Quyết định 2287/QD-UBND năm 2009 về định mức hỗ trợ đầu tư trồng rừng và chăm sóc rừng trồng phòng hộ, đặc dụng từ nguồn kinh phí hỗ trợ của Ngân sách trung ương thuộc Chương trình trồng mới 5 triệu ha rừng
Số hiệu: | 2287/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Lắk | Người ký: | Y Dhăm Ênuôl |
Ngày ban hành: | 28/08/2009 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2287/QĐ-UBND |
Buôn Ma Thuột, ngày 28 tháng 08 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ ĐẦU TƯ TRỒNG RỪNG VÀ CHĂM SÓC RỪNG TRỒNG PHÒNG HỘ, ĐẶC DỤNG TỪ NGUỒN KINH PHÍ HỖ TRỢ CỦA NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THUỘC CHƯƠNG TRÌNH TRỒNG MỚI 5 TRIỆU HA RỪNG.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định 661/1998/QĐ-TTg ngày 29/7/1998 của Thủ tướng Chính phủ về mục tiêu, nhiệm vụ, chính sách và tổ chức thực hiện Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng; Quyết định số 100/2007/QĐ-TTg , ngày 06/07/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Quyết định số 661/QĐ-TTg ngày 29/07/1998 về mục tiêu, nhiệm vụ, chính sách và tổ chức thực hiện trồng mới 5 triệu ha rừng; Quyết định số 164/2008/QĐ-TTg ngày 11/12/2008 của Thủ tướng Chính phủ về mục tiêu, nhiệm vụ, chính sách và tổ chức thực hiện trồng mới 5 triệu ha rừng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 132/TTr-SNNNT ngày 30 tháng 7 năm 2009 về việc đề nghị mức hỗ trợ đầu tư trồng rừng và chăm sóc rừng trồng phòng hộ, đặc dụng năm 1, 2, 3, 4 từ Nguồn kinh phí hỗ trợ của ngân sách Trung ương (thuộc chương trình trồng mới 5 triệu ha rừng),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Qui định mức đầu tư trồng rừng và chăm sóc rừng trồng phòng hộ, đặc dụng năm 1, 2, 3, 4, từ nguồn kinh phí hỗ trợ của ngân sách Trung ương, thuộc Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng như sau:
1. Về phương thức, quy trình kỹ thuật: Theo quy định hiện hành của nhà nước.
2. Mức hỗ trợ đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách Trung ương (thuộc dự án trồng mới 5 triệu ha rừng):
a. Suất đầu tư bình quân: Trồng và chăm sóc rừng trồng phòng hộ, đặc dụng năm thứ 1: 8.575.660 đồng/ha (trong đó cả tiền thiết kế phí).
b. Suất đầu tư bình quân: Chăm sóc rừng trồng phòng hộ, đặc dụng năm thứ 2: 2.820.909 đồng/ha
c. Suất đầu tư bình quân: Chăm sóc rừng trồng phòng hộ, đặc dụng năm thứ 3: 2.123.599 đồng/ha
d. Suất đầu tư bình quân: Chăm sóc rừng trồng phòng hộ, đặc dụng năm thứ 4: 1.084.958 đồng/ha
(Có biểu Dự toán chi tiết kèm theo)
Điều 2. Các Chủ Dự án cơ sở, các Sở, ngành chức năng có trách nhiệm thực hiện và sử dụng đúng định mức đầu tư đã quy định.
Định mức đầu tư trên cùng để xây dựng kế hoạch hàng năm và thanh quyết toán đối với các Dự án thuộc Chương trình trồng mới 5 triệu ha rừng trên địa bàn tỉnh.
Quyết định này thay thế Quyết định số 2497/QĐ-UBND ngày 3/10/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk.
