Quyết định 1069/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt danh mục nghề, định mức chi phí đào tạo đối với từng nghề trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu: | 1069/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi | Người ký: | Đặng Ngọc Dũng |
Ngày ban hành: | 09/06/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Lao động, Giáo dục, đào tạo, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1069/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 09 tháng 06 năm 2017 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27/11/2014;
Căn cứ Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020”;
Căn cứ Quyết định số 971/QĐ-TTg ngày 01/7/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020”;
Căn cứ Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng chính phủ quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng;
Căn cứ Quyết định số 1508/QĐ-TTg ngày 27/7/2016 của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Thông tư số 152/2016/TT-BTC ngày 17/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng;
Căn cứ Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20/10/2015 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
Căn cứ Thông tư số 44/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn chính sách đào tạo nghề nghiệp, tạo việc làm cho người chấp hành xong án phạt tù;
Căn cứ Thông tư số 43/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề cho các đối tượng quy định tại Điều 14 Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm;
Căn cứ Quyết định số 1662/QĐ-UBND ngày 11/11/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020” của tỉnh Quảng Ngãi;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 59/TTr-SLĐTBXH ngày 15/5/2017 và Công văn số 1331/SLĐTBXH-DN ngày 31/5/2017 và ý kiến Sở Tài chính tại Công văn số 1302/STC-HCSN ngày 11/5/2017 về việc đề nghị phê duyệt danh mục nghề, định mức chi phí đào tạo đối với từng nghề trình độ sơ cấp và đào tạo thường xuyên trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục nghề, định mức chi phí đào tạo đối với từng nghề trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi (Chi tiết tại Phụ lục 1 và Phụ lục 2 đính kèm).
Điều 2. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các sở, ban ngành liên quan hướng dẫn, đôn đốc và kiểm tra các huyện, thành phố và các cơ sở giáo dục nghề nghiệp triển khai thực hiện Quyết định này đảm bảo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1101/QĐ-UBND ngày 23/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt danh mục nghề, định mức chi phí đào tạo học nghề theo Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
Các đối tượng đang được hỗ trợ đào tạo nhưng chưa hết thời gian đào tạo thì tiếp tục được hỗ trợ theo quy định tại Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan và các cơ sở giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
