Nghị quyết 54/NQ-HĐND năm 2017 về kế hoạch đầu tư công năm 2018 tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu: | 54/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng | Người ký: | Trần Đức Quận |
Ngày ban hành: | 08/12/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Tài sản công, nợ công, dự trữ nhà nước, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 54/NQ-HĐND |
Lâm Đồng, ngày 08 tháng 12 năm 2017 |
VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2018 TỈNH LÂM ĐỒNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Quyết định số 1916/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2018;
Xét Tờ trình số 7672/TTr-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc ban hành Nghị quyết về kế hoạch đầu tư công năm 2018; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Kế hoạch đầu tư công năm 2018 tỉnh Lâm Đồng với những nội dung chủ yếu sau:
1. Tổng số vốn đầu tư công là 3.039.689 triệu đồng, gồm:
a) Vốn ngân sách địa phương: 1.919.110 triệu đồng.
- Nguồn ngân sách tập trung: 673.110 triệu đồng;
- Nguồn tiền sử dụng đất: 586.000 triệu đồng;
- Nguồn thu từ hoạt động xổ số kiến thiết: 660.000 triệu đồng.
b) Vốn ngân sách trung ương: 1.120.579 triệu đồng.
- Vốn nước ngoài: 165.000 triệu đồng.
- Vốn trong nước: 955.579 triệu đồng.
+ Hỗ trợ nhà ở cho người có công với cách mạng: 1.440 triệu đồng;
+ Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia: 125.739 triệu đồng;
+ Vốn đầu tư thực hiện các chương trình mục tiêu: 282.000 triệu đồng;
- Vốn trái phiếu Chính phủ: 546.400 triệu đồng.
2. Phân bổ vốn đầu tư công: Danh mục và mức vốn bố trí cho từng công trình, dự án theo các Phụ lục đính kèm Nghị quyết này.
a) Giao kế hoạch đầu tư công năm 2018 cho các cơ quan, đơn vị, địa phương theo đúng quy định của Luật Đầu tư công, các văn bản chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ và hướng dẫn của các bộ, ngành Trung ương.
b) Chỉ đạo các chủ đầu tư và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện công tác đầu tư theo đúng quy định của pháp luật; bảo đảm tiến độ và chất lượng công trình; nghiệm thu, bàn giao đưa vào khai thác, sử dụng theo kế hoạch; phát huy hiệu quả đầu tư, góp phần phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.
c) Kịp thời báo cáo Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, thống nhất các vấn đề mới phát sinh trong quá trình thực hiện Nghị quyết và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Khóa IX, Kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2017 và có hiệu lực từ ngày ký ban hành./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2018 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 54/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
Thời gian khởi công - hoàn thành |
Tổng mức đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2017 |
Kế hoạch trung hạn 2017-2020 nguồn ngân sách tỉnh |
Kế hoạch năm 2018 |
Ghi chú |
|||||
Quyết định đầu tư (số; ngày tháng năm) |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó, kế hoạch năm 2017 nguồn ngân sách tỉnh |
||||||||||
100% ngân sách tỉnh |
90% ngân sách tỉnh |
|||||||||||||
A |
B |
C |
D |
E |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
9.460.774 |
5.226.042 |
3.318.479 |
4.002.644 |
1.176.033 |
5.087.001 |
1.919.110 |
|
|
A |
NGUỒN NGÂN SÁCH TẬP TRUNG |
|
|
|
|
3.909.150 |
2.133.004 |
1.472.444 |
1.861 945 |
514.503 |
1.953.772 |
673.110 |
|
|
I |
Các dự án dư kiến hoàn thành năm 2018 |
|
|
|
|
559.550 |
503.950 |
201.670 |
300.997 |
158.967 |
306.516 |
146.548 |
|
|
1 |
Hồ chứa nước Sao Mai, huyện Đơn Dương |
Đơn Dương |
160 ha |
2016-2018 |
16/QĐ-UBND 12/01/2011; 1180/QĐ-UBND ngày 27/11/2013 |
61.796 |
61.796 |
55.616 |
46.501 |
20.000 |
29.000 |
9.000 |
|
|
2 |
Đường Langbiang, thị trấn Lạc Dương, huyện Lạc Dương |
Lạc Dương |
3 km |
2014-2018 |
1269/QĐ-UBND ngày 04/6/2009; 1088/QĐ-UBND ngày 05/6/2013 |
99.882 |
99.882 |
89.894 |
82.430 |
24.430 |
31.000 |
6.570 |
|
|
3 |
Trường TH Kim Đồng, huyện Di Linh |
Di Linh |
12 P và hạ tầng |
2016-2018 |
2026/QĐ-UBND ngày 20/10/2015 |
14.641 |
14.641 |
|
11.700 |
6.000 |
8.000 |
2.000 |
|
|
4 |
Trường THCS Tân Lâm I, huyện Di Linh |
Di Linh |
12 P và hạ tầng |
2016-2018 |
2289/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 |
19.500 |
13.500 |
|
11.300 |
6.000 |
7.400 |
1.400 |
Ngân sách tỉnh 13,5 tỷ đồng; ngân sách huyện 6 tỷ đồng |
|
5 |
Trường TH Đinh Trang Hòa 3, huyện Di Linh |
Di Linh |
16 Phòng |
2016-2018 |
2288/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 |
12.500 |
12.000 |
|
9.500 |
5.600 |
6.900 |
1.300 |
Ngân sách tỉnh 12 tỷ đồng; ngân sách huyện 0,5 tỷ đồng |
|
6 |
Trường THCS Lộc Nga, thành phố Bảo Lộc |
Bảo Lộc |
8p, 6p bộ môn, khối VP + hội trường |
2016-2018 |
2360/QĐ-UBND ngày 12/9/2011; 1122/QĐ-UBND ngày 23/5/2016 |
9.952 |
9.952 |
|
5.700 |
3.000 |
6.200 |
3.200 |
|
|
7 |
Trường Mẫu giáo Lộc Nam, huyện Bảo Lâm |
Bảo Lâm |
8 phòng |
2016-2018 |
2993a/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 |
8.000 |
8.000 |
|
5.800 |
3.000 |
4.400 |
1.400 |
|
|
8 |
Trường Mầm non Sơn Ca, huyện Bảo Lâm |
Bảo Lâm |
8 phòng học |
2016-2018 |
324/QĐ-UBND ngày 31/6/2014 |
7.829 |
7.829 |
|
5.700 |
3.000 |
4.346 |
1.346 |
|
|
9 |
Trường Mầm non xã Lộc Tân, huyện Bảo Lâm |
Bảo Lâm |
6 phòng học và hạ tầng |
2016-2018 |
3474/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 |
7.900 |
7.900 |
|
5.800 |
3.000 |
4.310 |
1.310 |
|
|
10 |
Trường Mẫu giáo Đạ Quyn, xã Đạ Quyn, huyện Đức Trọng |
Đức Trọng |
4 phòng học và khối phòng chức năng |
2016-2018 |
3028/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 |
7.150 |
7.150 |
|
5.000 |
2.500 |
3.935 |
1.435 |
|
|
11 |
Đường ĐH2 huyện Đức Trọng (từ thôn Tân Phú, Tân Hội đến xã NThol Hạ đi xã Bình Thạnh) |
Đức Trọng |
5,51 km |
2016-2018 |
2618/QĐ-UBND ngày 12/10/2015 |
36.000 |
36.000 |
32.400 |
28.000 |
12.000 |
16.000 |
4.000 |
Năm 2016 nguồn: NSTT 12 tỷ đồng; nguồn SDĐ bố trí điều chuyển bổ sung 4 tỷ đồng |
|
12 |
Trường Mầm non Rô Men, huyện Đam Rông |
Đam Rông |
1.150 m2 |
2016-2018 |
1566/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 |
8.000 |
8.000 |
|
5.800 |
3.000 |
4.400 |
1.400 |
|
|
13 |
Trường Mầm non 8, thành phố Đà Lạt |
Đà Lạt |
10 Phòng |
2016-2018 |
2632/QĐ-UBND ngày 09/12/2015 |
17.450 |
8.000 |
|
6.300 |
3.000 |
4.400 |
1.400 |
Ngân sách tỉnh: 8 tỷ, ngân sách thành phố 9,45 tỷ |
|
14 |
Đường Giao thông thôn 4, xã Madaguoi vào bãi rác, huyện Đạ Huoai |
Đạ Huoai |
|
2016-2018 |
1027/QĐ-UBND ngày 22/10/2015 |
8.000 |
8.000 |
|
5.800 |
3.000 |
4.300 |
1.300 |
|
|
15 |
Trường Mầm non Họa Mi, xã Đoàn Kết, huyện Đạ Huoai |
Đạ Huoai |
|
2016-2018 |
754/QĐ-UBND ngày 28/9/2011 |
8.000 |
8.000 |
|
6.229 |
3.000 |
4.400 |
1.400 |
|
|
16 |
Trường Mầm non 5 (Phân hiệu Ya Gout), thành phố Đà Lạt |
Đà Lạt |
- Khối 6 phòng học, văn phòng và bếp: |
2017-2018 |
3741/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
8.000 |
8.000 |
|
3.000 |
3.000 |
7.200 |
4.200 |
|
|
17 |
Trường Mầm non Lộc Phát, thành phố Bảo Lộc |
Bảo Lộc |
Khối 6 phòng học và khối hành chính |
2017-2018 |
2628/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
7.900 |
7.900 |
|
2.500 |
2.500 |
7.110 |
4.610 |
|
|
18 |
Trường Tiểu học Trưng Vương, thành phố Bảo Lộc giai đoạn 2) |
Bảo Lộc |
Khối 12 phòng học; khối 06 phòng bộ |
2017-2018 |
2629/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
10.714 |
10.714 |
|
3.000 |
3.000 |
9.643 |
6.643 |
|
|
19 |
Trường THCS Phan Văn Trị, thành phố Bảo Lộc |
Bảo Lộc |
Khối 8 phòng học; Khối 6 phòng học |
2017-2018 |
2626/QĐ-UBND (TP) ngày 31/10/2016 |
10.480 |
10.480 |
|
3.000 |
3.000 |
9.432 |
6.432 |
|
|
20 |
Trường Tiểu học Phạm Hồng Thái, thành phố Bảo Lộc |
Bảo Lộc |
08 phòng học + 02 phòng chức năng và |
2017-2018 |
2634/QĐ-UBND (TP) ngày 31/10/2016 |
10.000 |
10.000 |
|
3.000 |
3.000 |
9.000 |
6.000 |
|
|
21 |
Trạm thực nghiệm nghiên cứu giống rau, hoa tại thị trấn Thạnh Mỹ, huyện Đơn Dương |
Đơn Dương |
|
2017-2018 |
2432/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
4.999 |
4.999 |
|
2.500 |
2.500 |
4.500 |
2.000 |
|
|
22 |
Mua sắm trang thiết bị chuẩn phục vụ công tác quản lý tiêu chuẩn đo lường chất lượng tại tỉnh Lâm Đồng |
Đà Lạt |
|
2017-2018 |
2274/QĐ-UBND ngày 31/10/2012 |
7.200 |
7.200 |
|
4.000 |
4.000 |
6.400 |
2.400 |
|
|
23 |
Nhà làm việc hành chính, kho tạm giữ phương tiện đường bộ, đường thủy, bến neo thuyền thuộc Công an huyện Cát Tiên |
Cát Tiên |
|
2017-2018 |
2453/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 (KTKT); 2439/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
9.000 |
6.250 |
|
5.000 |
5.000 |
5.625 |
625 |
|
|
24 |
Đường Đăng Gia, huyện Lạc Dương |
Lạc Dương |
|
2017-2018 |
2407/QĐ-UBND 28/10/2016; 1163/QĐ-UBND (H) ngày 31/10/2016 |
8.760 |
8.760 |
|
3.000 |
3.000 |
7.884 |
4.884 |
|
|
25 |
Đường Nguyễn Thiện Thuật, huyện Lạc Dương |
Lạc Dương |
600 m |
2017-2018 |
1161/QĐ-UBND (H) ngày 31/10/2016 |
10.000 |
10.000 |
|
3.000 |
3.000 |
9.000 |
6.000 |
|
|
26 |
Đường giao thông nông thôn liên thôn xã Đạ Nhim, huyện Lạc Dương |
Lạc Dương |
3,5 km |
2017-2018 |
1159/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
6.000 |
6.000 |
|
2.000 |
2.000 |
5.400 |
3.400 |
|
|
27 |
Tuyến đường từ Quốc lộ 28 tiếp nối tuyến đường vào Khu căn cứ hậu cần Sa Võ, huyện Di Linh |
Di Linh |
0,7 km |
2017-2018 |
2257/QĐ-UBND ngày 18/10/2016 |
3.500 |
3.500 |
|
1.500 |
1.500 |
3.150 |
1.650 |
|
|
28 |
Đường giao thông nông thôn từ thôn 10 đi thôn 6, xã Hòa Nam, huyện Di Linh |
Di Linh |
4,31 km |
2018-2020 |
2065/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
9.300 |
9.300 |
|
3.000 |
3.000 |
8.370 |
5.370 |
|
|
29 |
Sửa chữa Trạm bơm Đạ Goail, huyện Đạ Huoai |
Đạ Huoai |
200 ha |
2017-2018 |
2360/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 |
7.000 |
7.000 |
|
200 |
200 |
6.300 |
6.100 |
|
|
30 |
Kè chống sạt lở thôn 3 xã Đạ Kho, huyện Đạ Tẻh |
Đạ Tẻh |
|
2017-2018 |
1634a/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
7.900 |
7.900 |
|
2.000 |
2.000 |
7.110 |
5.110 |
|
|
31 |
Sửa chữa Trạm bơm Phước Cát 1, huyện Cát Tiên |
Cát Tiên |
330 ha |
2017-2018 |
2455/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 (KTKT); 2359/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 |
6.907 |
6.907 |
|
200 |
200 |
7.200 |
6.000 |
Kế hoạch năm 2017 rút 1,8 tỷ do sau khi điều chỉnh, tổng mức đầu tư còn 6,9 tỷ |
|
32 |
Nâng cấp đường Nguyễn Du, thị trấn Mađaguôi, huyện Đạ Huoai |
Đạ Huoai |
|
2017-2018 |
1364/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
12.000 |
12.000 |
|
3.000 |
3.000 |
10.000 |
7.000 |
|
|
33 |
Cầu số 2 trên tuyến đường Hòa Ninh - Hòa Nam, huyện Di Linh |
Di Linh |
26 m |
2017-2018 |
2074/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
12.000 |
12.000 |
|
3.000 |
3.000 |
10.800 |
7.800 |
|
|
34 |
Đường Đoàn Kết (Đinh Văn) - Tân Lâm (Đạ Đờn), huyện Lâm Hà |
Lâm Hà |
8,8 km |
2017-2018 |
2778/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 |
49.900 |
13.000 |
|
3.000 |
3.000 |
10.000 |
7.000 |
|
|
35 |
Tuyến đường từ đường 26/3 đi đường ĐT.725, thị trấn Đạ Tẻh. huyện Đạ Tẻh |
Đạ Tẻh |
|
2017-2018 |
2422/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
26.400 |
26.400 |
23.760 |
8.537 |
8.537 |
20.000 |
11.463 |
|
|
36 |
Hệ thống đảm bảo an toàn an ninh thông tin số cho hệ thống mạng của cơ quan nhà nước tỉnh Lâm Đồng |
Đà Lạt |
|
2016-2018 |
129/QĐ-KHĐT ngày 12/10/2012 |
4.990 |
4.990 |
|
1.000 |
0 |
3.401 |
3.400 |
|
|
II |
Các dự án chuyển tiền hoàn thành sau năm 2018 |
|
|
|
|
779.955 |
677.823 |
577.674 |
184.336 |
128.336 |
482.305 |
185.500 |
|
|
1 |
Đường từ Quốc lộ 20 vào trung tâm xã Lộc Thành, huyện Bảo Lâm |
Bảo Lâm |
18 km |
2015-2019 |
1093/QĐ-UBND ngày 05/6/2013 |
177.814 |
177.814 |
160.033 |
86.000 |
30.000 |
80.000 |
30.000 |
|
|
2 |
Nâng cấp vỉa hè đường 2/4 (Quốc lộ 27), đoạn qua trung tâm thị trấn Thạnh Mỹ, huyện Đơn Dương |
Đơn Dương |
3 km |
2017-2019 |
2436/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
19.270 |
19.270 |
17.343 |
5.000 |
5.000 |
17.343 |
6.000 |
|
|
3 |
Đường giao thông nông thôn xã Ka Đơn, huyện Đơn Dương |
Đơn Dương |
2,66 km |
2017-2019 |
1564/QĐ-UBND ngáy 28/10/2016 |
9.600 |
9.600 |
|
3.000 |
3.000 |
8.640 |
3.000 |
|
|
4 |
Đường giao thông nông thôn từ xã Tân Văn, huyện Lâm Hà đi xã Tân Thành, huyện Đức Trọng |
Lâm Hà |
8,8 km |
2017-2019 |
1574/QĐ-UBND ngày 14/7/2016 |
29.886 |
29.886 |
26.897 |
5.000 |
5.000 |
26.000 |
7.000 |
|
|
5 |
Đường liên xã Phúc Thọ đi Hoài Đức, huyện Lâm Hà |
Lâm Hà |
4,26 km |
2017-2019 |
4229/QĐ-UBND ngày 31/12/2014; 2446/QĐ-UBND ngày 31/10/2016; 994/QĐ-UBND ngày 09/5/2017 |
18.663 |
18.663 |
16.797 |
5.000 |
5.000 |
16.000 |
5.500 |
|
|
6 |
Đường giao thông nông thôn liên xã Phú Sơn đi Đạ Đờn, huyện Lâm Hà |
Lâm Hà |
5 km |
2017-2019 |
4831/QĐ-UBND ngày 30/12/2011; 2431/QĐ-UBND ngày 31/10/2016; 1114/QĐ-UBND ngày 24/5/2017 |
38.463 |
38.463 |
36.000 |
5.000 |
5.000 |
36.000 |
15.000 |
|
|
7 |
Đường khu vực 200 vượt sông Đạ K’Nàng sang Póop Lé, xã Phi Liêng, huyện Đam Rông |
Đam Rông |
6,00 km |
2017-2019 |
2410/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
49.549 |
44.549 |
40.094 |
7.000 |
7.000 |
40.094 |
14.000 |
|
|
8 |
Đường giao thông vào khu sản xuất Dong Chơ Rong, huyện Đam Rông |
Đam Rông |
6,00 km |
2017-2019 |
2401/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
20.000 |
17.000 |
15.300 |
4.000 |
4.000 |
15.300 |
5.000 |
|
|
9 |
Đập dâng Đạ R’sal, huyện Di Linh |
Di Linh |
100 ha |
2017-2019 |
2451/QĐ-UBND ngày 31/10/2016; 2137/QĐ-UBND ngày 23/7/2010 |
26.000 |
26.000 |
23.400 |
5.000 |
5.000 |
23.400 |
10.000 |
|
|
10 |
Đường giao thông từ thôn 10, xã Lộc Nam đi xã Lộc Thành, huyện Bảo Lâm |
Bảo Lâm |
5,2 km |
2017-2019 |
2441/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
13.400 |
13.400 |
|
3.000 |
3.000 |
12.000 |
5.000 |
|
|
11 |
Đường nội thị thị trấn Lộc Thắng, huyện Bảo Lâm (giai đoạn 3) |
Bảo Lâm |
8,5 km |
2017-2019 |
2440/QĐ-UBND ngày 31/10/2016; 48/QĐ-UBND ngày 10/1/2017 |
40.000 |
40.000 |
36.000 |
7.000 |
7.000 |
36.000 |
14.000 |
|
|
12 |
Nâng cấp đường liên xã Mađaguôi - Đạ Tồn, huyện Đạ Huoai |
Đạ Huoai |
|
2017-2019 |
2449/QĐ-UBND ngày 31/10/2016; 801a/QĐ-UBND ngày 26/9/2014; 882/QĐ-UBND ngày 21/4/2017 |
36.000 |
36.000 |
32.400 |
10.000 |
10.000 |
32.400 |
18.000 |
|
|
13 |
Nâng cấp, sửa chữa cống dâng Mađaguôi, huyện Đạ Huoai |
Đạ Huoai |
|
2017-2019 |
2452/QĐ-UBND ngày 31/10/2016; 2441/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
26.000 |
26.000 |
23.400 |
7.000 |
7.000 |
23.000 |
9.000 |
|
|
14 |
Đường nội thị thị trấn Cát Tiên, huyện Cát Tiên |
Cát Tiên |
|
2017-2019 |
2438/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
30.000 |
30.000 |
27.000 |
5.000 |
5.000 |
27.000 |
10.000 |
|
|
15 |
Đường giao thông nông thôn 3 thôn Lộc Châu, xã Tân Nghĩa, huyện Di Linh |
Di Linh |
5,30 km |
2017-2019 |
2856/QĐ-UBND ngày 15/10/2009; 2448/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
23.400 |
23.400 |
21.060 |
5.000 |
5.000 |
10.000 |
5.000 |
|
|
16 |
Đường trục chính ngã ba Bằng Lăng đến Km 1.6 đường Liên Hung - Đầm Ròn, huyện Đam Rông |
Đam Rông |
1,6 km |
2018-2020 |
2402/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
35.197 |
30.197 |
27.177 |
7.000 |
7.000 |
10.000 |
3.000 |
Ngân sách huyện 5 tỷ đồng; bổ sung 2017: 7 tỷ đồng (Quyết định 2118/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 |
|
17 |
Đường 26/3 vào kênh Nam, huyện Đạ Tẻh |
Đạ Tẻh |
|
2017-2019 |
2405/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
39.994 |
39.994 |
35.995 |
5.000 |
5.000 |
25.000 |
10.000 |
|
|
18 |
Xây dựng tuyến kênh kết hợp đường giao thông nội đồng Bàu Cỏ giai đoạn II, huyện Đạ Tẻh |
Đạ Tẻh |
|
2017-2019 |
1622/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
14.500 |
14.500 |
|
4.000 |
4.000 |
10.000 |
6.000 |
|
|
19 |
Nâng cấp đường Tiên Hoàng - Đồng Nai Thượng, huyện Cát Tiên |
Cát Tiên |
18 km |
2017-2020 |
1269/QĐ-UBND ngày 03/7/2014 |
132.219 |
43.087 |
38.778 |
6.336 |
6.336 |
34.128 |
10.000 |
|
|
III |
Đối ứng các dự án |
|
|
|
|
2.206.491 |
602.077 |
509.739 |
1.213.612 |
74.200 |
246.000 |
96.284 |
|
|
a |
Đối ứng nguồn vốn hỗ trợ có mục tiêu |
|
|
|
|
1.929.426 |
520.995 |
468.896 |
1.189.637 |
70.100 |
196.000 |
81.000 |
|
|
1 |
Nâng cấp đường Đạ Sar - xã Lát, đoạn 9.286 km, huyện Lạc Dương |
Lạc Dương |
9 km |
2014-2018 |
2384/QĐ-UBND ngày 16/8/2004; 2559/QĐ-UBND ngày 10/11/2010; 2464/QĐ-UBND ngày |
137.475 |
120.074 |
108.067 |
118.147 |
30.000 |
54.000 |
19.000 |
Dứt điểm |
|
2 |
Đường ĐH.91 huyện Cát Tiên |
Cát Tiên |
9 km |
2014-2018 |
1601/QĐ-UBND ngày 27/7/2011; 2038/QĐ-UBND ngày 28/9/2012; 2422/QĐ-UBND ngày |
158.303 |
46.519 |
41.867 |
142.192 |
20.000 |
30.000 |
10.000 |
Dứt điểm |
|
3 |
Nâng cấp đoạn đèo Tà Nung, các cầu Cam Ly Thượng, Thác Voi và xây dựng mới đoạn Tân Thanh (huyện Lâm Hà) - Tân Lâm (huyện Di Linh) thuộc đường ĐT.725 |
Lâm Hà-Di Linh |
31 km |
2015-2018 |
572/QĐ-UBND ngày 26/3/2013 |
943.333 |
188.733 |
169.860 |
765.300 |
5.000 |
10.000 |
1.000 |
Chờ quyết toán công trình |
|
4 |
Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Lâm Đồng |
Đà Lạt |
|
2016-2019 |
2329/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
96.590 |
38.623 |
34.761 |
39.000 |
10.000 |
34.000 |
17.000 |
|
|
5 |
Đường ĐH.92 huyện Cát Tiên |
Cát Tiên |
20 km |
2015-2019 |
1327/QĐ-UBND ngày 16/6/2010; 876/QĐ-UBND ngày 10/5/2013; 2254a/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 |
210.166 |
107.046 |
96.341 |
124.998 |
5.100 |
50.000 |
24.000 |
|
|
6 |
Đối ứng dự án Rà phá bom mìn, vật nổ còn sót lại sau chiến tranh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng: |
Đà Lạt |
100 ha |
2018-2019 |
1592/QĐ-UBND ngày 6/8/2012, 532/QĐ-UBND ngày 8/3/2016 |
383.559 |
20.000 |
18.000 |
|
|
18.000 |
10.000 |
|
|
b |
Đối ứng khác |
|
|
|
|
79.765 |
45.382 |
40.844 |
21.200 |
2.000 |
20.000 |
7.284 |
|
|
1 |
Hệ thống xử lý nước thải và lò đốt rác thải y tế trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng (Giai đoạn 1) |
Các huyện |
300 m3/ngđ |
2017-2019 |
1437/QĐ-UBND 12/7/2012 |
54.765 |
27.382 |
24.644 |
21.200 |
2.000 |
15.000 |
4.284 |
|
|
2 |
Đường giao thông nông thôn từ ngã ba Trần Quốc Toản, xã Hoài Đức đi xã Liên Hà, huyện Lâm Hà |
Lâm Hà |
6,6 km |
2018 |
2447/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
25.000 |
18.000 |
16.200 |
|
|
5.000 |
3.000 |
|
|
c |
Đối ứng ODA |
|
|
|
|
197.300 |
35.700 |
0 |
2.775 |
2.100 |
30.000 |
8.000 |
|
|
1 |
Dự án Chuyển đổi nông nghiệp bền vững tại Việt Nam (VnSAT) |
Các huyện |
|
2016-2020 |
1992/QĐ-BNN-HTQT ngày 29/5/2015; 4229/QĐ-BNN-KH ngày 26/10/2015; 434/QĐ-UBND ngày 02/3/2017 |
197.300 |
35.700 |
|
2.775 |
2.100 |
30.000 |
8.000 |
|
|
IV |
Các dự án dự kiến khởi công mới năm 2018 |
|
|
|
|
363.154 |
349.154 |
183.361 |
0 |
0 |
208.986 |
82.054 |
|
|
1 |
Kè chống sạt lở bờ suối Đạ Lây, đoạn qua thôn Hương Thủy, xã Hương Lâm, huyện Đạ Tẻh |
Đạ Tẻh |
|
2018-2019 |
4070/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
4.980 |
4.980 |
|
|
|
4.980 |
2.000 |
|
|
2 |
Trường Tiểu học Võ Thị Sáu, thành phố Bảo Lộc |
Bảo Lộc |
khối 8 phòng học; khối hành chính |
2018-2020 |
2636/QĐ-UBND ngày 26/10/2017 |
9.000 |
9.000 |
|
|
|
8.100 |
3.000 |
|
|
3 |
Trường Tiểu học Đạm B'ri, thành phố Bảo Lộc |
Bảo Lộc |
8 phòng học + cải tạo 04 phòng học. |
2018-2020 |
2623/QĐ-UBND ngày 25/10/2017 |
9.000 |
9.000 |
|
|
|
8.100 |
3.000 |
|
|
4 |
Trường Tiểu học Lộc Thanh 1, thành phố Bảo Lộc |
Bảo Lộc |
12 phòng học + 02 phòng chức năng |
2018-2020 |
2621/QĐ-UBND ngày 25/10/2017 |
12.000 |
12.000 |
|
|
|
10.800 |
5.000 |
|
|
5 |
Trường TH Lam Sơn, phường B'Lao, thành phố Bảo Lộc |
Bảo Lộc |
Xây dựng khối phòng học chức |
2018-2020 |
2622/QĐ-UBND ngày 25/10/2017 |
8.000 |
8.000 |
|
|
|
7.200 |
2.500 |
|
|
6 |
Trường Mẫu giáo Thanh Xuân, xã Lộc Thanh, thành phố Bảo Lộc |
Bảo Lộc |
04 phòng học + 02 phòng chức năng + |
2018-2020 |
2624/QĐ-UBND ngày 25/10/2017 |
8.000 |
8.000 |
|
|
|
7.200 |
2.500 |
|
|
7 |
Nâng cấp vỉa hè mương thoát nước Quốc lộ 20, đoạn qua thị trấn Đạ M'ri (đoạn 3), huyện Đạ Huoai |
Đạ Huoai |
1,5 km |
2018-2020 |
1196/QĐ-UBND ngày 25/10/2017 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
4.500 |
2.500 |
|
|
8 |
Trung tâm Đảo trợ xã hội tỉnh Lâm Đồng |
Đà Lạt |
Xây dựng 18 phòng, bể nước ngầm; sửa; |
2018-2020 |
2285/QĐ-UBND ngày 23/10/2017 |
19.734 |
19.734 |
17.761 |
|
|
10.000 |
4.000 |
|
|
9 |
Kè chống sạt lở đất sản xuất, đường giao thông từ thôn 5B đi thôn 4A hồ thủy lợi Đạ Hàm, xã An Nhơn, huyện Đạ Tẻh |
Đạ Tẻh |
630m tường chắn, sửa chữa 60m đường |
2018-2020 |
4058/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 |
6.000 |
6.000 |
|
|
|
5.400 |
2.000 |
|
|
10 |
Tuyến kênh dẫn nước từ kênh Nam công trình thủy lợi Đạ Tẻh đi thôn 1, thôn 2, thôn 6, xã An Nhơn, huyện Đạ Tẻh |
Đạ Tẻh |
180 ha |
2018-2020 |
4055/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 |
14.500 |
14.500 |
|
|
|
10.000 |
5.000 |
|
|
11 |
Đường giao thông nông thôn thôn 11, xã Hòa Bắc, huyện Di Linh |
Di Linh |
3,5 km |
2018-2020 |
3220/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
9.822 |
9.822 |
|
|
|
8.840 |
3.000 |
|
|
12 |
Hồ chứa nước Liên Hoàn 1, xã Gia Hiệp, huyện Di Linh |
Di Linh |
Đập đất 250m |
2018-2020 |
2049/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 (H) |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
4.500 |
2.500 |
|
|
13 |
Cải tạo nâng cấp kênh tiêu xã Lạc Lâm, huyện Đơn Dương |
Đơn Dương |
2 km |
2018-2020 |
1558/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
8.178 |
8.178 |
|
|
|
7.360 |
2.500 |
|
|
14 |
Đường giao thông nông thôn Suối Thông, xã Đạ Ròn, huyện Đơn Dương |
Đơn Dương |
3 km |
2018-2020 |
1563/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
9.000 |
2.000 |
|
|
15 |
Đường Tố Hữu, huyện Lạc Dương |
Lạc Dương |
240 m |
2018 |
1025/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
3.340 |
3.340 |
|
|
|
3.006 |
3.000 |
|
|
16 |
Cống hộp đường Hàn Mạc Tử, huyện Lạc Dương |
Lạc Dương |
Cống hộp 4mx5m |
2018-2019 |
1024/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
1.800 |
1.000 |
|
|
17 |
Đài Phát thanh - Truyền hình Lâm Đồng (đầu tư thiết bị sản xuất chương trình truyền hình) |
Đà Lạt |
Mua sắm trang thiết bị |
2018-2020 |
57/QĐ-KHĐT ngày 30/10/2017 |
12.600 |
12.600 |
|
|
|
12.000 |
4.000 |
|
|
18 |
Vòng xoay ngã 5 thị trấn Lộc Thắng, huyện Bảo Lâm |
Bảo Lâm |
0,72 ha |
2018-2020 |
2374/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
38.000 |
38.000 |
34.200 |
|
|
20.000 |
5.000 |
|
|
19 |
Đường giao thông liên xã Lộc Ngãi - Lộc Phủ, huyện Bảo Lâm |
Bảo Lâm |
4,00 km |
2018-2020 |
2373/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
27.000 |
27.000 |
24.300 |
|
|
15.000 |
5.000 |
|
|
20 |
Trường Tiểu học Đoàn Kết, thành phố Đà Lạt |
Đà Lạt |
11 phòng học + 03 phòng chức năng |
2018-2020 |
2407/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
19.000 |
19.000 |
17.100 |
|
|
10.000 |
3.000 |
|
|
21 |
Hố chống bồi lắng, nhà máy xử lý nước thải khu vực Đan Kia Suối Vàng, huyện Lạc Dương (giai đoạn 1) |
Lạc Dương |
|
2018-2020 |
2397/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
80.000 |
80.000 |
72.000 |
|
|
15.000 |
7.000 |
|
|
22 |
Đường giao thông nông thôn từ đường ĐH.412 vào thôn Ta Ly 2 và đường nội thôn Ta Ly 2, xã Ka Đô, huyện Đơn Dương |
Đơn Dương |
2 km |
2018-2020 |
1619/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
4.500 |
2.000 |
|
|
23 |
Đường giao thông nông thôn số 9, xã Quảng Lập, huyện Đơn Dương |
Đơn Dương |
1 km |
2018-2020 |
1620/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
4.500 |
2.000 |
|
|
24 |
Đường giao thông từ trung tâm xã Phi Liêng đi khu Tây Sơn, huyện Đam Rông |
Đam Rông |
7,6 km |
2018-2020 |
2101/QĐ-UBND ngày 23/9/2016 |
25.000 |
20.000 |
18.000 |
|
|
10.000 |
6.000 |
NS huyện đối ứng 5 tỷ đồng |
|
25 |
Trường Mầm non 3, thành phố Đà Lạt |
Đà Lạt |
11 Phòng |
2018-2020 |
2353/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
17.000 |
8.000 |
|
|
|
7.200 |
2.554 |
|
|
V |
Trồng rừng và chăm sóc rừng trồng |
Các huyện |
|
|
|
|
|
|
20.000 |
10.000 |
40.000 |
10.000 |
|
|
VI |
