Quyết định 03/2013/QĐ-UBND về bảng giá các chỉ tiêu quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
Số hiệu: 03/2013/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh Người ký: Tống Minh Viễn
Ngày ban hành: 10/01/2013 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Môi trường, Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 03/2013/QĐ-UBND

Trà Vinh, ngày 10 tháng 01 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC CHỈ TIÊU QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Quyết định số 10/2007/QĐ-BTNMT ngày 05/7/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh và nước mặt lục địa;

Căn cứ Quyết định số 02/2008/QĐ-BTNMT ngày 16/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất và nước mưa axit;

Căn cứ Quyết định số 03/2008/QĐ-BTNMT ngày 18/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ;

Căn cứ Thông tư số 20/2011/TT-BTNMT ngày 20/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc sửa đổi Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh và nước mặt lục địa; Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ; Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất và nước mưa axit;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; ý kiến của Thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá các chỉ tiêu quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Đối với nhiệm vụ thuộc lĩnh vực sự nghiệp do Nhà nước giao (thực hiện các công trình bằng nguồn ngân sách Nhà nước cấp hoặc có nguồn gốc từ ngân sách Nhà nước): Bảng giá là căn cứ để lập dự toán, thanh quyết toán các công trình thuộc hoạt động quan trắc môi trường, được thực hiện giữa chủ đầu tư và bên nhận công trình.

2. Đối với các công việc thực hiện cung ứng dịch vụ theo yêu cầu của các tổ chức, cá nhân không do ngân sách Nhà nước đảm bảo kinh phí: cơ quan có chức năng cung ứng dịch vụ hoạt động quan trắc môi trường được quyền thỏa thuận giá với các đơn vị, cá nhân đặt hàng để làm căn cứ ký kết hợp đồng và thanh toán dịch vụ theo các quy định hiện hành của Nhà nước (tùy theo quy mô công trình, dự án giá thỏa thuận không vượt quá đơn giá ban hành áp dụng kèm theo quyết định này và đảm bảo bù đắp chi phí thực hiện).

3. Áp dụng pháp luật:

- Các chỉ tiêu khác của hoạt động quan trắc môi trường nước mặt lục địa hiện Bộ Tài nguyên và Môi trường chưa ban hành định mức, áp dụng theo đơn giá của các chỉ tiêu tương ứng thuộc hoạt động quan trắc môi trường nước dưới đất hoặc nước biển ven bờ và ngược lại.

- Hoạt động quan trắc chất lượng nước thải hiện Bộ Tài nguyên và Môi trường chưa ban hành định mức, áp dụng theo đơn giá hoạt động quan trắc môi trường nước mặt lục địa đối với các chỉ tiêu tương ứng.

- Hoạt động quan trắc chất lượng không khí trong vùng làm việc hiện Bộ Tài nguyên và Môi trường chưa ban hành định mức, nên đơn giá sẽ áp dụng theo đơn giá hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh.

- Bảng giá chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng và chi phí quản lý chung.

Điều 3. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm công bố, công khai Bảng giá các chỉ tiêu quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh, tổ chức thực hiện thu và thanh quyết toán đúng theo quy định.

Giao Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Bảng giá các chỉ tiêu quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh theo đúng quy định.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 09/2011/QĐ-UBND ngày 09/8/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 08/2010/QĐ-UBND ngày 07/10/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc ban hành bảng đơn giá nguồn thu thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. Bãi bỏ Mục VI (lĩnh vực quan trắc môi trường) của Bảng đơn giá nguồn thu thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh ban hành kèm theo Quyết định số 08/2010/QĐ-UBND ngày 07/10/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc ban hành bảng đơn giá nguồn thu thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế Trà Vinh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Trà Vinh; Thủ trưởng các cơ quan có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố thuộc tỉnh căn cứ Quyết định này thực hiện./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Tống Minh Viễn

 

BẢNG GIÁ CÁC CHỈ TIÊU QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2013/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)

ĐVT: Đồng

TT

Mã hiệu

Nội dung công việc

PP thử nghiệm

ĐVT

Đơn giá theo định mức

Giá áp dụng

Chi phí trực tiếp

Làm tròn

A

B

C

1

2

3

4

5

I. HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT

1

NN1

Nhiệt độ, pH

TCVN 4557-1998

Mẫu

 47.975

48.000

37.000

2

NN2

Oxy hòa tan (DO)

TCVN 5499-1995

Mẫu

 204.056

204.100

85.000

3

NN3

Độ đục, Độ dẫn điện (EC)

APHA 2130.B

Mẫu

 74.780

74.800

60.000

4

NN4

Chất rắn lơ lửng (SS)

TCVN 4559-1998

 

 192.644

192.600

95.000

 

 

Tại hiện trường

 

Mẫu

 60.396

60.400

15.000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

Chỉ tiêu

 132.248

132.200

80.000

5

NN5

Độ cứng theo CaCO3

APHA 2340.C

 

 244.298

244.300

95.000

 

 

Tại hiện trường

 

Mẫu

 60.396

60.400

15.000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

Chỉ tiêu

 183.902

183.900

80.000

6

NN6a

Nitơ amôn (NH4+)

TCVN 6179-1996

 

 230.997

231.000

115.000

 

 

Tại hiện trường

 

