Quyết định 3945/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế phối hợp thực hiện giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông thuộc lĩnh vực đất đai trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Số hiệu: | 3945/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Nam | Người ký: | Lê Trí Thanh |
Ngày ban hành: | 28/12/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3945/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 28 tháng 12 năm 2018 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Chỉ thị số 13/CT-TTg ngày 10/6/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường trách nhiệm của người đứng đầu cơ quan hành chính nhà nước trong công tác cải cách thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2190/QĐ-UBND ngày 20/6/2017 của UBND tỉnh Quảng Nam ban hành quy định trách nhiệm của người đứng đầu cơ quan, đơn vị, địa phương thuộc tỉnh trong công tác cải cách hành chính;
Căn cứ Quyết định số 697/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 của UBND tỉnh Quảng Nam ban hành Kế hoạch cải cách hành chính năm 2018;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1052/TTr-STNMT ngày 19 tháng 12 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy chế phối hợp thực hiện giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông thuộc lĩnh vực đất đai trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Công Thương, Tài chính; Cục trưởng Cục thuế; Giám đốc Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỐI HỢP THỰC HIỆN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3945 /QĐ-UBND ngày 28 /12/2018 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Quy chế này quy định cơ chế phối hợp thực hiện giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) liên thông và trách nhiệm cụ thể của các cơ quan liên quan trong việc giải quyết TTHC thuộc lĩnh vực đất đai trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.
1. Cơ quan quản lý nhà nước về tài nguyên và môi trường, tài chính, xây dựng, nông nghiệp và phát triển nông thôn; cơ quan thuế và Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam
2. UBND cấp huyện, UBND cấp xã, cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
Điều 3. Nguyên tắc thực hiện liên thông thủ tục hành chính
1. Nâng cao trách nhiệm của các cơ quan có liên quan, UBND các cấp trong việc thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của mình nhằm góp phần đẩy nhanh việc giải quyết TTHC về đất đai; đồng thời đảm bảo các thủ tục đất đai được thực hiện song song, đồng bộ, chặt chẽ, chính xác và đúng quy định pháp luật.
2. Quy định rõ nội dung, trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị trong quan hệ phối hợp thực hiện liên thông nhằm đảm bảo triển khai thông suốt, phát huy vai trò, trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị phối hợp trong việc giải quyết TTHC về đất đai.
3. Nâng cao tính chủ động phối hợp đồng thời bảo đảm trình tự, thủ tục, giảm thời gian thực hiện theo quy định hiện hành và cập nhật các quy định mới trong quá trình giải quyết công việc.
1. Các cơ quan có liên quan trong thực hiện giải quyết liên thông TTHC về đất đai phải thực hiện theo đúng nội dung, trình tự, thủ tục của pháp luật hiện hành.
2. Trường hợp chưa thống nhất với nội dung hồ sơ do Chi cục Quản lý đất đai, Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai chuyển đến, trong thời gian 03 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ, các cơ quan liên quan phải có ý kiến phản hồi bằng văn bản. Chi cục Quản lý đất đai, Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về tình trạng hồ sơ cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn 02 ngày.
3. Trường hợp hồ sơ chưa đủ cơ sở pháp lý, cần phải xem xét, thẩm tra bổ sung dẫn đến thời gian giải quyết kéo dài hơn quy định. Các cơ quan liên quan phải nêu rõ lý do bằng văn bản gửi về Chi cục Quản lý đất đai, Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai để tổng hợp gửi Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện, UBND cấp xã để thông báo cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ được biết.
4. Việc luân chuyển hồ sơ trong quá trình giải quyết giữa các cơ quan nhà nước thực hiện theo cơ chế một cửa hoặc cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước đã được quy định.
Điều 5. Thành phần hồ sơ thực hiện giải quyết TTHC liên thông
Được quy định tại Quyết định công bố TTHC về lĩnh vực đất đai của Bộ Tài nguyên và Môi trường và cấp có thẩm quyền theo quy định.
1. Đối với tổ chức: Quy định tại Phụ lục I kèm theo Quy định này.
2. Đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư: Quy định tại Phụ lục II kèm theo Quy định này.
TRÁCH NHIỆM THỰC HIỆN LIÊN THÔNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Điều 7. Trách nhiệm của Sở, ngành
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
1.1. Chi cục Quản lý đất đai:
a) Tiếp nhận hồ sơ và giấy tờ gốc liên quan đến quyền sử dụng đất, các biên lai thực hiện nghĩa vụ tài chính từ Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh đối với các TTHC về đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở.
b) Trả kết quả giải quyết hồ sơ cho Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh để trả công dân, tổ chức.
1.2. Văn phòng đăng ký đất đai:
a) Tiếp nhận hồ sơ và giấy tờ gốc liên quan đến quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, các biên lai thực hiện nghĩa vụ tài chính từ Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh đối với các TTHC về đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng đăng ký. Đồng thời trả kết quả giải quyết hồ sơ cho Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh để trả công dân, tổ chức.
b) Theo dõi tiến độ thực hiện phối hợp của các cơ quan có liên quan; chủ động đôn đốc, nhắc nhở các cơ quan có liên quan thực hiện việc phối hợp đúng thời gian quy định.
c) Báo cáo lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường để xử lý kịp thời các vướng mắc, khó khăn trong quá trình phối hợp giải quyết TTHC về đất đai.
d) Có trách nhiệm hỗ trợ về chuyên môn, nghiệp vụ cho Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai trong quá trình thực hiện nhiệm vụ.
1.3. Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
a) Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai có trách nhiệm tiếp nhận, giải quyết hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện, trả kết quả giải quyết cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện để trao cho công dân, tổ chức.
b) Theo dõi tiến độ thực hiện phối hợp của các cơ quan có liên quan; chủ động đôn đốc, nhắc nhở các cơ quan có liên quan thực hiện việc phối hợp đúng thời gian quy định.
c) Báo cáo lãnh đạo Văn phòng đăng ký đất đai hoặc UBND cấp huyện để xử lý kịp thời các vướng mắc, khó khăn trong quá trình phối hợp giải quyết TTHC về đất đai.
d) Thực hiện chế độ báo cáo hàng tuần, tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng, năm theo quy định gửi Phòng Tài nguyên và Môi trường, Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh về kết quả giải quyết hồ sơ đất đai.
2. Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh
2.1. Đầu mối theo dõi, giám sát việc tiếp nhận, phối hợp xử lý và trả kết quả hồ sơ về lĩnh vực đất đai của các cơ quan đơn vị trên địa bàn tỉnh.
2.2. Thực hiện đầy đủ các quy trình tiếp nhận, số hóa, chuyển hồ sơ điện tử và luân chuyển hồ sơ giấy theo thời gian quy định cho các đơn vị đầu mối xử lý, giải quyết TTHC.
2.3. Phối hợp với các đơn vị liên quan thực hiện các quy trình liên thông giải quyết TTHC, trao đổi, liên lạc, gia hạn thời gian xử lý, xác minh hồ sơ... với công dân, tổ chức, tiếp nhận các ý kiến phản ánh, kiến nghị, khiếu nại của tổ chức, cá nhân để chuyển cơ quan có thẩm quyền giải quyết.
3. Các cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng, nông nghiệp và phát triển nông thôn, tài chính, tổ chức tín dụng và các cơ quan có liên quan khác.
Theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn đã được pháp luật quy định, các cơ quan xây dựng, nông nghiệp và phát triển nông thôn, tài chính và các cơ quan có liên quan khác phối hợp với cơ quan tài nguyên và môi trường trong quá trình giải quyết các TTHC về đất đai trên địa bàn tỉnh và một số nhiệm vụ cụ thể sau:
3.1. Trong quá trình thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận hoặc đăng ký biến động về tài sản gắn liền với đất, trường hợp cần thiết phải xác minh thêm thông tin về điều kiện chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất thì Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai gửi phiếu lấy ý kiến đến cơ quan chuyên môn về xây dựng, cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và cơ quan khác có liên quan (nếu có).
3.2. Cơ quan chuyên môn về xây dựng, cơ quan chuyên môn về nông nghiệp cấp tỉnh, cấp huyện tiếp nhận và trả lời bằng văn bản các nội dung liên quan thuộc chức năng, nhiệm vụ quản lý của đơn vị cho Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai về điều kiện cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất thuộc thẩm quyền.
3.3. Trong thời hạn 05 ngày, kể từ ngày nhận được phiếu lấy ý kiến của Chi cục Quản lý đất đai, Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai thì cơ quan chuyên môn về xây dựng, cơ quan chuyên môn về nông nghiệp cấp tỉnh, cấp huyện có trách nhiệm trả lời bằng văn bản cho Chi cục Quản lý đất đai, Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai.
4. Cơ quan thuế
4.1. Hướng dẫn, hỗ trợ cơ quan tài nguyên và môi trường, Văn phòng đăng ký đất đai và các Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, UBND cấp xã các thủ tục kê khai thuế theo mẫu biểu quy định cho người sử dụng đất để kê khai.
4.2. Tiếp nhận hồ sơ chuyển thông tin địa chính của cơ quan tài nguyên và môi trường, Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai để xác định nghĩa vụ tài chính trong thời hạn không quá 03 ngày, kể từ ngày nhận được phiếu chuyển thông tin địa chính.
4.3. Định kỳ hàng quý phối hợp với cơ quan tài nguyên và môi trường, Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện kiểm tra đối chiếu số hồ sơ về nghĩa vụ tài chính đã giao so với số thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính đã nhận để phát hiện các trường hợp còn tồn đọng. Trong số hồ sơ còn tồn đọng chưa giải quyết thì các cơ quan phối hợp với nhau để làm rõ nguyên nhân tồn đọng, chậm trễ của từng hồ sơ và đề ra phương án xử lý.
Điều 8. Trách nhiệm của UBND cấp huyện
1. Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện
1.1. Số hóa, chuyển toàn bộ hồ sơ về lĩnh vực đất đai đã tiếp nhận (thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Tài nguyên và Môi trường, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai) cho Phòng Tài nguyên và Môi trường, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai để giải quyết.
1.2. Nhận lại kết quả do Phòng Tài nguyên và Môi trường, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai bàn giao.
1.3. Trả kết quả giải quyết hồ sơ cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư.
1.4. Thu các giấy tờ gốc liên quan đến quyền sử dụng đất, các biên lai thực hiện nghĩa vụ tài chính khi trả kết quả giải quyết hồ sơ theo quy định để bàn giao cho Phòng Tài nguyên và Môi trường, Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai và thu đầy đủ các khoản phí, lệ phí theo quy định.
2. Phòng Tài nguyên và Môi trường
2.1. Có trách nhiệm phối hợp với Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai trong việc giải quyết TTHC về đất đai trên địa bàn.
2.2. Cử cán bộ tham gia kiểm tra thực địa theo giấy mời của Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai. Ý kiến của cán bộ được cử tham gia kiểm tra thực địa là ý kiến của Phòng Tài nguyên và Môi trường.
2.3. Tiếp nhận, kiểm tra và giải quyết hồ sơ theo thẩm quyền.
2.4. Bàn giao hồ sơ đã giải quyết cho Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện theo quy định.
2.5. Hỗ trợ về chuyên môn, nghiệp vụ cho Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai trong quá trình thực hiện nhiệm vụ.
2.6. Cung cấp thông tin đối với các thửa đất đang tranh chấp cho Văn phòng đăng ký đất đai.
Điều 9. Trách nhiệm của UBND cấp xã
1. Tiếp nhận hồ sơ do Phòng Tài nguyên và Môi trường, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai chuyển đến để kiểm tra, xác nhận theo quy định.
2. Cung cấp thông tin đối với các thửa đất đang tranh chấp cho Phòng Tài nguyên và Môi trường, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai.
3. Niêm yết công khai kết quả kiểm tra hồ sơ, xác nhận hiện trạng, tình trạng tranh chấp, nguồn gốc và thời điểm sử dụng đất tại trụ sở và khu dân cư nơi có đất, tài sản gắn liền với đất; xem xét giải quyết các ý kiến phản ánh về nội dung công khai.
4. Xác nhận về điều kiện cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo thẩm quyền.
1. Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm triển khai thực hiện Quy chế này.
2. Các nội dung khác không đề cập trong Quy chế được thực hiện theo quy định của pháp luật hiện hành.
3. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc các cơ quan, đơn vị kịp thời phản ánh về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét, sửa đổi, bổ sung Quy chế cho phù hợp./.
