Quyết định 236/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Bình
Số hiệu: | 236/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Bình | Người ký: | Tống Quang Thìn |
Ngày ban hành: | 12/04/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 236/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 12 tháng 04 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của sở Tư pháp (Theo phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Sở Tư pháp có trách nhiệm bổ sung quy định về việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ để đảm bảo các thủ tục hành chính mới được công bố bổ sung được đưa vào thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1569/QĐ-UBND ngày 18/11/2016; Quyết định số 1069/QĐ-UBND ngày 15/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của sở Tư pháp thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc sở Tư pháp, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 236/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Cơ chế thực hiện |
TTHC được công bố tại quyết định |
|||
Thời gian giải quyết theo quy định |
Thời gian giải quyết thực tế |
Một cửa |
Một cửa liên thông |
||||
Trong ngày |
Ghi giấy hẹn (Ngày làm việc) |
||||||
I. Lĩnh vực Lý lịch tư pháp |
|||||||
1 |
Thủ tục cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
10 ngày, trường hợp phức tạp thì không quá 15 ngày |
|
10-15 |
|
x |
Quyết định số 481/QĐ-UBND ngày 02/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
2 |
Thủ tục Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
10 ngày, trường hợp phức tạp thì không quá 15 ngày |
|
10-15 |
|
x |
|
3 |
Thủ tục Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
10 ngày, trường hợp phức tạp thì không quá 15 ngày |
|
10-15 |
|
x |
|
II. Lĩnh vực Quốc tịch |
|||||||
1 |
Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam |
115 ngày |
|
115 |
|
x |
Quyết định số 330/QĐ-UBND ngày 11/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
2 |
Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
85 ngày |
|
85 |
|
x |
|
3 |
Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
75 ngày |
|
75 |
|
x |
|
4 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
05 ngày, trường hợp phức tạp 15 ngày |
|
05-15 |
x |
|
|
5 |
Thủ tục thông báo có quốc tịch nước ngoài |
10 ngày |
|
10 |
x |
|
|
6 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
05 ngày |
|
05 |
x |
|
|
III. Lĩnh vực Nuôi con nuôi |
|||||||
1 |
Thủ tục đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
05 ngày |
|
05 |
|
x |
Quyết định số 330/QĐ-UBND ngày 11/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
2 |
Thủ tục giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
Sở Tư pháp kiểm tra hồ sơ, lấy ý kiến: 20 ngày UBND quyết định: 15 ngày |
|
35 |
|
x |
|
IV. Lĩnh vực Hòa giải thương mại |
|||||||
1 |
Thủ tục đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc |
07 ngày |
|
07 |
x |
|
Quyết định số 330/QĐ-UBND ngày 11/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
2 |
Thủ tục thôi làm hòa giải viên thương mại vụ việc khỏi danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư pháp |
Không quy định |
|
Không quy định |
x |
|
|
3 |
Thủ tục Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại |
15 ngày |
|
15 |
x |
|
|
4 |
Thủ tục thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại |
07 ngày |
|
07 |
x |
|
|
5 |
Thủ tục thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
15 ngày |
|
15 |
x |
|
|
6 |
Thủ tục Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
10 ngày |
|
10 |
x |
|
Quyết định số 330/QĐ-UBND ngày 11/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
7 |
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại/chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
05 ngày |
|
05 |
x |
|
|
8 |
Thủ tục tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại |
05 ngày |
|
05 |
x |
|
|
9 |
Thủ tục Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
10 ngày |
|
10 |
x |
|
|
10 |
Thủ tục Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
05 ngày |
|
05 |
x |
|
|
11 |
Thủ tục thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
07 ngày |
|
07 |
x |
|
|
12 |
Thủ tục thay đổi địa chỉ trụ sở của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
10 ngày |
|
10 |
x |
|
|
13 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
07 ngày |
|
07 |
x |
|
|
V. Lĩnh vực Bồi thường nhà nước |
|||||||
1 |
Thủ tục phục hồi danh dự |
15 ngày |
|
15 |
x |
|
Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
2 |
Thủ tục xác định cơ quan giải quyết bồi thường |
05 ngày |
|
05 |
x |
|
|
3 |
Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại |
- Thông báo bằng văn bản về việc nhận được hồ sơ (trường hợp hồ sơ được gửi qua bưu chính): 02 ngày - Yêu cầu bổ sung hồ sơ (nếu có): 05 ngày và phải bổ sung trong 05 ngày - Thụ lý hồ sơ: 02 ngày - Cử người giải quyết bồi thường: 02 ngày - Tạm ứng kinh phí: 05 ngày (nếu còn dự toán quản lý hành chính được cấp có thẩm quyền giao). Trường hợp không còn đủ dự toán, trong 05 ngày đề nghị cơ quan tài chính tạm ứng kinh phí. Cơ quan tài chính cấp kinh phí trong 07 ngày. - Xác minh thiệt hại: 15 ngày, trường hợp phức tạp là 30 ngày, hoặc có thể thỏa thuận thêm tối đa 15 ngày - Trong thời hạn 02 ngày kể từ ngày hoàn thành báo cáo xác minh thiệt hại, phải tiến hành thương lượng. Hoàn thành việc thương lượng: 10 ngày, trường hợp phức tạp: 15 ngày, có thể thỏa thuận thêm 10 ngày. - Quyết định giải quyết bồi thường: ngay sau khi có biên bản kết quả thương lượng thành và phải gửi trong thời hạn 05 ngày |
|
36-110 |
x |
|
|
4 |
Thủ tục chi trả tiền bồi thường |
10 ngày |
|
10 |
x |
|
Quyết định số 507/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
VI. Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý |
|||||||
1 |
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư |
- Hoàn thành việc đánh giá: 15 ngày, trường hợp cần thiết thêm tối đa 05 ngày - Ký hợp đồng với Trung tâm trợ giúp pháp lý: 10 ngày |
|
25-30 |
x |
|
Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
2 |
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
- Hoàn thành việc đánh giá: 15 ngày, trường hợp cần thiết thêm tối đa 05 ngày - Ký hợp đồng với Sở Tư pháp: 10 ngày |
|
25-30 |
x |
|
|
3 |
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
05 ngày |
|
05 |
x |
|
|
4 |
Thủ tục chấm dứt đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
03 ngày |
|
03 |
x |
|
|
5 |
Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
07 ngày |
|
07 |
x |
|
|
6 |
Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
07 ngày |
|
07 |
x |
|
|
7 |
Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
07 ngày |
|
07 |
x |
|
|
8 |
Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
05 ngày |
|
05 |
x |
|
|
9 |
Giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý |
- Đối với người đứng đầu tổ chức thực hiện trợ giúp pháp lý: 03 ngày - Đối với Giám đốc Sở Tư pháp: 15 ngày |
|
03-15 |
x |
|
Quyết định số 511/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
VII. Lĩnh vực tư vấn pháp luật |
|||||||
1 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
05 ngày |
|
05 |
x |
|
Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
2 |
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
05 ngày |
|
05 |
x |
|
|
3 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh |
07 ngày |
|
07 |
x |
|
|
4 |
Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản |
Không quy định |
|
Không quy định |
x |
|
|
5 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật |
15 ngày |
|
15 |
x |
|
|
6 |
Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh |
- Trường hợp không đủ số lượng luật sư, tư vấn viên pháp luật theo quy định: 60 ngày - Trường hợp bị tước quyền sử dụng Giấy đăng ký hoạt động không thời hạn: 15 ngày - Trường hợp bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động: 07 ngày |
|
60 - 15 - 7 |
x |
|
|
7 |
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
05 ngày |
|
05 |
x |
|
|
8 |
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật |
07 ngày |
|
07 |
x |
|
|
9 |
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật |
07 ngày |
|
07 |
x |
|
|
XIII. Lĩnh vực Luật sư |
|||||||
1 |
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
10 ngày |
|
10 |
x |
|
Quyết định số 218/QĐ-UBND ngày 05/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
2 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
Không quy định |
|
Không quy định |
x |
|
|
3 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
05 ngày |
|
05 |
x |
|
|
4 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh |
05 ngày |
|
05 |
x |
|
|
5 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
07 ngày |
|
07 |
x |
|
|
6 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
10 ngày |
|
10 |
x |
|
|
7 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
05 ngày |
|
05 |
x |
|
|
8 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
07 ngày |
|
07 |
x |
|
|
9 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
10 ngày |
|
10 |
x |
|
|
10 |
Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
