Quyết định 2537/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc bị bãi bỏ trong lĩnh vực Chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của các Tổ chức hành nghề công chứng, Phòng Tư pháp cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
Số hiệu: | 2537/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Bình | Người ký: | Nguyễn Tiến Hoàng |
Ngày ban hành: | 21/07/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Bổ trợ tư pháp, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2537/QĐ-UBND |
Quảng Bình, ngày 21 tháng 7 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC CHỨNG THỰC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ CÔNG CHỨNG, PHÒNG TƯ PHÁP CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1329/QĐ-BTP ngày 01/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 1802/TTr-STP ngày 14/7/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc bị bãi bỏ trong lĩnh vực Chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của các Tổ chức hành nghề công chứng, Phòng Tư pháp cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Các cơ quan, đơn vị, địa phương sau đây có trách nhiệm:
1. Sở Tư pháp có trách nhiệm sao gửi và chỉ đạo các Tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh tổ chức công khai và thực hiện các thủ tục hành chính này theo đúng quy định.
2. UBND các huyện, thị xã, thành phố:
- Tổ chức xây dựng và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Tư pháp và UBND cấp xã được công bố tại Quyết định này; gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo hướng dẫn tại Công văn số 1388/UBND-KSTT ngày 20/8/2018 của UBND tỉnh về việc xây dựng quy trình tin học hóa giải quyết thủ tục hành chính.
- Sao gửi và chỉ đạo UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tổ chức công khai và thực hiện các thủ tục hành chính này theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Thông tin và truyền thông, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC CHỨNG THỰC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ CÔNG CHỨNG, PHÒNG TƯ PHÁP CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 2537/QĐ-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Bình)
A. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
TT |
Tên thủ tục hành chính /Mã số hồ sơ |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Tên văn bản QPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
Nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ BCCI |
I |
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các Tổ chức hành nghề công chứng, Phòng Tư pháp cấp huyện và UBND cấp xã |
|||||
1 |
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận/ 2.000815.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1839/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 |
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời hạn quy định nêu trên thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. |
Tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh/ Trung tâm giao dịch một cửa, một cửa liên thông của UBND cấp huyện/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
Phí: 2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính. |
Thông tư số 01/2020/TT- BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch |
Có |
2 |
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận/ 2.000843.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1839/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 |
Thời hạn thực hiện yêu cầu chứng thực phải được bảo đảm ngay trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời hạn nêu trên thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. |
Tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh/ Trung tâm giao dịch một cửa, một cửa liên thông của UBND cấp huyện |
Phí: 2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính. |
Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch. |
Có |
3 |
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)/ 2.000884.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1840/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 |
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ |
Tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh/ Trung tâm giao dịch một cửa, một cửa liên thông của UBND cấp huyện/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
Phí: 10.000 đồng/trường hợp (trường hợp được tính là một hoặc nhiều chữ ký trong một giấy tờ, văn bản) |
Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch |
Không |
4 |
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch/ 2.000913.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1839/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 |
Thời hạn thực hiện yêu cầu chứng thực phải được bảo đảm ngay trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ |
Trung tâm giao dịch một cửa, một cửa liên thông của UBND cấp huyện/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
Phí: 30.000 đồng/hợp đồng, giao dịch |
Không |
|
5 |
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch/ 2.000927.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1839/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 |
Thời hạn thực hiện yêu cầu chứng thực phải được bảo đảm ngay trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ |
Trung tâm giao dịch một cửa, một cửa liên thông của UBND cấp huyện/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
Phí: 25.000 đồng/hợp đồng, giao dịch |
Không |
|
6 |
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực/ 2.000942.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1839/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 |
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ |
Tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh/ Trung tâm giao dịch một cửa, một cửa liên thông của UBND cấp huyện/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
Phí: 2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính. |
Thông tư số 01/2020/TT- BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch |
Không |
II |
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Tư pháp cấp huyện |
|||||
1 |
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp/ 2.000992.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1839/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 |
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực |
Trung tâm giao dịch một cửa, một cửa liên thông của UBND cấp huyện |
Phí: 10.000 đồng/trường hợp |
Thông tư số 01/2020/TT- BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch |
Không |
2 |
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp/ 2.001008.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1839/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 |
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực |
Trung tâm giao dịch một cửa, một cửa liên thông của UBND cấp huyện |
Phí: 10.000 đồng/trường hợp |
Thông tư số 01/2020/TT- BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch |
Không |
3 |
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản/ 2.001044.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1839/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 |
Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực |
Trung tâm giao dịch một cửa, một cửa liên thông của UBND cấp huyện |
Phí: 50.000 đồng/văn bản |
Thông tư số 01/2020/TT- BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch |
Không |
4 |
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản/ 2.001050.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1839/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 |
Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực |
Trung tâm giao dịch một cửa, một cửa liên thông của UBND cấp huyện |
Phí: 50.000 đồng/văn bản |
Không |
|
5 |
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản/ 2.001052.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1839/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 |
Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực |
Trung tâm giao dịch một cửa, một cửa liên thông của UBND cấp huyện |
Phí: 50.000 đồng/văn bản |
Không |
|
III |
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã |
|||||
1 |
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở/ 2.001035.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1841/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 |
Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
Phí: 50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch |
Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch |
Không |
2 |
Thủ tục chứng thực di chúc/ 2.001019.000.00.00. H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1841/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 |
Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực |
Phí: 50.000 đồng/di chúc |
Không |
||
3 |
Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản/ 2.001016.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1841/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 |
Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực |
Phí: 50.000 đồng/văn bản |
Không |
||
4 |
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở/ 2.001406.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1841/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 |
Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực |
Phí: 50.000 đồng/văn bản |
Không |
||
5 |
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở/ 2.001009.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1841/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 |
Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
Phí: 50.000 đồng/văn bản |
Thông tư số 01/2020/TT- BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch |
Không |
B. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
STT |
Mã số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên văn bản QPPL quy định nội dung bãi bỏ thủ tục hành chính |
1 |
2.000843.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1840/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 |
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch |
2 |
2.000884.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1840/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 |
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) |
Quyết định 1841/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Kế hoạch hành động ứng phó với biến đổi khí hậu giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 của tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 12/10/2020 | Cập nhật: 04/12/2020
Quyết định 1841/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Ngoại vụ thành phố Cần Thơ Ban hành: 07/09/2020 | Cập nhật: 30/01/2021
Quyết định 1839/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Cần Thơ Ban hành: 07/09/2020 | Cập nhật: 30/01/2021
Quyết định 1840/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế thành phố Cần Thơ Ban hành: 07/09/2020 | Cập nhật: 30/01/2021
Quyết định 1329/QĐ-BTP năm 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp Ban hành: 01/06/2020 | Cập nhật: 11/06/2020
Thông tư 01/2020/TT-BTP hướng dẫn Nghị định 23/2015/NĐ-CP về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch Ban hành: 03/03/2020 | Cập nhật: 09/03/2020
Quyết định 1840/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường thực hiện trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 26/08/2019 | Cập nhật: 14/11/2019
