Quyết định 19/2015/QĐ-UBND công khai dự toán ngân sách năm 2015 tỉnh Nghệ An
Số hiệu: 19/2015/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An Người ký: Nguyễn Xuân Đường
Ngày ban hành: 17/03/2015 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 19/2015/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 17 tháng 3 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2015 TỈNH NGHỆ AN

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với NSNN, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được NSNN hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn gốc từ các khoản đóng góp của nhân dân;

Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính v/v hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp NSNN và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;

Căn cứ Nghị quyết số 145/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 của HĐND tỉnh khoá XVI về Phê chuẩn dự toán thu NSNN trên địa bàn, chi NSNN địa phương và phương án phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2015;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 412/TTr-STC ngày 26/02/2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2015 của tỉnh Nghệ An (có các Phụ lục số 1, 2, 3, 4, 5, 6 và 7 kèm theo).

Hình thức công khai: đăng trên Công báo tỉnh Nghệ An.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Xuân Đường

 

Phụ lục số 1

PHÂN BỔ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015

(Ban hành kèm theo Quyết định số 19/2015/QĐ-UBND ngày 17/3/2015 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

NỘI DUNG CÁC KHOẢN THU

DỰ TOÁN NĂM 2015

1

2

3

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn (A+B)

8.184.000

 

 

 

A

Tổng thu cân đối ngân sách nhà nước

8.170.000

 

 

 

I

Thu nội địa (thu từ SXKD trong nước)

6.880.000

 

Trong đó: Trừ tiền sử dụng đất

6.230.000

1

Thu từ doanh nghiệp Trung ương

1.100.000

2

Thu từ doanh nghiệp địa phương

300.000

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

310.000

4

Thu từ khu vực CTN-DV ngoài quốc doanh

3.110.000

5

Lệ phí trước bạ

460.000

6

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

30.000

7

Thuế thu nhập cá nhân

220.000

8

Thuế bảo vệ môi trường

170.000

9

Thu phí và lệ phí

135.000

 

 - Phí và lệ phí Trung ương

40.000

 

 - Phí và lệ phí địa phương

95.000

10

Thu tiền sử dụng đất

650.000

11

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

90.000

12

Thu khác ngân sách, thu tiền cấp quyền Khai thác khoáng sản

255.000

13

Thu ngân sách xã

50.000

 

 

 

II

Thu từ hoạt động Xuất nhập khẩu

1.290.000

 

 

 

B

Thu Xổ số kiến thiết

14.000

 

 

 

UBND TỈNH NGHỆ AN

 

Phụ lục số 2

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015

(Ban hành kèm theo Quyết định số 19/2015/QĐ-UBND ngày 17/3/2015 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

 NỘI DUNG

DỰ TOÁN 2015

1

2

3

 

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

8.184.000

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH

8.170.000

I

Thu nội địa

6.880.000

II

Thu từ hoạt động Xuất nhập khẩu

1.290.000

B

THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT

14.000

 

 

 

 

TỔNG NGUỒN CHI NSĐP (A+B+C)

17.652.446

A

THU NSĐP HƯỞNG THEO PHÂN CẤP

6.727.246

B

BỔ SUNG TỪ NSTW

10.211.200

I

Bổ sung cân đối theo thời kỳ ổn định ngân sách

5.138.837

II

Bổ sung có mục tiêu trong kế hoạch

5.072.363

1

Vốn đầu tư XDCB

1.221.350

1.1

Vốn thiết bị ngoài nước

214.250

1.2

Vốn XDCB theo chương trình Chính phủ

1.007.100

2

Chi thường xuyên

3.301.513

2.1

Hỗ trợ chế độ chính sách mới và các mục tiêu khác

1.333.066

2.2

Kinh phí cải cách tiền lương TW cấp

1.968.447

3

CTMT quốc gia

549.500

3.1

 Vốn đầu tư XDCB

268.880

3.2

 Vốn sự nghiệp

280.620

C

NGUỒN KHÁC

714.000

1

Thu Xổ số kiến thiết

14.000

2

Tạm ứng vốn nhàn rỗi KBNN

700.000

 

 

 

UBND TỈNH NGHỆ AN

 

Phụ lục số 3

DỰ TOÁN VÀ PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2015

(Ban hành kèm theo Quyết định số 19/2015/QĐ-UBND ngày 17/3/2015 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán 2015 được chi

Trong đó: Ngân sách tỉnh

A

B

2

2.1

 

Tổng chi Ngân sách địa phương (I+II+III)

17.633.139

8.447.372

 

 

 

 

I

Chi đầu tư phát triển

3.401.850

3.058.150

1

Nguồn vốn trong nước

1.163.920

820.220

2

Ghi thu, ghi chi vốn thiết bị ngoài nước

214.250

214.250

3

Bổ sung có mục tiêu từ NSTW

1.007.100

1.007.100

4

Thu Xổ số kiến thiết đầu tư trở lại

14.000

14.000

5

Các CTMT Quốc gia (vốn đầu tư)

