Quyết định 2448/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt kế hoạch tuyển dụng viên chức đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan nhà nước tỉnh Lào Cai
Số hiệu: | 2448/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lào Cai | Người ký: | Doãn Văn Hưởng |
Ngày ban hành: | 03/08/2015 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Cán bộ, công chức, viên chức, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2448/QĐ-UBND |
Lào Cai, ngày 03 tháng 08 năm 2015 |
CHỦ TỊCH UBND TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND & UBND ngày 26/11/2013
Căn cứ Luật Viên chức ngày 15/11/2010;
Căn cứ Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
Căn cứ Thông tư số 15/2012/TT-BNV ngày 25/12/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tuyển dụng, ký kết hợp đồng làm việc và đền bù chi phí đào tạo, bồi dưỡng đối với viên chức;
Căn cứ Thông tư số 16/2012/TT-BNV ngày 28/12/2012 của bộ Nội vụ ban hành Quy chế thi tuyển, xét tuyển viên chức; Quy chế thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức và Nội quy kỳ thi tuyển, thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch tuyển dụng viên chức các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan nhà nước tỉnh Lào Cai, gồm 14 cơ quan, đơn vị; 88 chỉ tiêu cần tuyển dụng (Có phụ biểu kèm theo).
Hình thức tuyển dụng: Xét tuyển.
Điều 2. Giám đốc các sở, ban, ngành, đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh, Chủ tịch UBND huyện, thành phố căn cứ nhu cầu tuyển dụng được phê duyệt, thông báo chi tiết nhu cầu cần tuyển theo từng vị trí việc làm trên phương tiện thông tin đại chúng; tiếp nhận hồ sơ của người dự tuyển; thành lập Hội đồng để thực hiện công tác tuyển dụng viên chức theo đúng quy định, tại Quyết định số 19/2013/QĐ-UBND ngày 19/7/2013 của UBND tỉnh Lào Cai về việc ban hành Quy định về việc tuyển dụng viên chức các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan nhà nước tỉnh Lào Cai.
Điều 3. Giao Sở Nội vụ chủ trì phối hợp các sở, ban, ngành, đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh, UBND huyện, thành phố chỉ đạo công tác tuyển dụng; thành lập Ban Giám sát, thực hiện giám sát, kiểm tra công tác tuyển dụng, thẩm định kết quả tuyển dụng, xếp lương đối với viên chức các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có tên tại Điều 1 căn cứ quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
BIỂU PHÊ DUYỆT NHU CẦU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số: 2448/QĐ-UBND ngày 03 tháng 8 năm 2015 của UBND tỉnh Lào Cai)
Số TT |
Phòng ban/cơ quan |
Nhu cầu cần tuyển dụng |
Ghi chú |
|||
Tổng số |
Mô tả vị trí, công việc cần tuyển dụng |
Trình độ đào tạo |
||||
Chuyên môn |
Chuyên ngành |
|||||
I |
UBND huyện Văn Bàn; 10 chỉ tiêu |
|
|
|
||
1 |
Trung tâm Văn hóa -TT&TT |
|
|
|
||
1.1 |
Đội Thông tin lưu động |
1 |
Thực hiện nhiệm vụ công tác tuyên truyền, vận động |
Cao đẳng trở lên |
Quản lý văn hóa, Âm nhạc, thanh nhạc |
|
1.2 |
Huấn luyện viên |
2 |
Thực hiện nhiệm vụ huấn luyện viên thể thao tại đơn vị |
Cao đẳng trở lên |
Sư phạm thể dục thể thao |
|
2 |
Đài Truyền thanh - TH |
|
|
|
||
2.1 |
Kế toán |
1 |
Thực hiện công tác, nghiệp vụ kế toán của đơn vị |
Cao đẳng trở lên |
Kế toán |
|
3 |
Sự nghiệp GD&ĐT |
2 |
Phụ trách công tác văn thư kiêm lưu trữ tại đơn vị. Tham gia các công việc hành chính tại đơn vị. |
Cao đẳng |
Kế toán, Tài chính - Ngân hàng |
|
4 |
Ban Quản lý rừng phòng hộ |
|
|
|
||
|
Cán bộ kỹ thuật |
1 |
Thực hiện công tác kỹ thuật của đơn vị |
Đại học |
Lâm học |
|
5 |
Ban QLDA các công trình XDCB |
|
|
|
||
5.1 |
Vị trí công tác chuẩn bị đầu tư |