BẢNG TỔNG HỢP DANH MỤC NGHỀ, ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO ĐỐI VỚI TỪNG NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP VÀ ĐÀO TẠO DƯỚI 3 THÁNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1069/QĐ-UBND ngày 09/06/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
STT |
Tên nghề đào tạo |
Tổng số giờ giảng dạy/K.học (giờ) |
Trong đó |
Số ngày thực học (ngày) |
Định mức chi phí đào tạo (ĐVT: 1000 đồng/người/khóa học) |
||
Lý thuyết (giờ) |
Thực hành (giờ) |
Hoạt động đánh giá (giờ) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) = (4) / 6 giờ + (5) / 8 giờ + (6) / 6 giờ |
(8) |
|
|||||||
1 |
Hàn kỹ thuật cao * |
480 |
138 |
322 |
20 |
67 |
8.538 |
2 |
Hàn điện |
392 |
90 |
280 |
22 |
54 |
2.000 |
3 |
Hàn hơi |
300 |
75 |
210 |
15 |
41 |
1.800 |
4 |
Gia công lắp dựng kết cấu thép |
350 |
80 |
250 |
20 |
48 |
1.920 |
5 |
Gia công, lắp ráp, sửa chữa tàu cá |
350 |
75 |
260 |
15 |
48 |
1.958 |
6 |
Gia công kết cấu ống |
350 |
80 |
250 |
20 |
48 |
1.906 |
7 |
Máy trưởng tàu cá hạng tư |
350 |
85 |
245 |
20 |
48 |
1.958 |
8 |
Thuyền trưởng tàu cá hạng tư |
350 |
75 |
260 |
15 |
48 |
1.958 |
9 |
Thuyền viên tàu cá |
100 |
25 |
70 |
5 |
14 |
1.180 |
10 |
Thợ máy tàu cá |
100 |
25 |
70 |
5 |
14 |
1.180 |
11 |
Điều khiển tàu cá |
350 |
75 |
260 |
15 |
48 |
1.970 |
12 |
Lắp ráp, sửa chữa tàu cá |
350 |
75 |
260 |
15 |
48 |
1.958 |
13 |
May công nghiệp |
300 |
40 |
240 |
20 |
40 |
2.000 |
14 |
Kỹ thuật gò, hàn nông thôn |
300 |
35 |
245 |
20 |
40 |
2.000 |
15 |
Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy |
220 |
60 |
140 |
20 |
31 |
1.500 |
16 |
Tin học văn phòng |
300 |
80 |
200 |
20 |
42 |
1.477 |
17 |
Kỹ thuật xây dựng |
300 |
60 |
220 |
20 |
41 |
2.000 |
18 |
Sửa chữa máy nông nghiệp |
300 |
80 |
200 |
20 |
42 |
1.950 |
19 |
Điện Công nghiệp |
300 |
80 |
200 |
20 |
42 |
1.600 |
20 |
Điện tử dân dụng |
300 |
70 |
210 |
20 |
41 |
1.600 |
21 |
Điện dân dụng |
300 |
70 |
210 |
20 |
41 |
1.600 |
22 |
Sửa chữa cơ điện nông thôn |
300 |
35 |
245 |
20 |
40 |
2.000 |
23 |
Sản xuất hàng da giày, túi xách |
300 |
35 |
245 |
20 |
40 |
2.000 |
200 |
30 |
150 |
20 |
27 |
1.400 |
||
Nhóm nghề trồng trọt, chăn nuôi, chế biến, bảo quản sản phẩm nông nghiệp |
|
||||||
24 |
Trồng nấm |
240 |
60 |
160 |
20 |
33 |
1.800 |
25 |
Kỹ thuật trồng hoa |
200 |
45 |
140 |
15 |
28 |
1.100 |
26 |
Chăn nuôi gia súc, gia cầm |
280 |
60 |
202 |
18 |
38 |
1.900 |
27 |
Phòng chống dịch cho gia súc gia cầm |
280 |
60 |
202 |
18 |
38 |
1.600 |
28 |
Kỹ thuật nuôi cá nước ngọt |
240 |
60 |
160 |
20 |
33 |
1.500 |
29 |
Kỹ thuật chế biến cá, tôm, mực, nước mắm |
300 |
60 |
220 |
20 |
41 |
1.600 |
30 |
Trồng lúa năng suất cao |
290 |
60 |
210 |
20 |
40 |
1.300 |
31 |
Trồng rau an toàn |
240 |
60 |
160 |
20 |
33 |
1.400 |
32 |
Trồng và khai thác rừng trồng |
280 |
60 |
202 |
18 |
38 |
1.600 |
33 |
Quản lý dịch hại tổng hợp |
240 |
60 |
160 |
20 |
33 |
1.400 |
34 |
Nuôi ba ba |
240 |
60 |
160 |
20 |
33 |
1.370 |
35 |
Nuôi cá lồng bè trên biển |
340 |
70 |
250 |
20 |
46 |
2.000 |
36 |
Nuôi tôm sú |
340 |
70 |
250 |
20 |
46 |
2.000 |
37 |
