Quyết định 274/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu: | 274/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Tĩnh | Người ký: | Đặng Ngọc Sơn |
Ngày ban hành: | 22/01/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, Môi trường, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 274/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 22 tháng 01 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Văn bản số 91/STNMT-TTr ngày 10/01/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Quyết định này thay thế các Quyết định: số 1920/QĐ-UBND ngày 07/7/2017 của UBND tỉnh; số 2811/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 của UBND tỉnh về việc công bố TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện,thành phố, thị xã; Giám đốc Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 22/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Tĩnh)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I |
Lĩnh vực Đất đai (28 TTHC) |
||||
1 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất ngoài khu kinh tế, khu công nghệ cao, đất Khu Công nghiệp nằm ngoài khu kinh tế do Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh quản lý |
17 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày; - Sở Tài nguyên và Môi trường 11 ngày (phòng chuyên môn 10 ngày, lãnh đạo Sở 01 ngày); - UBND tỉnh 05 ngày; - Chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A - đường Nguyễn Chí Thanh - Thành phố Hà Tĩnh - Tỉnh Hà Tĩnh) |
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận: 80.000 đồng/GCN. - Phí thẩm định hồ sơ giao đất, cho thuê đất: + Đất làm nhà, xây dựng trụ sở cho tổ chức: 500.000 đồng/hồ sơ. + Đất sử dụng vào mục đích sản xuất kinh doanh: Dưới 01 ha: 1.000.000 đồng/hồ sơ; Từ 01 ha đến dưới 05 ha: 2.000.000 đồng/hồ sơ; Từ 05 ha đến dưới 10 ha: 3.000.000 đồng/hồ sơ; Từ 10 ha trở lên: 5.000.000 đồng/hồ sơ. |
- Luật Đất đai ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; - Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính; - Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh Hà Tĩnh quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh. |
2 |
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với đất nằm ngoài Khu kinh tế, Khu công nghệ cao, đất Khu Công nghiệp nằm ngoài Khu kinh tế do Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh quản lý |
16 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày; - Sở Tài nguyên và Môi trường 10 ngày (phòng chuyên môn 09 ngày, lãnh đạo Sở 01 ngày); - UBND tỉnh 05 ngày; - Chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày. |
Như trên |
Như trên |
Như trên |
3 |
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất (gồm: Tổ chức được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất, được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất mà tiền sử dụng đất có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước bị giải thể, phá sản, chuyển đi nơi khác, giảm hoặc không còn nhu cầu sử dụng đất; người sử dụng đất thuê của Nhà nước trả tiền thuê đất hàng năm bị giải thể, phá sản, chuyển đi nơi khác, giảm hoặc không còn nhu cầu sử dụng đất). |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày; - Sở Tài nguyên và Môi trường 09 ngày (phòng chuyên môn 08 ngày, lãnh đạo Sở 01 ngày); - UBND tỉnh 05 ngày; - Chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày. |
Như trên |
Không |
- Luật Đất đai ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; - Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính. |
4 |
Đăng ký đất đai lần đầu nhưng chưa có nhu cầu cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày; - Văn phòng đăng ký đất đai 06 ngày (phòng chuyên môn 05 ngày, lãnh đạo Văn phòng 01 ngày); - Văn phòng đăng ký đất đai chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày. |
Như trên |
Không |
- Luật Đất đai ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai. - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính. |
5 |
Đăng ký đất đai đối với trường hợp được nhà nước giao đất để quản lý |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày; - Văn phòng đăng ký đất đai 06 ngày (phòng chuyên môn 05 ngày, lãnh đạo Văn phòng phê duyệt 01 ngày); - Văn phòng đăng ký đất đai chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày. |
Như trên |
Không |
- Luật Đất đai ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính. |
6 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần đầu |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, không kể thời gian người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính, thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định và thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định, trong đó: - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày; - Văn phòng đăng ký đất đai là 11 ngày (phòng chuyên môn thẩm định 10 ngày, lãnh đạo Văn phòng 01 ngày); - Sở Tài nguyên và Môi trường 08 ngày (phòng chuyên môn thẩm định 07 ngày, lãnh đạo Sở phê duyệt 01 ngày); - Văn phòng đăng ký đất đai chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày. |
Như trên |
- Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần đầu đối với các tổ chức, cơ sở tôn giáo được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển nhượng tài sản gắn liền với đất (nếu đã nộp khi thực hiện giao đất thì cung cấp hóa đơn, chứng từ đã nộp); - Đối với đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp, đất công cộng không kinh doanh: 500.000 đồng/hồ sơ; - Đối với đất để thực hiện dự án sản xuất kinh doanh: + Dưới 01ha: 1.000.000 đồng/hồ sơ. + Từ 01 ha đến dưới 05 ha: 2.000.000 đồng/hồ sơ. + Từ 05ha đến dưới 10 ha: 3.000.000 đồng/hồ sơ. + Từ 10ha trở lên: 5.000.000 đồng/hồ sơ. - Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất gắn với chuyển quyền sử dụng đất, gia hạn sử dụng đất: 500.000 đồng/hồ sơ; - Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: 80.000 đồng/GCN. |
- Luật Đất đai ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về GCNQSD đất, QSHNO và tài sản khác gắn liền với đất; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính; - Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh Hà Tĩnh quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh. |
7 |
Công nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức đang sử dụng đất nhưng không có giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai năm 2013 |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, không kể thời gian người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính, thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định và thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định, trong đó: - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày; - Sở Tài nguyên và Môi trường 14 ngày (phòng chuyên môn thẩm định 13 ngày, lãnh đạo Sở 01 ngày); - UBND tỉnh phê duyệt 05 ngày; - Chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày. |
Như trên |
- Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần đầu đối với các tổ chức, cơ sở tôn giáo được Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất: Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp, đất công cộng không kinh doanh: 500.000 đồng/hồ sơ. - Lệ phí: Không. |
- Luật Đất đai ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Hồ sơ địa chính; - Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh Hà Tĩnh quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh. |
8 |
Cho thuê đất đối với tổ chức đang sử dụng đất thuộc đối tượng phải chuyển sang thuê đất theo quy định của Luật Đất đai năm 2013 |
Như trên |
Như trên |
- Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần đầu đối với các tổ chức được Nhà nước cho thuê đất, đất để thực hiện dự án sản xuất kinh doanh: + Dưới 01ha: 1.000.000 đồng/hồ sơ. + Từ 01ha đến dưới 05ha: 2.000.000 đồng/hồ sơ. + Từ 05 ha đến dưới 10 ha: 3.000.000 đồng/hồ sơ. + Trên 10 ha: 5.000.000 đồng/hồ sơ. - Lệ phí: Không. |
- Luật Đất đai ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính; - Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất; - Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh Hà Tĩnh quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh. |
9 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với trường hợp chủ sở hữu tài sản đồng thời là người sử dụng đất |
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính tại cơ quan Thuế, thời gian ký Hợp đồng thuê đất, thời gian xem xét đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định và thời gian hoàn chỉnh, bổ sung hồ sơ theo quy định, trong đó: - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày; - Văn phòng đăng ký đất đai 17 ngày (phòng chuyên môn 16 ngày, lãnh đạo Văn phòng 01 ngày); - Sở Tài nguyên và Môi trường 07 ngày (phòng chuyên môn 06 ngày, lãnh đạo Sở 01 ngày); - Văn phòng đăng ký đất đai chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A - đường Nguyễn Chí Thanh -Thành phố Hà Tĩnh - Tỉnh Hà Tĩnh) |
- Phí thẩm định hồ sơ: (nếu đã nộp khi thực hiện giao đất thì cung cấp chứng từ đã nộp). - Đối với đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp, đất công cộng không kinh doanh: 500.000 đồng/hồ sơ; - Đối với đất để thực hiện dự án sản xuất kinh doanh: + Dưới 1ha: 1.000.000 đồng/hồ sơ. + Từ 1ha đến dưới 5ha: 2.000.000 đồng/hồ sơ. + Từ 5ha đến dưới 10: 3.000.000 đồng/hồ sơ. + Trên 10ha trở lên: 5.000.000 đồng/hồ sơ. - Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất gắn với chuyển quyền sử dụng đất, gia hạn sử dụng đất: 500.000 đồng/hồ sơ; - Lệ phí cấp Giấy chứng nhận: 400.000 đồng/GCN. |
- Luật Đất đai ngày 29/11/2013; - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Luật Nhà ở ngày 25/11/2014; - Luật Bảo vệ và Phát triển rừng ngày 14/12/2004; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; - Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ về lệ phí trước bạ; - Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về GCNQSD đất, QSHNO và tài sản khác gắn liền với đất; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính; - Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh Hà Tĩnh quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí; lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh. |
10 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng thời là người sử dụng đất |
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính tại cơ quan Thuế, thời gian xem xét đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định và thời gian hoàn chỉnh bổ sung hồ sơ theo quy định, trong đó: - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày; - Văn phòng đăng ký đất đai 17 ngày (phòng chuyên môn thẩm định 16 ngày, lãnh đạo Văn phòng 01 ngày); - Sở Tài nguyên và Môi trường 07 ngày (phòng chuyên môn 06 ngày, lãnh đạo Sở 01 ngày). - Văn phòng đăng ký đất đai chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày. |
Trung tâm Hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A - Đường Nguyễn Chí Thanh - Thành phố Hà Tĩnh - Tỉnh Hà Tĩnh) |
- Phí thẩm định cấp bổ sung quyền sở hữu tài sản: 500.000 đồng/GCN; - Lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất: 400.000 đồng/GCN; |
Như trên |
11 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
Như trên |
Như trên |
- Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với các tổ chức, cơ sở tôn giáo được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển nhượng tài sản gắn liền với đất (nếu đã nộp khi thực hiện giao đất thì cung cấp chứng từ đã nộp): - Đối với đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp, đất công cộng không kinh doanh: 500.000 đồng/hồ sơ; - Đối với đất để thực hiện dự án sản xuất kinh doanh: + Dưới 1ha: 1.000.000 đồng/hồ sơ. + Từ 1ha đến dưới 5ha: 2.000.000 đồng/hồ sơ. + Từ 5ha đến dưới 10: 3.000.000 đồng/hồ sơ. + Trên 10ha: 5.000.000 đồng/hồ sơ. - Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất gắn với chuyển quyền sử dụng đất, gia hạn sử dụng đất: 500.000 đồng/hồ sơ; - Lệ phí cấp Giấy chứng nhận: 400.000 đồng/GCN. |
Như trên |
12 |
Đăng ký, bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận |
Như trên |
Như trên |
- Phí thẩm định hồ sơ cấp bổ sung quyền sở hữu tài sản trên đất: 500.000 đồng/hồ sơ; - Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất: 400.000 đồng/GCN. |
Như trên |
13 |
Xác nhận điều kiện chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản khác gắn liền với đất cho Chủ đầu tư dự án phát triển nhà ở đầu tư xây dựng để bán |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, không kể thời gian xem xét đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định và thời gian hoàn chỉnh bổ sung hồ sơ theo quy định, trong đó: - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày; - Sở Tài nguyên và Môi trường 09 ngày (phòng chuyên môn 08 ngày, lãnh đạo Sở 01 ngày); - Phòng chuyên môn thuộc Sở chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày. |
Như trên |
Không |
- Luật Đất đai ngày 29/11/2013; - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Luật Nhà ở ngày 25/11/2014; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai. |
