Quyết định 2324/QĐ-UBND năm 2020 về công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Số hiệu: 2324/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre Người ký: Cao Văn Trọng
Ngày ban hành: 21/09/2020 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Xây dựng nhà ở, đô thị, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: 2324/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 21 tháng 9 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 68/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 8 năm 2019 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 11/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng;

Thực hiện Nghị quyết số 108/NQ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc trong quá trình triển khai Nghị định số 68/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 8 năm 2019 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 2123/TTr-SXD ngày 17 tháng 9 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Bến Tre (Chi tiết theo phụ lục đính kèm)

Điều 2. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ nội dung công bố tại Điều 1 Quyết định này để áp dụng trong việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình theo quy định pháp luật hiện hành.

Điều 3. Xử lý chuyển tiếp

1. Trường hợp tổng mức đầu tư đã được cơ quan có thẩm quyền thẩm định hoặc phê duyệt: Người quyết định đầu tư, chủ đầu tư và các chủ thể có liên quan xác định dự toán xây dựng theo giá ca máy và thiết bị thi công được công bố, không phải cập nhật lại tổng mức đầu tư đã được thẩm định hoặc phê duyệt.

2. Trường hợp dự toán xây dựng (bao gồm cả dự toán xây dựng công trình, dự toán gói thầu) đã được cơ quan có thẩm quyền thẩm định hoặc phê duyệt và chưa phát hành hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu: Chủ đầu tư và các chủ thể có liên quan xác định, cập nhật giá gói thầu xây dựng theo giá ca máy và thiết bị thi công được công bố, không phải cập nhật lại dự toán xây dựng đã được thẩm định hoặc phê duyệt.

3. Trường hợp đã phát hành hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu nhưng chưa đóng thầu: Chủ đầu tư căn cứ tình hình triển khai gói thầu để đề xuất (thông qua cơ quan chuyên môn về xây dựng) người quyết định đầu tư xem xét, quyết định việc cập nhật giá gói thầu theo giá ca máy và thiết bị thi công, trên cơ sở tuân thủ các quy định pháp luật về đấu thầu và thời gian cần thiết để thực hiện việc cập nhật giá ca máy và thiết bị thi công được công bố trước khi đóng thầu.

4. Trường hợp đã đóng thầu: Thực hiện theo nội dung hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất; không phải cập nhật lại giá gói thầu đã được phê duyệt.

5. Trường hợp cập nhật dự toán xây dựng, giá gói thầu xây dựng theo hướng dẫn tại Khoản 1, 2 Điều này làm vượt tổng mức đầu tư, dự toán xây dựng đã phê duyệt, thì việc thẩm định, phê duyệt tổng mức đầu tư, dự toán xây dựng điều chỉnh thực hiện theo quy định tại Nghị định số 68/2019/NĐ-CP .

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2304/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng tỉnh Bến Tre.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các tổ chức, cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ Xây dựng (thay báo cáo);
- TT TU, TT HĐND tỉnh (thay báo cáo);
- CT, Phó CT UBND tỉnh;
- Chánh, các Phó CVP UBND tỉnh;
- Ban tiếp dân (niêm yết), website tỉnh;
- Phòng: TH, TCĐT;
- Lưu: VT, SXD.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Cao Văn Trọng

 

BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE

THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

I. CĂN CỨ XÁC ĐỊNH VÀ CÁC THÀNH PHẦN CHI PHÍ

Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng (sau đây gọi là giá ca máy) là mức chi phí bình quân cho một ca làm việc theo quy định của máy và thiết bị thi công xây dựng.

Giá ca máy gồm toàn bộ hoặc một số khoản mục chi phí như: Chi phí khấu hao; chi phí sửa chữa; chi phí nhiên liệu, năng lượng; chi phí nhân công điều khiển; chi phí khác của máy và được xác định theo công thức sau:

CCM = CKH + CSC + CNL + CNC + CCPK

Trong đó:

+ CCM: Giá ca máy (đồng/ca)

+ CKH: Chi phí khấu hao (đồng/ca)

+ CSC: Chi phí sửa chữa (đồng/ca)

+ CNL: Chi phí nhiên liệu, năng lượng (đồng/ca)

+ CNC: Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy (đồng/ca)

+ CCPK: Chi phí khác (đồng/ca)

- Chi phí khấu hao: Là khoản chi phí về hao mòn của máy và thiết bị thi công trong thời gian sử dụng. Định mức khấu hao năm tính theo tỷ lệ % áp dụng theo Phụ lục 02 của Thông tư số 11/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng và Phụ lục III của Thông tư số 02/2020/TT-BXD ngày 20/7/2020 của Bộ Xây dựng.

- Chi phí sửa chữa: Là các khoản chi phí nhằm duy trì và khôi phục năng lực hoạt động theo trạng thái hoạt động tiêu chuẩn của máy. Định mức chi phí sửa chữa tính theo tỷ lệ % áp dụng theo Phụ lục 02 của Thông tư số 11/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng và Phụ lục III của Thông tư số 02/2020/TT-BXD ngày 20/7/2020 của Bộ Xây dựng.

- Chi phí nhiên liệu, năng lượng: Là khoản chi phí về nhiên liệu, năng lượng tạo ra động lực cho máy hoạt động (xăng, dầu, điện hoặc khí nén) và các loại nhiên liệu phụ như dầu mỡ bôi trơn, nhiên liệu để điều chỉnh, dầu truyền động…. Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng cho một ca máy làm việc áp dụng theo Phụ lục 02 của Thông tư số 11/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng và Phụ lục III của Thông tư số 02/2020/TT-BXD ngày 20/7/2020 của Bộ Xây dựng.

Trong đó giá nhiên liệu, năng lượng (chưa bao gồm thuế VAT) sử dụng để tính chi phí nhiên liệu, năng lượng: Giá xăng RON 95, diesel 0,05S căn cứ vào Thông cáo báo chí ngày 27/8/2020 của Tập đoàn xăng dầu Việt Nam Petrolimex; Giá điện theo Quyết định số 648/QĐ-BCT ngày 20/3/2019 của Bộ Công thương quy định về giá điện.

+ Giá điện (bình quân): 1.864,44 đ/kwh.

+ Xăng RON 95: 13.736 đ/lít

+ Dầu diesel (0,05S): 10.873 đ/lít

Hệ số chi phí nhiên liệu phụ được tính toán xác định theo hướng dẫn Thông tư số 11/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng.

+ Máy và thiết bị chạy động cơ xăng: 1,02

+ Máy và thiết bị chạy động cơ diesel: 1,03

+ Máy và thiết bị chạy động cơ điện: 1,05

Chi phí nhiên liệu, năng lượng được phép điều chỉnh theo mức giá thị trường khi có biến động và do đơn vị có thẩm quyền công bố theo từng thời điểm.

Công thức tính chênh lệch nhiên liệu, năng lượng:

CLNL = 1,02 x đm1 x (X2–X1) + 1,03 x đm2 x (D2–D1) + 1,05 x đm3 x (N2–N1)

Trong đó:

+ CLNL: Chênh lệch nhiên liệu, năng lượng (đồng/ca).

+ đm1: Định mức tiêu hao xăng của máy.

+ đm2: Định mức tiêu hao diesel của máy.

+ đm3: Định mức tiêu hao điện của máy.

+ X1, D1, N1: Giá xăng, diesel, điện đã tính tại thời điểm gốc đã nêu ở nội dung trên.

+ X2, D2, N2: Giá xăng, diesel, điện (chưa bao gồm thuế VAT) tại thời điểm điều chỉnh do cơ quan có thẩm quyền công bố.

- Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy: Là khoản chi phí về tiền lương và các khoản phụ cấp lương tương ứng với cấp bậc của người điều khiển máy theo yêu cầu kỹ thuật, được xác định trên cơ sở thành phần cấp bậc thợ điều khiển máy được quy định tại phụ lục số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 11/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng và Phụ lục III của Thông tư số 02/2020/TT-BXD ngày 20/7/2020 của Bộ Xây dựng và đơn giá nhân công trên địa bàn tỉnh Bến Tre công bố tại Quyết định số 2175/QĐ-UBND ngày 08/9/2020 của UBND tỉnh Bến Tre).

+ Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy Vùng II: Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành.

+ Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy Vùng III: Các huyện Ba Tri, Bình Đại, Mỏ Cày Nam.

+ Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy Vùng IV: Các huyện còn lại.

- Chi phí khác: Chi phí khác của máy tính trong giá ca máy là các khoản chi phí đảm bảo cho máy hoạt động bình thường, có hiệu quả tại công trình. Định mức chi phí khác tính theo tỷ lệ % quy định tại phụ lục số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 11/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng và Phụ lục III của Thông tư số 02/2020/TT-BXD ngày 20/7/2020 của Bộ Xây dựng.

II. KẾT CẤU BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG

Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Bến Tre gồm 02 chương được trình bày theo nhóm, loại máy.

Chương I: Máy và thiết bị thi công xây dựng.

Chương II: Máy và thiết bị chuyên dùng khảo sát, thí nghiệm.

III. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Bến Tre áp dụng đối với các loại máy và thiết bị đang được sử dụng phổ biến để thi công các công trình trên địa bàn tỉnh Bến Tre trong điều kiện làm việc bình thường.

Đối với những máy, thiết bị thi công xây dựng không có trong công bố hoặc đã có nhưng chưa phù hợp với yêu cầu sử dụng và điều kiện thi công của công trình thì Chủ đầu tư tổ chức xây dựng giá ca máy của công trình theo nguyên tắc và phương pháp quy định tại Thông tư số 11/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng làm cơ sở để lập, trình người quyết định đầu tư xem xét, phê duyệt áp dụng cho dự án, công trình theo quy định.

Đối với những máy làm việc ở vùng nước mặn, nước lợ, và trong môi trường ăn mòn cao thì định mức khấu hao, định mức sửa chữa được điều chỉnh với hệ số 1,05.

 

BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE

Stt

Mã hiệu

Loại máy và thiết bị

Giá ca máy (đồng) * hệ số làm việc nước mặn lợ 1,05

Giá ca máy (đồng)

Chênh lệch

Vùng II

Vùng III

Vùng IV

Vùng II

Vùng III

Vùng IV

Vùng II

Vùng III

Vùng IV

(1)

(2)

(3)

(15)

(16)

(17)

(15)

(16)

(17)

 

 

 

I

CHƯƠNG I

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M101.0000

MÁY THI CÔNG ĐẤT VÀ LU LÈN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M101.0100

Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

1

M101.0101

0,40 m3

1.523.185

1.503.148

1.491.373

1.492.668

1.472.631

1.460.856

30.518

30.518

30.518

2

M101.0102

0,50 m3

1.750.726

1.730.689

1.718.914

1.714.849

1.694.812

1.683.037

35.877

35.877

35.877

3

M101.0103

0,65 m3

1.960.015

1.939.978

1.928.203

1.919.488

1.899.451

1.887.676

40.527

40.527

40.527

4

M101.0104

0,80 m3

2.131.556

2.111.519

2.099.744

2.086.974

2.066.937

2.055.162

44.581

44.581

44.581

5

M101.0105

1,25 m3

2.993.035

2.972.998

2.961.223

2.922.815

2.902.778

2.891.003

70.219

70.219

70.219

6

M101.0106

1,60 m3

3.597.092

3.577.055

3.565.280

3.517.343

3.497.306

3.485.531

79.749

79.749

79.749

7

M101.0107

2,30 m3

4.814.893

4.794.856

4.783.081

4.699.108

4.679.071

4.667.296

115.785

115.785

115.785

8

M101.0108

3,60 m3

7.347.538

7.327.501

7.315.726

7.167.594

7.147.557

7.135.782

179.944

179.944

179.944

9

M101.0115

Máy đào 1,25 m3 gắn đầu búa thủy lực/hàm kẹp

3.270.757

3.250.720

3.238.945

3.189.748

3.169.711

3.157.936

81.009

81.009

81.009

10

M101.0116

Máy đào 1,60 m3 gắn đầu búa thủy lực

3.705.906

3.685.869

3.674.094

3.621.976

3.601.939

3.590.164

83.930

83.930

83.930

 

M101.0200

Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

-

-

-

11

M101.0201

0,8 m3

2.100.266

2.080.229

2.068.454

2.053.585

2.033.548

2.021.773

46.680

46.680

46.680

12

M101.0202

1,25 m3

3.158.344

3.138.307

3.126.532

3.078.164

3.058.127

3.046.352

80.181

80.181

80.181

 

M101.0300

Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

-

-

-

13

M101.0301

0,40 m3

2.090.589

2.067.031

2.053.185

2.046.737

2.023.179

2.009.333

43.851

43.851

43.851

14

M101.0302

0,65 m3

2.270.581

2.247.023

2.233.177

2.222.347

2.198.789

2.184.943

48.234

48.234

48.234

15

M101.0303

1,20 m3

3.765.879

3.742.321

3.728.475

3.681.374

3.657.816

3.643.970

84.505

84.505

84.505

16

M101.0304

1,60 m3

4.530.036

4.506.478

4.492.632

4.422.624

4.399.066

4.385.220

107.413

107.413

107.413

17

M101.0305

2,30 m3

5.855.377

5.831.819

5.817.973

5.712.530

5.688.972

5.675.126

142.847

142.847

142.847

 

M101.0400

Máy xúc lật - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

-

-

-

18

M101.0401

0,65 m3

1.201.503

1.181.466

1.169.691

1.177.823

1.157.786

1.146.011

23.680

23.680

23.680

19

M101.0401a

0,9 m3

1.511.912

1.491.875

1.480.100

1.480.662

1.460.625

1.448.850

31.251

31.251

31.251

20

M101.0402

1,25 m3

1.736.462

1.716.425

1.704.650

1.700.062

1.680.025

1.668.250

36.400

36.400

36.400

21

M101.0403

1,65 m3

2.320.361

2.300.324

2.288.549

2.273.646

2.253.609

2.241.834

46.715

46.715

46.715

22

M101.0404

2,30 m3

2.763.801

2.743.764

2.731.989

2.710.093

2.690.056

2.678.281

53.707

53.707

53.707

23

M101.0405

3,20 m3

4.361.461

4.341.424

4.329.649

4.265.339

4.245.302

4.233.527

96.122

96.122

96.122

 

M101.0500

Máy ủi - công suất:

 

 

 

 

 

 

-

-

-

24

M101.0501

75 cv

1.183.275

1.163.238

1.151.463

1.163.608

1.143.571

1.131.796

19.667

19.667

19.667

25

M101.0501a

100 cv

1.409.135

1.389.098

1.377.323

1.383.088

1.363.051

1.351.276

26.048

26.048

26.048

26

M101.0502

110 cv

1.511.178

1.491.141

1.479.366

1.483.188

1.463.151

1.451.376

27.990

27.990

27.990

27

M101.0503

140 cv

2.104.186

2.084.149

2.072.374

2.059.271

2.039.234

2.027.459

44.915

44.915

44.915

28

M101.0504

180 cv

2.610.828

2.590.791

2.579.016

2.554.142

2.534.105

2.522.330

56.686

56.686

56.686

29

M101.0505

240 cv

3.098.569

3.078.532

3.066.757

3.032.078

3.012.041

3.000.266

66.491

66.491

66.491

30

M101.0506

320 cv

4.392.035

4.371.998

4.360.223

4.293.302

4.273.265

4.261.490

98.733

98.733

98.733

 

M101.0600

Máy cạp tự hành - dung tích thùng:

 

 

 

 

 

-

-

-

31

M101.0601

9 m3

3.232.418

3.204.488

3.188.074

3.180.581

3.152.651

3.136.237

51.837

51.837

51.837

32

M101.0602

16 m3

4.189.744

4.161.814

4.145.400

4.111.737

4.083.807

4.067.393

78.007

78.007

78.007

33

M101.0603

25 m3

4.919.204

4.891.274

4.874.860

4.826.986

4.799.056

4.782.642

92.219

92.219

92.219

 

M101.0700

Máy san tự hành - công suất:

 

 

 

 

 

 

-

-

-

34

M101.0701

110 cv

1.758.703

1.735.145

1.721.299

1.720.682

1.697.124

1.683.278

38.021

38.021

38.021

35

M101.0702

140 cv

2.073.121

2.049.563

2.035.717

2.026.396

2.002.838

1.988.992

46.725

46.725

46.725

36

M101.0703

180 cv

2.378.431

2.354.873

2.341.027

2.324.629

2.301.071

2.287.225

53.802

53.802

53.802

 

M101.0800

Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng:

 

 

 

 

 

-

-

-

37

M101.0801

50 kg

298.417

281.538

271.617

296.736

279.857

269.936

1.682

1.682

1.682

38

M101.0802

60 kg

312.142

295.263

285.342

310.203

293.324

283.403

1.938

1.938

1.938

39

M101.0803

70 kg

322.914

306.035

296.114

320.822

303.943

294.022

2.093

2.093

2.093

40

M101.0804

80 kg

339.628

322.749

312.828

337.425

320.546

310.625

2.203

2.203

2.203

 

M101.0900

Máy lu bánh hơi tự hành - trọng lượng tĩnh:

 

 

 

 

 

-

-

-

41

M101.0901

9 t

1.173.570

1.153.533

1.141.758

1.153.408

1.133.371

1.121.596

20.162

20.162

20.162

42

M101.0902

16 t

1.291.498

1.271.461

1.259.686

1.268.589

1.248.552

1.236.777

22.910

22.910

22.910

43

M101.0903

18 t

1.371.753

1.351.716

1.339.941

1.347.781

1.327.744

1.315.969

23.972

23.972

23.972

44

M101.0904

25 t

1.601.140

1.581.103

1.569.328

1.574.125

1.554.088

1.542.313

27.015

27.015

27.015

 

M101.1000

Máy lu rung tự hành - trọng lượng tĩnh:

 

 

 

 

 

-

-

-

45

M101.1001

8 t

1.133.886

1.113.849

1.102.074

1.109.087

1.089.050

1.077.275

24.800

24.800

24.800

46

M101.1002

15 t

1.761.285

1.741.248

1.729.473

1.721.593

1.701.556

1.689.781

39.692

39.692

39.692

47

M101.1003

18 t

2.099.935

2.079.898

2.068.123

2.053.486

2.033.449

2.021.674

46.448

46.448

46.448

48

M101.1004

20 t

2.232.741

2.212.704

2.200.929

2.184.687

2.164.650

2.152.875

48.054

48.054

48.054

49

M101.1005

25 t

2.373.468

2.353.431

2.341.656

2.323.090

2.303.053

2.291.278

50.378

50.378

50.378

 

M101.1100

Máy lu bánh thép tự hành - trọng lượng tĩnh:

 

 

 

 

 

-

-

-

50

M101.1101

6,0 t

736.028

715.991

704.216

726.584

706.547

694.772

9.444

9.444

9.444

51

M101.1102

8,5 t - 9,0 t

825.986

805.949

794.174

814.875

794.838

783.063

11.111

11.111

11.111

52

M101.1103

10 t

939.152

919.115

907.340

924.691

904.654

892.879

14.461

14.461

14.461

53

M101.1104

12 t

1.039.935

1.019.898

1.008.123

1.024.235

1.004.198

992.423

15.700

15.700

15.700

54

M101.1105

16,0 t

1.110.634

1.090.597

1.078.822

1.094.391

1.074.354

1.062.579

16.243

16.243

16.243

55

M101.1106

25,0 t

1.277.434

1.257.397

1.245.622

1.259.168

1.239.131

1.227.356

18.266

18.266

18.266

 

M101.1200

Máy lu chân cừu tự hành - trọng lượng tĩnh:

 

 

 

 

 

-

-

-

56

M101.1201

12 t

1.493.513

1.473.476

1.461.701

1.459.521

1.439.484

1.427.709

33.992

33.992

33.992

57

M101.1202

20 t

2.308.447

2.288.410

2.276.635

2.257.449

2.237.412

2.225.637

50.998

50.998

50.998

 

M102.0000

MÁY NÂNG CHUYỂN

 

 

 

 

 

 

-

-

-

 

M102.0100

Cần trục ô tô - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

-

-

-

58

M102.0101

3 t

1.257.574

1.243.992

1.224.832

1.240.524

1.226.942

1.207.782

17.050

17.050

17.050

59

M102.0102

4 t

1.304.581

1.290.999

1.271.839

1.286.278

1.272.696

1.253.536

18.303

18.303

18.303

60

M102.0103

5 t

1.394.219

1.380.637

1.361.477

1.374.510

1.360.928

1.341.768

19.709

19.709

19.709

61

M102.0104

6 t

1.559.909

1.546.327

1.527.167

1.535.615

1.522.033

1.502.873

24.293

24.293

24.293

62

M102.0105

10 t

1.873.543

1.859.961

1.840.801

1.840.063

1.826.481

1.807.321

33.480

33.480

33.480

63

M102.0106

16 t

2.107.107

2.093.525

2.074.365

2.067.878

2.054.296

2.035.136

39.230

39.230

39.230

64

M102.0107

20 t

2.324.143

2.310.561

2.291.401

2.278.758

2.265.176

2.246.016

45.385

45.385

45.385

65

M102.0108

25 t

2.612.289

2.583.814

2.565.509

2.560.984

2.532.509

2.514.204

51.305

51.305

51.305

66

M102.0109

30 t

2.855.670

2.827.195

2.808.890

2.797.678

2.769.203

2.750.898

57.992

57.992

57.992

67

M102.0110

40 t

3.624.633

3.596.158

3.577.853

3.546.924

3.518.449

3.500.144

77.709

77.709

77.709

68

M102.0111

50 t

4.650.808

4.622.333

4.604.028

4.541.775

4.513.300

4.494.995

109.032

109.032

109.032

 

M102.0200

Cần cẩu bánh hơi - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

-

-

-

69

M102.0201

6 t

1.371.238

1.323.272

1.295.081

1.354.715

1.306.749

1.278.558

16.522

16.522

16.522

70

M102.0202

16 t

1.767.029

1.719.063

1.690.872

1.739.925

1.691.959

1.663.768

27.104

27.104

27.104

71

M102.0203

25 t

1.978.021

1.930.055

1.901.864

1.944.787

1.896.821

1.868.630

33.235

33.235

33.235

72

M102.0204

40 t

3.005.781

2.957.815

2.929.624

2.944.546

2.896.580

2.868.389

61.235

61.235

61.235

73

M102.0205

63 t - 65 t

3.467.562

3.419.596

3.391.405

3.395.014

3.347.048

3.318.857

72.548

72.548

72.548

74

M102.0206

80 t

4.428.862

4.380.896

4.352.705

4.329.662

4.281.696

4.253.505

99.200

99.200

99.200

75

M102.0207

90 t

5.266.702

5.213.757

5.182.640

5.143.173

5.090.228

5.059.111

123.529

123.529

123.529

76

M102.0208

100 t

6.103.947

6.051.002

6.019.885

5.955.136

5.902.191

5.871.074

148.811

148.811

148.811

77

M102.0209

110 t

7.282.607

7.229.662

7.198.545

7.098.295

7.045.350

7.014.233

184.312

184.312

184.312

78

M102.0210

125 t - 130 t

8.428.257

8.375.312

8.344.195

8.208.189

8.155.244

8.124.127

220.068

220.068

220.068

 

M102.0300

Cần cẩu bánh xích - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

-

-

-

79

M102.0301

5 t

1.535.777

1.492.182

1.466.561

1.513.947

1.470.352

1.444.731

21.830

21.830

21.830

80

M102.0302

10 t

1.751.912

1.708.317

1.682.696

1.724.560

1.680.965

1.655.344

27.352

27.352

27.352

81

M102.0303

16 t

2.090.302

2.046.707

2.021.086

2.054.739

2.011.144

1.985.523

35.563

35.563

35.563

82

M102.0304

25 t

2.458.672

2.410.706

2.382.515

2.413.916

2.365.950

2.337.759

44.756

44.756

44.756

83

M102.0305

28 t

2.736.672

2.688.706

2.660.515

2.683.244

2.635.278

2.607.087

53.428

53.428

53.428

84

M102.0306

40 t

3.190.557

3.142.591

3.114.400

3.123.345

3.075.379

3.047.188

67.212

67.212

67.212

85

M102.0307

50 t

3.794.133

3.746.167

3.717.976

3.707.826

3.659.860

3.631.669

86.307

86.307

86.307

86

M102.0308

63 t - 65 t

4.203.540

4.155.574

4.127.383

4.106.750

4.058.784

4.030.593

96.789

96.789

96.789

87

M102.0309

80 t

4.691.049

4.643.083

4.614.892

4.580.103

4.532.137

4.503.946

110.946

110.946

110.946

88

M102.0310

100 t

5.646.015

5.598.049

5.569.858

5.504.527

5.456.561

5.428.370

141.488

141.488

141.488

89

M102.0311

110 t

6.341.877

6.293.911

6.265.720

6.180.365

6.132.399

6.104.208

161.512

161.512

161.512

90

M102.0312

125 t - 130 t

8.478.755

8.430.789

8.402.598

8.251.776

8.203.810

8.175.619

226.979

226.979

226.979

91

M102.0313

150 t

9.419.018

9.371.052

9.342.861

9.165.768

9.117.802

9.089.611

253.251

253.251

253.251

92

M102.0314

250 t

22.639.749

22.591.783

22.563.592

21.982.294

21.934.328

21.906.137

657.456

657.456

657.456

93

M102.0315

300 t

30.298.114

30.250.148

30.221.957

29.399.457

29.351.491

29.323.300

898.656

898.656

898.656

 

M102.0400

Cần trục tháp - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

-

-

-

94

M102.0401

5 t

1.297.093

1.256.655

1.232.890

1.272.445

1.232.007

1.208.242

24.648

24.648

24.648

95

M102.0402

10 t

1.688.973

1.648.535

1.624.770

1.652.742

1.612.304

1.588.539

36.230

36.230

36.230

96

M102.0403

12 t

1.934.986

1.894.548

1.870.783

1.890.842

1.850.404

1.826.639

44.144

44.144

44.144

97

M102.0404

15 t

2.104.684

2.064.246

2.040.481

2.056.190

2.015.752

1.991.987

48.494

48.494

48.494

98

M102.0405

20 t

2.340.777

2.300.339

2.276.574

2.286.924

2.246.486

2.222.721

53.854

53.854

53.854

99

M102.0406

25 t

3.030.113

2.985.304

2.958.969

2.955.434

2.910.625

2.884.290

74.679

74.679

74.679

100

M102.0407

30 t

3.608.464

3.563.655

3.537.320

3.514.877

3.470.068

3.443.733

93.587

93.587

93.587

101

M102.0408

40 t

4.019.741

3.974.932

3.948.597

3.913.494

3.868.685

3.842.350

106.247

106.247

106.247

102

M102.0409

50 t

4.885.252

4.837.286

4.809.095

4.751.982

4.704.016

4.675.825

133.270

133.270

133.270

103

M102.0410

60 t

5.991.019

5.943.053

5.914.862

5.824.429

5.776.463

5.748.272

166.590

166.590

166.590

 

M102.0500

Cần cẩu nổi:

 

 

 

 

 

 

-

-

-

104

M102.0501

Kéo theo - sức nâng 30 t

6.057.232

5.921.452

5.839.045

5.954.782

5.819.002

5.736.595

102.450

102.450

102.450

105

M102.0502

Tự hành - sức nâng 100 t

8.787.603

8.604.585

8.501.363

8.635.550

8.452.532

8.349.310

152.052

152.052

152.052

 

M102.0600

Cổng trục/cẩu long môn - sức nâng:

 

 

 

 

 

-

-

-

106

M102.0601

10 t

1.141.472

1.101.034

1.077.269

1.125.037

1.084.599

1.060.834

16.435

16.435

16.435

107

M102.0602

20 t

1.396.918

1.352.109

1.325.774

1.374.066

1.329.257

1.302.922

22.852

22.852

22.852

108

M102.0603

30 t

1.471.250

1.426.441

1.400.106

1.445.776

1.400.967

1.374.632

25.474

25.474

25.474

109

M102.0604

50 t

1.743.925

1.694.137

1.664.876

1.713.535

1.663.747

1.634.486

30.390

30.390

30.390

110

M102.0605

60 t

1.858.723

1.808.935

1.779.674

1.825.749

1.775.961

1.746.700

32.974

32.974

32.974

111

M102.0606

90 t

2.253.939

2.204.151

2.174.890

2.209.579

2.159.791

2.130.530

44.361

44.361

44.361

112

M102.0701

Cẩu lao dầm K33-60

4.961.526

4.836.570

4.763.132

4.862.584

4.737.628

4.664.190

98.942

98.942

98.942

113

M102.0702

Thiết bị nâng hạ dầm 90T

4.724.341

4.639.459

4.589.572

4.615.973

4.531.091

4.481.204

108.368

108.368

108.368

114

M102.0703

Hệ thống xe goong di chuyển dầm (gồm mô tơ điện 3,5kW và con lăn)

