Quyết định 274/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt danh sách tổ chức kinh tế được giảm tiền thuê đất và số tiền thuê đất được giảm từ năm 2011 đến năm 2014
Số hiệu: | 274/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Giang | Người ký: | Bùi Văn Hải |
Ngày ban hành: | 27/06/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 274/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 27 tháng 06 năm 2013 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 2093/QĐ-TTg ngày 23/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc giảm tiền thuê đất trong năm 2011 và năm 2012 đối với một số tổ chức kinh tế; Công văn số 17969/BTC-QLCS ngày 30/12/2011 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn Quyết định số 2093/QĐ-TTg ngày 23/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 83/2012/TT-BTC ngày 23/5/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện việc miễn, giảm, gia hạn một số khoản thu Ngân sách Nhà nước theo Nghị quyết số 13/NQ-CP ngày 10/5/2012 của Chính phủ về một số giải pháp tháo gỡ khó khăn cho sản xuất kinh doanh, hỗ trợ thị trường;
Căn cứ Thông tư số 16/2013/TT-BTC ngày 08/02/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện việc gia hạn, giảm một số khoản thu Ngân sách Nhà nước theo Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 07/01/2013 của Chính phủ về một số giải pháp tháo gỡ khó khăn cho sản xuất kinh doanh, hỗ trợ thị trường, giải quyết nợ xấu;
Xét đề nghị của Cục thuế tại Tờ trình số 1801/TT-CT ngày 14/6/2013,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt danh sách tổ chức kinh tế được giảm tiền thuê đất và số tiền thuê đất được giảm từ năm 2011 đến năm 2014 theo biểu chi tiết đính kèm.
Điều 2. Cục thuế tỉnh có trách nhiệm ban hành quyết định giảm tiền thuê đất cho từng trường hợp cụ thể theo đúng quy định của Luật Quản lý thuế và các văn bản hướng dẫn thực hiện.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục thuế tỉnh, UBND các huyện, thành phố và các đơn vị, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÁC TỔ CHỨC ĐƯỢC GIẢM TIỀN THUÊ ĐẤT NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 27/6/2013 của UBND tỉnh Bắc Giang)
STT |
Danh sách |
Số tiền thuê đất được giảm (đồng) |
|
TỔNG |
1.763.355.316 |
1 |
Công ty CPTP XK Bắc Giang |
11.900.295 |
2 |
Công ty CPXD số 3 Vinaconex 3 |
753.930.544 |
3 |
Xí nghiệp xây lắp công trình |
9.260.880 |
4 |
Công ty Cổ phần Xây dựng Giao Thông Bắc Giang |
29.634.063 |
5 |
Công ty CPXNKRQ Phương Đông |
17.635.536 |
6 |
Công ty Cổ phần Chế biến thực phẩm xuất khẩu GOC |
17.918.550 |
7 |
Công ty Cổ phần gốm xây dựng Hiệp Hòa |
155.146.717 |
8 |
Công ty Cổ phần XD&TM Bắc Giang |
110.797.683 |
9 |
Công ty TNHH Unico Global |
541.914.800 |
10 |
Công ty TNHH KOREAVNKYUNGSEUNG |
63.612.000 |
11 |
Công ty TNHH Sam Won Industial |
