Quyết định 1569/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, tại Trung tâm kiểm định phương tiện cơ giới đường bộ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Số hiệu: | 1569/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Phước | Người ký: | Nguyễn Văn Trăm |
Ngày ban hành: | 29/07/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Giao thông, vận tải, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1569/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 29 tháng 7 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, TẠI TRUNG TÂM KIỂM ĐỊNH PHƯƠNG TIỆN CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;
Thực hiện Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã về việc cập nhật, công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 59/TTr-SGTVT ngày 25/7/2019 và Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Tờ trình số 1729/TTr-VPUBND ngày 29/7/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, tại Trung tâm kiểm định phương tiện cơ giới đường bộ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2587/QĐ-UBND ngày 17/10/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, về việc công bố bộ thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1569/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A . THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
A1. TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
STT |
Mã số hồ sơ |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
Mức độ |
I. LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ |
||||
01 |
B-BGT-BPC-285241-TT |
Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác |
10 |
3 |
02 |
B-BGT-BPC-285490-TT |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
13 |
3 |
03 |
B-BGT-BPC-285502-TT |
Đăng ký khai thác tuyến |
18 |
3 |
04 |
B-BGT-BPC-285479-TT |
Cấp phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt |
26 |
4 |
05 |
B-BGT-BPC-285480-TT |
Cấp lại phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt |
30 |
4 |
06 |
B-BGT-BPC-285229-TT |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép |
33 |
4 |
07 |
B-BGT-BPC-285232-TT |
Cấp phù hiệu xe nội bộ |
36 |
4 |
08 |
B-BGT-BPC-285234-TT |
Cấp lại phù hiệu xe nội bộ |
38 |
4 |
09 |
B-BGT-BPC-285481-TT |
Cấp phù hiệu xe trung chuyển |
40 |
4 |
10 |
B-BGT-BPC-285482-TT |
Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển |
43 |
4 |
11 |
B-BGT-BPC-285160-TT |
Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện |
45 |
3 |
12 |
B-BGT-BPC-285161-TT |
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện |
51 |
3 |
13 |
B-BGT-BPC-285267-TT |
Gia hạn Giấy phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
54 |
3 |
14 |
B-BGT-BPC-285494-TT |
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia |
58 |
3 |
15 |
B-BGT-BPC-285551-TT |
Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia - Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam |
61 |
3 |
16 |
B-BGT-BPC-285483-TT |
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác |
65 |
3 |
17 |
B-BGT-BPC-285484-TT |
Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác |
70 |
3 |
18 |
B-BGT-BPC-285156-TT |
Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam |
75 |
3 |
19 |
B-BGT-BPC-285157-TT |
Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam |
80 |
3 |
20 |
B-BGT-BPC-285226-TT |
Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia |
83 |
3 |
21 |
B-BGT-BPC-285154-TT |
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
87 |
2 |
22 |
B-BGT-BPC-285155-TT |
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
91 |
2 |
23 |
B-BGT-BPC-285426-TT |
Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách theo tuyến cố định |
96 |
2 |
24 |
B-BGT-BPC-285227-TT |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia |
104 |
2 |
25 |
B-BGT-BPC-285618-TT |
Đổi giấy phép lái xe do ngành giao thông vận tải cấp |
110 |
3 |
26 |
B-BGT-BPC-285620-TT |
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp |
113 |
2 |
27 |
B-BGT-BPC-285619-TT |
Đổi giấy phép lái xe Quân sự do Bộ Quốc phòng cấp |
115 |
2 |
28 |
B-BGT-BPC-285621-TT |
Đổi GPLX hoặc bằng lái xe của nước ngoài |
117 |
2 |
29 |
B-BGT-BPC-285622-TT |
Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
121 |
2 |
30 |
B-BGT-BPC-285617-TT |
Cấp lại giấy phép lái xe |
124 |
2 |
31 |
B-BGT-BPC-285582-TT |
Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
127 |
2 |
32 |
B-BGT-BPC-285566-TT |
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
131 |
2 |
33 |
B-BGT-BPC-285580-TT |
Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
133 |
2 |
34 |
B-BGT-BPC-285752-TT |
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe) |
136 |
2 |
35 |
B-BGT-BPC-285751-TT |
Cấp mới giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 |
139 |
2 |
36 |
B-BGT-BPC-285755-TT |
Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 |
141 |
2 |
37 |
B-BGT-BPC-285576-TT |
Cấp mới giấy phép xe tập lái. |
143 |
2 |
38 |
B-BGT-BPC-285578-TT |
Cấp lại giấy phép xe tập lái |
147 |
2 |
39 |
B-BGT- BPC- 285493-TT |
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
150 |
2 |
40 |
B-BGT-BPC-285276-TT |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng đăng ký lần đầu |
153 |
2 |
41 |