Nuôi tôm thẻ chân trắng |
340 |
70 |
250 |
20 |
46 |
2.000 |
38 |
Chế biến sản phẩm từ bột gạo |
300 |
70 |
210 |
20 |
41 |
1.500 |
39 |
Kỹ thuật sơ chế và bảo quản hoa màu |
300 |
60 |
220 |
20 |
41 |
1.900 |
40 |
Kỹ thuật nuôi cá nước lợ trong ao đất |
240 |
60 |
160 |
20 |
33 |
2.000 |
41 |
Sử dụng thuốc thú y trong chăn |
240 |
60 |
160 |
20 |
33 |
1.400 |
42 |
Sản xuất giống cây lâm nghiệp |
300 |
60 |
222 |
18 |
41 |
1.900 |
43 |
Trồng khoai lang, sắn |
240 |
60 |
160 |
20 |
33 |
1.800 |
44 |
Trồng tiêu |
240 |
60 |
160 |
20 |
33 |
1.800 |
|
|||||||
45 |
Kỹ thuật chế biến món ăn |
300 |
60 |
220 |
20 |
41 |
2.000 |
46 |
Pha chế đồ uống |
300 |
80 |
200 |
20 |
42 |
1.635 |
47 |
Kỹ thuật trang điểm |
300 |
70 |
210 |
20 |
41 |
1.530 |
48 |
Chăm sóc da |
300 |
70 |
210 |
20 |
41 |
1.530 |
49 |
Cắt uốn tóc nữ |
300 |
70 |
210 |
20 |
41 |
1.650 |
50 |
Xoa bóp, bấm huyệt, tẩm quất |
200 |
40 |
140 |
20 |
28 |
935 |
51 |
Nghiệp vụ du lịch |
300 |
70 |
210 |
20 |
41 |
1.900 |
52 |
Nghiệp vụ lễ tân khách sạn, nhà hàng |
300 |
70 |
210 |
20 |
41 |
1.900 |
53 |
Nghiệp vụ xăng dầu |
300 |
70 |
210 |
20 |
41 |
1.635 |
54 |
Bán hàng trong siêu thị |
300 |
70 |
210 |
20 |
41 |
1.425 |
55 |
Bảo vệ |
300 |
70 |
210 |
20 |
41 |
1.300 |
56 |
Lái xe hạng B2 (*) |
588 |
168 |
420 |
|
74 |
6.800 |
57 |
Lái xe hạng C (*) |
920 |
168 |
752 |
|
115 |
8.800 |
Ghi chú:
(*): Nghề đào tạo cho đối tượng là bộ đội xuất ngũ.
- Định mức chi phí đào tạo trên là cơ sở để lập và phân bổ dự toán các khóa đào tạo. Trong quá trình thực hiện, tùy theo điều kiện cụ thể của từng đơn vị có thể điều chỉnh nội dung chi cho phù hợp nhưng không vượt quá định mức theo quy định này.
BẢNG TỔNG HỢP DANH MỤC NGHỀ ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO ĐỐI VỚI TỪNG NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP VÀ ĐÀO TẠO DƯỚI 3 THÁNG CHO ĐỐI TƯỢNG LÀ NGƯỜI KHUYẾT TẬT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1069 ngày 09/06/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên nghề đào tạo |
Tổng số giờ giảng dạy/K. học (giờ) |
Trong đó |
Số ngày thực học (ngày) |
Định mức chi phí đào tạo (ĐVT: 1000 đồng/người/khóa học) |
||
Lý thuyết (giờ) |
Thực hành (giờ) |
Hoạt động đánh giá (giờ) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) = (4) / 6 giờ + (5) / 8 giờ + (6) / 6 giờ |
(8) |
1 |
May công nghiệp |
600 |
160 |
410 |
30 |
83 |
5.942 |
2 |
Tin học văn phòng |
520 |
104 |
390 |
26 |
70 |
5.436 |
3 |
Kỹ thuật chế biến món ăn |
500 |
100 |
375 |
25 |
68 |
5.492 |
4 |
Thêu ren |
520 |
104 |
390 |
26 |
70 |
5.436 |
5 |
Trồng rau an toàn |
520 |
130 |
364 |
26 |
72 |
5.322 |
6 |
Nghệ thuật cắm hoa |
500 |
100 |
375 |
25 |
68 |
5.492 |
7 |
Làm chổi đót |
440 |
120 |
300 |
20 |
61 |
4.811 |
Ghi chú:
- Định mức chi phí đào tạo trên là cơ sở để lập và phân bổ dự toán các khóa đào tạo. Trong quá trình thực hiện, tùy theo điều kiện cụ thể của từng đơn vị có thể điều chỉnh nội dung chi cho phù hợp nhưng không vượt quá định mức theo quy định này.
