Quyết định 100/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Sơn Hà do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành
Số hiệu: 100/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi Người ký: Đặng Văn Minh
Ngày ban hành: 24/01/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 100/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 24 tháng 01 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN SƠN HÀ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cLuật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2013 của Chính phủ về phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/06/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi về việc thông qua danh mục công trình, dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2017 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Quyết định số 98/QĐ-UBND ngày 14/4/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Sơn Hà;

Xét đề nghị của Chủ tịch UBND huyện Sơn Hà tại Tờ trình số 05/TTr-UBND ngày 09/01/2017 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Sơn Hà và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 283/TTr-STNMT ngày 18/01/2017 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Sơn Hà,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất năm 2017 (kèm theo Biểu 01)

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2017 (kèm theo Biểu 02)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017 (kèm theo Biểu 03)

4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích năm 2017 (kèm theo Biểu 04)

5. Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp.

a) Tổng danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2017 là 91 công trình, dự án với tổng diện tích 166,68 ha. Trong đó:

- Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2015 chuyển sang năm 2016 nay chuyển tiếp sang năm 2017 là 11 công trình với tổng diện tích 6,26 ha.

(Có phụ biểu 01 kèm theo)

- Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2016 chuyển sang năm 2017 là 22 công trình với tổng diện tích 18,06 ha.

(Có phụ biểu 02 kèm theo)

- Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2017 là 52 công trình với tổng diện tích 69,48 ha.

(Có phụ biểu 03 kèm theo)

- Danh mục công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai năm 2013 (Thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Quảng Ngãi) năm 2017 gồm có: 06 công trình, dự án với tổng diện tích là 72,88 ha.

(Có phụ biểu 09 kèm theo)

b) Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp của huyện Sơn Hà năm 2017 (Quy định tại Khoản 1 Điều 58 của Luật đất đai năm 2013) gồm có: 21 công trình, dự án với tổng diện tích: 73,74 ha. Trong đó:

- Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2016 chuyển sang 2017 là 06 công trình với tổng diện tích 24,48 ha.

(Có phụ biểu 05 kèm theo)

- Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2017 là 15 công trình với tổng diện tích 49,26 ha.

(Có phụ biểu 06 kèm theo)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, huyện Sơn Hà có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

3. Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân: Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền duyệt.

4. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa nằm trong quy hoạch đất lúa, UBND huyện Sơn Hà chủ động phối hợp với chủ đầu tư, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thống nht biện pháp bổ sung diện tích đất lúa đã chuyển sang đất phi nông nghiệp hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất lúa theo quy định tại Điều 134 Luật Đất đai.

5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các sở, ban ngành liên quan; Chủ tịch UBND huyện Sơn Hà chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy (b/cáo), TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP(NL), các Phòng nghiên cứu, CB-TH;
- Lưu: VT, NN-TNak76.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Văn Minh

 

BIỂU 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số 100/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Di Lăng

Xã Sơn Hạ

Xã Sơn Thành

Xã Sơn Nham

Xã Sơn Bao

Xã Sơn Linh

Xã Sơn Giang

Xã Sơn Trung

Xã Sơn Thượng

Xã Sơn Cao

Xã Sơn Hải

Xã Sơn Thủy

Xã Sơn Kỳ

Xã Sơn Ba

(1)

(2)

(3)

(4=5+.+18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

75.210,73

5.711,50

3.922,18

4.885,31

6.036,61

6.851,13

8.159,83

2.624,20

2.345,07

4.556,85

4.079,07

2.445,42

4.482,79

14.510,76

4.600,01

1

Đất nông nghiệp

NNP

68.598,51

5.057,93

3.558,35

4.616.11

5.417,73

6.151,03

7.775,47

2.313,19

2.044,55

4.256,11

3.826,53

2.160,30

3.982,91

13.246,66

4.191,57

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.232,84

147,77

378,32

426,22

129,26

149,60

244,39

187,25

192,03

208,32

246,68

152,31

266,74

291,54

212,40

 

Tr.đó: Đất chuyên lúa nước

LUC

2.803,26

117,65

378,15

403,94

126,50

135,56

199,91

160,00

154,48

149,40

195,00

134,33

205,30

253,82

189,20

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

11.193,34

538,69

1.128,28

931,02

669,92

580,04

909,58

974,65

1.174,75

721,87

855,89

740,88

690,33

755,57

521,86

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7.666,91

734,91

689,27

370,92

170,79

711,51

609,78

370,95

24,99

532,73

703,41

75,70

706,15

1.435,74

530,09

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

30.913,39

2.274,06

143,93

1.210,07

2.444,56

3.910,66

4.915,02

296,40

499,71

1.249,48

905,57

140,86

890,69

9.677,18

2.355,20

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

15.585,62

1.361,68

1.217,35

1.677,73

2.003,00

799,22

1.096,45

483,64

152,89

1.543,71

1.113,93

1.050,55

1.429,05

1.085,52

570,88

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

6,40

0,83

1,20

0,14

0,20

 

0,25

0,31

0,18

 

1,05

 

 

1,11

1,13

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.465,93

618,23

352,51

235,16

436,42

606,48

320,53

249,18

192,02

204,42

191,94

198,41

226,95

458,44

175,24

2.1

Đất quốc phòng

CQP

98,12

12,59

24,55

10,83

 

 

 

0,12

 

 

 

11,80

13,15

25,08

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,86

0,86

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

6,61

 

6,61

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,11

0,93

0,41

0,23

 

 

 

0,12

 

0,15

 

 

 

0,27

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

14,36

 

1,95

 

 

 

 

 

 

1,41

 

11,00

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1.526,87

395,22

106,50

65,17

78,74

307,66

53,07

51,19

47,80

71,96

53,89

38,32

68,18

134,79

54,37

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

2,17

2,01

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

 

0,10

 

 

-

Đất cơ sở y tế

DYT

4,40

1,69

0,16

0,23

0,31

0,07

0,22

0,13

0,14

0,18

0,29

0,50

0,10

0,14

0,23

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

50,19

9,47

3,38

7,42

2,70

2,25

2,98

2,57

1,31

2,40

3,41

2,36

2,17

5,26

2,50

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

15,36

1,40

1,64

0,49

0,49

0,66

0,85

0,97

2,85

 

1,81

0,57

1,04

0,91

1,68

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

6,58

2,91

 

0,28

 

 

 

3,40

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

790,66

 

