Nghị quyết 13/2015/NQ-HĐND thông qua Kế hoạch đầu tư phát triển năm 2016
Số hiệu: | 13/2015/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hậu Giang | Người ký: | Đinh Văn Chung |
Ngày ban hành: | 03/12/2015 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/2015/NQ-HĐND |
Vị Thanh, ngày 03 tháng 12 năm 2015 |
VỀ VIỆC THÔNG QUA KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
KHÓA VIII KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về Kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm;
Xét Tờ trình số 79/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về việc đề nghị thông qua Kế hoạch đầu tư phát triển năm 2016; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; Ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và phát biểu giải trình của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang thống nhất thông qua Kế hoạch đầu tư phát triển năm 2016, cụ thể như sau:
1. Khả năng cân đối các nguồn vốn đầu tư năm 2016 của tỉnh Hậu Giang là 1.172.800 triệu đồng, tăng 40% so với kế hoạch đầu năm 2015, đáp ứng 28,8% so với nhu cầu 4.079.264 triệu đồng. Bao gồm các nguồn vốn sau:
a) Cân đối ngân sách địa phương: 558.800 triệu đồng.
b) Xổ số kiến thiết: 410.000 triệu đồng.
c) Vay Ngân hàng phát triển: 54.000 triệu đồng.
d) Vay Kho bạc Nhà nước: 50.000 triệu đồng.
e) Thu hồi hoàn trả tạm ứng vốn Kho bạc Nhà nước: 100.000 triệu đồng.
2. Phân bổ chi tiết kế hoạch năm 2016
a) Trả nợ vay Ngân hàng phát triển: 117.231 triệu đồng.
b) Hoàn trả tạm ứng vốn Kho bạc Nhà nước: 100.000 triệu đồng.
c) Phí tạm ứng vốn Kho bạc Nhà nước: 2.585 triệu đồng.
d) Trích đo đạc và cấp giấy chứng nhận QSDĐ: 7.500 triệu đồng.
đ) Chi hỗ trợ doanh nghiệp công ích: 1.000 triệu đồng.
e) Vay Ngân hàng phát triển và Kho bạc Nhà nước: 104.000 triệu đồng.
g) Dự phòng ngân sách 10%: 96.880 triệu đồng.
h) Vốn thực hiện dự án: 743.604 triệu đồng, phân bổ cho 593 dự án.
(Đính kèm Danh mục phân bổ vốn đầu tư phát triển năm 2016)
Riêng, nguồn vốn vay Ngân hàng phát triển và tạm ứng Kho bạc Nhà nước, khi được Bộ Tài chính chấp thuận, Ủy ban nhân dân tỉnh trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh cho ý kiến và báo cáo với Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai nghị quyết theo quy định của pháp luật hiện hành.
Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát quá trình thực hiện nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang Khóa VIII, kỳ họp thứ 16 thông qua và có hiệu lực thi hành sau 10 (mười) ngày, kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016 TỈNH HẬU GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 13/2015/NQ-HĐND ngày 03/12/2015 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch năm 2016 |
Ghi chú |
||||||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư (tất cả các nguồn vốn) |
Tổng số |
Trong đó: |
|||||||
Cân đối ngân sách |
Xổ số kiến thiết |
Thu hồi hoàn trả tạm ứng vốn KBNN |
Vay Ngân hàng phát triển |
Tạm ứng vốn KBNN |
||||||
|
TỔNG SỐ |
|
10.833.077 |
1.172.800 |
558.800 |
410.000 |
100.000 |
54.000 |
50.000 |
- |
A |
Trả nợ vay Ngân hàng phát triển |
|
|
117.231 |
117.231 |
|
|
|
|
|
B |
Hoàn trả tạm ứng vốn KBNN |
|
|
100.000 |
|
|
100.000 |
|
|
|
C |
Phí tạm ứng vốn KBNN |
|
|
2.585 |
2.585 |
|
|
|
|
|
D |
Trích đo đạc và cấp giấy CN QSDĐ |
|
|
7.500 |
7.500 |
|
|
|
|
|
E |
Chi hỗ trợ doanh nghiệp công ích |
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
F |
Dự kiến vay |
|
|
104.000 |
|
|
|
54.000 |
50.000 |
|
G |
Dự phòng 10% |
|
|
96.880 |
55.880 |
41.000 |
|
|
|
|
H |
Thực hiện dự án |
|
10.833.077 |
743.604 |
374.604 |
369.000 |
- |
- |
- |
- |
* |
Tạm ứng cho TP Vị Thanh |
|
400.000 |
50.000 |
50.000 |
- |
- |
- |
- |
|
d |
Dự án khởi công mới năm 2016 |
|
400.000 |
50.000 |
50.000 |
- |
- |
- |
- |
|
1 |
Cơ sở hạ tầng Khu trung tâm hành chính thành phố Vị Thanh |
1461/QĐ-UBND 15/10/2015 |
135.000 |
40.000 |
40.000 |
|
|
|
|
Thu hồi hoàn trả tạm ứng KBNN 10 tỷ đồng |
2 |
Khối trụ sở hành chính thành phố Vị Thanh |
615/QĐ-UBND 6/5/2015 |
265.000 |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
|
** |
Hỗ trợ chia tách thị xã Long Mỹ và huyện Long Mỹ |
|
141.161 |
80.495 |
55.962 |
24.533 |
|
|
|
|
I |
Thị xã Long Mỹ |
|
100.261 |
51.595 |
28.062 |
23.533 |
|
|
|
|
a |
Các dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
|
9.375 |
4.427 |
540 |
3.887 |
|
|
|
- |
1 |
Vỉa hè đường 3/2 (đoạn từ Ngân hàng - cầu sông Trà Ban) và khu vực bệnh viện |
287/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
910 |
10 |
10 |
|
|
|
|
|
2 |
Vỉa hè và cống thoát nước đường Nguyễn Huệ (cầu Phú Xuyên - giáp trường THPT Long Mỹ) |
288/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
1.880 |
380 |
380 |
|
|
|
|
|
3 |
Nâng cấp, mở rộng đoạn đường Nguyễn Việt Hồng - Ban chỉ huy Quân sự thị xã Long Mỹ |
289/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
650 |
150 |
150 |
|
|
|
|
|
4 |
Đường giao thông nông thôn tuyến Xẻo Trâm xã Long Bình |
Số 4193/QĐ-UBND , 11/10/2014 |
5.935 |
3.887 |
|
3.887 |
|
|
|
|
d |
Dự án khởi công mới năm 2016 |
|
90.886 |
47.168 |
27.522 |
19.646 |
|
|
|
|
1 |
Trụ sở UBND xã Long Bình |
312QĐ-UBND 30/10/2015 |
6.300 |
6.300 |
6.300 |
|
|
|
|
|
2 |
Trụ sở UBND phường Bình Thạnh |
313QĐ-UBND 30/10/2015 |
5.800 |
3.800 |
3.800 |
|
|
|
|
|
3 |
Vỉa hè bệnh viện |
286QĐ-UBND 30/10/2015 |
304 |
304 |
304 |
|
|
|
|
|
4 |
Vỉa hè đường Nguyễn Quốc Thanh (đoạn từ đường 3/2 đến đường 30/4) |
289QĐ-UBND 30/10/2015 |
388 |
388 |
388 |
|
|
|
|
|
5 |
Chỉnh trang cải tạo, vệ sinh cảnh quan hạ tầng kỹ thuật 01 đoạn đường Nguyễn Thị Minh Khai và đường Nguyễn Việt Hồng |
341QĐ-UBND 30/10/2015 |
478 |
478 |
478 |
|
|
|
|
|
6 |
Đèn chiếu sáng và đèn trang trí |
342QĐ-UBND 30/10/2015 |
1.100 |
1.100 |
1.100 |
|
|
|
|
|
7 |
Nâng cấp mở rộng tuyến đường về chợ Bình Hiếu |
343QĐ-UBND 30/10/2015 |
952 |
952 |
952 |
|
|
|
|
|
8 |
Trụ sở tạm phường đội, phường Thuận An |
344QĐ-UBND 30/10/2015 |
400 |
400 |
400 |
|
|
|
|
|
9 |
Sửa chữa cửa hàng xe gắn máy Hiệp Hà để làm trụ sở tạm Đảng ủy - UBND phường Thuận An |
345QĐ-UBND 30/10/2015 |
400 |
400 |
400 |
|
|
|
|
|
10 |
Trụ sở tạm Kho bạc nhà nước |
314QĐ-UBND 30/10/2015 |
400 |
400 |
400 |
|
|
|
|
|
11 |
Trụ sở Phường Thuận An |
315/QĐ-UBND 30/10/2015 |
9.767 |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
|
12 |
Sửa chữa nhà văn hóa thị xã Long Mỹ |
350/QĐ-UBND 30/10/2015 |
1.136 |
1.136 |
|
1.136 |
|
|
|
|
13 |
Đường GTNT về xã Long Bình |
1600/QĐ-UBND 28/10/2015 |
54.951 |
20.000 |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
14 |
Đường từ kênh Xẻo Cỏ đến kênh Quảng Lộ Phụng Hiệp |
3629 ngày 24/9/2013 |
7.495 |
7.495 |
|
7.495 |
|
|
|
|
15 |
Nâng cấp mở rộng sân đường nội bộ khu văn hóa |
352/QĐ-UBND 30/10/2015 |
1.015 |
1.015 |
|
1.015 |
|
|
|
|
II |
Huyện Long Mỹ |
|
40.900 |
28.900 |
27.900 |
1.000 |
|
|
|
|
a |
Các dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
|
29.000 |
19.900 |
19.900 |
- |
|
|
|
|
1 |
Trụ sở tạm Khu hành chính huyện Long Mỹ |
876/QĐ-UBND 26/6/2015 |
29.000 |
19.900 |
19.900 |
|
|
|
|
|
d |
Dự án khởi công mới năm 2016 |
|
11.900 |
9.000 |
8.000 |
1.000 |
|
|
|
|
1 |
Lắp đặt cây xanh, cống thoát nước |
2055/QĐ ngày 30/10/2015 |
500 |
500 |
500 |
|
|
|
|
|
2 |
Đường số 7 giáp chợ (cặp kinh 10 thước) |
2056/QĐ ngày 30/10/2015 |
900 |
800 |
800 |
|
|
|
|
|
3 |
Đường số 34 cặp kinh củ tre |
2057/QĐ ngày 30/10/2015 |
1.300 |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
4 |
Đường số 13 (kinh củ tre) |
2058/QĐ ngày 30/10/2015 |
1.300 |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
5 |
Đường số 11 (ranh quy hoạch phía chợ) |
2059/QĐ ngày 30/10/2015 |
1.800 |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
6 |
Đường số 17 cặp chợ (kênh 13) |
2060/QĐ ngày 30/10/2015 |
700 |
700 |
700 |
|
|
|
|
|
7 |
Đường số 28 |
2061/QĐ ngày 30/10/2015 |
2.000 |
1.400 |
1.400 |
|
|
|
|
|
8 |
Cầu kinh 10 thước (kinh củ tre) |
2063/QĐ ngày 30/10/2015 |
1.200 |
800 |
800 |
|
|
|
|
|
9 |
Cầu kinh 13 (kinh ngang) |
2064/QĐ ngày 30/10/2015 |
1.200 |
800 |
800 |
|
|
|
|
|
10 |
Đường cặp khu di tích (kinh 13) |
2065/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
1.000 |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
*** |
TỈNH, HUYỆN QUẢN LÝ |
|
10.291.916 |
613.109 |
268.642 |
344.467 |
- |
- |
- |
- |
|
CÔNG TRÌNH TỈNH QUẢN LÝ |
|
7.281.104 |
361.523 |
155.085 |
206.438 |
- |
- |
- |
|
I |
Sở Giao thông vận tải |
|
747.124 |
30.095 |
23.095 |
7.000 |
|
|
|
|
a |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
|
464.705 |
14.729 |
14.729 |
- |
|
|
|
|
1 |
Cầu Cây Dương thuộc ĐT927 |
1589/QĐ-UBND 20/7/2010 |
3.264 |
140 |
140 |
|
|
|
|
|
2 |
Đường tỉnh 927 (PB - BB) |
1670/QĐ-CT.UBND (28/7/2005) |
17.134 |
71 |
71 |
|
|
|
|
|
3 |
Các cầu trên đường tỉnh 927 |
1589/QĐ-UBND 20/7/2010 |
19.515 |
459 |
459 |
|
|
|
|
|
4 |
Đường Tỉnh 928 |
1718/QĐ-UBND 21/8/2012 |
185.355 |
602 |
602 |
|
|
|
|
|
5 |
Trụ sở Sở GTVT |
962/QĐ-UBND 27/4/2010 |
23.000 |
348 |
348 |
|
|
|
|
|
6 |
Đường 19 tháng 8, TP. Vị Thanh |
2125/QĐ-UBND 25/10/2012 |
133.049 |
6.000 |
6.000 |
|
|
|
|
Thu hồi hoàn trả tạm ứng KBNN: 05 tỷ đồng |
7 |
Bến xe Ngã Bảy |
2022/QĐ-UBND 9/10/2012 |
40.429 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
8 |
Đường ô tô về TT xã Đông Phước (đoạn từ UBND xã Đông Phước - QL1A) |
706/QĐ-UBND 24/4/2013 |
40.795 |
2.109 |
2.109 |
|
|
|
|
|
c |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016 |
|
282.419 |
15.366 |
8.366 |
7.000 |
|
|
|
|
1 |
Đường nội ô thị trấn Nàng Mau |
753/QĐ-UBND 17/3/2006 |
37.531 |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
|
2 |
Cơ sở HT phục vụ nhà máy xử lý rác tại xã Hòa An |
130/QĐ-UBND 23/01/2014 |
116.127 |
7.000 |
|
7.000 |
|
|
|
Thu hồi hoàn trả tạm ứng KBNN: 05 tỷ đồng |
3 |
Đường ô tô về TT xã Phương Phú |
1253/QĐ-UBND 4/6/2010 |
126.895 |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
|
4 |
Cầu qua kênh Mười Thước, huyện Long Mỹ |
161/QĐ-SKHĐT 05/8/2014 |
1.866 |
366 |
366 |
|
|
|
|
|
II |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
333.000 |
18.500 |
18.500 |
- |
|
|
|
|
c |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016 |
|
298.000 |
6.500 |
6.500 |
- |
|
|
|
|
1 |
Dự án Xây dựng Hệ thống cống ngăn mặn Nam kênh Xà No |
1786/QĐ-UBND ngày 05/10/2011 |
298.000 |
6.500 |
6.500 |
|
|
|
|
|
d |
Các dự án khởi công mới năm 2016 |
|
35.000 |
12.000 |
12.000 |
- |
|
|
|
|
1 |
Liên trạm Bảo vệ thực vật, Khuyến nông - Khuyến ngư, Thú y, thủy lợi huyện Châu Thành A |
1520/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
35.000 |
12.000 |
12.000 |
|
|
|
|
|
III |
Sở Công Thương |
|
80.988 |
4.764 |
4.764 |
|
|
|
|
|
a |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
|
47.988 |
4.764 |
4.764 |
|
|
|
|
|
1 |
Trụ sở làm việc Sở Công Thương |
2840/QĐ-UBND 20/10/2009 |
18.386 |
77 |
77 |
|
|
|
|
|
2 |
Trụ sở làm việc Chi cục quản lý thị trường thuộc Sở Công Thương |
732/UBND; 29/3/2010 |
18.627 |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
|
3 |
Hệ thống giao thông phục vụ khu du lịch sinh thái rừng tràm Vị Thủy |
1586/QĐ-UBND 21/07/2006 |
10.975 |
1.687 |
1.687 |
|
|
|
|
|
IV |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
90.151 |
2.200 |
2.200 |
- |
|
|
|
|
a |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
|
6.943 |
2.200 |
2.200 |
- |
|
|
|
|
1 |
Thu thập, quản lý khai thác và sử dụng dữ liệu TNMT |
2031/QĐ-UBND ngày 11/10/2012 |
4.943 |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
|
2 |
Nâng cấp cải tạo trụ sở Trung tâm CNTT thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
53/QĐ-SKHĐT ngày 14/5/2013 |
2.000 |
200 |
200 |
|
|
|
|
|
V |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
43.973 |
10.640 |
10.640 |
- |
|
|
|
|
c |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016 |
|
26.333 |
5.000 |
5.000 |
- |
|
|
|
|
1 |
Trụ sở Trung tâm Thông tin và ứng dụng KHCN |
Số 759/QĐ-UBND ngày 5/6/2014 |
26.333 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
d |
Các dự án khởi công mới năm 2016 |
|
17.640 |
5.640 |
5.640 |
- |
|
|
|
|
1 |
Đầu tư trang thiết bị chuẩn, bàn kiểm công tơ điện tử |
166/QĐ-SKHĐT 30/10/2015 |
761 |
761 |
761 |
|
|
|
|
|
2 |
Đầu tư xây dựng Trụ sở và tăng cường tiềm lực cho Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng tỉnh Hậu Giang |
1602/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 |
16.879 |
4.879 |
4.879 |
|
|
|
|
|
VI |
Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh |
|
1.669.943 |
10.722 |
10.722 |
- |
|
|
|
Kế hoạch thu tiền sử dụng đất năm 2016: 10 tỷ đồng |
a |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
|
229.496 |
2.222 |
2.222 |
- |
|
|
|
|
1 |
Khu tái định cư phục vụ KCN Sông Hậu đợt 3 - GĐ 1 |
1507/QĐ-UBND, 08/7/2010 |
166.928 |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
2 |
Đường số 3B - đợt 1 Cụm CNTT Đông Phú 1 - giai đoạn 1 |
141/QĐ-UBND, 28/01/2015 |
7.918 |
1.222 |
1.222 |
|
|
|
|
|
c |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016 |
|
1.440.447 |
8.500 |
8.500 |
- |
|
|
|
|
1 |
Xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng KCN Sông Hậu đợt 2 - GĐ1, huyện Châu Thành |
376/QĐ-UBND, 27/02/2007 |
417.370 |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
|
2 |
Xây dựng kết cấu hạ tầng KCN Tân Phú Thạnh - GĐ1, huyện Châu Thành A |
1736/QĐ-UBND, 19/8/2010 |
742.275 |
4.500 |
4.500 |
|
|
|
|
|
VII |
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh |
|
161.829 |
14.359 |
14.359 |
- |
|
|
|
Kế hoạch thu tiền sử dụng đất năm 2016: 3 tỷ đồng |
a |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
|
113.902 |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
|
1 |
Khu tái định cư - dân cư phường 5, giai đoạn 2, TPVT |
1233/QĐ-UBND ngày 27/7/2011 |
113.902 |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
|
d |
Các dự án khởi công mới năm 2016 |
|
47.927 |
11.359 |
11.359 |
- |
|
|
|
|
1 |
Mở rộng Quốc lộ đoạn Cần Thơ - Phụng Hiệp; Hạng mục: Di dời hệ thống cấp nước sinh hoạt |
1603/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 |
47.927 |
11.359 |
11.359 |
|
|
|
|
|
VIII |
Khu Bảo tồn thiên nhiên Lung Ngọc Hoàng |
|
10.293 |
1.031 |
1.031 |
- |
|
|
|
|
a |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
|
5.289 |
50 |
50 |
|
|
|
|
|
1 |
Hạng mục 04 chòi quan sát thuộc dự án Bảo vệ và phát triển rừng Khu BTTN Lung Ngọc Hoàng |
3440/QĐ-CT.UB, ngày 12/10/2003 |
2.365 |
8 |
8 |
|
|
|
|
|
2 |
Cầu kênh Hậu Giang, tại Khu BTTN Lung Ngọc Hoàng |
104/QĐ-SKHĐT ngày 25/6/2014 |
434 |
14 |
14 |
|
|
|
|
|
3 |
Nâng cấp, xây dựng mới các hạng mục thuộc Khu BTTN Lung Ngọc Hoàng |
81/QĐ-SKH&ĐT ngày 23/5/2011 |
2.490 |
28 |
28 |
|
|
|
|
|
d |
Các dự án khởi công mới năm 2016 |
|
5.004 |
981 |
981 |
- |
|
|
|
|
1 |
Chòi canh Khu bảo tồn TN Lung Ngọc Hoàng |
592/UBND-KTN ngày 23/4/2014 |
981 |
981 |
981 |
|
|
|
|
|
IX |
Trung tâm Nông nghiệp Mùa Xuân |
|
44.500 |
3.300 |
3.300 |
- |
|
|
|
|
a |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
|
2.000 |
1.300 |
1.300 |
- |
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp, sửa chữa Trung tâm Nông nghiệp Mùa Xuân, hạng mục: Khối nhà chính, nhà ăn, nhà vệ sinh, hàng rào nhà bảo vệ vườn chim 1 và 2 |
207/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014 |
2.000 |
1.300 |
1.300 |
|
|
|
|
|
b |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2016 |
|
3.000 |
2.000 |
2.000 |
- |
|
|
|
|
1 |
Xây dựng một số hạng mục kết cấu hạ tầng vườn chim tại Trung tâm Nông nghiệp Mùa Xuân |
145/QĐ-SKHĐT ngày 9/10/2015 |
3.000 |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
|
X |
Công ty Cổ phần CTN - CTĐT Hậu Giang |
|
618.163 |
4.081 |
4.081 |
- |
|
|
|
|
a |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
|
182.660 |
1.449 |
1.449 |
- |
|
|
|
|
1 |
Mở rộng hệ thống cấp nước thị xã Vị Thanh |
220/QĐ-UBND ngày 30/01/2007 |
37.874 |
279 |
279 |
|
|
|
|
|
2 |
Hệ thống cấp nước thị trấn Ngã Sáu |
293/QĐ-UBND ngày 04/02/2005 |
4.699 |
73 |
73 |
|
|
|
|
|
3 |
Hệ thống điện chiếu sáng công cộng phục vụ Khu Tái định cư - Dân cư Phường 5, TX Vị Thanh |
612/QĐ-UBND ngày 17/3/2009 |
5.229 |
43 |
43 |
|
|
|
|
|
4 |
Cải tạo, khắc phục ô nhiễm môi trường tại bãi rác Hỏa Tiến |
1463/QĐ-UBND ngày 01/7/2010 |
5.797 |
31 |
31 |
|
|
|
|
|
5 |
Cải tạo, khắc phục ô nhiễm môi trường tại bãi rác Long Mỹ |
1464/QĐ-UBND ngày 01/7/2010 |
5.791 |
31 |
31 |
|
|
|
|
|
6 |
Lắp đặt hệ thống ống dẫn và trạm thu nước tại vị trí kênh 8.000 thuộc ấp 4, xã Vị Bình, huyện Vị Thủy, HG |
3123/QĐ-UBND ngày 20/11/2009 |
14.997 |
28 |
28 |
|
|
|
|
|
7 |
Các trụ cung cấp nước phục vụ công tác PCCC trên địa bàn tỉnh HG |
2654/QĐ-UBND ngày 28/9/2009 |
2.144 |
15 |
15 |
|
|
|
|
|
8 |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt tại Tuyến dân cư vượt lũ xã Tân Thuận |
82/QĐ-SKH&ĐT ngày 23/4/2011 |
3.552 |
7 |
7 |
|
|
|
|
|
9 |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt cụm dân cư vượt lũ thị trấn Ngã Sáu |
2500/QĐ-UBND ngày 15/12/2010 |
916 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
10 |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt cụm dân cư vượt lũ thị trấn Cây Dương |
2499/QĐ-UBND ngày 15/12/2010 |
799 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
11 |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt cụm dân cư vượt lũ ấp Cầu Xáng |
2498/QĐ-UBND ngày 15/12/2010 |
794 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
12 |
Mở rộng mạng lưới cấp nước từ thị xã Ngã Bảy đến xã Tân Phú Thạnh |
2479/QĐ-UBND ngày 14/12/2012 |
67.642 |
383 |
383 |
|
|
|
|
|
13 |
Hệ thống cấp nước Khu tái định phục vụ khu công nghiệp sông Hậu |
694/QĐ-UBND ngày 07/4/2008 |
3.787 |
70 |
70 |
|
|
|
|
|
14 |
Hệ thống cấp nước Ngã Bảy, huyện Phụng Hiệp |
|
28.639 |
483 |
483 |
|
|
|
|
|
b |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2016 |
|
632 |
632 |
632 |
- |
|
|
|
|
1 |
Xây dựng cầu qua Ao Sen phía trước khu nhà Công vụ của UBND tỉnh (địa điểm củ); Cải tạo hệ thống nước, lấy nước sông tưới cây xanh trong khuôn viên Trụ sở UBND tỉnh (địa điểm mới) và Quảng trường UBND tỉnh |
84/QĐ-SKH&ĐT ngày 18/7/2013 |
632 |
632 |
632 |
|
|
|
|
|
d |
Các dự án khởi công mới năm 2016 |
|
118.674 |
2.000 |
2.000 |
- |
|
|
|
|
1 |
Đầu tư mở rộng bãi rác Long Mỹ |
1604/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 |
6.000 |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
|
XI |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
1.800 |
900 |
900 |
- |
|
|
|
|
d |
Các dự án khởi công mới năm 2016 |
|
1.800 |
900 |
900 |
- |
|
|
|
|
1 |
Lập thủ tục đầu tư xây dựng phần mềm quản lý hồ sơ CBCCVC tỉnh Hậu Giang |
167/QĐ-SKHĐT 30/10/2015 |
900 |
900 |
900 |
|
|
|
|
|
XII |
Văn phòng Tỉnh ủy |
|
318.776 |
2.649 |
2.649 |
- |
|
|
|
|
a |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
|
318.776 |
2.649 |
2.649 |
- |
|
|
|
|
1 |
Hàng rào, cầu bến và nhà bảo vệ Khu vực trụ sở Tỉnh ủy |
2963/QĐ-UBND ngày 03/11/2009 |
14.548 |
2.649 |
2.649 |
|
|
|
|
|
XIII |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
74.558 |
6.709 |
6.709 |
- |
|
|
|
|
a |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
|
62.558 |
2.709 |
2.709 |
- |
|
|
|
|
1 |
Xây dựng hệ thống tích hợp các phần mềm dùng chung |
197/QĐ-SKHĐT 22/10/2014 |
499 |
327 |
327 |
|
|
|
|
|
2 |
TT Hội nghị giai đoạn 1 |
1048/UBND 17/4/2012 |
58.565 |
2.300 |
2.300 |
|
|
|
|
|
3 |
Nâng cấp trung tâm tích hợp dữ liệu |
135/QĐ-SKHĐT 14/09/2012 |
3.494 |
82 |
82 |
|
|
|
|
|
d |
Dự án khởi công mới năm 2016 |
|
12.000 |
4.000 |
4.000 |
- |
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng nhà khách Bông Sen |
1605/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 |
12.000 |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
|
XIV |
Sở Xây dựng |
|
459 |
459 |
459 |
- |
|
|
|
|
a |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