2 |
Thực hiện nhiệm vụ thẩm định, dự án, phê duyệt kết quả trúng thầu |
Đại học |
Kỹ thuật xây dựng công trình |
|
5.2 |
Vị trí giám sát kỹ thuật xây dựng các công trình thủy lợi, cấp nước sinh hoạt |
1 |
Thực hiện nhiệm vụ giám sát chất lượng các công trình thủy lợi |
Đại học |
Thủy lợi |
|
II |
UBND huyện Bắc Hà; 05 chỉ tiêu |
|||||
1 |
Sự nghiệp GD&ĐT |
5 |
Phụ trách công tác văn thư kiêm lưu trữ tại đơn vị. Tham gia các công việc hành chính tại đơn vị. |
Cao đẳng |
Hành chính, văn thư, lưu trữ, quản trị kinh doanh |
|
III |
UBND huyện Sa Pa; 08 chỉ tiêu |
|||||
1 |
Ban Quản lý Rừng phòng hộ |
1 |
Phụ trách kỹ thuật, thiết kế các hạng mục lâm sinh chuyển tiếp, thiết kế trồng rừng; Tổng hợp hồ sơ, hợp đồng, nghiệm thu chăm sóc, bảo vệ rừng. |
Đại học |
Khoa học cây trồng; Quản lý tài nguyên rừng và môi trường hoặc Lâm nghiệp, Nông nghiệp |
|
2 |
Trung tâm Dạy nghề và GDTX |
1 |
Phụ trách công tác thu thập nhu cầu học nghề của lao động; tổng hợp thống kê ngành nghề đào tạo (tư vấn dạy nghề). |
Cao đẳng trở lên |
Kế toán |
|
1 |
Đào tạo nghề vận hành máy công nghiệp kiêm sửa chữa, bảo dưỡng duy tu máy móc xưởng |
Cao đẳng trở lên |
Công nghiệp - chế tạo máy |
|
||
3 |
Đài Truyền thanh - truyền hình |
1 |
Phụ trách kỹ thuật dựng chương trình phát thanh, kiêm phóng viên |
Đại học |
Điện tử viễn thông |
|
1 |
Phụ trách kỹ thuật dựng chương trình phát thanh, tuyên truyền văn hóa văn nghệ |
Cao đẳng trở lên |
Công nghệ kỹ thuật điện tử truyền thông |
|
||
4 |
Ban Quản lý dự án các CTXD |
1 |
Phụ trách giám sát kỹ thuật các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp |
Đại học |
Giao thông hoặc xây dựng dân dụng & công nghiệp. |
|
5 |
Sự nghiệp GD&ĐT |
2 |
Công tác văn thư, thủ quỹ trường học; quản lý sổ sách nhà trường |
Trung cấp trở lên |
Văn thư hoặc Hành chính |
|
IV |
UBND huyện Si Ma Cai; 11 chỉ tiêu |
|||||
1 |
Trung tâm Văn hóa - TT-TT |
1 |
Thực hiện nhiệm vụ thuộc bộ phận thông tin lưu động |
Trung cấp trở lên |
Công nghệ Thông tin |
|
2 |
Đài Truyền thanh - TH |
1 |
Thực hiện nhiệm vụ tuyên truyền viên, Phát thanh viên, kỹ thuật phát thanh truyền hình |
Trung cấp trở lên |
Phát thanh - Truyền hình |
|
3 |
Ban Quản lý DA các CTXDCB |
1 |
Giám sát kỹ thuật xây dựng các công trình giao thông |
Đại học |
Xây dựng |
|
1 |
Thực hiện, công tác đền bù, giải phóng mặt bằng |
Đại học |
Quản lý đất đai |
|
||
4 |
Sự nghiệp GD&ĐT |
7 |
Phụ trách công tác văn thư kiêm thủ quỹ tại Trường học |
Cao đẳng trở lên |
Hành chính; Kế toán |
|
V |
UBND huyện Bát Xát; 6 chỉ tiêu |
|||||
1 |
Sự nghiệp GD&ĐT |
4 |
Phụ trách công tác văn thư kiêm thủ quỹ tại Trường học |
Trung cấp trở lên |
Hành chính; kế toán; CNTT |
|
2 |
Ban quản lý rừng phòng hộ |
1 |
Phụ trách công tác kỹ thuật |
Cao đẳng trở lên |
Lâm nghiệp |
|
3 |
Ban quản lý dự án CTXDCB |
1 |
Phụ trách công tác giám sát kỹ thuật các công trình giao thông. |
Đại học |
Giao thông |
|
VI |
UBND huyện Bảo Thắng; 02 chỉ tiêu |
|||||
1 |
Trung tâm Dạy nghề và GDTX |
1 |
Thực hiện công tác tại bộ phận đào tạo và tham gia giảng dạy các lớp đào tạo nghề. |
Đại học |
Tin học |
|
2 |
Sự nghiệp GD&ĐT |
2 |
Phụ trách công tác văn thư kiêm thủ quỹ tại Trường học |
Trung cấp trở lên |
Hành chính; Kế toán |
|
VII |
UBND thành phố Lào Cai; 06 chỉ tiêu |
|||||
1 |
Trung tâm Văn hóa thông tin - Thể thao |
2 |
Thực hiện nhiệm vụ tổ chức các hoạt động tập luyện, thi đấu thể dục - thể thao, hướng dẫn phong trào thể dục - thể thao cho cơ sở |
Đại học |
Giáo dục thể chất |
|
Thực hiện nhiệm vụ tuyên truyền, cổ động phục vụ nhiệm vụ chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội theo chủ trương đường lối của Đảng, chính sách pháp luật của nhà nước |