14 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng của tổ chức đầu tư xây dựng để bán |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính tại cơ quan Thuế, thời gian xem xét đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định và thời gian hoàn chỉnh bổ sung hồ sơ theo quy định, trong đó: - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày; - Văn phòng đăng ký đất đai 08 ngày (phòng chuyên môn 07 ngày, lãnh đạo Văn phòng 01 ngày); - Sở Tài nguyên và Môi trường 06 ngày (phòng chuyên môn 05 ngày, lãnh đạo Sở 01 ngày). - Văn phòng đăng ký đất đai chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày. |
Như trên |
- Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận gắn với việc chuyển quyền sử dụng đất: 500.000 đồng/hồ sơ; - Lệ phí cấp Giấy chứng nhận: + Trường hợp cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất: 400.000 đồng/GCN. + Trường hợp cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: 80.000 đồng/GCN. |
- Luật Đất đai ngày 29/11/2013; - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Luật Nhà ở ngày 25/11/2014; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; - Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ về lệ phí trước bạ; - Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về GCNQSD đất, QSHNO và tài sản khác gắn liền với đất; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính; - Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh Hà Tĩnh quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh. |
15 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính tại cơ quan Thuế, thời gian đăng tin trên các phương tiện thông tin đại chúng, thời gian xem xét đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định và thời gian hoàn chỉnh bổ sung hồ sơ theo quy định, trong đó: - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày; - Văn phòng đăng ký đất đai 08 ngày (phòng chuyên môn 07 ngày, lãnh đạo Văn phòng 01 ngày); - Sở Tài nguyên và Môi trường 06 ngày (phòng chuyên môn 05 ngày, lãnh đạo Sở 01 ngày). - Văn phòng đăng ký đất đai chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02- đường Nguyễn Chí Thanh - Thành phố Hà Tĩnh - Tỉnh Hà Tĩnh) |
- Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất gắn với chuyển quyền sử dụng đất: 500.000 đồng/hồ sơ; - Lệ phí cấp giấy chứng nhận: - Trường hợp cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất: 400.000 đồng/GCN. - Trường hợp cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: 80.000 đồng/GCN. - Chi phí đăng tin do người đề nghị cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trả. |
- Luật Đất đai ngày 29/11/2013; - Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ về lệ phí trước bạ; - Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về GCNQSD đất, QSHNO và tài sản khác gắn liền với đất; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính; - Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh Hà Tĩnh quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh. |
16 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, không kể thời gian người sử dụng đất ký điều chỉnh Hợp đồng thuê đất, thời gian xem xét đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định và thời gian hoàn chỉnh bổ sung hồ sơ theo quy định, trong đó: - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày; - Văn phòng đăng ký đất đai 2,5 ngày (phòng chuyên môn 02 ngày, lãnh đạo Văn phòng 0,5 ngày); - Sở Tài nguyên và Môi trường 3,5 ngày (phòng chuyên môn 03 ngày, lãnh đạo sở 0,5 ngày). - Văn phòng đăng ký đất đai chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày. |
Như trên |
- Phí thẩm định hồ sơ cấp đổi GCN: 500.000 đồng/hồ sơ. - Lệ phí cấp đổi Giấy chứng nhận 40.000 đồng/GCN. |
- Luật Đất đai ngày 29/11/2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính; - Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh Hà Tĩnh quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh. |
17 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, không kể thời gian người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính, thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định và thời gian hoàn thiện bổ sung hồ sơ theo quy định, trong đó: - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày; - Văn phòng đăng ký đất đai 05 ngày (phòng chuyên môn 04 ngày, lãnh đạo Văn phòng 01 ngày); - Sở Tài nguyên và Môi trường 04 ngày (phòng chuyên môn 03 ngày, lãnh đạo Sở 01 ngày); - Văn phòng đăng ký đất đai chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày. |
Như trên |
- Phí thẩm định hồ sơ cấp lại GCN: 500.000 đồng/hồ sơ; - Lệ phí cấp lại Giấy chứng nhận 40.000 đồng/GCN. |
- Luật Đất đai ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính; - Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh Hà Tĩnh quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh. |
18 |
Đính chính Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đã cấp |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, không kể thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định và thời gian hoàn thiện bổ sung hồ sơ theo quy định, trong đó: - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày; - Văn phòng đăng ký đất đai 2,5 ngày (phòng chuyên môn 02 ngày, lãnh đạo Văn phòng 0,5 ngày); - Sở Tài nguyên và Môi trường 3,5 ngày (phòng chuyên môn 03 ngày, lãnh đạo Sở 0,5 ngày). - Văn phòng đăng ký đất đai chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày. |
Như trên |
Chỉ áp dụng đối với trường hợp sai sót do lỗi của người sử dụng đất với mức thu như sau: - Trường hợp xác nhận thay đổi vào Giấy chứng nhận đã cấp: 25.000 đồng/GCN. - Trường hợp cấp đổi Giấy chứng nhận: 40.000 đồng/GCN. |
Như trên |
19 |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
Trường hợp chứng nhận biến động trên Giấy chứng nhận đã cấp: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày; - Văn phòng đăng ký đất đai 09 ngày (phòng chuyên môn 08 ngày, lãnh đạo Văn phòng 01 ngày); - Văn phòng đăng ký đất đai chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày; Trường hợp cấp mới Giấy chứng nhận: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày; - Văn phòng đăng ký đất đai 08 ngày (phòng chuyên môn 07 ngày, lãnh đạo Văn phòng 01 ngày); - Sở Tài nguyên và Môi trường 06 ngày (phòng chuyên môn 05 ngày, lãnh đạo Sở 01 ngày). - Văn phòng đăng ký đất đai chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày. |
Như trên |
- Trường hợp chứng nhận biến động trên giấy chứng nhận đã cấp: Lệ phí 25.000 đồng/GCN; - Trường hợp cấp mới Giấy chứng nhận: + Phí thẩm định cấp lại giấy chứng nhận: 500.000 đồng/GCN. + Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: 80.000 đồng/GCN.
|
Như trên |
20 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Trường hợp chứng nhận biến động trên Giấy chứng nhận đã cấp: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, không kể thời gian người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính, thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định và thời gian hoàn thiện bổ sung hồ sơ theo quy định; - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày; - Văn phòng đăng ký đất đai 06 ngày (phòng chuyên môn 05 ngày, lãnh đạo Văn phòng 01 ngày); - Văn phòng đăng ký đất đai chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày. Trường hợp cấp mới Giấy chứng nhận: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, không kể thời gian người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính, thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định và thời gian hoàn thiện bổ sung hồ sơ theo quy định, trong đó: - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày; - Văn phòng đăng ký đất đai 05 ngày (phòng chuyên môn 04 ngày, lãnh đạo Văn phòng 01 ngày); - Sở Tài nguyên và Môi trường 04 ngày (phòng chuyên môn 03 ngày, lãnh đạo Sở 01 ngày); - Văn phòng đăng ký đất đai chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày. |
Như trên |
- Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất gắn với chuyển quyền sử dụng đất: 500.000 đồng/hồ sơ; - Lệ phí cấp Giấy chứng nhận: + Trường hợp xác nhận thay đổi vào Giấy chứng. nhận: 25.000 đồng/GCN. + Trường hợp cấp mới Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: 80.000 đồng/GCN. |
- Luật Đất đai ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; - Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ về lệ phí trước bạ; - Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về GCNQSD đất, QSHNO và tài sản khác gắn liền với đất; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai; - Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh Hà Tĩnh quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh. |
21 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức, chuyển đổi công ty |
Trường hợp chứng nhận biến động trên Giấy chứng nhận đã cấp: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày; - Văn phòng đăng ký đất đai 06 ngày (phòng chuyên môn 05 ngày, lãnh đạo Văn phòng 01 ngày); - Văn phòng đăng ký đất đai chuyển cho Trung tâm HCC tỉnh 0,5 ngày. Trường hợp cấp mới Giấy chứng nhận: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày; - Văn phòng đăng ký đất đai 05 ngày (phòng chuyên môn 04 ngày, lãnh đạo Văn phòng 01 ngày); - Sở Tài nguyên và Môi trường 04 ngày (phòng chuyên môn 03 ngày, lãnh đạo Sở 01 ngày); - Văn phòng đăng ký đất đai chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày. |
Như trên |
Trường hợp xác nhận biến động vào giấy chứng nhận đã cấp: - Lệ phí xác nhận thay đổi vào GCN đã cấp: 25.000 đồng/GCN; Trường hợp cấp lại giấy chứng nhận: - Phí thẩm định hồ sơ cấp lại giấy chứng nhận: 500.000đồng/hồ sơ; - Lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: 80.000 đồng/GCN; |
- Luật Đất đai ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; - Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ về lệ phí trước bạ; - Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về GCNQSD đất, QSHNO và tài sản khác gắn liền với đất; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai; - Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh Hà Tĩnh quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh. |
22 |
Đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
Trường hợp chứng nhận biến động trên Giấy chứng nhận đã cấp: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày; - Văn phòng đăng ký đất đai 06 ngày (phòng chuyên môn 05 ngày, lãnh đạo Văn phòng 01 ngày); - Văn phòng đăng ký đất đai chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày. Trường hợp cấp mới Giấy chứng nhận: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày; - Văn phòng đăng ký đất đai 05 ngày (phòng chuyên môn 04 ngày, lãnh đạo Văn phòng 01 ngày); - Sở Tài nguyên và Môi trường 04 ngày (phòng chuyên môn 03 ngày, lãnh đạo Sở 01 ngày); - Văn phòng đăng ký đất đai chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày. |
Như trên |
- Trường hợp xác nhận biến động vào giấy chứng nhận đã cấp: Lệ phí xác phận thay đổi vào GCN đã cấp: 25.000 đồng/GCN; - Trường hợp cấp lại giấy chứng nhận: Phí cấp lại giấy chứng nhận: 500.000đồng/hồ sơ; - Lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: 80.000 đồng/GCN. |
Như trên |
23 |
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày; - Văn phòng đăng ký đất đai 02 ngày (phòng chuyên môn 1,5 ngày, lãnh đạo Văn phòng 0,5 ngày); - Văn phòng đăng ký đất đai chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày. |
Như trên |
Lệ phí đăng ký biến động trên Giấy chứng nhận: 25.000 đồng/lần. |
- Luật Đất đai ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về GCNQSD đất, QSHNO và tài sản khác gắn liền với đất; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính; - Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh Hà Tĩnh quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh. |
24 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân thành lập doanh nghiệp tư nhân và sử dụng đất vào hoạt động sản xuất kinh doanh mà không thay đổi mục đích sử dụng đất |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày; - Văn phòng đăng ký đất đai 06 ngày (phòng chuyên môn 05 ngày, lãnh đạo Văn phòng 01 ngày); - Văn phòng đăng ký đất đai chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày. |
Như trên |
Lệ phí đăng ký biến động trên Giấy chứng nhận: 25.000 đồng/lần. |
Như trên |
25 |
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày; - Văn phòng đăng ký đất đai 06 ngày (phòng chuyên môn 05 ngày, lãnh đạo Văn phòng 01 ngày); - Văn phòng đăng ký đất đai chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày. |
Như trên |
Lệ phí đăng ký: Trường hợp có xác nhận trên giấy chứng nhận: 25.000 đồng/GCN. |
Như trên |
26 |
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày; - Sở Tài nguyên và Môi trường 03 ngày (phòng chuyên môn 02 ngày, lãnh đạo Sở 01 ngày); - UBND tỉnh 03 ngày; - Chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày. |
Như trên |
Không |
Như trên |
27 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày; - Sở Tài nguyên và Môi trường 09 ngày (phòng chuyên môn 08 ngày, lãnh đạo Sở 01 ngày); - UBND tỉnh 05 ngày; - Chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày. |
Như trên |
Không |
- Luật Đất đai ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; - Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định về thu tiền sử dụng đất; - Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính. |