Điều 3: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chi cục trưởng Chi cục Lâm nghiệp, Chủ đầu tư và Thủ trưởng các Ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
BIỂU DỰ TOÁN TRỒNG RỪNG VÀ CHĂM SÓC RỪNG TRỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 2287/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
1. Dự toán trồng và chăm sóc rừng trồng năm thứ 1:
- Thực bì: 1, 2; Đất nhóm: 1; Cự ly đi làm: 1-2 Km
STT |
Khoản mục chi phí |
Thành tiền (đồng) |
A |
Chi phí vật tư |
1.166.308 |
+ |
Giống cây Sao: 667 c x 1,1 x 840 đ/c |
616.308 |
+ |
Giống cây Keo lai giâm hom: 1.000 c x 1,1 x 500 đ/c |
550.000 |
B |
Chi phí nhân công (B = b1 + b2) |
7.409.352 |
b1 |
Chi phí nhân công trực tiếp |
7.142.352 |
* |
Cộng chi phí nhân công trực tiếp |
5.841.377 |
+ |
Phát, dọn, đốt thực bì thủ công toàn diện: 18,48 c |
1.397.760 |
+ |
Cuốc hố trồng cây (30 x 30 x 30 cm) 1.667 hố: 10,68 c |
807.792 |
+ |
Lấp hố trồng cây (30 x 30 x 30 cm) 1.667 hố: 4,8 c |
363.052 |
+ |
Vận chuyển trồng cây (1.667 cây, TLB: 0,5 - 0,8 Kg/bầu): 17,1 c |
1.293.375 |
+ |
Phát cỏ chăm sóc toàn diện: 13,37 |
1.011.258 |
+ |
Vận chuyển trồng dặm (167 cây, TLB: 0,5 - 0,8 Kg/bầu): 1,7c |
128.581 |
+ |
Xới cỏ, vun gốc cây trồng lần 1: ĐK: 0,8 - 1m: 11,1 công |
839.559 |
* |
Phụ cấp khu vực 0,5 x chi phí nhân công ÷ 2,245 |
1.300.975 |
b2 |
Chi phí phục vụ |
267.000 |
+ |
Chi phí thiết kế |
262.000 |
+ |
Chi phí thẩm định |
5.000 |
Z=B+A |
Chi phí Trồng và chăm sóc 1ha rừng trồng năm thứ 1 |
8.575.660 |
2. Dự toán chăm sóc rừng trồng năm thứ 2:
- Thực bì: 1, 2; Đất nhóm: 1; Cự ly đi làm: 1-2 Km
STT |
Khoản mục chi phí |
Định mức công |
Thành tiền (đồng) |
1 |
Chi phí nhân công trực tiếp |
|
2.817.909 |
* |
Cộng chi phí nhân công trực tiếp |
30,47 |
2.304.629 |
+ |
Phát chăm sóc toàn diện lần 1: |
13,37 |
1.011.253 |
+ |
Xới cỏ, Vun gốc (ĐK: 0,8 - 0,1m): |
6,76 |
511.299 |
+ |
Phát chăm sóc toàn diện lần 2: |
10,34 |
782.076 |
* |
Phụ cấp khu vực: (2.304.629 x 0,5/2,245 |
0,22 |
513.280 |
2 |
Chi phí phục vụ |
3.000 |
3.000 |
+ |
Chi phí thẩm định |
3.000 |
3.000 |
Z=1+2 |
Giá thành chăm sóc 1ha rừng trồng năm thứ 2 |
|
2.820.909 |
3. Dự toán chăm sóc rừng trồng năm thứ 3:
- Thực bì: 1, 2; Đất nhóm: 1; Cự ly đi làm: 1-2 Km
STT |
Khoản mục chi phí |
Định mức công |
Thành tiền (đồng) |
1 |
Chi phí nhân công trực tiếp |
|
2.120.599 |
* |
Cộng chi phí nhân công trực tiếp |
22,93 |
1.734.333 |
+ |
Phát chăm sóc toàn diện lần 1: |
11,22 |
848.636 |
+ |
Phát chăm sóc toàn diện lần 2: |
11,71 |
885.698 |
* |
Phụ cấp khu vực: (1.734.333 x 0,5/2,245) |
0,22 |
386.266 |
2 |
Chi phí phục vụ |
3.000 |
3.000 |
+ |
Chi phí thẩm định |
3.000 |
3.000 |
Z=1+2 |
Giá thành chăm sóc 1ha rừng trồng năm thứ 3 |
|
2.123.599 |
4. Dự toán chăm sóc rừng trồng năm thứ 4:
- Thực bì: 1, 2; Đất nhóm: 1; Cự ly đi làm: 1-2 Km
STT |
Khoản mục chi phí |
Định mức công |
Thành tiền (đồng) |
1 |
Chi phí nhân công trực tiếp |
|
1.082.958 |
* |
Cộng chi phí nhân công trực tiếp |
11,71 |
885.698 |
+ |
Phát chăm sóc toàn diện lần 1: |
11,71 |
885.698 |
* |
Phụ cấp khu vực: (885,698 x 0,5/2,245) |
0,22 |
197.260 |
2 |
Chi phí phục vụ: |
2.000 |
2.000 |
+ |
Chi phí thẩm định |
2.000 |
2.000 |
Z=1+2 |
Giá thành chăm sóc 1ha rừng trồng năm thứ 4 |
|
1.084.958 |
Quyết định 2497/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 02 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre Ban hành: 11/11/2019 | Cập nhật: 20/03/2020
Quyết định 2497/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 13/06/2019 | Cập nhật: 27/06/2019