QUY TRÌNH THỰC HIỆN GIẢI QUYẾT TTHC ĐỐI VỚI TỔ CHỨC
(Kèm Quy chế ban hành theo Quyết định số 3945/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam)
1. Quy trình thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao.
Bước |
Trình tự thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày) |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Chi cục Quản lý đất đai |
TTHCC&XTĐT tỉnh |
0,5 |
2 |
- Kiểm tra, thẩm tra hồ sơ. - Tổ chức họp thẩm định; hoặc có văn bản gửi lấy ý kiến các Sở, ngành và địa phương có liên quan; hoặc tổ chức kiểm tra thực địa. - Dự thảo văn bản thẩm định trình Sở Tài nguyên và Môi trường. |
Chi cục QLĐĐ |
11,5 |
3 |
Sở, ngành và địa phương có liên quan kiểm tra hồ sơ và có văn bản gửi Chi cục Quản lý đất đai. |
Sở, ngành và địa phương liên quan |
05 |
4 |
Ký văn bản thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, cho thuê đất theo thẩm quyền. |
Sở TN&MT |
02 |
5 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho TT HCC&XTĐT tỉnh. |
Chi cục QLĐĐ |
0,5 |
6 |
Trả kết quả |
TTHCC&XTĐT tỉnh |
0,5 |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
20 ngày |
2. Quy trình giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
Bước |
Trình tự thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày) |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Chi cục Quản lý đất đai |
TTHCC&XTĐT tỉnh |
0,5 |
2 |
- Kiểm tra, thẩm tra hồ sơ. - Chuyển thông tin cho Văn phòng ĐKĐĐ thực hiện cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. - Chuyển thông tin địa chính cho cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai (nếu có). - Dự thảo Tờ trình, quyết định đề nghị giao đất, cho thuê đất trình Sở Tài nguyên và Môi trường. - Ký hợp đồng thuê đất đối với trường hợp thuê đất. - Tổ chức bàn giao đất trên thực địa. |
Chi cục QLĐĐ |
10,5 |
3 |
Ký Tờ trình đề nghị UBND tỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất. |
Sở TN&MT |
02 |
4 |
Ký quyết định giao đất, cho thuê đất theo thẩm quyền. |
UBND tỉnh |
03 |
5 |
Xác định đơn giá đất, thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính. |
Cục Thuế |
03 |
6 |
Thực hiện nghĩa vụ tài chính |
Tổ chức |
… |
7 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho TT HCC&XTĐT tỉnh. |
Chi cục QLĐĐ |
0,5 |
8 |
Trả kết quả |
TTHCC&XTĐT tỉnh |
0,5 |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
20 ngày |
3. Quy trình giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
Bước |
Trình tự thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày) |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Chi cục Quản lý đất đai |
TTHCC&XTĐT tỉnh |
0,5 |
2 |
- Kiểm tra, thẩm tra hồ sơ. - Chuyển thông tin cho Văn phòng ĐKĐĐ thực hiện cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. - Chuyển thông tin địa chính cho cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai (nếu có). - Dự thảo Tờ trình, quyết định đề nghị giao đất, cho thuê đất trình Sở Tài nguyên và Môi trường. - Ký hợp đồng thuê đất đối với trường hợp thuê đất. - Tổ chức bàn giao đất trên thực địa. |
Chi cục QLĐĐ |
10,5 |
3 |
Ký Tờ trình đề nghị UBND tỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất. |
Sở TN&MT |
02 |
4 |
Ký quyết định giao đất, cho thuê đất theo thẩm quyền. |
UBND tỉnh |
03 |
5 |
Xác định đơn giá đất, thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính. |
Cục Thuế |
03 |
6 |
Thực hiện nghĩa vụ tài chính |
Tổ chức |
… |
7 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho TT HCC&XTĐT tỉnh. |
Chi cục QLĐĐ |
0,5 |
8 |
Trả kết quả |
TTHCC&XTĐT tỉnh |
0,5 |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
20 ngày |
4. Quy trình chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Bước |
Trình tự thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày) |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Chi cục Quản lý đất đai |
TTHCC&XTĐT tỉnh |
0,5 |
2 |
- Thẩm tra hồ sơ; xác minh thực địa; thẩm định nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất. - Chuyển thông tin địa chính cho cơ quan thuế để xác nghĩa vụ tài chính theo quy định (nếu có). - Dự thảo Tờ trình, dự thảo quyết định trình UBND tỉnh xem xét. - Chuyển thông tin cho Văn phòng ĐKĐĐ thực hiện cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. - Lập biên bản bàn giao đất trên thực địa. - Ký hợp đồng thuê đất đối với trường hợp thuê đất. |
Chi cục QLĐĐ |
5,5 |
3 |
Ký Tờ trình đề nghị UBND tỉnh quyết định việc cho phép chuyển mục đích sử dụng đất. |
Sở TN&MT |
02 |
4 |
Ký Quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo thẩm quyền. |
UBND tỉnh |
03 |
5 |
Xác định đơn giá đất, thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính. |
Cục Thuế |
03 |
6 |
Thực hiện nghĩa vụ tài chính |
Tổ chức |
… |
7 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho TT HCC&XTĐT tỉnh. |
Chi cục QLĐĐ |
0,5 |
8 |
Trả kết quả. |
TTHCC&XTĐT tỉnh |
0,5 |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
15 ngày |
5. Quy trình đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
Bước |
Trình tự thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày) |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Văn phòng đăng ký đất đai |
TTHCC&XTĐT tỉnh |
0,5 |
2 |
- Kiểm tra hồ sơ đăng ký; xác minh thực địa trong trường hợp cần thiết. - Xác nhận đủ điều kiện hay không đủ điều kiện được cấp Giấy chứng nhận vào đơn đăng ký. - Trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không có giấy tờ hợp lệ hoặc hiện trạng tài sản có thay đổi so với giấy tờ quy định thì gửi phiếu lấy ý kiến cơ quan quản lý nhà nước đối với loại tài sản đó - Cập nhật thông tin thửa đất, tài sản gắn liền với đất, đăng ký vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. - Lập văn bản xác nhận thông tin địa chính thửa đất được đăng ký. |
Văn phòng ĐKĐĐ |
23,5 |
3 |
Sở, ngành có liên quan kiểm tra hồ sơ và gửi ý kiến về Văn phòng Đăng ký đất đai |
Sở, ngành liên quan |
05 |
4 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho TT HCC&XTĐT tỉnh. |
Văn phòng ĐKĐĐ |
0,5 |
5 |
Trả kết quả |
TTHCC&XTĐT tỉnh |
0,5 |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
30 ngày |
6. Quy trình đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp Nhà nước giao đất để quản lý
Bước |
Trình tự thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày) |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Văn phòng đăng ký đất đai |
TTHCC&XTĐT tỉnh |
0,5 |
2 |
- Kiểm tra hiện trạng đất sử dụng đất. - Cập nhật thông tin vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. - Trường hợp thửa đất được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất để quản lý thì căn cứ vào quyết định giao đất quản lý để cập nhật thông tin vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. - Lập văn bản xác nhận thông tin địa chính thửa đất được đăng ký. |
Văn phòng ĐKĐĐ |
13,5 |
3 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho TT HCC&XTĐT tỉnh. |
Văn phòng ĐKĐĐ |
0,5 |
4 |
Trả kết quả |
TTHCC&XTĐT tỉnh |
0,5 |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
15 ngày |
7. Quy trình xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
Bước |
Trình tự thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày) |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Văn phòng đăng ký đất đai |
TTHCC&XTĐT tỉnh |
0,5 |
2 (thực hiện lồng ghép) |
- Xác nhận việc xóa cho thuê, cho thuê lại, xóa góp vốn vào Giấy chứng nhận theo quy định. + Trường hợp cho thuê, cho thuê lại đất trong khu công nghiệp và trường hợp góp vốn bằng quyền sử dụng đất mà đã cấp Giấy chứng nhận cho bên thuê, thuê lại đất, bên nhận góp vốn thì thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp; bên góp vốn được cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. + Trường hợp thời điểm hết thời hạn sử dụng đất trùng với thời điểm xóa cho thuê, cho thuê lại đất, xóa góp vốn bằng quyền sử dụng đất nếu người sử dụng đất không có nhu cầu tiếp tục sử dụng đất hoặc không được cơ quan nhà nước có thẩm quyền gia hạn sử dụng đất thì thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp. - Thực hiện việc xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, xóa góp vốn vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. |
Văn phòng ĐKĐĐ |
02 |
3 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho TT HCC&XTĐT tỉnh (thời gian không quá 05 ngày). |
Văn phòng ĐKĐĐ |
|
4 |
Trả kết quả |
TTHCC&XTĐT tỉnh |
0,5 |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
03 ngày |
8. Quy trình đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
Bước |
Trình tự thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày) |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Văn phòng đăng ký đất đai |
TTHCC&XTĐT tỉnh |
0,5 |
2 (thực hiện lồng ghép) |
- Trích đo địa chính thửa đất đối với trường hợp có thay đổi về diện tích thửa đất, tài sản gắn liền với đất hoặc trường hợp đã cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa có bản đồ địa chính, chưa trích đo địa chính thửa đất. - Trường hợp đăng ký thay đổi diện tích xây dựng, diện tích sử dụng, tầng cao, kết cấu, cấp (hạng) nhà hoặc công trình xây dựng mà không phù hợp với giấy phép xây dựng hoặc không có giấy phép xây dựng đối với trường hợp phải xin phép thì gửi phiếu lấy ý kiến của cơ quan quản lý, cấp phép xây dựng theo quy định của pháp luật về xây dựng - Chuyển thông tin địa chính cho cơ quan thuế trong trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính đất đai theo quy định pháp luật. - Xác nhận thay đổi vào Giấy chứng nhận đã cấp hoặc lập hồ sơ trình Sở Tài nguyên và Môi trường cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp phải cấp lại. - Chỉnh lý, cập nhật biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. |
Văn phòng ĐKĐĐ |
5,5
|
Sở, ngành có liên quan kiểm tra hồ sơ và gửi ý kiến về Văn phòng Đăng ký đất đai (thời gian không quá 05 ngày). |
Sở, ngành liên quan |
||
3 |
Xác định đơn giá đất, thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính về đất đai. |
Cục Thuế |
03 |
4 |
Thực hiện nghĩa vụ tài chính về đất đai. |
Tổ chức
|
… |
5 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho TT HCC&XTĐT tỉnh. |
Văn phòng ĐKĐĐ |
0,5 |
6 |
Trả kết quả |
TTHCC&XTĐT tỉnh |
0,5 |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
10 ngày |
9. Quy trình đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
Bước |
Trình tự thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày) |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Văn phòng đăng ký đất đai |
TTHCC&XTĐT tỉnh |
0,5 |
2 |
- Kiểm tra hồ sơ. - Cập nhật vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai và thể thiện nội dung hạn chế trên Giấy chứng nhận nếu có yêu cầu. |
Văn phòng ĐKĐĐ |
8,5 |
3 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho TT HCC&XTĐT tỉnh.