Đại học |
Quản lý Văn hóa |
|
|||
2 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố |
1 |
Thực hiện nhiệm vụ thuộc bộ phận khai thác và quản lý quỹ đất, tạo quỹ đất để đấu giá quyền sử dụng đất và quản lý quỹ đất đã thu hồi. |
Đại học |
Quản lý đất đai |
|
3 |
Ban quản lý chợ Cốc Lếu |
1 |
Thực hiện nhiệm vụ Kế toán tổng hợp, công tác thu phí, lệ phí, các khoản, thu chi khác tại Ban quản lý chợ |
Đại học |
Tài chính |
|
4 |
Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục LĐXH |
1 |
Phụ trách tổ chức lao động sản xuất, nâng cao điều kiện học tập và đời sống cho học viên tại trung tâm; xây dựng các kế hoạch, phương án sản xuất theo năm, theo mùa vụ trình lãnh đạo phê duyệt và trực tiếp triển khai thực hiện |
Đại học |
Kinh tế |
|
5 |
Đài Truyền thanh - TH thành phố |
1 |
Quản lý, theo dõi tài sản, cơ sở vật chất của cơ quan; thực hiện các khoản thu, chi theo chế độ kế toán, thanh toán chế độ cho CCVC; lập dự toán thu, chi ngân sách, báo cáo quyết toán thu chi tài chính theo quy định; Thực hiện công tác hành chính, văn thư tại đơn vị theo quy định. |
Đại học |
Kế toán |
|
VIII |
Sở Nông nghiệp và PTNT; 10 chỉ tiêu |
|||||
1 |
Chi cục bảo vệ thực vật |
|
|
|
||
1.1 |
Trạm Bảo vệ thực vật huyện Bắc Hà |
1 |
Dự báo viên Bảo vệ thực vật; làm việc ở các trạm BVTV huyện Bắc Hà; Giúp lãnh đạo trạm BVTV thực hiện việc điều tra, dự tính, dự báo sâu bệnh trên cây trồng; điều tra phát hiện, quản lý, nghiên cứu vi sinh vật và nấm bệnh, trên đất nông - lâm nghiệp hại cây trồng; |
Đại học |
Trồng trọt |
|
1.2 |
Trạm Kiểm dịch thực vật nội địa |
1 |
Dự báo viên Bảo vệ thực vật; làm việc tại trạm kiểm dịch thực vật nội địa; Định kỳ điều tra theo dõi giám sát dịch hại trên sản phẩm thực vật nhập khẩu; Xây dựng, thực hiện các chương trình điều tra, phát hiện sớm dịch hại thuộc diện điều chỉnh tại địa phương theo sự phân công của chi cục và trạm kiểm dịch thực vật nội địa. |
Đại học |
Trồng trọt |
|
2 |
Chi cục Thú y |
|
|
|
||
2.1 |
Trạm Thú y huyện Si Ma Cai |
1 |
Chẩn đoán viên bệnh động vật; làm việc ở các trạm Thú y huyện Si Ma Cai và Trạm Thú y huyện Sa Pa; Giúp lãnh đạo trạm Thú y thực hiện việc quản lý giám sát dịch bệnh trên đàn gia súc, gia cầm; tổ chức chống dịch, khi có dịch xảy ra; tổ chức tiêm phòng vắc xin định kỳ, tiêm phòng chống dịch cho đàn vật nuôi, công tác khử trùng tiêu độc trên địa bàn quản lý. |
Đại học |
Chăn nuôi thú y |
|
2.2 |
Trạm Thú y huyện Sa Pa |
1 |
Đại học |
Chăn nuôi thú y |
|
|
3 |
Trung tâm khuyến nông |
|
|
|
||
3.1 |
Khuyến nông viên xã tại xã Y Tý huyện Bát Xát |
1 |
Là khuyến nông viên xã làm việc tại xã Y Tý, huyện Bát Xát; có nhiệm vụ tham mưu giúp UBND huyện Bát Xát xây dựng kế hoạch và chỉ đạo thực hiện các hoạt động sản xuất nông, lâm ngư nghiệp trên địa bàn. Tham mưu và trực tiếp triển khai các hoạt động khuyến nông theo chỉ đạo của Trạm khuyến nông huyện Bát Xát. |
Đại học |
Trồng trọt |
|
3.2 |
Khuyến nông viên xã tại Thị trấn Sa Pa huyện Sa Pa |
1 |
Là khuyến nông viên xã làm việc tại thị trấn Sa Pa, huyện Sa Pa; có nhiệm vụ tham mưu giúp UBND thị trấn xây dựng kế hoạch và chỉ đạo thực hiện các hoạt động sản xuất nông, lâm ngư nghiệp trên địa bàn. Tham mưu và trực tiếp triển khai các hoạt động khuyến nông theo chỉ đạo của Trạm khuyến nông huyện Sa Pa. |
Đại học |
Khuyến nông |
|
3.3 |
Trung tâm Khuyến nông tỉnh |
01 |
Là viên chức khuyến nông cấp tỉnh, làm việc tại Trung tâm Khuyến nông tỉnh Lào Cai; Thực hiện nhiệm vụ Kế toán, tài chính và các nhiệm vụ khác được phân công. |
Đại học |
Kế toán |
|
3.4 |