20.424.836 |
12 |
Doanh nghiệp tư nhân Thạch Hằng |
11.445.840 |
13 |
Hợp tác xã Tiến Hưng |
5.040.000 |
14 |
Hợp tác xã Xương Giang |
6.934.338 |
15 |
Xưởng nghiên cứu thực nghiệm Công nghệ mới |
3.671.955 |
16 |
Hợp tác xã Hồng Hà |
3.424.680 |
17 |
Hợp tác xã 30-4 |
662.600 |
CÁC TỔ CHỨC ĐƯỢC GIẢM TIỀN THUÊ ĐẤT NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 27/6/2013 của UBND tỉnh Bắc Giang)
STT |
Danh sách |
Số tiền thuê đất được giảm (đồng) |
|
TỔNG |
8.411.207.425 |
1 |
Công ty Cổ phần TPXK Bắc Giang |
23.800.589 |
2 |
Công ty TNHH một thành viên XL Hoá Chất HB |
83.848.928 |
3 |
Công ty xăng dầu Hà Bắc |
29.118.192 |
4 |
Chi nhánh NHNo&PTNT tỉnh Bắc Giang |
291.392.388 |
5 |
Công ty cơ khí hoá chất Hà Bắc |
156.130.170 |
6 |
Công ty TNHH một thành viên QLĐS Hà Lạng |
471.469.352 |
7 |
Công ty CPXD số 3 Vinaconex 3 |
1.130.895.816 |
8 |
Công ty Cổ phần lương thực Hà Bắc |
18.008.640 |
9 |
Xí nghiệp xây lắp công trình |
13.891.320 |
10 |
Công ty Cổ phần XD Giao Thông Bắc Giang |
118.536.250 |
11 |
Công ty Cổ phần Thương mại Dịch vụ Tân Yên |
184.780.229 |
12 |
Công ty Cổ phần Du lịch Bắc Giang |
166.830.834 |
13 |
Công ty Cổ phần Thuốc lá TPBG |
9.277.637 |
14 |
Công ty Cổ phần VLXD&Chất đốt Bắc Giang |
135.660.000 |
15 |
Công ty TNHH một thành viên TMDV Hữu Nghị |
226.391.780 |
16 |
Công ty Cổ phần Dược Bắc Giang |
354.713.086 |
17 |
Công ty TNHH TM Dương Tiến |
87.834.538 |
18 |
Công ty Long Hà |
22.251.944 |
19 |
Công ty Cổ phần XNKRQ Phương Đông |
70.542.144 |
20 |
Công ty Cổ phần Chế biến thực phẩm XK GOC |
71.674.200 |
21 |
Công ty Cổ phần TMDV Huy Hoàng |
581.484.000 |
22 |
Công ty TNHH Nhựa Sáng Nghĩa |
135.747.280 |
23 |
Công ty TNHH Séc Việt |
63.296.464 |
24 |
Công ty TNHH Xuân Thủy |
78.728.459 |
25 |
Chi nhánh Công ty cổ phần Cáp & TB viễn Thông |
17.842.457 |
26 |
Công ty TNHH lưới thép hàn Hợp Lực |
14.787.500 |
27 |
Công ty TNHH SX&TM Tiến Việt |
77.953.480 |
28 |
Công ty Cổ phần gốm xây dựng Hiệp Hòa |
265.965.800 |
29 |
Công ty TNHH XD Tân Thịnh |
121.532.040 |
30 |
Công ty Cổ phần XD&TM Bắc Giang |
120.870.200 |
31 |
Cty TNHHTM Ngọc Thành |
24.894.240 |
32 |
Công ty TNHH Thương mại Khiết Phong |
157.531.500 |
33 |
Công ty TNHH Phương Nga |
88.648.000 |
34 |
Công ty TNHH TM Công Minh |
125.066.400 |
34 |
Công ty Cổ phần Trung Tín |
1.112.812.800 |
35 |
Công ty TNHH B.Kẹo TP Tích Sỹ Giai |
104.225.253 |
36 |
Công ty TNHH Unico Global |
928.996.800 |
37 |
Công ty TNHH KOREAVNKYUNGSEUNG |
76.334.400 |
38 |
Công ty TNHH Sam Won Industial |
27.233.115 |
39 |
Công ty TNHH Việt Nga |
13.886.796 |
40 |
Công ty TNHH Thành Đạt |
34.948.800 |
41 |
Công ty TNHH Bình Minh |
23.499.000 |
42 |
Công ty TNHH TMDV Sông Thương |
91.912.500 |
43 |
Công ty TNHH Quế Phương |
97.383.388 |
44 |
Công ty TNHH Lâm Phát |
138.586.200 |
45 |
