Quyết định 03/2013/QĐ-UBND về bảng giá các chỉ tiêu quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
Số hiệu: | 03/2013/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Trà Vinh | Người ký: | Tống Minh Viễn |
Ngày ban hành: | 10/01/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Môi trường, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/2013/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 10 tháng 01 năm 2013 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC CHỈ TIÊU QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Quyết định số 10/2007/QĐ-BTNMT ngày 05/7/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh và nước mặt lục địa;
Căn cứ Quyết định số 02/2008/QĐ-BTNMT ngày 16/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất và nước mưa axit;
Căn cứ Quyết định số 03/2008/QĐ-BTNMT ngày 18/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ;
Căn cứ Thông tư số 20/2011/TT-BTNMT ngày 20/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc sửa đổi Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh và nước mặt lục địa; Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ; Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất và nước mưa axit;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; ý kiến của Thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá các chỉ tiêu quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
1. Đối với nhiệm vụ thuộc lĩnh vực sự nghiệp do Nhà nước giao (thực hiện các công trình bằng nguồn ngân sách Nhà nước cấp hoặc có nguồn gốc từ ngân sách Nhà nước): Bảng giá là căn cứ để lập dự toán, thanh quyết toán các công trình thuộc hoạt động quan trắc môi trường, được thực hiện giữa chủ đầu tư và bên nhận công trình.
2. Đối với các công việc thực hiện cung ứng dịch vụ theo yêu cầu của các tổ chức, cá nhân không do ngân sách Nhà nước đảm bảo kinh phí: cơ quan có chức năng cung ứng dịch vụ hoạt động quan trắc môi trường được quyền thỏa thuận giá với các đơn vị, cá nhân đặt hàng để làm căn cứ ký kết hợp đồng và thanh toán dịch vụ theo các quy định hiện hành của Nhà nước (tùy theo quy mô công trình, dự án giá thỏa thuận không vượt quá đơn giá ban hành áp dụng kèm theo quyết định này và đảm bảo bù đắp chi phí thực hiện).
3. Áp dụng pháp luật:
- Các chỉ tiêu khác của hoạt động quan trắc môi trường nước mặt lục địa hiện Bộ Tài nguyên và Môi trường chưa ban hành định mức, áp dụng theo đơn giá của các chỉ tiêu tương ứng thuộc hoạt động quan trắc môi trường nước dưới đất hoặc nước biển ven bờ và ngược lại.
- Hoạt động quan trắc chất lượng nước thải hiện Bộ Tài nguyên và Môi trường chưa ban hành định mức, áp dụng theo đơn giá hoạt động quan trắc môi trường nước mặt lục địa đối với các chỉ tiêu tương ứng.
- Hoạt động quan trắc chất lượng không khí trong vùng làm việc hiện Bộ Tài nguyên và Môi trường chưa ban hành định mức, nên đơn giá sẽ áp dụng theo đơn giá hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh.
- Bảng giá chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng và chi phí quản lý chung.
Điều 3. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm công bố, công khai Bảng giá các chỉ tiêu quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh, tổ chức thực hiện thu và thanh quyết toán đúng theo quy định.
Giao Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Bảng giá các chỉ tiêu quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh theo đúng quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 09/2011/QĐ-UBND ngày 09/8/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 08/2010/QĐ-UBND ngày 07/10/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc ban hành bảng đơn giá nguồn thu thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. Bãi bỏ Mục VI (lĩnh vực quan trắc môi trường) của Bảng đơn giá nguồn thu thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh ban hành kèm theo Quyết định số 08/2010/QĐ-UBND ngày 07/10/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc ban hành bảng đơn giá nguồn thu thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế Trà Vinh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Trà Vinh; Thủ trưởng các cơ quan có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố thuộc tỉnh căn cứ Quyết định này thực hiện./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ CÁC CHỈ TIÊU QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2013/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
ĐVT: Đồng
TT |
Mã hiệu |
Nội dung công việc |
PP thử nghiệm |
ĐVT |
Đơn giá theo định mức |
Giá áp dụng |
|
Chi phí trực tiếp |
Làm tròn |
||||||
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
I. HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT |
|||||||
1 |
NN1 |
Nhiệt độ, pH |
TCVN 4557-1998 |
Mẫu |
47.975 |
48.000 |
37.000 |
2 |
NN2 |
Oxy hòa tan (DO) |
TCVN 5499-1995 |
Mẫu |
204.056 |
204.100 |
85.000 |
3 |
NN3 |
Độ đục, Độ dẫn điện (EC) |
APHA 2130.B |
Mẫu |
74.780 |
74.800 |
60.000 |
4 |
NN4 |
Chất rắn lơ lửng (SS) |
TCVN 4559-1998 |
|
192.644 |
192.600 |
95.000 |
|
|
Tại hiện trường |
|
Mẫu |
60.396 |
60.400 |
15.000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
|
Chỉ tiêu |
132.248 |
132.200 |
80.000 |
5 |
NN5 |
Độ cứng theo CaCO3 |
APHA 2340.C |
|
244.298 |
244.300 |
95.000 |
|
|
Tại hiện trường |
|
Mẫu |
60.396 |
60.400 |
15.000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
|
Chỉ tiêu |
183.902 |
183.900 |
80.000 |
6 |
NN6a |
Nitơ amôn (NH4+) |
TCVN 6179-1996 |
|
230.997 |
231.000 |
115.000 |
|
|
Tại hiện trường |
|
Mẫu |
79.704 |
79.700 |
15.000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
|
Chỉ tiêu |
151.293 |
151.300 |
100.000 |
7 |
NN6b |
Nitrit (NO2-) |
TCVN 6178-1996 |
|
374.791 |
374.800 |
115.000 |
|
|
Tại hiện trường |
|
Mẫu |
79.704 |
79.700 |
15.000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
|
Chỉ tiêu |
295.087 |
295.100 |
100.000 |
8 |
NN6c |
Nitrat (NO3-) |
TCVN 6180-1996 |
|
412.794 |
412.800 |
115.000 |
|
|
Tại hiện trường |
|
Mẫu |
79.704 |
79.700 |
15.000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
|
Chỉ tiêu |
333.090 |
333.100 |
100.000 |
9 |
NN6d |
Sulphat (SO42-) |
APHA 4500-SO42-E |
|
278.849 |
278.800 |
100.000 |
|
|
Tại hiện trường |
|
Mẫu |
79.704 |
79.700 |
15.000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
|
Chỉ tiêu |
199.145 |
199.100 |
85.000 |
10 |
NN6e |
Photphat (PO43-) |
TCVN 6202-1996 |
|
303.765 |
303.800 |
115.000 |
|
|
Tại hiện trường |
|
Mẫu |
79.704 |
79.700 |
15.000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
|
Chỉ tiêu |
224.061 |
224.100 |
100.000 |
11 |
NN6g |
Oxyt Silic (SiO3) |
APHA 4500-SiO3 |
|
298.382 |
298.400 |
215.000 |
|
|
Tại hiện trường |
|
Mẫu |
79.704 |
79.700 |
15.000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
|
Chỉ tiêu |
218.678 |
218.700 |
200.000 |
12 |
NN6h |
Tổng N |
APHA 4500-N |
|
849.144 |
849.100 |
200.000 |
|
|
Tại hiện trường |
|
Mẫu |
79.704 |
79.700 |
15.000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
|
Chỉ tiêu |
769.440 |
769.400 |
185.000 |
13 |
NN6k |
Tổng P |
APHA 4500-P |
|
667.268 |
667.300 |
125.000 |
|
|
Tại hiện trường |
|
Mẫu |
79.704 |
79.700 |
15.000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
|
Chỉ tiêu |
587.564 |
587.600 |
110.000 |
14 |
NN6l |
Clorua (Cl-) |
TCVN 6194-1-1996 |
|
365.330 |
365.300 |
105.000 |
|
|
Tại hiện trường |
|
Mẫu |
79.704 |
79.700 |
15.000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
|
Chỉ tiêu |
285.626 |
285.600 |
90.000 |
15 |
NN6m |
Kim loại nặng (Pb) |
TCVN 5989-1995 |
|
1.215.579 |
1.215.600 |
110.000 |
|
|
Tại hiện trường |
|
Mẫu |
79.704 |
79.700 |
15.000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
|
Chỉ tiêu |
1.135.875 |
1.135.900 |
95.000 |
16 |
NN6m |
Kim loại nặng (Cd) |
TCVN 5990-1995 |
|
1.215.579 |
1.215.600 |
110.000 |
|
|
Tại hiện trường |