|
Văn phòng ĐKĐĐ |
0,5 |
4 |
Trả kết quả
|
TTHCC&XTĐT tỉnh |
0,5 |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
10 ngày |
10. Quy trình gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
Bước |
Trình tự thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày) |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Văn phòng đăng ký đất đai |
TTHCC&XTĐT tỉnh |
0,5 |
2 (thực hiện lồng ghép) |
- Lập phiếu đề nghị Chi cục Quản lý đất đai tổ chức thẩm định nhu cầu sử dụng đất, tham mưu Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND tỉnh quyết định việc gia hạn quyền sử dụng đất. Chuyển kết quả và hồ sơ đến Văn phòng đăng ký đất đai để thực hiện: + Gửi thông tin địa chính đến cơ quan thuế để xác định và thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính về đất đai theo quy định (nếu có). + Xác nhận gia hạn sử dụng đất vào Giấy chứng nhận đã cấp; chỉnh lý, cập nhật biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. |
Văn phòng ĐKĐĐ |
5,5 |
Xác định đơn giá đất, thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính về đất đai (thời gian không quá 03 ngày). |
Cục thuế |
||
3 |
Thực hiện nghĩa vụ tài chính |
Tổ chức |
… |
4 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho TT HCC&XTĐT tỉnh. |
Văn phòng ĐKĐĐ |
0,5 |
5 |
Trả kết quả |
TTHCC&XTĐT tỉnh |
0,5 |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
07 ngày |
11. Quy trình gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo
Bước |
Trình tự thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày) |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Văn phòng đăng ký đất đai |
TTHCC&XTĐT tỉnh |
0,5 |
2 |
- Lập phiếu đề nghị Chi cục Quản lý đất đai tổ chức thẩm định nhu cầu sử dụng đất, tham mưu Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND tỉnh quyết định việc gia hạn quyền sử dụng đất. Chuyển kết quả và hồ sơ đến Văn phòng đăng ký đất đai để thực hiện: + Xác nhận việc gia hạn sử dụng đất vào Giấy chứng nhận đã cấp. + Chỉnh lý, cập nhật biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. |
Văn phòng ĐKĐĐ |
5,5 |
3 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho TT HCC&XTĐT tỉnh. |
Văn phòng ĐKĐĐ |
0,5 |
4 |
Trả kết quả |
TTHCC&XTĐT tỉnh |
0,5 |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
07 ngày |
12. Quy trình tách thửa hoặc hợp thửa đất
Bước |
Trình tự thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày) |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Văn phòng đăng ký đất đai |
TTHCC&XTĐT tỉnh |
0,5 |
2 |
- Đo đạc địa chính để chia tách thửa đất. - Lập hồ sơ trình Sở Tài nguyên và Môi trường cấp Giấy chứng nhận đối với thửa đất mới tách, hợp thửa. - Chỉnh lý, cập nhật biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. |
Văn phòng ĐKĐĐ |
11,5 |
3 |
Ký cấp Giấy chứng nhận cho thửa đất mới tách hoặc hợp thửa. |
Sở TN&MT |
02 |
4 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho TT HCC&XTĐT tỉnh. |
Văn phòng ĐKĐĐ |
0,5 |
5 |
Trả kết quả |
TTHCC&XTĐT tỉnh |
0,5 |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
15 ngày |
13. Quy trình cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
Bước |
Trình tự thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày) |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Văn phòng đăng ký đất đai |
TTHCC&XTĐT tỉnh |
0,5 |
2 |
- Kiểm tra hồ sơ, trường hợp cần xác minh thực địa thì thông báo cho người nộp hồ sơ biết (thời gian thông báo tính trong thời gian giải quyết hồ sơ). - Xác nhận vào đơn đề nghị về lý do cấp đổi Giấy chứng nhận. - Lập hồ sơ trình Sở Tài nguyên và Môi trường ký cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. - Cập nhật thông tin thửa đất, tài sản gắn liền với đất, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. |
Văn phòng ĐKĐĐ |
3,5 |
3 |
Ký cấp đổi Giấy chứng nhận. |
Sở TN&MT |
02 |
4 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho TT HCC&XTĐT tỉnh. |
Văn phòng ĐKĐĐ |
0,5 |
5 |
Trả kết quả |
TTHCC&XTĐT tỉnh |
0,5 |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
07 ngày |
14. Quy trình đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
a) Trường hợp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
Bước |
Trình tự thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày) |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Văn phòng đăng ký đất đai |
TTHCC&XTĐT tỉnh |
0,5 |
2 |
- Kiểm tra hồ sơ; lập biên bản kết luận về nội dung và nguyên nhân sai sót. - Lập hồ sơ trình Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm tra, trình UBND tỉnh thực hiện đính chính vào Giấy chứng nhận đã cấp có sai sót. - Chỉnh lý nội dung sai sót vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. - Chuyển kết quả đến TT HCC&XTĐT tỉnh. |
VP ĐKĐĐ |
4,5 |
3 |
Ký Tờ trình đề nghị UBND tỉnh thực hiện đính chính vào Giấy chứng nhận. |
Sở TN&MT |
01 |
4 |
Đính chính nội dung vào Giấy chứng nhận. |
UBND tỉnh |
03 |
5 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho TT HCC&XTĐT tỉnh. |
Văn phòng ĐKĐĐ |
0,5 |
6 |
Trả kết quả |
TTHCC&XTĐT tỉnh |
0,5 |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
10 ngày |
b) Trường hợp thuộc thẩm quyền của Sở Tài nguyên và Môi trường
Bước |
Trình tự thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày) |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Văn phòng đăng ký đất đai |
TTHCC&XTĐT tỉnh |
0,5 |
2 |
- Kiểm tra hồ sơ; lập biên bản kết luận về nội dung và nguyên nhân sai sót. - Lập hồ sơ trình Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện đính chính vào Giấy chứng nhận đã cấp có sai sót. - Chỉnh lý nội dung sai sót vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. |
VP ĐKĐĐ |
7,5 |
3 |
Đính chính nội dung vào Giấy chứng nhận. |
Sở TN&MT |
01 |
4 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho TT HCC&XTĐT tỉnh. |
Văn phòng ĐKĐĐ |
0,5 |
5 |
Trả kết quả |
TTHCC&XTĐT tỉnh |
0,5 |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
10 ngày |
15. Quy trình thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
Bước |
Trình tự thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày) |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Văn phòng đăng ký đất đai |
TTHCC&XTĐT tỉnh |
0,5 |
2 |
- Kiểm tra nội dung kiến nghị của người sử dụng đất về thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định pháp luật. - Dự thảo Tờ trình, quyết định trình Sở TNMT xem xét trình UBND tỉnh quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp. - Thu hồi và quản lý Giấy chứng nhận đã thu hồi theo quyết định thu hồi Giấy chứng nhận của cơ quan có thẩm quyền. - Trường hợp người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không giao nộp Giấy chứng nhận thì báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường tham mưu UBND tỉnh quyết định hủy Giấy chứng nhận. - Chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. - Lập danh sách Giấy chứng nhận bị hủy để thực hiện thông báo công khai trên trang thông tin điện tử của Sở Tài nguyên và Môi trường, Tổng cục Quản lý đất đai. |
Văn phòng ĐKĐĐ |
|
3 |
Ký Tờ trình, trình UBND tỉnh quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp. |
Sở TN&MT |
|
4 |
Ký quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp do không đúng quy định pháp luật. |
UBND tỉnh |
|
5 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho TT HCC&XTĐT tỉnh. |
Văn phòng ĐKĐĐ |
0,5 |
6 |
Trả kết quả |
TTHCC&XTĐT tỉnh |
0,5 |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
Không quy định |
16. Quy trình đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
Bước |
Trình tự thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày) |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Văn phòng đăng ký đất đai |
TTHCC&XTĐT tỉnh |
0,5 |
2 |
- Kiểm tra, xác nhận sơ đồ tài sản gắn liền với đất trong trường hợp sơ đồ đó chưa có xác nhận của tổ chức có tư cách pháp nhân về hoạt động xây dựng hoặc hoạt động đo đạc bản đồ. - Trích lục bản đồ địa chính hoặc trích đo địa chính thửa đất ở nơi chưa có bản đồ địa chính hoặc đã có bản đồ địa chính nhưng hiện trạng ranh giới sử dụng đã thay đổi hoặc kiểm tra bản trích đo địa chính thửa đất do người sử dụng đất nộp (nếu có). - Gửi phiếu lấy ý kiến cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng đối với trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không có giấy tờ hoặc hiện trạng tài sản có thay đổi so với giấy tờ theo quy định. - Xác nhận đủ điều kiện hay không đủ điều kiện được cấp giấy chứng nhận vào đơn đăng ký. - Cập nhật thông tin thửa đất, tài sản gắn liền với đất, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. - Chuyển thông tin địa chính đến cơ quan thuế đối với trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính về đất đai. - Dự thảo Tờ trình để Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét trình UBND tỉnh ký cấp Giấy chứng nhận. |
Văn phòng ĐKĐĐ |
15,5 |
3 |
Sở, ngành có liên quan kiểm tra hồ sơ và gửi ý kiến về Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Sở, ngành liên quan |
05 |
4 |
Xác định giá đất, thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính về đất đai. |
Cục thuế |
03 |
5 |
Thực hiện nghĩa vụ tài chính về đất đai. |
Tổ chức |
… |
6 |
Ký Tờ trình đề nghị UBND tỉnh cấp Giấy chứng nhận. |
Sở TN&MT |
02 |
7 |
Ký cấp Giấy chứng nhận lần đầu |
UBND tỉnh |
03 |
8 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho TT HCC&XTĐT tỉnh. |
Văn phòng ĐKĐĐ |
0,5 |
9 |
Trả kết quả |
TTHCC&XTĐT tỉnh |
0,5 |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
30 ngày |
17. Quy trình cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
Bước |
Trình tự thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày) |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Văn phòng đăng ký đất đai |
TTHCC&XTĐT tỉnh |
0,5 |
2 |
- Kiểm tra hồ sơ, trường hợp cần xác minh thực địa thì thông báo cho người nộp hồ sơ biết (thời gian thông báo tính trong thời gian giải quyết hồ sơ). - Chuyển thông tin địa chính đến cơ quan thuế đối với trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính về đất đai (nếu có). - Chuẩn bị hồ sơ trình Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét trình UBND tỉnh cấp Giấy chứng nhận theo thẩm quyền. - Cập nhật bổ sung việc cáp Giấy chứng nhận vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. |
Văn phòng ĐKĐĐ |
10,5 |
3 |
Xác định giá đất, thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính về đất đai. |
Cục Thuế |
03 |
4 |
Thực hiện nghĩa vụ tài chính. |
Tổ chức |
… |
5 |
Ký Tờ trình đề nghị UBND tỉnh cấp Giấy chứng nhận. |
Sở TN&MT |
02 |
6 |
Ký cấp Giấy chứng nhận lần đầu |
UBND tỉnh |
03 |
7 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho TT HCC&XTĐT tỉnh. |
Văn phòng ĐKĐĐ |
0,5 |
8 |
Trả kết quả |
TTHCC&XTĐT tỉnh |
0,5 |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
20 ngày |
18. Quy trình đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
Bước |
Trình tự thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày) |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Văn phòng đăng ký đất đai |
TTHCC&XTĐT tỉnh |
0,5 |
2 |
- Kiểm tra hồ sơ, trường hợp cần xác minh thực địa thì thông báo cho người nộp hồ sơ biết (thời gian thông báo tính trong thời gian giải quyết hồ sơ). - Kiểm tra, xác nhận sơ đồ tài sản gắn liền với đất trong trường hợp sơ đồ đó chưa có xác nhận của tổ chức có tư cách pháp nhân về hoạt động xây dựng hoặc hoạt động đo đạc bản đồ; - Gửi phiếu lấy ý kiến cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng đối với trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không có giấy tờ hoặc hiện trạng tài sản có thay đổi so với giấy tờ theo quy định. - Chuyển thông tin địa chính đến cơ quan thuế trong trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính. - Chuẩn bị hồ sơ trình Sở Tài nguyên và Môi trường ký cấp Giấy chứng nhận. - Cập nhật bổ sung việc cấp giấy chứng nhận về tài sản gắn liền với đất vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. |
Văn phòng ĐKĐĐ |
8,5 |
3 |
Sở, ngành có liên quan kiểm tra hồ sơ và gửi ý kiến về Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Sở, ngành liên quan |
05 |
4 |
Xác định, thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính. |
Cục Thuế |
03 |
5 |
Thực hiện nghĩa vụ tài chính. |
Tổ chức |
… |
6 |
Ký cấp Giấy chứng nhận về tài sản gắn liền với đất. |
Sở TN&MT |
02 |
7 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho TT HCC&XTĐT tỉnh. |
Văn phòng ĐKĐĐ |
0,5 |
8 |
Trả kết quả |
TTHCC&XTĐT tỉnh |
0,5 |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
20 ngày |
19. Quy trình đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
