Quyết định 274/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt danh sách tổ chức kinh tế được giảm tiền thuê đất và số tiền thuê đất được giảm từ năm 2011 đến năm 2014
Số hiệu: 274/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang Người ký: Bùi Văn Hải
Ngày ban hành: 27/06/2013 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 274/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 27 tháng 06 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH SÁCH CÁC TỔ CHỨC ĐƯỢC GIẢM TIỀN THUÊ ĐẤT VÀ SỐ TIỀN THUÊ ĐẤT ĐƯỢC GIẢM TỪ NĂM 2011 ĐẾN NĂM 2014

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Quyết định số 2093/QĐ-TTg ngày 23/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc giảm tiền thuê đất trong năm 2011 và năm 2012 đối với một số tổ chức kinh tế; Công văn số 17969/BTC-QLCS ngày 30/12/2011 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn Quyết định số 2093/QĐ-TTg ngày 23/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 83/2012/TT-BTC ngày 23/5/2012 ca Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện việc miễn, giảm, gia hạn một số khoản thu Ngân sách Nhà nước theo Nghị quyết số 13/NQ-CP ngày 10/5/2012 của Chính phủ về một số giải pháp tháo gỡ khó khăn cho sản xuất kinh doanh, hỗ trợ thị trường;

Căn cứ Thông tư số 16/2013/TT-BTC ngày 08/02/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện việc gia hạn, giảm một số khoản thu Ngân sách Nhà nước theo Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 07/01/2013 của Chính phủ về một số giải pháp tháo gỡ khó khăn cho sản xuất kinh doanh, hỗ trợ thị trường, giải quyết nợ xấu;

Xét đề nghị của Cục thuế tại Tờ trình số 1801/TT-CT ngày 14/6/2013,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt danh sách tổ chức kinh tế được giảm tiền thuê đất và số tiền thuê đất được giảm từ năm 2011 đến năm 2014 theo biểu chi tiết đính kèm.

Điều 2. Cục thuế tỉnh có trách nhiệm ban hành quyết định giảm tiền thuê đất cho từng trường hợp cụ thể theo đúng quy định của Luật Quản lý thuế và các văn bản hướng dẫn thực hiện.

Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục thuế tỉnh, UBND các huyện, thành phố và các đơn vị, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
-
Chủ tịch và các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- LĐVP; TPKT, TN, TH.
-
Chi cục thuế các huyện, thành phố;
- Lưu: VT, KT5.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Bùi Văn Hải

 

DANH SÁCH

CÁC TỔ CHỨC ĐƯỢC GIẢM TIỀN THUÊ ĐẤT NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 27/6/2013 của UBND tỉnh Bắc Giang)

STT

Danh sách

Số tiền thuê đất được giảm (đồng)

 

TỔNG

1.763.355.316

1

Công ty CPTP XK Bắc Giang

11.900.295

2

Công ty CPXD số 3 Vinaconex 3

753.930.544

3

Xí nghiệp xây lắp công trình

9.260.880

4

Công ty Cổ phần Xây dựng Giao Thông Bắc Giang

29.634.063

5

Công ty CPXNKRQ Phương Đông

17.635.536

6

Công ty Cổ phần Chế biến thực phẩm xuất khẩu GOC

17.918.550

7

Công ty Cổ phần gốm xây dựng Hiệp Hòa

155.146.717

8

Công ty Cổ phần XD&TM Bắc Giang

110.797.683

9

Công ty TNHH Unico Global

541.914.800

10

Công ty TNHH KOREAVNKYUNGSEUNG

63.612.000

11

Công ty TNHH Sam Won Industial

20.424.836

12

Doanh nghiệp tư nhân Thạch Hằng

11.445.840

13

Hợp tác xã Tiến Hưng

5.040.000

14

Hợp tác xã Xương Giang

6.934.338

15

Xưởng nghiên cứu thực nghiệm Công nghệ mới

3.671.955

16

Hợp tác xã Hồng Hà

3.424.680

17

Hợp tác xã 30-4

662.600

 

DANH SÁCH

CÁC TỔ CHỨC ĐƯỢC GIẢM TIỀN THUÊ ĐẤT NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 27/6/2013 của UBND tỉnh Bắc Giang)

STT

Danh sách

Số tiền thuê đất được giảm (đồng)

 

