Quyết định 948/QĐ-UBND năm 2014 phân khai kế hoạch vốn cho 17 xã có khả năng đạt tiêu chí nông thôn mới vào năm 2015 (vốn ngân sách tỉnh)
Số hiệu: 948/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi Người ký: Lê Quang Thích
Ngày ban hành: 04/07/2014 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Nông nghiệp, nông thôn, Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 948/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 04 tháng 7 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÂN KHAI KẾ HOẠCH VỐN CHO 17 XÃ CÓ KHẢ NĂNG ĐẠT TIÊU CHÍ NÔNG THÔN MỚI VÀO NĂM 2015 (VỐN NGÂN SÁCH TỈNH)

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Quyết định số 03/2013/QĐ-UBND ngày 09/01/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi ban hành Quy định về một số nhiệm vụ quản lý đầu tư xây dựng cơ bản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Quyết định số 10/2013/QĐ-UBND ngày 07/02/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi về việc quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện một số nội dung xây dựng nông thôn mới trên địa bàn cấp xã ở tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2013-2015;

Căn cứ Quyết định số 661/QĐ-UBND ngày 29/4/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt phương án phân bổ các nguồn thu vượt dự toán HĐND tỉnh giao, nguồn Trung ương thưởng vượt thu năm 2013 và nguồn chưa phân bổ năm 2014;

Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Công văn số 1400/SNNPTNT-NTM ngày 18/6/2014 về việc đề xuất phân khai kế hoạch vốn cho 17 xã có khả năng đạt tiêu chí nông thôn mới vào năm 2015 (nguồn ngân sách tỉnh),

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phân khai kế hoạch vốn cho 17 xã có khả năng đạt tiêu chí nông thôn mới vào năm 2015 là 34.000 triệu đồng (chi tiết theo phụ lục đính kèm Quyết định này).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. UBND các huyện Bình Sơn, Sơn Tịnh, Tư Nghĩa, Mộ Đức, Đức Phổ, Nghĩa Hành và thành phố Quảng Ngãi; các chủ đầu tư được phân bổ vốn tại Điều 1 Quyết định này tổ chức triển khai thực hiện thi công và thanh quyết toán công trình đảm bảo đúng các quy định hiện hành của Nhà nước về quản lý đầu tư xây dựng công trình.

2. Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi kiểm tra, cấp phát, thanh toán vốn đầu tư theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Chánh văn phòng Điều phối Chương trình Mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Chủ tịch UBND các huyện Bình Sơn, Sơn Tịnh, Tư Nghĩa, Mộ Đức, Đức Phổ, Nghĩa Hành và thành phố Quảng Ngãi; Thủ trưởng các Sở ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP (NL), KTTH, CB-TH;
- Lưu: VT, NN-TNldv212

Q. CHỦ TỊCH




Lê Quang Thích

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC:

PHÂN BỔ VỐN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI, NGUỒN VƯỢT THU NĂM 2013 CHO 17 XÃ CÓ KHẢ NĂNG ĐẠT TIÊU CHÍ NÔNG THÔN MỚI VÀO NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 948/QĐ-UBND ngày 04/7/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Đơn vị

Danh mục đầu tư

Thời gian thực hiện

Quy mô

Tổng mức đầu tư

Trong đó

Ghi chú

NS TW, tỉnh

NS huyện, xã

Vốn dân

Nguồn khác

I

Bình Sơn

 

 

 

7.700

5.440

2.210

50

 

 

1

Bình Dương

 

 

 

4.500

3.250

1.250

-

 

 

 

 

Nhà VH thôn Mỹ Huệ 2

2014

Cấp 4

500

300

200

 

 

 

 

 

Nhà VH thôn Đông Yên 1

2014

Cấp 4

500

300

200

 

 

 

 

 

Nhà VH thôn Đông Yên 3

2014

Cấp 4

500

300

200

 

 

 

 

 

Trường Trung học cơ sở Bình Dương

2014

6 phòng, 2 tầng, 400m2

2.500

2.000

500

 

 

 

 

 

Trường Tiểu học

2014

xây mới 300m tường rào

500

350

150

 