Quyết định 1662/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế xét chọn và tuyên dương “Học sinh Danh dự toàn trường” trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 09/07/2020 | Cập nhật: 13/10/2020
Quyết định 1662/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Điều lệ Hiệp hội Du lịch tỉnh Hưng Yên Ban hành: 30/07/2020 | Cập nhật: 08/09/2020
Quyết định 971/QĐ-TTg năm 2020 về danh mục bí mật nhà nước thuộc lĩnh vực công tác dân tộc Ban hành: 07/07/2020 | Cập nhật: 16/07/2020
Quyết định 1662/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án quản lý chất thải rắn tỉnh Quảng Nam đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 19/06/2020 | Cập nhật: 16/10/2020
Quyết định 1662/QĐ-UBND công bố danh mục thủ tục hành chính cấp xã thực hiện tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa và các cơ quan, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã năm 2019 tỉnh Đắk Nông Ban hành: 09/10/2019 | Cập nhật: 05/11/2019
Quyết định 1662/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 28/06/2019 | Cập nhật: 01/08/2020
Quyết định 1662/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau Ban hành: 10/10/2018 | Cập nhật: 22/11/2018
Quyết định 1662/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định Ban hành: 21/05/2018 | Cập nhật: 13/06/2018
Quyết định 1662/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Thủy sản, Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 17/10/2017 | Cập nhật: 19/11/2018
Thông tư 43/2016/TT-BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề cho đối tượng quy định tại Điều 14 Nghị định 61/2015/NĐ-CP về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Ban hành: 28/12/2016 | Cập nhật: 07/01/2017
Thông tư 44/2016/TT-BLĐTBXH hướng dẫn chính sách đào tạo nghề nghiệp, tạo việc làm cho người chấp hành xong án phạt tù do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Ban hành: 28/12/2016 | Cập nhật: 17/02/2017
Thông tư 152/2016/TT-BTC quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng Ban hành: 17/10/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Quyết định 1508/QĐ-TTg năm 2016 Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Ban hành: 27/07/2016 | Cập nhật: 30/07/2016
Thông tư 58/2015/TT-BGTVT Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 20/10/2015 | Cập nhật: 30/10/2015
Quyết định 46/2015/QĐ-TTg quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng Ban hành: 28/09/2015 | Cập nhật: 29/09/2015
Quyết định 1508/QĐ-TTg năm 2015 phê duyệt Đề án thí điểm đổi mới cơ chế hoạt động của Trường Đại học Điện lực giai đoạn 2015 - 2017 Ban hành: 01/09/2015 | Cập nhật: 04/09/2015
Nghị định 61/2015/NĐ-CP Quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm Ban hành: 09/07/2015 | Cập nhật: 13/07/2015
Quyết định 971/QĐ-TTg năm 2015 sửa đổi Quyết định 1956/QĐ-TTg phê duyệt Đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Ban hành: 01/07/2015 | Cập nhật: 06/07/2015
Quyết định 1662/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án Đổi mới và nâng cao hiệu quả hoạt động của Quỹ hỗ trợ nông dân tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2014 - 2020 Ban hành: 10/10/2014 | Cập nhật: 10/11/2014
Quyết định 1662/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 09/10/2013 | Cập nhật: 21/11/2013
Quyết định 1508/QĐ-TTg năm 2013 phê chuẩn bầu bổ sung chức danh Ủy viên Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu nhiệm kỳ 2011-2016 Ban hành: 28/08/2013 | Cập nhật: 30/08/2013
Quyết định 1662/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt danh sách điều chỉnh hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 22/08/2013 | Cập nhật: 11/12/2013
Quyết định 1662/QĐ-UBND năm 2013 quy định về nội dung và quy trình tuyển dụng viên chức trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành giáo dục và đào tạo tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu Ban hành: 05/08/2013 | Cập nhật: 18/08/2018
Quyết định 1662/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Đề cương Quy hoạch bảo tồn và phát triển rừng đặc dụng tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 Ban hành: 01/06/2012 | Cập nhật: 21/07/2015
Quyết định 1662/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Kế hoạch hành động của tỉnh Hà Nam triển khai thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia ứng phó với biến đổi khí hậu giai đoạn 2012-2020 do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 22/12/2011 | Cập nhật: 06/01/2012
Quyết định 1662/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020” do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 11/11/2011 | Cập nhật: 08/12/2011
Quyết định 1956/QĐ-TTg năm 2009 phê duyệt đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020” Ban hành: 27/11/2009 | Cập nhật: 04/12/2009
Quyết định 1662/QĐ-UBND năm 2008 thanh tra việc chấp hành chính sách, pháp luật của ngành thuế từ năm 2005 đến năm 2007 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu ban hành Ban hành: 16/05/2008 | Cập nhật: 23/06/2008
Quyết định 971/QĐ-TTg năm 2001 về việc chuyển công ty Vật tư dịch vụ và du lịch Phú Nhuận thành Công ty cổ phần dịch vụ Phú Nhuận Ban hành: 02/08/2001 | Cập nhật: 11/04/2007