Quyết định 994/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Hồng Lĩnh, tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu: | 994/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Tĩnh | Người ký: | Đặng Ngọc Sơn |
Ngày ban hành: | 26/03/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 994/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 26 tháng 3 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 THỊ XÃ HỒNG LĨNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2018 của Chính phủ về việc thông qua phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hà Tĩnh;
Căn cứ Nghị quyết số 171/NQ-HĐND ngày 15/12/2019 của HĐND tỉnh Hà Tĩnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 436/QĐ-UBND ngày 01/02/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thị xã Hồng Lĩnh;
Xét đề nghị của UBND thị xã Hồng Lĩnh tại Tờ trình số 26/TTr-UBND ngày 04/3/2020 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 719/TTr-STMMT ngày 20/3/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Hồng Lĩnh (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 tỷ lệ 1/10.000), với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2020
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã loại đất |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
|
5.897,31 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
3.319,01 |
56,28 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.642,49 |
27,85 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.535,03 |
26,03 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
72,16 |
1,22 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
368,28 |
6,24 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1.032,52 |
17,51 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
110,67 |
1,88 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
38,96 |
0,66 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
53,94 |
0,91 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1.913,05 |
32,44 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
54,41 |
0,92 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
3,05 |
0,05 |
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
101,76 |
1,73 |
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
50,09 |
0,85 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
63,58 |
1,08 |
2.6 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh |
DHT |
808,57 |
13,71 |
2.7 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
11,80 |
0,20 |
2.8 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
13,35 |
0,23 |
2.9 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
41,01 |
0,70 |
2.10 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
304,18 |
5,16 |
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
10,15 |
0,17 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2,33 |
0,04 |
2.13 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
26,55 |
0,45 |
2.14 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
117,71 |
2,00 |
2.15 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
102,66 |
1,74 |
2.16 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
6,28 |
0,11 |
2.17 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
3,12 |
0,05 |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
10,60 |
0,18 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
135,39 |
2,30 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
46,50 |
0,79 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
665,25 |
11,28 |
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2020
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã loại đất |
Tổng diện tích (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
204,30 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
83,85 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
83,85 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
17,22 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
34,75 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
25,37 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
43,11 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
44,40 |
2.1 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,10 |
2.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
3,46 |
2.3 |
Đất PTHT cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2,39 |
2.4 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,09 |
2.5 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
5,22 |
2.6 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,03 |
2.7 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
4,71 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
20,02 |
2.9 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,16 |
2.10 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,12 |
2.11 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
8,10 |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã loại đất |
Tổng diện tích (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
195,30 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
74,85 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
74,85 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
17,23 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
42,50 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
27,87 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
43,11 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất NN |
|
0,38 |
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,38 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2020
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã loại đất |
Tổng diện tích (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
23,10 |
1.1 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
23,10 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
99,44 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
10,00 |
2.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
42,13 |
2.3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,30 |
2.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
6,50 |
2.5 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
8,21 |
2.6 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,33 |
2.7 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
5,09 |
2.8 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
1,80 |
2.9 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
23,08 |
(Chi tiết thể hiện ở các Biểu 01, 02, 03, 04 kèm theo).