268.880

268.880

6

Tạm ứng vốn nhàn rỗi KBNN

700.000

700.000

7

Bổ sung kinh phí GPMB từ nguồn chi thường xuyên

33.700

33.700

II

Chi thường xuyên :

13.930.229

5.215.231

1

Chi trợ giá các mặt hàng chính sách; hỗ trợ hộ nghèo, hộ chính sách

55.615

55.615

2

Chi sự nghiệp kinh tế

1.433.548

1.070.057

3

Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo

6.171.597

960.226

4

Chi sự nghiệp y tế

1.415.944

819.580

5

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

38.272

38.272

6

Chi sự nghiệp văn hoá - thông tin

152.820

67.013

7

Chi các ngày lễ lớn

15.000

15.000

8

Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình

63.270

34.552

9

Chi sự nghiệp thể dục - thể thao

16.576

1.808

10

Chi bảo đảm xã hội

633.611

470.403

11

Chi quản lý hành chính

2.585.042

582.873

11.1

Chi quản lý nhà nước

1.892.911

378.783

11.2

Chi ngân sách Đảng

414.828

147.644

11.3

Chi hội, đoàn thể

151.469

43.091

11.4

Hội đồng nhân dân

123.384

10.905

11.5

Hỗ trợ đoàn kinh phí hoạt động Đoàn Đại biểu Quốc hội

2.450

2.450

12

Chi an ninh quốc phòng địa phương

259.392

155.604

13

Chi thi đua khen thưởng

25.000

25.000

14

Chi khác ngân sách

254.014

124.100

15

Kinh phí trang bị phương tiện làm việc

82.900

67.500

16

Trung ương hỗ trợ theo mục tiêu và hỗ trợ khác

334.514

334.514

17

Chi bảo đảm hoạt động của các lực lượng xử phạt vi phạm hành chính

10.000

10.000

18

Trả phí, lãi vay đầu tư

12.600

12.600

19

Chi lập hoặc bổ sung quỹ dự trữ tài chính

2.890

2.890

20

Phân bổ sau bao gồm cả tiền lương, phụ cấp và các khoản đóng góp của các sự nghiệp

79.687

79.687

21

Chi chuyển nguồn, bố trí nguồn làm lương

0

0

22

Ngân sách Trung ương hỗ trợ các Chương trình

4.717

4.717

23

Các CTMT quốc gia (vốn sự nghiệp)

283.220

283.220

III

Dự phòng

301.060

173.991

 

 

 

 

UBND TỈNH NGHỆ AN

 

Phụ lục số 4

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH 2015 - KHỐI ĐƠN VỊ CẤP TỈNH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 19/2015/QĐ-UBND ngày 17/3/2015 của UBND tỉnh Nghệ An)

TT

Đơn vị

Dự toán 2015
(được chi sau khi trừ 1% BHTN)

1

2

3

 

A

Quản lý hành chính

435.230

 

I

Quản lý nhà nước cấp tỉnh

378.783

 

1

Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh Nghệ An

28.474

 

2

Ban Tôn giáo tỉnh

2.213

 

3

VP Đoàn Đại biểu Quốc hội và HĐND

7.405

 

4

Sở Kế hoạch & Đầu tư

9.020

 

5

Thanh Tra tỉnh

7.140

 

6

Kinh phí các Đoàn thanh tra, kiểm tra

2.500

 

7

Sở Tài chính

13.321

 

8

Phòng công chứng số 1

429

 

9

Phòng công chứng số 2

327

 

10

Trung tâm trợ giúp pháp lý

2.206

 

11

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

8.601

 

12

Chi cục phòng chống tệ nạn xã hội

1.673

 

13

Sở Y tế

5.970

 

14

Sở Nông nghiệp và PTNT

13.232

 

15

Sở Giáo dục & Đào tạo

10.734

 

16

Sở Nội vụ

5.729

 

17

Ban thi đua khen thưởng

2.925

 

18

Chi cục Phát triển nông thôn

8.553

 

19

Chi cục Quản lý thị trường

13.646

 

20

Ban Dân tộc

4.291

 

21

Chi cục Khai thác và bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản

3.454

 

22

Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

2.662

 

23

Chi cục Lâm nghiệp

3.518

 

24

Sở Thông tin và Truyền thông

6.683

 

25

Sở Công Thương

8.256

 

26

Sở Giao thông vận tải

5.825

 

27

Văn phòng Ban an toàn giao thông tỉnh

1.957

 

28

Thanh tra giao thông

6.627

 

29

Sở Xây dựng

5.681

 

30

Thanh tra xây dựng

1.569

 

31

Sở Tài nguyên và Môi trường

7.739

 

32

Chi cục bảo vệ môi trường

3.302

 

33

Sở Tư pháp

8.679

 

34

Chi cục Dân số - Kế hoạch hoá gia đình

2.468

 