Phân cấp cho các địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
143.000 |
143.000 |
665.600 |
152.724 |
|
|
1 |
Phân cấp cho thành phố Đà Lạt |
Đà Lạt |
|
|
|
|
|
|
33.162 |
33.162 |
154.351 |
35.414 |
|
|
2 |
Phân cấp cho huyện Lạc Dương |
Lạc Dương |
|
|
|
|
|
|
7.222 |
7.222 |
33.611 |
7.714 |
|
|
3 |
Phân cấp cho huyện Đơn Dương |
Đơn Dương |
|
|
|
|
|
|
7.322 |
7.322 |
34.080 |
7.820 |
|
|
4 |
Phân cấp cho huyện Lâm Hà |
Lâm Hà |
|
|
|
|
|
|
7.536 |
7.536 |
35.077 |
8.048 |
|
|
5 |
Phân cấp cho huyện Đam Rông |
Đam Rông |
|
|
|
|
|
|
7.164 |
7.164 |
33.346 |
7.652 |
|
|
6 |
Phân cấp cho huyện Đức Trọng |
Đức Trọng |
|
|
|
|
|
|
17.703 |
17.703 |
82.401 |
18.907 |
|
|
7 |
Phân cấp cho huyện Di Linh |
Di Linh |
|
|
|
|
|
|
9.595 |
9.595 |
44.661 |
10.247 |
|
|
8 |
Phân cấp cho thành phố Bảo Lộc |
Bảo Lộc |
|
|
|
|
|
|
21.965 |
21.965 |
102.236 |
23.458 |
|
|
9 |
Phân cấp cho huyện Bảo Lâm |
Bảo Lâm |
|
|
|
|
|
|
12.913 |
12.913 |
60.104 |
13.791 |
|
|
10 |
Phân cấp cho huyện Đạ Huoai |
Đạ Huoai |
|
|
|
|
|
|
5.892 |
5.892 |
27.424 |
6.295 |
|
|
11 |
Phân cấp cho huyện Đạ Tẻh |
Đạ Tẻh |
|
|
|
|
|
|
6.549 |
6.549 |
30.486 |
6.995 |
|
|
12 |
Phân cấp cho huyện Cát Tiên |
Cát Tiên |
|
|
|
|
|
|
5.977 |
5.977 |
27.823 |
6.383 |
|
|
VII |
Đối ứng các dự án ODA, PPP, chuẩn bị đầu tư và bố trí các nội dung khác giai đoạn 2017-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.365 |
0 |
|
|
B |
NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
|
|
|
|
3.080.608 |
1.539.822 |
1.111.728 |
1.404.815 |
244.130 |
1.492.079 |
586.000 |
|
|
I |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2018 |
|
|
|
|
317.494 |
295.661 |
181.800 |
170.033 |
87.700 |
182.404 |
94.705 |
|
|
1 |
Nâng cấp đường Thông Thiên Học, thành phố Đà Lạt |
Đà Lạt |
1 km |
2015-2018 |
1469/QĐ-UBND ngày 14/06/2013; 1549/QĐ-UBND ngày 11/6/2014 |
20.215 |
20.215 |
18.194 |
12.900 |
2.000 |
7.000 |
5.000 |
|
|
2 |
Đường Phan Đình Phùng, thành phố Bảo Lộc |
Bảo Lộc |
7 km |
2014-2018 |
2521/QĐ-UBND ngày 8/10/2009; 711/QĐ-UBND ngày 25/3/2011; 1361/QĐ-UBND ngày 20/6/2014 |
139.462 |
139.462 |
125.516 |
97.933 |
30.000 |
57.000 |
27.000 |
|
|
3 |
Đường Thống Nhất nối dài, thị trấn Lạc Dương |
Lạc Dương |
|
2016-2018 |
1475/QĐ-UBND ngày 21/10/2011 |
9.624 |
9.624 |
|
7.000 |
3.500 |
5.000 |
1.500 |
|
|
4 |
Sửa chữa công trình hồ chứa nước Ma Póh, xã Đạ Quyn huyện Đức Trọng |
Đức Trọng |
66 m |
2017-2018 |
1997/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
4.000 |
4.000 |
|
2.000 |
2.000 |
3.600 |
1.600 |
|
|
5 |
Đường Nguyễn An Ninh, thành phố Bảo Lộc |
Bảo Lộc |
4 km |
2017-2018 |
2610/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
14.700 |
11.000 |
|
4.000 |
4.000 |
9.900 |
5.900 |
|
|
6 |
Cải tạo, mở rộng trụ sở làm việc Báo Lâm Đồng |
Đà Lạt |
|
2017-2018 |
1923/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 |
7.125 |
7.125 |
|
3.000 |
3.000 |
6.413 |
3.413 |
|
|
7 |
Cải tạo, nâng cấp đường Ngô Quyền, thành phố Đà Lạt |
Đà Lạt |
|
2017-2018 |
Số 3309/QĐ-UBND ngày 22/9/2010 |
32.604 |
24.973 |
22.476 |
8.000 |
8.000 |
22.476 |
14.476 |
Ngân sách thành phố đối ứng 7,631 tỷ đồng |
|
8 |
Cầu vượt suối Cam Ly, thành phố Đà Lạt |
Đà Lạt |
25 m |
2017-2018 |
Số 488/QĐ-UBND (TP) ngày 27/12/2010 |
17.350 |
17.350 |
15.615 |
10.000 |
10.000 |
15.615 |
5.615 |
|
|
9 |
Đường Đinh Công Tráng, thành phố Bảo Lộc |
Bảo Lộc |
2,3 km |
2017-2018 |
2196/QĐ-UBND ngày 24/10/2013 |
14.800 |
14.800 |
|
4.000 |
4.000 |
13.000 |
9.000 |
|
|
10 |
Trụ sở Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Lâm Đồng |
Đà Lạt |
|
2017-2018 |
2450/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 (KTKT) |
8.450 |
8.450 |
|
5.200 |
5.200 |
7.605 |
2.405 |
|
|
11 |
Dự án nâng cấp đường Hoàng Văn Thụ nối dài, thành phố Bảo Lộc. |
Bảo Lộc |
0,56 km |
2017-2018 |
2563/QĐ-UBND ngày 22/10/2009 |
24.764 |
14.262 |
|
4.000 |
4.000 |
12.836 |
8.836 |
|
|
12 |
Nâng cấp đường giao thông nông thôn từ đường ĐT.725 vào ngã ba thôn Hang Hớt, xã Mê Linh, huyện Lâm Hà |
Lâm Hà |
4 km |
2017-2019 |
1036/QĐ-UBND ngày 13/4/2017 |
14.900 |
14.900 |
|
7.000 |
7.000 |
13.410 |
6.410 |
|
|
13 |
Đường bê tông xi măng trung tâm thôn Hang Hớt, thôn Cổng Trời, xã Mê Linh, huyện Lâm Hà |
Lâm Hà |
4 km |
2017-2019 |
1037/QĐ-UBND ngày 13/4/2017 |
9.500 |
9.500 |
|
5.000 |
5.000 |
8.550 |
3.550 |
|
|
II |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018 |
|
|
|
|
881.032 |
497.914 |
431.723 |
105.930 |
105.930 |
421.620 |
170.000 |
|
|
1 |
Đầu tư một số hang mục tại Khu công nghiệp Lộc Sơn, thành phố Bảo Lộc |
Bảo Lộc |
|
2017-2020 |
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
40.000 |
15.000 |
Hoàn trả tạm ứng ngân sách tỉnh: 5 tỷ đồng |
|
2 |
Đầu tư một số hạng mục tại Khu Công nghiệp Phú Hội, huyện Đức Trọng |
Đức Trọng |
|
2017-2020 |
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
30.000 |
0 |
Kế hoạch năm 2017 tính đến ngày 30/9/2017 tỷ lệ giải ngân bằng 0%. Theo Nghị quyết 70 của Chính phủ, dự án giải ngân dưới 30% nên không bố trí kế hoạch vốn năm 2018 |
|
3 |
Vỉa hè đoạn Km230+200 - Km234 của tuyến Quốc lộ 20 qua thành phố Đà Lạt |
Đà Lạt |
4 km |
2017-2019 |
3742/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
8.000 |
8.000 |
|
500 |
500 |
7.200 |
3.000 |
|
|
4 |
Thay thế 09 cầu treo trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Các huyện |
9 cầu |
2017-2019 |
1765/QĐ-UBND ngày 19/8/2015 |
46.624 |
46.624 |
41.962 |
25.430 |
25.430 |
41.962 |
10.000 |
|
|
5 |
Vỉa hè, điện chiếu sáng, cây xanh Quốc lộ 20, huyện Đức Trọng (đoạn từ cầu Bồng Lai đến chùa Bà Chà, xã Hiệp Thạnh) |
Đức Trọng |
|
2017-2019 |
2434/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
38.003 |
38.003 |
34.203 |
13.000 |
13.000 |
34.200 |
8.000 |
|
|
6 |
Đường Lý Thường Kiệt (đoạn ngã 3 Lý Thường Kiệt - Đào Duy Từ đến ranh giới huyện Bảo Lâm), thành phố Bảo Lộc |
Bảo Lộc |
6,03 km |
2017-2019 |
2155/QĐ-UBND ngày 22/10/2013 |
36.958 |
36.958 |
33.262 |
8.000 |
8.000 |
33.000 |
11.000 |
|
|
7 |
Sửa chữa, cải tạo trụ sở làm việc UBND tỉnh Lâm Đồng |
Đà Lạt |
|
2017-2019 |
2391/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
28.064 |
28.064 |
25.258 |
2.000 |
2.000 |
25.258 |
15.000 |
|
|
8 |
Đường từ thôn 7, thị trấn Đạ Tẻh đi trung tâm xã An Nhơn, huyện Đạ Tẻh (giai đoạn 2) |
Đạ Tẻh |
|
2017-2020 |
95/QĐ-UBND ngày 15/01/2015 |
60.225 |
60.225 |
54.203 |
12.000 |
12.000 |
40.000 |
14.000 |
|
|
9 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư - tái định cư Phạm Hồng Thái, phường 10, thành phố Đà Lạt |
Đà Lạt |
89.162 m2 |
2017-2019 |
2430/QĐ-UBND ngày 31/10/2016; 1620/QĐ-UBND ngày 24/7/2017 |
75.527 |
75.527 |
67.974 |
13.000 |
13.000 |
50.000 |
37.000 |
|
|
10 |
Khu quy hoạch dân cư 5B, thành phố Đà Lạt |
Đà Lạt |
|
2017-2020 |
2654/QĐ-UBND ngày 18/11/2010 |
399.000 |
68.000 |
61.200 |
8.000 |
8.000 |
50.000 |
42.000 |
|
|
11 |
Đường dọc bờ sông Đa Nhim, đoạn từ cầu sắt Phú Hội đến thác Liên Khương, huyện Đức Trọng |
Đức Trọng |
6 km |
2017-2019 |
1456/QĐ-UBND ngày 10/7/2013; 2420/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
48.513 |
48.513 |
43.662 |
9.000 |
9.000 |
30.000 |
10.000 |
|
|
12 |
Hồ chứa nước K’Nai, huyện Đức Trọng |
Đức Trọng |
|
2018 |
1666/QĐ-UBND ngày 20/6/2008; 1999/QĐ-UBND ngày 11/8/2009 |
140.118 |
88.000 |
70.000 |
- |
|
40.000 |
5.000 |
|
|
III |
Bố trí đối ứng các dự án |
|
|
|
|
1.123.107 |
113.529 |
102.176 |
1.128.852 |
50.500 |
132.000 |
52.000 |
|
|
a |
Đối ứng các dự án ODA |
|
|
|
|
382.733 |
50.000 |
45.000 |
245.422 |
10.000 |
22.000 |
12.000 |
|
|
1 |
Nâng cấp và mở rộng hệ thống cấp nước thành phố Đà Lạt |
Đà Lạt |
6 bể |
Hệ thống tuyến ống cấp I, II, III |
2014-2018 |
2394/QĐ-UBND ngày 25/10/2010; 119/QĐ-UBND ngày 15/01/2014 |
382.733 |
50.000 |
45.000 |
245.422 |
10.000 |
22.000 |
12.000 |
Dứt điểm |
b |
Đối ứng vốn trái phiếu Chính phủ |
|
|
|
|
740.374 |
63.529 |
57.176 |
708.845 |
20.000 |
40.000 |
20.000 |
|
|
1 |
Bệnh viện Đa khoa II Lâm Đồng |
Bảo Lộc |
500 giường |
2017-2018 |
361/QĐ-UBND ngày 27/02/2014; 2205/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 |
495.228 |
39.383 |
35.445 |
477.845 |
10.000 |
20.000 |
10.000 |
Dứt điểm |
|
2 |
Bệnh viện Nhi Lâm Đồng |
Đà Lạt |
150 giường |
2014-2018 |
360/QĐ-UBND, 27/02/2014; 913/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 |
245.146 |
24.146 |
21.731 |
231.000 |
10.000 |
20.000 |
10.000 |
Dứt điểm |
|
c |
Đối ứng chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư: Đầu tư ổn định dân cư |
Các huyện |
|
|
|
|
|
|
174.585 |
20.500 |
70.000 |
20.000 |
Có biểu chi tiết riêng (Biểu 1B) |
|
IV |
Các dự án dự kiến khởi công mới năm 2018 |
|
|
|
|
758.975 |
632.718 |
396.029 |
0 |
0 |
419.627 |
151.295 |
|
|
1 |
Duy tu, sửa chữa đường Trần Quốc Toản và đường Bà Triệu thành phố Đà Lạt |
Đà Lạt |
1.750m |
2018-2020 |
3935/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
6.800 |
6.800 |
|
- |
- |
6.800 |
6.800 |
Hoàn trả tạm ứng ngân sách 3 tỷ đồng |
|
2 |
Duy tu, sửa chữa đường Hồ Tùng Mậu, thành phố Đà Lạt |
Đà Lạt |
1.300m |
2018-2020 |
3936/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
8.300 |
8.300 |
|
|
|
8.300 |
8.300 |
Hoàn trả tạm ứng ngân sách 4 tỷ đồng |
|
3 |
Duy tu, sửa chữa đường Hoàng Văn Thụ, thành phố Đà Lạt |
Đà Lạt |
3.000m |
2018-2020 |
3937/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
6.500 |
6.500 |
|
|
|
6.500 |
6.500 |
Hoàn trả tạm ứng ngân sách 3 tỷ đồng |
|
4 |
Đường Phan Chu Trinh nối dài, thành phố Bảo Lộc |
Bảo Lộc |
2 km |
2018-2020 |
1042/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 |
16.113 |
16.113 |
14.502 |
|
|
15.381 |
5.000 |
|
|
5 |
Đường Lê Thị Riêng, thành phố Bảo Lộc |
Bảo Lộc |
3,7 km |
2018-2020 |
2030/QĐ-UBND ngày 21/9/2017 |
22.000 |
22.000 |
19.800 |
|
|
10.000 |
2.500 |
|
|
6 |
Cầu Ông Thiều, huyện Đơn Dương |
Đơn Dương |
Cầu BTCT (4x33)m, tải trọng |
2018-2020 |
2001/QĐ-UBND ngày 15/9/2017 |
44.995 |
44.995 |
40.496 |
|
|
15.000 |
10.000 |
|
|
7 |
Hệ thống điện chiếu sáng đèo Bảo Lộc (địa bàn thành phố Bảo Lộc) |
Bảo Lộc |
3,2 km |
2018-2019 |
2620/QĐ-UBND ngày 25/10/2017 |
6.418 |
6.418 |
|
|
|
5.776 |
3.000 |
|
|
8 |
Đường trục xã Liên Hiệp, từ Miếu Ông đến đường cao tốc Liên Khương - Prenn, xã Liên Hiệp, huyện Đức Trọng |
Đức Trọng |
3km |
2018-2020 |
1998/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 và 1199/QĐ-UBND ngày 22/6/2017 |
14.943 |
10.000 |
|
|
|
9.000 |
3.000 |
Ngân sách huyện: 4.940 triệu đồng |
|
9 |
Đường Thôn 10, xã Đại Lào, thành phố Bảo Lộc |
Bảo Lộc |
1,8 km |
2018-2020 |
2664/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
11.000 |
8.000 |
|
|
|
7.200 |
2.500 |
Ngân sách thành phố Bảo Lộc: 3 tỷ đồng |
|
10 |
Nâng cấp đường Thống Nhất, huyện Đức Trọng |
Đức Trọng |
7,9 km |
2018-2020 |
2262/QĐ-UBND ngày 18/10/2017 |
29.720 |
29.720 |
26.748 |
|
|
10.000 |
3.000 |
|
|
11 |
Trồng cây xanh, xây dựng vỉa hè, điện chiếu sáng Quốc lộ 20, đoạn từ hồ Nam Sơn đến ngã ba xóm Trung, xã Phú Hội, huyện Đức Trọng |
Đức Trọng |
|
2018-2020 |
2377/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
24.967 |
24.967 |
22.470 |
|
|
15.000 |
4.000 |
|
|
12 |
Nâng cấp đường Nguyễn Du, thành phố Đà Lạt |
Đà Lạt |
1 km |
2017-2019 |
3996/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
13.000 |
13.000 |
|
|
|
11.700 |
4.000 |
|
|
13 |
Trạm xử lý nước thải tập trung, hệ thống thu nước thải và đường giao thông, hệ thống thoát nước mặt Khu công nghiệp Phú Hội, huyện Đức Trọng: (bố trí cho hạng mục đường giao thông D1, D2) |
Đức Trọng |
1 km |
2018-2020 |
2404/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
124.106 |
19.682 |
|
|
|
19.862 |
8.000 |
Chuyển nguồn từ NSTT |
|
14 |
Hệ thống điện chiếu sáng đèo Bảo Lộc (địa bàn huyện Đạ Huoai) |
Đạ Huoai |
6,9 km |
2018-2020 |
1197/QĐ-UBND ngày 25/10/2017 |
12.795 |
12.795 |
|
|
|
10.000 |
3.500 |
Chuyển nguồn từ NSTT |
|
15 |
Hạ tầng khu xử lý rác thải thành phố Bảo Lộc: Đường giao thông, san nền, thoát nước, nhà điều hành, trạm biến áp, cấp điện, giếng khoan, lò đốt rác |
Bảo Lộc |
Đường giao thông, san nền, thoát nước nhà điều hành, di dời trạm cân, lò đốt rác, cấp điện |
2018-2020 |
2155/QĐ-UBND ngày 22/10/2013 |
8.809 |
8.809 |
|
|
|
7.928 |
2.500 |
Chuyển nguồn từ NSTT |
|
16 |
Đường vào bãi rác thải, huyện Cát Tiên |
Cát Tiên |
|
2018-2020 |
1333/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
9.000 |
9.000 |
|
|
|
8.100 |
2.500 |
Chuyển nguồn từ NSTT |
|
17 |
Cầu Đưng K'Si, huyện Lạc Dương |
Lạc Dương |
21 m |
2018-2019 |
1026/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
3.700 |
3.700 |
|
|
|
3.330 |
3.330 |
Chuyển nguồn từ NSTT |
|
18 |
Nâng cấp cơ sở hạ tầng vùng sản xuất chè ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn huyện Bảo Lâm |
Bảo Lâm |
5,5 km |
2018-2020 |
584/QĐ-SGTVT ngày 30/10/2017 |
14.000 |
14.000 |
|
|
|
14.000 |
5.000 |
Chuyển nguồn từ NSTT |
|
19 |
Nâng cấp cơ sở hạ tầng vùng sản xuất chè ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn thành phố Bảo Lộc |
Bảo Lộc |
5,55km |
2018-2020 |
579/QĐ-SGTVT ngày 30/10/2017 |
14.000 |
14.000 |
|
|
|
14.000 |
5.000 |
Chuyển nguồn từ NSTT |
|
20 |
Nâng cấp cơ sở hạ tầng vùng sản xuất rau ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn huyện Đơn Dương |
Đơn Dương |
5 km |
2018-2020 |
576/QĐ-SGTVT ngày 30/10/2017 |
11.000 |
11.000 |
|
|
|
11.000 |
4.000 |
Chuyển nguồn từ NSTT |
|
21 |
Nâng cấp cơ sở hạ tầng vùng sản xuất rau ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn huyện Đức Trọng |
Đức Trọng |
5,5 km |
2018-2020 |
577/QĐ-SGTVT ngày 30/10/2017 |
12.000 |
12.000 |
|
|
|
12.000 |
5.000 |
Chuyển nguồn từ NSTT |
|
22 |
Nâng cấp cơ sở hạ tầng vùng sản xuất cà phê ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn huyện Lâm Hà |
Lâm Hà |
6,2 km |
2018-2020 |
578/QĐ-SGTVT ngày 30/10/2017 |
14.000 |
14.000 |
|
|
|
14.000 |
5.000 |
Chuyển nguồn từ NSTT |
|
23 |
Nâng cấp, sửa chữa đường ĐH.412 - ĐH.413, huyện Đơn Dương |
Đơn Dương |
19,5 km và 3 cầu, đường cấp IV miền |
2018-2020 |
2389/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
79.957 |
79.957 |
71.961 |
|
|
10.000 |
4.000 |
|
|
24 |
Sửa chữa, nâng cấp đoạn Lộc Bảo - Lộc Bắc (từ Km132+420 - Km134+920) và đoạn Con Ó - Đạ Tẻh (từ Km167+220 - Km167+650) thuộc tuyến đường ĐT.725 và đoan nối 725 vào thị trấn Đạ Tẻh |
Bảo Lâm- ĐạTẻh |
11 km |
2017-2021 |
2390/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
90.000 |
85.000 |
76.500 |
|
|
60.000 |
15.000 |
Chuyển nguồn từ NSTT |
|
25 |
Nâng cấp các đường nội thị thị trấn Mađaguôi, huyện Đạ Huoai |
Đạ Huoai |
3,8 km |
2018-2020 |
2376/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
42.000 |
42.000 |
37.800 |
|
|
35.000 |
7.000 |
Chuyển nguồn từ NSTT |
|
26 |
Xây dựng, nâng cấp tuyến đường liên xã Tân Lâm - Đinh Trang Hòa, huyện Di Linh |
Di Linh |
7,1 km |
2018-2020 |
1513/QĐ-UBND ngày 10/7/2017 |
27.500 |
27.500 |
24.750 |
|
|
24.750 |
6.400 |
Chuyển nguồn từ NSTT |
|
27 |
Hồ chứa nước thôn 9 xã Hòa Trung, huyện Di Linh |
Di Linh |
170 ha |
2018-2020 |
2402/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
40.000 |
40.000 |
36.000 |
|
|
20.000 |
5.000 |
Chuyền nguồn từ NSTT |
|
28 |
Đường trục chính vào vùng sản xuất nông nghiệp công nghệ cao xã Lát, huyện Lạc Dương |
Lạc Dương |
|
2018-2020 |
2400/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
36.670 |
27.780 |
25.002 |
|
|
25.000 |
7.465 |
Chuyển nguồn từ NSTT |
|
29 |
Trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện Đức Trọng (giai đoạn 2) |
Đức Trọng |
Hội trường, mở rộng quảng trường. |
2018-2020 |
2160/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
14.682 |
14.682 |
|
|
|
10.000 |
4.000 |
Chuyển nguồn từ XSKT |
|
V |
Bố trí cho Quỹ phát triển đất của tỉnh; kinh phí lập quy hoạch sử dụng đất; công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính..., cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (bao gồm cả đối ứng ODA cho dự án: Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai); dự án 513 và các nội dung khác (trong đó, bố trí cho dự án 513 năm 2018: 8.600 triệu đồng) |
Các huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
334.520 |
118.000 |
Có biểu chi tiết riêng (Biểu 1C) |
|
VI |
Đối ứng các dự án ODA, PP, chuẩn bị đầu tư và bố trí các nội dung khác giai đoạn 2017-2020 |
Các huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.908 |
|
|
|
C |
NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT |
|
|
|
|
2.471.016 |
1.553.216 |
734.308 |
735.884 |
417.400 |
1.641.150 |
660.000 |
|
|
I |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2018 |
|
|
|
|
776.738 |
656.347 |
345.624 |
392.126 |
187.210 |
400.849 |
213.639 |
|
|
1 |
Khu căn cứ cách mạng khu VI, huyện Cát Tiên |
Cát Tiên |
48 ha |
2014-2018 |
1138/QĐ-UBND ngày 26/5/2010; 1793/QĐ-UBND ngày 18/8/2011; 1877/QĐ-UBND ngày 09/9/2014; 1102/QĐ-UBND ngày |
91.496 |
82.961 |
74.665 |
80.620 |
15.000 |
17.000 |
2.000 |
Ngân sách tỉnh: 82,961 tỷ đồng; vốn CTMTQG đã bố trí đủ 8,535 tỷ đồng |
|
2 |
Hồ thủy lợi Đập Bằng Lăng, xã Rô Men, huyện Đam Rông |
Đam Rông |
300 ha |
2016-2018 |
2720/QĐ-UBND ngày 27/12/2012 |
39.219 |
35.519 |
31.967 |
26.700 |
15.000 |
23.000 |
8.000 |
Ngân sách huyện 3,7 tỷ đồng |
|
3 |
Trường Mầm non Xuân Trường, thành phố Đà Lạt |
Đà Lạt |
|
2016-2018 |
708/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 |
8.799 |
8.000 |
|
5.800 |
3.000 |
4.400 |
1.400 |
Ngân sách tỉnh 8 tỷ, ngân sách thành phố 0,799 tỷ |
|
4 |
Cơ sở hạ tầng khu thể thao thuộc khu Trung tâm Văn hóa - thể thao tỉnh |
Đà Lạt |
31 ha |
2014-2018 |
2194/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 |
198.223 |
198.223 |
178.401 |
132.210 |
45.210 |
90.000 |
44.790 |
Kế hoạch 2017 bố trí 52,210 tỷ đồng (trong đó nguồn ngân sách tập trung 7 tỷ, nguồn XSKT 45,21 tỷ đồng) |
|
5 |
Kiên cố hóa hệ thống kênh N3, N5, ĐN9, ĐN10, ĐN12 ĐN14, NN4, NN5, NN7 hồ chúa nước Đạ Tẻh |
Đạ Tẻh |
|
2016-2018 |
67/QĐ-KHĐT; 1634/QĐ-UBND ngày 25/7/2017 25/4/2011 |
48.824 |
48.824 |
43.942 |
34.300 |
6.000 |
15.000 |
9.000 |
|
|
6 |
Hồ chứa nước Đạ Tô Tôn, huyện Lâm Hà |
Lâm Hà |
|
2016-2018 |
4227/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 |
12.000 |
12.000 |
|
7.000 |
4.000 |
7.800 |
3.800 |
|
|
7 |
Đường giao thông 1,6 vào khu tái định cư xã An Nhơn, huyện Đạ Tẻh |
Đạ Tẹh |
|
2016-2018 |
1741/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 |
8.606 |
8.606 |
|
5.500 |
3.000 |
5.200 |
2.200 |
|
|
8 |
Trạm bơm Quảng Ngãi, huyện Cát Tiên |
Cát Tiên |
|
2016-2018 |
960d/QĐ-UBND ngày 25/10/2015 |
5.000 |
5.000 |
|
3.500 |
2.000 |
3.000 |
1.000 |
|
|
9 |
Trụ sở làm việc Phòng cảnh sát phòng cháy và chữa cháy Số 4 tai huyện Đạ Tẻh |
Đạ Tẻh |
|
2017-2018 |
2423/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
5.000 |
5.000 |
|
2.000 |
2.000 |
4.500 |
2.500 |
|
|
10 |
Đối ứng Trụ sở làm việc Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy tỉnh Lâm Đồng |
Đà Lạt |
|
2017-2018 |
6154/QĐ-BCA-H43 ngày 30/10/2015 |
92.500 |
18.500 |
16.650 |
9.000 |
9.000 |
16.650 |
7.650 |
|
|
11 |
Nhà làm việc cán bộ chiến sỹ Trại tạm giam (PC81B) thuộc Công an tỉnh Lâm Đồng |
Đà Lạt |
Nhà làm việc 03 tầng |
2017-2018 |
2279/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 |
12.660 |
12.660 |
|
10.000 |
10.000 |
11.394 |
1.394 |
|
|
12 |
Nhà tạm giữ hành chính Công an huyện Đạ Huoai và huyện Cát Tiên |
Đạ Huoai - Cát Tiên |
5 phòng |
2017-2018 |
199/QĐ-KHĐT ngày 26/11/2010; 96/QĐ-SXD ngày 25/7/2017 |
3.500 |
3.543 |
|
1.000 |
1.000 |
3.189 |
2.189 |
|
|
13 |
Trường Mầm non Hoàng Anh, xã Hiệp Thạnh, huyện Đức Trọng |
Đức Trọng |
Khối 12 phòng học, hành chính quản trị |
2017-2018 |
1994/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
10.400 |
7.200 |
|
2.500 |
2.500 |
6.480 |
3.980 |
|
|
14 |
Trường Tiểu học Lý Tự Trọng, huyện Đức Trọng |
Đức Trọng |
Khối 10 phòng học, phòng học chức |
2017-2018 |
1992/QĐ-UBND (H) ngày 31/10/2016 |
11.000 |
7.700 |
|
2.500 |
2.500 |
6.930 |
4.430 |
|
|
15 |
Trường Mầm non Phú Hội, huyện Đức Trọng |
Đức Trọng |
Phòng học, khu hiệu bộ |
2017-2018 |
1995/QĐ-UBND (H) ngày 31/10/2016 |
14.000 |
8.000 |
|
2.500 |
2.500 |
7.200 |
4.700 |
|
|
16 |
Trường THCS Thạnh Mỹ, huyện Đơn Dương |
Đơn Dương |
Khối 06 phòng học; khối 04 phòng bộ |
2017-2018 |
1559/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 (H) |
6.000 |
6.000 |
|
2.000 |
2.000 |
5.400 |
3.400 |
|
|
17 |
Trường Tiểu học Trần Quốc Toản, huyện Đơn Dương |
Đơn Dương |
khối 02 phòng học và các phòng phục |
2017-2018 |
1562/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 (H) |
7.800 |
7.800 |
|
2.500 |
2.500 |
7.020 |
4.520 |
|
|
18 |
Trường Tiểu học Đạ M’Rông, huyện Đam Rông |
Đam Rông |
|
2017-2018 |
1273/QĐ-UBND (H) ngày 31/10/2016 |
8.000 |
8.000 |
|
2.000 |
2.000 |
7.200 |
5.200 |
|
|
19 |
Trường Tiểu học Đạ R'Sal, huyện Đam Rông |
Đam Rông |
|
2017-2018 |
1272/QĐ-UBND (H) ngày 31/10/2016 |
6.500 |
6.500 |
|
2.000 |
2.000 |
5.850 |
3.850 |
|
|
20 |
Trường Mầm non Phi Liêng, huyện Đam Rông |
Đam Rông |
|
2017-2018 |
1326/QĐ-UBND (H) ngày 31/10/2016 |
4.500 |
4.500 |
|
2.000 |
2.000 |
4.050 |
2.050 |
|
|
21 |
Trường THCS Liên Đầm, huyện Di Linh |
Di Linh |
08 phòng học, 04 phòng bộ môn, hiệu |
2017-2018 |
2044/QĐ-UBND (H) ngày 28/10/2016 |
9.000 |
7.000 |
|
2.000 |
2.000 |
6.300 |
4.300 |
|
|
22 |
Trường Mầm non Lộc Lâm, huyện Bảo Lâm |
Bảo Lầm |
khối 8P+nhà hiệu bộ, chức năng, HM |
2017-2018 |
2431/QĐ-UBND (H) ngày 31/10/2016 |
8.000 |
8.000 |
|
2.500 |
2.500 |
7.200 |
4.700 |
|
|
23 |
Trường Mẫu giáo Sơn Điền, huyện Di Linh |
Di Linh |
|
2017-2018 |
2066/QĐ-UBND ngày 24/10/2015 |
7.994 |
7.994 |
|
3.496 |
2.500 |
7.195 |
4.695 |
|
|
24 |
Trường Mầm non Lộc Bắc, huyện Bảo Lâm |
Bảo Lâm |
4 Phòng học, cổng hàng rào, cơ sở hạ |
2017-2018 |
2438/QĐ-UBND (H) ngày 31/10/2016 |
8.000 |
8.000 |
|
5.000 |
5.000 |
7.200 |
2.200 |
|
|
25 |
Mở rộng Khoa chẩn đoán hình ảnh và thăm dò chức năng, Khoa lọc máu Bệnh viện Đa khoa Lâm Đồng |
Đà Lạt |
|
2018 |
172/QĐ-SXD ngày 31/10/2017 |
9.850 |
5.850 |
|
|
|
5.850 |
5.850 |
Bố trí từ nguồn tăng thu XSKT năm 2016 là 4 tỷ đồng |
|
26 |
Trường THCS Quang Trung, xã Lộc An, huyện Bảo Lâm |
Bảo Lâm |
Xây dựng 04 phòng học: 04 phòng bộ |
2017-2018 |
2434/QĐ-UBND (H) ngày 31/10/2016 |
9.400 |
9.400 |
|
3.000 |
3.000 |
8.460 |
5.460 |
|
|
27 |
Trường Tiểu học Quang Trung, huyện Đạ Tẻh |
Đạ Tẻh |
|
2017-2018 |
1624/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
10.000 |
10.000 |
|
4.000 |
4.000 |
9.000 |
5.000 |
|
|
28 |
Trường Mầm non Sơn Ca, xã Phước Lộc, huyện Đạ Huoai |
Đạ Huoai |
|
2017-2018 |
1361/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 (H) |
8.000 |
8.000 |
|
3.000 |
3.000 |
7.200 |
4.200 |
|
|
29 |
Trường Mầm non Hoa Mai, thị trấn Mađaguôi, huyện Đạ Huoai |
Đạ Huoai |
|
2017-2018 |
1360/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 (H) |
6.000 |
6.000 |
|
2.500 |
2.500 |
5.400 |
2.900 |
|
|
30 |
Đối ứng Trường Khiếm thính Lâm Đồng |
Đà Lạt |
|
2018 |
1802/QĐ-UBND ngày 15/08/2016 |
18.520 |
3.620 |
|
|
|
3.620 |
3.620 |
|
|
31 |
Nâng cấp Bệnh viện Đa khoa Lâm Đồng |
Đà Lạt |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.500 |
4.500 |
Hoàn trả tạm ứng ngân sách tỉnh: 4,5 tỷ đồng |
|
32 |
Đầu tư trang thiết bị y tế phục vụ khám chữa bệnh cho Trung tâm y tế các huyện: Lâm Hà, Đạ Huoai, Cát Tiên, Đơn Dương, Đức Trọng và Bệnh viện Phục hồi chức năng tỉnh |
Các huyện |
|
2017-2018 |
44/QĐ-KHĐT ngày 31/10/2016 |
14.990 |
14.990 |
|
4.000 |
4.000 |
13.500 |
9.500 |
|
|
33 |
Trường THCS An Hiệp, huyện Đức Trọng |
Đức Trọng |
Khối 14 phòng học: 1.353m2; Khối |
2017-2018 |
1991/QĐ-UBND (H) ngày 31/10/2016 |
14.907 |
14.907 |
|
6.500 |
6.500 |
13.416 |
6.916 |
|
|
34 |
Trường THCS Đưng K’Nớ, huyện Lạc Dương |
Lạc Dương |
Khối 8p học, khối 4p bộ môn; khối bán trú |
2017-2018 |
1157/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
14.500 |
14.500 |
|
4.000 |
4.000 |
13.050 |
9.050 |
|
|
35 |
Trường TH và THCS Nguyễn Văn Trỗi, huyện Bảo Lâm |
Bảo Lâm |
02 khối 08P học, khối hiệu bộ, nhà |
2017-2018 |
2435/QĐ-UBND (H) ngày 31/10/2016 |
12.800 |
12.800 |
|
5.000 |
5.000 |
11.520 |
6.520 |
|
|
36 |
Trường Tiểu học Quảng Lập, huyện Đơn Dương |
Đơn Dương |
khối 07 phòng học và 03 phòng phục |
2017-2018 |
