Quyết định 2889/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu: | 2889/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Phúc | Người ký: | Vũ Chí Giang |
Ngày ban hành: | 09/09/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2889/QĐ-UBND |
Vĩnh Phúc, ngày 09 tháng 9 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH KHSDĐ NĂM 2016 CỦA HUYỆN YÊN LẠC
ỦY BAN NHÂN DÂN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính Phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 38/NQ-CP ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận thu hồi đất để triển khai thực hiện các công trình, dự án năm 2016 đợt 2 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về việc thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về việc thu hồi diện tích của một số công trình, dự án đã được cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện các công trình dự án đợt 2 năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 81/QĐ-UBND ngày 10/01/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Quyết định số 978/QĐ-UBND ngày 22/3/2016 UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Yên Lạc;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 443/TTr-STNMT ngày 25 tháng 8 năm 2016 và của UBND huyện Yên Lạc tại tờ trình số 98/TTr-UBND ngày 11 tháng 8 năm 2016;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Yên Lạc - tỉnh Vĩnh Phúc, cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình, dự án năm 2016
(Chi tiết thể hiện tại biểu 01 kèm theo)
2. Điều chỉnh phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
(Chi tiết thể hiện tại biểu 02 kèm theo)
3. Điều chỉnh kế hoạch thu hồi đất năm 2016
(Chi tiết thể hiện tại biểu 03 kèm theo)
4. Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016
(Chi tiết thể hiện tại biểu 04 kèm theo)
5. Điều chỉnh diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2016
(Chi tiết thể hiện tại biểu 05 kèm theo)
1. Các nội dung khác được giữ nguyên như Quyết định 978/QĐ-UBND ngày 22/3/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc.
2. Căn cứ Quyết định này, UBND huyện Yên Lạc có trách nhiệm tổ chức thực hiện các nội dung tiếp theo theo quy định.
3. Giao Sở Tài nguyên và môi trường phối hợp với các cơ quan liên hướng dẫn, kiểm tra quá trình thực hiện của UBND huyện Yên Lạc.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND huyện Yên Lạc và Thủ trưởng các cơ quan, cơ nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU 01: DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN BỔ SUNG THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN YÊN LẠC
(Kèm theo Quyết định số 2889/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND tỉnh)
STT |
Mục đích sử dụng đất |
Kế hoạch sử dụng đất bổ sung năm 2016 |
Địa điểm thực hiện (xã, thị trấn) |
Chủ đầu tư |
Căn cứ pháp lý |
|
Tổng diện tích (ha) |
Đất lúa (ha) |
|||||
I |
Đất ở |
1.79 |
1.42 |
|
|
|
1.1 |
Đất ở đô thị |
1.40 |
1.40 |
|
|
|
1 |
Khu đất dịch vụ, và đấu giá quyền sử dụng đất tại xứ đồng Cửa Cầu, thôn Tiên, thị trấn Yên Lạc |
1.40 |
1.40 |
TT Yên Lạc |
UBND thị trấn Yên Lạc |
Văn bản số 3140/UBND-NN2 ngày 20/5/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận địa điểm lập QHCT khu đất đấu giá quyền sử dụng đất, đất dịch vụ tại khu đồng Cửa Cầu, thị trấn Yên Lạc |
1.2 |
Đất ở nông thôn (đất đấu giá, giãn dân, đất dịch vụ, đất tái định cư) |
0.39 |
0.02 |
|
|
|
1 |
Khu đất dịch vụ tại xứ đồng Chăn Nuôi cũ Làng Đinh Xá, xã Nguyệt Đức |
0.31 |
0.00 |
Nguyệt Đức |
UBND xã Nguyệt Đức |
Văn bản số 2687/UBND-NN2 ngày 04/5/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận địa điểm lập QHCT khu đất dịch vụ tại xứ đồng Chăn Nuôi cũ Làng Đinh Xá, xã Nguyệt Đức |
2 |
Khu đất tái định cư cho hộ ông Kiều Văn Trường phục vụ GPMB xây dựng đường giao thông từ điểm cuối đường của khu tái định cư đấu nối vào đường giao thông tuyến từ đê Trung ương đi Đại Tự |
0.02 |
0.02 |
Liên Châu |
UBND huyện Yên Lạc |
Quyết định số 717/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND huyện Yên Lạc về phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình Khu đất tái định cư cho hộ ông Kiều Văn Trường để phục vụ GPMB xây dựng đường giao thông từ điểm cuối của khu tái định cư Liên Châu đấu nối vào đường giao thông tuyến từ đê trung ương đi Đại Tự |
3 |
Chuyển mục đích sử dụng đất tại vị trí nhà văn hoá cũ thôn 4, thôn 6 sang đất đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Hồng Châu |
0.06 |
0.00 |
Hồng Châu |
UBND xã Hồng Châu |
Văn bản số 8320/UBND-NN2 ngày 29/12/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chuyển mục đích sử dụng đất nhà văn hóa cũ sang đất đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Hồng Châu, huyện Yên Lạc |
II |
Đất phát triển hạ tầng |
0.50 |
0.45 |
|
|
|
1.1 |
Đất thủy lợi |
0.28 |
0.25 |
|
|
|
1 |
Tuyến kênh tiêu từ chợ Sắt (nghĩa trang nhân dân xã Trung Nguyên) đi sông Phan (điểm nối vào trạm xử lý nước thải) xã Tề Lỗ |
0.28 |
0.25 |
Tề Lỗ, Trung Nguyên |
UBND huyện Yên Lạc |
Quyết định số 3346/QĐ-CT ngày 30/12/2011 của UBND huyện Yên Lạc về phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình Tuyến kênh tiêu từ chợ Sắt (nghĩa trang nhân dân xã Trung Nguyên) đi sông Phan (điểm nối vào trạm xử lý nước thải) xã Tề Lỗ |