|
Mẫu |
79.704 |
79.700 |
15.000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
|
Chỉ tiêu |
1.135.875 |
1.135.900 |
95.000 |
17 |
NN6n |
Kim loại nặng (Hg) |
TCVN 5991-1995 |
|
1.397.830 |
1.397.800 |
150.000 |
|
|
Tại hiện trường |
|
Mẫu |
79.704 |
79.700 |
15.000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
|
Chỉ tiêu |
1.318.126 |
1.318.100 |
135.000 |
18 |
NN6n |
Kim loại nặng (As) |
TCVN 6182-1996 |
|
1.397.830 |
1.397.800 |
150.000 |
|
|
Tại hiện trường |
|
Mẫu |
79.704 |
79.700 |
15.000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
|
Chỉ tiêu |
1.318.126 |
1.318.100 |
135.000 |
19 |
NN6p |
Kim loại (Fe) |
TCVN 6193-1996 và TCVN 6222-1996 |
|
1.161.913 |
1.161.900 |
105.000 |
|
|
Tại hiện trường |
|
Mẫu |
79.704 |
79.700 |
15.000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
|
Chỉ tiêu |
1.082.209 |
1.082.200 |
90.000 |
20 |
NN6p |
Kim loại (Cu) |
TCVN 6193-1996 và TCVN 6222-1996 |
|
1.161.913 |
1.161.900 |
105.000 |
|
|
Tại hiện trường |
|
Mẫu |
79.704 |
79.700 |
15.000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
|
Chỉ tiêu |
1.082.209 |
1.082.200 |
90.000 |
21 |
NN6p |
Kim loại (Zn) |
TCVN 6193-1996 và TCVN 6222-1996 |
|
1.161.913 |
1.161.900 |
105.000 |
|
|
Tại hiện trường |
|
Mẫu |
79.704 |
79.700 |
15.000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
|
Chỉ tiêu |
1.082.209 |
1.082.200 |
90.000 |
22 |
NN6p |
Kim loại (Cr) |
TCVN 6193-1996 và TCVN 6222-1996 |
|
1.161.913 |
1.161.900 |
110.000 |
|
|
Tại hiện trường |
|
Mẫu |
79.704 |
79.700 |
15.000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
|
Chỉ tiêu |
1.082.209 |
1.082.200 |
95.000 |
23 |
NN6p |
Kim loại (Mn) |
TCVN 6193-1996 và TCVN 6222-1996 |
|
1.161.913 |
1.161.900 |
105.000 |
|
|
Tại hiện trường |
|
Mẫu |
79.704 |
79.700 |
15.000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
|
Chỉ tiêu |
1.082.209 |
1.082.200 |
90.000 |
24 |
NN6q |
Phenol |
TCVN 6216-1996 |
|
864.687 |
864.700 |
415.000 |
|
|
Tại hiện trường |
|
Mẫu |
79.704 |
79.700 |
15.000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
|
Chỉ tiêu |
784.983 |
785.000 |
400.000 |
25 |
NN7 |
Cyanua (CN-) |
APHA 4500-CN.C |
|
804.957 |
805.000 |
135.000 |
|
|
Tại hiện trường |
|
Mẫu |
61.516 |
61.500 |
15.000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
|
Chỉ tiêu |
743.441 |
743.400 |
120.000 |
26 |
NN8 |
Coliform |
TCVN 6167-2-1996 |
|
1.010.092 |
1.010.100 |
110.000 |
|
|
Tại hiện trường |
|
Mẫu |
62.553 |
62.600 |
20.000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
|
Chỉ tiêu |
947.539 |
947.500 |
90.000 |
27 |
NN9 |
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ |
EPA 614Z |
|
3.011.053 |
3.011.100 |
715.000 |
|
|
Tại hiện trường |
|
Mẫu |
61.433 |
61.400 |
15.000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
|
Chỉ tiêu |
2.949.621 |
2.949.600 |
700.000 |
28 |
NN10 |
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid |
EPA 614Z |
|
2.973.070 |
2.973.100 |
715.000 |
|
|
Tại hiện trường |
|
Mẫu |
61.433 |
61.400 |
15.000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
|
Chỉ tiêu |
2.911.637 |
2.911.600 |
700.000 |
II. HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐẤT |
|||||||
1 |
2Đ1a |
Độ ẩm |
TCVN 5963-1995 |
|
169.263 |
169.300 |
100.000 |
|
|
Tại hiện trường |
|
Mẫu |
43.820 |
43.800 |
20.000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
|
Chỉ tiêu |
125.442 |
125.400 |
80.000 |
2 |
2Đ3b |
pHH2O |
TCVN-5979-1995 |
|
204.741 |
204.700 |
70.000 |
|
|
Tại hiện trường |
|
Mẫu |
51.771 |
51.800 |
20.000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
|
Chỉ tiêu |
152.971 |
153.000 |
50.000 |
3 |
2Đ3c |
pHKCL |
TCVN-5979-1995 |
|
206.634 |
206.600 |
70.000 |
|
|
Tại hiện trường |
|
Mẫu |
51.771 |
51.800 |
20.000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
|
Chỉ tiêu |
154.864 |
154.900 |
50.000 |
4 |
2Đ3d |
EC |
ISO 11265-1994 |
|
213.341 |
213.300 |
70.000 |
|
|
Tại hiện trường |
|
Mẫu |
51.771 |
51.800 |
20.000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
|
Chỉ tiêu |
161.571 |
161.600 |
50.000 |
5 |
2Đ4a |
Cl- |
APHA 4500-Cl |
|
323.091 |
323.100 |
120.000 |
|
|
Tại hiện trường |
|
Mẫu |
51.771 |
51.800 |
20.000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
|
Chỉ tiêu |
271.321 |
271.300 |
100.000 |
6 |
2Đ4b |
SO42- |
APHA 4500-SO42-E |
|
256.410 |
256.400 |
170.000 |
|
|
Tại hiện trường |
|
Mẫu |
51.771 |
51.800 |
20.000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
|
Chỉ tiêu |
204.640 |
204.600 |
50.000 |
7 |
2Đ4c |
HCO3- |
APHA 4500 |
|
256.896 |
256.900 |
170.000 |
|
|
Tại hiện trường |
|
Mẫu |
51.771 |
51.800 |
20.000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
|
Chỉ tiêu |
205.126 |
205.100 |
150.000 |
8 |
2Đ4d |
Tổng P2O5 |
10TCN 374-1999 |
|
1.057.533 |
1.057.500 |
170.000 |
|
|
Tại hiện trường |
|
Mẫu |
51.771 |
51.800 |
20.000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
|
Chỉ tiêu |
1.005.762 |
1.005.800 |
150.000 |
9 |
2Đ4đ |
Tổng K2O |
10TCN 371-1999 |
|
409.644 |
409.600 |
170.000 |
|
|
Tại hiện trường |
|
Mẫu |
51.771 |
51.800 |
20.000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
|
Chỉ tiêu |
357.873 |
357.900 |
150.000 |
10 |
2Đ4e |
P2O5 dể tiêu |
10TCN 373-1999, Bray 2 |
|
379.475 |
379.500 |
170.000 |
|
|
Tại hiện trường |
|
Mẫu |
51.771 |
51.800 |
20.000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
|
Chỉ tiêu |
327.704 |
327.700 |
150.000 |
11 |
2Đ4g |
K2O dể tiêu |
10TCN 371-1999 |
|
412.090 |
412.100 |
170.000 |
|
|
Tại hiện trường |
|
Mẫu |
51.771 |
51.800 |
20.000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
|
Chỉ tiêu |
360.320 |
360.300 |
150.000 |
12 |
2Đ4h |
Tổng N |
10TCN 377-1999 |
|
533.712 |
533.700 |
220.000 |
|
|
Tại hiện trường |
|
Mẫu |
51.771 |
51.800 |
20.000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
|
Chỉ tiêu |
481.942 |
481.900 |
200.000 |
13 |
2Đ4k |
Tổng P |
10TCVN 5297-1995 |
|
391.856 |
391.900 |
140.000 |
|
|
Tại hiện trường |
|
Mẫu |
51.771 |
51.800 |
20.000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
|
Chỉ tiêu |
340.085 |
340.100 |
120.000 |
14 |
2Đ4l |
Tổng muối tan |
Đo bằng máy |
|
374.979 |
375.000 |
140.000 |
|
|
Tại hiện trường |
|
Mẫu |
51.771 |
51.800 |
20.000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
|
Chỉ tiêu |
323.209 |
323.200 |
120.000 |
15 |
2Đ4m |
Tổng chất hữu cơ |
APHA 3112, Waley Black |
|
453.232 |
453.200 |
220.000 |
|
|
Tại hiện trường |
|
Mẫu |
51.771 |
51.800 |
20.000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
|
Chỉ tiêu |
401.461 |
401.500 |
200.000 |
16 |
2Đ5a |
Ca2+ |
Chuẩn độ thể tích |
|
529.442 |
529.400 |
140.000 |
|
|
Tại hiện trường |
|
Mẫu |
51.956 |
52.000 |
20.000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
|
Chỉ tiêu |
477.485 |
477.500 |
120.000 |
17 |
2Đ5b |
Mg2+ |
Chuẩn độ thể tích |
|
528.956 |
529.000 |
140.000 |
|
|
Tại hiện trường |
|
Mẫu |
51.956 |
52.000 |
20.000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
|
Chỉ tiêu |
476.999 |
477.000 |
120.000 |
18 |
2Đ5c |
K+ |
10TCVN 5254-1990 |
|
491.635 |
491.600 |
140.000 |
|
|
Tại hiện trường |
|
Mẫu |
51.956 |
52.000 |
20.000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
|
Chỉ tiêu |
439.678 |
439.700 |
120.000 |
19 |
2Đ5d |
Na+ |
Đo trắc quang |
|
492.013 |
492.000 |
140.000 |
|
|
Tại hiện trường |
|
Mẫu |
51.956 |
52.000 |
20.000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
|
Chỉ tiêu |
440.056 |
440.100 |
120.000 |
20 |
2Đ5đ |
Al3+ |
10TCN 379-1999 |
|
470.562 |
470.600 |
170.000 |
|
|
Tại hiện trường |
|
Mẫu |
51.956 |
52.000 |
20.000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
|
Chỉ tiêu |
418.606 |
418.600 |
150.000 |
21 |
2Đ5e |
Fe3+ |
10TCVN 4618-1988 |
|
432.350 |
432.400 |
140.000 |
|
|
Tại hiện trường |
|
Mẫu |
51.956 |
52.000 |
20.000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
