Quyết định 994/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Hồng Lĩnh, tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu: 994/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh Người ký: Đặng Ngọc Sơn
Ngày ban hành: 26/03/2020 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 994/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 26 tháng 3 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 THỊ XÃ HỒNG LĨNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi tiết việc lập, điều chnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2018 của Chính phủ về việc thông qua phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đt kỳ cuối (2016-2020) tnh Hà Tĩnh;

Căn cứ Nghị quyết số 171/NQ-HĐND ngày 15/12/2019 của HĐND tỉnh Hà Tĩnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020;

Căn cứ Quyết định số 436/QĐ-UBND ngày 01/02/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đt đến năm 2020 của thị xã Hồng Lĩnh;

Xét đề nghị của UBND thị xã Hồng Lĩnh tại Tờ trình số 26/TTr-UBND ngày 04/3/2020 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 719/TTr-STMMT ngày 20/3/2020,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Hồng Lĩnh (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 tỷ lệ 1/10.000), với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2020

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

 

5.897,31

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

3.319,01

56,28

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.642,49

27,85

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.535,03

26,03

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

72,16

1,22

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

368,28

6,24

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.032,52

17,51

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

110,67

1,88

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

38,96

0,66

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

53,94

0,91

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1.913,05

32,44

2.1

Đất quốc phòng

CQP

54,41

0,92

2.2

Đất an ninh

CAN

3,05

0,05

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

101,76

1,73

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

50,09

0,85

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

63,58

1,08

2.6

Đất phát trin hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

DHT

808,57

13,71

2.7

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

11,80

0,20

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

13,35

0,23

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

41,01

0,70

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

304,18

5,16

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10,15

0,17

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,33

0,04

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

TON

26,55

0,45

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

117,71

2,00

2.15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đgốm

SKX

102,66

1,74

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

6,28

0,11

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,12

0,05

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

10,60

0,18

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

135,39

2,30

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

46,50

0,79

3

Đất chưa sử dụng

CSD

665,25

11,28

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2020

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

204,30

1.1

Đt trồng lúa

LUA

83,85

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

83,85

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

17,22

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

34,75

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

25,37

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

43,11

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

44,40

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,10

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

3,46

2.3

Đất PTHT cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,39

2.4

Đt ở tại nông thôn

ONT

0,09

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

5,22

2.6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,03

2.7

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

4,71

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

20,02

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,16

2.10

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,12

2.11

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

8,10

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020

STT

Chtiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Tng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đt nông nghiệp chuyn sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

195,30

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

74,85

 

Trong đó: Đt chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

74,85

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

17,23

1.3

Đt trồng cây lâu năm

CLN/PNN

42,50

1.4

Đt rừng phòng hộ

RPH/PNN

27,87

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

43,11

2

Chuyển đi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất NN

 

0,38

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,38

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2020

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

23,10

1.1

Đất nông nghiệp khác

NKH

23,10

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

99,44

2.1

Đất quốc phòng

CQP

10,00

2.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

42,13

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,30

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

6,50

2.5

Đất phát trin hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyn, cấp

DHT

8,21

2.6

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,33

2.7

Đất ở tại đô thị

ODT

5,09

2.8

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,80

2.9

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

23,08

(Chi tiết thhiện ở các Biu 01, 02, 03, 04 kèm theo).

Điều 2. Trách nhiệm tổ chức thực hiện:

1. Đối với Ủy ban nhân dân thị xã Hồng Lĩnh:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

- Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;

- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và Chtịch UBND tỉnh về số liệu, căn cứ pháp lý, sự phù hợp quy hoạch sử dụng đất của các danh mục, công trình dự án đưa vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 và các nội dung khác theo yêu cầu tại Văn bản sổ 1375/UBND-NL2 ngày 11/3/2020 của UBND tỉnh.

- Tổng hợp báo cáo UBND tnh kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.

Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND thị xã Hồng Lĩnh và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TTr. Tỉnh
y, HĐND tỉnh, UBMTTQ tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh, Phó VP phụ trách NN;
- Trung tâm TT - CB - TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL2.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Ngọc Sơn

 

BIỂU 01. DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2020 CỦA THỊ XÃ HỒNG LĨNH

(Kèm theo Quyết định số 994/QĐ-UBND ngày 26/3/2020 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Nam Hồng

Phường Bắc Hồng

Phường Đậu Liêu

Phường Trung Lương

Phường Đức Thuận

Xã Thuận Lộc

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(10)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Đất nông nghiệp

NNP

3.319,01

240,24

294,26

1.288,92

496,56

518,67

480,36

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.642,49

111,63

11,53

456,87

303,00

341,82

417,64

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.535,03

92,32

10,02

456,05

290,68

303,72

382,24

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

107,46

19,31

1,50

0,82

12,33

38,10

35,40

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

72,16

1,67

1,88

36,54

13,22

17,33

1,52

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

368,28

38,60

43,84

194,25

20,75

30,27

40,57

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.032,52

45,27

236,69

519,58

105,50

125,48

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

110,67

24,22

0,16

59,26

27,03

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

38,96

18,52

0,17

 

2,29

3,77

14,21

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

53,94

0,34

 

22,42

24,77

 

6,41

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1.913,05

217,45

222,79

730,33

246,17

270,36

225,95

2.1

Đất quốc phòng

CQP

54,41

2,44

2,33

49,62

 

0,02

 

2.2

Đất an ninh

CAN

3,05

1,90

0,54

0,20

0,20

0,21

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

101,76

6,59

 