28 |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày; - Sở Tài nguyên và Môi trường 09 ngày (phòng chuyên môn 08 ngày, lãnh đạo Sở 01 ngày); - UBND tỉnh 05 ngày; - Chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày. |
Như trên |
Không |
Như trên |
II |
Lĩnh vực đo đạc bản đồ (02 thủ tục) |
||||
1 |
Thủ tục Thẩm định hồ sơ đề nghị cấp giấy phép, hồ sơ đề nghị bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ |
04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày; - Sở Tài nguyên và Môi trường 03 ngày (phòng chuyên môn 02 ngày, lãnh đạo Sở 01 ngày); - Phòng chuyên môn thuộc Sở chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A - đường Nguyễn Chí Thanh - Thành phố Hà Tĩnh - Tỉnh Hà Tĩnh) |
Theo biểu phí, lệ phí quy định tại Khoản 02, Điều 03 Thông tư số 34/2017/TT-BTC ngày 21/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp phép hoạt động đo đạc và bản đồ có quy định phải thu phí |
- NĐ số 45/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ; - Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 34/2017/TT-BTC ngày 21/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp phép hoạt động đo đạc và bản đồ có quy định phải thu phí. |
2 |
Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ |
01 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trường hợp nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ cùng ngày thì giải quyết trong ngày làm việc tiếp theo, trong đó: - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 01 giờ; - Sở Tài nguyên và Môi trường 06 giờ (phòng chuyên môn 05 giờ, lãnh đạo Sở 01 giờ); - Phòng chuyên môn thuộc Sở chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 01 giờ. Trường hợp dữ liệu quá lớn thì thông báo cho đối tượng nhận thông tin được biết để thống nhất thời gian cung cấp, sao lưu dữ liệu. Trường hợp từ chối cung cấp thông tin, dữ liệu, cơ quan có trách nhiệm cung cấp phải trả lời cho tổ chức, cá nhân biết rõ lý do. |
Như trên |
Theo biểu phí, lệ phí quy định tại Thông tư số 49/2013/TT-BTC ngày 26/4/2013 của Bộ Tài chính về hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tư liệu đo đạc - bản đồ |
- Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ về hoạt động đo đạc bản đồ; - Thông tư số 48/2015/TT-BTNMT ngày 12/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về quản lý, cung cấp và khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ; - Thông tư số 196/2016/TT-BTP ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ; |
III |
Lĩnh vực khoáng sản (16 thủ tục) |
||||
1 |
Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản. |
40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày; - Sở Tài nguyên và Môi trường 34 ngày (phòng chuyên môn 31 ngày, lãnh đạo Sở 03 ngày); - UBND tỉnh phê duyệt 05 ngày; - Chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A - đường Nguyễn Chí Thanh - Thành phố Hà Tĩnh - Tỉnh Hà Tĩnh) |
Theo biểu mức thu lệ phí quy định tại Điểm 1, Mục II Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
- Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản; - Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản; trình tự, thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản; - Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi và bị bãi bỏ lĩnh vực đất đai, môi trường, địa chất và khoáng sản, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
2 |
Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản. |
17 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày; - Sở Tài nguyên và Môi trường 11 ngày (phòng chuyên môn 10 ngày, lãnh đạo Sở 01 ngày); - UBND tỉnh phê duyệt 05 ngày; - Chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày. |
Như trên |
Mức thu phí bằng 50% theo biểu mức thu lệ phí quy định tại Điểm 1, Mục II Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
Như trên |
3 |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản. |
17 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày; - Sở Tài nguyên và Môi trường 11 ngày (phòng chuyên môn 10 ngày, lãnh đạo Sở 01 ngày); - UBND tỉnh phê duyệt 05 ngày; - Chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày |
Như trên |
Mức thu phí bằng 50% theo biểu mức thu lệ phí quy định tại Điểm 1, Mục II Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
Như trên |
4 |
Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản. |
17 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày; - Sở Tài nguyên và Môi trường 11 ngày (phòng chuyên môn 10 ngày, lãnh đạo Sở 01 ngày); - UBND tỉnh phê duyệt 05 ngày; - Chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày. |
Như trên |
Không |
- Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản; trình tự, thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản. |
5 |
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày; - Sở Tài nguyên và Môi trường 29 ngày (phòng chuyên môn 27 ngày, lãnh đạo Sở 02 ngày); - UBND tỉnh phê duyệt 05 ngày; - Chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày. |
Như trên |
Theo biểu mức thu lệ phí quy định tại Mục I Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
Như trên |
6 |
Cấp giấy phép khai thác khoáng sản. |
35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày; - Sở Tài nguyên và Môi trường 29 ngày (phòng chuyên môn 27 ngày, lãnh đạo Sở 02 ngày); - UBND tỉnh phê duyệt 05 ngày. - Chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày. |
Như trên |
Mức thu phí theo biểu lệ phí quy định tại Điểm 2, Mục II Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
- Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản; - Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản; trình tự, thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản. |
7 |
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản. |
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày; - Sở Tài nguyên và Môi trường 19 ngày (phòng chuyên môn 18 ngày, lãnh đạo Sở 01 ngày); - UBND tỉnh phê duyệt 05 ngày; - Chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày. |
Như trên |
Mức thu phí bằng 50% theo biểu mức thu lệ phí quy định tại Điểm 2, Mục II Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
- Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản; - Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản; trình tự, thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản. |
8 |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản. |
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày; - Sở Tài nguyên và Môi trường 19 ngày (phòng chuyên môn 18 ngày, lãnh đạo Sở 01 ngày); - UBND tỉnh phê duyệt 05 ngày; - Chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày. |
Như trên |
Mức thu phí bằng 50% theo biểu mức thu lệ phí quy định tại Điểm 2, Mục II Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
- Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản; - Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản; trình tự, thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản. |
9 |
Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản. |
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày; - Sở Tài nguyên và Môi trường 19 ngày (phòng chuyên môn 18 ngày, lãnh đạo Sở 01 ngày); - UBND tỉnh phê duyệt 05 ngày; - Chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày. |
Như trên |
Không |
- Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản; trình tự, thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản. |
10 |
Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản. |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày; - Sở Tài nguyên và Môi trường 14 ngày (phòng chuyên môn 13 ngày, lãnh đạo Sở 01 ngày); - UBND tỉnh phê duyệt 05 ngày; - Chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày. |
Như trên |
Lệ phí: 5.000.000 đồng/01 giấy phép |
Như trên |
11 |
Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản. |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày; - Sở Tài nguyên và Môi trường 07 ngày (phòng chuyên môn 06 ngày, lãnh đạo Sở 01 ngày); - UBND tỉnh phê duyệt 02 ngày; - Chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày. |
Như trên |
Lệ phí: 2.500.000 đồng/01 giấy phép. |
Như trên |
12 |
Trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản. |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày; - Sở Tài nguyên và Môi trường 07 ngày (phòng chuyên môn 06 ngày, lãnh đạo Sở 01 ngày); - UBND tỉnh phê duyệt 02 ngày; - Chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày. |
Như trên |
Không |
Như trên |
13 |
Phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản |
35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày; - Sở Tài nguyên và Môi trường 29 ngày (phòng chuyên môn 27 ngày, lãnh đạo Sở 02 ngày); - UBND tỉnh phê duyệt 05 ngày; - Chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày. |
Như trên |
Không |
Như trên |
14 |
Điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản. |
32 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày; - Sở Tài nguyên và Môi trường 26 ngày (phòng chuyên môn 24 ngày, lãnh đạo Sở 02 ngày); - UBND tỉnh phê duyệt 05 ngày; - Chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày. |
Như trên |
Không |
Như trên |
15 |
Đăng ký khu vực, công suất, khối lượng, phương pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình. |
47 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày; - Sở Tài nguyên và Môi trường 39 ngày (phòng chuyên môn 35 ngày, lãnh đạo Sở 04 ngày); - UBND tỉnh phê duyệt 07 ngày; - Chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày. |
Như trên |
Không |
Như trên |
16 |
Đăng ký khối lượng cát thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch. |
47 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày; - Sở Tài nguyên và Môi trường 39 ngày (phòng chuyên môn 35 ngày, lãnh đạo Sở 04 ngày); - UBND tỉnh phê duyệt 07 ngày; - Chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày. |
Như trên |
Không |
Như trên |
IV |
Lĩnh vực khí tượng thủy văn (3 thủ tục) |
||||
1 |
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày; - Sở Tài nguyên và Môi trường 08 ngày (phòng chuyên môn 07 ngày, lãnh đạo Sở 01 ngày); - UBND tỉnh phê duyệt 03 ngày; - Chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A - đường Nguyễn Chí Thanh - Thành phố Hà Tĩnh - Tỉnh Hà Tĩnh) |
Không có |
- Luật Khí tượng thủy văn ngày 23/11/2015; - Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khí tượng thủy văn; - Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định quy định điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường; - Quyết định số 36/2017/QĐ-UBND ngày 04/7/2017 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định quản lý Nhà nước về hoạt động khí tượng thủy văn trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh; - Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi và thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực đất đai, môi trường, địa chất và khoáng sản, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
2 |
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn. |
12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày; - Sở Tài nguyên và Môi trường 08 ngày (phòng chuyên môn 07 ngày, lãnh đạo Sở 01 ngày); - UBND tỉnh phê duyệt 03 ngày; - Chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày. |
Như trên |
Không có |
Như trên |
3 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn. |
04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 02 giờ; - Sở Tài nguyên và Môi trường 1,5 ngày (phòng chuyên môn 01 ngày, lãnh đạo Sở 0,5 ngày); - UBND tỉnh phê duyệt 02 ngày; - Chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 02 giờ. |
Như trên |
Không có |
Như trên |
V |
Lĩnh vực biển hải đảo (11 thủ tục) |
||||
1 |
Giao khu vực biển |
33 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày; - Sở Tài nguyên và Môi trường 29 ngày (phòng chuyên môn 28 ngày, lãnh đạo Sở 01 ngày); - UBND tỉnh phê duyệt 03 ngày; - Chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A - đường Nguyễn Chí Thanh - Thành phố Hà Tĩnh - Tỉnh Hà Tĩnh) |
Không |
- Nghị định số 51/2014/NĐ-CP ngày 21/5/2014 của Chính phủ quy định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển; - Thông tư liên tịch số 198/2015/TTLT-BTC-BTNMT ngày 07/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định phương pháp tính, phương thức thu, chế độ quản lý và sử dụng tiền sử dụng khu vực biển; - Quyết định số 45/2016/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định mức thu tiền sử dụng khu vực biển đối với hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh. |
2 |
Gia hạn Quyết định giao khu vực biển |
22 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày; - Sở Tài nguyên và Môi trường 18 ngày (phòng chuyên môn 17 ngày, lãnh đạo Sở 01 ngày); - UBND tỉnh phê duyệt 03 ngày; - Chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày. |
Như trên |
Không |
Như trên |
3 |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển |
21 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày; - Sở Tài nguyên và Môi trường 17 ngày (phòng chuyên môn 16 ngày, lãnh đạo Sở 01 ngày); - UBND tỉnh phê duyệt 03 ngày; - Chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày. |
Như trên |
Không |
Như trên |
4 |
Trả lại khu vực biển |
