Quyết định 1053/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công và Tổng dự toán Công trình: Tổ hợp Không gian khoa học, bao gồm Nhà mô hình vũ trụ và Bảo tàng khoa học
Số hiệu: 1053/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định Người ký: Trần Châu
Ngày ban hành: 01/04/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Xây dựng nhà ở, đô thị, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1053/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 01 tháng 4 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT HỒ SƠ THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG VÀ TỔNG DỰ TOÁN CÔNG TRÌNH: TỔ HỢP KHÔNG GIAN KHOA HỌC, BAO GỒM NHÀ MÔ HÌNH VŨ TRỤ VÀ BẢO TÀNG KHOA HỌC

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;

Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng;

Căn cứ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về việc quản lý dự án đầu tư xây dựng;

Căn cứ Quyết định số 3652a/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình: Tổ hợp Không gian khoa học, bao gồm Nhà mô hình vũ trụ, Đài quan sát thiên văn phthông và Bảo tàng khoa học; Quyết định số 1465/QĐ-UBND ngày 24/4/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Dự án đầu tư xây dựng công trình: Tổ hợp Không gian khoa học, bao gồm Nhà mô hình vũ trụ và Bảo tàng khoa học;

Căn cứ Quyết định số 1695/QĐ-UBND ngày 20/5/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu Hạng mục xây dựng thuộc công trình Thợp Không gian khoa học, bao gồm Nhà mô hình vũ trụ và Bảo tàng khoa học; Quyết định số 2432/QĐ-UBND ngày 10/7/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình: Thợp Không gian khoa học, bao gồm Nhà mô hình vũ trụ và Bảo tàng khoa học;

Căn cứ Quyết định số 2614/QĐ-UBND ngày 28/7/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung nguồn vốn đầu tư xây dựng công trình Tổ hợp Không gian khoa học, bao gồm Nhà mô hình vũ trụ và Bảo tàng khoa học;

Căn cứ Quyết định s2816/QĐ-UBND ngày 12/8/2015 của Chtịch UBND tỉnh về việc phê duyệt hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công - dự toán hạng mục: San nền, Móng, Khung bê tông cốt thép thuộc công trình Tổ hợp Không gian khoa học, bao gồm Nhà mô hình vũ trụ và Bảo tàng khoa học;

Căn cứ Quyết định số 4180/QĐ-UBND ngày 19/11/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt dự toán chi phí gói thầu TB1: Cung cấp, lắp đặt thiết bị chuyên ngành 1 khu vực Nhà chiếu mô hình vũ trụ thuộc công trình Tổ hợp Không gian khoa học, bao gồm Nhà mô hình vũ trụ và Bảo tàng khoa học;

Căn cứ Quyết định số 134/QĐ-UBND ngày 18/01/2016 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương năm 2016;

Trên cơ sở kết quả thẩm định tại Công văn số 38/SXD-QLXDĐT ngày 14/3/2016 của Sở Xây dựng; Công văn số 265/SCT-QLNL ngày 28/3/2016 của SCông Thương và đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 276/TTr-SKHCN ngày 28/3/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công và Tổng dự toán Công trình: Tổ hợp Không gian khoa học, bao gồm Nhà mô hình vũ trụ và Bảo tàng khoa học, với các nội dung như sau:

1. Tên công trình: Tổ hợp Không gian khoa học, bao gồm Nhà mô hình vũ trụ và Bảo tàng khoa học.

2. Loại và cấp công trình: Công trình công cộng (Công trình văn hóa), cấp II.

3. Công trình thuộc dự án: Tổ hợp Không gian khoa học, bao gồm Nhà mô hình vũ trụ và Bảo tàng khoa học được phê duyệt tại Quyết định số 1465/QĐ-UBND ngày 24/4/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh.

4. Chủ đầu tư: Sở Khoa học và Công nghệ.

5. Địa điểm xây dựng: Khu vực 2, phường Ghềnh Ráng, TP Quy Nhơn.

6. Tổng dự toán xây dựng công trình: 171.101.563.000 đồng (Một trăm bảy mươi mt tỷ, một trăm lẻ một triệu, năm trăm sáu mươi ba nghìn đồng).

Trong đó kinh phí xây dựng các hạng mục theo bảng sau:

STT

Hạng mục

Giá trị Tổng dự toán sau thuế

1

Chi phí xây dựng

99.844.448.786

a)

Hạng mục: San nền, Móng và Khung bê tông cốt thép

43.445.001.818

b)

Hạng mục: Hoàn thiện kiến trúc, nội thất, không gian trưng bày Nhà vòm

56.459.481.311

2

Chi phí thiết bị

42.909.724.872

3

Chi phí Quản lý dự án

2.151.305.397

4

Chi phí GPMB

10.993.732.000

5

Chi phí Tư vấn đầu tư xây dựng

5.521.473.212

6

Chi phí khác

2.483.8284.722

7

Dự phòng

7.197.050.000

Tng cộng (làm tròn)

171.101.563.000

(Chi tiết như phụ lục 1, 2, 3, 4, 5, 6 kèm theo)

7. Nguồn vốn đầu tư: Vốn ngân sách Trung ương 160 tỷ đồng, phần còn lại vn ngân sách địa phương huy động các nguồn vốn hợp pháp khác.

8. Thời gian thực hiện: Năm 2015-2017.

9. Tổ chc tư vấn lập thiết kế bản vẽ thi công - Tổng dự toán xây dựng: Liên danh Công ty StudioMilou Singapore Pte Ltd và Công ty TNHH Tư vấn Thiết kế T.A.D

10. Tổ chức tư vấn thẩm tra thiết kế bản vẽ thi công: Công ty Cổ phần Tư vấn xây dựng tổng hợp (NAGECCO).

11. Nhà thầu khảo sát:

- Nhà thầu khảo sát địa hình: Công ty TNHH Tư vấn Thiết kế và Xây dựng Huy Hoàng.

- Nhà thầu khảo sát địa chất: Trung tâm Phân tích và Kiểm Nghiệm.

- Nhà thầu khoan khảo sát bổ sung: Công ty TNHH Xây dựng Trường Thành.

12. Tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng: Theo phụ lục III đính kèm.

13. Diện tích sử dụng đất: 39.933 m2 (kể cả chân ta-luy).

14. Quy mô và thông số kỹ thuật công trình:

 

Thông số kỹ thuật chính

Đơn vị

Khối lượng

1

Tổng Diện tích khu đất

m2

39 932,53

2

Diện tích xây dựng công trình

m2

5 633,60

3

Diện tích cây xanh

m2

27 516,53

4

Diện tích giao thông sân bãi

m2

6 782,40

5

Mật độ xây dựng

%

13,60

6

Hệ ssử dụng đất

 

0,18

7

Số tầng (1 hầm + 1 trệt + 1 lửng)

Tầng

03

8

Chiều cao công trình tới đỉnh mái cao nhất

m

15,90

 

Chiều cao tầng hầm

m

4,50

 

Chiều cao tầng trệt

m

3,60

 

Chiều cao tầng lửng

m

3,60

9

Tổng diện tích sàn xây dựng bao gồm diện tích mái bê tông

m2

12 658,80

10

Tổng diện tích sàn xây dựng không bao gồm diện tích mái

m2

7 200,80

 

Diện tích tầng hầm

m2

1 371,00

 

Diện tích tầng trệt

m2

5 403,60

 

Diện tích tầng lửng

m2

426,20

15. Nội dung xây dựng hạng mục công trình:

15.1. Hạng mục San nền, Móng khung bê tông cốt thép:

UBND tỉnh đã phê duyệt hồ sơ thiết kế - dự toán hạng mục: San nền, Móng và Khung bê tông cốt thép tại Quyết định số 2816/QĐ-UBND ngày 12/8/2015. Tuy nhiên, trong quá trình thi công, chiều dài cọc đại trà (Theo kết quả đóng cọc thử) có tăng lên so với hồ sơ thiết kế đã được duyệt. Khối lượng và chi phí thi công hạng mục cọc BTCT công trình theo khối lượng hoàn công thực tế đã nghiệm thu.

15.2. Hạng mục Hoàn thiện kiến trúc, nội thất, không gian trưng bày nhà vòm và Cung cấp, lp đặt thiết bị hệ thng vận hành:

a) Các hạng mục công trình:

Tổ hợp không gian khoa học bao gồm tầng hầm, tầng trệt, tầng lửng và tầng mái.

- Tầng hầm: tổng diện tích sàn xây dựng 1.371 m2 bao gồm các phòng như: Sảnh hm, các kho, khu WC, hành lang, thang máy, thang thoát hiểm, ram dốc chuyển hang, phòng kỹ thuật điện, gain thông tầng.

- Tầng trệt: tổng diện tích sàn xây dựng 5403,6 m2 bao gồm các khu vực như: Khu vực sử dụng thiết bị đặc biệt với phòng chiếu không gian; khu vực chính bao gồm khu trưng bày hoàn thiện nội thất giai đoạn 1 và giai đoạn 2, khu văn phòng, khu vệ sinh, hành lang, sảnh, thang bộ, khu café; khu vực phụ bao gồm thang thoát hiểm, thang máy, sảnh thang, bếp; khu vực kỹ thuật bao gồm phòng điều khiển hành lang kỹ thuật, phòng máy chiếu, phòng kỹ thuật chung…; không gian mở bao gồm mái hiên và cafe ngoài trời; khu vực sân vườn bao gồm các sân trong, ram dốc cho người tàn tật, hành lang, bậc cấp...

- Tầng lửng: tổng diện tích 426,2m2 bao gồm các khu vực như: Khu vực chính bao gồm các văn phòng; khu vực phụ với thang thoát hiểm; khu vực kỹ thuật bao gm các sàn kỹ thuật, phòng máy chiếu, phòng điều khiển, phòng kỹ thuật và điều hòa không khí và các gain thông tầng.

- Nhà chiếu mô hình vũ trụ: giải pháp nội thất, không gian trưng bày nhà vòm gồm: Hệ thống In Space được thiết kế và lắp đặt để kiểm soát toàn bộ trang thiết bị trong nhà mô hình vũ trụ cũng như mái vòm 360°. Hệ thống In Space bao gồm:

+ Rạp chiếu trang bị ghế ngồi có độ ngã đặc biệt;

+ Màn chiếu che phủ toàn bộ vòm được gắn cố định vào hệ khung thép;

+ Hệ thống chiếu kỹ thuật số 360° trên 2D;

+ Hệ thống âm thanh vòm đặc biệt;

+ Bàn điều khiển;

+ Hệ thống lưu trữ đặc biệt.

- Xây dựng nhà bảo vệ bao gồm: cổng vào, phòng bảo vệ, phòng máy phát điện, phòng máy biến thế và phòng máy bơm.

- Các vật liệu chính áp dụng cho công trình:

+ Một số lp trần sử dụng bê tông sàn thô không trát thiết kế với gam màu xám m.

+ Sử dụng vật liệu đá granite/bazan địa phương bề mặt nhám để lát sàn trong và ngoài, bề mặt bóng để ốp tường trong và ngoài.

+ Gỗ địa phương phủ trên bề mặt tường trang trí bên trong với vân gỗ nằm ngang và thng đứng.

+ Kính cường lực màu theo thiết kế.

+ Thảm chống cháy phù hợp chức năng phòng chiếu.

+ Trần thạch cao sử dụng cho các kho khu vực tầng hầm, các phòng trưng bày tng trệt, các khu văn phòng ở tầng lửng và trần xuyên sáng sử dụng tại các hành lang tng trệt.

b) Giải pháp thiết kế hệ thống điện:

- Xây dựng mới trạm biến áp 3 pha 560KVA 22/0.4KV cấp điện cho công trình. Nguồn điện cấp cho trạm biến áp lấy từ lưới điện trung thế hiện hữu phía trước công trình thuộc lưới điện quốc gia. Lắp đặt máy phát điện diezen 3 pha 600KVA làm ngun điện dự phòng khi mất điện lưới hoặc sự cố máy biến áp. Máy phát điện đặt trong nhà bảo vệ.

- Hệ thống chiếu sáng chủ yếu sử dụng đèn Led, các bộ đèn được bố trí theo kiến trúc. Hệ thống chiếu sáng sân vườn sử dụng các bộ đèn đường bóng Led và đèn âm đất tại thảm cỏ.

- Hệ thống nối đất: Hệ thống tiếp địa được xây dựng bởi các cọc thép mạ đồng Ø16-L2400 chôn xuống đất, dây tiếp đất sử dụng cáp đồng trần M95. Điện trở tản của hệ thống tiếp đất phải nhỏ hơn 4 Ohm.

c) Giải pháp thiết kế hệ thống ĐHKK và thông gió:

- Sử dụng máy lạnh trung tâm giải nhiệt gió dàn nóng đặt trên mái bằng. Dàn lạnh chủ yếu sử dụng loại âm trần nối ống gió. Thông gió cho các khu WC sử dụng quạt hướng trục lắp âm trần kết hợp với ống gió để hút không khí bẩn từ trong ra ngoài. Cấp gió cho các phòng làm việc sử dụng quạt hướng trục lắp âm trần kết hợp với ống gió để vận chuyển đưa không khí sạch từ ngoài vào. Thông gió cho các phòng kỹ thuật sử dụng quạt hút âm tường.

d) Giải pháp thiết kế hệ thống điện nhẹ:

- Hệ thống Camera quan sát: Sử dụng camera IP. Trung tâm quan sát sử dụng 02 màn hình 32" kết hợp với 01 đầu ghi 32 kênh IP.

