Quyết định 3945/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục báo cáo định kỳ lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Định
Số hiệu: | 3945/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Nguyễn Phi Long |
Ngày ban hành: | 24/09/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Khoa học, công nghệ, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3945/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 24 tháng 09 năm 2020 |
CÔNG BỐ DANH MỤC BÁO CÁO ĐỊNH KỲ LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ Quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 3077/QĐ-BKHCN ngày 23 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ công bố Danh mục báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số 65/2020/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chế độ báo cáo định kỳ lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Định;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 104/TTr-SKHCN ngày 18 tháng 9 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục báo cáo định kỳ lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Định.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 10 năm 2020.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BÁO CÁO ĐỊNH KỲ LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2020 của UBND tỉnh)
STT |
Tên báo cáo |
Đối tượng thực hiện báo cáo |
Cơ quan nhận báo cáo |
Thời hạn gửi báo cáo |
Kỳ báo cáo/ Tần suất báo cáo |
Mẫu đề cương báo cáo |
Văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh có quy định chế độ báo cáo định kỳ |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
Sở Công Thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Y tế, Sở Thông tin và Truyền thông, Sở Giáo dục và Đào tạo; Viện Nghiên cứu phát triển kinh tế - xã hội |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Chậm nhất vào ngày 16 của tháng cuối kỳ báo cáo |
Tháng (08 lần/năm); áp dụng đối với các Tháng 1, 2, 4, 5, 7, 8, 10, 11 |
Mẫu số 01 tại Phụ lục của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 65/2020/QĐ-UBND ngày 17/9/2020 của UBND tỉnh |
Điều 9 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 65/2020/QĐ-UBND ngày 17/9/2020 của UBND tỉnh |
||
Sở Khoa học và Công nghệ |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Chậm nhất vào ngày 20 của tháng cuối kỳ báo cáo |
|||||
Sở Công Thương, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Y tế, Viện Nghiên cứu phát triển kinh tế - xã hội, Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Chậm nhất vào ngày 16 của tháng cuối kỳ báo cáo |
Quý I (01 lần/năm) |
Khoản 1, 2, 4, 5, 8, 9, 10 mục I; mục II; mục III Mẫu số 02 tại Phụ lục của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 65/2020/QĐ-UBND ngày 17/9/2020 của UBND tỉnh |
Điều 10 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 65/2020/QĐ-UBND ngày 17/9/2020 của UBND tỉnh |
||
Sở Thông tin và Truyền thông, Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Văn hóa và Thể thao, Sở Du lịch |
Khoản 1, 2, 4 (Phát triển hạ tầng khoa học và công nghệ), 5, 8 (Tình hình triển khai các biện pháp thúc đẩy hoạt động sáng kiến), 10 mục I; mục II; mục III Mẫu số 02 tại Phụ lục của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 65/2020/QĐ-UBND ngày 17/9/2020 của UBND tỉnh |
||||||
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Khoản 1, 2, 3, 4, 5, 8, 10 mục I; mục II; mục III Mẫu số 02 tại Phụ lục của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 65/2020/QĐ-UBND ngày 17/9/2020 của UBND tỉnh |
||||||
Sở Tài chính |
Khoản 1, 6, 10 mục I; mục II; mục III Mẫu số 02 tại Phụ lục của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 65/2020/QĐ-UBND ngày 17/9/2020 của UBND tỉnh |
||||||
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Khoản 1, 3, 4 (Phát triển hạ tầng khoa học và công nghệ), 6, 8 (Tình hình triển khai các biện pháp thúc đẩy hoạt động sáng kiến), 10 mục I; mục II; mục III Mẫu số 02 tại Phụ lục của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 65/2020/QĐ-UBND ngày 17/9/2020 của UBND tỉnh |
||||||
Sở Nội vụ |