Điều 2. Trách nhiệm tổ chức thực hiện:
1. Đối với Ủy ban nhân dân thị xã Hồng Lĩnh:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và Chủ tịch UBND tỉnh về số liệu, căn cứ pháp lý, sự phù hợp quy hoạch sử dụng đất của các danh mục, công trình dự án đưa vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 và các nội dung khác theo yêu cầu tại Văn bản sổ 1375/UBND-NL2 ngày 11/3/2020 của UBND tỉnh.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND thị xã Hồng Lĩnh và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU 01. DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2020 CỦA THỊ XÃ HỒNG LĨNH
(Kèm theo Quyết định số 994/QĐ-UBND ngày 26/3/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Phường Nam Hồng |
Phường Bắc Hồng |
Phường Đậu Liêu |
Phường Trung Lương |
Phường Đức Thuận |
Xã Thuận Lộc |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(10) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
3.319,01 |
240,24 |
294,26 |
1.288,92 |
496,56 |
518,67 |
480,36 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.642,49 |
111,63 |
11,53 |
456,87 |
303,00 |
341,82 |
417,64 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.535,03 |
92,32 |
10,02 |
456,05 |
290,68 |
303,72 |
382,24 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
107,46 |
19,31 |
1,50 |
0,82 |
12,33 |
38,10 |
35,40 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
72,16 |
1,67 |
1,88 |
36,54 |
13,22 |
17,33 |
1,52 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
368,28 |
38,60 |
43,84 |
194,25 |
20,75 |
30,27 |
40,57 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1.032,52 |
45,27 |
236,69 |
519,58 |
105,50 |
125,48 |
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
110,67 |
24,22 |
0,16 |
59,26 |
27,03 |
|
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
38,96 |
18,52 |
0,17 |
|
2,29 |
3,77 |
14,21 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
53,94 |
0,34 |
|
22,42 |
24,77 |
|
6,41 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1.913,05 |
217,45 |
222,79 |
730,33 |
246,17 |
270,36 |
225,95 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
54,41 |
2,44 |
2,33 |
49,62 |
|
0,02 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
3,05 |
1,90 |
0,54 |
0,20 |
0,20 |
0,21 |
|
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
101,76 |
6,59 |
|
88,08 |
7,09 |
|
|
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
50,09 |
17,18 |
14,15 |
14,39 |
0,13 |
3,89 |
0,35 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
63,58 |
4,19 |
0,15 |
47,04 |
1,32 |
10,88 |
|
2.6 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
808,57 |
111,80 |
127,84 |
193,79 |
104,83 |
133,39 |
136,92 |
2.7 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
11,80 |
|
|
1,00 |
10,80 |
|
|
2.8 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
13,35 |
6,72 |
|
4,54 |
0,02 |
2,04 |
0,03 |
2.9 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
41,01 |
|
|
|
|
|
41,01 |
2.10 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
304,18 |
54,90 |
50,35 |
52,27 |
61,11 |
85,55 |
|
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
10,15 |
2,13 |
5,21 |
0,60 |
0,77 |
0,70 |
0,74 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2,33 |
0,59 |
1,33 |
0,41 |
|
|
|
2.13 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
26,55 |
1,68 |
0,04 |
19,26 |
2,15 |
3,42 |
|
2.14 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
117,71 |
3,52 |
1,19 |
83,73 |
7,64 |
10,97 |
10,66 |
2.15 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
102,66 |
0,72 |
|
99,69 |
|
|
2,25 |
2.16 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
6,28 |
0,58 |
1,07 |
1,36 |
1,12 |
1,26 |
0,89 |
2.17 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
3,12 |
0,73 |
2,13 |
|
|
|
0,26 |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
10,60 |
0,01 |
0,15 |
2,54 |
2,74 |
3,04 |
2,12 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
135,39 |
1,78 |
10,45 |
43,27 |
42,88 |
13,96 |
23,05 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
46,50 |
|
5,86 |
28,53 |
3,40 |
1,03 |
7,68 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
665,25 |
11,48 |
39,33 |
417,19 |
114,95 |
47,11 |
35,19 |
BIỂU 02. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA THỊ XÃ HỒNG LĨNH
(Kèm theo Quyết định số 994/QĐ-UBND ngày 26/3/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Phường Nam Hồng |
Phường Bắc Hồng |
Phường Đậu Liêu |
Phường Trung Lương |
Phường Đức Thuận |
Xã Thuận Lộc |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+…+(10) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
204,30 |
13,06 |
27,07 |
112,83 |
15,65 |
28,48 |
7,21 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
83,85 |
7,82 |
6,53 |
27,68 |
13,16 |
21,80 |
6,86 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
83,85 |
7,82 |
6,53 |
27,68 |
13,16 |
21,80 |
6,86 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
17,22 |
0,51 |
8,68 |
3,46 |
0,05 |
4,52 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
34,75 |
2,03 |
6,78 |
23,79 |
0,64 |
1,16 |
0,35 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