TNG

8.411.207.425

1

Công ty Cổ phần TPXK Bắc Giang

23.800.589

2

Công ty TNHH một thành viên XL Hoá Chất HB

83.848.928

3

Công ty xăng dầu Hà Bắc

29.118.192

4

Chi nhánh NHNo&PTNT tỉnh Bắc Giang

291.392.388

5

Công ty cơ khí hoá chất Hà Bắc

156.130.170

6

Công ty TNHH một thành viên QLĐS Hà Lạng

471.469.352

7

Công ty CPXD số 3 Vinaconex 3

1.130.895.816

8

Công ty Cổ phần lương thực Hà Bắc

18.008.640

9

Xí nghiệp xây lắp công trình

13.891.320

10

Công ty Cổ phần XD Giao Thông Bắc Giang

118.536.250

11

Công ty Cổ phần Thương mại Dịch vụ Tân Yên

184.780.229

12

Công ty Cổ phần Du lịch Bắc Giang

166.830.834

13

Công ty Cổ phần Thuốc lá TPBG

9.277.637

14

Công ty Cổ phần VLXD&Chất đốt Bắc Giang

135.660.000

15

Công ty TNHH một thành viên TMDV Hữu Nghị

226.391.780

16

Công ty Cổ phần Dược Bắc Giang

354.713.086

17

Công ty TNHH TM Dương Tiến

87.834.538

18

Công ty Long Hà

22.251.944

19

Công ty Cổ phần XNKRQ Phương Đông

70.542.144

20

Công ty Cổ phần Chế biến thực phẩm XK GOC

71.674.200

21

Công ty Cổ phần TMDV Huy Hoàng

581.484.000

22

Công ty TNHH Nhựa Sáng Nghĩa

135.747.280

23

Công ty TNHH Séc Việt

63.296.464

24

Công ty TNHH Xuân Thủy

78.728.459

25

Chi nhánh Công ty cổ phần Cáp & TB viễn Thông

17.842.457

26

Công ty TNHH lưới thép hàn Hợp Lực

14.787.500

27

Công ty TNHH SX&TM Tiến Việt

77.953.480

28

Công ty Cổ phần gốm xây dựng Hiệp Hòa

265.965.800

29

Công ty TNHH XD Tân Thịnh

121.532.040

30

Công ty Cổ phần XD&TM Bắc Giang

120.870.200

31

Cty TNHHTM Ngọc Thành

24.894.240

32

Công ty TNHH Thương mại Khiết Phong

157.531.500

33

Công ty TNHH Phương Nga

88.648.000

34

Công ty TNHH TM Công Minh

125.066.400

34

Công ty Cổ phần Trung Tín

1.112.812.800

35

Công ty TNHH B.Kẹo TP Tích Sỹ Giai

104.225.253

36

Công ty TNHH Unico Global

928.996.800

37

Công ty TNHH KOREAVNKYUNGSEUNG

76.334.400

38

Công ty TNHH Sam Won Industial

27.233.115

39

Công ty TNHH Việt Nga

13.886.796

40

Công ty TNHH Thành Đạt

34.948.800

41

Công ty TNHH Bình Minh

23.499.000

42

Công ty TNHH TMDV Sông Thương

91.912.500

43

Công ty TNHH Quế Phương

97.383.388

44

Công ty TNHH Lâm Phát

138.586.200

45

Công ty TNHH Song Hoà

10.160.640

46

Công ty TNHH Ngọc Thơ

15.377.040

47

Công ty CP Hương Giang

38.787.840

48

Doanh nghiệp tư nhân Ánh Hồng

12.952.800

49

Doanh nghiệp tư nhân Thạch Hằng

15.261.120

50

Hợp tác xã 30-4 (Đồng giăng)

1.592.640

51

Hợp tác xã Hồng Hà

4.566.240

52

Hợp tác xã Tiến Hưng

6.720.000

53

Hợp tác xã Xương Giang

8.317.512

54

Công ty TNHH XNKTM Long Khánh

11.957.173

55

Xưởng nghiên cứu thực nghiệm công nghệ mới

10.059.690

56

Doanh nghiệp tư nhân Khánh Linh

5.163.800

57

Công ty TNHH KK Tường Long

35.673.056

58

Doanh nghiệp tư nhân Trí Lực

6.086.212

59

Công ty Cổ phần TM Yên Thế

37.316.754

 

DANH SÁCH

CÁC TỔ CHỨC ĐƯỢC GIẢM TIỀN THUÊ ĐẤT NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 27/6/2013 của UBND tỉnh Bắc Giang)

STT

Danh sách

Số tiền thuê đất được giảm (đồng)

 