Khoản 1, 4 (Phát triển nhân lực khoa học và công nghệ), 8 (Tình hình triển khai các biện pháp thúc đẩy hoạt động sáng kiến), 10 mục I; mục II; mục III Mẫu số 02 tại Phụ lục của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 65/2020/QĐ-UBND ngày 17/9/2020 của UBND tỉnh Khoản 1, 4 (Phát triển hạ tầng khoa học và công nghệ), 8 (Tình hình triển khai các biện pháp thúc đẩy hoạt động sáng kiến), 10 mục I; mục II; mục III Mẫu số 02 tại Phụ lục của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 65/2020/QĐ-UBND ngày 17/9/2020 của UBND tỉnh |
||||||
Sở Ngoại vụ |
|||||||
Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ |
Khoản 1, 7, 10 mục I; mục II; mục III Mẫu số 02 tại Phụ lục của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 65/2020/QĐ-UBND ngày 17/9/2020 của UBND tỉnh |
||||||
Sở Khoa học và Công nghệ |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Chậm nhất vào ngày 20 của tháng cuối kỳ báo cáo |
Mẫu số 02 tại Phụ lục của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 65/2020/QĐ-UBND ngày 17/9/2020 của UBND tỉnh |
||||
Báo cáo kết quả hoạt động khoa học và công nghệ 6 tháng đầu năm |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Chậm nhất vào ngày 16 của tháng cuối kỳ báo cáo |
6 tháng đầu năm (01 lần/năm) |
Mẫu số 04 tại Phụ lục của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 65/2020/QĐ-UBND ngày 17/9/2020 của UBND tỉnh |
Điều 11 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 65/2020/QĐ-UBND ngày 17/9/2020 của UBND tỉnh |
|
Sở Công Thương, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Y tế, Viện Nghiên cứu phát triển kinh tế - xã hội, Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh |
Khoản 1, 2, 4, 5, 8, 9, 10, 11, 12 mục I; mục II; mục III Mẫu số 03 tại Phụ lục của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 65/2020/QĐ-UBND ngày 17/9/2020 của UBND tỉnh |
||||||
Sở Thông tin và Truyền thông, Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Văn hóa và Thể thao, Sở Du lịch |
Khoản 1, 2, 4 (Phát triển hạ tầng khoa học và công nghệ), 5, 8, 9 (Tình hình triển khai các biện pháp thúc đẩy hoạt động sáng kiến), 11, 12 mục I; mục II; mục III Mẫu số 03 tại Phụ lục của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 65/2020/QĐ-UBND ngày 17/9/2020 của UBND tỉnh |
||||||
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Khoản 1, 2, 3, 4, 5, 8, 9, 11, 12 mục I; mục II; mục III Mẫu số 03 tại Phụ lục của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 65/2020/QĐ-UBND ngày 17/9/2020 của UBND tỉnh |
||||||
Sở Tài chính |
Khoản 1, 6, 12 mục I; mục II; mục III Mẫu số 03 tại Phụ lục của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 65/2020/QĐ-UBND ngày 17/9/2020 của UBND tỉnh |
||||||
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Khoản 1, 3, 4 (Phát triển hạ tầng khoa học và công nghệ), 6, 9 (Tình hình triển khai các biện pháp thúc đẩy hoạt động sáng kiến), 11, 12 mục I; mục II; mục III Mẫu số 03 tại Phụ lục của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 65/2020/QĐ-UBND ngày 17/9/2020 của UBND tỉnh |
||||||
Sở Nội vụ |
Khoản 1, 4 (Phát triển nhân lực khoa học và công nghệ), 9 (Tình hình triển khai các biện pháp thúc đẩy hoạt động sáng kiến), 12 mục I; mục II; mục III Mẫu số 03 tại Phụ lục của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 65/2020/QĐ-UBND ngày 17/9/2020 của UBND tỉnh |
||||||
Sở Ngoại vụ |
Khoản 1, 4 (Phát triển hạ tầng khoa học và công nghệ), 9 (Tình hình triển khai các biện pháp thúc đẩy hoạt động sáng kiến), 11, 12 mục I; mục II; mục III Mẫu số 03 tại Phụ lục của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 65/2020/QĐ-UBND ngày 17/9/2020 của UBND tỉnh |
||||||
Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ |
Khoản 1, 7, 12 mục I; mục II; mục III Mẫu số 03 tại Phụ lục của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 65/2020/QĐ-UBND ngày 17/9/2020 của UBND tỉnh |
||||||
Công an tỉnh |
Khoản 1, 9, 12 mục I; mục II; mục III Mẫu số 03 tại Phụ lục của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 65/2020/QĐ-UBND ngày 17/9/2020 của UBND tỉnh |
||||||
Sở Khoa học và Công nghệ |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Chậm nhất vào ngày 20 của tháng cuối kỳ báo cáo |