Mẫu

 79.704

79.700

15.000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

Chỉ tiêu

 151.293

151.300

100.000

7

NN6b

Nitrit (NO2-)

TCVN 6178-1996

 

 374.791

374.800

115.000

 

 

Tại hiện trường

 

Mẫu

 79.704

79.700

15.000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

Chỉ tiêu

 295.087

295.100

100.000

8

NN6c

Nitrat (NO3-)

TCVN 6180-1996

 

 412.794

412.800

115.000

 

 

Tại hiện trường

 

Mẫu

 79.704

79.700

15.000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

Chỉ tiêu

 333.090

333.100

100.000

9

NN6d

Sulphat (SO42-)

APHA 4500-SO42-E

 

 278.849

278.800

100.000

 

 

Tại hiện trường

 

Mẫu

 79.704

79.700

15.000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

Chỉ tiêu

 199.145

199.100

85.000

10

NN6e

Photphat (PO43-)

TCVN 6202-1996

 

 303.765

303.800

115.000

 

 

Tại hiện trường

 

Mẫu

 79.704

79.700

15.000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

Chỉ tiêu

 224.061

224.100

100.000

11

NN6g

Oxyt Silic (SiO3)

APHA 4500-SiO3

 

 298.382

298.400

215.000

 

 

Tại hiện trường

 

Mẫu

 79.704

79.700

15.000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

Chỉ tiêu

 218.678

218.700

200.000

12

NN6h

Tổng N

APHA 4500-N

 

 849.144

849.100

200.000

 

 

Tại hiện trường

 

Mẫu

 79.704

79.700

15.000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

Chỉ tiêu

 769.440

769.400

185.000

13

NN6k

Tổng P

APHA 4500-P

 

 667.268

667.300

125.000

 

 

Tại hiện trường

 

Mẫu

 79.704

79.700

15.000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

Chỉ tiêu

 587.564

587.600

110.000

14

NN6l

Clorua (Cl-)

TCVN 6194-1-1996

 

 365.330

365.300

105.000

 

 

Tại hiện trường

 

Mẫu

 79.704

79.700

15.000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

Chỉ tiêu

 285.626

285.600

90.000

15

NN6m

Kim loại nặng (Pb)

TCVN 5989-1995

 

 1.215.579

1.215.600

110.000

 

 

Tại hiện trường

 

Mẫu

 79.704

79.700

15.000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

Chỉ tiêu

 1.135.875

1.135.900

95.000

16

NN6m

Kim loại nặng (Cd)

TCVN 5990-1995

 

 1.215.579

1.215.600

110.000

 

 

Tại hiện trường

 

Mẫu

 79.704

79.700

15.000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

Chỉ tiêu

 1.135.875

1.135.900

95.000

17

NN6n

Kim loại nặng (Hg)

TCVN 5991-1995

 

 1.397.830

1.397.800

150.000

 

 

Tại hiện trường

 

Mẫu

 79.704

79.700

15.000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

Chỉ tiêu

 1.318.126

1.318.100

135.000

18

NN6n

Kim loại nặng (As)

TCVN 6182-1996

 

 1.397.830

1.397.800

150.000

 

 

Tại hiện trường

 

Mẫu

 79.704

79.700

15.000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

Chỉ tiêu

 1.318.126

1.318.100

135.000

19

NN6p

Kim loại (Fe)

TCVN 6193-1996 và TCVN 6222-1996

 

 1.161.913

1.161.900

105.000

 

 

Tại hiện trường

 

Mẫu

 79.704

79.700

15.000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

Chỉ tiêu

 1.082.209

1.082.200

90.000

20

NN6p

Kim loại (Cu)

TCVN 6193-1996 và TCVN 6222-1996

 

 1.161.913

1.161.900

105.000

 

 

Tại hiện trường

 

Mẫu

 79.704

79.700

15.000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

Chỉ tiêu

 1.082.209

1.082.200

90.000

21

NN6p

Kim loại (Zn)

TCVN 6193-1996 và TCVN 6222-1996

 

 1.161.913

1.161.900

105.000

 

 

Tại hiện trường

 

Mẫu

 79.704

79.700

15.000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

Chỉ tiêu

 1.082.209

1.082.200

90.000

22

NN6p

Kim loại (Cr)

TCVN 6193-1996 và TCVN 6222-1996

 

 1.161.913

1.161.900

110.000

 

 

Tại hiện trường

 

Mẫu

 79.704

79.700

15.000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

Chỉ tiêu

 1.082.209

1.082.200

95.000

23

NN6p

Kim loại (Mn)

TCVN 6193-1996 và TCVN 6222-1996

 

 1.161.913

1.161.900

105.000

 

 

Tại hiện trường

 

Mẫu

 79.704

79.700

15.000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

Chỉ tiêu

 1.082.209

1.082.200

90.000

24

NN6q

Phenol

TCVN 6216-1996

 

 864.687

864.700

415.000

 

 

Tại hiện trường

 

Mẫu

 79.704

79.700

15.000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

Chỉ tiêu

 784.983

785.000

400.000

25

NN7

Cyanua (CN-)

APHA 4500-CN.C

 

 804.957

805.000

135.000

 

 

Tại hiện trường

 

Mẫu

 61.516

61.500

15.000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

Chỉ tiêu

 743.441

743.400

120.000

26

NN8

Coliform

TCVN 6167-2-1996

 

