Quyết định 2324/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng tiểu dự án sửa chữa, nâng cấp đảm bảo an toàn hồ chứa nước Đạ Tẻh thuộc dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8)
Số hiệu: | 2324/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng | Người ký: | Phạm S |
Ngày ban hành: | 26/10/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, Thương mại, đầu tư, chứng khoán, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2324/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 26 tháng 10 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TIỂU DỰ ÁN SỬA CHỮA, NÂNG CẤP ĐẢM BẢO AN TOÀN HỒ CHỨA NƯỚC ĐẠ TẺH THUỘC DỰ ÁN SỬA CHỮA VÀ NÂNG CAO AN TOÀN ĐẬP (WB8)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014;
Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 1858/QĐ-TTg ngày 02/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh mục dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập vay vốn Ngân hàng Thế giới (WB);
Căn cứ Quyết định số 4638/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/11/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) do Ngân hàng Thế giới tài trợ;
Tiếp theo Quyết định số 1157/QĐ-UBND ngày 02/6/2016 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư xây dựng tiểu dự án sửa chữa, nâng cấp đảm bảo an toàn hồ chứa nước Đạ Tẻh thuộc dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8);
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 257/TTr-SNN ngày 06/10/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng tiểu dự án sửa chữa, nâng cấp đảm bảo an toàn hồ chứa nước Đạ Tẻh thuộc dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8), với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Điều chỉnh Khoản 11 và Khoản 12, Điều 1 Quyết định số 1157/QĐ-UBND ngày 02/6/2016 của UBND tỉnh, cụ thể như sau:
11. Tổng mức đầu tư: 80.301.823.000 đồng (tám mươi tỷ, ba trăm lẻ một triệu, tám trăm hai mươi ba ngàn đồng), trong đó:
- Chi phí xây dựng công trình: 64.328.360.000 đồng;
- Chi phí quản lý dự án: 1.130.893.000 đồng;
- Chi phí tư vấn: 3.189.310.000 đồng;
- Chi phí khác: 1.280.960.000 đồng;
- Dự phòng phí: 10.372.300.000 đồng.
Chi tiết tại Phụ lục II đính kèm
12. Nguồn vốn đầu tư:
- Vốn WB: 75.551.045.000 đồng.
- Vốn đối ứng: 4.750.778.000 đồng.
Chi tiết tại Phụ lục II đính kèm
2. Các nội dung khác thực hiện theo Quyết định số 1157/QĐ-UBND ngày 02/6/2016 của UBND tỉnh
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Lâm Đồng; Chủ tịch UBND huyện Đạ Tẻh; Giám đốc Ban quản lý Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Lâm Đồng (WB8); Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC II
CHI TIẾT ĐIỀU CHỈNH TỔNG MỨC ĐẦU TƯ DỰ ÁN SỬA CHỮA, NÂNG CẤP ĐẢM BẢO AN TOÀN HỒ CHỨA NƯỚC ĐẠTẺH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2324/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 của UBND tỉnh)
TT |
NỘI DUNG |
Ki |
GIÁ TRỊ |
GIÁ TRỊ |
VỐN VAY |
VỐN ĐỐI ỨNG |
A. |
CHI PHÍ XÂY LẮP VÀ THIẾT BỊ: |
GXL+TB |
58.455.301.530 |
64.328.360.000 |
64.328.360.000 |
- |
A.1 |
XÂY LẮP: |
GXL |
57.405.608.802 |
63.173.689.905 |
63.173.689.905 |
- |
1 |
Lòng Hồ + Đầu mối |
|
71.667.782 |
79.622.906 |
79.622.906 |
|
1.1 |
Mốc chỉ giới công trình thủy lợi |
|
71.667.782 |
79.622.906 |
79.622.906 |
|
2 |
Đập đất |
|
29.205.023.836 |
32.125.526.220 |
32.125.526.220 |
|
2,1 |
Xây lắp |
|
