Quyết định 330/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp; Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Ninh Bình
Số hiệu: | 330/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Bình | Người ký: | Tống Quang Thìn |
Ngày ban hành: | 11/06/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 330/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 11 tháng 6 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, BÃI BỎ MỘT SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ, THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP; UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 643/QĐ-BTP ngày 05/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 654/QĐ-BTP ngày 10/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 2677/QĐ-BTP ngày 26/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ, thay thế trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 500/QĐ-BTP ngày 26/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 1021/QĐ-BTP ngày 08/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 1024/QĐ-BTP ngày 09/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư Pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp; UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Ninh Bình (theo Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này)
Điều 2. Bãi bỏ 25 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp; UBND cấp xã tỉnh Ninh Bình (theo Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này)
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC TTHC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ, THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 330/QĐ-UBND ngày 11/6/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực giao dịch bảo đảm |
|||||
1 |
Thủ tục đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất) |
Giải quyết hồ sơ đăng ký ngay trong ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ. |
Văn phòng đăng ký đất đai |
- Đối với cá nhân, hộ gia đình: 80.000 đồng. - Đối với tổ chức: 100.000 đồng. Không áp dụng thu Phí đăng ký giao dịch bảo đảm đối với các trường hợp các cá nhân, hộ gia đình vay vốn tại tổ chức tín dụng thuộc một trong các lĩnh vực cho vay phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn quy định tại Điều 4, Điều 9 Nghị định số 55/2015/NĐ-CP ngày 09/6/2015 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn. |
- Luật Đất đai ngày 29/11/2013; - Luật Nhà ở ngày 25/11/2014; - Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015; - Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/6/2016; - Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016. |
2 |
Thủ tục đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai |
Giải quyết hồ sơ đăng ký ngay trong ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ. |
Văn phòng đăng ký đất đai |
- Đối với cá nhân, hộ gia đình: 80.000 đồng. - Đối với tổ chức: 100.000 đồng. Không áp dụng thu Phí đăng ký giao dịch bảo đảm đối với các trường hợp các cá nhân, hộ gia đình vay vốn tại tổ chức tín dụng thuộc một trong các lĩnh vực cho vay phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn quy định tại Điều 4, Điều 9 Nghị định số 55/2015/NĐ-CP ngày 09/6/2015. |
- Luật Đất đai ngày 29/11/2013; - Luật Nhà ở ngày 25/11/2014; - Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015; - Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ; - Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ; - Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016. |
3 |
Thủ tục đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận |
Giải quyết hồ sơ đăng ký ngay trong ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ. |
Văn phòng đăng ký đất đai |
- Đối với cá nhân, hộ gia đình: 80.000 đồng. - Đối với tổ chức: 100.000 đồng. Không áp dụng thu Phí đăng ký giao dịch bảo đảm đối với các trường hợp các cá nhân, hộ gia đình vay vốn tại tổ chức tín dụng thuộc một trong các lĩnh vực cho vay phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn quy định tại Điều 4, Điều 9 Nghị định số 55/2015/NĐ-CP ngày 09/6/2015. |
- Luật Đất đai ngày 29/11/2013; - Luật Nhà ở ngày 25/11/2014; - Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015; - Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ; - Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ; - Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016. |
4 |
Thủ tục đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu |
Giải quyết hồ sơ đăng ký ngay trong ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ. |
Văn phòng đăng ký đất đai |
- Đối với cá nhân, hộ gia đình: 80.000 đồng. - Đối với tổ chức: 100.000 đồng. |
- Luật Đất đai ngày 29/11/2013; - Luật Nhà ở ngày 25/11/2014; - Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015; - Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ; - Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ; - Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016. |
5 |
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký |
Giải quyết hồ sơ đăng ký ngay trong ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ. |
Văn phòng đăng ký đất đai |
Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm: 60.000 đồng. Không áp dụng thu Phí đăng ký giao dịch bảo đảm đối với các trường hợp các cá nhân, hộ gia đình vay vốn tại tổ chức tín dụng thuộc một trong các lĩnh vực cho vay phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn quy định tại Điều 4, Điều 9 Nghị định số 55/2015/NĐ-CP ngày 09/6/2015. |