1.2 |
Đất năng lượng |
0.22 |
0.20 |
|
|
|
1 |
Xây dựng nhà trực sửa chữa và chốt trực vận hành điện lực |
0.12 |
0.10 |
Đồng Văn, Đại Tự, Yên Phương, thị trấn Yên Lạc |
Điện lực Yên Lạc |
Văn bản số 1634/UBND-TD1 ngày 23/3/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc đồng ý chủ trương cấp đất để làm nhà trực/ chốt vận hành điện lực, phục vụ xử lý sự cố lưới điện tỉnh Vĩnh Phúc |
2 |
CQT cho các TBA: Vĩnh Tiên 4, TT Yên Lạc 3, Tam Kỳ 4, Tam Kỳ 5, Thụ ích 3 |
0.01 |
0.01 |
thị trấn Yên Lạc, Đại Tự, Liên Châu, Hồng Châu |
Điện lực Vĩnh Phúc |
Quyết định số 1485/QĐ-PCVP ngày 27/11/2015 của Công ty Điện lực Vĩnh Phúc về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: CQT cho các TBA: Vĩnh Tiên 4, TT Yên Lạc 3, Tam Kỳ 4, Tam Kỳ 5, Thụ ích 3 - huyện Yên Lạc |
3 |
Cải tạo, nâng cấp điện áp vận hành nhánh Nhật Chiểu lộ 971-TG Ngũ Kiên lên 22kV để đồng bộ với dự án KFW- phần vốn dự đợt 2, CQT lộ 974 TG Tam Hồng |
0.03 |
0.03 |
Liên Châu, Yên Phương, Hồng Châu, Đại Tự |
Điện lực Vĩnh Phúc |
Quyết định số 1484/QĐ-PCVP ngày 27/11/2015 của Công ty Điện lực Vĩnh Phúc về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Cải tạo, nâng cấp điện áp vận hành nhánh Nhật Chiểu lộ 971-TG Ngũ Kiên lên 22kV để đồng bộ với dự án KFW- phần vốn dự đợt 2, CQT lộ 974 TG Tam Hồng |
4 |
Xây dựng mạch vòng lộ 478-E4.3 với lộ 974-TG Tam Hồng để CQT cho TBA trung gian Tam Hồng |
0.03 |
0.03 |
Nguyệt Đức, Trung Kiên |
Điện lực Vĩnh Phúc |
Quyết định số 1706/QĐ-PCVP ngày 22/12/2015 của Công ty Điện lực Vĩnh Phúc về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Xây dựng mạch vòng lộ 478-E4.3 với lộ 974-TG Tam Hồng để CQT cho TBA trung gian Tam Hồng |
5 |
CQT các TBA Nghĩa Hưng 2, Thổ Tang 2 - huyện Vĩnh Tường, Đại Tự 1 - huyện Yên Lạc |
0.01 |
0.01 |
Đại Tự |
Điện lực Vĩnh Phúc |
Quyết định số 1701/QĐ-PCVP ngày 22/12/2015 của Công ty Điện lực Vĩnh Phúc về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: CQT các TBA Nghĩa Hưng 2, Thổ Tang 2 - huyện Vĩnh Tường, Đại Tự 1 - huyện Yên Lạc |
6 |
Cải tạo lưới điện Trung áp cho các huyện Yên Lạc, Vĩnh Tường (TG Ngũ Kiên) tỉnh Vĩnh Phúc (phạm vi giải phóng mặt bằng thuộc địa bàn các xã Tam Hồng, Yên Đồng) |
0.02 |
0.02 |
Tam Hồng, Yên Đồng |
Điện lực Vĩnh Phúc |
Quyết định số 3832/QĐ-EVN NPC ngày 05/12/2014 của Tổng Công ty Điện lực Miền Bắc về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Tiểu dự án nâng cao hiệu quả năng lượng khu vực nông thôn Tỉnh Vĩnh Phúc phần vốn dư đợt 2 (vay vốn ngân hàng tái thiết Đức KFW) |
III |
Đất xây dựng Khu chăn nuôi tập trung |
32.21 |
0.00 |
|
|
|
1 |
Đất chăn nuôi tập trung tại xã Liên Châu |
30.21 |
0.00 |
xã Liên Châu |
UBND xã Liên Châu |
Nghị quyết số 09/2015/NQ-HĐND ngày 26/12/2015 của Hội đồng nhân dân xã Liên Châu về phê chuẩn điều chỉnh bổ sung quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2016-2020 và kế hoạch sử dụng đất năm 2016 |
2 |
Đất khu chăn nuôi tập trung tại vị trí Bãi Chợ thấp thôn Gảnh Đá xã Trung Kiên |
2.00 |
0.00 |
Trung Kiên |
UBND xã Trung Kiên |
Quyết định số 2602/QĐ-UBND ngày 24/11/2011 của UBND huyện Yên Lạc về phê duyệt quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới giai đoạn 2011-2020 đối với xã Trung Kiên, huyện Yên Lạc tỉnh Vĩnh Phúc |
IV |
Đất tôn giáo |
0.07 |
0.00 |
|
|
|
1 |
Xây dựng Chùa Cát Lâm thôn Phần Xa xã Trung Kiên |
0.07 |
0.00 |
Trung Kiên |
UBND xã Trung Kiên |
Quyết định số 2602/QĐ-UBND ngày 24/11/2011 của UBND huyện Yên Lạc về phê duyệt quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới giai đoạn 2011-2020 đối với xã Trung Kiên, huyện Yên Lạc tỉnh Vĩnh Phúc |
V |
Đất sản xuất kinh doanh, thương mại dịch vụ |
0.08 |
0.08 |
|
|
|
1 |
Xây dựng Showroom trưng bày giới thiệu sản phẩm của công ty TNHH Kết Hiền |
0.08 |
0.08 |
Thị trấn Yên Lạc |
Công ty TNHH Kết Hiền |
Thông báo số 124/TB-UBND ngày 04/8/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc thông báo thu hồi đất để thực hiện dự án: Showroom trưng bày sản phẩm gạch ốp lát, thiết bị vệ sinh và đèn chùm của công ty TNHH thương mại Kết Hiền tại thị trấn Yên Lạc, huyện Yên Lạc |
|
Cộng |
34.65 |
1.95 |
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số 2889/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
|
Mã |
Tổng diện tích các loại đất phân theo địa giới hành chính |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc |
||||||||||||||||
Thị trấn Yên Lạc |
Xã Đồng Cương |
Xã Đồng Văn |
Xã Bình Định |
Xã Trung Nguyên |
Xã Tề Lỗ |
Xã Tam Hồng |
Xã Yên Đồng |
Xã Vân Tiến |
Xã Nguyệt Đức |
Xã Yên Phương |
Xã Hồng Phương |
Xã Trung Kiên |
Xã Liên Châu |
Xã Đại Tự |
Xã Hồng Châu |
Xã Trung Hạ |
||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH TN |
|
10,765.20 |
705.82 |
692.51 |
702.84 |
781.15 |
717.39 |
404.17 |
927.83 |
785.51 |
482.57 |
627.42 |
544.81 |
322.11 |
432.40 |
863.87 |
896.86 |
517.84 |
360.11 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
7,260.76 |
451.88 |
500.11 |
475.11 |
619.62 |
497.20 |
231.40 |
683.69 |
535.59 |
379.91 |
350.42 |
377.84 |
248.16 |
303.32 |
603.84 |
565.26 |
336.59 |
94.83 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4,516.96 |
352.79 |