 1.010.092

1.010.100

110.000

 

 

Tại hiện trường

 

Mẫu

 62.553

62.600

20.000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

Chỉ tiêu

 947.539

947.500

90.000

27

NN9

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

EPA 614Z

 

 3.011.053

3.011.100

715.000

 

 

Tại hiện trường

 

Mẫu

 61.433

61.400

15.000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

Chỉ tiêu

 2.949.621

2.949.600

700.000

28

NN10

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid

EPA 614Z

 

 2.973.070

2.973.100

715.000

 

 

Tại hiện trường

 

Mẫu

 61.433

61.400

15.000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

Chỉ tiêu

 2.911.637

2.911.600

700.000

II. HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐẤT

1

2Đ1a

Độ ẩm

TCVN 5963-1995

 

 169.263

169.300

100.000

 

 

Tại hiện trường

 

Mẫu

 43.820

43.800

20.000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

Chỉ tiêu

 125.442

125.400

80.000

2

2Đ3b

pHH2O

TCVN-5979-1995

 

 204.741

204.700

70.000

 

 

Tại hiện trường

 

Mẫu

 51.771

51.800

20.000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

Chỉ tiêu

 152.971

153.000

50.000

3

2Đ3c

pHKCL

TCVN-5979-1995

 

 206.634

206.600

70.000

 

 

Tại hiện trường

 

Mẫu

 51.771

51.800

20.000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

Chỉ tiêu

 154.864

154.900

50.000

4

2Đ3d

EC

ISO 11265-1994

 

 213.341

213.300

70.000

 

 

Tại hiện trường

 

Mẫu

 51.771

51.800

20.000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

Chỉ tiêu

 161.571

161.600

50.000

5

2Đ4a

Cl-

APHA 4500-Cl

 

 323.091

323.100

120.000

 

 

Tại hiện trường

 

Mẫu

 51.771

51.800

20.000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

Chỉ tiêu

 271.321

271.300

100.000

6

2Đ4b

SO42-

APHA 4500-SO42-E

 

 256.410

256.400

170.000

 

 

Tại hiện trường

 

Mẫu

 51.771

51.800

20.000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

Chỉ tiêu

 204.640

204.600

50.000

7

2Đ4c

HCO3-

APHA 4500

 

 256.896

256.900

170.000

 

 

Tại hiện trường

 

Mẫu

 51.771

51.800

20.000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

Chỉ tiêu

 205.126

205.100

150.000

8

2Đ4d

Tổng P2O5

10TCN 374-1999

 

 1.057.533

1.057.500

170.000

 

 

Tại hiện trường

 

Mẫu

 51.771

51.800

20.000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

Chỉ tiêu

 1.005.762

1.005.800

150.000

9

2Đ4đ

Tổng K2O

10TCN 371-1999

 

 409.644

409.600

170.000

 

 

Tại hiện trường

 

Mẫu

 51.771

51.800

20.000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

Chỉ tiêu

 357.873

357.900

150.000

10

2Đ4e

P2O5 dể tiêu

10TCN 373-1999, Bray 2

 

 379.475

379.500

170.000

 

 

Tại hiện trường

 

Mẫu

 51.771

51.800

20.000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

Chỉ tiêu

 327.704

327.700

150.000

11

2Đ4g

K2O dể tiêu

10TCN 371-1999

 

 412.090

412.100

170.000

 

 

Tại hiện trường

 

Mẫu

 51.771

51.800

20.000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

Chỉ tiêu

 360.320

360.300

150.000

12

2Đ4h

Tổng N

10TCN 377-1999

 

 533.712

533.700

220.000

 

 

Tại hiện trường

 

Mẫu

 51.771

51.800

20.000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

Chỉ tiêu

 481.942

481.900

200.000

13

2Đ4k

Tổng P

10TCVN 5297-1995

 

 391.856

391.900

140.000

 

 

Tại hiện trường

 

Mẫu

 51.771

51.800

20.000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

Chỉ tiêu

 340.085

340.100

120.000

14

2Đ4l

Tổng muối tan

Đo bằng máy

 

 374.979

375.000

140.000

 

 

Tại hiện trường

 

Mẫu

 51.771

51.800

20.000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

Chỉ tiêu

 323.209

323.200

120.000

15

2Đ4m

Tổng chất hữu cơ

APHA 3112, Waley Black

 

 453.232

453.200

220.000

 

 

Tại hiện trường

 

Mẫu

 51.771

51.800

20.000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

Chỉ tiêu

 401.461

401.500

200.000

16

2Đ5a

Ca2+

Chuẩn độ thể tích

 

 529.442

529.400

140.000

 

 

Tại hiện trường

 

Mẫu

 51.956

52.000

20.000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

Chỉ tiêu

 477.485

477.500

120.000

17

2Đ5b

Mg2+

Chuẩn độ thể tích

 

 528.956

529.000

140.000

 

 

Tại hiện trường

 

Mẫu

 51.956

52.000

20.000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

Chỉ tiêu

 476.999

477.000

120.000

18

2Đ5c

K+

10TCVN 5254-1990

 

 491.635

491.600

140.000

 

 

Tại hiện trường

 

Mẫu

 51.956

52.000

20.000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

Chỉ tiêu

 439.678

439.700

120.000

19

2Đ5d

Na+

Đo trắc quang

 