302.226

282.189

270.414

301.696

281.659

269.884

530

530

530

 

M102.0800

Cầu trục - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

-

-

-

115

M102.0801

30 t

874.658

829.849

803.514

867.868

823.059

796.724

6.790

6.790

6.790

116

M102.0802

40 t

924.207

879.398

853.063

916.566

871.757

845.422

7.641

7.641

7.641

117

M102.0803

50 t

978.854

934.045

907.710

970.195

925.386

899.051

8.659

8.659

8.659

118

M102.0804

60 t

1.118.986

1.069.198

1.039.937

1.108.596

1.058.808

1.029.547

10.390

10.390

10.390

119

M102.0805

90 t

1.243.322

1.193.534

1.164.273

1.230.405

1.180.617

1.151.356

12.917

12.917

12.917

120

M102.0806

110 t

1.433.344

1.383.556

1.354.295

1.415.862

1.366.074

1.336.813

17.481

17.481

17.481

121

M102.0807

125 t

1.537.577

1.487.789

1.458.528

1.517.475

1.467.687

1.438.426

20.102

20.102

20.102

122

M102.0808

180 t

1.770.454

1.720.666

1.691.405

1.744.317

1.694.529

1.665.268

26.137

26.137

26.137

123

M102.0809

250 t

2.068.320

2.018.532

1.989.271

2.034.906

1.985.118

1.955.857

33.413

33.413

33.413

 

M102.0900

Máy vận thăng - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

-

-

-

124

M102.0901

0,8 T

422.431

405.552

395.631

416.089

399.210

389.289

6.342

6.342

6.342

125

M102.0902

2 T

498.173

481.294

471.373

489.771

472.892

462.971

8.402

8.402

8.402

126

M102.0903

3 T

544.875

527.996

518.075

535.211

518.332

508.411

9.664

9.664

9.664

 

M102.1000

Máy vận thăng lồng - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

-

-

-

127

M102.1001

3 T

814.605

797.726

787.805

795.317

778.438

768.517

19.288

19.288

19.288

 

M102.1100

Tời điện - sức kéo:

 

 

 

 

 

 

-

-

-

128

M102.1101

0,5 t

228.413

211.534

201.613

228.221

211.342

201.421

193

193

193

129

M102.1102

1,0 t

231.731

214.852

204.931

231.484

214.605

204.684

247

247

247

130

M102.1103

1,5 t

243.334

226.455

216.534

242.665

225.786

215.865

670

670

670

131

M102.1104

2,0 t

252.582

235.703

225.782

251.606

234.727

224.806

976

976

976

132

M102.1105

3,0 t

274.305

257.426

247.505

272.849

255.970

246.049

1.456

1.456

1.456

133

M102.1106

3,5 t

280.001

263.122

253.201

278.398

261.519

251.598

1.603

1.603

1.603

134

M102.1107

5,0 t

292.735

275.856

265.935

290.785

273.906

263.985

1.950

1.950

1.950

 

M102.1200

Pa lăng xích - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

-

-

-

135

M102.1201

3 t

223.862

206.983

197.062

223.539

206.660

196.739

323

323

323

136

M102.1202

5 t

226.039

209.160

199.239

225.631

208.752

198.831

408

408

408

 

M102.1300

Kích nâng - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

-

-

-

137

M102.1301

10 t

261.206

241.169

229.394

261.022

240.985

229.210

184

184

184

138

M102.1302

30 t

262.529

242.492

230.717

262.297

242.260

230.485

232

232

232

139

M102.1303

50 t

266.942

246.905

235.130

266.550

246.513

234.738

392

392

392

140

M102.1304

100 t

277.091

257.054

245.279

276.331

256.294

244.519

760

760

760

141

M102.1305

200 t

286.358

266.321

254.546

285.262

265.225

253.450

1.096

1.096

1.096

142

M102.1306

250 t

301.509

281.472

269.697

299.899

279.862

268.087

1.609

1.609

1.609

143

M102.1307

500 t

354.622

334.585

322.810

351.128

331.091

319.316

3.493

3.493

3.493

144

M102.1308

Hệ kích nâng 25 t (máy bơm dầu tủy lực 3kW)

388.454

368.417

356.642

384.193

364.156

352.381

4.261

4.261

4.261

 

M102.1400

Kích thông tâm

 

 

 

 

 

 

-

-

-

145

M102.1401

RRH - 100 t

343.157

323.120

311.345

340.070

320.033

308.258

3.087

3.087

3.087

146

M102.1402

YCW - 150 t

269.031

248.994

237.219

268.564

248.527

236.752

468

468

468

147

M102.1403

YCW - 250 t

275.988

255.951

244.176

275.268

255.231

243.456

720

720

720

148

M102.1404

YCW - 500 t

313.360

293.323

281.548

311.330

291.293

279.518

2.030

2.030

2.030

149

M102.1501

Kích đẩy liên tục tự động ZLD- 60 (60t, 6c)

881.804

838.209

812.588

872.096

828.501

802.880

9.709

9.709

9.709

150

M102.1601

Kích sợi đơn YDC - 500 t

278.392

258.355

246.580

277.584

257.547

245.772

807

807

807

 

M102.1700

Trạm bơm dầu áp lực - công suất:

 

 

 

 

 

 

-

-

-

151

M102.1701

40 Mpa (HCP-400)

319.812

299.775

288.000

318.387

298.350

286.575

1.426

1.426

1.426

152

M102.1702

50 Mpa (ZB4-500)

338.534

318.497

306.722

336.856

316.819

305.044

1.677

1.677

1.677

 

M102.1800

Xe nâng - chiều cao nâng:

 

 

 

 

 

 

-

-

-

153

M102.1801

12 m

1.331.855

1.318.273

1.299.113

1.311.340

1.297.758

1.278.598

20.515

20.515

20.515

154

M102.1802

18 m

1.571.003

1.557.421

1.538.261

1.543.469

1.529.887

1.510.727

27.534

27.534

27.534

155

M102.1803

24 m

1.813.198

1.799.616

1.780.456

1.778.474

1.764.892

1.745.732

34.725

34.725

34.725

 

M102.1900

Xe thang - chiều dài thang:

 

 

 

 

 

 

-

-

-

156

M102.1901

9 m

1.608.613

1.595.031

1.575.871

1.577.273

1.563.691

1.544.531

31.340

31.340

31.340

157

M102.1902

12 m

1.944.410

1.930.828

1.911.668

1.902.295

1.888.713

1.869.553

42.114

42.114

42.114

158

M102.1903

18 m

2.229.370

2.215.788

2.196.628

2.178.299

2.164.717

2.145.557

51.071

51.071

51.071

 

M103.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ GIA CỐ NỀN MÓNG

 

 

 

 

 

-

-

-

 

M103.0100

Máy đóng cọc tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa:

 

 

 

 

-

-

-

159

M103.0101

1,2 t

1.917.804

1.894.246

1.880.400

1.880.994

1.857.436

1.843.590

36.809

36.809

36.809

160

M103.0102

1,8 t

2.046.215

2.022.657

2.008.811

2.005.879

1.982.321

1.968.475

40.336

40.336

40.336

161

M103.0103

3,5 t

2.931.765

2.908.207

2.894.361

2.861.124

2.837.566

2.823.720

70.641

70.641

70.641

162

M103.0104

4,5 t

3.292.035

3.268.477

3.254.631

3.209.476

3.185.918

3.172.072

82.559

82.559

82.559

163

M103.0105

8,0 t

12.482.786

12.459.228

12.445.382

12.098.018

12.074.460

12.060.614

384.768

384.768

384.768

 

M103.0200

Máy đóng cọc chạy trên ray - trọng lượng đầu búa:

 

 

 

 

-

-

-

164

M103.0201

1,2 t

1.095.068

1.071.510

1.057.664

1.076.675

1.053.117

1.039.271

18.394

18.394

18.394

165

M103.0202

1,8 t

1.396.660

1.373.102

1.359.256

1.369.604

1.346.046

1.332.200

27.055

27.055

27.055

166

M103.0203

2,5 t

1.622.425

1.598.867

1.585.021

1.591.375

1.567.817

1.553.971

31.050

31.050

31.050

167

M103.0204

3,5 t

1.866.783

1.843.225

1.829.379

1.831.804

1.808.246

1.794.400

34.978

34.978

34.978

168

M103.0205

4,5 t

2.282.476

2.258.918

2.245.072

2.239.278

2.215.720

2.201.874

43.198

43.198

43.198

169

M103.0206

5,5 T

2.683.022

2.659.464

2.645.618

2.631.517

2.607.959

2.594.113

51.506

51.506

51.506

 

M103.0300

Máy búa rung tự hành, bánh xích - công suất:

 

 

 

 

 

-

-

-

170

M103.0301

60 kW

4.153.013

4.129.455

4.115.609

4.038.728

4.015.170

4.001.324

114.286

114.286

114.286

171

M103.0302

90 kW

5.995.524

5.971.966

5.958.120

5.823.562

5.800.004

5.786.158

171.962

171.962

171.962

 

M103.0400

Búa rung - công suất:

 

 

 

 

 

 

-

-

-

172

M103.0401

40 kW

325.218

325.218

325.218

321.019

321.019

321.019

4.199

4.199

4.199

173

M103.0402

50 kW

402.913

402.913

402.913

397.797

397.797

397.797

5.116

5.116

5.116

174

M103.0403

170 kW

945.895

945.895

945.895

936.933

936.933

936.933

8.962

8.962

8.962

 

M103.0500

Tàu đóng cọc - trọng lượng đầu búa:

 

 

 

 

 

-

-

-

175

M103.0501

1,8 t

5.301.250

5.165.470

5.083.063

5.200.658

5.064.878

4.982.471

100.592

100.592

100.592

176

M103.0502

2,5 t

5.458.656

5.322.876

5.240.469

5.354.466

5.218.686

5.136.279

104.190

104.190

104.190

177

M103.0503

3,5 t

5.568.279

5.432.499

5.350.092

5.462.186

5.326.406

5.243.999

106.092

106.092

106.092

178

M103.0504

4,5 t

6.338.165

6.202.385

6.119.978

6.207.141

6.071.361

5.988.954

131.023

131.023

131.023

 

M103.0600

Tàu đóng cọc C 96 - búa thủy lực, trọng lượng đầu búa:

 

 

 

 

-

-

-

179

M103.0601

7,5 t

13.259.296

13.076.278

12.973.056

12.962.745

12.779.727

12.676.505

296.551

296.551

296.551

 

M103.0700

Máy ép cọc trước - lực ép:

 

 

 

 

 

 

-

-

-

180

M103.0701

60 t

497.424

477.387

465.612

491.049

471.012

459.237

6.375

6.375

6.375

181

M103.0702

100 t

586.377

566.340

554.565

577.726

557.689

545.914

8.651

8.651

8.651

182

M103.0703

150 t

659.240

639.203

627.428

649.451

629.414

617.639

9.789

9.789

9.789

183

M103.0704

200 t

706.654

686.617

674.842

695.727

675.690

663.915

10.927

10.927

10.927

184

M103.0801

Máy ép cọc Robot thủy lực tự hành 860 t

13.004.204

12.967.288

12.945.592

12.565.772

12.528.856

12.507.160

438.431

438.431

438.431

185

M103.0901

Máy ép thủy lực (KGK- 130C4), lực ép 130 t

1.139.389

1.119.352

1.107.577

1.116.858

1.096.821

1.085.046

22.531

22.531

22.531

186

M103.1001

Máy cắm bấc thấm

1.730.405

1.710.368

1.698.593

1.697.181

1.677.144

1.665.369

33.224

33.224

33.224

 

M103.1100

Máy khoan xoay:

 

 

 

 

 

 

-

-

-

187

M103.1101

Máy khoan xoay 80kNm÷125kNm

4.857.952

4.830.022

4.813.608

4.707.383

4.679.453

4.663.039

150.569

150.569

150.569

188

M103.1102

Máy khoan xoay 150kNm÷200kNm

5.614.697

5.586.767

5.570.353

5.441.935

5.414.005

5.397.591

172.762

172.762

172.762

189

M103.1103

Máy khoan xoay > 200kNm÷300kNm

12.993.628

12.965.698

12.949.284

12.549.384

12.521.454

12.505.040

444.244

444.244

444.244

190

M103.1104

Máy khoan xoay > 300kNm÷400kNm

15.676.592

15.648.662

15.632.248

15.156.284

15.128.354

15.111.940

520.308

520.308

520.308

191

M103.1105

Gầu đào (thi công móng cọc, tường Barrette)

508.573

508.573

508.573

489.536

489.536

489.536

19.038

19.038

19.038

192

M103.1201

Máy khoan tường sét

5.315.772

5.287.842

5.271.428

5.154.772

5.126.842

5.110.428

161.000

161.000

161.000

 

M103.1300

Máy khoan cọc đất

 

 

 

 

 

 

-

-

-

193

M103.1301

Máy khoan cọc đất (1 cần)

6.052.432

6.024.502

6.008.088

5.865.023

5.837.093

5.820.679

187.409

187.409

187.409

194

M103.1302

Máy khoan cọc đất ( 2 cần)

6.879.376

6.851.446

6.835.032

6.665.558

6.637.628

6.621.214

213.818

213.818

213.818

195

M103.1401

Máy cấp xi măng

14.501

14.501

14.501

13.946

13.946

13.946

555

555

555

 

M103.1500

Máy trộn dung dịch - dung tích:

 

 

 

 

 

-

-

-

196

M103.1501

750 lít

265.744

248.865

238.944

264.781

247.902

237.981

963

963

963

197

M103.1502

1000 lít

440.836

420.799

409.024

435.127

415.090

403.315

5.709

5.709

5.709

 

M103.1600

Máy sàng lọc - năng suất:

 

 

 

 

 

 

-

-

-

198

M103.1601

100 m3/h

594.921

574.884

563.109

583.551

563.514

551.739

11.370

11.370

11.370

 

M103.1700

Máy bơm dung dịch - năng suất:

 

 

 

 

 

-

-

-

199

M103.1701

15 m3/h

357.963

337.926

326.151

356.806

336.769

324.994

1.156

1.156

1.156

200

M103.1702

200 m3/h

408.343

388.306

376.531

406.234

386.197

374.422

2.109

2.109

2.109

 

M104.0000

MÁY SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG

 

 

 

 

 

-

-

-

 

M104.0100

Máy trộn bê tông - dung tích:

 

 

 

 

 

 

-

-

-

201

M104.0101

250 lít

291.830

274.951

265.030

289.669

272.790

262.869

2.160

2.160

2.160

 

M104.0200

Máy trộn vữa - dung tích:

 

 

 

 

 

 

-

-

-

202

M104.0201

80 lít

249.799

232.920

222.999

248.824

231.945

222.024

974

974

974

203

M104.0202

150 lít

265.085

248.206

238.285

263.732

246.853

236.932

1.353

1.353

1.353

204

M104.0203

250 lít

280.481

263.602

253.681

278.746

261.867

251.946

1.736

1.736

1.736

 

M104.0300

Máy trộn vữa xi măng - dung tích:

 

 

 

 

 

-

-

-

205

M104.0301

1200 lít

531.382

511.345

499.570

526.050

506.013

494.238

5.333

5.333

5.333

206

M104.0302

1600 lít

628.359

608.322

596.547

621.042

601.005

589.230

7.318

7.318

7.318

 

M104.0400

Trạm trộn bê tông - năng suất:

 

 

 

 

 

 

-

-

-

207

M104.0401

16 m3/h

1.579.165

1.538.727

1.514.962

1.545.471

1.505.033

1.481.268

33.693

33.693

33.693

208

M104.0402

25 m3/h

1.962.089

1.921.651

1.897.886

1.915.661

1.875.223

1.851.458

46.429

46.429

46.429

209

M104.0403

30 m3/h

2.392.562

2.352.124

2.328.359

2.333.904

2.293.466

2.269.701

58.658

58.658

58.658

210

M104.0404

50 m3/h

3.361.249

3.320.811

3.297.046

3.267.609

3.227.171

3.203.406

93.640

93.640

93.640

211

M104.0405

60 m3/h

3.704.260

3.663.822

3.640.057

3.602.868

3.562.430

3.538.665

101.392

101.392

101.392

212

M104.0406

75 m3/h

4.631.495

4.574.178

4.540.492

4.514.451

4.457.134

4.423.448

117.044

117.044

117.044

213

M104.0407

90 m3/h

5.662.287

5.604.970

5.571.284

5.506.599

5.449.282

5.415.596

155.689

155.689

155.689

214

M104.0408

125 m3/h

6.720.486

6.663.169

6.629.483

6.526.153

6.468.836

6.435.150

194.333

194.333

194.333

215

M104.0409

160 m3/h

7.333.066

7.258.870

7.215.264

7.132.274

7.058.078

7.014.472

200.793

200.793

200.793

 

M104.0500

Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất:

 

 

 

 

 

-

-

-

216

M104.0501

35 m3/h

443.821

423.784

412.009

442.259

422.222

410.447

1.562

1.562

1.562

217

M104.0502

45 m3/h

494.601

474.564

462.789

492.651

472.614

460.839

1.950

1.950

1.950

 

M104.0600

Máy nghiền sàng đá di động - năng suất:

 

 

 

 

 

-

-

-

218

M104.0601

20 m3/h

2.701.778

2.664.862

2.643.166

2.637.332

2.600.416

2.578.720

64.445

64.445

64.445

219

M104.0602

25 m3/h

3.208.024

3.171.108

3.149.412

3.127.187

3.090.271

3.068.575

80.837

80.837

80.837

220

M104.0603

125 m3/h

8.585.415

8.548.499

8.526.803

8.312.410

8.275.494

8.253.798

273.005

273.005

273.005

 

M104.0700

Máy nghiền đá thô - năng suất:

 

 

 

 

 

 

-

-

-

221

M104.0701

14 m3/h

990.459

953.543

931.847

980.223

943.307

921.611

10.236

10.236

10.236

222

M104.0702

200 m3/h

4.303.194

4.266.278

4.244.582

4.215.833

4.178.917

4.157.221

87.362

87.362

87.362

 

M104.0800

Trạm trộn bê tông asphan - năng suất:

 

 

 

 

 

-

-

-

223

M104.0801

25 t/h

5.677.387

5.605.862

5.563.826

5.511.334

5.439.809

5.397.773

166.053

166.053

166.053

224

M104.0802

50 t/h

7.656.609

7.585.084

7.543.048

7.421.760

7.350.235

7.308.199

234.849

234.849

234.849

225

M104.0803

60 t/h

8.985.583

8.894.022

8.840.210

8.711.592

8.620.031

8.566.219

273.991

273.991

273.991

226

M104.0804

80 t/h

10.226.354

10.111.235

10.043.577

9.921.629

9.806.510

9.738.852

304.724

304.724

304.724

227

M104.0805

120 t/h

11.716.685

11.601.566

11.533.908

11.379.813

11.264.694

11.197.036

336.872

336.872

336.872

 

M105.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG BỘ

 

 

 

 

-

-

-

 

M105.0100

Máy phun nhựa đường - công suất:

 

 

 

 

 

-

-

-

228

M105.0101

190 cv

2.627.216

2.613.634

2.594.474

2.573.577

2.559.995

2.540.835

53.639

53.639

53.639

 

M105.0200

Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất:

 

 

 

 

 

-

-

-

229

M105.0201

65 t/h

2.678.682

2.638.244

2.614.479

2.610.869

2.570.431

2.546.666

67.814

67.814

67.814

230

M105.0202

100 t/h

3.184.602

3.144.164

3.120.399

3.104.347

3.063.909

3.040.144

80.255

80.255

80.255

231

M105.0203

130 cv đến 140 cv

4.915.107

4.874.669

4.850.904

4.778.834

4.738.396

4.714.631

136.273

136.273

136.273

232

M105.0301

Máy rải Novachip 170 cv

17.696.299

17.655.861

17.632.096

17.094.966

17.054.528

17.030.763

601.333

601.333

601.333

233

M105.0401

Máy rải cấp phối đá dăm, năng suất 50 m3/h - 60 m3/h

3.423.053

3.382.615

3.358.850

3.327.694

3.287.256

3.263.491

95.360

95.360

95.360

234

M105.0402

Máy rải xi măng SW16TC (16m3)

10.222.757

10.182.319

10.158.554

9.894.146

9.853.708

9.829.943

328.611

328.611

328.611

 

M105.0500

Máy cào bóc

 

 

 

 

 

 

-

-

-

235

M105.0501

Máy cào bóc đường Wirtgen - 1000C

5.314.865

5.271.270

5.245.649

5.171.234

5.127.639

5.102.018

143.631

143.631

143.631

236

M105.0502

Máy cào bóc tái sinh, Wigent 2400

40.060.893

40.007.948

39.976.831

38.689.957

38.637.012

38.605.895

1.370.936

1.370.936

1.370.936

237

M105.0503

Máy cào bóc tái sinh, công suất > 450 HP

31.287.725

31.234.780

31.203.663

30.333.836

30.280.891

30.249.774

953.889

953.889

953.889

238

M105.0601

Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A

335.011

314.974

303.199

331.936

311.899

300.124

3.075

3.075

3.075

239

M105.0701

Lò nấu sơn YHK 3A, lò nung keo

782.951

762.914

751.139

767.598

747.561

735.786

15.352

15.352

15.352

240

M105.0801

Máy rót mastic

356.232

336.195

324.420

354.541

334.504

322.729

1.691

1.691

1.691

241

M105.0901

Thiết bị nấu nhựa 500 lít

345.172

325.135

313.360

341.474

321.437

309.662

3.698

3.698

3.698

242

M105.1001

Máy rải bê tông SP500

9.676.472

9.636.034

9.612.269

9.366.962

9.326.524

9.302.759

309.510

309.510

309.510

 

M106.0000

PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ

 

 

 

 

 

-

-

-

 

M106.0100

Ô tô vận tải thùng - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

-

-

-

243

M106.0101

1,5 t

525.235

518.557

509.137

518.176

511.498

502.078

7.059

7.059

7.059

244

M106.0102

2 t

625.578

618.900

609.480

617.370

610.692

601.272

8.208

8.208

8.208

245

M106.0103

2,5 t

673.550

666.872

657.452

664.133

657.455

648.035

9.416

9.416

9.416

246

M106.0104

5 t

884.405

877.727

868.307

870.737

864.059

854.639

13.668

13.668

13.668

247

M106.0105

7 t

1.076.485

1.069.807

1.060.387

1.058.118

1.051.440

1.042.020

18.367

18.367

18.367

248

M106.0106

10 t

1.285.845

1.279.167

1.269.747

1.262.763

1.256.085

1.246.665

23.082

23.082

23.082

249

M106.0107

12 t

1.389.254

1.381.331

1.370.155

1.365.245

1.357.322

1.346.146

24.009

24.009

24.009

250

M106.0108

15 t

1.587.068

1.579.145

1.567.969

1.557.772

1.549.849

1.538.673

29.295

29.295

29.295

251

M106.0109

20 t

2.064.477

2.056.554

2.045.378

2.022.865

2.014.942

2.003.766

41.612

41.612

41.612

252

M106.0110

32 t

2.825.454

2.808.843

2.798.165

2.759.575

2.742.964

2.732.286

65.879

65.879

65.879

 

M106.0200

Ô tô tự đổ - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

-

-

-

253

M106.0201

2,5 t

793.020

786.342

776.922

782.142

775.464

766.044

10.878

10.878

10.878

254

M106.0202

5 t

1.204.129

1.197.451

1.188.031

1.184.944

1.178.266

1.168.846

19.185

19.185

19.185

255

M106.0203

7 t

1.461.365

1.454.687

1.445.267

1.434.565

1.427.887

1.418.467

26.800

26.800

26.800

256

M106.0204

10 t

1.627.017

1.620.339

1.610.919

1.598.603

1.591.925

1.582.505

28.414

28.414

28.414

257

M106.0205

12 t

1.876.600

1.868.677

1.857.501

1.843.813

1.835.890

1.824.714

32.787

32.787

32.787

258

M106.0206

15 t

2.078.937

2.071.014

2.059.838

2.042.352

2.034.429

2.023.253

36.584

36.584

36.584

259

M106.0207

20 t

2.588.278

2.580.355

2.569.179

2.533.849

2.525.926

2.514.750

54.429

54.429

54.429

260

M106.0208

22 t

2.732.505

2.724.582

2.713.406

2.674.234

2.666.311

2.655.135

58.271

58.271

58.271

261

M106.0209

25 t

2.966.469

2.949.858

2.939.180

2.902.769

2.886.158

2.875.480

63.700

63.700

63.700

262

M106.0210

27 t

3.129.963

3.113.352

3.102.674

3.062.526

3.045.915

3.035.237

67.437

67.437

67.437

 

M106.0300

Ô tô đầu kéo - công suất:

 

 

 

 

 

 

-

-

-

263

M106.0301

150 cv

1.146.918

1.138.995

1.127.819

1.128.324

1.120.401

1.109.225

18.594

18.594

18.594

264

M106.0302

200 cv

1.458.882

1.450.959

1.439.783

1.433.204

1.425.281

1.414.105

25.678

25.678

25.678

265

M106.0302a

255 cv

1.843.993

1.827.382

1.816.704

1.810.617

1.794.006

1.783.328

33.375

33.375

33.375

266

M106.0303

272 cv

1.791.059

1.774.448

1.763.770

1.762.191

1.745.580

1.734.902

28.868

28.868

28.868

267

M106.0304

360 cv

1.960.957

1.944.346

1.933.668

1.931.018

1.914.407

1.903.729

29.939

29.939

29.939

 

M106.0400

Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn:

 

 

 

 

-

-

-

268

M106.0401

6 m3

1.829.878

1.816.296

1.797.136

1.798.745

1.785.163

1.766.003

31.133

31.133

31.133

269

M106.0402

10,7 m3

3.300.574

3.286.992

3.267.832

3.224.806

3.211.224

3.192.064

75.768

75.768

75.768

270

M106.0403

14,5 m3

4.166.126

4.137.651

4.119.346

4.062.854

4.034.379

4.016.074

103.272

103.272

103.272

 

M106.0500

Ô tô tưới nước - dung tích:

 

 

 

 

 

 

-

-

-

271

M106.0501

4 m3

858.506

851.828

842.408

844.591

837.913

828.493

13.915

13.915

13.915

272

M106.0502

5 m3

963.805

955.882

944.706

949.263

941.340

930.164

14.541

14.541

14.541

273

M106.0503

6 m3

1.037.366

1.029.443

1.018.267

1.020.666

1.012.743

1.001.567

16.700

16.700

16.700

274

M106.0504

7 m3

1.125.183

1.117.260

1.106.084

1.106.653

1.098.730

1.087.554

18.530

18.530

18.530

275

M106.0505

9 m3

1.222.367

1.214.444

1.203.268

1.200.930

1.193.007

1.181.831

21.437

21.437

21.437

276

M106.0506

16 m3

1.532.399

1.524.476

1.513.300

1.503.507

1.495.584

1.484.408

28.892

28.892

28.892

 

M106.0600

Ô tô hút bùn, hút mùn khoan, dung tích:

 

 

 

 

 

-

-

-

277

M106.0601

2 m3

851.721

845.043

835.623

837.564

830.886

821.466

14.157

14.157

14.157

278

M106.0602

3 m3

1.175.104

1.167.181

1.156.005

1.154.226

1.146.303

1.135.127

20.878

20.878

20.878

 

M106.0700

Ô tô bán tải - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

-

-

-

279

M106.0701

1,5 t

865.183

858.505

849.085

851.586

844.908

835.488

13.597

13.597

13.597

 

M106.0800

Rơ mooc - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

-

-

-

280

M106.0801

15 t

148.590

148.590

148.590

143.429

143.429

143.429

5.161

5.161

5.161

281

M106.0801a

21 t

172.419

172.419

172.419

166.430

166.430

166.430

5.988

5.988

5.988

282

M106.0802

30 t

225.775

225.775

225.775

218.019

218.019

218.019

7.756

7.756

7.756

283

M106.0803

40 t

266.663

266.663

266.663

257.501

257.501

257.501

9.161

9.161

9.161

284

M106.0804

60 t

299.601

299.601

299.601

289.308

289.308

289.308

10.293

10.293

10.293

285

M106.0805

100 t

482.339

482.339

482.339

465.768

465.768

465.768

16.571

16.571

16.571

286

M106.0806

125 t

540.271

540.271

540.271

521.710

521.710

521.710

18.561

18.561

18.561

 