1561/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 (H) |
14.000 |
14.000 |
|
4.000 |
4.000 |
12.600 |
8.600 |
|
|
37 |
Trạm bơm Đức Phổ, huyện Cát Tiên |
Cát Tiên |
|
2016-2018 |
2466/QĐ-UBND ngày 8/11/2016 |
5.000 |
5.000 |
|
3.500 |
2.000 |
3.000 |
1.000 |
|
|
38 |
Trường Tiểu học Cill Cus, huyện Lâm Hà |
Lâm Hà |
16 phòng học, 4 phòng chức năng |
2017-2018 |
1398/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 |
11.750 |
11.750 |
|
4.000 |
4.000 |
10.575 |
6.575 |
|
|
II |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018 |
|
|
|
|
159.683 |
159.683 |
104.529 |
23.210 |
23.210 |
133.385 |
57.200 |
|
|
1 |
Trường THPT Đạ Nhim, huyện Lạc Dương |
Lạc Dương |
|
2017-2019 |
2444/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
31.000 |
31.000 |
27.900 |
2.000 |
2.000 |
27.900 |
13.000 |
|
|
2 |
Sửa chữa, nâng cấp Trường Quân sự tỉnh |
Đức Trọng |
|
2017-2019 |
3434/QĐ-UBND ngày 12/12/2008; 94/QĐ-SXD ngày 20/7/2017 |
5.740 |
5.740 |
|
2.570 |
2.570 |
5.166 |
0 |
Kế hoạch năm 2017 tính đến ngày 30/9/2017 tỷ lệ giải ngân bằng 0%. Theo Nghị quyết 70 của Chính phủ, dự án giải ngân dưới 30% nên không bố trí kế hoạch vốn năm 2018 |
|
3 |
Trường Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học và THCS Đồng Nai Thượng, huyện Cát Tiên |
Cát Tiên |
|
2017-2019 |
1071/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
14.900 |
14.900 |
|
2.500 |
2.500 |
13.410 |
8.000 |
|
|
4 |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Cát Tiên |
Cát Tiên |
|
2017-2019 |
1073/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
14.900 |
14.900 |
|
2.500 |
2.500 |
13.410 |
8.000 |
|
|
5 |
Trường Tiểu học Lộc Đức A, huyện Bảo Lâm |
Bảo Lâm |
8 phòng, dãy 6 phòng học |
2017-2019 |
2437/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
8.000 |
8.000 |
|
2.500 |
2.500 |
4.700 |
2.200 |
|
|
6 |
Trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện Cát Tiên: - Hạng mục Nhà văn hóa trung tâm |
Cát Tiên |
|
2017-2020 |
2256/QĐ-UBND (T) ngày 07/10/2011; 1184/QĐ-UBND ngày 02/6/2017 |
20.000 |
20.000 |
18.000 |
4.000 |
4.000 |
15.000 |
6.000 |
|
|
7 |
Trường THPT Lê Quý Đôn, huyện Lâm Hà |
Lâm Hà |
|
2017-2019 |
2445/QĐ-UBND ngày 31/10/2016; 1920/QĐ-UBND ngày 31/8/2017 |
38.700 |
38.700 |
34.830 |
2.500 |
2.500 |
30.000 |
10.000 |
|
|
8 |
Trường THCS và THPT Đống Đa, thành phố Đà Lạt (tại vị trí tại đường Xô Viết Nghệ Tĩnh, phường 7) |
Đà Lạt |
|
2018-2020 |
2386/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
26.443 |
26.443 |
23.799 |
4.640 |
4.640 |
23.799 |
10.000 |
|
|
III |
Đối ứng các dự án |
|
|
|
|
929.236 |
146.727 |
46.104 |
131.048 |
17.480 |
83.285 |
47.799 |
|
|
a |
Đối ứng cho các chương trình dự án ODA |
|
|
|
|
797.649 |
68.106 |
16.286 |
56.850 |
8.400 |
47.286 |
28.300 |
|
|
1 |
Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả (WB21) |
Các huyện |
|
2017-2020 |
QĐ 3606/QĐ-BNN-HTQT ngày 4/9/2015 |
207.236 |
18.096 |
16.286 |
2.000 |
2.000 |
16.286 |
7.000 |
|
|
2 |
Tiểu dự án sửa chữa, nâng cấp hồ đập (WB8) |
Đạ Tẻh |
10 hồ thủy lợi |
2017-2020 |
4638/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/11/2015 |
239.625 |
12.600 |
|
3.900 |
3.900 |
11.000 |
3.800 |
|
|
3 |
Dự án phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn phục vụ sản xuất cho các tỉnh Tây Nguyên |
ĐạTẻh - Di Linh - Đơn Dương - Lâm Hà |
04 công trình thủy lợi tại huyện Đạ Tẻh, Di Linh, Đơn Dương và Lâm Hà |
2014-2019 |
1734/QĐ-BNN-XD ngày 30/7/2013; 1801/QĐ-UBND ngày 25/8/2015; 1313/QĐ-UBND ngày 18/6/2015 và 1897/QĐ-UBND ngày 03/9/2015; VB 978/XD-TĐ ngày 27/6/2017; VB 5018/BNN-HTQT ngày 19/6/2017 |
350.788 |
37.410 |
|
50.950 |
2.500 |
20.000 |
17.500 |
Tăng tổng mức đầu tư do bổ sung thủy lợi Đạ Đờn, Lâm Hà. |
|
b |
Đối ứng khác |
|
|
|
|
131.587 |
78.621 |
29.818 |
71.718 |
6.600 |
19.499 |
12.899 |
|
|
1 |
Hồ chứa nước Đạ Chao, huyện Đam Rông (đối ứng 30a) |
Đam Rông |
230 ha |
2014-2018 |
1236/QĐ-UBND 04/5/2007; 2540/QĐ- |
84.011 |
33.131 |
29.818 |
71.718 |
6.600 |
10.500 |
3.900 |
|
|
2 |
Đường giao thông Đa Xế - Đạ Tế, huyện Đam Rông |
Đam Rông |
|
2018 |
1244a/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 |
7.000 |
7.000 |
|
|
|
1.050 |
1.050 |
|
|
3 |
Đường từ thôn Cil Múp đi thác Tiêng Tang, huyện Đam Rông |
Đam Rông |
|
2018 |
1245a/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
1.500 |
1.500 |
|
|
4 |
Trường THCS Lê Hồng Phong, huyện Đam Rông |
Đam Rông |
|
2018 |
1243a/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 |
14.990 |
14.990 |
|
|
|
2.250 |
2.250 |
|
|
5 |
Hội trường đa năng của Trường Cao đẳng y tế Lâm Đồng |
Đà Lạt |
xây dựng hội trường 937m2 và cải tạo |
2018 |
1352/QĐ-UBND ngày 16/6/2017 |
8.086 |
6.000 |
|
|
|
3.074 |
3.074 |
Vốn tự chủ của trường: 2.086 triệu đồng |
|
6 |
Nước sạch trung tâm xã Đạ Long, huyện Đam Rông |
Đam Rông |
|
2018 |
1246a/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 |
7.500 |
7.500 |
|
|
|
1.125 |
1.125 |
|
|
c |
Đối ứng vốn trái phiếu Chính phủ |
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
2.480 |
2.480 |
16.500 |
6.600 |
|
|
1 |
Đối ứng Chương trình kiên cố hóa trường lớp học và nhà công vụ giáo viên |
Các huyện |
|
|
|
|
|
|
2.480 |
2.480 |
16.500 |
6.600 |
Phân bổ chi tiết sau |
|
IV |
Các dự án dự kiến khởi công mới năm 2018 |
|
|
|
|
605.359 |
590.459 |
238.050 |
0 |
0 |
410.712 |
165.362 |
|
|
1 |
Trường Tiểu học Đinh Tiên Hoàng, xã Lộc Ngãi, huyện Bảo Lâm |
Bảo Lâm |
06 phòng học, hiệu bộ, cơ sở hạ tầng |
2018-2020 |
2432/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
8.911 |
8.911 |
|
|
|
8.100 |
3.000 |
|
|
2 |
Trường Tà Ngào, xã Lộc Thành (Trường Tiểu học và THCS Vừ A Dính), huyện Bảo Lâm |
Bảo Lâm |
khối 8P+nhà hiệu bộ, chức năng, HM |
2018-2020 |
3082/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 |
8.000 |
8.000 |
|
|
|
7.200 |
2.500 |
|
|
3 |
Trường Mầm non B’Lá, huyện Bảo Lâm |
Bảo Lâm |
06 phòng học; khối chức năng, hạ tầng. |
2018-2020 |
3084/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 |
8.000 |
8.000 |
|
|
|
7.200 |
2.500 |
|
|
4 |
Trường Tiểu học Lộc Nam C, huyện Bảo Lâm |
Bảo Lâm |
8 phòng bọc và hạ tầng |
2018-2020 |
3083/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 |
8.000 |
8.000 |
|
|
|
7.200 |
2.500 |
|
|
5 |
Kho vật chứng Công an các huyện, Đức Trọng, Cát Tiên, Đạ Huoai và thành phố Bảo Lộc |
Đức Trọng - Cát Tiên - Đạ Huoai - Bảo Lộc |
|
2018-2020 |
2298/QĐ-UBND ngày 24/10/2017 |
8.000 |
8.000 |
|
|
|
7.200 |
2.500 |
|
|
6 |
04 phòng học, nhà hiệu bộ, nhà đa năng, nhà vệ sinh, thiết bị Trường THCS Đạ Ploa, huyện Đạ Huoai |
Đạ Huoai |
4 phòng học |
2018-2019 |
1363/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 (H) |
5.600 |
5.600 |
|
|
|
5.040 |
3.000 |
|
|
7 |
Trường THCS Triệu Hải, huyện Đạ Tẻh |
Đạ Tẻh |
8 phòng học 916m2, phòng bộ môn, hiệu |
2018-2020 |
4060/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 |
14.200 |
14.200 |
|
|
|
12.780 |
4.000 |
|
|
8 |
Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, huyện Đạ Tẻh |
Đạ Tẻh |
Khôi phòng học bộ môn, thư viện, hội |
2018-2020 |
4054/QĐ-UBND 27/10/2017. |
12.000 |
12.000 |
|
|
|
6.000 |
2.500 |
|
|
9 |
Trường Tiểu học Quảng Trị, huyện Đạ Tẻh |
Đạ Tẻh |
8 phòng học 735m2; phòng chức năng |
2018-2020 |
4059/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
5.000 |
2.500 |
|
|
10 |
Trường Mầm non Đồng Tâm, huyện Đạ Tẻh |
Đạ Tẻh |
4 phòng học, 2 phòng chức năng |
2018-2020 |
4057/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 |
8.000 |
8.000 |
|
|
|
4.000 |
2.000 |
|
|
11 |
Trường Mẫu giáo Liên Đầm, huyện Di Linh |
Di Linh |
06 phòng học, khu hiệu bộ và hạ tầng |
2018-2020 |
QĐ số 2047/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện |
8.000 |
8.000 |
|
|
|
7.200 |
2.500 |
|
|
12 |
Trường THCS Tân Thượng, huyện Di Linh |
Di Linh |
XD 12 phòng học, hạ tầng và khu hiệu bộ |
2018-2020 |
QĐ số 321/QĐ-UBND ngày 28/02/2017 của UBND huyện |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
9.000 |
3.000 |
|
|
13 |
Trường Mẫu giáo Vành Khuyên, thị trấn Di Linh, huyện Di Linh |
Di Linh |
08 phòng học và hạ tầng |
2018-2020 |
QĐ số 2046/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện |
10.000 |
8.000 |
|
|
|
7.200 |
2.500 |
|
|
14 |
Trường Tiểu học Lạc Lâm, huyện Đơn Dương (giai đoạn 2) |
Đơn Dương |
Khối phòng hành chính quản trị và |
2018-2020 |
1617/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 |
8.000 |
8.000 |
|
|
|
7.200 |
2.500 |
|
|
15 |
Khối 12 phòng học, phòng chức năng, khu hiệu bộ - Trường THCS Đinh Tiên Hoàng, huyện Đơn Dương |
Đơn Dương |
12 phòng học, hạ tầng |
2018-2020 |
1615/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 |
11.955 |
11.955 |
|
|
|
10.800 |
4.000 |
|
|
16 |
04 phòng chức năng và khu hiệu bộ - Trường THCS Tu Tra, huyện Đơn Dương |
Đơn Dương |
4 phòng chức năng, khu hiệu bộ |
2018-2020 |
1616/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 |
8.000 |
8.000 |
|
|
|
7.200 |
2.500 |
|
|
17 |
Khu hiệu bộ, 05 phòng học, 03 phòng chức năng và bếp - Trường Mẫu giáo Suối Thông, huyện Đơn Dương |
Đơn Dương |
5 phòng học, 3 phòng chức năng, bếp |
2018-2020 |
1618/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 |
7.957 |
7.957 |
|
|
|
7.200 |
2.500 |
|
|
18 |
Trường Tiểu học Tân Đà, huyện Đức Trọng |
Đức Trọng |
Khối 9 phòng học, thư viện: 1.069m2, 2 |
2018-2019 |
1990/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
6.196 |
6.196 |
|
|
|
5.576 |
2.500 |
|
|
19 |
Trường THCS Lê Hồng Phong, huyện Đức Trọng |
Đức Trọng |
Khối phòng bộ môn: 1.290m2 |
2018-2019 |
1992/QĐ-UBND ngày 26/10/2017 |
6.000 |
6.000 |
|
|
|
5.400 |
2.500 |
|
|
20 |
Trường Tiểu học Ninh Gia, huyện Đức Trọng |
Đức Trọng |
12 phòng học, khu hiệu bộ, hạ tầng |
2018-2020 |
2170/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
14.500 |
9.800 |
|
|
|
8.820 |
2.500 |
Ngân sách huyện: 4.700 triệu đồng |
|
21 |
Trường THCS Tân Văn, huyện Lâm Hà |
Lâm Hà |
18 Phòng |
2018-2019 |
2401/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
21.000 |
18.500 |
16.650 |
- |
|
5.000 |
2.500 |
|
|
22 |
Nâng cấp, cải tạo 20 trạm y tế |
Các huyện |
|
2018-2020 |
153/QĐ-SXD ngày 30/10/2017 |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
9.000 |
2.500 |
|
|
23 |
Trạm y tế xã Đa P'Loa, huyện Đạ Huoai |
Đạ Huoai |
Dưới 10.000 dân |
2018-2019 |
145/QĐ-SXD ngày 27/10/2017 |
3.500 |
3.500 |
|
|
|
3.150 |
1.500 |
|
|
24 |
Trạm y tế xã Đạ Tồn, huyện Đạ Huoai |
Đạ Huoai |
Dưới 10.000 dân |
2018-2019 |
138/QĐ-SXD ngày 27/10/2017 |
3.500 |
3.500 |
|
|
|
3.150 |
1.500 |
|
|
25 |
Tram y tế xã Đạ Pal, huyện Đạ Tẻh |
Đạ Tẻh |
Dưới 10.000 dân |
2018-2019 |
141/QĐ-SXD ngày 27/10/2017 |
3.500 |
3.500 |
|
|
|
3.150 |
1.500 |
|
|
26 |
Trạm y tế thị trấn Đạ Tẻh, huyện Đạ Tẻh |
Đạ Tẻh |
Trên 10.000 dân |
2018-2019 |
142/QĐ-SXD ngày 27/10/2017 |
3.500 |
3.500 |
|
|
|
3.150 |
1.500 |
|
|
27 |
Trạm y tế xã Liêng Srônh, huyện Đam Rông |
Đam Rông |
Dưới 10.000 dân |
2018-2019 |
143/QĐ-SXD ngày 27/10/2017 |
3.500 |
3.500 |
|
|
|
3.150 |
1.500 |
|
|
28 |
Phòng khám đa khoa khu vực Đạ Tông, huyện Đam Rông |
Đam Rông |
|
2018-2020 |
146/QĐ-SXD ngày 27/10/2017 |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
9.000 |
2.500 |
|
|
29 |
Trường Tiểu học Bằng Lăng, huyện Đam Rông |
Đam Rông |
4 Phòng, khu hiệu |
2018-2020 |
1443/QĐ-UBND |
8.000 |
8.000 |
|
|
|
7.200 |
2.500 |
|
|
30 |
Trường THCS Trần Phú, huyện Đam Rông |
Đam Rông |
5 Phòng, khối hành |
2018-2020 |
1444/QĐ-UBND |
7.500 |
7.500 |
|
|
|
6.750 |
2.000 |
|
|
31 |
Trạm y tế xã Pró, huyện Đơn Dương |
Đơn Dương |
|
2018-2019 |
140/QĐ-SXD ngày 27/10/2017 |
3.500 |
3.500 |
|
|
|
3.150 |
1.500 |
|
|
32 |
Trạm y tế xã Tu Tra, huyện Đơn Dương |
Đơn Dương |
Trên 10.000 dân |
2018-2019 |
152/QĐ-SXD ngày 30/10/2017 |
3.500 |
3.500 |
|
|
|
3.150 |
1.500 |
|
|
33 |
Tram y tế xã Gung Ré, huyện Di Linh |
Di Linh |
|
2018-2019 |
144/QĐ-SXD ngày 27/10/2017 |
3.500 |
3.500 |
|
|
|
3.150 |
1.500 |
|
|
34 |
Trường Mẫu giáo Hòa Ninh II, huyện Di Linh |
Di Linh |
04 phòng học, khu hiệu bộ và hạ tầng |
2018-2020 |
3206/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
8.000 |
8.000 |
|
|
|
7.200 |
2.500 |
|
|
35 |
Trạm y tế xã Phúc Thọ, huyện Lâm Hà |
Lâm Hà |
|
2018-2019 |
170/QĐ-SXD ngày 31/10/2017 |
3.500 |
3.500 |
|
|
|
3.150 |
1.500 |
|
|
36 |
Trạm y tế xã Phi Tô, huyện Lâm Hà |
Lâm Hà |
Dưới 10.000 dân |
2018-2019 |
139/QĐ-SXD ngày 27/10/2017 |
3.500 |
3.500 |
|
|
|
3.150 |
1.500 |
|
|
37 |
Trạm y tế xã Hoài Đức, huyện Lâm Hà |
Lâm Hà |
|
2018-2019 |
169/QĐ-SXD ngày 31/10/2017 |
3.500 |
3.500 |
|
|
|
3.150 |
1.500 |
|
|
38 |
Trường THCS Tiên Hoàng, huyện Cát Tiên |
Cát Tiên |
|
2018-2020 |
1334/QĐ-UBND |
8.000 |
8.000 |
|
|
|
7.200 |
2.500 |
|
|
39 |
Trường Tiểu học Phước Cát 2, huyện Cát Tiên |
Cát Tiên |
|
2018-2020 |
1335/QĐ-UBND |
9.000 |
9.000 |
|
|
|
8.100 |
2.500 |
|
|
40 |
Trạm y tế xã Tam Bố, huyện Di Linh |
Di Linh |
|
2018-2019 |
171/QĐ-SXD ngày 31/10/2017 |
3.500 |
3.500 |
|
|
|
3.150 |
1.500 |
|
|
41 |
Trường Mầm non Đạ Sar, huyện Lạc Dương |
Lạc Dương |
4p chức năng và hiệu bộ |
2018-2019 |
1015/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
3.600 |
1.500 |
|
|
42 |
Trường Mầm non Long Lanh, huyện Lạc Dương |
Lạc Dương |
4p học+4p chức năng+ hiệu bộ |
2018-2020 |
1014/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
4.000 |
3.400 |
|
|
|
6.750 |
2.000 |
Tổng mức đầu tư theo đăng ký của huyện ban đầu là 7,5 tỷ. Sau khi phê duyệt dự án, tổng mức đầu tư giảm xuống còn 4 tỷ đồng (ngân sách tỉnh: 3.4 tỷ đồng) |
|
43 |
Trường Tiểu học Hai Bà Trưng, huyện Lâm Hà |
Lâm Hà |
4 phòng chức năng, 4 phòng học, khối |
2018-2020 |
3685/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
9.300 |
7.000 |
|
|
|
6.300 |
2.000 |
|
|
44 |
Trường Mẫu giáo Phú Sơn, huyện Lâm Hà |
Lâm Hà |
4 Phòng |
2018-2020 |
3687/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
8.000 |
8.000 |
|
|
|
7.200 |
2.000 |
|
|
45 |
Trường Mẫu giáo Phúc Thọ, huyện Lâm Hà |
Lâm Hà |
6 Phòng |
2018-2020 |
3684/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
10.800 |
8.000 |
|
|
|
7.200 |
2.000 |
|
|
46 |
Trường Tiểu học Đinh Văn 2, huyện Lâm Hà |
Lâm Hà |
Các phòng chức năng, văn phòng. |
2018-2020 |
3686/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
7.000 |
7.000 |
|
|
|
6.300 |
2.000 |
|
|
47 |
Quảng trường huyện Đạ Huoai |
Đạ Huoai |
2 ha |
2018-2020 |
2399/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
20.000 |
20.000 |
18.000 |
|
|
10.000 |
5.000 |
|
|
48 |
Trường Tiểu học Lộc Sơn 1, thành phố Bảo Lộc |
Bảo Lộc |
30 phòng học + 04 phòng chức năng + |
2018-2020 |
2398/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
25.000 |
25.000 |
22.500 |
|
|
15.000 |
4.000 |
|
|
49 |
Trường THCS và THPT Chi Lăng, thành phố Đà Lạt |
Đà Lạt |
|
2018-2019 |
2387/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
16.000 |
16.000 |
14.400 |
|
|
10.000 |
6.362 |
|
|
50 |
Lắp đặt hệ thống camera giao thông trên địa bàn toàn tỉnh |
Đà Lạt - Đức Trọng - Bảo Lộc -Đạ Huoai |
|
2018-2020 |
2405/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
25.000 |
25.000 |
22.500 |
|
|
22.500 |
8.000 |
|
|
51 |
Nhà văn hóa thể thao huyện Bảo Lâm (giai đoạn 2) |
Bảo Lâm |
2.000 chỗ |
2018-2020 |
2406/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
20.000 |
20.000 |
18.000 |
|
|
15.000 |
6.000 |
|
|
52 |
Đầu tư một số hạng mục còn lại tại Trung tâm Văn hóa thể thao tỉnh (sân vận động) |
Đà Lạt |
|
2018-2020 |
2408/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
100.000 |
100.000 |
90.000 |
|
|
20.000 |
20.000 |
|
|
53 |
Nhà thi đấu đa năng huyện Di Linh |
Di Linh |
|
2018-2020 |
2404/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
20.000 |
20.000 |
18.000 |
|
|
10.000 |
4.000 |
|
|
54 |
Nhà thi đấu đa năng huyện Đơn Dương |
Đơn Dương |
|
2018-2020 |
2396/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
20.000 |
20.000 |
18.000 |
|
|
18.000 |
6.000 |
|
|
55 |
Trường THCS Võ Thị Sáu (thành lập mới, tách từ Trường Tiểu học Chơ Ré), huyện Đức Trọng |
Đức Trọng |
|
2018-2020 |
2175/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
11.440 |
11.440 |
|
|
|
10.296 |
3.000 |
|
|
V |
Chương trình xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
|
70.000 |
70.000 |
280.000 |
70.000 |
Phân bổ chi tiết sau |
|
VI |
Trả nợ vay kiên cố hóa kênh mương và giao thông nông thôn |
Các huyện |
|
|
|
|
|
|
119.500 |
119.500 |
323.500 |
106.000 |
|
|
VII |
Đối ứng các dự án ODA, PPP, chuẩn bị đầu tư và bố trí các nội dung khác giai đoạn 2017-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.420 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Nguồn vốn thu sử dụng đất - Đối ứng chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai ổn định đời sống dân cư)
(Kèm theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm xây dựng |
Thời gian khởi công - hoàn thành |
Tổng mức đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2017 |
Kế hoạch trung hạn 2017-2020 nguồn ngân sách tỉnh |
Kế hoạch năm 2018 |
Ghi chú |
||||
Quyết định đầu tư (số; ngày tháng năm) |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó, kế hoạch năm 2017 nguồn ngân sách tỉnh |
||||||||
100% ngân sách tỉnh |
90% ngân sách tỉnh |
|||||||||||
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
367.912 |
67.794 |
61.015 |
155.163 |
17.000 |
56.795 |
20.000 |
|
I |
DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP |
|
|
|
236.119 |
34.966 |
31.469 |
151.163 |
13.500 |
26.967 |
13.400 |
|
1 |
Dự án sắp xếp dân di cư tự do xã Hòa Bắc - Hòa Nam, huyện Di Linh |
Di Linh |
2008-2015 |
2237/QĐ-UBND ngày 07/9/2007; 645/QĐ-UBND 22/3/2010; 828/QĐ-UBND ngày 02/5/2013; 2428/QĐ-UBND ngày 11/11/2015; 1004/QĐ-UBND ngày 17/5/2016 |
94.562 |
9.455 |
8.510 |
72.997 |
4.000 |
8.510 |
4.500 |
|
2 |
Dự án sắp xếp dân di cư tự do xã Tân Thanh, huyện Lâm Hà |
Lâm Hà |
2008-2016 |
1573/QĐ-UBND ngày 10/12/2013; 2537/QĐ-UBND ngày 10/12/2013 |
57.217 |
17.258 |
15.532 |
50.688 |
6.500 |
11.029 |
4.500 |
|
3 |
Dự án bố trí sắp xếp dân cư vùng đặc biệt khó khăn thôn ĐạM'Pô, xã Liêng S'rooh, huyện Đam Rông |
Đam Rông |
2012-2017 |
2191/QĐ-UBND ngày 27/8/2012; 2287/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 |
84.340 |
8.253 |
7.428 |
27.478 |
3.000 |
7.428 |
4.400 |
|
II |
DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI NĂM 2017 |
|
|
|
131.793 |
32.828 |
29.545 |
4.000 |
3.500 |
29.828 |
6.600 |
|
1 |
Dự án bố trí ổn định dân cư vùng đặc biệt khó khăn thôn Tôn K'Long A, B, huyện Đạ Tẻh |
Tôn K'Long A, B, huyện Đạ Tẻh |
2017-2018 |
QĐ số 2140/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của UBND tỉnh |
32.192 |
4.100 |
3.690 |
1.000 |
500 |
4.100 |
3.600 |
|
2 |
Dự án bố trí dân cư vùng đặc biệt khó khăn thôn Đưng K’Nớ 5 (tiểu khu 74), xã Đưng K’Nớ, huyện Lạc Dương |
xã Đưng K’Nớ huyện Lạc Dương |
2017-2019 |
QĐ số 322/QĐ-UBND ngày 24/02/2016 của UBND tỉnh; 1168a/QĐ-UBND ngày 31/10/2015 (H) |
35.766 |
15.000 |
13.500 |
3.000 |
3.000 |
13.000 |
3.000 |
|
3 |
Dự án xây dựng điểm bố trí dân cư, ổn định dân di cư tự do tiểu khu 265, 269, xã Đông Thanh |
Lâm Hà |
|
QĐ số 322/QĐ-UBND ngày 24/02/2016 của UBND tỉnh; 2557/QĐ-UBND ngày 4/11/2009 |
32.905 |
8.360 |
7.524 |
|
|
8.360 |
0 |
Huyện Lâm Hà có tờ trình xin điều chuyển vốn qua dự án sắp xếp dân di cư tự do xã Tân Thanh (rút 2.000 triệu đồng) |
4 |
Dự án sắp xếp bố trí dân cư thôn Thanh Bình 2, xã Bình Thạnh, huyện Đức Trọng |
Đức Trọng |
|
QĐ số 322/QĐ-UBND ngày 24/02/2016 của UBND tỉnh |
30.930 |
5.368 |
4.831 |
|
|
4.368 |
0 |
Kế hoạch năm 2017 bố trí 3.000 triệu đồng; rút 3.000 triệu đồng |
DANH MỤC PHÂN BỔ CHI TIẾT CHO CÁC NỘI DUNG: CẤP VỐN CHO QUỸ PHÁT TRIỂN ĐẤT CỦA TỈNH; KINH PHÍ LẬP QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT, CÔNG TÁC ĐO ĐẠC, ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, LẬP CƠ SỞ DỮ LIỆU HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH; CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT (BAO GỒM CẢ VỐN ĐỐI ỨNG ODA); DỰ ÁN 513 VÀ CÁC NỘI DUNG KHÁC
(Kèm theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Kế hoạch năm 2018 |
Ghi chú |
1 |
Kinh phí lập quy hoạch sử dụng đất; công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính..., cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (bao gồm cả đối ứng ODA cho dự án: Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai); dự án 513 và các nội dung khác (trong đó, bố trí cho dự án 513 năm 2018: 8.600 triệu đồng) |
58.600 |
|
2 |
Bố trí cho Quỹ phát triển đất của tỉnh |
39.400 |
|
3 |
Hoàn trả kinh phí đấu giá quyền sử dụng đất đường Lô 2, huyện Cát Tiên |
5.000 |
|
4 |
Hoàn trả số vốn mượn nguồn trái phiếu Chính phủ bố trí cho dự án Xây dựng Ký túc xá tập trung thành phố Đà Lạt theo theo ý kiến của Thanh tra Bộ Tài chính |
10.000 |
|
5 |
Bố trí vốn cho các dự án sau khi quyết toán công trình hoàn thành còn thiếu vốn, trả nợ đọng xây dựng cơ bản theo ý kiến của Thanh tra Bộ Tài chính và các nội dung khác |
5.000 |
Phân bổ chi tiết sau |
|
Tổng cộng |
118.000 |
|
DANH MỤC ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2018 NGUỒN VỐN HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được TTg giao kế hoạch các năm |
Kế hoạch trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 |
Kế hoạch trung hạn đã giao đến hết năm 2017 |
Kế hoạch năm 2018 |
Ghi chú |
|||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó, NSTW |
Tổng số |
Trong đó: vốn NSTW |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
|||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó, NSTW |
Tổng số |
Trong đó Thu hồi ứng trước |
Tổng số |
Trong đó: Thu hồi ứng trước |
|||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
2.302.101 |
1.754.132 |
1.470.215 |
1.312.261 |
185.335 |
400.420 |
395.470 |
300.440 |
283.440 |
117.227 |
|
A |
NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (PHÂN BỔ CHI TIẾT 90%) |
|
|
|
|
2.302.101 |
1.754.132 |
1.470.215 |
1.312.261 |
185.335 |
400.420 |
395.470 |
300.440 |
283.440 |
117.227 |
|
I |
HỖ TRỢ NHÀ Ở CHO NGƯỜI CÓ CÔNG |
Các huyện |
|
|
|
1.440 |
1.440 |
1.440 |
1.440 |
|
|
|
1.440 |
1.440 |
|
Sở LĐ, TB và XH phối hợp tham mưu phân bổ chi tiết |
II |
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU (CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU TỪ NSTW) |
|
|
|
|
2.300.661 |
1.752.692 |
1.468.775 |
1.310.821 |
185.335 |
400.420 |
395.470 |
299.000 |
282.000 |
117.227 |
|
I |
Chương trình phát triển kinh tế xã hội vùng |
|
|
|
|
1.265.188 |
1.092.846 |
971.135 |
931.497 |
- |
364.950 |
360.000 |
157.773 |
140.773 |
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
1.265.188 |
1.092.846 |
971.135 |
931.497 |
- |
364.950 |
360.000 |
157.773 |
140.773 |
|
|
1 |
Đường Đạ Sar - xã Lát, đoạn 2.818 km |
Lạc Dương |
3 km |
2015-2019 |
1646/QĐ-UBND ngày 08/8/2014 |
84.557 |
79.057 |
56.101 |
51.151 |
|
40.950 |
36.000 |
15.151 |
15.151 |
|
Dứt điểm NSTW năm 2018 |
2 |
Đường từ Quốc lộ 20 vào trung tâm xã Đạ Ploa, huyện Đạ Huoai |
Đạ Huoai |
14,1 km |
2015-2019 |
1739/QĐ-UBND ngày 05/8/2010 2328a/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 |
140.478 |
136.178 |
98.230 |
98.230 |
|
40.000 |
40.000 |
14.000 |
14.000 |
|
|
3 |
Hệ thống đường giao thông trung tâm thị trấn D’Ran, huyện Đơn Dương |
Đơn Dương |
6,5 km, hệ thống thoát nước, bãi xe 3289,6 m2 |
2016-2020 |
2253/QĐ-UBND ngày 30/10/2014; 948/QĐ-UBND ngày 10/5/2016 |
80.000 |
80.000 |
72.000 |
72.000 |
|
31.000 |
31.000 |
13.000 |
13.000 |
|
|
4 |
Đường cứu hộ cứu nạn từ Quốc lộ 27 vào trung tâm xã Rô Men, huyện Đam Rông (đường trung tâm nội thị thị trấn Bằng Lăng, huyện Đam Rông) |
Đam Rông |
14,14 km |
2016-2020 |
2341/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; 3087/QĐ-UBND ngày 30/12/2005; 3138/QĐ-UBND ngày 17/125/2009; 1568/QĐ-UBND ngày 21/8/2013; 2016/QĐ-UBND ngày 09/10/2013 |
324.000 |
200.000 |
172.266 |
172.266 |
|
31.000 |
31.000 |
15.000 |
15.000 |
|
|
5 |
Đường giao thông Đạ Pal - Tôn K’Long, huyện Đạ Tẻh |
Đạ Tẻh |
11,8 km |
2016-2020 |
2323/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
80.000 |
80.000 |
72.000 |
72.000 |
|
31.000 |
31.000 |
13.000 |
13.000 |
|
|
6 |
Đường từ xã Lộc Thành, huyện Bảo Lâm đi xã Đại Lào, thành phố Bảo Lộc |
Bảo Lâm |
10,5 km |
2016-2020 |
