Quyết định 215/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt quy hoạch bổ sung các loại khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh đến năm 2015, có xét đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành
Số hiệu: | 215/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Hồ Quốc Dũng |
Ngày ban hành: | 22/04/2011 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 215/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 22 tháng 4 năm 2011 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Khoáng sản năm 1996 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Khoáng sản ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại văn bản số 16/TTr-SXD ngày 31/3/2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch bổ sung các loại khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh đến năm 2015, có xét đến năm 2020, gồm 39 điểm mỏ ( có danh sách kèm theo ).
Điều 2. Quyết định này bổ sung cho Quyết định số 582/QĐ-UBND ngày 14/8/2009 của UBND tỉnh.
- Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Khoa học và Công nghệ, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này ./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
CÁC ĐIỂM MỎ BỔ SUNG QUY HOẠCH KHOÁNG SẢN ĐÁ LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG NĂM 2011
(Ban hành kèm theo Quyết định số 215/QĐ-UBND ngày 22/4/2011 của UBND tỉnh)
STT |
Số hiệu mỏ |
Địa danh |
Diện tích sử dụng đất (ha) |
Trữ lượng dự báo (triệu m3) |
Sản phẩm chế biến |
Tọa độ |
Ghi chú |
1 |
11 |
Xã Hoài Sơn và Hoài Châu Bắc, huyện Hoài Nhơn |
120 |
12,6 |
Đá xây dựng |
1: X: 1616.791; Y: 288.353 |
Điều chỉnh mở rộng |
2 |
13 |
Bình đê, Hoài Châu Bắc, Hoài Nhơn |
40 |
0,42 |
Đá xây dựng |
1: X: 1.614.534; Y: 290.277 |
Điều chỉnh mở rộng |
3 |
143 |
Núi Ngang, xã Cát Nhơn, Phù Cát |
86 |
1,59 |
Đá xây dựng |
1: X: 1.546.800; Y: 298.190 |
Điều chỉnh vị trí và giảm diện tích |
4 |
143A |
Núi Đa Trãi, xã Cát Hưng, huyện Phù Cát |
195 |
3,41 |
Đá xây dựng |
1: X: 1.546.231; Y: 300.271 |
Điều chỉnh mở rộng |
5 |
143B |
Núi Ngang, xã Cát Tường, Phù Cát |
6.5 |
0,11 |
Đá xây dựng |
1: X: 1.549.027; Y: 296.730 |
Bổ sung mới |
6 |
132 |
Núi Đá Trãi, thôn Mỹ Hóa, Cát Hanh, Phù Cát |
30 |
0,53 |
Đá xây dựng |
1: X: 1.555.120; Y: 289.260 |
Điều chỉnh vị trí và giảm diện tích |
7 |
102 |
Núi Gò Vang, Cát Sơn, Phù Cát |
102 |
1,79 |
Đá xây dựng |
1: X: 1.563.452; Y: 280.569 |
Điều chỉnh mở rộng |
8 |
102A |
Núi Một, thôn Hội Sơn, Cát Sơn, Phù Cát |
23.5 |
0,41 |
Đá xây dựng |
1: X: 1.561.133; Y: 279.417 |
Bổ sung mới |
9 |
228 |
Núi Một, xã Cát Khánh, huyện Phù Cát |
24 |
0,42 |
Đá xây dựng |
1: X: 1.558.060; Y: 303.020 |
Bổ sung mới |
10 |
228A |
Xã Cát Khánh, huyện Phù Cát |
4 |
0,07 |
Đá xây dựng |
1:X: 1.559.890; Y:302.102 |
Bổ sung mới |
11 |
229 |
Núi Chanh, xã Bình Tường, huyện Tây Sơn |
115 |
2,01 |
Đá xây dựng |
1:X: 1.537.100; Y:266.000 |
Bổ sung mới |
12 |
230 |
Núi Hòn Dũng, xã Bình Tường, huyện Tây Sơn |
|
|
Đá xây dựng |
X: 1.538.750; Y:269.140 |
Bổ sung mới |
13 |
182 |
Núi An Trường, Bình Nghi, Tây Sơn |
95 |
1,19 |
Đá xây dựng |
1: X 1.531.050; Y: 281.538 |
Điều chỉnh mở rộng (thuộc QH Trung ương) |
14 |
231 |
núi Chóp Vàng, xã Tây Xuân, huyện Tây sơn |