35

Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm

2.460

 

36

Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch

8.407

 

37

Sở Khoa học và Công nghệ

4.460

 

38

Liên minh hợp tác xã

2.874

 

39

Sở Ngoại vụ

5.158

 

40

Chi cục quản lý chất lượng nông lâm và thuỷ sản

2.249

 

41

Chi cục nuôi trồng thủy sản

2.773

 

42

Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Huống

4.810

 

43

KP hoạt động tôn giáo, dân tộc

3.705

 

44

Kinh phí trang phục thanh tra (các đơn vị)

756,5

 

45

BQL Khu kinh tế Đông Nam

4.734

 

46

Công ty phát triển các Khu công nghiệp

1.153

 

47

Hỗ trợ thực hiện các nhiệm vụ của tỉnh giao

3.020

 

-

Cục Thống kê Nghệ An

250

 

-

Liên đoàn lao động tỉnh (quy chế dân chủ)

20

 

-

Cục thi hành án dân sự tỉnh (KP Ban chỉ đạo thi hành án dân sự: 100 trđ; Hỗ trợ hoạt động theo CV 17558/LB: BTC-BTP: 150 trđ)

250

 

-

Kho bạc Nghệ An (bao gồm cả kinh phí bảo trì hệ thống phần mềm chung)

500

 

-

Cục thuế tỉnh (hỗ trợ công các tuyên truyền và thu Ngân sách)

1.000

 

-

Tòa án nhân dân tỉnh (Kinh phí hỗ trợ chính sách đối với Hội thẩm nhân dân và xét xử lưu động)

1.000

 

48

Trung tâm khuyến công và tư vấn PT công nghiệp

1.340

 

49

Chi đoàn ra, đoàn vào

3.000

 

50

Kinh phí thực hiện Nghị định số 116/2010/NĐ -CP

99.188

 

51

Dự phòng tăng biên chế, điều chỉnh tăng lương

11.886

 

II

Hội đồng nhân dân tỉnh

10.905

 

1

Hoạt động của HĐND tỉnh

8.405

 

2

Dự phòng hoạt động HĐND tỉnh

2.500

 

III

Đoàn đại biểu Quốc hội

2.450

 

1

Kinh phí Đoàn đại biểu Quốc Hội

2.450

 

IV

Hội và đoàn thể

43.092

 

a

Hội NN quần chúng (hỗ trợ)

13.057

 

1

Hội Chữ thập đỏ

4.230

 

2

Hội Đông y

332

 

3

Hội Châm cứu

132

 

4

Hội làm vườn

283

 

5

Hội Kiến trúc sư

328

 

6

Hội Văn nghệ dân gian

63

 

7

Hội Liên hiệp Văn học nghệ thuật

1.217

 

8

Hội Nhà báo

792

 

9

Hội Tâm lý giáo dục

66

 

10

Hội Luật gia

180

 

11

Hội Người mù

687

 

12

Liên hiệp hội khoa học kỹ thuật

1.100

 

13

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

403

 

14

Hội Khuyến học

579

 

15

Hội Người cao tuổi

251

 

16

Hội bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi tỉnh

329

 

17

Hội Cựu thanh niên xung phong tỉnh

522

 

18

Đoàn Luật sư

63

 

19

Hội nạn nhân chất độc da cam Đioxin

526

 

20

Hội kế hoạch hoá gia đình

166

 

21

Hội chiến sĩ cách mạng bị địch bắt tù đày

447

 

22

Hội PT hợp tác KT Việt - Lào - Cămpuchia

104

 

23

Hội sinh vật cảnh

155

 

24

Hội Kinh tế trang trại

102

 

b

Khối đoàn thể chính trị

30.035

 

1

Tỉnh đoàn

6.582

 

2

Hội liên hiệp Phụ nữ tỉnh

6.369

 

3

Hội Nông dân

6.235

 

4

Ủy ban mặt trận tổ quốc tỉnh

8.185

 

5

Hội Cựu chiến binh

2.664

 

B

Sự nghiệp kinh tế

406.031

 

I

Quỹ địa chính và quy hoạch đô thị

60.325

 

1

Quỹ địa chính (bao gồm cả kinh phí thực hiện đề án hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dự liệu ĐGHC: 2 tỷ đồng)

57.000

 

2

Lập hồ sơ bản đồ, cắm mốc địa giới các đơn vị hành chính huyện, xã mới thành lập, chia tách, điều chỉnh

3.325

 

II

Sự nghiệp môi trường

63.535

 

1

Sự nghiệp môi trường - quan trắc

37.335

 

2

Sự nghiệp biển và hải đảo

6.650

 

3

Sự nghiệp tài nguyên khoáng sản

475

 

4

Quỹ Bảo vệ môi trường

1.425

 

5

Kinh phí xử lý rác thải y tế và xử lý môi trường các Bệnh viện, Trung tâm y tế cấp tỉnh

6.650

 

