Quyết định 2304/QĐ-UBND năm 2014 duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh
Số hiệu: 2304/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh Người ký: Nguyễn Hữu Tín
Ngày ban hành: 15/05/2014 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: 15/06/2014 Số công báo: Từ số 34 đến số 35
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2304/QĐ-UBND

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 15 tháng 05 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015) CỦA HUYỆN HÓC MÔN

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2003 ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 08 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Hồ Chí Minh;

Căn cứ Công văn số 483/UBND-ĐTMT ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố về thực hiện Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Hồ Chí Minh;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn tại Tờ trình số 979/TTr-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2014 về xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Hóc Môn;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2726/TTr-TNMT-KH ngày 29 tháng 4 năm 2014 về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của huyện Hóc Môn

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Hóc Môn với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2010

Quy hoạch 2020

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

TP phân bổ
(*) ha

Huyện xác định

Chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất của Huyện

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)=(6)+(7)

(9)

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

10.943,38

100,00

10943

 

10.943,38

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

6.855,56

62,65

1200

 

1.200

10,97

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.865,85

26,19

 

 

 

 

-

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2587,36

23,64

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.711,50

24,78

881

 

881

8,05

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

11,40

0,10

 

 

 

 

1.6

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

68,69

0,63

40

 

40

0,37

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.044,65

36,96

9743

 

9.743,38

89,03

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN

CTS

17,16

0,16

24

 

24

0,22

2.2

Đất quốc phòng

CQP

67,08

0,61

169

 

169

1,54

2.3

Đất an ninh

CAN

1,79

0,02

12

 

12

0,11

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

115,44

1,05

562

-108,00

454

4,14

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh (**)

SKC

425,13

3,88

 

701,83

701,83

6,41

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

SKX

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất di tích danh thắng

DDT

0,07

0,00

9

 

9,07

0,08

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

39,36

0,36

39

 

39

0,36

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

28,05

0,26

28

 

28

0,26

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

156,32

1,43

99

 

99

0,91

2.12

Đất sông suối và MNDC (**)

SMN

196,34

1,79

 

231,01

231,01

2,22

2.13

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1252,33

11,44

2.165

 

2.165

19,78

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

12,40

0,11

137

 

137

1,25

-

Đất cơ sở y tế

DYT

24,18

0,22

29

 

29

0,27

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

78,35

0,72

451

 

451

3,92

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

6,20

0,06

44

 

44

0,40

2.14

Đất ở

OTC

1.731,32

15,82

964

3.818,70

4.782,70

43,70

-

Đất ở nông thôn (**)

ONT

1.671,47

15,27

 

3.818,70

3.818,70

34,90

-

Đất ở đô thị

ODT

59,85

0,55

964

 

964

8,81

(**)

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

14,26

0,13

 

1.028,50

1.028,50

9,40

3

Đất chưa sử dụng

DCS

43,17

0,39

 

 

 

 

 

Chỉ tiêu trung gian:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất đô thị

DTD

174

 

964

 

964

 

-

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

 

 

 

 

 

 

-

Đất khu du lịch

DDL

1

 

20

 

20

 

-

Đất khu dân cư nông thôn

DNT

 

 

 

 

 

 

(*) Diện tích thành phố phân bổ được làm tròn số đến đơn vị ha.

(**) Chỉ tiêu sử dụng đất thuộc cấp dưới quy hoạch

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đợn vị tính: ha

STT

CHỈ TIÊU

Cả thời kỳ

Phân theo kỳ

Kỳ đầu

Kỳ cuối

1

2

3

4=5+6

5

6

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

NNP/PNN

5.608,06

2.937,58

2.659,09

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

2.346,63

836,66

1.509,97

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.734,06

561,50

1.172,56

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLC/PNN

2.344,68

1.422,21

922,47

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

11,40

11,40

 

1.6

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản tập trung

NTS/PNN

43,92

13,26

30,65

(*)

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

 

326,10

162,30

163,80

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trong cây lâu năm

LUC/CLN

326,10

162,30

163,80

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Đơn vị tính: ha

STT

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Cả thời kỳ

Phân theo kỳ

Kỳ đầu
(2011-2015)

Kỳ cuối
(2015-2020)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

 

TỔNG DIỆN TÍCH

 

43.17

19.93

23.24

1

Đất nông nghiệp

NNP

39.95

18.88

21.08

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0.34

0.34

 

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0.34

0.34

 

1.3

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK

39.52

18.54

20.98

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

0.10

 

0.10

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.22

1.05

2.16

 

Đất ở nông thôn

ONT

0.50

0.46

0.04

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN

CTS

0.06

0.06

 

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

0.43

0.43

 

2.14

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2.24

0.11

2.12

-

Đất đô thị

DTD

174

964

964

-

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

 

 

 

-

Đất khu du lịch

DDL

1

20

20

-

Đất khu dân cư nông thôn

DNT

 

 

 

4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 (tỷ lệ 1/10.000), Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của huyện Hóc Môn, được Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định ngày 29 tháng 4 năm 2013.