M106.0900

Xe bồn chuyên dụng

 

 

 

 

 

 

-

-

-

287

M106.0901

30 t

1.582.561

1.565.950

1.555.272

1.574.570

1.557.959

1.547.281

7.990

7.990

7.990

288

M106.0902

Xe bồn 13-14m3 (chở bitum, polymer)

5.406.545

5.392.963

5.373.803

5.242.586

5.229.004

5.209.844

163.959

163.959

163.959

289

M106.0903

Ô tô cấp nhũ tương 5 m3

1.679.455

1.671.532

1.660.356

1.640.146

1.632.223

1.621.047

39.309

39.309

39.309

 

M107.0000

MÁY KHOAN ĐẤT ĐÁ

 

 

 

 

 

 

-

-

-

 

M107.0100

Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan:

 

 

 

 

-

-

-

290

M107.0101

D ≤ 42 mm (động cơ điện-1,2 kW)

243.984

227.105

217.184

243.240

226.361

216.440

744

744

744

291

M107.0102

D ≤ 42 mm (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)

251.993

235.114

225.193

250.531

233.652

223.731

1.462

1.462

1.462

292

M107.0103

D ≤ 42 mm (khoan SIG - chưa tính khí nén)

368.121

351.242

341.321

362.124

345.245

335.324

5.997

5.997

5.997

293

M107.0104

Búa chèn (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)

224.161

207.282

197.361

223.822

206.943

197.022

339

339

339

 

M107.0200

Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan:

 

 

-

-

-

294

M107.0201

D75-95 mm

1.558.370

1.521.454

1.499.758

1.516.348

1.479.432

1.457.736

42.023

42.023

42.023

295

M107.0202

D105-110 mm

1.829.761

1.792.845

1.771.149

1.777.241

1.740.325

1.718.629

52.520

52.520

52.520

 

M107.0300

Máy khoan hầm tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan:

 

 

 

 

-

-

-

296

M107.0301

D 45 mm (2 cần - 147 cv)

10.598.193

10.545.248

10.514.131

10.285.194

10.232.249

10.201.132

312.999

312.999

312.999

297

M107.0302

D 45 mm (3 cần - 255 cv)

15.311.227

15.258.282

15.227.165

14.855.043

14.802.098

14.770.981

456.184

456.184

456.184

 

M107.0400

Máy khoan néo - độ sâu khoan:

 

 

 

 

 

 

-

-

-

298

M107.0401

H 3,5 m (80 cv)

11.037.012

10.984.067

10.952.950

10.690.764

10.637.819

10.606.702

346.248

346.248

346.248

 

M107.0500

Máy khoan ROBBIN, đường kính khoan:

 

 

 

 

 

-

-

-

299

M107.0501

D 2,4 m (250 kW)

39.520.956

39.468.011

39.436.894

38.229.460

38.176.515

38.145.398

1.291.496

1.291.496

1.291.496

 

M107.0600

Tổ hợp dàn khoan neo, công suất:

 

 

 

 

 

-

-

-

300

M107.0601

9 kW

2.577.243

2.557.206

2.545.431

2.494.480

2.474.443

2.462.668

82.763

82.763

82.763

 

M107.0700

Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy:

 

 

 

 

 

-

-

-

301

M107.0701

YG 60

1.704.011

1.667.095

1.645.399

1.670.208

1.633.292

1.611.596

33.804

33.804

33.804

 

M107.0800

Máy khoan dẫn vào đá chuyên dụng HCR1200-EDII

 

 

 

 

-

-

-

302

M107.0801

HCR1200-EDII

8.491.246

8.471.209

8.459.434

8.323.432

8.303.395

8.291.620

167.814

167.814

167.814

 

M108.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ ĐỘNG LỰC

 

 

 

 

 

-

-

-

 

M108.0100

Máy phát điện lưu động - công suất:

 

 

 

 

 

-

-

-

303

M108.0100a

3,75 kVA

249.521

232.642

222.721

249.098

232.219

222.298

423

423

423

304

M108.0100b

6,25 kVA

310.334

293.455

283.534

308.896

292.017

282.096

1.438

1.438

1.438

305

M108.0101

37,5 kVA

625.394

608.515

598.594

620.328

603.449

593.528

5.066

5.066

5.066

306

M108.0102

62,5 kVA

826.759

809.880

799.959

819.284

802.405

792.484

7.475

7.475

7.475

307

M108.0103

93,75 kVA

1.036.308

1.016.271

1.004.496

1.026.584

1.006.547

994.772

9.724

9.724

9.724

308

M108.0104

150 kVA

1.445.186

1.425.149

1.413.374

1.433.585

1.413.548

1.401.773

11.601

11.601

11.601

309

M108.0105

250 kVA

1.796.981

1.776.944

1.765.169

1.784.836

1.764.799

1.753.024

12.144

12.144

12.144

 

M108.0200

Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất:

 

 

 

 

 

-

-

-

310

M108.0200a

120 m3/h

533.946

513.909

502.134

531.000

510.963

499.188

2.947

2.947

2.947

311

M108.0201

600 m3/h

1.301.349

1.281.312

1.269.537

1.287.216

1.267.179

1.255.404

14.133

14.133

14.133

 

M108.0300

Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất:

 

 

 

 

 

-

-

-

312

M108.0300a

120 m3/h

503.080

483.043

471.268

499.805

479.768

467.993

3.274

3.274

3.274

313

M108.0301

240 m3/h

753.249

733.212

721.437

746.583

726.546

714.771

6.666

6.666

6.666

314

M108.0302

360 m3/h

902.083

882.046

870.271

892.859

872.822

861.047

9.224

9.224

9.224

315

M108.0303

420 m3/h

1.011.487

991.450

979.675

999.510

979.473

967.698

11.977

11.977

11.977

316

M108.0304

540 m3/h

1.124.970

1.104.933

1.093.158

1.111.312

1.091.275

1.079.500

13.658

13.658

13.658

317

M108.0305

600 m3/h

1.232.070

1.212.033

1.200.258

1.216.095

1.196.058

1.184.283

15.975

15.975

15.975

318

M108.0306

660 m3/h

1.339.825

1.319.788

1.308.013

1.321.215

1.301.178

1.289.403

18.610

18.610

18.610

319

M108.0307

1200 m3/h

2.085.085

2.065.048

2.053.273

2.050.686

2.030.649

2.018.874

34.399

34.399

34.399

320

M108.0308

1260 m3/h

2.241.169

2.221.132

2.209.357

2.202.840

2.182.803

2.171.028

38.328

38.328

38.328

 

M108.0400

Máy nén khí, động cơ điện - năng suất:

 

 

 

 

 

-

-

-

321

M108.0401

5 m3/h

223.358

206.479

196.558

223.221

206.342

196.421

137

137

137

322

M108.0402

300 m3/h

538.347

521.468

511.547

532.898

516.019

506.098

5.450

5.450

5.450

323

M108.0403

600 m3/h

826.508

806.471

794.696

815.088

795.051

783.276

11.419

11.419

11.419

 

M109.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY

 

 

 

 

-

-

-

 

M109.0100

Sà lan - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

-

-

-

324

M109.0101a

100 t

426.148

426.148

426.148

411.245

411.245

411.245

14.903

14.903

14.903

325

M109.0101

200 t

561.753

561.753

561.753

542.108

542.108

542.108

19.645

19.645

19.645

326

M109.0102

250 t

702.147

702.147

702.147

677.592

677.592

677.592

24.555

24.555

24.555

327

M109.0103

400 t

923.289

923.289

923.289

891.221

891.221

891.221

32.067

32.067

32.067

328

M109.0104

600 t

1.086.228

1.086.228

1.086.228

1.048.501

1.048.501

1.048.501

37.726

37.726

37.726

329

M109.0105

800 t

1.516.980

1.516.980

1.516.980

1.464.574

1.464.574

1.464.574

52.405

52.405

52.405

330

M109.0106

1000 t

1.784.657

1.784.657

1.784.657

1.723.004

1.723.004

1.723.004

61.653

61.653

61.653

 

M109.0200

Phao thép - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

-

-

-

331

M109.0201

60 t

119.364

119.364

119.364

115.189

115.189

115.189

4.174

4.174

4.174

332

M109.0202

200 t

207.872

207.872

207.872

200.603

200.603

200.603

7.270

7.270

7.270

333

M109.0203

250 t

218.232

218.232

218.232

210.600

210.600

210.600

7.632

7.632

7.632

334

M109.0301

Pông tông

355.093

355.093

355.093

342.457

342.457

342.457

12.636

12.636

12.636

 

M109.0400

Thuyền (ghe) đặt máy bơm - trọng tải:

 

 

 

 

 

-

-

-

335

M109.0401

5 t

1.090.569

1.073.250

1.073.250

1.082.100

1.064.781

1.064.781

8.469

8.469

8.469

336

M109.0402

40 t

3.029.553

2.985.773

2.967.366

3.000.436

2.956.656

2.938.249

29.117

29.117

29.117

 

M109.0500

Ca nô - công suất:

 

 

 

 

 

 

-

-

-

337

M109.0501

12 cv

472.363

455.044

455.044

469.303

451.984

451.984

3.060

3.060

3.060

338

M109.0502

23 cv

503.205

485.886

485.886

499.845

482.526

482.526

3.360

3.360

3.360

339

M109.0503

30 cv

519.697

502.378

502.378

516.182

498.863

498.863

3.515

3.515

3.515

340

M109.0504

54 cv

911.903

871.584

855.584

907.388

867.069

851.069

4.515

4.515

4.515

341

M109.0505

75 cv

997.758

957.439

941.439

991.975

951.656

935.656

5.783

5.783

5.783

342

M109.0506

150 cv

1.536.389

1.473.740

1.452.083

1.526.229

1.463.580

1.441.923

10.160

10.160

10.160

 

M109.0700

Tầu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,...) - công suất:

 

 

 

-

-

-

343

M109.0701

75 cv

2.959.982

2.824.202

2.741.795

2.953.160

2.817.380

2.734.973

6.822

6.822

6.822

344

M109.0702

150 cv

3.945.057

3.788.303

3.713.831

3.929.096

3.772.342

3.697.870

15.960

15.960

15.960

345

M109.0703

250 cv

4.674.542

4.517.788

4.443.316

4.654.028

4.497.274

4.422.802

20.514

20.514

20.514

346

M109.0704

360 cv

5.356.896

5.200.142

5.125.670

5.333.782

5.177.028

5.102.556

23.113

23.113

23.113

347

M109.0704a

600 cv

8.167.965

7.929.314

7.800.465

8.135.629

7.896.978

7.768.129

32.336

32.336

32.336

348

M109.0705

1200 cv (tầu kéo biển)

18.573.615

18.334.964

18.206.115

18.348.307

18.109.656

17.980.807

225.307

225.307

225.307

 

M109.0800

Tàu cuốc sông- công suất:

 

 

 

 

 

 

-

-

-

349

M109.0801

495 cv

18.528.932

18.131.941

17.943.890

18.308.061

17.911.070

17.723.019

220.871

220.871

220.871

 

M109.0900

Tàu cuốc biển - công suất:

 

 

 

 

 

 

-

-

-

350

M109.0901

2085 cv

46.184.431

45.827.099

45.675.029

45.539.224

45.181.892

45.029.822

645.207

645.207

645.207

 

M109.1000

Tàu hút - công suất:

 

 

 

 

 

 

-

-

-

351

M109.1001

585 cv

15.753.632

15.456.901

15.317.658

15.591.972

15.295.241

15.155.998

161.661

161.661

161.661

352

M109.1002

1200 cv

28.183.899

27.810.578

27.628.524

27.835.346

27.462.025

27.279.971

348.553

348.553

348.553

353

M109.1003

3958 cv - 4170 cv

95.985.193

95.511.612

95.280.751

94.455.552

93.981.971

93.751.110

1.529.642

1.529.642

1.529.642

 

M109.1100

Tàu hút bụng tự hành - công suất:

 

 

 

 

 

-

-

-

354

M109.1101

1390 cv

28.507.752

28.187.352

28.042.112

28.256.421

27.936.021

27.790.781

251.330

251.330

251.330

355

M109.1102

5945 cv

106.216.239

105.895.839

105.750.599

104.819.977

104.499.577

104.354.337

1.396.262

1.396.262

1.396.262

 

M109.1200

Tầu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170 CV - dung tích gầu:

 

 

 

-

-

-

356

M109.1201

17 m3

62.473.356

62.076.365

61.888.314

61.571.102

61.174.111

60.986.060

902.254

902.254

902.254

 

M109.1300

Máy xáng cạp - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

-

-

-

357

M109.1301

1,25 m3

2.506.697

2.483.139

2.469.293

2.458.426

2.434.868

2.421.022

48.271

48.271

48.271

358

M109.1401

Trạm lặn

1.259.284

1.187.284

1.137.284

1.252.475

1.180.475

1.130.475

6.808

6.808

6.808

 

M110.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TRONG HẦM

 

 

 

 

-

-

-

 

M110.0100

Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu:

 

 

 

 

-

-

-

359

M110.0101

0,9 m3

3.352.063

3.332.026

3.320.251

3.263.158

3.243.121

3.231.346

88.905

88.905

88.905

360

M110.0102

1,65 m3

3.874.715

3.854.678

3.842.903

3.772.473

3.752.436

3.740.661

102.242

102.242

102.242

 

M110.0200

Máy cào đá, động cơ điện - năng suất:

 

 

 

 

 

-

-

-

361

M110.0201

3 m3/ph

1.471.979

1.455.100

1.445.179

1.444.892

1.428.013

1.418.092

27.087

27.087

27.087

 

M110.0300

Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm:

 

 

 

 

-

-

-

362

M110.0301

Tời ma nơ - 13 kW

364.787

344.750

332.975

363.898

343.861

332.086

888

888

888

363

M110.0302

Xe goòng 3 t

280.633

260.596

248.821

279.761

259.724

247.949

872

872

872

364

M110.0303

Đầu kéo 30 t

2.782.187

2.762.150

2.750.375

2.711.227

2.691.190

2.679.415

70.960

70.960

70.960

365

M110.0304

Quang lật 360 t/h

505.181

485.144

473.369

498.199

478.162

466.387

6.982

6.982

6.982

 

M110.0400

Máy nâng phục vụ thi công hầm - công suất:

 

 

 

 

 

-

-

-

366

M110.0401

135 cv

1.356.512

1.336.475

1.324.700

1.336.384

1.316.347

1.304.572

20.127

20.127

20.127

 

M111.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯỜNG CÁP NGẦM

 

 

 

-

-

-

 

M111.0100

Máy và thiết bị khoan đặt đường ống:

 

 

 

 

 

-

-

-

367

M111.0101

Máy nâng TO-12-24, sức nâng 15 t

2.818.098

2.765.153

2.734.036

2.761.717

2.708.772

2.677.655

56.381

56.381

56.381

368

M111.0102

Máy khoan ngang UĐB- 4

1.958.724

1.905.779

1.874.662

1.928.543

1.875.598

1.844.481

30.182

30.182

30.182

 

M111.0200

Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm:

 

 

 

 

 

-

-

-

369

M111.0201

Máy khoan ngầm có định hướng

6.517.365

6.464.420

6.433.303

6.323.234

6.270.289

6.239.172

194.130

194.130

194.130

370

M111.0202

Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước)

3.408.737

3.360.771

3.332.580

3.309.244

3.261.278

3.233.087

99.493

99.493

99.493

 

M112.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG KHÁC

 

 

 

 

 

-

-

-

 

M112.0100

Máy bơm nước, động cơ điện - công suất:

 

 

 

 

 

-

-

-

371

M112.0101

1,1 kW

10.904

10.904

10.904

10.707

10.707

10.707

196

196

196

372

M112.0102

2 kW

15.489

15.489

15.489

15.266

15.266

15.266

223

223

223

373

M112.0102a

2,8 kW

22.368

22.368

22.368

22.106

22.106

22.106

262

262

262

374

M112.0102b

7 kW - 7,5 kW

49.740

49.740

49.740

49.097

49.097

49.097

643

643

643

375

M112.0103

14 kW

91.904

91.904

91.904

90.924

90.924

90.924

979

979

979

376

M112.0104

20 kW

134.535

134.535

134.535

132.972

132.972

132.972

1.563

1.563

1.563

 

M112.0200

Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất:

 

 

 

 

 

-

-

-

377

M112.0201

5 cv

57.591

57.591

57.591

56.495

56.495

56.495

1.097

1.097

1.097

378

M112.0202

5,5 cv

66.276

66.276

66.276

64.965

64.965

64.965

1.310

1.310

1.310

379

M112.0203

10 cv

112.880

112.880

112.880

110.599

110.599

110.599

2.281

2.281

2.281

380

M112.0204

20 cv

230.204

230.204

230.204

225.619

225.619

225.619

4.585

4.585

4.585

381

M112.0205

25 cv

247.357

247.357

247.357

242.614

242.614

242.614

4.743

4.743

4.743

382

M112.0206

30 cv

318.223

318.223

318.223

312.484

312.484

312.484

5.738

5.738

5.738

383

M112.0207

40 cv

420.814

420.814

420.814

413.266

413.266

413.266

7.549

7.549

7.549

384

M112.0208

75 cv

784.809

784.809

784.809

770.404

770.404

770.404

14.405

14.405

14.405

385

M112.0209

120 cv

1.023.988

1.023.988

1.023.988

1.007.741

1.007.741

1.007.741

16.247

16.247

16.247

 

M112.0300

Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất:

 

 

 

 

 

-

-

-

386

M112.0301

3 cv

43.512

43.512

43.512

42.664

42.664

42.664

848

848

848

387

M112.0302

6 cv

78.090

78.090

78.090

76.640

76.640

76.640

1.449

1.449

1.449

388

M112.0303

8 cv

103.138

103.138

103.138

101.244

101.244

101.244

1.893

1.893

1.893

389

M112.0401

Máy bơm chân không 7,5kW

232.827

232.827

232.827

225.936

225.936

225.936

6.891

6.891

6.891

390

M112.0402

Máy bơm xói 4MC (75 kW)

708.629

691.750

681.829

703.527

686.648

676.727

5.102

5.102

5.102

391

M112.0501

Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc (300 cv)

2.719.806

2.702.927

2.693.006

2.675.082

2.658.203

2.648.282

44.724

44.724

44.724

 

M112.0600

Máy bơm vữa - năng suất:

 

 

 

 

 

 

-

-

-

392

M112.0601

6 m3/h

492.849

472.812

461.037

484.989

464.952

453.177

7.860

7.860

7.860

393

M112.0602

9 m3/h

573.310

553.273

541.498

563.438

543.401

531.626

9.872

9.872

9.872

394

M112.0603

32 - 50 m3/h

720.692

700.655

688.880

707.993

687.956

676.181

12.698

12.698

12.698

 

M112.0700

Máy bơm cát, động cơ diezel - công suất:

 

 

 

 

 

-

-

-

395

M112.0701

126 cv

1.150.544

1.126.986

1.113.140

1.141.759

1.118.201

1.104.355

8.785

8.785

8.785

396

M112.0702

350 cv

2.229.689

2.206.131

2.192.285

2.211.603

2.188.045

2.174.199

18.086

18.086

18.086

397

M112.0703

380 cv

2.360.341

2.336.783

2.322.937

2.341.256

2.317.698

2.303.852

19.085

19.085

19.085

398

M112.0704

480 cv

2.829.023

2.805.465

2.791.619

2.806.095

2.782.537

2.768.691

22.929

22.929

22.929

 

M112.0800

Xe bơm bê tông, tự hành - năng suất:

 

 

 

 

 

-

-

-

399

M112.0801

50 m3/h

3.395.392

3.381.810

3.362.650

3.312.891

3.299.309

3.280.149

82.500

82.500

82.500

400

M112.0802

60 m3/h

3.705.682

3.692.100

3.672.940

3.615.446

3.601.864

3.582.704

90.236

90.236

90.236

 

M112.0900

Máy bơm bê tông - năng suất:

 

 

 

 

 

 

-

-

-

401

M112.0901

40 - 60 m3/h

2.237.736

2.197.298

2.173.533

2.186.234

2.145.796

2.122.031

51.502

51.502

51.502

402

M112.0902

60 - 90 m3/h

2.918.810

2.875.215

2.849.594

2.848.002

2.804.407

2.778.786

70.808

70.808

70.808

 

M112.1000

Máy phun vẩy - năng suất:

 

 

 

 

 

 

-

-

-

403

M112.1001

9 m3/h (AL 285)

2.393.737

2.373.700

2.361.925

2.321.757

2.301.720

2.289.945

71.979

71.979

71.979

404

M112.1002

16 m3/h (AL 500)

8.847.401

8.827.364

8.815.589

8.574.534

8.554.497

8.542.722

272.867

272.867

272.867

 

M112.1100

Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất:

 

 

 

 

 

-

-

-

405

M112.1101

1,0 kW

242.461

225.582

215.661

241.738

224.859

214.938

723

723

723

 

M112.1200

Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất:

 

 

 

 

 

-

-

-

406

M112.1201

1,0 kW

23.070

23.070

23.070

22.502

22.502

22.502

568

568

568

 

M112.1300

Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất:

 

 

 

 

 

-

-

-

407

M112.1301

1,5 kW

246.355

229.476

219.555

245.645

228.766

218.845

710

710

710

408

M112.1302

3,5 kW

299.149

282.270

272.349

296.981

280.102

270.181

2.167

2.167

2.167

 

M112.1400

Máy phun (chưa tính khí nén):

 

 

 

 

 

 

-

-

-

409

M112.1401

Máy phun sơn 400 m2/h

233.305

216.426

206.505

232.572

215.693

205.772

733

733

733

410

M112.1402

Máy phun chất tạo màng 5,5 Hp

232.051

215.172

205.251

231.371

214.492

204.571

681

681

681

411

M112.1403

Máy phun cát

241.783

224.904

214.983

240.701

223.822

213.901

1.081

1.081

1.081

412

M112.1404

Máy phun bi 235kW

4.464.132

4.427.216

4.405.520

4.314.227

4.277.311

4.255.615

149.905

149.905

149.905

 

M112.1500

Máy khoan đứng - công suất:

 

 

 

 

 

 

-

-

-

413

M112.1501

2,5 kW

49.017

49.017

49.017

47.521

47.521

47.521

1.497

1.497

1.497

414

M112.1502

4,5 kW

69.924

69.924

69.924

67.929

67.929

67.929

1.996

1.996

1.996

 

M112.1600

Máy khoan sắt cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

-

-

-

415

M112.1601

1,7 kW

20.021

20.021

20.021

19.408

19.408

19.408

613

613

613

 

M112.1700

Máy khoan bê tông cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

-

-

-

416

M112.1701

0,62 kW

15.642

15.642

15.642

15.042

15.042

15.042

600

600

600

417

M112.1702

0,75 kW

15.851

15.851

15.851

15.278

15.278

15.278

573

573

573

418

M112.1702a

0,85 kW

17.339

17.339

17.339

16.720

16.720

16.720

619

619

619

419

M112.1702b

1,00 kW

24.375

24.375

24.375

23.486

23.486

23.486

888

888

888

420

M112.1703

1,50 kW

35.584

35.584

35.584

34.284

34.284

34.284

1.300

1.300

1.300

 

M112.1800

Máy luồn cáp - công suất:

 

 

 

 

 

 

-

-

-

421

M112.1801

15 kW

331.163

314.284

304.363

329.127

312.248

302.327

2.036

2.036

2.036

 

M112.1900

Máy cắt cáp - công suất:

 

 

 

 

 

 

-

-

-

422

M112.1901

10 kW

263.237

246.358

236.437

262.382

245.503

235.582

855

855

855

 

M112.2000

Máy cắt sắt cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

-

-

-

423

M112.2001

1,7 kW

31.731

31.731

31.731

30.613

30.613

30.613

1.118

1.118

1.118

 

M112.2100

Máy cắt gạch đá - công suất:

 

 

 

 

 

 

-

-

-

424

M112.2101

1,7 kW

28.739

28.739

28.739

27.817

27.817

27.817

922

922

922

 

M112.2200

Máy cắt bê tông - công suất:

 

 

 

 

 

 

-

-

-

425

M112.2200a

1,5 kW

27.726

27.726

27.726

26.796

26.796

26.796

930

930

930

426

M112.2201

7,5 kW

281.929

265.050

255.129

280.080

263.201

253.280

1.849

1.849

1.849

427

M112.2202

12 cv (MCD 218)

419.698

402.819

392.898

416.089

399.210

389.289

3.609

3.609

3.609

 

M112.2300

Máy cắt ống - công suất:

 

 

 

 

 

 

-

-

-

428

M112.2301

5 kW

260.914

244.035

234.114

259.827

242.948

233.027

1.087

1.087

1.087

 

M112.2400

Máy cắt tôn - công suất:

 

 

 

 

 

 

-

-

-

429

M112.2401

5 kW

252.299

235.420

225.499

251.641

234.762

224.841

658

658

658

430

M112.2402

15 kW

401.607

384.728

374.807

396.518

379.639

369.718

5.090

5.090

5.090

 

M112.2500

Máy cắt đột - công suất:

 

 

 

 

 

 

-

-

-

431

M112.2501

2,8 kW

262.976

246.097

236.176

261.526

244.647

234.726

1.451

1.451

1.451

 

M112.2600

Máy cắt uốn cốt thép - công suất:

 

 

 

 

 

-

-

-

432

M112.2601

5 kW

250.835

233.956

224.035

250.149

233.270

223.349

686

686

686

 

M112.2700

Máy cắt cỏ cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

 

-

-

-

433

M112.2701

0,8 kW

12.764

12.764

12.764

12.389

12.389

12.389

375

375

375

434

M112.2801

Máy cắt thép Plasma

301.957

285.078

275.157

299.636

282.757

272.836

2.322

2.322

2.322

 

M112.2900

Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén:

 

 

 

 

-

-

-

435

M112.2901

1,5 m3/ph

19.544

19.544

19.544

18.720

18.720

18.720

824

824

824

436

M112.2902

3,0 m3/ph

22.077

22.077

22.077

21.147

21.147

21.147

930

930

930

 

M112.3000

Máy uốn ống - công suất:

 

 

 

 

 

 

-

-

-

437

M112.3001

2,0 kW - 2,8 kW

254.280

237.401

227.480

253.146

236.267

226.346

1.134

1.134

1.134

 

M112.3100

Máy lốc tôn - công suất:

 

 

 

 

 

 

-

-

-

438

M112.3101

5 kW

283.905

267.026

257.105

282.047

265.168

255.247

1.858

1.858

1.858

 

M112.3200

Máy cưa kim loại - công suất:

 

 

 

 

 

 

-

-

-

439

M112.3201

1,7 kW

30.536

30.536

30.536

29.642

29.642

29.642

893

893

893

440

M112.3202

2,7 kW

39.052

39.052

39.052

37.978

37.978

37.978

1.074

1.074

1.074

 

M112.3300

Máy tiện - công suất:

 

 

 

 

 

 

-

-

-

441

M112.3301

10 kW

357.271

340.392

330.471

353.227

336.348

326.427

4.044

4.044

4.044

 

M112.3400

Máy bào thép - công suất:

 

 

 

 

 

 

-

-

-

442

M112.3401

7,5 kW

315.350

298.471

288.550

312.704

295.825

285.904

2.647

2.647

2.647

 

M112.3500

Máy phay - công suất:

 

 

 

 

 

 

-

-

-

443

M112.3501

7 kW

328.561

311.682

301.761

325.326

308.447

298.526

3.235

3.235

3.235

 

M112.3600

Máy ghép mí - công suất:

 

 

 

 

 

 

-

-

-

444

M112.3601

1,1 kW

226.065

209.186

199.265

225.814

208.935

199.014

251

251

251

 

M112.3700

Máy mài - công suất:

 

 

 

 

 

 

-

-

-

445

M112.3701

1 kW

7.709

7.709

7.709

7.559

7.559

7.559

150

150

150

446

M112.3702

2,7 kW

19.442

19.442

19.442

18.982

18.982

18.982

460

460

460

 

M112.3800

Máy cưa gỗ cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

-

-

-

447

M112.3801

1,3 kW

25.517

25.517

25.517

24.662

24.662

24.662

855

855

855

 

M112.3900

Máy hàn một chiều - công suất:

 

 

 

 

 

 