6

Chi cục Bảo vệ thực vật dự án: Điều tra tổng thể, đánh giá phạm vi, mức độ ô nhiệm môi trường thuốc BVTV và đề xuất phương án xử lý các điểm ô nhiễm hóa chất BVTV cần xử lý đến năm 2025 trên địa bàn huyện Yên Thành

2.000

 

7

Kinh phí xử lý môi trường cho các đề án không do Sở Tài nguyên và Môi trường làm chủ đầu tư; phân bổ sau

9.000

 

III

Khuyến nông - lâm

24.998

 

1

 Trung tâm khuyến nông tỉnh

13.437

 

2

21 Trạm khuyến nông huyện

11.561

 

-

Trạm khuyến nông huyện Anh Sơn

481

 

-

Trạm khuyến nông Thành phố Vinh

461

 

-

Trạm khuyến nông thị xã Cửa Lò

477

 

-

Trạm khuyến nông huyện Nghi Lộc

619

 

-

Trạm khuyến nông thị xã Thái Hoà

545

 

-

Trạm khuyến nông huyện Nghĩa Đàn

521

 

-

Trạm khuyến nông huyện Quỳ Hợp

551

 

-

Trạm khuyến nông Yên Thành

723

 

-

Trạm khuyến nông huyện Quỳ Châu

523

 

-

Trạm khuyến nông huyện Quế Phong

429

 

-

Trạm khuyến nông huyện Tân Kỳ

468

 

-

Trạm khuyến nông huyện Con Cuông

625

 

-

Trạm khuyến nông huyện Nam Đàn

483

 

-

Trạm khuyến nông huyện Hưng Nguyên

479

 

-

Trạm khuyến nông huyện Đô Lương

526

 

-

Trạm khuyến nông huyện Kỳ Sơn

441

 

-

Trạm khuyến nông huyện Diễn Châu

772

 

-

Trạm khuyến nông huyện Quỳnh Lưu

675

 

-

Trạm khuyến nông huyện Tương Dương

482

 

-

Trạm khuyến nông huyện Thanh Chương

698

 

-

Trạm khuyến nông huyện Hoàng Mai

402

 

-

Kinh phí phân bổ sau

180

 

IV

Sự nghiệp thuỷ sản

5.107

 

1

Trung tâm giống Thuỷ sản Nghệ An

1.502

 

2

Ban quản lý cảng cá Nghệ An

2.171

 

3

SN bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản (Chi cục Khai thác và BVTS)

1.434

 

V

Đối ứng các dự án

16.473

 

1

Hội đồng quản lý lưu vực Sông Cả (Chi cục thủy lợi)

150

 

2

DA hỗ trợ ứng phó biến đổi khí hậu ở rừng và đồng bằng Nghệ An

478

 

3

Đối ứng dự án cạnh tranh chăn nuôi và AT TP

3.000

 

4

Đối ứng dự án phục hồi và bền vững rừng phòng hộ

1.500

 

5

Đối ứng dự án Phát triển ngành lâm nghiệp (WB3)

1.500

 

6

Đối ứng Nguồn lợi ven biển vì sự phát triển bền vững

1.000

 

7

Đối ứng các dự án khác

8.845

 

VI

Kinh phí xúc tiến đầu tư

4.200

 

VI

Kinh phí xúc tiến thương mại

1.000

 

VII

Quỹ hỗ trợ nông dân

3.000

 

VIII

Quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã

1.000

 

IX

Các đơn vị sự nghiệp kinh tế

116.882

 

1

Chi cục đê điều và phòng chống lụt bão

7.964

 

2

Đoàn Quy hoạch nông nghiệp và thuỷ lợi

3.516

 

3

Trung tâm nước sinh hoạt và vệ sinh MT nông thôn

1.165

 

4

Trung tâm kỹ thuật TNMT

1.855

 

5

Trung tâm giống cây trồng

4.413

 

6

Trung tâm công nghệ thông tin (TNMT)

1.314

 

7

Trung tâm quan trắc và kỹ thuật môi trường

3.162

 

8

Ban quản lý dự án chuyên ngành NN và PTNT

1.504

 

9

Ban quản lý dự án nông nghiệp và PTNT (NAPMU)

275

 

10

Chi cục văn thư lưu trữ Nghệ An

5.610

 

11

Trung tâm hỗ trợ phát triển thanh niên

691

 

12

Trung tâm xúc tiến thương mại

755

 

13

Chi cục Thủy lợi

2.950

 

14

Đoàn điều tra quy hoạch lâm nghiệp

2.886

 

15

Trung tâm hỗ trợ tư vấn tài chính

1.481

 

16

Văn phòng đăng ký Quyền sử dụng đất

1.534

 

17

Quỹ Bảo vệ môi trường

645

 

18

Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản

429

 

19

Trung tâm xúc tiến đầu tư và tư vấn phát triển

1.318

 

20

Viện quy hoạch Kiến trúc xây dựng

1.525

 