Công ty TNHH Song Hoà |
10.160.640 |
46 |
Công ty TNHH Ngọc Thơ |
15.377.040 |
47 |
Công ty CP Hương Giang |
38.787.840 |
48 |
Doanh nghiệp tư nhân Ánh Hồng |
12.952.800 |
49 |
Doanh nghiệp tư nhân Thạch Hằng |
15.261.120 |
50 |
Hợp tác xã 30-4 (Đồng giăng) |
1.592.640 |
51 |
Hợp tác xã Hồng Hà |
4.566.240 |
52 |
Hợp tác xã Tiến Hưng |
6.720.000 |
53 |
Hợp tác xã Xương Giang |
8.317.512 |
54 |
Công ty TNHH XNKTM Long Khánh |
11.957.173 |
55 |
Xưởng nghiên cứu thực nghiệm công nghệ mới |
10.059.690 |
56 |
Doanh nghiệp tư nhân Khánh Linh |
5.163.800 |
57 |
Công ty TNHH KK Tường Long |
35.673.056 |
58 |
Doanh nghiệp tư nhân Trí Lực |
6.086.212 |
59 |
Công ty Cổ phần TM Yên Thế |
37.316.754 |
CÁC TỔ CHỨC ĐƯỢC GIẢM TIỀN THUÊ ĐẤT NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 27/6/2013 của UBND tỉnh Bắc Giang)
STT |
Danh sách |
Số tiền thuê đất được giảm (đồng) |
|
TỔNG |
9.781.544.741 |
1 |
Công ty Cổ phần TPXK Bắc Giang |
23.800.589 |
2 |
Công ty TNHH một thành viên XL Hoá Chất HB |
88.659.104 |
3 |
Công ty xăng dầu Hà Bắc |
29.118.192 |
4 |
Chi nhánh NHNo&PTNT tỉnh Bắc Giang |
321.347.082 |
5 |
Công ty cơ khí hoá chất Hà Bắc |
267.651.900 |
6 |
Công ty TNHH một thành viên QLĐS Hà Lạng |
565.763.282 |
7 |
Công ty CPXD số 3, Vinaconex 3 |
1.130.895.816 |
8 |
Công ty Bảo hiểm nhân thọ Bắc Giang |
209.756.274 |
9 |
Công ty Cổ phần lương thực Hà Bắc |
18.008.640 |
10 |
Xí nghiệp xây lắp công trình |
13.891.320 |
11 |
Công ty Cổ phần XD Giao Thông Bắc Giang |
118.536.250 |
12 |
Công ty Cổ phần TMDV Tân Yên |
237.715.272 |
13 |
Công ty Cổ phần Du lịch Bắc Giang |
168.830.834 |
14 |
Công ty Cổ phần thuốc lá TPBG |
37.110.550 |
15 |
Công ty Cổ phần VLXD&Chất đốt Bắc Giang |
135.660.000 |
16 |
Công ty TNHH một thành viên TMDV Hữu Nghị |
679.175.340 |
17 |
Công ty Cổ phần Dược Bắc Giang |
618.374.018 |
18 |
Công ty Cổ phần Vận tải thủy bộ Bắc Giang |
58.578.324 |
19 |
Công ty TNHH TM Dương Tiến |
95.819.496 |
20 |
Công ty Cổ phần XNKRQ Phương Đông |
70.543.144 |
21 |
Công ty Cổ phần Chế biến thực phẩm XK GOC |
71.674.200 |
22 |
Công ty Cổ phần TMDV Huy Hoàng |
581.484.000 |
23 |
Công ty TNHH Nhựa Sáng Nghĩa |
407.241.840 |
24 |
Công ty TNHH Xuân Thủy |
118.092.688 |
25 |
Chi nhánh Công ty cổ phần Cáp & TB viễn Thông |
54.935.985 |
26 |
Công ty TNHH lưới thép hàn Hợp Lực |
25.350.000 |
27 |
Công ty TNHH SX&TM Tiến Việt |
70.418.400 |
28 |
Công ty Cổ phần sứ gốm Hiệp Hòa |
261.765.800 |
29 |
Công ty TNHH XD Tân Thịnh |
208.340.640 |
30 |
Công ty Cổ phần XD&TM Bắc Giang |
120.870.200 |
31 |
Công ty TNHH TM Ngọc Thành |
24.894.240 |
32 |
Công ty TNHH TM Khiết Phong |
120.870.200 |
33 |
Công ty TNHH Phương Nga |
88.648.000 |
34 |
Công ty TNHH TM Công Minh |
127.354.900 |
35 |
Công ty Cổ phần Trung Tín |
1.112.812.800 |
36 |
Công ty TNHH Phương Nga |
158.732.320 |
37 |