-

-

-

448

M112.3901

50 kW

507.088

487.051

475.276

505.236

485.199

473.424

1.853

1.853

1.853

 

M112.4000

Máy hàn xoay chiều - công suất:

 

 

 

 

 

-

-

-

449

M112.4000a

7 kW

292.395

272.358

260.583

292.118

272.081

260.306

277

277

277

450

M112.4001

14 kW - 15 kW

326.702

306.665

294.890

326.147

306.110

294.335

555

555

555

451

M112.4002

23 kW

375.771

355.734

343.959

374.739

354.702

342.927

1.032

1.032

1.032

 

M112.4100

Máy hàn hơi - công suất:

 

 

 

 

 

 

-

-

-

452

M112.4101

1000 l/h

262.950

242.913

231.138

262.676

242.639

230.864

274

274

274

453

M112.4102

2000 l/h

266.560

246.523

234.748

266.141

246.104

234.329

419

419

419

454

M112.4201

Máy hàn cắt dưới nước

1.499.820

1.427.820

1.377.820

1.482.657

1.410.657

1.360.657

17.163

17.163

17.163

 

M112.4300

Máy hàn nối ống nhựa:

 

 

 

 

 

 

-

-

-

455

M112.4301

Máy hàn nhiệt cầm tay

14.341

14.341

14.341

14.235

14.235

14.235

105

105

105

456

M112.4302

Máy gia nhiệt D315mm

350.967

330.930

319.155

347.792

327.755

315.980

3.175

3.175

3.175

457

M112.4303

Máy gia nhiệt D630mm

473.961

453.924

442.149

466.168

446.131

434.356

7.793

7.793

7.793

458

M112.4304

Máy gia nhiệt D1200mm

562.003

541.966

530.191

551.151

531.114

519.339

10.853

10.853

10.853

 

M112.4400

Máy quạt gió - công suất:

 

 

 

 

 

 

-

-

-

459

M112.4401

2,5 kW

37.338

37.338

37.338

37.105

37.105

37.105

233

233

233

460

M112.4402

4,5 kW

69.973

69.973

69.973

69.462

69.462

69.462

511

511

511

 

M112.4500

Máy khoan đập cáp - công suất:

 

 

 

 

 

-

-

-

461

M112.4501

40 kW

1.323.959

1.303.922

1.292.147

1.294.034

1.273.997

1.262.222

29.925

29.925

29.925

 

M112.4600

Máy khoan xoay - công suất:

 

 

 

 

 

 

-

-

-

462

M112.4601

54 cv

1.685.930

1.665.893

1.654.118

1.639.542

1.619.505

1.607.730

46.388

46.388

46.388

463

M112.4602

300 cv

7.984.583

7.956.653

7.940.239

7.745.940

7.718.010

7.701.596

238.643

238.643

238.643

 

M112.4700

Bộ kích chuyên dùng:

 

 

 

 

 

 

-

-

-

464

M112.4701

Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6 t)

1.539.669

1.486.724

1.455.607

1.511.191

1.458.246

1.427.129

28.478

28.478

28.478

465

M112.4702

Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50-60 t

372.989

352.952

341.177

369.817

349.780

338.005

3.173

3.173

3.173

II

CHƯƠNG II

MÁY VÀ THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG KHẢO SÁT, THÍ NGHIỆM

 

 

 

-

-

-

 

M201.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ KHẢO SÁT

 

 

 

 

 

-

-

-

466

M201.0001

Bộ khoan tay

49.652

49.652

49.652

47.752

47.752

47.752

1.900

1.900

1.900

467

M201.0002

Máy khoan XY-1A

83.178

83.178

83.178

80.222

80.222

80.222

2.956

2.956

2.956

468

M201.0003

Máy khoan XY-3

230.828

230.828

230.828

222.626

222.626

222.626

8.202

8.202

8.202

469

M201.0004

Máy khoan GK-250

149.243

149.243

149.243

143.940

143.940

143.940

5.303

5.303

5.303

470

M201.0005

Bộ nén ngang GA

466.348

466.348

466.348

450.450

450.450

450.450

15.898

15.898

15.898

471

M201.0006

Búa căn MO - 10 (chưa tính khí nén)

11.641

11.641

11.641

11.171

11.171

11.171

470

470

470

472

M201.0007

Búa khoan tay P30

20.225

20.225

20.225

19.424

19.424

19.424

801

801

801

473

M201.0008

Thùng trục 0,5 m3

7.100

7.100

7.100

6.811

6.811

6.811

289

289

289

474

M201.0009

Máy khoan F-60L

1.041.748

1.041.748

1.041.748

1.005.440

1.005.440

1.005.440

36.308

36.308

36.308

475

M201.0010

Máy xuyên động RA-50

59.224

59.224

59.224

57.182

57.182

57.182

2.042

2.042

2.042

476

M201.0011

Máy xuyên tĩnh Gouda

478.506

478.506

478.506

462.272

462.272

462.272

16.235

16.235

16.235

477

M201.0012

Thiết bị đo ngẫu lực

332.946

332.946

332.946

321.596

321.596

321.596

11.350

11.350

11.350

478

M201.0013

Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT

11.480

11.480

11.480

11.076

11.076

11.076

404

404

404

479

M201.0014

Biến thế thắp sáng

6.345

6.345

6.345

6.096

6.096

6.096

249

249

249

480

M201.0015

Máy thăm dò địa vật lý UJ-18

35.077

35.077

35.077

33.804

33.804

33.804

1.273

1.273

1.273

481

M201.0016

Máy thăm dò địa vật lý MF-2- 100

43.428

43.428

43.428

41.852

41.852

41.852

1.576

1.576

1.576

482

M201.0017

Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 1 mạch (ES-125)

102.752

102.752

102.752

99.101

99.101

99.101

3.651

3.651

3.651

483

M201.0018

Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 12 mạch (Triosx-12)

302.841

302.841

302.841

292.130

292.130

292.130

10.711

10.711

10.711

484

M201.0019

Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 24 mạch (Triosx-24)

355.970

355.970

355.970

343.379

343.379

343.379

12.591

12.591

12.591

485

M201.0020

Máy thủy bình điện tử

15.330

15.330

15.330

14.767

14.767

14.767

563

563

563

486

M201.0021

Máy toàn đạc điện tử

152.424

152.424

152.424

147.059

147.059

147.059

5.366

5.366

5.366

487

M201.0022

Bộ thiết bị khống chế mặt bằng GPS (3 máy)

559.853

559.853

559.853

540.291

540.291

540.291

19.562

19.562

19.562

488

M201.0023

Ống nhòm

1.058

1.058

1.058

1.020

1.020

1.020

38

38

38

489

M201.0024

Kính hiển vi

7.329

7.329

7.329

7.065

7.065

7.065

264

264

264

490

M201.0025

Kính hiển vi điện tử quét

2.369.549

2.369.549

2.369.549

2.287.396

2.287.396

2.287.396

82.153

82.153

82.153

491

M201.0026

Máy ảnh

6.979

6.979

6.979

6.726

6.726

6.726

252

252

252

 

M202.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG

 

 

-

-

-

492

M202.0001

Cần Belkenman

20.217

20.217

20.217

19.475

19.475

19.475

742

742

742

493

M202.0002

Thiết bị đếm phóng xạ

124.776

124.776

124.776

120.343

120.343

120.343

4.434

4.434

4.434

494

M202.0003

TRL Profile Beam

340.414

340.414

340.414

328.431

328.431

328.431

11.983

11.983

11.983

495

M202.0004

Máy FWD

1.704.886

1.704.886

1.704.886

1.645.466

1.645.466

1.645.466

59.420

59.420

59.420

496

M202.0005

Thiết bị đo phản ứng Romdas

85.221

85.221

85.221

82.140

82.140

82.140

3.080

3.080

3.080

497

M202.0006

Bộ thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ)

305.365

305.365

305.365

294.514

294.514

294.514

10.851

10.851

10.851

498

M202.0007

Bộ thiết bị đo PDA (đo biến dạng lớn)

1.136.591

1.136.591

1.136.591

1.096.978

1.096.978

1.096.978

39.613

39.613

39.613

499

M202.0008

Bộ thiết bị siêu âm

495.723

495.723

495.723

478.189

478.189

478.189

17.534

17.534

17.534

500

M202.0009

Cân điện tử

6.765

6.765

6.765

6.521

6.521

6.521

244

244

244

501

M202.0010

Cân phân tích

10.429

10.429

10.429

10.054

10.054

10.054

375

375

375

502

M202.0011

Cân bàn

3.946

3.946

3.946

3.804

3.804

3.804

142

142

142

503

M202.0012

Cân thủy tĩnh

4.604

4.604

4.604

4.438

4.438

4.438

166

166

166

504

M202.0013

Lò nung

13.293

13.293

13.293

12.795

12.795

12.795

498

498

498

505

M202.0014

Tủ sấy

11.793

11.793

11.793

11.348

11.348

11.348

445

445

445

506

M202.0015

Tủ hút khí độc

11.471

11.471

11.471

11.041

11.041

11.041

429

429

429

507

M202.0016

Tủ lạnh

5.831

5.831

5.831

5.613

5.613

5.613

218

218

218

508

M202.0017

Máy hút chân không

3.636

3.636

3.636

3.499

3.499

3.499

137

137

137

509

M202.0018

Máy hút ẩm OASIS-America

9.648

9.648

9.648

9.287

9.287

9.287

361

361

361

510

M202.0019

Bếp điện

2.266

2.266

2.266

2.168

2.168

2.168

98

98

98

511

M202.0020

Bếp cát

2.912

2.912

2.912

2.786

2.786

2.786

126

126

126

512

M202.0021

Máy chưng cất nước

6.877

6.877

6.877

6.621

6.621

6.621

255

255

255

513

M202.0022

Máy trộn đất

5.731

5.731

5.731

5.518

5.518

5.518

213

213

213

514

M202.0023

Máy trộn xi măng, dung tích 5lít

18.129

18.129

18.129

17.455

17.455

17.455

673

673

673

515

M202.0024

Máy trộn dung dịch lỏng (máy đo độ rung vữa)

15.420

15.420

15.420

14.847

14.847

14.847

573

573

573

516

M202.0025

Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung)

6.062

6.062

6.062

5.833

5.833

5.833

229

229

229

517

M202.0026

Máy cắt đất

2.327

2.327

2.327

2.241

2.241

2.241

86

86

86

518

M202.0027

Máy cắt mẫu lớn (30x30) cm

15.177

15.177

15.177

14.618

14.618

14.618

559

559

559

519

M202.0028

Máy cắt ứng biến

129.193

129.193

129.193

124.602

124.602

124.602

4.591

4.591

4.591

520

M202.0029

Máy nén 3 trục

589.960

589.960

589.960

569.293

569.293

569.293

20.666

20.666

20.666

521

M202.0030

Máy ép litvinốp

15.784

15.784

15.784

15.203

15.203

15.203

581

581

581

522

M202.0031

Kích tháo mẫu

6.553

6.553

6.553

6.315

6.315

6.315

238

238

238

523

M202.0032

Máy ép mẫu đá, bê tông

131.542

131.542

131.542

126.868

126.868

126.868

4.674

4.674

4.674

524

M202.0033

Máy cắt mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá)

62.141

62.141

62.141

59.874

59.874

59.874

2.268

2.268

2.268

525

M202.0034

Máy khoan mẫu đá

57.430

57.430

57.430

55.334

55.334

55.334

2.096

2.096

2.096

526

M202.0035

Máy mài thử độ mài mòn

9.757

9.757

9.757

9.390

9.390

9.390

366

366

366

527

M202.0036

Máy nén một trục

15.784

15.784

15.784

15.203

15.203

15.203

581

581

581

528

M202.0037

Máy nén Marshall

208.606

208.606

208.606

201.193

201.193

201.193

7.412

7.412

7.412

529

M202.0038

Máy CBR

63.491

63.491

63.491

61.220

61.220

61.220

2.271

2.271

2.271

530

M202.0039

Máy thí nghiệm thủy lực quay tay

7.605

7.605

7.605

7.323

7.323

7.323

282

282

282

531

M202.0040

Máy nén 4 t (quay tay)

7.085

7.085

7.085

6.822

6.822

6.822

263

263

263

532

M202.0041

Máy nén thủy lực 10 t

19.484

19.484

19.484

18.760

18.760

18.760

724

724

724

533

M202.0042

Máy nén thủy lực 50 t

30.530

30.530

30.530

29.416

29.416

29.416

1.114

1.114

1.114

534

M202.0043

Máy nén thủy lực 125 t

40.839

40.839

40.839

39.348

39.348

39.348

1.490

1.490

1.490

535

M202.0044

Máy nén thủy lực 200 t

53.088

53.088

53.088

51.150

51.150

51.150

1.938

1.938

1.938

536

M202.0045

Máy kéo nén thủy lực 100 t

44.667

44.667

44.667

43.037

43.037

43.037

1.630

1.630

1.630

537

M202.0046

Máy kéo nén uốn thủy lực 25 t

26.256

26.256

26.256

25.281

25.281

25.281

975

975

975

538

M202.0047

Máy kéo nén uốn thủy lực 100 t

190.176

190.176

190.176

183.418

183.418

183.418

6.758

6.758

6.758

539

M202.0048

Máy gia tải - 20 t

31.905

31.905

31.905

30.740

30.740

30.740

1.164

1.164

1.164

540

M202.0049

Máy caragrang (làm thí nghiệm chảy)

5.731

5.731

5.731

5.518

5.518

5.518

213

213

213

541

M202.0050

Máy xác định hệ số thấm

69.482

69.482

69.482

66.996

66.996

66.996

2.485

2.485

2.485

542

M202.0051

Máy đo PH

8.440

8.440

8.440

8.126

8.126

8.126

313

313

313

543

M202.0052

Máy đo âm thanh

7.605

7.605

7.605

7.323

7.323

7.323

282

282

282

544

M202.0053

Máy đo chiều dày màng sơn

86.622

86.622

86.622

83.523

83.523

83.523

3.098

3.098

3.098

545

M202.0054

Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông

74.273

74.273

74.273

71.616

71.616

71.616

2.657

2.657

2.657

546

M202.0055

Máy đo vết nứt

14.794

14.794

14.794

14.245

14.245

14.245

549

549

549

547

M202.0056

Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong bê tông

105.613

105.613

105.613

101.861

101.861

101.861

3.753

3.753

3.753

548

M202.0057

Máy đo độ thấm của I-on Clo

150.737

150.737

150.737

145.406

145.406

145.406

5.332

5.332

5.332

549

M202.0058

Dụng cụ đo độ cháy của than

10.940

10.940

10.940

10.533

10.533

10.533

406

406

406

550

M202.0059

Máy đo gia tốc

79.065

79.065

79.065

76.237

76.237

76.237

2.828

2.828

2.828

551

M202.0060

Máy ghi nhiệt ổn định

15.316

15.316

15.316

14.747

14.747

14.747

569

569

569

552

M202.0061

Máy đo chuyển vị

48.840

48.840

48.840

47.093

47.093

47.093

1.747

1.747

1.747

553

M202.0062

Máy xác định môđun

25.979

25.979

25.979

25.040

25.040

25.040

939

939

939

554

M202.0063

Máy so màu ngọn lửa

34.638

34.638

34.638

33.386

33.386

33.386

1.252

1.252

1.252

555

M202.0064

Máy so màu quang điện

86.253

86.253

86.253

83.168

83.168

83.168

3.085

3.085

3.085

556

M202.0065

Máy đo độ dãn dài Bitum

50.314

50.314

50.314

48.514

48.514

48.514

1.800

1.800

1.800

557

M202.0066

Máy chiết nhựa (Xốc lét)

8.022

8.022

8.022

7.725

7.725

7.725

298

298

298

558

M202.0067

Bộ thí nghiệm độ co ngót, trương nở

13.232

13.232

13.232

12.741

12.741

12.741

491

491

491

559

M202.0068

Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP

1.297

1.297

1.297

1.254

1.254

1.254

44

44

44

560

M202.0069

Thiết bị thử tỷ diện

14.378

14.378

14.378

13.844

13.844

13.844

534

534

534

561

M202.0070

Bàn dằn

24.380

24.380

24.380

23.475

23.475

23.475

905

905

905

562

M202.0071

Bàn rung

8.856

8.856

8.856

8.527

8.527

8.527

329

329

329

563

M202.0072

Máy khuấy bằng từ

13.858

13.858

13.858

13.343

13.343

13.343

515

515

515

564

M202.0073

Máy khuấy cầm tay NAG-2

8.231

8.231

8.231

7.925

7.925

7.925

306

306

306

565

M202.0074

Máy nghiền bi sứ LE1

7.605

7.605

7.605

7.323

7.323

7.323

282

282

282

566

M202.0075

Máy phân tích hạt LAZER

66.533

66.533

66.533

64.153

64.153

64.153

2.380

2.380

2.380

567

M202.0076

Máy phân tích vi nhiệt

53.908

53.908

53.908

51.980

51.980

51.980

1.928

1.928

1.928

568

M202.0077

Tenxômét

7.189

7.189

7.189

6.922

6.922

6.922

267

267

267

569

M202.0078

Máy đo độ giãn nở bê tông

67.086

67.086

67.086

64.686

64.686

64.686

2.400

2.400

2.400

570

M202.0079

Máy đo hệ số dẫn nhiệt

6.772

6.772

6.772

6.521

6.521

6.521

252

252

252

571

M202.0080

Máy nhiễu xạ Rơn ghen (phân tích thành phần hóa lý của vật liệu)

1.739.384

1.739.384

1.739.384

1.679.079

1.679.079

1.679.079

60.305

60.305

60.305

572

M202.0081

Cần ép mẫu thử gạch chịu lửa

4.046

4.046

4.046

3.871

3.871

3.871

174

174

174

573

M202.0082

Côn thử độ sụt

3.206

3.206

3.206

3.068

3.068

3.068

138

138

138

574

M202.0083

Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt)

4.046

4.046

4.046

3.871

3.871

3.871

174

174

174

575

M202.0084

Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết

2.832

2.832

2.832

2.710

2.710

2.710

122

122

122

576

M202.0085

Chén bạch kim

19.876

19.876

19.876

19.169

19.169

19.169

706

706

706

577

M202.0086

Kẹp niken

7.422

7.422

7.422

7.155

7.155

7.155

267

267

267

578

M202.0087

Máy siêu âm đo chiều dày kim loại

35.114

35.114

35.114

33.845

33.845

33.845

1.269

1.269

1.269

579

M202.0088

Máy dò vị trí cốt thép

53.908

53.908

53.908

51.980

51.980

51.980

1.928

1.928

1.928

580

M202.0089

Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn

120.971

120.971

120.971

116.673

116.673

116.673

4.298

4.298

4.298

581

M202.0090

Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện BT, BTCT tại hiện trường

51.604

51.604

51.604

49.758

49.758

49.758

1.846

1.846

1.846

582

M202.0091

Súng bi

7.814

7.814

7.814

7.524

7.524

7.524

290

290

290

583

M202.0092

Thiết bị hấp mẫu xi măng

1.091

1.091

1.091

1.050

1.050

1.050

41

41

41

584

M202.0093

Bình hút ẩm

454

454

454

438

438

438

17

17

17

585

M202.0094

Bộ dụng cụ xác định thấm nước

19.993

19.993

19.993

19.250

19.250

19.250

743

743

743

586

M202.0095

Bơm thủy lực ZB4-500

14.867

14.867

14.867

14.315

14.315

14.315

552

552

552

587

M202.0096

Đồng hồ đo áp lực

168

168

168

162

162

162

6

6

6

588

M202.0097

Đồng hồ đo biến dạng

1.009

1.009

1.009

972

972

972

37

37

37

589

M202.0098

Đồng hồ đo nước

2.353

2.353

2.353

2.268

2.268

2.268

85

85

85

590

M202.0099

Đồng hồ đo lún

1.513

1.513

1.513

1.458

1.458

1.458

55

55

55

591

M202.0100

Đồng hồ Shore A

1.261

1.261

1.261

1.215

1.215

1.215

46

46

46

592

M202.0101

Dụng cụ đo độ bền va đập

1.280

1.280

1.280

1.230

1.230

1.230

50

50

50

593

M202.0102

Dụng cụ đo hệ số giãn nở ẩm

5.331

5.331

5.331

5.125

5.125

5.125

206

206

206

594

M202.0103

Dụng cụ phá vỡ mẫu kính

2.666

2.666

2.666

2.563

2.563

2.563

103

103

103

595

M202.0104

Dụng cụ thử thấm mực

533

533

533

513

513

513

21

21

21

596

M202.0105

Dụng cụ Vica

2.026

2.026

2.026

1.948

1.948

1.948

78

78

78

597

M202.0106

Dụng cụ xác định độ bền va đập

91.238

91.238

91.238

87.750

87.750

87.750

3.488

3.488

3.488

598

M202.0107

Dụng cụ xác định độ bền va uốn

81.100

81.100

81.100

78.000

78.000

78.000

3.100

3.100

3.100

599

M202.0108

Khuôn Capping mẫu

1.599

1.599

1.599

1.538

1.538

1.538

62

62

62

600

M202.0109

Khuôn dập mẫu

469

469

469

451

451

451

18

18

18

601

M202.0110

Kích kéo thủy lực 60 t

17.192

17.192

17.192

16.569

16.569

16.569

624

624

624

602

M202.0111

Kích thủy lực 800 t

97.830

97.830

97.830

94.354

94.354

94.354

3.476

3.476

3.476

603

M202.0112

Kính phóng đại đo lường

2.997

2.997

2.997

2.888

2.888

2.888

109

109

109

604

M202.0113

Kính lúp

171

171

171

165

165

165

6

6

6

605

M202.0114

Máy bộ đàm

300

300

300

289

289

289

11

11

11

606

M202.0115

Máy cắt quay tay

1.028

1.028

1.028

990

990

990

38

38

38

607

M202.0116

Máy cắt, mài mẫu vật liệu

15.413

15.413

15.413

14.850

14.850

14.850

563

563

563

608

M202.0117

Máy đo dao động điện tử (kèm đầu đo dao động 3 chiều)

5.394

5.394

5.394

5.198

5.198

5.198

197

197

197

609

M202.0118

Máy đo độ bóng

5.566

5.566

5.566

5.363

5.363

5.363

203

203

203

610

M202.0119

Máy khoan HILTI hoặc loại tương tự

12.844

12.844

12.844

12.375

12.375

12.375

469

469

469

611

M202.0120

Thiết bị đo độ dẫn nước

2.272

2.272

2.272

2.188

2.188

2.188

84

84

84

612

M202.0121

Thiết bị đo độ dày

1.363

1.363

1.363

1.313

1.313

1.313

51

51

51

613

M202.0122

Máy đo độ giãn nở nhiệt dài

2.272

2.272

2.272

2.188

2.188

2.188

84

84

84

614

M202.0123

Máy dò khuyết tật

3.181

3.181

3.181

3.063

3.063

3.063

118

118

118

615

M202.0124

Máy đo kích thước

2.272

2.272

2.272

2.188

2.188

2.188

84

84

84

616

M202.0125

Máy đo thời gian khô màng sơn

2.726

2.726

2.726

2.625

2.625

2.625

101

101

101

617

M202.0126

Máy đo ứng suất bề mặt

4.544

4.544

4.544

4.375

4.375

4.375

169

169

169

618

M202.0127

Máy đo ứng suất điện tử

4.544

4.544

4.544

4.375

4.375

4.375

169

169

169

619

M202.0128

Máy Hveem

12.844

12.844

12.844

12.375

12.375

12.375

469

469

469

620

M202.0129

Máy kéo vải địa kỹ thuật

176.825

176.825

176.825

170.500

170.500

170.500

6.325

6.325

6.325

621

M202.0130

Máy kéo, nén WDW-100

176.825

176.825

176.825

170.500

170.500

170.500

6.325

6.325

6.325

622

M202.0131

Máy thử cơ lý thạch cao

4.281

4.281

4.281

4.125

4.125

4.125

156

156

156

623

M202.0132

Máy kiểm tra độ cứng

8.477

8.477

8.477

8.168

8.168

8.168

309

309

309

624

M202.0133

Máy làm sạch bằng siêu âm

2.997

2.997

2.997

2.888

2.888

2.888

109

109

109

625

M202.0134

Máy mài mòn bề mặt

15.413

15.413

15.413

14.850

14.850

14.850

563

563

563

626

M202.0135

Máy mài mòn sâu

3.853

3.853

3.853

3.713

3.713

3.713

141

141

141

627

M202.0136

Máy nén cố kết

21.406

21.406

21.406

20.625

20.625

20.625

781

781

781

628

M202.0137

Máy phân tích thành phần kim loại

8.563

8.563

8.563

8.250

8.250

8.250

313

313

313

629

M202.0138

Máy quang phổ đo hệ số phản xạ ánh sáng

40.188

40.188

40.188

38.750

38.750

38.750

1.438

1.438

1.438

630

M202.0139

Máy quang phổ đo hệ số truyền sáng

48.225

48.225

48.225

46.500

46.500

46.500

1.725

1.725

1.725

631

M202.0140

Máy siêu âm đo vết nứt

29.337

29.337

29.337

28.288

28.288

28.288

1.049

1.049

1.049

632

M202.0141

Máy soi kim tương

8.405

8.405

8.405

8.100

8.100

8.100

305

305

305

633

M202.0142

Máy thấm

16.726

16.726

16.726

16.119

16.119

16.119

607

607

607

634

M202.0143

Máy thử độ bền nén, uốn

165.480

165.480

165.480

159.600

159.600

159.600

5.880

5.880

5.880

635

M202.0144

Máy thử độ bục

4.098

4.098

4.098

3.950

3.950

3.950

148

148

148

636

M202.0145

Máy thử độ rơi côn

3.688

3.688

3.688

3.555

3.555

3.555

133

133

133

637

M202.0146

Máy uốn gạch

61.360

61.360

61.360

59.200

59.200

59.200

2.160

2.160

2.160

638

M202.0147

Nồi hấp áp suất cao (Autoclave)

4.998

4.998

4.998

4.813

4.813

4.813

186

186

186

639

M202.0148

Thiết bị đo chuyển vị Indicator

13.631

13.631

13.631

13.125

13.125

13.125

506

506

506

640

M202.0149

Thiết bị đo điểm sương

9.088

9.088

9.088

8.750

8.750

8.750

338

338

338

641

M202.0150

Thiết bị đo độ bền ẩm

9.088

9.088

9.088

8.750

8.750

8.750

338

338

338

642

M202.0151

Thiết bị đo độ cứng màng sơn

4.544

4.544

4.544

4.375

4.375

4.375

169

169

169

643

M202.0152

Thiết bị đo độ dày

1.363

1.363

1.363

1.313

1.313

1.313

51

51

51

644

M202.0153

Thiết bị đo hệ số ma sát

4.544

4.544

4.544

4.375

4.375

4.375

169

169

169

645

M202.0154

Thiết bị đo thử độ kín

4.544

4.544

4.544

4.375

4.375

4.375

169

169

169

646

M202.0155

Thiết bị thử tính năng sử dụng của sứ vệ sinh

13.080

13.080

13.080

12.600

12.600

12.600

480

480

480

647

M202.0156

Thiết bị thử va đập phản hồi

8.720

8.720

8.720

8.400

8.400

8.400

320

320

320

648

M202.0157

Tủ chiếu UV

4.360

4.360

4.360

4.200

4.200

4.200

160

160

160

649

M202.0158

Tủ khí hậu

49.170

49.170

49.170

47.400

47.400

47.400

1.770

1.770

1.770

650

M202.0159

Thước đo vết nứt

121

121

121

117

117

117

4

4

4

651

M202.0160

Vi kế

121

121

121

117

117

117

4

4

4

652

M202.0161

Máy scanner (khổ Ao)

154.937

154.937

154.937

149.078

149.078

149.078

5.859

5.859

5.859

653

M202.0162

Máy vẽ plotter

88.319

88.319

88.319

84.979

84.979

84.979

3.340

3.340

3.340

654

M202.0163

Máy vi tính

10.020

10.020

10.020

9.630

9.630

9.630

390

390

390

655

M202.0164

Máy tính xách tay

18.337

18.337

18.337

17.627

17.627

17.627

709

709

709

 

M203.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM ĐIỆN, ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP

 

 