21

Trung tâm kiểm định xây dựng

415

 

22

Trung tâm công nghệ thông tin và truyền thông

1.642

 

23

Văn phòng điều phối CTMTQG xây dựng nông thôn mới

1.347

 

24

Trung tâm phát triển Quỹ đất Nghệ An

966

 

25

Cổng thông tin điện tử Nghệ An

2.876

 

26

BCH lực lượng TNXP tỉnh Nghệ An

1.131

 

27

Khối tổng đội TNXP

9.038

 

-

Tổng đội Thanh niên xung phong 1

621

 

-

Tổng đội Thanh niên xung phong 2 - XDKT

1.165

 

-

Tổng đội Thanh niên xung phong 3 - XDKT

964

 

-

Tổng đội Thanh niên xung phong 5

1.215

 

-

Tổng đội Thanh niên xung phong 6 - XDKT

577

 

-

Tổng đội Thanh niên xung phong 8

1.708

 

-

Tổng đội Thanh niên xung phong 9

1.065

 

-

Tổng đội Thanh niên xung phong 10

1.723

 

28

Vườn Quốc gia Pù Mát

19.505

 

29

Ban Quản lý rừng phòng hộ Kỳ Sơn

2.586

 

30

Ban Quản lý rừng phòng hộ Tân Kỳ

1.475

 

31

BQL khu bảo tồn thiên nhiên phù hoạt

6.232

 

32

Ban Quản lý rừng phòng hộ Quỳ Châu

1.733

 

33

Ban Quản lý rừng phòng hộ Quỳ Hợp

1.822

 

34

Ban Quản lý rừng phòng hộ Tương Dương

1.872

 

35

Ban Quản lý rừng phòng hộ Con Cuông

1.965

 

36

Ban Quản lý rừng phòng hộ Thanh Chương

1.939

 

37

Ban Quản lý rừng đặc dụng Nam Đàn

2.497

 

38

Ban Quản lý rừng phòng hộ Nghi Lộc

930

 

39

Ban Quản lý rừng phòng hộ Quỳnh Lưu

1.049

 

40

Ban Quản lý rừng phòng hộ Yên Thành

1.181

 

41

Ban Quản lý rừng phòng hộ Anh Sơn

1.478

 

42

Dự phòng tăng biên chế

8.211

 

VIII

Sự nghiệp nông nghiệp

39.741

 

1

Chi cục Thú y

14.322

 

2

Chi cục Bảo vệ thực vật

20.773

 

3

Trung tâm Giống chăn nuôi

4.646

 

IX

Chi cục kiểm lâm

69.770

 

C

SN giáo dục - Đào tạo cấp tỉnh

1.060.227

 

I

Sự nghiệp giáo dục

197.104

 

II

Sự nghiệp đào tạo, đào tạo lại

308.390

 

III

Sự nghiệp dạy nghề

158.364

 

IV

Kinh phí thực hiện Nghị định 49/2010/NĐ-CP , Nghị định số 74/2013/NĐ-CP và Nghị định số 116/2010/NĐ-CP

396.369

 

D

Sự nghiệp y tế

819.530

 

I

Sự nghiệp chữa bệnh

290.539

 

II

Sự nghiệp phòng bệnh

21.482

 

III

Sự nghiệp y tế khác

115.227

 

IV

Kinh phí mua thẻ BHYT, kinh phí thực hiện NĐ 116

391.202

 

V

Kinh phí phân bổ sau

1.080

 

E

Sự nghiệp văn hoá

67.013

 

F

Sự nghiệp thể thao

1.808

 

G

Sự nghiệp PT truyền hình

34.552

 

H

Sự nghiệp LĐTB & xã hội

418.446

 

I

Các đơn vị trực thuộc

44.889

 

II

Hoạt động sự nghiệp ngành

21.446

 

III

KP thực hiện NĐ 67,13 - Bảo trợ xã hội và kinh phí thực hiện Nghị định 06/2011 người cao tuổi

339.111

 

IV

Kinh phí thực hiện QĐ 18/2011/QĐ-TTg

3.000

 

V

Hỗ trợ người có công với Cách mạng cải thiện nhà ở

10.000

 

I

Sự nghiệp nghiên cứu khoa học

38.272

 

K

Chi thi đua khen thưởng

25.000

 

L

TW hỗ trợ theo mục tiêu

3.000

 

1

Sở Tài chính

3.000

 

M

KP CTMT Trung ương hỗ trợ

4.717

 

N

Chi quản lý CTMT

2.600

 

 

 

 

 

UBND TỈNH NGHỆ AN

 

Phụ lục số 5

PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH HUYỆN, XÃ - NĂM 2015

(Ban hành kèm theo Quyết định số 19/2015/QĐ-UBND ngày 17/3/2015 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng thu

Tổng chi NS huyện, xã
 (đã trừ 1% BHTN)

Bổ sung cân đối NS huyện, xã
(đã trừ 1% BHTN)