2325/QĐ-UBND ngày 31/8/2015 |
85.000 |
85.000 |
76.500 |
76.500 |
|
31.000 |
31.000 |
14.000 |
14.000 |
|
|
7 |
Tuyến đường liên xã Liên Đầm - Tân Lâm - Tân Thượng. huyện Di Linh |
Di Linh |
13,4 km |
2016-2020 |
178/BC-UBND ngày 21/8/2015 |
80.000 |
80.000 |
72.000 |
72.000 |
|
31.000 |
31.000 |
14.000 |
14.000 |
|
|
8 |
Đường liên xã Đạ Đờn - Phi Tô - Nam Ban, huyện Lâm Hà |
Lâm Hà |
20,6 km |
2016-2020 |
2327/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
124.653 |
124.653 |
112.188 |
112.188 |
|
38.000 |
38.000 |
14.000 |
14.000 |
|
|
9 |
Đường ĐH 1 (Liên Nghĩa - N’Thol Hạ - Tân Hội) huyện Đức Trọng |
Đức Trọng |
15 km |
2016-2020 |
2326/QĐ-UBND ngày 31/8/2015 |
90.000 |
90.000 |
81.000 |
81.000 |
|
31.000 |
31.000 |
13.000 |
13.000 |
|
|
10 |
Cầu Ka Đô, huyện Đơn Dương |
Đơn Dương |
148 m |
2016-2020 |
2328/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
80.000 |
80.000 |
72.000 |
72.000 |
|
31.000 |
31.000 |
12.622 |
12.622 |
|
|
11 |
Kho lưu trữ Sở Nội vụ |
Đà Lạt |
|
2016-2020 |
2329/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
96.500 |
57.958 |
86.850 |
52.162 |
|
29.000 |
29.000 |
20.000 |
3.000 |
|
NSĐP năm 2018 bố trí 17 tỷ đồng |
II |
Chương trình mục tiêu hỗ trợ vốn đối ứng ODA cho các địa phương |
|
|
|
|
312.676 |
14.035 |
96.874 |
13.558 |
- |
9.500 |
9.500 |
1.000 |
1.000 |
- |
|
a |
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
312.676 |
14.035 |
96.874 |
13.558 |
- |
9.500 |
9.500 |
1.000 |
1.000 |
- |
|
1 |
Dự án chăm sóc sức khỏe nhân dân tỉnh (giai đoạn 2) |
Các huyện |
|
|
QĐ266/QĐ-BYT ngày 20/1/2014 |
312.676 |
14.035 |
96. 874 |
13.558 |
|
9.500 |
9.500 |
1.000 |
1.000 |
|
|
III |
Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư |
|
|
|
|
80.000 |
45.000 |
80.000 |
45.000 |
- |
- |
- |
5.000 |
5.000 |
- |
|
a |
Dự án dự kiến khởi công mới năm 2018 |
|
|
|
|
80.000 |
45.000 |
80.000 |
45.000 |
- |
- |
- |
5.000 |
5.000 |
- |
|
1 |
Dự án chỉnh trị sông, chống sạt lở bờ sông hạ du thủy điện Đa Nhim, huyện Đơn Dương. |
Đơn Dương |
|
2017-2019 |
2395/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
80.000 |
45.000 |
80.000 |
45.000 |
|
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
IV |
Chương trình mục tiêu phát triển văn hóa |
|
|
|
|
38.158 |
38.142 |
33.502 |
33.502 |
- |
13.000 |
13.000 |
5.000 |
5.000 |
- |
|
a |
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng sau năm 2020 |
|
|
|
|
38.158 |
38.142 |
33.502 |
33.502 |
- |
13.000 |
13.000 |
5.000 |
5.000 |
- |
|
1 |
Dự án đầu tư bảo tồn, tôn tạo Di tích đặc biệt quốc gia Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng |
Cát Tiên |
|
2017-2021 |
Quyết định số 2674/QĐ- UBND tỉnh ngày 23/12/2014 |
38.158 |
38.142 |
33.502 |
33.502 |
|
13.000 |
13.000 |
5.000 |
5.000 |
|
|
V |
Chương trình hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng du lịch |
|
|
|
|
90.000 |
90.000 |
56.929 |
56.929 |
. |
4.970 |
4.970 |
8.000 |
8.000 |
- |
- |
a |
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng sau năm 2020 |
|
|
|
|
90.000 |
90.000 |
56.929 |
56.929 |
- |
4.970 |
4.970 |
8.000 |
8.000 |
- |
- |
1 |
Hệ thống xử lý nước thải tại Khu du lịch hồ Tuyền Lâm (giai đoạn 2) |
Đà Lạt |
|
2016-2021 |
678/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 |
90.000 |
90.000 |
56.929 |
56.929 |
|
4.970 |
4.970 |
8.000 |
8.000 |
|
|
VI |
Chương trình mục tiêu quốc phòng an ninh trên địa bàn trọng điểm |
|
|
|
|
50.000 |
50.000 |
45.000 |
45.000 |
- |
8.000 |
8.000 |
5.000 |
5.000 |
- |
|
a |
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng sau năm 2020 |
|
|
|
|
50.000 |
50.000 |
45.000 |
45.000 |
- |
8.000 |
8.000 |
5.000 |
5.000 |
- |
|
1 |
Dự án Rà phá bom mìn, vật nổ còn sót lại sau chiến tranh trên địa bàn tỉnh |
Các huyện |
|
2016-2020 |
|
50.000 |
50.000 |
45.000 |
45.000 |
|
8.000 |
8.000 |
5.000 |
5.000 |
|
|
VII |
Hoàn trả nguồn ứng trước NSTW |
|
|
|
|
464.639 |
422.669 |
185.335 |
185.335 |
185.335 |
. |
- |
117.227 |
117.227 |
117.227 |
|
1 |
Tuyến đường ĐT 725, đoạn Lộc Bắc - Đạ Tẻh |
Bảo Lâm - Đạ Tẻh |
|
|
175/QĐ-UBND ngày 31/01/2013; 2092/QĐ-UBND ngày 06/10/2014 |
464.639 |
422.669 |
185.335 |
185.335 |
185.335 |
- |
- |
117.227 |
117.227 |
117.227 |
NSTW thu hồi các khoản ứng trước của các CTMT |
DANH MỤC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NĂM 2018 VỐN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 18 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được TTg giao kế hoạch các năm |
Kế hoạch trung hạn 5 năm giai đoạn 2016 - 2020 |
Kế hoạch trung hạn đã giao đến hết năm 2017 |
Kế hoạch năm 2018 |
Ghi chú |
|||||||
Số quyết định; ngày tháng năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Tổng số |
Trong đó: vốn NSTW |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
|||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó NSTW |
Tổng số |
Trong đó: Thu hồi ứng trước NSTW |
Tổng số |
Trong đó: Thu hồi ứng trước NSTW |
|||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
812.630 |
812.630 |
812.630 |
812.630 |
21.023 |
222.785 |
222.785 |
125.739 |
125.739 |
0 |
0 |
I |
CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA |
|
|
|
|
812.630 |
812.630 |
812.630 |
812.630 |
21.023 |
222.785 |
222.785 |
125.739 |
125.739 |
- |
|
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng NTM |
Các huyện |
|
|
|
500.670 |
500.670 |
500.670 |
500.670 |
|
85.210 |
85.210 |
78.200 |
78.200 |
|
|
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
Các huyện |
|
|
|
311.960 |
311.960 |
311.960 |
311.960 |
21.023 |
137.575 |
137.575 |
47.539 |
47.539 |
- |
|
|
Chương trình 30a |
|
|
|
|
229.542 |
228.542 |
217.473 |
217.473 |
21.023 |
46.495 |
46.495 |
|
- |
|
|
|
Chương trình 135 |
|
|
|
|
240.000 |
240.000 |
216.000 |
216.000 |
- |
91.080 |
91.080 |
|
- |
|
|
DANH MỤC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2018 VỐN NƯỚC NGOÀI (VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI ĐƯA VÀO NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG)
(Kèm theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm |
Thời gian KC-HT |
Nhà tài trợ |
Ngày ký kết hiệp định |
Quyết định đầu tư ban đầu |
Kế hoạch năm 2018 |
Ghi chú |
|||||||||||||
Số quyết định |
TMĐT |
||||||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số (tất các nguồn vốn) |
Trong đó: |
||||||||||||||||||
Vốn đối ứng(2) |
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)(3) |
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) |
||||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: vốn NSTW |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: vốn NSTW |
Tính bằng nguyên tệ (nghìn USD) |
Quy đổi ra tiền Việt |
Tổng số |
Trong đó: thu hồi các khoản vốn ứng trước |
Đưa vào cân đối NSTW |
Vay lại |
||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: |
||||||||||||||||||||
Đưa vào cân đối NSTW |
Vay lại |
||||||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
1.395.174 |
140.095 |
35.816 |
57.052 |
1.255.079 |
967.072 |
89.248 |
176.800 |
11.800 |
1.000 |
0 |
165.000 |
165.000 |
0 |
|
I |
Lĩnh vực Cấp thoát nước |
|
|
|
|
|
594.549 |
61.685 |
21.781 |
24.221 |
532.864 |
515.849 |
17.015 |
77.000 |
7.000 |
- |
- |
70.000 |
70.000 |
- |
- |
1 |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2018 |
|
|
|
|
|
384.369 |
43.667 |
21.781 |
15.486 |
340.702 |
340.702 |
- |
50.000 |
- |
- |
- |
50.000 |
50.000 |
- |
- |
a |
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
384.369 |
43.667 |
21.781 |
15.486 |
340.702 |
340.702 |
- |
50.000 |
- |
- |
- |
50.000 |
50.000 |
- |
- |
(1) |
Dự án đầu tư xây dựng hệ thống thoát nước, thu gom và xử lý nước thải thành phố Đà Lạt |
Đà Lạt |
|
WB |
7/15/2011 |
2395/QĐ-UBND ngày 15/10/2010; 578/QĐ-UBND ngày 09/3/2011; 293/QĐ-UBND ngày 17/02/2014 |
384.369 |
43.667 |
21.781 |
15.486 |
340.702 |
340.702 |
|
50.000 |
- |
- |
- |
50.000 |
50.000 |
|
|
2 |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018 |
|
|
|
|
|
210.180 |
18.018 |
- |
8.735 |
192.162 |
175.147 |
17.015 |
27.000 |
7.000 |
- |
- |
20.000 |
20.000 |
- |
- |
a |
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
210.180 |
18.018 |
- |
8.735 |
192.162 |
175.147 |
17.015 |
27.000 |
7.000 |
- |
- |
20.000 |
20.000 |
- |
- |
(1) |
Chương trình mở rộng quy mô và vệ sinh nước sạch nông thôn dựa trên kết quả tại 21 tỉnh |
Các huyện |
|
WB |
4/29/2016 |
QĐ 3606/QĐ-BNN-HTQT ngày 4/9/2015; 3102/QĐ-BNN-HTQT ngày 21/7/2016 |
210.180 |
18.018 |
|
8.735 |
192.162 |
175.147 |
17.015 |
27.000 |
7.000 |
0 |
0 |
20.000 |
20.000 |
|
|
II |
Lĩnh vực Y tế |
|
|
|
|
|
498.513 |
54.883 |
14.035 |
20.165 |
443.630 |
244.871 |
- |
51.000 |
1.000 |
1.000 |
- |
50.000 |
50.000 |
- |
- |
1 |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2018 |
|
|
|
|
|
185.837 |
24.282 |
- |
7.343 |
161.555 |
161.555 |
- |
5.000 |
- |
- |
- |
5.000 |
5.000 |
- |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
185.837 |
24.282 |
- |
7.343 |
161.555 |
161.555 |
- |
5.000 |
- |
- |
- |
5.000 |
5.000 |
- |
- |
(1) |
Dự án hợp phần Bệnh viện Đa khoa tỉnh Lâm Đồng thuộc dự án phát triển Bệnh viện tỉnh, vùng giai đoạn II |
Đà Lạt |
|
JICA |
3/30/2012 |
4847/QĐ-BYT ngày 22/12/2011; 2610/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 |
185.837 |
24.282 |
0 |
7.343 |
161.555 |
161.555 |
|
5.000 |
- |
- |
- |
5.000 |
5.000 |
|
|
2 |
Danh mục dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018 |
|
|
|
|
|
312.676 |
30.601 |
14.035 |
12.822 |
282.075 |
83.316 |
- |
46.000 |
1.000 |
1.000 |
- |
45.000 |
45.000 |
- |
- |
a |
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
312.676 |
30.601 |
14.035 |
12.822 |
282.075 |
83.316 |
- |
46.000 |
1.000 |
1.000 |
- |
45.000 |
45.000 |
- |
- |
(1) |
Dự án chăm sóc sức khỏe nhân dân tỉnh giai đoạn II |
Các huyện |
|
ADB |
11/8/2013 |
266/QĐ-BYT ngày 20/01/2014; 1650a/QĐ-UBND ngày 31/7/2015; 472/QĐ-UBND ngày 02/3/2016 |
312.676 |
30.601 |
14.035 |
12.822 |
282.075 |
83.316 |
|
46.000 |
1.000 |
1.000 |
|
45.000 |
45.000 |
|
|
III |
Lĩnh vực Thủy lợi |
|
|
|
|
|
239.520 |
12.650 |
- |
10.312 |
226.870 |
170.152 |
56.718 |
38.800 |
3.800 |
- |
- |
35.000 |
35.000 |
- |
- |
a |
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
239.520 |
12.650 |
- |
10.312 |
226.870 |
170.152 |
56.718 |
38.800 |
3.800 |
- |
- |
35.000 |
35.000 |
- |
- |
1 |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018 |
|
|
|
|
|
239.520 |
12.650 |
- |
10.312 |
226.870 |
170.152 |
56.718 |
38.800 |
3.800 |
- |
- |
35.000 |
35.000 |
- |
- |
(1) |
Sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Lâm Đồng (WB8) |
Đạ Tẻh |
|
WB |
4/8/2016 |
4638/QĐBNN-HTQT ngày 09/11/2015, 1157/QĐ-UBND ngày 02/6/2016, 2324/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 |
239.520 |
12.650 |
|
10.312 |
226.870 |
170.152 |
56.718 |
38.800 |
3.800 |
- |
- |
35.000 |
35.000 |
|
|
IV |
Lĩnh vực Đo đạc, địa chính |
|
|
|
|
|
62.592 |
10.877 |
- |
2.354 |
51.715 |
36.200 |
15.515 |
10.000 |
- |
- |
- |
10.000 |
10.000 |
- |
- |
1 |
Danh mục dự án khởi công mới năm 2018 |
|
|
|
|
|
62.592 |
10.877 |
- |
2.354 |
51.715 |
36.200 |
15.515 |
10.000 |
- |
- |
- |
10.000 |
10.000 |
- |
- |
(1) |
Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai |
Các huyện |
|
WB |
Ngày 26/12/2016 |
1236/QĐ-BTNMT ngày 30/5/2016; 91/QĐ-UBND ngày 16/01/2017 |
62.592 |
10.877 |
0 |
2.354 |
51.715 |
36.200 |
15.515 |
10.000 |
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
DANH MỤC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2018 NGUỒN VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Tổng mức đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2017 |
Kế hoạch trung hạn NST 2017- 2020 |
Số vốn còn thiếu sau khi bố trí kế hoạch 2017 |
Kế hoạch năm 2018 |
Ghi chú |
|
||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: KH 2017 |
|
|||||||||||||
Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Trong đó: 90% NSTW |
|
|||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
|
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
966.000 |
966.000 |
869.400 |
323.000 |
323.000 |
966.000 |
546.400 |
546.400 |
|
|
A |
Nguồn vốn trái phiếu Chính phủ (phân bổ 90%) |
|
|
|
|
966.000 |
966.000 |
869.400 |
323.000 |
323.000 |
869.400 |
546.400 |
546.400 |
|
|
I |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành giai đoạn 2017-2020 |
|
|
|
|
966.000 |
966.000 |
869.400 |
323.000 |
323.000 |
869.400 |
546.400 |
546.400 |
|
|
a |
Lĩnh vực giao thông |
|
|
|
|
900.000 |
900.000 |
810.000 |
300.000 |
300.000 |
810.000 |
510.000 |
510.000 |
|
|
1 |
Dự án nâng cấp đường ĐT.724 và 03 cầu, thông tuyến đường ĐT.721 (giai đoạn 1) |
Cát Tiên - Đức Trọng - Lâm Hà - Đam Rông |
49 km; 3 cầu, thông tuyến ĐT.721 |
2017-2020 |
1230/QĐ-UBND ngày 08/6/2017 |
900.000 |
900.000 |
810.000 |
300.000 |
300.000 |
810.000 |
510.000 |
510.000 |
|
|
b |
Chương trình kiên cố hóa trường lớp học mầm non, tiểu học |
|
|
|
|
66.000 |
66.000 |
59.400 |
23.000 |
23.000 |
59.400 |
36.400 |
36.400 |
|
|
1 |
Xây dựng các phòng học Chương trình kiên cố hóa trường, lớp học trên địa bàn huyện Lạc Dương |
Lạc Dương |
8 phòng |
2017-2019 |
360a/QĐ-UBND |
6.400 |
6.400 |
5.760 |
2.000 |
2.000 |
5.760 |
3.760 |
3.760 |
|
|
2 |
Xây dựng các phòng học Chương trình kiên cố hóa trường, lớp học trên địa bàn huyện Đức Trọng |
Đức Trọng |
14 phòng |
2017-2019 |
1121/QĐ-UBND 07/6/2017 |
8.800 |
8.800 |
7.920 |
3.000 |
3.000 |
7.920 |
4.920 |
4.920 |
|
|
3 |
Xây dựng các phòng học Chương trình kiên cố hóa trường, lớp học trên địa bàn huyện Lâm Hà |
Lâm Hà |
10 phòng |
2017-2019 |
1915/QĐ-UBND ngày 06/6/2017 |
6.200 |
6.200 |
5.580 |
2.000 |
2.000 |
5.580 |
3.580 |
3.580 |
|
|
4 |
Xây dựng các phòng học Chương trình kiên cố hóa trường, lớp học trên địa bàn huyện Đam Rông |
Đam Rông |
19 phòng |
2017-2019 |
577a/QĐ-UBND 07/6/2017 |
10.800 |
10.800 |
9.720 |
4.000 |
4.000 |
9.720 |
5.720 |
5.720 |
|
|
5 |
Xây dựng các phòng học Chương trình kiên cố hóa trường, lớp học trên địa bàn huyện Di Linh |
Di Linh |
12 phòng |
2017-2019 |
864/QĐ-UBND 26/4/2017 |
6.600 |
6.600 |
5.940 |
2.000 |
2.000 |
5.940 |
3.940 |
3.940 |
|
|
6 |
Xây dựng các phòng học Chương trình kiên cố hóa trường, lớp học trên địa bàn huyện Bảo Lâm |
Bảo Lâm |
18 phòng |
2017-2019 |
1251/QĐ-UBND 29/5/2017 |
12.000 |
12.000 |
10.800 |
4.000 |
4.000 |
10.800 |
6.800 |
6.800 |
|
|
7 |
Xây dựng các phòng học Chương trình kiên cố hóa trường, lớp học trên địa bàn huyện Đạ Huoai |
Đạ Huoai |
6 phòng |
2017-2019 |
317/QĐ-UBND 11/4/2017 |
4.800 |
4.800 |
4.320 |
2.000 |
2.000 |
4.320 |
2.320 |
2.320 |
|
|
8 |
Xây dựng các phòng học Chương trình kiên cố hóa trường, lớp học trên địa bàn huyện Đạ Tẻh |
Đạ Tẻh |
9 phòng |
2017-2019 |
575a/QĐ-UBND 19/5/2017 |
4.800 |
4.800 |
4.320 |
2.000 |
2.000 |
4.320 |
2.320 |
2.320 |
|
|
9 |
Xây dựng các phòng học Chương trình kiên cố hóa trường, lớp học trên địa bàn huyện Cát Tiên |
Cát Tiên |
10 phòng |
2017-2019 |
440/QĐ-UBND 19/4/2017 |
5.600 |
5.600 |
5.040 |
2.000 |
2.000 |
5.040 |
3.040 |
3.040 |
|
|
B |
Dự phòng 10% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96.600 |
|
|
|
|
Quyết định 1920/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2021 Ban hành: 24/12/2020 | Cập nhật: 11/01/2021
Quyết định 3309/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch thực hiện công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính năm 2021 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 20/01/2021
Quyết định 1916/QĐ-TTg năm 2020 về xuất cấp gạo từ nguồn dự trữ quốc gia cho tỉnh Bắc Kạn để thực hiện công tác bảo vệ rừng, phát triển rừng Ban hành: 25/11/2020 | Cập nhật: 30/11/2020
Quyết định 2205/QĐ-UBND năm 2020 thông qua phương án đơn giản hóa 01 thủ tục hành chính trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bến Tre Ban hành: 10/09/2020 | Cập nhật: 15/01/2021
Quyết định 2324/QĐ-UBND năm 2020 về công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 21/09/2020 | Cập nhật: 15/01/2021
Quyết định 1180/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế trong lĩnh vực Đường bộ; lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 27/08/2020 | Cập nhật: 07/09/2020
Quyết định 2557/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 19/08/2020 | Cập nhật: 07/09/2020
Quyết định 2359/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước Ban hành: 23/09/2020 | Cập nhật: 28/09/2020
Quyết định 2118/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp Ban hành: 19/08/2020 | Cập nhật: 06/11/2020
Quyết định 1088/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch thời gian năm học 2020-2021 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 10/08/2020 | Cập nhật: 17/08/2020
Quyết định 1920/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Nam Ban hành: 20/07/2020 | Cập nhật: 16/10/2020
Quyết định 2557/QĐ-UBND về phê duyệt Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất năm 2020 thị xã Hồng Lĩnh, tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 10/08/2020 | Cập nhật: 28/09/2020
Quyết định 2016/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 10/08/2020 | Cập nhật: 10/10/2020
Quyết định 2118/QĐ-UBND năm 2020 về danh mục các đập, hồ chứa nước thủy lợi lớn, vừa và nhỏ Ban hành: 04/08/2020 | Cập nhật: 05/11/2020
Quyết định 2324/QĐ-UBND về phê duyệt thay đổi quy mô, địa điểm, số lượng dự án, công trình trong Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Thái Bình để cập nhật vào quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện Ban hành: 07/08/2020 | Cập nhật: 03/09/2020
Quyết định 322/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 30/07/2020 | Cập nhật: 08/09/2020
Quyết định 1180/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế và bãi bỏ trong lĩnh vực Phòng chống thiên tai; lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; lĩnh vực Lâm nghiệp; lĩnh vực Thủy lợi; lĩnh vực Chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 17/07/2020 | Cập nhật: 22/12/2020
Quyết định 2537/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc bị bãi bỏ trong lĩnh vực Chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của các Tổ chức hành nghề công chứng, Phòng Tư pháp cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 21/07/2020 | Cập nhật: 30/09/2020
Quyết định 1620/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị Ban hành: 24/06/2020 | Cập nhật: 13/10/2020
Quyết định 2205/QĐ-UBND năm 2020 về điều chỉnh giá tiêm vắc xin dịch vụ trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 02/07/2020 | Cập nhật: 06/10/2020
Quyết định 948/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 23/06/2020 | Cập nhật: 21/12/2020
Quyết định 1114/QĐ-UBND năm 2020 về đồng ý cho mở lại dịch vụ karaoke trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 18/06/2020 | Cập nhật: 08/08/2020
Quyết định 948/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong các lĩnh vực: Lao động - Tiền lương; Việc làm về thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Yên Bái Ban hành: 15/05/2020 | Cập nhật: 05/08/2020
Quyết định 2439/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 25/06/2020 | Cập nhật: 07/08/2020
Quyết định 1157/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án “Phát huy vai trò của thanh niên trong công tác tuyên truyền, vận động, hướng dẫn Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 cho người dân, doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2020-2025” Ban hành: 25/05/2020 | Cập nhật: 09/07/2020
Quyết định 1920/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục báo cáo định kỳ lĩnh vực xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 20/05/2020 | Cập nhật: 09/11/2020
Quyết định 1088/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang Ban hành: 14/05/2020 | Cập nhật: 30/01/2021
Quyết định 1088/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án nâng cao hiệu quả hoạt động các thiết chế văn hóa, thể thao ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc đến năm 2025 Ban hành: 11/05/2020 | Cập nhật: 17/08/2020
Quyết định 1157/QĐ-UBND năm 2020 về thực hiện ghi thu, ghi chi số tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng mà các chủ đầu tư được nhà nước giao đất đã tự nguyện ứng trước được trừ vào tiền giao đất phải nộp Ban hành: 22/04/2020 | Cập nhật: 28/07/2020
Quyết định 532/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục gồm 03 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai Ban hành: 05/06/2020 | Cập nhật: 25/11/2020
Quyết định 882/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế tạm thời quản lý, vận hành nội dung dự án thuộc trụ sở Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh và một số sở, ngành của tỉnh Sơn La Ban hành: 29/04/2020 | Cập nhật: 06/08/2020
Quyết định 1004/QĐ-UBND năm 2020 về danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh được thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế (lĩnh vực khoa học và công nghệ) Ban hành: 17/04/2020 | Cập nhật: 13/05/2020
Quyết định 434/QĐ-UBND năm 2020 về thành lập chốt liên ngành kiểm soát dịch Covid-19 tại các cửa ngõ vào địa bàn tỉnh Bắc Ninh (Thay thế Quyết định 419/QĐ-UBND) Ban hành: 08/04/2020 | Cập nhật: 18/04/2020
Quyết định 882/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên Ban hành: 31/03/2020 | Cập nhật: 29/04/2020
Quyết định 1004/QĐ-UBND về Chương trình Xúc tiến Đầu tư năm 2020 của tỉnh Hòa Bình Ban hành: 04/05/2020 | Cập nhật: 30/07/2020
Quyết định 1088/QĐ-UBND năm 2020 về miễn, giảm mức thu phí, giá dịch vụ thiết yếu để hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho đối tượng chịu ảnh hưởng bởi dịch Covid-19 Ban hành: 28/04/2020 | Cập nhật: 10/10/2020
Quyết định 948/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 11/04/2020 | Cập nhật: 13/05/2020
Quyết định 1114/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 30/03/2020 | Cập nhật: 14/04/2020
Quyết định 948/QĐ-UBND năm 2020 quy định về tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý, sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chung của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 17/04/2020 | Cập nhật: 17/07/2020
Quyết định 994/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Hồng Lĩnh, tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 26/03/2020 | Cập nhật: 13/05/2020
Quyết định 994/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Trị Ban hành: 15/04/2020 | Cập nhật: 13/10/2020
Quyết định 472/QĐ-UBND năm 2020 về phân loại đơn vị hành chính cấp xã thuộc các huyện: Trấn Yên, Văn Yên, Yên Bình và thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái Ban hành: 16/03/2020 | Cập nhật: 13/04/2020
Quyết định 532/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện Ban hành: 16/03/2020 | Cập nhật: 12/06/2020
Quyết định 532/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện Đề án “Hỗ trợ hoạt động bình đẳng giới vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2018-2025” trên địa bàn tỉnh Bình Định năm 2020 Ban hành: 21/02/2020 | Cập nhật: 26/05/2020
Quyết định 532/QĐ-UBND năm 2020 về sắp xếp, điều chỉnh thôn từ đơn vị hành chính cũ sang đơn vị hành chính mới thuộc huyện Bát Xát và thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai Ban hành: 02/03/2020 | Cập nhật: 03/04/2020
Quyết định 293/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng, sức khỏe bà mẹ - trẻ em thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Tiền Giang Ban hành: 06/02/2020 | Cập nhật: 13/03/2020
Quyết định 293/QĐ-UBND về phê duyệt Phương án nâng cao năng lực quản lý, bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản Vườn quốc gia Côn Đảo năm 2020 Ban hành: 14/02/2020 | Cập nhật: 22/06/2020
Quyết định 322/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch đáp ứng với từng cấp độ dịch bệnh Covid -19 tỉnh Đắk Nông Ban hành: 09/03/2020 | Cập nhật: 21/07/2020
Quyết định 645/QĐ-UBND năm 2020 về Bộ tiêu chí lựa chọn sách giáo khoa Chương trình giáo dục phổ thông đối với lớp 1 năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 28/02/2020 | Cập nhật: 13/03/2020
Quyết định 434/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2020 Ban hành: 13/02/2020 | Cập nhật: 13/03/2020