- Hệ thống điện thoại: Sử dụng 01 tổng đài và 01 IDF từ dây kéo cáp 4C đưa tín hiệu đến nơi sử dụng.

- Hệ thống mạng vi tính: Tủ rack chính sử dụng 02 Hub 24 port và 01 Modem Router ADSL. Lắp đặt các Modun wifi cho tòa nhà.

đ) Giải pháp thiết kế hệ thống báo cháy và chống sét:

- Hệ thống báo cháy: Trung tâm báo cháy dùng loại địa chỉ, có 02 LOOP. Trung tâm hoạt động với điện áp 24V. Đặt tại phòng kỹ thuật, có chức năng đầy đủ của một hệ thống báo cháy chuyên dụng như: Báo lỗi nguồn, báo lỗi hệ thống, hiển thị chính xác khu vực báo lỗi hay báo cháy.

- Hệ thống chống sét: Sử dụng kim thu sét ESE bán kính bảo vệ 161m lắp trên cột thép tráng kẽm cao 17m. Điện trở tiếp đất của hệ thống phải nhỏ hơn 10 Ohm.

e) Giải pháp thiết kế cấp, thoát nước:

- Hệ thống cấp nước:

+ Nguồn cấp nước: Đấu nối từ hệ thống cấp nước khu vực có đường kính DN50 vào bể nước ngầm dự trữ cấp nước sinh hoạt + chữa cháy, sử dụng bơm biến tn cung cấp đến các khu vực sử dụng nước và tưới cây. Lắp đặt tuyến ống cấp nước trực tiếp vào công trình trong trường hợp áp lực nước đảm bảo.

+ Dùng ống uPVC-Φ50 cấp nước vào bể nước ngầm qua đồng hồ tổng Φ50. Dùng 02 máy bơm trục ngang li tâm biến tần công suất Qb=10m3/h, Hb=30m, Pđc=4KW cung cấp nước cho các khu WC và cấp nước tưới cỏ. Ống cấp nước PPR-Φ75 cấp nước cho các khu WC trong khu không gian. Hệ thống ống PPR-Φ20 → Φ40 cấp nước cho tưới cây cỏ ngoài vườn.

- Hệ thống thoát nước:

+ Thoát nước thải: Ống thoát nước phân, tiểu thu gom vào ống PVC-Φ114 được đưa xuống dưới sàn tầng trệt, gom vào bể tự hoại. Sau đó đưa ra hố ga nước bẩn ngoài nhà. Nước thải lavabo, giặt và thu sàn được gom về ống PVC-Φ114, sau đó xả trực tiếp ra hố ga nước bẩn ngoài nhà (hoặc đổ vào ngăn thứ 3 bể tự hoại). ng thông tắc đặt đầu tuyến ống nhánh (nằm treo trần dưới khu WC). Ống thông tắc ống đứng đặt ở tầng trệt và tầng trên cùng. Hệ thống thông hơi đứng PVC-Φ90 vượt mái 0.7 m và thông hơi nhánh Φ42. Hệ thống thông hơi bể tự hoại PVC-Φ90 đi riêng.

+ Thoát nước mưa: Nguồn nước mưa: Nước mưa thu từ mái công trình được đưa xuống tầng trệt bởi hệ thống ống nhựa uPVC-D114 và được gom vào ống uPVC-D220 rồi xả vào mương thu nước mưa xung quanh nhà. Từ mương nối với hệ thống ống thoát nước mưa ngoài nhà đi dọc đường nội bộ rồi xả vào mương thoát nước hiện hữu ngoài công trình.

g) Vỉa hè, đường nội bộ và cây xanh:

- Các cây xanh sẽ được trồng trên thảm cỏ xanh xung quanh với đa phần là loại cây có sẵn tại địa phương như: cây da, bàng biển..., vừa tạo cảnh quan vừa tạo thêm mảng xanh cho khu vực nơi công trình được xây dựng.

- Đường nội bộ với lòng đường đổ bê tông, vỉa hè lát đá...

h) Giải pháp thiết kế hệ thống PCCC:

- Hệ thống chữa cháy tự động bng nước Sprinkler. Các đầu phun Spinkler ngưỡng phun là 68°C, loại quay lên lắp cho các khu vực không đóng trần và loại quay xuống lắp đặt cho khu vực có đóng trần. Các tầng trong tòa nhà được trang bị phương tiện chữa cháy ứng cứu nhanh như: Họng nước chữa cháy vách tường, bình chữa cháy xách tay. Các nội quy, tiêu lệnh PCCC được gắn trên tường tại các khu vực hành lang nhằm nhắc nhở ý thức PCCC và chỉ dẫn các thao tác cần thiết khi xảy ra hỏa hoạn.

- Ngoài ra tại lối ra vào của tòa nhà có bố trí trụ tiếp nước cho xe chữa cháy để sử dụng khi cần thiết. Trụ tiếp nước này được nối trực tiếp vào đường ống chữa cháy của tòa nhà.

i) Xây dựng mới đường dây trung áp 22kV và Trạm biến áp 560kVA:

- Xây dựng mới đường dây trung áp 22 kV: có điểm đầu được đấu nối tại điểm đấu nối 22kV tại cột C60/40/11 Nhánh rẽ Trung tâm quốc tế khoa học và giáo dục liên ngành (đường dây 22kV XT 472 E20), đến vị trí C60/40/2 sử dụng cáp đồng ngầm đi đến Trạm biến áp. Cáp được luồn trong ống nhựa xoắn chịu lực chôn trực tiếp trong đất. Tại các vị trí rẽ chuyển hướng bố trí hố cáp để phục vụ cho công tác vận hành bảo dưỡng, các vị trí vượt đường cáp ngầm được đi trong ống thép.

- Trạm biến áp 560kVA-22/0.4kV:

+ Vị trí trạm biến áp: được đặt trong nhà thuộc khu Nhà bảo vệ phía Nam công trình; có tường rào bao che;

+ Dung lượng máy biến áp: 560kVA-22/0.4kV;

16. Nội dung phần thiết bị:

16.1. Các thiết bị cơ điện (M&E): Cung cấp và lắp đặt các thiết bị phần cơ điện cho công trình bao gồm:

- Cung cấp và lắp đặt 01 thang máy chở hàng có phòng máy, tải trọng 1600kg, tốc độ 60m/phút, 2 điểm dừng.

- Cung cấp và lắp đặt trọn bộ máy phát điện dự phòng công suất 660kVA (công suất cực đại 660 kVA, công suất hiệu dụng 600kVA).