332.67 |
304.88 |
521.65 |
452.97 |
198.00 |
463.14 |
388.27 |
240.66 |
221.79 |
316.12 |
103.15 |
60.35 |
273.05 |
287.48 |
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1,293.61 |
57.15 |
17.98 |
90.41 |
11.66 |
5.43 |
0.40 |
3.79 |
0.22 |
60.59 |
37.53 |
0.25 |
78.22 |
167.89 |
173.21 |
197.25 |
302.43 |
89.20 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
232.57 |
19.97 |
31.45 |
2.68 |
35.25 |
0.00 |
0.00 |
28.31 |
0.07 |
35.05 |
0.48 |
0.00 |
13.21 |
57.46 |
0.00 |
1.01 |
7.63 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1,099.14 |
27.97 |
115.82 |
76.67 |
51.06 |
38.80 |
30.11 |
181.11 |
147.03 |
43.61 |
90.49 |
61.47 |
53.58 |
14.49 |
69.58 |
77.09 |
17.63 |
2.63 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
118.48 |
|
2.19 |
0.47 |
|
|
2.89 |
7.34 |
|
|
0.13 |
|
|
3.13 |
88.00 |
2.43 |
8.90 |
3.00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3,449.40 |
247.94 |
192.39 |
227.73 |
161.53 |
220.19 |
172.75 |
244.14 |
249.27 |
102.66 |
277.00 |
166.97 |
73.95 |
108.66 |
255.82 |
301.88 |
181.25 |
265.28 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
3.79 |
0.61 |
|
|
2.84 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.34 |
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0.92 |
0.92 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
45.80 |
16.39 |
|
15.89 |
|
|
|
|
5.02 |
|
|
8.50 |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
33.09 |
4.80 |
4.33 |
8.51 |
0.42 |
5.32 |
6.23 |
1.58 |
1.26 |
|
0.24 |
|
|
|
0.40 |
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
27.50 |
3.33 |
1.18 |
2.17 |
0.70 |
3.56 |
14.36 |
0.82 |
|
|
1.37 |
|
|
0.01 |
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,640.07 |
125.28 |
114.53 |
103.46 |
106.61 |
114.66 |
82.57 |
123.29 |
135.87 |
55.06 |
168.35 |
91.02 |
41.64 |
49.69 |
116.13 |
142.82 |
38.42 |
30.68 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử, văn hóa |
DDT |
4.77 |
3.03 |
|
|
|
|
|
1.74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam, thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
11.01 |
0.60 |
0.35 |
0.45 |
0.31 |
0.51 |
0.62 |
4.15 |
0.83 |
0.22 |
0.63 |
0.13 |
0.36 |
0.27 |
0.62 |
0.40 |
0.10 |
0.46 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,213.41 |
0.00 |
40.40 |
69.99 |
46.11 |
85.35 |
58.21 |
88.10 |
98.48 |
34.04 |
76.05 |
61.07 |
28.55 |
41.58 |
132.58 |
149.04 |
99.89 |
103.97 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
77.62 |
77.62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
18.47 |
4.94 |
2.50 |
1.53 |
0.42 |
1.57 |
0.45 |
1.12 |
0.76 |
0.39 |
0.69 |
0.48 |
0.41 |
0.62 |
0.91 |
0.93 |
0.57 |
0.18 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0.21 |
0.21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
12.99 |
0.15 |
1.29 |
1.29 |
0.80 |
1.58 |
0.42 |
2.16 |
0.28 |
0.42 |
0.28 |
1.26 |
0.19 |
1.37 |
0.35 |
0.00 |
0.97 |
0.18 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
68.29 |
5.03 |
4.39 |
4.01 |
2.79 |
6.30 |
3.08 |
7.62 |
4.20 |
2.46 |
3.52 |
3.40 |
1.77 |
2.56 |
3.87 |
2.96 |
6.06 |
4.27 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
39.46 |
3.59 |
5.54 |
8.52 |
0.11 |
|
0.05 |
5.50 |
|
|
12.11 |
|
|
|
|
4.04 |
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
13.70 |
0.89 |
|
0.60 |
|
0.51 |
0.14 |
3.45 |
1.28 |
0.07 |
0.83 |
0.75 |
0.60 |
1.35 |
0.80 |
0.91 |
0.29 |
1.23 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
15.18 |
0.55 |
1.26 |
1.45 |
0.42 |
0.83 |
0.47 |
4.61 |
0.32 |
0.57 |
1.25 |
0.36 |
0.43 |
1.08 |
0.16 |
0.44 |
0.23 |
0.75 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
220.65 |
|
16.62 |
9.86 |
|
|
6.15 |
|
|
9.43 |
11.68 |
|
|
10.13 |
|
|
34.72 |
122.06 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0.97 |
|
|
|
|
|
|
|
0.97 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.50 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
55.04 |
|
0.01 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.02 |
0.00 |
0.65 |
|
|
|
|
20.42 |
4.21 |
29.73 |
|
|
BIỂU 03. ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN YÊN LẠC - TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số 2889/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Mục đích sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích các loại đất trong địa giới hành chính |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||
Thị trấn Yên Lạc |
Xã Đồng Cương |
Xã Đồng Văn |
Xã Bình Định |
Xã Trung Nguyên |
Xã Tề Lỗ |
Xã Tam Hồng |
Xã Yên Đồng |
Xã Vân Tiến |
Xã Nguyệt Đức |
Xã Yên Phương |
Xã Hồng Phương |
Xã Trung Kiên |
Xã Liên Châu |
Xã Đại Tự |
Xã Hồng Châu |
Xã Trung Hạ |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
463.19 |
37.60 |
42.67 |
21.75 |
12.50 |
22.08 |
27.63 |
19.59 |
41.01 |
1.22 |
96.04 |
14.44 |
11.69 |
3.74 |
62.96 |
37.03 |
6.12 |
5.11 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
264.82 |
33.55 |
31.95 |
10.67 |
9.36 |
10.72 |
13.85 |
10.89 |
33.32 |
1.22 |
63.66 |
3.41 |
10.43 |
0.52 |
2.99 |
28.27 |
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
78.95 |
0.94 |
|
0.41 |
1.45 |
|
|
2.64 |
|
|
|
0.00 |
1.00 |
3.22 |
58.50 |
|
5.68 |
5.11 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