Viên chức Trạm Khuyến nông huyện Bảo Thắng |
01 |
Là viên chức khuyến nông cấp huyện, làm việc tại Trạm khuyến nông huyện Bảo Thắng; có nhiệm vụ tham mưu xây dựng kế hoạch và triển khai thực hiện kế hoạch và triển khai thực hiện cáo hoạt động khuyến nông trên địa bàn huyện Bảo Thắng. |
Đại học |
Khoa học cây trồng |
|
3.5 |
Trạm Khuyến nông thành phố Lào Cai |
1 |
Là khuyến nông viên xã làm việc tại xã Hợp Thành, TP. Lào Cai; có nhiệm vụ tham mưu giúp UBND xã xây dựng kế hoạch và chỉ đạo thực hiện các hoạt động sản xuất nông, lâm ngư nghiệp trên địa bàn. Tham mưu và trực tiếp triển khai các hoạt động khuyến nông theo chỉ đạo của Trạm khuyến nông TP Lào Cai. |
Đại học |
Phát triển nông thôn và khuyến nông |
|
5 |
Văn phòng Điều phối xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
||
5.1 |
Viên chức Văn phòng Điều phối xây dựng nông thôn mới |
1 |
Đôn đốc, theo dõi và tổng hợp, xây dựng báo cáo đánh giá về công tác tuyên truyền xây dựng nông thôn mới hàng tháng, quý, năm của các cơ quan, đơn vị, các huyện, thành phố và các xã xây dựng nông thôn mới. Tham mưu, đề xuất và phối hợp với Ban tuyên giáo tỉnh ủy đôn đốc triển khai công tác tuyên truyền xây dựng nông thôn mới theo Chương trình, kế hoạch công tác hàng năm. |
Đại học |
Trồng trọt |
|
IX |
Sở Tư pháp; 04 chỉ tiêu |
|
|
|
||
1 |
Phòng Pháp luật Lao động - Xã hội Trung tâm trợ giúp pháp lý |
3 |
Thụ lý hồ sơ vụ việc trợ giúp pháp lý thuộc lĩnh vực lao động, việc làm, bảo hiểm, pháp luật ưu đãi người có công với cách mạng, chính sách ưu đãi xã hội và các lĩnh vực khác có liên quan; Tham gia trợ giúp pháp lý lưu động về cơ sở; Thực hiện công tác tuyên truyền pháp luật thuộc lĩnh vực được phân công; Giúp trợ giúp viên thu thập thông tin, tài liệu và xác minh các vấn đề liên quan đến vụ việc trợ giúp pháp lý và đối tượng được trợ giúp pháp lý |
Cử nhân |
Luật |
|
2 |
Chi nhánh trợ giúp pháp lý số 8, huyện Sa Pa |
1 |
Thụ lý hồ sơ vụ việc trợ giúp pháp lý thuộc địa bàn quản lý của Chi nhánh; Tham gia trợ giúp pháp lý lưu động về địa bàn các xã, thôn, bản; Thực hiện công tác tuyên truyền pháp luật; Thực hiện công tác thống kê, báo cáo số liệu hoạt động, lưu trữ hồ sơ vụ việc trợ giúp pháp lý đã thực hiện của Chi nhánh; Giúp trợ giúp viên thu thập thông tin, tài liệu và xác minh các vấn đề liên quan đến vụ việc trợ giúp pháp lý và đối tượng được trợ giúp pháp lý. |
Cử nhân |
Luật |
|
X |
Trường Trung cấp Y;03 chỉ tiêu |
|
|
|
||
1 |
Bộ môn Y học lâm sàng |
|
|
|
|
|
1.1 |
Giáo viên bộ môn Ngoại |
1 |
Thực hiện giảng dạy theo kế hoạch và điều trị tại bệnh viện |
Bác sỹ |
Ngoại |
|
1.2 |
Giáo viên bộ môn Phụ sản |
1 |
Thực hiện giảng dạy theo kế hoạch và điều trị tại bệnh viện |
Bác sỹ |
Sản |
|
1.3 |
Giáo viên bộ môn |
1 |
Thực hiện giảng dạy theo kế hoạch và điều trị tại bệnh viện |
Bác sỹ |
YHDP |
|
XI |
Trường Cao đẳng Sư phạm; 03 chỉ tiêu |
|
|
|
||
1 |
Khoa Tiểu học Mầm Non |
|
|
|
|
|
1.1 |
Giảng viên Mầm non |
1 |
Xây dựng chương trình, kế hoạch giảng dạy chuyên ngành Giáo dục mầm non; trực tiếp giảng dạy các học phần theo chương trình và sự phân công |
Đại học |
Mầm non |
|
1.2 |
Giảng viên Âm nhạc |
1 |
Xây dựng chương trình, kế hoạch giảng dạy chuyên ngành Âm nhạc; trực tiếp giảng dạy các học phần theo chương trình và sự phân công; Tổ chức các sự kiện và phong trào văn hóa, văn nghệ của Nhà trường. |
Đại học |
Âm nhạc |
|
2 |
Khoa Ngoại ngữ - Tin học |
|
|
|
|
|
2.1 |
Giảng viên Tiếng Anh |
1 |
Xây dựng chương trình, kế hoạch giảng dạy chuyên ngành Tiếng Anh; trực tiếp giảng dạy các học phần theo chương trình và sự phân công |
Đại học |
Tiếng Anh |
|
XII |
Vườn Quốc gia Hoàng Liên; 08 chỉ tiêu |
