Quyết định 391/QĐ-UBND về Tiêu chí và phương pháp đánh giá mức độ Chính quyền điện tử tỉnh Hòa Bình năm 2019
Số hiệu: | 391/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hòa Bình | Người ký: | Nguyễn Văn Chương |
Ngày ban hành: | 28/02/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Bưu chính, viễn thông, Tổ chức bộ máy nhà nước, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 391/QĐ-UBND |
Hòa Bình, ngày 28 tháng 02 năm 2019 |
BAN HÀNH TIÊU CHÍ VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ TỈNH HÒA BÌNH NĂM 2019
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Nghị quyết 26/NQ-CP ngày 15/4/2015 của Chính phủ ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết 36-NQ/TW ngày 01/7/2014 của Bộ Chính trị Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam về đẩy mạng ứng dụng, phát triển công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu phát triển bền vững và hội nhập quốc tế;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Thủ tướng Chính phủ về Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 2342/QĐ-BTTTT ngày 18/12/2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông phê duyệt Phương pháp đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 2392/QĐ-BTTTT ngày 25/12/2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Bộ tiêu chí và phương pháp đánh giá mức độ Chính quyền điện tử cấp xã và cấp huyện;
Căn cứ Quyết định số 2425/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình thành lập Ban Chỉ đạo Chính quyền điện tử tỉnh Hòa Bình.
Xét đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 36/STTTT-CNTT ngày 25/02/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Tiêu chí và phương pháp đánh giá mức độ Chính quyền điện tử tỉnh Hòa Bình năm 2019”.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2164/QĐ-UBND ngày 23/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan nhà nước tỉnh Hòa Bình.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
TIÊU CHÍ VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ
MỨC ĐỘ CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ TỈNH HÒA BÌNH NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số: 391/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Điều 1. Đối tượng đánh giá, xếp hạng
Tiêu chí này áp dụng đối với các Sở, Ban, ngành, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh (gọi chung là các cơ quan nhà nước cấp Sở); Ủy ban nhân dân (UBND) các huyện, thành phố (gọi chung là các cơ quan nhà nước cấp huyện) và Ủy ban nhân dân các xã/phường (gọi chung là cấp xã).
1. Mục đích
- Việc đánh giá, xếp hạng mức độ Chính quyền điện tử tỉnh Hòa Bình nhằm nâng cao chất lượng và hiệu quả hoạt động đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động các cơ quan nhà nước của tỉnh.
- Giúp Ủy ban nhân dân tỉnh, Ban chỉ đạo Chính quyền điện tử tỉnh; Giám đốc Sở, Thủ trưởng các đơn vị, Chủ tịch UBND các cấp theo dõi, phát hiện chỉ đạo khắc phục những tồn tại, hạn chế trong việc ứng dụng công nghệ thông tin phục vụ công tác quản lý và điều hành.
- Nâng cao vai trò, trách nhiệm của cán bộ, công chức, viên chức trong ứng dụng công nghệ thông tin nhằm tạo tiền đề cho việc xây dựng các cơ quan điển hình, cá nhân tiêu biểu trong việc ứng dụng công nghệ thông tin, góp phần thúc đẩy cải cách hành chính.
2. Yêu cầu
- Việc đánh giá, xếp hạng mức độ Chính quyền điện tử phải bảo đảm tính khoa học, công khai, khách quan, minh bạch, phản ánh đúng thực trạng ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước tại thời điểm đánh giá.
- Cho phép cơ quan nhà nước có thể tự đánh giá và đối chiếu với kết quả đánh giá của Ủy ban nhân dân tỉnh thông qua việc công khai phương pháp đánh giá, cách tính điểm đối với các nội dung đánh giá.
Điều 3. Nội dung tiêu chí đánh giá
Nội dung tiêu chí đánh giá, xếp loại mức độ Chính quyền điện tử cấp Sở, cấp huyện và cấp xã gồm các nhóm tiêu chí sau:
1. Đánh giá điều kiện sẵn sàng Chính quyền điện tử, bao gồm 3 nhóm tiêu chí:
a) Nhóm tiêu chí đánh giá cơ sở hạ tầng thông tin;
b) Nhóm tiêu chí đánh giá nhân lực công nghệ thông tin;
c) Nhóm tiêu chí đánh giá môi trường chính sách về ứng dụng công nghệ thông tin.
2. Đánh giá kết quả Chính quyền điện tử, bao gồm 2 nhóm tiêu chí:
a) Nhóm tiêu chí đánh giá mức độ hiện diện (tính minh bạch);
b) Nhóm tiêu chí đánh giá mức độ tương tác;
(Chi tiết Tiêu chí đánh giá, xếp hạng mức độ chính quyền điện tử cấp Sở, Ban, ngành được quy định tại Phụ lục I; cấp huyện được quy định tại Phụ lục II; cấp xã được quy định tại Phụ lục III).
Điều 4. Trình tự thực hiện đánh giá, xếp hạng
1. Sở Thông tin và Truyền thông (Cơ quan thường trực Ban Chỉ đạo Chính quyền điện tử tỉnh) gửi Văn bản và mẫu phiếu, yêu cầu các đơn vị được đánh giá cung cấp số liệu về tình hình ứng dụng công nghệ thông tin xây dựng Chính quyền điện tử của đơn vị.
2. Các cơ quan, đơn vị rà soát, thu thập và điền số liệu vào mẫu phiếu khảo sát kèm theo các tài liệu kiểm chứng và gửi về Sở Thông tin và Truyền thông trước ngày 15/11 để thẩm định.
3. Trên cơ sở báo cáo của các cơ quan, đơn vị Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện việc thẩm tra, xác minh số liệu.
4. Sau khi có kết quả thẩm tra, xác minh, Sở Thông tin và Truyền thông tổng hợp số liệu đánh giá, xếp hạng mức độ Chính quyền điện tử của các cơ quan, đơn vị và trình Ủy ban nhân dân tỉnh duyệt và công bố kết quả.
1. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh đánh giá mức độ Chính quyền điện tử đối với các Sở, Ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố.
2. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, thành phố đánh giá mức độ Chính quyền điện tử đối với Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn thuộc phạm vi quản lý.
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thành lập hội đồng thẩm định mức độ Chính quyền điện tử các xã; phường, thị trấn thuộc thẩm quyền quản lý, đảm bảo phù hợp với tình hình thực tế của địa phương.
Điều 6. Phương pháp đánh giá, xếp hạng
Các Sở, Ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn tự đánh giá, chấm điểm đối với các tiêu chí, quy định tại Khoản 1, 2 Điều 3 của Quyết định này. Điểm tự đánh giá của các cơ quan, đơn vị được công nhận hoặc điều chỉnh sau khi đối chiếu với các tài liệu kiểm chứng và các thông tin qua kiểm tra, theo dõi và hướng dẫn của Sở Thông tin và Truyền thông.
Điểm đánh giá sau đó sẽ được sử dụng để xếp hạng, công bố mức độ Chính quyền điện tử của các cơ quan, đơn vị.
Điều 7. Xếp loại mức độ Chính quyền điện tử
1. Việc xếp loại mức độ Chính quyền điện tử được thực hiện căn cứ vào điểm đánh giá, xếp loại theo thứ tự từ cao xuống của từng cơ quan, đơn vị.
2. Thực hiện xếp loại mức độ Chính quyền điện tử theo 3 nhóm:
- Nhóm 1: Xếp loại mức độ Chính quyền điện tử các cơ quan nhà nước cấp Sở, ngành.
- Nhóm 2: Xếp loại mức độ Chính quyền điện tử cấp huyện.
- Nhóm 3: Xếp loại mức độ Chính quyền điện tử cấp xã.
Điều 8. Trách nhiệm của Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị
1. Cử cán bộ công chức, theo dõi, đánh giá, tổng hợp kết quả thực hiện nhiệm vụ của cơ quan, đơn vị mình.
2. Thực hiện cung cấp đầy đủ, chính xác, kịp thời các số liệu và tài liệu kiểm chứng về mức độ Chính quyền điện tử của cơ quan, đơn vị.
3. Căn cứ Chỉ số ứng dụng công nghệ thông tin của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các quy định ban hành kèm theo Quyết định này, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tổ chức đánh giá, xếp hạng mức độ Chính quyền điện tử của các xã, phường, thị trấn trên địa bàn và báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Thông tin và Truyền thông tổng hợp).
Điều 9. Trách nhiệm của Sở Thông tin và Truyền thông
1. Theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc các Sở, Ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố triển khai thực hiện Quyết định này. Tổng hợp ý kiến, phản ánh, kiến nghị, đề xuất của các cơ quan, đơn vị trong quá trình tổ chức thực hiện và kịp thời tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung.
2. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị tổ chức thực hiện việc đánh giá, xếp loại mức độ Chính quyền điện tử của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh.
3. Tổng hợp điểm và dự kiến xếp hạng của các Sở, Ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố theo kết quả thẩm định trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố xếp hạng trước ngày 30/12./.
PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ NĂM 2019
(Dành cho Khối Sở, Ban, ngành)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 391/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình)
I. Tên Cơ quan, đơn vị:
II. Chi tiết Bộ tiêu chí và thang điểm:
1. Nhóm tiêu chí đánh giá Điều kiện sẵn sàng Chính quyền điện tử
TT |
TIÊU CHÍ/NỘI DUNG KHẢO SÁT |
Kết quả khảo sát |
Thang điểm |
Điểm |
Điểm tối đa |
I |
CÁC TIÊU CHÍ VỀ CƠ SỞ HẠ TẦNG THÔNG TIN |
9 |
|||
1 |
Tỷ lệ máy tính/ cán bộ, công chức của đơn vị |
|
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa |
Tỷ lệ % x Điểm tối đa |
1 |
|
Tổng số cán bộ, công chức của đơn vị. |
|
|
|
|
|
Số lượng cán bộ, công chức được trang bị máy tính |
|
|
|
|
2 |
Kết nối mạng tại cơ quan, đơn vị |
|
|
|
|
2,1 |
Kết nối mạng LAN |
|
Có |
2 |
1 |
|
Không |
0 |
|||
2 2 |
Kết nối mạng truyền số liệu chuyên dùng |
|
Có |
3 |
3 |
|
Không |
0 |
|||
3,2 |
Tỷ lệ máy tính được cài đặt phần mềm diệt Virus có bản quyền |
|
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa |
Tỷ lệ % x Điểm tối đa |
2 |
4 |
Hệ thống bảo mật cho hệ thống mạng LAN |
|
Có |
2 |
2 |
|
Không |
0 |
|||
II |
CÁC TIÊU CHÍ VỀ NHÂN LỰC CNTT |
4 |
|||
5 |
Cán bộ phụ trách hoặc kiêm nhiệm CNTT của đơn vị |
|
Có |
2 |
2 |
Không |
0 |
||||
6 |
Số lượt cán bộ chuyên trách CNTT được tập huấn chuyên sâu về CNTT trong năm |
|
>= 1 |
1 |
2 |
0 |
0 |
||||
III |
CÁC TIÊU CHÍ VỀ MÔI TRƯỜNG CHÍNH SÁCH |
14 |
|||
7 |
Thành lập Ban chỉ đạo Chính quyền điện tử tại đơn vị |
|
Có |
2 |
2 |
Không |
0 |
||||
8 |
Ban hành kế hoạch CNTT năm |
|
Có |
2 |
2 |
Không |
0 |
||||
9 |
Ban hành kế hoạch/ văn bản chỉ đạo tuyên truyền, phổ biến, quán triệt văn bản của tỉnh về chính sách và ứng dụng, phát triển CNTT |
|
Có |
2 |
2 |
Không |
0 |
||||
10 |
Ban hành văn bản quy định về quy định về gửi nhận văn bản điện tử, ứng dụng chữ ký số |
|
Có |
2 |
2 |
Không |
0 |
||||
11 |
Ban hành các văn bản gắn kết giữa ứng dụng CNTT với cải cách hành chính |
|
Có |
2 |
2 |
Không |
0 |
||||
12 |
Thực hiện việc gửi các báo cáo về ứng dụng CNTT của cơ quan đơn vị |
|
Có |
2 |
2 |
Không |
0 |
||||
16 |
Ngân sách chi CNTT trong năm tại cơ quan đơn vị |
|
13 |
2 |
2 |
|
Không |
0 |
2.2 Các nhóm tiêu chí đánh giá kết quả Chính quyền điện tử đạt được
TT |
TIÊU CHÍ/NỘI DUNG KHẢO SÁT |
Kết quả khảo sát |
Thang điểm |
Điểm |
Điểm tối đa |
I |
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ HIỆN DIỆN (tính minh bạch) |
9 |
|||
|
Chuyên mục Giới thiệu chung |
|
|
|
|
1 |
Chuyên mục Giới thiệu chung |
|
Đầy đủ |
1 |
1 |
|
Không đầy đủ |
0,5 |
|||
|
Không đăng tải |
0 |
|||
2 |
Chuyên mục Chỉ đạo, điều hành |
|
Đầy đủ và kịp thời 12 tháng |
1 |
1 |
|
5-11 tháng |
0,5 |
|||
|
Dưới 5 tháng |
0 |
|||
3 |
Chuyên mục Thông tin tuyên truyền |
|
Đầy đủ và kịp thời 8-12 bài |
1 |
1 |
|
3-7 bài |
0,5 |
|||
|
<3 bài |
0 |
|||
4 |
Chuyên mục Quy hoạch, chiến lược, kế hoạch dài hạn |
|
Có |
1 |
1 |
|
Không |
0 |
|||
5 |
Chuyên mục Văn bản QPPL |
|
Đầy đủ |
1 |
1 |
|
Không đầy đủ |
0 |
|||
6 |
Chuyên mục dự án, hạng mục đầu tư |
|
Đầy đủ |
1 |
1 |
|
Không đầy đủ |
0 |
|
||
7 |
Chuyên mục Dịch vụ công trực tuyến |
|
100% TTHC |
1 |
1 |
|
Dưới 100% TTHC |
0 |
|||
8 |
Chuyên mục Chương trình, đề tài NCKH |
|
Đầy đủ |
2 |
1 |
|
Không đầy đủ |
0 |
|||
9 |
Chuyên mục Thống kê, báo cáo |
|
Đầy đủ |
2 |
1 |
|
Không đầy đủ |
0 |
|||
II |
MỨC ĐỘ TƯƠNG TÁC |
|
|
|
28 |
|
Ứng dụng phần mềm nội bộ phục vụ quản lý hồ sơ công việc và điều hành tác nghiệp (Hệ thống quản lý văn bản và điều hành - QLVB&ĐH) |
|
|
|
|
1 |
Tỷ lệ văn bản trao đổi giữa các cơ quan hành chính nhà nước hoàn toàn dưới dạng điện tử (bao gồm văn bản đến và văn bản đi) |
|
Điểm = Tỷ lệ % x Điểm tối đa |
Tỷ lệ % x Điểm tối đa |
2 |
Số lượng bản văn bản của đơn vị được thực hiện hoàn toàn dưới dạng điện tử |
|
|
|
||
Tổng số văn bản của đơn vị |
|
|
|
||
2 |
Tỷ lệ văn bản đến được số hóa và quản lý trên phần mềm QLVB&ĐH/ tổng số văn bản của đơn vị |
|
Điểm = Tỷ lệ % x Điểm tối đa |
Tỷ lệ % x Điểm tối đa |
2 |
Số lượng bản văn bản đến được số hóa và quản lý trên phần mềm QLVB&ĐH |
|
|
|
||
Tổng số văn bản đến của đơn vị |
|
|
|
||
3 |
Tỷ lệ văn bản đi được số hóa và quản lý trên phần mềm QLVB&ĐH/ Tổng số bản văn bản đi của đơn vị |
|
Điểm = Tỷ lệ % x Điểm tối đa |
Tỷ lệ % x Điểm tối đa |
2 |
Số lượng văn bản đi được số hóa trên phần mềm QLVB&ĐH |
|
|
|
||
Tổng số văn bản đi của đơn vị |
|
|
|
||
4 |
Tỷ lệ văn bản đi được Lãnh đạo xét duyệt trên phần mềm QLVB&ĐH/ Tổng số văn bản đi của đơn vị |
|
Điểm = Tỷ lệ % x Điểm tối đa |
Tỷ lệ % x Điểm tối đa |
2 |
Số lượng văn bản đi được Lãnh đạo xét duyệt trong Hệ thống QLVB&ĐH |
|
|
|
||
5 |
Tỷ lệ văn bản đến được Lãnh đạo xét duyệt trong Hệ thống QLVB&ĐH/ Tổng số văn bản đến của đơn vị |
|
Điểm = Tỷ lệ % x Điểm tối đa |
Tỷ lệ % x Điểm tối đa |
2 |
Số lượng văn bản đến được Lãnh đạo xét duyệt trong Hệ thống QLVB&ĐH |
|
|
|
||
|
Ứng dụng chữ ký số |
|
|
|
|
6 |
Tỷ lệ văn bản đi được ký số bằng chữ ký số cơ quan và gửi đi trên môi trường mạng/ Tổng số bản văn bản đi của đơn vị |
|
Điểm = Tỷ lệ % x Điểm tối đa |
Tỷ lệ % x Điểm tối đa |
3 |
Số lượng văn bản đi được ký số bằng chữ ký số cơ quan và gửi đi trên môi trường mạng |
|
|
|
||
Tổng số bản văn bản đi của đơn vị |
|
|
|
||
7 |
Tỷ lệ văn bản đi được ký số bằng chữ ký số của Lãnh đạo cơ quan và gửi đi trên môi trường mạng/Tổng số bản văn bản đi của đơn vị |
|
Điểm = Tỷ lệ % x Điểm tối đa |
Tỷ lệ % x Điểm tối đa |
4 |
Số lượng văn bản đi được ký số bằng chữ ký số của Lãnh đạo cơ quan và gửi đi trên môi trường mạng |
|
|
|
||
|
Ứng dụng thư điện tử |
|
|
|
|
8 |
Tỷ lệ cán bộ công chức được cấp hộp thư điện tử chuyên dùng của cơ quan nhà nước/Tổng số cán bộ công chức cơ quan, đơn vị |
|
Điểm = Tỷ lệ % x Điểm tối đa |
Tỷ lệ % x Điểm tối đa |
1 |
Số lượng cán bộ công chức được cấp hộp thư điện tử |
|
|
|
||
9 |
Tỷ lệ cán bộ công chức thường xuyên sử dụng thư điện tử chuyên dùng để gửi/nhận văn bản phục vụ công vụ |
|
Điểm = Tỷ lệ % x Điểm tối đa |