|
459 |
459 |
459 |
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng chương trình cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng online |
82/QĐ-SKHĐT, |
459 |
459 |
459 |
|
|
|
|
|
XV |
Sở Nội vụ |
|
65.388 |
4.000 |
4.000 |
- |
|
|
|
|
a |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
|
65.388 |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
|
1 |
Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh |
722/QĐ-UBND, 20/5/2015 |
65.388 |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
|
XVI |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
|
934.825 |
13.288 |
13.288 |
- |
|
|
|
|
a |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
|
66.269 |
2.288 |
2.288 |
- |
|
|
|
|
1 |
Ban CHQS huyện Long Mỹ (GĐ1) |
175/QK9 |
6.901 |
220 |
220 |
|
|
|
|
|
2 |
Ban CHQS huyện Long Mỹ (GĐ2) |
55/BCHQS |
4.684 |
730 |
730 |
|
|
|
|
|
3 |
SLMB Ban CHQS huyện Châu Thành |
1217/QĐ.BCH |
6.958 |
380 |
380 |
|
|
|
|
|
4 |
SLMB Ban CHQS huyện Châu Thành A |
72/QĐ.BCH |
5.940 |
56 |
56 |
|
|
|
|
|
5 |
SLMB Ban CHQS huyện Phụng Hiệp |
1173/QĐ-UBND |
12.436 |
95 |
95 |
|
|
|
|
|
6 |
SLMB Ban CHQS TX.Ngã Bảy |
205/QĐ-UBND ngày 29/01/2008 1053/QĐ-UBND ngày 14/5/2010 |
17.534 |
75 |
75 |
|
|
|
|
|
7 |
Nhà làm việc cán bộ Khung A-Phụng Hiệp |
112/QĐ-SKH&ĐT ngày 04/9/2013 |
2.956 |
39 |
39 |
|
|
|
|
|
8 |
Cải tạo, sửa chữa công trình Bộ CHQS tỉnh Hậu Giang, hạng mục Nhà làm việc Chính trị, nhà làm việc Hậu cần+kỹ thuật, Hội trường 300 chỗ |
50/QĐ-BTL 19/3/2015 |
4.308 |
154 |
154 |
|
|
|
|
|
9 |
Trường bắn Trung đoàn 114 |
129/QĐ-SKH&ĐT 30/9/2013 |
4.552 |
539 |
539 |
|
|
|
|
|
c |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016 |
|
216.806 |
5.000 |
5.000 |
- |
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp, cải tạo Trung tâm huấn luyện dự bị động viên |
1704/QĐ-UBND |
116.348 |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
|
2 |
Trung đoàn bộ binh 114 |
1154/ QĐ-UBND |
54.016 |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
|
d |
Các dự án khởi công mới năm 2016 |
|
651.750 |
6.000 |
6.000 |
- |
|
|
|
|
1 |
Trụ sở tạm Ban CHQS huyện Long Mỹ (mới) |
943/QĐ-UBND, 10/7/2015 |
10.000 |
6.000 |
6.000 |
|
|
|
|
|
XVII |
Công an tỉnh |
|
196.991 |
12.040 |
12.040 |
- |
|
|
|
|
a |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
|
1.838 |
266 |
266 |
- |
|
|
|
|
1 |
Công an thị trấn Một Ngàn |
13/QĐ-SKH&ĐT 25/1/2011 |
1.838 |
266 |
266 |
|
|
|
|
|
b |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2016 |
|
9.574 |
3.774 |
3.774 |
- |
|
|
|
|
1 |
Hàng rào khu 36 căn nhà của CBCS Công an huyện Phụng Hiệp |
146/QĐ-SKHĐT 01/11/2023 |
1.088 |
180 |
180 |
|
|
|
|
|
2 |
Công an xã Lương Nghĩa |
132/QĐ-SKHĐT 23/10/2013 |
2.502 |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
3 |
Công an xã Vị Thủy |
136/QĐ-SKHĐT 23/10/2013 |
3.051 |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
4 |
Công an thị trấn Bảy Ngàn |
07/QĐ-SKH&ĐT; 25/1/2011 |
1.499 |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
5 |
Thiết bị tin học sử dụng phần mềm đăng ký lưu trú trực tuyến qua mạng Internet trên địa bàn tỉnh Hậu Giang |
164/QĐ-SKHĐT 12/12/2013 |
1.434 |
594 |
594 |
|
|
|
|
|
c |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016 |
|
149.479 |
1.000 |
1.000 |
- |
|
|
|
|
1 |
Doanh trại Phòng CS PCCC và CS113 |
1310/QĐ-BCA(H11) 30/10/2007 |
37.800 |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
d |
Các dự án khởi công mới năm 2016 |
|
36.100 |
7.000 |
7.000 |
- |
|
|
|
|
1 |
Công an huyện Long Mỹ (mới) |
921/QĐ-UBND, 7/7/2015 |
10.000 |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
|
2 |
Trang thiết bị làm việc Công an tỉnh |
168/QĐ-SKHĐT 30/10/2015 |
3.000 |
1.300 |
1.300 |
|
|
|
|
|
3 |
Công an xã Tân Phước Hưng |
169/QĐ-SKHĐT 30/10/2015 |
2.200 |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
4 |
Công an xã Phú Tân |
176/QĐ-SKHĐT 30/10/2015 |
1.900 |
700 |
700 |
|
|
|
|
|
XVIII |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
1.500 |
775 |
775 |
- |
|
|
|
|
d |
Các dự án khởi công mới năm 2016 |
|
1.500 |
775 |
775 |
- |
|
|
|
|
1 |
Hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu hộ kinh doanh cá thể tỉnh hậu Giang |
175/QĐ-SKHĐT 30/10/2015 |
1.500 |
775 |
775 |
|
|
|
|
|
XIX |
Trung tâm nước sạch và VSMT nông thôn |
|
225.998 |
12.414 |
- |
12.414 |
|
|
|
- |
a |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
|
46.819 |
5.006 |
- |
5.006 |
|
|
|
- |
1 |
Trạm cấp nước tập trung xã Long Thạnh, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang. |
1211/QĐ-UBND; 25/7/2011 |
9.728 |
81 |
|
81 |
|
|
|
|
2 |
Trạm cấp nước tập trung xã Hòa Mỹ, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang. |
1152/QĐ-UBND; 12/7/2011 |
9.073 |
225 |
|
225 |
|
|
|
|
3 |
Trạm cấp nước tập trung xã Trường Long Tây, huyện Châu Thành A |
1914/QĐ-UBND, 25/11/2013 |
14.969 |
2.000 |
|
2.000 |
|
|
|
|
4 |
Trạm cấp nước tập trung xã Thuận Hưng, huyện Long Mỹ |
1915/QĐ-UBND, 25/11/2013 |
13.050 |
2.700 |
|
2.700 |
|
|
|
|
b |
Các dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2016 |
|
137.179 |
4.000 |
|
4.000 |
|
|
|
|
1 |
Hợp phần Cung cấp nước và Vệ sinh nông thôn tỉnh Hậu Giang thuộc Dự án Quản lý Thủy lợi phục vụ phát triển nông thôn vùng đồng bằng sông Cửu Long (WB6) |
QĐ điều chỉnh 209, ngày 31/01/2013, QĐ điều chỉnh 342, ngày 18/3/2015 |
137.179 |
4.000 |
|
4.000 |
|
|
|
|
d |
Dự án khởi công mới năm 2016 |
|
42.000 |
3.408 |
|
3.408 |
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng Trạm cấp nước tập trung Trà Lồng, huyện Long Mỹ |
1606/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 |
9.000 |
3.408 |
|
3.408 |
|
|
|
|
XX |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
737.121 |
57.207 |
13.073 |
44.134 |
|
|
|
|
a |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
|
118.469 |
1.015 |
- |
1.015 |
|
|
|
|
1 |
NC,SC Trung tâm GDTX Long Mỹ |
114/QĐ-UBND, 18/11/2011 |
2.223 |
21 |
|
21 |
|
|
|
|
2 |
NC,SC Trung tâm GDTX Vị Thủy |
193/QĐ-SKHĐT, 30/11/2011 |
4.256 |
56 |
|
56 |
|
|
|
|
3 |
Trường dạy trẻ khuyết tật tỉnh HG |
103/QĐ-SKHĐT, 8/3/2012 |
726 |
3 |
|
3 |
|
|
|
|
4 |
Trường THPT Ngã Sáu |
32/QĐ-SKHĐT, 05/4/2012 |
857 |
17 |
|
17 |
|
|
|
|
5 |
Trường THPT Vị Thủy |
38/QĐ-SKHĐT, 26/4/2012 |
1.934 |
9 |
|
9 |
|
|
|
|
6 |
Trường THPT Phú Hữu |
139/QĐ-SKHĐT, 19/9/2012 |
185 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
7 |
Trường THPT Nguyễn Minh Quang |
26/QĐ-SKH&ĐT, 21/3/2012 |
2.054 |
19 |
|
19 |
|
|
|
|
8 |
Trường THPT Ngã Sáu |
51/QĐ-SKHĐT, 14/5/2013 |
1.632 |
47 |
|
47 |
|
|
|
|
9 |
NCSC Trường THPT chuyên Vị Thanh |
49/QĐ-SKHĐT, 14/5/2013 |
524 |
2 |
|
2 |
|
|
|
|
10 |
Trường THPT Tầm Vu 1 |
47/QĐ-SKHĐT, 14/5/2013 |
179 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
11 |
Trường THPT Tầm Vu 3 |
50/QĐ-SKHĐT, 14/5/2013 |
1.453 |
17 |
|
17 |
|
|
|
|
12 |
Sửa chữa thị đội Ngã Bảy để làm cơ sở 3 của Trường Cao đẳng cộng đồng HG |
111/QĐ-SKHĐT, 03/9/2013 |
524 |
14 |
|
14 |
|
|
|
|
13 |
Trường THPT Vị Thanh |
158/QĐ-SKHĐT, 29/11/2013 |
867 |
21 |
|
21 |
|
|
|
|
14 |
Trường THPT Vị Thanh |
142/QĐ-SKHĐT, 31/10/2013 |
2.026 |
35 |
|
35 |
|
|
|
|
15 |
Trường THPT Ngã Sáu |
139/QĐ-SKHĐT, 31/10/2013 |
3.005 |
10 |
|
10 |
|
|
|
|
16 |
Trường THPT Vị Thủy |
141/QĐ-SKHĐT, 31/10/2013 |
3.076 |
11 |
|
11 |
|
|
|
|
17 |
Trường THPT Tầm Vu 2 |
140/QĐ-SKHĐT, 31/10/2013 |
4.956 |
84 |
|
84 |
|
|
|
|
18 |
Trường THPT Lương Tâm |
109/QĐ-SKHĐT, 30/6/2014 |
1.254 |
3 |
|
3 |
|
|
|
|
19 |
Trường THPT Chiêm Thành Tấn |
133/QĐ-SKHĐT, 15/7/2014 |
373 |
9 |
|
9 |
|
|
|
|
20 |
Mua sắm thiết bị bàn ghế cho các trường học trên địa bàn tỉnh |
111/QĐ-SKHĐT, 08/7/2014 |
1.195 |
23 |
|
23 |
|
|
|
|
21 |
Trường THPT Lương Tâm |
194/QĐ-SKHĐT, 14/10/2014 |
644 |
15 |
|
15 |
|
|
|
|
22 |
Trường THPT Phú Hữu |
105/QĐ-SKH&ĐT, 26/12/2014 |
836 |
26 |
|
26 |
|
|
|
|
23 |
Trường THPT chuyên Vị Thanh |
1755/QĐ-UBND,ngày 11/8/2014 |
10.309 |
16 |
|
16 |
|
|
|
|
24 |
Trường Mẫu giáo Tân Bình 2 |
2057/QĐ-UBND; ngày 30/9/10 |
6.775 |
58 |
|
58 |
|
|
|
|
25 |
Trường Mầm non Hướng Dương |
1179/QĐ-UBND; ngày 29/9/09 |
12.521 |
114 |
|
114 |
|
|
|
|
26 |
Trường Tiểu học Long Thạnh 2 |
230/QĐ-UBND; ngày 01/2/10 |
1.492 |
8 |
|
8 |
|
|
|
|
27 |
Trường Tiểu học Ngã Bảy 1 |
1777/QĐ-UBND; ngày 30/6/09 |
4.699 |
38 |
|
38 |
|
|
|
|
28 |
Trường Tiểu học Vĩnh Tường 3 |
2572/QĐ-UBND; ngày 22/9/09 |
1.120 |
8 |
|
8 |
|
|
|
|
29 |
Trường Tiểu học Vị Bình 1 |
3350/QĐ-UBND; ngày 17/12/09 |
3.544 |
8 |
|
8 |
|
|
|
|
30 |
Trường Tiểu học Vĩnh Trung 1 |
176/QĐ-UBND; ngày 26/01/10 |
2.372 |
35 |
|
35 |
|
|
|
|
31 |
Trường Tiểu học Xà Phiên 3 |
2417/QĐ-UBND; ngày 4/9/09 |
2.103 |
9 |
|
9 |
|
|
|
|
32 |
Trường THCS Phú Hữu (nay là THCS Phú Tân) |
2398/QĐ-UBND; ngày 21/10/08 |
4.877 |
46 |
|
46 |
|
|
|
|
33 |
Trường THCS Tân Long |
2105/QĐ-UBND; ngày 25/10/12 |
8.882 |
50 |
|
50 |
|
|
|
|
34 |
Trường THCS Lái Hiếu |
287/QĐ-UBND; ngày 3/2/10 |
1.825 |
33 |
|
33 |
|
|
|
|
35 |
Trường THPT Vị Thuỷ |
85/QĐ-UBND; ngày 18/01/11 |
8.845 |
59 |
|
59 |
|
|
|
|
36 |
Trường THPT Long Mỹ |
118/QĐ-UBND; ngày 20/01/11 |
12.012 |
59 |
|
59 |
|
|
|
|
37 |
Trường Tiểu học Lương Tâm 5 |
92/QĐ-SKHĐT; ngày 29/7/09 |
434 |
13 |
|
13 |
|
|
|
|
38 |
Trường Tiểu học Long Phú 2 |
99/QĐ-SKHĐT; ngày 17/8/09 |
431 |
3 |
|
3 |
|
|
|
|
39 |
Trường THCS Hoà An (Nay là THPT Hoà An) |
3043/QĐ-UBND; ngày 10/11/09 |
1.449 |
14 |
|
14 |
|
|
|
|
b |
Các dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2016 |
|
110.596 |
24.770 |
- |
24.770 |
|
|
|
|
1 |
Trường TH Tân Long 1 |
1484/QĐ-UBND 27/10/2014 |
35.022 |
13.092 |
|
13.092 |
|
|
|
|
2 |
Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Hậu Giang |
2095/QĐ-UBND 22/10/2012 |
74.324 |
10.428 |
|
10.428 |
|
|
|
|
3 |
Trường THPT Vị Thủy, hạng mục: sửa chữa 5 phòng học, nhà vệ sinh |
183/QĐ-SKH&ĐT 4/11/2015 |
300 |
300 |
|
300 |
|
|
|
Thu hồi tạm ứng tồn quỹ ngân sách tỉnh 300 triệu đồng |
4 |
Trường THPT Tân Phú, hạng mục: sửa chữa dãy 12 phòng (sơn mặt chính, mặt sau, sơn sửa cửa sổ cửa chính, đóng trần bị hỏng, cải tạo sân trường) |
195/QĐ-SKH&ĐT 17/11/2015 |
500 |
500 |
|
500 |
|
|
|
Thu hồi tạm ứng tồn quỹ ngân sách tỉnh 300 triệu đồng |
5 |
Trường THPT Lương Thế Vinh, hạng mục: lát nền và sơn 5 phòng học |
191/QĐ-SKH&ĐT 17/11/2015 |
150 |
150 |
|
150 |
|
|
|
Thu hồi tạm ứng tồn quỹ ngân sách tỉnh 150 triệu đồng |
6 |
Trường THPT Lê Quý Đôn, hạng mục: thay tol, đóng trần, hệ thống điện và sơn dãy 3 phòng |
180/QĐ-SKH&ĐT 4/11/2015 |
200 |
200 |
|
200 |
|
|
|
Thu hồi tạm ứng tồn quỹ ngân sách tỉnh 200 triệu đồng |
7 |
Trường THPT Trường Long Tây, hạng mục: sửa chữa khu vệ sinh, sơn hàng rào mặt chính |
181/QĐ-SKH&ĐT 4/11/2015 |
100 |
100 |
|
100 |
|
|
|
Thu hồi tạm ứng tồn quỹ ngân sách tỉnh 100 triệu đồng |
c |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016 |
|
424.556 |
31.422 |
13.073 |
18.349 |
|
|
|
|
1 |
Trường TH Thị trấn Cái Tắc |
1490/QĐ-UBND, 28/10/2014; 951/QĐ-UBND 13/7/2015 |
62.437 |
20.000 |
13.073 |
6.927 |
|
|
|
|
2 |
Trường Cao đẳng cộng đồng HG |
Số 845/QĐ-UBND , |
332.874 |
6.422 |
|
6.422 |
|
|
|
|
3 |
Ký túc xá sinh viên Hậu Giang tại ĐH Cần Thơ khu Hòa An |
1319/QĐ-UBND 19/9/2014 |
29.245 |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
|
XXI |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
78.384 |
33.389 |
- |
33.389 |
|
|
|
|
a |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
|
2.247 |
1.248 |
- |
1.248 |
|
|
|
|
1 |
Bảng pano tuyên truyền trên đường nối Vị Thanh - Cần Thơ, tại trụ sở Hạt quản lý đường bộ thuộc huyện Vị Thủy |
196/QĐ-SKHĐT ngày 22/10/2014 |
2.247 |
1.248 |
|
1.248 |
|
|
|
|
d |
Dự án khởi công mới năm 2016 |
|
76.137 |
32.141 |
|
32.141 |
|
|
|
|
1 |
Xây dựng, khai thác Cây Lộc Vừng - Cây Di sản Việt Nam tại xã Long Thạnh, huyện Phụng Hiệp |
165/QĐ-SKHĐT 30/10/2015 |
2.972 |
1.972 |
|
1.972 |
|
|
|
|
2 |
Cổng chào tuyên truyền Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh hậu Giang trên đường nối Vị Thanh-Cần Thơ |
170/QĐ-SKHĐT 30/10/2015 |
450 |
450 |
|
450 |
|
|
|
|
3 |
Bảo quản, tu bổ và phục hồi di tích lịch sử Đền thờ Bác Hồ, xã Lương Tâm, huyện Long Mỹ |
1529/QĐ-UBND 30/10/2015 |
51.715 |
24.073 |
|
24.073 |
|
|
|
|
4 |
Mái che các hiện vật trưng bày ngoài trời tại Di tích lịch sử Chiến thắng Chương Thiện |
1611/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
11.000 |
5.646 |
|
5.646 |
|
|
|
|
XXII |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
|
215.466 |
24.000 |
|
24.000 |
|
|
|
|
c |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016 |
|
80.931 |
24.000 |
|
24.000 |
|
|
|
|
1 |
Trung tâm kỹ thuật phát thanh truyền hình |
2843/QĐ-UBND 30/6/2015 |
80.931 |
24.000 |
|
24.000 |
|
|
|
|
XXIII |
Trường Cao đẳng cộng đồng HG |
|
22.587 |
3.000 |
|
3.000 |
|
|
|
|
a |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
|
22.587 |
3.000 |
|
3.000 |
|
|
|
|
1 |
Trường Mầm non thực hành tại Trường Cao đẳng Cộng đồng Hậu Giang |
2097/QĐ-UBND, 23/10/2012 |
22.587 |
3.000 |
|
3.000 |
|
|
|
|
XXIV |
Tỉnh đoàn Hậu Giang |
|
19.243 |
1.267 |
|
1.267 |
|
|
|
|
a |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
|
19.243 |
1.267 |
|
1.267 |
|
|
|
|
1 |
Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên tỉnh |
1269/QĐ-UBND, |
19.243 |
1.267 |
|
1.267 |
|
|
|
|
XXV |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
7.000 |
2.400 |
|
2.400 |
|
|
|
|
d |
Dự án khởi công mới năm 2016 |
|
7.000 |
2.400 |
|
2.400 |
|
|
|
|
1 |
Nhà Bia ghi tên liệt sĩ tại Xã Vị Thủy |
171/QĐ-SKHĐT 30/10/2015 |
1.000 |
400 |
|
400 |
|
|
|
|
2 |
Nâng cấp, sửa chữa Trung tâm công tác xã hội tỉnh Hậu Giang |
172/QĐ-SKHĐT 30/10/2015 |
1.000 |
500 |
|
500 |
|
|
|
|
3 |
Nhà Bia ghi tên liệt sĩ tại Xã Đông Phước |
173/QĐ-SKHĐT 30/10/2015 |
1.000 |
300 |
|
300 |
|
|
|
|
4 |
Nhà Bia ghi tên liệt sĩ tại thị trấn Long Mỹ (nay là phường Thuận An) |
157/QĐ-SKHĐT 26/10/2015 |
1.000 |
300 |
|
300 |
|
|
|
|
5 |
Nhà Bia ghi tên liệt sĩ tại Xã Long Bình (nay là phường Bình Thạnh) |
158/QĐ-SKHĐT 26/10/2015 |
1.000 |
300 |
|
300 |
|
|
|
|
6 |
Nhà Bia ghi tên liệt sĩ tại Xã Tân Phước Hưng |
156/QĐ-SKHĐT 26/10/2015 |
1.000 |
300 |
|
300 |
|
|
|
|
7 |
Nhà Bia ghi tên liệt sĩ tại Xã Hiệp Hưng |
155/QĐ-SKHĐT 26/10/2015 |
1.000 |
300 |
|
300 |
|
|
|
|
XXVI |
Sở Y tế |
|
552.044 |
78.834 |
|
78.834 |
|
|
|
|
a |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
- |
296.298 |
45.820 |
- |
45.820 |
|
|
|
|
1 |
Gói thầu HG1, Công trình: Phòng khám đa khoa khu vực Tân thuận, huyện Châu Thành A, Phòng khám đa khoa khu vực Hiệp Hưng, huyện Phụng Hiệp, Phòng khám Đa khoa khu vực Vị Thanh huyện Vị Thủy thuộc Dự án Y tế Nông thôn. |
5135/QĐ-BYT |
959 |
26 |
|
26 |
|
|
|
|
2 |
Gói thầu CT3, Công trình: Trung tâm Y tế huyện Vị Thủy ( Nay là BVĐK huyện Vị Thủy) thuộc dự án Y tế nông thôn tỉnh Hậu Giang |
5135/QĐ-BYT |
8.310 |
36 |
|
36 |
|
|
|
|
3 |
Gói thầu HG2, công trình: Bệnh viện đa khoa khu vực Vị Thanh (nay là BVĐK tỉnh Hậu Giang) thuộc dự án Y tế Nông thôn tỉnh Hậu Giang |
5135/QĐ-BYT |
12.402 |
43 |
|
43 |
|
|
|
|
4 |
Gói thầu HG3, công trình Trung tâm Y tế huyện Phụng Hiệp (nay là thi xã Ngã Bảy) thuộc dự án Y tế Nông thôn tỉnh Hậu Giang. |
5135/QĐ-BYT |
15.200 |
67 |
|
67 |
|
|
|
|
5 |
Gói thầu HG4, công trình: Trung tâm y tế huyện Long Mỹ, Trung tâm Y tế huyện Châu Thành (nay là BVĐK Long Mỹ, BVĐK Châu Thành) thuộc Dự án Y tế Nông thôn tỉnh Hậu Giang |
5135/QĐ-BYT |
4.054 |
34 |
|
34 |
|
|
|
|
6 |
Nhà tiền chế Ban quản lý dự án HIV/AIDS |
05/QĐ.SKHĐT; |
99 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
7 |
Phòng cách ly Bệnh viêm phổi; Hạng mục: Xây dựng 03 phòng mới |
39/QĐ.SKHĐT |
206 |
5 |
|
5 |
|
|
|
|
8 |
Phòng giám định Y khoa tỉnh Hậu Giang |
93/QĐ.SKHĐT |
250 |
4 |
|
4 |
|
|
|
|
9 |
Công trình: Bệnh viện Đa khoa tỉnh Hậu Giang. Hạng mục: Khoa lao; Khoa sản - Phòng dưỡng nhi; Khoa chuẩn đoán hình ảnh |
699/QĐ-CT.UB |
1.201 |
5 |
|
5 |
|
|
|
|
10 |
Nâng cấp sửa chữa Bệnh viện Đa khoa thị xã Vị Thanh (nay là BVĐK TP. Vị Thanh). Hạng mục: Khu hành chính, khu cấp cứu, nhà giặt |
2509/QĐ-UBND 19/12/2006 |
1.033 |
4 |
|
4 |
|
|
|
|
11 |
Nâng cấp Bệnh viện Đa khoa tỉnh Hậu Giang. Hạng mục: Khoa Tai-Mũi-Họng, Mắt, Khoa Đông y, nhà chờ bệnh nhân |
1960/QĐ-CT.UB 07/12/2004 |
767 |
3 |
|
3 |
|
|
|
|
12 |
Trạm y tế xã Hỏa Lựu, hạng mục: Nhà làm việc, cấp thoát nước, điện, nước, đường nội bộ , san lắp mặt bằng, hàng rào |
1646/QĐ-UBND |
696 |
5 |
|
5 |
|
|
|
|
13 |
Trung tâm Phòng chống Bệnh xã Hội, Hạng mục: Phòng khám chuyên khoa, Phòng xét nghiệm |
92/QĐ-SKH&ĐT |
201 |
16 |
|
16 |
|
|
|
|
14 |
Quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống y tế tỉnh HG |
1850/QĐ-UBND; |
252 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
15 |
Xây dựng nhà vệ sinh các trạm y tế |
92/QĐ-SKH&ĐT; |
496 |
2 |
|
2 |
|
|
|
|
16 |
Xây dựng các nhà vệ sinh công cộng |
110/QĐ-SKH&ĐT; |
448 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
17 |
Xây dựng nhà vệ sinh |
149/QĐ-SKH&ĐT; |
303 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
18 |
Nâng cấp, sửa chữa các phòng cách ly phòng chống dịch cúm A(H1N1) tại BVĐK tỉnh HG, BVĐK thị xã Vị Thanh & Trung tâm PC Bệnh xã hội tỉnh HG |
3027/QĐ-UBND; |
709 |
2 |
|
2 |
|
|
|
|
19 |
Trung tâm Y tế thị xã Vị Thanh (nay là BVĐK TP. Vị Thanh). Hạng mục: Phòng X quang, Trang thiết bị Y tế |
1645/QĐ-CT.UB |
1.999 |
7 |
|
7 |
|
|
|
|
20 |
Trung tâm Y tế huyện Châu Thành A (nay là BVĐK Châu Thành A). Hạng mục: Khu điều trị nội trú, khu hành chính, khu nhà ở tập thể, trang thiết bị Y tế |
2092/QĐ-CT.UB |
2.999 |
5 |
|
5 |
|
|
|
|
21 |
Trung tâm Phòng chống bệnh xã hội. Hạng mục: Phòng X Quang, hội trường, Trang thiết bị Y tế |
2079/QĐ-CT.UB |
3.998 |
3 |
|
3 |
|
|
|
|
22 |
Bệnh viện Đa khoa huyện Phụng Hiệp. Hạng mục: Mở rộng 10 phòng khám bệnh, trang thiết bị Y tế |
1220/QĐ-UBND |
2.972 |
18 |
|
18 |
|
|
|
|
23 |
Bệnh viện Đa khoa huyện Vị Thủy |
1722/QĐ-UBND, |
32.464 |
147 |
|
147 |
|
|
|
|
24 |
Phòng khám Đa khoa khu vực Trường Long A |
1811/QĐ-UBND, |
4.998 |
98 |
|
98 |
|
|
|
|
25 |
Phòng khám Đa khoa khu vực xã Vị Thanh |
1861/QĐ-UBND, |
4.940 |
71 |
|
71 |
|
|
|
|
26 |
Phòng khám Đa khoa khu vực Tân Hòa |
2089/QĐ-UBND, |
4.952 |
98 |
|
98 |
|
|
|
|
27 |
Phòng khám Đa khoa khu vực xã Vĩnh Viễn |
2272/QĐ-UBND, |
4.965 |
145 |
|
145 |
|
|
|
|
28 |
Phòng khám Đa khoa khu vực Kinh Cùng |
2274/QĐ-UBND, |
4.939 |
137 |
|
137 |
|
|
|
|
29 |
Phòng khám Đa khoa khu vực Phú Tân |
2738/QĐ-UBND, |
4.896 |
97 |
|
97 |
|
|
|
|
30 |
Phòng khám Đa khoa khu vực Trà Lồng |
2077/QĐ-UBND; ngày 22/10/12 |
8.528 |
751 |
|
751 |
|
|
|
|
31 |
Trạm Y tế xã Long Trị |
1087/QĐ-UBND, |
6.554 |
554 |
|
554 |
|
|
|
|
32 |
Trạm Y tế TT. Cái Tắc |
1122/QĐ-UBND, |
5.716 |
716 |
|
716 |
|
|
|
|
33 |
Trạm Y tế TT. Long Mỹ |
957/QĐ-UBND, |
6.576 |
626 |
|
626 |
|
|
|
|
34 |
Nâng cấp, sửa chữa, mở rộng Trạm y tế xã Bình Thành |
74/QĐ-SKHĐT, |
3.440 |
846 |
|
846 |
|
|
|
|
35 |
Nâng cấp, sửa chữa, mở rộng Trạm y tế xã Phương Bình |
82/QĐ-SKHĐT, |
3.095 |
858 |
|
858 |
|
|
|
|
36 |
Nâng cấp, sửa chữa, mở rộng Trạm y tế xã Hòa An |
83/QĐ-SKHĐT, |
2.997 |
803 |
|
803 |
|
|
|
|
37 |
Nâng cấp, sửa chữa, mở rộng Trạm y tế xã Phương Phú |
84/QĐ-SKHĐT, |
3.757 |
257 |
|
257 |
|
|
|
|
38 |
Nâng cấp, sửa chữa, mở rộng Trạm y tế xã Hòa Mỹ |
87/QĐ-SKHĐT, |
4.408 |
1.058 |
|
1.058 |
|
|
|
|
39 |
Nâng cấp, sửa chữa, mở rộng Trạm y tế xã Vị Thủy |
75/QĐ-SKHĐT, |
3.314 |
947 |
|
947 |
|
|
|
|
40 |
Nâng cấp, sửa chữa, mở rộng Trạm y tế xã Vĩnh Trung |
76/QĐ-SKHĐT, |
3.076 |
844 |
|
844 |
|
|
|
|
41 |
Nâng cấp, sửa chữa, mở rộng Trạm y tế xã Vĩnh Tường |
77/QĐ-SKHĐT, |
2.621 |
126 |
|
126 |
|
|
|
|
42 |
Nâng cấp, sửa chữa, mở rộng Trạm y tế xã Vị Trung |
78/QĐ-SKHĐT, |
2.955 |
792 |
|
792 |
|
|
|
|
43 |
Nâng cấp, sửa chữa, mở rộng Trạm y tế xã Vị Bình |