|
|
|
||
1 |
Phòng Tổ chức - Hành chính |
1 |
Chuyên viên tổng hợp báo cáo |
Đại học |
Lâm nghiệp |
|
1 |
Chuyên viên tổng hợp và văn thư lưu trữ |
Đại học |
Quản trị văn phòng |
|
||
2 |
Phòng Khoa học và hợp tác quốc tế |
1 |
Thực hiện các dự án ngoài trời, vườn ươm |
Đại học |
Quản lý đất đai |
|
3 |
Phòng Kế hoạch tài chính |
1 |
Kế toán hành chính sự nghiệp |
Đại học |
Kế toán |
|
4 |
Trung tâm Cứu hộ và bảo tồn sinh vật Hoàng Liên |
1 |
Thực hiện công tác Cứu hộ và bảo tồn động vật |
Đại học |
Quản lý tài nguyên rừng và môi trường |
|
2 |
Thực hiện công tác Cứu hộ và bảo tồn thực vật |
Đại học |
Lâm nghiệp; Trồng trọt |
|
||
5 |
Trung tâm Du lịch sinh thái và giáo dục môi trường |
1 |
Tuyên truyền, giáo dục môi trường sinh thái, bán vé |
Trung cấp trở lên |
Du lịch |
|
XIII |
Sở Tài chính; 01 chỉ tiêu |
1 |
Viên chức phòng Dịch vụ công ích Trung tâm Tư vấn và Dịch vụ tài chính: thực hiện quản lý dịch vụ công ích, theo dõi, kiểm tra hệ thống chiếu sáng công cộng tại các huyện, thành phố |
Đại học |
Quản trị kinh doanh |
|
XIV |
Sở Lao động - TBXH; 13 chỉ tiêu |
|
|
|
||
1 |
Trung tâm Điều dưỡng người có công Sa Pa |
1 |
Thực hiện công tác kế toán tại đơn vị |
Đại học |
Tài chính, Kế toán |
|
2 |
Trung tâm Công tác XH |
1 |
Viên chức thực hiện công tác phong trào đoàn đội; phụ trách theo dõi kết quả học tập; phối hợp với nhà trường trong việc đôn đốc kết quả học tập của trẻ em |
Cao đẳng trở lên |
Nhóm chuyên ngành xã hội |
|
1 |
Phó Trưởng cơ sở điều trị, phụ trách công tác y tế tại Cơ sở |
Bác sỹ |
Đa khoa |
|
||
3 |
Cơ sở Methadone 2 |
1 |
Tham mưu thực hiện công tác hành chính - tổng hợp - y vụ |
Đại học |
Tài chính - Ngân hàng |
Có chứng chỉ đào tạo về điều trị nghiện các CDTP thay thế bằng thuốc Methadone. Có kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực điều trị bằng thuốc Methadone từ 3 tháng trở lên |
1 |
Thực hiện công tác Y vụ tại Cơ sở |
Trung cấp trở lên |
Dược sỹ |
Có chứng chỉ đào tạo về điều trị nghiện các CDTP thay thế bằng thuốc Methadone. Có kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực điều trị bằng thuốc Methadone từ 3 tháng trở lên |
||
1 |
Vị trí khám bệnh, kê đơn, tư vấn ban đầu |
Trung cấp trở lên |
Y sỹ |
Có chứng chỉ đào tạo về điều trị nghiện các CDTP thay thế bằng thuốc Methadone. Có kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực điều trị bằng thuốc Methadone từ 12 tháng trở lên |
||
1 |
Vị trí hỗ trợ điều trị, chăm sóc bệnh nhân |
Trung cấp trở lên |
Y sỹ |
Có chứng chỉ đào tạo về điều trị nghiện các CDTP thay thế bằng thuốc Methadone. Có kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực điều trị bằng thuốc Methadone từ 3 tháng trở lên |
||
1 |
Vị trí dược sỹ cấp phát thuốc lẻ |
Trung cấp trở lên |
Dược sỹ |
Có chứng chỉ đào tạo về điều trị nghiện các CDTP thay thế bằng thuốc Methadone. Có kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực điều trị bằng thuốc Methadone từ 3 tháng trở lên |
||
1 |
Vị trí dược sỹ nhập liệu kho chính |
Cao đẳng trở lên |
Dược sỹ |
Có chứng chỉ đào tạo về điều trị nghiện các CDTP thay thế bằng thuốc Methadone. Có kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực điều trị bằng thuốc Methadone từ 3 tháng trở lên |
||
1 |
Vị trí tư vấn viên tâm lý, trị liệu thể chất |
Đại học Lao động xã hội |
Công tác xã hội |
Có chứng chỉ đào tạo về điều trị nghiện các CDTP thay thế bằng thuốc Methadone. Có kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực điều trị bằng thuốc Methadone từ 3 tháng trở lên |
||
1 |
Vị trí tư vấn viên giới thiệu việc làm |
Đại học |
Công tác xã hội |