-

-

-

656

M203.0001

Bộ tạo nguồn 3 pha

418.725

418.725

418.725

404.287

404.287

404.287

14.439

14.439

14.439

657

M203.0002

Bộ nguồn AC-DC

41.183

41.183

41.183

39.763

39.763

39.763

1.420

1.420

1.420

658

M203.0003

Công tơ mẫu xách tay

173.516

173.516

173.516

167.533

167.533

167.533

5.983

5.983

5.983

659

M203.0004

Hộp bộ đo tgd Delta

824.605

824.605

824.605

796.170

796.170

796.170

28.435

28.435

28.435

660

M203.0005

Hợp bộ đo lường

779.550

779.550

779.550

752.669

752.669

752.669

26.881

26.881

26.881

661

M203.0006

Hợp bộ phân tích hàm lượng khí

1.333.726

1.333.726

1.333.726

1.287.736

1.287.736

1.287.736

45.991

45.991

45.991

662

M203.0007

Hợp bộ thí nghiệm cao áp

418.159

418.159

418.159

403.740

403.740

403.740

14.419

14.419

14.419

663

M203.0008

Hợp bộ thí nghiệm rơle

787.578

787.578

787.578

760.420

760.420

760.420

27.158

27.158

27.158

664

M203.0009

Máy điều chỉnh điện áp 1pha

17.288

17.288

17.288

16.679

16.679

16.679

609

609

609

665

M203.0010

Máy đo độ A xít

150.375

150.375

150.375

145.190

145.190

145.190

5.185

5.185

5.185

666

M203.0011

Máy đo độ chớp cháy kín

144.141

144.141

144.141

139.170

139.170

139.170

4.970

4.970

4.970

667

M203.0012

Máy đo độ nhớt

123.832

123.832

123.832

119.562

119.562

119.562

4.270

4.270

4.270

668

M203.0013

Máy đo điện áp xuyên thủng

30.132

30.132

30.132

29.093

29.093

29.093

1.039

1.039

1.039

669

M203.0014

Máy đo điện trở một chiều

148.014

148.014

148.014

142.910

142.910

142.910

5.104

5.104

5.104

670

M203.0015

Máy đo điện trở tiếp địa

50.345

50.345

50.345

48.609

48.609

48.609

1.736

1.736

1.736

671

M203.0016

Máy đo điện trở tiếp xúc

86.427

86.427

86.427

83.447

83.447

83.447

2.980

2.980

2.980

672

M203.0017

Cầu đo tang dầu cách điện

300.938

300.938

300.938

290.561

290.561

290.561

10.377

10.377

10.377

673

M203.0018

Máy đo tỷ trọng

60.547

60.547

60.547

58.459

58.459

58.459

2.088

2.088

2.088

674

M203.0019

Máy đo vạn năng

124.588

124.588

124.588

120.292

120.292

120.292

4.296

4.296

4.296

675

M203.0020

Máy chụp sóng

429.494

429.494

429.494

414.684

414.684

414.684

14.810

14.810

14.810

676

M203.0021

Máy kiểm tra độ ổn định oxy hóa dầu

308.212

308.212

308.212

297.584

297.584

297.584

10.628

10.628

10.628

677

M203.0022

Máy phát tần số

109.758

109.758

109.758

105.974

105.974

105.974

3.785

3.785

3.785

678

M203.0023

Máy phân tích độ ẩm khí SF6

151.792

151.792

151.792

146.558

146.558

146.558

5.234

5.234

5.234

679

M203.0024

Máy đo vi lượng ẩm

137.340

137.340

137.340

132.604

132.604

132.604

4.736

4.736

4.736

680

M203.0025

Mê gôm mét

41.561

41.561

41.561

40.128

40.128

40.128

1.433

1.433

1.433

681

M203.0026

Thiết bị kiểm tra áp lực

71.126

71.126

71.126

68.673

68.673

68.673

2.453

2.453

2.453

682

M203.0027

Thiết bị tạo dòng điện

411.736

411.736

411.736

397.538

397.538

397.538

14.198

14.198

14.198

 

BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE

Stt

Mã hiệu

Loại máy và thiết bị

Nhiên liệu, năng lượng (1 ca)

Nhân công điều khiển máy

Nguyên giá tham khảo (1000 VNĐ)

Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy (đồng)

Giá ca máy (đồng)

Định mức nhiên liệu

Loại nhiên liệu

Chi phí nhiên liệu

Vùng II

Vùng III

Vùng IV

Vùng II

Vùng III

Vùng IV

I

CHƯƠNG I

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M101.0000

MÁY THI CÔNG ĐẤT VÀ LU LÈN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M101.0100

Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

M101.0101

0,40 m3

43

lít diezel

481.553

1x4/7

809.944

256.131

236.094

224.319

1.492.668

1.472.631

1.460.856

2

M101.0102

0,50 m3

51

lít diezel

571.144

1x4/7

952.186

256.131

236.094

224.319

1.714.849

1.694.812

1.683.037

3

M101.0103

0,65 m3

59

lít diezel

660.736

1x4/7

1.075.609

256.131

236.094

224.319

1.919.488

1.899.451

1.887.676

4

M101.0104

0,80 m3

65

lít diezel

727.929

1x4/7

1.183.203

256.131

236.094

224.319

2.086.974

2.066.937

2.055.162

5

M101.0105

1,25 m3

83

lít diezel

929.509

1x4/7

1.863.636

256.131

236.094

224.319

2.922.815

2.902.778

2.891.003

6

M101.0106

1,60 m3

113

lít diezel

1.265.477

1x4/7

2.244.200

256.131

236.094

224.319

3.517.343

3.497.306

3.485.531

7

M101.0107

2,30 m3

138

lít diezel

1.545.449

1x4/7

3.258.264

256.131

236.094

224.319

4.699.108

4.679.071

4.667.296

8

M101.0108

3,60 m3

199

lít diezel

2.228.583

1x4/7

6.504.000

256.131

236.094

224.319

7.167.594

7.147.557

7.135.782

9

M101.0115

Máy đào 1,25 m3 gắn đầu búa thủy lực/hàm kẹp

83

lít diezel

929.509

1x4/7

2.150.000

256.131

236.094

224.319

3.189.748

3.169.711

3.157.936

10

M101.0116

Máy đào 1,60 m3 gắn đầu búa thủy lực

113

lít diezel

1.265.477

1x4/7

2.530.564

256.131

236.094

224.319

3.621.976

3.601.939

3.590.164

 

M101.0200

Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

M101.0201

0,8 m3

57

lít diezel

638.338

1x4/7

1.172.647

256.131

236.094

224.319

2.053.585

2.033.548

2.021.773

12

M101.0202

1,25 m3

73

lít diezel

817.520

1x4/7

2.084.693

256.131

236.094

224.319

3.078.164

3.058.127

3.046.352

 

M101.0300

Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

M101.0301

0,40 m3

59

lít diezel

660.736

1x5/7

1.080.697

301.148

277.590

263.744

2.046.737

2.023.179

2.009.333

14

M101.0302

0,65 m3

65

lít diezel

727.929

1x5/7

1.188.698

301.148

277.590

263.744

2.222.347

2.198.789

2.184.943

15

M101.0303

1,20 m3

113

lít diezel

1.265.477

1x5/7

2.208.172

301.148

277.590

263.744

3.681.374

3.657.816

3.643.970

16

M101.0304

1,60 m3

128

lít diezel

1.433.460

1x5/7

2.806.763

301.148

277.590

263.744

4.422.624

4.399.066

4.385.220

17

M101.0305

2,30 m3

164

lít diezel

1.836.621

1x5/7

3.732.682

301.148

277.590

263.744

5.712.530

5.688.972

5.675.126

 

M101.0400

Máy xúc lật - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

M101.0401

0,65 m3

29

lít diezel

324.768

1x4/7

690.656

256.131

236.094

224.319

1.177.823

1.157.786

1.146.011

19

M101.0401a

0,9 m3

39

lít diezel

436.757

1x4/7

911.473

256.131

236.094

224.319

1.480.662

1.460.625

1.448.850

20

M101.0402

1,25 m3

47

lít diezel

526.349

1x4/7

1.061.665

256.131

236.094

224.319

1.700.062

1.680.025

1.668.250

21

M101.0403

1,65 m3

75

lít diezel

839.918

1x4/7

1.362.509

256.131

236.094

224.319

2.273.646

2.253.609

2.241.834

22

M101.0404

2,30 m3

95

lít diezel

1.063.896

1x4/7

1.769.175

256.131

236.094

224.319

2.710.093

2.690.056

2.678.281

23

M101.0405

3,20 m3

134

lít diezel

1.500.654

1x4/7

3.282.220

256.131

236.094

224.319

4.265.339

4.245.302

4.233.527

 

M101.0500

Máy ủi - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

M101.0501

75 cv

38

lít diezel

425.559

1x4/7

496.093

256.131

236.094

224.319

1.163.608

1.143.571

1.131.796

25

M101.0501a

100 cv

44

lít diezel

492.752

1x4/7

792.756

256.131

236.094

224.319

1.383.088

1.363.051

1.351.276

26

M101.0502

110 cv

46

lít diezel

515.150

1x4/7

851.855

256.131

236.094

224.319

1.483.188

1.463.151

1.451.376

27

M101.0503

140 cv

59

lít diezel

660.736

1x4/7

1.366.980

256.131

236.094

224.319

2.059.271

2.039.234

2.027.459

28

M101.0504

180 cv

76

lít diezel

851.117

1x4/7

1.753.811

256.131

236.094

224.319

2.554.142

2.534.105

2.522.330

29

M101.0505

240 cv

94

lít diezel

1.052.697

1x4/7

2.203.242

256.131

236.094

224.319

3.032.078

3.012.041

3.000.266

30

M101.0506

320 cv

125

lít diezel

1.399.864

1x4/7

3.710.784

256.131

236.094

224.319

4.293.302

4.273.265

4.261.490

 

M101.0600

Máy cạp tự hành - dung tích thùng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31

M101.0601

9 m3

132

lít diezel

1.478.256

1x6/7

1.727.900

357.031

329.101

312.687

3.180.581

3.152.651

3.136.237

32

M101.0602

16 m3

154

lít diezel

1.724.632

1x6/7

2.631.577

357.031

329.101

312.687

4.111.737

4.083.807

4.067.393

33

M101.0603

25 m3

182

lít diezel

2.038.201

1x6/7

3.289.328

357.031

329.101

312.687

4.826.986

4.799.056

4.782.642

 

M101.0700

Máy san tự hành - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34

M101.0701

110 cv

39

lít diezel

436.757

1x5/7

1.022.799

301.148

277.590

263.744

1.720.682

1.697.124

1.683.278

35

M101.0702

140 cv

44

lít diezel

492.752

1x5/7

1.370.764

301.148

277.590

263.744

2.026.396

2.002.838

1.988.992

36

M101.0703

180 cv

54

lít diezel

604.741

1x5/7

1.713.454

301.148

277.590

263.744

2.324.629

2.301.071

2.287.225

 

M101.0800

Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37

M101.0801

50 kg

3

lít xăng

42.033

1x3/7

26.484

215.771

198.892

188.971

296.736

279.857

269.936

38

M101.0802

60 kg

3,5

lít xăng

49.039

1x3/7

33.134

215.771

198.892

188.971

310.203

293.324

283.403

39

M101.0803

70 kg

4

lít xăng

56.044

1x3/7

35.771

215.771

198.892

188.971

320.822

303.943

294.022

40

M101.0804

80 kg

5

lít xăng

70.055

1x3/7

37.663

215.771

198.892

188.971

337.425

320.546

310.625

 

M101.0900

Máy lu bánh hơi tự hành - trọng lượng tĩnh:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41

M101.0901

9 t

34

lít diezel

380.763

1x4/7

611.661

256.131

236.094

224.319

1.153.408

1.133.371

1.121.596

42

M101.0902

16 t

38

lít diezel

425.559

1x4/7

695.012

256.131

236.094

224.319

1.268.589

1.248.552

1.236.777

43

M101.0903

18 t

42

lít diezel

470.354

1x4/7

765.981

256.131

236.094

224.319

1.347.781

1.327.744

1.315.969

44

M101.0904

25 t

55

lít diezel

615.940

1x4/7

873.524

256.131

236.094

224.319

1.574.125

1.554.088

1.542.313

 

M101.1000

Máy lu rung tự hành - trọng lượng tĩnh:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45

M101.1001

8 t

19

lít diezel

212.779

1x4/7

778.593

256.131

236.094

224.319

1.109.087

1.089.050

1.077.275

46

M101.1002

15 t

39

lít diezel

436.757

1x4/7

1.268.266

256.131

236.094

224.319

1.721.593

1.701.556

1.689.781

47

M101.1003

18 t

53

lít diezel

593.542

1x4/7

1.484.153

256.131

236.094

224.319

2.053.486

2.033.449

2.021.674

48

M101.1004

20 t

61

lít diezel

683.133

1x4/7

1.535.452

256.131

236.094

224.319

2.184.687

2.164.650

2.152.875

49

M101.1005

25 t

67

lít diezel

750.327

1x4/7

1.668.970

256.131

236.094

224.319

2.323.090

2.303.053

2.291.278

 

M101.1100

Máy lu bánh thép tự hành - trọng lượng tĩnh:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

M101.1101

6,0 t

20

lít diezel

223.978

1x4/7

310.973

256.131

236.094

224.319

726.584

706.547

694.772

51

M101.1102

8,5 t - 9,0 t

24

lít diezel

268.774

1x4/7

365.850

256.131

236.094

224.319

814.875

794.838

783.063

52

M101.1103

10 t

26

lít diezel

291.172

1x4/7

476.144

256.131

236.094

224.319

924.691

904.654

892.879

53

M101.1104

12 t

32

lít diezel

358.365

1x4/7

516.960

256.131

236.094

224.319

1.024.235

1.004.198

992.423

54

M101.1105

16,0 t

37

lít diezel

414.360

1x4/7

534.828

256.131

236.094

224.319

1.094.391

1.074.354

1.062.579

55

M101.1106

25,0 t

47

lít diezel

526.349

1x4/7

601.429

256.131

236.094

224.319

1.259.168

1.239.131

1.227.356

 

M101.1200

Máy lu chân cừu tự hành - trọng lượng tĩnh:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

56

M101.1201

12 t

29

lít diezel

324.768

1x4/7

1.073.429

256.131

236.094

224.319

1.459.521

1.439.484

1.427.709

57

M101.1202

20 t

61

lít diezel

683.133

1x4/7

1.610.452

256.131

236.094

224.319

2.257.449

2.237.412

2.225.637

 

M102.0000

MÁY NÂNG CHUYỂN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M102.0100

Cần trục ô tô - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

58

M102.0101

3 t

25

lít diezel

279.973

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9

645.827

490.389

476.807

457.647

1.240.524

1.226.942

1.207.782

59

M102.0102

4 t

26

lít diezel

291.172

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9

693.293

490.389

476.807

457.647

1.286.278

1.272.696

1.253.536

60

M102.0103

5 t

30

lít diezel

335.967

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9

769.879

490.389

476.807

457.647

1.374.510

1.360.928

1.341.768

61

M102.0104

6 t

33

lít diezel

369.564

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9

948.964

490.389

476.807

457.647

1.535.615

1.522.033

1.502.873

62

M102.0105

10 t

37

lít diezel

414.360

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9

1.328.572

490.389

476.807

457.647

1.840.063

1.826.481

1.807.321

63

M102.0106

16 t

43

lít diezel

481.553

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9

1.556.727

490.389

476.807

457.647

2.067.878

2.054.296

2.035.136

64

M102.0107

20 t

44

lít diezel

492.752

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9

1.939.546

490.389

476.807

457.647

2.278.758

2.265.176

2.246.016

65

M102.0108

25 t

50

lít diezel

559.945

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 10

2.230.644

528.814

500.339

482.034

2.560.984

2.532.509

2.514.204

66

M102.0109

30 t

54

lít diezel

604.741

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 10

2.521.398

528.814

500.339

482.034

2.797.678

2.769.203

2.750.898

67

M102.0110

40 t

64

lít diezel

716.730

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 10

3.736.007

528.814

500.339

482.034

3.546.924

3.518.449

3.500.144

68

M102.0111

50 t

70

lít diezel

783.924

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 10

5.241.944

528.814

500.339

482.034

4.541.775

4.513.300

4.494.995

 

M102.0200

Cần cẩu bánh hơi - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

69

M102.0201

6 t

25

lít diezel

279.973

1x4/7+1x6/7

629.428

613.162

565.196

537.005

1.354.715

1.306.749

1.278.558

70

M102.0202

16 t

33

lít diezel

369.564

1x4/7+1x6/7

1.032.544

613.162

565.196

537.005

1.739.925

1.691.959

1.663.768

71

M102.0203

25 t

36

lít diezel

403.161

1x4/7+1x6/7

1.266.087

613.162

565.196

537.005

1.944.787

1.896.821

1.868.630

72

M102.0204

40 t

50

lít diezel

559.945

1x4/7+1x6/7

2.624.354

613.162

565.196

537.005

2.944.546

2.896.580

2.868.389

73

M102.0205

63 t - 65 t

61

lít diezel

683.133

1x4/7+1x6/7

3.109.212

613.162

565.196

537.005

3.395.014

3.347.048

3.318.857

74

M102.0206

80 t

67

lít diezel

750.327

1x4/7+1x6/7

4.714.447

613.162

565.196

537.005

4.329.662

4.281.696

4.253.505

75

M102.0207

90 t

69

lít diezel

772.725

1x4/7+1x7/7

5.870.688

676.807

623.862

592.745

5.143.173

5.090.228

5.059.111

76

M102.0208

100 t

74

lít diezel

828.719

1x4/7+1x7/7

7.072.227

676.807

623.862

592.745

5.955.136

5.902.191

5.871.074

77

M102.0209

110 t

78

lít diezel

873.515

1x4/7+1x7/7

8.936.333

676.807

623.862

592.745

7.098.295

7.045.350

7.014.233

78

M102.0210

125 t - 130 t

81

lít diezel

907.112

1x4/7+1x7/7

10.669.966

676.807

623.862

592.745

8.208.189

8.155.244

8.124.127

 

M102.0300

Cần cẩu bánh xích - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

79

M102.0301

5 t

32

lít diezel

358.365

1x4/7+1x5/7

808.517

557.279

513.684

488.063

1.513.947

1.470.352

1.444.731

80

M102.0302

10 t

36

lít diezel

403.161

1x4/7+1x5/7

1.085.398

557.279

513.684

488.063

1.724.560

1.680.965

1.655.344

81

M102.0303

16 t

45

lít diezel

503.951

1x4/7+1x5/7

1.411.235

557.279

513.684

488.063

2.054.739

2.011.144

1.985.523

82

M102.0304

25 t

47

lít diezel

526.349

1x4/7+1x6/7

1.896.437

613.162

565.196

537.005

2.413.916

2.365.950

2.337.759

83

M102.0305

28 t

49

lít diezel

548.747

1x4/7+1x6/7

2.263.892

613.162

565.196

537.005

2.683.244

2.635.278

2.607.087

84

M102.0306

40 t

51

lít diezel

571.144

1x4/7+1x6/7

2.973.986

613.162

565.196

537.005

3.123.345

3.075.379

3.047.188

85

M102.0307

50 t

54

lít diezel

604.741

1x4/7+1x6/7

3.818.900

613.162

565.196

537.005

3.707.826

3.659.860

3.631.669

86

M102.0308

63 t - 65 t

56

lít diezel

627.139

1x4/7+1x6/7

4.653.327

613.162

565.196

537.005

4.106.750

4.058.784

4.030.593

87

M102.0309

80 t

58

lít diezel

649.537

1x4/7+1x6/7

5.492.391

613.162

565.196

537.005

4.580.103

4.532.137

4.503.946

88

M102.0310

100 t

59

lít diezel

660.736

1x4/7+1x6/7

7.004.354

613.162

565.196

537.005

5.504.527

5.456.561

5.428.370

89

M102.0311

110 t

63

lít diezel

705.531

1x4/7+1x6/7

8.157.167

613.162

565.196

537.005

6.180.365

6.132.399

6.104.208

90

M102.0312

125 t - 130 t

72

lít diezel

806.321

1x4/7+1x6/7

11.463.578

613.162

565.196

537.005

8.251.776

8.203.810

8.175.619

91

M102.0313

150 t

83

lít diezel

929.509

1x4/7+1x6/7

12.790.430

613.162

565.196

537.005

9.165.768

9.117.802

9.089.611

92

M102.0314

250 t

141

lít diezel

1.579.046

1x4/7+1x6/7

26.563.873

613.162

565.196

537.005

21.982.294

21.934.328

21.906.137

93

M102.0315

300 t

155

lít diezel

1.735.831

1x4/7+1x6/7

36.309.348

613.162

565.196

537.005

29.399.457

29.351.491

29.323.300

 

M102.0400

Cần trục tháp - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

94

M102.0401

5 t

42

kWh

82.222

1x3/7+1x5/7

871.689

516.919

476.481

452.716

1.272.445

1.232.007

1.208.242

95

M102.0402

10 t

60

kWh

117.460

1x3/7+1x5/7

1.419.834

516.919

476.481

452.716

1.652.742

1.612.304

1.588.539

96

M102.0403

12 t

68

kWh

133.121

1x3/7+1x5/7

1.729.964

516.919

476.481

452.716

1.890.842

1.850.404

1.826.639

97

M102.0404

15 t

90

kWh

176.190

1x3/7+1x5/7

1.900.450

516.919

476.481

452.716

2.056.190

2.015.752

1.991.987

98

M102.0405

20 t

113

kWh

221.216

1x3/7+1x5/7

2.279.943

516.919

476.481

452.716

2.286.924

2.246.486

2.222.721

99

M102.0406

25 t

120

kWh

234.919

1x3/7+1x6/7

3.161.607

572.802

527.993

501.658

2.955.434

2.910.625

2.884.290

100

M102.0407

30 t

128

kWh

250.581

1x3/7+1x6/7

3.962.098

572.802

527.993

501.658

3.514.877

3.470.068

3.443.733

101

M102.0408

40 t

135

kWh

264.284

1x3/7+1x6/7

4.598.753

572.802

527.993

501.658

3.913.494

3.868.685

3.842.350

102

M102.0409

50 t

143

kWh

279.946

1x4/7+1x6/7

5.768.420

613.162

565.196

537.005

4.751.982

4.704.016

4.675.825

103

M102.0410

60 t

198

kWh

387.617

1x4/7+1x6/7

7.210.611

613.162

565.196

537.005

5.824.429

5.776.463

5.748.272

 

M102.0500

Cần cẩu nổi:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

104

M102.0501

Kéo theo - sức nâng 30 t

81

lít diezel

907.112

1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

2.794.100

1.995.653

1.859.873

1.777.466

5.954.782

5.819.002

5.736.595

105

M102.0502

Tự hành - sức nâng 100 t

118

lít diezel

1.321.471

1 t.tr 1/2 + 1 tpII 1/2 + 4 thợ máy (3x2/4 + 1x4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 thủy thủ 2/4

4.205.700

2.763.296

2.580.278

2.477.056

8.635.550

8.452.532

8.349.310

 

M102.0600

Cổng trục/cẩu long môn - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

106

M102.0601

10 t

81

kWh

158.571

1x3/7+1x5/7

471.300

516.919

476.481

452.716

1.125.037

1.084.599

1.060.834

107

M102.0602

20 t

90

kWh

176.190

1x3/7+1x6/7

655.320

572.802

527.993

501.658

1.374.066

1.329.257

1.302.922

108

M102.0603

30 t

90

kWh

176.190

1x3/7+1x6/7

730.500

572.802

527.993

501.658

1.445.776

1.400.967

1.374.632

109

M102.0604

50 t

123

kWh

240.792

1x3/7+1x7/7

891.135

636.447

586.659

557.398

1.713.535

1.663.747

1.634.486

110

M102.0605

60 t

144

kWh

281.903

1x3/7+1x7/7

966.900

636.447

586.659

557.398

1.825.749

1.775.961

1.746.700

111

M102.0606

90 t

180

kWh

352.379

1x3/7+1x7/7

1.300.802

636.447

586.659

557.398

2.209.579

2.159.791

2.130.530

112

M102.0701

Cẩu lao dầm K33-60

233

kWh

456.135

1x3/7+4x4/7+1x6/7

2.698.418

1.597.326

1.472.370

1.398.932

4.862.584

4.737.628

4.664.190

113

M102.0702

Thiết bị nâng hạ dầm 90T

232

kWh

454.178

1x3/7+2x4/7+1x6/7

2.955.481

1.085.064

1.000.182

950.295

4.615.973

4.531.091

4.481.204

114

M102.0703

Hệ thống xe goong di chuyển dầm (gồm mô tơ điện 3,5kW và con lăn)

16

kWh

31.323

1x4/7

11.818

256.131

236.094

224.319

301.696

281.659

269.884

 

M102.0800

Cầu trục - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

115

M102.0801

30 t

48

kWh

93.968

1x3/7+1x6/7

378.691

572.802

527.993

501.658

867.868

823.059

796.724

116

M102.0802

40 t

60

kWh

117.460

1x3/7+1x6/7

426.157

572.802

527.993

501.658

916.566

871.757

845.422

117

M102.0803

50 t

72

kWh

140.952

1x3/7+1x6/7

482.909

572.802

527.993

501.658

970.195

925.386

899.051

118

M102.0804

60 t

84

kWh

164.444

1x3/7+1x7/7

579.445

636.447

586.659

557.398

1.108.596

1.058.808

1.029.547

119

M102.0805

90 t

108

kWh

211.427

1x3/7+1x7/7

720.350

636.447

586.659

557.398

1.230.405

1.180.617

1.151.356

120

M102.0806

110 t

132

kWh

258.411

1x3/7+1x7/7

994.021

636.447

586.659

557.398

1.415.862

1.366.074

1.336.813

121

M102.0807

125 t

144

kWh

281.903

1x3/7+1x7/7

1.143.067

636.447

586.659

557.398

1.517.475

1.467.687

1.438.426

122

M102.0808

180 t

168

kWh

328.887

1x3/7+1x7/7

1.486.217

636.447

586.659

557.398

1.744.317

1.694.529

1.665.268

123

M102.0809

250 t

204

kWh

399.363

1x3/7+1x7/7

1.918.794

636.447

586.659

557.398

2.034.906

1.985.118

1.955.857

 

M102.0900

Máy vận thăng - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

124

M102.0901

0,8 T

21

kWh

41.111

1x3/7

187.683

215.771

198.892

188.971

416.089

399.210

389.289

125

M102.0902

2 T

32

kWh

62.645

1x3/7

251.200

215.771

198.892

188.971

489.771

472.892

462.971

126

M102.0903

3 T

39

kWh

76.349

1x3/7

288.920

215.771

198.892

188.971

535.211

518.332

508.411

 

M102.1000

Máy vận thăng lồng - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

127

M102.1001

3 T

47

kWh

92.010

1x3/7

590.336

215.771

198.892

188.971

795.317

778.438

768.517

 

M102.1100

Tời điện - sức kéo:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

128

M102.1101

0,5 t

4

kWh

7.831

1x3/7

4.600

215.771

198.892

188.971

228.221

211.342

201.421

129

M102.1102

1,0 t

5

kWh

9.788

1x3/7

5.900

215.771

198.892

188.971

231.484

214.605

204.684

130

M102.1103

1,5 t

5,5

kWh

10.767

1x3/7

16.400

215.771

198.892

188.971

242.665

225.786

215.865

131

M102.1104

2,0 t

6,3

kWh

12.333

1x3/7

23.900

215.771

198.892

188.971

251.606

234.727

224.806

132

M102.1105

3,0 t

11

kWh

21.534

1x3/7

38.600

215.771

198.892

188.971

272.849

255.970

246.049

133

M102.1106

3,5 t

12

kWh

23.492

1x3/7

42.500

215.771

198.892

188.971

278.398

261.519

251.598

134

M102.1107

5,0 t

14

kWh

27.407

1x3/7

51.700

215.771

198.892

188.971

290.785

273.906

263.985

 

M102.1200

Pa lăng xích - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

135

M102.1201

3 t

 

 

 

1x3/7

7.900

215.771

198.892

188.971

223.539

206.660

196.739

136

M102.1202

5 t

 

 

 

1x3/7

10.200

215.771

198.892

188.971

225.631

208.752

198.831

 

M102.1300

Kích nâng - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

137

M102.1301

10 t

 

 

 

1x4/7

4.600

256.131

236.094

224.319

261.022

240.985

229.210

138

M102.1302

30 t

 

 

 

1x4/7

5.800

256.131

236.094

224.319

262.297

242.260

230.485

139

M102.1303

50 t

 

 

 

1x4/7

9.800

256.131

236.094

224.319

266.550

246.513

234.738

140

M102.1304

100 t

 

 

 