Mẫu số 03 tại Phụ lục của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 65/2020/QĐ-UBND ngày 17/9/2020 của UBND tỉnh |
||||
Báo cáo kết quả hoạt động khoa học và công nghệ 9 tháng đầu năm |
Sở Công Thương, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Y tế, Viện Nghiên cứu phát triển kinh tế - xã hội, Ban Quản lý Khu kinh tế |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Chậm nhất vào ngày 16 của tháng cuối kỳ báo cáo |
9 tháng đầu năm (01 lần/năm) |
Khoản 1, 2, 4, 5, 8, 9, 10 mục I; mục II; mục III Mẫu số 02 tại Phụ lục của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 65/2020/QĐ-UBND ngày 17/9/2020 của UBND tỉnh |
Điều 12 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 65/2020/QĐ-UBND ngày 17/9/2020 của UBND tỉnh |
|
Sở Thông tin và Truyền thông, Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Văn hóa và Thể thao, Sở Du lịch |
Khoản 1, 2, 4 (Phát triển hạ tầng khoa học và công nghệ), 5, 8 (Tình hình triển khai các biện pháp thúc đẩy hoạt động sáng kiến), 10 mục I; mục II; mục III Mẫu số 02 tại Phụ lục của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 65/2020/QĐ-UBND ngày 17/9/2020 của UBND tỉnh |
||||||
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Khoản 1, 2, 3, 4, 5, 8, 10 mục I; mục II; mục III Mẫu số 02 tại Phụ lục của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 65/2020/QĐ-UBND ngày 17/9/2020 của UBND tỉnh |
||||||
Sở Tài chính |
Khoản 1, 6, 10 mục I; mục II; mục III Mẫu số 02 tại Phụ lục của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 65/2020/QĐ-UBND ngày 17/9/2020 của UBND tỉnh |
||||||
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Khoản 1, 3, 4 (Phát triển hạ tầng khoa học và công nghệ), 6, 8 (Tình hình triển khai các biện pháp thúc đẩy hoạt động sáng kiến), 10 mục I; mục II; mục III Mẫu số 02 tại Phụ lục của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 65/2020/QĐ-UBND ngày 17/9/2020 của UBND tỉnh |
||||||
Sở Nội vụ |
Khoản 1, 4 (Phát triển nhân lực khoa học và công nghệ), 8 (Tình hình triển khai các biện pháp thúc đẩy hoạt động sáng kiến), 10 mục I; mục II; mục III Mẫu số 02 tại Phụ lục của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 65/2020/QĐ-UBND ngày 17/9/2020 của UBND tỉnh |
||||||
Sở Ngoại vụ |
Khoản 1, 4 (Phát triển hạ tầng khoa học và công nghệ), 8 (Tình hình triển khai các biện pháp thúc đẩy hoạt động sáng kiến), 10 mục I; mục II; mục III Mẫu số 02 tại Phụ lục của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 65/2020/QĐ-UBND ngày 17/9/2020 của UBND tỉnh |
||||||
Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ |
Khoản 1, 7, 10 mục I; mục II; mục III Mẫu số 02 tại Phụ lục của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 65/2020/QĐ-UBND ngày 17/9/2020 của UBND tỉnh |
||||||
Sở Khoa học và Công nghệ |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Chậm nhất vào ngày 20 của tháng cuối kỳ báo cáo |
Mẫu số 02 tại Phụ lục của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 65/2020/QĐ-UBND ngày 17/9/2020 của UBND tỉnh |
||||
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Chậm nhất vào ngày 16 của tháng cuối kỳ báo cáo |
Năm (01 lần/năm) |
Mẫu số 04 tại Phụ lục của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 65/2020/QĐ-UBND ngày 17/9/2020 của UBND tỉnh |
Điều 13 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 65/2020/QĐ-UBND ngày 17/9/2020 của UBND tỉnh |
||
Sở Công Thương, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Y tế, Viện Nghiên cứu phát triển kinh tế - xã hội, Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh |
Khoản 1, 2, 4, 5, 8, 9, 10, 11, 12 mục I; mục II; mục III Mẫu số 03 tại Phụ lục của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 65/2020/QĐ-UBND ngày 17/9/2020 của UBND tỉnh |
||||||
Sở Thông tin và Truyền thông, Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Văn hóa và Thể thao, Sở Du lịch |
Khoản 1, 2, 4 (Phát triển hạ tầng khoa học và công nghệ), 5, 8, 9 (Tình hình triển khai các biện pháp thúc đẩy hoạt động sáng kiến), 11, 12 mục I; mục II; mục III Mẫu số 03 tại Phụ lục của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 65/2020/QĐ-UBND ngày 17/9/2020 của UBND tỉnh |