Quyết định 1841/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch tổ chức thực hiện Bản ghi nhớ về hợp tác phòng, chống mua bán người giữa Việt Nam - Anh và Bắc Ai-len Ban hành: 29/07/2019 | Cập nhật: 15/08/2019
Quyết định 1841/QĐ-UBND năm 2018 thông qua phương án đơn giản hóa 03 thủ tục hành chính trong lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre Ban hành: 07/09/2018 | Cập nhật: 16/11/2018
Quyết định 1840/QĐ-UBND về phê duyệt chỉ tiêu, kế hoạch thực hiện nhiệm vụ bảo vệ và phát triển rừng trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2018 Ban hành: 10/08/2018 | Cập nhật: 28/08/2018
Quyết định 1841/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La Ban hành: 27/07/2018 | Cập nhật: 15/10/2018
Quyết định 1840/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chung thị xã Gò Công, tỉnh Tiền Giang đến năm 2035 Ban hành: 04/07/2018 | Cập nhật: 29/08/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Quyết định 1841/QĐ-UBND năm 2017 về sắp xếp, sáp nhập và đổi tên gọi tổ dân phố trên địa bàn thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 16/08/2017 | Cập nhật: 22/08/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 1841/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 30/06/2017 | Cập nhật: 05/08/2017
Quyết định 1840/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau Ban hành: 26/10/2016 | Cập nhật: 09/11/2016
Quyết định 1839/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch Phát triển thương mại điện tử tỉnh Cà Mau giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 26/10/2016 | Cập nhật: 08/08/2020
Quyết định 1839/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch phân khu chức năng tỉ lệ 1/2.000, hệ thống cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá và dịch vụ hậu cần nghề cá Tam Quan Ban hành: 31/05/2016 | Cập nhật: 15/06/2016
Quyết định 1840/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thay thế và bị thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 09/10/2015 | Cập nhật: 30/03/2018
Quyết định 1841/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Biển và Hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Bình Ban hành: 06/07/2015 | Cập nhật: 08/07/2015
Quyết định 1840/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Bình Ban hành: 06/07/2015 | Cập nhật: 08/07/2015
Nghị định 23/2015/NĐ-CP về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch Ban hành: 16/02/2015 | Cập nhật: 03/03/2015
Quyết định 1841/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 16/06/2014 | Cập nhật: 24/07/2014
Quyết định 1839/QĐ-UBND bổ sung Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước Ban hành: 11/10/2013 | Cập nhật: 25/10/2013
Quyết định 1840/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình nâng cấp, mở rộng ĐT759 đoạn từ xã Phước Tân, huyện Bù Gia Mập đến thị trấn Thanh Bình, huyện Bù Đốp kết hợp kè chống sạt lở cấp bách hạ lưu Thủy điện Cần Đơn, huyện Đốp, tỉnh Bình Phước Ban hành: 11/10/2013 | Cập nhật: 18/06/2014
Quyết định 1841/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt đề cương và dự toán kinh phí lập Quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020 Ban hành: 19/09/2013 | Cập nhật: 27/12/2013
Quyết định 1841/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Điều chỉnh cục bộ quy hoạch khu đất xây dựng công trình tại phố Nguyễn Huy Tưởng, phường Thanh Xuân Trung, quận Thanh Xuân, Hà Nội Ban hành: 25/02/2013 | Cập nhật: 13/03/2013
Quyết định 1841/QĐ-UBND năm 2012 sửa đổi Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Phú Yên Ban hành: 07/11/2012 | Cập nhật: 11/07/2013
Quyết định 1840/QĐ-UBND năm 2012 phân cấp, ủy quyền cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 29/08/2012 | Cập nhật: 04/10/2012
Quyết định 1840/QĐ-UBND năm 2011 về phê duyệt Đề án chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Y tế tỉnh Cao Bằng Ban hành: 26/08/2011 | Cập nhật: 16/08/2018
Quyết định 1841/QĐ-UBND năm 2011 ban hành Kế hoạch thực hiện Chiến lược quốc gia về bình đẳng giới giai đoạn 2011- 2015 Ban hành: 02/08/2011 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết định 1841/QĐ-UBND năm 2010 bổ sung đơn giá chưa quy định tại Quyết định 58/2008/QĐ-UBND do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 05/08/2010 | Cập nhật: 16/01/2012
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 1841/QĐ-UBND năm 2009 về định mức tạm thời hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn II trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 12/10/2009 | Cập nhật: 10/10/2014
Quyết định 1841/QĐ-UBND năm 2009 hủy bỏ Quyết định 88/QĐ-UBND về hưởng chế độ phụ cấp độc hại, nguy hiểm và chế độ bồi dưỡng bằng hiện vật đối với cán bộ, công chức làm công tác lưu trữ và thư viện trong tỉnh Kiên Giang Ban hành: 05/08/2009 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 1841/QĐ-UBND thành lập cổng giao tiếp điện tử trực thuộc Sở Thông tin và truyền thông thành phố Hà Nội Ban hành: 20/04/2009 | Cập nhật: 22/02/2013
Quyết định 1840/QĐ-UBND năm 2009 về việc thành lập Trung tâm Giao dịch Công nghệ thông tin và Truyền thông Hà Nội trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Hà Nội do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 20/04/2009 | Cập nhật: 13/05/2009
Quyết định 1841/QĐ-UBND năm 2008 điều chỉnh Quyết định 1657/QĐ-UBND về Tiểu dự án bồi thường giải phóng mặt bằng thuộc dự án Luồng cho tàu biển có trọng tải lớn vào sông Hậu Ban hành: 09/12/2008 | Cập nhật: 29/05/2014
Quyết định 1841/QĐ-UBND năm 2006 quy định mức phụ cấp cho từng chức danh Bảo vệ dân phố phường, thị trấn do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 10/11/2006 | Cập nhật: 25/10/2011