Quyết định 91/QĐ-UBND về Kế hoạch hành động bảo đảm an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp năm 2020 Ban hành: 16/01/2020 | Cập nhật: 22/02/2020
Quyết định 91/QĐ-UBND về Chương trình công tác tư pháp năm 2020 Ban hành: 13/01/2020 | Cập nhật: 18/04/2020
Quyết định 91/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng năm 2019 Ban hành: 16/01/2020 | Cập nhật: 22/04/2020
Quyết định 48/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế phối hợp quản lý thu thuế và thu hồi nợ đọng thuế trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 07/01/2020 | Cập nhật: 01/08/2020
Quyết định 293/QĐ-UBND năm 2020 điều chỉnh Điều 1 Quyết định 3123/QĐ-UBND về đơn giá nhân công, đơn giá ca máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 22/01/2020 | Cập nhật: 03/07/2020
Quyết định 2420/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục Bộ câu hỏi/trả lời về những vấn đề thường gặp trong quá trình giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 15/11/2019 | Cập nhật: 02/01/2020
Quyết định 2448/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế phối hợp thực hiện thủ tục hành chính về xét đặc cách, xét tuyển đặc cách và bổ nhiệm vào các chức danh khoa học công nghệ trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 13/11/2019 | Cập nhật: 04/03/2020
Quyết định 948/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục địa điểm tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại và lĩnh vực ưu tiên được tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 04/10/2019 | Cập nhật: 21/11/2019
Quyết định 1620/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau Ban hành: 23/09/2019 | Cập nhật: 18/02/2020
Quyết định 2287/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế phối hợp trong công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 23/09/2019 | Cập nhật: 30/09/2019
Quyết định 1920/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ của Ủy ban nhân dân cấp huyện trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực văn hóa, thông tin, thể thao và du lịch Ban hành: 16/10/2019 | Cập nhật: 10/02/2020
Quyết định 3138/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trên lĩnh vực tài nguyên nước, khí tượng thủy văn thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định Ban hành: 03/09/2019 | Cập nhật: 31/10/2019
Quyết định 2324/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển của thành phố Cần Thơ Ban hành: 30/09/2019 | Cập nhật: 08/11/2019
Quyết định 2448/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức năm 2019-2020 của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 05/10/2019 | Cập nhật: 16/11/2019
Quyết định 2359/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sơn La Ban hành: 18/09/2019 | Cập nhật: 07/10/2019
Quyết định 2557/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Điều lệ Liên minh Hợp tác xã tỉnh Lào Cai (nhiệm kỳ 2019-2024) Ban hành: 19/08/2019 | Cập nhật: 09/09/2019
Quyết định 1180/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2019 trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 17/07/2019 | Cập nhật: 07/10/2019
Quyết định 2441/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 30/07/2019 | Cập nhật: 05/11/2019
Quyết định 2448/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 30/07/2019 | Cập nhật: 06/11/2019
Quyết định 1088/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt thực hiện Đề án bảo đảm cơ sở vật chất cho chương trình giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông giai đoạn 2017-2025 tỉnh Phú Yên Ban hành: 23/07/2019 | Cập nhật: 13/11/2019
Quyết định 2537/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 06/08/2019 | Cập nhật: 28/10/2019
Quyết định 2359/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 18/07/2019 | Cập nhật: 05/11/2019
Quyết định 532/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Kon Tum Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 18/10/2019
Quyết định 2287/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trên lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định Ban hành: 04/07/2019 | Cập nhật: 29/07/2019
Quyết định 1088/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án 2 "Phòng, chống các loại tội phạm có tổ chức, tội phạm xuyên quốc gia" đến năm 2020 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 13/05/2019 | Cập nhật: 08/08/2019
Quyết định 2092/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 27/06/2019 | Cập nhật: 17/10/2019
Quyết định 1114/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế phối hợp tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 15/05/2019 | Cập nhật: 23/05/2019
Quyết định 2092/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Hải Dương Ban hành: 21/06/2019 | Cập nhật: 01/10/2019
Quyết định 913/QĐ-UBND năm 2019 hướng dẫn chính sách hỗ trợ cho học sinh, sinh viên học trung cấp, cao đẳng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn và phê duyệt Danh mục các ngành nghề hưởng chính sách hỗ trợ theo Nghị quyết 02/2019/NQ-HĐND Ban hành: 07/06/2019 | Cập nhật: 15/06/2019
Quyết định 994/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Lao động, tiền lương; Quản lý lao động ngoài nước; Việc làm thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Yên Bái Ban hành: 07/06/2019 | Cập nhật: 26/09/2019
Quyết định 913/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động xây dựng được ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 23/05/2019 | Cập nhật: 01/10/2019
Quyết định 1114/QĐ-UBND năm 2019 Quy trình về cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục cấp điện qua lưới trung áp trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 17/06/2019 | Cập nhật: 09/04/2020
Quyết định 1180/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ trong lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Hòa Bình Ban hành: 06/06/2019 | Cập nhật: 29/06/2019
Quyết định 1620/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân tỉnh giao cho các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương tiếp nhận, thẩm định Ban hành: 13/05/2019 | Cập nhật: 20/06/2019
Quyết định 1180/QĐ-UBND năm 2019 sửa đổi Quyết định 3099/QĐ-UBND về phê duyệt Phương án hỗ trợ cây giống lâm nghiệp trồng rừng, trồng cây phân tán trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 22/04/2019 | Cập nhật: 04/07/2019
Quyết định 1620/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Như Xuân, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 03/05/2019 | Cập nhật: 08/07/2019
Quyết định 1088/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch triển khai Chiến lược phát triển thông tin quốc gia đến năm 2025, tầm nhìn 2030 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 17/04/2019 | Cập nhật: 16/05/2019
Quyết định 913/QĐ-UBND về Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2019 của tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 10/04/2019 | Cập nhật: 23/04/2019
Quyết định 994/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trọng tài thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh An Giang Ban hành: 23/04/2019 | Cập nhật: 11/05/2019
Quyết định 472/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 16/04/2019 | Cập nhật: 22/04/2019
Quyết định 882/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đấu thầu và lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc ngành Kế hoạch và Đầu tư áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 16/04/2019 | Cập nhật: 29/08/2019
Quyết định 293/QĐ-UBND năm 2019 công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 29/03/2019 | Cập nhật: 17/04/2020
Quyết định 488/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt bổ sung, bãi bỏ thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp huyện tỉnh Yên Bái Ban hành: 25/03/2019 | Cập nhật: 13/05/2019
Quyết định 645/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 24 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre Ban hành: 09/04/2019 | Cập nhật: 22/05/2019
Quyết định 532/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Phương án khảo sát và Mẫu phiếu khảo sát mức độ hài lòng của người dân đối với dịch vụ giáo dục công trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận năm học 2018-2019 Ban hành: 05/04/2019 | Cập nhật: 17/05/2019
Quyết định 532/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện tại Một cửa điện tử Ban hành: 18/04/2019 | Cập nhật: 27/05/2019
Quyết định 532/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt thủ tục hành chính được lập sơ đồ, quy trình giải quyết của Ban quản lý An toàn thực phẩm tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 04/04/2019 | Cập nhật: 12/04/2019
Quyết định 1114/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam Ban hành: 12/04/2019 | Cập nhật: 02/05/2019
Quyết định 882/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 25/03/2019 | Cập nhật: 23/05/2019
Quyết định 645/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Vĩnh Thuận, tỉnh Kiên Giang Ban hành: 22/03/2019 | Cập nhật: 21/05/2019
Quyết định 645/QĐ-UBND năm 2019 công bố mới thủ tục hành chính lĩnh vực mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Trà Vinh Ban hành: 17/04/2019 | Cập nhật: 13/05/2019
Quyết định 434/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Bù Đốp, tỉnh Bình Phước Ban hành: 08/03/2019 | Cập nhật: 19/03/2019
Quyết định 434/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 02 thủ tục hành chính mới và 03 bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Gia Lai Ban hành: 26/03/2019 | Cập nhật: 10/05/2019
Quyết định 293/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới và bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư và các sở, ban, ngành tỉnh Phú Yên Ban hành: 28/02/2019 | Cập nhật: 22/03/2019
Quyết định 532/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh Ban hành: 03/04/2019 | Cập nhật: 27/04/2019
Quyết định 472/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Hà Nam Ban hành: 13/03/2019 | Cập nhật: 26/04/2019
Quyết định 882/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Quảng Bình Ban hành: 13/03/2019 | Cập nhật: 02/05/2019
Quyết định 434/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã tỉnh Yên Bái Ban hành: 20/03/2019 | Cập nhật: 27/04/2019
Quyết định 1088/QĐ-UBND về Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2019 Ban hành: 21/03/2019 | Cập nhật: 07/06/2019
Quyết định 434/QĐ-UBND năm 2019 về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 51/NQ-CP do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 22/02/2019 | Cập nhật: 28/05/2019
Quyết định 434/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Sơn La năm 2019 Ban hành: 21/02/2019 | Cập nhật: 14/03/2019
Quyết định 293/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế (thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận) Ban hành: 01/03/2019 | Cập nhật: 31/10/2019
Quyết định 645/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương/Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc tỉnh Bình Định Ban hành: 01/03/2019 | Cập nhật: 11/05/2019
Quyết định 48/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau Ban hành: 14/01/2019 | Cập nhật: 04/04/2019
Quyết định 3138/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 28/12/2018 | Cập nhật: 11/02/2019
Quyết định 1114/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên Ban hành: 26/11/2018 | Cập nhật: 13/12/2018
Quyết định 2287/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 20/12/2018 | Cập nhật: 02/04/2019
Quyết định 2420/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hà Nam Ban hành: 20/12/2018 | Cập nhật: 31/12/2018
Quyết định 2092/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 05/03/2019
Quyết định 2092/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 14/11/2018 | Cập nhật: 18/04/2019
Quyết định 1920/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, Hợp tác xã (Liên hiệp Hợp tác xã) thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 13/11/2018 | Cập nhật: 12/03/2019
Quyết định 488/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thí điểm đưa tri thức trẻ tốt nghiệp đại học, cao đẳng về làm việc có thời hạn ở các hợp tác xã nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Gia Lai giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 22/10/2018 | Cập nhật: 27/02/2019
Quyết định 2439/QĐ-UBND năm 2018 sửa đổi Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý khu vực phát triển đô thị tỉnh Sơn La Ban hành: 04/10/2018 | Cập nhật: 05/12/2018
Quyết định 1620/QĐ-UBND về Kế hoạch triển khai xác định Chỉ số cải cách hành chính năm 2018 của các sở, ban ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 25/09/2018 | Cập nhật: 24/10/2018
Quyết định 2610/QĐ-UBND năm 2018 quy định về chấm điểm xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Hưng Yên, giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 25/10/2018 | Cập nhật: 17/04/2019
Quyết định 2359/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Bình Ban hành: 20/09/2018 | Cập nhật: 15/10/2018
Quyết định 2439/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 19/09/2018 | Cập nhật: 25/10/2018
Quyết định 2287/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục tài sản mua sắm tập trung và phân công đơn vị mua sắm tập trung Ban hành: 05/09/2018 | Cập nhật: 15/11/2018
Quyết định 2420/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hưng Yên Ban hành: 28/09/2018 | Cập nhật: 18/04/2019
Quyết định 1920/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 21/09/2018 | Cập nhật: 29/10/2018
Quyết định 1620/QĐ-UBND năm 2018 về "Quy chế hoạt động của Đội kiểm tra liên ngành về phòng, chống tệ nạn mại dâm” tỉnh Hà Nam Ban hành: 10/09/2018 | Cập nhật: 07/12/2018
Quyết định 2016/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thể dục, Thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang Ban hành: 25/07/2018 | Cập nhật: 04/09/2018
Quyết định 2287/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành đưa vào thực hiện giải quyết theo Quy trình bốn bước: Tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (lần II) Ban hành: 31/07/2018 | Cập nhật: 11/08/2018
Quyết định 1157/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thời gian năm học 2018-2019 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 17/07/2018 | Cập nhật: 26/09/2018
Quyết định 1620/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quốc tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp Ban hành: 17/07/2018 | Cập nhật: 25/09/2018
Quyết định 1620/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện Ban hành: 06/07/2018 | Cập nhật: 17/09/2019
Quyết định 1157/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Nam Định Ban hành: 05/06/2018 | Cập nhật: 09/08/2018
Quyết định 882/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Đắk Nông Ban hành: 08/06/2018 | Cập nhật: 26/10/2018
Quyết định 994/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Đề án Xây dựng mô hình điểm nuôi cá ứng dụng công nghệ “Sông trong ao” sản xuất theo chuỗi liên kết năm 2018-2019 Ban hành: 21/06/2018 | Cập nhật: 25/07/2018
Quyết định 2118/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Thanh tra tỉnh Đồng Nai Ban hành: 21/06/2018 | Cập nhật: 04/09/2018
Quyết định 882/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Lao động, Người có công và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 31/05/2018 | Cập nhật: 21/06/2018
Quyết định 293/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Đề án “Nâng cao năng lực phòng cháy chữa cháy rừng tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2018-2022” Ban hành: 07/06/2018 | Cập nhật: 19/07/2018
Quyết định 2610/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 20/06/2018 | Cập nhật: 16/07/2018
Quyết định 1088/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 23/05/2018 | Cập nhật: 05/06/2018
Quyết định 994/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực bảo trợ xã hội bị bãi bỏ và ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 07/06/2018 | Cập nhật: 12/09/2018
Quyết định 2205/QĐ-UBND năm 2018 về đơn giá hoạt động quan trắc và lập báo cáo quan trắc môi trường của hệ thống quan trắc môi trường tự động trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 20/06/2018 | Cập nhật: 01/08/2018
Quyết định 948/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Chỉ thị 21-CT/TW tiếp tục đẩy mạnh công tác phụ nữ trong tình hình mới Ban hành: 11/06/2018 | Cập nhật: 24/09/2018
Quyết định 472/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Quy hoạch mạng lưới đơn vị sự nghiệp công lập thuộc lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 11/05/2018 | Cập nhật: 29/08/2018
Quyết định 645/QĐ-UBND năm 2018 quy định về quản lý, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ tỉnh Đắk Nông Ban hành: 27/04/2018 | Cập nhật: 27/10/2018
Quyết định 882/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 22/05/2018 | Cập nhật: 13/09/2018
Quyết định 1088/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Ban hành: 04/05/2018 | Cập nhật: 10/09/2020
Quyết định 488/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch thanh tra doanh nghiệp năm 2018 Ban hành: 26/04/2018 | Cập nhật: 14/06/2018
Quyết định 882/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 08 thủ tục hành chính mới, danh mục 09 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 26/04/2018 | Cập nhật: 05/07/2018
Quyết định 1114/QĐ-UBND năm 2018 bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực Giám định Y khoa, lĩnh vực Dược - mỹ phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Lào Cai Ban hành: 13/04/2018 | Cập nhật: 09/07/2018
Quyết định 1088/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tiền Giang Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 21/06/2018
Quyết định 1004/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hưng Yên Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 07/08/2018
Quyết định 532/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được thay thế, bị bãi bỏ trong các lĩnh vực: Quản lý công sản, Tin học - Thống kê thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài chính; Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Yên Bái Ban hành: 18/04/2018 | Cập nhật: 23/07/2018
Quyết định 322/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện “Nâng cao Chất lượng đào tạo nghề cho lao động nông thôn” thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 30/03/2018 | Cập nhật: 24/07/2018
Quyết định 322/QĐ-UBND về Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2018 trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 14/03/2018 | Cập nhật: 20/07/2018
Quyết định 472/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 13 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Gia Lai Ban hành: 20/04/2018 | Cập nhật: 14/06/2018
Quyết định 434/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực chính quyền địa phương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau Ban hành: 16/03/2018 | Cập nhật: 19/06/2018
Quyết định 293/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên Ban hành: 16/04/2018 | Cập nhật: 24/04/2018
Quyết định 532/QĐ-UBND năm 2018 về sửa đổi thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Trung tâm Hành chính tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 02/03/2018 | Cập nhật: 12/03/2018
Quyết định 645/QĐ-UBND năm 2018 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh Ban hành: 05/04/2018 | Cập nhật: 21/06/2018
Quyết định 472/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Quy hoạch phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2016-2025 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 02/03/2018 | Cập nhật: 30/06/2018
Quyết định 293/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Yên Minh Ban hành: 09/02/2018 | Cập nhật: 06/07/2018
Quyết định 913/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 14/03/2018 | Cập nhật: 04/04/2018
Quyết định 488/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch hoạt động thông tin cơ sở tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 05/03/2018 | Cập nhật: 24/08/2018
Quyết định 434/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 05/03/2018 | Cập nhật: 19/06/2018
Quyết định 91/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau Ban hành: 19/01/2018 | Cập nhật: 28/02/2018
Quyết định 322/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Hà Giang thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích Ban hành: 23/02/2018 | Cập nhật: 24/07/2018
Quyết định 434/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Đề án “Thí điểm hoạt động kinh doanh vận tải khách du lịch bằng xe điện tại nội thành thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng” Ban hành: 13/02/2018 | Cập nhật: 08/03/2018
Quyết định 91/QĐ-UBND về giao biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp tỉnh Điện Biên năm 2018 Ban hành: 31/01/2018 | Cập nhật: 26/03/2018
Quyết định 434/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa và bãi bỏ Lĩnh vực Văn hóa cơ sở, Lĩnh vực thư viện và Lĩnh vực Thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Ban hành: 12/02/2018 | Cập nhật: 28/04/2018
Quyết định 48/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch cung cấp điện và Phương án cấp điện ứng phó với trường hợp mất cân đối cung cầu năm 2018 Ban hành: 10/01/2018 | Cập nhật: 16/01/2018
Quyết định 48/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế hoạt động của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng thành phố Hải Phòng Ban hành: 09/01/2018 | Cập nhật: 14/03/2018
Quyết định 293/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 22/01/2018 | Cập nhật: 12/04/2018
Quyết định 322/QĐ-UBND năm 2018 về quy định mức thu học phí của Trường Thực hành mầm non trực thuộc Trường Cao đẳng Sư phạm Thừa Thiên Huế Ban hành: 02/02/2018 | Cập nhật: 02/03/2018
Quyết định 293/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Đề án “Tuyên tuyền, phổ biến pháp luật cho người lao động và người sử dụng lao động trong các loại hình doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa đến năm 2021” Ban hành: 25/01/2018 | Cập nhật: 26/05/2018
Quyết định 48/QĐ-UBND phê duyệt danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh đợt 1 năm 2018 Ban hành: 17/01/2018 | Cập nhật: 27/03/2018
Quyết định 91/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện, không thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh Ban hành: 16/01/2018 | Cập nhật: 20/06/2018
Quyết định 2420/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án “Tuyên truyền, phổ biến pháp luật cho người lao động và người sử dụng lao động trong các loại hình doanh nghiệp” trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2021 Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 08/08/2020
Quyết định 2287/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 30/11/2017 | Cập nhật: 09/11/2018
Quyết định 2016/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Đề án Chăm sóc sức khỏe người cao tuổi giai đoạn 2017-2025 Ban hành: 24/11/2017 | Cập nhật: 20/12/2017
Quyết định 1916/QĐ-TTg năm 2017 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 Ban hành: 29/11/2017 | Cập nhật: 07/12/2017
Quyết định 2092/QĐ-UBND năm 2017 về quy định danh mục tài sản mua sắm tập trung đối với đơn vị sử dụng nguồn kinh phí từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 19/10/2017 | Cập nhật: 18/01/2018
Quyết định 1920/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau Ban hành: 22/11/2017 | Cập nhật: 17/05/2018
Quyết định 1004/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh; thành lập và hoạt động của hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Điện Biên Ban hành: 27/10/2017 | Cập nhật: 29/03/2018
Quyết định 2610/QĐ-UBND năm 2017 về kế hoạch hỗ trợ hệ sinh thái khởi nghiệp đổi mới sáng tạo tỉnh Sơn La giai đoạn 2017-2025 Ban hành: 09/10/2017 | Cập nhật: 07/11/2017
Quyết định 1114/QĐ-UBND năm 2017 quy định phạm vi khu vực cửa khẩu và vị trí cắm biển báo khu vực cửa khẩu tại cửa khẩu phụ tuyến biên giới tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 21/09/2017 | Cập nhật: 10/10/2017
Quyết định 2359/QĐ-UBND năm 2017 về điều chỉnh danh mục xã, bản thuộc đối tượng quy định tại Nghị quyết 19/2016/NQ-HĐND trong năm học 2017-2018 Ban hành: 31/08/2017 | Cập nhật: 09/11/2017