||||||
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Khoản 1, 2, 3, 4, 5, 8, 9, 11, 12 mục I; mục II; mục III Mẫu số 03 tại Phụ lục của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 65/2020/QĐ-UBND ngày 17/9/2020 của UBND tỉnh |
||||||
Sở Tài chính |
Khoản 1, 6, 12 mục I; mục II; mục III Mẫu số 03 tại Phụ lục của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 65/2020/QĐ-UBND ngày 17/9/2020 của UBND tỉnh |
||||||
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Khoản 1, 3, 4 (Phát triển hạ tầng khoa học và công nghệ), 6, 9 (Tình hình triển khai các biện pháp thúc đẩy hoạt động sáng kiến), 11, 12 mục I; mục II; mục III Mẫu số 03 tại Phụ lục của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 65/2020/QĐ-UBND ngày 17/9/2020 của UBND tỉnh |
||||||
Sở Nội vụ |
Khoản 1, 4 (Phát triển nhân lực khoa học và công nghệ), 9 (Tình hình triển khai các biện pháp thúc đẩy hoạt động sáng kiến), 12 mục I; mục II; mục III Mẫu số 03 tại Phụ lục của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 65/2020/QĐ-UBND ngày 17/9/2020 của UBND tỉnh |
||||||
Sở Ngoại vụ |
Khoản 1, 4 (Phát triển hạ tầng khoa học và công nghệ), 9 (Tình hình triển khai các biện pháp thúc đẩy hoạt động sáng kiến), 11, 12 mục I; mục II; mục III Mẫu số 03 tại Phụ lục của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 65/2020/QĐ-UBND ngày 17/9/2020 của UBND tỉnh |
||||||
Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ |
Khoản 1, 7, 12 mục I; mục II; mục III Mẫu số 03 tại Phụ lục của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 65/2020/QĐ-UBND ngày 17/9/2020 của UBND tỉnh |
||||||
Công an tỉnh |
Khoản 1, 9, 12 mục I; mục II; mục III Mẫu số 03 tại Phụ lục của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 65/2020/QĐ-UBND ngày 17/9/2020 của UBND tỉnh |
||||||
Sở Khoa học và Công nghệ |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Chậm nhất vào ngày 20 của tháng cuối kỳ báo cáo |
Mẫu số 01 và Mẫu số 04 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 03/2019/TT-BKHCN ngày 26/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ |
||||
Báo cáo tình hình hoạt động của doanh nghiệp khoa học và công nghệ, tổ chức khoa học và công nghệ |
Doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Chậm nhất vào ngày 16 của tháng cuối kỳ báo cáo |
Năm (01 lần/năm) |
Mẫu số 05 tại Phụ lục của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 65/2020/QĐ-UBND ngày 17/9/2020 của UBND tỉnh |
Điều 14 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 65/2020/QĐ-UBND ngày 17/9/2020 của UBND tỉnh |
|
Tổ chức khoa học và công nghệ công lập |
Mẫu số 06 tại Phụ lục của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 65/2020/QĐ-UBND ngày 17/9/2020 của UBND tỉnh |
||||||
Tổ chức khoa học và công nghệ ngoài công lập |
Mẫu số 07 tại Phụ lục của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 65/2020/QĐ-UBND ngày 17/9/2020 của UBND tỉnh |
||||||
Sở Khoa học và Công nghệ |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Chậm nhất vào ngày 20 của tháng cuối kỳ báo cáo |
Mẫu số 01 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 03/2019/TT-BKHCN ngày 26/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ |
Quyết định 65/2020/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành thuộc lĩnh vực công thương Ban hành: 31/12/2020 | Cập nhật: 26/01/2021
Quyết định 65/2020/QĐ-UBND về đơn giá nhà, công trình, vật kiến trúc, các loại mồ mả trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 21/12/2020 | Cập nhật: 08/01/2021
Quyết định 65/2020/QĐ-UBND quy định về chế độ báo cáo định kỳ lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 17/09/2020 | Cập nhật: 09/11/2020
Quyết định 3077/QĐ-BKHCN năm 2019 công bố danh mục báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ Ban hành: 23/10/2019 | Cập nhật: 04/11/2019
Thông tư 03/2019/TT-BKHCN quy định về chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ Ban hành: 26/06/2019 | Cập nhật: 26/09/2019
Nghị định 09/2019/NĐ-CP quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước Ban hành: 24/01/2019 | Cập nhật: 24/01/2019