Bước |
Trình tự thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày) |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Văn phòng đăng ký đất đai |
TTHCC&XTĐT tỉnh |
0,5 |
2 (Thực hiện lồng ghép)
|
- Kiểm tra hồ sơ, trường hợp cần xác minh thực địa thì thông báo cho người nộp hồ sơ biết (thời gian thông báo tính trong thời gian giải quyết hồ sơ). - Xác nhận sơ đồ tài sản gắn liền với đất trong trường hợp sơ đồ đó chưa có xác nhận của tổ chức có tư cách pháp nhân về hoạt động xây dựng hoặc hoạt động đo đạc bản đồ. - Gửi phiếu lấy ý kiến cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng đối với trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không có giấy tờ hoặc hiện trạng tài sản có thay đổi so với giấy tờ theo quy định (Không kể thời gian 05 ngày lấy ý kiến cơ quan quản lý, cấp phép xây dựng vào thời gian giải quyết hồ sơ). - Chuyển thông tin địa chính đến cơ quan thuế trong trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính. - Chuẩn bị hồ sơ trình Sở Tài nguyên và Môi trường ký cấp Giấy chứng nhận. - Cập nhật bổ sung thông tin tài sản gắn liền với đất vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. - Xác nhận vào bản chính giấy tờ việc đã cấp giấy chứng nhận theo quy định. |
Văn phòng ĐKĐĐ |
8,5 |
Sở, ngành có liên quan kiểm tra hồ sơ và gửi ý kiến đến Văn phòng Đăng ký đất đai (thời gian không quá 05 ngày). |
Sở, ngành liên quan |
||
3 |
Xác định, thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính. |
Cục Thuế |
03 |
4 |
Thực hiện nghĩa vụ tài chính. |
Tổ chức |
… |
5 |
Ký cấp Giấy chứng nhận về tài sản gắn liền với đất bổ sung. |
Sở TN&MT |
02 |
6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho TT HCC&XTĐT tỉnh. |
Văn phòng ĐKĐĐ |
0,5 |
7 |
Trả kết quả |
TTHCC&XTĐT tỉnh |
0,5 |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
15 ngày |
20. Quy trình đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
a) Đối với chủ đầu tư dự án phát triển nhà ở
Bước |
Trình tự thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày) |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Văn phòng đăng ký đất đai |
TTHCC&XTĐT tỉnh |
0,5 |
2 |
- Kiểm tra hiện trạng sử dụng đất, nhà ở và công trình đã xây dựng và điều kiện chuyển nhượng quyền sử dụng đất, bán nhà ở của chủ đầu tư dự án. - Dự thảo thông báo về kết quả kiểm tra trình Sở Tài nguyên và Môi trường. |
Văn phòng ĐKĐĐ |
11,5 |
3 |
- Ký và gửi thông báo kèm theo sơ đồ nhà đất đã kiểm tra cho Văn phòng Đăng ký đất đai để làm thủ tục đăng ký nhà, đất cho bên mua đối với các trường hợp đủ điều kiện theo quy định của pháp luật. - Đăng công khai kết quả kiểm tra trên trang thông tin điện tử của Sở Tài nguyên và Môi trường, của UBND tỉnh nơi có đất. |
Sở TN&MT |
02 |
4 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho TT HCC&XTĐT tỉnh. |
Văn phòng ĐKĐĐ |
0,5 |
5 |
Trả kết quả |
TTHCC&XTĐT tỉnh |
0,5 |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
15 ngày |
b) Đối với người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng (Chủ đầu tư dự án phát triển nhà ở nộp hồ sơ thay cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng hoặc cung cấp hồ sơ cho bên mua để tự đi đăng ký)
Bước |
Trình tự thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày) |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Văn phòng đăng ký đất đai |
TTHCC&XTĐT tỉnh |
0,5 |
2 |
- Kiểm tra các giấy tờ pháp lý trong hồ sơ. - Xác nhận đủ điều kiện hay không đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận vào đơn đăng ký. - Chuyển thông tin địa chính đến cơ quan thuế trong trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính. - Cập nhật thông tin vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. - Yêu cầu chủ đầu tư dự án nộp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (bản gốc) để chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. - Chuẩn bị hồ sơ trình Sở Tài nguyên và Môi trường ký cấp Giấy chứng nhận. |
Văn phòng ĐKĐĐ |
8,5 |
3 |
Xác định, thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính. |
Cục Thuế |
03 |
4 |
Thực hiện nghĩa vụ tài chính. |
Tổ chức |
… |
5 |
Ký cấp Giấy chứng nhận. |
Sở TN&MT |
02 |
6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho TT HCC&XTĐT tỉnh. |
Văn phòng ĐKĐĐ |
0,5 |
7 |
Trả kết quả |
TTHCC&XTĐT tỉnh |
0,5 |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
15 ngày |
21. Quy trình đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
Bước |
Trình tự thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày) |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Văn phòng đăng ký đất đai |
TTHCC&XTĐT tỉnh |
0,5 |
2 |
- Thông báo bằng văn bản cho bên chuyển quyền và niêm yết tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất về việc làm thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển quyền. - Trường hợp không rõ địa chỉ của người chuyển quyền để thông báo thì phải đăng tin trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương ba số liên tiếp. - Sau thời hạn 30 ngày, kể từ ngày thông báo hoặc đăng tin lần đầu tiên trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương mà không có đơn đề nghị giải quyết tranh chấp thì Văn phòng Đăng ký đất đai chuyển thông tin địa chính đến cơ quan thuế (Trường hợp có đơn đề nghị giải quyết tranh chấp thì Văn phòng đăng ký đất hướng dẫn các bên nộp đơn đến cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết tranh chấp theo quy định). - Chuẩn bị hồ sơ trình Sở Tài nguyên và Môi trường em xét trình cấp có thẩm quyền ký quyết định hủy Giấy chứng nhận đã cấp đối với trường hợp không nộp Giấy chứng nhận để làm thủ tục đồng thời với việc cấp Giấy chứng nhận cho bên nhận chuyển quyền. - Cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. |
Văn phòng ĐKĐĐ |
5,5 |
3 |
Xác định, thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính về đất đai. |
Cục Thuế |
03 |
4 |
Thực hiện nghĩa vụ tài chính. |
Tổ chức |
… |
5 |
Ký Tờ trình đề nghị UBND tỉnh quyết định hủy Giấy chứng nhận đồng thời với việc ký cấp Giấy chứng nhận cho bên nhận chuyển quyền. |
Sở TN&MT |
02 |
6 |
Ký quyết định hủy Giấy chứng nhận của bên chuyển quyền trong trường hợp không nộp lại Giấy chứng nhận. |
UBND tỉnh |
03 |
7 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho TT HCC&XTĐT tỉnh. |
Văn phòng ĐKĐĐ |
0,5 |
8 |
Trả kết quả |
TTHCC&XTĐT tỉnh |
0,5 |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
15 ngày |
22. Quy trình đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận
Bước |
Trình tự thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày) |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Văn phòng đăng ký đất đai |
TTHCC&XTĐT tỉnh |
0,5 |
2 (thực hiện lồng ghép) |
- Chuyển thông tin địa chính đến cơ quan thuế đối với trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính. - Xác nhận nội dung biến động vào Giấy chứng nhận đã cấp theo quy dịnh. - Trường hợp phải cấp lại Giấy chứng nhận thị chuẩn bị hồ sơ trình Sở Tài nguyên và Môi trường ký cấp Giấy chứng nhận. - Chỉnh lý, cập nhật biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. |
Văn phòng ĐKĐĐ |
6,5 |
Xác định, thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính về đất đai (thời gian không quá 03 ngày). |
Cục Thuế |
||
3 |
Thực hiện nghĩa vụ tài chính. |
Tổ chức |
… |
4 |
Ký cấp Giấy chứng nhận cho bên nhận chuyển nhượng. |
Sở TN&MT |
02 |
5 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho TT HCC&XTĐT tỉnh. |
Văn phòng ĐKĐĐ |
0,5 |
6 |
Trả kết quả |
TTHCC&XTĐT tỉnh |
0,5 |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
10 ngày |
23. Quy trình bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
Bước |
Trình tự thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày) |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Văn phòng đăng ký đất đai |
TTHCC&XTĐT tỉnh |
0,5 |
2 |
- Lập phiếu đề nghị Chi cục Quản lý đất đai tổ chức thẩm định hồ sơ. Nếu đủ điều kiện thì Chi cục Quản lý đất đai tham mưu Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND tỉnh quyết định thu hồi đất của bên bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất và cho bên mua tài sản hoặc nhận góp vốn tiếp tục thuê đất theo quy định pháp luật. Chuyển kết quả và hồ sơ đến Văn phòng đăng ký đất đai để thực hiện: + Gửi thông tin địa chính đến cơ quan thuế để xác định và thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính về đất đai theo quy định (nếu có). + Xác nhận biến động chủ sử dụng đất vào Giấy chứng nhận đã cấp hoặc trình Sở Tài nguyên và Môi trường ký cấp lại Giấy chứng nhận. + Cập nhật, chỉnh lý biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. |
Văn phòng ĐKĐĐ |
10,5 |
3 |
Xác định đơn giá đất, thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính. |
Cục Thuế |
03 |
4 |
Thực hiện nghĩa vụ tài chính. |
Tổ chức |
… |
5 |
Ký Tờ trình trình UBND tỉnh quyết định việc thu hồi đất, cho thuê đất. |
Sở TN&MT |
02 |
6 |
Quyết định việc thu hồi đất của bên bán, góp vốn và cho bên mua, nhận góp vốn tiếp tục thuê đất |
UBND tỉnh |
03 |
7 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho TT HCC&XTĐT tỉnh. |
Văn phòng ĐKĐĐ |
0,5 |
8 |
Trả kết quả |
TTHCC&XTĐT tỉnh |
0,5 |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
20 ngày |
24. Quy trình đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trƣờng hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm ngƣời sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
Bước |
Trình tự thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày) |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Văn phòng đăng ký đất đai |
TTHCC&XTĐT tỉnh |
0,5 |
2 |
- Trích đo địa chính thửa đất đối với trường hợp chưa có bản đồ địa chính, chưa trích đo địa chính thửa đất hoặc nhận quyền sử dụng một phần thửa đất đã cấp Giấy chứng nhận. - Chuyển thông tin địa chính đến cơ quan thuế trong trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính. - Xác nhận nội dung vào Giấy chứng nhận đã cấp theo quy định. Trường hợp phải cấp Giấy chứng nhận thì chuẩn bị hồ sơ trình Sở Tài nguyên và Môi trường. - Cập nhật, chỉnh lý biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. |
Văn phòng ĐKĐĐ |
5,5 |
3 |
Xác định đơn giá, thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính về đất đai. |
Cục thuế |
03 |
4 |
Thực hiện nghĩa vụ tài chính. |
Tổ chức |
… |
5 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho TT HCC&XTĐT tỉnh. |
Văn phòng ĐKĐĐ |
0,5 |
6 |
Trả kết quả |
TTHCC&XTĐT tỉnh |
0,5 |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
10 ngày |
25. Quy trình đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
Bước |
Trình tự thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày) |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Văn phòng đăng ký đất đai |
TTHCC&XTĐT tỉnh |
0,5 |
2 |
- Lập phiếu đề nghị Chi cục Quản lý đất đai tham mưu Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND tỉnh quyết định việc cho phép chuyển hình thức sử dụng đất theo quy định pháp luật. Chuyển kết quả và hồ sơ đến Văn phòng đăng ký đất đai để thực hiện: - Trích đo địa chính thửa đất đối với trường hợp có thay đổi về diện tích thửa đất, tài sản gắn liền với đất hoặc trường hợp đã cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa có bản đồ địa chính, chưa trích đo địa chính thửa đất. - Chuyển thông tin địa chính đến cơ quan thuế. - Xác nhận thay đổi nội dung vào Giấy chứng nhận đã cấp. Trường hợp phải cấp Giấy chứng nhận thì chuẩn bị hồ sơ trình Sở Tài nguyên và Môi trường ký cấp Giấy chứng nhận. - Chỉnh lý, cập nhật biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. |
Văn phòng ĐKĐĐ |
10,5 |
3 |
Xác định đơn giá, thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính. |
Cục Thuế |
03 |
4 |
Thực hiện nghĩa vụ tài chính. |
Tổ chức |
… |
5 |
Ký Tờ trình đề nghị UBND tỉnh quyết định cho phép chuyển hình thức sử dụng đất theo quy định pháp luật. |
Sở TN&MT |
02 |
6 |
Ký quyết định cho phép chuyển hình thức sử dụng đất. |
UBND tỉnh |
03 |
7 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho TT HCC&XTĐT tỉnh. |
Văn phòng ĐKĐĐ |
0,5 |
8 |
Trả kết quả |
TTHCC&XTĐT tỉnh |
0,5 |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
20 ngày |
26. Quy trình cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất hoặc cấp lại trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
Bước |
Trình tự thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày) |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Văn phòng đăng ký đất đai |
TTHCC&XTĐT tỉnh |
0,5 |
2 |