99,42

85,07

52,48

56,82

79,28

63,21

48,06

63,58

56,99

44,43

45,39

54,88

41,05

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

93,81

93,81

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

9,58

4,17

1,10

0,31

0,06

0,26

0,26

0,35

0,27

0,32

0,42

0,14

0,54

0,60

0,78

2.16

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,07

1,77

0,04

 

0,01

 

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,27

 

 

0,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

141,79

10,66

11,12

21,22

3,50

14,76

12,04

8,31

2,02

7,15

7,95

3,32

8,83

14,72

16,19

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

50,15

0,38

 

 

 

38,49

 

 

 

1,85

 

9,11

 

0,32

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

4,99

0,37

0,17

0,54

0,36

0,45

0,53

0,31

0,15

0,21

0,15

0,10

0,20

0,80

0,66

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,13

 

 

 

 

 

 

0,13

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, rạch, suối

SON

1.715,71

94,48

100,65

51,23

301,27

188,03

175,09

121,32

93,72

57,79

72,54

80,19

90,23

226,98

62,19

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,43

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,81

0,09

 

 

 

 

 

0,72

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2.146,29

35,33

11,32

34,05

182,46

93,62

63,83

61,82

108,50

96,32

60,60

86,71

272,87

805,66

233,20

4

Đất đô thị*

KDT

5.711,50

5.711,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: *Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

BIỂU 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số 100/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Di Lăng

Xã Sơn Hạ

Xã Sơn Thành

Xã Sơn Nham

Xã Sơn Bao

Xã Sơn Linh

Xã Sơn Giang

Xã Sơn Trung

Xã Sơn Thượng

Xã Sơn Cao

Xã Sơn Hải

Xã Sơn Thủy

Xã Sơn Kỳ

Xã Sơn Ba

(1)

(2)

(3)

(4=5+.+18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất nông nghiệp

NNP

86,35

21,60

5,60

0,93

0,19

7,82

1,47

0,03

5,36

11,90

0,03

5,40

13,32

4,75

4,51

1.1

Đất trồng lúa

LUA

15,96

8,75

5,05

 

 

0,16

0,09

 

0,42

0,12

 

0,54

0,52

0,02

0,30

 

Tr.đó: Đất chuyên lúa nước

LUC

14,56

7,35

5,05

 

 

0,16

0,09

 

0,42

0,12

 

0,54

0,52

0,02

0,30

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

12,18

2,48

0,55

0,03

0,11

 

0,03

0,03

0,20

0,60

0,01

0,19

4,03

0,06

0,41

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

37,45

3,97

 

0,90

0,08

0,56

0,14

 

3,53

9,94

0,02

3,46

7,56

3,46

3,80

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

20,77

6,40

 

 

 

7,10

1,21

 

1,21

1,24

 

1,21

1,21

1,21

 

1,7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

13,38

1,00

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

11,80

 

0,53

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

0,53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,53

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,63

0,63

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,05

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,19

0,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

11,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11,80

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, rạch, suối

SON

0,18

0,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số 100/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Di Lăng

Xã Sơn Hạ

Xã Sơn Thành

Xã Sơn Nham

Xã Sơn Bao

Xã Sơn Linh

Xã Sơn Giang

Xã Sơn Trung

Xã Sơn Thượng

Xã Sơn Cao

Xã Sơn Hải

Xã Sơn Thủy

Xã Sơn Kỳ

Xã Sơn Ba

(1)

(2)

(3)

(4=5+.+18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNT/PNN

103,71

21,60

5,60

0,93

0,19

7,82

1,47

0,03

5,36

11,90

0,03

5,70

13,32

25,26

4,51

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

15,96

8,75

5,05

 

 

0,16

0,09

 

0,42

0,12

 

0,54

0,52

0,02

0,30

 

Tr.đó: đất chuyên lúa nước

LUC/PNN

14,56

7,35

5,05

 

 

0,16

0,09

 

0,42

0,12

 

0,54

0,52

0,02

0,30

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

12,48

2,48

0,55

0,03

0,11

 

0,03

0,03

0,20

0,60

0,01

0,49

4,03

3,51

0,41

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

37,45

3,97

 

0,90

0,08

0,56

0,14

 

3,53

9,94

0,02

3,46

7,56

3,46

3,80

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

17,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17,06

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

20,77

6,40

 

 

 

7,10

1,21

 

1,21

1,24

 

1,21

1,21

1,21

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,40

 

 

 

 

BIỂU 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2017 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số 100/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Di Lăng

Xã Sơn Hạ

Xã Sơn Thành

Xã Sơn Nham

Xã Sơn Bao

Xã Sơn Linh

Xã Sơn Giang

Xã Sơn Trung

Xã Sơn Thượng

Xã Sơn Cao

Xã Sơn Hải

Xã Sơn Thủy

Xã Sơn Kỳ

Xã Sơn Ba

(1)

(2)

(3)

(4=5+.+18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: Đất chuyên lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

33,08

 

 

 

 

 

 

 

 

0,70

 

 

 

32,38

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

33,08

 

 

 

 

 

 

 

 

0,70

 

 

 

32,38

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU 01

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2015 CHUYỂN SANG NĂM 2016, CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2017 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số 100/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị ttrên bản đồ địa chính (số tờ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất

Căn cứ pháp lý
(các chủ trương, quyết định, ghi vốn,)

Dự kiến kinh phí bồi thưng, hỗ trợ, tái định

Ghi chú

Tng

(tr.đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(8) +…+(12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Nhà văn hóa thôn Làng Lòn, Sơn Trung

0,01

Sơn Trung

552057.66;

1657193.68

Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND, ngày 17/7/2014 của HĐND huyn Sơn Hà

60

60

 

 

 

 

Đã thực hiện, dân hiến đất, chưa thực hiện thủ tc thu hồi đt

2

Trường mẫu giáo Sơn Thành

0,45

Sơn Thành

557323.59;

1667747.75

QĐ 2382/QĐ-UBND ngày 22/10/2012;
QĐ 138/QĐ-UBND tỉnh Quảng Ngãi
NQ số 25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2017

 

 

 

 

 

 

Đã thực hiện và bồi thường, chưa thực hiện thủ tục thu hồi đất

3

Trường Mu giáo Sơn Hạ

0,43

Sơn Hạ

561630.46;
1670956.06

Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND, ngày 17/7/2014 của HĐND huyện Sơn Hà

 

 

 

 

 

 