79/QĐ-SKHĐT, |
2.792 |
682 |
|
682 |
|
|
|
|
44 |
Nâng cấp, sửa chữa, mở rộng Trạm y tế thị trấn Nàng Mau |
80/QĐ-SKHĐT, |
3.223 |
373 |
|
373 |
|
|
|
|
45 |
Nâng cấp, sửa chữa, mở rộng Trạm y tế xã Xà Phiên |
137/QĐ-SKHĐT, |
3.515 |
465 |
|
465 |
|
|
|
|
46 |
Nâng cấp, sửa chữa, mở rộng Trạm y tế TT. Ngã Sáu |
118/QĐ-SKHĐT, |
2.950 |
1.051 |
|
1.051 |
|
|
|
|
47 |
Nâng cấp, sửa chữa, mở rộng Trạm y tế xã Đông Phú |
119/QĐ-SKHĐT, |
3.275 |
1.276 |
|
1.276 |
|
|
|
|
48 |
Nâng cấp, sửa chữa, mở rộng Trạm y tế xã Phú An |
120/QĐ-SKHĐT, |
3.577 |
577 |
|
577 |
|
|
|
|
49 |
Nâng cấp, sửa chữa, mở rộng Trạm y tế xã Đông Phước |
141/QĐ-SKHĐT, |
3.467 |
1.716 |
|
1.716 |
|
|
|
|
50 |
Nâng cấp, sửa chữa, mở rộng Trạm y tế xã Trường Long Tây |
121/QĐ-SKHĐT, |
3.856 |
1.009 |
|
1.009 |
|
|
|
|
51 |
Nâng cấp, sửa chữa, mở rộng Trạm y tế xã Tân Phú Thạnh |
142/QĐ-SKHĐT, |
3.968 |
968 |
|
968 |
|
|
|
|
52 |
Nâng cấp, sửa chữa, mở rộng Trạm y tế Phường 5 |
138/QĐ-SKHĐT, |
1.184 |
184 |
|
184 |
|
|
|
|
53 |
Nâng cấp, sửa chữa, mở rộng Trạm y tế xã Hỏa Lựu |
139/QĐ-SKHĐT, |
1.692 |
592 |
|
592 |
|
|
|
|
54 |
Nâng cấp, sửa chữa, mở rộng Trạm y tế Phường 3 |
140/QĐ-SKHĐT, |
3.657 |
1.707 |
|
1.707 |
|
|
|
|
55 |
Nâng cấp, sửa chữa, mở rộng Trạm y tế xã Tân Thành |
122/QĐ-SKHĐT, |
3.835 |
835 |
|
835 |
|
|
|
|
56 |
Mua sắm trang thiết bị y tế cho 56 cơ sở y tế tuyến xã |
1472/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 |
27.843 |
12.000 |
|
12.000 |
|
|
|
|
57 |
Hệ thống xử lý chất thải y tế 64 cơ sở tuyến xã |
1518/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 |
26.493 |
8.000 |
|
8.000 |
|
|
|
|
58 |
Nâng cấp, cải tạo hệ thống xử lý nước thải, rác thải Y tế công trình Bệnh viện đa khoa huyện Châu Thành |
182/QĐ-UBND ngày 12/02/2014 |
10.838 |
1.738 |
|
1.738 |
|
|
|
|
59 |
Nâng cấp, cải tạo hệ thống xử lý nước thải, rác thải Y tế công trình Bệnh viện đa khoa huyện Phụng Hiệp |
181/QĐ-UBND ngày 12/02/2014 |
11.387 |
2.387 |
|
2.387 |
|
|
|
|
b |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2016 |
- |
69.105 |
11.014 |
|
11.014 |
|
|
|
|
1 |
Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Hậu Giang |
2532/QĐ-UBND ngày 17/12/2010 |
29.967 |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
|
2 |
Nâng cấp, sửa chữa, mở rộng Trạm Y tế xã Vị Tân |
43/QĐ-SKHĐT, |
727 |
500 |
|
500 |
|
|
|
|
3 |
Trạm Y tế xã Vị Đông |
276/QĐ-UBND, |
7.315 |
500 |
|
500 |
|
|
|
|
4 |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Hậu Giang. hạng mục: Nhà để xe nhân viên, nhà đặt tủ điện (ATS), … Trang thiết bị văn phòng |
1734/QĐ-UBND 25/10/2013 |
31.096 |
5.014 |
|
5.014 |
|
|
|
|
d |
Dự án khởi công mới năm 2016 |
- |
186.641 |
22.000 |
|
22.000 |
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp, sửa chữa, mở rộng Trạm Y tế xã Đông Thạnh |
174/QĐ-SKHĐT 30/10/2015 |
3.781 |
1.500 |
|
1.500 |
|
|
|
|
2 |
Nhà đặt máy phát điện, hệ thống khí y tế, hệ thống tiệt trùng, hệ thống báo gọi y tá – camera và thiết bị văn phòng cho bệnh viện đa khoa huyện Châu thành A |
1607/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 |
7.229 |
2.600 |
|
2.600 |
|
|
|
|
3 |
Nâng cấp, mở rộng Phòng khám đa khoa khu vực Vĩnh Viễn |
1608/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
12.000 |
12.000 |
|
12.000 |
|
|
|
|
4 |
Nâng cấp, sửa chữa BVĐK huyện Vị Thủy |
1609/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
11.039 |
3.900 |
|
3.900 |
|
|
|
|
5 |
Nâng cấp, sửa chữa, mở rộng Trạm Y tế xã Đông Phước A |
1610/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
5.387 |
2.000 |
|
2.000 |
|
|
|
|
XXVII |
Trung tâm Kỹ thuật tài nguyên và môi trường tỉnh |
|
25.000 |
8.500 |
8.500 |
- |
|
|
|
|
d |
Các dự án khởi công mới năm 2016 |
|
25.000 |
8.500 |
8.500 |
- |
|
|
|
|
1 |
Trụ sở làm việc Trung tâm Kỹ thuật tài nguyên và môi trường tỉnh Hậu Giang |
1252/QĐ-UBND 30/10/2015 |
25.000 |
8.500 |
8.500 |
|
|
|
|
|
|
CÔNG TRÌNH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ QUẢN LÝ |
|
3.010.812 |
251.586 |
113.557 |
138.029 |
- |
- |
- |
|
I |
Thành phố Vị Thanh |
|
928.309 |
43.722 |
25.724 |
17.998 |
- |
- |
- |
Kế hoạch thu tiền sử dụng đất năm 2016: 13 tỷ đồng |
a |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
|
625.480 |
27.222 |
16.314 |
10.908 |
|
|
|
|
1 |
Khu Tái định cư Phường 3 (giai đoạn 2) |
2225/QĐ-UBND; 06/11/2006 |
30.268 |
569 |
569 |
|
|
|
|
|
2 |
NC, SC trụ sở UBND xã Tân Tiến, thành phố Vị Thanh |
số 914/QĐ-UBND ngày 08/12/2010 |
187 |
87 |
87 |
|
|
|
|
|
3 |
Bờ kè Võ Thị Sáu (phần chấm dứt hợp đồng) |
2310/QĐ-UBND; 18/10/2005 |
30.996 |
229 |
229 |
|
|
|
|
|
4 |
Đường Võ Thị Sáu |
2427/QĐ-UBND; 21/10/2005 |
24.700 |
121 |
121 |
|
|
|
|
|
5 |
Đường Chủ Chẹt - Kênh Đê - Kênh Năm |
2172/QĐ-UBND; 29/12/2001 |
18.459 |
311 |
311 |
|
|
|
|
|
6 |
Cầu kênh Chống Tăng xã Tân Tiến |
1857/QĐ-UBND; 15/08/2007 |
1.065 |
145 |
145 |
|
|
|
|
|
7 |
Cầu kênh Giữa xã Tân Tiến |
1859/QĐ-UBND; 15/08/2007 |
1.062 |
127 |
127 |
|
|
|
|
|
8 |
Cầu Sao xã Tân Tiến |
1855/QĐ-UBND; 15/08/2007 |
656 |
59 |
59 |
|
|
|
|
|
9 |
Cầu Út Đinh xã Tân Tiến |
1856/QĐ-UBND; 15/08/2007 |
667 |
76 |
76 |
|
|
|
|
|
10 |
Cầu Hai Lò Rèn xã Tân Tiến |
1858/QĐ-UBND; 15/08/2007 |
1.083 |
195 |
195 |
|
|
|
|
|
11 |
Cầu Tư Hương xã Tân Tiến |
1854/QĐ-UBND; 15/08/2007 |
2.365 |
188 |
188 |
|
|
|
|
|
12 |
Cầu Út Tỷ xã Tân Tiến |
4722/QĐ-UBND; 07/12/2009 |
2.366 |
22 |
22 |
|
|
|
|
|
13 |
Cầu GTNT xã Hỏa Lựu |
979/QĐ-UBND; 06/4/2010 |
5.269 |
77 |
77 |
|
|
|
|
|
14 |
Đường Nguyễn Thái Học |
2919/QĐ-UBND; 29/10/2009 |
21.404 |
887 |
887 |
|
|
|
|
|
15 |
Đường Nguyễn Huệ nối dài |
1480/QĐ-UBND; 02/7/2010 |
78.090 |
2.118 |
2.118 |
|
|
|
|
|
16 |
Đường Nguyện Huệ |
349/QĐ-UBND; 04/02/2013 |
111 |
108 |
108 |
|
|
|
|
|
17 |
Xây dựng 05 tuyến đường dân sinh xã Tân Tiến, thành phố Vị Thanh |
1252/QĐ-UBND ngày 31/12/2010 |
185 |
105 |
105 |
|
|
|
|
|
18 |
Sửa chữa nhà Công vụ của Ủy ban nhân dân TP Vị Thanh |
1291/QĐ-UBND; 28/4/2014 |
230 |
179 |
179 |
|
|
|
|
|
19 |
Sửa chữa các phòng, ban trực thuộc UBND thành phố Vị Thanh. |
5494/QĐ-UBND; 09/12/2013 |
414 |
50 |
50 |
|
|
|
|
|
20 |
Cải tạo cây xanh đường 3 tháng 2 TPVT(đoạn từ tháp Truyền hình đến Nút giao Mương Lộ) |
3819/QĐ-UBND |
3.654 |
288 |
288 |
|
|
|
|
|
21 |
Cải tạo cây xanh trên dảy phân cách các đường nội ô trên địa bàn thành phố Vị Thanh(đường Võ Văn Kiệt: đoạn từ đường 3/2 đến đường Hậu Giang; đường Hậu Giang: Đoạn từ Nút giao Mương lộ đến trụ sở Tỉnh ủy) |
3483/QĐ-UBND |
3.824 |
844 |
844 |
|
|
|
|
|
22 |
XD hệ thống thoát nước vỉa hè đường Bùi Thị Xuân |
1349/QĐ-UBND |
1.455 |
200 |
200 |
|
|
|
|
|
23 |
Xây dựng nhà để xe, vách ngăn và dán decal cửa phòng làm việc Trụ sở xã Hỏa Tiến |
2199/QĐ-UBND |
91 |
4 |
4 |
|
|
|
|
|
24 |
Xây dựng mới nhà kho giữ xe mô tô vi phạm trật tự an toàn giao thông thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang |
4377/QĐ-UBND; 31/10/2013 |
1.953 |
303 |
303 |
|
|
|
|
|
25 |
Trụ sở UBND Phường VII |
1785/QĐ-UBND; 27/6/2012 |
9.600 |
411 |
411 |
|
|
|
|
|
26 |
Sơn trụ sở hàng rào, di dời và trồng cây trong khuôn viên UBND xã Tân Tiến |
3586/QĐ-UBND; 16/9/2014 |
624 |
200 |
200 |
|
|
|
|
|
27 |
Nâng cấp, sửa chữa nhà ăn, nhà vệ sinh trụ sở UBND xã Tân Tiến, thành phố Vị Thanh |
4969/QĐ-UBND; 21/11/2013 |
504 |
63 |
63 |
|
|
|
|
|
28 |
Nâng cấp, sửa chữa và làm vệ sinh trong khuôn viên trụ sở UBND xã Tân Tiến, thành phố Vị Thanh |
1928/QĐ-UBND; 5/6/2014 |
250 |
133 |
133 |
|
|
|
|
|
29 |
Sửa chữa chống dột bộ phận văn phòng một cửa và nâng cấp cống thoát nước sân UBND xã Tân Tiến, thành phố Vị Thanh |
4771/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 |
128 |
109 |
109 |
|
|
|
|
|
30 |
Nâng cấp, sửa chữa Hội trường Thành ủy Vị Thanh |
1388/QĐ-UBND; 14/4/2015 |
779 |
200 |
200 |
|
|
|
|
|
31 |
Cạo sơn Trụ sở Thành Ủy Vị Thanh |
1402/QĐ-UBND; 16/4/2015 |
806 |
300 |
300 |
|
|
|
|
|
32 |
XD phòng hợp Thành Ủy Vị Thanh |
2583/QĐ-UBND; 27/7/2015 |
1.661 |
600 |
600 |
|
|
|
|
|
33 |
NCSC các hạng mục trong khu tái định cư Phường 3 |
1521/QĐ-UBND; 04/6/2012 |
5.396 |
500 |
500 |
|
|
|
|
|
34 |
XD hội trường UBND phường VII |
4325/QĐ-UBND; 24/10/2013 |
5.655 |
500 |
500 |
|
|
|
|
|
35 |
Xây dựng cầu tàu tại khu vực 3, phường V, TPVT |
3917/QĐ-UBND |
444 |
402 |
402 |
|
|
|
|
|
36 |
Đường Nguyễn Văn Trỗi |
274/QĐ-STC; 23/6/2011 |
7.080 |
16 |
16 |
|
|
|
|
|
37 |
Kè ao sen phường V |
2186/QĐ-UBND; 30/12/2011 |
17.372 |
585 |
585 |
|
|
|
|
|
38 |
XD cầu Xóm Khmer, cầu và đường Vườn Bông đường vào lò Hỏa Táng, phường IV |
2055/QĐ-UBND; 07/5/2013 |
1.363 |
5 |
5 |
|
|
|
|
|
39 |
Xây dựng cầu Năm Chương, kênh Đê, kênh 15 và kênh 30, xã Vị Tân, TPVT |
2726/QĐ-UBND; |
2.707 |
200 |
200 |
|
|
|
|
|
40 |
Đường Ngọn Đường Cộ xã Vị Tân, TPVT |
1356/QĐ-UBND |
1.074 |
20 |
20 |
|
|
|
|
|
41 |
XD đê bao ngăn lũ kết hợp GTNT xã Vị Tân (Hạng mục: Tuyến Kênh Đòn Dong) |
299/QĐ-UBND; 15/02/2012 |
5.709 |
18 |
18 |
|
|
|
|
|
42 |
Duy tu, sửa chữa đường Kênh Mới xã Tân Tiến, TPVT |
2902/QĐ-UBND |
5.900 |
500 |
500 |
|
|
|
|
|
43 |
Xây dựng đường Kênh Tắc Dài, xã Vị Tân, TPVT |
3514/QĐ-UBND; 21/08/2013 |
2.394 |
500 |
|
500 |
|
|
|
|
44 |
Cầu KH9, ấp 4 xã Vị Tân |
3226/QĐ-UBND; 19/7/2013 |
3.866 |
200 |
200 |
|
|
|
|
|
45 |
XD đê bao ngăn lũ kết hợp GTNT xã Vị Tân (Hạng mục: Tuyến kênh Tắc Huyện Phương) |
298QĐ-UBND; 15/02/2012 |
5.196 |
410 |
|
410 |
|
|
|
|
46 |
Sửa chữa nhà làm việc và nâng cấp sân Trụ sở UBND, xã Vị Tân |
2872/QĐ-UBND; 25/7/2014 |
2.109 |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
|
47 |
XD nhà bia ghi tên liệt sĩ tại ấp Thạnh Thắng, xã Hỏa Tiến, thành phố Vị Thanh |
Số 2828/QĐ-UBND |
2.033 |
300 |
300 |
|
|
|
|
|
48 |
Tráng sân và xây dựng một số hạng mục phụ trợ Trung tâm văn hóa - Thể thao, xã Vị Tân, thành phố Vị Thanh |
Số 2629/QĐ-UBND |
1.146 |
561 |
561 |
|
|
|
|
|
49 |
Nâng cấp một số hạng mục trong khuôn viên Ủy ban nhân dân xã Vị Tân, thành phố Vị Thanh |
2783/QĐ-UBND 10/8/2015 |
460 |
349 |
349 |
|
|
|
|
|
50 |
XD Trung tâm văn hóa - Thể thao, xã Vị Tân |
2817/QĐ-UBND |
3.962 |
775 |
|
775 |
|
|
|
|
51 |
Xây dựng kho lưu trữ Ủy ban nhân dân xã Vị Tân, thành phố Vị Thanh. |
117/QĐ-UBND; 16/01/2015 |
284 |
200 |
200 |
|
|
|
|
|
52 |
Trường Mẫu giáo Tân Tiến |
Số 2409/QĐ-UBND |
9.612 |
885 |
|
885 |
|
|
|
|
53 |
Trường Mầm non thành phố Vị Thanh (gd2) |
Số 3379/QĐ-UBND |
11.543 |
153 |
|
153 |
|
|
|
|
54 |
Sửa chữa 5 phòng học và nhà vệ sinh điểm Liên Doanh thuộc trường Tiểu học Trần Quang Diệu, xã Vị Tân, thành phố Vị Thanh |
Số 3536/QĐ-UBND ngày 26/8/2013 |
359 |
42 |
|
42 |
|
|
|
|
55 |
Nâng cấp, sửa chữa 4 phòng học và nhà vệ sinh điểm Bà Bét Trường TH Hoàng Hoa Thám, xã Vị Tân, TPVT |
Số 3553/QĐ-UBND ngày 28/8/2013 |
397 |
30 |
|
30 |
|
|
|
|
56 |
Xây dựng nhà bảo vệ và nhà ăn tiền chế điểm chính Trường TH Hoàng Hoa Thám (theo chương trình SEQAP), xã Vị Tân, TPVT |
Số 3661/QĐ-UBND ngày 11/9/2013 |
270 |
15 |
|
15 |
|
|
|
|
57 |
Nâng cấp, sửa chữa 2 phòng học, nhà vệ sinh, tráng sân và làm hàng rào điểm Mười Thước thuộc trường TH Hoàng Hoa Thám, xã Vị Tân, TPVT |
Số 3665/QĐ-UBND ngày 11/9/2013 |
374 |
330 |
|
330 |
|
|
|
|
58 |
NCSC nhà ăn, nhà bảo vệ, nhà vệ sinh và phòng học trường Tiểu học Bùi Thị Xuân, xã Vị Tân, thành phố Vị Thanh |
Số 4354/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 |
229 |
8 |
|
8 |
|
|
|
|
59 |
Lát gạch 03 phòng học bộ môn Trường THCS Hoàng Diệu, xã Vị Tân, thành phố Vị Thanh |
Số 5881/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 |
159 |
51 |
|
51 |
|
|
|
|
60 |
Nâng cấp, sửa chữa 06 phòng học trường MG Hoa Hồng, xã Vị Tân, TPVT |
Số 2310/QĐ-UBND ngày 03/6/2013 |
4.097 |
287 |
|
287 |
|
|
|
|
61 |
Nâng cấp, sửa chữa 02 phòng học Trường Mầm non Hương Sen (điểm Thạnh Trung), xã Hỏa Lựu, thành phố Vị Thanh |
Số 3761/QĐ-UBND ngày 20/9/2013 |
225 |
7 |
|
7 |
|
|
|
|
62 |
Nâng cấp, sửa chữa 4 phòng học Trường TH Nguyễn Bỉnh Khiêm, xã Tân Tiến, TPVT |
Số 3535/QĐ-UBND ngày 26/8/2013 |
326 |
58 |
|
58 |
|
|
|
|
63 |
Tráng sân Trường Tiểu học Kim Đồng, phường I, thành phố Vị Thanh |
Số 274/QĐ-UBND ngày 24/01/2014 |
94 |
90 |
|
90 |
|
|
|
|
64 |
Xây dựng 01 phòng học Trường Tiểu học Phạm Hồng Thái, phường VII, thành phố Vị Thanh |
Số 3945/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 |
214 |
214 |
|
214 |
|
|
|
|
65 |
Trường Mẫu giáo Phường 4 |
Số 2146/QĐ-UBND |
9.950 |
41 |
|
41 |
|
|
|
|
66 |
Sửa chữa dãy phòng học, xử lý chống thấm mái che Trường Mầm non Tương Lai, phường VII, thành phố Vị Thanh |
Số 3689/QĐ-UBND ngày 19/9/2014 |
337 |
198 |
|
198 |
|
|
|
|
67 |
Nâng cấp, sửa chữa 03 phòng học, tráng sân, làm hàng rào và nhà vệ sinh Trường Mẫu giáo Hoa Hồng (điểm Nàng Chăng) ấp IV, xã Vị Tân, thành phố Vị Thanh |
Số 3815/QĐ-UBND ngày 27/9/2013 |
1.239 |
403 |
|
403 |
|
|
|
|
68 |
Sửa chữa các phòng học, tráng sân khu nhà vệ sinh Trường Tiểu học Bùi Thị Xuân, xã Vị Tân, thành phố Vị Thanh |
Số 33/QĐ-UBND ngày 06/01/2014 |
145 |
125 |
|
125 |
|
|
|
|
69 |
Mở rộng đường vào, Xây dựng hàng rào, nhà vệ sinh và thiết bị trường Mẫu giáo Tân Tiến |
Số 3645/QĐ-UBND |
2.137 |
1.150 |
650 |
500 |
|
|
|
|
70 |
CSHT Công viên Chiến Thắng, Phường 5 |
Số 293/QĐ-UBND |
179.955 |
4.000 |
|
4.000 |
|
|
|
|
71 |
NCSC nhà VH KV3, Phường III, thành phố Vị Thanh |
933/QĐ-UBND |
160 |
151 |
|
151 |
|
|
|
|
72 |
Nhà thông tin ấp 7 xã Vị tân |
Số 999/QĐ-UBND ngày 17/12/2010 |
429 |
8 |
|
8 |
|
|
|
|
73 |
Sửa chữa nhà văn hóa ấp Thạnh Qưới 2, xã Hỏa Tiến, thành phố Vị Thanh. |
số 2724/QĐ-UBND ngày 10/7/2014 |
31 |
31 |
|
31 |
|
|
|
|
74 |
NC, SC Nhà văn hóa - Khu thể thao ấp 6, xã Vị Tân, thành phố Vị Thanh |
Số 2953/QĐ-UBND |
100 |
94 |
|
94 |
|
|
|
|
75 |
Nhà thông tin ấp 4 xã Vị tân |
Số 70/QĐ-UBND ngày 02/01/2013 |
2.648 |
300 |
|
300 |
|
|
|
|
76 |
Xây dựng nhà văn hóa Khu vực 3, phường VII, thành phố Vị Thanh |
Số 2716/QĐ-UBND |
1.245 |
449 |
|
449 |
|
|
|
|
77 |
Nhà văn hóa - khu thể thao ấp Mỹ Hiệp 2 xã Tân Tiến |
Số 3039/QĐ-UBND |
5.050 |
156 |
|
156 |
|
|
|
|
78 |
Trang thiết bị Trung tâm văn hóa - Thể thao xã Tân Tiến |
Số 2771/QĐ-UBND |
194 |
194 |
|
194 |
|
|
|
|
79 |
Nhà thông tin khu vực 7, Phường 4 |
Số 2972/QĐ-UBND |
986 |
7 |
|
7 |
|
|
|
|
80 |
NC, SC 03 nhà thông tin ấp Mỹ Hiệp 3, Thạnh Hòa 1, Thạnh Quới, xã Tân Tiến |
Số 3304/QĐ-UBND |
1.334 |
45 |
|
45 |
|
|
|
|
81 |
Lát gạch 03 phòng học bộ môn Trường THCS Hoàng Diệu, xã Vị Tân, thành phố Vị Thanh |
Số 5881/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 |
159 |
51 |
|
51 |
|
|
|
|
82 |
Trạm Y tế xã Tân Tiến |
Số 1628/QĐ-UBND |
5.629 |
300 |
|
300 |
|
|
|
|
b |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2016 |
|
37.829 |
8.000 |
910 |
7.090 |
- |
- |
- |
|
1 |
Xây dựng 05 phòng học, 05 phòng chức năng và các công trình phụ trường tiểu học Bùi Thị Xuân, xã Vị Tân, thành phố Vị Thanh |
Số 2889/QĐ-UBND ngày 28/7/2014 |
7.860 |
3.000 |
910 |
2.090 |
|
|
|
|
2 |
Trường TH Nguyễn Văn Trỗi trong KDC - TĐC phường III (Giai đoạn 1) |
Số 1656/QĐ-UBND |
29.969 |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
|
d |
Các dự án khởi công mới năm 2016 |
|
265.000 |
8.500 |
8.500 |
- |
- |
- |
- |
|
1 |
Khối trụ sở hành chính thành phố Vị Thanh |
615/QĐ-UBND 6/5/2015 |
265.000 |
8.500 |
8.500 |
|
|
|
|
|
II |
Thị xã Ngã Bảy |
|
496.015 |
33.672 |
15.633 |
18.039 |
|
|
|
Kế hoạch thu tiền sử dụng đất năm 2016: 11,5 tỷ đồng |
a |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
|
455.839 |
24.022 |
6.833 |
17.189 |
|
|
|
|
1 |
Dặm vá mặt đường đường Trần Nam Phú và Nâng cấp đường dẫn từ đầu đường Trần Nam Phú đến Trường tiểu học Trần Quốc Toản. |
2099/QĐ-UBND ngày 24/7/2013. |
2.146 |
300 |
300 |
|
|
|
|
|
2 |
Nâng cấp, mở rộng lộ từ cầu Cái Đôi đến ao cá, kv III |
Số: 654; |
2.375 |
626 |
626 |
|
|
|
|
|
3 |
Nâng cấp đường Trần Hưng Đạo |
125 ngày 20/01/2012 |
3.552 |
149 |
149 |
|
|
|
|
|
4 |
Cầu Chính Truyện, cầu Tư Tần, cầu Ba Hên và cống Tám Buông trên tuyến dân cư vượt lũ Cái Côn |
405 ngày 02/03/2012 |
5.301 |
79 |
79 |
|
|
|
|
|
5 |
Nâng cấp hẻm cầu sắt, phường Hiệp Thành |
số 2240/QĐ-UBND ngày 09/07/2014 |
145 |
145 |
145 |
|
|
|
|
|
6 |
Nâng cấp, sửa chữa Trụ sở làm việc UBND phường Ngã Bảy và nhà làm việc bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính tại UBND phường Ngã Bảy |
Số: 5054; |
1.264 |
400 |
400 |
|
|
|
|
|
7 |
Hàng Rào bảo vệ trụ sở làm việc BCH QS xã Hiệp Lợi |
Số 1947; 15/10/2012 |
572 |
572 |
572 |
|
|
|
|
|
8 |
Nâng cấp sửa chữa Trụ sở làm việc UBND xã Tân Thành (Hạng mục: NCSC Trụ sở làm việc UBND, Trụ sở làm việc xã đội; phòng tiếp nhận và trả kết quả hành chính tại xã Tân Thành, nhà công vụ + bếp ăn) |
3597/QĐ-UBND ngày 15/10/2013 |
2.067 |
400 |
400 |
|
|
|
|
|
9 |
Trụ sở UBND phường Lái Hiếu |
QĐ 1646 ngày 16/8/2012 UBND thị xã Ngã Bảy |
9.735 |
800 |
800 |
|
|
|
|
|
10 |
Ốp đá chân khay và kè rọ đá trước mố cầu Bảy Chánh, cầu Ba Hên và cầu Năm Ngày |
QĐ 5041 ngày 23/12/2013 |
767 |
678 |
678 |
|
|
|
|
|
11 |
NCSC chợ xã Hiệp Lợi |
3350/QĐ-UBND ngày 25/10/2014. |
404 |
204 |
204 |
|
|
|
|
|
12 |
NCSC chợ xã Tân Thành |
3349/QĐ-UBND ngày 24/10/2014. |
480 |
280 |
280 |
|
|
|
|
|
13 |
Nâng cấp, mở rộng hẻm 4, KVIII |
Số: 1645; |
639 |
200 |
200 |
|
|
|
|
|
14 |
Bờ kè đường Trần Hưng Đạo-Lê Lợi |
QĐ 784 ngày 9/4/2013 |
120.367 |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
|
15 |
Trường Mẫu Giáo Hoa Phượng KV1 phường Hiệp Thành |
2578/QĐ ngày 10/10/2013 |
2.265 |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
16 |
Trường Mẫu Giáo Hoa Phượng KV2 phường Hiệp Thành |
3785/QĐ-UBND ngày 22/10/2013 |
766 |
766 |
|
766 |
|
|
|
|
17 |
Trường mẫu giáo Sao Mai tuyến dân cư vượt lũ Cái Côn |
1444/QĐ ngày 31/7/2012 |
9.952 |
948 |
|
948 |
|
|
|
|
18 |
Trường Tiểu học Lương Thế Vinh |
2014/QĐ-UBND, ngày 25/10/2012 |
4.763 |
800 |
|
800 |
|
|
|
|
19 |
Trường tiểu học Lái Hiếu |
5237/QĐ-UBND, ngày 31/12/2013 |
7.789 |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
20 |
Trường THCS Đại Thành, hạng mục: 8 phòng (phòng học & chức năng) |
5162/QĐ ngày 27/12/2013 |
6.133 |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
21 |
Trường tiểu học Tân Thành 2 trên tuyến DCVL Cái Côn |
1615 ngày 13/8/2012 |
8.711 |
700 |
|
700 |
|
|
|
|
22 |
Trường THCS Hiệp Thành |
1132/QĐ ngày 27/4/2009 |
12.219 |
139 |
|
139 |
|
|
|
|
23 |
Trường THCS Hiệp Lợi (6 phòng chức năng) |
3823/QĐ ngày 25/10/2013 |
4.290 |
1.790 |
|
1.790 |
|
|
|
|
24 |
Trường MG Sen Hồng, xã Hiệp Lợi |
Số 3463/QĐ-UBND , 30/10/2014 |
8.476 |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
25 |
Trường Mẫu giáo Phong Lan, ấp Đông An 2, xã Tân Thành, thị xã Ngã Bảy |
|
650 |
260 |
|
260 |
|
|
|
|
26 |
Nâng cấp sân nghĩa trang liệt sĩ thị xã Ngã Bảy |
số 236/QĐ-UBND ngày 06/02/2015 |
807 |
423 |
|
423 |
|
|
|
|
27 |
Nghĩa trang nhân dân liên xã Đại Thành & Tân Thành |
QĐ 2021 ngày 25/10/2012 |
7.841 |
130 |
|
130 |
|
|
|
|
28 |
Trung tâm y tế Ngã Bảy |
QĐ 1194 ngày 31/5/2010 |
29.342 |
3.173 |
|
3.173 |
|
|
|
|
29 |
Nâng cấp sửa chữa Trung tâm văn hóa thông tin thị xã Ngã Bảy |
1999/QĐ-UBND ngày 24/10/2012 |
2.360 |
727 |
|
727 |
|
|
|
|
30 |
Nhà Văn hóa-Khu thể thao ấp Đông Bình, xã Tân Thành |
2197/QĐ-UBND ngày 02/7/2014 |
3.052 |
400 |
|
400 |
|
|
|
|
31 |
Nhà Văn hóa-Khu thể thao ấp Đông An 2, xã Tân Thành |
2198/QĐ-UBND ngày 02/7/2014 |
3.002 |
400 |
|
400 |
|
|
|
|
32 |
Nhà Văn hóa-Khu thể thao ấp Đông An 2A, xã Tân Thành |
2196/QĐ-UBND ngày 02/7/2014 |
3.151 |
400 |
|
400 |
|
|
|
|
33 |
NCSC nhà thông tin ấp Bảy Thưa, xã Tân Thành |
2347/QĐ-UBND ngày 22/7/2014 |
108 |
108 |
|
108 |
|
|
|
|
34 |
NCSC nhà thông tin ấp Sơn Phú 2, xã Tân Thành |
2348/QĐ-UBND ngày 22/7/2014 |
133 |
133 |
|
133 |
|
|
|
|
35 |
Trung tâm VH-TT xã Tân Thành |
QĐ 1709 ngày 24/6/2014 |
6.078 |
900 |
|
900 |
|
|
|
|
36 |
Nâng cấp sân, xây mới hàng rào Nhà thông tin khu vực VI,phường Ngã Bảy |