1x4/7

19.000

256.131

236.094

224.319

276.331

256.294

244.519

141

M102.1305

200 t

 

 

 

1x4/7

27.400

256.131

236.094

224.319

285.262

265.225

253.450

142

M102.1306

250 t

 

 

 

1x4/7

44.000

256.131

236.094

224.319

299.899

279.862

268.087

143

M102.1307

500 t

 

 

 

1x4/7

95.500

256.131

236.094

224.319

351.128

331.091

319.316

144

M102.1308

Hệ kích nâng 25 t (máy bơm dầu tủy lực 3kW)

6

kWh

11.746

1x4/7

118.182

256.131

236.094

224.319

384.193

364.156

352.381

 

M102.1400

Kích thông tâm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

145

M102.1401

RRH - 100 t

 

 

 

1x4/7

84.383

256.131

236.094

224.319

340.070

320.033

308.258

146

M102.1402

YCW - 150 t

 

 

 

1x4/7

11.694

256.131

236.094

224.319

268.564

248.527

236.752

147

M102.1403

YCW - 250 t

 

 

 

1x4/7

18.000

256.131

236.094

224.319

275.268

255.231

243.456

148

M102.1404

YCW - 500 t

 

 

 

1x4/7

55.491

256.131

236.094

224.319

311.330

291.293

279.518

149

M102.1501

Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60 (60t, 6c)

29

kWh

56.772

1x4/7+1x5/7

242.715

557.279

513.684

488.063

872.096

828.501

802.880

150

M102.1601

Kích sợi đơn YDC - 500 t

 

 

 

1x4/7

20.179

256.131

236.094

224.319

277.584

257.547

245.772

 

M102.1700

Trạm bơm dầu áp lực - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

151

M102.1701

40 Mpa (HCP-400)

14

kWh

27.407

1x4/7

24.077

256.131

236.094

224.319

318.387

298.350

286.575

152

M102.1702

50 Mpa (ZB4-500)

20

kWh

39.153

1x4/7

30.497

256.131

236.094

224.319

336.856

316.819

305.044

 

M102.1800

Xe nâng - chiều cao nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

153

M102.1801

12 m

25

lít diezel

279.973

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9

731.758

490.389

476.807

457.647

1.311.340

1.297.758

1.278.598

154

M102.1802

18 m

29

lít diezel

324.768

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9

994.767

490.389

476.807

457.647

1.543.469

1.529.887

1.510.727

155

M102.1803

24 m

33

lít diezel

369.564

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9

1.254.565

490.389

476.807

457.647

1.778.474

1.764.892

1.745.732

 

M102.1900

Xe thang - chiều dài thang:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

156

M102.1901

9 m

25

lít diezel

279.973

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9

1.008.639

490.389

476.807

457.647

1.577.273

1.563.691

1.544.531

157

M102.1902

12 m

29

lít diezel

324.768

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9

1.371.165

490.389

476.807

457.647

1.902.295

1.888.713

1.869.553

158

M102.1903

18 m

33

lít diezel

369.564

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9

1.662.779

490.389

476.807

457.647

2.178.299

2.164.717

2.145.557

 

M103.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ GIA CỐ NỀN MÓNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M103.0100

Máy đóng cọc tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa:

 

 

 

 

 

 

 

 

159

M103.0101

1,2 t

56

lít diezel

627.139

1x5/7

1.125.927

301.148

277.590

263.744

1.880.994

1.857.436

1.843.590

160

M103.0102

1,8 t

59

lít diezel

660.736

1x5/7

1.233.813

301.148

277.590

263.744

2.005.879

1.982.321

1.968.475

161

M103.0103

3,5 t

62

lít diezel

694.332

1x5/7

2.354.696

301.148

277.590

263.744

2.861.124

2.837.566

2.823.720

162

M103.0104

4,5 t

65

lít diezel

727.929

1x5/7

2.751.960

301.148

277.590

263.744

3.209.476

3.185.918

3.172.072

163

M103.0105

8,0 t

146

lít diezel

1.635.041

1x5/7

12.825.610

301.148

277.590

263.744

12.098.018

12.074.460

12.060.614

 

M103.0200

Máy đóng cọc chạy trên ray - trọng lượng đầu búa:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

164

M103.0201

1,2 t

24 lít diezel + 14 kWh

296.181

1x5/7

579.674

301.148

277.590

263.744

1.076.675

1.053.117

1.039.271

165

M103.0202

1,8 t

30 lít diezel + 14 kWh

363.375

1x5/7

852.657

301.148

277.590

263.744

1.369.604

1.346.046

1.332.200

166

M103.0203

2,5 t

36 lít diezel + 25 kWh

452.102

1x5/7

1.129.080

301.148

277.590

263.744

1.591.375

1.567.817

1.553.971

167

M103.0204

3,5 t

48 lít diezel + 25 kWh

586.489

1x5/7

1.271.935

301.148

277.590

263.744

1.831.804

1.808.246

1.794.400

168

M103.0205

4,5 t

63 lít diezel + 34 kWh

772.092

1x5/7

1.570.829

301.148

277.590

263.744

2.239.278

2.215.720

2.201.874

169

M103.0206

5,5 T

78 lít diezel + 34 kWh

940.075

1x5/7

1.872.934

301.148

277.590

263.744

2.631.517

2.607.959

2.594.113

 

M103.0300

Máy búa rung tự hành, bánh xích - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

170

M103.0301

60 kW

40 lít diezel + 159 kWh

759.225

1x5/7

3.047.619

301.148

277.590

263.744

4.038.728

4.015.170

4.001.324

171

M103.0302

90 kW

51 lít diezel + 240 kWh

1.040.983

1x5/7

4.585.650

301.148

277.590

263.744

5.823.562

5.800.004

5.786.158

 

M103.0400

Búa rung - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

172

M103.0401

40 kW

108

kWh

211.427

 

122.906

-

-

-

321.019

321.019

321.019

173

M103.0402

50 kW

135

kWh

264.284

 

149.734

-

-

-

397.797

397.797

397.797

174

M103.0403

170 kW

357

kWh

698.885

 

282.270

-

-

-

936.933

936.933

936.933

 

M103.0500

Tàu đóng cọc - trọng lượng đầu búa:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

175

M103.0501

1,8 t

42

lít diezel

470.354

1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

2.891.261

1.995.653

1.859.873

1.777.466

5.200.658

5.064.878

4.982.471

176

M103.0502

2,5 t

47

lít diezel

526.349

1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

2.994.676

1.995.653

1.859.873

1.777.466

5.354.466

5.218.686

5.136.279

177

M103.0503

3,5 t

52

lít diezel

582.343

1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

3.049.364

1.995.653

1.859.873

1.777.466

5.462.186

5.326.406

5.243.999

178

M103.0504

4,5 t

58

lít diezel

649.537

1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

3.765.940

1.995.653

1.859.873

1.777.466

6.207.141

6.071.361

5.988.954

 

M103.0600

Tàu đóng cọc C 96 - búa thủy lực, trọng lượng đầu búa:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

179

M103.0601

7,5 t

162

lít diezel

1.814.223

1 t.tr1/2 + 1 t.phII.1/2 + 4 thợ máy (3x2/4+1x4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 thủy thủ 2/4

9.816.850

2.763.296

2.580.278

2.477.056

12.962.745

12.779.727

12.676.505

 

M103.0700

Máy ép cọc trước - lực ép:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

180

M103.0701

60 t

38

kWh

74.391

1x4/7

138.727

256.131

236.094

224.319

491.049

471.012

459.237

181

M103.0702

100 t

53

kWh

103.756

1x4/7

188.256

256.131

236.094

224.319

577.726

557.689

545.914

182

M103.0703

150 t

75

kWh

146.825

1x4/7

213.021

256.131

236.094

224.319

649.451

629.414

617.639

183

M103.0704

200 t

84

kWh

164.444

1x4/7

237.786

256.131

236.094

224.319

695.727

675.690

663.915

184

M103.0801

Máy ép cọc Robot thủy lực tự hành 860 t

756

kWh

1.479.992

1x3/7+1x4/7

6.642.900

471.902

434.986

413.290

12.565.772

12.528.856

12.507.160

185

M103.0901

Máy ép thủy lực (KGK- 130C4), lực ép 130 t

138

kWh

270.157

1x4/7

671.738

256.131

236.094

224.319

1.116.858

1.096.821

1.085.046

186

M103.1001

Máy cắm bấc thấm

48

lít diezel

537.548

1x4/7

1.099.500

256.131

236.094

224.319

1.697.181

1.677.144

1.665.369

 

M103.1100

Máy khoan xoay:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

187

M103.1101

Máy khoan xoay 80kNm÷125kNm

52

lít diezel

582.343

1x6/7

3.934.467

357.031

329.101

312.687

4.707.383

4.679.453

4.663.039

188

M103.1102

Máy khoan xoay 150kNm÷200kNm

68

lít diezel

761.526

1x6/7

4.514.371

357.031

329.101

312.687

5.441.935

5.414.005

5.397.591

189

M103.1103

Máy khoan xoay > 200kNm÷300kNm

96

lít diezel

1.075.095

1x6/7

11.608.382

357.031

329.101

312.687

12.549.384

12.521.454

12.505.040

190

M103.1104

Máy khoan xoay > 300kNm÷400kNm

137

lít diezel

1.534.251

1x6/7

14.865.951

357.031

329.101

312.687

15.156.284

15.128.354

15.111.940

191

M103.1105

Gầu đào (thi công móng cọc, tường Barrette)

 

 

 

 

565.686

-

-

-

489.536

489.536

489.536

192

M103.1201

Máy khoan tường sét

32 lít diezel + 171 kWh

693.125

1x6/7

4.600.000

357.031

329.101

312.687

5.154.772

5.126.842

5.110.428

 

M103.1300

Máy khoan cọc đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

193

M103.1301

Máy khoan cọc đất (1 cần)

36 lít diezel + 167 kWh

730.090

1x6/7

5.354.545

357.031

329.101

312.687

5.865.023

5.837.093

5.820.679

194

M103.1302

Máy khoan cọc đất ( 2 cần)

36 lít diezel + 232 kWh

857.338

1x6/7

6.109.091

357.031

329.101

312.687

6.665.558

6.637.628

6.621.214

195

M103.1401

Máy cấp xi măng

 

 

 

 

14.800

-

-

-

13.946

13.946

13.946

 

M103.1500

Máy trộn dung dịch - dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

196

M103.1501

750 lít

13

kWh

25.450

1x3/7

25.796

215.771

198.892

188.971

264.781

247.902

237.981

197

M103.1502

1000 lít

18

kWh

35.238

1x4/7

177.479

256.131

236.094

224.319

435.127

415.090

403.315

 

M103.1600

Máy sàng lọc - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

198

M103.1601

100 m3/h

21

kWh

41.111

1x4/7

353.468

256.131

236.094

224.319

583.551

563.514

551.739

 

M103.1700

Máy bơm dung dịch - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

199

M103.1701

15 m3/h

37

kWh

72.433

1x4/7

22.000

256.131

236.094

224.319

356.806

336.769

324.994

200

M103.1702

200 m3/h

50

kWh

97.883

1x4/7

43.182

256.131

236.094

224.319

406.234

386.197

374.422

 

M104.0000

MÁY SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M104.0100

Máy trộn bê tông - dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

201

M104.0101

250 lít

11

kWh

21.534

1x3/7

30.210

215.771

198.892

188.971

289.669

272.790

262.869

 

M104.0200

Máy trộn vữa - dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

202

M104.0201

80 lít

5

kWh

9.788

1x3/7

12.841

215.771

198.892

188.971

248.824

231.945

222.024

203

M104.0202

150 lít

8

kWh

15.661

1x3/7

17.828

215.771

198.892

188.971

263.732

246.853

236.932

204

M104.0203

250 lít

11

kWh

21.534

1x3/7

22.873

215.771

198.892

188.971

278.746

261.867

251.946

 

M104.0300

Máy trộn vữa xi măng - dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

205

M104.0301

1200 lít

72

kWh

140.952

1x4/7

75.863

256.131

236.094

224.319

526.050

506.013

494.238

206

M104.0302

1600 lít

96

kWh

187.936

1x4/7

104.103

256.131

236.094

224.319

621.042

601.005

589.230

 

M104.0400

Trạm trộn bê tông - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

207

M104.0401

16 m3/h

92

kWh

180.105

1x3/7+1x5/7

907.804

516.919

476.481

452.716

1.545.471

1.505.033

1.481.268

208

M104.0402

25 m3/h

116

kWh

227.089

1x3/7+1x5/7

1.264.024

516.919

476.481

452.716

1.915.661

1.875.223

1.851.458

209

M104.0403

30 m3/h

172

kWh

336.718

1x3/7+1x5/7

1.596.969

516.919

476.481

452.716

2.333.904

2.293.466

2.269.701

210

M104.0404

50 m3/h

198

kWh

387.617

1x3/7+1x5/7

2.549.373

516.919

476.481

452.716

3.267.609

3.227.171

3.203.406

211

M104.0405

60 m3/h

265

kWh

518.780

1x3/7+1x5/7

2.804.470

516.919

476.481

452.716

3.602.868

3.562.430

3.538.665

212

M104.0406

75 m3/h

418

kWh

818.303

2x3/7+1x5/7

3.237.391

732.690

675.373

641.687

4.514.451

4.457.134

4.423.448

213

M104.0407

90 m3/h

425

kWh

832.006

2x3/7+1x5/7

4.306.280

732.690

675.373

641.687

5.506.599

5.449.282

5.415.596

214

M104.0408

125 m3/h

446

kWh

873.117

2x3/7+1x5/7

5.375.168

732.690

675.373

641.687

6.526.153

6.468.836

6.435.150

215

M104.0409

160 m3/h

553

kWh

1.082.587

3x3/7+1x5/7

5.643.909

948.461

874.265

830.659

7.132.274

7.058.078

7.014.472

 

M104.0500

Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

216

M104.0501

35 m3/h

76

kWh

148.782

1x4/7

18.917

256.131

236.094

224.319

442.259

422.222

410.447

217

M104.0502

45 m3/h

97

kWh

189.893

1x4/7

23.618

256.131

236.094

224.319

492.651

472.614

460.839

 

M104.0600

Máy nghiền sàng đá di động - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

218

M104.0601

20 m3/h

315

kWh

616.664

1x3/7+1x4/7

1.351.273

471.902

434.986

413.290

2.637.332

2.600.416

2.578.720

219

M104.0602

25 m3/h

357

kWh

698.885

1x3/7+1x4/7

1.766.194

471.902

434.986

413.290

3.127.187

3.090.271

3.068.575

220

M104.0603

125 m3/h

630

kWh

1.233.327

1x3/7+1x4/7

5.964.816

471.902

434.986

413.290

8.312.410

8.275.494

8.253.798

 

M104.0700

Máy nghiền đá thô - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

221

M104.0701

14 m3/h

134

kWh

262.327

1x3/7+1x4/7

214.626

471.902

434.986

413.290

980.223

943.307

921.611

222

M104.0702

200 m3/h

840

kWh

1.644.436

1x3/7+1x4/7

1.831.774

471.902

434.986

413.290

4.215.833

4.178.917

4.157.221

 

M104.0800

Trạm trộn bê tông asphan - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

223

M104.0801

25 t/h

210

kWh

411.109

1x4/7+1x5/7+1x6/7

3.286.462

914.310

842.785

800.749

5.511.334

5.439.809

5.397.773

224

M104.0802

50 t/h

300

kWh

587.299

1x4/7+1x5/7+1x6/7

4.648.053

914.310

842.785

800.749

7.421.760

7.350.235

7.308.199

225

M104.0803

60 t/h

324

kWh

634.282

2x4/7+1x5/7+1x6/7

5.422.748

1.170.441

1.078.880

1.025.068

8.711.592

8.620.031

8.566.219

226

M104.0804

80 t/h

384

kWh

751.742

2x4/7+2x5/7+1x6/7

6.094.486

1.471.589

1.356.470

1.288.812

9.921.629

9.806.510

9.738.852

227

M104.0805

120 t/h

714

kWh

1.397.771

2x4/7+2x5/7+1x6/7

6.737.442

1.471.589

1.356.470

1.288.812

11.379.813

11.264.694

11.197.036

 

M105.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG BỘ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M105.0100

Máy phun nhựa đường - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

228

M105.0101

190 cv

57

lít diezel

638.338

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9

930.161

490.389

476.807

457.647

2.573.577

2.559.995

2.540.835

 

M105.0200

Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

229

M105.0201

65 t/h

34

lít diezel

380.763

1x3/7+1x5/7

1.284.890

516.919

476.481

452.716

2.610.869

2.570.431

2.546.666

230

M105.0202

100 t/h

50

lít diezel

559.945

1x3/7+1x5/7

1.520.612

516.919

476.481

452.716

3.104.347

3.063.909

3.040.144

231

M105.0203

130 cv đến 140 cv

63

lít diezel

705.531

1x3/7+1x5/7

2.991.351

516.919

476.481

452.716

4.778.834

4.738.396

4.714.631

232

M105.0301

Máy rải Novachip 170 cv

79

lít diezel

884.714

1x3/7+1x5/7

13.200.000

516.919

476.481

452.716

17.094.966

17.054.528

17.030.763

233

M105.0401

Máy rải cấp phối đá dăm, năng suất 50 m3/h - 60 m3/h

30

lít diezel

335.967

1x3/7+1x5/7

2.043.419

516.919

476.481

452.716

3.327.694

3.287.256

3.263.491

234

M105.0402

Máy rải xi măng SW16TC (16m3)

57

lít diezel

638.338

1x3/7+1x5/7

6.500.000

516.919

476.481

452.716

9.894.146

9.853.708

9.829.943

 

M105.0500

Máy cào bóc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

235

M105.0501

Máy cào bóc đường Wirtgen - 1000C

92

lít diezel

1.030.300

1x4/7+1x5/7

3.128.588

557.279

513.684

488.063

5.171.234

5.127.639

5.102.018

236

M105.0502

Máy cào bóc tái sinh, Wigent 2400

340

lít diezel

3.807.629

1x4/7+1x7/7

24.432.515

676.807

623.862

592.745

38.689.957

38.637.012

38.605.895

237

M105.0503

Máy cào bóc tái sinh, công suất > 450 HP

523

lít diezel

5.857.029

1x4/7+1x7/7

17.000.000

676.807

623.862

592.745

30.333.836

30.280.891

30.249.774

238

M105.0601

Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A

 

 

 

1x4/7

57.211

256.131

236.094

224.319

331.936

311.899

300.124

239

M105.0701

Lò nấu sơn YHK 3A, lò nung keo

11

lít diezel

123.188

1x4/7

324.920

256.131

236.094

224.319

767.598

747.561

735.786

240

M105.0801

Máy rót mastic

4

lít xăng

56.044

1x4/7

34.166

256.131

236.094

224.319

354.541

334.504

322.729

241

M105.0901

Thiết bị nấu nhựa 500 lít

 

 

 

1x4/7

45.516

256.131

236.094

224.319

341.474

321.437

309.662

242

M105.1001

Máy rải bê tông SP500

73

lít diezel

817.520

1x3/7+1x5/7

7.369.287

516.919

476.481

452.716

9.366.962

9.326.524

9.302.759

 

M106.0000

PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M106.0100

Ô tô vận tải thùng - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

243

M106.0101

1,5 t

7

lít xăng

98.078

1x2/4 lái xe nhóm 9

157.562

241.108

234.430

225.010

518.176

511.498

502.078

244

M106.0102

2 t

12

lít xăng

168.133

1x2/4 lái xe nhóm 9

183.212

241.108

234.430

225.010

617.370

610.692

601.272

245

M106.0103

2,5 t

13

lít xăng

182.144

1x2/4 lái xe nhóm 9

218.983

241.108

234.430

225.010

664.133

657.455

648.035

246

M106.0104

5 t

25

lít diezel

279.973

1x2/4 lái xe nhóm 9

317.869

241.108

234.430

225.010

870.737

864.059

854.639

247

M106.0105

7 t

31

lít diezel

347.166

1x2/4 lái xe nhóm 9

427.131

241.108

234.430

225.010

1.058.118

1.051.440

1.042.020

248

M106.0106

10 t

38

lít diezel

425.559

1x2/4 lái xe nhóm 9

560.241

241.108

234.430

225.010

1.262.763

1.256.085

1.246.665

249

M106.0107

12 t

41

lít diezel

459.155

1x3/4 lái xe nhóm 9

606.044

286.060

278.137

266.961

1.365.245

1.357.322

1.346.146

250

M106.0108

15 t

46

lít diezel

515.150

1x3/4 lái xe nhóm 9

739.497

286.060

278.137

266.961

1.557.772

1.549.849

1.538.673

251

M106.0109

20 t

56

lít diezel

627.139

1x3/4 lái xe nhóm 9

1.248.374

286.060

278.137

266.961

2.022.865

2.014.942

2.003.766

252

M106.0110

32 t

62

lít diezel

694.332

1x3/4 lái xe nhóm 10

1.976.364

308.475

291.864

281.186

2.759.575

2.742.964

2.732.286

 

M106.0200

Ô tô tự đổ - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

253

M106.0201

2,5 t

19

lít xăng

266.211

1x2/4 lái xe nhóm 9

248.104

241.108

234.430

225.010

782.142

775.464

766.044

254

M106.0202

5 t

41

lít diezel

459.155

1x2/4 lái xe nhóm 9

437.559

241.108

234.430

225.010

1.184.944

1.178.266

1.168.846

255

M106.0203

7 t

46

lít diezel

515.150

1x2/4 lái xe nhóm 9

616.643

241.108

234.430

225.010

1.434.565

1.427.887

1.418.467

256

M106.0204

10 t

57

lít diezel

638.338

1x2/4 lái xe nhóm 9

704.070

241.108

234.430

225.010

1.598.603

1.591.925

1.582.505

257

M106.0205

12 t

65

lít diezel

727.929

1x3/4 lái xe nhóm 9

812.415

286.060

278.137

266.961

1.843.813

1.835.890

1.824.714

258

M106.0206

15 t

73

lít diezel

817.520

1x3/4 lái xe nhóm 9

1.035.410

286.060

278.137

266.961

2.042.352

2.034.429

2.023.253

259

M106.0207

20 t

76

lít diezel

851.117

1x3/4 lái xe nhóm 9

1.540.447

286.060

278.137

266.961

2.533.849

2.525.926

2.514.750

260

M106.0208

22 t

77

lít diezel

862.316

1x3/4 lái xe nhóm 9

1.802.194

286.060

278.137

266.961

2.674.234

2.666.311

2.655.135

261

M106.0209

25 t

81

lít diezel

907.112

1x3/4 lái xe nhóm 10

2.341.396

308.475

291.864

281.186

2.902.769

2.886.158

2.875.480

262

M106.0210

27 t

86

lít diezel

963.106

1x3/4 lái xe nhóm 10

2.505.849

308.475

291.864

281.186

3.062.526

3.045.915

3.035.237

 

M106.0300

Ô tô đầu kéo - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

263

M106.0301

150 cv

30

lít diezel

335.967

1x3/4 lái xe nhóm 9

448.050

286.060

278.137

266.961

1.128.324

1.120.401

1.109.225

264

M106.0302

200 cv

40

lít diezel

447.956

1x3/4 lái xe nhóm 9

618.750

286.060

278.137

266.961

1.433.204

1.425.281

1.414.105

265

M106.0302a

255 cv

51

lít diezel

571.144

1x3/4 lái xe nhóm 10

878.300

308.475

291.864

281.186

1.810.617

1.794.006

1.783.328

266

M106.0303

272 cv

56

lít diezel

627.139

1x3/4 lái xe nhóm 10

1.079.950

308.475

291.864

281.186

1.762.191

1.745.580

1.734.902

267

M106.0304

360 cv

68

lít diezel

761.526

1x3/4 lái xe nhóm 10

1.136.368

308.475

291.864

281.186

1.931.018

1.914.407

1.903.729

 

M106.0400

Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

268

M106.0401

6 m3

43

lít diezel

481.553

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9

884.645

490.389

476.807

457.647

1.798.745

1.785.163

1.766.003

269

M106.0402

10,7 m3

64

lít diezel

716.730

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9

2.176.758

490.389

476.807

457.647

3.224.806

3.211.224

3.192.064

270

M106.0403

14,5 m3

70

lít diezel

783.924

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 10

2.966.930

528.814

500.339

482.034

4.062.854

4.034.379

4.016.074

 

M106.0500

Ô tô tưới nước - dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

271

M106.0501

4 m3

20

lít diezel

223.978

1x2/4 lái xe nhóm 9

438.539

241.108

234.430

225.010

844.591

837.913

828.493

272

M106.0502

5 m3

23

lít diezel

257.575

1x3/4 lái xe nhóm 9

497.469

286.060

278.137

266.961

949.263

941.340

930.164

273

M106.0503

6 m3

24

lít diezel

268.774

1x3/4 lái xe nhóm 9

571.304

286.060

278.137

266.961

1.020.666

1.012.743

1.001.567

274

M106.0504

7 m3

26

lít diezel

291.172

1x3/4 lái xe nhóm 9

688.248

286.060

278.137

266.961

1.106.653

1.098.730

1.087.554

275

M106.0505

9 m3

27

lít diezel

302.371

1x3/4 lái xe nhóm 9

796.249

286.060

278.137

266.961

1.200.930

1.193.007

1.181.831

276

M106.0506

16 m3

35

lít diezel

391.962

1x3/4 lái xe nhóm 9

1.114.405

286.060

278.137

266.961

1.503.507

1.495.584

1.484.408

 

M106.0600

Ô tô hút bùn, hút mùn khoan, dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

277

M106.0601

2 m3

19

lít diezel

212.779

1x2/4 lái xe nhóm 9

435.615

241.108

234.430

225.010

837.564

830.886

821.466

278

M106.0602

3 m3

27

lít diezel

302.371

1x3/4 lái xe nhóm 9

642.388

286.060

278.137

266.961

1.154.226

1.146.303

1.135.127

 

M106.0700

Ô tô bán tải - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

279

M106.0701

1,5 t

18

lít xăng

252.200

1x2/4 lái xe nhóm 9

359.717

241.108

234.430

225.010

851.586

844.908

835.488

 

M106.0800

Rơ mooc - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

280

M106.0801

15 t

 

 

 

 

160.855

-

-

-

143.429

143.429

143.429

281

M106.0801a

21 t

 

 

 

 

186.651

-

-

-

166.430

166.430

166.430

282

M106.0802

30 t

 

 

 

 

251.560

-

-

-

218.019

218.019

218.019

283

M106.0803

40 t

 

 

 

 

297.117

-

-

-

257.501

257.501

257.501

284

M106.0804

60 t

 

 

 

 

333.817

-

-

-

289.308

289.308

289.308

285

M106.0805

100 t

 

 

 

 

537.425

-

-

-

465.768

465.768

465.768

286

M106.0806

125 t

 

 

 

 

601.973

-

-

-

521.710

521.710

521.710

 

M106.0900

Xe bồn chuyên dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

287

M106.0901

30 t

93

lít diezel

1.041.499

1x3/4 lái xe nhóm 10

259.150

308.475

291.864

281.186

1.574.570

1.557.959

1.547.281

288

M106.0902

Xe bồn 13-14m3 (chở bitum, polymer)

35

lít diezel

391.962

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9

3.243.150

490.389

476.807

457.647

5.242.586

5.229.004

5.209.844

289

M106.0903

Ô tô cấp nhũ tương 5 m3

23

lít diezel

257.575

1x3/4 lái xe nhóm 9

931.000

286.060

278.137

266.961

1.640.146

1.632.223

1.621.047

 

M107.0000

MÁY KHOAN ĐẤT ĐÁ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M107.0100

Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

290

M107.0101

D ≤ 42 mm (động cơ điện-1,2 kW)

5

kWh

9.788

1x3/7

13.471

215.771

198.892

188.971

243.240

226.361

216.440

291

M107.0102

D ≤ 42 mm (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)

 

 

 

1x3/7

26.484

215.771

198.892

188.971

250.531

233.652

223.731

292

M107.0103

D ≤ 42 mm (khoan SIG - chưa tính khí nén)

 

 

 

1x3/7

126.804

215.771

198.892

188.971

362.124

345.245

335.324

293

M107.0104

Búa chèn (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)

 

 

 

1x3/7

6.134

215.771

198.892

188.971

223.822

206.943

197.022

 

M107.0200

Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

294

M107.0201

D75-95 mm

 

 

 

1x3/7+1x4/7

1.101.564

471.902

434.986

413.290

1.516.348

1.479.432

1.457.736

295

M107.0202

D105-110 mm

 