29.026.071.906 |
31.928.679.097 |
31.928.679.097 |
|
2,2 |
Mốc đo lún + Bảng đá thông tin |
|
53.642.037 |
59.006.241 |
59.006.241 |
|
2,3 |
Mặt bằng thi công |
|
125.309.893 |
137.840.882 |
137.840.882 |
|
3 |
Tràn xả lũ |
|
9.544.762.222 |
10.499.238.444 |
10.499.238.444 |
|
3,1 |
Tràn xả lũ - Xây lắp |
|
9.544.762.222 |
10.499.238.444 |
10.499.238.444 |
|
4 |
Cống dưới Đập |
|
4.929.575.545 |
5.422.533.099 |
5.422.533.099 |
|
4,1 |
Cống dưới đập - Xây lắp |
|
4.929.575.545 |
5.422.533.099 |
5.422.533.099 |
|
5 |
Đường Quản lý |
|
5.703.593.665 |
6.273.953.032 |
6.273.953.032 |
|
5,1 |
Đường lên đập - Xây lắp |
|
4.068.582.506 |
4.475.440.757 |
4.475.440.757 |
|
5,2 |
Đường lên đập - Điện chiếu sáng |
|
80.257.782 |
88.283.560 |
88.283.560 |
|
5,3 |
Đường vào tràn |
|
1.554.753.377 |
1.710.228.715 |
1.710.228.715 |
|
6 |
Quản lý vận hành |
|
1.521.968.560 |
1.674.165.416 |
1.674.165.416 |
|
6,1 |
Nhà quản lý và khuôn viên nhà quản lý |
|
1.400.071.029 |
1.540.078.132 |
1.540.078.132 |
|
6,3 |
Nhà bảo vệ máy phát điện |
|
121.897.531 |
134.087.284 |
134.087.284 |
|
7 |
Hệ thống Điện |
|
1.425.199.233 |
1.594.451.033 |
1.594.451.033 |
|
7,1 |
Cáp ngầm hạ thế |
|
130.184.754 |
144.635.262 |
144.635.262 |
|
7,2 |
Xây dựng trạm biến áp |
|
66.716.089 |
74.121.575 |
74.121.575 |
|
7,3 |
Đường dây trung thế |
|
349.181.948 |
391.083.782 |
391.083.782 |
|
7,4. |
Cáp ngầm trung thế |
|
879.116.442 |
984.610.415 |
984.610.415 |
|
8 |
Thông tin |
|
1.454.545.455 |
1.600.000.000 |
1.600.000.000 |
- |
8,1 |
Chi phí lập Kế hoạch ứng phó khẩn cấp (Tạm tính) |
|
1.181.818.182 |
1.300.000.000 |
1.300.000.000 |
|
8,2 |
Hệ thống + thiết bị quan trắc đầu mối (Thấm + chuyển vị) |
|
272.727.273 |
300.000.000 |
300.000.000 |
|
9,0 |
Thiết bị tràn cống chế tạo |
|
3.549.272.504 |
3.904.199.755 |
3.904.199.755 |
|
9,1 |
Sản xuất và lắp đặt cửa van - Tràn |
|
2.353.552.313 |
2.588.907.545 |
2.588.907.545 |
|
9,1 |
Sản xuất và lắp đặt cửa van - Cống |
|
1.195.720.191 |
1.315.292.210 |
1.315.292.210 |
|
A.2 |
THIẾT BỊ |
GTB |
1.049.692.728 |
1.154.662.001 |
1.154.662.001 |
|
1 |
Cửa van vận hành |
|
665.000.000 |
731.500.000 |
731.500.000 |
|
1,1 |
Thiết bị cống - Máy đóng mở V10 chạy bằng điện |
|
135.000.000 |
148.500.000 |
148.500.000 |
|
1,2 |
Thiết bị tràn - Tời 10T 2 Tang chạy bằng điện |
|
510.000.000 |
561.000.000 |
561.000.000 |
|
1,2 |
Thiết bị cống - Máy đóng mở V5 |
|
20.000.000 |
22.000.000 |
22.000.000 |
|
2. |
Điện vận hành |
|
384.692.728 |
423.162.001 |
423.162.001 |
|
2,1 |
Máy phát điện 3 pha, 20KVA |
|
210.000.000 |
231.000.000 |
231.000.000 |
|
2,1 |
Thiết bị trạm biến áp |
|
174.692.728 |
192.162.001 |
192.162.001 |
|
B. |
CHI PHÍ QLDA |
1,758% |
1.130.892.569 |
1.130.892.569 |
|
1.130.892.569 |
C. |
CHI PHÍ TƯ VẤN |
|
2.899.372.163 |
3.189.310.403 |
1.018.230.000 |
2.171.080.403 |
C.1 |
Giai đoạn chuẩn bị đầu tư |
|
158.099.127 |
173.909.040 |
|
173.909.040 |
1 |
Chi phí rà soát lập thiết kế cơ sở |
|
158.099.127 |
173.909.040 |
|
173.909.040 |
C.2 |
Giai đoạn thực hiện đầu tư |
|
442.043.619 |
486.247.981 |
|
486.247.981 |
1 |
Chi phí lập điều chỉnh, bổ sung thiết kế Kỹ thuật- BVTC |
Có chiết tính |
442.043.619 |
486.247.981 |
|
486.247.981 |
C.3 |
CHI PHÍ TƯ VẤN KHÁC |
GTVK |
2.299.229.417 |
2.529.153.382 |
1.018.230.000 |
1.510.923.382 |
1 |
Chi phí thẩm tra thiết kế kỹ thuật-BVTC |
0,0960% |