 

 

2

Bình Trung

 

2014

 

3.200

2.190

960

50

 

 

 

 

Đường xã Trung An - Nống Chuông

2014

1500m

2.700

1.890

810

 

 

 

 

 

Nhà Văn hóa thôn Phú Lễ 1

2014

Cấp 4

500

300

150

50

 

 

II

Sơn Tịnh

 

 

 

4.950

3.490

885

575

 

 

3

Tịnh Giang

 

 

 

2.350

1.730

465

155

 

 

 

 

Trường Mầm non

2014

4 phòng hiệu bộ

800

560

240

 

 

 

 

 

Đường thôn Ô Thông - Bà Hạnh

2014

200m

350

210

105

35

 

 

 

 

Kênh Cây bứa-Trại cháy

2014

Fc = 50ha

1.200

960

120

120

 

 

4

Tịnh Trà

 

2014

 

2.600

1.760

420

420

 

 

 

 

Đường xã ngõ Mẫn, Trà Bình - Tịnh Hiệp

2014

1300m

2.000

1.400

300

300

 

 

 

 

Nhà văn hóa thôn Thạch Nội

2014

Cấp 4

600

360

120

120

 

 

III

Tư Nghĩa

 

 

 

10.206

5.326

3.500

1.380

 

 

5

Nghĩa Hòa

 

 

 

4.080

1.848

1.632

600

 

 

 

 

Xây dựng mới Khu thể thao xã

2014

12000m2

3.000

1.200

1.200

600

 

 

 

 

Đường thôn Đỗ Quý - Lê Nhứt

2014

1200m

1.080

648

432

 

 

 

6

Nghĩa Thương

 

 

 

3.100

1.360

1.180

560

 

 

 

 

Sân vận động xã

2014

1

2.500

1.000

1.000

500

 

 

 

 

Nhà văn hóa thôn

2014

2

600

360

180

60

 

 

7

Nghĩa Lâm

 

 

 

3.026

2.118

688

220

 

 

 

 

Đường xã Trương Quang Linh- Trường TH

2014

777,73m

1.468

1.028

220

220

 

 

 

 

Trường mầm non

2014

Tường rào cổng ngõ, sân, đường đi nội bộ

1.558

1.090

468

 

 

 

IV

Nghĩa Hành

 

 

 

14.113

9.894

3.518

700

 

 

8

Hành Minh

 

 

 

3.100

2.360

680

60

 

 

 

 

Hội trường UBND xã

2014

Nhà cấp 3

2.500

2.000

500

 

 

 

 

 

Nhà văn hóa thôn Tình Phú Bắc

2014

Nhà cấp 4

600

360

180

60

 

 

9

Hành Thịnh

 

 

 

2.030

1.218

812

-

 

 

 

 

Đường thôn Ngõ Mến-Ô Siêng-Ô Chương

2014

300m (L=3m)

420

252

168

 

 

 

 

 

Đường thôn ngõ Bà Thanh - Ô Quế

2014

350m (L=3m)

490

294

196

 

 

 

 

 

Đường thôn TL 624B - Ô Dưỡng

2014

200m (L=3m)

280

168

112

 

 

 

 

 

Đường thôn TL 624B - Ô Chính

2014

200m (L=3m)

280

168

112

 

 

 

 

 

Đường thôn TL 624B - Ô Dũng

2014

150m (L=3m)

210

126

84

 

 

 

 

 

Đường thôn ngõ Ô Hiệp-Ô Ngọc

2014

250m (L=3m)

350

210

140

 

 

 

10

Hành Nhân

 

 

 

2.826

2.007

509

310

 

 

 

 

Đường xã TT xã - Bàu nông

2014

450m

720

504

144

72

 

 

 

 

Đường xã Lâm Ngọc Đoàn - Long Sơn

2014

290m

464

325

93

46

 

 

 

 

Đường thôn Ngõ Ô Hiển - Ô Dũng

2014

125m

162

98

41

23

 

 

 

 

Đường thôn MG TT xã - Nguyễn Văn Khoái

2014

400m

520

312

135

73

 

 

 

 