|
Chỉ tiêu |
380.394 |
380.400 |
120.000 |
22 |
2Đ5g |
Mn2+ |
APHA 3113.B |
|
982.470 |
982.500 |
140.000 |
|
|
Tại hiện trường |
|
Mẫu |
51.956 |
52.000 |
20.000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
|
Chỉ tiêu |
930.514 |
930.500 |
120.000 |
23 |
2Đ5h |
Kim Loại nặng (Pb, Cd) |
(TCVN 6649-2000) |
|
1.175.624 |
1.175.600 |
140.000 |
|
|
Tại hiện trường |
|
Mẫu |
51.956 |
52.000 |
20.000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
|
Chỉ tiêu |
1.123.668 |
1.123.700 |
120.000 |
24 |
2Đ5K |
Kim Loại nặng (Hg, As) |
(TCVN 6649-2000) |
|
1.140.543 |
1.140.500 |
170.000 |
|
|
Tại hiện trường |
|
Mẫu |
51.956 |
52.000 |
20.000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
|
Chỉ tiêu |
1.088.586 |
1.088.600 |
150.000 |
25 |
2Đ5l |
Kim Loại nặng (Fe, Cu, Zn, Cr, Mn) |
(TCVN 6649-2000) |
|
1.180.094 |
1.180.100 |
140.000 |
|
|
Tại hiện trường |
|
Mẫu |
51.956 |
52.000 |
20.000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
|
Chỉ tiêu |
1.128.138 |
1.128.100 |
120.000 |
26 |
2Đ6a |
Coliform |
Xác định số lượng tế bào có xác suất max |
|
724.549 |
724.500 |
170.000 |
|
|
Tại hiện trường |
|
Mẫu |
51.871 |
51.900 |
20.000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
|
Chỉ tiêu |
672.678 |
672.700 |
150.000 |
27 |
2Đ6b |
E.Coli |
Xác định số lượng tế bào có xác suất max |
|
724.549 |
724.500 |
170.000 |
|
|
Tại hiện trường |
|
Mẫu |
51.871 |
51.900 |
20.000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
|
Chỉ tiêu |
672.678 |
672.700 |
150.000 |
28 |
2Đ6c |
CEC |
Acetate pH=7 |
|
615.103 |
615.100 |
320.000 |
|
|
Tại hiện trường |
|
Mẫu |
51.871 |
51.900 |
20.000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
|
Chỉ tiêu |
563.232 |
563.200 |
300.000 |
29 |
2Đ7 |
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ: 666, Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT, Alpha-Endosulfan, Beta-Endosulfan, Endosulfan-sulfate, Endrin, Endrin Aldehyde, Alpha-HCH, Beta-HCH, Delta-HCH, Heptaclor, Trans-Heptaclor, Epoxide, Methoxyclor |
Sắc ký khí |
|
2.268.854 |
2.268.900 |
820.000 |
|
|
Tại hiện trường |
|
Mẫu |
59.836 |
59.800 |
20.000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
|
Chỉ tiêu |
2.209.018 |
2.209.000 |
800.000 |
30 |
2Đ8 |
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid: Permethrin, Deltamethrin, Cypermethrin, Fenvalerate |
Sắc ký khí |
|
2.295.864 |
2.295.900 |
820.000 |
|
|
Tại hiện trường |
|
Mẫu |
59.836 |
59.800 |
20.000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
|
Chỉ tiêu |
2.236.028 |
2.236.000 |
800.000 |
III. HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH |
|||||||
1 |
KK1 |
Nhiệt độ, độ ẩm |
(TCN của TCKTTV 94TCN6 - 2001) |
|
37.140 |
37.100 |
30.000 |
|
|
Tại hiện trường |
|
Mẫu |
37.140 |
37.100 |
30.000 |
2 |
KK2 |
Vận tốc gió, hướng gió |
(TCN của TCKTTV 94TCN6 - 2001) |
|
34.807 |
34.800 |
20.000 |
|
|
Tại hiện trường |
|
Mẫu |
34.807 |
34.800 |
20.000 |
3 |
KK3 |
Áp suất khí quyển |
(TCN của TCKTTV 94TCN6 - 2001) |
|
37.140 |
37.100 |
30.000 |
|
|
Tại hiện trường |
|
Mẫu |
37.140 |
37.100 |
30.000 |
4 |
KK4a |
TSP |
(TCVN 5067 - 1995) |
|
113.973 |
114.000 |
100.000 |
|
|
Tại hiện trường |
|
Mẫu |
55.621 |
55.600 |
50.000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
|
Chỉ tiêu |
58.353 |
58.400 |
50.000 |
5 |
KK4b |
Pb |
(TCVN 6152 - 1996) |
|
314.343 |
314.300 |
190.000 |
|
|
Tại hiện trường |
|
Mẫu |
55.621 |
55.600 |
40.000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
|
Chỉ tiêu |
258.722 |
258.700 |
150.000 |
6 |
KK5 |
CO |
(TCN của Bộ Y tế 52TCN 352 - 89) |
|
353.465 |
353.500 |
160.000 |
|
|
Tại hiện trường |
|
Mẫu |
64.724 |
64.700 |
40.000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
|
Chỉ tiêu |
288.741 |
288.700 |
120.000 |
7 |
KK6 |
NO2 |
(Thường quy kỹ thuật YHLĐ&VSMT Bộ Y tế 1993) |
|
333.904 |
333.900 |
140.000 |
|
|
Tại hiện trường |
|
Mẫu |
90.180 |
90.200 |
40.000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
|
Chỉ tiêu |
243.724 |
243.700 |
100.000 |
8 |
KK7 |
SO2 |
(TCVN 5971 - 1995) |
|
398.787 |
398.800 |
140.000 |
|
|
Tại hiện trường |
|
Mẫu |
94.505 |
94.500 |
40.000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
|
Chỉ tiêu |
304.283 |
304.300 |
100.000 |
9 |
KK8 |
O3 |
(Phương pháp Kali Iodua NBIK của WHO) |
|
467.588 |
467.600 |
160.000 |
|
|
Tại hiện trường |
|
Mẫu |
157.254 |
157.300 |
40.000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
|
Chỉ tiêu |
310.334 |
310.300 |
120.000 |
10 |
KK9 |
HC trừ Metan |
(Thường quy kỹ thuật YHLĐ - VSMT Bộ Y tế 1993) |
|
767.262 |
767.300 |
540.000 |
|
|
Tại hiện trường |
|
Mẫu |
150.567 |
150.600 |
40.000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
|
Chỉ tiêu |
616.695 |
616.700 |
500.000 |
IV. HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA |
|||||||
1 |
NM1 |
Nhiệt độ nước, pH |
(TCVN 4559 - 1988) |
|
54.988 |
55.000 |
37.000 |
|
|
Tại hiện trường |
|
Mẫu |
49.534 |
49.500 |
37.000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
|
Chỉ tiêu |
5.454 |
5.500 |
|
2 |
NM2 |
Oxy hòa tan (DO) |
(TCVN 5499 - 1995) |
|
93.245 |
93.200 |
85.000 |
|
|
Tại hiện trường |
|
Mẫu |
63.241 |
63.200 |
85.000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
|
Chỉ tiêu |
30.003 |
30.000 |
|
3 |
NM3 |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS), Độ dẫn điện (EC) |
(Đo bằng máy) |
|
59.181 |
59.200 |
37.000 |
|
|
Tại hiện trường |
|
Mẫu |
48.299 |
48.300 |
37.000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
|
Chỉ tiêu |
10.882 |
10.900 |
|
4 |
NM4 |
Chất rắn lơ lửng (SS) |
|
|
198.060 |
198.100 |
95.000 |
|
|
Tại hiện trường |
|
Mẫu |
65.923 |
65.900 |
15.000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
|
Chỉ tiêu |
132.138 |
132.100 |
80.000 |
5 |
NM5a |
Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5) |
(TCVN 6001 - 1995) |
|
224.720 |
224.700 |
110.000 |
|
|
Tại hiện trường |
|
Mẫu |
55.765 |
55.800 |
15.000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
|
Chỉ tiêu |
168.954 |
169.000 |
95.000 |
6 |
NM5b |
Nhu cầu oxy hóa học (COD) |
(APHA - 5220) |
|
278.155 |
278.200 |
115.000 |
|
|
Tại hiện trường |
|
Mẫu |
55.765 |
55.800 |
15.000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
|
Chỉ tiêu |
222.390 |
222.400 |
100.000 |
7 |
NM6a |
Nitơ amôn (NH4+) |
(TCVN 6179 - 1996) |
|
246.461 |
246.500 |
115.000 |
|
|
Tại hiện trường |
|
Mẫu |
57.280 |
57.300 |
15.000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
|
Chỉ tiêu |
189.181 |
189.200 |
100.000 |
8 |
NM6b |
Nitrite (NO2-) |
(TCVN 6178 - 1996) |
|
336.752 |
336.800 |
115.000 |
|
|
Tại hiện trường |
|
Mẫu |
57.280 |
57.300 |
15.000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
|
Chỉ tiêu |
279.472 |
279.500 |
100.000 |
9 |
NM6c |
Nitrate (NO3-) |
(TCVN 6180 - 1996) |
|
382.130 |
382.100 |
115.000 |
|
|
Tại hiện trường |
|
Mẫu |
57.280 |
57.300 |
15.000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
|
Chỉ tiêu |
324.850 |
324.800 |
100.000 |
10 |
NM6d |
Tổng P |
(ALPHA 4500-P) |
|
484.912 |
484.900 |
125.000 |
|
|
Tại hiện trường |
|
Mẫu |
57.280 |
57.300 |
15.000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
|
Chỉ tiêu |
427.632 |
427.600 |
110.000 |
11 |
NM6đ |
Tổng N |
(ALPHA 4500-N) |
|
569.199 |
569.200 |
201.000 |
|
|
Tại hiện trường |
|
Mẫu |
57.280 |
57.300 |
15.000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
|
Chỉ tiêu |
511.919 |
511.900 |
186.000 |
12 |
NM6e |
Kim loại nặng Pd, Cd |
(TCVN 5989-1995 và TCVN 5990 - 1995) |
|
540.516 |
540.500 |
110.000 |
|
|
Tại hiện trường |
|
Mẫu |
57.280 |
57.300 |
15.000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
|
Chỉ tiêu |
483.236 |
483.200 |
95.000 |
13 |
NM6g |
Kim loại nặng Hg, As |
(TCVN 5991 - 1995 và TCVN 6182 - 1996) |
|
700.823 |
700.800 |
150.000 |
|
|
Tại hiện trường |
|
Mẫu |
57.280 |