Đã thực hiện và bồi thường, chưa thực hiện thủ tục thu hồi đất

4

Nhà văn hóa thôn Xà Nay

0,05

Sơn Nham

563502.29;

1668265.12

Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND, ngày 17/7/2014 của HĐND huyn Sơn Hà

28

 

 

 

 

28

Đã thực hiện, dân hiến đất, chưa thực hiện thủ tc thu hồi đt

5

Nhà văn hóa thôn Chàm Rao

0,05

Sơn Nham

563371.74;

1667530.36

NQ số 25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2017

28

 

 

 

 

28

Đã thực hiện, dân hiến đất, chưa thực hiện thủ tc thu hồi đt

6

Khu TĐC Gò Vườn thôn Kala

110

Sơn Linh

562205.86;

1664900.99

QĐ 46/QĐ-UBND ngày 28/5/2008 của Sở KH-ĐT Quảng Ngãi về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình; Điểm tái định cư xã Sơn Linh; Địa điểm: thôn Ka La, xã Sơn Linh, huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi

 

 

 

 

 

 

Đã thực hiện, chưa bồi thường

7

Đập Thủy lợi PaRa thôn KaLa

0,11

Sơn Linh

561469.68

1666228.34

Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND, ngày 17/7/2014 của HĐND huyện Sơn Hà

48

48

 

 

 

 

Đã thực hiện, dân hiến đất, chưa thực hiện thủ tc thu hồi đt

8

Nhà văn hóa thôn Làng Chai

0,05

Sơn Ba

558071.38;

1640613.18

Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND , ngày 17/7/2014 của HĐND huyện Sơn Hà

 

 

 

 

 

 

Đã thực hiện, dân hiến đất, chưa thực hiện thủ tc thu hồi đt

9

Khu TĐC Man Pô, Gò Da

1,56

Sơn Ba

557713.93;
1639044.13

QĐ 172/QĐ-UBND ngày 03/02/2010 của UBND huyện Sơn Hà về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình Định canh định cư Đồi Man Pô xã Sơn Ba

 

 

 

 

 

 

Đã thực hiện, chưa thực hiện thủ tục thu hồi đất

10

Kè chống sạt lở Tà Man (đợt 1-giai đoạn 2), thị trấn Di Lăng

2,30

TT. Di Lăng

Tờ bn đồ địa chính cơ sở số 665548

QĐ s 802/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi, về việc phê duyệt thiết kế bn vẽ thi công và tổng dự toán xây dựng công trình: Kè chng sạt lở Tà Man, thị trấn Di Lăng, huyện Sơn Hà (đợt 1, giai đoạn 2)

3.600

 

3.600

 

 

 

Quyết định thu hồi đất ngày 11/9/2015 từ số 1473/QĐ-UBND đến số 1484; 1493; 1499; 1514; 1515; 1516/QĐ-UBND ; các Quyết định số 2466 đến số 2492; các Quyết định thu hồi đất ngày 29/4/2016 từ số 131/QĐ-UBND đến số 138/QĐ-UBND và QĐ số 256 ngày 9/8/2016 (th

11

Trường mầm non Hương Sen

0,15

Sơn Hạ

560554.84;

1669772.65

QĐ 3720/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 của UBND huyện Sơn Hà về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật và kế hoạch lựa chọn nhà thầu xây dựng công trình: Trường mầm non Hương Sen

 

 

 

 

 

 

Đã thực hiện và bồi thường, chưa thực hiện thủ tục thu hồi đt

 

Tng cng

6,26

 

 

 

3.764

108

3.600

 

 

56

 

 

PHỤ BIỂU 02

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 CHUYỂN SANG NĂM 2017 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số 100/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị ttrên bản đồ địa chính (số tờ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất

Căn cứ pháp lý
(các chủ trương, quyết định, ghi vốn,)

Dự kiến kinh phí bồi thưng, hỗ trợ, tái định

Ghi chú

Tng

(tr.đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(8) +…+(12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đường Sơn Thượng - Sơn Tinh (Gò Ren - Tà Pa)

1,30

Sơn Thượng

Tờ BDDC 7 và 11

1698/QĐ-UBND 28/9/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Báo cáo KT-KT đầu tư xây dựng công trình: Tuyến đường Sơn Thượng - Sơn Tinh, huyện Sơn Hà;

383/QĐ-UBND ngày 28/3/2016

1.000

1.000

 

 

 

 

Quyết định thu hồi đất ngày 30/6/2016 từ số 181/QĐ-UBND đến số 215/QĐ-UBND và Quyết định số 270/QĐ-UBND huyện Sơn Hà; Đang hoàn thiện hồ sơ xin chuyển mục đích sử dụng và giao đất để xây dựng công trình NQ số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015
CV số 3233/UBND-NNTN ngày 22/6/2016

2

Trường MG Xà Riêng, Sơn Nham

0,03

Sơn Nham

566075.50;

1670158.08

QĐ2150/QĐ-UBND huyện ngày 22/10/2013 v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình Trường MG Xà Riêng, Sơn Nham

30

 

 

30

 

 

Đã thực hiện, đã kiểm kê đất đai 2014, chưa chuyển MĐSD
NQ số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015

3

Trường MG Làng Rí, Sơn Giang

0,09

Sơn Giang

559222.40;

1660484.91

QĐ2151/QĐ-UBND huyện ngày 22/10/2013 v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình Trường MG Làng Ri, Sơn Giang

90

 

 

90

 

 

Đã thực hiện, đã kiểm kê đất đai 2014, chưa chuyển MĐSD
NQ số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015

4

Trường MG Làng Rê, Sơn Giang

0,05

Sơn Giang

560149.70;

1664655.29

QĐ2149/QĐ-UBND huyện ngày 22/10/2013 v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kthuật xây dựng công trình Trường MG Làng Rê, Sơn Giang

50

 

 

50

 

 

Đã thực hiện, đã kiểm kê đất đai 2014, chưa chuyển MĐSD
NQ số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015

5

Trường MG Làng Gung, Sơn Cao

0,04

Sơn Cao

559567.45;

1655916.23

QĐ2147/QĐ-UBND huyện ngày 22/10/2013 v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình Trường MG Làng Gung, Sơn Cao

40

 

 

40

 

 

Đã thực hiện, đã kiểm kê đất đai 2014, chưa chuyển MĐSD
NQ số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015

6

Trường MG Tà Bi, Sơn Thủy

0,05

Sơn Thủy

556909.90;