A

B

1

2

3

1

TP. Vinh

1.084.600

687.703

108.203

2

Hưng Nguyên

59.700

336.662

295.425

3

Nam Đàn

64.470

404.952

358.408

4

Nghi Lộc

103.140

483.578

410.662

5

Diễn Châu

144.600

674.669

569.561

6

Quỳnh Lưu

113.280

594.862

513.380

7

Yên Thành

121.880

692.662

616.123

8

 Đô Lương

105.400

508.499

436.838

9

Thanh Chương

52.700

637.336

604.922

10

Anh Sơn

31.500

372.434

348.611

11

Tân Kỳ

31.210

417.094

394.076

12

Nghĩa Đàn

43.470

384.050

351.202

13

Quỳ Hợp

114.600

394.652

340.062

14

Quỳ Châu

15.840

249.240

237.294

15

Quế Phong

20.260

337.866

322.991

16

Con Cuông

11.790

303.040

294.215

17

Tương Dương

12.880

373.511

363.777

18

Kỳ Sơn

8.850

442.802

436.072

19

TX. Cửa Lò

226.550

205.683

31.882

20

TX. Thái Hoà

79.650

220.991

160.598

21

TX. Hoàng Mai

80.000

251.915

186.894

 

KP phân bổ sau

 

211.566

211.566

 

Tổng cộng

2.526.370

9.185.765

7.592.760

UBND TỈNH NGHỆ AN


Phụ lục số 6

CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA THEO TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) NĂM 2015

(Ban hành kèm theo Quyết định số 19/2015/QĐ-UBND ngày 17/3/2015 của UBND tỉnh)

TT

Đơn vị

Các khoản phân chia giữa NS tỉnh, NS huyện và NS xã

Thu từ DNNN

 (không kể các đơn vị hạch toán toàn ngành)

Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài

 

Thuế thu nhập cá nhân do VP Cục thuế thu

Thuế tài nguyên, tiền thuê đất

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

Thuế thu nhập cá nhân

(trừ thuế TNCN do Cục thuế tỉnh trực tiếp thu)

Lệ phí trước bạ

(không kể trước bạ nhà đất)

Lệ phí trước bạ nhà đất;

Thuế sử dụng đất phi NN;

Môn bài cá thể NQD

Thuế GTGT, TNDN, thu khác của CTN-DV-NQD thuộc doanh nghiệp (trừ những đơn vị do Cục thuế tỉnh trực tiếp thu)

Thuế GTGT, thu khác của CTN-DV-NQD thuộc hộ cá thể (trừ những đơn vị do Cục thuế tỉnh trực tiếp thu)

Thuế TTĐB của CTN-DV-NQD (trừ các đ/v do Cục thuế thu)

