Quyết định 134/QĐ-UBND giao chỉ tiêu biên chế hành chính, sự nghiệp, lao động và cán bộ y tế cơ sở năm 2014
Số hiệu: | 134/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Bình | Người ký: | Bùi Văn Thắng |
Ngày ban hành: | 04/03/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Cán bộ, công chức, viên chức, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 134/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 04 tháng 03 năm 2014 |
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ HÀNH CHÍNH, SỰ NGHIỆP, LAO ĐỘNG VÀ CÁN BỘ Y TẾ CƠ SỞ NĂM 2014
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức; Nghị định số 06/2010/NĐ-CP ngày 25 tháng 01 năm 2010 của Chính phủ quy định những người là công chức;
Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập; Nghị định số 36/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức;
Căn cứ Quyết định số 1819/QĐ-BNV ngày 28 tháng 11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc giao biên chế công chức năm 2014 trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình khóa XIII, kỳ họp thứ 9 về việc quyết định tổng biên chế sự nghiệp và thông qua tổng biên chế hành chính năm 2014;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao tổng chỉ tiêu biên chế hành chính, sự nghiệp, lao động và cán bộ y tế cơ sở năm 2014 cho các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp trong tỉnh là 22.508 chỉ tiêu, trong đó:
1. Biên chế hành chính: 1.764 chỉ tiêu và 20 lao động;
2. Biên chế sự nghiệp: 19.754 chỉ tiêu và 114 lao động;
3. Biên chế cán bộ Y tế cơ sở là 856 chỉ tiêu.
(Có phụ lục phân bố chỉ tiêu kèm theo)
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị:
1. Sở Nội vụ chịu trách nhiệm thông báo chỉ tiêu biên chế cho các cơ quan, đơn vị và hướng dẫn các cơ quan, đơn vị thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng, quản lý đội ngũ công chức, viên chức, người lao động tại các đơn vị đảm bảo theo đúng quy định của Nhà nước.
2. Sở Tài chính có trách nhiệm bố trí đủ kinh phí để chi trả tiền lương, tiền công, các khoản phụ cấp, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, công đoàn phí cho cán bộ, công chức, viên chức và lao động đảm bảo chi thường xuyên cho cơ quan, đơn vị được giao theo quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nội vụ, Tài chính chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CHỈ TIÊU PHÂN BỐ BIÊN CHẾ HÀNH CHÍNH, SỰ NGHIỆP VÀ LAO ĐỘNG NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 134/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2014 của UBND tỉnh Ninh Bình)
STT |
Tên cơ quan, đơn vị |
Biên chế giao năm 2014 |
Ghi chú |
||||
Tổng |
Quản lý Nhà nước |
Sự nghiệp |
|||||
Biên chế |
Lao động |
Biên chế |
Lao động |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
A |
KHỐl TỈNH |
7.655 |
1.074 |
20 |