1650842.16

QĐ2154/QĐ-UBND huyện ngày 22/10/2013 v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình Trường MG Tà Bi, Sơn Thủy

50

 

 

50

 

 

Đã thực hiện, đã kiểm kê đất đai 2014, chưa chuyển MĐSD
NQ số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015

7

Trường MG Làng Rết, Sơn Kỳ

 0,04

Sơn K

558001.79;

1647348.64

QĐ2154/QĐ-UBND huyện ngày 22/10/2013 v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình Trường MG Làng Rết, Sơn Kỳ

40

 

 

40

 

 

Đã thực hiện, đã kiểm kê đất đai 2014, chưa chuyển MĐSD
NQ số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015

8

Trường MG Sơn Kỳ

0,47

Sơn Kỳ

557100.11;

1647183.36

QĐ2396/-UBND huyện ngày 23/10/2012 v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình Trường MG Sơn K

 533

 

 

 

533

 

Đã thực hiện, Đã chi đền bù năm 2013, chưa chuyển MĐSD (bổ sung 0,42 ha)
NQ số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015

9

Trường MG Tà Gầm, Sơn Ba

0,03

Sơn Ba

557929.60;

1638915.27

QĐ2152/QĐ-UBND huyện ngày 22/10/2013 v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình Trường MG Tà Gầm, Sơn Ba

30

 

 

30

 

 

Đã thực hiện, đã kiểm kê đất đai 2014, chưa chuyển MĐSD
NQ số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015

10

Trường MG Làng Già, Sơn Ba

0,04

Sơn Ba

559411.91;

1638722.78

QĐ2144/QĐ-UBND huyn ngày 22/10/2013 v/v pduyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình Trường MG Làng Già, Sơn Ba

 40

 

 

40

 

 

Đã thực hiện, đã kiểm kê đất đai 2014, chưa chuyển MĐSD
NQ số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015

11

Đường vào khu tái định cư Cà Tu

0,10

TT.Di Lăng

549667.70;

1663649.70

CV 893/UBND-VP, ngày 12/8/2015 v/v bi thường, thu hồi đất của 07 hộ dân trước khu đất đã  giao cho 06 hộ dân tái định cư ở khu dân cư Cà Tu, thị trấn Di Lăng

27

 

 

27

 

 

NQ số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015

12

Đường Sơn Tinh - Sơn Thượng

6,00

Sơn Thượng

Tờ 6 BĐĐCLN

Dự án đầu tư tại QĐ 1966e/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh QN; Ghi vốn tại QĐ 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh QN

853

 

853

 

 

 

CV số 2143/UBND-NNTN ngày 06/5/2016

13

Cầu Nước Kỉa và đường vào hai đầu cầu thuộc dự án đường Trung tâm xã Sơn Tinh- Sơn Thượng

0,53

Sơn Thượng

Tờ bản đồ số 19

QĐ1432/QĐ-UBND của tỉnh, ngày 30/9/2011 v/v phê duyệt dự án đầu tư XD công trình: đường trung tâm xã Sơn Tinh - Sơn Thượng

698

 

698

 

 

 

CV s 2143/UBND-NNTN ngày 06/5/2016
CV số 3233/UBND-NNTN ngày 22/6/2016

14

Dự án xây dựng điểm ĐCĐC Nước Ruộng

3,45

Sơn Kỳ

Tờ bản đồ số 14

QĐ 4021/QĐ-UBND ngày 02/12/2015 của Chủ tịch UBND huyện Sơn Hà về việc phê duyệt Báo cáo KT-KT xây dựng công trình: Dự án xây dựng điểm ĐCĐC Nước Ruộng, xã Sơn Kỳ, huyện Sơn Hà

 

 

 

 

 

 

QĐ thu hồi đất ngày 10/6/2016 từ số 143/QĐ-UBND đến số 159/QĐ-UBND của UBND huyện Sơn Hà; Đang hoàn thiện hồ sơ xin chuyển mục đích sử dụng và giao đất để xây dựng công trình CV số 3233/UBND-NNTN ngày 22/6/2016

15

Trụ sở UBND xã Sơn Thượng: tường rào, cổng ngõ

0,05

Sơn Thượng

 

QĐ 2248/QĐ-UBND của tỉnh QN, ngày 30/9/2015 vv phê duyệt báo cáo KT-KT xây dựng công trình: Trụ sở UBND xãn Thượng; hạng mục: tường rào, cng ngõ

50

 

 

50

 

 

CV số 3233/UBND-NNTN ngày 22/6/2016

16

Đường nghĩa trang liệt Sỹ huyện - Nước Rạc

2,70

TT.Di Lăng

Tờ bản đồ ĐCCS số 665548

QĐ 1711/QĐ-UBND tỉnh QN, ngày 28/9/2015 v/v phê duyệt thiết kế bản vthi công và dự toán công trình: Đường nghĩa trang liệt sỹ huyện - Nước Rạc, huyện Sơn Hà;
CV
6178/UBND-CNXD tỉnh QN, ngày 02/8/2016 về chủ trương điều chỉnh dự án đường Nghĩa trang li

1.000

 

1.000

 

 

 

Thông báo thu hồi đất từ số 409/TB-UBND đến 439/TB-UBND ngày 09/10/2015
Đang hoàn thiện hồ sơ trình Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định bản đồ
CV
số 3233/UBND-NNTN ngày 22/6/2016

17

Khu TĐC Đường nghĩa trang liệt Sỹ huyện - Nước Rạc

0,30

TT. Di Lăng

Tờ bản đồ số 665548

QĐ 1711/QĐ-UBND tỉnh QN, ngày 28/9/2015 v/v phê duyệt thiết kế bản vthi công và dự toán công trình: Đường nghĩa trang liệt sỹ huyện - Nước Rạc, huyện Sơn Hà;
CV
6178/UBND-CNXD tỉnh QN, ngày 02/8/2016 về chủ trương điều chỉnh dự án đường Nghĩa trang li

200

 

 

200

 

 

Thông báo thu hồi đất từ số 409/TB-UBND đến 439/TB-UBND ngày 09/10/2015
Đang hoàn thiện hồ sơ trình Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định bản đồ
CV
số 3233/UBND-NNTN ngày 22/6/2016

18

Đất ở đô thị (DC8, DC10, DC11, DC18 KDC Cà Tu)