số 380/QĐ-UBND ngày 02/3/2015 |
561 |
185 |
|
185 |
|
|
|
|
37 |
Nhà Văn hoá xã Tân Thành |
QĐ 915b ngày 17/2/2011 |
575 |
28 |
|
28 |
|
|
|
|
38 |
Mua sắm thiết bị các Nhà Văn hóa ấp xã Đại Thành |
183/UBND ngày 31/3/2015 |
500 |
500 |
|
500 |
|
|
|
|
39 |
Pano tuyên truyền thị xã Ngã Bảy |
830/QĐ-UBND ngày 16/4/2014 |
679 |
279 |
|
279 |
|
|
|
|
b |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2016 |
|
17.234 |
8.800 |
8.800 |
- |
|
|
|
|
1 |
NC hẻm Tài chính cũ, phường Ngã Bảy |
1088/QĐ; 04/6/2012 |
6.456 |
3.800 |
3.800 |
|
|
|
|
|
2 |
Chỉnh trang hạ tầng khu dân cư Sanh Tuấn |
2405/QĐ; 23/9/2015 |
10.778 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
d |
Các dự án khởi công mới 2016 |
|
22.942 |
850 |
- |
850 |
|
|
|
|
1 |
Trung tâm bồi dưỡng chính trị thị xã Ngã Bảy (giai đoạn 3) |
2797/QĐ; 30/10/2015 |
1.500 |
500 |
|
500 |
|
|
|
|
2 |
Đài truyền Thanh thị xã Ngã Bảy |
2798/QĐ; 30/10/2015 |
1.000 |
350 |
|
350 |
|
|
|
|
III |
Thị xã Long Mỹ |
|
207.744 |
27.637 |
10.035 |
17.602 |
|
|
|
Kế hoạch thu tiền sử dụng đất năm 2016: 5 tỷ đồng |
a |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
|
21.452 |
4.443 |
- |
4.443 |
|
|
|
|
1 |
Đường Cái Bần A xã Long Trị A |
2958/QĐ-UBND ngày 23/10/2012 |
4.034 |
400 |
|
400 |
|
|
|
|
2 |
Lộ bê tông Hậu Giang 3, ấp 3 xã Long Trị |
3057/QĐ-UBND ngày 02/7/2014 |
1.276 |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
3 |
Cầu Cái Nai xã Long Trị A |
3691/QĐ-UBND ngày 30/10/2012 |
2.559 |
500 |
|
500 |
|
|
|
|
4 |
Đường kênh đê ( Đoạn Tư Bảnh – 5 Dân) xã Long Phú. |
2988/QĐ-UBND ngày 18/10/2012 |
4.674 |
600 |
|
600 |
|
|
|
|
5 |
Sửa chữa tuyến đê ấp 7 xã Long trị A |
154/QĐ ngày 19/05/2013 |
3.261 |
700 |
|
700 |
|
|
|
|
6 |
Trường Tiểu học Tân Phú 1 |
1038/QĐ-UBND ngày 29/7/2015 |
1.925 |
770 |
|
770 |
|
|
|
|
7 |
Trường Mẫu giáo thị trấn Trà Lồng |
1039/QĐ-UBND ngày 29/7/2015 |
530 |
213 |
|
213 |
|
|
|
|
8 |
Trường Mẫu giáo Long Phú |
3145/QĐ-UBND ngày 15/7/2014 |
3.193 |
1.160 |
|
1.160 |
|
|
|
|
b |
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành trong năm 2016 |
- |
53.990 |
7.702 |
5.235 |
2.467 |
|
|
|
|
1 |
Đường Cách Mạng Tháng 8 nối dài - Cầu Trà Ban |
672/QĐ-UBND ngày 01/03/2013 |
41.820 |
3.155 |
3.155 |
|
|
|
|
|
2 |
San lắp ao mương xã Long Bình |
2541 ngày 25/7/2013 |
788 |
700 |
700 |
|
|
|
|
|
3 |
Sửa chữa trụ sở UBND |
356/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
300 |
300 |
300 |
|
|
|
|
|
4 |
Sửa chữa khối đoàn thể |
357/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
100 |
100 |
100 |
|
|
|
|
|
5 |
Di dời cơ quan Công an xã Long Bình |
350/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
100 |
100 |
100 |
|
|
|
|
|
6 |
Di dời Khối đoàn thể và Hội trường UBND xã Long Trị |
358/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
380 |
380 |
380 |
|
|
|
|
|
7 |
Tuyến đường GTNT tuyến Tân Phú - Long Phú, huyện Long Mỹ |
Số 4185/QĐ-UBND , 10/10/2014 |
9.002 |
2.467 |
|
2.467 |
|
|
|
|
8 |
Nâng cấp đường GTNT Bình Thạnh xã Long Bình |
4896/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 |
1.500 |
500 |
500 |
|
|
|
|
|
c |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016 |
|
9.410 |
4.688 |
- |
4.688 |
|
|
|
|
1 |
Trung tâm văn hóa huyện Long Mỹ |
2541 ngày 25/7/2013 |
8.397 |
4.288 |
|
4.288 |
|
|
|
|
2 |
Công trình: 02 phòng học cấp 4 Trường Tiểu học Tân Phú 3 |
Số 3474/QĐ-UBND , ngày 30/7/2014 |
1.013 |
400 |
|
400 |
|
|
|
|
d |
Các dự án khởi công mới năm 2016 |
|
122.892 |
10.804 |
4.800 |
6.004 |
|
|
|
|
1 |
Sửa chữa trụ sở Huyện ủy |
3462/QĐ-UBND 30/10/2015 |
500 |
500 |
500 |
|
|
|
|
|
2 |
Sửa chữa nhà khách Huyện ủy |
3472/QĐ-UBND 30/10/2015 |
300 |
300 |
300 |
|
|
|
|
|
3 |
Cầu Kè Ngã Ba xã Long Trị |
3232/QĐ-UBND 30/10/2015 |
400 |
400 |
400 |
|
|
|
|
|
4 |
Nâng cấp đường Nguyễn Văn Trổi, Nguyễn Thị Sáu |
3242/QĐ-UBND 30/10/2015 |
1.000 |
300 |
300 |
|
|
|
|
|
5 |
Đài truyền thanh huyện Long Mỹ |
3482/QĐ-UBND 30/10/2015 |
3.000 |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
6 |
Nâng cấp sửa chữa trường TH Long Phú 3 |
316/QĐ-UBND 30/10/2015 |
3.000 |
1.000 |
300 |
700 |
|
|
|
|
7 |
THCS Tân Phú |
317/QĐ-UBND 30/10/2015 |
3.000 |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
8 |
Mẫu giáo Tân Phú 1 |
318/QĐ-UBND 30/10/2015 |
3.000 |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
9 |
Trường mẫu giáo Long Phú |
353/QĐ-UBND 30/10/2015 |
192 |
192 |
|
192 |
|
|
|
|
10 |
Tiểu học TT Long Mỹ |
319/QĐ-UBND 30/10/2015 |
1.200 |
500 |
|
500 |
|
|
|
|
11 |
Trường Mẫu giáo TT Trà Lồng |
320/QĐ-UBND 30/10/2015 |
1.500 |
500 |
|
500 |
|
|
|
|
12 |
Trường Tiểu học Tân Phú 3 |
321/QĐ-UBND 30/10/2015 |
1.500 |
500 |
|
500 |
|
|
|
|
13 |
Trường THCS Long Phú |
322/QĐ-UBND 30/10/2015 |
3.000 |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
14 |
Nhà thi đấu đa năng kết hợp phòng văn hóa và thông tin thị xã Long Mỹ |
1601/QĐ-UBND 28/10/2015 |
25.000 |
2.612 |
|
2.612 |
|
|
|
|
IV |
Huyện Long Mỹ |
|
152.885 |
25.282 |
9.660 |
15.622 |
|
|
|
Kế hoạch thu tiền sử dụng đất năm 2016: 0,5 tỷ đồng |
a |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
|
37.485 |
11.740 |
6.760 |
4.980 |
|
|
|
|
1 |
Lộ BêTông 3,5M Vào Trường Mẫu Giáo Xã Lương Tâm |
3256/QĐ ngày 18/10/2013 |
779 |
118 |
|
118 |
|
|
|
|
2 |
Bờ kè khu di tích lịch sử xã Vĩnh Viễn |
3487 ngày 1/8/2014 |
4.760 |
1.500 |
|
1.500 |
|
|
|
|
3 |
Bờ kè khu văn hóa xã Vĩnh Viễn |
4112 ngày 7/10/2014 |
2.912 |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
4 |
Bờ kè Trụ sở UBND xã Vĩnh Viễn |
4156 ngày 7/10/2014 |
362 |
300 |
300 |
|
|
|
|
|
5 |
Bờ kè đối diện Chợ xã Vĩnh Viễn |
4236 ngày 7/10/2014 |
343 |
300 |
300 |
|
|
|
|
|
6 |
Sửa chữa tuyến đê đường vòng cung ấp 6 |
2087/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
276 |
276 |
|
276 |
|
|
|
|
7 |
Sửa chữa tuyến Đường Tây Ba Phát (930-Xà Phiên) |
2088/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
303 |
303 |
|
303 |
|
|
|
|
8 |
Sửa chữa tuyến đường Tây Hội đồng. |
2089/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
532 |
532 |
|
532 |
|
|
|
|
9 |
Sủa chữa tuyến Đường Cái Nhào |
2090/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
372 |
372 |
|
372 |
|
|
|
|
10 |
Sửa chữa đường Hội Đồng ấp 7. |
2091/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
372 |
372 |
|
372 |
|
|
|
|
11 |
Bờ kè Trung tâm xã Thuận Hưng |
1986/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 |
2.269 |
1.687 |
1.687 |
|
|
|
|
|
12 |
Trường TH Vĩnh Viễn A 1 |
3116/QĐ-UBND ngày 02/10/2013 |
9.788 |
730 |
730 |
|
|
|
|
|
13 |
Trường TH Vĩnh Thuận Đông 1 |
2881/QĐ-UBND ngày 03/9/2013 |
7.417 |
641 |
641 |
|
|
|
|
|
14 |
Trường Mẫu giáo Lương Tâm |
1147/QĐ-UBND ngày 18/8/2015 |
1.060 |
424 |
424 |
|
|
|
|
|
15 |
Hạ thế tuyến đê ngăn mặn xã Thuận Hòa |
2102/QĐ-UBND ngày 17/6/2013 |
518 |
259 |
259 |
|
|
|
|
|
16 |
Trường Tiểu học Vĩnh Thuận Đông 3 |
3144/QĐ-UBND ngày 15/7/2014 |
1.764 |
230 |
230 |
|
|
|
|
|
17 |
02 phòng học trường THCS Lương Tâm |
4345/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 |
810 |
400 |
400 |
|
|
|
|
|
18 |
Nâng cấp sửa chữa 05 phòng học làm nhà văn hóa xã Thuận Hưng |
3035/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 |
1.252 |
700 |
700 |
|
|
|
|
|
19 |
Trường Tiểu học Vĩnh Viễn 3-Hạng mục: Xây dựng 02 phòng học cấp 4 và nhà vệ sinh |
Số 3472/QĐ-UBND , ngày 30/7/2014 |
1.196 |
1.196 |
1.089 |
107 |
|
|
|
|
20 |
Nghĩa Trang nhân dân xã Thuận Hưng |
3015/QĐ-UBND ngày 23/10/2014 |
400 |
400 |
|
400 |
|
|
|
|
c |
Các dự án khởi công mới năm 2016 |
|
115.400 |
13.542 |
2.900 |
10.642 |
|
|
|
|
1 |
Lộ bê tông 2,5m tuyến kênh Long Mỹ II (B) |
1151/QĐ-UBND ngày 13/5/2014 |
150 |
150 |
150 |
|
|
|
|
|
2 |
Dặm vá các tuyến đường trên địa bàn xã Thuận Hưng |
2086/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
250 |
250 |
250 |
|
|
|
|
|
3 |
Mở rộng cầu tuyến kênh Giao Đu |
2085/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
150 |
150 |
150 |
|
|
|
|
|
4 |
Cầu Vĩnh Thuận Thôn xã Vĩnh Viễn A |
2084/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
400 |
400 |
400 |
|
|
|
|
|
5 |
Cầu trường THCS Vĩnh Viễn A1 |
2083/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
350 |
350 |
350 |
|
|
|
|
|
6 |
Đường Lý nết xã Vĩnh Thuận Đông |
2077/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
50 |
50 |
50 |
|
|
|
|
|
7 |
Nạo vét kênh Sườn ấp 2 xã Vĩnh Viễn |
2082/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
50 |
50 |
50 |
|
|
|
|
|
8 |
Nhà khách huyện ủy Long Mỹ |
2075/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
1.500 |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
9 |
Đường bê tông 2,5m tuyến Bụi Dứa ấp 4,6 xã Vĩnh Thuận Đông |
2076/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
500 |
500 |
|
500 |
|
|
|
|
10 |
Nhà văn hóa ấp 2 xã Vĩnh Thuận Đông |
2065/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
700 |
400 |
|
400 |
|
|
|
|
11 |
Nhà văn hóa ấp 8 xã Vĩnh Thuận Đông |
2080/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
700 |
400 |
|
400 |
|
|
|
|
12 |
Nhà văn hóa ấp 4 xã Vĩnh Thuận Đông |
2066/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
700 |
400 |
|
400 |
|
|
|
|
13 |
Nhà văn hóa ấp 6 xã Vĩnh Thuận Đông |
2068/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
700 |
442 |
|
442 |
|
|
|
|
14 |
Nhà văn hóa xã Vĩnh Thuận Đông |
2067/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
3.000 |
2.000 |
|
2.000 |
|
|
|
|
15 |
Tiểu học Lương Tâm 1 |
2074/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
3.000 |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
16 |
Trường THCS Vĩnh Thuận Đông |
2071/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
2.000 |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
17 |
Trường Mẫu giáo Vĩnh Viễn A |
2070/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
3.000 |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
18 |
Trường THCS Lương Nghĩa |
2069/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
3.000 |
2.000 |
|
2.000 |
|
|
|
|
19 |
Trường THCS Thuận Hòa |
2072/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
3.000 |
2.000 |
500 |
1.500 |
|
|
|
|
V |
Huyện Vị Thủy |
|
252.056 |
30.702 |
12.853 |
17.849 |
|
|
|
Kế hoạch thu tiền sử dụng đất năm 2016: 1 tỷ đồng |
a |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
|
154.637 |
10.128 |
4.750 |
5.378 |
|
|
|
|
1 |
Đường Nguyễn Trung Trực |
22907/QĐ-CT.UBND ngày 24/11/2012 |
3.954 |
21 |
21 |
|
|
|
|
|
2 |
Đường TT Nàng Mau - VT Tây |
123/QĐ- UBND ngày 22/11/2014 |
8.916 |
200 |
200 |
|
|
|
|
|
3 |
Đường Nguyễn Chí Thanh, thị trấn Nàng Mau, huyện Vị Thủy |
3841b/QĐ-UBND 24/10/2012 |
9.063 |
100 |
100 |
|
|
|
|
|
4 |
Chợ xã Vĩnh Tường (Kiôt) |
5038/QĐ-UBND ngày 06/12/2013 |
607 |
70 |
70 |
|
|
|
|
|
5 |
Trụ sở UBND xã Vị Thắng |
5499/QĐ-UBND ngày 24/10/2011 |
9.537 |
600 |
600 |
|
|
|
|
|
6 |
Chợ xã Vị Thủy |
4025/QĐ-UBND ngày 31/10/2012 |
1.877 |
450 |
450 |
|
|
|
|
|
7 |
Khu Tái định cư C-D |
159/QĐ-UBND ngày 25/01/2013 |
19.484 |
545 |
545 |
|
|
|
|
|
8 |
Hệ thống đèn chiếu sáng công cộng tuyến đường tránh thị trấn Nàng Mau, huyện Vị Thủy |
4877/QĐ-UBND ngày 20/11/2013 |
969 |
469 |
469 |
|
|
|
|
|
9 |
Nhà ở tập thể cán bộ Công an huyện |
2868/QĐ-UBND ngày 23/5/2011 |
1.084 |
135 |
135 |
|
|
|
|
|
10 |
Nhà ăn UBND huyện |
1417/QĐ-UBND ngày 12/5/2010 |
1.005 |
371 |
371 |
|
|
|
|
|
11 |
Đèn chiếu sáng công cộng từ thị trấn Nàng Mau đến ranh thị xã Vị Thanh |
1015/QĐ-UBND ngày 21/7/2006 |
1.280 |
200 |
200 |
|
|
|
|
|
12 |
Giao thông nông thôn xã Vị Bình năm 2011 (DA2) |
1003/QĐ-UBND ngày 14/3/2012 |
2.590 |
506 |
|
506 |
|
|
|
|
13 |
Giao thông nông thôn xã Vị Bình năm 2011 (DA3) |
1457QĐ-UBND ngày 20/4/2012 |
1.763 |
248 |
|
248 |
|
|
|
|
14 |
GTNT xã Vĩnh Trung năm 2011 DA 1 |
1468/QĐ-UBND ngày 04/5/2013 |
1.437 |
83 |
83 |
|
|
|
|
|
15 |
Đường Lò Heo - Hai Cừ, xã Vị Thủy |
759/QĐ-UBND ngày 18/3/2013 |
5.657 |
1.900 |
|
1.900 |
|
|
|
|
16 |
Đường ô tô về trung tâm xã Vĩnh Trung |
1646/QĐ-UBND ngày 11/6/2009 |
38.823 |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
17 |
Trường Mầm non Họa Mi, HM: xây mới 03 phòng học, trang thiết bị |
2520/QĐ-UBND ngày 15/7/2014 |
3.305 |
194 |
194 |
|
|
|
|
|
18 |
Trường Mầm non xã Vị Thanh |
343/QĐ-STC ngày 01/7/2014 |
7.410 |
301 |
57 |
244 |
|
|
|
|
19 |
Nhà văn hóa - khu thể thao ấp 7A2, xã Vị Thanh |
3158/QĐ-UBND ngày 27/9/2013 |
3.325 |
450 |
|
450 |
|
|
|
|
20 |
Nhà văn hóa ấp 6, xã Vị Thủy |
3737/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 |
2.471 |
800 |
|
800 |
|
|
|
|
21 |
Trường mẫu giáo xã Vị Thủy, huyện Vị Thủy, Hạng mục: Khối lớp học và các hạng mục phụ trợ |
4846/QĐ-UBND ngày 17/12/2010 |
6.434 |
255 |
255 |
|
|
|
|
|
22 |
Nâng cấp đường kênh Thầy Ký, xã Vị Đông, huyện Vị Thủy |
3309/QĐ-UBND ngày 11/10/2013 |
9.923 |
1.230 |
|
1.230 |
|
|
|
|
b |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2016 |
|
76.760 |
14.776 |
5.907 |
8.869 |
|
|
|
|
1 |
Giao thông nông thôn xã Vị Thủy năm 2013 DA1 huyện Vị Thủy, hạng mục: Cầu Bà Sáu, Cầu trường học, Cầu Tư Què, Cầu Ổ Bịp, Cầu Tư Nghệ |
3532QĐ-UBND ngày 24/10/2013 |
5.727 |
1.045 |
|
1.045 |
|
|
|
|
2 |
Giao thông nông thôn xã Vĩnh Thuận Tây năm 2014, hạng mục: Đường Kinh Ngang |
3536/QĐ-UBND ngày 24/10/2013 |
8.591 |
1.575 |
598 |
977 |
|
|
|
|
3 |
Đường Lê Hồng Phong nối dài, huyện Vị Thủy |
3534/QĐ-UBND 24/10/2013 |
5.115 |
500 |
500 |
|
|
|
|
|
4 |
Cầu 13.000- 9 Ét, xã Vĩnh Trung |
78/QĐ-UBND ngày 20/01/2015 |
434 |
34 |
34 |
|
|
|
|
|
5 |
Nâng cấp đường kênh 13.000, xã Vĩnh Trung (đoạn từ ngã năm đến đường nối Vị Thanh - Cần Thơ) |
3382QĐ-UBND ngày 17/9/2014 |
3.537 |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
6 |
Trung tâm y tế huyện |
1377/QĐ-UBND ngày 30/8/2011 |
32.576 |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
|
7 |
Trang bị cơ sở vật chất và trang thiết bị dạy học các trường đạt chuẩn bậc tiểu học: HM: Trường Tiểu học Vị Trung 1, tiểu học Vị Đông 3, tiểu học Vị Thanh 2 |
3734/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 |
3.246 |
975 |
975 |
|
|
|
|
|
8 |
Trang Thiết bị cơ sở vật chất và trang thiết bị dạy học các trường đạt chuẩn bậc mầm non Họa mi, Mẫu giáo Vị Thủy, Mẫu giáo Vĩnh Trung, mẫu giáo Vị Bình |
2736/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 |
4.284 |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
|
9 |
Trang thiết bị các trường đạt chuẩn Quốc gia năm 2013, hạng mục: Trường Trung học cơ sở Vị Thủy, trường tiểu học Vĩnh Trung 4, trường tiểu học Vĩnh Tường 1 |
3529/QĐ-UBND ngày 24/10/2013 |
964 |
800 |
800 |
|
|
|
|
|
10 |
Nhà văn hóa ấp 5, xã Vị Thủy |
3890/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 |
1.648 |
647 |
|
647 |
|
|
|
|
11 |
Trung tâm văn hóa xã Vị Thủy |
3951/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 |
2.956 |
1.200 |
|
1.200 |
|
|
|
|
d |
Các dự án khởi công mới năm 2016 |
|
20.659 |
5.798 |
2.196 |
3.602 |
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng Hội trường UBND các xã thuộc huyện Vị Thủy |
3600/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
845 |
600 |
600 |
|
|
|
|
|
2 |
Kho lưu trữ huyện Vị Thủy |
3601/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
1.156 |
621 |
621 |
|
|
|
|
|
3 |
Nâng cấp, sửa chữa các điểm trường tiểu học (tái công nhận đạt chuẩn quốc gia năm 2015), hạng mục: trường tiểu học Nàng Mau 1, trường tiểu học Vị Bình 2 |
3594/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
675 |
675 |
675 |
|
|
|
|
|
4 |
Khu thể thao xã Vị Thủy |
3595/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
5.505 |
1.700 |
|
1.700 |
|
|
|
|
5 |
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông thôn ấp 9, xã Vị Thắng |
3596/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
4.300 |
902 |
|
902 |
|
|
|
|
6 |
Nâng cấp, sửa chữa trạm y tế xã Vị Thắng, huyện Vị Thủy |
3597/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
400 |
200 |
|
200 |
|
|
|
|
7 |
Nâng cấp, mở rộng và trang thiết bị đạt chuẩn trường tiểu học Vị Thanh 1 |
3598/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
436 |
300 |
300 |
|
|
|
|
|
8 |
Nâng cấp, mở rộng Hội trường các nhà văn hóa xã, hạng mục: Nhà văn hóa xã Vĩnh Trung, Nhà văn hóa xã Vị Trung |
3599/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
1.038 |
800 |
|
800 |
|
|
|
|
VI |
Huyện Phụng Hiệp |
|
301.220 |
34.572 |
15.472 |
19.100 |
|
|
|
Kế hoạch thu tiền sử dụng đất năm 2016: 1,5 tỷ đồng |
a |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
|
245.788 |
26.479 |
15.472 |
11.007 |
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp sửa chữa trụ sở huyện ủy |
6331/QĐ-UBND ngày |
147 |
140 |
140 |
|
|
|
|
|
2 |
Đường tỉnh 925B (Đoạn trường THPT Tân Long) |
1057/QĐ-UBND ngày 14/3/2013 |
3.540 |
160 |
160 |
|
|
|
|
|
3 |
Trụ sở UBND xã Tân Phước Hưng |
6911a/QĐ-UBND ngày 08/12/2014 |
8.420 |
744 |
744 |
|
|
|
|
|
4 |
Khu hành chánh xã Tân Phước Hưng |
2943/QĐ-UBND ngày 8/6/2012 |
10.000 |
1.486 |
1.486 |
|
|
|
|
|
5 |
Cầu qua chợ Cái Sơn xã Phương Bình. |
1266/QĐ-UBND ngày 31/5/2012 |
14.992 |
734 |
734 |
|
|
|
|
|
6 |
Các phòng chức năng và nhà công vụ UBND huyện |
2582/QĐ-UBND ngày 27/04/2012 |
2.720 |
398 |
398 |
|
|
|
|
|
7 |
Trụ sở tạm các phòng ban và đoàn thể huyện |
343/QĐ-UBND ngày 14/2/2012 |
2.780 |
668 |
668 |
|
|
|
|
|
8 |
Đường số 1, một đoạn tuyến của đường số 6, một đoạn tuyến của đường số 5 cập kênh La Bách trung tâm thị trấn Cây Dương, huyện Phụng Hiệp |
832/QĐ-UBND |
36.732 |
3.200 |
3.200 |
|
|
|
|
|
9 |
Trụ sở liên đoàn lao động huyện |
991/QĐ-UBND |
785 |
343 |
343 |
|
|
|
|
|
10 |
Nâng cấp sửa chữa trụ sở UBND huyện |
1448/QĐ-UBND |
1.100 |
457 |
457 |
|
|
|
|
|
11 |
Nâng cấp sửa chữa trụ sở Huyện ủy |
2487/QĐ-UBND |
654 |
154 |
154 |
|
|
|
|
|
12 |
Nâng cấp sửa chữa trụ sở UBND xã Phướng Phú |
1391/QĐ-UBND |
1.370 |
547 |
547 |
|
|
|
|
|
13 |
Nâng cấp sửa chữa các hạng mục hạ tầng trụ sở UBND xã Phương Phú |
1392/QĐ-UBND |
1.070 |
500 |
500 |
|
|
|
|
|
14 |
Khu thương mại dân cư xã Tân Bình |
4973/QĐ-UBND ngày 23/5/2011 |
4.050 |
110 |
110 |
|
|
|
|
|
15 |
NC chợ Rạch Gòi Thạnh Hòa |
5380/QĐ-UBND, ngày 05/8/2014 |
3.200 |
1.500 |
1.500 |
|
|
|
|
|
16 |
SC nhà lồng chợ Cái Sơn |
5602a/QĐ-UBND, ngày 15/8/2014 |
296 |
296 |
296 |
|
|
|
|
|
17 |
Chợ tạm thị trấn Kinh Cùng |
5379/QĐ-UBND, ngày 05/8/2014 |
1.771 |
771 |
771 |
|
|
|
|
|
18 |
Nhà lồng chợ tạm Cầu Trắng |
3574c/QĐ-UBND ngày 12/6/2014 |
1.890 |
310 |
310 |
|
|
|
|
|
19 |
Các cầu trên tuyến kinh nhà nước |
3284/QĐ-UBND |
|
600 |
600 |
|
|
|
|
|
20 |
Dự án đường ô tô về trung tâm xã Hiệp Hưng |
453/QĐ-UBND 26/02/2009 |
9.521 |
505 |
505 |
|
|
|
|
|
21 |
Tuyến kênh Giải Phóng |
5465b/QĐ-UBND |
1.149 |
349 |
349 |
|
|
|
|
|
22 |
Trường THCS Tân Long |
5408/QĐ-UBND ngày 31/10/2012 |
8.580 |
1.472 |
1.472 |
|
|
|
|
|
23 |
Trung tâm Y tế huyện |
1091/QĐ-UBND ngày 04/07/2011 |
33.993 |
2.500 |
|
2.500 |
|
|
|
|
24 |
Trường Mẫu giáo Hoa Hồng (điểm lẽ) |
2594/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 |
5.351 |
758 |
28 |
730 |
|
|
|
|
25 |
Trung tâm văn hóa thể thao TT Búng Tàu |
4868/QĐ-UBND ngày 18/9/2012 |
6.300 |
746 |
|
746 |
|
|
|
|
26 |
Trường mẫu giáo Thạnh Hòa |
3303a/QĐ-UBND ngày 27/9/2013 |
4.964 |
347 |
|
347 |
|
|
|
|
27 |
Trường THCS Hiệp Hưng (điểm lẽ) |
6353/QĐ-UBND |
5.100 |
106 |
|
106 |
|
|
|
|
28 |
Truường mẫu giáo Phương Phú |
2502/QĐ-UBND |
7.500 |
1.133 |
|
1.133 |
|
|
|
|
29 |
Trường tiểu học Phương Phú |
2503/QĐ-UBND |
3.000 |
215 |
|
215 |
|
|
|
|
30 |
Trường TH Thạnh Hòa 3. Hạng mục: San lắp, sửa chữa phòng học, hàng rào. |
4224/QĐ-UBND ngày 08/7/2015 |
530 |
530 |
|
530 |
|
|
|
|
31 |
Trường TH Cây Dương 1 . Hạng mục: NCSC phòng học, nhà vệ sinh |
4225/QĐ-UBND ngày 08/7/2015 |
520 |
520 |
|
520 |
|
|
|
|
32 |
Trường TH Hiệp Hưng 1. Hạng mục: Nâng cấp sửa chữa phòng học, sân, rào, nhà vệ sinh |