Công ty TNHH B.Kẹo TP Tích Sỹ Giai |
138.967.004 |
38 |
Công ty TNHH KOREAVNKYUNGSEUNG |
76.334.400 |
39 |
Công ty TNHH Sam Won Industial |
27.233.115 |
40 |
Công ty TNHH một thành viên SAMUEL Việt Nam |
49.515.570 |
41 |
Công ty TNHH Việt Nga |
15.501.540 |
42 |
Công ty TNHH Thành Đạt |
52.423.200 |
43 |
Công ty TNHH Bình Minh |
23.499.000 |
44 |
Công ty TNHH TMDV Sông Thương |
91.912.500 |
45 |
Công ty TNHH Quế Phương |
97.383.216 |
46 |
Công ty TNHH Lâm Phát |
138.586.200 |
47 |
Công ty TNHH Song Hòa |
10.160.640 |
48 |
Công ty TNHH Ngọc Thơ |
15.377.040 |
49 |
Công ty TNHH Đức Dục |
27.543.750 |
50 |
Công ty TNHH CK Mạnh Dũng |
45.890.125 |
51 |
Công ty TNHH SXTMXK Ngọc Quỳnh |
77.984.125 |
52 |
Công ty TNHH MTV Đào Loan |
52.484.263 |
53 |
Công ty Cổ phần Hương Giang |
38.787.840 |
54 |
Doanh nghiệp tư nhân Ánh Hồng |
12.952.800 |
55 |
Doanh nghiệp tư nhân Thạch Hằng |
15.261.120 |
56 |
Hợp tác xã 30-4 (Đồng giăng) |
1.592.640 |
57 |
Hợp tác xã Hồng Hà |
4.566.240 |
58 |
Hợp tác xã Tiến Hưng |
6.720.000 |
59 |
Hợp tác xã Nam Hồng |
17.353.050 |
60 |
Hợp tác xã Xương Giang |
8.317.512 |
61 |
Hợp tác xã Việt Hàn |
20.049.750 |
62 |
Hợp tác xã Chợ Quán Thành |
109.196.883 |
63 |
Công ty TNHH XNKTM Long Khánh |
20.498.010 |
64 |
Xưởng nghiên cứu thực nghiệm công nghệ mới |
18.695.550 |
65 |
Doanh nghiệp tư nhân Khánh Linh |
10.328.400 |
66 |
Công ty TNHH KK Tường Long |
53.508.360 |
67 |
Doanh nghiệp tư nhân Trí Lực |
10.433.506 |
68 |
Công ty Cổ phần TM Yên Thế |
49.765.752 |
CÁC TỔ CHỨC ĐƯỢC GIẢM TIỀN THUÊ ĐẤT NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 27/6/2013 của UBND tỉnh Bắc Giang)
STT |
Danh sách |
Số tiền thuê đất được giảm (đồng) |
|
TỔNG |
9.794.309.141 |
1 |
Công ty Cổ phần TPXK Bắc Giang |
23.800.589 |
2 |
Công ty TNHH một thành viên XL Hoá chất HB |
88.659.104 |
3 |
Công ty xăng dầu Hà Bắc |
29.118.192 |
4 |
Chi nhánh NHNo&PTNT tỉnh Bắc Giang |
321.347.082 |
5 |
Công ty cơ khí hoá chất Hà Bắc |
267.651.900 |
6 |
Công ty TNHH một thành viên QLĐS Hà Lạng |
565.763.282 |
7 |
Công ty CPXD số 3, Vinaconex 3 |
1.130.895.816 |
8 |
Công ty Bảo hiểm nhân thọ Bắc Giang |
209.756.274 |
9 |
Công ty Cổ phần lương thực Hà Bắc |
18.008.640 |
10 |
Công ty Bảo Việt Bắc Giang |
12.762.400 |
11 |
Xí nghiệp xây lắp công trình |
13.891.320 |
12 |
Công ty Cổ phần XD Giao Thông Bắc Giang |
118.536.250 |
13 |
Công ty Cổ phần TMDV Tân Yên |
237.715.272 |
14 |
Công ty Cổ phần Du lịch Bắc Giang |
168.830.834 |
15 |
Công ty Cổ phần thuốc lá TPBG |
37.110.550 |
16 |
Công ty Cổ phần VLXD&Chất đốt Bắc Giang |
135.660.000 |
17 |
Công ty TNHH một thành viên TMDV Hữu Nghị |
679.175.340 |
18 |
Công ty Cổ phần Dược Bắc Giang |
618.374.018 |
19 |
Công ty Cổ phần Vận tải thủy bộ Bắc Giang |
58.578.324 |
20 |
Công ty TNHH TM Dương Tiến |
95.819.496 |
21 |