2,20

TT.Di Lăng

Tờ bản đồ ĐCCS số 668440

QĐ 2625/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 của Chủ tịch UBND huyện Sơn Hà về việc phê duyệt Báo cáo KT-KT công trình: xây dựng hạ tầng kỹ thuật vị trí DC8, DC10, DC11, DC18 khu dân cư Cà Tu

1.500

 

 

1.500

 

 

Thông báo thu hồi đất từ s 132/TB-UBND đến 156/TB-UBND ngày 12/11/2014
C
hưa có Quyết định thu hồi đất; Bản đồ đã được Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định
CV
số 3233/UBND-NNTN ngày 22/6/2016

19

Bán đấu giá quyền sử dụng đất (Sát nhà ông Huỳnh Tám)

0,01

TT.Di Lăng

550626.55; 1663554.09

77/QĐ-UBND ngày 25/2/2016 của UBND tỉnh v/v thu hồi đất của UBND thị trấn Di Lăng quản lý, chuyển MĐSD đất và giao đất cho Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh QN- CN huyện Sơn Hà để đấu giá QSD đất

50

 

 

50

 

 

CV số 3233/UBND-NNTN ngày 22/6/2016

20

Cải tạo khu đất trước VKS nhân dân huyện

0,18

TT.Di Lăng

550076.47; 1664149.56

CV 148/UBND-VP 05/2/2016 của huyện Sơn Hà

180

 

 

180

 

 

CV s 3233/UBND-NNTN ngày 22/6/2016

21

Khu đất trước nhà ông Cao Tn Vinh

0,01

TT. Di Lăng

 

CV 148/UBND-VP 05/2/2016 của huyện Sơn Hà

10

 

 

10

 

 

CV s3233/UBND-NNTN ngày 22/6/2016

22

Mở rộng trường tiểu học Sơn Thành, huyện Sơn Hà

0,40

Sơn nh

Tờ BĐ 668557

QĐ số 213/QĐ-UBND ngày 21/02/2012 của UBND huyện Sơn Hà về việc phân khai vốn các dự án đầu năm 2012 thuộc Chương trình hỗ trợ huyện nghèo NQ 30a

50

50

 

 

 

 

Đã thực hiện, đã kiểm kê đt đai 2014, chưa chuyển MĐSD
CV số ..UBND-NNTN ngày ../../2016

 

Tng cng

18,06

 

 

 

6.504,14

1.050,00

2.551,00

2.370,00

533,14

 

 

 

PHỤ BIỂU 03

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số 100/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị ttrên bản đồ địa chính (số tờ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất

Căn cứ pháp lý
(các chủ trương, quyết định, ghi vốn,)

Dự kiến kinh phí bồi thưng, hỗ trợ, tái định

Ghi chú

Tng

(tr.đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(8) +…+(12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đường Gò Dềnh - Mò O

4,00

Sơn Ba

 

NQ số 25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2017

180

180

 

 

 

 

Đang thực hiện đo vẽ thu hồi đất

2

Nhà văn hóa thôn Mò O, xã Sơn Ba

0,03

Sơn Ba

558712.30;

1639885.00

682/QĐ-UBND huyện SH ngày 21/4/2016 v/v giao KH vốn CT 135 năm 2016 cho các xã, thôn ĐBKK

 

 

 

 

 

 

Đã thực hiện, chưa làm thủ tục hồ sơ

3

Nhà văn hóa thôn Cà Khu, xã Sơn Ba

0,05

Sơn Ba

 

 

401/QĐ-UBND huyện SH ngày 05/5/2015 v/v giao KH vốn CT 135 năm 2015 cho các xã, thôn ĐBKK

 

 

 

 

 

 

Đã thực hiện, chưa làm thủ tục hồ sơ

4

Nhà văn hóa thôn Làng Bung, xã Sơn Ba

0,05

Sơn Ba

 

1051/QĐ-UBND huyện SH ngày 17/6/2016 v/v giao KH vốn NSTW và vốn TPCP thực hiện CTMTQG xây dựng NTM năm 2016

 

 

 

 

 

 

Đã thực hiện, chưa làm thủ tục hồ sơ

5

Nhà văn hóa thôn Di Hoàng, xã Sơn Ba

0,03

Sơn Ba

 

NQ số 25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2017

50

50

 

 

 

 

 

6

Kênh đập Nước Tiểu-Đồng Di

0,20

Sơn Ba

 

NQ số 25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2017

165

165

 

 

 

 

 

7

Sa chữa nâng cấp đập Nước Len

0,10

Sơn Ba

 

QĐ1051/QĐ-UBND huyện SH ngày 17/6/2016 v/v giao KH vốn NSTW và vốn TPCP thực hiện CTMTQG xây dựng NTM năm 2016

Không

Không

 

 

 

 

Nâng cấp, không sử dụng đất

8

Đường thôn Mang Nà- Nước Bao

0,50

Sơn Bao

 

NQ số 25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2017

50

50

 

 

 

 

 

9

Cầu Nước Nâu

0,16

Sơn Bao

 

NQ số 25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2017

150

150

 

 

 

 

 

10

Nhà văn hóa thôn Làng Chúc

0,06

Sơn Bao

541775.87;

1664150.73

NQ số 25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2017

50

50

 

 

 

 

 

11

Trường mầm non Tuổi Thơ xã Sơn Cao

0,52

Sơn Cao

 

213/QĐ-UBND huyện ngày 21/02/2013

Không

Không

 

 

 

 

Đã thực hiện, đã kiểm kê đất đai 2014, chưa chuyển MĐSD; Bồi thường tại QĐ 838/QĐ-UBND huyện ngày 30/5/2013

12

Xây mới nhà văn hóa thôn Xá Ây

0,01

Sơn Cao

558928.46;

1655069.42

Quyết định số 353/QĐ-UBND ngày 21/3/2016 của Chủ tịch UBND huyện Sơn Hà về việc phê duyệt Kế hoạch hoạt động, kế hoạch lựa chọn nhà thầu, kế hoạch tài chính và phân bổ vốn năm 2016 thuộc dự án Giảm nghèo khu vực Tây Nguyên - Huyện Sơn Hà

Không

Không

 

 

 

 

 

13

Xây mới nhà văn hóa thôn Làng Gung

0,01

Sơn Cao

559565.41;

1655794.05

Quyết định số 353/QĐ-UBND ngày 21/3/2016 của Chủ tịch UBND huyện Sơn Hà về việc phê duyệt Kế hoạch hoạt động, kế hoạch lựa chọn nhà thầu, kế hoạch tài chính và phân bổ vốn năm 2016 thuộc dự án Giảm nghèo khu vực Tây Nguyên - Huyện Sơn Hà