6.461 |
100 |
|
1 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH &HĐND tỉnh |
30 |
28 |
|
2 |
|
|
2 |
Văn phòng UBND tỉnh |
76 |
61 |
|
15 |
|
|
|
1. Cơ quan Văn phòng UBND tỉnh |
63 |
61 |
|
2 |
|
|
|
2. Trung tâm Công báo - Tin học |
13 |
|
|
13 |
|
|
3 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
65 |
44 |
|
21 |
|
|
|
1. Cơ quan Sở |
51 |
44 |
|
7 |
|
|
|
2. Trung tâm Tư vấn và Đầu tư |
14 |
|
|
14 |
|
|
4 |
Sở Nội vụ |
78 |
64 |
|
14 |
|
|
|
1. Cơ quan Sở |
38 |
37 |
|
1 |
|
|
|
2. Ban Thi đua - Khen thưởng |
13 |
11 |
|
2 |
|
|
|
3. Ban Tôn giáo |
12 |
10 |
|
2 |
|
|
|
4. Chi cục Văn thư - Lưu trữ |
15 |
6 |
|
9 |
|
|
5 |
Sở Tài chính |
95 |
72 |
|
23 |
|
|
|
1. Cơ quan Sở Tài chính |
74 |
72 |
|
2 |
|
|
|
2. Trung. tâm Tư vân và Dịch vụ tài chính công |
21 |
|
|
21 |
|
|
6 |
Thanh tra tỉnh |
31 |
30 |
|
1 |
|
|
7 |
Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
48 |
26 |
|
1 |
21 |
|
|
1. Cơ quan Ban Quản lý các khu Công nghiệp. |
27 |
26 |
|
1 |
|
|
|
2. Công ty Phát triển hạ tầng |
21 |
|
|
|
21 |
|
8 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
460 |
195 |
8 |
247 |
10 |
|
|
1. Cơ quan Sở Nông nghiệp và PTNT |
66 |
55 |
|
11 |
|
|
|
2. Chi cục Phát triển nông thôn |
30 |
14 |
|
16 |
|
|
|
3. Chi cục Thủy Lợi |
29 |
11 |
|
18 |
|
|
|
4. Chi cục Kiểm Lâm |
59 |
43 |
|
6 |
10 |
|
|
5.Chi cục Thủy Sản |
29 |
15 |
8 |
6 |
|
|
|
6. Chi cục Thú Y |
51 |
13 |
|
38 |
|
|
|
7. Chi cục Bảo vệ thực vật |
44 |
13 |
|
31 |
|
|
|
8. Chi cục Đê điều và PCLB |
48 |
20 |
|
28 |
|
|
|
9. Chi cục Quản lý chất lượng NLS và TS |
17 |
11 |
|
6 |
|
|
|
10. Trung tâm Khuyến nông, KL, KN |
51 |
|
|
51 |
|
|
|
11. Trung tâm Giống Thủy sản nước ngọt |
7 |
|
|
7 |
|
|
|
12. Trung tâm Nước và VSMT Nông thôn |
24 |
|
|
24 |
|
|
|
13. Ban Quản lý CVĐVHỌG tại tỉnh Ninh Bình |
5 |
|
|
5 |
|
|
9 |
Sở Công Thương |
143 |
105 |
12 |
21 |
5 |
|
|
1. Cơ quan Sở Công thương |
47 |
46 |
|
1 |
|
|
|
2. Chi cục Quản lý thị trường |
75 |
59 |
12 |
1 |
3 |
|
|
3. Trung tâm Khuyến công - Xúc tiến thương mại |
21 |
|
|
19 |
2 |
|
10 |
Sở Xây dựng |
64 |
45 |
|
19 |
|
|
|
1. Cơ quan Sở Xây dựng |
38 |
37 |
|
1 |
|
|
|
2. Chi cục Kiểm định CL các CTX D |
8 |
8 |
|
|
|
|
|
3. Viện Quy hoạch - Xây dựng |
18 |
|
|
18 |
|
|
11 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
307 |
65 |
0 |
237 |
5 |
|
|
1. Cơ quan Sở |
72 |
65 |
|
7 |
|
|
|
2. Bảo tàng tỉnh |
21 |
|
|
20 |
1 |
|
|
3. Thư viện tỉnh |
21 |
|
|
20 |
1 |
|
|
4. Trung tâm Văn hóa tỉnh |
20 |
|
|
20 |
|
|
|
5. Nhà hát chèo |
91 |
|
|
88 |
3 |
|
|
6. Trung tâm Thông tin xúc tiến Du lịch |
16 |
|
|
16 |
|
|
|
7. Trung tâm Thể dục thể thao |
66 |
|
|
66 |
|
|
12 |
Sở Giao thông vận tải |
86 |
45 |
|
41 |
|
|
|
1. Cơ quan Sở |
76 |
42 |
|
34 |
|
03 Lao động tự trang trải quỹ lương |
|