B-BGT-BPC-285279-TT |
Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý |
157 |
2 |
42 |
B-BGT-BPC-285281-TT |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất |
162 |
2 |
43 |
B-BGT-BPC-285277-TT |
Di chuyển quản lý đăng ký xe máy chuyên dùng do Sở Giao thông vận tải quản lý |
166 |
2 |
44 |
B-BGT-BPC-285278-TT |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến |
170 |
2 |
45 |
B-BGT-BPC-285288-TT |
Xóa sổ đăng ký xe máy chuyên dùng |
174 |
2 |
46 |
B-BGT-BPC-285767-TT |
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu; Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng; cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của tuyến quốc lộ (QL.13 và QL.14C) và hệ thống đường tỉnh đang khai thác |
177 |
2 |
47 |
B-BGT-BPC-285497-TT |
Chấp thuận, cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của tuyến quốc lộ (QL.13 và QL.14C) và hệ thống đường tỉnh |
189 |
2 |
48 |
B-BGT-BPC-285453-TT |
Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối vào tuyến quốc lộ (QL.13 và QL.14C) và hệ thống đường tỉnh |
195 |
2 |
49 |
B-BGT-BPC-285499-TT |
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào tuyến quốc lộ (QL. 13 và QL. 14C) và hệ thống đường tỉnh |
199 |
2 |
50 |
B-BGT-BPC-285742-TT |
Cấp Giấp phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
203 |
2 |
51 |
B-BGT-BPC-285501-TT |
Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác (bao gồm QL.13 và QL.14C) và hệ thống đường tỉnh |
209 |
2 |
52 |
B-BGT-BPC-285424-TT |
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông, cấp phép thi công của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ (QL.13 và QL.14C) và hệ thống đường tỉnh |
219 |
2 |
II. LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA |
||||
53 |
B-BGT-284949-TT |
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
220 |
2 |
54 |
B-BGT-284989-TT |
Chấp thuận vận tải hành khách ngang sông |
224 |
2 |
55 |
B-BGT-284952-TT |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
227 |
2 |
56 |
B-BGT-284953-TT |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
230 |
2 |
57 |
B-BGT-284954-TT |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
232 |
2 |
58 |
B-BGT-284955-TT |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
235 |
2 |
59 |
B-BGT-284956-TT |
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
238 |
2 |
60 |
B-BGT-284991-TT |
Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa |
241 |
2 |
61 |
B-BGT-284992-TT |
Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa. |
245 |
2 |
62 |
B-BGT-284993-TT |
Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa. |
249 |
2 |
A2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM KIỂM ĐỊNH PHƯƠNG TIỆN CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ
STT |
Mã số hồ sơ |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
Mức độ |
01 |
B-BGT-BPC-285508-TT |
Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
252 |
2 |
02 |
B-BGT-BPC-285493-TT |
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
256 |
2 |
03 |
B-BGT-BPC-284869-TT |
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ |
258 |
2 |
04 |
B-BGT-BPC-284865-TT |
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo |
261 |
2 |
05 |
B-BGT-BPC-284894-TT |
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ |
265 |
2 |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUNG CẤP HUYỆN
STT |
Mã số hồ sơ |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
Mức độ |
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA |
||||
01 |
B-BGT-BPC-284956-TT |
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
267 |
|
02 |
B-BGT-BPC- 284955-TT |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
270 |
|
03 |
B-BGT-BPC-284954-TT |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
273 |
|
04 |
B-BGT-BPC-284953-TT |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
276 |
|
05 |
B-BGT-BPC-284952-TT |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
279 |
|
06 |
B-BGT-BPC-284949-TT |
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
282 |
|
II. LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ |
||||
01 |
B-BGT-BPC-285767-TT |
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu; Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng; cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường địa phương |
286 |
2 |
02 |
B-BGT-BPC-285497-TT |
Chấp thuận, cấp phép thi công xây dựng biến quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của địa phương |
298 |
2 |
03 |
B-BGT-BPC-285453-TT |
Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối vào đường địa phương |
304 |
2 |
04 |
B-BGT-BPC-285499-TT |
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào tuyến đường địa phương |
308 |
2 |
05 |
B-BGT-BPC-285501-TT |
Cấp phép thi công công trình đường bộ trên đường địa phương |
312 |
2 |
06 |
B-BGT-BPC-285424-TT |
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông, cấp phép thi công của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào đường địa phương |
316 |
2 |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
STT |
Mã số hồ sơ |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
Mức độ |
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA |
||||