Tỷ lệ % x Điểm tối đa |
1 |
Số lượng cán bộ công chức thường xuyên sử dụng thư điện tử chuyên dùng để gửi/nhận văn bản phục vụ công vụ |
|
|
|
||
Phần mềm quản lý quá trình giải quyết TTHC (phần mềm một cửa/ TTHCC) |
|
|
|
|
|
10 |
Ứng dụng phần mềm một cửa hoặc phần mềm quản lý, vận hành Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
|
Có |
2 |
2 |
Không |
0 |
||||
11 |
Tỷ lệ TTHC được đưa vào áp dụng trong phần mềm / Tổng số TTHC của đơn vị được UBND tỉnh công bố |
|
Điểm = Tỷ lệ % x Điểm tối đa |
Tỷ lệ % x Điểm tối đa |
2 |
|
Số lượng TTHC được đưa vào áp dụng trong phần mềm tại đơn vị |
|
|
|
|
|
Tổng số TTHC của đơn vị |
|
|
|
|
12 |
Tỷ lệ hồ sơ được tiếp nhận, thụ lý và quản lý trong phần mềm 1 cửa/ Tổng số hồ sơ tiếp nhận, thụ lý và có hạn thụ lý trong năm |
|
Điểm = Tỷ lệ % x Điểm tối đa |
Tỷ lệ % x Điểm tối đa |
2 |
|
Số lượng hồ sơ được tiếp nhận, thụ lý và quản lý trong phần mềm 1 cửa |
|
|
|
|
|
Tổng số hồ sơ tiếp nhận, thụ lý và có hạn thụ lý trong năm |
|
|
|
|
|
Ứng dụng các phần mềm nội bộ cơ bản |
|
|
|
|
13 |
Phần mềm quản lý kế toán - tài chính |
|
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
||||
14 |
Phần mềm quản lý tài sản công |
|
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
||||
15 |
Phần mềm quản lý cán bộ công chức |
|
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
||||
III |
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ GIAO DỊCH |
|
|
|
36 |
1 |
Tỷ lệ DVCTT mức độ 3/tổng số TTHC của đơn vị |
|
Điểm = Tỷ lệ % x Điểm tối đa |
Tỷ lệ % x Điểm tối đa |
6 |
Số lượng DVCTT mức độ 3 |
|
|
|
|
|
Tổng số TTHC của đơn vị |
|
|
|
|
|
2 |
Tỷ lệ DVCTT mức độ 4/tổng số TTHC của đơn vị |
|
Điểm = Tỷ lệ % x Điểm tối đa |
Tỷ lệ % x Điểm tối đa |
6 |
Số lượng DVCTT mức độ 4 |
|
|
|
|
|
3 |
Tỷ lệ hồ sơ nộp trực tuyến mức độ 3/tổng số hồ sơ của đơn vị nhận thụ lý trong năm |
|
Điểm = Tỷ lệ % x Điểm tối đa |
Tỷ lệ % x Điểm tối đa |
6 |
Số lượng hồ sơ nộp trực tuyến mức độ 3 |
|
|
|
|
|
Tổng số hồ sơ của đơn vị nhận thụ lý trong năm |
|
|
|
|
|
4 |
Tỷ lệ hồ sơ nộp trực tuyến mức độ 4/tổng số hồ sơ của đơn vị nhận thụ lý trong năm |
|
Điểm = Tỷ lệ % x Điểm tối đa |
Tỷ lệ % x Điểm tối đa |
6 |
Số lượng hồ sơ nộp trực tuyến mức độ 4 |
|
|
|
|
|
Tổng số hồ sơ của đơn vị nhận thụ lý trong năm |
|
|
|
|
|
5 |
Tỷ lệ hồ sơ TTHC qua DVCTT mức độ 3,4 trả đúng hạn/tổng số hồ sơ tiếp nhận thụ lý trực tuyến mức độ 3,4 tại đơn vị |
|
Điểm = Tỷ lệ % x Điểm tối đa |
Tỷ lệ % x Điểm tối đa |
6 |
Số lượng hồ sơ TTHC qua DVCTT mức độ 3,4 trả đúng hạn tại UBND cấp huyện |
|
|
|
|
|
Tổng số hồ sơ tiếp nhận thụ lý trực tuyến mức độ 3,4 tại UBND cấp huyện |
|
|
|
|
|
6 |
Tỷ lệ hồ sơ TTHC qua DVCTT mức độ 3,4 trả đúng hạn/tổng số hồ sơ tiếp nhận thụ lý trực tuyến mức độ 3,4 tại đơn vị |
|
Điểm = Tỷ lệ % x Điểm tối đa |
Tỷ lệ % x Điểm tối đa |
6 |
Số lượng hồ sơ TTHC qua DVCTT mức độ 3,4 trả đúng hạn tại đơn vị |
|
|
|
|
|
Tổng số hồ sơ tiếp nhận thụ lý trực tuyến mức độ 3,4 tại đơn vị |
|
Điểm = Tỷ lệ % x Điểm tối đa |
Tỷ lệ % x Điểm tối đa |
6 |
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
100 |
Xin vui lòng cho biết:
• Họ và tên người kê khai: …………………………..
• Bộ phận công tác:…………………………………..
• Chức vụ:……………………………………………...
• Điện thoại liên lạc:…………………………………...
• E-mail:…………………………………………………
Người kê khai |
Thủ trưởng đơn vị |
PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ NĂM 2019
(Dành cho Ủy ban nhân dân các huyện, TP)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 391/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình)
I. Tên cơ quan, đơn vị:
II. Chi tiết Bộ tiêu chí và thang điểm:
1. Nhóm tiêu chí đánh giá Điều kiện sẵn sàng Chính quyền điện tử
TT |
TIÊU CHÍ/NỘI DUNG KHẢO SÁT |
Kết quả khảo sát |
Thang điểm |
Điểm |
Điểm tối đa |
I |
CÁC TIÊU CHÍ VỀ CƠ SỞ HẠ TẦNG THÔNG TIN |
11,5 |
|||
1 |
Tỷ lệ máy tính/ cán bộ, công chức cấp huyện |
|
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa |
Tỷ lệ % x Điểm tối đa |
0,5 |
Tổng số cán bộ, công chức cấp huyện |
|
|
|
||
Số lượng cán bộ, công chức được trang bị máy tính |
|
|
|
||
2 |
Kết nối mạng tại UBND cấp huyện |
|
|
|
|
2,1 |
Kết nối mạng LAN |
|
Có |
0,5 |
0,5 |
Không |
0 |
||||
2,2 |
Kết nối mạng truyền số liệu chuyên dùng |
|
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
||||
3 |
Tỷ lệ máy tính được cài đặt phần mềm diệt Virus bản quyền |
|
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa |
Tỷ lệ % x Điểm tối đa |
1 |
4 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp huyện |
|
Có |
0,5 |
0,5 |
Không |
0 |
||||
5 |
Màn hình cỡ lớn hoặc bảng LED điện tử hiển thị công khai lịch công tác hàng ngày, tuần của Lãnh đạo cấp huyện |
|
Có |
0,5 |
0,5 |
Không |
0 |
||||
6 |
Hệ thống Camera giám sát an ninh tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp huyện |
|
Có |
0,5 |
0,5 |
Không |
0 |
||||
7 |
Hệ thống chống sét lan truyền bảo vệ mạng LAN |
|
Có |
0,5 |
0,5 |
Không |
0 |
||||
8 |
Hệ thống tường lửa/giám sát bảo vệ mạng LAN |
|
Có |
0,5 |
0,5 |
Không |
0 |
||||
9 |
Phòng họp trực tuyến |
|
Có |
0,5 |
0,5 |
Không |
0 |
||||
10 |
Màn hình tra cứu TTHC phục vụ người dân tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
|
Có |
0,5 |
0,5 |
Không |
0 |
||||
11 |
Đầu đọc mã vạch tra cứu hồ sơ TTHC tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
|
Có |
0,5 |
0,5 |
Không |
0 |
||||
12 |
Kiosk cấp số thứ tự tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
|
Có |
0,5 |
0,5 |
Không |
0 |
||||
13 |
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp trực thuộc cấp huyện có kết nối Internet băng rộng hoặc đường truyền riêng leased line/Tổng số đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND cấp huyện |
|
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa |
Tỷ lệ % x Điểm tối đa |
0,5 |
Số lượng đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND cấp huyện có kết nối Internet băng rộng hoặc đường truyền riêng leased line |
|
|
|
||
Tổng số đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND cấp huyện |