 492.013

492.000

140.000

 

 

Tại hiện trường

 

Mẫu

 51.956

52.000

20.000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

Chỉ tiêu

 440.056

440.100

120.000

20

2Đ5đ

Al3+

10TCN 379-1999

 

 470.562

470.600

170.000

 

 

Tại hiện trường

 

Mẫu

 51.956

52.000

20.000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

Chỉ tiêu

 418.606

418.600

150.000

21

2Đ5e

Fe3+

10TCVN 4618-1988

 

 432.350

432.400

140.000

 

 

Tại hiện trường

 

Mẫu

 51.956

52.000

20.000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

Chỉ tiêu

 380.394

380.400

120.000

22

2Đ5g

Mn2+

APHA 3113.B

 

 982.470

982.500

140.000

 

 

Tại hiện trường

 

Mẫu

 51.956

52.000

20.000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

Chỉ tiêu

 930.514

930.500

120.000

23

2Đ5h

Kim Loại nặng (Pb, Cd)

(TCVN 6649-2000)

 

 1.175.624

1.175.600

140.000

 

 

Tại hiện trường

 

Mẫu

 51.956

52.000

20.000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

Chỉ tiêu

 1.123.668

1.123.700

120.000

24

2Đ5K

Kim Loại nặng (Hg, As)

(TCVN 6649-2000)

 

 1.140.543

1.140.500

170.000

 

 

Tại hiện trường

 

Mẫu

 51.956

52.000

20.000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

Chỉ tiêu

 1.088.586

1.088.600

150.000

25

2Đ5l

Kim Loại nặng (Fe, Cu, Zn, Cr, Mn)

(TCVN 6649-2000)

 

 1.180.094

1.180.100

140.000

 

 

Tại hiện trường

 

Mẫu

 51.956

52.000

20.000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

Chỉ tiêu

 1.128.138

1.128.100

120.000

26

2Đ6a

Coliform

Xác định số lượng tế bào có xác suất max

 

 724.549

724.500

170.000

 

 

Tại hiện trường

 

Mẫu

 51.871

51.900

20.000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

Chỉ tiêu

 672.678

672.700

150.000

27

2Đ6b

E.Coli

Xác định số lượng tế bào có xác suất max

 

 724.549

724.500

170.000

 

 

Tại hiện trường

 

Mẫu

 51.871

51.900

20.000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

Chỉ tiêu

 672.678

672.700

150.000

28

2Đ6c

CEC

Acetate pH=7
10TCN 369-1999

 

 615.103

615.100

320.000

 

 

Tại hiện trường

 

Mẫu

 51.871

51.900

20.000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

Chỉ tiêu

 563.232

563.200

300.000

29

2Đ7

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ: 666, Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT, Alpha-Endosulfan, Beta-Endosulfan, Endosulfan-sulfate, Endrin, Endrin Aldehyde, Alpha-HCH, Beta-HCH, Delta-HCH, Heptaclor, Trans-Heptaclor, Epoxide, Methoxyclor

Sắc ký khí

 

 2.268.854

2.268.900

820.000

 

 

Tại hiện trường

 

Mẫu

 59.836

59.800

20.000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

Chỉ tiêu

 2.209.018

2.209.000

800.000

30

2Đ8

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid: Permethrin, Deltamethrin, Cypermethrin, Fenvalerate

Sắc ký khí

 

 2.295.864

2.295.900

820.000

 

 

Tại hiện trường

 

Mẫu

 59.836

59.800

20.000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

Chỉ tiêu

 2.236.028

2.236.000

800.000

III. HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH

1

KK1

Nhiệt độ, độ ẩm

 (TCN của TCKTTV 94TCN6 - 2001)

 

 37.140

37.100

30.000

 

 

Tại hiện trường

 

Mẫu

 37.140

37.100

30.000

2

KK2

 Vận tốc gió, hướng gió

 (TCN của TCKTTV 94TCN6 - 2001)

 

 34.807

34.800

20.000

 

 

Tại hiện trường

 

Mẫu

 34.807

34.800

20.000

3

KK3

 Áp suất khí quyển

(TCN của TCKTTV 94TCN6 - 2001)

 

 37.140

37.100

30.000

 

 

Tại hiện trường

 

Mẫu

 37.140

37.100

30.000

4

KK4a

 TSP

(TCVN 5067 - 1995)

 

 113.973

114.000

100.000

 

 

Tại hiện trường

 

Mẫu

 55.621

55.600

50.000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

Chỉ tiêu

 58.353

58.400

50.000

5

KK4b

 Pb

 (TCVN 6152 - 1996)

 

 314.343

314.300

190.000

 

 

Tại hiện trường

 

Mẫu

 55.621

55.600

40.000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

Chỉ tiêu

 258.722

258.700

150.000

6

KK5

 CO

(TCN của Bộ Y tế 52TCN 352 - 89)

 

 353.465

353.500

160.000

 

 

Tại hiện trường

 

Mẫu

 64.724

64.700

40.000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

Chỉ tiêu

 288.741

288.700

120.000

7

KK6

 NO2

(Thường quy kỹ thuật YHLĐ&VSMT Bộ Y tế 1993)

 

 333.904

333.900

140.000

 

 

Tại hiện trường

 