- Luật Đất đai ngày 29/11/2013; - Luật Nhà ở ngày 25/11/2014; - Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015; - Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ; - Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ; - Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016. |
6 |
Thủ tục sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký |
Giải quyết hồ sơ đăng ký trong 01 ngày làm việc từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
Văn phòng đăng ký đất đai |
Không |
- Luật Đất đai ngày 29/11/2013; - Luật Nhà ở ngày 25/11/2014; - Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015; - Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ; - Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ; - Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016. |
7 |
Thủ tục đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
Giải quyết hồ sơ đăng ký ngay trong ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ. |
Văn phòng đăng ký đất đai |
Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm: 70.000 đồng/hồ sơ. Không áp dụng thu Phí đăng ký giao dịch bảo đảm đối với các trường hợp các cá nhân, hộ gia đình vay vốn tại tổ chức tín dụng thuộc một trong các lĩnh vực cho vay phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn quy định tại Điều 4, Điều 9 Nghị định số 55/2015/NĐ-CP ngày 09/6/2015. |
- Luật Đất đai ngày 29/11/2013; - Luật Nhà ở ngày 25/11/2014; - Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015; - Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ; - Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ; - Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016. |
8 |
Thủ tục chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở |
Giải quyết hồ sơ đăng ký ngay trong ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ. |
Văn phòng đăng ký đất đai |
Không |
- Luật Đất đai ngày 29/11/2013; - Luật Nhà ở ngày 25/11/2014; - Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015; - Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ; - Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ; - Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016. |
9 |
Thủ tục xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
Giải quyết hồ sơ đăng ký ngay trong ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ. |
Văn phòng đăng ký đất đai |
Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm: 20.000 đồng; Không áp dụng thu Phí đăng ký giao dịch bảo đảm đối với các trường hợp các cá nhân, hộ gia đình vay vốn tại tổ chức tín dụng thuộc một trong các lĩnh vực cho vay phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn quy định tại Điều 4, Điều 9 Nghị định số 55/2015/NĐ-CP ngày 09/6/2015. |
- Luật Đất đai ngày 29/11/2013; - Luật Nhà ở ngày 25/11/2014; - Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015; - Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ; - Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ; - Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016. |
II. Lĩnh vực Quốc tịch |
|||||
1 |
Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam |
115 ngày (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền) |
Bộ phận Một cửa Sở Tư pháp |
3.000.000 đồng. Miễn lệ phí đối với những trường hợp sau: - Người có công lao đặc biệt đóng góp cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc VN (phải là người được tặng thưởng Huân chương, Huy chương, danh hiệu cao quý khác của Nhà nước VN dân chủ cộng hòa, Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền nam VN, Nhà nước CHXHCN VN hoặc được cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của VN xác nhận về công lao đặc biệt đó). - Người không quốc tịch có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của UBND cấp xã. |
- Luật Quốc tịch Việt Nam ngày 13/11/2008; - Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009; - Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 1/3/2010; - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; - Thông tư số 08/2010/TT-BTP ngày 25/3/2010; |
2 |
Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
85 ngày (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền) |
Bộ phận Một cửa Sở Tư pháp |
2.500.000 đồng. Miễn lệ phí đối với những trường hợp sau: - Người có công lao đặc biệt đóng góp cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc VN (phải là người được tặng thưởng Huân chương, Huy chương, danh hiệu cao quý khác của Nhà nước VN dân chủ cộng hòa, Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền nam VN, Nhà nước CHXHCN VN hoặc được cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của VN xác nhận về công lao đặc biệt đó). - Người mất quốc tịch có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của UBND cấp xã. |
- Luật Quốc tịch Việt Nam ngày 13/11/2008; - Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009; - Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 1/3/2010; - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; - Thông tư số 08/2010/TT-BTP ngày 25/3/2010. |
3 |
Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
75 ngày (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền) |
Bộ phận Một cửa Sở Tư pháp |
2.500.000 đồng |
- Luật Quốc tịch Việt Nam ngày 13/11/2008; - Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009; - Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 1/3/2010; - Thông tư liên tịch số 05/2013/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 31/01/2013; - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; - Thông tư số 08/2010/TT-BTP ngày 25/3/2010; |