57.300 |
15.000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
|
Chỉ tiêu |
643.542 |
643.500 |
135.000 |
14 |
NM6h |
Kim loại Fe, Cu, Zn, Cr, Mn |
(TCVN 6193 và TCVN 6222 - 1996) |
|
503.896 |
503.900 |
105.000 |
|
|
Tại hiện trường |
|
Mẫu |
57.280 |
57.300 |
15.000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
|
Chỉ tiêu |
446.616 |
446.600 |
90.000 |
15 |
NM6i |
Sulphat (SO42-) |
(TCVN 6200 - 1996) |
|
262.220 |
262.200 |
100.000 |
|
|
Tại hiện trường |
|
Mẫu |
57.280 |
57.300 |
15.000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
|
Chỉ tiêu |
204.939 |
204.900 |
85.000 |
16 |
NM6k |
Photphat (PO43-) |
(TCVN 6202 - 1996) |
|
290.797 |
290.800 |
115.000 |
|
|
Tại hiện trường |
|
Mẫu |
57.280 |
57.300 |
15.000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
|
Chỉ tiêu |
233.517 |
233.500 |
100.000 |
17 |
NM6l |
Clorua (Cl-) |
(TCVN 6194 - 1 - 1996) |
|
338.516 |
338.500 |
105.000 |
|
|
Tại hiện trường |
|
Mẫu |
57.280 |
57.300 |
15.000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
|
Chỉ tiêu |
281.236 |
281.200 |
90.000 |
18 |
NM7 |
Dầu mỡ |
(ASTM D3650 - 1993) |
|
1.167.114 |
1.167.100 |
330.000 |
|
|
Tại hiện trường |
|
Mẫu |
55.765 |
55.800 |
20.000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
|
Chỉ tiêu |
1.111.348 |
1.111.300 |
310.000 |
19 |
NM8 |
Coliform |
(TCVN 6167 - 1 - 1996, TCVN 616 - 2 - 1996) |
|
735.435 |
735.400 |
110.000 |
|
|
Tại hiện trường |
|
Mẫu |
68.438 |
68.400 |
20.000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
|
Chỉ tiêu |
666.997 |
667.000 |
90.000 |
V. HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC TIẾNG ỒN |
|||||||
A |
Tiếng ồn giao thông |
||||||
1 |
TO1 |
LAeq , Lamax |
(TCVN 5964 - 1995, TCVN 5965 - 1995, ISO 1996/1 - 1982) |
|
121.787 |
121.800 |
40.000 |
|
|
Tại hiện trường |
|
Mẫu |
29.647 |
29.600 |
40.000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
|
Chỉ tiêu |
92.140 |
92.100 |
|
B |
Tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô thị |
||||||
1 |
TO3 |
LAeq , LAmax , LA50 |
(TCVN 5964 - 1995, ISO 1996/1 - 1982) |
|
106.046 |
106.000 |
40.000 |
|
|
Tại hiện trường |
|
Mẫu |
13.906 |
13.900 |
40.000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
|
Chỉ tiêu |
92.140 |
92.100 |
|
VI. HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC BIỂN VEN BỜ |
|||||||
A |
Đo đạc quan trắc hiện trường |
||||||
1 |
1NB5 |
Nhiệt độ nước biển |
(TCVN 4559-1988) |
|
144.885 |
144.900 |
37.000 |
|
|
Tại hiện trường |
|
Mẫu |
144.885 |
144.900 |
37.000 |
2 |
1NB6 |
Độ muối |
(điện hóa/điện cực kép) |
|
91.729 |
91.700 |
50.000 |
|
|
Tại hiện trường |
|
Mẫu |
91.729 |
91.700 |
50.000 |
3 |
1NB7 |
Độ đục |
(đo trực tiếp/điện cực IR) |
|
110.109 |
110.100 |
70.000 |
|
|
Tại hiện trường |
|
Mẫu |
110.109 |
110.100 |
70.000 |
4 |
1NB9 |
Độ màu |
(APHA 2120) |
|
160.284 |
160.300 |
80.000 |
|
|
Tại hiện trường |
|
Mẫu |
160.284 |
160.300 |
80.000 |
5 |
1NB10 |
pH |
(TCVN 4559-1988) |
|
149.084 |
149.100 |
37.000 |
|
|
Tại hiện trường |
|
Mẫu |
149.084 |
149.100 |
37.000 |
6 |
1NB11 |
DO |
(TCVN 5499-1995) |
|
105.623 |
105.600 |
85.000 |
|
|
Tại hiện trường |
|
Mẫu |
105.623 |
105.600 |
85.000 |
7 |
1NB12 |
EC |
(điện hóa/điện cực kép) |
|
105.623 |
105.600 |
37.000 |
|
|
Tại hiện trường |
|
Mẫu |
105.623 |
105.600 |
37.000 |
B |
Lấy mẫu và thử nghiệm mẫu trong phòng thí nghiệm |
||||||
1 |
3NB13a |
Nitơ amôn NH4+ |
(TCVN 6179-1996) |
|
317.078 |
317.100 |
115.000 |
|
|
Tại hiện trường |
|
Mẫu |
52.151 |
52.200 |
15.000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
|
Chỉ tiêu |
264.927 |
264.900 |
100.000 |
2 |
3NB13b |
Nitrite NO2- |
(TCVN 6178-1996) |
|
353.357 |
353.400 |
115.000 |
|
|
Tại hiện trường |
|
Mẫu |
52.151 |
52.200 |
15.000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
|
Chỉ tiêu |
301.206 |
301.200 |
100.000 |
3 |
3NB13c |
Nitrate NO3- |
(TCVN 6180-1996) |
|
420.571 |
420.600 |
115.000 |
|
|
Tại hiện trường |
|
Mẫu |
52.151 |
52.200 |
15.000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
|
Chỉ tiêu |
368.420 |
368.400 |
100.000 |
4 |
3NB13d |
Sulphat SO42- |
(TCVN 6200-1996) |
|
218.904 |
218.900 |
100.000 |
|
|
Tại hiện trường |
|
Mẫu |
52.151 |
52.200 |
15.000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
|
Chỉ tiêu |
166.753 |
166.800 |
85.000 |
6 |
3NB13đ |
Photphat PO43- |
(TCVN 6202-1996) |
|
243.097 |
243.100 |
115.000 |
|
|
Tại hiện trường |
|
Mẫu |
50.691 |
50.700 |
15.000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
|
Chỉ tiêu |
192.406 |
192.400 |
100.000 |
7 |
3NB13e |
Oxyt Silic (SiO32-) |
(APHA |
|
240.355 |
240.400 |
165.000 |
|
|
Tại hiện trường |
|
Mẫu |
52.151 |
52.200 |
15.000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
|
Chỉ tiêu |
188.204 |
188.200 |
150.000 |
8 |
3NB13f |
Tổng N |
(ALPHA 4500-N) |
|
377.228 |
377.200 |
200.000 |
|
|
Tại hiện trường |
|
Mẫu |
52.151 |
52.200 |
15.000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
|
Chỉ tiêu |
325.077 |
325.100 |
185.000 |
9 |
3NB13g |
Tổng P |
(ALPHA 4500-P) |
|
345.138 |
345.100 |
125.000 |
|
|
Tại hiện trường |
|
Mẫu |
52.151 |
52.200 |
15.000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
|
Chỉ tiêu |
292.987 |
293.000 |
110.000 |
10 |
3NB14a |
Nhu cầu oxy hóa học COD |
(APHA-5220) |
|
314.119 |
314.100 |
115.000 |
|
|
Tại hiện trường |
|
Mẫu |
52.151 |
52.200 |
15.000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
|
Chỉ tiêu |
261.968 |
262.000 |
100.000 |
11 |
3NB14b |
Nhu cầu oxy sinh hóa BOD5 |
(TCVN 6001-1995) |
|
284.101 |
284.100 |
110.000 |
|
|
Tại hiện trường |
|
Mẫu |
52.151 |
52.200 |
15.000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
|
Chỉ tiêu |
231.950 |
232.000 |
95.000 |
12 |
3NB15 |
Hàm lượng chất rắn lơ lửng |
(SS-TCVN 4559-1988) |
|
190.821 |
190.800 |
95.000 |
|
|
Tại hiện trường |
|
Mẫu |
52.151 |
52.200 |
15.000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
|
Chỉ tiêu |
138.670 |
138.700 |
80.000 |
13 |
3NB16 |
Coliform, Fecal Coliform |
(TCVN 6167-1-1996, TCVN 6167-2-1996) |
|
302.257 |
302.300 |
110.000 |
|
|
Tại hiện trường |
|
Mẫu |
50.691 |
50.700 |
20.000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
|
Chỉ tiêu |
251.566 |
251.600 |
90.000 |
14 |
3NB18 |
Hàm lượng Cyanua |
(CN-) (APHA 4500-CN,C) |
|
457.730 |
457.700 |
135.000 |
|
|
Tại hiện trường |
|
Mẫu |
52.151 |
52.200 |
15.000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
|
Chỉ tiêu |
405.579 |
405.600 |
120.000 |
15 |
3NB19a |
Kim loại nặng Pb, Cd |
(TCVN 5989-1995 và TCVN 5990-1995) |
|
414.833 |
414.800 |
110.000 |
|
|
Tại hiện trường |
|
Mẫu |
52.151 |
52.200 |
15.000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
|
Chỉ tiêu |
362.682 |
362.700 |
95.000 |
16 |
3NB19b |
Kim loại nặng Hg, As |
(TCVN 5991-1995 và TCVN 6182-1996) |
|
521.506 |
521.500 |
150.000 |
|
|
Tại hiện trường |
|
Mẫu |
52.151 |
52.200 |
15.000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
|
Chỉ tiêu |
469.355 |
469.400 |
135.000 |
17 |
3NB19c |
Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, CrV, CrVI |
(TCVN 6193 và TCVN 6222-1996) |
|
404.283 |
404.300 |
145.000 |
|
|
Tại hiện trường |
|
Mẫu |
52.151 |
52.200 |
15.000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
|
Chỉ tiêu |
352.132 |
352.100 |
130.000 |
18 |
3NB20 |
Hàm lượng dầu mỡ trong tầng nước mặt |
(ASTM D3650-1993) |
|
800.996 |
801.000 |
330.000 |
|
|
Tại hiện trường |
|
Mẫu |
52.151 |
52.200 |
20.000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
|
Chỉ tiêu |
748.845 |
748.800 |
310.000 |
19 |
3NB21 |
Hàm lượng Phenol |
(TCVN 6216-1996) |
|
409.700 |
409.700 |
372.000 |
|
|
Tại hiện trường |
|
Mẫu |
52.151 |
52.200 |
15.000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
|
Chỉ tiêu |
357.549 |
357.500 |
357.000 |
20 |
3NB22a |
Hóa chất BVTV nhóm Clo |
(EPA 614Z) |
|
1.332.932 |