Mẫu

 90.180

90.200

40.000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

Chỉ tiêu

 243.724

243.700

100.000

8

KK7

 SO2

(TCVN 5971 - 1995)

 

 398.787

398.800

140.000

 

 

Tại hiện trường

 

Mẫu

 94.505

94.500

40.000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

Chỉ tiêu

 304.283

304.300

100.000

9

KK8

 O3

(Phương pháp Kali Iodua NBIK của WHO)

 

 467.588

467.600

160.000

 

 

Tại hiện trường

 

Mẫu

 157.254

157.300

40.000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

Chỉ tiêu

 310.334

310.300

120.000

10

KK9

 HC trừ Metan

(Thường quy kỹ thuật YHLĐ - VSMT Bộ Y tế 1993)

 

 767.262

767.300

540.000

 

 

Tại hiện trường

 

Mẫu

 150.567

150.600

40.000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

Chỉ tiêu

 616.695

616.700

500.000

IV. HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA

1

NM1

Nhiệt độ nước, pH

(TCVN 4559 - 1988)

 

 54.988

55.000

37.000

 

 

Tại hiện trường

 

Mẫu

 49.534

49.500

37.000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

Chỉ tiêu

 5.454

5.500

2

NM2

Oxy hòa tan (DO)

(TCVN 5499 - 1995)

 

 93.245

93.200

85.000

 

 

Tại hiện trường

 

Mẫu

 63.241

63.200

85.000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

Chỉ tiêu

 30.003

30.000

3

NM3

Tổng chất rắn hòa tan (TDS), Độ dẫn điện (EC)

(Đo bằng máy)

 

 59.181

59.200

37.000

 

 

Tại hiện trường

 

Mẫu

 48.299

48.300

37.000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

Chỉ tiêu

 10.882

10.900

4

NM4

Chất rắn lơ lửng (SS)

 

 

 198.060

198.100

95.000

 

 

Tại hiện trường

 

Mẫu

 65.923

65.900

15.000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

Chỉ tiêu

 132.138

132.100

80.000

5

NM5a

Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)

(TCVN 6001 - 1995)

 

 224.720

224.700

110.000

 

 

Tại hiện trường

 

Mẫu

 55.765

55.800

15.000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

Chỉ tiêu

 168.954

169.000

95.000

6

NM5b

Nhu cầu oxy hóa học (COD)

(APHA - 5220)

 

 278.155

278.200

115.000

 

 

Tại hiện trường

 

Mẫu

 55.765

55.800

15.000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

Chỉ tiêu

 222.390

222.400

100.000

7

NM6a

Nitơ amôn (NH4+)

(TCVN 6179 - 1996)

 

 246.461

246.500

115.000

 

 

Tại hiện trường

 

Mẫu

 57.280

57.300

15.000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

Chỉ tiêu

 189.181

189.200

100.000

8

NM6b

Nitrite (NO2-)

(TCVN 6178 - 1996)

 

 336.752

336.800

115.000

 

 

Tại hiện trường

 

Mẫu

 57.280

57.300

15.000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

Chỉ tiêu

 279.472

279.500

100.000

9

NM6c

Nitrate (NO3-)

(TCVN 6180 - 1996)

 

 382.130

382.100

115.000

 

 

Tại hiện trường

 

Mẫu

 57.280

57.300

15.000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

Chỉ tiêu

 324.850

324.800

100.000

10

NM6d

Tổng P

(ALPHA 4500-P)

 

 484.912

484.900

125.000

 

 

Tại hiện trường

 

Mẫu

 57.280

57.300

15.000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

Chỉ tiêu

 427.632

427.600

110.000

11

NM6đ

Tổng N

(ALPHA 4500-N)

 

 569.199

569.200

201.000

 

 

Tại hiện trường

 

Mẫu

 57.280

57.300

15.000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

Chỉ tiêu

 511.919

511.900

186.000

12

NM6e

Kim loại nặng Pd, Cd

(TCVN 5989-1995 và TCVN 5990 - 1995)

 

 540.516

540.500

110.000

 

 

Tại hiện trường

 

Mẫu

 57.280

57.300

15.000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

Chỉ tiêu

 483.236

483.200

95.000

13

NM6g

Kim loại nặng Hg, As

(TCVN 5991 - 1995 và TCVN 6182 - 1996)

 

 700.823

700.800

150.000

 

 

Tại hiện trường

 

Mẫu

 57.280

57.300

15.000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

Chỉ tiêu

 643.542

643.500

135.000

14

NM6h

Kim loại Fe, Cu, Zn, Cr, Mn

(TCVN 6193 và TCVN 6222 - 1996)

 

 503.896

503.900

105.000

 

 

Tại hiện trường

 

Mẫu

 57.280

57.300

15.000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

Chỉ tiêu

 446.616

446.600

90.000

15

NM6i

Sulphat (SO42-)

(TCVN 6200 - 1996)

 

 262.220

262.200

100.000

 

 

Tại hiện trường

 

Mẫu

 57.280

57.300

15.000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

Chỉ tiêu

 204.939

204.900

85.000

16

NM6k

Photphat (PO43-)

(TCVN 6202 - 1996)

 

 290.797

290.800

115.000

 

 

Tại hiện trường

 