- Tự chấm dứt hoạt động hoặc công ty luật bị hợp nhất, sáp nhập: không quy định. - Bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động hoặc Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên hoặc tất cả các thành viên của công ty luật hợp danh, thành viên của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư: 07 ngày - Do Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên chết: 07 ngày - Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động: không quy định |
|
Không quy định hoặc 07 ngày |
x |
|
Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
11 |
Đăng ký hành, nghề luật sư với tư cách cá nhân |
07 ngày |
|
07 |
x |
|
|
12 |
Hợp nhất công ty luật |
10 ngày |
|
10 |
x |
|
|
13 |
Sáp nhập công ty luật |
10 ngày |
|
10 |
x |
|
|
14 |
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh |
07 ngày |
|
07 |
x |
|
|
15 |
Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật |
07 ngày |
|
07 |
x |
|
|
16 |
Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài |
07 ngày |
|
07 |
x |
|
|
IX. Lĩnh vực Công chứng |
|||||||
1 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
07 ngày |
|
07 |
x |
|
Quyết định số 266/QĐ-UBND ngày 17/5/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
2 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
05 ngày |
|
05 |
x |
|
|
3 |
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
05 ngày |
|
05 |
x |
|
|
4 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp Người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
07 ngày |
|
07 |
x |
|
Quyết định số 266/QĐ-UBND ngày 17/5/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
5 |
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
05 ngày |
|
05 |
x |
|
|
6 |
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
07 ngày |
|
07 |
x |
|
|
7 |
Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) |
07 ngày |
|
07 |
x |
|
|
8 |
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi |
07 ngày |
|
07 |
x |
|
|
9 |
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể. |
07 ngày |
|
07 |
x |
|
|
10 |
Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên |
07 ngày |
|
07 |
x |
|
|
11 |
Thành lập Văn phòng công chứng |
20 ngày |
|
20 |
|
x |
|
12 |
Hợp nhất Văn phòng công chứng |
Trình UBND tỉnh: 20 ngày QĐ hợp nhất: 15 ngày |
|
35 |
|
x |
|
13 |
Sáp nhập Văn phòng công chứng |
Trình UBND tỉnh: 20 ngày QĐ sáp nhập: 15 ngày |
|
35 |
|
x |
|
14 |
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
Trình UBND tỉnh: 20 ngày QĐ chuyển nhượng: 15 ngày |
|
35 |
|
x |
|
15 |
Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
Trình UBND tỉnh: 07 ngày QĐ chuyển đổi: 07 ngày |
|
14 |
|
x |
|
16 |
Thành lập hội công chứng viên |
Thẩm định đề án, trình UBND tỉnh: 30 ngày QĐ thành lập: 15 ngày |
|
45 |
|
x |
|
17 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
15 ngày |
|
15 |
x |
|
Quyết định số 218/QĐ-UBND ngày 05/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình. |
18 |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên |
10 ngày |
|
10 |
x |
|
|
19 |
Cấp lại Thẻ công chứng viên |
05 ngày |
|
05 |
x |
|
|
20 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
10 ngày |
|
10 |
x |
|
|
21 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
07 ngày |
|
07 |
x |
|
|
22 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
10 ngày |
|
10 |
x |
|
|
23 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
07 ngày |
|
07 |
x |
|
Quyết định số 218/QĐ-UBND ngày 05/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình. |
24 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng |
07 ngày |
|
07 |
x |
|
|
25 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
07 ngày |
|
07 |
x |
|
|
X. Lĩnh vực đấu giá |
|||||||
1 |
Thủ tục cấp thẻ đấu giá viên |
05 ngày |
|
05 |
x |
|
Quyết định số 218/QĐ-UBND ngày 05/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
2 |
Thủ tục thu hồi thẻ đấu giá viên |
03 ngày |
|
03 |
x |
|
|
3 |
Thủ tục cấp lại thẻ đấu giá viên |
03 ngày |
|
03 |
x |
|
|
4 |
Thủ tục đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
10 ngày |
|
03 |
x |
|
|
5 |
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
05 ngày |
|
05 |
x |
|
|
6 |
Thủ tục đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành chuyển đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp |
10 ngày |
|
10 |
x |
|
|
7 |
Thủ tục đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật đấu giá tài sản có hiệu lực tiếp tục hoạt động đấu giá tài sản và kinh doanh các ngành nghề khác |
10 ngày |
|
10 |
x |
|
|
8 |
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
07 ngày |
|
07 |
x |
|
|
9 |
Thủ tục đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
07 ngày |
|
07 |
x |
|
|
10 |
Thủ tục thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
10 ngày kể từ ngày kết thúc thời hạn nêu trong thông báo |
|
10 |
x |