4226/QĐ-UBND ngày 08/7/2015 |
600 |
600 |
|
600 |
|
|
|
|
33 |
Trường TH Phụng Hiệp. Hạng mục: Nâng cấp sửa chữa phòng học, chức năng nền lún sụp, vách nứt, sân, nhà vệ sinh |
4227/QĐ-UBND ngày 08/7/2015 |
730 |
730 |
|
730 |
|
|
|
|
34 |
Trường TH Bình Thành. Hạng mục: Nâng cấp sửa chữa phòng học, phòng chức năng, xây thêm 01 phòng chức năng |
4228/QĐ-UBND ngày 08/7/2015 |
850 |
850 |
|
850 |
|
|
|
|
35 |
Trường TH Hòa Mỹ 2. Hạng mục: 03 phòng học điểm trường ấp Vcần lát gạch,xuống cấp, bảng trường điểm chính, quạt gió, khoan cây nước, mô tưa |
4229/QĐ-UBND ngày 08/7/2015 |
200 |
200 |
|
200 |
|
|
|
|
36 |
Trung tâm thể thao xã Thạnh Hoà |
3574b/QĐ-UBND ngày 12/6/2014 |
9.019 |
1.300 |
|
1.300 |
|
|
|
|
37 |
Trung tâm văn hóa xã Thạnh Hoà |
3574a/QĐ-UBND ngày 12/6/2014 |
7.300 |
500 |
|
500 |
|
|
|
|
b |
Các dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2016 |
|
32.198 |
4.500 |
- |
4.500 |
|
|
|
|
1 |
Trung tâm Văn hóa-Thể thao huyện |
4906/QĐ-UBND ngày 11/7/2014 |
32.198 |
4.500 |
|
4.500 |
|
|
|
|
d |
Các dự án khởi công mới năm 2016 |
|
23.234 |
3.593 |
- |
3.593 |
|
|
|
|
1 |
Tuyến đường kênh Hậu Giang 3 |
6771a/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 |
6.164 |
3.593 |
|
3.593 |
|
|
|
|
VII |
Huyện Châu Thành |
|
243.234 |
28.544 |
12.521 |
16.023 |
|
|
|
Kế hoạch thu tiền sử dụng đất năm 2016: 1,5 tỷ đồng |
a |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
|
205.428 |
21.479 |
8.695 |
12.784 |
|
|
|
|
1 |
Hàng rào trụ sở UBND xã Đông Phước A |
2165 ngày |
368 |
62 |
62 |
|
|
|
|
|
2 |
Nâng cấp,sửa chữa Trụ sở Huyện ủy Châu Thành, HG |
4920A ngày 20/10/2011 |
1.719 |
152 |
152 |
|
|
|
|
|
3 |
Bộ phân tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng HĐND và UBND huyện |
1023 ngày 27/02/2011 |
1.222 |
919 |
919 |
|
|
|
|
|
4 |
Láng sân, nhà ăn và hệ thống điện vào Trụ sở Liên đoàn lao động |
2914 ngày 06/8/2013 |
382 |
369 |
369 |
|
|
|
|
|
5 |
Trụ sở làm việc UBND xã Phú Tân huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang |
2672 ngày 06/8/2012 |
9.966 |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
6 |
Nâng cấp sửa chữa đê bao chống lũ gắn với GTNT, tuyến từ vàm Bồ Câu đến ngọn Bồ Câu |
2441 ngày |
1.199 |
799 |
|
799 |
|
|
|
|
7 |
Đường GTNT, Bêtông Phú Lễ (đoạn 1) Phú Tân 2010 |
3636 ngày, 17/11/2009 |
947 |
258 |
|
258 |
|
|
|
|
8 |
Đường GTNT, Bêtông Phú Tân (đoạn 1) Phú Tân 2010 |
3913 ngày, 14/12/2009 |
927 |
247 |
|
247 |
|
|
|
|
9 |
Đường GTNT, Bêtông Phú Tân A |
2169 ngày, 16/05/2011 |
744 |
57 |
|
57 |
|
|
|
|
10 |
Đường GTNT, BT, Phú Nghĩa, Phú Hữu 2010 (Nhà Hai Cho - TTNS) |
Số 3778/QĐ-UBND 9/12/2009 |
1.097 |
197 |
|
197 |
|
|
|
|
11 |
Đường GTNT, Kinh Cái Muồng, ấp Phú Lợi, xã Phú Hữu 2010 |
Số 2266/QĐ-UBND 17/08/2010 |
572 |
237 |
|
237 |
|
|
|
|
12 |
Đường GTNT, Kinh Nhỏ Dài, ấp Phú Trí B, xã Phú Hữu 2010 |
Số 2264/QĐ-UBND 17/08/2010 |
587 |
245 |
|
245 |
|
|
|
|
13 |
Đường GTNT, Kinh Nhỏ Dài, ấp Phú Trí B1 , xã Phú Hữu 2010 |
Số 2265/QĐ-UBND 17/08/2010 |
587 |
245 |
|
245 |
|
|
|
|
14 |
Cầu GTNT, Bê tông, Phú Trí B, Phú Hữu 2010 |
Số 1039/QĐ-UBND 15/04/2010 |
342 |
160 |
|
160 |
|
|
|
|
15 |
Đường phía sau HU và UBND huyện gặp đường tránh TTNS |
1944 ngày 11/9/2010 |
12.516 |
1.500 |
1.500 |
|
|
|
|
|
16 |
Đường từ khu DC vượt lũ đến trụ sở xã UBND xã Phú Tân |
3507 ngày 23/10/2012 |
1.987 |
748 |
748 |
|
|
|
|
|
17 |
Xây dựng Cổng chào và nâng cấp, sửa chữa 05 nhà thông tin ấp xã Đông Phước |
1702 ngày 26/6/2014 |
594 |
140 |
|
140 |
|
|
|
|
18 |
Trường Tiểu học Phú Hữu 4 ( Khu B) |
4313 ngày 30/10/2013 |
534 |
496 |
|
496 |
|
|
|
|
19 |
Trường Tiểu học Ngô Hữu Hạnh 6 ( Khu C) |
4314 ngày 30/10/2013 |
500 |
475 |
|
475 |
|
|
|
|
20 |
Dãy phòng học Trường mẫu giáo Phú Hữu |
3645 ngày 16/10/2013 |
9.756 |
269 |
|
269 |
|
|
|
|
21 |
Trường Mẫu giáo Phú Tân |
2837 ngày 25/7/2013 |
3.193 |
280 |
|
280 |
|
|
|
|
22 |
Trường Mẫu giáo Đông Phú, huyện Châu Thành |
628ngày |
19.087 |
600 |
|
600 |
|
|
|
|
23 |
Trường Tiểu học Đông Phú 1, huyện Châu Thành |
628 ngày 19/3/2012 |
34.256 |
2.500 |
945 |
1.555 |
|
|
|
|
24 |
Trung tâm Y tế huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang |
4436 ngày 10/10/2011 |
31.594 |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
25 |
Trường tiểu học Đông Thạnh 1 |
4274 ngày |
9.990 |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
|
26 |
Đường từ Kênh Xáng đến UBND xã Phú Hữu vào Trường mẫu giáo Phú Hữu |
1703 ngày 26/4/2013 |
3.478 |
524 |
|
524 |
|
|
|
|
27 |
Sân khấu ngoài trời Trung tâm Văn hóa huyện |
1616 ngày |
6.017 |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
28 |
Trụ sở làm việc trung tâm văn hóa và thể thao huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang |
số 1324 |
9.961 |
2.400 |
|
2.400 |
|
|
|
|
29 |
Xây dựng trường tiểu học Thị trấn Ngã Sáu |
1325 ngày 27/4/2012 |
9.968 |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
30 |
Nhà văn hóa ấp Phú Quới, xã Đông Thạnh |
2213 ngày |
3.274 |
600 |
|
600 |
|
|
|
|
c |
Các dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2016 |
|
29.806 |
4.769 |
1.530 |
3.239 |
|
|
|
|
1 |
Trường TH Đông Thạnh 1 , xã Đông Thạnh, huyện Châu Thành |
1342/QĐ-UBND 22/9/2015 |
14.912 |
3.769 |
1.530 |
2.239 |
|
|
|
|
2 |
Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Châu Thành |
1677/QĐ-UBND 27/4/2012 |
14.894 |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
d |
Các dự án khởi công mới năm 2016 |
|
8.000 |
2.296 |
2.296 |
- |
|
|
|
|
1 |
Hội trường; cổng hàng rào; sân đường nội bộ - cây xanh và các hạng mục phụ trợ xã Phú Tân |
3548/QĐ-UBND 30/10/2015 |
8.000 |
2.296 |
2.296 |
|
|
|
|
|
VIII |
Huyện Châu Thành A |
|
429.350 |
27.455 |
11.659 |
15.796 |
|
|
|
Kế hoạch thu tiền sử dụng đất năm 2016: 3 tỷ đồng |
a |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
|
53.212 |
17.381 |
8.291 |
9.090 |
|
|
|
|
1 |
Trụ sở UBND xã Trường Long Tây |
2958; ngày 15/8/2013 |
9.869 |
4.519 |
4.519 |
|
|
|
|
|
2 |
Trường tiểu học thị trấn Một Ngàn A |
3729 ngày 17/10/13 |
9.850 |
3.500 |
772 |
2.728 |
|
|
|
|
3 |
Trường Tiểu học Trương Thị Xinh |
3717 ngày 16/10/13 |
9.832 |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
|
4 |
Khu Trung tâm VH - TT thị trấn Cái Tắc |
3636; ngày 22/10/2012 |
7.769 |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
5 |
Trung tâm văn hóa xã - thể thao xã Trường Long Tây |
4298; ngày 30/10/2014 |
9.361 |
3.268 |
|
3.268 |
|
|
|
|
6 |
Khu thể thao ấp Trường Thuận A |
3364; ngày 28/7/2013 |
483 |
133 |
|
133 |
|
|
|
|
7 |
Khu thể thao ấp Trường Thọ |
3362; ngày 28/7/2013 |
459 |
109 |
|
109 |
|
|
|
|
8 |
Nhà văn hóa ấp Trường Thuận |
3015; ngày 03/7/2014 |
914 |
234 |
|
234 |
|
|
|
|
9 |
Nhà văn hóa ấp Trường Thuận A |
3009; ngày 03/7/2014 |
888 |
538 |
|
538 |
|
|
|
|
10 |
Nhà văn hóa ấp Trường Thọ |
3013; ngày 03/7/2014 |
902 |
252 |
|
252 |
|
|
|
|
11 |
Nhà văn hóa ấp Trường Phước |
3271; ngày 15/7/2014 |
897 |
247 |
|
247 |
|
|
|
|
12 |
Nhà văn hóa ấp Trường Phước A |
3014; ngày 03/7/2014 |
881 |
231 |
|
231 |
|
|
|
|
13 |
Nhà văn hóa ấp Trường Phước B |
3300; ngày 18/7/2014 |
1.107 |
350 |
|
350 |
|
|
|
|
b |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2016 |
|
19.451 |
3.934 |
|
3.934 |
|
|
|
|
1 |
Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực (Điểm phụ) |
4299; ngày 30/10/2014 |
2.692 |
500 |
|
500 |
|
|
|
|
2 |
Trường Tiểu học Trường Long A3 |
4297; ngày 30/10/2014 |
8.075 |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
3 |
Trường Mầm non Vàng Anh (Điểm ấp Xáng Mới C) |
3133; ngày 09/9/2013 |
4.665 |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
4 |
Khu Đài tưởng niệm |
4281; ngày 30/10/2014 |
2.950 |
740 |
|
740 |
|
|
|
|
5 |
Nâng cấp, sửa chữa Trường Tiểu học Trường Long Tây 1 |
4277; ngày 29/10/2014 |
1.069 |
694 |
|
694 |
|
|
|
|
d |
Các dự án khởi công mới năm 2016 |
|
14.074 |
6.140 |
3.368 |
2.772 |
|
|
|
|
1 |
NCSC Trụ sở UBND xã Trường Long A |
4358/QĐ-UBND 30/10/2015 |
3.040 |
1.065 |
1.065 |
|
|
|
|
|
2 |
Đài truyền thanh huyện Châu Thành A (HM: hàng rào) |
4332/QĐ-UBND 26/10/2015 |
1.100 |
600 |
600 |
|
|
|
|
|
3 |
NCSC Trụ sở UBND thị trấn Cái Tắc |
4353/QĐ-UBND 30/10/2015 |
2.200 |
1.039 |
1.039 |
|
|
|
|
|
4 |
Bờ kè Trường Tiểu học Trường Long A4 |
4324/QĐ-UBND 23/ 10/2015 |
164 |
164 |
164 |
|
|
|
|
|
5 |
Tu bổ, sửa chữa, nâng cấp đê bao kết hợp với giao thông nông thôn (hạng mục: Tuyến Ba Láng Ấp Tân Thạnh Tây) |
4346/QĐ-UBND 28/10/2015 |
3.910 |
1.370 |
|
1.370 |
|
|
|
|
6 |
Tu bổ, sửa chữa, nâng cấp đê bao kết hợp với giao thông nông thôn (hạng mục: Tuyến Ba Láng Ấp Thạnh Lợi ) |
4345/QĐ-UBND 28/10/2015 |
2.040 |
902 |
|
902 |
|
|
|
|
7 |
NCSC Trụ sở UBND xã Nhơn Nghĩa A |
4322/QĐ-UBND 22/10/2015 |
840 |
500 |
500 |
|
|
|
|
|
8 |
Tu bổ, sửa chữa, nâng cấp đê bao kết hợp với giao thông nông thôn (hạng mục: Tuyến Rạch Cớt Ấp Long An ) |
4246/QĐ-UBND 13/10/2015 |
780 |
500 |
|
500 |
|
|
|
|
Quyết định 3474/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 82/2020/NĐ-CP quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp; hành chính tư pháp; hôn nhân và gia đình; thi hành án dân sự; phá sản doanh nghiệp, hợp tác xã Ban hành: 17/11/2020 | Cập nhật: 28/12/2020
Quyết định 2240/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Nam Định Ban hành: 10/09/2020 | Cập nhật: 05/10/2020
Quyết định 3778/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 12/10/2020 | Cập nhật: 12/11/2020
Quyết định 3945/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục báo cáo định kỳ lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 24/09/2020 | Cập nhật: 17/11/2020
Quyết định 3463/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng đăng ký đất đai thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 24/08/2020 | Cập nhật: 05/10/2020
Quyết định 3472/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Bình Ban hành: 23/09/2020 | Cập nhật: 01/10/2020
Quyết định 3536/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực: Văn hóa cơ sở, Di sản văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định Ban hành: 27/08/2020 | Cập nhật: 12/11/2020
Quyết định 2265/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực bảo hiểm xã hội được thực hiện theo phương án “5 tại chỗ” tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 31/07/2020 | Cập nhật: 09/09/2020
Quyết định 2265/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình Ban hành: 06/07/2020 | Cập nhật: 06/10/2020
Quyết định 999/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Kế hoạch chiến lược phát triển chuỗi giá trị nông nghiệp chủ lực tỉnh Lạng Sơn Hợp phần 3: Cơ sở hạ tầng cho chuỗi giá trị nông nghiệp dự án “Hạ tầng cơ bản phát triển toàn diện các tỉnh Đông Bắc: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn” - Tiểu dự án tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 30/05/2020 | Cập nhật: 13/08/2020
Quyết định 2265/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực: Quản lý chất lượng công trình xây dựng, Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi trách nhiệm thực hiện của Sở Công Thương tỉnh Bình Định Ban hành: 09/06/2020 | Cập nhật: 13/11/2020
Quyết định 999/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành xuất bản phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 24/04/2020 | Cập nhật: 09/06/2020
Quyết định 914/QĐ-UBND năm 2020 về giao quản lý, bảo trì tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ tỉnh Sơn La Ban hành: 07/05/2020 | Cập nhật: 18/07/2020
Quyết định 236/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Kon Tum Ban hành: 21/04/2020 | Cập nhật: 25/05/2020
Quyết định 1039/QĐ-UBND năm về phê duyệt Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước, quản lý thu thuế đối với hoạt động kinh doanh vận tải Ban hành: 24/03/2020 | Cập nhật: 08/06/2020
Quyết định 845/QĐ-UBND năm 2020 về điều chỉnh Khoản 3 và Khoản 5 Điều 1 Quyết định 1426/QĐ-UBND Khung kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên Ban hành: 06/04/2020 | Cập nhật: 09/07/2020
Quyết định 845/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Nông thôn mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 14/04/2020 | Cập nhật: 20/06/2020
Quyết định 1053/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam Ban hành: 10/04/2020 | Cập nhật: 20/05/2020
Quyết định 999/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 23/03/2020 | Cập nhật: 08/05/2020
Quyết định 380/QĐ-UBND năm 2020 về phân loại thôn, tổ dân phố của các xã, thị trấn thuộc huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai Ban hành: 17/02/2020 | Cập nhật: 26/03/2020
Quyết định 380/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Điều lệ Liên đoàn Mô tô tỉnh Bến Tre Ban hành: 02/03/2020 | Cập nhật: 20/03/2020
Quyết định 845/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực biển và hải đảo, môi trường, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, nhà ở và công sở thuộc phạm vi chức năng quản lý và trách nhiệm thực hiện của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định Ban hành: 12/03/2020 | Cập nhật: 27/05/2020
Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2020 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực Giáo dục và đào tạo (công lập) trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 04/03/2020 | Cập nhật: 08/05/2020
Quyết định 70/QĐ-UBND về Kế hoạch hành động thực hiện Nghị quyết 01/NQ-CP về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu chỉ đạo điều hành thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 Ban hành: 17/01/2020 | Cập nhật: 28/08/2020
Quyết định 33/QĐ-UBND về công bố công khai số liệu dự toán ngân sách tỉnh Ninh Bình năm 2020 Ban hành: 08/01/2020 | Cập nhật: 14/09/2020
Quyết định 33/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Cao Bằng Ban hành: 15/01/2020 | Cập nhật: 03/04/2020
Quyết định 33/QĐ-UBND về Chương trình hành động thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh, năm 2020 Ban hành: 09/01/2020 | Cập nhật: 20/03/2020
Quyết định 2264/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Đề án “Tăng cường tư vấn và cung cấp dịch vụ Dân số - Kế hoạch hóa gia đình cho vị thành niên/thanh niên giai đoạn 2019-2020 và định hướng đến năm 2025” Ban hành: 23/12/2019 | Cập nhật: 19/03/2020
Quyết định 3661/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thực hiện công tác pháp chế năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 31/12/2019 | Cập nhật: 27/02/2020
Quyết định 1039/QĐ-UBND năm 2019 về tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 31/12/2019 | Cập nhật: 02/05/2020
Quyết định 2889/QĐ-UBND năm 2019 quy định về giá lúa để thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2020 Ban hành: 04/12/2019 | Cập nhật: 10/12/2019
Quyết định 999/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Gia Lai Ban hành: 25/10/2019 | Cập nhật: 07/01/2020
Quyết định 759/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Kon Tum Ban hành: 15/10/2019 | Cập nhật: 14/12/2019
Quyết định 951/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 06 thủ tục hành chính mới; 06 sửa đổi, bổ sung và 21 thủ tục bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Gia Lai Ban hành: 02/10/2019 | Cập nhật: 04/11/2019
Quyết định 3474/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp Thái Nguyên Ban hành: 28/10/2019 | Cập nhật: 30/11/2019
Quyết định 3472/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực giải quyết tố cáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 28/10/2019 | Cập nhật: 30/11/2019
Quyết định 2265/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre Ban hành: 16/10/2019 | Cập nhật: 14/11/2019
Quyết định 2264/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre Ban hành: 16/10/2019 | Cập nhật: 15/11/2019
Quyết định 3661/QĐ-UBND năm 2019 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực thể dục thể thao, nghệ thuật biểu diễn thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 10/10/2019 | Cập nhật: 03/01/2020
Quyết định 914/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai Ban hành: 18/09/2019 | Cập nhật: 30/10/2019
Quyết định 2265/QĐ-UBND năm 2019 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 17/09/2019 | Cập nhật: 26/09/2019
Quyết định 2264/QĐ-UBND năm 2019 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 17/09/2019 | Cập nhật: 30/09/2019
Quyết định 2266/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế phối hợp kiểm soát các hoạt động hợp pháp liên quan đến ma túy trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 17/09/2019 | Cập nhật: 21/09/2019
Quyết định 2310/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 19/08/2019 | Cập nhật: 08/02/2020
Quyết định 2266/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Nội vụ áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 27/08/2019 | Cập nhật: 11/10/2019
Quyết định 1053/QĐ-UBND năm 2019 sửa đổi Khoản 4 Điều 3 Quyết định 29/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Trà Vinh Ban hành: 05/06/2019 | Cập nhật: 26/06/2019
Quyết định 951/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án “Xây dựng thị trường vận tải cạnh tranh theo hướng phát triển vận tải đa phương thức, kết nối giữa hình thức vận tải khác nhau, chú trọng áp dụng công nghệ thông tin để giảm thiểu chi phí vận tải tạo thuận lợi cho lưu thông, phân phối hàng hóa và dịch vụ của doanh nghiệp” trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 08/07/2019 | Cập nhật: 18/10/2019
Quyết định 1039/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh Ban hành: 03/06/2019 | Cập nhật: 27/06/2019
Quyết định 2310/QĐ-UBND năm 2019 về cơ chế, chính sách, đối tượng hỗ trợ, mức hỗ trợ kinh phí trong phòng, chống bệnh dịch tả lợn Châu Phi trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 05/07/2019 | Cập nhật: 06/11/2019
Quyết định 914/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Xây dựng bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 23/05/2019 | Cập nhật: 01/10/2019
Quyết định 951/QĐ-UBND năm 2019 sửa đổi Quyết định 1383/QĐ-UBND quy định về mức hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 26/06/2019 | Cập nhật: 06/08/2019
Quyết định 1053/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 26/04/2019 | Cập nhật: 10/06/2019
Quyết định 999/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, của Hạt Kiểm lâm cấp huyện Ban hành: 20/04/2019 | Cập nhật: 11/05/2019
Quyết định 1039/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 23/04/2019 | Cập nhật: 21/06/2019
Quyết định 951/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện Đề án giảm thiểu tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2019 Ban hành: 04/05/2019 | Cập nhật: 11/05/2019
Quyết định 999/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch phát triển sản xuất nông nghiệp hữu cơ trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đến năm 2025 Ban hành: 23/04/2019 | Cập nhật: 17/05/2019
Quyết định 236/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Bình Ban hành: 12/04/2019 | Cập nhật: 26/04/2019
Quyết định 274/QĐ-UBND năm 2019 công bố 238 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 28/03/2019 | Cập nhật: 13/07/2019
Quyết định 70/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Hồng Dân, tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 09/04/2019 | Cập nhật: 01/06/2019
Quyết định 380/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau Ban hành: 12/03/2019 | Cập nhật: 10/04/2019
Quyết định 274/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 22/01/2019 | Cập nhật: 11/05/2019
Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được thay thế thuộc chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 25/01/2019 | Cập nhật: 12/04/2019
Quyết định 274/QĐ-UBND về kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2019 trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 30/01/2019 | Cập nhật: 07/12/2019