- Cung cấp và lắp đặt hệ thống bơm biến tần (02 bơm) cung cấp nước cho khu vệ sinh và tưới cây; lắp đặt bơm nước thải khu vực vệ sinh 1 (tầng hầm) bơm nước thải ra hố ga nước thải; lắp đặt hệ thống bơm chữa cháy gồm: 01 máy bơm điện H=80m, Q=150m3/h; 01 máy bơm động cơ Diesel có công suất H=80m, Q=150m3/h và 01 máy bơm bù áp động cơ điện H=80m, Q=5m3/h đảm bảo áp lực nước tại họng chữa cháy cao và xa nhất với lưu lượng nước ở đầu ra lăng phun >2,51/s với tia nước đặt >6m.

- Cung cấp và lắp đặt hệ thống lạnh VRV gồm dàn nóng, dàn lạnh, hệ thng điều khiển và các phụ kiện đi kèm...

16.2. Các thiết bị chuyên ngành 1: Cung cấp và lắp đặt các thiết bị chuyên ngành cho phòng chiếu mô phỏng không gian mô hình vũ trụ bao gồm: mái vòm, hệ thống máy chiếu mô phỏng mô hình vũ trụ kèm theo các phần mềm, hệ thống âm thanh và ánh sáng.

16.3. Thiết bị chuyên ngành 2: Mua sắm và lắp đặt hệ thống thiết bị chiếu mô phỏng hành tinh OmniGlobe bao gồm: Quả cầu mô phỏng, hệ thống máy chiếu mô phỏng hành tinh OmniGlobe, máy tính điều khin và các phần mềm kèm theo.

16.4. Mua sắm xe chuyên dùng 07 chphục vụ cho dự án.

Điều 2. Giao chủ đầu tư (Sở Khoa học và Công nghệ) chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan, triển khai thực hiện quản lý đầu tư xây dựng công trình nêu trên theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Khoa học và Công nghệ, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Công Thương; Giám đốc Ban QLDA các công trình trọng điểm tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- PVPVX;
- Lưu: VT, K20.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Châu

 

PHỤ LỤC 1

TỔNG DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH: TỔ HỢP KHÔNG GIAN KHOA HỌC
(Kèm theo Quyết định số 1053/QĐ-UBND ngày 01/4/2016 của Chủ tịch UBND tnh)

Đơn vị tính: VNĐ

STT

CHI PHÍ

HỆ SỐ

CÁCH TÍNH

CHI PHÍ TRƯỚC THUẾ

THUẾ VAT

TỔNG D TOÁN SAU THU

KÍ HIỆU/ GHI CHÚ

I

CHI PHÍ XÂY DNG

 

90.767.680.715

9.076.768.071

99.844.168.270

Gxl

 

Công trình chính, phụ trợ

 

90.767.680.715

9.076.768.071

99.844.168.270

 

1.1.

San nền, móng, khung BTCT

 

39.495.456.198

3.949.545.620

43.445.001.818

 

a.

San nền, móng, khung BTCT

Dự toán gói thầu được duyệt

36.699.538.017

3.669.953.802

40.369.491.818

 

b.

Cọc BTCT điều chỉnh, bổ sung

Dự toán Sở XD thẩm định

2.795.918.182

279.591.818

3.075.510.000

 

1.2

Phần hoàn thiện

 

51.272.224.517

5.126.941.935

56.399.166.452

 

a.

Phần hoàn thiện kiến trúc và hệ thống cơ điện

Dự toán Sở XD thẩm định

49.873.676.364

4.987.367.636

54.861.044.000

 

b.

Trạm biến áp

Dự toán Sở Công thương Thẩm định

1.398.548.153

139.574.299

1.538.122.452

 

II

CHI PHÍ THIẾT BỊ

Bảng THKP thẩm định thiết bị

39.008.840.793

3.900.884.079

42.909.724.872

Gtb

2.1

Chi phí thiết bị: thang máy, máy phát điện dự phòng, hệ thống điện lạnh, hệ thống máy bơm nước

 

13.645.057.614

1.364.505.761

15.009.563.375

 

2.2

Chi phí nội thất phòng chiếu nhà vòm

 

1.992.650.000

199.265.000

2.191.915.000

 

2.3

Thiết bị chuyên ngành

 

22.224.069.179

2.222.406.918

24.446.476.097

 

a.

Thiết bị chuyên ngành 1

Quyết định số 4180/QĐ-UBND ngày 19/11/2015; Quyết định số 1159/QĐ-SKHCN ngày 11/12/2015

19.227.116.095

1.922.711.610

21.149.827.705

 

b.

Thiết bị chuyên ngành 2: đầu tư hệ thống thiết bị chiếu mô phỏng hành tinh Omniglobe, (đã bao gồm chi phí thẩm định giá).

Dự toán Sở XD thẩm định

2.996.953.084

299.695.308

3.296.648.392

 

2.4

Xe chuyên dùng phục vụ dự án

Dự toán Sở XD thẩm định

1.147.064.000

114.706.400

1.261.770.400

 

III

CHI PHÍ QUẢN LÝ DỰ ÁN

3.1

1.955.732.179

195.573.218

2.151.305.397

Gqlda

3.1

Chi phí quản lý dự án

1,507 % x (Gxl+Gtb)

1.955.732.179

195.573.218

2.151.305.397

 

IV

CHI PHÍ GIẢI PHÓNG MT BẰNG

4.1+4.2

10.993.732.000

 

10.993.732.000

Gđb

4.1

Chi phí đền bù, giải phóng mặt bằng

Văn bản s 1215/UBND-VX ngày 27/3/2015; Văn bn số 1144/SKHCN-TTV ngày 09/12/2015

10.857.354.000

 

10.857.354.000

 

4.2

Chi phí rà phá bom mìn, vật liệu nổ

Quyết định s 371/QĐ-BTL ngày 04/3/2015

136.378.000

 

136.378.000

 

V

CHI PHÍ TƯ VẤN ĐẦU TƯ

5.1+ ...+ 5.12

5.157.352.521

364.120.612

5.521.473.212

Gtv

5.1

Chi phí khảo sát địa hình

Quyết định số 802b/QĐ-SKHCN ngày 10/11/2014; Quyết định số 796a/QĐ-SKHCN ngày 10/11/2014

59.528.182

5.952.818

65.481.000

 

5.2

Chi phí khảo sát địa chất

Quyết định số 140/QĐ-SKHCN ngày 03/03/2015; Quyết định số 352/QĐ-SKHCN ngày 08/5/2015; Quyết định số 847/QĐ-SKHCN ngày 29/9/2015

413.576.364

41.357.636

454.934.000

 

5.3

Chi phí lập thiết kế quy hoạch xây dựng tỷ lệ 1/500, diện tích 3,8ha, công bố quy hoạch và các khoản phí liên quan