|
|
|
||
14 |
Tỷ lệ máy tính/cán bộ công chức cấp xã |
|
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa |
Tỷ lệ % x Điểm tối đa |
0,5 |
Tổng số cán bộ, công chức cấp xã |
|
|
|
||
Số lượng cán bộ, công chức cấp xã được trang bị máy tính |
|
|
|
||
15 |
Tỷ lệ UBND cấp xã kết nối mạng LAN |
|
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa |
Tỷ lệ % x Điểm tối đa |
0,5 |
Tổng số xã, phường, thị trấn |
|
|
|
||
Số lượng UBND cấp xã kết nối mạng LAN |
|
|
|
||
16 |
Tỷ lệ UBND cấp xã kết nối mạng Internet băng rộng xDSL/FTTH / Tổng số xã, phường, thị trấn |
|
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa |
Tỷ lệ % x Điểm tối đa |
0,5 |
Số lượng UBND cấp xã kết nối mạng Internet băng rộng xDSL/FTTH |
|
|
|
||
17 |
Tỷ lệ UBND cấp xã có Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại / Tổng số UBND cấp xã |
|
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa |
Tỷ lệ % x Điểm tối đa |
0,5 |
Số lượng UBND cấp xã có Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại hoặc Trung tâm HCC |
|
|
|
||
18 |
Tỷ lệ UBND cấp xã có màn hình tra cứu TTHC |
|
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa |
Tỷ lệ % x Điểm tối đa |
0,5 |
Số lượng UBND cấp xã có màn hình tra cứu TTHC |
|
|
|
||
19 |
Tỷ lệ UBND cấp xã có đầu đọc mã vạch tra cứu hồ sơ TTHC |
|
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa |
Tỷ lệ % x Điểm tối đa |
0,5 |
Số lượng UBND cấp xã có đầu đọc mã vạch tra cứu hồ sơ TTHC |
|
|
|
||
20 |
Tỷ lệ điểm BĐVH xã có kết nối Internet |
|
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa |
|
0,5 |
Tổng số điểm BĐVH xã |
|
|
|
||
Số lượng điểm BĐVH xã có kết nối Internet |
|
|
|
||
II |
CÁC TIÊU CHÍ VỀ NHÂN LỰC CNTT |
5,5 |
|||
24 |
Tỷ lệ trường tiểu học có giảng dạy môn tin học |
|
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa |
Tỷ lệ % x Điểm tối đa |
0,5 |
|
Tổng số trường tiểu học |
|
|
|
|
Số lượng trường tiểu học có giảng dạy môn tin học |
|
|
|
|
|
25 |
Tỷ lệ trường THCS có giảng dạy môn tin học |
|
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa |
Tỷ lệ % x Điểm tối đa |
0,5 |
Tổng số trường THCS |
|
|
|
|
|
Số lượng trường THCS có giảng dạy môn tin học |
|
|
|
|
|
26 |
Tỷ lệ trường THPT có giảng dạy môn tin học |
|
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa |
Tỷ lệ % x Điểm tối đa |
0,5 |
Tổng số trường THPT |
|
|
|
|
|
Số lượng trường THPT có giảng dạy môn tin học |
|
|
|
|
|
27 |
Số cán bộ phụ trách CNTT cấp huyện |
|
Có |
0,5 |
0,5 |
Không |
0 |
||||
28 |
Tỷ lệ cán bộ phụ trách CNTT cấp huyện có trình độ ĐH chuyên ngành CNTT trở lên |
|
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa |
Tỷ lệ % x Điểm tối đa |
0,5 |
Số lượng cán bộ phụ trách CNTT cấp huyện có trình độ ĐH chuyên ngành CNTT trở lên |
|
|
|
|
|
29 |
Số lượt cán bộ chuyên trách CNTT cấp huyện được tập huấn chuyên sâu về CNTT trong năm |
|
>= 1 |
0,5 |
0,5 |
0 |
0 |
||||
30 |
Tỷ lệ CBCC cấp huyện đã qua đào tạo và sử dụng thành thạo máy tính, các phần mềm phục vụ công việc |
|
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa |
Tỷ lệ % x Điểm tối đa |
0,5 |
Số lượng CBCC cấp huyện đã qua đào tạo và sử dụng thành thạo máy tính, các phần mềm phục vụ công việc |
|
|
|
|
|
31 |
Tỷ lệ CBCC cấp xã đã qua đào tạo và sử dụng thành thạo máy tính, các phần mềm phục vụ công việc |
|
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa |
Tỷ lệ % x Điểm tối đa |
0,5 |
Số lượng CBCC cấp xã đã qua đào tạo và sử dụng thành thạo máy tính, các phần mềm phục vụ công việc |
|
|
|
|
|
32 |
Tỷ lệ UBND cấp xã có cán bộ thực hiện nhiệm vụ chuyên trách CNTT |
|
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa |
Tỷ lệ% x Điểm tối đa |
0,5 |
Số lượng UBND cấp xã có cán bộ thực hiện nhiệm vụ chuyên trách CNTT |
|
|
|
|
|
33 |
Tỷ lệ cán bộ làm nhiệm vụ chuyên trách CNTT cấp xã đạt chuẩn kỹ năng ứng dụng CNTT cơ bản theo Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT |
|
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa |
Tỷ lệ % x Điểm tối đa |
0,5 |
Tổng số cán bộ thực hiện nhiệm vụ phụ trách CNTT cấp xã. |
|
|
|
|
|
Số lượng cán bộ thực hiện nhiệm vụ phụ trách CNTT cấp xã đạt chuẩn kỹ năng ứng dụng CNTT cơ bản theo Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT |
|
|
|
|
|
34 |
Tỷ lệ số lượt cán bộ thực hiện nhiệm vụ chuyên trách CNTT cấp xã được tập huấn chuyên sâu về CNTT trong năm/ Tổng số cán bộ làm nhiệm vụ phụ trách CNTT cấp xã |
|
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa |
Tỷ lệ % x Điểm tối đa |
0,5 |
Số lượt cán bộ thực hiện nhiệm vụ phụ trách CNTT cấp xã được tập huấn chuyên sâu về CNTT trong năm |
|
|
|
|
|
III |
CÁC TIÊU CHÍ VỀ MÔI TRƯỜNG CHÍNH SÁCH |
6 |
|||
35 |
Thành lập Ban chỉ đạo Chính quyền điện tử cấp huyện |
|
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
||||
|
Trước ngày 25/01 |
1 |
1 |
||
|
Sau ngày 25/01 |
0,5 |
|||
|
Không ban hành |
0 |
|||
37 |
Ban hành kế hoạch/ văn bản chỉ đạo tuyên truyền, phổ biến, quán triệt văn bản của tỉnh về chính sách và ứng dụng, phát triển CNTT |
|
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
||||
38 |
Ban hành văn bản quy định về tổ chức ứng dụng các hệ thống thông tin và bảo đảm an toàn an ninh thông tin nội bộ; quy định về gửi nhận văn bản điện tử, ứng dụng chữ ký số,...trong nội bộ cấp huyện. |
|
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
||||
39 |
Ban hành các văn bản gắn kết giữa ứng dụng CNTT với cải cách hành chính |
|
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
||||
40 |
Ngân sách chi CNTT trong năm tại UBND cấp huyện |
|
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
2.2 Các nhóm tiêu chí đánh giá kết quả Chính quyền điện tử đạt được
TT |
TIÊU CHÍ/NỘI DUNG KHẢO SÁT |
Kết quả khảo sát |
Thang điểm |
Điểm |
Điểm tối đa |
|
I |
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ HIỆN DIỆN (tính minh bạch) |
7 |
||||
1 |
Chuyên mục Giới thiệu chung |
|
Đầy đủ |
0,5 |
0,5 |
|
|
Không đầy đủ |
0,25 |
||||
|
Không đăng tải |
0 |
||||
2 |
Chuyên mục Chỉ đạo, điều hành |