Quyết định 999/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 21/03/2019 | Cập nhật: 11/05/2019
Quyết định 380/QĐ-UBND năm 2019 về đính chính Khoản 6 Điều 3 Quyết định 56/2018/QĐ-UBND Ban hành: 29/01/2019 | Cập nhật: 27/03/2019
Quyết định 33/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên Ban hành: 11/01/2019 | Cập nhật: 04/06/2019
Quyết định 274/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Cần Thơ Ban hành: 31/01/2019 | Cập nhật: 25/03/2019
Quyết định 3472/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch Cải cách hành chính nhà nước thành phố Hải Phòng năm 2019 Ban hành: 27/12/2018 | Cập nhật: 10/05/2019
Quyết định 236/QĐ-UBND năm 2019 đính chính văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 28/01/2019 | Cập nhật: 16/02/2019
Quyết định 33/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Gia Lai Ban hành: 14/01/2019 | Cập nhật: 01/03/2019
Quyết định 3778/QĐ-UBND năm 2018 đính chính Quyết định 31/2017/QĐ-UBND, bãi bỏ Quyết định liên quan đến phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 28/12/2018 | Cập nhật: 07/03/2019
Quyết định 274/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương Ban hành: 18/01/2019 | Cập nhật: 29/04/2019
Quyết định 2265/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Thông Nông, tỉnh Cao Bằng Ban hành: 31/12/2018 | Cập nhật: 01/03/2019
Quyết định 2266/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 10/12/2018 | Cập nhật: 25/02/2019
Quyết định 2264/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng Ban hành: 31/12/2018 | Cập nhật: 01/03/2019
Quyết định 3945/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế phối hợp thực hiện giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông thuộc lĩnh vực đất đai trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 28/12/2018 | Cập nhật: 21/02/2019
Quyết định 951/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Đề án cấp không thu tiền một số mặt hàng thiết yếu cho đồng bào dân tộc thiểu số ở vùng miền núi tỉnh Quảng Ngãi nhân dịp Tết Nguyên đán, giai đoạn 2019-2025 Ban hành: 09/11/2018 | Cập nhật: 25/02/2019
Quyết định 2310/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Đề án ứng dụng công nghệ thông tin - truyền thông trong Hệ thống thống kê nhà nước giai đoạn 2017-2025 và tầm nhìn 2030 Ban hành: 19/11/2018 | Cập nhật: 25/03/2019
Quyết định 3472/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng Trung tâm Dịch vụ hành chính công trực tuyến tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 13/11/2018 | Cập nhật: 02/03/2019
Quyết định 2240/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch thực hiện chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh năm 2019 Ban hành: 07/11/2018 | Cập nhật: 22/11/2018
Quyết định 2310/QĐ-UBND năm 2018 công bố 05 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực hỗ trợ chính sách khuyến khích phát triển hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre Ban hành: 25/10/2018 | Cập nhật: 13/11/2018
Quyết định 2264/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính mới, 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực lễ hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre Ban hành: 19/10/2018 | Cập nhật: 12/11/2018
Quyết định 2264/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch giám sát các dự án đầu tư được hưởng chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 14/09/2018 | Cập nhật: 03/10/2018
Quyết định 999/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 15 thủ tục hành chính mới và 01 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện Ban hành: 28/09/2018 | Cập nhật: 02/11/2018
Quyết định 2310/QĐ-UBND năm 2018 sửa đổi, bổ sung Điểm b, Điểm c, Khoản 1, Điều 3 Quyết định 81/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Nội vụ tỉnh Tiền Giang Ban hành: 24/08/2018 | Cập nhật: 10/11/2018
Quyết định 2310/QĐ-UBND năm 2018 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ Ban hành: 07/09/2018 | Cập nhật: 15/11/2018
Quyết định 951/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo định kỳ của cơ quan hành chính Nhà nước thực hiện trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 16/08/2018 | Cập nhật: 20/09/2018
Quyết định 236/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Đề án số hóa tài liệu lưu trữ lịch sử tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 1945-2011 Ban hành: 28/08/2018 | Cập nhật: 21/09/2018
Quyết định 2310/QĐ-UBND năm 2018 sửa đổi Sổ tay hướng dẫn thực hiện hoạt động đầu tư hợp tác công - tư (PPP) và sổ tay hướng dẫn thực hiện hoạt động đầu tư nông nghiệp thích ứng với biến đổi khí hậu (CSA) Ban hành: 01/08/2018 | Cập nhật: 22/10/2018
Quyết định 2264/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch "triển khai thực hiện giáo dục hòa nhập đối với người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa" Ban hành: 09/08/2018 | Cập nhật: 27/08/2018
Quyết định 2265/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Đề án “Hỗ trợ hoạt động bình đẳng giới vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2018-2025” trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 27/07/2018 | Cập nhật: 11/08/2018
Quyết định 1039/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 16/05/2018 | Cập nhật: 04/06/2018
Quyết định 2266/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 15/06/2018 | Cập nhật: 10/08/2018
Quyết định 999/QĐ-UBND năm 2018 về mã định danh các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành Ban hành: 14/05/2018 | Cập nhật: 09/08/2018
Quyết định 951/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành của Ngành Giao thông vận tải áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 18/05/2018 | Cập nhật: 11/07/2018
Quyết định 845/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 25/05/2018 | Cập nhật: 21/06/2018
Quyết định 1039/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực môi trường, đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 24/05/2018 | Cập nhật: 05/06/2018
Quyết định 380/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực công tác lãnh sự, ngoại giao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Điện Biên Ban hành: 04/05/2018 | Cập nhật: 16/05/2018
Quyết định 236/QĐ-UBND phê duyệt phương án giá mua, chi phí vận chuyển, chi phí cấp phát muối xay tinh sấy trộn iốt cấp không cho các hộ dân năm 2018 Ban hành: 24/05/2018 | Cập nhật: 12/06/2018
Quyết định 914/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 30/2017/NQ-HĐND về xây dựng nông thôn mới đến năm 2020 Ban hành: 07/05/2018 | Cập nhật: 14/08/2018
Quyết định 999/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực nông thôn mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Ủy ban nhân dân cấp huyện, thành phố Cần Thơ Ban hành: 17/04/2018 | Cập nhật: 20/06/2018
Quyết định 845/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 30/03/2018 | Cập nhật: 21/06/2018
Quyết định 274/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ, ngưng hiệu lực một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng năm 2017 Ban hành: 29/01/2018 | Cập nhật: 06/03/2018
Quyết định 951/QĐ-UBND năm 2018 về Hướng dẫn Tiêu chí an toàn phòng cháy, chữa cháy đối với nhà ở, nhà ở kết hợp với sản xuất, kinh doanh nhỏ lẻ trong khu dân cư Ban hành: 02/05/2018 | Cập nhật: 17/05/2018
Quyết định 845/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 09/04/2018 | Cập nhật: 14/07/2020
Quyết định 759/QĐ-UBND về Kế hoạch bồi dưỡng đội ngũ doanh nhân gắn với nâng cao năng lực cạnh tranh, hội nhập cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An năm 2018 Ban hành: 05/03/2018 | Cập nhật: 31/03/2018
Quyết định 914/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 14/03/2018 | Cập nhật: 04/04/2018
Quyết định 380/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 08/02/2018 | Cập nhật: 02/03/2018
Quyết định 380/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch tỉnh Hưng Yên đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 26/01/2018 | Cập nhật: 20/03/2018
Quyết định 845/QĐ-UBND về chương trình tổng thể thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2018 của tỉnh Lào Cai Ban hành: 21/03/2018 | Cập nhật: 11/07/2018
Quyết định 236/QĐ-UBND năm 2018 về đính chính văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 25/01/2018 | Cập nhật: 26/02/2018
Quyết định 33/QĐ-UBND năm 2018 về thành lập Quỹ Phát triển đất tỉnh Bình Định Ban hành: 05/01/2018 | Cập nhật: 05/02/2018
Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2018 về công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc hết hiệu lực một phần định kỳ năm 2017 (tính đến ngày 01/01/2018) Ban hành: 15/01/2018 | Cập nhật: 26/01/2018
Quyết định 33/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch theo dõi tình hình thi hành pháp luật trong lĩnh vực quản lý, sử dụng tài sản công trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 09/01/2018 | Cập nhật: 05/03/2018
Quyết định 33/QĐ-UBND về Chương trình hành động thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh năm 2018 Ban hành: 08/01/2018 | Cập nhật: 27/02/2018
Quyết định 3689/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Krông Búk, tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 03/09/2018
Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam Ban hành: 08/01/2018 | Cập nhật: 11/04/2018
Quyết định 999/QĐ-UBND năm 2017 điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 28/12/2017 | Cập nhật: 30/05/2019
Quyết định 3815/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Chương trình công tác Tư pháp năm 2018 Ban hành: 25/12/2017 | Cập nhật: 27/12/2017
Quyết định 3661/QĐ-UBND năm 2017 công bố Bộ thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 20/12/2017 | Cập nhật: 17/07/2019
Quyết định 3463/QĐ-UBND năm 2017 công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 19/12/2017 | Cập nhật: 18/05/2019
Quyết định 2724/QĐ-UBND năm 2017 về bãi bỏ Quyết định 1397/QĐ-UBND; điều chỉnh Quyết định 1376/QĐ-UBND và phân công nhiệm vụ quản lý nhà nước về phân bón Ban hành: 12/12/2017 | Cập nhật: 21/12/2017
Quyết định 3761/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch theo dõi tình hình thi hành pháp luật năm 2018 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 12/12/2017 | Cập nhật: 26/01/2018
Quyết định 3761/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lâm nghiệp (Kiểm lâm) thuộc phạm vi chức năng quản lý của Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên nông, lâm nghiệp Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 24/10/2017 | Cập nhật: 17/11/2017
Quyết định 2264/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch tuyên truyền, quảng bá, xúc tiến du lịch tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 18/10/2017 | Cập nhật: 22/10/2018
Quyết định 3689/QĐ-UBND năm 2017 về Quy chế phối hợp giữa Sở Xây dựng và Ban Quản lý Khu kinh tế trong công tác xử lý vi phạm về trật tự xây dựng Ban hành: 05/10/2017 | Cập nhật: 25/01/2019
Quyết định 2310/QĐ-UBND năm 2017 về công bố bộ đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bến Tre - Phần Bưu chính, viễn thông Ban hành: 29/09/2017 | Cập nhật: 19/12/2017
Quyết định 2265/QĐ-UBND năm 2017 về thông qua Phương án đơn giản hóa 01 thủ tục hành chính trong lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 25/09/2017 | Cập nhật: 23/12/2017
Quyết định 2240/QĐ-UBND năm 2017 về Danh sách mã định danh đơn vị hành chính và sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 28/09/2017 | Cập nhật: 10/10/2017
Quyết định 3463/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 13/09/2017 | Cập nhật: 17/11/2018
Quyết định 759/QĐ-UBND năm 2017 quy định tạm thời về cơ chế tổ chức thực hiện nội dung, mức chi hỗ trợ dự án phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo nguồn kinh phí sự nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững tỉnh Điện Biên giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 29/08/2017 | Cập nhật: 01/11/2017
Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới/sửa đổi, bổ sung/bãi bỏ lĩnh vực đấu thầu; hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn; thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đắk Nông Ban hành: 11/01/2019 | Cập nhật: 20/03/2019
Quyết định 845/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ công bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 29/07/2017 | Cập nhật: 12/09/2017
Quyết định 2265/QĐ-UBND năm 2017 thực hiện Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND phát triển kinh tế - xã hội miền núi tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2017-2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 23/06/2017 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 1053/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch thực hiện bảo hiểm y tế cho người dân tộc thiểu số đang sinh sống tại vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; người đang sinh sống tại vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long, giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 18/05/2017 | Cập nhật: 03/10/2017
Quyết định 274/QĐ-UBND năm 2017 quy định tiêu chí, cách đánh giá, xếp loại công tác dân vận của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 26/05/2017 | Cập nhật: 05/07/2017
Quyết định 951/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Quốc tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Hòa Bình Ban hành: 09/06/2017 | Cập nhật: 28/06/2017
Quyết định 759/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung đã chuẩn hóa thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Tư pháp áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 19/04/2017 | Cập nhật: 03/05/2017
Quyết định 759/QĐ-UBND năm 2017 sửa đổi Quyết định 1351/QĐ-UBND Ban hành: 03/05/2017 | Cập nhật: 26/07/2017
Quyết định 999/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý cửa khẩu Quốc tế Hoa Lư Ban hành: 27/04/2017 | Cập nhật: 31/05/2017
Quyết định 914/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt đề cương Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Bình Thuận đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 10/04/2017 | Cập nhật: 15/04/2017
Quyết định 951/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề án Xây dựng và phát triển mô hình bác sỹ gia đình tại Hà Tĩnh, giai đoạn 2017-2022 Ban hành: 10/04/2017 | Cập nhật: 15/05/2017
Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2017 Quy định tổ chức và hoạt động của Cộng tác viên thủy sản tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 28/03/2017 | Cập nhật: 28/04/2017
Quyết định 236/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam và lĩnh vực Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên Ban hành: 31/03/2017 | Cập nhật: 20/04/2017
Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2017 sáp nhập Trung tâm Chăm sóc trẻ em khuyết tật vào Trung tâm Công tác xã hội Ban hành: 07/02/2017 | Cập nhật: 18/03/2017
Quyết định 380/QĐ-UBND năm 2017 về thành lập Trung tâm Thông tin - Đào tạo trên cơ sở sáp nhập Trung tâm Thông tin - Thư viện và Trung tâm Đào tạo - Tư vấn phát triển kinh tế xã hội Hà Nội trực thuộc Viện Nghiên cứu phát triển kinh tế - xã hội Hà Nội Ban hành: 19/01/2017 | Cập nhật: 28/02/2017
Quyết định 33/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Long An Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 18/02/2017
Quyết định 33/QĐ-UBND năm 2017 về phân công nhiệm vụ các thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 10/01/2017 | Cập nhật: 18/03/2017
Quyết định 70/QĐ-UBND Kế hoạch xây dựng văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2017 Ban hành: 10/01/2017 | Cập nhật: 21/03/2017
Quyết định 33/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch trồng rừng thay thế (đợt 1) năm 2017 đối với diện tích trồng rừng thay thế đã nộp tiền vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Ninh Bình Ban hành: 10/01/2017 | Cập nhật: 04/03/2017
Quyết định 2724/QĐ-UBND năm 2016 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 24/08/2017
Quyết định 3535/QĐ-UBND năm 2016 Quy định tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận Ban hành: 01/12/2016 | Cập nhật: 24/12/2016
Quyết định 3474/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Điều lệ tổ chức và hoạt động của Công ty trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Lâm nghiệp và Dịch vụ Chúc A Ban hành: 01/12/2016 | Cập nhật: 26/12/2016
Quyết định 3689/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 08/11/2016 | Cập nhật: 06/12/2016
Quyết định 3553/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Nhiệm vụ Quy hoạch chi tiết xây dựng Nghĩa trang xã Hòa Thắng, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 29/11/2016 | Cập nhật: 02/01/2017
Quyết định 2310/QĐ-UBND năm 2016 Quy định đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước tỉnh Cao Bằng Ban hành: 02/12/2016 | Cập nhật: 18/03/2017
Quyết định 4193/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính đặc thù trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của trường đại học, cao đẳng, doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 28/10/2016 | Cập nhật: 16/12/2016
Quyết định 2310/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án Nạo vét cục bộ lòng hồ thủy điện Đa Nhim, kết hợp thu hồi cát, cuội, sỏi xây dựng tại thị trấn D'ran, huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 25/10/2016 | Cập nhật: 05/11/2016
Quyết định 380/QĐ-UBND năm 2016 thành lập Chi cục Giám định xây dựng thuộc Sở Xây dựng tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 08/11/2016 | Cập nhật: 28/11/2016
Quyết định 2889/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 24/10/2016 | Cập nhật: 18/01/2017
Quyết định 2240/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của các huyện: Ý Yên, Mỹ Lộc, Vụ Bản, Xuân Trường và thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định Ban hành: 10/10/2016 | Cập nhật: 19/01/2017
Quyết định 2264/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh chế độ trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến Ban hành: 28/09/2016 | Cập nhật: 14/10/2016
Quyết định 3778/QĐ-UBND phê duyệt phân bổ vốn sự nghiệp môi trường năm 2016 Ban hành: 30/09/2016 | Cập nhật: 01/11/2016
Quyết định 2240/QĐ-UBND năm 2016 về Quy chế quản lý tài chính của Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Quản lý khai thác công trình thủy lợi Trà Vinh Ban hành: 21/10/2016 | Cập nhật: 02/12/2016
Quyết định 4193/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 14/10/2016 | Cập nhật: 28/11/2016
Quyết định 3553/QĐ-UBND năm 2016 về Bảng Tiêu chí lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư Khu neo đậu tránh trú bão Hà Ra Ban hành: 07/10/2016 | Cập nhật: 15/10/2016
Quyết định 3815/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án “Chương trình tín dụng ưu đãi hỗ trợ thanh niên khởi nghiệp” Ban hành: 04/10/2016 | Cập nhật: 11/11/2016
Quyết định 2724/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập Ban Chỉ đạo cấp tỉnh về Cải thiện môi trường đầu tư kinh doanh và hỗ trợ phát triển doanh nghiệp tỉnh Thái Bình Ban hành: 04/10/2016 | Cập nhật: 20/10/2016
Quyết định 3535/QĐ-UBND phê duyệt Phương án phòng chống lụt bão năm 2016 công trình hồ Đồng Chùa, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 15/09/2016 | Cập nhật: 01/11/2016
Quyết định 2889/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 09/09/2016 | Cập nhật: 24/11/2018
Quyết định 3536/QĐ-UBND phê duyệt Phương án phòng chống lụt bão năm 2016 công trình hồ Cống Khê, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 15/09/2016 | Cập nhật: 01/11/2016