22 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Trung tâm Phục Vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày; - Sở Tài nguyên và Môi trường 18 ngày (phòng chuyên môn 17 ngày, lãnh đạo Sở 01 ngày); - UBND tỉnh phê duyệt 03 ngày; - Chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày. |
Như trên |
Không |
Như trên |
5 |
Thu hồi khu vực biển |
22 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ ,sơ hợp lệ, trong đó: - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày; - Sở Tài nguyên và Môi trường 16 ngày (phòng chuyên môn 15 ngày, lãnh đạo Sở 01 ngày); - UBND tỉnh phê duyệt 05 ngày; - Chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày. |
Như trên |
Không |
Như trên |
6 |
Phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu cấp tỉnh |
22 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày; - Sở Tài nguyên và Môi trường 18 ngày (phòng chuyên môn 17 ngày, lãnh đạo Sở 01 ngày); - UBND tỉnh phê duyệt 03 ngày; - Chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày. |
Như trên |
Không |
- Quyết định số 02/2013/QĐ-TTg ngày 14/01/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế hoạt động ứng phó sự cố tràn dầu; - Quyết định số 63/2014/QĐ-TTg ngày 11/11/2014 của thủ tướng Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế hoạt động ứng phó sự cố tràn dầu ban hành kèm theo Quyết định số 02/2013/QĐ-TTg ngày 14/01/2013 của Thủ tướng Chính phủ; - Quyết định số 19/2015/QĐ-UBND ngày 18/5/2015 của UBND tỉnh ban hành quy định tạm thời về việc lập, thẩm định và phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cơ sở trên địa bàn tỉnh. |
7 |
Cấp Giấy phép nhận chìm ở biển |
40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày; - Sở Tài nguyên và Môi trường 34 ngày (phòng chuyên môn 32 ngày, lãnh đạo Sở 02 ngày); - UBND tỉnh phê duyệt 05 ngày; - Chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày. |
Như trên |
Không |
- Luật Tài nguyên, Môi trường biển và Hải đảo ngày 25/6/2015; - Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài nguyên, môi trường biển và hải đảo. |
8 |
Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển |
32 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày; - Sở Tài nguyên và Môi trường 26 ngày (phòng chuyên môn 25 ngày, lãnh đạo Sở 01 ngày); - UBND tỉnh phê duyệt 05 ngày; - Chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày |
Như trên |
Không |
Như trên |
9 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển |
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày; - Sở Tài nguyên và Môi trường 19 ngày (phòng chuyên môn 18 ngày, lãnh đạo Sở 01 ngày); - UBND tỉnh phê duyệt 05 ngày; - Chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày. |
Như trên |
Không |
Như trên |
10 |
Trả lại Giấy phép nhận chìm ở biển |
32 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày; - Sở Tài nguyên và Môi trường 26 ngày (phòng chuyên môn 25 ngày, lãnh đạo Sở 01 ngày); - UBND tỉnh phê duyệt 05 ngày; - Chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày. |
Như trên |
Không |
Như trên |
11 |
Cấp lại Giấy phép nhận chìm ở biển |
18 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày; - Sở Tài nguyên và Môi trường 12 ngày (phòng chuyên môn 11 ngày, lãnh đạo Sở 01 ngày); - UBND tỉnh phê duyệt 05 ngày; - Chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày. |
Như trên |
Không |
Như trên |
VI |
Lĩnh vực tài nguyên nước (17 thủ tục) |
||||
1 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm |
17 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: Trường hợp Ủy ban nhân dân tỉnh cấp giấy phép: - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày; - Sở Tài nguyên và môi trường 13 ngày (phòng chuyên môn 12 ngày, lãnh đạo Sở 01 ngày); - UBND tỉnh phê duyệt 03 ngày; - Chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày. Trường hợp Sở Tài nguyên và Môi trường cấp giấy phép: - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày; - Sở Tài nguyên và Môi trường 16 ngày (phòng chuyên môn 15 ngày, lãnh đạo Sở 01 ngày); - Phòng chuyên môn Sở Tài nguyên và Môi trường chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính cổng tỉnh Hà Tĩnh (số 02 A – đường Nguyễn Chí Thanh - Thành phố Hà Tĩnh - Tỉnh Hà Tĩnh) |
Mức phí và lệ phí theo biểu quy định tại Điểm 9, Điều 5, Chương II, Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh. |
- Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/2012; - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước; - Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tý kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường; - Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước; - Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh Hà Tĩnh quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí; lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh; - Quyết định số 82/2014/QĐ-UBND ngày 21/01/2014 của UBND tỉnh Quy định quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh. |
2 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm |
13 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: Trường hợp Ủy ban nhân dân tỉnh cấp giấy phép: - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày; - Sở Tài nguyên và Môi trường 09 ngày (phòng chuyên môn 08 ngày, lãnh đạo Sở 01 ngày); - UBND tỉnh phê duyệt 03 ngày; - Chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày. Trường hợp Sở Tài nguyên và Môi trường cấp giấy phép: - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày; - Sở Tài nguyên và Môi trường 12 ngày (phòng chuyên môn 11 ngày, lãnh đạo Sở 01 ngày); - Phòng chuyên môn Sở Tài nguyên và Môi trường chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày. |
Như trên |
Mức thu bằng 50% mức thu so với mức phí và lệ phí theo quy định tại Điểm 9, Điều 5, Chương II, Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh. |
Như trên |
3 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm |
35 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: Trường hợp Ủy ban nhân dân tỉnh cấp giấy phép: - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày; - Sở Tài nguyên và Môi trường 26 ngày (Chuyên môn 23 ngày, lãnh đạo Sở 03 ngày); - UBND tỉnh phê duyệt 08 ngày; - Chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày. Trường hợp Sở Tài nguyên và Môi trường cấp giấy phép: - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày; - Sở Tài nguyên và Môi trường 34 ngày (phòng chuyên môn 31 ngày, lãnh đạo Sở 03 ngày); - Phòng chuyên môn Sở Tài nguyên và Môi trường chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày. |
Như trên |
Mức phí và lệ phí theo biểu quy định tại Điểm 9, Điều 5, Chương II, Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh. |
Như trên |
4 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm |
25 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: Trường hợp Ủy ban nhân dân tỉnh cấp giấy phép: - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày; - Sở Tài nguyên và Môi trường 17 ngày (phòng chuyên môn 15 ngày, lãnh đạo Sở 02 ngày); - UBND tỉnh phê duyệt 07 ngày; - Chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày. Trường hợp Sở Tài nguyên và Môi trường cấp giấy phép: - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày; - Sở Tài nguyên và Môi trường 24 ngày (phòng chuyên môn 22 ngày, lãnh đạo Sở 02 ngày); - Phòng chuyên môn Sở Tài nguyên và Môi trường chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày. |
Như trên |
Mức thu bằng 50% mức thu so với mức phí và lệ phí theo quy định tại Điểm 9, Điều 5, Chương II, Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016- của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh. |
Như trên |
5 |
Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; |
35 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: Trường hợp Ủy ban nhân dân tỉnh cấp giấy phép: - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày; - Sở Tài nguyên và Môi trường 26 ngày (phòng chuyên môn 23 ngày, lãnh đạo Sở 03 ngày); - UBND tỉnh phê duyệt 08 ngày; - Chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày. Trường hợp Sở Tài nguyên và Môi trường cấp giấy phép: - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày; - Sở Tài nguyên và Môi trường 34 ngày (phòng chuyên môn 31 ngày, lãnh đạo Sở 03 ngày); - Phòng chuyên môn Sở Tài nguyên và Môi trường chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày. |
Như trên |
Mức phí và lệ phí theo quy định tại Điểm 9, Điều 5, Chương II, Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh. |
Như trên |
6 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; |
25 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: Trường hợp Ủy ban nhân dân tỉnh cấp giấy phép: - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày; - Sở Tài nguyên và Môi trường 17 ngày (phòng chuyên môn 15 ngày, lãnh đạo Sở 02 ngày); - UBND tỉnh phê duyệt 07 ngày; - Chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày. Trường hợp Sở Tài nguyên và Môi trường cấp giấy phép: - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày; - Sở Tài nguyên và Môi trường 24 ngày (phòng chuyên môn 22 ngày, lãnh đạo Sở 02 ngày); - Phòng chuyên môn Sở Tài nguyên và Môi trường chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày. |
Như trên |
Mức thu bằng 50% mức thu so với mức phí và lệ phí theo quy định tại Điểm 9, Điều 5, Chương II, Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh. |
Như trên |
7 |
Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày đêm |
17 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: Trường hợp Ủy ban nhân dân tỉnh cấp giấy phép: - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày; - Sở Tài nguyên và Môi trường 13 ngày (phòng chuyên môn 12 ngày, lãnh đạo Sở 01 ngày); - UBND tỉnh phê duyệt 03 ngày; - Chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày. Trường hợp Sở Tài nguyên và Môi trường cấp giấy phép: - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày; - Sở Tài nguyên và Môi trường 16 ngày (phòng chuyên môn 15 ngày, lãnh đạo Sở 01 ngày); - Phòng chuyên môn Sở Tài nguyên và Môi trường chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày. |
Như trên |
Mức phí và lệ phí theo quy định tại Điểm 9, Điều 5, Chương II, Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh. |
Như trên |
8 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày đêm |
13 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: Trường hợp Ủy ban nhân dân tỉnh cấp giấy phép: - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày; - Sở Tài nguyên và Môi trường 09 ngày (phòng chuyên môn 08 ngày, lãnh đạo Sở 01 ngày); - UBND tỉnh phê duyệt 03 ngày; - Chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày. Trường hợp Sở Tài nguyên và Môi trường cấp giấy phép: - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày; - Sở Tài nguyên và Môi trường 12 ngày (phòng chuyên môn 11 ngày, lãnh đạo Sở 01 ngày); - Phòng chuyên môn Sở Tài nguyên và Môi trường chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày. |
Như trên |
Mức thu bằng 50% mức thu so với mức phí và lệ phí theo quy định tại Điểm 9, Điều 5, Chương II, Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh. |
Như trên |
9 |
Cấp Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
17 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: Trường hợp Ủy ban nhân dân tỉnh cấp giấy phép: - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày; - Sở Tài nguyên và Môi trường 13 ngày (phòng chuyên môn 12 ngày, lãnh đạo Sở 01 ngày); - UBND tỉnh phê duyệt 03 ngày; - Chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày. Trường hợp Sở Tài nguyên và Môi trường cấp giấy phép: - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày; - Sở Tài nguyên và Môi trường 16 ngày (phòng chuyên môn 15 ngày, lãnh đạo Sở 01 ngày); - Phòng chuyên môn Sở Tài nguyên và Môi trường chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày. |
Như trên |
Mức phí và lệ phí theo quy định tại Điểm 9, Điều 5, Chương II, Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh. |
Như trên |
10 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
13 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: Trường hợp Ủy ban nhân dân tỉnh cấp giấy phép: - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày; - Sở Tài nguyên và Môi trường 09 ngày (phòng chuyên môn 08 ngày, lãnh đạo Sở 01 ngày); - UBND tỉnh phê duyệt 03 ngày; - Chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày. Trường hợp Sở Tài nguyên và Môi trường cấp giấy phép: - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày; - Sở Tài nguyên và Môi trường 12 ngày (phòng chuyên môn 11 ngày, lãnh đạo Sở 01 ngày); - Phòng chuyên môn Sở Tài nguyên và Môi trường chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày. |
Như trên |
Mức thu bằng 50% mức thu so với mức phí và lệ phí theo quy định tại Điểm 9, Điều 5, Chương II, Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh. |
Như trên |
11 |
Cấp Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: Trường hợp Ủy ban nhân dân tỉnh cấp giấy phép: - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày; - Sở Tài nguyên và Môi trường 06 ngày (phòng chuyên môn 05 ngày, lãnh đạo Sở 01 ngày); - UBND tỉnh phê duyệt 03 ngày; - Chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày. Trường hợp Sở Tài nguyên và Môi trường cấp giấy phép: - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày; - Sở Tài nguyên và Môi trường 09 ngày (phòng chuyên môn 08 ngày, lãnh đạo Sở 01 ngày); - Phòng chuyên môn Sở Tài nguyên và Môi trường chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày. |