2. Ban Đăng kiểm đường thủy nội địa |
5 |
|
|
5 |
|
|
|
3. Văn phòng Ban an toàn giao thông tỉnh |
5 |
3 |
|
2 |
|
|
13 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
52 |
36 |
|
15 |
1 |
|
|
1. Cơ quan Sở Khoa học và Công nghệ |
26 |
25 |
|
|
1 |
|
|
2. Chi cục Tiêu chuẩn và đo lường chất lượng |
11 |
11 |
|
|
|
|
|
2.1. Trung tâm KTTCĐLCL |
7 |
|
7 |
|
|
|
|
3. Trung tâm ứng dụng khoa học, Công nghệ |
8 |
|
|
8 |
|
|
14 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
322 |
43 |
0 |
254 |
25 |
|
|
1. Cơ quan Sở Lao động TB & XH |
43 |
40 |
|
1 |
2 |
|
|
2. Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội |
6 |
3 |
|
3 |
|
|
|
3. Trung tâm Giới thiệu việc làm |
13 |
|
|
13 |
|
|
|
4. Trung tâm Bảo trợ xã hội |
31 |
|
|
20 |
11 |
|
|
5. Trung tâm chỉnh hình ĐDPHCN Tam Điệp |
35 |
|
|
35 |
|
04LĐHLSP |
|
6. Trung tâm Chữa bệnh GD - Lao động XH |
42 |
|
|
35 |
7 |
|
|
7. Trung tâm Phục hồi chức năng tâm thần |
77 |
|
|
72 |
5 |
|
|
8. Trung tâm Điều dưỡng thương binh NQ |
62 |
|
|
62 |
|
|
|
9. Trường Trung cấp nghề |
13 |
|
|
13 |
|
|
15 |
Sở Y tế |
3.058 |
54 |
0 |
2.999 |
5 |
|
|
1. Cơ quan Sở Y tế |
41 |
39 |
|
2 |
|
|
|
2. Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
15 |
6 |
|
9 |
|
|
|
3. Chi cục Dân số kế hoạch hóa gia đình |
17 |
9 |
|
3 |
5 |
|
|
4. Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
764 |
|
|
764 |
|
|
|
5. Bệnh viện Điều dưỡng - Phục hồi chức năng |
70 |
|
|
70 |
|
|
|
6. Bệnh viện Y học cổ truyền |
90 |
|
|
90 |
|
|
|
7. Bệnh viện Tâm thần |
95 |
|
|
95 |
|
|
|
8. Bệnh viện Lao và Bệnh phổi |
58 |
|
|
58 |
|
|
|
9. Bệnh viện Mắt |
59 |
|
|
59 |
|
|
|
10. Bệnh viện Sản – Nhi |
447 |
|
|
447 |
|
|
|
11. Trung tâm Kiểm nghiệm DP-MP |
25 |
|
|
25 |
|
|
|
12. Trung tâm Chăm sóc sức khoẻ sinh sản |
25 |
|
|
25 |
|
|
|
13. Trung tâm Da liễu |
18 |
|
|
18 |
|
|
|
14. Trung tâm Truyền thông giáo dục sức khỏe |
13 |
|
|
13 |
|
|
|
15. Trung tâm Y tế Dự phòng |
63 |
|
|
63 |
|
|
|
16. Trung tâm Giám định Y khoa |
10 |
|
|
10 |
|
|
|
17. Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS |
28 |
|
|
28 |
|
|
|
18. Trung tâm Y tế Thành phố Ninh Bình |
39 |
|
|
39 |
|
|
|
19. Trung tâm Y tế thị xã Tam Điệp |
20 |
|
|
20 |
|
|
|
20. Trung tâm Y tế huyện Nho Quan |
25 |
|
|
25 |
|
|
|
21. Trung tâm Y tế huyện Gia Viễn |
24 |
|
|
24 |
|
|
|
22. Trung tâm Y tế huyện Hoa Lư |
16 |
|
|
16 |
|
|
|
23. Trung tâm Y tế huyện Yên Khánh |
20 |
|
|
20 |
|
|
|
24. Trung tâm Y tế huyện Yên Mô |
18 |
|
|
18 |
|
|
|
25. Trung tâm Y tế huyện Kim Sơn |
27 |
|
|
27 |
|
|
|
26. Bệnh viện Đa khoa thị xã Tam Điệp |
105 |
|
|
105 |
|
|
|
27. Bệnh viện Đa khoa huyện Nho Quan |
165 |
|
|
165 |
|
|
|
28. Bệnh viện Đa khoa huyện Gia Viễn |
97 |
|
|
97 |
|
|
|
29. Bệnh viện Đa khoa huyện Hoa Lư |
69 |
|
|
69 |
|
|
|
30. Bệnh viện Đa khoa huyện Yên Khánh |