- Trích lục bản đồ địa chính hoặc trích đo địa chính thửa đất đối với trường hợp chưa có bản đồ địa chính và chưa trích đo địa chính thửa đất. - Cập nhật thông tin thửa đất, tài sản gắn liền với đất, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. - Chuẩn bị hồ sơ trình Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND tỉnh ký quyết định hủy Giấy chứng nhận bị mất; đồng thời với việc ký cấp lại Giấy chứng nhận. - Chỉnh lý, cập nhật biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. |
Văn phòng ĐKĐĐ |
4,5 |
3 |
Ký quyết định hủy Giấy chứng nhận |
UBND tỉnh |
03 |
4 |
Ký cấp lại Giấy chứng nhận. |
Sở TN&MT |
01 |
5 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho TT HCC&XTĐT tỉnh. |
Văn phòng ĐKĐĐ |
0,5 |
6 |
Trả kết quả |
TTHCC&XTĐT tỉnh |
0,5 |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
10 ngày |
27. Quy trình đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
Bước |
Trình tự thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày) |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Văn phòng đăng ký đất đai |
TTHCC&XTĐT tỉnh |
0,5 |
2 |
- Kiểm tra hồ sơ, trường hợp cần xác minh thực địa thì thông báo cho người nộp hồ sơ biết (Thời gian thông báo tính trong thời gian giải quyết hồ sơ). - Xác nhận vào đơn đăng ký; - Xác nhận thay đổi mục đích sử dụng đất vào Giấy chứng nhận. - Cập nhật, chỉnh lý biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. |
Văn phòng ĐKĐĐ |
8,5 |
3 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho TT HCC&XTĐT tỉnh. |
Văn phòng ĐKĐĐ |
0,5 |
4 |
Trả kết quả |
TTHCC&XTĐT tỉnh |
0,5 |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
10 ngày |
28. Quy trình chuyển nhượng vốn đầu tư giá trị quyền sử dụng đất
Bước |
Trình tự thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày) |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Văn phòng đăng ký đất đai |
TTHCC&XTĐT tỉnh |
0,5 |
2 |
* Trường hợp chuyển nhượng giá trị quyền sử dụng đất đối với một phần thửa đất thì đề nghị Văn phòng Đăng ký đất đai đo đạc tách thửa đối với phần diện tích cần thực hiện quyền của người sử dụng đất trước khi nộp hồ sơ. - Kiểm tra hồ sơ, trường hợp cần xác minh thực địa thì thông báo cho người nộp hồ sơ biết (Thời gian thông báo tính trong thời gian giải quyết hồ sơ). - Chuyển thông tin địa chính đến cơ quan thuế đối với trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính về đất đai. - Chuẩn bị hồ sơ trình Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận nội dung thay đổi vào Giấy chứng nhận đã cấp hoặc cấp lại Giấy chứng nhận. - Cập nhật, chỉnh lý biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. |
Văn phòng ĐKĐĐ |
3,5 |
3 |
Xác định đơn giá đất, thông tin thực hiện nghĩa vụ tài chính về đất đai. |
Cục Thuế
|
03 |
4 |
Thực hiện nghĩa vụ tài chính |
Tổ chức |
… |
5 |
Xác nhận nội dung thay đổi vào Giấy chứng nhận đã cấp hoặc cấp lại Giấy chứng nhận. |
Sở TN&MT |
02 |
6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho TT HCC&XTĐT tỉnh. |
Văn phòng ĐKĐĐ |
0,5 |
7 |
Trả kết quả |
TTHCC&XTĐT tỉnh |
0,5 |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
10 ngày |
29. Quy trình thẩm định, phê duyệt phương án sử dụng đất của Công ty nông, lâm nghiệp
Bước |
Trình tự thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày) |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Chi cục Quản lý đất đai |
TTHCC&XTĐT tỉnh |
0,5 |
2 |
- Gửi hồ sơ phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp đến các Sở, ngành và địa phương có liên quan để lấy ý kiến - Dự thảo văn bản thẩm định trình Sở Tài nguyên và Môi trường. |
Chi cục QLĐĐ |
5,5 |
3 |
Sở, ngành và địa phương kiểm tra hồ sơ và có văn bản gửi Chi cục Quản lý đất đai. |
Sở, ngành và địa phương liên quan |
05 |
4 |
Ký văn bản thẩm định. |
Sở TN&MT |
02 |
5 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho TT HCC&XTĐT tỉnh. |
Chi cục QLĐĐ |
0,5 |
6 |
Trả kết quả |
TTHCC&XTĐT tỉnh |
0,5 |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
14 ngày |
30. Quy trình thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi
Bước |
Trình tự thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày) |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Chi cục Quản lý đất đai |
TTHCC&XTĐT tỉnh |
0,5 |
2 |
- Gửi phương án cắm mốc kèm theo văn bản lấy ý kiến của Sở Công thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi có hồ chứa, các đơn vị có liên quan - Trường hợp cần thiết trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thành lập Hội đồng thẩm định phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ hồ chứa. - Dự thảo văn bản thẩm định trình Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét trình UBND tỉnh. |
Chi cục QLĐĐ |
9,5 |
3 |
Sở, ngành và địa phương có liên quan kiểm tra hồ sơ và có văn bản gửi Chi cục Quản lý đất đai. |
Sở, ngành và địa phương liên quan |
05 |
3 |
Ký văn bản trình UBND tỉnh |
Sở TN&MT |
02 |
4 |
Ký phê duyệt văn bản thẩm định. |
UBND tỉnh |
03 |
5 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho TT HCC&XTĐT tỉnh. |
Chi cục QLĐĐ |
0,5 |
6 |
Trả kết quả |
TTHCC&XTĐT tỉnh |
0,5 |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
21 ngày |
QUY TRÌNH THỰC HIỆN GIẢI QUYẾT TTHC ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN, CỘNG ĐỒNG DÂN CƯ
(Kèm Quy chế ban hành theo Quyết định số 3945 /QĐ-UBND ngày 28 /12 /2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam)
1. Quy trình thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
Bước |
Trình tự thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày) |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Bộ phận TN&TKQ cấp huyện |
0,5 |
2 |
- Kiểm tra, thẩm tra hồ sơ. - Tổ chức cuộc họp thẩm định; hoặc có văn bản gửi xin ý kiến bằng văn bản của các phòng, ban chuyên môn cấp huyện, UBND cấp xã; hoặc tổ chức kiểm tra thực địa. - Ký văn bản thẩm định. |
Phòng TN&MT |
23,5 |
3 |
Phòng, ban liên quan cấp huyện kiểm tra hồ sơ và có ý kiến gửi Phòng TNMT. |
Phòng, ban liên quan |
05 |
4 |
Chuyển kết quả TTHC cho Bộ phận TN&TKQ cấp huyện. |
Phòng TN&MT |
0,5 |
5 |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ cấp huyện |
0,5 |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
30 ngày |
2. Quy trình giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
Bước |
Trình tự thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày) |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Bộ phận TN&TKQ cấp huyện |
0,5 |
2 |
- Kiểm tra, thẩm tra hồ sơ. - Chuyển thông tin địa chính cho cơ quan thuế đối với trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính về đất đai (nếu có). - Chuyển thông tin cho Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ thực hiện cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. - Dự thảo Tờ trình, quyết định đề nghị UBND cấp huyện quyết định giao đất, cho thuê đất. - Ký hợp đồng thuê đất đối với trường hợp thuê đất. - Tổ chức bàn giao đất trên thực địa. |
Phòng TN&MT |
22,5 |
3 |
Ký quyết định giao đất, cho thuê đất |
UBND cấp huyện |
03 |
4 |
Xác định, thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính. |
Chi cục Thuế |
03 |
5 |
Thực hiện nghĩa vụ tài chính |
Người sử dụng đất |
… |
6 |
Chuyển kết quả TTHC cho Bộ phận TN&TKQ cấp huyện. |
Phòng TN&MT |
0,5 |
7 |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ cấp huyện |
0,5 |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
30 ngày |
3. Quy trình chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân
Bước |
Trình tự thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày) |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Bộ phận TN&TKQ cấp huyện |
0,5 |
2 |
- Kiểm tra, thẩm tra hồ sơ. - Chuyển thông tin địa chính cho cơ quan thuế đối với trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính về đất đai (nếu có). - Chuyển thông tin cho Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ thực hiện cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. - Dự thảo Tờ trình, quyết định đề nghị UBND cấp huyện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất. - Ký hợp đồng thuê đất đối với trường hợp thuê đất. - Tổ chức bàn giao đất trên thực địa. |
Phòng TN&MT |
7,5 |
3 |
Ký quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất |
UBND cấp huyện |
03 |
4 |
Xác định, thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính. |
Chi cục Thuế |
03 |
5 |
Thực hiện nghĩa vụ tài chính |
Người sử dụng đất |
… |
6 |
Chuyển kết quả TTHC cho Bộ phận TN&TKQ cấp huyện. |
Phòng TN&MT |
0,5 |
7 |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ cấp huyện |
0,5 |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
15 ngày |
4. Quy trình đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
Bước |
Trình tự thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày) |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
Bộ phận TN&TKQ cấp huyện |
0,5 |
2 (thực hiện lồng ghép) |
- Kiểm tra, thẩm tra hồ sơ. - Gửi hồ sơ đến UBND cấp xã để lấy ý kiến xác nhận và công khai kết quả. Giải quyết các ý kiến phản ánh về nội dung công khai và gửi hồ sơ về lại Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai. - Trích lục bản đồ địa chính hoặc trích đo địa chính thửa đất đối với nơi chưa có bản dồ địa chính hoặc kiểm tra bản trích đo địa chính do người sử dụng đất nộp (nếu có). - Xác nhận đủ điều kiện hay không đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận vào đơn đăng ký. - Cập nhật thông tin thửa đất, tài sản gắn liền với đất, đăng ký vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. - Lập văn bản xác nhận thông tin địa chính thửa đất được đăng ký. |
Chi nhánh VP ĐKĐĐ |
28,5 |
UBND cấp xã xác nhận, công khai kết quả niêm yết hồ sơ và giải quyết ý kiến phản ánh (thời gian không quá 15 ngày). |
UBND cấp xã |
||
3 |
Chuyển kết quả TTHC cho Bộ phận TN&TKQ cấp huyện. |
Chi nhánh VP ĐKDĐ |
0,5 |
4 |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ cấp huyện |
0,5 |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
30 ngày |
5. Quy trình đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp Nhà nước giao đất để quản lý
Bước |
Trình tự thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày) |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
Bộ phận TN&TKQ cấp huyện |
0,5 |
2 |
- Kiểm tra hiện trạng sử dụng đất. - Cập nhật thông tin vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. - Trường hợp thửa đất được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất để quản lý thì căn cứ vào quyết định giao đất quản lý để cập nhật thông tin vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. - Lập văn bản xác nhận thông tin địa chính thửa đất được đăng ký. |
Chi nhánh VP ĐKĐĐ |
13,5 |
3 |
Chuyển kết quả TTHC cho Bộ phận TN&TKQ cấp huyện. |
Chi nhánh VP ĐKĐĐ |
0,5 |
4 |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ cấp huyện |
0,5 |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
15 ngày |
6. Quy trình xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
Bước |
Trình tự thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày) |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
Bộ phận TN&TKQ cấp huyện |
0,5 |
2 (thực hiện lồng ghép) |
- Xác nhận việc xóa cho thuê, cho thuê lại, xóa góp vốn vào Giấy chứng nhận theo quy định. - Thực hiện việc xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, xóa góp vốn vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. |
Chi nhánh VP ĐKĐĐ |
02 |
Chuyển kết quả TTHC cho Bộ phận TN&TKQ cấp huyện (thời gian không quá 0,5 ngày). |
Chi nhánh VP ĐKĐĐ |
||
3 |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ cấp huyện |
0,5 |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
03 ngày |
7. Quy trình đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
Bước |
Trình tự thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày) |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
Bộ phận TN&TKQ cấp huyện |
0,5 |
2 (thực hiện lồng ghép) |
- Trích đo địa chính thửa đất đối với trường hợp có thay đổi về diện tích thửa đất, tài sản gắn liền với đất hoặc trường hợp đã cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa có bản đồ địa chính, chưa trích đo địa chính thửa đất. - Trường hợp đăng ký thay đổi diện tích xây dựng, diện tích sử dụng, tầng cao, kết cấu, cấp (hạng) nhà hoặc công trình xây dựng mà không phù hợp với giấy phép xây dựng hoặc không có giấy phép xây dựng đối với trường hợp phải xin phép thì gửi phiếu lấy ý kiến của cơ quan quản lý, cấp phép xây dựng theo quy định của pháp luật về xây dựng. - Chuyển thông tin địa chính đến cơ quan thuế trong trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính đất đai theo quy định pháp luật. - Xác nhận thay đổi vào Giấy chứng nhận đã cấp. - Chỉnh lý, cập nhật biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. |