Thu cân đối NS xã

NS tỉnh

NS tỉnh

NS tỉnh

NS tỉnh

NS tỉnh

NS tỉnh

NS huyện

NS xã

NS tỉnh

NS huyện

NS xã

NS tỉnh

NS huyện

NS xã

NS tỉnh

NS huyện

NS xã

NS tỉnh

NS huyện

NS xã

NS huyện

NS xã

1

2

3

4

5

6

7

8.1

8.2

8.3

9.1

9.2

9.3

10.1

10.2

10.3

11.1

11.2

11.3

12.1

12.2

12.3

13

14

1

T.P Vinh

100

100

100

100

100

40

55

5

40

60

0

0

30

70

50

50

0

0

70

30

100

100

2

Hưng Nguyên

100

100

100

100

100

40

50

10

40

60

0

0

30

70

20

80

0

0

0

100

100

100

3

Nam Đàn

100

100

100

100

100

40

50

10

40

60

0

0

30

70

20

80

0

0

0

100

100

100

4

Nghi Lộc

100

100

100

100

100

40

50

10

40

60

0

0

30

70

20

80

0

0

0

100

100

100

5

Diễn Châu

100

100

100

100

100

40

50

10

40

60

0

0

30

70

20

80

0

0

0

100

100

100

6

Quỳnh Lưu

100

100

100

100

100

40

50

10

40

60

0

0

30

70

20

80

0

0

0

100

100

100

7

Yên Thành

100

100

100

100

100

40

50

10

40

60

0

0

30

70

20

80

0

0

0

100

100

100

8

Đô Lương

100

100

100

100

100

40

50

10

40

60

0

0

30

70

20

80

0

0

0

100

100

100

9

Thanh Chương

100

100

100

100

100

40

50

10

40

60

0

0

30

70

20

80

0

0

0

100

100

100

10

Anh Sơn

100

100

100

100

100

40

50

10

40

60

0

0

30

70

20

80

0

0

0

100

100

100

11

Tân Kỳ

100

100

100

100

100

40

50

10

40

60

0

0

30

70

20

80

0

0

0

100

100

100

12

Nghĩa Đàn

100

100

100

100

100

40

50

10

40

60

0

0

30

70

20

80

0

0

0

100

100

100

13

Quỳ Hợp

100

100

100

100

100

40

50

10

40

60

0

0

30

70

20

80

0

0

0

100

100

100

14

Quỳ Châu

100

100

100

100

100

40

50

10

40

60

0

0

30

70

20

80

0

0

0

100

100

100

15

Quế Phong

100

100

100

100

100

40

50

10

40

60

0

0

30

70

20

80

0

0

0

100

100

100

16

Con Cuông

100

100

100

100

100

40

50

10

40

60

0

0

30

70

20

80

0

0

0

100

100

100

17

Tương Dương

100

100

100

100

100

40

50

10

40

60

0

0

30

70

20

80

0

0

0

100

100

100

18

Kỳ Sơn

100

100

100

100

100

40

50

10

40

60

0

0

30

70

20

80

0

0

0

100

100

100

19

TX Cửa Lò

100

100

100

100

100

40

50

10

40

60

0

0

30

70

20

80

0

0

50

50

100

100

20

TX Thái Hoà

100

100

100

100

100

40

50

10

40

60

0

0

30

70

20

80

0

0

0

100

100

100

21

TX Hoàng Mai

100

100

100

100

100

40

50

10

40

60

0

0

30

70

20

80

0

0

0

100

100

100

Ghi chú: - Cty CP là các DNNN đã chuyển đổi sang hình thức Cty CP

 - Thu cân đối ngân sách xã bao gồm các khoản thu của xã: Thu sự nghiệp; Thu từ quỹ đất công ích và hoa lợi công sản; Thu khác ngân sách xã

 - Các khoản phân chia 100% thực hiện theo Cơ chế phân công, phân cấp và quản lý điều hành ngân sách năm 2015 của UBND tỉnh và Hướng dẫn của Sở Tài chính - KBNN tỉnh

 - Tiền sử dụng đất thực hiện phân chia các cấp ngân sách

 - Các khoản thu CTN-DV NQD do Cục thuế tỉnh trực tiếp thu điều tiết về ngân sách tỉnh 100%

 - Năm 2015 do ứng dụng hệ thống thông tin quản lý ngân sách và Kho bạc (Tabmis), trong quá trình điều hành UBND tỉnh có thể điều chỉnh cho phù hợp Tabmis nhưng phải đảm bảo tỷ lệ phân chia giữa các cấp ngân sách tại biểu phân chia tiền sử dụng đất.


Phụ lục số 7

TỶ LỆ PHÂN CHIA TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT VÀ PHÂN BỔ CÁC CẤP NGÂN SÁCH HƯỞNG NĂM 2015

(Ban hành kèm theo Quyết định số 19/2015/QĐ-UBND ngày 17/3/2015 của UBND tỉnh)

TT

Đơn vị

Tỷ lệ % các cấp NS

Tổng số (triệu đồng)

Tiền SD đất các cấp NS hưởng

Ngân sách tỉnh

NS huyện

NS xã

Ngân sách tỉnh

Ngân sách huyện

Ngân sách xã

A

B

1

2

3

4=5+6+7

5

6

7

 

Tổng cộng

 

 

 

650.000

306.300

198.850

144.850

1

TP. Vinh

 

 

 

303.000

183.700

74.800

44.500

-

Tiền đất Đại lộ Vinh Cửa Lò

80

10

10

0

0

0

0

-

Tiền đất Đại lộ Lê Nin

80

10

10

0

0

0

0

-

Tiền đất khu đô thị

70

20

 

232.000

162.400

46.400

23.200

-

Khác

30

40

30

71.000

21.300

28.400

21.300

2

Hưng Nguyên

 

 

 

22.000

8.800

6.600

6.600

-

Tiền đất khu đô thị

70

20

10

0

0

0

0

-

Khác

40

30

30

22.000

8.800

6.600

6.600

3

Nam Đàn

 

 

 

17.000

5.100

6.800

5.100

-

Tiền đất khu đô thị

70

20

10

0

0

0

0

-

Khác

30

40

30

17.000

5.100

6.800

5.100

4

Nghi Lộc

 

 

 

30.000

12.000

9.000

9.000

-

Tiền đất Đại lộ Vinh Cửa Lò

80

10

10

0

0

0

0

-

Tiền đất khu đô thị

70

20

10

0

0

0

0

-

Khác

40

30

30

30.000

12.000

9.000

9.000

5

Diễn Châu

 

 

 

32.000

12.800

9.600

9.600

-

Tiền đất khu đô thị

70

20

10

0

0

0

0

-

Khác

40

30

30

32.000

12.800

9.600

9.600

6

Quỳnh Lưu

 

 

 

30.000

12.000

9.000

9.000

-

Tiền đất khu đô thị

70

20

10

0

0

0

0

-

Khác

40

30

30

30.000

12.000

9.000

9.000

7

Yên Thành

 

 

 