Quyết định 2240/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt nhiệm vụ và dự toán chi phí lập đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư tập trung kết hợp bố trí một số cơ quan nhà nước, trường học xã Tân Tiến, huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước Ban hành: 29/08/2016 | Cập nhật: 12/09/2016
Quyết định 2889/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập Cụm công nghiệp Trị An, xã Trị An, huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai Ban hành: 08/09/2016 | Cập nhật: 23/11/2016
Quyết định 2310/QĐ-UBND năm 2016 phân bổ kinh phí hỗ trợ làm nhà tại dự án định canh định cư theo Nghị quyết 17/2013/NQ-HĐND Ban hành: 07/09/2016 | Cập nhật: 05/10/2016
Quyết định 759/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình đường liên huyện từ xã Thành An (An Khê) đến xã Kon Bla và Đăk Hlơ (Kbang), tỉnh Gia Lai Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 24/11/2016
Quyết định 3761/QĐ-UBND năm 2016 thành lập Ban chỉ đạo tổ chức thực hiện triển khai công tác hạ ngầm hệ thống đường dây viễn thông và đường dây điện lực trung, hạ áp tại tuyến phố trên địa bàn thành phố Hà Nội giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 08/07/2016 | Cập nhật: 15/07/2016
Quyết định 951/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Nam Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 11/07/2016
Quyết định 1053/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt dự toán chi phí Quy hoạch xây dựng huyện Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025 Ban hành: 17/06/2016 | Cập nhật: 19/09/2016
Quyết định 1039/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh Quyết định 19/2016/QĐ-UBND phê duyệt Đề án hỗ trợ xây dựng, nâng cấp, sửa chữa công trình ghi công liệt sĩ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 28/04/2016 | Cập nhật: 07/06/2017
Quyết định 1053/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch triển khai thi hành Bộ luật Tố tụng hình sự Ban hành: 04/05/2016 | Cập nhật: 01/10/2016
Quyết định 914/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 07/06/2016 | Cập nhật: 27/06/2016
Quyết định 999/QĐ-UBND năm 2016 về giao định suất hưởng mức hỗ trợ đối với cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông ở các cấp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 27/04/2016 | Cập nhật: 28/05/2016
Quyết định 2310/QĐ-UBND năm 2016 về Quy hoạch chi tiết cải tạo Tập thể Kim Liên và khu vực lân cận, tỷ lệ 1/500 Thành phố Hà Nội Ban hành: 13/05/2016 | Cập nhật: 18/05/2016
Quyết định 951/QĐ-UBND năm 2016 về Quy định quản lý xây dựng theo đồ án Quy hoạch chi tiết xây dựng (tỷ lệ 1/2000) khu vực Hương Long, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 10/05/2016 | Cập nhật: 14/05/2016
Quyết định 845/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định Ban hành: 22/04/2016 | Cập nhật: 11/07/2016
Quyết định 914/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế về công tác thi đua khen thưởng trong thực hiện cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 19/04/2016 | Cập nhật: 16/06/2016
Quyết định 999/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch thực hiện Quyết định 401/QĐ-TTg về Kế hoạch triển khai Chỉ thị 41-CT/TW về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với tín dụng chính sách xã hội trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 16/05/2016 | Cập nhật: 20/06/2016
Quyết định 1039/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch hoạt động Dự án “Nâng cao năng lực phòng, chống HIV/AIDS khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng” tỉnh Hà Tĩnh năm 2016 Ban hành: 28/04/2016 | Cập nhật: 26/05/2016
Quyết định 951/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tiền Giang Ban hành: 05/04/2016 | Cập nhật: 30/05/2016
Quyết định 759/QĐ-UBND năm 2016 về mức lãi suất cho vay tối thiểu của Quỹ đầu tư phát triển Thanh Hóa Ban hành: 07/03/2016 | Cập nhật: 21/03/2016
Quyết định 951/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch cải cách hành chính Nhà nước tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 08/04/2016 | Cập nhật: 30/05/2017
Quyết định 759/QĐ-UBND phê duyệt diện tích miễn thủy lợi phí năm 2016 cho các địa phương, đơn vị quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 30/03/2016 | Cập nhật: 01/04/2016
Quyết định 380/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cụ thể để thực hiện bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng khi nhà nước thu hồi đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Nam từ ngày 01/01/2016 đến ngày 30/6/2016 Ban hành: 07/03/2016 | Cập nhật: 28/03/2016
Quyết định 274/QĐ-UBND phê duyệt danh mục nhiệm vụ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ cấp thành phố Hải Phòng năm 2016 (đợt I) Ban hành: 23/02/2016 | Cập nhật: 08/03/2016
Quyết định 759/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch xúc tiến đầu tư và danh mục dự án kêu gọi đầu tư trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 08/04/2016 | Cập nhật: 23/04/2016
Quyết định 951/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa tên thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai Ban hành: 05/04/2016 | Cập nhật: 05/04/2017
Quyết định 1053/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công và Tổng dự toán Công trình: Tổ hợp Không gian khoa học, bao gồm Nhà mô hình vũ trụ và Bảo tàng khoa học Ban hành: 01/04/2016 | Cập nhật: 23/06/2016
Quyết định 236/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần đến ngày 31/12/2015 Ban hành: 05/02/2016 | Cập nhật: 07/03/2016
Quyết định 380/QĐ-UBND năm 2016 về Chương trình hành động của Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện Nghị quyết 49/NQ-CP tiếp tục thực hiện Nghị quyết về chủ trương, chính sách lớn để nền kinh tế phát triển nhanh và bền vững khi Việt Nam là thành viên của Tổ chức Thương mại thế giới Ban hành: 04/02/2016 | Cập nhật: 25/03/2016
Quyết định 380/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hòa Bình Ban hành: 22/02/2016 | Cập nhật: 25/06/2016
Quyết định 951/QĐ-UBND năm 2016 thực hiện Cơ chế khuyến khích đầu tư xây dựng công trình cấp nước sạch tập trung giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 15/03/2016 | Cập nhật: 25/04/2016
Quyết định 914/QĐ-UBND năm 2016 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng Tư vấn xác định nhiệm vụ Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định Ban hành: 24/03/2016 | Cập nhật: 07/04/2016
Quyết định 1039/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch hành động của thành phố Cần Thơ thực hiện Hiệp định Thương mại giữa Việt Nam - Lào Ban hành: 14/04/2016 | Cập nhật: 21/06/2016
Quyết định 274/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Hà Giang Ban hành: 26/02/2016 | Cập nhật: 25/03/2016
Quyết định 274/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch triển khai Đề án truyền thông về phát triển Phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 29/03/2016 | Cập nhật: 01/04/2016
Quyết định 1039/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kết quả Tổng điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2015 theo chuẩn nghèo đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 31/03/2016 | Cập nhật: 26/05/2016
Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án thành lập Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Sơn Hà trên cơ sở sáp nhập Trung tâm dạy nghề huyện Sơn Hà và Trung tâm Giáo dục thường xuyên Hướng nghiệp huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 22/02/2016 | Cập nhật: 05/03/2016
Quyết định 914/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 15/03/2016 | Cập nhật: 01/04/2016
Quyết định 380/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 15/03/2016 | Cập nhật: 26/03/2016
Quyết định 274/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 29/01/2016 | Cập nhật: 16/08/2016
Quyết định 274/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân Quận 12, thành phố Hồ Chí Minh hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2015 Ban hành: 29/01/2016 | Cập nhật: 05/04/2016
Quyết định 845/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Nhiệm vụ Quy hoạch chi tiết Nhà ở thấp tầng, Khu cây xanh công cộng kết hợp hồ nước và các chức năng khác, tỷ lệ 1/500 Ban hành: 18/02/2016 | Cập nhật: 28/03/2016
Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2016 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách Ban hành: 26/01/2016 | Cập nhật: 18/05/2016
Quyết định 33/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bị hủy bỏ lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau Ban hành: 08/01/2016 | Cập nhật: 29/01/2016
Quyết định 236/QĐ-UBND Kế hoạch thực hiện Đề án “Đẩy mạnh phổ biến nội dung cơ bản của Công ước quốc tế về quyền dân sự, chính trị và pháp luật Việt Nam về quyền dân sự, chính trị cho cán bộ, công, viên chức và nhân dân trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long” năm 2016 Ban hành: 28/01/2016 | Cập nhật: 05/12/2016
Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2016 về giá tính thuế tài nguyên đối với quặng antimon do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành Ban hành: 13/01/2016 | Cập nhật: 07/06/2016
Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2016 về Đề án đẩy mạnh cải cách hành chính tỉnh Cà Mau năm 2016 - 2017 Ban hành: 15/01/2016 | Cập nhật: 17/02/2016
Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch thực hiện Chiến lược quốc gia về bình đẳng giới tỉnh Nghệ An giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 07/01/2016 | Cập nhật: 26/01/2016
Quyết định 3472/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt số người làm việc của các hội có tính chất đặc thù hoạt động trong phạm vi tỉnh Sơn La năm 2016 Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 29/08/2016
Quyết định 3474/QĐ-UBND năm 2015 Kế hoạch hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 28/12/2015 | Cập nhật: 21/04/2016
Quyết định 845/QĐ-UBND năm 2015 Quy chế phối hợp giữa các cơ quan tham gia tiếp công dân thường xuyên, định kỳ, đột xuất tại Trụ sở tiếp công dân tỉnh Gia Lai Ban hành: 17/12/2015 | Cập nhật: 11/03/2016
Quyết định 2266/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt quy hoạch chung đô thị mới Điền Lộc, huyện Phong Điền tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2030 Ban hành: 28/10/2015 | Cập nhật: 30/03/2018
Quyết định 3536/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi lĩnh vực hành chính tư pháp, lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 29/09/2015 | Cập nhật: 29/10/2015
Quyết định 3535/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 29/09/2015 | Cập nhật: 03/10/2015
Quyết định 3661/QĐ-UBND năm 2015 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo hiểm xã hội thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 22/09/2015 | Cập nhật: 18/03/2016
Quyết định 3474/QĐ-UBND năm 2015 về Tiêu chí dự án trọng điểm và dự án trọng điểm nhóm C sử dụng vốn đầu tư công của tỉnh Nghệ An Ban hành: 11/08/2015 | Cập nhật: 18/08/2015
Nghị định 77/2015/NĐ-CP về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm Ban hành: 10/09/2015 | Cập nhật: 14/09/2015
Quyết định 274/QĐ-UBND năm 2015 Quy định về tổ chức, nhiệm vụ, quyền hạn, chế độ làm việc và kinh phí hoạt động của Ban An toàn giao thông các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 31/08/2015 | Cập nhật: 16/08/2016
Quyết định 914/QĐ-UBND năm 2015 ban hành quy định phân công quản lý nhà nước về kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp, kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất kinh doanh nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm và phương thức quản lý đối với cơ sở sản xuất ban đầu nhỏ lẻ thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 25/06/2015 | Cập nhật: 04/08/2015
Quyết định 1039/QĐ-UBND năm 2015 Quy định phân công quản lý nhà nước về chất lượng vật tư nông nghiệp, an toàn thực phẩm nông, lâm, thủy sản, muối và nước sinh hoạt nông thôn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 16/06/2015 | Cập nhật: 15/08/2015
Quyết định 274/QĐ-UBND năm 2015 về biểu mẫu và quy định về in ấn, quản lý, sử dụng biểu mẫu trong công tác quản lý rừng, phát triển rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 24/06/2015 | Cập nhật: 04/07/2015
Quyết định 2265/QĐ-UBND năm 2015 bãi bỏ Quyết định 20/2011/QĐ-UBND Ban hành: 15/06/2015 | Cập nhật: 25/06/2015
Quyết định 2264/QĐ-UBND năm 2015 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 15/06/2015 | Cập nhật: 26/06/2015
Quyết định 380/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Bạc Liêu Ban hành: 17/03/2015 | Cập nhật: 23/04/2015
Quyết định 845/QĐ-UBND về giao chi tiết kế hoạch đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương năm 2015 cho Chương trình ứng phó với biến đổi khí hậu SP-RCC Ban hành: 13/03/2015 | Cập nhật: 06/02/2018
Quyết định 236/QĐ-UBND năm 2015 về phê duyệt Đề án thực hiện chính sách hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh theo Quyết định 755/QĐ-TTg Ban hành: 27/01/2015 | Cập nhật: 28/12/2018
Quyết định 951/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Học viện Cán bộ Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 05/03/2015 | Cập nhật: 12/03/2015
Quyết định 274/QĐ-UBND năm 2015 bổ sung Đề án “Đổi mới công tác quản lý thuế đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ lưu trú, du lịch và ăn uống trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng” kèm theo Quyết định 1068/QĐ-UBND Ban hành: 23/01/2015 | Cập nhật: 01/10/2016
Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Gia Lai Ban hành: 20/01/2015 | Cập nhật: 27/10/2015
Quyết định 3553/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch triển khai thực hiện Quyết định 50/2014/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ giai đoạn 2015 - 2020 trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 24/12/2014 | Cập nhật: 13/05/2016
Quyết định 3945/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Tĩnh (lĩnh vực đất đai và đo đạc bản đồ) Ban hành: 12/12/2014 | Cập nhật: 05/11/2015
Quyết định 3553/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế quản lý và sử dụng nguồn thu phí sử dụng bến bãi đối với phương tiện vận tải chở hàng hóa qua khu vực các cửa khẩu tỉnh Quảng Bình Ban hành: 09/12/2014 | Cập nhật: 26/09/2015
Quyết định 2240/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp xã tỉnh Bến Tre Ban hành: 10/11/2014 | Cập nhật: 10/12/2014
Quyết định 3535/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế hoạt động của cán bộ, công chức làm đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 07/11/2014 | Cập nhật: 17/05/2018
Quyết định 380/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án xã hội hóa điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc Methadone tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2014-2020 Ban hành: 24/09/2014 | Cập nhật: 06/11/2014
Quyết định 2265/QĐ-UBND năm 2014 Quy chế về phối hợp giải quyết việc nuôi con nuôi trong nước, nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài Ban hành: 29/08/2014 | Cập nhật: 19/09/2014
Quyết định 3778/QĐ-UBND về phát hành trái phiếu xây dựng Thủ đô (giai đoạn 2014-2015) năm 2014 Ban hành: 15/07/2014 | Cập nhật: 24/07/2014
Quyết định 33/QĐ-UBND năm 2014 hủy bỏ Quyết định 09/2013/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 21/07/2014 | Cập nhật: 25/08/2014
Quyết định 999/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt vị trí và đầu tư xây dựng các điểm đón, trả khách tuyến cố định trên các tuyến quốc lộ, đường tỉnh thuộc địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 15/07/2014 | Cập nhật: 21/08/2015
Quyết định 2265/QĐ-UBND về Kế hoạch tuyển dụng giáo viên năm 2014 Ban hành: 03/07/2014 | Cập nhật: 15/07/2014
Quyết định 1053/QĐ-UBND năm 2014 công nhận trường mầm non Sơn A đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục cấp độ 1 Ban hành: 07/07/2014 | Cập nhật: 12/07/2014
Quyết định 1039/QĐ-UBND năm 2014 công nhận trường mầm non Họa My đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục cấp độ 1 Ban hành: 07/07/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Quyết định 845/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch hành động thực hiện Chiến lược quốc gia đa dạng sinh học đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 11/06/2014 | Cập nhật: 13/06/2014
Quyết định 380/QĐ-UBND năm 2014 về đặt tên cho công trình thuộc Dự án đầu tư xây dựng công trình Hội trường đa năng tỉnh Bắc Giang Ban hành: 26/06/2014 | Cập nhật: 19/07/2014
Quyết định 845/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành Dự án cấp nước thị trấn Bằng Lũng huyện Chợ Đồn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 26/05/2014 | Cập nhật: 13/06/2014
Quyết định 914/QĐ-UBND năm 2014 thành lập Ban quản lý đấu thầu thuốc, vắc-xin sinh phẩm, hóa chất, vật tư y tế và trang thiết bị y tế tập trung tỉnh An Giang Ban hành: 18/06/2014 | Cập nhật: 23/06/2014
Quyết định 759/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Chỉ tiêu và Kế hoạch tuyển sinh vào lớp 10 trường THPT chuyên Bắc Kạn năm học 2014-2015 Ban hành: 12/05/2014 | Cập nhật: 28/05/2014
Quyết định 914/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ lĩnh vực Bổ trợ tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau Ban hành: 12/06/2014 | Cập nhật: 06/08/2014
Quyết định 951/QĐ-UBND năm 2014 về định mức chi tiêu áp dụng tạm thời cho Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 09/05/2014 | Cập nhật: 18/08/2015
Quyết định 2889/QĐ-UBND năm 2014 xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của phường Tân Phú - Quận 7, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 12/06/2014 | Cập nhật: 15/07/2014
Quyết định 1053/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện chính sách trợ giúp pháp lý cho người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2014 Ban hành: 26/05/2014 | Cập nhật: 13/06/2014
Quyết định 1039/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt tiêu chuẩn và đơn giá cây giống lâm nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 26/05/2014 | Cập nhật: 21/07/2015
Quyết định 951/QĐ-UBND năm 2014 xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (2011-2015) của huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 17/04/2014 | Cập nhật: 24/07/2014
Quyết định 999/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Phương án chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh, khai thác chợ Bỉm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 08/04/2014 | Cập nhật: 02/06/2014
Quyết định 1039/QĐ-UBND năm 2014 bãi bỏ Quyết định 2005/QĐ-UBND quy hoạch đất xây dựng Khu hành chính phường Thường Thạnh, quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ Ban hành: 11/04/2014 | Cập nhật: 21/05/2014
Quyết định 380/QĐ-UBND công khai số liệu dự toán ngân sách địa phương năm 2014 Ban hành: 27/03/2014 | Cập nhật: 11/04/2014
Quyết định 1053/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án xây dựng đội ngũ cộng tác viên công tác xã hội cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Định giai đoạn 2010 - 2020 Ban hành: 11/04/2014 | Cập nhật: 20/05/2014
Quyết định 845/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của xã Vĩnh Phương, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 07/04/2014 | Cập nhật: 22/07/2014
Quyết định 1039/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch thực hiện tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững, giai đoạn 2014-2020 do tỉnh Long An ban hành Ban hành: 02/04/2014 | Cập nhật: 08/12/2014
Quyết định 380/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 908 huyện Tam Bình và Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 25/03/2014 | Cập nhật: 07/06/2014
Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 18/03/2014 | Cập nhật: 28/10/2015
Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2014 bãi bỏ thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 22/01/2014 | Cập nhật: 11/06/2014