4 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
- 05 ngày làm việc đối với trường hợp có đủ cơ sở xác định quốc tịch Việt Nam - 15 ngày làm việc đối với trường hợp không đủ cơ sở xác định quốc tịch Việt Nam (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền). |
Bộ phận Một cửa Sở Tư pháp |
100.000 đồng. Miễn lệ phí đối với: người di cư từ Lào được phép cư trú xin xác nhận có quốc tịch Việt Nam theo quy định của điều ước quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên, kiều bào Việt Nam tại các nước láng giềng có chung đường biên giới đất liền với Việt Nam, có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của UBND cấp xã. |
- Luật Quốc tịch Việt Nam ngày 13/11/2008; - Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009; - Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 1/3/2010; - Thông tư liên tịch số 05/2013/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 31/01/2013; - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; |
5 |
Thủ tục thông báo có quốc tịch nước ngoài |
10 ngày |
Bộ phận Một cửa Sở Tư pháp |
Không |
- Luật Quốc tịch Việt Nam ngày 13/11/2008; - Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009; - Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 1/3/2010; - Thông tư liên tịch số 05/2013/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 31/01/2013; - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; - Thông tư số 08/2010/TT-BTP ngày 25/3/2010; |
6 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận Một cửa Sở Tư pháp |
100.000 đồng. Miễn lệ phí đối với: người di cư từ Lào được phép cư trú xin xác nhận là người gốc Việt Nam theo quy định của điều ước quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên; kiều bào Việt Nam tại các nước láng giềng có chung đường biên giới đất liền với Việt Nam có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của UBND cấp xã. |
- Luật Quốc tịch Việt Nam ngày 13/11/2008; - Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009; - Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 1/3/2010; - Thông tư liên tịch số 05/2013/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 31/01/2013; - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; |
III. Lĩnh vực Hòa giải thương mại |
|||||
1 |
Thủ tục đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp từ chối thì phải thông báo lý do bằng văn bản. Người bị từ chối có quyền khiếu nại, khởi kiện theo quy định của pháp luật. |
Bộ phận Một cửa Sở Tư pháp |
Không |
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018. |
2 |
Thủ tục thôi làm hòa giải viên thương mại vụ việc khỏi danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư pháp |
Không quy định |
Bộ phận Một cửa Sở Tư pháp |
Không |
Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017. |
3 |
Thủ tục Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại |
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp từ chối thì phải thông báo lý do bằng văn bản. |
Bộ phận Một cửa Sở Tư pháp |
Không |
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018. |
4 |
Thủ tục thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản của Trung tâm |
Bộ phận Một cửa Sở Tư pháp |
Không |
Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017. |
5 |
Thủ tục thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp từ chối thì phải thông báo lý do bằng văn bản. |
Bộ phận Một cửa Sở Tư pháp |
Không |
Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017. |
6 |
Thủ tục Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Một cửa Sở Tư pháp |
Không |
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018. |
7 |
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại/chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị |
Bộ phận Một cửa Sở Tư pháp |
Không |
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018. |
8 |
Thủ tục tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định thu hồi Giấy phép thành lập của Trung tâm hòa giải thương mại có hiệu lực |
Bộ phận Một cửa Sở Tư pháp |
Không |
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018. |
9 |
Thủ tục Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Một cửa Sở Tư pháp |
Không |
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018. |
10 |
Thủ tục Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được giấy đề nghị |
Bộ phận Một cửa Sở Tư pháp |
Không |
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018. |
11 |
Thủ tục thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Chi nhánh |
Bộ phận một cửa Sở Tư pháp |
Không |
Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017. |
12 |
Thủ tục thay đổi địa chỉ trụ sở của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Một cửa Sở Tư pháp |
Không |
Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017. |
13 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo của Chi nhánh |
Bộ phận Một cửa Sở Tư pháp |
Không |
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018. |
IV. Lĩnh vực Nuôi con nuôi |
|||||
1 |
Thủ tục đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Một cửa Sở Tư pháp |
Không |
- Luật Nuôi con nuôi ngày 17/6/2010; - Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 27/6/2011; - Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 8/7/2016; - Thông tư số 24/2014/TT-BTP ngày 29/12/2014; - Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016. |
2 |
Thủ tục giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
