Quyết định 1069/QĐ-UBND năm 2008 quy định các loại thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Giao thông - Vận tải
Số hiệu: | 1069/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng | Người ký: | Huỳnh Đức Hòa |
Ngày ban hành: | 28/04/2008 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1069/QĐ-UBND |
Đà Lạt, ngày 28 tháng 4 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH CÁC LOẠI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI SỞ GIAO THÔNG - VẬN TẢI
CHỦ TỊCH UBND TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại các cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Xét Báo cáo số 75/BC-GTVT ngày 17/3/2008 của Sở Giao thông Vận tải về báo cáo loại thủ tục hành chính tại Sở Giao thông - Vận tải;
Theo đề nghị của Sở Nội vụ tỉnh Lâm Đồng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định các loại thủ tục hành chính được thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Giao thông – Vận tải tỉnh Lâm Đồng (20 loại thủ tục, có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giám đốc Sở Giao thông – Vận tải tỉnh Lâm Đồng có trách nhiệm:
1. Ban hành quy trình – thủ tục hồ sơ giải quyết cụ thể đối với từng loại thủ tục hành chính được thực hiện theo cơ chế một cửa tại phụ lục kèm theo quyết định này.
2. Tổ chức thực hiện việc giải quyết các loại thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa theo đúng quy định tại Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại các cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương và các văn bản pháp luật hiện hành.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Giao thông – Vận tải, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành./-
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
CÁC LOẠI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA VÀ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI SỞ GIAO THÔNG - VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1069 /QĐ-UBND ngày 28/4 /2008 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
TT |
Loại thủ tục |
Thời gian giải quyết (ngày làm việc) |
|
|
|||
1 |
Thẩm định hồ sơ thiết kế cải tạo phương tiện cơ giới đường bộ . |
10 ngày |
|
2 |
Kiểm tra chất lượng và cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện cơ giới đường bộ cải tạo. |
4 ngày |
|
3 |
Đăng ký cấp biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ. |
15 ngày |
|
4 |
Đăng ký phương tiện thủy nội địa. |
|
|
- Đăng ký lần đầu |
03 ngày |
|
|
- Cấp lại do phương tiện bị mất do chìm đắm |
07 ngày |
|
|
- Cấp lại do phương tiện bị mất vì lí do khác |
30 ngày |
|
|
5 |
Cấp chứng chỉ hành nghề kinh doanh dịch vụ thiết kế phương tiện vận tải. |
5 ngày |
|
6 |
Cấp mới Giấy phép lái xe. |
10 ngày sau khi công nhận trúng tuyển. |
|
7 |
Cấp đổi giấy phép lái xe. |
5 ngày |
|
8 |
Hồ sơ nhập quản lý giấy phép lái xe. |
5 ngày |
|
9 |
Hồ sơ di chuyển quản lý giấy phép lái xe. |
1 ngày |
|
10 |
Cấp giấy phép xe tập lái. |
15 ngày |
|
11 |
Cấp giấy phép đào tạo lái xe mô tô hạng A1, A2, A3 và máy kéo A4. |
15 ngày |
|
12 |
Thông báo bổ sung xe khai thác vận tải khách bằng ô tô theo tuyến cố định. |
5 ngày |
|
13 |
Đăng ký tham gia vận tải khách bằng ô tô theo tuyến cố định. |
5 ngày |
|
14 |
Đăng ký vận tải hành khách bằng ô tô theo du lịch, hợp đồng. |
5 ngày |
|
15 |
Đăng ký vận tải khách bằng taxi. |
5 ngày |
|
16 |
Đăng ký khai thác vận tải khách bằng xe buýt. |
5 ngày |
|
17 |
Cấp giấy phép vận tải quốc tế Việt - Lào. |
5 ngày. |
|
18 |
Cấp phép đào đường. |
15 ngày |
|
19 |
Cấp phép lưu hành đặc biệt. |
2 ngày |
|
20 |
Thẩm định hồ sơ thiết kế cơ sở công trình giao thông |
Nhóm B, 15 ngày Nhóm C 10 ngày |
|
Quyết định 93/2007/QĐ-TTg Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương Ban hành: 22/06/2007 | Cập nhật: 28/06/2007