119.42 |
3.11 |
10.72 |
10.67 |
1.69 |
11.36 |
13.78 |
6.06 |
7.69 |
|
32.38 |
11.03 |
0.26 |
|
1.47 |
8.76 |
0.44 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.40 |
1.00 |
0.20 |
0.07 |
0.30 |
0.20 |
0.37 |
1.52 |
0.06 |
0.10 |
0.64 |
0.06 |
0.10 |
0.00 |
0.40 |
0.15 |
0.23 |
0.00 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
5.40 |
1.00 |
0.20 |
0.07 |
0.30 |
0.20 |
0.37 |
1.52 |
0.06 |
0.10 |
0.64 |
0.06 |
0.10 |
|
0.40 |
0.15 |
0.23 |
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử, văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam, thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
16.71 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.71 |
|
|
|
BIỂU 04. ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN YÊN LẠC - TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số 2889/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Mục đích sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||
Thị trấn Yên Lạc |
Xã Đồng Cương |
Xã Đồng Văn |
Xã Bình Định |
Xã Trung Nguyên |
Xã Tề Lỗ |
Xã Tam Hồng |
Xã Yên Đồng |
Xã Vân Tiến |
Xã Nguyệt Đức |
Xã Yên Phương |
Xã Hồng Phương |
Xã Trung Kiên |
Xã Liên Châu |
Xã Đại Tự |
Xã Hồng Châu |
Xã Trung Hạ |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
369.75 |
40.01 |
36.27 |
21.75 |
12.50 |
22.88 |
27.63 |
20.52 |
37.27 |
1.22 |
86.87 |
14.44 |
1.69 |
11.74 |
3.46 |
37.03 |
2.35 |
2.11 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
238.15 |
35.96 |
25.55 |
10.67 |
9.36 |
11.52 |
13.85 |
11.82 |
29.08 |
1.22 |
54.49 |
3.41 |
0.43 |
0.52 |
1.99 |
28.27 |
0.00 |
0.00 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
11.68 |
0.94 |
0.00 |
0.41 |
1.45 |
0.00 |
0.00 |
2.64 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
1.00 |
1.22 |
|
0.00 |
1.91 |
2.11 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
119.92 |
3.11 |
10.72 |
10.67 |
1.69 |
11.36 |
13.78 |
6.06 |
8.19 |
0.00 |
32.38 |
11.03 |
0.26 |
0.00 |
1.47 |
8.76 |
0.44 |
0.00 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
100.94 |
0.00 |
8.50 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
5.00 |
0.00 |
9.17 |
0.00 |
10.00 |
0.00 |
1.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUC/NTS |
33.67 |
|
8.5 |
|
|
|
|
|
5.00 |
|
9.17 |
|
10.00 |
|
1.00 |
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác |
HNK/NKH |
67.27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.00 |
58.10 |
|
4.17 |
3.00 |
2.8 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
3.83 |
1.00 |
0.20 |
0.07 |
0.30 |
0.20 |
0.37 |
0.62 |
0.06 |
0.10 |
0.54 |
0.06 |
0.1 |
|
|
0.15 |
0.06 |
|
(Kèm theo Quyết định số 2889/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Mục đích sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích các loại đất trong địa giới hành chính |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||
Thị trấn Yên Lạc |
Xã Đồng Cương |
Xã Đồng Văn |
Xã Bình Định |
Xã Trung Nguyên |
Xã Tề Lỗ |
Xã Tam Hồng |
Xã Yên Đồng |
Xã Vân Tiến |
Xã Nguyệt Đức |
Xã Yên Phương |
Xã Hồng Phương |
Xã Trung Kiên |
Xã Liên Châu |
Xã Đại Tự |
Xã Hồng Châu |
Xã Trung Hạ |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
16.71 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.71 |
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
16.71 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.71 |
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử, văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam, thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2020 về dự toán ngân sách nhà nước trên địa bàn và thu, chi ngân sách địa phương năm 2021 Ban hành: 10/12/2020 | Cập nhật: 15/01/2021
Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2020 về thông qua Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 10/12/2020 | Cập nhật: 27/01/2021
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2020 về tổng biên chế hành chính, sự nghiệp thành phố Hà Nội năm 2021 Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 23/12/2020
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2020 về kế hoạch đầu tư công năm 2021 Ban hành: 04/12/2020 | Cập nhật: 31/12/2020
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2020 về phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2019 Ban hành: 10/11/2020 | Cập nhật: 05/02/2021
Nghị định 29/NQ-HĐND năm 2020 về phê chuẩn đề án tổ chức xây dựng lực lượng Dân quân tự vệ tỉnh Bạc Liêu giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 23/11/2020 | Cập nhật: 03/02/2021
Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2020 về Chương trình giám sát năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 05/09/2020 | Cập nhật: 09/09/2020
Nghị quyết 33/NQ-HĐND phê chuẩn phương án phân bổ chi tiết vốn dự phòng, thuộc nguồn vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương năm 2020 Ban hành: 25/08/2020 | Cập nhật: 15/09/2020
Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2020 về Đề án Phát triển ứng dụng công nghệ thông tin, xây dựng chính quyền số tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 17/09/2020 | Cập nhật: 17/10/2020