Điều 2. Duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của huyện Hóc Môn với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

CHỈ TIÊU

Hiện trạng năm 2010

Diện tích đến các năm

Năm
2011

Năm
2012

Năm
2013

Năm
2014

Năm
2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

10,943.38

10,943.38

10,943.38

10,943.38

10,943.38

10,943.38

1

Đất nông nghiệp

NNP

6,855.56

6,768.10

6,717.50

6,651.93

6,587.43

3,838.00

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2,865.85

2,818.22

2,640.97

2,592.39

2,552.38

1,759.59

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2,578.36

2,095.49

2,095.42

2,065.09

2,053.22

1,494.00

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2,711.50

2,683.78

2,841.74

2,817.93

2,782.28

1,414.00

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

11.40

11.40

11.40

 

 

 

1.6

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

68.69

68.69

68.26

68.13

67.47

55.00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.044,65

4,132.11

4,186.19

4,245.85

4,318.40

7.082,13

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất XD trụ sở cơ quan, CTSN

CTS

17.16

17.16

17.22

16.73

17.67

19.00

2.2

Đất quốc phòng

CQP

67.08

67.08

67.08

67.08

67.08

169.00

2.3

Đất an ninh

CAN

1.79

1.79

1.79

1.79

1.79

12.00

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

115.44

115.44

115.44

115.44

115.44

454.00

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

425.13

425.13

427.32

425.68

423.12

538.35

2.8

Đất di tích danh thắng

DDT

0.07

0.07

6.77

6.77

6.77

9.07

2.9

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

DRA

39.36

39.36

39.36

39.36

39.36

39.00

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

28.05

28.05

28.05

28.05

28.05

28.00

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

156.32

156.32

156.32

154.78

153.03

99.26

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

SMN

196,34

196,34

196,34

196,34

196,34

196,34

2.13

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1,252.33

1,252.33

1,245.72

1,300.89

1,352.58

1,878.44

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

12.40

12.40

5.70

22.68

25.43

32.00

 

Đất cơ sở y tế

DYT

24.18

24.18

24.18

24.78

25.17

27.00

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

78.35

78.35

78.35

100.50

140.38

381.02

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

6.20

6.20

6.20

12.16

11.62

16.09

2.14

Đất ở

OTC

1,731.32

1,818.79

1,870.51

1,884.57

1,900.77

3,302.07

 

Đất ở nông thôn

ONT

1,671.47

1,705.90

1,727.59

1,739.23

1,709.95

2,391.07

 

Đất ở đô thị

ODT

59.85

112.88

142.91

145.34

190.81

911.00

3

Đất chưa sử dụng

DCS

43.17

43.17

39.69

39.68

39.68

23.24

-

Đất đô thị

DTD

174

174

174

174

174

964

-

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

 

 

 

 

 

 

-

Đất khu du lịch

DDL

1

10

10

10

10

20

-

Đất khu dân cư nông thôn

DNT

 

 

 

 

 

 

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

CHỈ TIÊU

Diện tích 2010

Phân theo các năm

2011

2012

2013

2014

2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

NNP/PNN

3.036,45

87,47

53,48

65,56

64,50

2.765,43

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

870,05

33,39

15,28

18,59

20,01

782,79

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

594,89

33,39

0,07

10,33

1,87

549,23

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1.469,45

47,25

21,20

13,81

25,65

1.361,55

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

11,40

 

 

11,40

 

 

1.6

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

13,26

 

 

0,13

0,66

12,48

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

 

14,25

14,25

 

 

 

 

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang trồng cây lâu năm

LUC/CLN

14,25

14,25

 

 

 

 

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp

LUC/LNP

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUC/NTS

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

STT

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Diện tích đất CSD đưa vào sử dụng trong kỳ kế hoạch

Phân theo các năm

Năm
2011

Năm
2012

Năm
2013

Năm
2014

Năm
2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

43,17

 

3,48

0,01

0,01

16,44

1

Đất nông nghiệp

NNP

18,88

 

2,88

 

 

16

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0,34

 

0,34

 

 

 

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa còn lại

LUK

0,34

 

0,34

 

 

 

1.2

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK

18,54

 

2,54

 

 

16

1.4

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,05

 

0,60

0,01

0,01

0,44

 

Đất ở nông thôn

ONT

0,46

 

0,43

0,01

0,01

0,01

 

Đất ở đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất XD trụ sở cơ quan, CTSN

CTS

0,06

 

0,06

 

 

 

2.2

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

0,43

 

 

 

 

0,43

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất sản xuất VLXD gốm sứ

SKX

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất di tích danh thắng

DDT

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

SMN

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất sông, suối

SON

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất phát triển hạ tầng

DHT

0,11

 

0,11

 

 

 

2.15

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

DTD

 

 

 

 

 

 

-

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

 

 

 

 

 

 

-

Đất khu du lịch

DDL

 

 

 

 

 

 

-

Đất khu dân cư nông thôn

DNT

 

 

 

 

 

 

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường và Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn có trách nhiệm:

1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt, rà soát quy hoạch các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất cho phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất của địa phương được Thành phố phê duyệt.

3. Phối hợp Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

4. Quản lý sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quy hoạch phát triển các khu đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp; Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời, xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng.

5. Định kỳ hàng năm, Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn phối hợp Sở Tài nguyên và Môi trường có báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để Ủy ban nhân dân Thành phố tổng hợp, báo cáo Hội đồng nhân dân Thành phố.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở - ngành Thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND.TP;
- TTUB: CT, các PCT;
- VPUB: CT, các PVP;
- Các Phòng Chuyên viên;
- Lưu: VT, (ĐTMT/pth) D.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hữu Tín

 





Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai Ban hành: 29/10/2004 | Cập nhật: 10/12/2012