Công ty Cổ phần XNKRQ Phương Đông |
70.543.144 |
22 |
Công ty Cổ phần Chế biến thực phẩm XK GOC |
71.674.200 |
23 |
Công ty Cổ phần TMDV Huy Hoàng |
581.484.000 |
24 |
Công ty TNHH Nhựa Sáng Nghĩa |
407.241.840 |
25 |
Công ty TNHH Xuân Thủy |
118.092.688 |
26 |
Chi nhánh Công ty cổ phần Cáp & TB viễn Thông |
54.935.985 |
27 |
Công ty TNHH lưới thép hàn Hợp Lực |
25.350.000 |
28 |
Công ty TNHH SX&TM Tiến Việt |
70.418.400 |
29 |
Công ty Cổ phần sứ gốm Hiệp Hòa |
261.765.800 |
30 |
Công ty TNHH XD Tân Thịnh |
208.340.640 |
31 |
Công ty Cổ phần XD&TM Bắc Giang |
120.870.200 |
32 |
Công ty TNHH TM Ngọc Thành |
24.894.240 |
33 |
Công ty TNHH TM Khiết Phong |
120.870.200 |
34 |
Công ty TNHH Phương Nga |
88.648.000 |
35 |
Công ty TNHH TM Công Minh |
127.354.900 |
36 |
Công ty Cổ phần Trung Tín |
1.112.812.800 |
37 |
Công ty TNHH Phương Nga |
158.732.320 |
38 |
Công ty TNHH B.Kẹo TP Tích Sỹ Giai |
138.967.004 |
39 |
Công ty TNHH KOREAVNKYUNGSEUNG |
76.334.400 |
40 |
Công ty TNHH Sam Won Industial |
27.233.115 |
41 |
Công ty TNHH một thành viên SAMUEL Việt Nam |
49.515.570 |
42 |
Công ty TNHH Việt Nga |
15.501.540 |
43 |
Công ty TNHH Thành Đạt |
52.423.200 |
44 |
Công ty TNHH Bình Minh |
23.499.000 |
45 |
Công ty TNHH TMDV Sông Thương |
91.912.500 |
46 |
Công ty TNHH Quế Phương |
97.383.216 |
47 |
Công ty TNHH Lâm Phát |
138.586.200 |
48 |
Công ty TNHH Song Hoà |
10.160.640 |
49 |
Công ty TNHH Ngọc Thơ |
15.377.040 |
50 |
Công ty TNHH Đức Dục |
27.543.750 |
51 |
Công ty TNHH CK Mạnh Dũng |
45.892.125 |
52 |
Công ty TNHH SXTMXK Ngọc Quỳnh |
77.984.125 |
53 |
Công ty TNHH một thành viên Đào Loan |
52.484.263 |
54 |
Công ty Cổ phần Hương Giang |
38.787.840 |
55 |
Doanh nghiệp tư nhân Ánh Hồng |
12.952.800 |
56 |
Doanh nghiệp tư nhân Thạch Hằng |
15.261.120 |
57 |
Hợp tác xã 30-4 (Đồng giăng) |
1.592.640 |
58 |
Hợp tác xã Hồng Hà |
4.566.240 |
59 |
Hợp tác xã Tiến Hưng |
6.720.000 |
60 |
Hợp tác xã Nam Hồng |
17.353.050 |
61 |
Hợp tác xã Xương Giang |
8.317.512 |
62 |
Hợp tác xã Việt Hàn |
20.049.750 |
63 |
Hợp tác xã Chợ Quán Thành |
109.196.883 |
64 |
Công ty TNHH XNKTM Long Khánh |
20.498.010 |
65 |
Xưởng nghiên cứu thực nghiệm công nghệ mới |
18.695.550 |
66 |
Doanh nghiệp tư nhân Khánh Linh |
10.328.400 |
67 |
Công ty TNHH KK Tường Long |
53.508.360 |
68 |
Doanh nghiệp tư nhân Trí Lực |
10.433.506 |
69 |
Công ty Cổ phần TM Yên Thế |
49.765.752 |
Nghị quyết 13/NQ-CP năm 2021 về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 58-NQ/TW về xây dựng và phát triển tỉnh Thanh Hóa đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 Ban hành: 03/02/2021 | Cập nhật: 04/02/2021
Nghị quyết 02/NQ-CP về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2021 Ban hành: 01/01/2021 | Cập nhật: 04/01/2021
Nghị quyết 02/NQ-CP năm 2020 về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2020 Ban hành: 01/01/2020 | Cập nhật: 02/01/2020