70.000

28.000

21.000

21.000

-

Tiền đất khu đô thị

70

20

10

0

0

0

0

-

Khác

40

30

30

70.000

28.000

21.000

21.000

8

Đô Lương

 

 

 

45.000

18.000

13.500

13.500

-

Tiền đất khu đô thị

70

20

10

0

0

0

0

-

Khác

40

30

30

45.000

18.000

13.500

13.500

9

Thanh Chương

 

 

 

12.000

4.800

3.600

3.600

-

Tiền đất khu đô thị

70

20

10

0

0

0

0

-

Khác

40

30

30

12.000

4.800

3.600

3.600

10

Anh Sơn

 

 

 

7.370

2.948

2.211

2.211

-

Tiền đất khu đô thị

70

20

10

0

0

0

0

-

Khác

40

30

30

7.370

2.948

2.211

2.211

11

Tân Kỳ

 

 

 

1.500

600

450

450

-

Tiền đất khu đô thị

70

20

10

0

0

0

0

-

Khác

40

30

30

1.500

600

450

450

12

Nghĩa Đàn

 

 

 

5.500

2.200

1.650

1.650

-

Tiền đất khu đô thị

70

20

10

0

0

0

0

-

Khác

40

30

30

5.500

2.200

1.650

1.650

13

Quỳ Hợp

 

 

 

500

200

150

150

-

Tiền đất khu đô thị

70

20

10

0

0

0

0

-

Khác

40

30

30

500

200

150

150

14

Quỳ Châu

 

 

 

500

200

150

150

-

Tiền đất khu đô thị

70

20

10

0

0

0

0

-

Khác

40

30

30

500

200

150

150

15

Quế Phong

 

 

 

2.000

800

600

600

-

Tiền đất khu đô thị

70

20

10

0

0

0

0

-

Khác

40

30

30

2.000

800

600

600

16

Con Cuông

 

 

 

130

52

39

39

-

Tiền đất khu đô thị

70

20

10

0

0

0

0

-

Khác

40

30

30

130

52

39

39

17

Tương Dương

 

 

 

1.500

600

450

450

-

Tiền đất khu đô thị

70

20

10

0

0

0

0

-

Khác

40

30

30

1.500

600

450

450

18

Kỳ Sơn

 

 

 

0

0

0

0

-

Tiền đất khu đô thị

70

20

10

0

0

0

0

-

Khác

40

30

30

0

0

0

0

19

Thị xã Cửa Lò

 

 

 

25.000

7.500

13.750

3.750

-

Tiền đất Đại lộ Vinh Cửa Lò

80

10

10

 

 

 

 

-

Tiền đất khu đô thị

70

20

10

0

0

0

0

-

Khác

30

55

15

25.000

7.500

13.750

3.750

20

Thị xã Thái Hoà

 

 

 

20.000

6.000

8.000

6.000

-

Tiền đất khu đô thị

70

20

10

0

0

0

0

-

Khác

30

40

30

20.000

6.000

8.000

6.000

21

Thị xã Hoàng Mai

 

 

 

25.000

0

17.500

7.500

-

Tiền đất khu đô thị

30

55

15

0

0

0

0

-

Khác

0

70

30

25.000

0

17.500

7.500

Ghi chú: - Tiền sử dụng đất Khu đô thị các huyện, thành phố, thị xã (trừ thị xã Hoàng Mai): Ngân sách tỉnh 70%; Ngân sách huyện, thành phố, thị xã 20%; ngân sách xã, phường, thị trấn 10%.

 - Tiền sử dụng đất Khu đô thị thị xã Hoàng Mai: Ngân sách tỉnh 30%; Ngân sách thị xã 55%; ngân sách xã, phường, thị trấn 15%.

 - Tiền sử dụng đất Đại lộ Vinh Cửa Lò: Ngân sách tỉnh 80%; Ngân sách huyện, thành phố, thị xã 10%; ngân sách xã, phường, thị trấn 10%.

 - Tiền sử dụng đất thu từ các lô đất tái định cư trong các khu tái định cư đã xây dựng hoàn thành để đầu tư xây dựng hạ tầng các Khu tái định cư khác của Khu kinh tế Đông Nam: Ngân sách tỉnh 80%; Ngân sách huyện, thành phố, thị xã 10%; ngân sách xã, phường, thị trấn: 10%.

 - Các dự án tỉnh khai thác quỹ đất (bao gồm cả các dự án đầu tư xây dựng chuyển giao - BT) điều tiết theo quy định của Cơ chế phân công, phân cấp và quản lý điều hành ngân sách năm 2015 của UBND tỉnh

 - Năm 2015 tiếp tục ứng dụng hệ thống thông tin quản lý ngân sách và Kho bạc (Tabmis), trong quá trình điều hành UBND tỉnh có thể điều chỉnh cho phù hợp Tabmis nhưng phải đảm bảo tỷ lệ phân chia giữa các cấp ngân sách như trên.

 UBND TỈNH NGHỆ AN