Chi nhánh VP ĐKĐĐ |
5,5 |
Phòng, ban liên quan cấp huyện kiểm tra hồ sơ và gửi ý kiến về Chi nhánh VP ĐKĐĐ (thời gian không quá 05 ngày). |
Phòng, ban liên quan |
||
3 |
Xác định, thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính. |
Chi cục Thuế |
03 |
4 |
Thực hiện nghĩa vụ tài chính |
Người sử dụng đất |
… |
5 |
Chuyển kết quả TTHC cho Bộ phận TN&TKQ cấp huyện. |
Chi nhánh VP ĐKDĐ |
0,5 |
6 |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ cấp huyện |
0,5 |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
10 ngày |
8. Quy trình đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
Bước |
Trình tự thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày) |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
Bộ phận TN&TKQ cấp huyện |
0,5 |
2 |
- Kiểm tra hồ sơ. - Cập nhật vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai và thể hiện nội dung hạn chế trên Giấy chứng nhận nếu có yêu cầu. |
Chi nhánh VP ĐKĐĐ |
8,5 |
3 |
Chuyển kết quả TTHC cho Bộ phận TN&TKQ cấp huyện. |
Chi nhánh VP ĐKDĐ |
0,5 |
4 |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ cấp huyện |
0,5 |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
10 ngày |
9. Quy trình gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
Bước |
Trình tự thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày) |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
Bộ phận TN&TKQ cấp huyện |
0,5 |
2 (thực hiện lồng ghép) |
- Lập phiếu đề nghị Phòng Tài nguyên và Môi trường thẩm định nhu cầu sử dụng đất, tham mưu trình UBND cấp huyện quyết định việc gia hạn quyền sử dụng đất. Chuyển kết quả và hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai để thực hiện: + Gửi thông tin địa chính đến cơ quan thuế để xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính về đất đai theo quy định (nếu có). + Xác nhận gia hạn sử dụng đất vào Giấy chứng nhận đã cấp. + Cập nhật, chỉnh lý vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. |
Chi nhánh VP ĐKĐĐ |
3,5
|
Giải quyết thủ tục thuế (thời gian không quá 03 ngày). |
Chi cục Thuế |
||
3 |
Thực hiện nghĩa vụ tài chính |
Người sử dụng đất |
… |
4 |
Ký quyết định gia hạn quyền sử dụng đất |
UBND cấp huyện |
02 |
5 |
Chuyển kết quả TTHC cho Bộ phận TN&TKQ cấp huyện. |
Chi nhánh VP ĐKDĐ |
0,5 |
6 |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ cấp huyện |
0,5 |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
07 ngày |
10. Quy trình xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu
Bước |
Trình tự thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày) |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
Bộ phận TN&TKQ cấp huyện |
0,5 |
2 |
- Chuyển hồ sơ đến UBND cấp xã để kiểm tra hồ sơ, xác nhận hộ gia đình, cá nhân đang trực tiếp sử dụng đất để sản xuất nông nghiệp mà chưa có quyết định thu hồi đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai. - Kiểm tra hồ sơ; xác nhận thời hạn được tiếp tục sử dụng đất vào Giấy chứng nhận đã cấp. - Chỉnh lý, cập nhật vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. |
Chi nhánhVP ĐKĐĐ |
3,5 |
3 |
Chuyển kết quả TTHC cho Bộ phận TN&TKQ cấp huyện. |
Chi nhánh VP ĐKDĐ |
0,5 |
4 |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ cấp huyện |
0,5 |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
05 ngày |
11. Quy trình tách thửa hoặc hợp thửa đất
Bước |
Trình tự thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày) |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
Bộ phận TN&TKQ cấp huyện |
0,5 |
2 |
- Đo đạc địa chính để chia tách thửa đất. - Lập phiếu đề xuất kèm hồ sơ gửi đến Văn phòng đăng ký đất đai để kiểm tra in Giấy chứng nhận, trình Sở Tài nguyên và Môi trường ký cấp Giấy chứng nhận cho thửa tách hoặc hợp thửa. - Chỉnh lý, cập nhật vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. |
Chi nhánh VP ĐKĐĐ |
9,5 |
3 |
Kiểm tra, in Giấy chứng nhận |
Văn phòng ĐKĐĐ
|
02 |
4 |
Ký cấp Giấy chứng nhận |
Sở TN&MT |
02 |
5 |
Chuyển kết quả TTHC cho Bộ phận TN&TKQ cấp huyện. |
Chi nhánh VP ĐKDĐ |
0,5 |
6 |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ cấp huyện |
0,5 |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
15 ngày |
12. Quy trình cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (đối với trường hợp hồ sơ riêng lẽ)
Bước |
Trình tự thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày) |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
Bộ phận TN&TKQ cấp huyện |
0,5 |
2 |
- Kiểm tra hồ sơ, xác nhận vào đơn đề nghị về lý do cấp đổi Giấy chứng nhận. - Lập phiếu đề xuất kèm hồ sơ gửi đến Văn phòng đăng ký đất đai để trình Sở Tài nguyên và Môi trường ký cấp Giấy chứng nhận, sau đó chuyển kết quả cho Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai. - Chỉnh lý, cập nhật vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. |
Chi nhánh VP ĐKĐĐ |
2,5 |
3 |
Kiểm tra, in giấy chứng nhận |
Văn phòng ĐKĐĐ
|
02 |
4 |
Ký cấp đổi Giấy chứng nhận |
Sở TN&MT |
01 |
5 |
Chuyển kết quả TTHC cho Bộ phận TN&TKQ cấp huyện. |
Chi nhánh VP ĐKDĐ |
0,5 |
6 |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ cấp huyện |
0,5 |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
07 ngày |
13. Quy trình đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
a) Trường hợp thuộc thẩm quyền của Sở Tài nguyên và Môi trường
Bước |
Trình tự thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày) |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
Bộ phận TN&TKQ cấp huyện |
0,5 |
2 |
- Kiểm tra hồ sơ; lập biên bản kết luận về nội dung và nguyên nhân sai sót; lập hồ sơ trình cơ quan có thẩm quyền thực hiện đính chính vào Giấy chứng nhận đã cấp có sai sót; đồng thời chỉnh lý nội dung sai sót vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. * Trường hợp đính chính mà người được cấp Giấy chứng nhận có yêu cầu cấp đổi sang Giấy chứng nhận mới thì Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ lập phiếu đề xuất kèm theo hồ sơ gửi đến Văn phòng đăng ký đất đai kiểm tra trình Sở Tài nguyên và Môi trường ký cấp Giấy chứng nhận mới, chuyển kết quả cho Chi nhánh VP ĐKĐĐ. - Chỉnh lý, cập nhật vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. |
Chi nhánh VP ĐKĐĐ |
5,5 |
3 |
Kiểm tra, in Giấy chứng nhận |
Văn phòng ĐKĐĐ |
02 |
4 |
Ký cấp đổi Giấy chứng nhận |
Sở TN&MT |
01 |
5 |
Chuyển kết quả TTHC cho Bộ phận TN&TKQ cấp huyện. |
Chi nhánh VP ĐKDĐ |
0,5 |
6 |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ cấp huyện |
0,5 |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
10 ngày |
b) Trường hợp thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
Bước |
Trình tự thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày) |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
Bộ phận TN&TKQ cấp huyện |
0,5 |
2 |
- Kiểm tra hồ sơ; lập biên bản kết luận về nội dung và nguyên nhân sai sót; lập hồ sơ trình cơ quan có thẩm quyền thực hiện đính chính vào Giấy chứng nhận đã cấp có sai sót; đồng thời chỉnh lý nội dung sai sót vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. * Trường hợp đính chính mà người được cấp Giấy chứng nhận có yêu cầu cấp đổi sang Giấy chứng nhận mới thì Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ lập hồ sơ gửi đến Phòng Tài nguyên và Môi trường kiểm tra trình UBND cấp huyện ký cấp Giấy chứng nhận mới, chuyển kết quả cho Chi nhánh VP ĐKĐĐ. - Chỉnh lý, cập nhật vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. |
Chi nhánh VP ĐKĐĐ |
5,5 |
3 |
Kiểm tra, trình hồ sơ cấp Giấy chứng nhận |
Phòng TN&MT |
02 |
4 |
Ký cấp đổi Giấy chứng nhận |
UBND cấp huyện |
01 |
5 |
Chuyển kết quả TTHC cho Bộ phận TN&TKQ cấp huyện. |
Chi nhánh VP ĐKDĐ |
0,5 |
6 |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ cấp huyện |
0,5 |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
10 ngày |
14. Quy trình thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
Bước |
Trình tự thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày) |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
Bộ phận TN&TKQ cấp huyện |
0,5 |
2 |
- Kiểm tra nội dung kiến nghị của người sử dụng đất về thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định pháp luật. - Dự thảo Tờ trình, quyết định trình UBND cấp huyện quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp. - Thu hồi và quản lý Giấy chứng nhận đã thu hồi theo quyết định thu hồi Giấy chứng nhận của cơ quan có thẩm quyền. - Trường hợp người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không giao nộp Giấy chứng nhận thì báo cáo Phòng Tài nguyên và Môi trường tham mưu UBND cấp huyện quyết định hủy Giấy chứng nhận. - Chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. - Lập danh sách Giấy chứng nhận bị hủy để thực hiện thông báo công khai trên trang thông tin điện tử của Sở Tài nguyên và Môi trường và Tổng cục Quản lý đất đai. - Chuyển kết quả đến Bộ phận TN&TKQ cấp huyện hoặc cấp xã. |
Chi nhánh VP ĐKDĐ |
|
3 |
Ký Tờ trình, trình UBND cấp huyện quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp. |
Phòng TN&MT |
|
4 |
Ký quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp do không đúng quy định pháp luật. |
UBND cấp huyện |
|
5 |
Chuyển kết quả TTHC cho Bộ phận TN&TKQ cấp huyện. |
Chi nhánh VP ĐKĐĐ |
0,5 |
6 |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ cấp huyện |
0,5 |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
Không quy định |
15. Quy trình đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
Bước |
Trình tự thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày) |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
Bộ phận TN&TKQ cấp huyện |
0,5 |
2 (thực hiện lồng ghép) |
- Trích lục bản đồ địa chính hoặc trích đo địa chính thửa đất ở nơi chưa có bản đồ địa chính hoặc đã có bản đồ địa chính nhưng hiện trạng ranh giới sử dụng đã thay đổi hoặc kiểm tra bản trích đo địa chính thửa đất do người sử dụng đất nộp (nếu có). - Kiểm tra hồ sơ đăng ký; xác minh thực địa trong trường hợp cần thiết; xác nhận đủ điều kiện hay không đủ điều kiện được cấp Giấy chứng nhận vào đơn đăng ký. - Gửi hồ sơ đến UBND cấp xã để lấy ý kiến vào đơn cấp giấy chứng nhận. - Gửi phiếu lấy ý kiến cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng đối với trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không có giấy tờ hoặc hiện trạng tài sản có thay đổi so với giấy tờ theo quy định. - Chuyển thông tin địa chính đến cơ quan thuế trong trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính. - Chuẩn bị hồ sơ cấp Giấy chứng nhận gửi đến Phòng Tài nguyên và Môi trường. - Cập nhật thông tin thửa đất, tài sản gắn liền với đất, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. |
Chi nhánh VP ĐKĐĐ |
21,5 |
Phòng, ban liên quan cấp huyện kiểm tra hồ sơ và có ý kiến gửi Chi nhánh Văn phòng ĐKDĐ (thời gian không quá 05 ngày). |
Phòng, ban liên quan |
||
- Niêm yết công khai kết quả kiểm tra hồ sơ, xác nhận hiện trạng, tình trạng tranh chấp, nguồn gốc và thời điểm sử dụng đất tại trụ sở UBND cấp xã và khu dân cư nơi có đất, tài sản gắn liền với đất; xem xét giải quyết các ý kiến phản ánh về nội dung công khai. - Xác nhận ý kiến về hiện trạng sử dụng đất, hiện trạng tài sản gắn liền với đất so với nội dung kê khai đăng ký; nguồn gốc và thời điểm sử dụng đất, sự phù hợp với quy hoạch đối với trường hợp không có giấy tờ hợp lệ về quyền sở hữu tài sản; thời điểm tạo lập tài sản, thuộc hay không thuộc trường hợp phải cấp phép xây dựng, sự phù hợp với quy hoạch được duyệt đối với nhà ở, công trình xây dựng vào Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận. - Chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai (Thời gian không quá 15 ngày). |
UBND cấp xã |
||
3 |
Xác định, thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính |
Chi cục Thuế |
03 |
4 |
Thực hiện nghĩa vụ tài chính. |
Người sử dụng đất
|
… |
5 |
Kiểm tra, trình hồ sơ cấp giấy chứng nhận |
Phòng TN&MT |
02 |
6 |
Ký cấp Giấy chứng nhận. |
UBND cấp huyện |
02 |
7 |
Chuyển kết quả TTHC cho Bộ phận TN&TKQ cấp huyện. |
Chi nhánh VP ĐKDĐ |
0,5 |
8 |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ cấp huyện |
0,5 |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
30 ngày |
16. Quy trình cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
Bước |
Trình tự thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày) |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
Bộ phận TN&TKQ cấp huyện |
0,5 |
2 |