88,08

7,09

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

50,09

17,18

14,15

14,39

0,13

3,89

0,35

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

63,58

4,19

0,15

47,04

1,32

10,88

 

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

808,57

111,80

127,84

193,79

104,83

133,39

136,92

2.7

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

11,80

 

 

1,00

10,80

 

 

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

13,35

6,72

 

4,54

0,02

2,04

0,03

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

41,01

 

 

 

 

 

41,01

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

304,18

54,90

50,35

52,27

61,11

85,55

 

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10,15

2,13

5,21

0,60

0,77

0,70

0,74

2.12

Đt xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,33

0,59

1,33

0,41

 

 

 

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

TON

26,55

1,68

0,04

19,26

2,15

3,42

 

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

117,71

3,52

1,19

83,73

7,64

10,97

10,66

2.15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

102,66

0,72

 

99,69

 

 

2,25

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

6,28

0,58

1,07

1,36

1,12

1,26

0,89

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,12

0,73

2,13

 

 

 

0,26

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

10,60

0,01

0,15

2,54

2,74

3,04

2,12

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

135,39

1,78

10,45

43,27

42,88

13,96

23,05

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

46,50

 

5,86

28,53

3,40

1,03

7,68

3

Đất chưa sử dụng

CSD

665,25

11,48

39,33

417,19

114,95

47,11

35,19

 

BIỂU 02. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA THỊ XÃ HỒNG LĨNH

(Kèm theo Quyết định số 994/QĐ-UBND ngày 26/3/2020 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Nam Hồng

Phường Bắc Hng

Phường Đậu Liêu

Phường Trung Lương

Phường Đức Thun

Xã Thuận Lộc

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(10)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Đất nông nghiệp

NNP

204,30

13,06

27,07

112,83

15,65

28,48

7,21

1.1

Đất trồng lúa

LUA

83,85

7,82

6,53

27,68

13,16

21,80

6,86

 

Trong đó: Đt chuyên trng lúa nước

LUC

83,85

7,82

6,53

27,68

13,16

21,80

6,86

1.2

Đất trng cây hàng năm khác

HNK

17,22

0,51

8,68

3,46

0,05

4,52

 

1.3

Đất trng cây lâu m

CLN

34,75

2,03

6,78

23,79

0,64

1,16

0,35

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

25,37

2,70

3,87

16,30

1,50

1,00

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

43,11

 

1,21

41,60

0,30

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

44,40

15,64

10,74

14,49

0,99

2,40

0,14

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,10

 

0,10

 

 

 

 

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

3,46

0,20

1,26

2,00

 

 

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,39

1,58

 

0,59

0,02

0,15

0,05

2.4

Đt ở tại nông thôn

ONT

0,09

 

 

 

 

 

0,09

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

5,22

0,21

1,23

1,20

0,97

1,61

 

2.6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,03

 

0,03

 

 

 

 

2.7

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

4,71

 

 

4,20

 

0,51

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

20,02

13,52

 

6,50

 

 

 

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,16

0,13

 

 

 

0,03

 

2.10

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,12

 

0,12

 

 

 

 

2.11

Đất có mt nước chuyên dùng

MNC

8,10

 

8,00

 

 

0,10

 

 

BIỂU 03. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT NĂM 2020 CỦA THỊ XÃ HỒNG LĨNH

(Kèm theo Quyết định số 994/QĐ-UBND ngày 26/3/2020 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chtiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Phưng Nam Hồng

Phường Bắc Hồng

Phường Đậu Liêu

Phường Trung Lương

Phường Đức Thuận

Xã Thuận Lộc

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(10)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

195,30

13,06

27,07

112,83

9,15

28,48

4,71

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

74,85

7,82

6,53

27,68

6,66

21,80

4,36

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

74,85

7,82

6,53

27,68

6,66

21,80

4,36

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

17,23

0,51

8,68

3,46

0,05

4,53

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

42,50

2,03

6,78

23,79

0,64

8,91

0,35

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

27,87

2,70

3,87

16,30

1,50

3,50

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

43,11

 

1,21

41,60

0,30

 

 

2

Chuyển đi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0,38

0,13

 

 

0,02

0,18

0,05

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,38

0,13

 

 

0,02

0,18

0,05

 

BIỂU 04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020 CỦA THỊ XÃ HỒNG LĨNH

(Kèm theo Quyết định số 994/QĐ-UBND ngày 26/3/2020 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đt

Tng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Nam Hồng

Phưng Bắc Hồng

Phưng Đậu Liêu

Phường Trung Lương

Phường Đức Thuận

Xã Thuận Lộc

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(10)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Đất nông nghiệp

NNP

23,10

 

 

18,00

5,10

 

 

1.1

Đất nông nghiệp khác

NKH

23,10

 

 

18,00

5,10

 

23,10

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

99,44

0,48

3,81

86,73

2,59

4,50

99,44

2.1

Đất quốc phòng

CQP

10,00

 

 

10,00

 

 

10,00

2.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

42,13

 

 

42,13

 

 

 

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,30

 

1,30

 

 

 

 

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

6,50

 

 

6,50

 

 

 

2.5

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

8,21

0,08

1,20

4,00

1,38

1,55

 

2.6

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,33

 

 

 

 

 

1,33

2.7

Đất ở tại đô thị

ODT

5,09

0,40

1,31

1,02

1,21

1,15

 

2.8

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,80

 

 

 

 

1,80

 

2.9

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

23,08

 

 

23,08