Quyết định s 488/QĐ-UBND ngày 09/02/2015

181.760.909

18.176.091

199.937.000

 

5.4

Chi phí thẩm tra dự toán tư vấn lập phương án thiết kế kỹ thuật, khảo sát, lập dự án đầu tư và giám sát tác giả

Quyết định số 138/QĐ-SKHCN ngày 02/03/2015

6.437.000

643.700

7.081.000

 

5.5

Chi phí lập dự án đầu tư, thiết kế bản vẽ thi công - dự toán, giám sát tác giả

Quyết định số 243/QĐ-SKHCN ngày 01/4/2015

3.200.753.508

168.460.711

3.369.214.000

 

5.6

Chi phí thẩm tra thiết kế bản vẽ thi công

Quyết định số 597/QĐ-SKHCN ngày 10/7/2015; Quyết định s 656/QĐ-SKHCN ngày 04/8/2015

76.040 000

7.604.000

83.644.000

 

5.7

Chi phí giám sát thi công xây dựng công trình

Quyết định s 712/QĐ-SKHCN ngày 18/8/2015

630.546.364

63.054.636

693.601.000

 

5.8

Chi phí giám sát thi công lắp đặt thiết bị công trình

0,512 % x Gtb

199.725.265

19.972.527

219.697.791

 

5.9

Chi phí thẩm tra tính hiệu quả và tính khả thi của dự án

Theo dự án được duyệt

51.446.789

5.144.679

56.591.467

 

5.10

Chi phí lập Kế hoạch bảo vệ môi trường

Quyết định số 665/QĐ-SKHCN ngày 06/8/2015

68.593.636

6.859.364

75.453.000

 

5.11

Chi phí lập hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu, và đánh giá hồ sơ dự thầu các gói thầu xây lp, thiết bị thuộc d án (theo Nghị định 63/2014/NĐ-CP)

0,200 % x (Gxl + Gtb)

259.553.043

25.955.304

285.508.347

 

5.12

Chi phí lập hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu, và đánh giá hồ sơ dự thầu các gói thầu dịch vụ tư vấn, phi tư vấn thuộc dự án (theo Nghị định 63/2014/NĐ-CP)

0,200 % x (5.5+5.7+5.8+6.1+6.14)

9.391.461

939.146

10.330.607

 

VI

CHI PHÍ KHÁC

6.1 + ...+ 6.18

2.409.198.453

74.630.269

2.483.828.722

Gk

6.1

Chi phí bảo hiểm xây dựng công trình

 

301.970.000

30.197.000

332.167.000

 

a.

Chi phí bảo hiểm XL1 và TB3

Quyết định số 908b/QĐ-SKHCN ngày 14/10/2015

196.424.545

19.642.455

216.067.000

 

b.

Chi phí bảo him thiết bị chuyên ngành 1

Quyết định s 3365/QĐ-UBND ngày 29/9/2015

42.876.364

4.287.636

47.164.000

 

c.

Chi phí bảo hiểm thiết bị chuyên ngành 2

Quyết định s 3365/QĐ-UBND ngày 29/9/2015

62.669.091

6.266.909

68.936.000

 

6.2

Chi phí tham quan học tập kinh nghiệm tại Pháp và học tập quản lý vận hành

Văn bn số 1144/SKHCN-TTV ngày 09/12/2015

1.061.939.000

 

1.061.939.000

 

6.3

Chi phí tổ chức Lễ Khởi công công trình

Quyết định số 2582/QĐ-UBND ngày 24/7/2015

49.700.000

 

49.700.000

 

6.4

Phí thẩm định thiết kế bản vẽ thi công (Vận dụng theo Thông tư 75/TT-BTC ngày 12/6/2014 của Bộ Tài chính - Phụ lục số 2)

0,027 % x (Gxl-Gtba)

24.129.666

 

24.129.666

 

6.5

Phí thm định dự toán xây dựng (Vận dụng theo Thông tư 75/TT-BTC ngày 12/6/2014 của Bộ Tài chính - Phụ lục số

0,088 % x (Gxl-Gtba)

78.644.837

 

78.644.837

 

6.6

Phí thẩm định thiết kế bn vẽ thi công + dự toán của Sở Công Thương

Theo Tờ trình của Chủ đầu tư

2.510.497

 

2.510.497

 

6.7

Phí thẩm định hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu các gói thầu xây lắp, thiết bị thuộc dự án (theo Nghị định 63/2014/NĐ-CP

0,050 % x (Gxl + Gtb)

64.888.261

 

64.888.261

 

6.8

Phí thm định hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu các gói thầu dịch vụ tư vấn, phi tư vấn thuộc dự án (theo Nghị định 63/2014/NĐ-CP) cho 4 gói thầu tư vấn, phi tư vấn

min

4.000.000

 

4.000.000

 

6.9

Phí thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu các gói thầu xây lắp, thiết bị thuộc dự án (theo Nghị định 63/2014/NĐ-CP)

0,050 % x (Gxl + Gtb)

64.888.261

 

64.888.261

 

6.10

Phí thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu các gói thầu dịch vụ tư vấn, phi tư vấn thuộc dự án (theo Nghị định 63/2014/NĐ-CP) cho 12 gói thầu tư vấn, phi tư vấn

min

12.000.000

 

12.000.000

 

6.11

Chi phí giải quyết kiến nghị của nhà thầu (theo Nghị định 63/2014/NĐ-CP)

0,020 % x (Gxl + Gtb)

25.955.304

 

25.955.304

 

6.12

Chi phí kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình (theo quy định tại Khoản 7, Điều 24, Thông tư 10/2013/TT-BXD ngày 25/7/2013) (Tạm tính)

10 % (5.7+5.8)

83.027.163

 

83.027.163

 

6.13

Phí thẩm định dự án đầu tư (theo Thông tư 176/TT-BTC ngày 16/12/2011 của Bộ Tài chính)

Theo dự án được duyệt

18.821.172

 

18.821.172

 

6.14

Chi phí kiểm toán dự án hoàn thành (theo Thông tư 19/TT-BTC ngày 14/02/2011 của Bộ Tài chính)

Theo dự án được duyệt

362.735.313

36.273.531

399.008.844

 

6.15

Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán (theo Thông tư 19/TT-BTC ngày 14/02/2011 của Bộ Tài chính)

Theo dự án được duyệt

118.915.586

 

118.915.586

 

6.16

Phí thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy

0,0334 % x (TMĐT-GPMB)

53.476.016

 

53.476.016

 

6,17

Chi phí thẩm định giá thiết bị vận hành, thông tin liên lạc

Dự toán S XD thm định

36.324.649

3.632.465

39.957.114

 

6.18

Chi phí khánh thành công trình

Dự toán Sở XD thẩm định

45.272.727

4.527.273

49.800.000

 