Nghị quyết 02/NQ-CP năm 2019 về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2019 và định hướng đến năm 2021 Ban hành: 01/01/2019 | Cập nhật: 02/01/2019
Nghị quyết 13/NQ-CP về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 01 năm 2018 Ban hành: 08/02/2018 | Cập nhật: 10/02/2018
Nghị quyết 02/NQ-CP năm 2017 về ký Bản ghi nhớ về hợp tác Biển và Nghề cá giữa Việt Nam - Indonesia Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 09/01/2017
Nghị quyết 02/NQ-CP năm 2014 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 06/01/2014 | Cập nhật: 08/01/2014
Thông tư 16/2013/TT-BTC hướng dẫn thực hiện việc gia hạn, giảm khoản thu Ngân sách Nhà nước theo Nghị quyết 02/NQ-CP về giải pháp tháo gỡ khó khăn cho sản xuất kinh doanh, hỗ trợ thị trường, giải quyết nợ xấu Ban hành: 08/02/2013 | Cập nhật: 19/02/2013
Nghị quyết 13/NQ-CP năm 2013 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) tỉnh Cao Bằng Ban hành: 09/01/2013 | Cập nhật: 15/01/2013
Nghị quyết 02/NQ-CP năm 2013 về giải pháp tháo gỡ khó khăn cho sản xuất kinh doanh, hỗ trợ thị trường, giải quyết nợ xấu Ban hành: 07/01/2013 | Cập nhật: 11/01/2013
Thông tư 83/2012/TT-BTC hướng dẫn thực hiện việc miễn, giảm, gia hạn khoản thu ngân sách nhà nước theo Nghị quyết 13/NQ-CP về giải pháp tháo gỡ khó khăn cho sản xuất kinh doanh, hỗ trợ thị trường Ban hành: 23/05/2012 | Cập nhật: 24/05/2012
Nghị quyết 13/NQ-CP năm 2012 giải pháp tháo gỡ khó khăn cho sản xuất kinh doanh, hỗ trợ thị trường Ban hành: 10/05/2012 | Cập nhật: 11/05/2012
Nghị quyết 02/NQ-CP năm 2012 về phiên họp chính phủ thường kỳ tháng 12 năm 2011 Ban hành: 07/01/2012 | Cập nhật: 09/01/2012
Công văn 17969/BTC-QLCS hướng dẫn Quyết định 2093/QĐ-TTg về giảm tiền thuê đất trong năm 2011 và 2012 đối với tổ chức kinh tế Ban hành: 30/12/2011 | Cập nhật: 13/01/2012
Quyết định 2093/QĐ-TTg năm 2011 về giảm tiền thuê đất trong năm 2011 và năm 2012 đối với tổ chức kinh tế Ban hành: 23/11/2011 | Cập nhật: 25/11/2011
Nghị quyết 13/NQ-CP năm 2011 phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 02 Ban hành: 04/03/2011 | Cập nhật: 10/03/2011
Nghị quyết 02/NQ-CP năm 2011 về những giải pháp chủ yếu chỉ đạo, điều hành thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước Ban hành: 09/01/2011 | Cập nhật: 13/01/2011
Nghị quyết 13/NQ-CP năm 2010 phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội nhiệm kỳ 2004 – 2011 Ban hành: 12/03/2010 | Cập nhật: 16/03/2010
Nghị quyết 02/NQ-CP năm 2010 về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 12 năm 2009 Ban hành: 11/01/2010 | Cập nhật: 13/01/2010
Nghị quyết số 13/NQ-CP về định hướng, giải pháp thu hút và quản lý vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài trong thời gian tới Ban hành: 07/04/2009 | Cập nhật: 14/04/2009