- Kiểm tra hồ sơ đăng ký; xác minh thực địa trong trường hợp cần thiết; - Chuyển thông tin địa chính đến cơ quan thuế trong trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính. - Chuẩn bị hồ sơ cấp giấy chứng nhận gửi đến Phòng Tài nguyên và Môi trường. - Cập nhật thông tin thửa đất, tài sản gắn liền với đất, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. |
Chi nhánh VP ĐKĐĐ |
11,5 |
3 |
Xác định, thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính. |
Chi cục Thuế |
03 |
4 |
Thực hiện nghĩa vụ tài chính. |
Người sử dụng đất |
… |
5 |
Kiểm tra, trình hồ sơ cấp giấy chứng nhận |
Phòng TN&MT |
02 |
6 |
Ký cấp Giấy chứng nhận. |
UBND cấp huyện |
02 |
7 |
Chuyển kết quả TTHC cho Bộ phận TN&TKQ cấp huyện. |
Chi nhánh VP ĐKDĐ |
0,5 |
8 |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ cấp huyện |
0,5 |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
20 ngày |
17. Quy trình đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
Bước |
Trình tự thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày) |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
Bộ phận TN&TKQ cấp huyện |
0,5 |
2 (thực hiện lồng ghép)
|
- Kiểm tra hồ sơ đăng ký; xác minh thực địa trong trường hợp cần thiết; xác nhận đủ điều kiện hay không đủ điều kiện được cấp Giấy chứng nhận vào đơn đăng ký. - Gửi hồ sơ đến UBND cấp xã để lấy ý kiến vào đơn cấp giấy chứng nhận. - Gửi phiếu lấy ý kiến cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng đối với trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không có giấy tờ hoặc hiện trạng tài sản có thay đổi so với giấy tờ theo quy định. - Chuyển thông tin địa chính đến cơ quan thuế trong trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính. - Chuẩn bị hồ sơ cấp Giấy chứng nhận gửi đến Phòng Tài nguyên và Môi trường. - Cập nhật thông tin thửa đất, tài sản gắn liền với đất, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. |
Chi nhánh VP ĐKĐĐ |
21,5
|
Phòng, ban liên quan cấp huyện kiểm tra hồ sơ và có ý kiến gửi Chi nhánh Văn phòng ĐKDĐ (thời gian không quá 05 ngày). |
Phòng, ban liên quan |
||
- Niêm yết công khai kết quả kiểm tra hồ sơ, xác nhận hiện trạng, tình trạng tranh chấp, nguồn gốc và thời điểm sử dụng đất tại trụ sở UBND cấp xã và khu dân cư nơi có đất, tài sản gắn liền với đất; xem xét giải quyết các ý kiến phản ánh về nội dung công khai. - Xác nhận ý kiến về hiện trạng sử dụng đất, hiện trạng tài sản gắn liền với đất so với nội dung ke khai đăng ký; nguồn gốc và thời điểm sử dụng đất, sự phù hợp với quy hoạch đối với trường hợp không có giấy tờ hợp lệ về quyền sở hữu tài sản; thời điểm tạo lập tài sản, thuộc hay không thuộc trường hợp phải cấp phép xây dựng, sự phù hợp với quy hoạch được duyệt đối với nhà ở, công trình xây dựng vào Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận. - Chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai (Thời gian không quá 15 ngày) |
UBND cấp xã |
||
3 |
Xác định, thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính. |
Chi cục Thuế |
03 |
4 |
Thực hiện nghĩa vụ tài chính. |
Người sử dụng đất |
… |
5 |
Kiểm tra, trình hồ sơ cấp giấy chứng nhận |
Phòng TN&MT |
02 |
6 |
Ký cấp Giấy chứng nhận. |
UBND cấp huyện |
02 |
7 |
Chuyển kết quả TTHC cho Bộ phận TN&TKQ cấp huyện. |
Chi nhánh VP ĐKDĐ |
0,5 |
8 |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ cấp huyện |
0,5 |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
30 ngày |
18. Quy trình đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
Bước |
Trình tự thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày) |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
Bộ phận TN&TKQ cấp huyện |
0,5 |
2 (thực hiện lồng ghép) |
- Gửi hồ sơ đến UBND cấp xã để lấy ý kiến vào đơn cấp giấy chứng nhận. - Gửi phiếu lấy ý kiến cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng đối với trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không có giấy tờ hoặc hiện trạng tài sản có thay đổi so với giấy tờ theo quy định. - Chuyển thông tin địa chính đến cơ quan thuế đối với trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính. - Cập nhật thông tin thửa đất, tài sản gắn liền với đất, đăng ký vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. - Lập phiếu đề xuất kèm hồ sơ gửi đến Văn phòng đăng ký đất đai kiểm tra trình Sở Tài nguyên và Môi trường ký cấp Giấy chứng nhận, sau đó chuyển kết quả cho Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai. |
Chi nhánh VP ĐKĐĐ |
7,5 |
Phòng, ban liên quan cấp huyện kiểm tra hồ sơ và có ý kiến gửi Chi nhánh Văn phòng ĐKDĐ (thời gian không quá 05 ngày). |
Phòng, ban liên quan |
||
- Xác nhận ý kiến về hiện trạng tài sản gắn liền với đất so với nội dung kê khai đăng ký; nguồn gốc và thời điểm sử dụng đất, sự phù hợp với quy hoạch đối với trường hợp không có giấy tờ hợp lệ về quyền sở hữu tài sản; thời điểm tạo lập tài sản, thuộc hay không thuộc trường hợp phải cấp phép xây dựng, sự phù hợp với quy hoạch được duyệt đối với nhà ở, công trình xây dựng vào Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận. - Chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai (Thời gian không quá 03 ngày) |
UBND cấp xã |
||
3 |
Xác định, thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính. |
Chi cục Thuế |
03 |
4 |
Thực hiện nghĩa vụ tài chính. |
Người sử dụng đất |
… |
5 |
Kiểm tra, in giấy chứng nhận |
Văn phòng ĐKĐĐ |
02 |
6 |
Ký cấp Giấy chứng nhận. |
Sở TN&MT |
01 |
7 |
Chuyển kết quả TTHC cho Bộ phận TN&TKQ cấp huyện. |
Chi nhánh VP ĐKDĐ |
0,5 |
8 |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ cấp huyện |
0,5 |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
15 ngày |
19. Quy trình đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
Bước |
Trình tự thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày) |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
Bộ phận TN&TKQ cấp huyện |
0,5 |
2 |
- Kiểm tra các giấy tờ pháp lý trong hồ sơ. - Chuyển thông tin địa chính đến cơ quan thuế trong trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính. - Cập nhật thông tin vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. - Yêu cầu chủ đầu tư dự án nộp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất để chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. - Chuyển bị hồ sơ gửi đến Văn phòng đăng ký đất đai kiểm tra trình Sở Tài nguyên và Môi trường ký cấp Giấy chứng nhận. |
Chi nhánh VP ĐKĐĐ |
6,5 |
3 |
Xác định, thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính. |
Chi cục Thuế |
03 |
4 |
Thực hiện nghĩa vụ tài chính. |
Người sử dụng đất |
… |
5 |
Kiểm tra, in và trình ký Giấy chứng nhận |
Văn phòng ĐKĐĐ |
02 |
6 |
Ký cấp Giấy chứng nhận. |
Sở TN&MT |
02 |
7 |
Chuyển kết quả TTHC cho Bộ phận TN&TKQ cấp huyện. |
Chi nhánh VP ĐKDĐ |
0,5 |
8 |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ cấp huyện |
0,5 |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
15 ngày |
20. Quy trình đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
Bước |
Trình tự thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày) |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
Bộ phận TN&TKQ cấp huyện |
0,5 |
2 |
- Thông báo bằng văn bản cho bên chuyển quyền và niêm yết tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất về việc làm thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển quyền. - Trường hợp không rõ địa chỉ của người chuyển quyền để thông báo thì phải đăng tin trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương ba số liên tiếp. - Sau thời hạn 30 ngày, kể từ ngày thông báo hoặc đăng tin lần đầu tiên trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương mà không có đơn đề nghị giải quyết tranh chấp thì Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai chuyển thông tin địa chính đến cơ quan thuế (Trường hợp có đơn đề nghị giải quyết tranh chấp thì Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất hướng dẫn các bên nộp đơn đến cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết tranh chấp theo quy định). - Lập hồ sơ gửi đến Phòng Tài nguyên và Môi trường xem xét trình UBND cấp huyện ký quyết định hủy Giấy chứng nhận đã cấp đối với trường hợp không nộp Giấy chứng nhận để làm thủ tục; đồng thời chuẩn bị hồ sơ cấp Giấy chứng nhận gửi đến Văn phòng đăng ký đất đai trình Sở Tài nguyên và Môi trường ký cấp Giấy chứng nhận cho bên nhận chuyển nhượng. - Cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. |
Chi nhánh VP ĐKĐĐ |
17,5 |
3 |
Xác định, thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính. |
Chi cục Thuế |
03 |
4 |
Thực hiện nghĩa vụ tài chính. |
Người sử dụng đất |
… |
5 |
Kiểm tra, trình ký quyết định hủy Giấy chứng nhận. |
Phòng TN&MT |
02 |
6 |
Ký quyết định hủy Giấy chứng nhận |
UBND cấp huyện |
02 |
7 |
Kiểm tra, in và trình ký Giấy chứng nhận |
Văn phòng ĐKĐĐ |
02 |
8 |
Ký cấp Giấy chứng nhận. |
Sở TN&MT |
02 |
9 |
Chuyển kết quả TTHC cho Bộ phận TN&TKQ cấp huyện. |
Chi nhánh VP ĐKDĐ |
0,5 |
10 |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ cấp huyện |
0,5 |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
30 ngày |
21. Quy trình đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận
Bước |
Trình tự thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày) |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
Bộ phận TN&TKQ cấp huyện |
0,5 |
2 (thực hiện lồng ghép)
|
- Chuyển thông tin địa chính đến cơ quan thuế trong trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính. - Xác nhận nội dung biến động vào Giấy chứng nhận đã cấp theo quy định. - Trường hợp phải cấp lại Giấy chứng nhận thì chuẩn bị hồ sơ gửi đến Văn phòng đăng ký đất đai kiểm tra trình Sở Tài nguyên và Môi trường ký cấp Giấy chứng nhận. - Chỉnh lý, cập nhật biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. |
Chi nhánh VP ĐKĐĐ |
4,5 |
Xác định, thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính (thời gian không quá 03 ngày). |
Chi cục Thuế |
||
3 |
Thực hiện nghĩa vụ tài chính. |
Người sử dụng đất |
… |
4 |
Kiểm tra, in và trình ký Giấy chứng nhận |
Văn phòng ĐKĐĐ |
02 |
5 |
Ký Giấy chứng nhận. |
Sở TN&MT |
02 |
6 |
Chuyển kết quả TTHC cho Bộ phận TN&TKQ cấp huyện. |
Chi nhánh VP ĐKDĐ |
0,5 |
7 |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ cấp huyện |
0,5 |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
10 ngày |
22. Quy trình bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
Bước |
Trình tự thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày) |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
Bộ phận TN&TKQ cấp huyện |
0,5 |
2 |
- Lập phiếu đề nghị Phòng Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ. Nếu đủ điều kiện thì Phòng Tài nguyên và Môi trường tham mưu trình UBND cấp huyện quyết định thu hồi đất của bên bán, bên góp vốn tài sản gắn liền với đất và cho bên mua, bên nhận góp vốn tiếp tục thuê đất theo quy định pháp luật. Chuyển kết quả cho Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai để thực hiện: + Chuyển thông tin địa chính đến cơ quan thuế trong trường hợp thực hiện nghia vụ tài chính. + Xác nhận biến động chủ sử dụng đất vào Giấy chứng nhận đã cấp hoặc trình Văn phòng đăng ký đất đai kiểm tra trình Sở Tài nguyên và Môi trường ký cấp Giấy chứng nhận. + Cập nhật, chỉnh lý biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; |
Chi nhánh VP ĐKĐĐ |
17,5 |
3 |
Xác định, thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính. |
Chi cục Thuế |
03 |
4 |
Thực hiện nghĩa vụ tài chính. |
Người sử dụng đất |
… |
5 |
Kiểm tra, trình UBND cấp huyện quyết định thu hồi đất, cho thuê đất |
Phòng TN&MT |
02 |
6 |
Ký quyết định thu hồi đất, cho thuê đất |
UBND cấp huyện |
02 |
7 |
Kiểm tra, in trình ký Giấy chứng nhận |
Văn phòng ĐKĐĐ |
02 |
8 |
Ký cấp Giấy chứng nhận. |
Sở TN&MT |
02 |
9 |
Chuyển kết quả TTHC cho Bộ phận TN&TKQ cấp huyện |
Chi nhánh VP ĐKDĐ |
0,5 |
10 |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ cấp huyện |
0,5 |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
30 ngày |
23. Quy trình đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
Bước |
Trình tự thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày) |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Chi nhánhVăn phòng đăng ký đất đai |
Bộ phận TN&TKQ cấp huyện |
0,5 |
2 |