VII

CHI PHÍ D PHÒNG

 

6.543.028.182

654.302.818

7.197.331.000

Gdp

 

TỔNG D TOÁN

Gxl+Gtb+Gqlda + Gđb+Gtv+Gk+Gdp

156.835.564.842

14.266.279.068

171.101.563.473

TMĐT

 

LÀM TRÒN

 

 

 

171.101.563.000

 

 

PHỤ LỤC 2

BẢNG DỰ TOÁN KINH PHÍ CÔNG TRÌNH: TỔ HỢP KHÔNG GIAN KHOA HỌC

HẠNG MỤC: PHẦN HOÀN THIỆN
(Kèm theo Quyết định số 1053/QĐ-UBND ngày 01/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Đơn vị tính: VNĐ

Stt

Hạng mục

Giá trị dự

Giá trị dự

Ghi chú

1

Phần kiến trúc và hoàn thiện nhà chính

28.172.589.971

30.989.848.968

 

2

Đường nội bộ, bãi xe, cây xanh, sân vườn

3.869.851.875

4.256.837.063

 

3

Vỉa hè

1.384.897.651

1.523.387.416

 

4

Nhà bảo vệ

1.259.032.777

1.384.936.055

 

5

Hệ thống điện nhà chính

6.994.004.575

7.693.405.032

 

6

Hệ thống tđiện

514.239.597

565.663.557

 

7

Hệ thống điện nhà bảo vệ

85.771.903

94.349.093

 

8

Hệ thống cấp thoát nước

1.382.500.254

1.520.750.279

 

9

Hệ thống điu hòa không khí và thông gió (Phần đường dây, đường ống)

3.965.916.662

4.362.508.328

 

10

Hệ thống PCCC

1.373.283.071

1.510.611.379

 

11

Hệ thống chng sét

49.725.263

54.697.790

 

12

Hệ thống thông tin liên lạc

328.063.771

360.870.148

 

Tng

Cxd

54.317.865.107

 

Chi phí xây dựng nhà tạm

1%*Cxd

543.178.651

 

Tng cộng

 

54.861.043.758

 

Làm tròn

 

54.861.044.000

 

 

PHỤ LỤC 3

BẢNG DỰ TOÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
Hạng mục: San nền móng và khung BTCT
Công trình: Tổ hợp không gian khoa học bao gồm Nhà mô hình vũ trụ và Bảo tàng khoa học

(Kèm theo Quyết định số 1053/QĐ-UBND ngày 01/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

MÔ TẢ

THÀNH TIỀN (VNĐ)

Theo QĐ 2816/QĐ-UBND ngày 12/8/2015

Theo QĐ 713/QĐ- SKHCN ngày 18/8/2015

Theo HĐ 09/2015/HĐ-XL ngày 05/9/2015

Điều chỉnh tăng (+), giảm (-)

Sau điều chỉnh

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7) = (5) + (6)

1

Chi phí xây dựng (Móng và khung bê tông cốt thép).

34.442.083.000

34.502.408.000

34.473.941.577

3.075.510.152

37.549.451.730

 

Trong đó khối lượng của hạng mục móng cọc BTCT được tính theo khối lượng thực tế thi công

 

 

 

 

 

2

San nền

5.726.117.000

5.726.117.000

5.726.604.732

0

5.726.604.732

3

Chi phí thí nghiệm

174.081.000

174.081.000

168.945.771

0

168.945.771

 

Tng cộng

 

 

 

 

 

 

Làm tròn

40.342.281.000

40.402.606.000

40.369.492.000

3.075.510.000

43.445.002.000

+ Quyết định số 2816/QĐ-UBND ngày 12/8/2015 của UBND tỉnh Bình Định về việc phê duyệt Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công - dự toán Hạng mục: San nền, Móng và Khung BTCT thuộc công trình Tổ hp Không gian khoa học.

+ Quyết định số 713/QĐ-SKHCN ngày 18/8/2015 của Sở Khoa học và Công nghệ về việc phê duyệt dự toán gói thầu XL01: Thi công phần xây dựng, hoàn thiện kiến trúc, nội thất thuộc công trình Tổ hợp Không gian khoa học.

 

PHỤ LỤC 4

BẢNG DỰ TOÁN KINH PHÍ CÔNG TRÌNH: TỔ HỢP KHÔNG GIAN KHOA HỌC
HẠNG MỤC: ĐƯỜNG DÂY 22KV VÀ TRẠM BIẾN ÁP 560KVA

(Kèm theo Quyết định số 1053/QĐ-UBND ngày 01/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)

ĐVT: VNĐ

TT

Khoản mục chi phí

Công thức tính

Chi phí

Thuế

Chi phí

I

CHI PHÍ XÂY DỰNG

GXD = GXDĐZ22 + GXDTBA + GLT + GTN

748.043.179

74.804.318

822.847.497

1

Phn chi phí xây dựng ĐZ 22kV

GXDĐZ22 (bảng chi phí xây dựng đường dây 22kV)

409.293.286

40.929.329

450.222.614

2

Phần chi phí xây dựng TBA

GXDTBA (bảng chi phí xây dựng trạm biến áp)

327.291.116

32.729.112

360.020.228

3

Phần chi phí láng trại phục vụ thi công

GLT = (GXDĐZ22) x 2% + (GXDTBA) x 1%

11.458.777

1.145.878

12.604.655

II

CHI PHÍ THIẾT BỊ

GTB = GMS + GTN + G

601.325.198

60.132.520

661.457.718

1

Chi phí mua sắm thiết bị

GMS

571.200.000

57.120.000

628.320.000

2

Chi phí thí nghiệm

GTN

24.210.373

2.421.037

26.631.410

3

Chi phí lắp đặt

G

5.914.825

591.482

6.506.307

III

CHI PHÍ QUẢN LÝ DỰ ÁN

Đã tính trong Tổng dự toán

0

0

0

IV

CHI PHÍ TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DNG

GTV = (1+2+3+4+5)

18.046.318

1.804.632

19.850.950

1

Chi phí lập báo cáo kinh tế kỹ thuật

GTKBVTC = (GTKTBA + GTB + GTK22) x 3,7%

 

0

0

1

Chi phí lập thiết kế và dự toán

GTK = TK1+TK2

18.046.318

1.804.632

19.850.950

 

- Phần trạm biến áp

TK2 = GXDTBA * 2,45% (CN-Cấp IV)

8.018.632

801.863

8.820.496

2

Chi phí lập HSMT và đánh giá HSDT thi công XD

Đã tính trong Tổng dự toán

0

0

0

3

Chi phí lập HSMT và đánh giá HSDT mua sắm TB

Đã tính trong Tổng dự toán

0

0

0

4

Chi phí giám sát thi công xây dựng

Đã tính trong Tổng dự toán

0

0

0

5

Chi phí giám sát lắp đặt thiết bị

Đã tính trong Tổng dự toán

0

0

0

V

CHI PHÍ KHÁC

GK

31.133.458

2.832.829

33.966.288

1

Phí thẩm định thiết kế và dự toán (TT 75/2014/TT-BTC)