Quyết định 2205/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tiền Giang đã chuẩn hóa về nội dung Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 14/08/2019
Quyết định 1920/QĐ-UBND năm 2017 về Bộ biểu mẫu văn bản hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 24/08/2017 | Cập nhật: 08/09/2017
Quyết định 2324/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định của pháp luật áp dụng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 11/08/2017 | Cập nhật: 22/09/2017
Quyết định 1920/QĐ-UBND Đề án tăng cường công tác đảm bảo trật tự, an toàn giao thông và kéo giảm ùn tắc giao thông năm 2017 và những năm tiếp theo do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 18/07/2017 | Cập nhật: 12/09/2017
Quyết định 2092/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực thi hành do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 26/07/2017 | Cập nhật: 09/08/2017
Quyết định 1180/QĐ-UBND năm 2017 Bộ Chỉ số đánh giá cải cách hành chính đối với sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 02/08/2017 | Cập nhật: 15/08/2017
Quyết định 2205/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt đề xuất dự án xử lý chất thải rắn cụm Long Xuyên Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 22/07/2017
Quyết định 2557/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp tỉnh năm 2018 Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 25/07/2017
Quyết định 2016/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 22/08/2017
Quyết định 994/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Cao Bằng thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 25/07/2017 | Cập nhật: 11/05/2019
Quyết định 2537/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt điều chỉnh nội dung trong Báo cáo Đánh giá tác động môi trường của Dự án Trang trại chăn nuôi heo công nghiệp tại thôn 2, xã Tiên Phong, huyện Tiên Phước, tỉnh Quảng Nam Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 25/07/2017
Quyết định 434/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch thực hiện Chương trình hành động 22-CTr/TU thực hiện Chỉ thị 13-CT/TW về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác quản lý, bảo vệ và phát triển rừng Ban hành: 20/06/2017 | Cập nhật: 12/08/2017
Quyết định 2092/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Quy hoạch mạng lưới đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 19/07/2017
Quyết định 913/QĐ-UBND năm 2017 bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam có quy định thủ tục hành chính Ban hành: 22/06/2017 | Cập nhật: 03/07/2017
Quyết định 2359/QĐ-UBND phê duyệt Phương án phòng chống lụt bão năm 2017 công trình hồ Yên Mỹ, huyện Tĩnh Gia do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Ban hành: 04/07/2017 | Cập nhật: 14/07/2017
Quyết định 2464/QĐ-UBND năm 2017 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý giá và quản lý tài sản công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tính Thanh Hóa Ban hành: 12/07/2017 | Cập nhật: 04/08/2017
Quyết định 2441/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt bổ sung kế hoạch lựa chọn nhà thầu xây dựng dự án Kè bảo vệ khu đô thị cổ Hội An từ Chùa Cầu đến cầu Cẩm Nam, thành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam Ban hành: 06/07/2017 | Cập nhật: 20/07/2017
Quyết định 1157/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 12/07/2017 | Cập nhật: 19/11/2018
Quyết định 1180/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt bổ sung định mức trang bị xe ô tô chuyên dùng cho cơ quan, đơn vị trên địa bàn Ban hành: 02/06/2017 | Cập nhật: 14/06/2017
Quyết định 1620/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 38/NQ-CP Chương trình hành động 14-CTr/TU Nghị quyết 06-NQ/TW thực hiện có hiệu quả tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế, giữ vững ổn định chính trị - xã hội trong bối cảnh nước ta tham gia hiệp định thương mại tự do thế hệ mới Ban hành: 13/06/2017 | Cập nhật: 02/08/2017
Quyết định 2324/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025, định hướng đến năm 2035 Ban hành: 03/07/2017 | Cập nhật: 13/07/2017
Quyết định 2464/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch thực hiện Công ước của Liên hợp quốc về Quyền của người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 11/07/2017 | Cập nhật: 05/08/2017
Quyết định 1920/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 05/08/2017
Quyết định 1004/QĐ-UBND năm 2017 về Điều lệ tổ chức hoạt động và Quy chế quản lý, sử dụng Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 30/05/2017 | Cập nhật: 31/10/2018
Quyết định 472/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của của cấp xã, tỉnh Điện Biên Ban hành: 29/05/2017 | Cập nhật: 05/06/2017
Quyết định 1157/QĐ-UBND năm 2017 dự án lắp dựng trạm trộn bê tông thương phẩm tại xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên cho Công ty trách nhiệm hữu hạn xây dựng và thương mại Hữu Huệ thực hiện Ban hành: 15/05/2017 | Cập nhật: 11/07/2017
Quyết định 645/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt giá tiêu thụ nước sạch đô thị do Công ty Cổ phần cấp thoát nước Ninh Bình sản xuất Ban hành: 04/05/2017 | Cập nhật: 27/05/2017
Quyết định 994/QĐ-UBND năm 2017 về mã định danh (mã liên thông trên trục liên thông văn bản) của các cơ quan, đơn vị tỉnh Phú Yên Ban hành: 18/05/2017 | Cập nhật: 22/06/2017
Quyết định 322/QĐ-UBND về Chương trình hành động thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2017 Ban hành: 04/05/2017 | Cập nhật: 06/11/2018
Quyết định 322/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Đề án “Bảo tồn và phát triển nghề truyền thống của các dân tộc thiểu số tại chỗ trên địa bàn tỉnh Kon Tum” Ban hành: 19/04/2017 | Cập nhật: 06/11/2018
Quyết định 1180/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Bình Ban hành: 05/04/2017 | Cập nhật: 03/05/2017
Quyết định 472/QĐ-UBND năm 2017 Quy định tạm thời về quản lý san ủi, đào đắp đất khi cải tạo mặt bằng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 13/04/2017 | Cập nhật: 17/06/2017
Quyết định 882/QĐ-UBND năm 2017 về điều chỉnh phân loại đơn vị hành chính cấp xã trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 17/05/2017 | Cập nhật: 17/01/2018
Quyết định 1114/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Công Thương áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 24/04/2017 | Cập nhật: 15/05/2017
Quyết định 1114/QĐ-UBND năm 2017 điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Tịnh Biên tỉnh An Giang đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 12/04/2017 | Cập nhật: 26/04/2017
Quyết định 472/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hoá lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 29/03/2017 | Cập nhật: 27/05/2017
Quyết định 1088/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế phối hợp trong công tác thanh tra, kiểm tra doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 07/04/2017 | Cập nhật: 03/05/2017
Quyết định 948/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 6 và lớp 10 năm học 2017-2018 trên địa bàn Ban hành: 28/04/2017 | Cập nhật: 08/05/2017
Quyết định 1004/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Vĩnh Thạnh Ban hành: 12/04/2017 | Cập nhật: 06/05/2017
Quyết định 472/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch triển khai học tập chuyên đề “Những nội dung cơ bản của tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh’’ do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 10/03/2017 | Cập nhật: 15/04/2017
Quyết định 994/QĐ-UBND về kiện toàn Ban Chỉ huy phòng, chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn tỉnh Thanh Hóa năm 2017 Ban hành: 03/04/2017 | Cập nhật: 29/08/2017
Quyết định 645/QĐ-UBND năm 2017 định mức chi phí, đơn giá công tác xử lý rác thải sinh hoạt tại nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 01/03/2017 | Cập nhật: 09/06/2017
Quyết định 882/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 03/04/2017 | Cập nhật: 20/04/2017
Quyết định 948/QĐ-UBND năm 2017 hướng dẫn phương pháp xác định, đánh giá mức độ đạt tiêu chí xã nông thôn mới trên địa bàn tỉnh An Giang giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 27/03/2017 | Cập nhật: 22/04/2017
Quyết định 322/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước Ban hành: 15/02/2017 | Cập nhật: 06/03/2017
Quyết định 91/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề án “Ngân hàng dữ liệu tên đường, tên phố và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh” Ban hành: 03/03/2017 | Cập nhật: 08/05/2017
Quyết định 488/QĐ-UBND công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2015 và dự toán ngân sách nhà nước năm 2017 Ban hành: 09/03/2017 | Cập nhật: 20/04/2017
Quyết định 322/QĐ-UBND năm 2017 về mở rộng Cụm công nghiệp Gia Vân, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 17/02/2017 | Cập nhật: 06/03/2017
Quyết định 645/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch thực hiện tái cấp chứng nhận và chứng nhận mới diện tích 9.700 ha sản xuất thanh long theo tiêu chuẩn VietGAP năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 13/03/2017 | Cập nhật: 26/04/2017
Quyết định 488/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế về quản lý, sử dụng xe ô tô của cơ quan, tổ chức, đơn vị, Ban Quản lý dự án thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 23/02/2017 | Cập nhật: 17/04/2017
Quyết định 91/QĐ-UBND năm 2017 về cho phép thành lập Hội Đông y huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 14/02/2017 | Cập nhật: 07/03/2017
Quyết định 645/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn dưới hình thức “Bản sao y bản chính” theo Quyết định 4307/QĐ-BNN-BVTV Ban hành: 03/03/2017 | Cập nhật: 28/03/2017
Quyết định 645/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Yên Định tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 02/03/2017 | Cập nhật: 11/05/2017
Quyết định 91/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 17/01/2017 | Cập nhật: 28/03/2017
Quyết định 91/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Phương án tổ chức chi trả trợ cấp ưu đãi người có công với cách mạng qua hệ thống Bưu điện trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 20/01/2017 | Cập nhật: 07/03/2017
Quyết định 48/QĐ-UBND Chương trình công tác năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 16/01/2017 | Cập nhật: 26/04/2017
Quyết định 1620/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong trong lĩnh vực Kinh doanh bất động sản áp dụng tại Sở Xây dựng và các Sở quản lý chuyên ngành tỉnh Quảng Bình Ban hành: 31/12/2016 | Cập nhật: 05/09/2018
Quyết định 48/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nhà ở và Kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Bình Ban hành: 10/01/2017 | Cập nhật: 04/05/2017
Quyết định 91/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Phú Xuyên, thành phố Hà Nội Ban hành: 04/01/2017 | Cập nhật: 10/03/2017
Quyết định 2441/QĐ-UBND năm 2016 về Chương trình công tác thanh tra trên địa bàn tỉnh Hà Nam năm 2017 Ban hành: 30/12/2016 | Cập nhật: 16/03/2017
Quyết định 2448/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy trình vận hành hồ chứa Thủy điện Sơn Tây Ban hành: 28/11/2016 | Cập nhật: 02/01/2017
Quyết định 1114/QĐ-UBND năm 2016 công bố 09 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Gia Lai Ban hành: 19/12/2016 | Cập nhật: 06/11/2018
Quyết định 882/QĐ-UBND năm 2016 Đề án triển khai thí điểm mô hình tổ chức, hoạt động của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tập trung của tỉnh Gia Lai Ban hành: 30/11/2016 | Cập nhật: 09/01/2017
Quyết định 2441/QĐ-UBND năm 2016 về Đề án “Quản lý thuế trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản, chuyển nhượng bất động sản, chuyển nhượng dự án trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng” Ban hành: 02/11/2016 | Cập nhật: 05/12/2016
Quyết định 2324/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng tiểu dự án sửa chữa, nâng cấp đảm bảo an toàn hồ chứa nước Đạ Tẻh thuộc dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) Ban hành: 26/10/2016 | Cập nhật: 02/11/2016
Quyết định 2537/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Chương trình phát triển tài sản trí tuệ tỉnh Vĩnh Long, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 24/10/2016 | Cập nhật: 17/04/2017
Quyết định 2287/QĐ-UBND năm 2016 về phân cấp, ủy quyền quyết định đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công do tỉnh quản lý trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 20/10/2016 | Cập nhật: 05/11/2016
Quyết định 2464/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch xây dựng cửa hàng kinh doanh thực phẩm an toàn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2016-2017 Ban hành: 13/10/2016 | Cập nhật: 05/04/2017
Quyết định 2439/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập Ban chỉ đạo Dự án cấp tỉnh xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 12/10/2016 | Cập nhật: 20/10/2016
Quyết định 2448/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình Trạm y tế phường B’Lao, thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 03/11/2016 | Cập nhật: 05/12/2016
Quyết định 2205/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung dự án đầu tư xây dựng công trình Bệnh viện II Lâm Đồng Ban hành: 10/10/2016 | Cập nhật: 20/10/2016
Quyết định 2441/QĐ-UBND năm 2016 về thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực: Hộ tịch, Lý lịch tư pháp, Văn hóa và Du lịch thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp và Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 14/10/2016 | Cập nhật: 05/12/2016
Quyết định 2441/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính ngành Du lịch áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 31/10/2016 | Cập nhật: 02/01/2017
Quyết định 1916/QĐ-TTg năm 2016 công nhận huyện Phú Quý, tỉnh Bình Thuận đạt chuẩn nông thôn mới năm 2015 Ban hành: 05/10/2016 | Cập nhật: 12/10/2016
Quyết định 645/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Phương án phòng, chống lụt, bão bảo đảm an toàn đập trong mùa lũ thủy điện Đăk Srông 3A Ban hành: 23/09/2016 | Cập nhật: 15/11/2016
Quyết định 2441/QĐ-UBND điều chỉnh bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 13/10/2016 | Cập nhật: 20/10/2016
Quyết định 948/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai Ban hành: 11/10/2016 | Cập nhật: 07/12/2016
Quyết định 2420/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục các thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh trên lĩnh vực văn hóa, thể thao và gia đình Ban hành: 11/10/2016 | Cập nhật: 28/10/2016
Quyết định 882/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Gia Lai Ban hành: 20/09/2016 | Cập nhật: 17/11/2016
Quyết định 2324/QĐ-UBND năm 2016 cho phép thành lập Văn phòng Công chứng Nguyễn Quốc Việt Ban hành: 12/09/2016 | Cập nhật: 05/10/2016
Quyết định 1180/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt quy hoạch điều chỉnh cục bộ Khu đất của Trường Trung cấp kinh tế kỹ thuật và Tại chức Ninh Bình, phường Bích Đào, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 12/09/2016 | Cập nhật: 01/10/2016
Quyết định 2464/QĐ-UBND thông qua Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính năm 2016 thuộc phạm vi quản lý và thẩm quyền giải quyết của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 29/09/2016 | Cập nhật: 07/12/2016
Quyết định 2205/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 21/09/2016 | Cập nhật: 07/12/2016
Quyết định 472/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động của Mobifone trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020 Ban hành: 21/09/2016 | Cập nhật: 23/11/2016
Quyết định 2287/QĐ-UBND năm 2016 sửa đổi danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh theo Quyết định 802/QĐ-UBND Ban hành: 24/09/2016 | Cập nhật: 01/12/2016
Quyết định 1620/QĐ-UBND năm 2016 thông qua Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông Ban hành: 19/09/2016 | Cập nhật: 05/01/2017
Quyết định 1088/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Cụm công nghiệp Cầu Yên, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 24/08/2016 | Cập nhật: 13/09/2016
Quyết định 488/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt nhiệm vụ Quy hoạch chi tiết - tỷ lệ 1/500 Nhà máy nước Quảng Ngãi Ban hành: 23/09/2016 | Cập nhật: 03/11/2016
Quyết định 2557/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ Quyết định 2613/QĐ-UBND quy định về quy trình thủ tục đầu tư trong lĩnh vực công nghiệp hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 19/09/2016 | Cập nhật: 02/12/2016
Quyết định 2420/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án “Hỗ trợ doanh nghiệp trong công tác đăng ký doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020” Ban hành: 02/08/2016 | Cập nhật: 05/12/2016
Quyết định 2464/QĐ-UBND năm 2016 về Danh mục tài sản mua sắm tập trung tỉnh Bình Thuận Ban hành: 25/08/2016 | Cập nhật: 24/09/2016
Quyết định 532/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập Bệnh viện Nhi tỉnh Gia Lai Ban hành: 08/08/2016 | Cập nhật: 24/11/2016
Quyết định 882/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch tổng thể bố trí dân cư trên địa bàn giai đoạn 2015-2020 và định hướng đến năm 2025 do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 15/08/2016 | Cập nhật: 23/03/2017
Quyết định 2420/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thay thế thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, thành phố Cần Thơ trong lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản Ban hành: 01/08/2016 | Cập nhật: 29/11/2016
Quyết định 2537/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch thực hiện Chiến lược công tác dân tộc đến năm 2020 và Chương trình thực hiện Nghị quyết 07-NQ/TU giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 10/08/2016 | Cập nhật: 30/05/2018
Quyết định 2441/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch thời gian năm học 2016-2017 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 26/07/2016 | Cập nhật: 25/08/2016
Quyết định 1180/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch phòng, chống mại dâm trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2017 Ban hành: 29/07/2016 | Cập nhật: 29/11/2016
Quyết định 2205/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đề cương chi tiết lập Đề án về khuyến khích phát triển công nghiệp hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 05/07/2016 | Cập nhật: 18/07/2016
Quyết định 322/QĐ-UBND năm 2016 về xác định khu vực có ý nghĩa quan trọng trong công tác lập, phê duyệt quy hoạch - thuộc quy hoạch chung mở rộng thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 08/07/2016 | Cập nhật: 13/09/2016
Quyết định 3102/QĐ-BNN-HTQT năm 2016 điều chỉnh Quyết định 3606/QĐ-BNN-HTQT phê duyệt Văn kiện Chương trình “Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả” vay vốn Ngân hàng Thế giới Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 08/08/2016
Quyết định 882/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực nuôi con nuôi, trợ giúp pháp lý, quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản, phổ biến giáo dục pháp luật, công chứng, lý lịch tư pháp, chứng thực thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên Ban hành: 07/07/2016 | Cập nhật: 19/08/2016
Quyết định 2092/QĐ-UBND năm 2016 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Viễn thông và Internet thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 17/06/2016 | Cập nhật: 08/07/2016
Quyết định 293/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2030 Ban hành: 22/06/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Quyết định 2448/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật và 04 lĩnh vực hòa giải ở cơ sở thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 07/07/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Quyết định 472/QĐ-UBND năm 2016 về Quy chế quản lý, sử dụng xe ô tô trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ thuộc tỉnh Gia Lai quản lý Ban hành: 27/05/2016 | Cập nhật: 01/08/2016
Quyết định 1157/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Chương trình viện trợ phi dự án “Hỗ trợ hoạt động của Trung tâm Công tác xã hội thành phố Hải Phòng” do Tổ chức EFA, Nhật Bản tài trợ Ban hành: 28/06/2016 | Cập nhật: 11/07/2016
Quyết định 913/QĐ-UBND phê duyệt giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2016 Ban hành: 24/06/2016 | Cập nhật: 02/07/2016
Quyết định 994/QĐ-UBND năm 2016 về đơn giá trồng rừng thay thế; trồng rừng sau giải tỏa; trồng rừng theo Chương trình Bảo vệ và Phát triển rừng bền vững trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 16/05/2016 | Cập nhật: 28/05/2016
Quyết định 532/QĐ-UBND năm 2016 về công nhận xã, phường, thị trấn đạt Bộ tiêu chí quốc gia về y tế xã giai đoạn đến năm 2020 do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 19/05/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Quyết định 1157/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch đào tạo bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long, giai đoạn 2016-2020 theo Quyết định 1956/QĐ-TTg và 971/QĐ-TTg Ban hành: 24/05/2016 | Cập nhật: 05/12/2016
Quyết định 1620/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong trong lĩnh vực Kinh doanh bất động sản áp dụng tại Sở Xây dựng và các Sở quản lý chuyên ngành tỉnh Quảng Bình Ban hành: 31/05/2016 | Cập nhật: 14/04/2017
Quyết định 1004/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Ban hành: 16/06/2016 | Cập nhật: 23/07/2016
Quyết định 1157/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 13/05/2016 | Cập nhật: 01/07/2016
Quyết định 434/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An Ban hành: 26/05/2016 | Cập nhật: 06/07/2016
Quyết định 913/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 07/06/2016 | Cập nhật: 27/06/2016
Quyết định 1157/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt dự án đầu tư xây dựng tiểu dự án sửa chữa, nâng cấp đảm bảo an toàn hồ chứa nước Đạ Tẻh thuộc dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) Ban hành: 02/06/2016 | Cập nhật: 14/06/2017
Quyết định 948/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng hệ thống đường giao thông Trung tâm thị trấn D’Ran, huyện Đơn Dương tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 10/05/2016 | Cập nhật: 14/05/2016
Quyết định 913/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh cục bộ quy hoạch chung xây dựng thị trấn Cam Lộ, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị Ban hành: 29/04/2016 | Cập nhật: 25/05/2016
Quyết định 948/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch Đào tạo nghề cho lao động nông thôn năm 2016 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 26/04/2016 | Cập nhật: 24/11/2016
Quyết định 472/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch thực hiện Quyết định 178/QĐ-TTg triển khai Thông báo Kết luận 196-TB/TW về Đề án “Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác bình đẳng giới và vì sự tiến bộ của phụ nữ trong tình hình mới” Ban hành: 06/04/2016 | Cập nhật: 25/04/2016
Quyết định 1088/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch thực hiện Quyết định 1557/QĐ-TTg do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành Ban hành: 09/05/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Quyết định 1088/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Bình Ban hành: 09/05/2016 | Cập nhật: 03/06/2017
Quyết định 1088/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch triển khai thực hiện Mục tiêu phát triển Thiên niên kỷ đối với đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Bình Định gắn với mục tiêu phát triển bền vững sau năm 2015 Ban hành: 05/04/2016 | Cập nhật: 26/05/2016
Quyết định 1004/QĐ-UBND năm 2016 tổ chức lại Ban Chỉ đạo Phát triển kinh tế tập thể tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 25/04/2016 | Cập nhật: 29/05/2017
Quyết định 1114/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu ở phía Bắc đường Nguyễn Công Trứ, Khu đô thị Đông Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 30/03/2016 | Cập nhật: 28/04/2016