|
Đầy đủ và kịp thời 12 tháng |
0,5 |
0,5 |
|
|
5-11 tháng |
0,25 |
||||
|
Dưới 5 tháng |
0 |
||||
3 |
Chuyên mục Thông tin tuyên truyền |
|
Đầy đủ và kịp thời 8-12 bài |
0,5 |
0,5 |
|
|
3-7 bài |
0,25 |
||||
|
<3 bài |
0 |
||||
4 |
Chuyên mục Quy hoạch, chiến lược, kế hoạch dài hạn |
|
Có |
0,5 |
0,5 |
|
|
Không |
0 |
||||
5 |
Chuyên mục Văn bản QPPL |
|
Đầy đủ |
0,5 |
0,5 |
|
|
Không đầy đủ |
0 |
||||
6 |
Chuyên mục dự án, hạng mục đầu tư |
|
Đầy đủ |
0,5 |
0,5 |
|
|
Không đầy đủ |
0 |
||||
7 |
Chuyên mục Dịch vụ công trực tuyến |
|
|
|
|
|
7,1 |
DVC TT mức độ 1 và 2 |
|
100% TTHC |
0,5 |
0,5 |
|
|
Dưới 100% TTHC |
0 |
||||
7,2 |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 |
|
100% TTHC |
0,5 |
0,5 |
|
|
Dưới 100% TTHC |
0 |
||||
7,3 |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 |
|
100% TTHC |
0,5 |
0,5 |
|
|
Dưới 100% TTHC |
0 |
||||
8 |
Chuyên mục Chương trình, đề tài NCKH |
|
Đầy đủ |
0,5 |
0,5 |
|
|
Không đầy đủ |
0 |
||||
9 |
Chuyên mục Thống kê, báo cáo |
|
Đầy đủ |
0,5 |
0,5 |
|
|
Không đầy đủ |
0 |
||||
|
Cấp xã |
|
|
|
|
|
10 |
Tỷ lệ UBND cấp xã có Cổng/ trang TTĐT hoặc có chuyên trang riêng của xã trên Cổng TTĐT cấp huyện |
|
Điểm = Tỷ lệ % x Điểm tối đa |
Tỷ lệ % x Điểm tối đa |
1 |
|
Số lượng UBND cấp xã có Cổng/ trang TTĐT hoặc có chuyên trang riêng của xã trên Cổng TTĐT cấp huyện |
|
|
|
|
||
11 |
Tỷ lệ UBND cấp xã cung cấp đủ 100% DVC TT mức độ 1 và 2 |
|
Điểm = Tỷ lệ % x Điểm tối đa |
Tỷ lệ % x Điểm tối đa |
1 |
|
Số lượng UBND cấp xã cung cấp đủ 100% DVC TT mức độ 1 và 2 |
|
|
|
|
||
12 |
Tỷ lệ UBND cấp xã cung cấp đủ 100% DVC TT mức độ 3 |
|
Điểm = Tỷ lệ % x Điểm tối đa |
Tỷ lệ % x Điểm tối đa |
1 |
|
Số lượng UBND cấp xã cung cấp đủ 100% DVC TT mức độ 3 |
|
|
|
|
||
13 |
Tỷ lệ UBND cấp xã cung cấp đủ 100% DVC TT mức độ 4 |
|
Điểm = Tỷ lệ % x Điểm tối đa |
Tỷ lệ % x Điểm tối đa |
1 |
|
Số lượng UBND cấp xã cung cấp đủ 100% DVC TT mức độ 4 |
|
|
|
|
||
II |
MỨC ĐỘ TƯƠNG TÁC |
|
|
|
18 |
|
|
Ứng dụng phần mềm nội bộ phục vụ quản lý hồ sơ công việc và điều hành tác nghiệp (Hệ thống quản lý văn bản và điều hành - QLVB&ĐH) |
|
||||
1 |
Tỷ lệ văn bản trao đổi giữa các cơ quan hành chính nhà nước hoàn toàn dưới dạng điện tử (bao gồm văn bản đến và văn bản đi) |
|
Điểm = Tỷ lệ % x Điểm tối đa |
Tỷ lệ % x Điểm tối đa |
1 |
|
Số lượng bản văn bản của đơn vị được thực hiện hoàn toàn dưới dạng điện tử |
|
|
|
|
||
Tổng số văn bản của đơn vị |
|
|
|
|
||
2 |
Tỷ lệ văn bản đến được số hóa và quản lý trong Hệ thống QLVB&ĐH/ Tổng số bản văn bản đến UBND huyện |
|
Điểm = Tỷ lệ % x Điểm tối đa |
Tỷ lệ % x Điểm tối đa |
1 |
|
Tổng số bản văn bản đến UBND huyện |
|
|
|
|
||
Số lượng văn bản đến được số hóa và quản lý trong Hệ thống QLVB&ĐH |
|
|
|
|
||
3 |
Tỷ lệ văn bản đi được số hóa và quản lý trong Hệ thống QLVB&ĐH/ Tổng số bản văn bản đi của UBND huyện |
|
Điểm = Tỷ lệ % x Điểm tối đa |
Tỷ lệ % x Điểm tối đa |
1 |
|
Tổng số bản văn bản đi của UBND huyện |
|
|
|
|
||
Số lượng văn bản đi được số hóa và quản lý trong Hệ thống QLVB&ĐH |
|
|
|
|
||
4 |
Tỷ lệ văn bản đến được Lãnh đạo xét duyệt và chỉ đạo trong Hệ thống QLVB&ĐH/ Tổng số văn bản đến của đơn vị |
|
Điểm = Tỷ lệ % x Điểm tối đa |
Tỷ lệ % x Điểm tối đa |
1 |
|
Số lượng văn bản đến được Lãnh đạo xét duyệt và chỉ đạo trong Hệ thống QLVB&ĐH |
|
|
|
|
||
5 |
Tỷ lệ văn bản đi được Lãnh đạo xét duyệt trong Hệ thống QLVB&ĐH/ Tổng số văn bản đi của đơn vị |
|
Điểm = Tỷ lệ % x Điểm tối đa |
Tỷ lệ % x Điểm tối đa |
1 |
|
Số lượng văn bản đi được Lãnh đạo xét duyệt trong Hệ thống QLVB&ĐH |
|
|
|
|
||
|
Ứng dụng chữ ký số |
|
|
|
|
|
6 |
Tỷ lệ văn bản đi được ký số bằng chữ ký số cơ quan và gửi đi trên môi trường mạng/ Tổng số bản văn bản đi của UBND huyện |
|
Điểm = Tỷ lệ % x Điểm tối đa |
Tỷ lệ % x Điểm tối đa |
3 |
|
Số lượng văn bản đi được ký số bằng chữ ký số cơ quan và gửi đi trên môi trường mạng |
|
|
|
|
||
7 |
Tỷ lệ văn bản đi được ký số bằng chữ ký số của Lãnh đạo cơ quan và gửi đi trên môi trường mạng/Tổng số bản văn bản đi của UBND huyện |
|
Điểm = Tỷ lệ % x Điểm tối đa |
Tỷ lệ % x Điểm tối đa |
3 |
|
Số lượng văn bản đi được ký số bằng chữ ký số của Lãnh đạo cơ quan và gửi đi trên môi trường mạng |
|
|
|
|
||
|
Ứng dụng thư điện tử |
|
|
|
|
|
8 |
Tỷ lệ cán bộ công chức cấp huyện được cấp hộp thư điện tử chuyên dùng của cơ quan nhà nước |
|
Điểm = Tỷ lệ % x Điểm tối đa |
Tỷ lệ % x Điểm tối đa |
0,5 |
|
Số lượng cán bộ công chức cấp huyện được cấp hộp thư điện tử chuyên dùng của cơ quan nhà nước |
|
|
|
|
||
9 |
Tỷ lệ cán bộ công chức cấp huyện thường xuyên sử dụng thư điện tử chuyên dùng để gửi/nhận văn bản phục vụ công vụ |
|
Điểm = Tỷ lệ % x Điểm tối đa |
Tỷ lệ % x Điểm tối đa |
0,5 |
|
Số lượng cán bộ công chức cấp huyện thường xuyên sử dụng thư điện tử chuyên dùng để gửi/nhận văn bản phục vụ công vụ |
|
|
|
|
||
10 |
Tỷ lệ cán bộ công chức cấp xã được cấp hộp thư điện tử chuyên dùng của cơ quan nhà nước |
|
Điểm = Tỷ lệ % x Điểm tối đa |
Tỷ lệ % x Điểm tối đa |
0,5 |
|
Số lượng cán bộ công chức cấp xã được cấp hộp thư điện tử chuyên dùng của CQNN |
|
|
|
|
||
11 |
Tỷ lệ cán bộ công chức cấp xã thường xuyên sử dụng thư điện từ chuyên dùng để gửi/nhận văn bản phục vụ công vụ |
|
Điểm = Tỷ lệ % x Điểm tối đa |
Tỷ lệ % x Điểm tối đa |
0,5 |
|
Số lượng cán bộ công chức cấp xã thường xuyên sử dụng thư điện tử chuyên dùng để gửi/nhận văn bản phục vụ công vụ |
|
|
|
|
||
|
Phần mềm quản lý quá trình giải quyết TTHC (phần mềm một cửa/ TTHCC) |
|
|
|
|
|
12 |
Ứng dụng phần mềm một cửa tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại UBND cấp huyện được UBND tỉnh công bố |
|
Có |
1 |
1 |
|
Không |
0 |
|||||
13 |
Tỷ lệ TTHC được đưa vào áp dụng trong phần mềm tại UBND cấp huyện/ tổng số TTHC cấp huyện |
|
Điểm = Tỷ lệ % x Điểm tối đa |
Tỷ lệ % x Điểm tối đa |
1 |
|
Số lượng TTHC cấp huyện được đưa vào áp dụng trong phần mềm tại UBND cấp huyện. |
|
|
1 |
|
||
14 |
Tỷ lệ hồ sơ được tiếp nhận, thụ lý trong phần mềm một cửa/ tổng số hồ sơ tiếp nhận, thụ lý trong năm |