K1 = (GXD) x (0,19+0,185)%

2.805.162

 

2.805.162

2

Chi phí thẩm định HSMT

Đã tính trong Tổng dự toán

0

 

0

3

Chi phí thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu

Đã tính trong Tổng dự toán

0

 

0

4

Chi phí nghiệm thu đóng điện bàn giao ĐZ22kV

K4 = GXDĐZ22 x 1,9% (VB số 9225/BCT-TCNL)

7.776.572

777.657

8.554.230

5

Chi phí nghiệm thu đóng điện bàn giao TBA

K5 = GXDTBA x 1,8% (VB số 9225/BCT-TCNL)

5.891.240

589.124

6.480.364

6

Chi phí ngừng và cấp điện trở lại (2 lần)

K6 (QĐ số 8474/QĐ-BCT)

506.000

50.600

556.600

7

Chi phí bảo hiểm công trình

Đã tính trong Tổng dự toán

0

0

0

8

Chi phí kiểm toán

K8 = 0,64% x ((GXD+GTB+GQLDA+GTV+(K1+...+K7))

8.860.119

886.012

9.746.131

9

Chi phí thẩm tra phê duyệt

K9=0,38% x ((GXD+GTB+GQLDA+GTV+(K1+...+K8))

5.294.364

529.436

5.823.801

VI

CHI PHÍ DỰ PHÒNG

Đã tính trong Tổng dự toán

 

 

0

VII

TỔNG CỘNG

W = (I+…..+VI)

1.398.548.153

139.574.299

1.538.122.452

 

PHỤ LỤC 5

BẢNG DỰ TOÁN KINH PHÍ PHẦN THIẾT BỊ CÔNG TRÌNH: TỔ HỢP KHÔNG GIAN KHOA HỌC
(Kèm theo Quyết định số 1053/QĐ-UBND ngày 01/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)

ĐVT: VNĐ

Stt

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Đơn giá trước thuế

Thành tiền trước thuế

Thuế VAT

Thành tiền sau thuế

Ghi chú

A

Thiết bị phần điện (M&E)

 

 

 

13.645.057.614

1.364.505.761

15.009.563.375

 

1

Thang máy

 

 

 

1.395.668.000

139.566.800

1.535.234.800

Theo chứng thư thẩm định giá số VC 16/03/26/ĐS-BĐ ngày 02/3/2016 của SIVC

 

Thang máy ch khách có phòng máy, tải trọng 1600kg, tốc độ 60m/phút, 2 điểm dừng

thang

1,00

1.395.668.000

1.395.668.000

139.566.800

1.535.234.800

2

Máy phát điện dự phòng

 

 

 

3.846.200.000

384.620.000

4.230.820.000

Theo chứng thư thẩm định giá số VC 16/03/26/ĐS-BĐ ngày 02/3/2016 của SIVC

2.1

Máy phát điện công suất dự phòng 660KVA và tất cả phụ kiện

máy

1,00

3.846.200.000

3.846.200.000

384.620.000

4.230.820.000

3

Máy bơm nước

h

1,00

 

673.000.000

67.300.000

740.300.000

Theo chứng thư thẩm định giá số VC 16/03/26/ĐS-BĐ ngày 02/3/2016 của SIVC

3.1

Máy bơm nước thải Q=10m3/h, H=15m

bơm

2,00

10.500.000

21.000.000

2.100.000

23.100.000

3.2

Máy bơm nước thải Q=6m3/h, H=12m

bơm

2,00

8.500.000

17.000.000

1.700.000

18.700.000

3.3

Máy bơm cấp nước 10m3/h, H=30m

bơm

2,00

13.000.000

26.000.000

2.600.000

28.600.000

3.4

Máy bơm chữa cháy động cơ điện Q=150m3/h, H=80m

bơm

2,00

110.000.000

220.000.000

22.000.000

242.000.000

3.5

Máy bơm chữa cháy động cơ Diesel Q=150m3/h, H=80m

bơm

2,00

185.000.000

370.000.000

37.000.000

407.000.000

3.6

Máy bơm bù áp động cơ diện Q=3,6m3/h, H=80m

bơm

1,00

19.000.000

19.000.000

1.900.000

20.900.000

4

Hệ thống điện lạnh

 

 

 