Mẫu

 57.280

57.300

15.000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

Chỉ tiêu

 233.517

233.500

100.000

17

NM6l

Clorua (Cl-)

(TCVN 6194 - 1 - 1996)

 

 338.516

338.500

105.000

 

 

Tại hiện trường

 

Mẫu

 57.280

57.300

15.000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

Chỉ tiêu

 281.236

281.200

90.000

18

NM7

Dầu mỡ

(ASTM D3650 - 1993)

 

 1.167.114

1.167.100

330.000

 

 

Tại hiện trường

 

Mẫu

 55.765

55.800

20.000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

Chỉ tiêu

 1.111.348

1.111.300

310.000

19

NM8

Coliform

(TCVN 6167 - 1 - 1996, TCVN 616 - 2 - 1996)

 

 735.435

735.400

110.000

 

 

Tại hiện trường

 

Mẫu

 68.438

68.400

20.000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

Chỉ tiêu

 666.997

667.000

90.000

V. HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC TIẾNG ỒN

A

Tiếng ồn giao thông

1

TO1

LAeq , Lamax

 (TCVN 5964 - 1995, TCVN 5965 - 1995, ISO 1996/1 - 1982)

 

 121.787

121.800

40.000

 

 

Tại hiện trường

 

Mẫu

 29.647

29.600

40.000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

Chỉ tiêu

 92.140

92.100

B

Tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô thị

1

TO3

LAeq , LAmax , LA50

(TCVN 5964 - 1995, ISO 1996/1 - 1982)

 

 106.046

106.000

40.000

 

 

Tại hiện trường

 

Mẫu

 13.906

13.900

40.000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

Chỉ tiêu

 92.140

92.100

VI. HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC BIỂN VEN BỜ

A

Đo đạc quan trắc hiện trường

1

1NB5

Nhiệt độ nước biển

(TCVN 4559-1988)

 

 144.885

144.900

37.000

 

 

Tại hiện trường

 

Mẫu

 144.885

144.900

37.000

2

1NB6

Độ muối

(điện hóa/điện cực kép)

 

 91.729

91.700

50.000

 

 

Tại hiện trường

 

Mẫu

 91.729

91.700

50.000

3

1NB7

Độ đục

(đo trực tiếp/điện cực IR)

 

 110.109

110.100

70.000

 

 

Tại hiện trường

 

Mẫu

 110.109

110.100

70.000

4

1NB9

Độ màu

(APHA 2120)

 

 160.284

160.300

80.000

 

 

Tại hiện trường

 

Mẫu

 160.284

160.300

80.000

5

1NB10

pH

(TCVN 4559-1988)

 

 149.084

149.100

37.000

 

 

Tại hiện trường

 

Mẫu

 149.084

149.100

37.000

6

1NB11

DO

(TCVN 5499-1995)

 

 105.623

105.600

85.000

 

 

Tại hiện trường

 

Mẫu

 105.623

105.600

85.000

7

1NB12

EC

(điện hóa/điện cực kép)

 

 105.623

105.600

37.000

 

 

Tại hiện trường

 

Mẫu

 105.623

105.600

37.000

B

Lấy mẫu và thử nghiệm mẫu trong phòng thí nghiệm

1

3NB13a

Nitơ amôn NH4+

(TCVN 6179-1996)

 

 317.078

317.100

115.000

 

 

Tại hiện trường

 

Mẫu

 52.151

52.200

15.000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

Chỉ tiêu

 264.927

264.900

100.000

2

3NB13b

Nitrite NO2-

(TCVN 6178-1996)

 

 353.357

353.400

115.000

 

 

Tại hiện trường

 

Mẫu

 52.151

52.200

15.000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

Chỉ tiêu

 301.206

301.200

100.000

3

3NB13c

Nitrate NO3-

(TCVN 6180-1996)

 

 420.571

420.600

115.000

 

 

Tại hiện trường

 

Mẫu

 52.151

52.200

15.000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

Chỉ tiêu

 368.420

368.400

100.000

4

3NB13d

Sulphat SO42-

(TCVN 6200-1996)

 

 218.904

218.900

100.000

 

 

Tại hiện trường

 

Mẫu

 52.151

52.200

15.000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

Chỉ tiêu

 166.753

166.800

85.000

6

3NB13đ

Photphat PO43-

(TCVN 6202-1996)

 

 243.097

243.100

115.000

 

 

Tại hiện trường

 

Mẫu

 50.691

50.700

15.000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

Chỉ tiêu

 192.406

192.400

100.000

7

3NB13e

Oxyt Silic (SiO32-)

(APHA
4500-SiO32-)

 

 240.355

240.400

165.000

 

 

Tại hiện trường

 

Mẫu

 52.151

52.200

15.000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

Chỉ tiêu

 188.204

188.200

150.000

8

3NB13f

Tổng N

(ALPHA 4500-N)

 

 377.228

377.200

200.000

 

 

Tại hiện trường

 

Mẫu

 52.151

52.200

15.000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

Chỉ tiêu

 325.077

325.100

185.000

9

3NB13g

Tổng P

(ALPHA 4500-P)

 

 345.138

345.100

125.000

 

 

Tại hiện trường

 

Mẫu

 52.151

52.200

15.000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

Chỉ tiêu

 292.987

293.000

110.000

10

3NB14a

Nhu cầu oxy hóa học COD

(APHA-5220)