|
Điểm = Tỷ lệ % x Điểm tối đa |
Tỷ lệ % x Điểm tối đa |
1 |
|
Tổng số hồ sơ được tiếp nhận, thụ lý trong năm |
|
|
|
|
||
Số lượng hồ sơ được tiếp nhận, thụ lý trong phần mềm một cửa |
|
|
|
|
||
18 |
Tỷ lệ UBND cấp xã ứng dụng phần mềm một cửa |
|
Điểm = Tỷ lệ % x Điểm tối đa |
Tỷ lệ % x Điểm tối đa |
1 |
|
Số lượng UBND cấp xã ứng dụng phần mềm một cửa |
|
|
|
|
||
19 |
Tỷ lệ bình quân số TTHC được đưa vào áp dụng trong phần mềm đối với UBND cấp xã / Tổng số TTHC cấp xã |
|
Điểm = Tỷ lệ % x Điểm tối đa |
Tỷ lệ % x Điểm tối đa |
1 |
|
Tổng số TTHC cấp xã |
|
|
|
|
||
Số lượng bình quân TTHC được đưa vào áp dụng trong phần mềm đối với UBND cấp xã |
|
|
|
|
||
20 |
Tỷ lệ hồ sơ tiếp nhận và thụ lý tại UBND cấp xã được công khai tình trạng giải quyết trên mạng Internet/ Tổng số hồ sơ tiếp nhận và thụ lý trong năm của UBND cấp xã |
|
Điểm = Tỷ lệ % x Điểm tối đa |
Tỷ lệ % x Điểm tối đa |
1 |
|
Tổng số hồ sơ tiếp nhận và thụ lý trong năm của UBND cấp xã |
|
|
|
|
||
Số lượng hồ sơ tiếp nhận và thụ lý tại UBND cấp xã được công khai tình trạng giải quyết trên mạng Internet (tại mục tra cứu thông tin trên phần mềm một cửa hoặc phần mềm quản lý, vận hành Trung tâm HCC) |
|
|
|
|
||
21 |
Phần mềm đánh giá mức độ hài lòng của người dân, doanh nghiệp đối với cán bộ, công chức thụ lý thủ tục hành chính |
|
Có |
1 |
1 |
|
Không |
0 |
|||||
(Phần mềm riêng hoặc Phân hệ đánh giá việc tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả hồ sơ TTHC của cơ quan, cán bộ trên phần mềm một cửa) |
|
|
|
|
||
|
Ứng dụng các phần mềm nội bộ cơ bản |
|
|
|
|
|
22 |
Phần mềm kế toán và quản lý tài sản công |
|
Có |
0,5 |
0,5 |
|
Không |
0 |
|||||
23 |
Phần mềm quản lý cán bộ công chức |
|
Có |
0,5 |
0,5 |
|
Không |
0 |
|||||
24 |
Phần mềm quản lý hộ tịch, dân cư |
|
Có |
0,5 |
0,5 |
|
Không |
0 |
|||||
25 |
Phần mềm quản lý về thông tin kinh tế xã hội |
|
Có |
0,5 |
0,5 |
|
Không |
0 |
|||||
26 |
Phần mềm quản lý đối tượng chính sách, người có công |
|
Có |
0,5 |
0,5 |
|
Không |
0 |
|||||
27 |
Phần mềm quản lý vệ sinh an toàn thực phẩm |
|
Có |
0,5 |
0,5 |
|
Không |
0 |
|||||
27 |
Phần mềm quản lý tài nguyên, môi trường |
|
Có |
0,5 |
0,5 |
|
Không |
0 |
|||||
III |
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ GIAO DỊCH |
|
|
|
52 |
|
1 |
Tỷ lệ DVCTT mức độ 3/tổng số TTHC cấp huyện |
|
Điểm = Tỷ lệ % x Điểm tối đa |
Tỷ lệ % x Điểm tối đa |
4 |
|
Số lượng DVCTT mức độ 3 |
|
|
|
|
||
Tổng số TTHC cấp huyện |
|
|
|
|
||
2 |
Tỷ lệ DVCTT mức độ 4/tổng số TTHC cấp huyện |
|
Điểm = Tỷ lệ % x Điểm tối đa |
Tỷ lệ % x Điểm tối đa |
4 |
|
Số lượng DVCTT mức độ 4 |
|
|
|
|
||
3 |
Tỷ lệ hồ sơ nộp trực tuyến mức độ 3/tổng số hồ sơ UBND cấp huyện nhận thụ lý trong năm |
|
Điểm = Tỷ lệ % x Điểm tối đa |
Tỷ lệ % x Điểm tối đa |
4 |
|
Số lượng hồ sơ nộp trực tuyến mức độ 3 |
|
|
|
|
||
Tổng số hồ sơ UBND cấp huyện nhận thụ lý trong năm |
|
|
|
|
||
4 |
Tỷ lệ hồ sơ nộp trực tuyến mức độ 4/tổng số hồ sơ UBND cấp huyện nhận thụ lý trong năm |
|
Điểm = Tỷ lệ % x Điểm tối đa |
Tỷ lệ % x Điểm tối đa |
4 |
|
Số lượng hồ sơ nộp trực tuyến mức độ 4 |
|
|
|
|
||
5 |
Tỷ lệ UBND cấp xã cung cấp DVCTT mức độ 3/tổng số UBND cấp xã |
|
Điểm = Tỷ lệ % x Điểm tối đa |
Tỷ lệ % x Điểm tối đa |
4 |
|
Số lượng UBND cấp xã cung cấp DVCTT mức độ 3 |
|
|
|
|
||
6 |
Tỷ lệ UBND cấp xã cung cấp DVCTT mức độ 4/tổng số UBND cấp xã |
|
Điểm = Tỷ lệ % x Điểm tối đa |
Tỷ lệ % x Điểm tối đa |
4 |
|
Số lượng UBND cấp xã cung cấp DVCTT mức độ 4 |
|
|
|
|
||
7 |
Tỷ lệ tổng số DVCTT mức độ 3,4 áp dụng tại cấp xã/ (tổng số TTHC cấp xã x số xã) |
|
Điểm = Tỷ lệ % x Điểm tối đa |
Tỷ lệ % x Điểm tối đa |
4 |
|
|
Tổng số DVCTT mức độ 3,4 áp dụng tại cấp xã = (DVCTT mức độ 3,4 áp dụng tại cấp xã số xã) |
|
|
|
|
|
Tổng số TTHC cấp xã |
|
|
|
|
||
8 |
Tỷ lệ DVCTT mức độ 3,4 liên thông từ cấp xã lên cấp huyện/ tổng số TTHC liên thông từ cấp xã lên cấp huyện |
|
Điểm = Tỷ lệ % x Điểm tối đa |
Tỷ lệ % x Điểm tối đa |
4 |
|
Số lượng DVCTT mức độ 3,4 liên thông từ cấp xã lên cấp huyện |
|
|
|
|
||
Tổng số TTHC liên thông từ cấp xã lên cấp huyện |
|
|
|
|
||
9 |
Tỷ lệ DVCTT mức độ 3,4 liên thông từ cấp huyện lên cấp tỉnh/ tổng số TTHC liên thông từ cấp huyện lên cấp tỉnh |
|
Điểm = Tỷ lệ % x Điểm tối đa |
Tỷ lệ % x Điểm tối đa |
4 |
|
Số lượng DVCTT mức độ 3,4 liên thông từ cấp huyện lên cấp tỉnh |
|
|
|
|
||
Tổng số TTHC liên thông từ cấp huyện lên cấp tỉnh |
|
|
|
|
||
10 |
Tỷ lệ DVCTT mức độ 3,4 liên thông 3 cấp (từ cấp xã lên cấp huyện và lên cấp tỉnh)/tổng số TTHC liên thông 3 cấp |
|
Điểm = Tỷ lệ % x Điểm tối đa |
Tỷ lệ % x Điểm tối đa |
4 |
|
Số lượng DVCTT mức độ 3,4 liên thông 3 cấp (từ cấp xã lên cấp huyện và lên cấp tỉnh) |
|
|
|
|
||
Tổng số TTHC liên thông 3 cấp |
|
|
|
|
||
11 |
Tỷ lệ hồ sơ TTHC trả đúng hạn/tổng số hồ sơ tiếp nhận thụ lý tại UBND cấp huyện |
|
Điểm = Tỷ lệ % x Điểm tối đa |
Tỷ lệ % x Điểm tối đa |
4 |
|
Số lượng hồ sơ TTHC trả đúng hạn |
|
|
|
|
||
12 |
Tỷ lệ hồ sơ TTHC qua DVCTT mức độ 3,4 trả đúng hạn/tổng số hồ sơ tiếp nhận thụ lý trực tuyến mức độ 3,4 tại UBND cấp huyện |
|
Điểm = Tỷ lệ % x Điểm tối đa |
Tỷ lệ % x Điểm tối đa |
4 |
|
Số lượng hồ sơ TTHC qua DVCTT mức độ 3,4 trả đúng hạn tại UBND cấp huyện |
|
|
|
|
||
Tổng số hồ sơ tiếp nhận thụ lý trực tuyến mức độ 3,4 tại UBND cấp huyện |
|
|
|
|
||
13 |
Tỷ lệ hồ sơ TTHC qua DVCTT mức độ 3,4 trả đúng hạn/tổng số hồ sơ tiếp nhận thụ lý trực tuyến mức độ 3,4 tại UBND cấp huyện |
|
Điểm = Tỷ lệ % x Điểm tối đa |
Tỷ lệ % x Điểm tối đa |
4 |
|
Số lượng hồ sơ TTHC qua DVCTT mức độ 3,4 trả đúng hạn tại UBND cấp huyện |
|
|
|
|
||
Tổng số hồ sơ tiếp nhận thụ lý trực tuyến mức độ 3,4 tại UBND cấp huyện |
|
Điểm = Tỷ lệ % x Điểm tối đa |
Tỷ lệ % x Điểm tối đa |
4 |
||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xin vui lòng cho biết:
• Họ và tên người kê khai:………………………………………………..
• Bộ phận công tác: ……………………………………………………….
• Chức vụ:…………………………………………………………………...
• Điện thoại liên lạc: ………………………………………………………..
• E-mail: ……………………………………………………………………...