Như trên |
Phí thẩm định hồ sơ: Mức phí: 1.100.000 đồng/01 hồ sơ. |
- Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất; - Quyết định số 82/2014/QĐ-UBND ngày 21/11/2014 của UBND tỉnh Hà Tĩnh ban hành quy định quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh; - Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh Hà Tĩnh quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh. |
12 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
08 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: Trường hợp Ủy ban nhân dân tỉnh cấp giấy phép: - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày; - Sở Tài nguyên và Môi trường 04 ngày (phòng chuyên môn 03 ngày, lãnh đạo Sở 01 ngày); - UBND tỉnh phê duyệt 03 ngày; - Chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày. Trường hợp Sở Tài nguyên và Môi trường cấp giấy phép: - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày; - Sở Tài nguyên và Môi trường 07 ngày (phòng chuyên môn 06 ngày, lãnh đạo Sở 01 ngày); - Phòng chuyên môn Sở Tài nguyên và Môi trường chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày. |
Như trên |
Phí thẩm định hồ sơ: Mức phí: 550.000 đồng/hồ sơ |
Như trên |
13 |
Cấp lại Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: Trường hợp Ủy ban nhân dân tỉnh cấp giấy phép: - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày; - Sở Tài nguyên và Môi trường 02 ngày (phòng chuyên môn 1,5 ngày, lãnh đạo Sở 0,5 ngày); - UBND tỉnh phê duyệt 02 ngày; - Chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày. Trường hợp Sở Tài nguyên và Môi trường cấp giấy phép: - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày; - Sở Tài nguyên và Môi trường 04 ngày (phòng chuyên môn 03 ngày, lãnh đạo Sở 01 ngày); - Phòng chuyên môn Sở Tài nguyên và Môi trường chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày. |
Như trên |
Phí thẩm định hồ sơ: Bằng 30% mức thu so với cấp giấy phép |
Như trên |
14 |
Lấy ý kiến cấp tỉnh đối với các dự án đầu tý có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tý xây dựng bờ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh |
67 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày; - Sở Tài nguyên và Môi trường 60 ngày (phòng chuyên môn 55 ngày, lãnh đạo Sở 05 ngày); - UBND tỉnh phê duyệt 06 ngày; - Chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày. |
Như trên |
Kinh phí tổ chức lấy ý kiến do chủ dự án chi trả |
- Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/2012; - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước; - Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tý kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường. |
15 |
Chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước |
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày; - Sở Tài nguyên và Môi trường 19 ngày (phòng chuyên môn 16 ngày, lãnh đạo Sở 03 ngày); - UBND tỉnh phê duyệt 05 ngày; - Chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày. |
Như trên |
Không |
Như trên |
16 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với những trường hợp đã có giấy phép khai thác, sử dụng tài nguyên nước trước ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực |
35 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: Trường hợp Ủy ban nhân dân tỉnh cấp giấy phép: - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày; - Sở Tài nguyên và Môi trường 26 ngày (phòng chuyên môn 23 ngày, lãnh đạo Sở 03 ngày); - UBND tỉnh phê duyệt 08 ngày; - Chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày. Trường hợp Sở Tài nguyên và môi trường cấp giấy phép: - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày; - Sở Tài nguyên và Môi trường 34 ngày (phòng chuyên môn 31 ngày, lãnh đạo Sở 03 ngày); - Phòng chuyên môn Sở Tài nguyên và Môi trường chuyên cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày. |
Như trên |
Không |
Như trên |
17 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động tài nguyên nước (Giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt; Giấy phép khai thác, sử dụng nước biển; Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước). |
07 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: Trường hợp Ủy ban nhân dân tỉnh cấp giấy phép: - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày; - Sở Tài nguyên và Môi trường 03 ngày (phòng chuyên môn 02 ngày, lãnh đạo Sở 01 ngày); - UBND tỉnh phê duyệt 03 ngày; - Chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày. Trường hợp Sở Tài nguyên và Môi trường cấp giấy phép: - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày; - Sở Tài nguyên và Môi trường 06 ngày (phòng chuyên môn 05 ngày, lãnh đạo Sở 01 ngày); - Phòng chuyên môn Sở Tài nguyên và Môi trường chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày. |
Như trên |
Phí thẩm định hồ sơ: Bằng 30% mức thu so với cấp giấy phép |
- Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/2012; - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước; - Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước; - Quyết định số 82/2014/QĐ-UBND ngày 21/11/2014 của UBND tỉnh Hà Tĩnh ban hành quy định quản lý tài nguyên nước trên địa bàn Hà Tĩnh; - Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh Hà Tĩnh quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh. |
VII |
Lĩnh vực giao dịch bảo đảm (10 thủ tục hành chính) |
||||
1 |
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất |
02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ cùng ngày thì hoàn thành việc đăng ký trong ngày làm việc tiếp theo, trong đó. - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 02 giờ; - Vãn phòng đăng ký đất đai 1,5 ngày (phòng chuyên môn 01 ngày, lãnh đạo Vãn phòng 0,5 ngày); - Vãn phòng đăng ký đất đai chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 02 giờ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A - đường Nguyễn Chí Thanh - Thành phố Hà Tĩnh - Tỉnh Hà Tĩnh) |
Phí đăng ký giao dịch bảo đảm: Mức thu 65.000 đồng/hồ sơ |
- Luật Đất đai ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính; - Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/06/2016 của Bộ Tý pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; - Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh Hà Tĩnh quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh. |
2 |
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất đã được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận |
Như trên |
Như trên |
Phí đăng ký giao dịch bảo đảm: Mức thu 65.000 đồng/hồ sơ |
Như trên |
3 |
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận |
Như trên |
Như trên |
Phí đăng ký giao dịch bảo đảm: Mức thu 65.000 đồng/hồ sơ |
Như trên |
4 |
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở; đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở |
Như trên |
Như trên |
Phí đăng ký giao dịch bảo đảm: Mức thu 65.000 đồng/hồ sơ |
Như trên |
5 |
Đăng ký thế chấp dự án đầu tý xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai |
Như trên |
Như trên |
Phí đăng ký giao dịch bảo đảm: Mức thu 65.000 đồng/hồ sơ |
Như trên |
6 |
Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký |
Như trên |
Như trên |
Phí đăng ký giao dịch bảo đảm: Mức thu 50.000 đồng/hồ sơ |
Như trên |
7 |
Đăng ký vãn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp |
Như trên |
Như trên |
Phí đăng ký giao dịch bảo đảm: Mức thu 55.000 đồng/hồ sơ |
Như trên |
8 |
Xóa đăng ký thế chấp |
Như trên |
Như trên |
Phí đăng ký giao dịch bảo đảm: Mức thu 15.000 đồng/hồ sơ |
Như trên |
9 |
Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký |
Như trên |
Như trên |
Phí đăng ký giao dịch bảo đảm: 50.000 đồng/hồ sơ. Trường hợp sửa chữa sai sót do lỗi của người thực hiện đăng ký theo quy định tại Điều 27 và Điều 34 của Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT thì người yêu cầu đăng ký không phải nộp lệ phí sửa chữa sai sót. |
Như trên |
10 |
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở |
Như trên |
Như trên |
Phí đăng ký giao dịch bảo đảm: Mức thu 50.000đồng/hồ sơ |
Như trên |
VIII |
Lĩnh vực môi trường (19 thủ tục) |
||||
|
|
|
|
|
|
1 |
Thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược (ĐMC) |
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày; - Sở Tài nguyên và Môi trường 19 ngày (phòng chuyên môn 18 ngày, lãnh đạo Sở 01 ngày); - UBND tỉnh phê duyệt 5 ngày; - Chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A - đường Nguyễn Chí Thanh Thành phố Hà Tĩnh - Tỉnh Hà Tĩnh) |
Không |
- Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014; - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, kế hoạch bảo vệ môi trường; - Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường. |
2 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường (PA CTPHMT) đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày; - Sở Tài nguyên và Môi trường 24 ngày (phòng chuyên môn 23 ngày, lãnh đạo Sở 01 ngày); - UBND tỉnh phê duyệt 05 ngày; - Chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày. |
Như trên |
Mức phí, lệ phí theo quy định tại Khoản 7, Điều 5, Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh Hà Tĩnh quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh. |
- Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014; - Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; - Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản; - Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh Hà Tĩnh quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh. |
3 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường (PA CTPHMT) bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
30 ngày làm, việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày; - Sở Tài nguyên và Môi trường 24 ngày (phòng chuyên môn 23 ngày, lãnh đạo Sở 01 ngày); - UBND tỉnh phê duyệt 05 ngày; - Chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày. |
Như trên |
Mức phí, lệ phí theo quy định tại Khoản 7, Điều 5, Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh Hà Tĩnh quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh. |
Như trên |
4 |
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày; - Sở Tài nguyên và Môi trường 09 ngày (phòng chuyên môn 08 ngày, lãnh đạo Sở 01 ngày); - Phòng chuyên môn Sở Tài nguyên và Môi trường chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày. |
Như trên |
Không |
- Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014; - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ về việc quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá tác động môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, Kế hoạch bảo vệ môi trường; - Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT ngày 28/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Đề án bảo vệ môi trường chi tiết, đề án bảo vệ môi trường đơn giản. |
5 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường (PA CTPHMT) đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án cải tạo phục hồi môi trường và thủ tục môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày; - Sở Tài nguyên và Môi trường 19 ngày (phòng chuyên môn 18 ngày, lãnh đạo Sở 01 ngày); - UBND tỉnh phê duyệt 0,5 ngày; - Phòng chuyên môn Sở Tài nguyên và Môi trường chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày. |
Như trên |
Mức phí, lệ phí theo quy định tại Khoản 7, Điều 5, Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh Hà Tĩnh quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh. |
- Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014; - Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; - Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản; - Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh Hà Tĩnh quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh. |
6 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường (PA CTPHMT) bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp phương án cải tạo phục hồi môi trường và thủ tục môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày; - Sở Tài nguyên và Môi trường 19 ngày (phòng chuyên môn 18 ngày, lãnh đạo Sở 01 ngày); - UBND tỉnh phê duyệt 05 ngày; - Phòng chuyên môn Sở Tài nguyên và Môi trường chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày. |
Như trên |
Mức phí, lệ phí theo quy định tại Khoản 7, Điều 5, Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh Hà Tĩnh quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh. |
Như trên |
7 |
Xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày; - Sở Tài nguyên và Môi trường 09 ngày (phòng chuyên môn 08 ngày, lãnh đạo Sở 01 ngày); - Phòng chuyên môn Sở Tài nguyên và Môi trường chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày. |
Như trên |
Không |
Như trên |
8 |
Thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và không quá 20 ngày làm việc trong trường hợp phải lấy mẫu phân tích để kiểm chứng, trong đó: - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày; - Sở Tài nguyên và Môi trường 14 ngày (phòng chuyên môn 13 ngày; lãnh đạo sở 01 ngày) hoặc 19 ngày đối với trường hợp phải lấy mẫu phân tích để kiểm chứng (phòng chuyên môn 18 ngày, lãnh đạo Sở 01 ngày); - Phòng chuyên môn Sở Tài nguyên và Môi trường chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày.. |
Như trên |
Không |
- Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014; - Nghị định số 154/2016/NĐ-CP ngày 16/11/2016 của Chính Phủ về Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải; - Thông tư liên tịch số 63/2013/TTLT-BTC-BTNMT ngày 15/5/2013 của Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 25/2013/NĐ-CP ngày 29/03/2013 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải; - Thông tư số 06/2013/TT-BTNMT ngày 7/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Danh mục lĩnh vực, ngành sản xuất, chế biến có nước thải chứa kim loại nặng phục vụ tính phí bảo vệ môi trường đối với nước thải. |
9 |
Chấp thuận tách đấu nối khỏi hệ thống xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao và tự xử lý nước thải phát sinh |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày; - Sở Tài nguyên và Môi trường 09 ngày (phòng chuyên môn 08 ngày, lãnh đạo Sở 01 ngày); - UBND tỉnh phê duyệt 05 ngày; - Chuyển cho Phục vụ Trung tâm HCC tỉnh 0,5 ngày. |
Như trên |
Không |
- Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014; - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ về việc quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá tác động môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, Kế hoạch bảo vệ môi trường; - Thông tư số 35/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về bảo vệ môi trường khu kinh tế, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao. |
10 |
Chấp thuận điều chỉnh về quy mô, quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật, danh mục ngành nghề trong khu công nghiệp |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp phải kiểm tra thực tế, lấy ý kiến chuyên gia và cơ quan có liên quan thì thời gian xử lý là 20 (hai mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ Báo cáo hợp lệ, trong đó: - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày; - Sở Tài nguyên và Môi trường 09 ngày (phòng chuyên môn 08 ngày; lãnh đạo Sở 01 ngày) hoặc 20 ngày đối với trường hợp phải lấy mẫu phân tích để kiểm chứng (phòng chuyên môn 13 ngày, lãnh đạo Sở 01 ngày); - UBND tỉnh phê duyệt 05 ngày; - Chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày. |
Như trên |
Không |
- Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014; - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ về việc quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá tác động môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, Kế hoạch bảo vệ môi trường; - Thông tư số 35/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về bảo vệ môi trường khu kinh tế, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao. |
11 |
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất đối với tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày; - Sở Tài nguyên và Môi trường 14 ngày (phòng chuyên môn 13 ngày; lãnh đạo Sở 01 ngày) ; - Phòng chuyên môn Sở Tài nguyên và Môi trường chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày. |
Như trên |
Không |
- Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014; - Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của Chính phủ về quản lý chất thải và phế liệu; - Thông tư số 41/2015/TT-BTNMT ngày 09/9/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất. |
12 |
Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất đối với tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày; - Sở Tài nguyên và Môi trường 14 ngày (phòng chuyên môn 13 ngày; lãnh đạo Sở 01 ngày); - Phòng chuyên môn Sở Tài nguyên và Môi trường chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày. |
Như trên |
Không |
Như trên |
13 |
Xác nhận hoàn thành từng phần Phương án cải tạo phục hồi môi trường (PA CTPHMT), Phương án cải tạo phục hồi môi trường (PA CTPHMT) bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản |
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày; - Sở Tài nguyên và Môi trường 19 ngày (phòng chuyên môn 18 ngày, lãnh đạo Sở 01 ngày); - UBND tỉnh phê duyệt 05 ngày; - Chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày. |
Như trên |
không |
- Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014; - Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; - Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản. |
14 |
Thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày; - Sở Tài nguyên và Môi trường 24 ngày (phòng chuyên môn 23 ngày, lãnh đạo Sở 01 ngày); - UBND tỉnh phê duyệt 05 ngày; - Chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày. |
Như trên |
Mức phí, lệ phí theo quy định tại Khoản 6, Điều 5, Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh Hà Tĩnh quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh. |
- Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014; - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, kế hoạch bảo vệ môi trường; - Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường; - Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh Hà Tĩnh quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh. |
15 |
Cấp Giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và không quá 25 ngày làm việc trong trường hợp phải lấy mẫu phân tích để kiểm chứng, trong đó: - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày; - Sở Tài nguyên và Môi trường 14 ngày (phòng chuyên môn 13 ngày; lãnh đạo Sở 01 ngày) hoặc 24 ngày đối với trường hợp phải lấy mẫu phân tích để kiểm chứng (phòng chuyên môn 23 ngày, lãnh đạo Sở 01 ngày); - Phòng chuyên môn Sở Tài nguyên và Môi trường chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh 0,5 ngày. |
Như trên |
Không |
Như trên |
16 |
Thẩm định và phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết |
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày; - Sở Tài nguyên và Môi trường 19 ngày (phòng chuyên môn 18 ngày, lãnh đạo Sở 01 ngày); - UBND tỉnh phê duyệt 05 ngày; - Chuyển cho Trung tâm HCC tỉnh 0,5 ngày. |
Như trên |
Mức phí, lệ phí theo quy định tại Khoản 6, Điều 5, Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh Hà Tĩnh quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh. |
Như trên |
17 |
Chứng nhận cơ sở đã hoàn thành việc thực hiện các biện pháp xử lý triệt để ô nhiễm môi trường nghiêm trọng |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận: 0,5 ngày; - Sở Tài nguyên và Môi trường 19 ngày (phòng chuyên môn 18 ngày, lãnh đạo Sở 01 ngày) - Phòng chuyên môn Sở Tài nguyên và Môi trường chuyển cho Trung tâm HCC tỉnh: 0,5 ngày. |
Như trên |
Không |
- Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014; - Quyết định số 64/2003/QĐ-TTg ngày 22/4/2003 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Kế hoạch xử lý triệt để các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng; - Quyết định số 10/2006/QĐ-BTNMT ngày 21/8/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy định chứng nhận cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng đó hoàn thành xử lý triệt để theo Quyết định số 64/2003/QĐ-TTg . |
18 |
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận: 0,5 ngày; - Sở Tài nguyên và Môi trường 06 ngày (phòng chuyên môn 05 ngày, lãnh đạo Sở 01 ngày) - Phòng chuyên môn Sở Tài nguyên và Môi trường chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh: 0,5 ngày. |
Như trên |
Không |
- Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014; - Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; - Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của Chính phủ về quản lý chất thải phế liệu; - Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quản lý chất thải nguy hại. |
19 |
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh tiếp nhận: 0,5 ngày; - Sở Tài nguyên và Môi trường 06 ngày (phòng chuyên môn 05 ngày, lãnh đạo Sở 01 ngày) - Phòng chuyên môn Sở Tài nguyên và Môi trường chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh: 0,5 ngày. |
Như trên |
Không |
- Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014; - Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; - Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của Chính phủ về quản lý chất thải phế liệu; - Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quản lý chất thải nguy hại. |
Quyết định 1920/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2021 Ban hành: 24/12/2020 | Cập nhật: 11/01/2021
Quyết định 1920/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Nam Ban hành: 20/07/2020 | Cập nhật: 16/10/2020
Quyết định 1920/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục báo cáo định kỳ lĩnh vực xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 20/05/2020 | Cập nhật: 09/11/2020
Quyết định 1920/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ của Ủy ban nhân dân cấp huyện trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực văn hóa, thông tin, thể thao và du lịch Ban hành: 16/10/2019 | Cập nhật: 10/02/2020
Quyết định 3086/QĐ-BTNMT năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi và bị bãi bỏ lĩnh vực đất đai, môi trường, địa chất và khoáng sản, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường Ban hành: 10/10/2018 | Cập nhật: 18/10/2018
Quyết định 1920/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, Hợp tác xã (Liên hiệp Hợp tác xã) thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 13/11/2018 | Cập nhật: 12/03/2019
Nghị định 136/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường Ban hành: 05/10/2018 | Cập nhật: 05/10/2018
Quyết định 1920/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 21/09/2018 | Cập nhật: 29/10/2018
Quyết định 36/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Điều 1 bản Quy định nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động trong các cơ quan, đơn vị Nhà nước thuộc tỉnh Lào Cai lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ kèm theo Quyết định 68/2014/QĐ-UBND Ban hành: 15/12/2017 | Cập nhật: 12/01/2018
Quyết định 36/2017/QĐ-UBND về quy định mức phụ cấp, khoán số lượng, định mức kinh phí chi phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và thôn, khu dân cư; khoán kinh phí hoạt động đối với các tổ chức chính trị - xã hội cấp xã và thôn, khu dân cư trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 23/12/2017 | Cập nhật: 19/03/2018
Quyết định 36/2017/QĐ-UBND về quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 22/12/2017 | Cập nhật: 09/02/2018
Quyết định 36/2017/QĐ-UBND về đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 20/12/2017 | Cập nhật: 20/01/2018
Quyết định 36/2017/QĐ-UBND về quy chế phối hợp lập hồ sơ và tổ chức cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 05/12/2017 | Cập nhật: 27/12/2017
Quyết định 36/2017/QĐ-UBND về bãi bỏ quyết định quy định về cơ chế, chính sách hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh Ban hành: 24/11/2017 | Cập nhật: 12/12/2017
Quyết định 36/2017/QĐ-UBND về sửa đổi nội dung về chức năng, nhiệm vụ liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nội vụ và Sở Tư pháp tỉnh Bình Thuận Ban hành: 15/11/2017 | Cập nhật: 08/12/2017
Quyết định 36/2017/QĐ-UBND về bãi bỏ Quyết định 995/2013/QĐ-UBND quy định quản lý, xét duyệt cán bộ, công chức, viên chức đi nước ngoài và quản lý hộ chiếu sau khi đi nước ngoài về Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 13/12/2017
Quyết định 36/2017/QĐ-UBND về quy trình công nhận sáng kiến trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 28/11/2017 | Cập nhật: 07/12/2017
Quyết định 36/2017/QĐ-UBND về quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 14/11/2017 | Cập nhật: 21/11/2017
Quyết định 36/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 21/2014/QĐ-UBND về quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí liên quan đến lĩnh vực đất đai trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 03/11/2017 | Cập nhật: 17/11/2017
Quyết định 36/2017/QĐ-UBND về Chương trình việc làm tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 03/11/2017 | Cập nhật: 16/11/2017
Quyết định 36/2017/QĐ-UBND về Quy định điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh Trưởng phòng, Phó trưởng phòng và các chức danh tương đương thuộc Sở Xây dựng; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng phụ trách lĩnh vực xây dựng của Phòng Kinh tế và Hạ tầng thuộc Ủy ban nhân dân huyện, Phòng Quản lý đô thị thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình Ban hành: 30/10/2017 | Cập nhật: 08/01/2018
Quyết định 1920/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau Ban hành: 22/11/2017 | Cập nhật: 17/05/2018
Quyết định 36/2017/QĐ-UBND về Quy định trách nhiệm quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 16/11/2017 | Cập nhật: 05/12/2017
Quyết định 36/2017/QĐ-UBND về quy định mức trích kinh phí, mức chi tổ chức thực hiện bồi thường hỗ trợ, tái định cư; cưỡng chế kiểm đếm, cưỡng chế thu hồi đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 21/11/2017 | Cập nhật: 04/12/2017
Quyết định 36/2017/QĐ-UBND về quy chế quản lý và điều hành ngân sách địa phương tỉnh Bắc Giang Ban hành: 13/11/2017 | Cập nhật: 22/11/2017