Nghị quyết 33/NQ-HĐND về giao bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và kế hoạch đầu tư công năm 2020 vốn ngân sách trung ương Ban hành: 23/07/2020 | Cập nhật: 17/08/2020
Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2020 về Chương trình giám sát năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016 - 2021 Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 21/09/2020
Quyết định 978/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Cẩm Thủy, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 20/03/2020 | Cập nhật: 09/05/2020
Quyết định 978/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy hoạch xây dựng vùng huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2035, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 25/03/2020 | Cập nhật: 15/05/2020
Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2019 về quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2020 Ban hành: 12/12/2019 | Cập nhật: 04/08/2020
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2019 về phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2020 Ban hành: 07/12/2019 | Cập nhật: 07/05/2020
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2019 về thông qua kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư công trung hạn 2016-2020 Ban hành: 16/12/2019 | Cập nhật: 26/02/2020
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2019 về dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2020 Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 11/03/2020
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2019 về dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2020 Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 12/03/2020
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2019 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2020 Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 14/03/2020
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc thành phố Hà Nội Ban hành: 04/12/2019 | Cập nhật: 20/12/2019
Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2019 về chủ trương thành lập thị xã Hòa Thành và thành lập các phường thuộc thị xã Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh Ban hành: 04/10/2019 | Cập nhật: 02/03/2020
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2019 về tán thành Đề án thành lập thành phố Dĩ An thuộc tỉnh Bình Dương Ban hành: 31/07/2019 | Cập nhật: 26/02/2020
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2019 về chương trình hoạt động giám sát năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 13/07/2019 | Cập nhật: 08/11/2019
Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2018 về phương hướng, nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2019 của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 21/01/2019
Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2018 về phân khai, điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 18/12/2018 | Cập nhật: 04/01/2019
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2018 về phê duyệt biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh, các huyện, thị xã, thành phố; số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và các hội có tính chất đặc thù của tỉnh Bình Dương năm 2019 Ban hành: 30/11/2018 | Cập nhật: 12/12/2018
Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2018 về tổ chức lại và đổi tên Ban Dân tộc tỉnh thành Ban Dân tộc - Tôn giáo tỉnh Hà Giang Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 08/08/2019
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2018 về chương trình hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 08/01/2019
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2018 sửa đổi Nghị quyết 05/NQ-HĐND về phân bổ chi hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng, xây dựng nông thôn mới cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 20/03/2019
Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2018 quyết định về chỉ tiêu biên chế công chức trong cơ quan hành chính và phê duyệt tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp năm 2019 của tỉnh Bắc Giang Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2018 về giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính năm 2019 của thành phố Cần Thơ Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 28/03/2019
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2018 điều chỉnh Nghị quyết 13/2014/NQ-HĐND thông qua Đề án thành lập Quỹ Đầu tư phát triển và Bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 10/04/2019
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2018 về điều chỉnh quy mô, địa điểm, số lượng dự án, công trình tại Nghị quyết 48/NQ-HĐND thông qua Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Bắc Giang Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2018 về tổ chức các kỳ họp trong năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 11/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2018 về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa, đất rừng trên địa bàn tỉnh Bến Tre trong năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 31/12/2018
Quyết định 978/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Môi trường bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 06/06/2018 | Cập nhật: 13/09/2018