 

 314.119

314.100

115.000

 

 

Tại hiện trường

 

Mẫu

 52.151

52.200

15.000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

Chỉ tiêu

 261.968

262.000

100.000

11

3NB14b

Nhu cầu oxy sinh hóa BOD5

(TCVN 6001-1995)

 

 284.101

284.100

110.000

 

 

Tại hiện trường

 

Mẫu

 52.151

52.200

15.000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

Chỉ tiêu

 231.950

232.000

95.000

12

3NB15

Hàm lượng chất rắn lơ lửng

(SS-TCVN 4559-1988)

 

 190.821

190.800

95.000

 

 

Tại hiện trường

 

Mẫu

 52.151

52.200

15.000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

Chỉ tiêu

 138.670

138.700

80.000

13

3NB16

Coliform, Fecal Coliform

(TCVN 6167-1-1996, TCVN 6167-2-1996)

 

 302.257

302.300

110.000

 

 

Tại hiện trường

 

Mẫu

 50.691

50.700

20.000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

Chỉ tiêu

 251.566

251.600

90.000

14

3NB18

Hàm lượng Cyanua

(CN-) (APHA 4500-CN,C)

 

 457.730

457.700

135.000

 

 

Tại hiện trường

 

Mẫu

 52.151

52.200

15.000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

Chỉ tiêu

 405.579

405.600

120.000

15

3NB19a

Kim loại nặng Pb, Cd

(TCVN 5989-1995 và TCVN 5990-1995)

 

 414.833

414.800

110.000

 

 

Tại hiện trường

 

Mẫu

 52.151

52.200

15.000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

Chỉ tiêu

 362.682

362.700

95.000

16

3NB19b

Kim loại nặng Hg, As

(TCVN 5991-1995 và TCVN 6182-1996)

 

 521.506

521.500

150.000

 

 

Tại hiện trường

 

Mẫu

 52.151

52.200

15.000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

Chỉ tiêu

 469.355

469.400

135.000

17

3NB19c

Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, CrV, CrVI

(TCVN 6193 và TCVN 6222-1996)

 

 404.283

404.300

145.000

 

 

Tại hiện trường

 

Mẫu

 52.151

52.200

15.000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

Chỉ tiêu

 352.132

352.100

130.000

18

3NB20

Hàm lượng dầu mỡ trong tầng nước mặt

(ASTM D3650-1993)

 

 800.996

801.000

330.000

 

 

Tại hiện trường

 

Mẫu

 52.151

52.200

20.000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

Chỉ tiêu

 748.845

748.800

310.000

19

3NB21

Hàm lượng Phenol

(TCVN 6216-1996)

 

 409.700

409.700

372.000

 

 

Tại hiện trường

 

Mẫu

 52.151

52.200

15.000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

Chỉ tiêu

 357.549

357.500

357.000

20

3NB22a

Hóa chất BVTV nhóm Clo

(EPA 614Z)

 

 1.332.932

1.332.900

715.000

 

 

Tại hiện trường

 

Mẫu

 52.151

52.200

15.000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

Chỉ tiêu

 1.280.781

1.280.800

700.000

21

3NB22b

Hóa chất BVTV nhóm Photpho

(Sắc ký khí EPA 614Z)

 

 1.205.044

1.205.000

715.000

 

 

Tại hiện trường

 

Mẫu

 52.151

52.200

15.000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

Chỉ tiêu

 1.152.893

1.152.900

700.000

C

Phần trầm tích

1

3NB23a

N-NO2

(APHA 4500)

 

 314.793

314.800

180.000

 

 

Tại hiện trường

 

Mẫu

 130.378

130.400

40.000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

Chỉ tiêu

 184.415

184.400

140.000

2

3NB23b

N-NO3

(USEPA 352)

 

 435.709

435.700

180.000

 

 

Tại hiện trường

 

Mẫu

 130.378

130.400

40.000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

Chỉ tiêu

 305.331

305.300

140.000

3

3NB23c

N-NH3

 

 

 343.614

343.600

180.000

 

 

Tại hiện trường

 

Mẫu

 130.378

130.400

40.000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

Chỉ tiêu

 213.236

213.200

140.000

4

3NB23d

P-PO4

(APHA 4500)

 

 319.478

319.500

180.000

 

 

Tại hiện trường

 

Mẫu

 130.378

130.400

40.000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

Chỉ tiêu

 189.100

189.100

140.000

5

3NB23đ

Pb, Cd

 

 

 545.344

545.300

180.000

 

 

Tại hiện trường

 

Mẫu

 130.378

130.400

40.000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

Chỉ tiêu

 414.966

415.000

140.000

6

3NB23e

Hg, As

(TCVN 6222-1996)

 

 705.460

705.500

190.000

 

 

Tại hiện trường

 

Mẫu

 130.378

130.400

40.000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

Chỉ tiêu

 575.083

575.100

150.000

7

3NB23f

Cu, Zn

(TCVN 6222-1996)

 

 537.033

537.000

160.000

 

 

Tại hiện trường

 

Mẫu

 130.378

130.400

40.000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

Chỉ tiêu

 406.655

406.700

120.000

8

3NB23g

CN-

(APHA 4500-CN,C)

 

 568.717

568.700

190.000

 

 

Tại hiện trường

 