Sở Tư pháp kiểm tra hồ sơ và lấy ý kiến: 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ UBND tỉnh quyết định: 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ do Sở Tư pháp trình |
Bộ phận Một cửa Sở Tư pháp |
4.500.000 đồng |
- Luật Nuôi con nuôi ngày 17/6/2010; - Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 27/6/2011; - Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 8/7/2016; - Thông tư số 24/2014/TT-BTP ngày 29/12/2014; - Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực Chứng thực |
|||||
1 |
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo thỏa thuận thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực. |
Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện |
10.000 đồng/trường hợp |
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015; - Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015; - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016. |
2 |
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật |
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo thỏa thuận thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực. |
Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện |
10.000 đồng/trường hợp |
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015; - Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015; - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016. |
3 |
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực. |
Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện |
50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch |
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015; - Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015; - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016. |
4 |
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản |
Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực. |
Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện |
50.000 đồng/văn bản |
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015; - Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015; - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016. |
5 |
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản |
Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực. |
Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện |
50.000 đồng/văn bản |
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015; - Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015; - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016. |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
TT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực Nuôi con nuôi |
|||||
1 |
Thủ tục đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước |
Trong thời hạn 30 ngày, trong đó: - Kiểm tra hồ sơ và lấy ý kiến: 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ - Ghi vào sổ đăng ký nuôi con nuôi và Giấy chứng nhận nuôi con nuôi, giao - nhận con nuôi: 20 ngày kể từ ngày có ý kiến đồng ý của những người có liên quan (theo quy định tại Điều 21 của Luật Nuôi con nuôi |
Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã |
400.000 đồng |
- Luật Nuôi con nuôi ngày 17/6/2010; - Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 27/6/2011; - Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 8/7/2016; - Thông tư số 24/2014/TT-BTP ngày 29/12/2014; - Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016. |
2 |
Thủ tục đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã |
Không |
- Luật Nuôi con nuôi ngày 17/6/2010; - Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 27/6/2011; - Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 8/7/2016; - Thông tư số 24/2014/TT-BTP ngày 29/12/2014; - Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016. |
II. Lĩnh vực Chứng thực |
|||||
1 |
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở |
Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực. |
Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp xã |
50.000 đồng |
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015; - Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015; - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016. |
2 |
Thủ tục chứng thực di chúc |
Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực. |
Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp xã |
50.000 đồng |
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015; - Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015; - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016. |
3 |
Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực. |
Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp xã |
50.000 đồng |
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015; - Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015; - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016. |
4 |
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực. |
Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp xã |
50.000 đồng |
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015; - Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015; - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016. |
5 |
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực. |
Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp xã |
50.000 đồng |
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015; - Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015; - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016. |
D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG CHUNG