- Trích đo địa chính thửa đất đối với trường hợp chưa có bản đồ địa chính, chưa trích đo địa chính thửa đất hoặc nhận quyền sử dụng một phần thửa đất đã cấp Giấy chứng nhận. - Chuyển thông tin địa chính đến cơ quan thuế trong trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính. - Xác nhận nội dung biến động vào Giấy chứng nhận đã cấp. Trường hợp phải cấp lại Giấy chứng nhận thì chuẩn bị hồ sơ gửi Văn phòng đăng ký trình Sở Tài nguyên và Môi trường cấp Giấy chứng nhận. - Cập nhật, chỉnh lý biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. - Chuyển kết quả đến Bộ phận TN&TKQ cấp huyện hoặc cấp xã. |
Chi nhánh VP ĐKĐĐ |
6,5 |
3 |
Xác định, thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính. |
Chi cục Thuế |
03 |
4 |
Thực hiện nghĩa vụ tài chính. |
Người sử dụng đất |
… |
5 |
Kiểm tra, in trình ký Giấy chứng nhận |
Văn phòng ĐKĐĐ |
02 |
6 |
Ký cấp Giấy chứng nhận |
Sở TN&MT |
02 |
7 |
Chuyển kết quả TTHC cho Bộ phận TN&TKQ cấp huyện. |
Chi nhánh VP ĐKDĐ |
0,5 |
8 |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ cấp huyện |
0,5 |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
15 ngày |
24. Quy trình đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
Bước |
Trình tự thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày) |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
Bộ phận TN&TKQ cấp huyện |
0,5 |
2 |
- Lập phiếu đề nghị Phòng Tài nguyên và Môi trường tham mưu UBND cấp huyện quyết định việc cho phép chuyển hình thức sử dụng đất theo quy định pháp luật. Chuyển kết quả và hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai để thực hiện: + Trích đo địa chính thửa đất đối với trường hợp có thay đổi về diện tích thửa đất, tài sản gắn liền với đất hoặc trường hợp đã cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa có bản đồ địa chính, chưa trích đo địa chính thửa đất + Chuyển thông tin địa chính đến cơ quan thuế. + Xác nhận thay đổi nội dung vào Giấy chứng nhận đã cấp. Trường hợp phải cấp Giấy chứng nhận thì chuẩn bị hồ sơ gửi đến Văn phòng đăng ký đất đai để trình Sở Tài nguyên và Môi trường cấp Giấy chứng nhận. - Cập nhật, chỉnh lý biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. |
Chi nhánh VP ĐKĐĐ |
17,5 |
3 |
Xác định, thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính. |
Chi cục Thuế |
03 |
4 |
Thực hiện nghĩa vụ tài chính. |
Người sử dụng đất |
… |
5 |
Ký tờ trình đề nghị quyết định cho phép chuyển hình thức sử dụng đất. |
Phòng TN&MT |
02 |
6 |
Ký quyết định cho phép chuyển hình thức sử dụng đất |
UBND cấp huyện
|
02 |
7 |
Kiểm tra, in trình ký Giấy chứng nhận |
Văn phòng ĐKĐĐ |
02 |
8 |
Ký cấp Giấy chứng nhận. |
Sở TN&MT |
02 |
9 |
Chuyển kết quả TTHC cho Bộ phận TN&TKQ cấp huyện. |
Chi nhánh VP ĐKDĐ |
0,5 |
10 |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ cấp huyện |
0,5 |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
30 ngày |
25. Quy trình cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất hoặc cấp lại trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
Bước |
Trình tự thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày) |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
Bộ phận TN&TKQ cấp huyện |
0,5 |
2 |
- Lập phiếu đề nghị Phòng Tài nguyên và Môi trường tham mưu UBND cấp huyện quyết định việc hủy Giấy chứng nhận đã cấp. Chuyển kết quả và hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai để thực hiện: + Trích lục bản đồ địa chính hoặc trích đo địa chính thửa đất đối với trường hợp chưa có bản đồ địa chính và chưa trích đo địa chính thửa đất. + Cập nhật thông tin thửa đất, tài sản gắn liền với đất, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. + Lập phiếu trình và gửi kèm hồ sơ cấp lại Giấy chứng nhận đến Văn phòng đăng ký đất đai để trình Sở Tài nguyên và Môi trường cấp Giấy chứng nhận. |
Chi nhánh VP ĐKĐĐ |
3,5 |
3 |
Ký tờ trình đề nghị quyết định hủy Giấy chứng nhận. |
Phòng TN&MT |
01 |
4 |
Ký quyết định hủy Giấy chứng nhận |
UBND cấp huyện
|
02 |
5 |
Kiểm tra, in trình ký Giấy chứng nhận |
Văn phòng ĐKĐĐ |
01 |
6 |
Ký cấp Giấy chứng nhận. |
Sở TN&MT |
01 |
7 |
Chuyển kết quả TTHC cho Bộ phận TN&TKQ cấp huyện. |
Chi nhánh VP ĐKDĐ |
0,5 |
8 |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ cấp huyện |
0,5 |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
10 ngày |
26. Quy trình đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
Bước |
Trình tự thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày) |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
Bộ phận TN&TKQ cấp huyện |
0,5 |
2 |
- Kiểm tra hồ sơ, trường hợp cần xác minh thực địa thì thông báo cho người nộp hồ sơ biết (Thời gian thông báo tính trong thời gian giải quyết hồ sơ). - Xác nhận vào đơn đăng ký. - Xác nhận thay đổi mục đích sử dụng đất vào Giấy chứng nhận. - Cập nhật, chỉnh lý biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. |
Chi nhánh VP ĐKĐĐ |
3,5 |
3 |
Chuyển kết quả TTHC cho Bộ phận TN&TKQ cấp huyện. |
Chi nhánh VP ĐKDĐ |
0,5 |
4 |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ cấp huyện |
0,5 |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
05 ngày |
27. Quy trình chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
Bước |
Trình tự thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày) |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
Bộ phận TN&TKQ cấp huyện |
0,5 |
2 |
- Kiểm tra hồ sơ, xác nhận nội dung thay đổi vào đơn đề nghị cấp đổi Giấy chứng nhận. - Lập phiếu chuyển và gửi kèm hồ sơ đến Văn phòng đăng ký đất đai để trình Sở Tài nguyên và Môi trường ký cấp đổi Giấy chứng nhận. - Cập nhật, chỉnh lý vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. |
Chi nhánh VP ĐKĐĐ |
4,5 |
3 |
Kiểm tra, in trình ký Giấy chứng nhận |
Văn phòng ĐKĐĐ |
02 |
4 |
Ký cấp đổi Giấy chứng nhận |
Sở TN&MT |
02 |
5 |
Chuyển kết quả TTHC cho Bộ phận TN&TKQ cấp huyện. |
Chi nhánh VP ĐKDĐ |
0,5 |
6 |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ cấp huyện |
0,5 |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
10 ngày |
Quyết định 2190/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thành phố Cần Thơ Ban hành: 12/10/2020 | Cập nhật: 02/02/2021
Quyết định 697/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Bình Ban hành: 11/09/2020 | Cập nhật: 18/09/2020
Quyết định 697/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế Quản lý và sử dụng Nhãn hiệu chứng nhận Sâm Ngọc Linh do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 23/07/2020 | Cập nhật: 05/11/2020
Quyết định 2190/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Chỉ giới đường đỏ tuyến đường Ngũ Hiệp đi Đông Mỹ, huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội, tỷ lệ 1/500 Ban hành: 29/05/2020 | Cập nhật: 08/06/2020
Quyết định 697/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (các lĩnh vực Nông nghiệp) Ban hành: 22/04/2020 | Cập nhật: 06/07/2020
Quyết định 697/QĐ-UBND năm 2020 công bố giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 31/03/2020 | Cập nhật: 29/05/2020
Quyết định 697/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong các lĩnh vực: Chăn nuôi; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Yên Bái Ban hành: 09/04/2020 | Cập nhật: 05/08/2020
Chỉ thị 13/CT-TTg năm 2020 về tiếp tục đẩy mạnh phòng, chống dịch COVID-19 trong tình hình mới Ban hành: 11/03/2020 | Cập nhật: 12/03/2020
Quyết định 2190/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 60 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre Ban hành: 04/10/2019 | Cập nhật: 15/11/2019
Chỉ thị 13/CT-TTg năm 2019 về phát triển bền vững Ban hành: 20/05/2019 | Cập nhật: 21/05/2019
Quyết định 2190/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; được thay thế; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh An Giang Ban hành: 10/09/2018 | Cập nhật: 08/11/2018
Quyết định 2190/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Quảng Bình Ban hành: 05/07/2018 | Cập nhật: 08/08/2018
Quyết định 2190/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; bãi bỏ thuộc phạm vi quản lý của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 19/06/2018 | Cập nhật: 01/08/2018
Chỉ thị 13/CT-TTg năm 2018 về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2019 Ban hành: 24/05/2018 | Cập nhật: 25/05/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 697/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 22/03/2018 | Cập nhật: 06/04/2018
Quyết định 697/QĐ-UBND về Kế hoạch cải cách hành chính năm 2018 Ban hành: 12/02/2018 | Cập nhật: 10/04/2018
Quyết định 2190/QĐ-UBND năm 2017 quy định về trách nhiệm của người đứng đầu cơ quan, đơn vị, địa phương thuộc tỉnh trong công tác cải cách hành chính Ban hành: 20/06/2017 | Cập nhật: 21/11/2018
Quyết định 697/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch hành động bảo tồn đa dạng sinh học tỉnh Cao Bằng đến năm 2020 Ban hành: 19/05/2017 | Cập nhật: 06/06/2017
Quyết định 2190/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt đồ án Quy hoạch phân khu chức năng tỷ lệ 1/2.000 Vùng nuôi tôm ứng dụng công nghệ cao, huyện Phù Cát Ban hành: 20/06/2017 | Cập nhật: 13/07/2017
Quyết định 697/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ được chuẩn hóa lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện của tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 08/04/2017 | Cập nhật: 26/04/2017
Chỉ thị 13/CT-TTg năm 2017 về tăng cường sử dụng vật tư, hàng hóa sản xuất trong nước trong công tác đấu thầu dự án đầu tư phát triển và hoạt động mua sắm thường xuyên sử dụng vốn nhà nước Ban hành: 04/04/2017 | Cập nhật: 05/04/2017
Quyết định 2190/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau Ban hành: 20/12/2016 | Cập nhật: 14/03/2017
Quyết định 2190/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập Chi cục Thủy lợi trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Nam Ban hành: 27/12/2016 | Cập nhật: 03/03/2017
Chỉ thị 13/CT-TTg năm 2016 về tăng cường trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm Ban hành: 09/05/2016 | Cập nhật: 10/05/2016
Quyết định 697/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 29/03/2016 | Cập nhật: 11/04/2016
Quyết định 697/QĐ-UBND năm 2016 về đơn giá đo đạc địa chính Ban hành: 31/03/2016 | Cập nhật: 11/04/2016
Quyết định 697/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 22/03/2016 | Cập nhật: 23/03/2016
Chỉ thị 13/CT-TTg năm 2015 về tăng cường trách nhiệm của người đứng đầu cơ quan hành chính nhà nước các cấp trong công tác cải cách thủ tục hành chính Ban hành: 10/06/2015 | Cập nhật: 12/06/2015
Chỉ thị 13/CT-TTg năm 2014 đẩy nhanh thực hiện giải pháp và giải quyết thủ tục hỗ trợ, giúp đỡ doanh nghiệp bị thiệt hại tại một số địa phương Ban hành: 01/06/2014 | Cập nhật: 02/06/2014
Quyết định 697/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 23/05/2014 | Cập nhật: 02/03/2015
Quyết định 2190/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 103/NQ-CP định hướng nâng cao hiệu quả thu hút, sử dụng và quản lý đầu tư trực tiếp nước ngoài vào tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 05/12/2013 | Cập nhật: 16/01/2014
Chỉ thị 13/CT-TTg năm 2013 xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2014 Ban hành: 25/06/2013 | Cập nhật: 27/06/2013
Quyết định 697/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án "Triển khai ứng dụng Công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước tỉnh Hà Giang giai đoạn 2012 - 2015” Ban hành: 17/04/2013 | Cập nhật: 13/05/2013
Quyết định số 697/QĐ-UBND về kế hoạch triển khai thi hành Luật Xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 22/03/2013 | Cập nhật: 20/04/2013
Quyết định 697/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt đơn giá cung cấp nước sạch của Công ty cổ phần đầu tư hạ tầng Khu công nghiệp Nhơn Hòa Ban hành: 17/12/2012 | Cập nhật: 04/05/2013
Chỉ thị 13/CT-TTg năm 2012 thực hiện Chiến lược Phát triển thanh niên Việt Nam giai đoạn 2011 - 2020 Ban hành: 18/05/2012 | Cập nhật: 22/05/2012
Quyết định 697/QĐ-UBND năm 2011 điều chỉnh, bổ sung dự toán chi ngân sách và kế hoạch đầu tư phát triển từ nguồn tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước năm 2011 Ban hành: 28/12/2011 | Cập nhật: 15/05/2013
Quyết định 2190/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Cần Thơ Ban hành: 14/09/2011 | Cập nhật: 20/02/2013
Quyết định 2190/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 19/08/2009 | Cập nhật: 04/05/2011
Quyết định 697/QĐ-UBND năm 2009 duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) phường An Phú, quận 2 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 23/02/2009 | Cập nhật: 29/04/2009
Quyết định 2190/QĐ-UBND năm 2008 về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức, bộ máy của Sở Thông tin và Truyền thông do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành Ban hành: 08/08/2008 | Cập nhật: 17/01/2011