01 |
B-BGT-BPC-284956-TT |
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
323 |
2 |
02 |
B-BGT-BPC-284955-TT |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
326 |
2 |
03 |
B-BGT-BPC-284954-TT |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
329 |
2 |
04 |
B-BGT-BPC-284953-TT |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
332 |
2 |
05 |
B-BGT-BPC-284952-TT |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
335 |
2 |
06 |
B-BGT-BPC-284949-TT |
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
338 |
2 |
Quyết định 2587/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang Ban hành: 30/12/2020 | Cập nhật: 09/01/2021
Quyết định 2587/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 11/08/2020 | Cập nhật: 30/09/2020
Quyết định 2587/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hà Nam Ban hành: 03/12/2019 | Cập nhật: 28/04/2020
Quyết định 2587/QĐ-UBND năm 2019 về sắp xếp, sáp nhập và đổi tên thôn, khu phố (khóm) thuộc các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị Ban hành: 26/09/2019 | Cập nhật: 20/12/2019
Quyết định 2587/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tiền Giang Ban hành: 15/08/2019 | Cập nhật: 15/11/2019
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND quy định cụ thể về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 20/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND quy định về quản lý tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 27/11/2018 | Cập nhật: 18/02/2019
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND quy định về sử dụng và quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình Ban hành: 08/11/2018 | Cập nhật: 27/11/2018
Quyết định 2587/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân cấp huyện Ban hành: 05/11/2018 | Cập nhật: 29/11/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND quy định về phân cấp quản lý, khai thác và bảo vệ các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 28/09/2018 | Cập nhật: 14/11/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về thu chi phí scan (quét) các loại giấy tờ khi thực hiện thủ tục đăng ký đất đai, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 24/08/2018 | Cập nhật: 30/08/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 32/2017/QĐ-UBND quy định về trình tự, thủ tục xác định giá đất và thẩm định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 02/08/2018 | Cập nhật: 21/08/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2018 trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 25/07/2018 | Cập nhật: 09/08/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với khu kinh tế, khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 20/08/2018 | Cập nhật: 30/08/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về ban hành khung giá dịch vụ sử dụng đò tuyến Vân Long, xã Gia Vân, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 24/07/2018 | Cập nhật: 04/09/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 28/2014/QĐ-UBND về đơn giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 31/07/2018 | Cập nhật: 31/08/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND ban hành quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 04/09/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 21/07/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND bổ sung Điều 1 Quyết định 08/2018/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 20/07/2018 | Cập nhật: 08/08/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về hỗ trợ mức đóng bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 18/07/2018 | Cập nhật: 14/08/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 31/2014/QĐ-UBND quy định mức tỷ lệ (%) để tính đơn giá thuê đất, mức đơn giá thuê đất xây dựng công trình ngầm, mức đơn giá thuê đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 09/07/2018 | Cập nhật: 01/08/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 06/07/2018 | Cập nhật: 23/07/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về đặt số hiệu đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 22/06/2018 | Cập nhật: 12/07/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh trưởng phòng, phó trưởng phòng; giám đốc, phó giám đốc đơn vị trực thuộc Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sơn La Ban hành: 11/06/2018 | Cập nhật: 14/06/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý Nhà nước về Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 19/06/2018 | Cập nhật: 27/06/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND quy định về phân công, phân cấp và ủy quyền quản lý dự án đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước và vốn nhà nước ngoài ngân sách trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 08/06/2018 | Cập nhật: 05/09/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 54/2012/QĐ-UBND Quy định về trình tự, thủ tục thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 14/06/2018 | Cập nhật: 29/06/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 13/2013/QĐ-UBND về quy chế quản lý đoàn ra trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 29/06/2018 | Cập nhật: 19/07/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 