TT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc |
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trong trường hợp yêu cầu cấp bản sao từ sổ gốc được gửi qua bưu điện thì thời hạn được thực hiện ngay sau khi cơ quan, tổ chức nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo dấu bưu điện đến. |
Cơ quan, tổ chức quản lý sổ gốc |
Không |
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015. |
2 |
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời hạn quy định nêu trên thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo quy định thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực. |
Ủy ban nhân dân cấp xã, Phòng Tư pháp, Cơ quan đại diện; tổ chức hành nghề công chứng |
- Tại Phòng Tư pháp, UBND cấp xã, tổ chức hành nghề công chứng: 2.000 đồng/trang đối với trang thứ nhất, trang thứ hai; từ trang thứ ba trở lên thu 1.000 đồng/trang nhưng mức thu tối đa không quá 200.000 đồng/bản. - Tại cơ quan đại diện: 10 USD/bản |
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015; - Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015; - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016. |
3 |
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
Thời hạn thực hiện yêu cầu chứng thực phải được bảo đảm ngay trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời hạn nêu trên thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo quy định thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực. |
Phòng Tư pháp, cơ quan đại diện, tổ chức hành nghề công chứng |
- Tại Phòng Tư pháp, UBND cấp xã, tổ chức hành nghề công chứng: 2.000 đồng/trang đối với trang thứ nhất, trang thứ hai; từ trang thứ ba trở lên thu 1.000 đồng/trang nhưng mức thu tối đa không quá 200.000 đồng/bản. - Tại cơ quan đại diện: 10 USD/bản |
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015; - Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015; - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016. |
4 |
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) |
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực. |
Phòng Tư pháp, UBND cấp xã, cơ quan đại diện, tổ chức hành nghề công chứng |
- Tại Phòng Tư pháp, UBND cấp xã, tổ chức hành nghề công chứng: 10.000 đồng/trường hợp (trường hợp được hiểu là một hoặc nhiều chữ ký trong một giấy tờ, văn bản). - Tại cơ quan đại diện: 10 USD/bản |
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015; - Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015; - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016. |
5 |
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
Thời hạn thực hiện yêu cầu chứng thực phải được bảo đảm ngay trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực. |
Phòng Tư pháp, UBND cấp xã |
30.000 đồng/trường hợp, giao dịch |
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015; - Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015; - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016. |
6 |
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
Thời hạn thực hiện yêu cầu chứng thực phải được bảo đảm ngay trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực. |
Phòng Tư pháp, UBND cấp xã |
25.000 đồng/trường hợp, giao dịch |
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015; - Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015; - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016. |
7 |
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực. |
Phòng Tư pháp, UBND cấp xã lưu trữ hợp đồng, giao dịch |
2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản |
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015; - Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015; - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016. |
E. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI CƠ QUAN ĐẠI DIỆN
TT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là viên chức ngoại giao, viên chức lãnh sự |
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc kéo dài hơn thời gian giải quyết theo thỏa thuận thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (ngày, giờ) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực |
Cơ quan đại diện |
10 USD/bản |
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015; - Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015; - Thông tư số 264/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016. |
2 |
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là viên chức ngoại giao, viên chức lãnh sự |
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận sau 15 giờ hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản đối với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc kéo dài hơn thời gian giải quyết theo thỏa thuận thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực |
Cơ quan đại diện |
10 USD/bản |
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015. - Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015. - Thông tư số 264/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016. |
F. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA CÔNG CHỨNG VIÊN THỰC HIỆN CHỨNG THỰC
TT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, khó đối chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời hạn quy định nêu trên thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 ngày làm việc hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo quy định thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (ngày, giờ) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực |
Tổ chức hành nghề công chứng |
2.000 đồng/trang đối với trang thứ nhất, thứ hai, từ trang thứ ba trở lên thu 1.000 đồng/trang nhưng mức thu tối đa không quá 200.000 đồng/bản |
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015. - Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015. - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 |
2 |
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) |
Trong ngày tổ chức hành nghề công chứng tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực |
Tổ chức hành nghề công chứng |
10.000 đồng |
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015. - Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015. - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ, THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 330/QĐ-UBND ngày 11/6/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT |
Sồ hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Tên văn bản QPPL quy định việc thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ |
Ghi chú |
I. Lĩnh vực Đăng ký giao dịch bảo đảm |
||||
1 |
276870 |
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất |
Nghị định số 102/2017/NĐ ngày 01/9/2017 |
TTHC đã được công bố tại Quyết định số 507/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp; thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện; UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
2 |
276871 |
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất |
Nghị định số 102/2017/NĐ ngày 01/9/2017 |
|
3 |
276872 |
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận |
Nghị định số 102/2017/NĐ ngày 01/9/2017 |
|
4 |
276873 |
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở; đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở |
Nghị định số 102/2017/NĐ ngày 01/9/2017 |
|
5 |
276874 |
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai |
Nghị định số 102/2017/NĐ ngày 01/9/2017 |
|
6 |
276875 |
Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký |
Nghị định số 102/2017/NĐ ngày 01/9/2017 |
|
7 |
276876 |
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp |
Nghị định số 102/2017/NĐ ngày 01/9/2017 |
|
8 |
276877 |
Xoá đăng ký thế chấp |
Nghị định số 102/2017/NĐ ngày 01/9/2017 |
|
9 |
276878 |
Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký |
Nghị định số 102/2017/NĐ ngày 01/9/2017 |
|
10 |
276879 |
Hồ sơ chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở |
Nghị định số 102/2017/NĐ ngày 01/9/2017 |
|
II. Lĩnh vực Nuôi con nuôi |
||||
1 |
B-BTP-276633-TT |
Thủ tục đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
Quyết định số 643/QĐ-BTP ngày ngày 05/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp |
TTHC đã được công bố tại Quyết định số 266/QĐ-UBND ngày 17/5/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp; thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện; UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
2 |
B-BTP-276635-TT |
Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
||
3 |
B-BTP-276637-TT |
Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
||
III. Lĩnh vực đấu giá tài sản |
||||
1 |
B-BTP-276886-TT |
Thủ tục đăng ký danh sách đấu giá viên |
Quyết định số 495/QĐ-BTP ngày 23/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2571/QĐ-BTP ngày 14/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Đấu giá tài sản thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp |
TTHC đã được công bố tại Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp Ninh Bình |
III. Lĩnh vực Quốc tịch |
||||
1 |
|
Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
Quyết định số 654/QĐ-BTP ngày 10/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố TTHC được chuẩn hóa trong lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp |
|
2 |
|
Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam ở trong nước |
||
3 |
|
Nhập quốc tịch Việt Nam |
||
4 |
|
Trở lại quốc tịch Việt Nam |
||
5 |
|
Thôi quốc tịch Việt Nam (công dân Việt Nam cư trú ở trong nước) |
||
6 |
|
Tước quốc tịch Việt Nam |
|
|
7 |
|
Hủy bỏ quyết định cho nhập quốc tịch Việt Nam (đối với đương sự ở trong nước) |
|
|
8 |
|
Thông báo có quốc tịch nước ngoài |
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Tên văn bản QPPL quy định việc thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ |
Ghi chú |
Lĩnh vực Nuôi con nuôi |
||||
1 |
B-BTP-276643-TT |
Thủ tục đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước |
Quyết định số 643/QĐ-BTP ngày 05/5/2017 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp. |
TTHC đã được công bố tại Quyết định số 266/QĐ-UBND ngày 17/5/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp; thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện; UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
2 |
B-BTP-276644-TT |
Thủ tục đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
||
3 |
B-BTP- 276651-TT |
Thủ tục đăng ký việc nuôi con nuôi thực tế |
Quyết định 649/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang Ban hành: 28/03/2019 | Cập nhật: 09/04/2019
Quyết định 649/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt phương án triển khai và danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình Ban hành: 29/03/2019 | Cập nhật: 15/04/2019
Quyết định 649/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang Ban hành: 22/03/2019 | Cập nhật: 24/05/2019
Quyết định 649/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ lĩnh vực An toàn lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 20/02/2019 | Cập nhật: 10/04/2019