TỔNG

9.781.544.741

1

Công ty Cổ phần TPXK Bắc Giang

23.800.589

2

Công ty TNHH một thành viên XL Hoá Chất HB

88.659.104

3

Công ty xăng dầu Hà Bắc

29.118.192

4

Chi nhánh NHNo&PTNT tỉnh Bắc Giang

321.347.082

5

Công ty cơ khí hoá chất Hà Bắc

267.651.900

6

Công ty TNHH một thành viên QLĐS Hà Lạng

565.763.282

7

Công ty CPXD số 3, Vinaconex 3

1.130.895.816

8

Công ty Bảo hiểm nhân thọ Bắc Giang

209.756.274

9

Công ty Cổ phần lương thực Hà Bắc

18.008.640

10

Xí nghiệp xây lắp công trình

13.891.320

11

Công ty Cổ phần XD Giao Thông Bắc Giang

118.536.250

12

Công ty Cổ phần TMDV Tân Yên

237.715.272

13

Công ty Cổ phần Du lịch Bắc Giang

168.830.834

14

Công ty Cổ phần thuốc lá TPBG

37.110.550

15

Công ty Cổ phần VLXD&Chất đốt Bắc Giang

135.660.000

16

Công ty TNHH một thành viên TMDV Hữu Nghị

679.175.340

17

Công ty Cổ phần Dược Bắc Giang

618.374.018

18

Công ty Cổ phần Vận tải thủy bộ Bắc Giang

58.578.324

19

Công ty TNHH TM Dương Tiến

95.819.496

20

Công ty Cổ phần XNKRQ Phương Đông

70.543.144

21

Công ty Cổ phần Chế biến thực phẩm XK GOC

71.674.200

22

Công ty Cổ phần TMDV Huy Hoàng

581.484.000

23

Công ty TNHH Nhựa Sáng Nghĩa

407.241.840

24

Công ty TNHH Xuân Thủy

118.092.688

25

Chi nhánh Công ty cổ phần Cáp & TB viễn Thông

54.935.985

26

Công ty TNHH lưới thép hàn Hợp Lực

25.350.000

27

Công ty TNHH SX&TM Tiến Việt

70.418.400

28

Công ty Cổ phần sứ gốm Hiệp Hòa

261.765.800

29

Công ty TNHH XD Tân Thịnh

208.340.640

30

Công ty Cổ phần XD&TM Bắc Giang

120.870.200

31

Công ty TNHH TM Ngọc Thành

24.894.240

32

Công ty TNHH TM Khiết Phong

120.870.200

33

Công ty TNHH Phương Nga

88.648.000

34

Công ty TNHH TM Công Minh

127.354.900

35

Công ty Cổ phần Trung Tín

1.112.812.800

36

Công ty TNHH Phương Nga

158.732.320

37

Công ty TNHH B.Kẹo TP Tích Sỹ Giai

138.967.004

38

Công ty TNHH KOREAVNKYUNGSEUNG

76.334.400

39

Công ty TNHH Sam Won Industial

27.233.115

40

Công ty TNHH một thành viên SAMUEL Việt Nam

49.515.570

41

Công ty TNHH Việt Nga

15.501.540

42

Công ty TNHH Thành Đạt

52.423.200

43

Công ty TNHH Bình Minh

23.499.000

44

Công ty TNHH TMDV Sông Thương

91.912.500

45

Công ty TNHH Quế Phương

97.383.216

46

Công ty TNHH Lâm Phát

138.586.200

47

Công ty TNHH Song Hòa

10.160.640

48

Công ty TNHH Ngọc Thơ

15.377.040

49

Công ty TNHH Đức Dục

27.543.750

50

Công ty TNHH CK Mạnh Dũng

45.890.125

51

Công ty TNHH SXTMXK Ngọc Quỳnh

77.984.125

52

Công ty TNHH MTV Đào Loan

52.484.263

53

Công ty Cổ phần Hương Giang

38.787.840

54

Doanh nghiệp tư nhân Ánh Hồng

12.952.800

55

Doanh nghiệp tư nhân Thạch Hằng

15.261.120

56

Hợp tác xã 30-4 (Đồng giăng)

1.592.640

57

Hợp tác xã Hồng Hà

4.566.240

58

Hợp tác xã Tiến Hưng

6.720.000

59

Hợp tác xã Nam Hồng

17.353.050

60

Hợp tác xã Xương Giang

8.317.512

61

Hợp tác xã Việt Hàn

20.049.750

62

Hợp tác xã Chợ Quán Thành

109.196.883

63

Công ty TNHH XNKTM Long Khánh

20.498.010

64

Xưởng nghiên cứu thực nghiệm công nghệ mới

18.695.550

65

Doanh nghiệp tư nhân Khánh Linh

10.328.400

66

Công ty TNHH KK Tường Long

53.508.360

67

Doanh nghiệp tư nhân Trí Lực

10.433.506

68

Công ty Cổ phần TM Yên Thế

49.765.752

 

DANH SÁCH

CÁC TỔ CHỨC ĐƯỢC GIẢM TIỀN THUÊ ĐẤT NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 27/6/2013 của UBND tỉnh Bắc Giang)

STT

Danh sách

Số tiền thuê đất được giảm (đồng)

 