Quyết định 978/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch chi tiết thực hiện Chương trình Giảm phát thải khí nhà kính thông qua nỗ lực hạn chế mất rừng và suy thoái rừng, quản lý bền vững tài nguyên rừng, bảo tồn và nâng cao trữ lượng các bon rừng năm 2018 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 25/05/2018 | Cập nhật: 21/06/2018
Nghị quyết 38/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Hà Giang Ban hành: 09/05/2018 | Cập nhật: 15/05/2018
Quyết định 978/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ Tiêu chí đánh giá và xếp hạng sản phẩm OCOP thuộc Chương trình Mỗi xã, phường một sản phẩm tỉnh Quảng Ninh, giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 30/03/2018 | Cập nhật: 01/06/2018
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch đầu tư nguồn ngân sách nhà nước năm 2018 do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 14/04/2018
Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2017 về danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2018 và nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 11/12/2017 | Cập nhật: 13/04/2018
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2017 về điều chỉnh Quy hoạch phát triển mạng lưới vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn thành phố Hải Phòng đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 13/03/2018
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2017 thông qua danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2018 có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 hécta, đất rừng phòng hộ dưới 20 hécta trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 19/06/2018
Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2016 Ban hành: 09/12/2017 | Cập nhật: 25/01/2018
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2017 về quản lý, sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 25/01/2018
Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua Kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 17/07/2018
Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2017 về chỉ tiêu biên chế hành chính, số người làm việc năm 2018 Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 25/01/2018
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 12/12/2017 | Cập nhật: 15/01/2018
Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua Đề án thành lập thị trấn Tân Khai thuộc huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước Ban hành: 12/12/2017 | Cập nhật: 19/01/2018
Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2017 về nhiệm vụ kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh thành phố Hải Phòng năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 12/03/2018
Quyết định 978/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 30/08/2017 | Cập nhật: 16/09/2017
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2017 điều chỉnh Quy hoạch phát triển ngành Thương mại tỉnh Yên Bái đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 25/07/2017 | Cập nhật: 06/09/2017
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2017 về quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016 -2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 04/08/2017
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2017 về kết quả giám sát việc chấp hành pháp luật trong công tác quản lý, khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 08/09/2017
Quyết định 978/QĐ-UBND năm 2017 sửa đổi Đề án phát triển giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2016-2020 kèm theo Quyết định 3156/QĐ-UBND Ban hành: 06/06/2017 | Cập nhật: 01/08/2017
Nghị quyết 38/NQ-CP năm 2017 chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 06-NQ/TW về "Thực hiện có hiệu quả tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế, giữ vững ổn định chính trị - xã hội, trong bối cảnh nước ta tham gia hiệp định thương mại tự do thế hệ mới" Ban hành: 25/04/2017 | Cập nhật: 26/04/2017
Quyết định 978/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý khu vực phát triển đô thị tỉnh Sơn La Ban hành: 19/04/2017 | Cập nhật: 25/05/2017
Quyết định 978/QĐ-UBND Kế hoạch công tác pháp chế năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 21/03/2017 | Cập nhật: 12/04/2017
Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2016 về kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 Ban hành: 16/12/2016 | Cập nhật: 23/05/2018
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2016 Đề án đề nghị công nhận thị xã Gò Công tỉnh Tiền Giang là đô thị loại III Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 19/01/2017
Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2016 tán thành chủ trương thành lập thị trấn Ninh Cường, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 12/04/2017
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Đề án trồng, chăm sóc và bảo vệ cây phân tán trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 22/03/2017
Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2016 thông qua danh mục dự án nhà nước thu hồi đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 23/03/2017