Không

Không

 

 

 

 

 

14

Xây mới nhà văn hóa thôn Ka Lang

0,01

Sơn Cao

 

Quyết định số 353/QĐ-UBND ngày 21/3/2016 của Chủ tịch UBND huyện Sơn Hà về việc phê duyệt Kế hoạch hoạt động, kế hoạch lựa chọn nhà thầu, kế hoạch tài chính và phân bổ vốn năm 2016 thuộc dự án Giảm nghèo khu vực Tây Nguyên - Huyện Sơn Hà

Không

Không

 

 

 

 

 

15

Nhà văn hóa thôn Làng Rí

0,03

Sơn Giang

559291.03; 1660466.48

682/QĐ-UBND huyện SH ngày 21/4/2016 v/v giao KH vốn CT 135 năm 2016 cho các xã, thôn ĐBKK

18

18

 

 

 

 

Đang xây dựng năm 2016, nhưng chưa TH đất.

16

Nhà văn hóa xã Sơn Giang

0,05

Sơn Giang

560814.64; 1660666.26

389/QĐ-UBND ngày 28/3/2016

58

58

 

 

 

 

Đang thi công, chưa làm thủ tục CMĐ

17

Nn hóa xã Sơn Hạ

0,05

Sơn Hạ

 

390/QĐ-UBND ngày 28/3/2016

12

12

 

 

 

 

Đang xây dựng, nhưng chưa THĐ

18

Kênh đập Xã Điệu, Sơn Hà

1,05

Sơn

 

CV 2994 ngày 10/6/2016 của tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

19

Mở rộng Nhà máy của Công ty TNHH Nhất Hưng, Sơn

4,50

Sơn Hạ

CCN Đèo Gió

QĐ 1428/QĐ-UBND tỉnh ngày 21/8/2015 v/v phê duyệt Quy hoạch phát triển cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Qung Ngãi đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030

600

 

 

 

 

600

 

20

Mẫu giáo Gò Sim, xã Sơn Hải

0,05

Sơn Hải

 

CV 288/GDĐT-KHTC ngày 10/3/2016

50

 

50

 

 

 

Dân hiến đt

21

Nhà văn hóa thôn Làng Trăng, xã Sơn Hi

0,03

Sơn Hải

 

NQ số 25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đu tư công năm 2017

30

30

 

 

 

 

 

22

KCH kênh mương Xô Lô Làng Lành - xóm làng Rá (nối tiếp)

 

0,40

Sơn Hải

552260.58; 1657872.24

NQ số 25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đu tư công năm 2017

 

 

 

 

 

 

 

23

KCH Kênh mương Xô Lô Làng Lành - Làng Hẻ

0,30

Sơn Hải

552922.68; 1659287.42

NQ số 25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đu tư công năm 2017

 

 

 

 

 

 

 

24

Trạm y tế Sơn Hải

0,20

Sơn Hải

 

NQ số 25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đu tư công năm 2017

 

 

 

 

 

 

 

25

Nhà văn hóa xã n K

0,53

Sơn K

 

421/QĐ-UBND ngày 28/3/2016

 

 

 

 

 

 

Chuyển từ đất chợ cũ

26

Nhà văn hóa thôn Làng Dọc, xã Sơn K

0,03

Sơn K

 

NQ số 25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đu tư công năm 2017

50

50

 

 

 

 

 

27

Nước sinh hot tập trung Làng Dọc, xã Sơn Kỳ

0,03

Sơn Kỳ

 

NQ số 25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đu tư công năm 2017

Không

Không

 

 

 

 

 

28

Nhà văn hóa xã Sơn Linh

0,11

Sơn Linh

Tờ bản đồ ĐCCS số 662560 xã Sơn Linh

391/QĐ-UBND ngày 28/3/2016 của Chủ tịch UBND huyện Sơn Hà vviệc phê duyệt Báo cáo Kinh tế - kỹ thuật xây dựng Công trình: Nhà văn hóa xã Sơn Linh; địa điểm xây dựng: xã Sơn Linh, huyện Sơn Hà

60

60

 

 

 

 

Đang hoàn thiện hồ sơ trình Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định bản đồ

29

Đp Suối Tiên, thôn Ka La

0,06

Sơn Linh

561415.90; 1664084.20

NQ số 25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đu tư công năm 2017

Không

Không

 

 

 

 

 

30

Kênh đng Kà Rổ, thôn Gò Da, xã Sơn Linh

0,09

Sơn Linh

 

QĐ 2589/QĐ-UBND huyện, ngày 08/9/2016 v/v phân bkinh phí cho các cơ quan, đơn vị từ nguồn vốn kết dư ngân sách huyện năm 2015

20

 

20

 

 

 

 

31

Nhà văn hóa thôn Canh Mo

0,03

Sơn Nham

567172.17; 1672219.16

682/QĐ-UBND huyện SH ngày 21/4/2016 v/v giao KH vốn CT 135 năm 2016 cho các xã, thôn ĐBKK

Không

Không

 

 

 

 

Đã XD 2016, chưa làm thủ tục chuyển MĐSD

32

Nhà văn hóa thôn Cận Sơn

0,03

Sơn Nham

566128.19, 1668545.31

682/QĐ-UBND huyện SH ngày 21/4/2016 v/v giao KH vốn CT 135 năm 2016 cho các xã, thôn ĐBKK

Không

Không

 

 

 

 

Đã XD 2016, chưa làm thủ tục chuyển MĐSD

33

Nhà văn hóa thôn Bầu Sơn

0,03

Sơn Nham

 

NQ số 25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đu tư công năm 2017

50

50

 

 

 

 

 

34

Trường THCS Sơn Thành (mở rộng)

1,20

Sơn Thành

556712.62; 1667568.77

387/QĐ-UBND ngày 28/3/2016

 

 

 

 

 

 

Đang XD 2016

35

Nhà n hóa thôn Hà Thành (Xây mới)

0,03

Sơn Thành

559589.54; 1669060.11

Quyết định số 353/QĐ-UBND ngày 21/3/2016 của Chủ tịch UBND huyện Sơn Hà về việc phê duyệt Kế hoạch hoạt động, kế hoạch lựa chọn nhà thầu, kế hoạch tài chính và phân b vn năm 2016 thuộc dự án Giảm nghèo khu vực Tây Nguyên - huyện Sơn Hà