|
|
11 |
Thủ tục phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến |
90 ngày |
|
90 |
x |
|
|
12 |
Thủ tục đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản |
10 ngày |
|
10 |
x |
|
|
XI. Lĩnh vực giám định tư pháp |
|||||||
1 |
Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp |
30 ngày |
|
30 |
|
x |
Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
2 |
Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp |
30 ngày |
|
30 |
|
x |
|
3 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
05 ngày |
|
05 |
x |
|
|
4 |
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp |
45 ngày |
|
45 |
|
x |
|
5 |
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp |
17 ngày |
|
17 |
|
x |
|
6 |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp |
07 ngày |
|
07 |
x |
|
|
7 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng |
05 ngày |
|
05 |
x |
|
|
8 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất |
05 ngày |
|
05 |
x |
|
|
XII. Lĩnh vực trọng tài thương mại |
|||||||
1 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài |
15 ngày |
|
15 |
x |
|
Quyết định số 218/QĐ-UBND ngày 05/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
2 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
07 ngày |
|
07 |
x |
|
|
3 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
15 ngày |
|
15 |
x |
|
|
4 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
05 ngày |
|
05 |
x |
|
|
5 |
Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
15 ngày |
|
15 |
x |
|
Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
6 |
Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài |
Không quy định |
|
Không quy định |
x |
|
|
7 |
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
15 ngày |
|
15 |
x |
|
|
8 |
Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
Không quy định |
|
Không quy định |
x |
|
Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
9 |
Thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên |
Không quy định |
|
Không quy định |
x |
|
|
10 |
Thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Không quy định |
|
Không quy định |
x |
|
|
11 |
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
Không quy định |
|
Không quy định |
x |
|
|
12 |
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
Không quy định |
|
Không quy định |
x |
|
|
13 |
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
Không quy định |
|
Không quy định |
x |
|
|
14 |
Thông báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài |
Không quy định |
|
Không quy định |
x |
|
|
15 |
Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài |
Không quy định |
|
Không quy định |
x |
|
|
16 |
Thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài |
Không quy định |
|
Không quy định |
x |
|
|
XIII. Lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
|||||||
1 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
- Ghi tên vào danh sách: 07 ngày - Gửi danh sách cho Bộ Tư pháp: 03 ngày |
|
10 |
x |
|
Quyết định số 218/QĐ-UBND ngày 05/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
2 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
07 ngày |
|
07 |
x |
|
|
3 |
Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
Không quy định |
|
Không quy định |
x |
|
Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
4 |
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản |
07 ngày |
|
07 |
x |
|
|
5 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên |
03 ngày |
|
03 |
x |
|
Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
6 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
03 ngày |
|
03 |
x |
|
|
7 |
Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
Không quy định |
|
Không quy định |
x |
|
|
8 |
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên |
Không quy định |
|
Không quy định |
x |
|
|
9 |
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
Không quy định |
|
Không quy định |
x |
|
|
10 |
Gia hạn quyết định tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
Không quy định |
|
Không quy định |
x |
|
|
11 |
Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên |
Không quy định |
|
Không quy định |
x |
|
|
12 |
Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản trước thời hạn đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
Không quy định |
|
Không quy định |
x |
|
|
XIV. Lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật |
|||||||
1 |
Công nhận báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh |
05 ngày |
|
05 |
|
x |
Quyết định số 218/QĐ-UBND ngày 05/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
2 |
Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh |
05 ngày |
|
05 |
|
x |
Quyết định 1569/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới lĩnh vực đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 30/06/2020 | Cập nhật: 16/12/2020
Quyết định 1069/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 10/06/2020 | Cập nhật: 25/12/2020
Quyết định 1069/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quốc tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Phú Yên Ban hành: 23/06/2020 | Cập nhật: 17/11/2020
Quyết định 1569/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính liên thông lĩnh vực tư pháp trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 01/06/2020 | Cập nhật: 10/09/2020
Quyết định 1569/QĐ-UBND năm 2020 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 07/05/2020 | Cập nhật: 23/09/2020
Quyết định 1069/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực Môi trường áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 15/04/2020 | Cập nhật: 22/07/2020
Quyết định 330/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 16/03/2020 | Cập nhật: 06/07/2020
Quyết định 218/QĐ-UBND năm 2020 công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình tỉnh Cao Bằng Ban hành: 28/02/2020 | Cập nhật: 03/04/2020
Quyết định 330/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 11/02/2020 | Cập nhật: 21/02/2020
Quyết định 218/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án xây dựng Trang thông tin điện tử Phổ biến, giáo dục pháp luật của tỉnh Sơn La Ban hành: 05/02/2020 | Cập nhật: 24/02/2020
Quyết định 330/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục chế độ báo cáo định kỳ trong lĩnh vực Đầu tư công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Bình Ban hành: 10/02/2020 | Cập nhật: 13/05/2020
Quyết định 218/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục dịch vụ, thủ tục thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và bộ phận một cửa huyện thuộc thẩm quyền giải quyết của Điện lực Bắc Giang Ban hành: 13/02/2020 | Cập nhật: 27/07/2020
Quyết định 218/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Yên Bái Ban hành: 12/02/2020 | Cập nhật: 11/04/2020
Quyết định 330/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Khu vực phát triển đô thị đến năm 2020 và những năm tiếp theo trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 28/08/2019 | Cập nhật: 07/11/2019
Quyết định 1569/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, tại Trung tâm kiểm định phương tiện cơ giới đường bộ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 29/07/2019 | Cập nhật: 26/02/2020
Quyết định 1069/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 10/04/2019 | Cập nhật: 08/07/2019
Quyết định 1569/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 26/04/2019 | Cập nhật: 01/07/2019
Quyết định 330/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 16 thủ tục hành chính mới, 08 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thương mại quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre Ban hành: 22/02/2019 | Cập nhật: 20/03/2019
Quyết định 330/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế phối hợp giữa cơ quan Thuế và cơ quan Đăng ký đất đai trong việc trao đổi thông tin theo hình thức điện tử để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 18/02/2019 | Cập nhật: 27/04/2019
Quyết định 218/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch phát triển giáo dục mầm non giai đoạn 2018-2025 Ban hành: 29/01/2019 | Cập nhật: 02/04/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 218/QĐ-UBND năm 2018 về Quy trình phối hợp trong công tác kiểm tra nghiệm thu khi hoàn thành công trình xây dựng và kiểm tra về phòng cháy, chữa cháy trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 10/07/2018 | Cập nhật: 22/08/2018
Quyết định 1569/QĐ-UBND năm 2018 Kế hoạch tổ chức thực hiện Nghị quyết 31/2017/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ ứng dụng, nhân rộng kết quả khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2017-2025 Ban hành: 11/07/2018 | Cập nhật: 07/08/2018
Quyết định 330/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp; Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Ninh Bình Ban hành: 11/06/2018 | Cập nhật: 06/08/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 218/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 05/04/2018 | Cập nhật: 04/08/2018
Quyết định 218/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt bản mô tả công việc, khung năng lực theo vị trí việc làm của Sở Tài chính tỉnh Kon Tum Ban hành: 27/02/2018 | Cập nhật: 17/04/2018