1.332.900 |
715.000 |
|
|
Tại hiện trường |
|
Mẫu |
52.151 |
52.200 |
15.000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
|
Chỉ tiêu |
1.280.781 |
1.280.800 |
700.000 |
21 |
3NB22b |
Hóa chất BVTV nhóm Photpho |
(Sắc ký khí EPA 614Z) |
|
1.205.044 |
1.205.000 |
715.000 |
|
|
Tại hiện trường |
|
Mẫu |
52.151 |
52.200 |
15.000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
|
Chỉ tiêu |
1.152.893 |
1.152.900 |
700.000 |
C |
Phần trầm tích |
||||||
1 |
3NB23a |
N-NO2 |
(APHA 4500) |
|
314.793 |
314.800 |
180.000 |
|
|
Tại hiện trường |
|
Mẫu |
130.378 |
130.400 |
40.000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
|
Chỉ tiêu |
184.415 |
184.400 |
140.000 |
2 |
3NB23b |
N-NO3 |
(USEPA 352) |
|
435.709 |
435.700 |
180.000 |
|
|
Tại hiện trường |
|
Mẫu |
130.378 |
130.400 |
40.000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
|
Chỉ tiêu |
305.331 |
305.300 |
140.000 |
3 |
3NB23c |
N-NH3 |
|
|
343.614 |
343.600 |
180.000 |
|
|
Tại hiện trường |
|
Mẫu |
130.378 |
130.400 |
40.000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
|
Chỉ tiêu |
213.236 |
213.200 |
140.000 |
4 |
3NB23d |
P-PO4 |
(APHA 4500) |
|
319.478 |
319.500 |
180.000 |
|
|
Tại hiện trường |
|
Mẫu |
130.378 |
130.400 |
40.000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
|
Chỉ tiêu |
189.100 |
189.100 |
140.000 |
5 |
3NB23đ |
Pb, Cd |
|
|
545.344 |
545.300 |
180.000 |
|
|
Tại hiện trường |
|
Mẫu |
130.378 |
130.400 |
40.000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
|
Chỉ tiêu |
414.966 |
415.000 |
140.000 |
6 |
3NB23e |
Hg, As |
(TCVN 6222-1996) |
|
705.460 |
705.500 |
190.000 |
|
|
Tại hiện trường |
|
Mẫu |
130.378 |
130.400 |
40.000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
|
Chỉ tiêu |
575.083 |
575.100 |
150.000 |
7 |
3NB23f |
Cu, Zn |
(TCVN 6222-1996) |
|
537.033 |
537.000 |
160.000 |
|
|
Tại hiện trường |
|
Mẫu |
130.378 |
130.400 |
40.000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
|
Chỉ tiêu |
406.655 |
406.700 |
120.000 |
8 |
3NB23g |
CN- |
(APHA 4500-CN,C) |
|
568.717 |
568.700 |
190.000 |
|
|
Tại hiện trường |
|
Mẫu |
130.378 |
130.400 |
40.000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
|
Chỉ tiêu |
438.340 |
438.300 |
150.000 |
9 |
3NB23h |
Độ ẩm |
(Tiêu chuẩn TCVN 5963-1995) |
|
259.963 |
260.000 |
120.000 |
|
|
Tại hiện trường |
|
Mẫu |
130.378 |
130.400 |
40.000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
|
Chỉ tiêu |
129.586 |
129.600 |
80.000 |
10 |
3NB23i |
Tỷ trọng |
|
|
211.451 |
211.500 |
120.000 |
|
|
Tại hiện trường |
|
Mẫu |
130.378 |
130.400 |
40.000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
|
Chỉ tiêu |
81.073 |
81.100 |
80.000 |
11 |
3NB23j |
Chất hữu cơ |
|
|
54.318 |
554.300 |
240.000 |
|
|
Tại hiện trường |
|
Mẫu |
130.378 |
130.400 |
40.000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
|
Chỉ tiêu |
423.940 |
423.900 |
200.000 |
12 |
3NB23k |
Tổng N |
(ALPHA 4500-N) |
|
501.199 |
501.200 |
160.000 |
|
|
Tại hiện trường |
|
Mẫu |
130.378 |
130.400 |
40.000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
|
Chỉ tiêu |
370.821 |
370.800 |
120.000 |
13 |
3NB23l |
Tổng P |
(ALPHA 4500-P) |
|
422.347 |
422.300 |
160.000 |
|
|
Tại hiện trường |
|
Mẫu |
130.378 |
130.400 |
40.000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
|
Chỉ tiêu |
291.969 |
292.000 |
120.000 |
14 |
3NB23m |
Hóa chất BVTV nhóm Clo |
(EPA 614Z) |
|
1.507.787 |
1.507.800 |
840.000 |
|
|
Tại hiện trường |
|
Mẫu |
130.378 |
130.400 |
40.000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
|
Chỉ tiêu |
1.377.409 |
1.377.400 |
800.000 |
15 |
3NB23n |
Hóa chất BVTV nhóm Photpho |
(Sắc ký khí EPA 614Z) |
|
1.482.368 |
1.482.400 |
840.000 |
|
|
Tại hiện trường |
|
Mẫu |
130.378 |
130.400 |
40.000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
|
Chỉ tiêu |
1.351.991 |
1.352.000 |
800.000 |
16 |
3NB23o |
Dầu mỡ |
(ASTM D3650-1993) |
|
882.115 |
882.100 |
440.000 |
|
|
Tại hiện trường |
|
Mẫu |
130.378 |
130.400 |
40.000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
|
Chỉ tiêu |
751.737 |
751.700 |
400.000 |
D |
Sinh vật biển |
||||||
1 |
3NB24c |
Hóa chất BVTV nhóm Clo |
(EPA 614Z) |
|
1.488.788 |
1.488.800 |
840.000 |
|
|
Tại hiện trường |
|
Mẫu |
156.453 |
156.500 |
40.000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
|
Chỉ tiêu |
1.332.335 |
1.332.300 |
800.000 |
2 |
3NB24d |
Hóa chất BVTV nhóm Photpho |
(Sắc ký khí EPA 614Z) |
|
1.319.240 |
1.319.200 |
840.000 |
|
|
Tại hiện trường |
|
Mẫu |
156.453 |
156.500 |
40.000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
|
Chỉ tiêu |
1.162.786 |
1.162.800 |
800.000 |
3 |
3NB24đ |
Pb, Cd |
|
|
558.485 |
558.500 |
180.000 |
|
|
Tại hiện trường |
|
Mẫu |
156.453 |
156.500 |
40.000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
|
Chỉ tiêu |
402.032 |
402.000 |
140.000 |
4 |
3NB24e |
Hg, As |
(TCVN 6222-1996) |
|
732.789 |
732.800 |
190.000 |
|
|
Tại hiện trường |
|
Mẫu |
156.453 |
156.500 |
40.000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
|
Chỉ tiêu |
576.336 |
576.300 |
150.000 |
5 |
3NB24f |
Cu, Zn, Mg |
(TCVN 6222-1996) |
|
560.521 |
560.500 |
160.000 |
|
|
Tại hiện trường |
|
Mẫu |
156.453 |
156.500 |
40.000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
|
Chỉ tiêu |
404.068 |
404.100 |
120.000 |
VII. HOẠT ĐỘNG LẤY MẪU VÀ QUAN TRẮC NHANH KHÍ THẢI CÔNG NGHIỆP |
|||||||
1 |
KT3 |
Áp suất khí quyển |
(94TCN6-2001) |
|
63.822 |
63.800 |
40.000 |
|
|
Tại hiện trường |
|
Mẫu |
63.822 |
63.800 |
40.000 |
2 |
KT4 |
Nhiệt độ khí thải |
|
|
239.981 |
240.000 |
150.000 |
|
|
Tại hiện trường |
|
Mẫu |
239.981 |
240.000 |
150.000 |
3 |
KT6 |
Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2) |
|
|
693.904 |
693.900 |
330.000 |
|
|
Tại hiện trường |
|
Mẫu |
332.394 |
332.400 |
80.000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
|
Chỉ tiêu |
361.510 |
361.500 |
250.000 |
4 |
KT6 |
Khí CO |
|
|
996.994 |
997.000 |
380.000 |
|
|
Tại hiện trường |
|
Mẫu |
332.394 |
332.400 |
80.000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
|
Chỉ tiêu |
664.600 |
664.600 |
300.000 |
5 |
KT6 |
Khí CO2 |
|
|
1.059.151 |
1.059.200 |
330.000 |
|
|
Tại hiện trường |
|
Mẫu |
332.394 |
332.400 |
80.000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
|
Chỉ tiêu |
726.756 |
726.800 |
250.000 |
6 |
KT6 |
Khí Nitơ dioxit (NO2) |
|
|
689.939 |
689.900 |
330.000 |
|
|
Tại hiện trường |
|
Mẫu |
332.394 |
332.400 |
80.000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
|
Chỉ tiêu |
357.545 |
357.500 |
250.000 |
7 |
KT7 |
Bụi tổng số |
|
|
1.104.573 |
1.104.600 |
300.000 |
|
|
Tại hiện trường |
|
Mẫu |
547.546 |
547.500 |
100.000 |
|
|
Trong phòng thí nghiệm |
|
Chỉ tiêu |
557.026 |
557.000 |
200.000 |
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về Quy chế công tác Văn thư - Lưu trữ của Ủy ban nhân dân quận 2 do Ủy ban nhân dân quận 2 ban hành Ban hành: 23/12/2011 | Cập nhật: 05/01/2012
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về Quy định khu vực, đường phố, địa điểm sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng, nơi để phế thải vật liệu xây dựng trên địa bàn Quận 3 do Ủy ban nhân dân Quận 3 ban hành Ban hành: 12/12/2011 | Cập nhật: 04/02/2012
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị - xã hội được ngân sách nhà nước đảm bảo kinh phí hoạt động do Ủy ban nhân dân quận Tân Bình ban hành Ban hành: 10/11/2011 | Cập nhật: 05/12/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND quy định về độ mật tài liệu của Ủy ban nhân dân Quận 6 và đơn vị trực thuộc Ủy ban nhân dân Quận 6 Ban hành: 05/12/2011 | Cập nhật: 06/02/2012
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về Quy định khu vực, đường phố, địa điểm sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng, nơi để phế thải vật liệu xây dựng trên địa bàn huyện Củ Chi do Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi ban hành Ban hành: 06/10/2011 | Cập nhật: 07/11/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình Ban hành: 05/09/2011 | Cập nhật: 26/02/2013