25,37 |
2,70 |
3,87 |
16,30 |
1,50 |
1,00 |
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
43,11 |
|
1,21 |
41,60 |
0,30 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
44,40 |
15,64 |
10,74 |
14,49 |
0,99 |
2,40 |
0,14 |
2.1 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,10 |
|
0,10 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
3,46 |
0,20 |
1,26 |
2,00 |
|
|
|
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2,39 |
1,58 |
|
0,59 |
0,02 |
0,15 |
0,05 |
2.4 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,09 |
|
|
|
|
|
0,09 |
2.5 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
5,22 |
0,21 |
1,23 |
1,20 |
0,97 |
1,61 |
|
2.6 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,03 |
|
0,03 |
|
|
|
|
2.7 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
4,71 |
|
|
4,20 |
|
0,51 |
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
20,02 |
13,52 |
|
6,50 |
|
|
|
2.9 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,16 |
0,13 |
|
|
|
0,03 |
|
2.10 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,12 |
|
0,12 |
|
|
|
|
2.11 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
8,10 |
|
8,00 |
|
|
0,10 |
|
BIỂU 03. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT NĂM 2020 CỦA THỊ XÃ HỒNG LĨNH
(Kèm theo Quyết định số 994/QĐ-UBND ngày 26/3/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Phường Nam Hồng |
Phường Bắc Hồng |
Phường Đậu Liêu |
Phường Trung Lương |
Phường Đức Thuận |
Xã Thuận Lộc |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+…+(10) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
195,30 |
13,06 |
27,07 |
112,83 |
9,15 |
28,48 |
4,71 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
74,85 |
7,82 |
6,53 |
27,68 |
6,66 |
21,80 |
4,36 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
74,85 |
7,82 |
6,53 |
27,68 |
6,66 |
21,80 |
4,36 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
17,23 |
0,51 |
8,68 |
3,46 |
0,05 |
4,53 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
42,50 |
2,03 |
6,78 |
23,79 |
0,64 |
8,91 |
0,35 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
27,87 |
2,70 |
3,87 |
16,30 |
1,50 |
3,50 |
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
43,11 |
|
1,21 |
41,60 |
0,30 |
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
0,38 |
0,13 |
|
|
0,02 |
0,18 |
0,05 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,38 |
0,13 |
|
|
0,02 |
0,18 |
0,05 |
BIỂU 04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020 CỦA THỊ XÃ HỒNG LĨNH
(Kèm theo Quyết định số 994/QĐ-UBND ngày 26/3/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Phường Nam Hồng |
Phường Bắc Hồng |
Phường Đậu Liêu |
Phường Trung Lương |
Phường Đức Thuận |
Xã Thuận Lộc |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+…+(10) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
23,10 |
|
|
18,00 |
5,10 |
|
|
1.1 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
23,10 |
|
|
18,00 |
5,10 |
|
23,10 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
99,44 |
0,48 |
3,81 |
86,73 |
2,59 |
4,50 |
99,44 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
10,00 |
|
|
10,00 |
|
|
10,00 |
2.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
42,13 |
|
|
42,13 |
|
|
|
2.3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,30 |
|
1,30 |
|
|
|
|
2.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
6,50 |
|
|
6,50 |
|
|
|
2.5 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
8,21 |
0,08 |
1,20 |
4,00 |
1,38 |
1,55 |
|
2.6 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,33 |
|
|
|
|
|
1,33 |
2.7 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
5,09 |
0,40 |
1,31 |
1,02 |
1,21 |
1,15 |
|
2.8 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
1,80 |
|
|
|
|
1,80 |
|
2.9 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
23,08 |
|
|
23,08 |
|
|
|
Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2020 về xử lý vướng mắc đối với dự án đầu tư của doanh nghiệp do Ủy ban Quản lý vốn Nhà nước tại doanh nghiệp làm đại diện chủ sở hữu Ban hành: 21/05/2020 | Cập nhật: 22/05/2020
Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 13/06/2018 | Cập nhật: 15/06/2018
Nghị quyết 75/NQ-CP về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 7 năm 2017 Ban hành: 09/08/2017 | Cập nhật: 10/08/2017
Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2015 phê duyệt Hiệp định Thương mại biên giới giữa Việt Nam - Lào Ban hành: 12/10/2015 | Cập nhật: 14/10/2015
Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2014 phê duyệt Hiệp định liên Chính phủ về Cảng cạn Ban hành: 09/10/2014 | Cập nhật: 04/11/2014
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 13/06/2013 | Cập nhật: 15/06/2013
Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2012 phê duyệt Nghị định thư số 6 về Ga trung chuyển và Ga biên giới đường sắt thuộc Hiệp định khung ASEAN về tạo điều kiện thuận lợi cho hàng hóa quá cảnh Ban hành: 13/11/2012 | Cập nhật: 14/11/2012
Nghị quyết 75/NQ-CP phê chuẩn đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu nhiệm kỳ 2011 – 2016 Ban hành: 01/04/2011 | Cập nhật: 04/04/2011