KCH kênh Lê Thị Cảnh - Kênh chính nam

2014

600m

960

768

96

96

 

 

11

Hành Dũng

 

 

 

2.857

1.999

857

-

 

 

 

 

Nhà văn hóa thôn

2014

300m2

714

500

214

 

 

 

 

 

Đường xã Ông Chính đi Đỗ Thị Lào

2014

200m

428

300

128

 

 

 

 

 

Đường xã Tám Sỹ - Trần Ngọc Nghiêm

2014

200m

428

300

128

 

 

 

 

 

Đường xã MG Trung Mỹ - Gò Sẹt Kim Thành

2014

235m

502

350

151

 

 

 

 

 

Đường xã Phạm Tấn Linh - Lê Thị Xuân Hồng

2014

206m

441

309

132

 

 

 

 

 

Đường xã Nguyễn Tấn Dụng - Chợ phiên

2014

140m

300

210

90

 

 

 

 

 

Đường xã Ngã ba Chợ phiên - Ngõ Ba Sang

2014

50m

44

31

13

 

 

 

12

Hành Thuận

 

 

 

3.300

2.310

660

330

 

 

 

 

Đường xã TL 624-Ngõ Ông Tạ Khả (kênh N8)

2014

1200m (5m, 3,5m)

1.800

1.260

360

180

 

 

 

 

Đường xã ĐH 59B - Đình An Thành

2014

1000m (5m, 3m)

1.500

1.050

300

150

 

 

V

Mộ Đức

 

 

 

6.453

3.125

2.930

398

 

 

13

Đức Tân

 

 

 

1.905

1.277

306

322

 

 

 

 

Đường xã Quẹo Thừa Xuân - Cầu Máng

2014

783,47m

1.439

1.007

216

216

 

 

 

 

Giao thông nội đồng

 

1.300m

 

 

 

 

 

 

 

 

Trường MG đội 3 - vườn ông Huỳnh Á

2014

437m

142

85

28

28

 

 

 

 

Ngõ ông Trương - Gò Né

2014

500m

150

90

30

30

 

 

 

 

Ngõ Ông Dung - Kênh S22B1

2014

363m

174

95

32

48

 

 

14

Đức Nhuận

 

 

 

4.548

1.848

2.624

76

 

 

 

 

Nhà văn hóa xã

2014

250 chỗ

3.800

1.400

2.400

 

 

 

 

 

Nhà văn hóa Thôn 4

2014

120m2

748

448

224

76

 

 

VI

Đức Phổ

 

 

 

3.760

2.770

990

-

 

 

15

Phổ Vinh

 

 

 

3.760

2.770

990

-

 

 

 

 

KCH kênh bà Thái - Lạch Vinh II

2014

1039m

1.382

1.106

276

 

 

Đã phê duyệt BCKTKT

 

 

Đường xã GTNT ông Minh - biển Lộc An

2014

1364m

2.378

1.664

713

 

 

 

VII

TPQN

 

 

 

6.560

3.956

1.218

406

 

 

16

Tịnh Châu

 

 

 

3.900

2.360

420

140

 

 

 

 

Hội trường UBND xã

2014-2015

160 chỗ

2.500

1.520

 

 

 

Nợ 980 trđ

 

 

Nhà Văn hóa thôn Mỹ Lộc

2014

100 chỗ

700

420

210

70

 

 

 

 

Nhà Văn hóa thôn Kim Lộc

2014

100 chỗ

700

420

210

70

 

 

17

Tịnh Khê

 

 

 

2.660

1.596

798

266

 

 

 

 

Đường thôn Ô Giảng - Ô Triết (Khê Thuận)

2014

520m

884

530

265

88

 

 

 

 

Đường thôn Ô Vân - Ô Thanh (Khê Hiệp)

2014

510m

867

520

260

87

 

 

 

 

Đường thôn QL24B - Ô Tự (Khê Thanh)

2014

122m

207

124

62

21

 

 

 

 

Đường thôn Ô Phạm Cảm - Ô Trần Cảm (K Lập)

2014

413m

702

421

211

70

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

53.742

34.000

15.251

3.509