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Nội vụ quận Bình Thạnh do Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh ban hành Ban hành: 25/07/2011 | Cập nhật: 17/08/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Kinh tế quận 7 do Ủy ban nhân dân Quận 7 ban hành Ban hành: 08/09/2011 | Cập nhật: 20/10/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về Quy định cơ chế, chính sách hỗ trợ và quản lý đầu tư xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới tỉnh Thái Bình, giai đoạn 2011-2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành Ban hành: 16/08/2011 | Cập nhật: 30/08/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 08/2010/QĐ-UBND về bảng đơn giá nguồn thu thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Ban hành: 09/08/2011 | Cập nhật: 30/01/2012
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND bổ sung nhiệm vụ thực hiện công tác thanh niên vào Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Nội vụ quận Bình Tân kèm theo Quyết định 05/2009/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân quận Bình Tân ban hành Ban hành: 15/08/2011 | Cập nhật: 19/09/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về đơn giá thuê đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 06/07/2011 | Cập nhật: 10/08/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của báo ảnh Đất Mũi Ban hành: 30/06/2011 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình nhiệm kỳ 2011 - 2016 Ban hành: 15/07/2011 | Cập nhật: 29/06/2013
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về Quy định trình tự, thủ tục thu hồi, giao, cho thuê, chuyển mục đích sử dụng, chuyển hình thức sử dụng đất và bồi thường, hỗ trợ, tái định cư trên địa bàn tỉnh Hưng Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Ban hành: 01/06/2011 | Cập nhật: 22/07/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về Quy chế xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Quảng Ngãi do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 04/05/2011 | Cập nhật: 14/05/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về Quy định quản lý và sử dụng hành lang bảo vệ sông, suối, hồ trên địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 24/05/2011 | Cập nhật: 28/06/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy, biên chế và mối quan hệ công tác của Ban Dân tộc Ban hành: 18/05/2011 | Cập nhật: 03/07/2013
Thông tư 20/2011/TT-BTNMT sửa đổi Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh và nước mặt lục địa; Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ; Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất và nước mưa axit Ban hành: 20/06/2011 | Cập nhật: 25/06/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về quy chế kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 26/06/2011 | Cập nhật: 03/07/2013
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND Quy định chính sách hỗ trợ sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ xuất khẩu trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 30/05/2011 | Cập nhật: 28/06/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về quy chế xét tặng, tổ chức xét tặng danh hiệu doanh nghiệp tiêu biểu, doanh nhân tiêu biểu Ban hành: 13/06/2011 | Cập nhật: 03/07/2013
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về Chương trình xây dựng nông thôn mới huyện Cần Giờ giai đoạn năm 2010 - 2015 do Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ ban hành Ban hành: 25/04/2011 | Cập nhật: 31/05/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với cấp Trưởng, cấp Phó các tổ chức trực thuộc Sở Tư pháp; Trưởng Phòng, Phó Trưởng Phòng Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 10/05/2011 | Cập nhật: 18/05/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND sửa đổi đơn vị tổ chức thu phí vệ sinh tại Quyết định 27/2007/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 27/05/2011 | Cập nhật: 05/09/2012
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về quy chế thành lập và hoạt động quỹ Phòng, chống lụt, bão tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 10/06/2011 | Cập nhật: 02/07/2013
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND quy định mức kinh phí đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dạy nghề dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 09/06/2011 | Cập nhật: 17/08/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND Quy định chính sách khuyến khích đầu tư sản xuất sản phẩm gỗ nội thất trên địa bàn tỉnh Bình Định do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 13/05/2011 | Cập nhật: 14/06/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về bổ sung nội dung của quy định bảng giá chuẩn nhà và vật kiến trúc xây dựng mới áp dụng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp kèm theo Quyết định 15/2010/QĐ-UBND do Uỷ ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành Ban hành: 07/04/2011 | Cập nhật: 18/04/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND Quy định về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ truyền hình trả tiền trên địa bàn tỉnh Hải Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 23/03/2011 | Cập nhật: 06/04/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi khi nhà nước thu hồi đất Ban hành: 28/03/2011 | Cập nhật: 31/01/2013
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND công bố bộ thủ tục hành chính Cấp tỉnh thuộc ngành Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 24/02/2011 | Cập nhật: 29/03/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND quy định về cơ cấu tổ chức và chế độ chính sách đối với Ban, Tổ bảo vệ dân phố do tỉnh Long An ban hành Ban hành: 04/04/2011 | Cập nhật: 04/07/2013
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về quản lý giá các loại dịch vụ khám, chữa bệnh và tiêm vaccin theo yêu cầu tại cơ sở y tế công lập trên địa bàn thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 08/03/2011 | Cập nhật: 26/05/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về phê duyệt dự án điều chỉnh Quy hoạch công nghiệp Vật liệu xây dựng tỉnh Yên Bái giai đoạn 2006 - 2020, định hướng đến năm 2025 do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 23/03/2011 | Cập nhật: 09/04/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Văn phòng Ủy ban nhân dân do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 17/03/2011 | Cập nhật: 22/06/2013
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND công bố văn bản quy phạm pháp luật hết liệu lực do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 15/02/2011 | Cập nhật: 04/03/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về đặt tên đường tại thành phố Huế đợt 6 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 24/03/2011 | Cập nhật: 09/04/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về lập, quản lý và sử dụng kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật Ban hành: 22/02/2011 | Cập nhật: 19/06/2013