Quyết định 645/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Chương trình An toàn, vệ sinh lao động giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 25/03/2016 | Cập nhật: 07/04/2016
Quyết định 994/QĐ-UBND về thành lập Đoàn thanh tra kiểm tra liên ngành an toàn thực phẩm "Tháng hành động vì an toàn thực phẩm" năm 2016 tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 20/04/2016 | Cập nhật: 19/05/2016
Quyết định 472/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt quy hoạch phát triển Công nghệ thông tin tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 31/03/2016 | Cập nhật: 26/05/2017
Quyết định 1088/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng thành phố Uông Bí đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 11/04/2016 | Cập nhật: 21/06/2016
Quyết định 293/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực lao động ngoài nước đã chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 02/03/2016 | Cập nhật: 13/04/2016
Quyết định 1004/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Chương trình “Nghiên cứu chuyển dịch cơ cấu cây trồng, vật nuôi và phát triển nông nghiệp bền vững tỉnh An Giang giai đoạn 2016-2020” Ban hành: 11/04/2016 | Cập nhật: 17/06/2016
Quyết định 488/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Trần Đề tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 07/03/2016 | Cập nhật: 17/03/2016
Quyết định 1088/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 23/03/2016 | Cập nhật: 13/05/2016
Quyết định 645/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Phương án hỗ trợ đào tạo, chuyển đổi nghề và giải quyết việc làm cho hộ gia đình, cá nhân bị thu hồi đất do giải phóng mặt bằng các dự án trên địa bàn Khu kinh tế Nhơn Hội tỉnh Bình Định Ban hành: 04/03/2016 | Cập nhật: 15/03/2016
Quyết định 434/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh nội dung Quyết định 01/2016/QĐ-UBND Ban hành: 24/02/2016 | Cập nhật: 11/04/2016
Quyết định 434/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Phú Yên Ban hành: 24/02/2016 | Cập nhật: 21/03/2016
Quyết định 472/QĐ-UBND năm 2016 công bố bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 04/02/2016 | Cập nhật: 09/03/2016
Quyết định 48/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án đổi mới định hướng đầu tư phát triển giai đoạn 2016-2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 12/01/2016 | Cập nhật: 18/01/2016
Quyết định 322/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt quy hoạch tổng thể bố trí dân cư tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 24/02/2016 | Cập nhật: 27/02/2016
Quyết định 488/QĐ-UBND năm 2016 công bố văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An đã ban hành đến ngày 31/12/2015 đã hết hiệu lực thi hành Ban hành: 02/02/2016 | Cập nhật: 04/03/2016
Quyết định 91/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa thành phố Hà Nội giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 11/01/2016 | Cập nhật: 07/06/2016
Quyết định 91/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chung thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 18/01/2016 | Cập nhật: 20/05/2017
Quyết định 48/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/500 Khu vực Trung đoàn Vận tải 655 và Khu dân cư thuộc Khu Đô thị - Dịch vụ - Du lịch phía Tây đường An Dương Vương, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định Ban hành: 08/01/2016 | Cập nhật: 05/03/2016
Quyết định 48/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Nhiệm vụ Quy hoạch chi tiết Khu công viên văn hóa vui chơi giải trí, thể thao Hà Đông, tỷ lệ 1/500 Ban hành: 07/01/2016 | Cập nhật: 12/01/2016
Quyết định 2205/QĐ-UBND năm 2015 về ủy quyền cho Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội quyết định thực hiện chính sách thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang Ban hành: 08/12/2015 | Cập nhật: 12/12/2015
Quyết định 3309/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung về lĩnh vực văn hóa, gia đình và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 16/11/2015 | Cập nhật: 28/11/2015
Quyết định 2420/QĐ-UBND năm 2015 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Phòng, chống HIV/AIDS tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 10/11/2015 | Cập nhật: 27/02/2016
Quyết định 2537/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch hành động thực hiện Đề án Tái cơ cấu Ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn gắn với xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Bình Phước đến năm 2020 Ban hành: 12/11/2015 | Cập nhật: 10/12/2015
Quyết định 2118/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch thực hiện Đề án "Nâng cao nhận thức cộng đồng và quản lý rủi ro thiên tai dựa vào cộng đồng" tỉnh Sơn La, giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 18/09/2015 | Cập nhật: 16/11/2015
Quyết định 882/QĐ-UBND năm 2015 sửa đổi thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Điện Biên Ban hành: 21/09/2015 | Cập nhật: 14/05/2016
Quyết định 3606/QĐ-BNN-HTQT năm 2015 phê duyệt Văn kiện chương trình “Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả” vay vốn Ngân hàng Thế giới Ban hành: 04/09/2015 | Cập nhật: 05/09/2016
Quyết định 2557/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 21/09/2015 | Cập nhật: 23/11/2015
Quyết định 2287/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Danh mục dự án kêu gọi xã hội hóa trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường và giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang đến năm 2020 Ban hành: 04/09/2015 | Cập nhật: 14/09/2015
Quyết định 2324/QĐ-UBND năm 2015 về thành lập Trung tâm Hành chính công tỉnh Thái Bình Ban hành: 05/10/2015 | Cập nhật: 24/09/2016
Quyết định 434/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Ninh Bình Ban hành: 20/08/2015 | Cập nhật: 29/10/2015
Quyết định 2439/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 25/08/2015 | Cập nhật: 31/08/2015
Quyết định 532/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Kon Tum Ban hành: 21/09/2015 | Cập nhật: 21/12/2019
Quyết định 472/QĐ-UBND năm 2015 ban hành Kế hoạch thực hiện Quyết định 458/QĐ-TTg về chủ trương, giải pháp tiếp tục thực hiện Nghị quyết về nông nghiệp, nông dân, nông thôn kèm theo Kết luận 97-KL/TW năm 2014 trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 07/08/2015 | Cập nhật: 22/08/2015
Quyết định 2448/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt kế hoạch tuyển dụng viên chức đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan nhà nước tỉnh Lào Cai Ban hành: 03/08/2015 | Cập nhật: 27/02/2016
Quyết định 2537/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch tăng cường sử dụng vật liệu xây không nung và lộ trình giảm dần việc sản xuất, sử dụng gạch đất sét nung trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 20/07/2015 | Cập nhật: 27/09/2018
Quyết định 2205/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt dự toán kinh phí và kế hoạch lựa chọn nhà thầu mua sắm trang thiết bị thuộc phương án đầu tư phòng trừ sinh vật gây hại tổng hợp trên cây lâm nghiệp, cây công nghiệp, cây ăn quả tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 16/06/2015 | Cập nhật: 21/06/2015
Quyết định 1004/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch hành động thực hiện Nghị quyết 36-NQ/TW về đẩy mạnh ứng dụng, phát triển công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu phát triển bền vững và hội nhập quốc tế Ban hành: 07/07/2015 | Cập nhật: 04/05/2018
Quyết định 1088/QĐ-UBND năm 2015 về Phương án ứng phó với bão mạnh, siêu bão tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 15/06/2015 | Cập nhật: 04/07/2015
Quyết định 1088/QĐ-UBND năm 2015 về thành lập Văn phòng Đăng ký đất đai trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường Hưng Yên Ban hành: 15/06/2015 | Cập nhật: 13/07/2015
Quyết định 1004/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội thành phố Nam Định đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 02/06/2015 | Cập nhật: 15/09/2015
Quyết định 2205/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam Ban hành: 22/06/2015 | Cập nhật: 26/06/2015
Quyết định 2016/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề cương nhiệm vụ: “Quy hoạch phát triển rừng nguyên liệu tỉnh Nghệ An giai đoạn 2015 - 2025, tầm nhìn 2030” Ban hành: 22/05/2015 | Cập nhật: 01/06/2015
Quyết định 1114/QĐ-UBND năm 2015 Quy định trình tự, thủ tục ứng trước dự toán ngân sách năm sau đối với ngân sách cấp tỉnh thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 28/05/2015 | Cập nhật: 26/06/2015
Quyết định 1004/QĐ-UBND năm 2015 về phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo, nâng cấp đường huyện 194B, huyện Cẩm Giàng (đoạn từ Quốc lộ 5 đến cảng Tiên Kiều) do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 24/04/2015 | Cập nhật: 06/02/2018
Quyết định 472/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hà Nam Ban hành: 12/05/2015 | Cập nhật: 27/05/2015
Quyết định 322/QĐ-UBND năm 2015 Phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh Hà Nam đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 23/03/2015 | Cập nhật: 20/04/2015
Quyết định 913/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông - Vận tải Khánh Hòa Ban hành: 13/04/2015 | Cập nhật: 12/11/2015
Quyết định 472/QĐ-UBND năm 2015 về bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 02/03/2015 | Cập nhật: 26/10/2015
Quyết định 1004/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch hành động năm vệ sinh an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 02/03/2015 | Cập nhật: 07/03/2015
Quyết định 293/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 13/03/2015 | Cập nhật: 06/04/2015
Quyết định 472/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 01/04/2015 | Cập nhật: 01/12/2015
Quyết định 293/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 29/01/2016 | Cập nhật: 08/03/2016
Quyết định 91/QĐ-UBND năm 2015 quy định tiêu chí quy mô cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 11/02/2015 | Cập nhật: 19/06/2015
Quyết định 48/QĐ-UBND năm 2015 bãi bỏ Quyết định 1239/2006/QĐ-UBND về Quy chế thành lập, tổ chức hoạt động của Tổ Cán sự xã hội tình nguyện tại 16 phường thuộc quận 11, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 27/01/2015 | Cập nhật: 13/03/2015
Quyết định 48/QĐ-UBND năm 2015 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường Ban hành: 12/01/2015 | Cập nhật: 14/07/2015
Quyết định 91/QĐ-UBND năm 2015 Quy định mức thu hằng tháng đối với đối tượng tự nguyện được nuôi dưỡng, chăm sóc tại Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 14/01/2015 | Cập nhật: 24/04/2015
Quyết định 2205/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thay thế thuộc phạm vi giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 29/12/2014 | Cập nhật: 27/01/2015
Quyết định 2287/QĐ-UBND năm 2014 công bố sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính chung áp dụng tại các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang theo Quyết định 1496/QĐ-UBND Ban hành: 29/12/2014 | Cập nhật: 31/12/2014
Quyết định 2287/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Hòa Bình đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 30/12/2014 | Cập nhật: 03/01/2015
Quyết định 488/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế hoạt động tạm thời của Hội đồng thẩm định bảng giá đất tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 24/11/2014 | Cập nhật: 07/02/2015
Quyết định 2464/QĐ-UBND năm 2014 quy định tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 19/11/2014 | Cập nhật: 20/07/2015
Quyết định 2610/QĐ-UBND năm 2014 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 15/12/2014 | Cập nhật: 01/04/2015
Quyết định 2092/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 08/12/2014 | Cập nhật: 12/01/2015
Quyết định 948/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 11/09/2014 | Cập nhật: 27/10/2014
Quyết định 2448/QĐ-UBND năm 2014 công bố bổ sung thủ tục hành chính trong lĩnh vực khoáng sản địa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 18/09/2014 | Cập nhật: 25/09/2014
Quyết định 1180/QĐ-UBND năm 2014 về ủy quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hoà Bình Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 24/01/2015
Quyết định 2439/QĐ-UBND năm 2014 cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để xây dựng cơ sở kinh doanh tổng hợp giới thiệu sản phẩm vật liệu xây dựng và thiết bị xây dựng, trang trí nội thất do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 17/09/2014 | Cập nhật: 26/09/2014
Quyết định 2420/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế quản lý kinh phí khuyến công, quy định mức ngân sách hỗ trợ và nhiệm vụ chi ngân sách địa phương cho hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 05/08/2014 | Cập nhật: 15/12/2014
Quyết định 2441/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thành phố Cần Thơ Ban hành: 05/09/2014 | Cập nhật: 25/09/2014
Quyết định 2441/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giám định tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Bình Ban hành: 05/09/2014 | Cập nhật: 08/10/2014
Quyết định 2118/QĐ-UBND năm 2014 Quy định tuyển dụng viên chức giáo dục và đào tạo Ban hành: 15/08/2014 | Cập nhật: 20/09/2014
Quyết định 1114/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Giang Ban hành: 31/07/2014 | Cập nhật: 06/08/2014
Quyết định 1088/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 14/07/2014 | Cập nhật: 01/08/2014
Quyết định 948/QĐ-UBND năm 2014 phân khai kế hoạch vốn cho 17 xã có khả năng đạt tiêu chí nông thôn mới vào năm 2015 (vốn ngân sách tỉnh) Ban hành: 04/07/2014 | Cập nhật: 24/09/2018
Quyết định 1114/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Kế hoạch phát triển nhân rộng mô hình dạy nghề cho lao động nông thôn theo Quyết định 1956/QĐ-TTg Ban hành: 08/07/2014 | Cập nhật: 11/08/2014
Quyết định 1004/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành công nghiệp tỉnh An Giang đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 04/07/2014
Quyết định 1088/QĐ-UBND năm 2014 thực hiện chế độ phụ cấp hàng tháng cho Bí thư Chi bộ Ban hành: 03/07/2014 | Cập nhật: 18/07/2014
Quyết định 882/QĐ-UBND quy định số lượng và mức hỗ trợ cho cán bộ theo dõi, quản lý đối tượng cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng giai đoạn 2014-2015 Ban hành: 11/06/2014 | Cập nhật: 26/06/2014
Quyết định 532/QĐ-UBND năm 2014 quy định phụ cấp đặc thù hàng tháng đối với cán bộ tham gia thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới, giai đoạn 2010-2020 Ban hành: 09/07/2014 | Cập nhật: 22/09/2014
Quyết định 1088/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án Bệnh viện vệ tinh tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2014 - 2020 Ban hành: 30/05/2014 | Cập nhật: 31/07/2015
Quyết định 1114/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 05/05/2014 | Cập nhật: 21/10/2015
Quyết định 94/QĐ-SXD năm 2014 công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 21/04/2014 | Cập nhật: 19/05/2014
Quyết định 1004/QĐ-UBND năm 2014 về Bộ đơn giá lưu trữ tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 24/04/2014 | Cập nhật: 16/10/2014
Quyết định 1114/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch thực hiện Quyết định 1133/QĐ-TTg phê duyệt và tổ chức thực hiện Đề án chi tiết tại Quyết định 409/QĐ-TTg về Chương trình hành động thực hiện Kết luận 04-KL/TW trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 16/04/2014 | Cập nhật: 09/06/2014
Quyết định 645/QĐ-UBND năm 2014 thành lập Trạm kiểm tra tải trọng xe lưu động tỉnh Nam Định Ban hành: 10/04/2014 | Cập nhật: 08/07/2014
Quyết định 532/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 17/03/2014 | Cập nhật: 22/10/2014
Quyết định 488/QĐ-UBND năm 2014 phân công nhiệm vụ các thành viên Ban đại diện Hội đồng quản trị Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 25/03/2014 | Cập nhật: 07/06/2014
Quyết định 293/QĐ-UBND năm 2014 sáp nhập Phòng chuyên môn, nghiệp vụ thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Yên Bái Ban hành: 12/03/2014 | Cập nhật: 11/04/2014
Quyết định 91/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt giá đất ở trung bình để tính hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất xây dựng công trình tại phường Xương Giang và Đa Mai, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang Ban hành: 28/02/2014 | Cập nhật: 21/04/2014
Quyết định 532/QĐ-UBND năm 2014 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành trước ngày 31/12/2013 Ban hành: 24/03/2014 | Cập nhật: 26/05/2014
Quyết định 645/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của phường Vạn Thạnh, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 19/03/2014 | Cập nhật: 23/07/2014
Quyết định 645/QĐ-UBND năm 2014 ban hành quy định về trình tự, thủ tục lập kế hoạch thu, chi và thanh quyết toán tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 14/03/2014 | Cập nhật: 15/08/2015
Quyết định 488/QĐ-UBND về Kế hoạch Kiểm soát thủ tục hành chính năm 2014 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 27/01/2014 | Cập nhật: 21/03/2014
Quyết định 293/QĐ-UBND năm 2014 về kế hoạch hành động bảo vệ đa dạng sinh học tỉnh Hải Dương đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 21/01/2014 | Cập nhật: 28/11/2014
Quyết định 48/QĐ-UBND Kế hoạch kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2014 Ban hành: 08/01/2014 | Cập nhật: 15/02/2014
Quyết định 48/QĐ-UBND năm 2014 xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của phường Hàm Tiến, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận Ban hành: 07/01/2014 | Cập nhật: 12/03/2014
Quyết định 91/QĐ-UBND năm 2014 cho phép thành lập Hội Cựu Thanh niên xung phong huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 14/01/2014 | Cập nhật: 24/04/2014
Quyết định 48/QĐ-UBND về Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau năm 2014 Ban hành: 14/01/2014 | Cập nhật: 04/07/2014
Quyết định 2324/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt đồ án Quy hoạch quản lý chất thải rắn tỉnh Cao Bằng đến năm 2025 Ban hành: 23/12/2013 | Cập nhật: 19/03/2015
Quyết định 91/QĐ-UBND về Kế hoạch truyền thông về kiểm soát thủ tục hành chính năm 2014 Ban hành: 13/01/2014 | Cập nhật: 24/04/2014
Quyết định 2016/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án thực hiện cơ chế một cửa trong quan hệ giải quyết công việc giữa Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi với tổ chức, cá nhân Ban hành: 17/12/2013 | Cập nhật: 21/01/2014
Quyết định 1620/QĐ-UBND năm 2013 cho phép thành lập Liên hiệp tổ chức hữu nghị tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 21/12/2013 | Cập nhật: 16/01/2014
Quyết định 2324/QĐ-UBND năm 2013 về Quy chế phối hợp trong công tác vận hành các cống đầu mối phục vụ cho sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 03/12/2013 | Cập nhật: 13/04/2015
Quyết định 322/QĐ-UBND năm 2013 về bãi bỏ Quyết định 20/2011/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 18/12/2013 | Cập nhật: 25/08/2017
Quyết định 293/QĐ-UBND năm 2013 Quy chế phối hợp chỉ đạo hoạt động giữa lực lượng dân quân tự vệ với lực lượng công an xã, phường, thị trấn, lực lượng kiểm lâm và các lực lượng khác trong công tác giữ gìn an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội, trong công tác bảo vệ rừng trên địa bàn tỉnh Quảng ngãi Ban hành: 27/11/2013 | Cập nhật: 19/12/2013
Quyết định 2537/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt tiếp nhận hàng viện trợ từ tổ chức Samaritan's Purse (SPIR -Hoa Kỳ) Ban hành: 21/11/2013 | Cập nhật: 28/11/2013
Quyết định 2359/QĐ-UBND thành lập Hội đồng xét tặng danh hiệu nghệ nhân tỉnh Lâm Đồng trong lĩnh vực tiểu thủ công nghiệp năm 2013 Ban hành: 21/11/2013 | Cập nhật: 28/11/2013
Quyết định 2557/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án "Xã hội hóa hoạt động trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo; khuyến khích và tạo điều kiện để toàn xã hội, tổ chức kinh tế - xã hội, cá nhân đầu tư phát triển giáo dục - đào tạo; phát triển trường mầm non tư thục tại địa bàn có điều kiện” tỉnh Sơn La đến năm 2015 Ban hành: 31/10/2013 | Cập nhật: 06/11/2013
Quyết định 2016/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng đường cứu hộ cứu nạn từ Quốc lộ 27 vào Trung tâm xã Rô Men, huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 09/10/2013 | Cập nhật: 21/11/2013
Quyết định 2205/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án "Xây dựng và áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 tại Chi cục Quản lý Thị trường" Ban hành: 28/10/2013 | Cập nhật: 15/01/2014
Quyết định 2464/QĐ-UBND năm 2013 bổ sung Quyết định 1440/QĐ-UBND Ban hành: 22/10/2013 | Cập nhật: 04/11/2013
Quyết định 1157/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 04/10/2013 | Cập nhật: 09/10/2013
Quyết định 1004/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính bổ sung, sửa đổi trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 22/10/2013 | Cập nhật: 21/06/2015
Quyết định 2359/QĐ-UBND năm 2013 quy định tạm thời mức thu, cơ quan tổ chức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng; tỷ lệ % phân chia phí sử dụng bến bãi đối với phương tiện vận tải chở hàng hóa qua khu vực các cửa khẩu của tỉnh Quảng Bình Ban hành: 27/09/2013 | Cập nhật: 15/11/2014
Quyết định 1004/QĐ-UBND năm 2013 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng trường, trường Cao đẳng nghề Hà Nam Ban hành: 30/08/2013 | Cập nhật: 11/09/2013
Quyết định 2092/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch thực hiện Chiến lược Quốc gia phòng, chống tác hại của thuốc lá đến năm 2020 của tỉnh Sơn La Ban hành: 19/09/2013 | Cập nhật: 30/09/2013
Quyết định 322/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch phát triển thuỷ sản tỉnh Tuyên Quang đến năm 2015, định hướng đến năm 2020 Ban hành: 09/09/2013 | Cập nhật: 04/10/2013
Quyết định 1114/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Chương trình sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trên địa bàn tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2013 – 2015 Ban hành: 08/08/2013 | Cập nhật: 04/01/2014
Quyết định 1157/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bị bãi bỏ lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn Lạng Sơn Ban hành: 15/08/2013 | Cập nhật: 13/03/2014
Quyết định 1114/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau Ban hành: 01/08/2013 | Cập nhật: 03/09/2013
Quyết định 293/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án Thu hút đầu tư vào tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2013 - 2020, tầm nhìn 2030 Ban hành: 12/08/2013 | Cập nhật: 26/12/2013
Quyết định 1004/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch thực hiện Quyết định 250/QĐ-TTg giải quyết chế độ chính sách đối với Chủ nhiệm hợp tác xã có quy mô toàn xã trong thời kỳ bao cấp chưa được hưởng chế độ của Nhà nước Ban hành: 01/07/2013 | Cập nhật: 11/09/2013
Quyết định 1157/QĐ-UBND năm 2013 Phê duyệt Kế hoạch phát triển và nâng cao chất lượng giáo dục đại học tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2011 - 2020 Ban hành: 04/07/2013 | Cập nhật: 11/12/2013
Quyết định 994/QĐ-UBND năm 2013 về Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 12/07/2013 | Cập nhật: 30/12/2013
Quyết định 1180/QĐ-UBND năm 2013 quy định mức thu thủy lợi phí trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 16/07/2013 | Cập nhật: 07/09/2013
Quyết định 2092/QĐ-UBND năm 2013 Kế hoạch thực hiện Quyết định 59/QĐ-TTg về chính sách trợ giúp pháp lý cho người nghèo, đồng bào dân tộc thiểu số tại các xã nghèo trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2013-2020 Ban hành: 05/07/2013 | Cập nhật: 23/07/2013
Quyết định 1180/QĐ-UBND năm 2013 Quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 03/07/2013 | Cập nhật: 11/09/2013
Quyết định 1114/QĐ-UBND năm 2013 sửa đổi, thay thế, hủy bỏ thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Phước Ban hành: 26/06/2013 | Cập nhật: 11/10/2013