Người kê khai |
Thủ trưởng đơn vị |
PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ NĂM 2019
(Dành cho Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 391/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình)
I. Tên cơ quan, đơn vị:
II. Chi tiết Bộ tiêu chí và thang điểm:
1. Nhóm tiêu chí đánh giá Điều kiện sẵn sàng Chính quyền điện tử
TT |
TIÊU CHÍ/NỘI DUNG KHẢO SÁT |
Kết quả khảo sát |
Thang điểm |
Điểm |
Điểm tối đa |
I |
CÁC TIÊU CHÍ VỀ CƠ SỞ HẠ TẦNG THÔNG TIN |
8 |
|||
1 |
Tỷ lệ máy tính/ cán bộ, công chức cấp xã |
|
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa |
Tỷ lệ% x điểm tối đa |
2 |
Tổng số cán bộ, công chức cấp xã |
|
|
|
|
|
Số lượng cán bộ, công chức cấp xã được trang bị máy tính |
|
|
|
|
|
2 |
Tỷ lệ máy tính được cài đặt phần mềm diệt Virus bản quyền |
|
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa |
Tỷ lệ % x Điểm tối đa |
2 |
3 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại |
|
Có |
2 |
2 |
Không |
0 |
||||
4 |
Kết nối mạng tại UBND cấp xã |
|
|
|
|
4.1 |
Kết nối mạng LAN |
|
Có |
2 |
2 |
|
Không |
0 |
|||
4.2 |
Kết nối Internet băng rộng |
|
Có |
2 |
2 |
|
Không |
0 |
|||
Băng thông Leased Line (Mbps) |
|
|
|
|
|
Băng thông FTTH (Mbps) |
|
|
|
|
|
Băng thông xDSL (Mbps) |
|
|
|
|
|
5 |
Màn hình cỡ lớn hoặc bảng LED điện tử hiển thị công khai lịch công tác hàng ngày, tuần của Lãnh đạo cấp xã |
|
Có |
2 |
2 |
Không |
0 |
||||
6 |
Màn hình tra cứu TTHC phục vụ người dân tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
|
Có |
2 |
2 |
Không |
0 |
||||
7 |
Đầu đọc mã vạch tra cứu hồ sơ TTHC tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
|
Có |
2 |
2 |
Không |
0 |
||||
8 |
Kiosk cấp số thứ tự tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
|
Có |
2 |
2 |
Không |
0 |
||||
9 |
Màn hình hiển thị kết quả giải quyết thủ tục hành chính để người dân, lãnh đạo theo dõi, tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
|
Có |
2 |
2 |
Không |
0 |
||||
10 |
Hệ thống đánh giá chất lượng phục vụ công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
|
Có |
2 |
2 |
Không |
0 |
||||
11 |
Số máy Scan đang sử dụng tại UBND cấp xã |
|
>=1 |
2 |
2 |
0 |
0 |
||||
12 |
Tỷ lệ điểm BĐVHX và Bưu cục có kết nối Internet |
|
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa |
Tỷ lệ% x điểm tối đa |
2 |
Tổng số điểm BĐVHX và Bưu cục |
|
|
|
|
|
Số lượng điểm BĐVHX và Bưu cục có kết nối Internet |
|
|
|
|
|
II |
CÁC TIÊU CHÍ VỀ NHÂN LỰC CNTT |
10 |
|||
15 |
Cán bộ thực hiện nhiệm vụ phụ trách CNTT cấp xã |
|
Có |
2 |
2 |
Không |
0 |
||||
Số lượng cán bộ phụ trách CNTT cấp xã |
|
|
|
|
|
16 |
Cán bộ thực hiện nhiệm vụ chuyên trách CNTT cấp xã đạt chuẩn kỹ năng ứng dụng CNTT cơ bản theo Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ TTTT trở lên |
|
Có |
2 |
2 |
|
Không |
0 |
|||
17 |
Số lượt tập huấn nghiệp vụ về CNTT cho cán bộ thực hiện nhiệm vụ phụ trách CNTT cấp xã trong năm |
|
>=1 |
2 |
2 |
0 |
0 |
||||
18 |
Tỷ lệ CBCC cấp xã đã qua đào tạo và sử dụng thành thạo máy tính, các phần mềm phục vụ công việc |
|
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa |
Tỷ lệ% x điểm tối đa |
2 |
Số lượng CBCC cấp xã đã qua đào tạo và sử dụng thành thạo máy tính, các phần mềm phục vụ công việc |
|
|
|
|
|
19 |
Số lượt tập huấn nâng cao kỹ năng CNTT cho cán bộ công chức cấp xã trong năm |
|
>=10% CBCC cấp xã |
2 |
2 |
<10% CBCC cấp xã |
0 |
||||
III |
CÁC TIÊU CHÍ VỀ MÔI TRƯỜNG CHÍNH SÁCH |
8 |
|||
20 |
Ban hành Quyết định hoặc văn bản giao phụ trách CNTT |
|
Có |
2 |
2 |
Không |
0 |
||||
21 |
Ban hành kế hoạch CNTT năm |
|
Có |
2 |
2 |
|
Không |
0 |
|||
22 |
Ban hành văn bản quy định về tổ chức ứng dụng các hệ thống thông tin và bảo đảm an toàn an ninh thông tin nội bộ; quy định về gửi nhận văn bản điện tử, ứng dụng chữ ký số trong nội bộ cấp xã hoặc văn bản chỉ đạo áp dụng các quy định, quy chế do cấp trên ban hành |
|
Có |
2 |
2 |
Không |
0 |
||||
23 |
Ngân sách chi CNTT trong năm |
|
Có |
2 |
2 |
Không |
0 |
2.2 Các nhóm tiêu chí đánh giá kết quả Chính quyền điện tử đạt được
TT |
TIÊU CHÍ/NỘI DUNG KHẢO SÁT |
Kết quả khảo sát |
Thang điểm |
Điểm |
Điểm tối đa |
I |
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ HIỆN DIỆN (tính minh bạch) trên Trang TTĐT |
Nếu xã chưa có Trang TTĐT của xã hoặc chuyên trang riêng của xã trên Trang TTĐT cấp huyện thì không phải điền thông tin khảo sát tại các tiêu chí từ 1-22. |
8 |
||
1 |
Chuyên mục Giới thiệu chung |
|
Đầy đủ |
1 |
1 |
|
Không đầy đủ |
0,5 |
|||
|
Không đăng tải |
0 |
|||
2 |
Chuyên mục Chỉ đạo, điều hành |
|
Đầy đủ và kịp thời 12 tháng |
1 |
1 |
|
5-11 tháng |
0,5 |
|||
|
Dưới 5 tháng |
0 |
|||
3 |
Chuyên mục Thông tin tuyên truyền |
|
Đầy đủ và kịp thời 8-12 bài |
1 |
1 |
|
3-7 bài |
0,5 |
|||
|
<3 bài |
0 |
|||
4 |
Chuyên mục Quy hoạch, chiến lược, kế hoạch dài hạn |
|
Có |
1 |
1 |
|
Không |
0 |
|||
5 |
Chuyên mục Văn bản QPPL |
|
Đầy đủ Không đầy đủ |
1 0 |
1 |
6 |
Chuyên mục dự án, hạng mục đầu tư |
|
Đầy đủ |
1 |
1 |
|
Không đầy đủ |
0 |
|||
7 |
Chuyên mục DVCTT |
|
100% TTHC |
2 |
1 |
|
Dưới 100% TTHC |
0 |
|||
8 |
Chuyên mục Thống kê, báo cáo |
|
Đầy đủ |
1 |
1 |
|
Không đầy đủ |
0 |
|||
II |
MỨC ĐỘ TƯƠNG TÁC |
|
|
|
12 |
|
Ứng dụng phần mềm nội bộ phục vụ quản lý hồ sơ công việc và điều hành tác nghiệp (Hệ thống quản lý văn bản và điều hành - QLVB&ĐH) |
|
|
|
|
1 |
Tỷ lệ cán bộ công chức cấp xã được cấp phát tài khoản và sử dụng thường xuyên Hệ thống QLVB&ĐH |
|
Điểm = Tỷ lệ % x Điểm tối đa |
Tỷ lệ % x điểm tối đa |
2 |
Số lượng cán bộ công chức cấp xã được cấp tài khoản và thường xuyên sử dụng Hệ thống QLVB&ĐH |
|
|
|
|
|
Tổng số cán bộ công chức cấp xã |
|
|
|
|
|
2 |
Tỷ lệ văn bản đi được số hóa và quản lý trên hệ thống QLVB&ĐH/ Tổng số văn bản đi của UBND cấp xã |
|
Điểm = Tỷ lệ % x Điểm tối đa |
Tỷ lệ % x điểm tối đa |
4 |
Số lượng văn bản đi được số hóa và quản lý trên hệ thống QLVB&ĐH |
|
|
|
|
|
Tổng số văn bản đi của UBND cấp xã |
|
|
|
|
|
3 |
Tỷ lệ văn bản điện điện tử trình lãnh đạo UBND cấp xã duyệt trên Hệ thống QLVB&ĐH/ tổng số văn bản đến và đi của UBND cấp xã |
|
Điểm = Tỷ lệ % x Điểm tối đa |
Tỷ lệ % x điểm tối đa |
4 |
Số lượng văn bản điện điện tử trình lãnh đạo UBND cấp xã duyệt trên Hệ thống QLVB&ĐH |
|
|
|
|
|
Tổng số văn bản đến và đi của UBND cấp xã |
|
|
|
|
|
|
Ứng dụng thư điện tử |
|
|
|
|
4 |
Tỷ lệ cán bộ công chức cấp xã được cấp và sử dụng hộp thư điện tử chuyên dùng của cơ quan nhà nước |
|
Điểm = Tỷ lệ % x Điểm tối đa |
Tỷ lệ % x điểm tối đa |
2 |
Số lượng CBCC cấp xã được cấp hộp thư điện tử chuyên dùng của CQNN |
|
|
|
|
|
Số lượng CBCC cấp xã thường xuyên sử dụng thư điện tử chuyên dùng của CQNN để gửi/nhận văn bản phục vụ công vụ |
|
|
|
|
|
|
Ứng dụng các phần mềm nội bộ cơ bản |
|
|
|
|
22 |
Phần mềm kế toán và quản lý tài sản công |
|
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
||||
23 |
Phần mềm quản lý cán bộ công chức |
|
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
||||
|
Phần mềm quản lý hộ tịch, dân cư |
|
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
||||
24 |
Phần mềm quản lý về thông tin kinh tế xã hội |
|
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
||||
25 |
Phần mềm quản lý đối tượng chính sách, người có công |
|
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
||||
III |
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ GIAO DỊCH |
|
|
|
54 |
1 |
Tỷ lệ DVCTT mức độ 3/tổng số TTHC cấp xã |
|
Điểm = Tỷ lệ % x Điểm tối đa |
Tỷ lệ % x Điểm tối đa |
6 |
Số lượng DVCTT mức độ 3 |
|
|
|
|
|
Tổng số TTHC cấp xã |
|
|
|
|
|
2 |
Tỷ lệ DVCTT mức độ 4/tổng số TTHC cấp xã |
|
Điểm = Tỷ lệ % x Điểm tối đa |
Tỷ lệ % x Điểm tối đa |
6 |
Số lượng DVCTT mức độ 4 |
|
|
|
|
|
3 |
Tỷ lệ hồ sơ nộp trực tuyến mức độ 3/tổng số hồ sơ UBND cấp xã nhận thụ lý trong năm |
|
Điểm = Tỷ lệ % x Điểm tối đa |