Quyết định 649/QĐ-UBND năm 2019 sửa đổi công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ 2014-2018 của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Quận 5, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 13/03/2019 | Cập nhật: 01/07/2019
Quyết định 649/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lai Châu Ban hành: 22/06/2018 | Cập nhật: 10/07/2018
Quyết định 1024/QĐ-BTP năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp Ban hành: 09/05/2018 | Cập nhật: 01/06/2018
Quyết định 1021/QĐ-BTP năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp Ban hành: 08/05/2018 | Cập nhật: 22/06/2018
Quyết định 495/QĐ-BTP năm 2018 sửa đổi Quyết định 2571/QĐ-BTP công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp Ban hành: 23/03/2018 | Cập nhật: 31/05/2018
Quyết định 649/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 19/03/2018 | Cập nhật: 26/03/2018
Quyết định 649/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành hết hiệu lực toàn bộ năm 2017 Ban hành: 13/02/2018 | Cập nhật: 15/03/2018
Quyết định 500/QĐ-BTP năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp Ban hành: 26/03/2018 | Cập nhật: 31/05/2018
Thông tư 02/2018/TT-BTP về hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại Ban hành: 26/02/2018 | Cập nhật: 08/03/2018
Quyết định 649/QĐ-UBND về kế hoạch phổ biến, giáo dục pháp luật; hòa giải ở cơ sở; chuẩn tiếp cận pháp luật; xây dựng và thực hiện hương ước, quy ước năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 01/03/2018 | Cập nhật: 10/04/2018
Quyết định 649/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Hưng Yên Ban hành: 06/03/2018 | Cập nhật: 24/03/2018
Quyết định 2571/QĐ-BTP năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 19/01/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Nghị định 102/2017/NÐ-CP về đăng ký biện pháp bảo đảm Ban hành: 01/09/2017 | Cập nhật: 01/09/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 649/QĐ-UBND năm 2017 về Quy trình tạm thời kỹ thuật trồng và chăm sóc cây Sâm Ngọc Linh /Panax vietnamensis Ha et Grushv) trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 10/07/2017 | Cập nhật: 18/08/2017
Quyết định 643/QĐ-BTP năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp Ban hành: 05/05/2017 | Cập nhật: 25/02/2019
Quyết định 654/QĐ-BTP năm 2017 về công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp Ban hành: 10/05/2017 | Cập nhật: 04/11/2017
Quyết định 649/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng của Sở Ngoại vụ Ban hành: 24/03/2017 | Cập nhật: 04/04/2017
Quyết định 649/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Cam Lộ do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành Ban hành: 03/04/2017 | Cập nhật: 28/04/2017
Quyết định 649/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Dược - Mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Bình Ban hành: 06/03/2017 | Cập nhật: 04/05/2017
Nghị định 22/2017/NĐ-CP về hòa giải thương mại Ban hành: 24/02/2017 | Cập nhật: 24/02/2017
Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 12/01/2017
Quyết định 649/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Bình Ban hành: 20/12/2016 | Cập nhật: 17/07/2019
Nghị quyết 35/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 27/03/2017
Nghị quyết 35/2016/NQ-HĐND về đề nghị công nhận thị trấn Khe Sanh là đô thị loại IV trực thuộc huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 23/02/2017
Nghị quyết 35/2016/NQ-HĐND quy định thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách và thời hạn Ủy ban nhân dân gửi báo cáo quyết toán ngân sách hàng năm Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 22/02/2017
Nghị quyết 35/2016/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 06/07/2017
Nghị quyết 35/2016/NQ-HĐND về định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017, năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 09/02/2017
Nghị quyết 35/2016/NQ-HĐND về quy định thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách và thời hạn Ủy ban nhân dân gửi báo cáo quyết toán ngân sách hàng năm Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 25/02/2017
Nghị quyết 35/2016/NQ-HĐND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 Ban hành: 10/12/2016 | Cập nhật: 11/01/2017
Nghị quyết 35/2016/NQ-HĐND Quy định về phân cấp quản lý, sử dụng và khai thác tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Nam Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 16/02/2017
Nghị quyết 35/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thư viện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 13/12/2016 | Cập nhật: 11/02/2017
Nghị quyết 35/2016/NQ-HĐND quy định mức phụ cấp hằng tháng, tiền ăn, hỗ trợ đóng bảo hiểm xã hội cho Chỉ huy phó Ban chỉ huy quân sự cấp xã; phụ cấp hằng tháng của Thôn đội trưởng và các chế độ chính sách đối với dân quân tự vệ tỉnh Gia Lai Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 11/02/2017
Nghị quyết 35/2016/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 102/2014/NQ-HĐND về Quy định tiêu chí phân loại dự án đầu tư công trọng điểm nhóm C, các dự án đầu tư quan trọng không sử dụng vốn ngân sách Nhà nước trình Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 23/02/2017
Nghị quyết 35/2016/NQ-HĐND giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư vốn Ngân sách Trung ương giai đoạn 2016-2020 và kế hoạch đầu tư phát triển Ngân sách nhà nước năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 27/02/2017