Không

Không

 

 

 

 

Dân hiến đất

36

TĐC Ka Long, thôn Gò Rin, xã Sơn Thành

0,30

Sơn Thành

 

QĐ 2419/QĐ-UBND ngày 10/11/2011 của Chủ tịch UBND huyện Sơn Hà về việc phê duyệt báo cáo KT- KT và kế hoạch đấu thầu XD công trình TĐC Ka Lăng- Sơn Thành

80

 

 

80

 

 

Đã thực hiện, chưa thu hồi, giao đất

37

Di dân, TĐC hchứa nước Nước Trong

9,50

Sơn Bao TT Di Lăng

 

CV 5998/UBND-NNTN ngày 24/10/2016 của UBND tỉnh QN về việc bồi thường khu vực lòng hồ huyện Sơn Hà "dự án hợp phần di dân, TĐC hồ chứa nước Nước Trong"

3.000

 

 

3.000

 

 

 

38

Nhà văn hóa thôn Làng Nưa, xã Sơn Thượng

0,03

Sơn Thượng

 

NQ số 25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đu tư công năm 2017

50

50

 

 

 

 

 

39

Đường Sơn Thủy-Giá Gối

8,50

Sơn Thủy

 

TB 194/TB-TU ngày 31/8/2016 của tỉnh ủy Quảng Ngãi về việc ý kiến của thường trực tỉnh Ủy tại buổi làm việc với Ban thường vụ huyện Ủy Sơn Hà

 

 

 

 

 

 

Đang thực hiện đo vẽ thu hồi đất

40

Nhà văn hóa thôn Làng Rào, xã Sơn Thủy

0,03

Sơn Thủy

 

NQ số 25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đu tư công năm 2017

50

50

 

 

 

 

 

41

Bia tưởng niệm xã Sơn Thủy

0,10

Sơn Thủy

 

Thông báo số 214/TB-UBND ngày 14/7/2016 của đồng chí Đinh Thị Thanh Hường, Chủ tịch UBND huyện Kết luận tại cuộc họp chun b công tác đầu tư xây dựng Khu tưng niệm các Anh hùng liệt sĩ tại các : Sơn Ba, Sơn Thủy, Sơn Hải, Sơn Trung

 

 

 

 

 

 

 

42

Hệ thống kênh chống xói mòn Plac

0,60

Sơn Trung

 

NQ số 25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đu tư công năm 2017

110

110

 

 

 

 

 

43

Bia tưng niệm xã Sơn Trung

0,06

Sơn Trung

 

Thông báo số 214/TB-UBND ngày 14/7/2016 của đồng chí Đinh Thị Thanh Hường, Chủ tịch UBND huyện Kết luận tại cuộc họp chun b công tác đầu tư xây dựng Khu tưng niệm các Anh hùng liệt sĩ tại các : Sơn Ba, Sơn Thủy, Sơn Hải, Sơn Trung

 

 

 

 

 

 

 

44

Đường điện 110KV thủy điện Sông Trà

23,44

Sơn Trung Sơn Thượng Sơn Kỳ Sơn Thủy Sơn Hải

 

CV 830/UBND-CNXD của tnh QN, ngày 26/2/2016 v/v thỏa thuận đấu nối NM Thủy điện Sơn Trà 1 vào hệ thống điện QG
CV
377/CV-30-4.QN của CTCP 304 Quảng Ngãi

4.000

 

 

 

 

4.000

 

45

Mở rộng trường MN Họa Mi (TH Di Lăng 2 cũ)

0,04

TT. Di Lăng

550888.10; 1664554.60

Quyết định s 913/QĐ-UBND ngày 30/5/2016 của Chủ tịch UBND huyện Sơn Hà về việc phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành công trình: Trường Mầm non Họa Mi; hạng mục: 01 phòng học ở thôn Cà Đáo; địa điểm xây dựng: thôn Cà Đáo, thị trấn Di Lăng, huyện Sơn Hầ

Không

 

 

Không

 

 

Dân hiến đất năm 2014; Đã thực hiện, chưa chuyển MĐSD

46

Đường Nước Bung - Huyện đội

4,80

TT. Di Lăng

550777.55
1664280.07

NQ số 25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2017

2.200

 

2.200

 

 

 

Đang thực hiện đo vẽ thu hồi đất

47

Trung tâm bảo tn văn hóa dân tộc Hre tỉnh Quảng Ngãi, huyện Sơn Hà (GĐ1-đường giao thông)

4,01

TT. Di Lăng

550015.52; 1664028.90

NQ số 25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2017

1.000

 

 

1.000

 

 

 

48

Mở rộng công viên trung tâm thị trn Di Lăng

0,15

TT. Di Lăng

 

NQ số 25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2017

 

 

 

 

 

 

 

49

Hchứa rác thi thị trấn Di Lăng

2,00

TT. Di Lăng

 

Quyết định số 409/QĐ-UBND ngày 29/3/2016 của Chtịch UBND huyện Sơn Hà về việc pduyệt Báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật công trình: Mở rộng, nâng cấp hchứa rác thải, thị trấn Di Lăng; địa điểm xây dựng: thị trn Di Lăng, huyện Sơn Hà

 

 

 

 

 

 

 

50

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Đáo

0,05

TT. Di Lăng

 

682/QĐ-UBND huyện SH ngày 21/4/2016 v/v giao KH vốn CT 135 năm 2016 cho các xã, thôn ĐBKK

 

 

 

 

 

 

 

51

Mở rng, nâng cấp kênh chính Đông hồ Di Lăng

0,20

TT. Di Lăng

 

NQ số 25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2017

800

800

 

 

 

 

 

52

Đt ở đô thị (DC9, DC12, DC13 KDC Cà Tu)

1,11

TT. Di Lăng

 

NQ số 25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2017

 

 

 

 

 

 

 

 

Tng cng

69,48

 

 

 

12.883

1.933

2270

4.080

 

4.600

 

 

PHỤ BIỂU 05

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2016 CHUYỂN SANG NĂM 2017 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số 100/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích
(ha)

Trong đó:

Địa điểm
(đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (số tờ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Ghi chú

đất LUA
(ha)

đất RPH
(ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đường vào khu tái định cư Cà Tu

0,10

0,06

 

TT. Di Lăng

549667.70;
1663649.70

NQ số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015

2

Thủy điện Sơn Trà 1

17,00

 