 

 

1x3/7+1x4/7

1.376.725

471.902

434.986

413.290

1.777.241

1.740.325

1.718.629

 

M107.0300

Máy khoan hầm tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

296

M107.0301

D 45 mm (2 cần - 147 cv)

84

lít diezel

940.708

1x4/7+1x7/7

11.436.520

676.807

623.862

592.745

10.285.194

10.232.249

10.201.132

297

M107.0302

D 45 mm (3 cần - 255 cv)

138

lít diezel

1.545.449

1x4/7+1x7/7

16.668.260

676.807

623.862

592.745

14.855.043

14.802.098

14.770.981

 

M107.0400

Máy khoan néo - độ sâu khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

298

M107.0401

H 3,5 m (80 cv)

38

lít diezel

425.559

1x4/7+1x7/7

12.651.359

676.807

623.862

592.745

10.690.764

10.637.819

10.606.702

 

M107.0500

Máy khoan ROBBIN, đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

299

M107.0501

D 2,4 m (250 kW)

675

kWh

1.321.422

1x4/7+1x7/7

41.605.242

676.807

623.862

592.745

38.229.460

38.176.515

38.145.398

 

M107.0600

Tổ hợp dàn khoan neo, công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

300

M107.0601

9 kW

16

kWh

31.323

1x4/7

2.207.026

256.131

236.094

224.319

2.494.480

2.474.443

2.462.668

 

M107.0700

Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

301

M107.0701

YG 60

28

lít diezel

313.569

1x3/7+1x4/7

1.043.321

471.902

434.986

413.290

1.670.208

1.633.292

1.611.596

 

M107.0800

Máy khoan dẫn vào đá chuyên dụng HCR1200-EDII

 

 

 

 

 

 

 

 

 

302

M107.0801

HCR1200-EDII

332

lít diezel

3.718.038

1x4/7

5.660.000

256.131

236.094

224.319

8.323.432

8.303.395

8.291.620

 

M108.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ ĐỘNG LỰC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M108.0100

Máy phát điện lưu động - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

303

M108.0100a

3,75 kVA

2

lít diezel

22.398

1x3/7

8.369

215.771

198.892

188.971

249.098

232.219

222.298

304

M108.0100b

6,25 kVA

5

lít diezel

55.995

1x3/7

28.433

215.771

198.892

188.971

308.896

292.017

282.096

305

M108.0101

37,5 kVA

24

lít diezel

268.774

1x3/7

117.173

215.771

198.892

188.971

620.328

603.449

593.528

306

M108.0102

62,5 kVA

36

lít diezel

403.161

1x3/7

172.893

215.771

198.892

188.971

819.284

802.405

792.484

307

M108.0103

93,75 kVA

45

lít diezel

503.951

1x4/7

244.894

256.131

236.094

224.319

1.026.584

1.006.547

994.772

308

M108.0104

150 kVA

76

lít diezel

851.117

1x4/7

320.678

256.131

236.094

224.319

1.433.585

1.413.548

1.401.773

309

M108.0105

250 kVA

106

lít diezel

1.187.084

1x4/7

335.697

256.131

236.094

224.319

1.784.836

1.764.799

1.753.024

 

M108.0200

Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

310

M108.0200a

120 m3/h

14

lít xăng

196.155

1x4/7

71.198

256.131

236.094

224.319

531.000

510.963

499.188

311

M108.0201

600 m3/h

46

lít xăng

644.510

1x4/7

374.105

256.131

236.094

224.319

1.287.216

1.267.179

1.255.404

 

M108.0300

Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

312

M108.0300a

120 m3/h

14

lít diezel

156.785

1x4/7

77.045

256.131

236.094

224.319

499.805

479.768

467.993

313

M108.0301

240 m3/h

28

lít diezel

313.569

1x4/7

156.842

256.131

236.094

224.319

746.583

726.546

714.771

314

M108.0302

360 m3/h

35

lít diezel

391.962

1x4/7

217.034

256.131

236.094

224.319

892.859

872.822

861.047

315

M108.0303

420 m3/h

38

lít diezel

425.559

1x4/7

281.811

256.131

236.094

224.319

999.510

979.473

967.698

316

M108.0304

540 m3/h

44

lít diezel

492.752

1x4/7

321.366

256.131

236.094

224.319

1.111.312

1.091.275

1.079.500

317

M108.0305

600 m3/h

47

lít diezel

526.349

1x4/7

410.793

256.131

236.094

224.319

1.216.095

1.196.058

1.184.283

318

M108.0306

660 m3/h

50

lít diezel

559.945

1x4/7

478.552

256.131

236.094

224.319

1.321.215

1.301.178

1.289.403

319

M108.0307

1200 m3/h

75

lít diezel

839.918

1x4/7

959.970

256.131

236.094

224.319

2.050.686

2.030.649

2.018.874

320

M108.0308

1260 m3/h

78

lít diezel

873.515

1x4/7

1.103.857

256.131

236.094

224.319

2.202.840

2.182.803

2.171.028

 

M108.0400

Máy nén khí, động cơ điện - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

321

M108.0401

5 m3/h

2

kWh

3.915

1x3/7

2.866

215.771

198.892

188.971

223.221

206.342

196.421

322

M108.0402

300 m3/h

86

kWh

168.359

1x3/7

143.199

215.771

198.892

188.971

532.898

516.019

506.098

323

M108.0403

600 m3/h

125

kWh

244.708

1x4/7

309.098

256.131

236.094

224.319

815.088

795.051

783.276

 

M109.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M109.0100

Sà lan - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

324

M109.0101a

100 t

 

 

 

 

490.476

-

-

-

411.245

411.245

411.245

325

M109.0101

200 t

 

 

 

 

721.153

-

-

-

542.108

542.108

542.108

326

M109.0102

250 t

 

 

 

 

901.384

-

-

-

677.592

677.592

677.592

327

M109.0103

400 t

 

 

 

 

1.207.730

-

-

-

891.221

891.221

891.221

328

M109.0104

600 t

 

 

 

 

1.420.866

-

-

-

1.048.501

1.048.501

1.048.501

329

M109.0105

800 t

 

 

 

 

2.012.922

-

-

-

1.464.574

1.464.574

1.464.574

330

M109.0106

1000 t

 

 

 

 

2.368.110

-

-

-

1.723.004

1.723.004

1.723.004

 

M109.0200

Phao thép - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

331

M109.0201

60 t

 

 

 

 

121.530

-

-

-

115.189

115.189

115.189

332

M109.0202

200 t

 

 

 

 

211.645

-

-

-

200.603

200.603

200.603

333

M109.0203

250 t

 

 

 

 

222.193

-

-

-

210.600

210.600

210.600

334

M109.0301

Pông tông

 

 

 

 

343.952

-

-

-

342.457

342.457

342.457

 

M109.0400

Thuyền (ghe) đặt máy bơm - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

335

M109.0401

5 t

44

lít diezel

492.752

1 thuyền trưởng 1/2

258.000

352.661

335.342

335.342

1.082.100

1.064.781

1.064.781

336

M109.0402

40 t

131

lít diezel

1.467.057

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 1x3/4

887.000

719.653

675.873

657.466

3.000.436

2.956.656

2.938.249

 

M109.0500

Ca nô - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

337

M109.0501

12 cv

3

lít diezel

33.597

1 thuyền trưởng 1/2

94.701

352.661

335.342

335.342

469.303

451.984

451.984

338

M109.0502

23 cv

5

lít diezel

55.995

1 thuyền trưởng 1/2

103.988

352.661

335.342

335.342

499.845

482.526

482.526

339

M109.0503

30 cv

6

lít diezel

67.193

1 thuyền trưởng 1/2

112.816

352.661

335.342

335.342

516.182

498.863

498.863

340

M109.0504

54 cv

10

lít diezel

111.989

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4

144.918

671.661

631.342

615.342

907.388

867.069

851.069

341

M109.0505

75 cv

14

lít diezel

156.785

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4

207.403

671.661

631.342

615.342

991.975

951.656

935.656

342

M109.0506

150 cv

23

lít diezel

257.575

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 máy I 1/2 +1 thủy thủ 2/4

364.360

981.370

918.721

897.064

1.526.229

1.463.580

1.441.923

 

M109.0700

Tầu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,...) - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

343

M109.0701

75 cv

68

lít diezel

761.526

1 thuyền trưởng 1/2 + 2 thợ máy (1x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 2 thủy thủ 2/4

258.000

1.995.653

1.859.873

1.777.466

2.953.160

2.817.380

2.734.973

344

M109.0702

150 cv

95

lít diezel

1.063.896

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)

612.500

2.404.647

2.247.893

2.173.421

3.929.096

3.772.342

3.697.870

345

M109.0703

250 cv

148

lít diezel

1.657.439

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)

787.238

2.404.647

2.247.893

2.173.421

4.654.028

4.497.274

4.422.802

346

M109.0704

360 cv

202

lít diezel

2.262.180

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)

887.000

2.404.647

2.247.893

2.173.421

5.333.782

5.177.028

5.102.556

347

M109.0704a

600 cv

315

lít diezel

3.527.656

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4 + 1x2/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

1.318.800

3.656.915

3.418.264

3.289.415

8.135.629

7.896.978

7.768.129

348

M109.0705

1200 cv (tầu kéo biển)

714

lít diezel

7.996.021

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4 + 1x2/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

9.851.500

3.656.915

3.418.264

3.289.415

18.348.307

18.109.656

17.980.807

 

M109.0800

Tàu cuốc sông- công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

349

M109.0801

495 cv

520

lít diezel

5.823.433

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

11.237.300

5.742.248

5.345.257

5.157.206

18.308.061

17.911.070

17.723.019

 

M109.0900

Tàu cuốc biển - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

350

M109.0901

2085 cv

1751

lít diezel

19.609.290

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

34.650.000

5.856.831

5.499.499

5.347.429

45.539.224

45.181.892

45.029.822

 

M109.1000

Tàu hút - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

351

M109.1001

585 cv

573

lít diezel

6.416.975

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

7.685.500

4.351.683

4.054.952

3.915.709

15.591.972

15.295.241

15.155.998

352

M109.1002

1200 cv

1008

lít diezel

11.288.500

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 2 thủy thủ (1x3/4 + 1x4/4)

20.115.500

5.413.957

5.040.636

4.858.582

27.835.346

27.462.025

27.279.971

353

M109.1003

3958 cv - 4170 cv

3211

lít diezel

35.959.697

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

101.976.100

6.804.521

6.330.940

6.100.079

94.455.552

93.981.971

93.751.110

 

M109.1100

Tàu hút bụng tự hành - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

354

M109.1101

1390 cv

1446

lít diezel

16.193.623

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

11.388.400

4.679.974

4.359.574

4.214.334

28.256.421

27.936.021

27.790.781

355

M109.1102

5945 cv

5232

lít diezel

58.592.692

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

65.840.000

4.679.974

4.359.574

4.214.334

104.819.977

104.499.577

104.354.337

 

M109.1200

Tầu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170 CV - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

356

M109.1201

17 m3

2663

lít diezel

29.822.695

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

38.478.500

5.742.248

5.345.257

5.157.206

61.571.102

61.174.111

60.986.060

 

M109.1300

Máy xáng cạp - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

357

M109.1301

1,25 m3

70

lít diezel

783.924

1x5/7

1.699.696

301.148

277.590

263.744

2.458.426

2.434.868

2.421.022

358

M109.1401

Trạm lặn

 

 

 

1 thợ lặn cấp I 1/2+1 thợ lặn 2/4

77.160

1.080.000

1.008.000

958.000

1.252.475

1.180.475

1.130.475

 

M110.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TRONG HẦM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M110.0100

Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

359

M110.0101

0,9 m3

52

lít diezel

582.343

1x4/7

3.125.148

256.131

236.094

224.319

3.263.158

3.243.121

3.231.346

360

M110.0102

1,65 m3

65

lít diezel

727.929

1x4/7

3.593.955

256.131

236.094

224.319

3.772.473

3.752.436

3.740.661

 

M110.0200

Máy cào đá, động cơ điện - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

361

M110.0201

3 m3/ph

248

kWh

485.500

1x3/7

975.792

215.771

198.892

188.971

1.444.892

1.428.013

1.418.092

 

M110.0300

Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

362

M110.0301

Tời ma nơ - 13 kW

43

kWh

84.179

1x4/7

29.121

256.131

236.094

224.319

363.898

343.861

332.086

363

M110.0302

Xe goòng 3 t

 

 

 

1x4/7

30.956

256.131

236.094

224.319

279.761

259.724

247.949

364

M110.0303

Đầu kéo 30 t

37

lít diezel

414.360

1x4/7

3.107.721

256.131

236.094

224.319

2.711.227

2.691.190

2.679.415

365

M110.0304

Quang lật 360 t/h

27

kWh

52.857

1x4/7

247.875

256.131

236.094

224.319

498.199

478.162

466.387

 

M110.0400

Máy nâng phục vụ thi công hầm - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

366

M110.0401

135 cv

45

lít diezel

503.951

1x4/7

781.918

256.131

236.094

224.319

1.336.384

1.316.347

1.304.572

 

M111.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯỜNG CÁP NGẦM

 

 

 

 

 

 

 

 

M111.0100

Máy và thiết bị khoan đặt đường ống:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

367

M111.0101

Máy nâng TO-12-24, sức nâng 15 t

53

lít diezel

593.542

1x4/7+1x7/7

1.091.245

676.807

623.862

592.745

2.761.717

2.708.772

2.677.655

368

M111.0102

Máy khoan ngang UĐB- 4

33

lít xăng

462.366

1x4/7+1x7/7

464.335

676.807

623.862

592.745

1.928.543

1.875.598

1.844.481

 

M111.0200

Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

369

M111.0201

Máy khoan ngầm có định hướng

201

kWh

393.490

1x4/7+1x7/7

5.938.103

676.807

623.862

592.745

6.323.234

6.270.289

6.239.172

370

M111.0202

Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước)

2

kWh

3.915

1x6/7+1x4/7

1.755.761

613.162

565.196

537.005

3.309.244

3.261.278

3.233.087

 

M112.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG KHÁC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M112.0100

Máy bơm nước, động cơ điện - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

371

M112.0101

1,1 kW

3

kWh

5.873

 

3.440

-

-

-

10.707

10.707

10.707

372

M112.0102

2 kW

5

kWh

9.788

 

3.898

-

-

-

15.266

15.266

15.266

373

M112.0102a

2,8 kW

8

kWh

15.661

 

4.586

-

-

-

22.106

22.106

22.106

374

M112.0102b

7 kW - 7,5 kW

17

kWh

33.280

 

10.663

-

-

-

49.097

49.097

49.097

375

M112.0103

14 kW

34

kWh

66.561

 

17.198

-

-

-

90.924

90.924

90.924

376

M112.0104

20 kW

48

kWh

93.968

 

27.860

-

-

-

132.972

132.972

132.972

 

M112.0200

Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

377

M112.0201

5 cv

2,7

lít diezel

30.237

 

12.956

-

-

-

56.495

56.495

56.495

378

M112.0202

5,5 cv

3

lít diezel

33.597

 

15.478

-

-

-

64.965

64.965

64.965

379

M112.0203

10 cv

5

lít diezel

55.995

 

26.943

-

-

-

110.599

110.599

110.599

380

M112.0204

20 cv

10

lít diezel

111.989

 

65.809

-

-

-

225.619

225.619

225.619

381

M112.0205

25 cv

11

lít diezel

123.188

 

73.720

-

-

-

242.614

242.614

242.614

382

M112.0206

30 cv

15

lít diezel

167.984

 

89.198

-

-

-

312.484

312.484

312.484

383

M112.0207

40 cv

20

lít diezel

223.978

 

114.952

-

-

-

413.266

413.266

413.266

384

M112.0208

75 cv

36

lít diezel

403.161

 

237.442

-

-

-

770.404

770.404

770.404

385

M112.0209

120 cv

53

lít diezel

593.542

 

267.801

-

-

-

1.007.741

1.007.741

1.007.741

 

M112.0300

Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

386

M112.0301

3 cv

1,6

lít xăng

22.418

 

9.860

-

-

-

42.664

42.664

42.664

387

M112.0302

6 cv

3

lít xăng

42.033

 

16.854

-

-

-

76.640

76.640

76.640

388

M112.0303

8 cv

4

lít xăng

56.044

 

22.013

-

-

-

101.244

101.244

101.244

389

M112.0401

Máy bơm chân không 7,5kW

22

kWh

43.069

 

252.231

-

-

-

225.936

225.936

225.936

390

M112.0402

Máy bơm xói 4MC (75 kW)

180

kWh

352.379

1x3/7

120.039

215.771

198.892

188.971

703.527

686.648

676.727

391

M112.0501

Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc (300 cv)

111

lít diezel

1.243.079

1x3/7

1.158.316

215.771

198.892

188.971

2.675.082

2.658.203

2.648.282

 

M112.0600

Máy bơm vữa - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

392

M112.0601

6 m3/h

19

kWh

37.196

1x4/7

103.415

256.131

236.094

224.319

484.989

464.952

453.177

393

M112.0602

9 m3/h

34

kWh

66.561

1x4/7

129.899

256.131

236.094

224.319

563.438

543.401

531.626

394

M112.0603

32 - 50 m3/h

72

kWh

140.952

1x4/7

170.830

256.131

236.094

224.319

707.993

687.956

676.181

 

M112.0700

Máy bơm cát, động cơ diezel - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

395

M112.0701

126 cv

54

lít diezel

604.741

1x5/7

240.684

301.148

277.590

263.744

1.141.759

1.118.201

1.104.355

396

M112.0702

350 cv

127

lít diezel

1.422.261

1x5/7

505.900

301.148

277.590

263.744

2.211.603

2.188.045

2.174.199

397

M112.0703

380 cv

136

lít diezel

1.523.052

1x5/7

541.420

301.148

277.590

263.744

2.341.256

2.317.698

2.303.852

398

M112.0704

480 cv

168

lít diezel

1.881.417

1x5/7

659.820

301.148

277.590

263.744

2.806.095

2.782.537

2.768.691

 

M112.0800

Xe bơm bê tông, tự hành - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

399

M112.0801

50 m3/h

53

lít diezel

593.542

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9

2.508.786

490.389

476.807

457.647

3.312.891

3.299.309

3.280.149

400

M112.0802

60 m3/h

60

lít diezel

671.935

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9

2.809.744

490.389

476.807

457.647

3.615.446

3.601.864

3.582.704

 

M112.0900

Máy bơm bê tông - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

401

M112.0901

40 - 60 m3/h

182

kWh

356.294

1x3/7+1x5/7

1.245.106

516.919

476.481

452.716

2.186.234

2.145.796

2.122.031

402

M112.0902

60 - 90 m3/h

248

kWh

485.500

1x4/7+1x5/7

1.711.849

557.279

513.684

488.063

2.848.002

2.804.407

2.778.786

 

M112.1000

Máy phun vẩy - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

403

M112.1001

9 m3/h (AL 285)

54

kWh

105.714

1x4/7

1.734.436

256.131

236.094

224.319

2.321.757

2.301.720

2.289.945

404

M112.1002

16 m3/h (AL 500)

429

kWh

839.837

1x4/7

6.737.447

256.131

236.094

224.319

8.574.534

8.554.497

8.542.722

 

M112.1100

Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

405

M112.1101

1,0 kW

5

kWh

9.788

1x3/7

6.420

215.771

198.892

188.971

241.738

224.859

214.938

 

M112.1200

Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

406

M112.1201

1,0 kW

5

kWh

9.788

 

5.045

-

-

-

22.502

22.502

22.502

 

M112.1300

Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

407

M112.1301

1,5 kW

7

kWh

13.704

1x3/7

7.395

215.771

198.892

188.971

245.645

228.766

218.845

408

M112.1302

3,5 kW

16

kWh

31.323

1x3/7

24.535

215.771

198.892

188.971

296.981

280.102

270.181

 

M112.1400

Máy phun (chưa tính khí nén):

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

409

M112.1401

Máy phun sơn 400 m2/h

 

 

 

1x3/7

8.026

215.771

198.892

188.971

232.572

215.693

205.772

410

M112.1402

Máy phun chất tạo màng 5,5 Hp

 

 

 

1x3/7

7.452

215.771

198.892

188.971

231.371

214.492

204.571

411

M112.1403

Máy phun cát

 

 

 

1x3/7

16.510

215.771

198.892

188.971

240.701

223.822

213.901

412

M112.1404

Máy phun bi 235kW

176

kWh

344.549

1x3/7+1x4/7

3.123.015

471.902

434.986

413.290

4.314.227

4.277.311

4.255.615

 

M112.1500

Máy khoan đứng - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

413

M112.1501

2,5 kW

5

kWh

9.788

 

42.900

-

-

-

47.521

47.521

47.521

414

M112.1502

4,5 kW

9

kWh

17.619

 

57.200

-

-

-

67.929

67.929

67.929

 

M112.1600

Máy khoan sắt cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

415

M112.1601

1,7 kW

3

kWh

5.873

 

4.150

-

-

-

19.408

19.408

19.408

 

M112.1700

Máy khoan bê tông cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

416

M112.1701

0,62 kW

0,9

kWh

1.762

 

4.800

-

-

-

15.042

15.042

15.042

417

M112.1702

0,75 kW

1,1

kWh

2.153

 

6.250

-

-

-

15.278

15.278

15.278

418

M112.1702a

0,85 kW

1,3

kWh

2.545

 

6.750

-

-

-

16.720

16.720

16.720

419

M112.1702b

1,00 kW

1,6

kWh

3.132

 

8.400

-

-

-

23.486

23.486

23.486

420

M112.1703

1,50 kW

2,3

kWh

4.503

 

10.400

-

-

-

34.284

34.284

34.284

 

M112.1800

Máy luồn cáp - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

421

M112.1801

15 kW

27

kWh

52.857

1x3/7

94.900

215.771

198.892

188.971

329.127

312.248

302.327

 

M112.1900

Máy cắt cáp - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

422

M112.1901

10 kW

13

kWh

25.450

1x3/7

23.400

215.771

198.892

188.971

262.382

245.503

235.582

 

M112.2000

Máy cắt sắt cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

423

M112.2001

1,7 kW

3

kWh

5.873

 

7.750

-

-

-

30.613

30.613

30.613

 

M112.2100

Máy cắt gạch đá - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

424

M112.2101

1,7 kW

3

kWh

5.873

 

7.900

-

-

-

27.817

27.817

27.817

 

M112.2200

Máy cắt bê tông - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

425

M112.2200a

1,5 kW

2,7

kWh

5.286

 

8.750

-

-

-

26.796

26.796

26.796

426

M112.2201

7,5 kW

11

kWh

21.534

1x3/7

17.400

215.771

198.892

188.971

280.080

263.201

253.280

427

M112.2202

12 cv (MCD 218)

8

lít xăng

112.089

1x3/7

38.500

215.771

198.892

188.971

416.089

399.210

389.289

 

M112.2300

Máy cắt ống - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

428

M112.2301

5 kW

9

kWh

17.619

1x3/7

28.200

215.771

198.892

188.971

259.827

242.948

233.027

 

M112.2400

Máy cắt tôn - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

429

M112.2401

5 kW

10

kWh

19.577

1x3/7

18.800

215.771

198.892

188.971

251.641

234.762

224.841

430

M112.2402

15 kW

27

kWh

52.857

1x3/7

156.600

215.771

198.892

188.971

396.518

379.639

369.718

 

M112.2500

Máy cắt đột - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

431

M112.2501

2,8 kW

5

kWh

9.788

1x3/7

41.700

215.771

198.892

188.971

261.526

244.647

234.726

 

M112.2600

Máy cắt uốn cốt thép - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

432

M112.2601

5 kW

9

kWh

17.619

1x3/7

18.200

215.771

198.892

188.971

250.149

233.270

223.349

 

M112.2700

Máy cắt cỏ cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

433

M112.2701

0,8 kW

2

kWh

3.915

 

4.600

-

-

-

12.389

12.389

12.389

434

M112.2801

Máy cắt thép Plasma

13

kWh

25.450

1x3/7

68.900

215.771

198.892

188.971

299.636

282.757

272.836

 

M112.2900

Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

435

M112.2901

1,5 m3/ph

 

 

 

 

5.400

-

-

-

18.720

18.720

18.720

436

M112.2902

3,0 m3/ph

 

 

 

 

6.100

-

-

-

21.147

21.147

21.147

 

M112.3000

Máy uốn ống - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

437

M112.3001

2,0 kW - 2,8 kW

5

kWh

9.788

1x3/7

28.200

215.771

198.892

188.971

253.146

236.267

226.346

 

M112.3100

Máy lốc tôn - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

438

M112.3101

5 kW

10

kWh

19.577

1x3/7

54.800

215.771

198.892

188.971

282.047

265.168

255.247

 

M112.3200

Máy cưa kim loại - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

439

M112.3201

1,7 kW

4

kWh

7.831

 

22.700

-

-

-

29.642

29.642

29.642

440

M112.3202

2,7 kW

6

kWh

11.746

 

27.300

-

-

-

37.978

37.978

37.978

 

M112.3300

Máy tiện - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

441

M112.3301

10 kW

19

kWh

37.196

1x3/7

111.400

215.771

198.892

188.971

353.227

336.348

326.427

 

M112.3400

Máy bào thép - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

442

M112.3401

7,5 kW

16

kWh

31.323

1x3/7

72.900

215.771

198.892

188.971

312.704

295.825

285.904

 

M112.3500

Máy phay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

443

M112.3501

7 kW

15

kWh

29.365

1x3/7

89.100

215.771

198.892

188.971

325.326

308.447

298.526

 

M112.3600

Máy ghép mí - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

444

M112.3601

1,1 kW

2

kWh

3.915

1x3/7

6.100

215.771

198.892

188.971

225.814

208.935

199.014

 

M112.3700

Máy mài - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

445

M112.3701

1 kW

2

kWh

3.915

 

3.500

-

-

-

7.559

7.559

7.559

446

M112.3702

2,7 kW

4

kWh

7.831

 

11.200

-

-

-

18.982

18.982

18.982

 

M112.3800

Máy cưa gỗ cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

447

M112.3801

1,3 kW

3

kWh

5.873

 

7.600

-

-

-

24.662

24.662

24.662

 

M112.3900

Máy hàn một chiều - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

448

M112.3901

50 kW

105

kWh

205.555

1x4/7

26.000

256.131

236.094

224.319

505.236

485.199

473.424

 

M112.4000

Máy hàn xoay chiều - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

449

M112.4000a

7 kW

15

kWh

29.365

1x4/7

4.300

256.131

236.094

224.319

292.118

272.081

260.306

450

M112.4001

14 kW - 15 kW

29

kWh

56.772

1x4/7

8.600

256.131

236.094

224.319

326.147

306.110

294.335

451

M112.4002

23 kW

48

kWh

93.968

1x4/7

16.000

256.131

236.094

224.319

374.739

354.702

342.927

 

M112.4100

Máy hàn hơi - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

452

M112.4101

1000 l/h

 

 

 

1x4/7

3.400

256.131

236.094

224.319

262.676

242.639

230.864

453

M112.4102

2000 l/h

 

 

 

1x4/7

5.200

256.131

236.094

224.319

266.141

246.104

234.329

454

M112.4201

Máy hàn cắt dưới nước

 

 

 

1 thợ lặn cấp I 1/2+1 thợ lặn 2/4

106.900

1.080.000

1.008.000

958.000

1.482.657

1.410.657

1.360.657

 

M112.4300

Máy hàn nối ống nhựa:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

455

M112.4301

Máy hàn nhiệt cầm tay

6

kWh

11.746

 

1.532

-

-

-

14.235

14.235

14.235

456

M112.4302

Máy gia nhiệt D315mm

8

kWh

15.661

1x4/7

50.000

256.131

236.094

224.319

347.792

327.755

315.980

457

M112.4303

Máy gia nhiệt D630mm

12

kWh

23.492

1x4/7

122.727

256.131

236.094

224.319

466.168

446.131

434.356

458

M112.4304

Máy gia nhiệt D1200mm

18

kWh

35.238

1x4/7

170.909

256.131

236.094

224.319

551.151

531.114

519.339

 

M112.4400

Máy quạt gió - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

459

M112.4401

2,5 kW

16

kWh

31.323

 

3.600

-

-

-

37.105

37.105

37.105

460

M112.4402

4,5 kW

29

kWh

56.772

 

7.900

-

-

-

69.462

69.462

69.462

 