Quyết định 236/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch tài chính, hoạt động năm 2014 Dự án phòng, chống dịch cúm gia cầm, cúm ở người và dự phòng đại dịch ở Việt Nam (VAHIP) tỉnh Bình Định Ban hành: 24/01/2014 | Cập nhật: 14/04/2014
Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2014 về mẫu báo cáo, biên bản cho đơn vị chủ rừng sử dụng khi phát hiện hành vi vi phạm nội dung vụ vi phạm luật bảo vệ và phát triển rừng Ban hành: 13/01/2014 | Cập nhật: 07/03/2014
Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2014 sử dụng địa danh "Đồng Giao" của tỉnh Ninh Bình dùng cho sản phẩm Dứa của tỉnh Ninh Bình Ban hành: 25/01/2014 | Cập nhật: 10/02/2014
Quyết định 33/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội Ban hành: 02/01/2014 | Cập nhật: 09/01/2014
Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2014 quy định hạn mức đất ở trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 07/01/2014 | Cập nhật: 26/07/2014
Quyết định 2264/QĐ-UBND năm 2013 giao quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo, tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2014-2016 Ban hành: 13/12/2013 | Cập nhật: 09/05/2014
Quyết định 33/QĐ-UBND về Kế hoạch phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2014 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 09/01/2014 | Cập nhật: 15/04/2014
Quyết định 1053/QĐ-UBND năm 2013 điều chỉnh danh mục công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Kon Tum theo tiêu chí phân cấp quản lý Ban hành: 13/12/2013 | Cập nhật: 02/08/2014
Quyết định 2240/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đồ án Điều chỉnh, mở rộng quy hoạch chung xây dựng thị trấn Chợ Mới, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2011-2020, định hướng đến 2030 Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 12/05/2014
Quyết định 2724/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt tiếp nhận dự án viện trợ không hoàn lại "Hỗ trợ giúp đỡ trẻ em có hoàn cảnh khó khăn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế" do tổ chức Alliance for Children (AFC - Hoa Kỳ) tài trợ Ban hành: 13/12/2013 | Cập nhật: 22/01/2014
Quyết định 2266/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích không phải lâm nghiệp để xây dựng đường nối Khu du lịch hồ Tuyền Lâm với đường cao tốc Liên Khương - chân đèo Prenn tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 11/11/2013 | Cập nhật: 25/10/2014
Quyết định 3761/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Cần Thơ Ban hành: 27/11/2013 | Cập nhật: 15/11/2014
Quyết định 2266/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch bến bãi trung chuyển, kinh doanh cát và vật liệu xây dựng ven sông trên địa bàn tỉnh Thái Bình đến năm 2020 Ban hành: 18/10/2013 | Cập nhật: 01/09/2017
Quyết định 2240/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án "Xây dựng và áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 tại Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm thuộc Sở Y tế" Ban hành: 30/10/2013 | Cập nhật: 14/01/2014
Quyết định 2310/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bà Rịa–Vũng Tàu Ban hành: 14/10/2013 | Cập nhật: 27/06/2014
Quyết định 2266/QĐ-UBND năm 2013 công bố sáu thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Định Ban hành: 20/08/2013 | Cập nhật: 31/08/2013
Quyết định 2265/QĐ-UBND năm 2013 Kế hoạch đẩy mạnh cải cách chế độ công vụ, công chức giai đoạn từ nay đến năm 2015 của tỉnh Long An Ban hành: 01/07/2013 | Cập nhật: 19/11/2014
Quyết định 236/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh tỉnh Tuyên Quang tham gia giữ gìn trật tự an toàn giao thông giai đoạn 2013 - 2017 Ban hành: 01/07/2013 | Cập nhật: 13/07/2013
Quyết định 274/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt danh sách tổ chức kinh tế được giảm tiền thuê đất và số tiền thuê đất được giảm từ năm 2011 đến năm 2014 Ban hành: 27/06/2013 | Cập nhật: 02/07/2013
Quyết định 759/QĐ-UBND năm 2013 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật không còn phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành Ban hành: 04/07/2013 | Cập nhật: 06/08/2013
Quyết định 1053/QĐ-UBND năm 2013 kiện toàn Ban Chỉ đạo thực hiện đề án "Củng cố, kiện toàn và nâng cao chất lượng nguồn nhân lực trong công tác phổ biến, giáo dục pháp luật đáp ứng yêu cầu đổi mới, phát triển đất nước" Ban hành: 10/07/2013 | Cập nhật: 23/07/2013
Quyết định 1039/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Lộ trình cung cấp dịch vụ công trực tuyến tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2013 - 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 29/05/2013 | Cập nhật: 14/05/2014
Quyết định 759/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện công tác theo dõi thi hành pháp luật năm 2013 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 08/05/2013 | Cập nhật: 28/10/2013
Quyết định 3553/QĐ-UBND năm 2013 về phê duyệt Kế hoạch trợ giúp người khuyết tật thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2013 - 2020. Ban hành: 27/05/2013 | Cập nhật: 17/06/2013
Quyết định 999/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre Ban hành: 14/06/2013 | Cập nhật: 25/06/2013
Quyết định 1053/QĐ-UBND năm 2013 về thành lập Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 05/06/2013 | Cập nhật: 01/08/2015
Quyết định 380/QĐ-UBND năm 2013 quy định tạm thời mức thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 13/03/2013 | Cập nhật: 02/04/2013
Quyết định 759/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt dự án Nâng cao năng lực quản lý, tăng cường giám sát đa dạng sinh học, thực thi pháp luật và chuẩn bị cơ chế chia sẻ lợi ích tại rừng đặc dụng An Toàn Ban hành: 29/03/2013 | Cập nhật: 26/10/2013
Quyết định 759/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 khu đô thị mới Chùa Hà Tiên, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 29/03/2013 | Cập nhật: 05/06/2013
Quyết định 2310/QĐ-UBND phê duyệt Chỉ tiêu và Kế hoạch tuyển dụng công chức làm việc tại sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã và công chức làm Thanh tra xây dựng cấp quận, cấp phường thuộc thành phố Hà Nội năm 2013 Ban hành: 28/03/2013 | Cập nhật: 08/04/2013
Quyết định 914/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch huy động trẻ đến trường và tuyển sinh vào các lớp đầu cấp năm học 2013 - 2014 Ban hành: 23/02/2013 | Cập nhật: 26/05/2014
Quyết định 3689/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 14/01/2013
Quyết định 3535/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 29/10/2012 | Cập nhật: 01/11/2012
Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Đề án Kiện toàn tổ chức bộ máy, xác định vị trí việc làm, xác định cơ chế phối hợp giữa Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật Bắc Ninh với các hội thành viên Ban hành: 17/10/2012 | Cập nhật: 15/12/2015
Quyết định 1039/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới áp dụng chung tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 04/07/2012 | Cập nhật: 01/12/2015
Quyết định 914/QĐ-UBND năm 2012 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau Ban hành: 06/07/2012 | Cập nhật: 21/07/2013
Quyết định 1039/QĐ-UBND năm 2012 ủy quyền cho Sở Tài nguyên và Môi trường cấp Giấy Chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành Ban hành: 28/05/2012 | Cập nhật: 31/05/2012
Quyết định 1039/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý Khu kinh tế Quảng Ninh, tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 09/05/2012 | Cập nhật: 25/07/2012
Quyết định 951/QĐ-UBND năm 2012 về Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh với các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã trong việc thống kê, công bố, công khai thủ tục hành chính Ban hành: 16/05/2012 | Cập nhật: 06/06/2014
Quyết định 951/QĐ-UBND năm 2012 công bố, công khai thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ của ngành Tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 18/05/2012 | Cập nhật: 31/10/2015
Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2012 về Đề án xây dựng nông thôn mới tỉnh Tuyên Quang 2011-2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 29/03/2012 | Cập nhật: 18/06/2014
Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 11/05/2012 | Cập nhật: 28/08/2012
Quyết định 2265/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt bổ sung, điều chỉnh danh mục lập dự án quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực, sản phẩm chủ yếu trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025 Ban hành: 05/05/2012 | Cập nhật: 24/06/2014
Quyết định 999/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc phạm vi giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 19/04/2012 | Cập nhật: 01/06/2012
Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng kèm theo Quyết định 180/QĐ-UBND Ban hành: 04/05/2012 | Cập nhật: 10/03/2014
Quyết định 914/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Đồng Nai Ban hành: 30/03/2012 | Cập nhật: 17/05/2012
Quyết định 236/QĐ-UBND năm 2012 ủy quyền tổ chức thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường và kiểm tra, xác nhận công trình, biện pháp bảo vệ môi trường trước khi dự án đi vào vận hành chính thức Ban hành: 21/02/2012 | Cập nhật: 03/04/2014
Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2012 về chương trình hành động thực hành tiết kiệm, chống lãng phí giai đoạn 2012-2015 Ban hành: 14/02/2012 | Cập nhật: 15/05/2013
Quyết định 33/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 09/01/2012 | Cập nhật: 16/01/2012
Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2012 về phê duyệt Quy hoạch quản lý chất thải rắn tỉnh Lạng Sơn đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 18/01/2012 | Cập nhật: 28/11/2019
Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2012 thành lập Trung tâm hỗ trợ đầu tư và đấu thầu Ban hành: 12/01/2012 | Cập nhật: 22/04/2014
Quyết định 3553/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính chung thuộc lĩnh vực Tài chính áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 30/12/2011 | Cập nhật: 13/02/2012
Quyết định 274/QĐ-UBND năm 2011 về Quy định chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp, thủy sản theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP Ban hành: 19/12/2011 | Cập nhật: 12/04/2017
Quyết định 4185/QĐ-UBND năm 2011 đơn giá và quy định về tính cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô được thanh toán từ nguồn vốn ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 19/12/2011 | Cập nhật: 10/11/2016
Quyết định 2310/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính mới và thay thế áp dụng chung tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 23/11/2011 | Cập nhật: 02/12/2015
Quyết định 1053/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung thị trấn Mường Chà huyện Mường Chà, giai đoạn đến năm 2030 Ban hành: 20/10/2011 | Cập nhật: 27/06/2013
Quyết định 2266/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Ban hành: 12/10/2011 | Cập nhật: 26/11/2011
Quyết định 2264/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt chương trình Phát triển kết cấu hạ tầng kỹ thuật giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 13/09/2011 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 2724/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt đề án xây dựng và phát triển giao thông nông thôn giai đoạn 2011-2015 trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 29/09/2011 | Cập nhật: 20/05/2013
Quyết định 3463/QĐ-UBND năm 2011 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội, tỉnh Hà Tây (trước đây) đã hết hiệu lực thi hành Ban hành: 25/07/2011 | Cập nhật: 05/08/2011
Quyết định 3463/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Chương trình phát triển cá cảnh thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2011 - 2015 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 12/07/2011 | Cập nhật: 03/08/2011
Quyết định 2266/QĐ-UBND năm 2011 về Phê chuẩn Điều lệ Hiệp hội Quảng cáo thành phố Hà Nội nhiệm kỳ I (2011-2016) do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 18/05/2011 | Cập nhật: 26/05/2011
Quyết định 274/QĐ-UBND năm 2011 về mức hỗ trợ chế độ tiền lương, phụ cấp lãnh đạo đối với Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin do UBND tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 15/04/2011 | Cập nhật: 17/04/2013
Quyết định 914/QĐ-UBND năm 2011 về Kế hoạch hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 08/04/2011 | Cập nhật: 04/07/2013
Quyết định 759/QĐ-UBND năm 2011 Kế hoạch dạy nghề cho lao động nông thôn theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ Ban hành: 29/04/2011 | Cập nhật: 22/05/2013
Quyết định 951/QĐ-UBND năm 2011 về công bố sửa đổi và bãi bỏ một số thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 06/04/2011 | Cập nhật: 25/04/2011
Quyết định 380/QĐ-UBND về ban hành quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái Ban hành: 25/03/2011 | Cập nhật: 04/04/2013
Quyết định 759/QĐ-UBND năm 2011 công bố danh mục văn bản có liên quan đến cung cấp dịch vụ công đã qua rà soát Ban hành: 24/03/2011 | Cập nhật: 25/08/2014
Quyết định 759/QĐ-UBND năm 2011 về Kế hoạch cải cách hành chính năm 2011 do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 10/03/2011 | Cập nhật: 09/04/2011
Quyết định 5881/QĐ-UBND năm 2010 duyệt nhiệm vụ quy hoạch đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu II và một phần khu III thuộc Khu đô thị Tây Bắc thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 27/12/2010 | Cập nhật: 31/12/2010
Quyết định 2265/QĐ-UBND năm 2010 về phê duyệt Đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 22/10/2010 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 1053/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Điện Biên giai đoạn đến năm 2015, có xét đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 31/08/2010 | Cập nhật: 13/10/2010
Quyết định 236/QĐ-UBND năm 2010 về công bố bổ sung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Hậu Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Ban hành: 02/02/2010 | Cập nhật: 20/04/2011
Quyết định 236/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt quy hoạch vùng khuyến khích phát triển chăn nuôi, cơ sở giết mổ tập trung giai đoạn 2008 - 2015 và định hướng đến năm 2020 huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai Ban hành: 22/01/2010 | Cập nhật: 07/12/2012
Quyết định 2889/QĐ-UBND năm 2009 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 30/12/2009 | Cập nhật: 19/12/2013
Quyết định 2310/QĐ-UBND năm 2009 quy định tạm thời mức trợ cấp ngày công và tiền ăn cho dân quân diễn tập, tìm kiếm cứu hộ, cứu nạn trên biển Ban hành: 27/10/2009 | Cập nhật: 31/08/2015
Quyết định 2264/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính chung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 14/08/2009 | Cập nhật: 25/04/2011
Quyết định 2266/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 14/08/2009 | Cập nhật: 27/04/2011
Quyết định 4193/QĐ-UBND năm 2009 về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 05/09/2009 | Cập nhật: 10/11/2009
Quyết định 380/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Quảng Ngãi do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 20/08/2009 | Cập nhật: 22/04/2011
Quyết định 951/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 20/08/2009 | Cập nhật: 01/04/2011
Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Bắc Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành Ban hành: 10/08/2009 | Cập nhật: 30/07/2011
Quyết định 236/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 21/08/2009 | Cập nhật: 28/10/2010
Quyết định 2265/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản trong nhóm khoáng chất công nghiệp bao gồm: Caolanh, Sét gốm, Barit, Photphorit, Dolomit, Quazit và Pyrit trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2009 - 2015, có xét đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành Ban hành: 15/09/2009 | Cập nhật: 21/04/2010
Quyết định 999/QĐ-UBND năm 2009 về công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 19/08/2009 | Cập nhật: 23/04/2011
Quyết định 2265/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính chung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 14/08/2009 | Cập nhật: 26/04/2011
Quyết định 759/QĐ-UBND năm 2009 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Bến Tre Ban hành: 16/04/2009 | Cập nhật: 12/07/2013
Quyết định 380/QĐ-UBND năm 2009 ủy quyền cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng cho tổ chức trong khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 24/02/2009 | Cập nhật: 08/08/2014
Quyết định số 274/QĐ-UBND năm 2009 công bố danh mục văn bản hết hiệu lực pháp luật Ban hành: 22/01/2009 | Cập nhật: 20/08/2014
Quyết định 3472/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt Đề án Bảo vệ và Phát triển Lâm nghiệp tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020 Ban hành: 24/12/2008 | Cập nhật: 07/05/2014
Quyết định 3778/QĐ-UBND năm 2008 về duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của phường 2, quận 8 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 03/09/2008 | Cập nhật: 29/09/2008
Quyết định 380/QĐ-UBND năm 2008 ban hành Quy định về điều kiện an toàn và đăng ký cấp biển số đối với xe thô sơ ba bánh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 27/06/2008 | Cập nhật: 13/04/2010
Quyết định 845/QĐ-UBND năm 2008 về Quy định việc phân cấp quản lý và sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Ban hành: 19/03/2008 | Cập nhật: 18/05/2011
Quyết định 2264/QĐ-UBND năm 2007 hủy bỏ Quyết định 2381/QĐ-UB Ban hành: 14/11/2007 | Cập nhật: 25/06/2015
Quyết định 3665/QĐ-UBND năm 2007 miễn phí, lệ phí do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Ban hành: 29/11/2007 | Cập nhật: 10/09/2010
Quyết định 3536/QĐ-UBND về thành lập Trung tâm Phòng, chống HIV/AIDS tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 28/08/2007 | Cập nhật: 19/04/2013
Quyết định 3535/QĐ-UBND năm 2007 thành lập và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu của Thanh tra Ban Dân tộc tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 28/08/2007 | Cập nhật: 09/01/2013
Quyết định 999/QĐ-UBND năm 2007 thành lập Công ty phát triển và kinh doanh hạ tầng khu công nghiệp tỉnh Yên Bái Ban hành: 17/07/2007 | Cập nhật: 02/08/2012
Quyết định 914/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt đề cương khảo sát, điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển thuỷ sản gắn với phát triển và bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản lòng hồ thuỷ điện Hoà Bình và thuỷ điện Sơn La giai đoạn 2007 - 2010 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 20/04/2007 | Cập nhật: 26/07/2013
Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2007 về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và quản lý sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 08/01/2007 | Cập nhật: 08/04/2011
Quyết định 1039/QĐ-UBND năm 2006 phê duyệt tạm thời mức thu một phần viện phí đối với cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 19/05/2006 | Cập nhật: 26/09/2014
Quyết định 274/QĐ-UBND năm 1997 về chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 04/02/1997 | Cập nhật: 07/12/2015
Quyết định 70/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 26/02/2021 | Cập nhật: 04/03/2021
Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 15/01/2021 | Cập nhật: 25/02/2021
Quyết định 236/QĐ-UBND về Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2021 Ban hành: 03/02/2021 | Cập nhật: 26/02/2021
Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2021 về sắp xếp cơ cấu tổ chức bộ máy, nhân sự Ban Dân tộc tỉnh Bắc Giang Ban hành: 23/01/2021 | Cập nhật: 27/02/2021