2,00

Sơn Kỳ

Tờ BĐCS 647548

CV số 2143/UBND-NNTN ngày 06/5/2016

3

Đường nghĩa trang liệt sĩ huyện - Nước Rạc

2,70

1,20

 

TT. Di Lăng

Tờ bản đồ ĐCCS số 665548

Thông báo thu hồi đất số 409/TB-UBND đến 439/TB-UBND ngày 09/10/2015
Đang hoàn thiện hồ sơ trình Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định bản đồ
CV số 3233/UBND-NNTN ngày 22/6/2016

4

Khu TĐC Đường nghĩa trang liệt sĩ huyện - Nước Rạc

0,30

0,22

 

TT. Di Lăng

Tờ bản đồ ĐCCS số 665548

Thông báo thu hồi đất số 409/TB-UBND đến 439/TB-UBND ngày 09/10/2015
Đang hoàn thiện hồ sơ trình Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định bản đồ
CV số 3233/UBND-NNTN ngày 22/6/2016

5

Đất ở đô thị (DC8, DC10, DC11, DC18 KDC Cà Tu)

2,20

2,20

 

TT. Di Lăng

Tờ bản đồ ĐCCS số 668440

Thông báo thu hồi đất số 132/TB-UBND đến 156/TB-UBND ngày 12/11/2014
Chưa có Quyết định thu hồi đất; Bản đồ đã được Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định
CV số 3233/UBND-NNTN ngày 22/6/2016

6

Cải tạo khu đất trước VKS nhân dân huyện

0,18

0,18

 

TT. Di Lăng

550076.47;
1664149.56

CV số 3233/UBND-NNTN ngày 22/6/2016

 

Tổng cộng

22,48

3,86

2,00

 

 

 

 

PHỤ BIỂU 06

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2017 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số 100/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích
(ha)

Trong đó:

Địa điểm
(đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (số tờ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Ghi chú

đất LUA
(ha)

đất RPH
(ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đường Gò Dềnh - Mò O

4,00

0,20

 

Sơn Ba

 

Đang thực hiện đo vẽ thu hồi đất

2

Kênh đập Nước Tiểu - Đồng Di

0,20

0,10

 

Sơn Ba

 

 

3

Đường thôn Mang Nà - Nước Bao

0,50

0,10

 

Sơn Bao

 

 

4

Cầu Nước Nâu

0,16

0,06

 

Sơn Bao

 

 

5

Kênh đập Xã Điệu, Sơn Hà

1,05

1,05

 

Sơn

 

 

6

Mở rộng Nhà máy của Công ty TNHH Nhất Hưng, Sơn Hà

4,50

4,00

 

Sơn Hạ

CCN Đèo Gió

 

6

KCH kênh mương Xô Lô Làng Lành - xóm làng Rá (nối tiếp)

0,40

0,37

 

Sơn Hải

552260.58;
1657872.24

 

7

Trạm y tế Sơn Hải

0,20

0,15

 

Sơn Hải

 

 

8

Kênh đồng Kà Rổ, thôn Gò Da, xã Sơn Linh

0,09

0,09

 

Sơn Linh

 

 

9

Đường Sơn Thủy - Giá Gối

8,50

0,50

 

Sơn Thủy

 

Đang thực hiện đo vẽ thu hồi đất

10

Hệ thống kênh chống xói mòn Plac

0,60

0,40

 

Sơn Trung

 

 

11

Đường điện 110 KV thủy điện Sông Trà

23,44

0,09

 

Sơn Trung
Sơn Thượng
Sơn Kỳ
Sơn Thủy
Sơn Hải

 

 

12

Đường Nước Bung - Huyện đội

4,80

4,00

 

TT. Di Lăng

550777.55
1664280.07

Đang thực hiện đo vẽ thu hồi đất

13

Trung tâm bảo tồn văn hóa dân tộc Hre tỉnh Quảng Ngãi, huyện Sơn Hà (GĐ1-đường giao thông)

4,01

0,01

 

TT. Di Lăng

 

 

14

Mở rộng, nâng cấp kênh chính Đông hồ Di Lăng

0,20

0,10

 

TT. Di Lăng

 

 

15

Đất ở đô thị (DC9, DC12, DC 13 KDC Cà Tu)

1,11

0,78

 

TT. Di Lăng

 

 

 

Tổng cộng

49,26

8,00

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU 07

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2017 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số 100/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích (ha)

Địa điểm
(đến cấp xã)

Vị ttrên bản đồ địa chính (số tờ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất

Căn cứ pháp lý
(các chủ trương, quyết định, ghi vốn,)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Nhà tạm giam, kho vật chứng Công an huyện

0,19

TT. Di Lăng

550324.36
1663539.36

TT 33/TTr-UBND huyện ngày 18/5/2011

 

2

Trụ sở Công an TT Di Lăng

0,15

TT. Di Lăng

 

CV 2025 ngày 25/7/2016 của Công an tỉnh QN;
TB 1084 ngày 24/8/2016 UBND huyện Sơn Hà

 

3

Thao trường huấn luyện, bắn đạn thật

11,80

Sơn Hải

554215.14;
1656822.92

CV1149/BCH-TM Bộ CHQS tỉnh ngày 15/4/2015

 

4

Dự án thủy điện Thạch Nham

1,80

Sơn Nham, Sơn Hà

 

QĐ số 2612/QĐ-UBND ngày 15/12/2016 của UBND tỉnh quyết định chủ trương đầu tư

 

5

Khu vực lòng hồ Hồ chứa nước Nước Trong

9,50

xã Sơn Bao và thị trấn Di Lăng

 

Quyết định 1908/QĐ-UBND ngày 22/11/2012 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt điều chỉnh tổng mức đầu tư, nguồn vốn đầu tư và thời gian thực hiện Dự án Hợp phần di dân, tái định cư hồ chứa nước Nước Trong; Công văn số 5998/UBND-NNTN ngày 24/10/2016 của UBND tỉnh về việc bồi thường khu vực lòng hồ huyện Sơn Hà dự án Hợp phần di dân, tái định cư hồ chứa nước Nước Trong

 

6

Thủy điện Sơn Trà 1

49,44

Sơn Kỳ

Tờ BĐCS 647548

CV 2850/UBND-NNTN ngày 16/6/2015
Giấy C.nhận 34121000076/BGCDDC

 

 

TỔNG CỘNG

72,88

 

 

 

 

 





Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND về hỗ trợ đầu tư Ban hành: 11/07/2014 | Cập nhật: 05/08/2014

Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014