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2016 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình năm 2017 Ban hành: 06/12/2016 | Cập nhật: 25/05/2017
Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2015 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 24/01/2017
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2016 về Kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ và chương trình Nghị quyết trong năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 23/03/2017
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2016 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 24/03/2017
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2016 về tổng mức vay, kế hoạch vay, trả nợ của ngân sách tỉnh An Giang năm 2017 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 20/04/2017
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2016 về quy hoạch phát triển chăn nuôi gia súc, gia cầm tập trung trên địa bàn tỉnh Quảng Nam đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 01/03/2017
Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2016 tổ chức kỳ họp thường lệ năm 2017 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 28/04/2017
Quyết định 978/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc tỉnh Gia Lai Ban hành: 20/10/2016 | Cập nhật: 17/11/2016
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Đề án phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 do tỉnh Điện Biên Ban hành: 14/10/2016 | Cập nhật: 23/11/2016
Nghị quyết 33/NQ-HĐND thông qua Danh mục công trình, dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất (bổ sung) năm 2016 trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 24/09/2016
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Quy hoạch bảo tồn và phát triển bền vững các khu rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang đến năm 2020 Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 27/09/2016
Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2016 thông qua điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 24/09/2016
Nghị quyết 33/NQ-HĐND phê duyệt biên chế công chức và lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước tỉnh Thái Bình năm 2016 Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 20/09/2016
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2016 bổ sung danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 và danh mục công trình, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại Khoản 1 Điều 58 của Luật Đất đai trong năm 2016 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 13/07/2016 | Cập nhật: 29/10/2016
Quyết định 978/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 14/04/2016 | Cập nhật: 03/05/2016
Quyết định 978/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập cụm, khối thi đua và phân công nhiệm vụ trưởng, phó cụm, khối thi đua do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 29/04/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Quyết định 978/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 22/03/2016 | Cập nhật: 14/12/2018
Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2015 về đặt tên phố tại phường Trần Lãm, Thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình Ban hành: 09/12/2015 | Cập nhật: 29/08/2016
Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2015 về chương trình hoạt động giám sát năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 18/01/2016
Nghị quyết 38/NQ-CP năm 2015 phê duyệt Hiệp định Vận tải biển giữa Việt Nam và Tan-da-ni-a Ban hành: 29/05/2015 | Cập nhật: 10/06/2015
Quyết định 978/QĐ-UBND năm 2015 về công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Trà Vinh Ban hành: 12/06/2015 | Cập nhật: 30/09/2015
Nghị Quyết 29/NQ-HĐND năm 2015 về thông qua Điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển Du lịch thành phố Cần Thơ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 27/03/2015 | Cập nhật: 19/12/2015
Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2014 thông qua Bảng giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 19/03/2015
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2014 thông qua Bảng giá đất thành phố Hải Phòng 05 năm (2015 - 2019) Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 23/05/2015
Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2014 về đặt tên và điều chỉnh tuyến đường trên địa bàn thị trấn Plei Kần, huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 11/02/2015
Nghị quyết 29/NQ-HĐND về Danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2015 và nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 11/02/2015
Quyết định 978/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đồ án Quy hoạch chi tiết (tỷ lệ 1/500) Khu Trung tâm hành chính mới, dịch vụ thương mại và dân cư tỉnh Kon Tum Ban hành: 30/09/2014 | Cập nhật: 26/05/2018
Nghị quyết 38/NQ-CP năm 2014 phê duyệt Hiệp định về khuyến khích và bảo hộ đầu tư lẫn nhau giữa Việt Nam và Pa-le-xtin Ban hành: 05/06/2014 | Cập nhật: 06/06/2014
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 978/QĐ-UBND phê duyệt thiết kế, dự toán trồng rừng, chăm sóc rừng và bảo vệ rừng của Ban Quản lý khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu - Phước Bửu thuộc kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2014 Ban hành: 16/05/2014 | Cập nhật: 13/06/2014
Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2013 về Chia tách thôn Hùng Lãm, xã Hồng Thái, huyện Việt Yên và thành lập 03 thôn mới Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 29/11/2014
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2013 phê duyệt Đề án thí điểm thành lập Ban công tác Hội đồng nhân dân cấp xã tỉnh Thái Bình, nhiệm kỳ 2011 – 2016 Ban hành: 13/12/2013 | Cập nhật: 22/01/2014
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2013 về danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội thực hiện đầu tư trực tiếp và cho vay đầu tư của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 12/12/2013 | Cập nhật: 28/02/2015
Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2013 về Chương trình xây dựng nghị quyết năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi khóa XI Ban hành: 10/12/2013 | Cập nhật: 19/06/2014
Quyết định 978/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 07/06/2013 | Cập nhật: 14/06/2013
Nghị quyết 38/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 28/03/2013 | Cập nhật: 02/04/2013
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2012 thông qua Đề án thành lập Thị trấn Thái Ninh, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 17/01/2013
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2012 thông qua đề án xây dựng nông thôn mới tỉnh Sơn La đến năm 2020 Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 12/06/2013
Nghị quyết 38/NQ-CP năm 2012 phê duyệt Hiệp định về miễn thị thực cho người mang hộ chiếu ngoại giao hoặc hộ chiếu công vụ giữa Việt Nam và Ác-mê-ni-a Ban hành: 03/08/2012 | Cập nhật: 13/08/2012
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2011 về Chương trình xây dựng nghị quyết năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 12/12/2011 | Cập nhật: 12/05/2018
Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2011 phê chuẩn kế hoạch vay vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước để thực hiện Chương trình kiên cố hoá kênh mương, phát triển đường giao thông nông thôn giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 03/11/2015
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2011 về Chương trình phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Khánh Hòa, giai đoạn 2011 - 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 08/12/2011 | Cập nhật: 19/09/2012
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2011 thông qua bảng giá đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Hà Giang do Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang khoá XVI, kỳ họp thứ ba ban hành Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 30/01/2012
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2011 thông qua Bảng giá đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 01/04/2017
Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2011 phê duyệt bảng giá đất năm 2012 áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 09/07/2014
Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang phê duyệt Bảng mức giá đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 31/07/2014
Nghị quyết 38/NQ-CP năm 2010 thành lập các phường: Nghi Hương, Nghi Thu thuộc thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An Ban hành: 30/09/2010 | Cập nhật: 05/10/2010
Nghị quyết số 38/NQ-CP về việc thành lập thành phố Tân An thuộc tỉnh Long An Ban hành: 24/08/2009 | Cập nhật: 28/08/2009
Quyết định 978/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 27/08/2009 | Cập nhật: 01/04/2011
Quyết định 978/QĐ-UBND năm 2009 về quy chế hoạt động của Đội kiểm tra liên ngành về phòng, chống tệ nạn mại dâm tỉnh Hưng Yên Ban hành: 21/05/2009 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 978/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Quy hoạch chuyển đổi cơ cấu sản xuất nông, lâm, diêm nghiệp và nuôi trồng thủy sản tỉnh Trà Vinh đến năm 2015 và tầm nhìn đến năm 2020 Ban hành: 27/05/2009 | Cập nhật: 11/07/2013
Quyết định 978/QĐ-UBND năm 2008 điều chỉnh mức chi phí xây dựng Dự án khuyến nông, lâm, ngư và hỗ trợ phát triển sản xuất ngành nghề theo Quyết định 294/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 07/04/2008 | Cập nhật: 06/06/2008
Quyết định 978/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt Đề án phát triển chăn nuôi tập trung xa khu dân cư và hệ thống giết mổ gia súc, gia cầm tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2007 - 2010 Ban hành: 30/05/2007 | Cập nhật: 12/12/2012
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 1998 về các đề án của Uỷ ban nhân dân tỉnh trình tại kỳ họp thứ 10-HĐND tỉnh Bến Tre khoá V Ban hành: 06/08/1998 | Cập nhật: 16/07/2014
Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 1993 về thông qua chương trình hành động của Uỷ ban nhân dân tỉnh về chống tham nhũng, buôn lậu và các tiêu cực khác Ban hành: 13/01/1993 | Cập nhật: 17/07/2014
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 1992 về đẩy mạnh cuộc đấu tranh chống tham nhũng và tăng cường công tác bảo vệ trật tự an toàn xã hội Ban hành: 17/10/1992 | Cập nhật: 17/07/2014