Quyết định 2497/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Lễ hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 29/10/2018 | Cập nhật: 30/11/2018
Quyết định 2497/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chi tiết vùng muối Sa Huỳnh, tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 02/12/2016 | Cập nhật: 10/01/2017
Quyết định 2497/QĐ-UBND năm 2015 về bổ sung Quy hoạch mạng lưới cưa xẻ gỗ tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2012 - 2015 Ban hành: 08/09/2015 | Cập nhật: 06/10/2015
Quyết định 2497/QĐ-UBND năm 2013 kiện toàn Ban chỉ đạo Tuần lễ Quốc gia về An toàn - Vệ sinh lao động - Phòng chống cháy nổ tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 14/11/2013 | Cập nhật: 30/10/2014
Quyết định 2497/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 16/2013/NĐ-CP về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 09/09/2013 | Cập nhật: 18/09/2013
Quyết định 2497/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch phát triển giáo dục, đào tạo đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 20/09/2011 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 2497/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành Ban hành: 15/09/2009 | Cập nhật: 22/04/2011
Quyết định 2497/QĐ-UBND năm 2009 quy định giá đất ở tại khu vực thuộc thị trấn Mạo Khê, huyện Đông Triều để phục vụ việc đền bù, giải phóng mặt bằng xây dựng tuyến băng tải ống từ xưởng sàng 56 đến cảng Bến Cân do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành Ban hành: 19/08/2009 | Cập nhật: 19/04/2010
Quyết định 2497/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính được áp dụng tại Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 15/08/2009 | Cập nhật: 27/08/2011
Quyết định 164/2008/QĐ-TTg sửa đổi Điều 1 Quyết định 100/2007/QĐ-TTg về sửa đổi Quyết định 661/QĐ-TTg về mục tiêu, nhiệm vụ, chính sách và tổ chức thực hiện Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng do Thủ tướng Chính phủ Ban hành: 11/12/2008 | Cập nhật: 17/12/2008
Quyết định 661/QĐ-TTg năm 2008 phê chuẩn miễn nhiệm thành viên Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội nhiệm kỳ 2004-2009 Ban hành: 30/05/2008 | Cập nhật: 31/05/2008
Quyết định 2497/QĐ-UBND năm 2007 về mức hỗ trợ đầu tư trồng rừng và chăm sóc rừng trồng phòng hộ, đặc dụng giao khoán quản lý bảo vệ rừng; khoanh nuôi tái sinh và bảo vệ rừng tự nhiên – nguồn kinh phí hỗ trợ của ngân sách Trung ương (thuộc chương trình trồng mới 5 triệu ha rừng) do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 03/10/2007 | Cập nhật: 26/08/2011
Quyết định 100/2007/QĐ-TTg sửa đổi Quyết định 661/QĐ-TTg năm 1998 về mục tiêu, nhiệm vụ, chính sách và tổ chức thực hiện Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng Ban hành: 06/07/2007 | Cập nhật: 14/07/2007
Quyết định 661/QĐ-TTg năm 2007 thành lập Viện Vi sinh vật và Công nghệ sinh học trực thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội Ban hành: 24/05/2007 | Cập nhật: 07/06/2007
Quyết định 661/QĐ-TTg năm 1999 về việc cử thành viên tham gia Uỷ ban Quốc gia về hợp tác kinh tế quốc tế Ban hành: 21/06/1999 | Cập nhật: 12/08/2007
Quyết định 661/QĐ-TTg năm 1998 về mục tiêu, nhiệm vụ, chính sách và tổ chức thực hiện Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng Ban hành: 29/07/1998 | Cập nhật: 07/12/2012
Quyết định 2497/QĐ-UBND năm 2020 thực hiện Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về dự toán, phân bổ dư toán ngân sách năm 2021; Quyết toán ngân sách năm 2019; Kế hoạch tài chính 05 năm giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 30/12/2020 | Cập nhật: 19/02/2021