Quyết định 994/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch chi tiết kinh phí thực hiện Chương trình bố trí dân cư năm 2013 Ban hành: 02/07/2013 | Cập nhật: 07/07/2013
Quyết định số 1088/QĐ-UBND năm 2013 bổ sung Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Phú Yên Ban hành: 26/06/2013 | Cập nhật: 03/07/2013
Quyết định 1157/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch phát triển vận tải hành khách công cộng, bằng xe buýt giai đoạn từ 2012-2016 và định hướng đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 07/06/2013 | Cập nhật: 13/06/2013
Quyết định 882/QĐ-UBND năm 2013 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Chỉ đạo Phong trào "Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hoá" tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 17/05/2013 | Cập nhật: 25/11/2013
Quyết định 948/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch hành động khắc phục cơ bản hậu quả chất độc hóa học do Mỹ sử dụng trong chiến tranh ở Việt Nam đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 28/05/2013 | Cập nhật: 09/05/2014
Quyết định 472/QĐ-UBND năm 2013 về chuyển Trung tâm Tư vấn và Xúc tiến thương mại, đầu tư thuộc Ban Kinh tế đối ngoại và Xúc tiến đầu tư sang Sở Kế hoạch và Đầu tư quản lý Ban hành: 08/05/2013 | Cập nhật: 30/05/2013
Quyết định 1180/QĐ-UBND năm 2013 Kế hoạch hành động ứng phó biến đổi khí hậu tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2013-2020 Ban hành: 25/06/2013 | Cập nhật: 19/10/2013
Quyết định 1114/QĐ-UBND năm 2013 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa tại Ban quản lý Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 11/06/2013 | Cập nhật: 22/07/2015
Quyết định 882/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre Ban hành: 27/05/2013 | Cập nhật: 11/06/2013
Quyết định 994/QĐ-UBND năm 2013 quy định mức giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 21/05/2013 | Cập nhật: 17/06/2013
Quyết định 948/QĐ-UBND năm 2013 quy định mức chi cho các đối tượng ăn xin, lang thang cơ nhỡ và mức chi phục vụ công tác thu gom Ban hành: 21/05/2013 | Cập nhật: 14/06/2013
Quyết định 434/QĐ-UBND năm 2013 quy định số lượng và mức phụ cấp hàng tháng đối với cộng tác viên nghề công tác xã hội tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 12/03/2013 | Cập nhật: 21/05/2013
Quyết định 948/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, thay thế, bãi bỏ áp dụng tại Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Bình Ban hành: 26/04/2013 | Cập nhật: 03/07/2014
Quyết định 434/QĐ-UBND năm 2013 ban hành Chương trình hành động thực hiện Chỉ thị 30/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường thực hành tiết kiệm, chống lãng phí Ban hành: 20/02/2013 | Cập nhật: 10/05/2013
Quyết định 472/QĐ-UBND năm 2013 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị trực thuộc Sở Ban hành: 06/03/2013 | Cập nhật: 19/10/2015
Quyết định 532/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Ban Chỉ đạo đẩy mạnh cải cách chế độ công vụ, công chức của tỉnh Nam Định Ban hành: 16/04/2013 | Cập nhật: 04/06/2013
Quyết định 994/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt kế hoạch đấu thầu tổng thể Dự án Phục hồi và quản lý bền vững rừng phòng hộ (Dự án JICA 2) tỉnh Bình Định Ban hành: 22/04/2013 | Cập nhật: 10/06/2014
Quyết định 293/QĐ-UBND năm 2013 bổ sung thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp huyện, xã kèm theo Quyết định 2056/QĐ-UBND và 2057/QĐ-UBND Ban hành: 26/02/2013 | Cập nhật: 16/03/2013
Quyết định 488/QĐ-UBND năm 2013 cho phép thành lập Hội Văn học nghệ thuật huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước Ban hành: 29/03/2013 | Cập nhật: 26/10/2013
Quyết định 913/QĐ-UBND năm 2013 về Quy định tạm thời phương pháp đánh giá, chấm điểm tiêu chí công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới thành phố Hà Nội Ban hành: 07/02/2013 | Cập nhật: 22/02/2013
Quyết định 488/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi giải quyết của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 08/03/2013 | Cập nhật: 03/05/2013
Quyết định 91/QĐ-UBND năm 2013 về Chương trình hành động tăng cường thực hành tiết kiệm, chống lãng phí của tỉnh Ninh Bình Ban hành: 05/02/2013 | Cập nhật: 22/05/2013
Quyết định 532/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy Sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 05/02/2013 | Cập nhật: 22/02/2013
Quyết định 2441/QĐ-UBND năm 2012 công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành từ ngày 01/01/2005 đến ngày 30/11/2012 Ban hành: 26/12/2012 | Cập nhật: 27/04/2013
Quyết định 2118/QĐ-UBND năm 2012 công bố Định mức cấp phối vật liệu 1m3 bê tông đá 4x6 M.100 sử dụng xi măng PCB.40 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 02/10/2012 | Cập nhật: 28/10/2015
Quyết định 2092/QĐ-UBND năm 2012 đính chính Quyết định 38/2011/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 24/10/2012 | Cập nhật: 19/11/2012
Quyết định 1920/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 20/08/2012 | Cập nhật: 28/01/2013
Quyết định 1920/QĐ-UBND năm 2012 về giá bán lẻ điện trên địa bàn đảo Phú Quốc, huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang Ban hành: 11/09/2012 | Cập nhật: 04/10/2012
Quyết định 2092/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 22/08/2012 | Cập nhật: 18/09/2012
Quyết định 1114/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Quy hoạch sản xuất cây cà phê giai đoạn 2011 - 2015, định hướng đến năm 2020 tỉnh Hòa Bình Ban hành: 16/08/2012 | Cập nhật: 24/05/2014
Quyết định 293/QĐ-UBND năm 2012 Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Chỉ đạo thi hành án dân sự tỉnh Bình Định Ban hành: 18/06/2012 | Cập nhật: 04/09/2017
Quyết định 2016/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Hồ sơ Chỉ giới đường đỏ, tỷ lệ 1/500 Tuyến đường trục kinh tế phía Nam (đường trục phía Nam tỉnh Hà Tây cũ), phân đoạn từ Km18+561 - Km41+500 tại Huyện Phú Xuyên và Huyện Ứng Hòa - Thành phố Hà Nội Ban hành: 17/05/2012 | Cập nhật: 15/07/2014
Quyết định 994/QĐ-UBND năm 2012 kế hoạch triển khai thực hiện Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Vĩnh Long đến năm 2020 Ban hành: 27/06/2012 | Cập nhật: 13/06/2013
Quyết định 322/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bị hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hòa Bình Ban hành: 21/03/2012 | Cập nhật: 04/03/2013
Quyết định 913/QĐ-UBND năm 2012 chấm dứt hiệu lực thi hành Quyết định 3406/2006/QĐ-UBND quy định đóng cửa mỏ và hoàn nguyên môi trường mỏ khoáng sản rắn trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 25/04/2012 | Cập nhật: 23/06/2012
Quyết định 488/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch nhiệm vụ khoa học và công nghệ tỉnh Thanh Hóa, năm 2012 Ban hành: 22/02/2012 | Cập nhật: 24/09/2018
Quyết định 434/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc lĩnh vực Dạy nghề thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thanh Hóa do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Ban hành: 14/02/2012 | Cập nhật: 29/02/2012
Quyết định 488/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 26/12/2011 | Cập nhật: 01/04/2017
Quyết định 3138/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 14/12/2011 | Cập nhật: 01/04/2017
Quyết định 2324/QĐ-UBND năm 2011 Quy định về đánh giá Chỉ số sẵn sàng ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 04/11/2011 | Cập nhật: 10/11/2015
Quyết định 2464/QĐ-UBND năm 2011 đính chính Quyết định 2253/QĐ-UBND Ban hành: 29/07/2011 | Cập nhật: 17/05/2013
Quyết định 2464/QĐ-UBND năm 2011 về "Quy chế quản lý và sử dụng chung cột điện để treo đường dây thông tin trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa" Ban hành: 08/09/2011 | Cập nhật: 18/05/2019
Quyết định 2464/QĐ-UBND năm 2011 về công nhận các Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 28/09/2011 | Cập nhật: 23/11/2017
Quyết định 1157/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt dự án đầu tư xây dựng đường TL 277 đoạn từ thị xã Từ Sơn đến thị trấn Chờ, huyện Yên Phong, theo hình thức hợp đồng xây dựng - chuyển giao (BT) Ban hành: 21/09/2011 | Cập nhật: 12/10/2016
Quyết định 948/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Kế hoạch hành động thực hiện Chiến lược quốc gia về bình đẳng giới tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2011 - 2015 do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành Ban hành: 08/08/2011 | Cập nhật: 19/08/2011
Quyết định 1157/QĐ-UBND năm 2011 về Kế hoạch thực hiện Đề án “tăng cường công tác phổ biến giáo dục pháp luật nhằm nâng cao ý thức pháp luật cho thanh thiếu niên, giai đoạn 2011-2015” do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 15/06/2011 | Cập nhật: 03/07/2013
Quyết định 48/QĐ-UBND năm 2011 về Quy định mức thu, quản lý, sử dụng học phí của cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình đại trà, áp dụng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 06/06/2011 | Cập nhật: 21/09/2012
Quyết định 1114/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt đề cương và dự toán kinh phí dự án: Kế hoạch hành động ứng phó với biến đổi khí hậu của tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2010- 2020 Ban hành: 27/06/2011 | Cập nhật: 29/12/2014
Quyết định 2441/QĐ-UBND năm 2011 về Phương án đảm bảo an toàn cho người và tàu thuyền hoạt động thủy sản trên địa bàn thành phố do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 17/05/2011 | Cập nhật: 24/05/2011
Quyết định 2016/QĐ-UBND năm 2011 về giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 17/06/2011 | Cập nhật: 30/07/2014
Quyết định 2439/QĐ-UBND năm 2011 về Phương án phòng, tránh, ứng phó khi bão đổ bộ trực tiếp vào thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 17/05/2011 | Cập nhật: 22/08/2013
Quyết định 1088/QĐ-UBND năm 2011 điều chỉnh tên chủ đầu tư, diện tích quy hoạch đất xây dựng dự án Khu Công viên nghĩa trang tại phường Thường Thạnh, quận Cái Răng và phường Long Tuyền, quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ Ban hành: 04/05/2011 | Cập nhật: 14/05/2018
Quyết định 994/QĐ-UBND năm 2011 ban hành Kế hoạch thực hiện việc đổi mới công tác tiếp công dân trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 20/04/2011 | Cập nhật: 11/12/2019
Quyết định 645/QĐ-UBND năm 2011 về Chương trình Bảo vệ trẻ em giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 19/04/2011 | Cập nhật: 29/06/2013
Quyết định 645/QĐ-UBND năm 2011 về công bố sửa đổi thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 25/03/2011 | Cập nhật: 16/04/2011
Quyết định 645/QĐ-UBND năm 2011 về Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ quốc phòng - an ninh do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 15/03/2011 | Cập nhật: 27/07/2012
Quyết định 434/QĐ-UBND năm 2011 về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 02/NQ-CP về những giải pháp chủ yếu chỉ đạo, điều hành thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2011 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 16/02/2011 | Cập nhật: 06/04/2013
Quyết định 322/QĐ-UBND năm 2011 đính chính Quyết định 2688/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2011 Ban hành: 01/03/2011 | Cập nhật: 23/06/2015
Quyết định 2610/QĐ-UBND năm 2010 về bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 15/12/2010 | Cập nhật: 22/07/2015
Quyết định 2610/QĐ-UBND năm 2010 hủy bỏ Quyết định 1557/QĐ-UBND Ban hành: 11/11/2010 | Cập nhật: 26/08/2013
Quyết định 2016/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt đề cương quy hoạch sử dụng đất và hạ tầng thiết yếu cho phát triển sản xuất nông nghiệp hàng hóa, công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp và dịch vụ cấp xã thời kỳ 2010 - 2020 Ban hành: 28/10/2010 | Cập nhật: 09/07/2013
Quyết định 2464/QĐ-UBND năm 2010 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực Tư pháp do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành đã hết hiệu lực thi hành Ban hành: 17/08/2010 | Cập nhật: 21/10/2014
Quyết định 2420/QĐ-UBND năm 2010 công bố sửa đổi thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 20/09/2010 | Cập nhật: 11/11/2010
Quyết định 1157/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Đề án tổ chức, tiếp nhận quản lý, nuôi dưỡng người tâm thần Ban hành: 25/05/2010 | Cập nhật: 09/07/2013
Quyết định 1004/QĐ-UBND năm 2010 về sửa đổi quy trình tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 04/05/2010 | Cập nhật: 14/04/2011
Quyết định 948/QĐ-UBND năm 2010 điều chỉnh Điều 3, Quyết định 1005/QĐ-UBND quy định chi phí vật liệu xây dựng đến hiện trường xây lắp; điều chỉnh hệ số phụ cấp nhân công lưu động, nhân công khu vực, chi phí xây dựng nhà tạm trong dự toán công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 20/04/2010 | Cập nhật: 14/02/2014
Quyết định 1114/QĐ-UBND năm 2010 quy định mức chi bồi dưỡng làm thêm giờ, bồi dưỡng công tác kiêm nhiệm của cá nhân tham gia điều tra, bắt giữ, quản lý, xử lý tài sản tịch thu sung quỹ nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 17/05/2010 | Cập nhật: 09/07/2013
Quyết định 994/QĐ-UBND năm 2010 điều chỉnh Bảng giá đất thổ cư kèm theo Quyết định 19/2009/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Ban hành: 02/06/2010 | Cập nhật: 14/09/2010
Quyết định 1180/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Kiên Giang đến năm 2025 do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 02/06/2010 | Cập nhật: 10/08/2010
Quyết định 1088/QĐ-UBND năm 2010 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Ngoại vụ tỉnh Kiên Giang Ban hành: 13/05/2010 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết định 532/QĐ-UBND năm 2010 thực hiện chế độ thu nộp, quản lý, sử dụng phí tham quan danh lam thắng cảnh vịnh Nha Trang do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 27/02/2010 | Cập nhật: 25/07/2012
Quyết định 532/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt dự toán chi phí lập điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 núi Lớn - núi Nhỏ, thành phố Vũng Tàu, Ban hành: 26/02/2010 | Cập nhật: 18/07/2013
Quyết định 2439/QĐ-UBND năm 2009 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp thuộc UBND tỉnh Hưng Yên Ban hành: 02/12/2009 | Cập nhật: 27/04/2015
Quyết định 2359/QĐ-UBND năm 2009 quy định về xây dựng và tổ chức hoạt động Trạm Cân đối chứng tại các chợ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 17/11/2009 | Cập nhật: 10/07/2018
Quyết định 882/QĐ-UBND năm 2009 bãi bỏ văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành từ năm 1996 – 2007 quy định Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Trung tâm Lưu trữ tỉnh Bình Định Ban hành: 31/12/2009 | Cập nhật: 20/08/2014
Quyết định 293/QĐ-UBND năm 2010 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 08/09/2009 | Cập nhật: 23/04/2011
Quyết định 2557/QĐ-UBND năm 2009 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thành phố Cần Thơ Ban hành: 20/08/2009 | Cập nhật: 19/07/2012
Quyết định 1004/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 19/08/2009 | Cập nhật: 25/04/2011
Quyết định 2092/QĐ-UBND năm 2009 về bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng do Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 14/09/2009 | Cập nhật: 21/04/2011
Quyết định 322/QĐ-UBND năm 2009 thành lập Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm trực thuộc Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 18/09/2009 | Cập nhật: 19/06/2014
Quyết định 293/QĐ-UBND năm 2009 công bố bổ sung bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 24/09/2009 | Cập nhật: 15/07/2013
Quyết định 2420/QĐ-UBND năm 2009 công bố bổ sung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 30/09/2009 | Cập nhật: 30/11/2015
Quyết định 2287/QD-UBND năm 2009 về định mức hỗ trợ đầu tư trồng rừng và chăm sóc rừng trồng phòng hộ, đặc dụng từ nguồn kinh phí hỗ trợ của Ngân sách trung ương thuộc Chương trình trồng mới 5 triệu ha rừng Ban hành: 28/08/2009 | Cập nhật: 22/09/2014
Quyết định 994/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 28/08/2009 | Cập nhật: 02/04/2011
Quyết định 2118/QĐ-UBND năm 2009 điều chỉnh giá bồi thường quyền sử dụng đất nông nghiệp thuộc dự án đường hành lang ven biển phía Nam “Tiểu dự án giải phóng mặt bằng 2” - Kiên Giang: từ đầu tuyến tránh Thứ Bảy đến ngã ba Minh Lương, tỉnh Kiên Giang do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 04/09/2009 | Cập nhật: 09/07/2011
Quyết định 2016/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 24/08/2009 | Cập nhật: 26/01/2011
Quyết định 948/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 20/08/2009 | Cập nhật: 01/04/2011
Quyết định 2557/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư Quảng Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành Ban hành: 24/08/2009 | Cập nhật: 21/04/2011
Quyết định 1620/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Ban hành: 24/08/2009 | Cập nhật: 21/04/2011
Quyết định 994/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 19/08/2009 | Cập nhật: 23/04/2011
Quyết định 434/QĐ-UBND năm 2009 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Định Ban hành: 18/06/2009 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 645/2009/QĐ-UBND về Kế hoạch triển khai quy định danh mục các vị trí công tác và thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công tác đối với cán bộ, công chức, viên chức Ban hành: 08/06/2009 | Cập nhật: 06/01/2020
Quyết định 1088/QĐ-UBND năm 2009 Quy định đánh giá nghiệm thu đề tài khoa học và công nghệ cấp tỉnh Cao Bằng Ban hành: 29/05/2009 | Cập nhật: 05/05/2015
Quyết định 994/QĐ-UBND năm 2009 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 07/05/2009 | Cập nhật: 10/09/2012
Quyết định 1114/QĐ-UBND năm 2009 quy định mức thu thủy lợi phí và tiền nước của các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 07/05/2009 | Cập nhật: 18/06/2014
Quyết định 882/QĐ-UBND năm 2009 về Quy định tiếp nhận, luân chuyển hồ sơ, giải quyết hồ sơ và trả kết quả khi thực hiện cơ chế "một cửa liên thông" về đầu tư và triển khai dự án đầu tư bên ngoài các khu công nghiệp Ban hành: 02/06/2009 | Cập nhật: 18/04/2013
Quyết định 2016/QĐ-UBND năm 2009 duyệt cho vay vốn theo dự án quỹ quốc gia về việc làm năm 2009 do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 06/05/2009 | Cập nhật: 18/05/2009
Quyết định 948/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt đề cương Quy hoạch tổng thể phát triển công nghiệp và thương mại tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 Ban hành: 01/04/2009 | Cập nhật: 17/05/2017
Quyết định 2420/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án hạ ngầm các tuyến cáp và đường dây điện, thông tin hiện đang đi nổi trên tuyến Phạm Văn Đồng (đoạn từ cầu Thăng Long – bến xe Nam Thăng Long), Hà Nội – phục vụ kỷ niệm 1000 năm Thăng Long – Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 22/05/2009 | Cập nhật: 26/05/2009
Quyết định 1620/QĐ-UBND năm 2009 về tiêu chí xây dựng tuyến đường văn minh đô thị cấp thành phố, giai đoạn 2009 - 2010 do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 17/04/2009 | Cập nhật: 28/04/2009
Quyết định 293/QĐ-UBND năm 2009 về việc phê duyệt đề cương đề án quy hoạch vùng sản xuất giống cho một số cây trồng tập trung trên địa bàn thành phố Hải Phòng đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành Ban hành: 24/02/2009 | Cập nhật: 08/10/2009
Quyết định 2118/QĐ-UBND năm 2008 về chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức Ban Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng Ban hành: 10/12/2008 | Cập nhật: 28/06/2014
Quyết định 1157/QĐ-UBND năm 2008 về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Nội vụ Ban hành: 28/07/2008 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 1004/QĐ-UBND năm 2008 về Quy định tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Sở Ngoại vụ do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 26/04/2008 | Cập nhật: 20/06/2012
Quyết định 882/QĐ-UBND năm 2008 quy định mức thu và tỷ lệ trích để lại lệ phí đăng ký cư trú do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành Ban hành: 14/05/2008 | Cập nhật: 28/07/2010
Quyết định 91/QĐ-UBND năm 2008 về Quy chế phối hợp thực hiện cơ chế một cửa liên thông tại Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 28/03/2008 | Cập nhật: 16/06/2015
Quyết định 532/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2007-2015 Ban hành: 07/04/2008 | Cập nhật: 07/05/2014
Quyết định 645/QĐ-UBND năm 2008 về mức hỗ trợ suất đầu tư trồng rừng nhà nước dự án lâm sinh và trồng mới 5 triệu ha rừng giai đoạn 2008 – 2010, trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 17/03/2008 | Cập nhật: 13/07/2011
Quyết định 645/QĐ-UBND năm 2007 về việc chuyển giao kết quả đầu tư hạ tầng kỹ thuật tin học đề án tin học hoá quản lý hành chính Nhà nước giai đoạn 2001-2005 (Đề án 112) do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Ban hành: 13/11/2007 | Cập nhật: 15/11/2007
Quyết định 2118/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt kế hoạch hành động bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khoẻ vị thành niên và thanh niên đến năm 2010 định hướng 2020 - tỉnh Hưng Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Ban hành: 15/11/2007 | Cập nhật: 07/12/2007
Quyết định 2441/QĐ-UBND năm 2007 điều chỉnh, bổ sung đơn giá bồi thường kèm theo Quyết định 742/QĐ-UBND Ban hành: 18/10/2007 | Cập nhật: 26/07/2013
Quyết định 2092/QĐ-UBND năm 2007 về phân cấp quản lý đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 30/10/2007 | Cập nhật: 24/11/2010
Quyết định 1114/QĐ-UBND năm 2007 ban hành Quy chế phối hợp hoạt động giữa các cơ quan, giải quyết đăng ký kinh doanh, đăng ký thuế và cấp giấy phép khắc dấu đối với doanh nghiệp thành lập hoạt động theo Luật Doanh nghiệp do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 29/06/2007 | Cập nhật: 04/08/2010
Quyết định 913/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Kè chống sạt lở bờ sông Long Bình và sông Cổ Chiên khu vực thị xã Trà Vinh - huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh - giai đoạn II (Dự án lập lại) Ban hành: 26/06/2007 | Cập nhật: 15/07/2015
Quyết định 948/QĐ-UBND năm 2007 về Quy định phối hợp công tác phòng chống tội phạm trong lĩnh vực bưu chính - viễn thông và công nghệ thông tin giữa các ngành do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 11/05/2007 | Cập nhật: 24/10/2012
Quyết định 1180/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt Đề án quy hoạch quảng cáo tấm lớn trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 30/03/2007 | Cập nhật: 15/10/2011
Quyết định 1004/QĐ-UBND năm 2007 ban hành bộ đơn giá sửa chữa trong xây dựng cơ bản trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 07/06/2007 | Cập nhật: 31/05/2010
Quyết định 293/QĐ-UBND năm 2007 về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết, chế độ quản lý sử dụng phí vào cổng tham quan và phí trông giữ xe tại Bảo tàng tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 18/01/2007 | Cập nhật: 17/05/2010
Quyết định 2610/QĐ-UBND năm 2006 thành lập Trung tâm Nghệ thuật Lê Bá Đảng Ban hành: 14/11/2006 | Cập nhật: 10/08/2013
Quyết định 645/QĐ-UBND năm 2006 về việc cho phép thành lập Trường dạy nghề dân lập kỹ thuật cao Bắc Ninh do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành Ban hành: 09/05/2006 | Cập nhật: 20/05/2006
Quyết định 913/QĐ-UBND năm 2006 Ban hành Chương trình Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ tỉnh An Giang giai đoạn 2006-2010 do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 08/05/2006 | Cập nhật: 25/05/2006
Quyết định 472/QĐ-UBND năm 2006 về đơn giá cho thuê đất do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 20/03/2006 | Cập nhật: 16/02/2011
Quyết định 293/QĐ-UBND về Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2021 Ban hành: 04/02/2021 | Cập nhật: 05/03/2021
Quyết định 2205/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung về thực hiện chính sách hỗ trợ đối tượng gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau Ban hành: 19/11/2020 | Cập nhật: 19/02/2021
Quyết định 645/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn, Thư viện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định Ban hành: 25/02/2021 | Cập nhật: 08/03/2021