7.730.189.614

773.018.961

8.503.208.575

4.1

Dàn nóng 62,4KW

b

1,00

379.291.986

379.291.986

37.929.199

417.221.185

4.2

Dàn nóng 140KW

bộ

1,00

790.401.690

790.401.690

79.040.169

869.441.859

4.3

Dàn nóng 145KW

bộ

2,00

822.757.461

1.645.514.922

164.551.492

1.810.066.414

4.4

Dàn nóng 168KW

bộ

2,00

931.884.850

1.863.769.700

186.376.970

2.050.146.670

4.5

Dàn lạnh loại treo tường 2,8KW

bộ

1,00

16.127.066

16.127.066

1.612.707

17.739.773

4.6

Dàn lạnh loại treo tường 5,6KW

bộ

1,00

17.354.360

17.354.360

1.735.436

19.089.796

4.7

Dàn lnh giấu trần ni ống gió 2,8KW

b

1,00

14.726.709

14.726.709

1.472.671

16.199.380

4.8

Dàn lnh giấu trần nối ống gió 3,6KW

b

2,00

15.234.526

30.469.052

3.046.905

33.515.957

4.9

Dàn lnh giấu trần nối ống gió 4,5KW

b

1,00

16.615.790

16.615.790

1.661.579

18.277.369

4.10

Dàn lnh giấu trần ni ống gió 9KW

b

7,00

27.787.776

194.514.432

19.451.443

213.965.875

4.11

Dàn lnh giấu trn nối ống gió 11,2KW

b

11,00

29.859.671

328.456.381

32.845.638

361.302.019

4.12

Dàn lnh giấu trần nối ống gió 14KW

b

7,00

31.525.313

220.677.191

22.067.719

242.744.910

4.13

Dàn lnh giấu trn ni ống gió 16KW

b

37,00

40.076.960

1.482.847.520

148.284.752

1.631.132.272

4.14

Remote có dây BRC1C62-9

b

68,00

1.370.092

93.166.256

9.316.626

102.482.882

4.15

Bộ điều khiển trung tâm I-Touch manager DCM601A51

bộ

1,00

85.719.600

85.719.600

8.571.960

94.291.560

4.16

Bộ điều khiển trung tâm I-Touch manager DCM601A52

bộ

1,00

20.211.138

20.211.138

2.021.114

22.232.252

4.17

Bộ điều khiển trung tâm I-Touch manager DTA109A51

bộ

1,00

7.068.821

7.068.821

706.882

7.775.703

4.18

B chia gas KHRP26A22T9

b

5,00

2.584.000

12.920.000

1.292.000

14.212.000

4.19

B chia gas KHRP26A33T9

b

9,00

2.812.000

25.308.000

2.530.800

27.838.800

4.20

B chia gas KHRP26A72T9

b

19,00

3.754.000

71.326.000

7.132.600

78.458.600

4.21

B chia gas KHRP26A73T9

b

29,00

5.932.000

172.028.000

17.202.800

189.230.800

4.22

B chia gas KHRP26M73TP9

b

29,00

2.093.000

60.697.000

6.069.700

66.766.700

4.23

Máy ĐHKK loại giấu trần nối ống gió inverter 17000BTU/H

bộ

1,00

29.406.000

29.406.000

2.940.600

32.346.600

4.24

Máy ĐHKK loại giấu trần nối ống gió inverter 24000BTU/H

bộ

4,00

37.893.000

151.572.000

15.157.200

166.729.200

B

Ni thất phòng chiếu

 

 

 

1.992.650.000

199.265.000

2.191.915.000

 

1

Ghế đơn bằng vải, lưng tựa cố định, lưng bọc hoàn toàn bằng xốp và phủ vải

bộ

80,00

24.750.000

1.980.000.000

198.000.000

2.178.000.000

Theo chứng thư thẩm định giá số VC 16/03/26/ĐS-BĐ ngày 02/3/2016 của SIVC

2

Số ghế chất liệu PVC hoặc thuê

bộ

80,00

57.500

4.600.000

460.000

5.060.000

3

Ký tự hàng ghế

bộ

14,00

575.000

8.050.000

805.000

8.855.000

C

Thiết bị chuyên ngành

trọn bộ

1,00

 

22.224.069.179

2.222.406.918

24.446.476.097

 

1

Thiết bị chuyên ngành 1

hệ

1,00

 

21.149.827.705

 

21.149.827.705

Quyết định số 4180/QĐ-UBND ngày 19/11/2015

2

Thiết bị chuyên ngành 2: đầu tư hệ thống thiết bị chiếu mô phỏng hành tinh Omniglobe, (đã bao gồm chi phí thẩm định giá).

hệ

1,00

 

3.296.648.392

 

3.296.648.392

Bảng THKP thẩm định

D

Xe chuyên dùng phục vụ dự án

h

1,00

 

1.147.064.000

114.706.400

1.261.770.400

 

1

Xe chuyên dùng phục vụ dự án

xe

1,00

1.019.090.909

1.019.090.909

101.909.091

1.121.000.000

Theo chứng thư thẩm định giá số VC 16/03/26/ĐS-BĐ ngày 02/3/2016 của SIVC

2

Các chi phí khác (thuế trước bạ, đăng kiểm, bảo hiểm, bảo trì, phí khác ...)

hệ

1,00

 

 

 

140.770.400

 

Tng cộng

39.008.840.793

3.900.884.079

42.909.724.872

 

 

PHỤ LỤC 6

BẢNG DỰ TOÁN KINH PHÍ CÔNG TRÌNH: TỔ HỢP KHÔNG GIAN KHOA HỌC, BAO GỒM NHÀ MÔ HÌNH VŨ TRỤ VÀ BẢO TÀNG KHOA HỌC
HẠNG MỤC: CUNG CẤP, LẮP ĐẶT HỆ THỐNG THIẾT BỊ CHIẾU MÔ PHỎNG HÀNH TINH OMNIGLOBE

(Kèm theo Quyết định số 1053/QĐ-UBND ngày 01/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

CHI PHÍ

HỆ SỐ/CÁCH TÍNH

THÀNH TIN

GHI CHÚ

EURO

VNĐ

I

CHI PHÍ CUNG CẤP, LẮP ĐẶT THIT BỊ

 

114.400,00

2.813.733.208

Theo chứng thư của Công ty Cổ phần thẩm định giá BTCVALUE về việc thm định giá thiết bị chuyên ngành phòng chiếu PLANETARIUM

II

CHI PHÍ THUẾ CÁC LOẠI

1 + 2

5.872,84

144.445.803

 

1

Chi phí thuế nhập khẩu thiết bị

1.1 + 1.2

0

0

 

1.1

Thuế giá trị gia tăng (GTGT)

0%

0

0

 

1.2

Thuế nhập khu thiết bị

0%

0

0

 

2

Chi phí thuế nhà thầu nước ngoài (Theo Thông tư số 103/2014/TT-BTC ngày 06/8/2014 của Bộ Tài chính)

2.1 + 2.2

5.872,84

144.445.803

 

2.1

Thuế giá trị gia tăng (GTGT)

1 x 3%/(1-3%)

3.538,84

87.022.677

 

2.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN)

1 x 2%/(1-2%)

2.334,69

57.423.127

 

III

CHI PHÍ KHÁC

1 + 2 + 3

1.576,46

38.774.072

 

1

Chi phí thẩm định giá

1 x 0,35% x 1,1

440,44

10.832.873

 

2

Chi phí chuyển tiền ra nước ngoài (tạm tính 0,3%)

1 x 0,3%

343,20

8.441.200

 

3

Chi phí dịch thuật (Theo Thông tư số 01/2010/TT-BTC ngày 06/01/2010 ca Bộ Tài chính)

3.1 + 3.2

792,82

19.500.000

 

3.1

Dịch từ tiếng Anh sang tiếng Việt (350 từ/ trang) bao gồm: Hợp đồng; tài liệu kỹ thuật; chdẫn kỹ thuật; hướng dẫn sử dụng, vận hành;....

120.000 VNĐ x 100 trang

487,89

12.000.000

 

3.2

Dịch từ tiếng Việt sang tiếng Anh (350 từ/ trang) bao gồm: Hợp đồng.

150.000 VNĐ x 50 trang

304,93

7.500.000

 

IV

CHI PHÍ DỰ PHÒNG

10% x (I+II+III)

12.184,93

299.695.308

 

TNG CỘNG (I+II+III+IV)

 

134.034,23

3.296.648.392

 

Làm tròn

 

134.034,00

3.296.648.000

 

Bằng chữ: Ba tỷ, hai trăm chín mươi sáu triệu, sáu trăm bn mươi tám nghìn đng chẵn./.

Ghi chú:

- Các chi phí còn lại (Phí Hải quan, lệ phí nhập khẩu, chi phí kho bãi tại Việt Nam,..) thuộc chi phí dự phòng

- Tỷ giá Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam ngày 10/03/2016: 1 USD = 24.595,57 VNĐ