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND Quy chế về tổ chức và hoạt động của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh do Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh ban hành Ban hành: 04/04/2011 | Cập nhật: 30/05/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về quy định Bảng giá tối thiểu xe mô tô hai bánh để làm căn cứ tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là mô tô hai bánh và ấn định thuế đối với cơ sở sản xuất, lắp ráp, kinh doanh xe mô tô hai bánh trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 06/05/2011 | Cập nhật: 25/05/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về quy định thẩm quyền quản lý nhà nước về quản lý nghĩa trang trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu ban hành Ban hành: 21/02/2011 | Cập nhật: 16/05/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND Quy định về xã hội hóa đầu tư xây dựng nghĩa trang trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 10/02/2011 | Cập nhật: 11/02/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, mô tô, gắn máy trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 30/01/2011 | Cập nhật: 29/03/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về phê duyệt mức thu, nộp, chế độ quản lý sử dụng phí vào cổng tham quan tại Vườn hoa thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 03/03/2011 | Cập nhật: 24/05/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Nội vụ quận 10 do Ủy ban nhân dân quận 10 ban hành Ban hành: 31/03/2011 | Cập nhật: 31/05/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND sửa đổi chế độ, chính sách đối với chức danh Quân sự ở xã, phường, thị trấn, ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 10/03/2011 | Cập nhật: 26/03/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Bảo vệ thực vật trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lai Châu Ban hành: 23/03/2011 | Cập nhật: 26/03/2015
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND Quy định về quản lý, cung cấp và sử dụng Internet tại đại lý Internet trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 31/03/2011 | Cập nhật: 09/04/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn y tế trên địa bàn thành phố Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành Ban hành: 18/02/2011 | Cập nhật: 24/05/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về quy chế quản lý, sử dụng các công trình ghi công liệt sĩ trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 24/03/2011 | Cập nhật: 28/06/2013
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về Quy chế thu, quản lý, sử dụng Quỹ quốc phòng, an ninh tỉnh Đắk Nông Ban hành: 26/01/2011 | Cập nhật: 28/07/2015
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND công bố số liệu quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Vĩnh Phúc năm 2009 Ban hành: 30/01/2011 | Cập nhật: 26/05/2015
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về Bảng đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 13/04/2011 | Cập nhật: 30/06/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND sửa đổi "Quy chế thưởng, phạt tiến độ thực hiện hợp đồng trong hoạt động xây dựng công trình có sử dụng vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương" ban hành theo Quyết định 70/2009/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương Ban hành: 13/04/2011 | Cập nhật: 20/06/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về Quy định chế độ công tác phí, chi tổ chức hội nghị đối với cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 14/01/2011 | Cập nhật: 24/03/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND quy định một số khoản chi cho hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 29/01/2011 | Cập nhật: 02/05/2013
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND quy định mức phụ cấp kiêm nhiệm của thành viên Hội đồng giám sát, chứng kiến xổ số kiến thiết tỉnh Nam Định Ban hành: 13/04/2011 | Cập nhật: 24/08/2015
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về sửa đổi Quy định chế độ hỗ trợ đối với cán bộ, công chức được cử đi đào tạo, bồi dưỡng ban hành kèm theo Quyết định số 2095/2010/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh NinhThuận ban hành Ban hành: 18/03/2011 | Cập nhật: 11/06/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng học phí của trường Đại học Ban hành: 28/02/2011 | Cập nhật: 29/06/2013
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND sửa đổi chế độ chi tiêu hành chính, sự nghiệp trên địa bàn Ban hành: 25/02/2011 | Cập nhật: 27/05/2013
Quyết định 08/2010/QĐ-UBND về sửa đổi Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Tài nguyên và Môi trường quận 5 do Ủy ban nhân dân quận 5 ban hành Ban hành: 31/12/2010 | Cập nhật: 26/05/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND Kế hoạch thực hiện chương trình hành động phòng, chống tham nhũng năm 2011 do Ủy ban nhân dân Quận 9 ban hành Ban hành: 08/04/2011 | Cập nhật: 28/04/2012
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về quy định cước vận tải hàng hoá bằng phương tiện ô tô, phương tiện thô sơ và sức người áp dụng thống nhất trên địa bàn tỉnh Quảng Trị do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành Ban hành: 18/04/2011 | Cập nhật: 03/05/2011
Quyết định 08/2010/QĐ-UBND về Kế hoạch chỉ đạo, điều hành phát triển kinh tế - xã hội quận 8 năm 2011 do Ủy ban nhân dân quận 8 ban hành Ban hành: 24/12/2010 | Cập nhật: 27/05/2011
Quyết định 08/2010/QĐ-UBND về Đề án xây dựng trường đạt chuẩn Quốc gia giai đoạn 2011 - 2015 do Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi ban hành Ban hành: 23/12/2010 | Cập nhật: 11/02/2011
Quyết định 08/2010/QĐ-UBND về bảng đơn giá nguồn thu thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Ban hành: 07/10/2010 | Cập nhật: 08/01/2011
Quyết định 08/2010/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, khối phố trên địa bàn xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 12/10/2010 | Cập nhật: 22/05/2012
Quyết định 08/2010/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản do Ủy ban nhân dân quận 6 ban hành Ban hành: 02/11/2010 | Cập nhật: 04/12/2010
Quyết định 08/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của Ban quản lý chợ Bàu Cát do Ủy ban nhân dân quận Tân Bình ban hành Ban hành: 15/10/2010 | Cập nhật: 13/11/2010
Quyết định 08/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành Ban hành: 23/08/2010 | Cập nhật: 03/09/2010
Quyết định 08/2010/QĐ-UBND về quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng phối hợp công tác phổ biến, giáo dục pháp luật quận 12 Ban hành: 09/08/2010 | Cập nhật: 08/07/2013
Quyết định 08/2010/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Kiểm lâm trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 06/08/2010 | Cập nhật: 08/07/2013
Quyết định 08/2010/QĐ-UBND về phân cấp và ủy quyền quyết định đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 15/07/2010 | Cập nhật: 10/08/2010
Quyết định 08/2010/QĐ-UBND về chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh Điện Biên và Ủy ban Mặt trận Tổ quốc các huyện, thị xã, thành phố thực hiện Ban hành: 21/07/2010 | Cập nhật: 29/08/2013
Quyết định 08/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ do Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ ban hành Ban hành: 25/06/2010 | Cập nhật: 09/07/2010
Quyết định 08/2010/QĐ-UBND Quy định về bảo vệ môi trường đối với việc lưu chứa và vận chuyển nguyên liệu, sản phẩm công nghiệp gây bụi, chất thải nguy hại tỉnh Ninh Bình Ban hành: 12/05/2010 | Cập nhật: 08/07/2015
Quyết định 08/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 26/2009/QĐ-UBND quy định hoạt động vận chuyển hành khách, hàng hóa bằng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành Ban hành: 05/05/2010 | Cập nhật: 25/05/2010
Quyết định 08/2010/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Sở Tư pháp Ban hành: 14/06/2010 | Cập nhật: 09/07/2013
Quyết định 08/2010/QĐ-UBND nâng mức phụ cấp hàng tháng đối với cán bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; bí thư chi bộ, trưởng thôn, bản, tổ dân phố; công an viên, nhân viên y tế thôn, bản Ban hành: 07/06/2010 | Cập nhật: 27/03/2015
Quyết định 08/2010/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Đội kiểm tra liên ngành 814 tỉnh Bình Định trên lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch Ban hành: 18/05/2010 | Cập nhật: 26/02/2013