Có chứng chỉ đào tạo về điều trị nghiện các CDTP thay thế bằng thuốc Methadone. Có kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực điều trị bằng thuốc Methadone từ 3 tháng trở lên |
||
1 |
Vị trí kỹ thuật viên xét nghiệm |
Trung cấp trở lên |
Kỹ thuật viên xét nghiệm |
Có chứng chỉ đào tạo về điều trị nghiện các CDTP thay thế bằng thuốc Methadone. Có kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực điều trị bằng thuốc Methadone từ 3 tháng trở lên |
||
1 |
Nhân viên vệ sinh, tạp vụ và hộ lý |
Trung cấp trở lên |
Dược sỹ |
|
Tổng số: 88 chỉ tiêu
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND về Quy trình thẩm tra thiết kế xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 31/12/2013 | Cập nhật: 06/03/2014
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về quản lý khai thác, ương nuôi, mua bán, vận chuyển giống thủy sản tự nhiên trên địa bàn tỉnh Cà Mau kèm theo Quyết định 17/2012/QĐ-UBND Ban hành: 25/11/2013 | Cập nhật: 28/11/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 02/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về cơ chế, chính sách hỗ trợ và quản lý đầu tư xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới tỉnh Thái Bình, giai đoạn 2011-2015 kèm theo Quyết định 09/2011/QĐ-UBND Ban hành: 07/11/2013 | Cập nhật: 10/12/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND Quy định trình tự, thủ tục soạn thảo, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 26/11/2013 | Cập nhật: 19/03/2015
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 14/10/2013 | Cập nhật: 08/01/2014
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND thực hiện mức chi phục vụ hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 14/10/2013 | Cập nhật: 08/01/2014
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND Quy định trách nhiệm, quyền hạn của các cấp, các ngành, tổ chức, cá nhân trong công tác quản lý bảo vệ rừng và phòng cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 26/10/2013 | Cập nhật: 18/11/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 01/10/2013 | Cập nhật: 25/10/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND quy định mức thu, tỷ lệ phần trăm (%) để lại, phương thức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 20/09/2013 | Cập nhật: 18/02/2014
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Yên Bái Ban hành: 17/09/2013 | Cập nhật: 24/09/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về bồi thường, hỗ trợ tái định cư dự án thủy điện Sơn La kèm theo Quyết định 02/2007/QĐ-TTg Ban hành: 30/08/2013 | Cập nhật: 04/04/2014
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND Quy định đánh giá, nghiệm thu đề tài khoa học xã hội và nhân văn cấp tỉnh Sơn La Ban hành: 07/10/2013 | Cập nhật: 04/01/2014
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND Quy định hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Quảng Bình Ban hành: 19/08/2013 | Cập nhật: 26/08/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND quy định mức chi hỗ trợ sáng lập viên hợp tác xã chuẩn bị thành lập; đối tượng đào tạo, bồi dưỡng của hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 10/09/2013 | Cập nhật: 13/12/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND về quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 29/08/2013 | Cập nhật: 17/12/2015
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND về Quy định tạm thời Tiêu chí lựa chọn triển khai lập quy hoạch, thực hiện dự án đầu tư xây dựng khu đô thị, khu dân cư, khu nhà ở thương mại trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 31/08/2013 | Cập nhật: 20/08/2014