20/06/2018 | Cập nhật: 10/08/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND điều chỉnh quy định về phân cấp quản lý, sử dụng nghĩa trang và cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi kèm theo Quyết định 70/2016/QĐ-UBND Ban hành: 14/05/2018 | Cập nhật: 25/05/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND quy định về diện tích tối thiểu được phép tách thửa các loại đất trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 20/06/2018 | Cập nhật: 08/08/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong công tác phòng ngừa, xử lý vi phạm pháp luật về đê điều trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 15/06/2018 | Cập nhật: 01/08/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND quy định về trình tự, thủ tục quyết định việc ra nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức, đối tượng khác sử dụng ngân sách nhà nước; cơ chế phối hợp quản lý các tổ chức, cá nhân nước ngoài đến thăm và làm việc tại tỉnh Quảng Bình Ban hành: 30/05/2018 | Cập nhật: 13/06/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND quy định về phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về đầu tư xây dựng, chất lượng và bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 18/05/2018 | Cập nhật: 31/05/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt khu vực nông thôn có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 06/06/2018 | Cập nhật: 15/10/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật về chế độ, chính sách đào tạo, bồi dưỡng, thu hút và sử dụng nhân tài tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 11/06/2018 | Cập nhật: 13/06/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về Quy chế tạm thời quản lý, tổ chức sự kiện, lễ hội, hoạt động tại Khu Trung tâm Hoàng thành Thăng Long - Hà Nội Ban hành: 25/05/2018 | Cập nhật: 08/06/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quy định kèm theo Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh về phong trào thi đua trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 01/06/2018 | Cập nhật: 09/07/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về phân cấp quản lý và thực hiện dự án đầu tư công, dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Tây Ninh kèm theo Quyết định 48/2016/QĐ-UBND Ban hành: 09/05/2018 | Cập nhật: 31/05/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND bãi bỏ điểm c Khoản 2 Điều 1 Quyết định 62/2014/QĐ-UBND do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 11/05/2018 | Cập nhật: 14/06/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND sửa đổi điểm a khoản 1 Điều 10, quy định về tổ chức thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Gia Lai kèm theo Quyết định 11/2018/QĐ-UBND Ban hành: 16/05/2018 | Cập nhật: 31/05/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND quy định về Tiêu chí ưu tiên lựa chọn đối tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 22/05/2018 | Cập nhật: 09/07/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND quy định về chế độ quản lý đặc thù đối với Đội Tuyên truyền lưu động cấp tỉnh và cấp huyện Ban hành: 11/05/2018 | Cập nhật: 14/06/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND quy định về diện tích đất giao cho tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 22/05/2018 | Cập nhật: 02/01/2019
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 12/05/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND quy định về quản lý, vận hành hệ thống điện chiếu sáng công cộng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 19/03/2018 | Cập nhật: 28/03/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND sửa đổi nội dung số thứ tự 01 và 02 Phụ lục số 01 kèm theo Quyết định 70/2016/QĐ-UBND quy định về tuyến đường, thời gian hạn chế lưu thông của các phương tiện tham gia giao thông trên địa bàn thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An Ban hành: 22/03/2018 | Cập nhật: 29/06/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trong lĩnh vực quản lý hoạt động khoáng sản và bảo vệ tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 14/05/2018 | Cập nhật: 30/05/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND quy định về chế độ quản lý, sử dụng, thanh toán và quyết toán kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ của Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Hưng Yên Ban hành: 03/04/2018 | Cập nhật: 14/06/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND quy định về danh mục tài sản mua sắm theo phương thức tập trung áp dụng cho cơ quan hành chính, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập, thuộc tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 26/04/2018 | Cập nhật: 22/05/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 568/2011/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong việc thực hiện quản lý nhà nước đối với cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 14/05/2018 | Cập nhật: 22/05/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 10/2013/QĐ-UBND quy định về hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 16/04/2018 | Cập nhật: 16/05/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học Đồng Nai Ban hành: 12/03/2018 | Cập