M112.4500

Máy khoan đập cáp - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

461

M112.4501

40 kW

144

kWh

281.903

1x4/7

630.000

256.131

236.094

224.319

1.294.034

1.273.997

1.262.222

 

M112.4600

Máy khoan xoay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

462

M112.4601

54 cv

19

lít diezel

212.779

1x4/7

1.117.200

256.131

236.094

224.319

1.639.542

1.619.505

1.607.730

463

M112.4602

300 cv

97

lít diezel

1.086.294

1x6/7

7.036.900

357.031

329.101

312.687

7.745.940

7.718.010

7.701.596

 

M112.4700

Bộ kích chuyên dùng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

464

M112.4701

Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6 t)

65

kWh

127.248

1x4/7+1x7/7

550.300

676.807

623.862

592.745

1.511.191

1.458.246

1.427.129

465

M112.4702

Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50-60 t

14

kWh

27.407

1x4/7

91.300

256.131

236.094

224.319

369.817

349.780

338.005

II

CHƯƠNG II

MÁY VÀ THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG KHẢO SÁT, THÍ NGHIỆM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M201.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ KHẢO SÁT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

466

M201.0001

Bộ khoan tay

 

 

 

 

35.083

-

-

-

47.752

47.752

47.752

467

M201.0002

Máy khoan XY-1A

 

 

 

 

76.000

-

-

-

80.222

80.222

80.222

468

M201.0003

Máy khoan XY-3

 

 

 

 

210.909

-

-

-

222.626

222.626

222.626

469

M201.0004

Máy khoan GK-250

 

 

 

 

136.364

-

-

-

143.940

143.940

143.940

470

M201.0005

Bộ nén ngang GA

 

 

 

 

476.947

-

-

-

450.450

450.450

450.450

471

M201.0006

Búa căn MO - 10 (chưa tính khí nén)

 

 

 

 

6.363

-

-

-

11.171

11.171

11.171

472

M201.0007

Búa khoan tay P30

 

 

 

 

12.268

-

-

-

19.424

19.424

19.424

473

M201.0008

Thùng trục 0,5 m3

 

 

 

 

3.096

-

-

-

6.811

6.811

6.811

474

M201.0009

Máy khoan F-60L

 

 

 

 

1.396.445

-

-

-

1.005.440

1.005.440

1.005.440

475

M201.0010

Máy xuyên động RA-50

 

 

 

 

58.816

-

-

-

57.182

57.182

57.182

476

M201.0011

Máy xuyên tĩnh Gouda

 

 

 

 

495.291

-

-

-

462.272

462.272

462.272

477

M201.0012

Thiết bị đo ngẫu lực

 

 

 

 

340.513

-

-

-

321.596

321.596

321.596

478

M201.0013

Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT

 

 

 

 

10.777

-

-

-

11.076

11.076

11.076

479

M201.0014

Biến thế thắp sáng

 

 

 

 

3.325

-

-

-

6.096

6.096

6.096

480

M201.0015

Máy thăm dò địa vật lý UJ-18

 

 

 

 

31.300

-

-

-

33.804

33.804

33.804

481

M201.0016

Máy thăm dò địa vật lý MF-2- 100

 

 

 

 

38.752

-

-

-

41.852

41.852

41.852

482

M201.0017

Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 1 mạch (ES-125)

 

 

 

 

97.797

-

-

-

99.101

99.101

99.101

483

M201.0018

Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 12 mạch (Triosx-12)

 

 

 

 

292.130

-

-

-

292.130

292.130

292.130

484

M201.0019

Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 24 mạch (Triosx-24)

 

 

 

 

343.379

-

-

-

343.379

343.379

343.379

485

M201.0020

Máy thủy bình điện tử

 

 

 

 

15.822

-

-

-

14.767

14.767

14.767

486

M201.0021

Máy toàn đạc điện tử

 

 

 

 

178.855

-

-

-

147.059

147.059

147.059

487

M201.0022

Bộ thiết bị khống chế mặt bằng GPS (3 máy)

 

 

 

 

670.706

-

-

-

540.291

540.291

540.291

488

M201.0023

Ống nhòm

 

 

 

 

1.147

-

-

-

1.020

1.020

1.020

489

M201.0024

Kính hiển vi

 

 

 

 

8.943

-

-

-

7.065

7.065

7.065

490

M201.0025

Kính hiển vi điện tử quét

 

 

 

 

3.221.684

-

-

-

2.287.396

2.287.396

2.287.396

491

M201.0026

Máy ảnh

 

 

 

 

6.306

-

-

-

6.726

6.726

6.726

 

M202.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG

 

 

 

 

 

 

 

492

M202.0001

Cần Belkenman

 

 

 

 

20.866

-

-

-

19.475

19.475

19.475

493

M202.0002

Thiết bị đếm phóng xạ

 

 

 

 

142.511

-

-

-

120.343

120.343

120.343

494

M202.0003

TRL Profile Beam

 

 

 

 

399.443

-

-

-

328.431

328.431

328.431

495

M202.0004

Máy FWD

 

 

 

 

2.056.833

-

-

-

1.645.466

1.645.466

1.645.466

496

M202.0005

Thiết bị đo phản ứng Romdas

 

 

 

 

92.408

-

-

-

82.140

82.140

82.140

497

M202.0006

Bộ thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ)

 

 

 

 

348.767

-

-

-

294.514

294.514

294.514

498

M202.0007

Bộ thiết bị đo PDA (đo biến dạng lớn)

 

 

 

 

1.371.222

-

-

-

1.096.978

1.096.978

1.096.978

499

M202.0008

Bộ thiết bị siêu âm

 

 

 

 

573.827

-

-

-

478.189

478.189

478.189

500

M202.0009

Cân điện tử

 

 

 

 

8.255

-

-

-

6.521

6.521

6.521

501

M202.0010

Cân phân tích

 

 

 

 

12.726

-

-

-

10.054

10.054

10.054

502

M202.0011

Cân bàn

 

 

 

 

4.815

-

-

-

3.804

3.804

3.804

503

M202.0012

Cân thủy tĩnh

 

 

 

 

5.618

-

-

-

4.438

4.438

4.438

504

M202.0013

Lò nung

 

 

 

 

14.217

-

-

-

12.795

12.795

12.795

505

M202.0014

Tủ sấy

 

 

 

 

12.268

-

-

-

11.348

11.348

11.348

506

M202.0015

Tủ hút khí độc

 

 

 

 

12.268

-

-

-

11.041

11.041

11.041

507

M202.0016

Tủ lạnh

 

 

 

 

7.796

-

-

-

5.613

5.613

5.613

508

M202.0017

Máy hút chân không

 

 

 

 

3.783

-

-

-

3.499

3.499

3.499

509

M202.0018

Máy hút ẩm OASIS-America

 

 

 

 

10.319

-

-

-

9.287

9.287

9.287

510

M202.0019

Bếp điện

 

 

 

 

803

-

-

-

2.168

2.168

2.168

511

M202.0020

Bếp cát

 

 

 

 

1.032

-

-

-

2.786

2.786

2.786

512

M202.0021

Máy chưng cất nước

 

 

 

 

7.567

-

-

-

6.621

6.621

6.621

513

M202.0022

Máy trộn đất

 

 

 

 

6.306

-

-

-

5.518

5.518

5.518

514

M202.0023

Máy trộn xi măng, dung tích 5lít

 

 

 

 

19.949

-

-

-

17.455

17.455

17.455

515

M202.0024

Máy trộn dung dịch lỏng (máy đo độ rung vữa)

 

 

 

 

16.968

-

-

-

14.847

14.847

14.847

516

M202.0025

Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung)

 

 

 

 

6.306

-

-

-

5.833

5.833

5.833

517

M202.0026

Máy cắt đất

 

 

 

 

2.637

-

-

-

2.241

2.241

2.241

518

M202.0027

Máy cắt mẫu lớn (30x30) cm

 

 

 

 

17.198

-

-

-

14.618

14.618

14.618

519

M202.0028

Máy cắt ứng biến

 

 

 

 

163.950

-

-

-

124.602

124.602

124.602

520

M202.0029

Máy nén 3 trục

 

 

 

 

779.854

-

-

-

569.293

569.293

569.293

521

M202.0030

Máy ép litvinốp

 

 

 

 

17.886

-

-

-

15.203

15.203

15.203

522

M202.0031

Kích tháo mẫu

 

 

 

 

7.796

-

-

-

6.315

6.315

6.315

523

M202.0032

Máy ép mẫu đá, bê tông

 

 

 

 

166.931

-

-

-

126.868

126.868

126.868

524

M202.0033

Máy cắt mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá)

 

 

 

 

72.574

-

-

-

59.874

59.874

59.874

525

M202.0034

Máy khoan mẫu đá

 

 

 

 

67.071

-

-

-

55.334

55.334

55.334

526

M202.0035

Máy mài thử độ mài mòn

 

 

 

 

10.319

-

-

-

9.390

9.390

9.390

527

M202.0036

Máy nén một trục

 

 

 

 

17.886

-

-

-

15.203

15.203

15.203

528

M202.0037

Máy nén Marshall

 

 

 

 

264.728

-

-

-

201.193

201.193

201.193

529

M202.0038

Máy CBR

 

 

 

 

78.994

-

-

-

61.220

61.220

61.220

530

M202.0039

Máy thí nghiệm thủy lực quay tay

 

 

 

 

8.369

-

-

-

7.323

7.323

7.323

531

M202.0040

Máy nén 4 t (quay tay)

 

 

 

 

7.796

-

-

-

6.822

6.822

6.822

532

M202.0041

Máy nén thủy lực 10 t

 

 

 

 

21.440

-

-

-

18.760

18.760

18.760

533

M202.0042

Máy nén thủy lực 50 t

 

 

 

 

35.656

-

-

-

29.416

29.416

29.416

534

M202.0043

Máy nén thủy lực 125 t

 

 

 

 

47.695

-

-

-

39.348

39.348

39.348

535

M202.0044

Máy nén thủy lực 200 t

 

 

 

 

62.000

-

-

-

51.150

51.150

51.150

536

M202.0045

Máy kéo nén thủy lực 100 t

 

 

 

 

52.166

-

-

-

43.037

43.037

43.037

537

M202.0046

Máy kéo nén uốn thủy lực 25 t

 

 

 

 

28.892

-

-

-

25.281

25.281

25.281

538

M202.0047

Máy kéo nén uốn thủy lực 100 t

 

 

 

 

241.340

-

-

-

183.418

183.418

183.418

539

M202.0048

Máy gia tải - 20 t

 

 

 

 

37.261

-

-

-

30.740

30.740

30.740

540

M202.0049

Máy caragrang (làm thí nghiệm chảy)

 

 

 

 

6.306

-

-

-

5.518

5.518

5.518

541

M202.0050

Máy xác định hệ số thấm

 

 

 

 

86.447

-

-

-

66.996

66.996

66.996

542

M202.0051

Máy đo PH

 

 

 

 

9.287

-

-

-

8.126

8.126

8.126

543

M202.0052

Máy đo âm thanh

 

 

 

 

8.369

-

-

-

7.323

7.323

7.323

544

M202.0053

Máy đo chiều dày màng sơn

 

 

 

 

107.772

-

-

-

83.523

83.523

83.523

545

M202.0054

Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông

 

 

 

 

92.408

-

-

-

71.616

71.616

71.616

546

M202.0055

Máy đo vết nứt

 

 

 

 

16.280

-

-

-

14.245

14.245

14.245

547

M202.0056

Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong bê tông

 

 

 

 

134.027

-

-

-

101.861

101.861

101.861

548

M202.0057

Máy đo độ thấm của I-on Clo

 

 

 

 

193.874

-

-

-

145.406

145.406

145.406

549

M202.0058

Dụng cụ đo độ cháy của than

 

 

 

 

12.038

-

-

-

10.533

10.533

10.533

550

M202.0059

Máy đo gia tốc

 

 

 

 

98.370

-

-

-

76.237

76.237

76.237

551

M202.0060

Máy ghi nhiệt ổn định

 

 

 

 

16.854

-

-

-

14.747

14.747

14.747

552

M202.0061

Máy đo chuyển vị

 

 

 

 

60.765

-

-

-

47.093

47.093

47.093

553

M202.0062

Máy xác định môđun

 

 

 

 

31.300

-

-

-

25.040

25.040

25.040

554

M202.0063

Máy so màu ngọn lửa

 

 

 

 

41.733

-

-

-

33.386

33.386

33.386

555

M202.0064

Máy so màu quang điện

 

 

 

 

107.313

-

-

-

83.168

83.168

83.168

556

M202.0065

Máy đo độ dãn dài Bitum

 

 

 

 

62.599

-

-

-

48.514

48.514

48.514

557

M202.0066

Máy chiết nhựa (Xốc lét)

 

 

 

 

8.828

-

-

-

7.725

7.725

7.725

558

M202.0067

Bộ thí nghiệm độ co ngót, trương nở

 

 

 

 

14.561

-

-

-

12.741

12.741

12.741

559

M202.0068

Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP

 

 

 

 

1.376

-

-

-

1.254

1.254

1.254

560

M202.0069

Thiết bị thử tỷ diện

 

 

 

 

15.822

-

-

-

13.844

13.844

13.844

561

M202.0070

Bàn dằn

 

 

 

 

26.828

-

-

-

23.475

23.475

23.475

562

M202.0071

Bàn rung

 

 

 

 

9.745

-

-

-

8.527

8.527

8.527

563

M202.0072

Máy khuấy bằng từ

 

 

 

 

15.249

-

-

-

13.343

13.343

13.343

564

M202.0073

Máy khuấy cầm tay NAG-2

 

 

 

 

9.057

-

-

-

7.925

7.925

7.925

565

M202.0074

Máy nghiền bi sứ LE1

 

 

 

 

8.369

-

-

-

7.323

7.323

7.323

566

M202.0075

Máy phân tích hạt LAZER

 

 

 

 

82.778

-

-

-

64.153

64.153

64.153

567

M202.0076

Máy phân tích vi nhiệt

 

 

 

 

67.071

-

-

-

51.980

51.980

51.980

568

M202.0077

Tenxômét

 

 

 

 

7.911

-

-

-

6.922

6.922

6.922

569

M202.0078

Máy đo độ giãn nở bê tông

 

 

 

 

83.466

-

-

-

64.686

64.686

64.686

570

M202.0079

Máy đo hệ số dẫn nhiệt

 

 

 

 

7.452

-

-

-

6.521

6.521

6.521

571

M202.0080

Máy nhiễu xạ Rơn ghen (phân tích thành phần hóa lý của vật liệu)

 

 

 

 

2.364.900

-

-

-

1.679.079

1.679.079

1.679.079

572

M202.0081

Cần ép mẫu thử gạch chịu lửa

 

 

 

 

1.147

-

-

-

3.871

3.871

3.871

573

M202.0082

Côn thử độ sụt

 

 

 

 

909

-

-

-

3.068

3.068

3.068

574

M202.0083

Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt)

 

 

 

 

1.147

-

-

-

3.871

3.871

3.871

575

M202.0084

Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết

 

 

 

 

803

-

-

-

2.710

2.710

2.710

576

M202.0085

Chén bạch kim

 

 

 

 

25.223

-

-

-

19.169

19.169

19.169

577

M202.0086

Kẹp niken

 

 

 

 

9.057

-

-

-

7.155

7.155

7.155

578

M202.0087

Máy siêu âm đo chiều dày kim loại

 

 

 

 

42.306

-

-

-

33.845

33.845

33.845

579

M202.0088

Máy dò vị trí cốt thép

 

 

 

 

67.071

-

-

-

51.980

51.980

51.980

580

M202.0089

Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn

 

 

 

 

153.517

-

-

-

116.673

116.673

116.673

581

M202.0090

Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện BT, BTCT tại hiện trường

 

 

 

 

64.204

-

-

-

49.758

49.758

49.758

582

M202.0091

Súng bi

 

 

 

 

8.599

-

-

-

7.524

7.524

7.524

583

M202.0092

Thiết bị hấp mẫu xi măng

 

 

 

 

1.200

-

-

-

1.050

1.050

1.050

584

M202.0093

Bình hút ẩm

 

 

 

 

500

-

-

-

438

438

438

585

M202.0094

Bộ dụng cụ xác định thấm nước

 

 

 

 

22.000

-

-

-

19.250

19.250

19.250

586

M202.0095

Bơm thủy lực ZB4-500

 

 

 

 

16.360

-

-

-

14.315

14.315

14.315

587

M202.0096

Đồng hồ đo áp lực

 

 

 

 

200

-

-

-

162

162

162

588

M202.0097

Đồng hồ đo biến dạng

 

 

 

 

1.200

-

-

-

972

972

972

589

M202.0098

Đồng hồ đo nước

 

 

 

 

2.800

-

-

-

2.268

2.268

2.268

590

M202.0099

Đồng hồ đo lún

 

 

 

 

1.800

-

-

-

1.458

1.458

1.458

591

M202.0100

Đồng hồ Shore A

 

 

 

 

1.500

-

-

-

1.215

1.215

1.215

592

M202.0101

Dụng cụ đo độ bền va đập

 

 

 

 

1.200

-

-

-

1.230

1.230

1.230

593

M202.0102

Dụng cụ đo hệ số giãn nở ẩm

 

 

 

 

5.000

-

-

-

5.125

5.125

5.125

594

M202.0103

Dụng cụ phá vỡ mẫu kính

 

 

 

 

2.500

-

-

-

2.563

2.563

2.563

595

M202.0104

Dụng cụ thử thấm mực

 

 

 

 

500

-

-

-

513

513

513

596

M202.0105

Dụng cụ Vica

 

 

 

 

1.900

-

-

-

1.948

1.948

1.948

597

M202.0106

Dụng cụ xác định độ bền va đập

 

 

 

 

90.000

-

-

-

87.750

87.750

87.750

598

M202.0107

Dụng cụ xác định độ bền va uốn

 

 

 

 

80.000

-

-

-

78.000

78.000

78.000

599

M202.0108

Khuôn Capping mẫu

 

 

 

 

1.500

-

-

-

1.538

1.538

1.538

600

M202.0109

Khuôn dập mẫu

 

 

 

 

440

-

-

-

451

451

451

601

M202.0110

Kích kéo thủy lực 60 t

 

 

 

 

20.455

-

-

-

16.569

16.569

16.569

602

M202.0111

Kích thủy lực 800 t

 

 

 

 

124.150

-

-

-

94.354

94.354

94.354

603

M202.0112

Kính phóng đại đo lường

 

 

 

 

3.500

-

-

-

2.888

2.888

2.888

604

M202.0113

Kính lúp

 

 

 

 

200

-

-

-

165

165

165

605

M202.0114

Máy bộ đàm

 

 

 

 

350

-

-

-

289

289

289

606

M202.0115

Máy cắt quay tay

 

 

 

 

1.200

-

-

-

990

990

990

607

M202.0116

Máy cắt, mài mẫu vật liệu

 

 

 

 

18.000

-

-

-

14.850

14.850

14.850

608

M202.0117

Máy đo dao động điện tử (kèm đầu đo dao động 3 chiều)

 

 

 

 

6.300

-

-

-

5.198

5.198

5.198

609

M202.0118

Máy đo độ bóng

 

 

 

 

6.500

-

-

-

5.363

5.363

5.363

610

M202.0119

Máy khoan HILTI hoặc loại tương tự

 

 

 

 

15.000

-

-

-

12.375

12.375

12.375

611

M202.0120

Thiết bị đo độ dẫn nước

 

 

 

 

2.500

-

-

-

2.188

2.188

2.188

612

M202.0121

Thiết bị đo độ dày

 

 

 

 

1.500

-

-

-

1.313

1.313

1.313

613

M202.0122

Máy đo độ giãn nở nhiệt dài

 

 

 

 

2.500

-

-

-

2.188

2.188

2.188

614

M202.0123

Máy dò khuyết tật

 

 

 

 

3.500

-

-

-

3.063

3.063

3.063

615

M202.0124

Máy đo kích thước

 

 

 

 

2.500

-

-

-

2.188

2.188

2.188

616

M202.0125

Máy đo thời gian khô màng sơn

 

 

 

 

3.000

-

-

-

2.625

2.625

2.625

617

M202.0126

Máy đo ứng suất bề mặt

 

 

 

 

5.000

-

-

-

4.375

4.375

4.375

618

M202.0127

Máy đo ứng suất điện tử

 

 

 

 

5.000

-

-

-

4.375

4.375

4.375

619

M202.0128

Máy Hveem

 

 

 

 

15.000

-

-

-

12.375

12.375

12.375

620

M202.0129

Máy kéo vải địa kỹ thuật

 

 

 

 

220.000

-

-

-

170.500

170.500

170.500

621

M202.0130

Máy kéo, nén WDW-100

 

 

 

 

220.000

-

-

-

170.500

170.500

170.500

622

M202.0131

Máy thử cơ lý thạch cao

 

 

 

 

5.000

-

-

-

4.125

4.125

4.125

623

M202.0132

Máy kiểm tra độ cứng

 

 

 

 

9.900

-

-

-

8.168

8.168

8.168

624

M202.0133

Máy làm sạch bằng siêu âm

 

 

 

 

3.500

-

-

-

2.888

2.888

2.888

625

M202.0134

Máy mài mòn bề mặt

 

 

 

 

18.000

-

-

-

14.850

14.850

14.850

626

M202.0135

Máy mài mòn sâu

 

 

 

 

4.500

-

-

-

3.713

3.713

3.713

627

M202.0136

Máy nén cố kết

 

 

 

 

25.000

-

-

-

20.625

20.625

20.625

628

M202.0137

Máy phân tích thành phần kim loại

 

 

 

 

10.000

-

-

-

8.250

8.250

8.250

629

M202.0138

Máy quang phổ đo hệ số phản xạ ánh sáng

 

 

 

 

50.000

-

-

-

38.750

38.750

38.750

630

M202.0139

Máy quang phổ đo hệ số truyền sáng

 

 

 

 

60.000

-

-

-

46.500

46.500

46.500

631

M202.0140

Máy siêu âm đo vết nứt

 

 

 

 

36.500

-

-

-

28.288

28.288

28.288

632

M202.0141

Máy soi kim tương

 

 

 

 

10.000

-

-

-

8.100

8.100

8.100

633

M202.0142

Máy thấm

 

 

 

 

19.900

-

-

-

16.119

16.119

16.119

634

M202.0143

Máy thử độ bền nén, uốn

 

 

 

 

210.000

-

-

-

159.600

159.600

159.600

635

M202.0144

Máy thử độ bục

 

 

 

 

5.000

-

-

-

3.950

3.950

3.950

636

M202.0145

Máy thử độ rơi côn

 

 

 

 

4.500

-

-

-

3.555

3.555

3.555

637

M202.0146

Máy uốn gạch

 

 

 

 

80.000

-

-

-

59.200

59.200

59.200

638

M202.0147

Nồi hấp áp suất cao (Autoclave)

 

 

 

 

5.500

-

-

-

4.813

4.813

4.813

639

M202.0148

Thiết bị đo chuyển vị Indicator

 

 

 

 

15.000

-

-

-

13.125

13.125

13.125

640

M202.0149

Thiết bị đo điểm sương

 

 

 

 

10.000

-

-

-

8.750

8.750

8.750

641

M202.0150

Thiết bị đo độ bền ẩm

 

 

 

 

10.000

-

-

-

8.750

8.750

8.750

642

M202.0151

Thiết bị đo độ cứng màng sơn

 

 

 

 

5.000

-

-

-

4.375

4.375

4.375

643

M202.0152

Thiết bị đo độ dày

 

 

 

 

1.500

-

-

-

1.313

1.313

1.313

644

M202.0153

Thiết bị đo hệ số ma sát

 

 

 

 

5.000

-

-

-

4.375

4.375

4.375

645

M202.0154

Thiết bị đo thử độ kín

 

 

 

 

5.000

-

-

-

4.375

4.375

4.375

646

M202.0155

Thiết bị thử tính năng sử dụng của sứ vệ sinh

 

 

 

 

15.000

-

-

-

12.600

12.600

12.600

647

M202.0156

Thiết bị thử va đập phản hồi

 

 

 

 

10.000

-

-

-

8.400

8.400

8.400

648

M202.0157

Tủ chiếu UV

 

 

 

 

5.000

-

-

-

4.200

4.200

4.200

649

M202.0158

Tủ khí hậu

 

 

 

 

60.000

-

-

-

47.400

47.400

47.400

650

M202.0159

Thước đo vết nứt

 

 

 

 

139

-

-

-

117

117

117

651

M202.0160

Vi kế

 

 

 

 

139

-

-

-

117

117

117

652

M202.0161

Máy scanner (khổ Ao)

 

 

 

 

119.581

-

-

-

149.078

149.078

149.078

653

M202.0162

Máy vẽ plotter

 

 

 

 

99.975

-

-

-

84.979

84.979

84.979

654

M202.0163

Máy vi tính

 

 

 

 

10.089

-

-

-

9.630

9.630

9.630

655

M202.0164

Máy tính xách tay

 

 

 

 

18.917

-

-

-

17.627

17.627

17.627

 

M203.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM ĐIỆN, ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP

 

 

 

 

 

 

 

656

M203.0001

Bộ tạo nguồn 3 pha

 

 

 

 

508.246

-

-

-

404.287

404.287

404.287

657

M203.0002

Bộ nguồn AC-DC

 

 

 

 

49.988

-

-

-

39.763

39.763

39.763

658

M203.0003

Công tơ mẫu xách tay

 

 

 

 

210.613

-

-

-

167.533

167.533

167.533

659

M203.0004

Hộp bộ đo tgd Delta

 

 

 

 

1.000.900

-

-

-

796.170

796.170

796.170

660

M203.0005

Hợp bộ đo lường

 

 

 

 

946.212

-

-

-

752.669

752.669

752.669

661

M203.0006

Hợp bộ phân tích hàm lượng khí

 

 

 

 

1.618.868

-

-

-

1.287.736

1.287.736

1.287.736

662

M203.0007

Hợp bộ thí nghiệm cao áp

 

 

 

 

507.559

-

-

-

403.740

403.740

403.740

663

M203.0008

Hợp bộ thí nghiệm rơle

 

 

 

 

955.957

-

-

-

760.420

760.420

760.420

664

M203.0009

Máy điều chỉnh điện áp 1pha

 

 

 

 

19.835

-

-

-

16.679

16.679

16.679

665

M203.0010

Máy đo độ A xít

 

 

 

 

182.524

-

-

-

145.190

145.190

145.190

666

M203.0011

Máy đo độ chớp cháy kín

 

 

 

 

174.957

-

-

-

139.170

139.170

139.170

667

M203.0012

Máy đo độ nhớt

 

 

 

 

150.307

-

-

-

119.562

119.562

119.562

668

M203.0013

Máy đo điện áp xuyên thủng

 

 

 

 

36.574

-

-

-

29.093

29.093

29.093

669

M203.0014

Máy đo điện trở một chiều

 

 

 

 

179.658

-

-

-

142.910

142.910

142.910

670

M203.0015

Máy đo điện trở tiếp địa

 

 

 

 

61.109

-

-

-

48.609

48.609

48.609

671

M203.0016

Máy đo điện trở tiếp xúc

 

 

 

 

104.905

-

-

-

83.447

83.447

83.447

672

M203.0017

Cầu đo tang dầu cách điện

 

 

 

 

365.277

-

-

-

290.561

290.561

290.561

673

M203.0018

Máy đo tỷ trọng

 

 

 

 

73.491

-

-

-

58.459

58.459

58.459

674

M203.0019

Máy đo vạn năng

 

 

 

 

151.224

-

-

-

120.292

120.292

120.292

675

M203.0020

Máy chụp sóng

 

 

 

 

521.317

-

-

-

414.684

414.684

414.684

676

M203.0021

Máy kiểm tra độ ổn định oxy hóa dầu

 

 

 

 

374.105

-

-

-

297.584

297.584

297.584

677

M203.0022

Máy phát tần số

 

 

 

 

133.224

-

-

-

105.974

105.974

105.974

678

M203.0023

Máy phân tích độ ẩm khí SF6

 

 

 

 

184.244

-

-

-

146.558

146.558

146.558

679

M203.0024

Máy đo vi lượng ẩm

 

 

 

 

166.702

-

-

-

132.604

132.604

132.604

680

M203.0025

Mê gôm mét

 

 

 

 

50.446

-

-

-

40.128

40.128

40.128

681

M203.0026

Thiết bị kiểm tra áp lực

 

 

 

 

86.332

-

-

-

68.673

68.673

68.673

682

M203.0027

Thiết bị tạo dòng điện

 

 

 

 

499.762

-

-

-

397.538

397.538

397.538