56.117.089 |
61.729.000 |
|
61.729.000 |
2 |
Chi phí thẩm tra dự toán |
0,0920% |
53.778.877 |
59.157.000 |
|
59.157.000 |
3 |
Chi phí lập hồ sơ, đánh giá hồ sơ mời thầu |
0,122% |
71.315.468 |
78.447.000 |
|
78.447.000 |
3,1 |
Chi phí lập hồ sơ mời sơ tuyển, mời thầu |
40,00% |
28.526.187 |
31.379.000 |
|
|
3,2 |
Chi phí đánh giá hồ sơ mời tuyển, mời thầu |
60,00% |
42.789.281 |
47.068.000 |
|
|
4 |
Chi phí giám sát thi công xây dựng (GXD x ki) |
1,602% |
919.637.853 |
1.011.602.000 |
1.011.602.000 |
|
5 |
Chi phí giám sát thi công thiết bị (GTB x ki) |
0,574% |
6.025.236 |
6.628.000 |
6.628.000 |
|
6 |
Lập báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) |
|
237.657.620 |
261.423.382 |
|
261.423.382 |
7 |
Lập báo cáo đánh giá tác động xã hội |
|
136.363.636 |
150.000.000 |
|
150.000.000 |
8 |
Lập báo cáo đánh giá tác động môi trường xã hội (ESIA) |
|
136.363.636 |
150.000.000 |
|
150.000.000 |
9 |
Lập báo cáo đánh giá an toàn đập |
|
272.727.273 |
300.000.000 |
|
300.000.000 |
10 |
Lập báo cáo kế hoạch hành động tái định cư |
|
136.363.636 |
150.000.000 |
|
150.000.000 |
11 |
Lập báo cáo kế hoạch phát triển dân tộc thiểu số (EMDP) |
|
136.363.636 |
150.000.000 |
|
150.000.000 |
12 |
Chi phí kiểm tra chất lượng vật liệu, kiểm định chất lượng công trình theo yêu cầu của chủ đầu tư |
|
136.515.455 |
150.167.000 |
|
150.167.000 |
D. |
CHI PHÍ KHÁC |
GK |
|
1.280.959.530 |
445.796.000 |
835.163.530 |
1 |
Chi phí khởi công công trình |
|
|
10.000.000 |
|
10.000.000 |
2 |
Chi phí khảo sát lập phương án rà phá bom mìn vật nổ |
|
|
50.000.000 |
|
50.000.000 |
3 |
Chi phí rà phá bom mìn, vật nổ |
|
|
350.000.000 |
|
350.000.000 |
4 |
Lệ phí thẩm định dự án đầu tư |
0,015% |
x80.301.823.000 |
12.045.000 |
|
12.045.000 |
5 |
Chi phí bảo hiểm công trình |
0,693% |
|
445.796.000 |
445.796.000 |
|
6 |
Lệ phí thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu |
0,010% |
|
5.845.530 |
|
5.845.530 |
7 |
Chi phí thẩm tra và phê duyệt quyết toán |
0,183% |
x80.301.823.000 |
146.952.000 |
|
146.952.000 |
8 |
Lệ phí thẩm định thiết kế |
0,0233% |
|
13.620.000 |
|
13.620.000 |
9 |
Lệ phí thẩm định dự toán |
0,0264% |
|
15.432.000 |
|
15.432.000 |
10 |
Chi phí kiểm toán độc lập |
0,288% |
x80.301.823.000 |
231.269.000 |
|
231.269.000 |
E |
Chi phí dự phòng |
14,833% |
|
10.372.300.000 |
9.758.659.000 |
613.641.000 |
|
TỔNG MỨC ĐẦU TƯ |
|
|
80.301.823.000 |
75.551.045.000 |
4.750.778.000 |
Quyết định 1157/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án “Phát huy vai trò của thanh niên trong công tác tuyên truyền, vận động, hướng dẫn Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 cho người dân, doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2020-2025” Ban hành: 25/05/2020 | Cập nhật: 09/07/2020
Quyết định 1157/QĐ-UBND năm 2020 về thực hiện ghi thu, ghi chi số tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng mà các chủ đầu tư được nhà nước giao đất đã tự nguyện ứng trước được trừ vào tiền giao đất phải nộp Ban hành: 22/04/2020 | Cập nhật: 28/07/2020
Quyết định 1157/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thời gian năm học 2018-2019 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 17/07/2018 | Cập nhật: 26/09/2018
Quyết định 1157/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Nam Định Ban hành: 05/06/2018 | Cập nhật: 09/08/2018