Quyết định 218/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Kế hoạch xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001 vào hoạt động của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 31/01/2018 | Cập nhật: 18/06/2018
Quyết định 1069/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 03/08/2017 | Cập nhật: 08/11/2017
Quyết định 1069/QĐ-UBND năm 2017 công bố bổ sung danh sách thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông Ban hành: 15/08/2017 | Cập nhật: 08/09/2017
Quyết định 218/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt giá đất và hệ số điều chỉnh giá đất làm căn cứ tính tiền bồi thường giải phóng mặt bằng một số công trình, dự án trên địa bàn thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 03/07/2017 | Cập nhật: 08/07/2017
Quyết định 1069/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt danh mục nghề, định mức chi phí đào tạo đối với từng nghề trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 09/06/2017 | Cập nhật: 25/01/2018
Quyết định 1569/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 12/05/2017 | Cập nhật: 05/08/2017
Quyết định 330/QĐ-UBND năm 2017 về quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 02/03/2017 | Cập nhật: 09/06/2017
Quyết định 1569/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Bình thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông Ban hành: 18/11/2016 | Cập nhật: 08/12/2016
Quyết định 1069/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh và tài chính năm 2016 đối với Doanh nghiệp Nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 18/08/2016
Quyết định 1069/QĐ-UBND năm 2016 về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hà Giang Ban hành: 01/06/2016 | Cập nhật: 29/06/2016
Quyết định 1069/QĐ-UBND năm 2016 về kiện toàn Hội đồng Phối hợp phổ biến, giáo dục pháp luật tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 06/05/2016 | Cập nhật: 18/05/2016
Quyết định 1069/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch triển khai chiến dịch truyền thông, vận động lồng ghép cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khoẻ sinh sản - kế hoạch hoá gia đình đến vùng đông dân, vùng có mức sinh cao, vùng khó khăn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long năm 2016 Ban hành: 12/05/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Quyết định 1069/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế phối hợp quản lý chất lượng nước ăn uống, nước sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 05/05/2016 | Cập nhật: 20/06/2016
Quyết định 1069/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2016-2020 tỉnh Bình Thuận Ban hành: 15/04/2016 | Cập nhật: 30/05/2017
Quyết định 1069/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch triển khai xây dựng Bê tông hóa giao thông nông thôn năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 01/04/2016 | Cập nhật: 14/06/2016
Quyết định 1069/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế hoạt động của Ban chỉ đạo Giải quyết việc làm và Xuất khẩu lao động tỉnh Nghệ An Ban hành: 17/03/2016 | Cập nhật: 22/03/2016
Quyết định 330/QĐ-UBND Kế hoạch thực hiện công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính năm 2016 trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 07/03/2016 | Cập nhật: 10/03/2016
Quyết định 218/QĐ-UBND Kế hoạch hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp năm 2016 trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 03/02/2016 | Cập nhật: 26/02/2016
Quyết định 218/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Chương trình “Cộng đồng chung tay phòng, chống dịch bệnh” giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 03/02/2016 | Cập nhật: 22/02/2016
Quyết định 330/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Quận 8, thành phố Hồ Chí Minh hết hiệu lực toàn bộ năm 2015 Ban hành: 22/01/2016 | Cập nhật: 17/02/2016
Quyết định 1569/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ theo cơ chế một cửa tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 26/03/2016
Quyết định 218/QĐ-UBND năm 2015 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2014 Ban hành: 30/01/2015 | Cập nhật: 11/06/2015
Quyết định 330/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Long An Ban hành: 27/01/2015 | Cập nhật: 14/08/2015
Quyết định 1569/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án về chính sách hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn đặc biệt khó khăn theo Quyết định 755/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 07/08/2014 | Cập nhật: 17/10/2014
Quyết định 330/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bắc Giang Ban hành: 24/03/2014 | Cập nhật: 15/10/2015