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND về Quy chế trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, hàng giả và gian lận thương mại Ban hành: 06/09/2013 | Cập nhật: 27/09/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND về mức thu học phí cơ sở giáo dục công lập năm học 2013-2014 tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 31/08/2013 | Cập nhật: 03/09/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 38/2011/QĐ-UBND về cơ chế cho vay và thu hồi nguồn vốn đầu tư thực hiện Dự án năng lượng nông thôn II (REII) trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 13/08/2013 | Cập nhật: 17/06/2014
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND điều chỉnh khoản 2 Điều 13 Quyết định 15/2012/QĐ-UBND Ban hành: 05/08/2013 | Cập nhật: 13/08/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND Quy định về quản lý mua sắm, sửa chữa và thanh lý xe ô tô công trong cơ quan Nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hậu Giang Ban hành: 07/08/2013 | Cập nhật: 29/08/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND Quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên Ban hành: 15/07/2013 | Cập nhật: 29/07/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND quy định mức thu phí tham quan tại Công viên Di tích Tháp Đôi và Công viên Hữu Nghị, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định Ban hành: 26/07/2013 | Cập nhật: 03/09/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND về Quy chế Cộng tác viên kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 26/07/2013 | Cập nhật: 09/08/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 08/2007/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức hoạt động trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 27/06/2013 | Cập nhật: 12/12/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND về Quy định tuyển dụng viên chức các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan nhà nước tỉnh Lào Cai Ban hành: 19/07/2013 | Cập nhật: 07/09/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND quy định giá tính thuế mặt hàng hải sản tự nhiên trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 26/07/2013 | Cập nhật: 09/08/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND quy định giá tiêu thụ nước sạch khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 12/07/2013 | Cập nhật: 18/10/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 05/2013/QĐ-UBND phân cấp, ủy quyền thực hiện quyết định đầu tư và quy định về đấu thầu các dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 04/07/2013 | Cập nhật: 12/07/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND về Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 28/06/2013 | Cập nhật: 31/12/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND Quy định áp dụng khung giá các loại rừng và xác định giá cho thuê rừng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 16/07/2013 | Cập nhật: 24/07/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND Quy chế quản lý tổ chức hội thi, hội diễn, kỳ thi, cuộc thi, xét chọn giải thưởng tỉnh Quảng Nam và khen thưởng thành tích đoạt giải tại hội thi, kỳ thi quốc tế, khu vực quốc tế, quốc gia, khu vực quốc gia và cấp tỉnh Ban hành: 03/07/2013 | Cập nhật: 30/08/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND Quy chế quản lý và sử dụng nguồn kinh phí bảo trì nhà chung cư trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 24/06/2013 | Cập nhật: 27/06/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 133/2007/QĐ-UBND về thí điểm thành lập Thanh tra Xây dựng quận - huyện và Thanh tra Xây