Quyết định 36/2017/QĐ-UBND về quy định phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với hệ thống đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 06/11/2017 | Cập nhật: 18/12/2017
Quyết định 36/2017/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Ninh Bình Ban hành: 10/11/2017 | Cập nhật: 14/05/2018
Quyết định 36/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 57/2010/QĐ-UBND về hỗ trợ chi phí đào tạo, bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 04/10/2017 | Cập nhật: 24/10/2017
Quyết định 36/2017/QĐ-UBND về quy chế Thi đua, khen thưởng tỉnh Sơn La Ban hành: 04/11/2017 | Cập nhật: 22/11/2017
Thông tư 33/2017/TT-BTNMT về hướng dẫn Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai và sửa đổi thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai Ban hành: 29/09/2017 | Cập nhật: 29/09/2017
Quyết định 36/2017/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 14/09/2017 | Cập nhật: 16/09/2017
Quyết định 36/2017/QĐ-UBND về thực hiện hỗ trợ giá thuê hạ tầng đối với nhà đầu tư thứ cấp thuê lại đất trong khu công nghiệp được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách theo Nghị quyết 57/2016/NQ-HĐND về biện pháp đặc thù thu hút đầu tư và hỗ trợ phát triển doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 03/10/2017 | Cập nhật: 12/10/2017
Quyết định 36/2017/QĐ-UBND về Quy chế Phối hợp quản lý nhà nước về hoạt động bán hàng đa cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 18/09/2017 | Cập nhật: 05/10/2017
Quyết định 36/2017/QĐ-UBND về bổ sung Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND Ban hành: 13/09/2017 | Cập nhật: 28/09/2017
Quyết định 36/2017/QĐ-UBND Quy định phối hợp giải quyết thủ tục giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất; đăng ký đất đai, tài sản khác gắn liền với đất; cấp, cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 17/08/2017 | Cập nhật: 06/09/2017
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Quyết định 36/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 04/2012/QĐ-UBND quy định chính sách hỗ trợ, khuyến khích hợp tác xã và tổ hợp tác trong việc xúc tiến thương mại; tiêu thụ nông sản và tìm kiếm thị trường Ban hành: 24/08/2017 | Cập nhật: 30/09/2017
Quyết định 36/2017/QĐ-UBND Quy định về hạn mức giao đất, công nhận quyền sử dụng đất; chia tách, hợp thửa đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 31/08/2017 | Cập nhật: 05/09/2017
Quyết định 36/2017/QĐ-UBND về bãi bỏ Quyết định 35/2007/QĐ-UBND Qui định về cơ chế hoạt động của Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Long An Ban hành: 04/08/2017 | Cập nhật: 11/08/2017
Quyết định 1920/QĐ-UBND năm 2017 về Bộ biểu mẫu văn bản hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 24/08/2017 | Cập nhật: 08/09/2017
Quyết định 36/2017/QĐ-UBND Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 23/08/2017 | Cập nhật: 05/09/2017
Quyết định 36/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm, bổ nhiệm lại công chức, viên chức giữ chức vụ từ Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương trở xuống thuộc, trực thuộc cơ quan hành chính nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 28/08/2017 | Cập nhật: 30/08/2017
Quyết định 36/2017/QĐ-UBND về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước do địa phương quản lý do Uỷ ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 27/07/2017 | Cập nhật: 03/08/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 36/2017/QĐ-UBND quy định mức trích, việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí được trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 14/09/2017
Quyết định 1920/QĐ-UBND Đề án tăng cường công tác đảm bảo trật tự, an toàn giao thông và kéo giảm ùn tắc giao thông năm 2017 và những năm tiếp theo do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 18/07/2017 | Cập nhật: 12/09/2017
Quyết định 36/2017/QĐ-UBND về việc ban hành Quy định quản lý Nhà nước về hoạt động khí tượng thủy văn trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 04/07/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Nghị định 82/2017/NĐ-CP quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Quyết định 36/2017/QĐ-UBND Quy định về quy trình khắc phục hậu quả thiên tai trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 20/07/2017 | Cập nhật: 24/07/2017
Quyết định 1920/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 05/08/2017
Quyết định 36/2017/QĐ-UBND quy định mức thu tiền sử dụng khu vực biển năm 2017 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 05/05/2017 | Cập nhật: 27/05/2017
Quyết định 36/2017/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 29/05/2017 | Cập nhật: 09/06/2017
Quyết định 36/2017/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 25/05/2017 | Cập nhật: 01/06/2017
Quyết định 36/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 09/2015/QĐ-UBND quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 17/05/2017 | Cập nhật: 22/05/2017
Quyết định 36/2017/QĐ-UBND Quy định phân công, phân cấp quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 16/03/2017 | Cập nhật: 23/03/2017
Thông tư 34/2017/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ Ban hành: 21/04/2017 | Cập nhật: 21/04/2017
Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 12/01/2017
Quyết định 3086/QĐ-BTNMT năm 2016 Quy chế quản lý hoạt động xây dựng tiêu chuẩn quốc gia và quy chuẩn kỹ thuật quốc gia của Bộ Tài nguyên và Môi trường Ban hành: 30/12/2016 | Cập nhật: 13/01/2017
Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND phê duyệt chủ trương đầu tư dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 22/02/2017
Thông tư 45/2016/TT-BTNMT quy định về đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản; mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản; trình tự, thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản Ban hành: 26/12/2016 | Cập nhật: 15/03/2017
Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh Bến Tre giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 13/01/2017
Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp và dịch vụ nông thôn trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 13/12/2016 | Cập nhật: 11/02/2017
Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND thông qua nhiệm vụ quy hoạch chung đô thị Phi Nôm - Thạnh Mỹ đến năm 2030 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 07/07/2017
Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương thời kỳ ổn định ngân sách giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 05/12/2016 | Cập nhật: 24/05/2017
Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 15/12/2016 | Cập nhật: 08/08/2017
Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương cho thời kỳ 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 28/02/2017
Nghị định 154/2016/NĐ-CP về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải Ban hành: 16/11/2016 | Cập nhật: 17/11/2016
Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 09/2009/NQ-HĐND quy định về lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực; chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 05/01/2017
Thông tư 191/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản Ban hành: 08/11/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hậu Giang Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 11/07/2017
Nghị định 158/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật khoáng sản Ban hành: 29/11/2016 | Cập nhật: 01/12/2016
Thông tư 301/2016/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ Ban hành: 15/11/2016 | Cập nhật: 15/11/2016
Nghị định 140/2016/NĐ-CP về lệ phí trước bạ Ban hành: 10/10/2016 | Cập nhật: 13/10/2016
Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND thông qua Đề án tuyển chọn học sinh, sinh viên tỉnh Quảng Ngãi cử đi đào tạo trong và ngoài nước giai đoạn 2016–2020 và những năm tiếp theo Ban hành: 30/09/2016 | Cập nhật: 24/12/2016
Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 33/2014/NQ-HĐND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 06/09/2016 | Cập nhật: 27/07/2017
Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND về mức hỗ trợ đầu tư công trình cấp nước sạch nông thôn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 22/09/2016 | Cập nhật: 09/02/2017
Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ gia đình cận nghèo, hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp có mức sống trung bình và học sinh, sinh viên trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 11/10/2016 | Cập nhật: 19/11/2016
Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND Quy định về cơ chế, chính sách thu hút xã hội hóa đầu tư và khai thác bến xe khách trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 12/08/2016 | Cập nhật: 14/10/2016
Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 25/11/2016
Nghị quyết 24/2016/NQ-HĐND quy định mức thu phí tham quan khu danh thắng Ngũ Hành Sơn Ban hành: 11/08/2016 | Cập nhật: 15/12/2016
Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, quản lý và sử dụng học phí giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn thành phố Đà Nẵng năm học 2016-2017 Ban hành: 11/08/2016 | Cập nhật: 15/12/2016
Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND quy định về mức học phí, học phí học các môn tự chọn đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 của tỉnh Ninh Bình Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 22/11/2018
Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND về quy định chính sách cho công tác phổ cập giáo dục, xoá mù chữ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai khóa IX nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 14/07/2016 | Cập nhật: 31/07/2017
Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 17/04/2017
Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển giao thông vận tải tỉnh Thái Bình đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 22/08/2016
Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND về tiếp tục thực hiện Nghị quyết 33/2011/NQ-HĐND và 11/NQ-HĐND quy định chế độ, định mức chi phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Bình Định khóa XI, nhiệm kỳ 2011-2016 Ban hành: 22/07/2016 | Cập nhật: 23/12/2017
Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND Nội quy các kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang khóa XVII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 27/09/2016
Thông tư liên tịch 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT hướng dẫn việc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất Ban hành: 23/06/2016 | Cập nhật: 23/06/2016
Nghị định 40/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật tài nguyên, môi trường biển và hải đảo Ban hành: 15/05/2016 | Cập nhật: 15/05/2016
Nghị định 38/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật khí tượng thủy văn Ban hành: 15/05/2016 | Cập nhật: 08/06/2016
Quyết định 19/2015/QĐ-UBND quy định mức trần thù lao công chứng và chi phí đánh máy, sao chụp (photocopy) tài liệu công chứng, chứng thực trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 23/12/2015 | Cập nhật: 14/01/2016
Quyết định 19/2015/QĐ-UBND thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Phú Thọ Ban hành: 22/12/2015 | Cập nhật: 18/01/2016
Thông tư liên tịch 198/2015/TTLT-BTC-BTNMT quy định phương pháp tính, phương thức thu, chế độ quản lý và sử dụng tiền sử dụng khu vực biển Ban hành: 07/12/2015 | Cập nhật: 11/12/2015
Quyết định 19/2015/QĐ-UBND Quy định về công tác thi đua, khen thưởng do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 19/11/2015 | Cập nhật: 19/01/2016
Thông tư 48/2015/TT-BTNMT quy định về quản lý, cung cấp và khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ Ban hành: 12/11/2015 | Cập nhật: 19/11/2015
Quyết định 19/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa các cơ quan nhà nước trong công tác quản lý thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 08/10/2015 | Cập nhật: 15/10/2015
Quyết định 19/2015/QĐ-UBND Quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên Ban hành: 30/10/2015 | Cập nhật: 18/11/2015
Quyết định 19/2015/QĐ-UBND Quy định về phân cấp thẩm định, phê duyệt dự án, thiết kế cơ sở và thiết kế, dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 09/11/2015 | Cập nhật: 20/11/2015
Quyết định 19/2015/QĐ-UBND quy định mức bình quân diện tích đất sản xuất cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở các xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 12/10/2015 | Cập nhật: 15/10/2015
Quyết định 19/2015/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn kèm theo Quyết định 04/2015/QĐ-UBND Ban hành: 09/10/2015 | Cập nhật: 22/02/2017
Thông tư 41/2015/TT-BTNMT về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất Ban hành: 09/09/2015 | Cập nhật: 05/10/2015
Quyết định 19/2015/QĐ-UBND quy định quy mô diện tích tối thiểu cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2015 -2020 Ban hành: 06/10/2015 | Cập nhật: 07/10/2015
Quyết định 19/2015/QĐ-UBND về Quy định thời gian hoạt động hàng ngày của đại lý Internet và điểm truy nhập Internet công cộng của doanh nghiệp không cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 09/09/2015 | Cập nhật: 17/09/2015