16 |
0,14 |
Đá xây dựng thông thường |
1: X: 1.535.300; Y:277.096 |
Bổ sung mới |
15 |
238 |
Núi Trái Tim, Tây Thuận, Tây Sơn |
22 |
0,25 |
Đá xây dựng |
1:X: 1.549.168; Y:260.270 |
Bổ sung mới |
16 |
186A |
Nhơn Hòa, An Nhơn, Bình Định |
56 |
0,99 |
Đá xây dựng thông thường |
1:X: 1.531.200; Y:292.780 |
Bổ sung mới |
17 |
186 |
Nhơn Hòa, An Nhơn, Bình Định |
135 |
2,36 |
Đá xây dựng thông thường |
1:X: 1.532.150; Y:294.750 |
Điều chỉnh mở rộng |
18 |
188 |
Núi Sơn Triều, xã Nhơn Hòa, huyện An Nhơn |
125 |
78,85 |
Đá xây dựng thông thường |
1:X: 1.533.550; Y:296.150 |
Điều chỉnh mở rộng |
19 |
193 |
Núi Rét Yên, Nhơn Tân, An Nhơn |
63 |
1,02 |
Đá granite |
1: X 1.525.648; Y: 283.192 |
Huy động tiềm năng |
20 |
187A |
Núi Sơn Triều, xã Phước Lộc, huyện Tuy Phước |
2.37 |
0,1 |
Đá xây dựng thông thường |
1: X 1.533.277; Y: 297.625 |
Bổ sung mới |
21 |
189 |
Núi Kỳ Sơn, Phước Nghĩa, Tuy Phước |
1.05 |
0,01 |
Đá xây dựng thông thường |
1:X: 1.531.003; Y:303.384 |
Huy động tiềm năng |
22 |
211 |
Tây núi Hòn Chà, xã Phước Mỹ, huyện Tuy Phước |
259 |
9,99 |
Đá granite |
1 X: 1.524.734; Y:296.779 |
Điều chỉnh mở rộng |
23 |
232 |
Xã Canh Vinh, huyện Vân Canh |
50 |
0,5 |
Đá xây dựng |
1:X: 1.517.200; Y:284.100 |
Bổ sung mới |
24 |
233 |
Sườn phía Đông Bắc núi Am, xã Canh Hiệp, huyện Vân Canh |
20 |
0,2 |
Đá xây dựng |
1:X: 1.514.000; Y:283.300 |
Bổ sung mới |
25 |
234 |
Phía đông núi Am, Canh Hiệp, Vân Canh |
62.5 |
0,55 |
Đá xây dựng |
1:X: 1.511.988; Y:282.849 |
Bổ sung mới |
26 |
224 |
Canh Thuận, Vân Canh |
63 |
0,63 |
Đá xây dựng |
1:X: 1.504.634; Y:278.608 |
Huy động tiềm năng |
27 |
235 |
Canh Hòa, Vân Canh |
27 |
0,27 |
Đá xây dựng |
1:X: 1.499.100; Y:281.900 |
Bổ sung mới |
28 |
95 |
Núi Chùa,xã Mỹ Hòa, Phù Mỹ |
59.00 |
0,31 |
Đá xây dựng |
1:X: 1.570.982; Y:284.129 |
Điều chỉnh mở rộng |
29 |
82 |
Núi Lồi, Mỹ Thắng, Mỹ Lợi, Mỹ An, huyện Phù Mỹ |
189 |
2,43 |
Đá xây dựng |
1:X: 1.580.739; Y:299.269 |
Huy động tiềm năng |
30 |
82A |
Núi Bãi Băng, xã Mỹ An, huyện Phù Mỹ |
19 |
0,22 |
Đá xây dựng |
1:X: 1.576.912; Y:301.390 |
Bổ sung mới |
31 |
83 |
Xã Mỹ Phong, huyện Phù Mỹ |
46 |
0,54 |
Đá xây dựng |
1:X: 1.578.450; Y:296.550 |
Điều chỉnh mở rộng |
32 |
83A |
Núi Miếu, xã Mỹ Phong, huyện Phù Mỹ |
33 |
1,69 |
Đá xây dựng |
1:X: 1.575.454; Y:295.139 |
Bổ sung mới |
33 |
64 |
Thôn Phú Hà, Mỹ Đức, Phù Mỹ |
2.06 |
0,09 |
Đá xây dựng |
1:X: 1.589844; Y:295692 |
Huy động tiềm năng (thuộc QH Trung ương) |
34 |
116 |
Núi Bầu Bèo, xã Mỹ Hiệp, huyện Phù Mỹ |
77 |
0,54 |
Đá xây dựng |
1:X: 1.560.500; Y:284.250 |
Huy động tiềm năng |
35 |
19 |
Xã An Quang, An Hòa, huyện An Lão |
57 |
0,11 |
Đá xây dựng |
1:X: 1.610.350; Y:272.350 |
Điều chỉnh giảm |
36 |
20 |
An Hòa, huyện An Lão |
173 |
1,89 |
Đá xây dựng |
1:X: 1.610.450; Y:276.030 |
Điều mở rộng |
37 |
20A |
Xã An Hòa, An Lão |
16 |
0,48 |
Đá xây dựng |
1:X: 1.607.820; Y:274.500 |
Bổ sung mới |
38 |
237 |
Núi Dang, xã Ân Hảo Tây, huyện Hoài Ân |
9 |
0,21 |
Đá xây dựng thông thường |
1:X: 1.603.942; Y:274.110 |
Bổ sung mới |
39 |
33A |
Sườn phía Tây núi Lổ Ô, thôn Hội Trung, xã Ân Hảo Đông, huyện Hoài Ân |
11 |
0,26 |
Đá Granit |
1:X: 1.600.520; Y:276.500 |
Bổ sung mới |