Quyết định 08/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định quản lý và sử dụng kinh phí xúc tiến thương mại tỉnh Nam Định do Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành Ban hành: 13/04/2010 | Cập nhật: 08/05/2010
Quyết định 08/2010/QĐ-UBND về xếp hạng đối với Chi cục Kiểm lâm và Quy định mức phụ cấp chức vụ lãnh đạo ngành Kiểm lâm tỉnh Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 11/06/2010 | Cập nhật: 23/07/2010
Quyết định 08/2010/QĐ-UBND điều chỉnh chế độ trợ cấp xã hội cho đối tượng bảo trợ xã hội đang quản lý, nuôi dưỡng tại Trung tâm Bảo trợ xã hội, Trung tâm dạy nghề cho trẻ khuyết tật thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội do Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành Ban hành: 07/05/2010 | Cập nhật: 12/05/2010
Quyết định 08/2010/QĐ-UBND quy định số lượng, chức danh cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 21/05/2010 | Cập nhật: 01/06/2010
Quyết định 08/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy của Ban Quản lý Khu kinh tế mở Chu Lai, tỉnh Quảng Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 28/05/2010 | Cập nhật: 18/06/2010
Quyết định 08/2010/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án trong lĩnh vực tài nguyên nước do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Ban hành: 12/04/2010 | Cập nhật: 29/12/2010
Quyết định 08/2010/QĐ-UBND điều chỉnh Điều 1 Quyết định 19/2007/QĐ-UBND về mức thu, quản lý, sử dụng, thanh toán và quyết toán mức thu phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 30/03/2010 | Cập nhật: 27/04/2010
Quyết định 08/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Bình Chánh do Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh ban hành Ban hành: 14/05/2010 | Cập nhật: 08/06/2010
Quyết định 08/2010/QĐ-UBND ban hành đơn giá thuê đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 06/05/2010 | Cập nhật: 04/06/2010
Quyết định 08/2010/QĐ-UBND ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 30/03/2010 | Cập nhật: 10/05/2010
Quyết định 08/2010/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công trên địa bàn Hà Tĩnh Ban hành: 24/03/2010 | Cập nhật: 09/07/2015
Quyết định 08/2010/QĐ-UBND sửa đổi Điều 2 Quyết định 13/2009/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 28/04/2010 | Cập nhật: 28/06/2010
Quyết định 08/2010/QĐ-UBND về Quy định phân loại đường phố tại thị xã Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk để làm cơ sở tính thuế nhà, đất Ban hành: 29/03/2010 | Cập nhật: 28/09/2012
Quyết định 08/2010/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng Hệ thống thư điện tử tỉnh Hà Nam Ban hành: 09/04/2010 | Cập nhật: 23/03/2015
Quyết định 08/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về lịch thời vụ xuống giống lúa trên địa bàn tỉnh An Giang ban hành kèm theo Quyết định 76/2007/QĐ-UBND Ban hành: 10/03/2010 | Cập nhật: 25/02/2013
Quyết định 08/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành Ban hành: 15/03/2010 | Cập nhật: 20/07/2010
Quyết định 08/2010/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí dự thi cấp chứng chỉ A, B, C về tin học và ngoại ngữ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 08/03/2010 | Cập nhật: 22/04/2010
Quyết định 08/2010/QĐ-UBND thực hiện chế độ bảo hiểm xã hội tự nguyện, bảo hiểm y tế đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu ban hành Ban hành: 08/03/2010 | Cập nhật: 27/07/2010
Quyết định 08/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 53/2008/QĐ-UBND quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Ban hành: 22/03/2010 | Cập nhật: 07/04/2010
Quyết định 08/2010/QĐ-UBND về Quy định thẩm tra công nghệ, chuyển giao công nghệ và giám định công nghệ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành Ban hành: 15/03/2010 | Cập nhật: 09/05/2011
Quyết định 08/2010/QĐ-UBND thành lập thôn Tân Phước, thuộc xã Hải Lâm, huyện Hải Lăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành Ban hành: 26/03/2010 | Cập nhật: 07/05/2010
Quyết định 08/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về quản lý khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 01/02/2010 | Cập nhật: 04/02/2010
Quyết định 08/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 35/2009/QĐ-UBND về trợ cấp nghỉ hưu trước tuổi, nghỉ hưởng chế độ một lần cho cán bộ chuyên trách, công chức xã, phường, thị trấn do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 08/03/2010 | Cập nhật: 13/03/2010
Quyết định 08/2010/QĐ-UBND thu lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 25/01/2010 | Cập nhật: 27/01/2010
Quyết định 08/2010/QĐ-UBND về quy chế quản lý nguồn kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 15/03/2010 | Cập nhật: 18/07/2013
Quyết định 08/2010/QĐ-UBND quy định mức thu thủy lợi phí và tiền nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 26/02/2010 | Cập nhật: 03/04/2010
Quyết định 08/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 16/2007/QĐ-UBND quy định tổ chức huy động, quản lý, sử dụng các khoản đóng góp tự nguyện hàng năm của nhân dân để xây dựng cơ sở hạ tầng của các xã, phường, thị trấn do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 26/02/2010 | Cập nhật: 27/03/2010
Quyết định 08/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định đối tượng và mức chi chế độ thăm, điều trị bệnh, phúng điếu đối với cán bộ, công chức, viên chức của các đoàn thể và cơ quan, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 04/02/2010 | Cập nhật: 10/04/2010
Quyết định 08/2010/QĐ-UBND về chế độ, định mức chi ngân sách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 05/03/2010 | Cập nhật: 29/08/2014
Quyết định 08/2010/QĐ-UBND về mức thu, nộp, chế độ quản lý sử dụng phí vào cổng tham quan tại Khu du lịch thác Cam Ly, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 10/02/2010 | Cập nhật: 13/04/2010
Quyết định 08/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế tạm thời quản lý các dự án nông thôn miền núi cấp cơ sở có sử dụng ngân sách nhà nước địa phương do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 10/02/2010 | Cập nhật: 11/05/2010
Quyết định 08/2010/QĐ-UBND về công khai số liệu Dự toán Ngân sách nhà nước tỉnh Vĩnh Phúc năm 2010 Ban hành: 04/02/2010 | Cập nhật: 25/05/2015
Quyết định 08/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định mức thu thủy lợi phí, tiền nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 03/02/2010 | Cập nhật: 08/04/2010
Quyết định 08/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 03/02/2010 | Cập nhật: 18/05/2010
Quyết định 08/2010/QĐ-UBND công bố, công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2008 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành Ban hành: 21/01/2010 | Cập nhật: 06/03/2010
Quyết định 08/2010/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 20/01/2010 | Cập nhật: 05/03/2010
Quyết định 08/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức, viên chức là người miền xuôi lên công tác tại vùng cao tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 20/01/2010 | Cập nhật: 12/04/2010
Quyết định 08/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định phân cấp quản lý chiếu sáng tại đô thị, khu công nghiệp, khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Tây Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Ban hành: 22/03/2010 | Cập nhật: 01/06/2010
Quyết định 08/2010/QĐ-UBND điều chỉnh mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 18/03/2010 | Cập nhật: 05/04/2010
Quyết định 02/2008/QĐ-BTNMT ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất và nước mưa axit Ban hành: 16/04/2008 | Cập nhật: 16/07/2008
Quyết định 03/2008/QĐ-BTNMT ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ Ban hành: 18/04/2008 | Cập nhật: 22/07/2008
Quyết định 10/2007/QĐ-BTNMT ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh và nước mặt lục địa Ban hành: 05/07/2007 | Cập nhật: 09/10/2007