Quyết định 08/2010/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án trong lĩnh vực tài nguyên nước do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành
Số hiệu: | 08/2010/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hưng Yên | Người ký: | Nguyễn Bật Khách |
Ngày ban hành: | 12/04/2010 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Môi trường, Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/2010/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 12 tháng 4 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ THẨM ĐỊNH BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG, PHÍ THẨM ĐỊNH ĐỀ ÁN TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/8/2001;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí; số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài chính số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 hướng dẫn thực hiện các quy định về phí và lệ phí; số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 63/2002/TT-BTC ;
Căn cứ Nghị quyết số 35/2010/NQ-HĐND ngày 24/3/2010 của HĐND tỉnh về việc quy định mức thu một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của liên ngành Tài nguyên và Môi trường - Tài chính tại Tờ trình số 317/TTLN-STC-STNMT ngày 23/10/2009 về việc quy định mức thu, quản lý sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực tài nguyên nước, phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
PHỤ LỤC CHI TIẾT
(Kèm theo Quyết định số 08/2010/QĐ-UBND ngày 12/4/2010 của UBND tỉnh)
STT |
Tên công việc |
Đơn vị tính |
Mức thu phí (đ) |
1 |
Thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất |
|
|
- |
Đối với thiết kế giếng thăm dò, đề án, báo cáo khai thác có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày, đêm | đ/đề án, báo cáo |
200.000 |
- |
Đối với đề án thăm dò, đề án, báo cáo khai thác có lưu lượng nước từ 200m3 đến dưới 500m3/ngày, đêm | đ/đề án, báo cáo |
550.000 |
- |
Đối với đế án thăm dò, đề án, báo cáo khai thác có lưu lượng từ 500m3 đến dưới 1.000m3/ngày, đêm | đ/đề án, báo cáo |
1.300.000 |
- |
Đối với đề án thăm dò, đề án, báo cáo khai thác có lưu lượng từ 1.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày, đêm | đ/đề án, báo cáo |
2.500.000 |
2 |
Thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt |
|
|
- |
Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1m3/giây; hoặc để phát điện công suất dưới 50kw; hoặc cho mục đích khác với lưu lượng 500m3/ngày, đêm | đ/đề án, báo cáo |
300.000 |
- |
Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1m3 đến dưới 0,5m3/giây; hoặc để phát điện công suất từ 50kw đến dưới 200kw; hoặc cho mục đích khác với lưu lượng từ 500m3 đến dưới 3.000m3/ngày, đêm | đ/đề án, báo cáo |
900.000 |
- |
Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5m3 đến dưới 1m3/giây; hoặc để phát điện công suất từ 200kw đến dưới 1.000kw; hoặc cho mục đích khác với lưu lượng từ 3.000m3 đến dưới 20.000m3/ngày, đêm | đ/đề án, báo cáo |
2.200.000 |
- |
Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1m3 đến dưới 2m3/giây; hoặc để phát điện công suất từ 1.000 kw đến dưới 2.000kw; hoặc cho mục đích khác với lưu lượng từ 20.000m3 đến dưới 50.000m3/ngày, đêm | đ/đề án, báo cáo |
4.200.000 |
3 |
Thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước |
|
|
- |
Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước dưới 100m3/ngày, đêm | đ/đề án, báo cáo |
300.000 |
- |
Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100m3 đến dưới 500m3/ngày, đêm | đ/đề án, báo cáo |
900.000 |
- |
Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 2.000m3/ngày, đêm | đ/đề án, báo cáo |
2.200.000 |
- |
Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000m3 đến dưới 5.000m3/ngày, đêm | đ/đề án, báo cáo |
4.200.000 |
4 |
Thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất |
|
|
- |
Đối với báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng dưới 200m3/ngày, đêm | đ/đề án, báo cáo |
200.000 |
- |
Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng từ 200m3 đến dưới 500m3/ngày, đêm | đ/đề án, báo cáo |
700.000 |
- |
Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng từ 500m3 đến dưới 1.000m3/ngày, đêm | đ/đề án, báo cáo |
1.700.000 |
- |
Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng từ 1.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày, đêm | đ/đề án, báo cáo |
3.000.000 |
5 |
Thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất | đ/đề án, báo cáo |
700.000 |
6 |
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường | đ/đề án, báo cáo |
5.000.000 |
7 |
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường bổ sung | đ/đề án, báo cáo |
2.500.000 |
Nghị quyết 35/2010/NQ-HĐND kéo dài thời gian thực hiện Nghị quyết 15/2008/NQ-HĐND do Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc khóa XIV, kỳ họp thứ 22 ban hành Ban hành: 22/12/2010 | Cập nhật: 07/09/2012
Nghị quyết 35/2010/NQ-HĐND phương hướng, nhiệm vụ 5 năm 2011-2015 Ban hành: 18/12/2010 | Cập nhật: 06/08/2013
Nghị quyết 35/2010/NQ-HĐND về quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị đối với cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Bắc giang Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 23/04/2013
Nghị quyết 35/2010/NQ-HĐND phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách; tỷ lệ (%) điều tiết nguồn thu giữa các cấp ngân sách; định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011 và thời kỳ ổn định ngân sách 2011 - 2015 Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 17/06/2014
Nghị quyết 35/2010/NQ-HĐND về cơ cấu nguồn vốn đầu tư đường giao thông trên địa bàn tỉnh Đắk Lăk, giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 09/06/2012
Nghị quyết 35/2010/NQ-HĐND quy định các nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2011 - 2015 trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 11/12/2010 | Cập nhật: 02/07/2013
Nghị quyết 35/2010/NQ-HĐND về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2011-2015 do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 09/12/2010 | Cập nhật: 08/07/2013
Nghị quyết 35/2010/NQ-HĐND quy định mức thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh do Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khóa XIV, kỳ họp thứ 15 (chuyên đề) ban hành Ban hành: 24/03/2010 | Cập nhật: 29/12/2010
Thông tư 45/2006/TT-BTC sửa đổi Thông tư 63/2002/TT-BTC hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí Ban hành: 25/05/2006 | Cập nhật: 07/06/2006
Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí Ban hành: 06/03/2006 | Cập nhật: 20/05/2006
Thông tư 63/2002/TT-BTC hướng dẫn các quy định pháp luật về phí và lệ phí Ban hành: 24/07/2002 | Cập nhật: 10/12/2012
Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí Ban hành: 03/06/2002 | Cập nhật: 17/11/2012
Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001 Ban hành: 28/08/2001 | Cập nhật: 04/01/2013