Quyết định 882/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Lao động, Người có công và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu: | 882/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận | Người ký: | Lê Văn Bình |
Ngày ban hành: | 31/05/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Lao động, Chính sách xã hội, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 882/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 31 tháng 05 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, NGƯỜI CÓ CÔNG VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 1070/TTr-SLĐTBXH ngày 18 tháng 5 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Lao động, Người có công và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 2473/QĐ-UBND ngày 12 tháng 10 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc công bố bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa trên lĩnh vực Lao động, Người có công và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết Ủy ban nhân dân cấp huyện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, NGƯỜI CÓ CÔNG VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 882/QĐ-UBND ngày 31/05/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp |
|||||
1. |
Thủ tục thành lập hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
15 ngày làm việc. |
UBND huyện, thành phố |
Không |
Quyết định số 645/QĐ-BLĐTBXH ngày 08/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ lao động - Thương binh và Xã hội |
2. |
Thủ miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
15 ngày làm việc. |
UBND huyện, thành phố |
Không |
nt |
3. |
Thủ tục cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
15 ngày làm việc. |
UBND huyện, thành phố |
Không |
nt |
4. |
Thủ tục cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài. |
03 ngày làm việc |
Phòng LĐTBXH huyện, thành phố |
Không |
Quyết định số 1362/QĐ-LĐTBXH ngày 13/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ lao động - Thương binh và Xã hội |
II |
Lĩnh vực Tiền lương-BHXH và An toàn lao động |
||||
1. |
Thủ tục gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp. |
05 ngày làm việc |
Phòng LĐTBXH huyện, thành phố |
Không |
Quyết định số 1858/QĐ-LĐTBXH ngày 21/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính Lao động tiền lương, quan hệ lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
2. |
Thủ tục giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền. |
03 ngày làm việc |
UBND huyện, thành phố |
Không |
nt |
3. |
Hỗ trợ huấn luyện trực tiếp cho người lao động ở khu vực không có hợp đồng lao động. |
14 ngày làm việc |
Phòng LĐTBXH huyện, thành phố |
Không |
Quyết định số 2116/QĐ-LĐTBXH ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội. |
III. |
Lĩnh vực Trẻ em |
|
|
|
|
1. |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
Trong vòng 12 giờ từ khi nhận thông tin |
UBND xã, phường, thị trấn |
Không |
Quyết định số 847/QĐ-BLĐTBXH ngày 09/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực trẻ em thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ lao động - thương binh và xã hội. |
2. |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
05 ngày làm việc |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội hoặc Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Không |
nt |
IV |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
||||
1. |
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động Thương binh và Xã hội. |
05 ngày làm việc |
Phòng LĐTBXH huyện, thành phố |
Không |
Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ về lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
2. |
Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. |
05 ngày làm việc |
Phòng LĐTBXH huyện, thành phố |
Không |
nt |
3. |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. |
15 ngày làm việc |
Phòng LĐTBXH huyện, thành phố |
Không |
nt |
4. |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. |
15 ngày làm việc |
Phòng LĐTBXH huyện, thành phố |
Không |
nt |
5. |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp. |
15 ngày làm việc |
Phòng LĐTBXH huyện, thành phố |
Không |
nt |
6. |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện. |
32 ngày làm việc |
UBND cấp xã; UBND cấp huyện; cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện. |
Không |
nt |
7. |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện. |
10 ngày làm việc |
Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện. |
Không |
nt |
8. |
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện. |
Theo thỏa thuận |
Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện. |
Không |
nt |
9. |
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện. |
07 ngày làm việc |
Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện. |
Không |
nt |
10. |
Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật; người khuyết tật mang thai, nuôi con dưới 36 tháng tuổi). |
03 ngày làm việc |
UBND huyện, thành phố |
Không |
Quyết định số 1938/QĐ-LĐTBXH ngày 31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
11. |
Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. |
03 ngày làm việc |
Phòng LĐTBXH huyện, thành phố |
Không |
nt |
12. |
Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. |
05 ngày làm việc |
Phòng LĐTBXH huyện, thành phố |
Không |
nt |
13. |
Thủ tục hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp. |
10 ngày làm việc |
Phòng LĐTBXH huyện, thành phố |
Không |
nt |
14. |
Thủ tục hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật đặc biệt nặng). |
07 ngày làm việc |
Phòng LĐTBXH huyện, thành phố |
Không |
nt |
15. |
Thủ tục hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng. |
03 ngày làm việc |
Phòng LĐTBXH huyện, thành phố |
Không |
nt |
16. |
Thủ tục trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc. |
02 ngày làm việc |
UBND huyện, thành phố |
Không |
nt |
17. |
Thủ tục hỗ trợ kinh phí đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng |
07 ngày làm việc |
Phòng LĐTBXH huyện, thành phố |
Không |
nt |
V |
Lĩnh vực Người có công |
||||
1. |
Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ. |
03 ngày làm việc |
Phòng LĐTBXH huyện, thành phố |
Không |
Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
2 |
Thủ tục hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng. |
02 ngày làm việc |
Phòng LĐTBXH huyện, thành phố |
Không |
nt |
VI |
Lĩnh vực Tệ nạn xã hội |
||||
1. |
Thủ tục hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân. |
11 ngày làm việc |
UBND huyện, thành phố |
Không |
Quyết định số 1724/QĐ-LĐTBXH ngày 24/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
2. |
Thủ tục hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện. |
07 ngày làm việc |
UBND huyện, thành phố |
Không |
nt |
3. |
Thủ tục miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện tại trung tâm quản lý sau cai nghiện. |
07 ngày làm việc |
UBND huyện, thành phố |
Không |
nt |
Quyết định 2473/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 18/09/2020 | Cập nhật: 22/01/2021
Quyết định 2473/QĐ-UBND năm 2020 công bố văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực Ban hành: 24/08/2020 | Cập nhật: 07/09/2020
Quyết định 2473/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 71 thủ tục hành chính trong lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre Ban hành: 05/11/2019 | Cập nhật: 18/02/2020
Quyết định 2473/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Phú Thọ Ban hành: 04/10/2019 | Cập nhật: 04/12/2019
Quyết định 2473/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hòa giải ở cơ sở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Hưng Yên Ban hành: 05/10/2018 | Cập nhật: 18/04/2019
Quyết định 1593/QĐ-LĐTBXH năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ về lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Ban hành: 10/10/2017 | Cập nhật: 19/01/2018
Quyết định 2473/QĐ-UBND năm 2016 công bố bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa trên lĩnh vực lao động, người có công và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 12/10/2016 | Cập nhật: 16/01/2017
Quyết định 2473/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thương mại và Doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Bình Ban hành: 15/08/2016 | Cập nhật: 29/10/2016
Quyết định 2473/QĐ-UBND năm 2016 về Quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo Phát triển kinh tế tập thể tỉnh Bình Định Ban hành: 14/07/2016 | Cập nhật: 03/08/2016
Quyết định 1858/QĐ-LĐTBXH năm 2015 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực lao động, tiền lương, quan hệ lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Ban hành: 21/12/2015 | Cập nhật: 21/12/2015
Quyết định 2473/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt đồ án Quy hoạch xây dựng vùng biên giới tỉnh Đắk Lắk đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 11/09/2015 | Cập nhật: 23/09/2019
Quyết định 2473/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Kế hoạch lập lại trật tự hành lang an toàn đường bộ, đường sắt giai đoạn 2014 - 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 06/10/2014 | Cập nhật: 21/10/2014
Quyết định 2473/QĐ-UBND năm 2013 xếp hạng di tích cấp tỉnh Hưng Yên Ban hành: 23/12/2013 | Cập nhật: 21/01/2014
Quyết định 2473/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt giảm tiền thuê đất cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh (đợt 1 năm 2013) theo Nghị quyết 02/NQ-CP Ban hành: 09/09/2013 | Cập nhật: 16/10/2013
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 2473/QĐ-UBND năm 2008 về việc về việc thành lập Ban Chỉ đạo xóa mù chữ, phổ cập giáo dục tiểu học, phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi, phổ cập giáo dục trung học cơ sở và bậc trung học do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 08/12/2008 | Cập nhật: 02/01/2009
Quyết định 2473/QĐ-UBND năm 2007 về điều động, bổ nhiệm cán bộ do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 16/07/2007 | Cập nhật: 08/11/2007
Quyết định 2473/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch tuyển dụng công chức tỉnh Cà Mau năm 2020-2021 Ban hành: 28/12/2020 | Cập nhật: 18/02/2021