Quyết định 1157/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 12/07/2017 | Cập nhật: 19/11/2018
Quyết định 1157/QĐ-UBND năm 2017 dự án lắp dựng trạm trộn bê tông thương phẩm tại xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên cho Công ty trách nhiệm hữu hạn xây dựng và thương mại Hữu Huệ thực hiện Ban hành: 15/05/2017 | Cập nhật: 11/07/2017
Quyết định 1157/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Chương trình viện trợ phi dự án “Hỗ trợ hoạt động của Trung tâm Công tác xã hội thành phố Hải Phòng” do Tổ chức EFA, Nhật Bản tài trợ Ban hành: 28/06/2016 | Cập nhật: 11/07/2016
Quyết định 1157/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch đào tạo bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long, giai đoạn 2016-2020 theo Quyết định 1956/QĐ-TTg và 971/QĐ-TTg Ban hành: 24/05/2016 | Cập nhật: 05/12/2016
Quyết định 1157/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 13/05/2016 | Cập nhật: 01/07/2016
Quyết định 1157/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt dự án đầu tư xây dựng tiểu dự án sửa chữa, nâng cấp đảm bảo an toàn hồ chứa nước Đạ Tẻh thuộc dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) Ban hành: 02/06/2016 | Cập nhật: 14/06/2017
Quyết định 4638/QĐ-BNN-HTQT năm 2015 phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án “Sửa chữa và nâng cao an toàn đập” (WB8) Ban hành: 09/11/2015 | Cập nhật: 04/03/2016
Nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng Ban hành: 18/06/2015 | Cập nhật: 22/06/2015
Nghị định 46/2015/NĐ-CP về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng Ban hành: 12/05/2015 | Cập nhật: 15/05/2015
Nghị định 32/2015/NĐ-CP về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng Ban hành: 25/03/2015 | Cập nhật: 26/03/2015
Quyết định 1157/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 04/10/2013 | Cập nhật: 09/10/2013
Quyết định 1157/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bị bãi bỏ lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn Lạng Sơn Ban hành: 15/08/2013 | Cập nhật: 13/03/2014
Quyết định 1157/QĐ-UBND năm 2013 Phê duyệt Kế hoạch phát triển và nâng cao chất lượng giáo dục đại học tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2011 - 2020 Ban hành: 04/07/2013 | Cập nhật: 11/12/2013
Quyết định 1157/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch phát triển vận tải hành khách công cộng, bằng xe buýt giai đoạn từ 2012-2016 và định hướng đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 07/06/2013 | Cập nhật: 13/06/2013
Quyết định 1157/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt dự án đầu tư xây dựng đường TL 277 đoạn từ thị xã Từ Sơn đến thị trấn Chờ, huyện Yên Phong, theo hình thức hợp đồng xây dựng - chuyển giao (BT) Ban hành: 21/09/2011 | Cập nhật: 12/10/2016
Quyết định 1157/QĐ-UBND năm 2011 về Kế hoạch thực hiện Đề án “tăng cường công tác phổ biến giáo dục pháp luật nhằm nâng cao ý thức pháp luật cho thanh thiếu niên, giai đoạn 2011-2015” do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 15/06/2011 | Cập nhật: 03/07/2013
Quyết định 1157/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Đề án tổ chức, tiếp nhận quản lý, nuôi dưỡng người tâm thần Ban hành: 25/05/2010 | Cập nhật: 09/07/2013
Quyết định 1157/QĐ-UBND năm 2008 về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Nội vụ Ban hành: 28/07/2008 | Cập nhật: 17/07/2013