Mẫu

 130.378

130.400

40.000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

Chỉ tiêu

 438.340

438.300

150.000

9

3NB23h

Độ ẩm

(Tiêu chuẩn TCVN 5963-1995)

 

 259.963

260.000

120.000

 

 

Tại hiện trường

 

Mẫu

 130.378

130.400

40.000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

Chỉ tiêu

 129.586

129.600

80.000

10

3NB23i

Tỷ trọng

 

 

 211.451

211.500

120.000

 

 

Tại hiện trường

 

Mẫu

 130.378

130.400

40.000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

Chỉ tiêu

 81.073

81.100

80.000

11

3NB23j

Chất hữu cơ

 

 

 54.318

554.300

240.000

 

 

Tại hiện trường

 

Mẫu

 130.378

130.400

40.000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

Chỉ tiêu

 423.940

423.900

200.000

12

3NB23k

Tổng N

(ALPHA 4500-N)

 

 501.199

501.200

160.000

 

 

Tại hiện trường

 

Mẫu

 130.378

130.400

40.000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

Chỉ tiêu

 370.821

370.800

120.000

13

3NB23l

Tổng P

(ALPHA 4500-P)

 

 422.347

422.300

160.000

 

 

Tại hiện trường

 

Mẫu

 130.378

130.400

40.000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

Chỉ tiêu

 291.969

292.000

120.000

14

3NB23m

Hóa chất BVTV nhóm Clo

(EPA 614Z)

 

 1.507.787

1.507.800

840.000

 

 

Tại hiện trường

 

Mẫu

 130.378

130.400

40.000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

Chỉ tiêu

 1.377.409

1.377.400

800.000

15

3NB23n

Hóa chất BVTV nhóm Photpho

(Sắc ký khí EPA 614Z)

 

 1.482.368

1.482.400

840.000

 

 

Tại hiện trường

 

Mẫu

 130.378

130.400

40.000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

Chỉ tiêu

 1.351.991

1.352.000

800.000

16

3NB23o

Dầu mỡ

(ASTM D3650-1993)

 

 882.115

882.100

440.000

 

 

Tại hiện trường

 

Mẫu

 130.378

130.400

40.000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

Chỉ tiêu

 751.737

751.700

400.000

D

Sinh vật biển

1

3NB24c

Hóa chất BVTV nhóm Clo

(EPA 614Z)

 

 1.488.788

1.488.800

840.000

 

 

Tại hiện trường

 

Mẫu

 156.453

156.500

40.000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

Chỉ tiêu

 1.332.335

1.332.300

800.000

2

3NB24d

Hóa chất BVTV nhóm Photpho

(Sắc ký khí EPA 614Z)

 

 1.319.240

1.319.200

840.000

 

 

Tại hiện trường

 

Mẫu

 156.453

156.500

40.000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

Chỉ tiêu

 1.162.786

1.162.800

800.000

3

3NB24đ

Pb, Cd

 

 

 558.485

558.500

180.000

 

 

Tại hiện trường

 

Mẫu

 156.453

156.500

40.000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

Chỉ tiêu

 402.032

402.000

140.000

4

3NB24e

Hg, As

(TCVN 6222-1996)

 

 732.789

732.800

190.000

 

 

Tại hiện trường

 

Mẫu

 156.453

156.500

40.000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

Chỉ tiêu

 576.336

576.300

150.000

5

3NB24f

Cu, Zn, Mg

(TCVN 6222-1996)

 

 560.521

560.500

160.000

 

 

Tại hiện trường

 

Mẫu

 156.453

156.500

40.000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

Chỉ tiêu

 404.068

404.100

120.000

VII. HOẠT ĐỘNG LẤY MẪU VÀ QUAN TRẮC NHANH KHÍ THẢI CÔNG NGHIỆP

1

KT3

Áp suất khí quyển

(94TCN6-2001)

 

 63.822

63.800

40.000

 

 

Tại hiện trường

 

Mẫu

 63.822

63.800

40.000

2

KT4

Nhiệt độ khí thải

 

 

 239.981

240.000

150.000

 

 

Tại hiện trường

 

Mẫu

 239.981

240.000

150.000

3

KT6

Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2)

 

 

 693.904

693.900

330.000

 

 

Tại hiện trường

 

Mẫu

 332.394

332.400

80.000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

Chỉ tiêu

 361.510

361.500

250.000

4

KT6

Khí CO

 

 

 996.994

997.000

380.000

 

 

Tại hiện trường

 

Mẫu

 332.394

332.400

80.000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

Chỉ tiêu

 664.600

664.600

300.000

5

KT6

Khí CO2

 

 

 1.059.151

1.059.200

330.000

 

 

Tại hiện trường

 

Mẫu

 332.394

332.400

80.000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

Chỉ tiêu

 726.756

726.800

250.000

6

KT6

Khí Nitơ dioxit (NO2)

 

 

 689.939

689.900

330.000

 

 

Tại hiện trường

 

Mẫu

 332.394

332.400

80.000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

Chỉ tiêu

 357.545

357.500

250.000

7

KT7

Bụi tổng số

 

 

 1.104.573

1.104.600

300.000

 

 

Tại hiện trường

 

Mẫu

 547.546

547.500

100.000

 

 

Trong phòng thí nghiệm

 

Chỉ tiêu

 557.026

557.000

200.000