nhật: 19/03/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND quy định về bảo vệ môi trường trong hoạt động nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 05/04/2018 | Cập nhật: 24/04/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND quy định về nhân viên khuyến nông xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 13/04/2018 | Cập nhật: 16/06/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND quy định về xử lý vi phạm trong giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính liên quan đến cá nhân, tổ chức, tại cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 03/05/2018 | Cập nhật: 17/05/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND quy định bổ sung thời hạn nộp tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 02/04/2018 | Cập nhật: 13/04/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 37/2014/QĐ-UBND quy định về bảng giá đất năm 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Hoà Bình Ban hành: 02/03/2018 | Cập nhật: 03/04/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về sửa đổi Quy định cơ quan tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính về đất đai; cơ chế phối hợp và thời gian thực hiện thủ tục đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo cơ chế Một cửa trên địa bàn tỉnh Bình Thuận kèm theo Quyết định 73/2015/QĐ-UBND Ban hành: 09/02/2018 | Cập nhật: 12/03/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên khoáng sản trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 02/05/2018 | Cập nhật: 10/05/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về Quy chế thi đua, khen thưởng tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 13/02/2018 | Cập nhật: 06/03/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Sở Tài nguyên và Môi trường với Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã và các cơ quan liên quan trong công tác quản lý nhà nước về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 02/05/2018 | Cập nhật: 18/06/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Long An Ban hành: 10/04/2018 | Cập nhật: 16/04/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã về công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 06/03/2018 | Cập nhật: 18/06/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về Quy định quản lý và sử dụng kinh phí để thực hiện nội dung theo Thông tư 43/2017/TT-BTC quy định quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 26/03/2018 | Cập nhật: 31/03/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về công bố Đơn giá xây dựng công trình - Phần sửa chữa trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 26/01/2018 | Cập nhật: 27/02/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 30/01/2018 | Cập nhật: 31/01/2018
Quyết định 2587/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 17/10/2017 | Cập nhật: 27/11/2017
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 2587/QĐ-UBND năm 2016 về Quy chế phối hợp quản lý hoạt động bán hàng đa cấp trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 28/10/2016 | Cập nhật: 06/12/2016
Quyết định 2587/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch thực hiện Đề án nhiệm vụ, giải pháp tái cơ cấu ngành nông nghiệp, nâng cao sức cạnh tranh, giá trị gia tăng và phát triển bền vững đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 27/10/2016 | Cập nhật: 24/09/2018
Quyết định 2587/QĐ-UBND năm 2015 về phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Trung tâm chế biến và giao dịch Điều Hapro - Bình Phước, xã Thuận Phú, huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước Ban hành: 18/11/2015 | Cập nhật: 25/09/2018
Quyết định 2587/QĐ-UBND năm 2013 bãi bỏ Quyết định 31/2010/QĐ-UBND về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, đăng ký biến động về sử dụng đất, sở hữu tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 26/07/2013 | Cập nhật: 25/08/2015
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 2587/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt danh mục khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 27/11/2012 | Cập nhật: 20/02/2013
Quyết định số 2587/QĐ-UBND phê duyệt Đề án đầu tư bảo vệ và phát triển rừng tổng hợp tại Vườn Quốc gia Bù Gia Mập, tỉnh Bình Phước giai đoạn 2012-2016 Ban hành: 18/11/2011 | Cập nhật: 19/06/2014
Quyết định 2587/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển báo chí, phát thanh, truyền hình, in ấn, xuất bản và phát hành đến năm 2020 do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 13/09/2011 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 2587/QĐ-UBND năm 2010 sửa đổi thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu kèm theo Quyết định 2831/QĐ-UBND Ban hành: 14/10/2010 | Cập nhật: 18/03/2014
Quyết định 2587/QĐ-UBND năm 2010 về Tiêu chí đánh giá, phân loại kết quả thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính hằng năm đối với sở, ngành, huyện, thành phố do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 26/11/2010 | Cập nhật: 10/12/2012
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 2587/QĐ-UBND năm 2008 về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy của quỹ bảo trợ trẻ em Ban hành: 03/07/2008 | Cập nhật: 20/07/2013