TNG

9.794.309.141

1

Công ty Cổ phần TPXK Bắc Giang

23.800.589

2

Công ty TNHH một thành viên XL Hoá cht HB

88.659.104

3

Công ty xăng dầu Hà Bắc

29.118.192

4

Chi nhánh NHNo&PTNT tỉnh Bắc Giang

321.347.082

5

Công ty cơ khí hoá chất Hà Bắc

267.651.900

6

Công ty TNHH một thành viên QLĐS Hà Lạng

565.763.282

7

Công ty CPXD số 3, Vinaconex 3

1.130.895.816

8

Công ty Bảo hiểm nhân thọ Bắc Giang

209.756.274

9

Công ty Cổ phần lương thực Hà Bắc

18.008.640

10

Công ty Bảo Việt Bắc Giang

12.762.400

11

Xí nghiệp xây lắp công trình

13.891.320

12

Công ty Cổ phần XD Giao Thông Bắc Giang

118.536.250

13

Công ty Cổ phần TMDV Tân Yên

237.715.272

14

Công ty Cổ phần Du lịch Bắc Giang

168.830.834

15

Công ty Cổ phần thuốc lá TPBG

37.110.550

16

Công ty Cổ phần VLXD&Chất đốt Bắc Giang

135.660.000

17

Công ty TNHH một thành viên TMDV Hữu Nghị

679.175.340

18

Công ty Cổ phần Dược Bắc Giang

618.374.018

19

Công ty Cổ phần Vận tải thủy bộ Bắc Giang

58.578.324

20

Công ty TNHH TM Dương Tiến

95.819.496

21

Công ty Cổ phần XNKRQ Phương Đông

70.543.144

22

Công ty Cổ phần Chế biến thực phẩm XK GOC

71.674.200

23

Công ty Cổ phần TMDV Huy Hoàng

581.484.000

24

Công ty TNHH Nhựa Sáng Nghĩa

407.241.840

25

Công ty TNHH Xuân Thủy

118.092.688

26

Chi nhánh Công ty cổ phần Cáp & TB viễn Thông

54.935.985

27

Công ty TNHH lưới thép hàn Hợp Lực

25.350.000

28

Công ty TNHH SX&TM Tiến Việt

70.418.400

29

Công ty Cổ phn sứ gốm Hiệp Hòa

261.765.800

30

Công ty TNHH XD Tân Thịnh

208.340.640

31

Công ty Cổ phần XD&TM Bắc Giang

120.870.200

32

Công ty TNHH TM Ngọc Thành

24.894.240

33

Công ty TNHH TM Khiết Phong

120.870.200

34

Công ty TNHH Phương Nga

88.648.000

35

Công ty TNHH TM Công Minh

127.354.900

36

Công ty Cổ phần Trung Tín

1.112.812.800

37

Công ty TNHH Phương Nga

158.732.320

38

Công ty TNHH B.Kẹo TP Tích Sỹ Giai

138.967.004

39

Công ty TNHH KOREAVNKYUNGSEUNG

76.334.400

40

Công ty TNHH Sam Won Industial

27.233.115

41

Công ty TNHH một thành viên SAMUEL Việt Nam

49.515.570

42

Công ty TNHH Việt Nga

15.501.540

43

Công ty TNHH Thành Đạt

52.423.200

44

Công ty TNHH Bình Minh

23.499.000

45

Công ty TNHH TMDV Sông Thương

91.912.500

46

Công ty TNHH Quế Phương

97.383.216

47

Công ty TNHH Lâm Phát

138.586.200

48

Công ty TNHH Song Hoà

10.160.640

49

Công ty TNHH Ngọc Thơ

15.377.040

50

Công ty TNHH Đức Dục

27.543.750

51

Công ty TNHH CK Mạnh Dũng

45.892.125

52

Công ty TNHH SXTMXK Ngọc Quỳnh

77.984.125

53

Công ty TNHH một thành viên Đào Loan

52.484.263

54

Công ty Cổ phần Hương Giang

38.787.840

55

Doanh nghiệp tư nhân Ánh Hồng

12.952.800

56

Doanh nghiệp tư nhân Thạch Hằng

15.261.120

57

Hợp tác xã 30-4 (Đồng giăng)

1.592.640

58

Hợp tác xã Hồng Hà

4.566.240

59

Hợp tác xã Tiến Hưng

6.720.000

60

Hợp tác xã Nam Hồng

17.353.050

61

Hợp tác xã Xương Giang

8.317.512

62

Hợp tác xã Việt Hàn

20.049.750

63

Hợp tác xã Chợ Quán Thành

109.196.883

64

Công ty TNHH XNKTM Long Khánh

20.498.010

65

Xưởng nghiên cứu thực nghiệm công nghệ mới

18.695.550

66

Doanh nghiệp tư nhân Khánh Linh

10.328.400

67

Công ty TNHH KK Tường Long

53.508.360

68

Doanh nghiệp tư nhân Trí Lực

10.433.506

69

Công ty Cổ phần TM Yên Thế

49.765.752