Quyết định 218/QĐ-UBND về giao nhiệm vụ và kế hoạch vốn thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia năm 2014 thuộc khối văn hóa – xã hội Ban hành: 19/02/2014 | Cập nhật: 14/05/2018
Quyết định 1569/QĐ-UBND năm 2013 giao bổ sung chi tiêu kế hoạch phát triển giáo dục và đào tạo năm học 2013-2014 Ban hành: 22/08/2013 | Cập nhật: 09/09/2013
Quyết định 1569/QĐ-UBND năm 2013 về Quy chế phối hợp trong quản lý và sử dụng viện trợ phi chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 01/07/2013 | Cập nhật: 09/09/2013
Quyết định 218/QĐ-UBND năm 2013 xếp hạng di tích cấp tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 28/06/2013 | Cập nhật: 08/10/2013
Quyết định 1069/QĐ-UBND năm 2013 Phê duyệt Chương trình phát triển xuất khẩu thủy sản đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 trên địa bàn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu ban hành Ban hành: 06/05/2013 | Cập nhật: 04/05/2015
Quyết định 330/QĐ-UBND năm 2013 về Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với hoạt động đầu tư trực tiếp nước ngoài trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 04/04/2013 | Cập nhật: 10/04/2013
Quyết định 1569/QĐ-UBND năm 2012 quy định mức trợ cấp, trợ giúp cho đối tượng bảo trợ xã hội sống tại cơ sở nuôi dưỡng trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn Ban hành: 28/09/2012 | Cập nhật: 08/05/2013
Quyết định 330/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Đề án thực hiện cơ chế “Một cửa hiện đại” tại Sở Giao thông vận tải tỉnh Gia Lai Ban hành: 13/07/2012 | Cập nhật: 26/06/2015
Quyết định 1569/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Đề án Phát triển tiểu thủ công nghiệp và làng nghề gắn với bảo vệ môi trường tỉnh Hải Dương giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 11/07/2012 | Cập nhật: 20/11/2012
Quyết định 1069/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt quy hoạch phát triển cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2011 – 2020, tầm nhìn 2030 Ban hành: 29/05/2012 | Cập nhật: 22/08/2012
Quyết định 1069/QĐ-UBND năm 2012 quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức tiếp công dân tại tỉnh Quảng Trị Ban hành: 19/06/2012 | Cập nhật: 15/06/2013
Quyết định 330/QĐ-UBND năm 2012 về Quy chế phối hợp quản lý Nhà nước trong khu kinh tế cửa khẩu và khu công nghiệp do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 16/03/2012 | Cập nhật: 26/09/2018
Quyết định 218/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 16/02/2012 | Cập nhật: 30/11/2015
Quyết định 218/QĐ-UBND năm 2011 về Kế hoạch thực hiện Chỉ thị 48-CT/TW và Quyết định 282/QĐ-TTg về Kế hoạch thực hiện Chỉ thị 48- CT/TW tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác phòng, chống tội phạm trong tình hình mới Ban hành: 25/04/2011 | Cập nhật: 03/07/2013
Quyết định 218/QĐ-UBND năm 2011 về Phê duyệt quy hoạch chung xây dựng huyện đảo Cồn Cỏ, tỉnh Quảng Trị Ban hành: 29/01/2011 | Cập nhật: 15/07/2014
Quyết định 1569/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Đề án "Quản lý bảo vệ môi trường, quản lý sử dụng đất đai lưu vực sông Nhuệ" do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 06/04/2010 | Cập nhật: 12/04/2010
Quyết định 1069/QĐ-UBND năm 2008 về đơn giá bồi thường nhà sàn, gỗ khi Nhà nước thu hồi đất để xây dựng dự án khu công nghiệp Thanh Bình, tỉnh Bắc Kạn – Giai đoạn I do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành Ban hành: 11/06/2008 | Cập nhật: 14/07/2012
Quyết định 1069/QĐ-UBND năm 2008 quy định các loại thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Giao thông - Vận tải Ban hành: 28/04/2008 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 1569/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt đề án phát triển nguồn nhân lực công nghệ thông tin và truyền thôn đến năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020 Ban hành: 13/06/2007 | Cập nhật: 29/07/2013
Quyết định 330/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành chăn nuôi tỉnh Bình Dương giai đoạn 2006-2015 và tầm nhìn đến năm 2020 Ban hành: 26/01/2007 | Cập nhật: 25/07/2013
Quyết định 218/QĐ-UBND năm 2006 điều chỉnh Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 01/03/2006 | Cập nhật: 13/04/2010
Quyết định 330/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Chương trình hỗ trợ phát triển kinh tế tập thể, hợp tác xã tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 05/02/2021 | Cập nhật: 23/02/2021
Quyết định 218/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã và cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu hộ tịch thuộc chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 24/02/2021 | Cập nhật: 03/03/2021