dựng phường - xã, thị trấn tại Thành phố Hố Chí Minh Ban hành: 10/06/2013 | Cập nhật: 17/06/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND quy định về chế độ, đơn giá huy động phương tiện làm nhiệm vụ đột xuất tìm kiếm cứu nạn, cứu hộ, ứng phó thiên tai thảm họa Ban hành: 10/06/2013 | Cập nhật: 01/11/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND về quản lý hoạt động chăn nuôi, giết mổ, sơ chế, mua bán, vận chuyển động vật, sản phẩm động vật và ấp trứng gia cầm trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 04/06/2013 | Cập nhật: 04/11/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND Quy định thẩm quyền quyết định tổ chức bộ máy, biên chế, tuyển dụng và quản lý công chức, viên chức trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, công ty TNHH một thành viên do UBND tỉnh làm chủ sở hữu Ban hành: 15/07/2013 | Cập nhật: 03/05/2014
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND về phân cấp quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 10/06/2013 | Cập nhật: 12/06/2014
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND ban hành Quy định quản lý, cấp giấy phép xây dựng đối với công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 25/04/2013 | Cập nhật: 15/06/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND quy định mức thù lao cho Cộng tác viên trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 24/04/2013 | Cập nhật: 04/11/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND ban hành Quy chế phối hợp kiểm tra, đối chiếu thông tin và sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Thuận Ban hành: 07/05/2013 | Cập nhật: 13/06/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND Quy định về quản lý nghĩa trang trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 02/05/2013 | Cập nhật: 15/06/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND ban hành quy chế quản lý, sử dụng hệ thống hội nghị truyền hình trực tuyến tỉnh Nam Định Ban hành: 05/06/2013 | Cập nhật: 07/06/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND về chương trình hỗ trợ phát triển kinh tế tập thể giai đoạn 2013 - 2015 tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Ban hành: 17/04/2013 | Cập nhật: 04/11/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND về Quy định quản lý công nghệ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 20/05/2013 | Cập nhật: 25/05/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý, sử dụng phí đấu giá tài sản và phí tham gia đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 26/04/2013 | Cập nhật: 21/05/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND ban hành Quy chế phối hợp quản lý Khu đô thị Đại học tỉnh Hà Nam Ban hành: 10/04/2013 | Cập nhật: 20/04/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND quy định giá thóc để tính thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2013 Ban hành: 29/03/2013 | Cập nhật: 02/05/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 09/04/2013 | Cập nhật: 11/04/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2013 trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 28/03/2013 | Cập nhật: 30/03/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND về Quy chế bán đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 14/03/2013 | Cập nhật: 29/03/2013
Thông tư 15/2012/TT-BNV hướng dẫn về tuyển dụng, ký kết hợp đồng làm việc và đền bù chi phí đào tạo, bồi dưỡng đối với viên chức Ban hành: 25/12/2012 | Cập nhật: 22/02/2013
Nghị định 29/2012/NĐ-CP về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức Ban hành: 12/04/2012 | Cập nhật: 13/04/2012