Nghị quyết 35/2016/NQ-HĐND quy định thời hạn phê chuẩn quyết toán các cấp ngân sách địa phương trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 11/07/2017
Thông tư 226/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực Ban hành: 11/11/2016 | Cập nhật: 11/11/2016
Thông tư 257/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên Ban hành: 11/11/2016 | Cập nhật: 08/12/2016
Thông tư 281/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch Ban hành: 14/11/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Thông tư 264/2016/TT-BTC quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao áp dụng tại Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài Ban hành: 14/11/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Thông tư 267/2016/TT-BTC hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác nuôi con nuôi và cấp, gia hạn, sửa đổi giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài tại Việt Nam Ban hành: 14/11/2016 | Cập nhật: 09/12/2016
Nghị quyết 35/2016/NQ-HĐND Quy chế tiếp công dân của Thường trực Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu khóa VI, Nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 25/11/2016
Nghị quyết 35/2016/NQ-HĐND quy định chính sách khuyến khích phát triển du lịch trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 24/09/2016
Nghị quyết 35/2016/NQ-HĐND về sử dụng nguồn vốn kết dư xây dựng cơ bản năm 2015 Ban hành: 01/08/2016 | Cập nhật: 16/11/2016
Nghị quyết 35/2016/NQ-HĐND về mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển từ đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 29/03/2017
Nghị định 114/2016/NĐ-CP Quy định lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ phí cấp giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài Ban hành: 08/07/2016 | Cập nhật: 21/07/2016
Nghị quyết 35/2016/NQ-HĐND quy định chính sách hỗ trợ kinh phí tổ chức nấu ăn tập trung cho trẻ em mầm non, học sinh ở bán trú tại các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 28/07/2016 | Cập nhật: 23/08/2016
Thông tư liên tịch 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT hướng dẫn việc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất Ban hành: 23/06/2016 | Cập nhật: 23/06/2016
Quyết định 649/QĐ-UBND về Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 quận Kiến An Thành phố Hải Phòng Ban hành: 25/04/2016 | Cập nhật: 14/05/2016
Quyết định 500/QĐ-BTP năm 2016 kế hoạch tổ chức Hội thi Hòa giải viên giỏi toàn quốc lần thứ III Ban hành: 28/03/2016 | Cập nhật: 25/05/2017
Nghị quyết 35/2016/NQ-HĐND thông qua kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn 05 năm giai đoạn 2016-2020 do Tỉnh Đồng Tháp quản lý và phân bổ Ban hành: 22/03/2016 | Cập nhật: 25/04/2016
Thông tư 20/2015/TT-BTP hướng dẫn Nghị định 23/2015/NĐ-CP về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch Ban hành: 29/12/2015 | Cập nhật: 25/01/2016
Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở Ban hành: 20/10/2015 | Cập nhật: 03/11/2015
Nghị định 55/2015/NĐ-CP về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn Ban hành: 09/06/2015 | Cập nhật: 10/06/2015
Quyết định 649/QĐ-UBND năm 2015 Ban hành Kế hoạch thực hiện trồng rừng thay thế đối với kinh phí do chủ đầu tư nộp vào Quỹ bảo vệ và Phát triển rừng Ban hành: 27/03/2015 | Cập nhật: 25/04/2015
Nghị định 23/2015/NĐ-CP về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch Ban hành: 16/02/2015 | Cập nhật: 03/03/2015
Quyết định 495/QĐ-BTP về phê duyệt Kế hoạch công tác năm 2015 của Cục Công nghệ thông tin Ban hành: 18/03/2015 | Cập nhật: 01/02/2018
Quyết định 649/QĐ-UBND năm 2015 giao nhiệm vụ Bảo vệ, chăm sóc trẻ em cho cộng tác viên Dân Số- Kế hoạch hóa gia đình tại các thôn, tổ dân phố trên địa bàn Thành phố Hà Nội Ban hành: 05/02/2015 | Cập nhật: 07/02/2015
Thông tư 24/2014/TT-BTP sửa đổi Thông tư 12/2011/TT-BTP hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi Ban hành: 29/12/2014 | Cập nhật: 19/01/2015
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 649/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 05/05/2014 | Cập nhật: 24/06/2014
Quyết định 1021/QĐ-BTP năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, được thay thế trong lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp Ban hành: 05/05/2014 | Cập nhật: 16/10/2014
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 1024/QĐ-BTP phân công đơn vị xây dựng văn bản, đề án thuộc thẩm quyền ban hành hoặc liên tịch ban hành của Bộ Tư pháp năm 2013 Ban hành: 03/05/2013 | Cập nhật: 07/05/2013
Quyết định 649/QĐ-UBND năm 2011 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành từ ngày 01/7/2007 đến ngày 30/10/2010 đã hết hiệu lực thi hành Ban hành: 25/03/2011 | Cập nhật: 04/11/2014
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Thông tư 08/2010/TT-BTP hướng dẫn mẫu giấy tờ và mẫu sổ tiếp nhận các việc về quốc tịch Ban hành: 25/03/2010 | Cập nhật: 28/05/2010
Quyết định 649/QĐ-UBND năm 2010 về Đề án phát triển công nghiệp – tiểu thủ công nghiệp phục vụ nông nghiệp, nông thôn tỉnh An Giang đến năm 2020 Ban hành: 07/03/2010 | Cập nhật: 07/06/2012
Nghị định 78/2009/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Quốc tịch Việt Nam Ban hành: 22/09/2009 | Cập nhật: 25/09/2009
Quyết định 649/QĐ-UBND năm 2021 về đơn giá duy trì công viên, cây xanh và chăn nuôi động vật trưng bày trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 04/02/2021 | Cập nhật: 05/03/2021