Quyết định 19/2015/QĐ-UBND về Quy định mức chi trả chế độ nhuận bút, thù lao, trích lập và quản lý quỹ nhuận bút đối với Bản tin, Trang thông tin điện tử của các cơ quan nhà nước thuộc tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 04/09/2015 | Cập nhật: 10/09/2015
Quyết định 19/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp cung cấp, xử lý thông tin và vận hành, duy trì hoạt động Cổng thông tin điện tử tỉnh Hà Giang Ban hành: 05/10/2015 | Cập nhật: 20/10/2015
Quyết định 19/2015/QĐ-UBND về Quy định thu phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng (thu đối với phương tiện ra, vào cửa khẩu) công trình dịch vụ tiện ích công cộng khác trong Khu kinh tế Cửa khẩu Ma Lù Thàng tỉnh Lai Châu Ban hành: 25/08/2015 | Cập nhật: 07/10/2015
Quyết định 19/2015/QĐ-UBND về Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định về quản lý một số lĩnh vực trong hoạt động thủy sản trên địa bàn tỉnh Trà Vinh theo Quyết định 12/2013/QĐ-UBND Ban hành: 10/08/2015 | Cập nhật: 11/09/2015
Quyết định 19/2015/QĐ-UBND về Quy định hỗ trợ nông hộ trên địa bàn tỉnh Cà Mau nâng cao hiệu quả chăn nuôi giai đoạn 2015-2020 Ban hành: 05/08/2015 | Cập nhật: 11/08/2015
Quyết định 19/2015/QĐ-UBND về Quy định mức thu sử dụng tiện ích hạ tầng Khu sản xuất giống tập trung huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre Ban hành: 27/08/2015 | Cập nhật: 10/09/2015
Quyết định 19/2015/QĐ-UBND quy định về quản lý, khai thác và bảo trì hệ thống đường bộ địa phương Ban hành: 24/07/2015 | Cập nhật: 03/08/2015
Quyết định 19/2015/QĐ-UBND về thành lập mới một số ấp, khu vực trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 21/07/2015 | Cập nhật: 17/09/2015
Quyết định 19/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Gia Lai Ban hành: 27/08/2015 | Cập nhật: 15/09/2015
Quyết định 19/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 45/2014/QĐ-UBND về quản lý, bảo vệ tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 18/08/2015 | Cập nhật: 22/08/2015
Quyết định 19/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 49/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý sử dụng khoản thu phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị Ban hành: 27/08/2015 | Cập nhật: 11/09/2015
Quyết định 19/2015/QĐ-UBND quy định thu phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 12/08/2015 | Cập nhật: 15/09/2015
Quyết định 19/2015/QĐ-UBND về Quy định khu vực bảo vệ, khu vực cấm tập trung đông người, cấm ghi âm, ghi hình, chụp ảnh trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 10/09/2015 | Cập nhật: 29/09/2015
Quyết định 19/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Bình Phước Ban hành: 14/07/2015 | Cập nhật: 10/08/2015
Quyết định 19/2015/QĐ-UBND về kiện toàn Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thành phố Hà Nội thành Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội Ban hành: 28/07/2015 | Cập nhật: 15/08/2015
Quyết định 19/2015/QĐ-UBND Quy định bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê theo Nghị định 34/2013/NĐ-CP trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 06/08/2015 | Cập nhật: 24/08/2015
Quyết định 19/2015/QĐ-UBND quy định mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 03/07/2015 | Cập nhật: 10/07/2015
Quyết định 19/2015/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình năm 2015 Ban hành: 16/07/2015 | Cập nhật: 26/07/2015
Quyết định 19/2015/QĐ-UBND về Ủy quyền, phân cấp phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước Ban hành: 06/08/2015 | Cập nhật: 16/09/2015
Quyết định 19/2015/QĐ-UBND về Quy định tổ chức Lễ tang đối với cán bộ, công chức, viên chức khi từ trần trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 22/07/2015 | Cập nhật: 23/07/2015
Thông tư 36/2015/TT-BTNMT về quản lý chất thải nguy hại Ban hành: 30/06/2015 | Cập nhật: 15/07/2015
Thông tư 35/2015/TT-BTNMT về bảo vệ môi trường khu kinh tế, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao Ban hành: 30/06/2015 | Cập nhật: 13/07/2015
Thông tư 38/2015/TT-BTNMT về cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản Ban hành: 30/06/2015 | Cập nhật: 14/07/2015
Quyết định 19/2015/QĐ-UBND ban hành Bảng giá bồi thường cây cối, hoa màu và thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 15/07/2015 | Cập nhật: 13/08/2015
Quyết định 19/2015/QĐ-UBND Quy định về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet tại các điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 30/06/2015 | Cập nhật: 09/07/2015
Quyết định 19/2015/QĐ-UBND sửa đổi định mức dự toán xây dựng dịch vụ duy trì, vệ sinh công viên và quản lý, sửa chữa hệ thống đèn tín hiệu giao thông tỉnh Đắk Lắk tại Quyết định 06/2008/QĐ-UBND Ban hành: 17/07/2015 | Cập nhật: 10/08/2015
Quyết định 19/2015/QĐ-UBND ban hành Quy định về ký quỹ bảo đảm thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 03/06/2015 | Cập nhật: 05/06/2015
Quyết định 19/2015/QĐ-UBND Quy định mức thu, việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá quyền khai thác khoáng sản đối với khu vực khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy Ban nhân dân tỉnh Bình Thuận Ban hành: 08/06/2015 | Cập nhật: 24/06/2015
Quyết định 19/2015/QĐ-UBND phê duyệt Đề án Phát triển sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Bắc Ninh đến năm 2015 Ban hành: 27/05/2015 | Cập nhật: 04/06/2015
Thông tư 27/2015/TT-BTNMT về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường Ban hành: 29/05/2015 | Cập nhật: 11/06/2015
Quyết định 19/2015/QĐ-UBND Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh An Giang Ban hành: 18/06/2015 | Cập nhật: 04/07/2015
Quyết định 19/2015/QĐ-UBND về Quy định công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống tỉnh Quảng Nam Ban hành: 09/07/2015 | Cập nhật: 13/07/2015
Quyết định 19/2015/QĐ-UBND Quy định cơ quan tiếp nhận, giải quyết hồ sơ; trình tự, thời gian thực hiện các thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất đối với các tổ chức có nhu cầu sử dụng đất tỉnh Sơn La Ban hành: 02/06/2015 | Cập nhật: 19/08/2015
Quyết định 19/2015/QĐ-UBND về Quy định quy trình giải quyết tố cáo trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 08/06/2015 | Cập nhật: 16/06/2015
Quyết định 19/2015/QĐ-UBND về Quy định quản lý hoạt động xúc tiến đầu tư trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 28/05/2015 | Cập nhật: 05/06/2015
Thông tư 26/2015/TT-BTNMT quy định đề án bảo vệ môi trường chi tiết, đề án bảo vệ môi trường đơn giản Ban hành: 28/05/2015 | Cập nhật: 08/06/2015
Quyết định 19/2015/QĐ-UBND Quy định về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 01/06/2015 | Cập nhật: 15/07/2015
Quyết định 19/2015/QĐ-UBND về giá dịch vụ quản lý vận hành nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 21/05/2015 | Cập nhật: 28/05/2015
Quyết định 19/2015/QĐ-UBND Quy định tạm thời về việc lập, thẩm định và phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cơ sở trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 18/05/2015 | Cập nhật: 23/05/2015
Nghị định 38/2015/NĐ-CP về quản lý chất thải và phế liệu Ban hành: 24/04/2015 | Cập nhật: 04/05/2015
Quyết định 19/2015/QĐ-UBND Ban hành Quy chế về công tác thi đua, khen thưởng tỉnh Tây Ninh do Ủy ban nhân dân Tỉnh Tây Ninh ban hành Ban hành: 10/04/2015 | Cập nhật: 06/05/2015
Quyết định 19/2015/QĐ-UBND quy định mức thu lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 13/05/2015 | Cập nhật: 04/06/2015
Quyết định 19/2015/QĐ-UBND Quy định cơ quan tiếp nhận, giải quyết thủ tục; thời gian các bước thực hiện thủ tục của từng cơ quan, đơn vị có liên quan đối với thủ tục hành chính về đất đai trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 06/05/2015 | Cập nhật: 29/06/2015
Nghị định 45/2015/NĐ-CP về hoạt động đo đạc và bản đồ Ban hành: 06/05/2015 | Cập nhật: 09/05/2015
Quyết định 19/2015/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Long An Ban hành: 27/04/2015 | Cập nhật: 25/09/2015
Quyết định 19/2015/QĐ-UBND Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức, hoạt động của Ban quản lý rừng phòng hộ Đăk Hà do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 06/04/2015 | Cập nhật: 07/04/2015
Quyết định 19/2015/QĐ-UBND về Quy định áp dụng đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 25/04/2015 | Cập nhật: 08/08/2015
Quyết định 19/2015/QĐ-UBND về Quy định phân công, phân cấp quản lý hệ thống đường đô thị trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 08/04/2015 | Cập nhật: 01/09/2017
Quyết định 19/2015/QĐ-UBND công khai dự toán ngân sách năm 2015 tỉnh Nghệ An Ban hành: 17/03/2015 | Cập nhật: 13/04/2015
Quyết định 19/2015/QĐ-UBND về Quy chế theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện các văn bản chỉ đạo điều hành của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 13/04/2015 | Cập nhật: 20/04/2015
Quyết định 19/2015/QĐ-UBND về bộ Đơn giá sản phẩm đo đạc bản đồ và xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 07/04/2015 | Cập nhật: 23/04/2015
Quyết định 19/2015/QĐ-UBND Quy định về ký kết và thực hiện thỏa thuận quốc tế của tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 19/03/2015 | Cập nhật: 21/03/2015
Nghị định 18/2015/NĐ-CP Quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường Ban hành: 14/02/2015 | Cập nhật: 27/02/2015
Nghị định 19/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường Ban hành: 14/02/2015 | Cập nhật: 02/03/2015
Quyết định 19/2015/QĐ-UBND Quy định về thu phí sử dụng cảng cá trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 06/02/2015 | Cập nhật: 11/02/2015
Quyết định 82/2014/QĐ-UBND về tổ chức lại Ban quản lý rừng phòng hộ Tu Mơ Rông tỉnh Kon Tum Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 11/03/2015
Quyết định 82/2014/QĐ-UBND về cắm mốc giới và quản lý mốc giới theo quy hoạch đô thị trên địa bàn Thành phố Hà Nội Ban hành: 21/11/2014 | Cập nhật: 26/11/2014
Quyết định 82/2014/QĐ-UBND về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 21/11/2014 | Cập nhật: 26/11/2014
Quyết định 63/2014/QĐ-TTg sửa đổi Quy chế hoạt động ứng phó sự cố tràn dầu kèm theo Quyết định 02/2013/QĐ-TTg Ban hành: 11/11/2014 | Cập nhật: 12/11/2014
Quyết định 82/2014/QĐ-UBND về thu Phí chợ trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 03/12/2014 | Cập nhật: 22/01/2015
Quyết định 82/2014/QĐ-UBND về Quy chế xét tặng Giải thưởng Văn học Nghệ thuật Hồ Xuân Hương Ban hành: 28/10/2014 | Cập nhật: 18/03/2015
Quyết định 82/2014/QĐ-UBND sửa đổi Điều 2 Quyết định 1658/2010/QĐ-UBND quy định chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản áp dụng trên địa bàn huyện Bác Ái, tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 28/10/2014 | Cập nhật: 07/03/2015
Thông tư 40/2014/TT-BTNMT về hành nghề khoan nước dưới đất Ban hành: 11/07/2014 | Cập nhật: 24/07/2014
Nghị định 51/2014/NĐ-CP quy định việc giao khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển Ban hành: 21/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Thông tư 30/2014/TT-BTNMT quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 11/06/2014
Nghị định 46/2014/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 11/06/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Thông tư 24/2014/TT-BTNMT về hồ sơ địa chính Ban hành: 19/05/2014 | Cập nhật: 23/06/2014
Thông tư 23/2014/TT-BTNMT về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất Ban hành: 19/05/2014 | Cập nhật: 23/06/2014
Thông tư 27/2014/TT-BTNMT về việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước Ban hành: 30/05/2014 | Cập nhật: 09/06/2014
Nghị định 201/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật tài nguyên nước Ban hành: 27/11/2013 | Cập nhật: 02/12/2013
Thông tư 06/2013/TT-BTNMT Danh mục lĩnh vực, ngành sản xuất, chế biến có nước thải chứa kim loại nặng phục vụ tính phí bảo vệ môi trường đối với nước thải Ban hành: 07/05/2013 | Cập nhật: 24/06/2013
Thông tư 49/2013/TT-BTC hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tư liệu đo đạc - bản đồ Ban hành: 26/04/2013 | Cập nhật: 02/05/2013
Thông tư liên tịch 63/2013/TTLT-BTC-BTNMT hướng dẫn Nghị định 25/2013/NĐ-CP về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải Ban hành: 15/05/2013 | Cập nhật: 25/06/2013
Nghị định 25/2013/NĐ-CP về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải Ban hành: 29/03/2013 | Cập nhật: 02/04/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-TTg về Quy chế hoạt động ứng phó sự cố tràn dầu Ban hành: 14/01/2013 | Cập nhật: 16/01/2013
Quyết định 1920/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 20/08/2012 | Cập nhật: 28/01/2013
Quyết định 1920/QĐ-UBND năm 2012 về giá bán lẻ điện trên địa bàn đảo Phú Quốc, huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang Ban hành: 11/09/2012 | Cập nhật: 04/10/2012
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 10/2006/QĐ-BTNMT Ban hành Quy định chứng nhận cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng đã hoàn thành xử lý triệt để theo Quyết định 64/2003/QĐ-TTg Ban hành: 21/08/2006 | Cập nhật: 06/09/2006
Quyết định 64/2003/QĐ-TTg phê duyệt "Kế hoạch xử lý triệt để các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng" Ban hành: 22/04/2003 | Cập nhật: 25/12/2009