Tỷ lệ % x Điểm tối đa |
6 |
Số lượng hồ sơ nộp trực tuyến mức độ 3 |
|
|
|
|
|
Tổng số hồ sơ UBND cấp xã nhận thụ lý trong năm |
|
|
|
|
|
4 |
Tỷ lệ hồ sơ nộp trực tuyến mức độ 4/tổng số hồ sơ UBND cấp xã nhận thụ lý trong năm |
|
Điểm = Tỷ lệ % x Điểm tối đa |
Tỷ lệ % x Điểm tối đa |
6 |
Số lượng hồ sơ nộp trực tuyến mức độ 4 |
|
|
|
|
|
Tổng số hồ sơ UBND cấp xã nhận thụ lý trong năm |
|
|
|
|
|
5 |
Tỷ lệ UBND cấp xã cung cấp DVCTT mức độ 3/tổng số UBND cấp xã |
|
Điểm = Tỷ lệ % x Điểm tối đa |
Tỷ lệ % x Điểm tối đa |
6 |
Số lượng UBND cấp xã cung cấp DVCTT mức độ 3 |
|
|
|
|
|
6 |
Tỷ lệ UBND cấp xã cung cấp DVCTT mức độ 4/tổng số UBND cấp xã |
|
Điểm = Tỷ lệ % x Điểm tối đa |
Tỷ lệ % x Điểm tối đa |
6 |
Số lượng UBND cấp xã cung cấp DVCTT mức độ 4 |
|
|
|
|
|
7 |
Tỷ lệ DVCTT mức độ 3,4 liên thông từ cấp xã lên cấp huyện/ tổng số TTHC liên thông từ cấp xã lên cấp huyện |
|
Điểm = Tỷ lệ % x Điểm tối đa |
Tỷ lệ % x Điểm tối đa |
6 |
Số lượng DVCTT mức độ 3,4 liên thông từ cấp xã lên cấp huyện |
|
|
|
|
|
Tổng số TTHC liên thông từ xã lên cấp huyện |
|
|
|
|
|
8 |
Tỷ lệ hồ sơ TTHC trả đúng hạn công khai trên phần mềm một cửa/tổng số hồ sơ tiếp nhận thụ lý tại UBND cấp xã |
|
Điểm = Tỷ lệ % x Điểm tối đa |
Tỷ lệ % x Điểm tối đa |
6 |
Số lượng hồ sơ TTHC trả đúng hạn |
|
|
|
|
|
Tổng số hồ sơ tiếp nhận thụ lý tại UBND cấp xã |
|
|
|
|
|
9 |
Tỷ lệ hồ sơ TTHC qua DVCTT mức độ 3,4 trả đúng hạn/tổng số hồ sơ tiếp nhận thụ lý trực tuyến mức độ 3,4 tại UBND cấp xã |
|
Điểm = Tỷ lệ % x Điểm tối đa |
Tỷ lệ % x Điểm tối đa |
6 |
Số lượng hồ sơ TTHC qua DVCTT mức độ 3,4 trả đúng hạn tại UBND cấp xã |
|
|
|
|
|
Tổng số hồ sơ tiếp nhận thụ lý trực tuyến mức độ 3,4 tại UBND cấp xã |
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
100 |
Xin vui lòng cho biết:
• Họ và tên người kê khai:…………………………………………………………..
• Bộ phận công tác: …………………………………………………………………
• Chức vụ: …………………………………………………………………………….
• Điện thoại liên lạc: ………………………………………………………………….
• E-mail: ……………………………………………………………………………….
Người kê khai |
Thủ trưởng đơn vị |
Nghị quyết 26/NQ-CP năm 2020 về Kế hoạch tổng thể và Kế hoạch 5 năm thực hiện Nghị quyết 36-NQ/TW về Chiến lược phát triển bền vững kinh tế biển Việt Nam đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 Ban hành: 05/03/2020 | Cập nhật: 06/03/2020
Quyết định 2164/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Nam Ban hành: 04/07/2019 | Cập nhật: 15/10/2019
Nghị quyết 26/NQ-CP năm 2019 về xác định địa giới hành chính giữa tỉnh Quảng Ninh và thành phố Hải Phòng tại hai khu vực do lịch sử để lại Ban hành: 25/04/2019 | Cập nhật: 07/05/2019
Quyết định 2164/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Quảng Trị Ban hành: 20/09/2018 | Cập nhật: 18/10/2018
Quyết định 2164/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ Chỉ số cải cách hành chính của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, huyện, thị xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 12/09/2018 | Cập nhật: 31/10/2018
Quyết định 2392/QĐ-BTTTT năm 2017 về Bộ tiêu chí và phương pháp đánh giá mức độ Chính quyền điện tử cấp xã và cấp huyện Ban hành: 25/12/2017 | Cập nhật: 02/01/2018
Quyết định 2164/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt giá bán nước sạch của Công ty cổ phần cấp thoát nước Bắc Kạn năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn, bao gồm: Thành phố Bắc Kạn; Thị trấn Chợ Rã, huyện Ba Bể; Thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn; Thị trấn Yến Lạc, huyện Na Rì Ban hành: 20/12/2017 | Cập nhật: 14/03/2018
Quyết định 2342/QĐ-BTTTT năm 2017 về phê duyệt Phương pháp đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước Ban hành: 18/12/2017 | Cập nhật: 22/12/2017
Quyết định 2164/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre Ban hành: 13/09/2017 | Cập nhật: 06/10/2017
Quyết định 2164/QĐ-UBND năm 2017 về giao kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020 tỉnh Sơn La Ban hành: 08/08/2017 | Cập nhật: 18/09/2017
Quyết định 2164/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới; thay thế; bị thay thế trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định dưới hình thức “Bản sao y bản chính” theo Quyết định 1050/QĐ-BNN-TCLN Ban hành: 19/06/2017 | Cập nhật: 12/07/2017
Quyết định 2164/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý các Khu công nghiệp Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 18/07/2016
Quyết định 2164/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chi tiết khu đô thị mới Mỹ Trung tỷ lệ 1:500 Ban hành: 26/10/2015 | Cập nhật: 31/08/2016
Nghị quyết 26/NQ-CP năm 2015 về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết số 36-NQ/TW về đẩy mạnh ứng dụng, phát triển công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu phát triển bền vững và hội nhập quốc tế Ban hành: 15/04/2015 | Cập nhật: 16/04/2015
Quyết định 2164/QĐ-UBND năm 2014 về đánh giá mức độ ứng dụng Công nghệ thông tin trong hoạt động cơ quan nhà nước tỉnh Hòa Bình Ban hành: 23/12/2014 | Cập nhật: 03/01/2015
Nghị quyết 26/NQ-CP năm 2014 phê duyệt Hiệp định khung về Thương mại và Đầu tư giữa Việt Nam và Đông U-ru-goay Ban hành: 22/04/2014 | Cập nhật: 25/04/2014
Thông tư 03/2014/TT-BTTTT về Chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin Ban hành: 11/03/2014 | Cập nhật: 13/03/2014
Quyết định 2164/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Thọ Ban hành: 28/08/2013 | Cập nhật: 16/12/2013
Nghị quyết 26/NQ-CP năm 2013 phê duyệt Hiệp định hợp tác trong lĩnh vực năng lượng giữa Việt Nam và Bô-li-va Vê-nê-xu-ê-la Ban hành: 22/02/2013 | Cập nhật: 28/02/2013
Nghị quyết 26/NQ-CP năm 2012 phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 6 Ban hành: 09/07/2012 | Cập nhật: 10/07/2012
Quyết định 2164/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hậu Giang Ban hành: 29/12/2011 | Cập nhật: 28/09/2012
Quyết định 2164/QĐ-UBND năm 2011 về quản lý, thanh, quyết toán kinh phí phòng, chống ma tuý theo Nghị quyết 03/2011/NQ-HĐND do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành Ban hành: 26/09/2011 | Cập nhật: 01/06/2012
Nghị quyết 26/NQ-CP năm 2011 phê chuẩn đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu nhiệm kỳ 2011-2016 Ban hành: 28/03/2011 | Cập nhật: 30/03/2011
Nghị quyết 26/NQ-CP năm 2010 về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 5 Ban hành: 04/06/2010 | Cập nhật: 08/06/2010
Quyết định 2164/QĐ-UBND năm 2009 về phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng trục đường Lý Thường Kiệt - Đống Đa, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 07/10/2009 | Cập nhật: 23/10/2017
Quyết định 2164/QĐ-UBND năm 2009 quy định thẩm quyền công chứng đối với hợp đồng, giao dịch trên địa bàn huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang Ban hành: 09/09/2009 | Cập nhật: 15/07/2013
Quyết định 2164/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Long An do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 21/08/2009 | Cập nhật: 26/04/2011
Nghị quyết số 26/NQ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã để thành lập xã thuộc huyện Ninh Phước; điều chỉnh địa giới hành chính huyện Ninh Phước để thành lập huyện Thuận Nam thuộc tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 10/06/2009 | Cập nhật: 13/06/2009
Quyết định 2164/QĐ-UBND năm 2008 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 29/08/2008 | Cập nhật: 28/07/2012
Nghị định 64/2007/NĐ-CP về việc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước Ban hành: 10/04/2007 | Cập nhật: 19/04/2007
Nghị quyết 26/NQ-CP năm 2021 triển khai Nghị quyết 1213/NQ-UBTVQH14 về chuyển đổi phương thức đầu tư 02 dự án thành phần Quốc lộ 45-Nghi Sơn và Nghi Sơn - Diễn Châu thuộc Dự án xây dựng một số đoạn đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 01/03/2021 | Cập nhật: 02/03/2021