83 |
|
|
83 |
|
|
|
31. Bệnh viện Đa khoa huyện Yên Mô |
98 |
|
|
98 |
|
|
|
32. Bệnh viện Đa khoa huyện Kim Sơn |
144 |
|
|
144 |
|
|
|
33. 08 Trung tâm Dân số - KHHGĐ |
195 |
|
|
195 |
|
|
|
34. Trường Cao đẳng Y tế |
100 |
|
|
100 |
|
|
16 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
2.015 |
59 |
|
1.956 |
|
|
|
1. Cơ quan Sở Giáo dục và đào tạo |
68 |
59 |
|
9 |
|
|
|
2. Trung tâm Tin học - Ngoại ngữ |
12 |
|
|
12 |
|
|
|
3. Trung tâm KTTH-HN-D.N |
37 |
|
|
37 |
|
|
|
4. Trung học Kinh tế kỹ thuật và Tại chức |
51 |
|
|
51 |
|
|
|
5. Trung tâm Giáo dục thường xuyên |
132 |
|
|
132 |
|
|
|
6. Khối Trung học phổ thông |
1.715 |
|
|
1.715 |
|
|
17 |
Sở Tư pháp |
70 |
29 |
0 |
40 |
1 |
|
|
1. Cơ quan Sở Tư pháp |
33 |
29 |
|
4 |
|
|
|
2. Trung tâm Trợ giúp pháp lý |
16 |
|
|
15 |
1 |
|
|
3. Phòng công chứng số 1 |
5 |
|
|
5 |
|
|
|
4. Phòng công chứng số 2 |
5 |
|
|
5 |
|
|
|
5. Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản |
11 |
|
|
11 |
|
|
18 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
108 |
49 |
|
59 |
|
|
|
1. Cơ quan Sở Tài nguyên và Môi trường |
39 |
39 |
|
|
|
|
|
2. Chi cục Bảo vệ môi trường |
8 |
7 |
|
1 |
|
|
|
2.1. Trung tâm Quan trắc và Phân tích môi trường |
11 |
|
|
11 |
|
|
|
3. Chi cục Quản lý Biển, đảo |
7 |
3 |
|
4 |
|
|
|
4. Trung tâm Công nghệ thông tin |
10 |
|
|
10 |
|
|
|
5. Trung tâm Kỹ thuật đo đạc bản đồ |
7 |
|
|
7 |
|
|
|
6. Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất |
11 |
|
|
11 |
|
|
|
7. Trung tâm Phát triển quỹ đất |
15 |
|
|
15 |
|
|
19 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
39 |
24 |
|
15 |
|
|
|
1. Cơ quan Sở |
24 |
24 |
|
|
|
|
|
2. Trung tâm CNTT và Truyền thông |
16 |
|
|
16 |
|
|
20 |
Ban Quản lý Dự án các công trình trọng điểm tỉnh |
21 |
|
|
21 |
|
|
21 |
Ban Quản lý Dự án Cải cách hành chính tỉnh |
11 |
|
|
11 |
|
|
22 |
Ban Quản lý Quần thể danh thắng Tràng An |
42 |
|
|
41 |
1 |
35 Lao động tự trang trải quỹ lương |
23 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
96 |
|
|
80 |
16 |
|
24 |
Trường Đại học Hoa Lư |
256 |
|
|
256 |
|
|
25 |
Liên minh Hợp tác xã |
10 |
|
|
9 |
1 |
|
26 |
Hội Văn học Nghệ thuật |
11 |
|
|
10 |
1 |
|
27 |
Hội Đông Y |
3 |
|
|
3 |
|
|
28 |
Hội Người mù |
4 |
|
|
2 |
2 |
|
29 |
Hội Nhà báo |
2 |
|
|
1 |
1 |
|
30 |
Hội Liên hiệp thanh niên |
3 |
|
|
2 |
1 |
|
31 |
Hội Luật gia |
3 |
|
|
3 |
|
|
32 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
10 |
|
|
9 |
1 |
|
33 |
Hội Sinh vật cảnh |
1 |
|
|
|
1 |
|
34 |
Hội các doanh nghiệp tỉnh |
1 |
|
|
1 |
|
|
35 |
Hội Chữ thập đỏ |
10 |
|
|
9 |
1 |
|
36 |
Hội Khuyến học tỉnh |
1 |
|
|
1 |
|
|
37 |
Ủy ban đoàn kết công giáo tỉnh |
1 |
|
|
|
1 |
|
B |
13.993 |
690 |
0 |
13.289 |
14 |
|
|
I |
UBND THÀNH PHỐ NINH BÌNH |
1.603 |
91 |
|
1.503 |
9 |
|
1 |
Hành chính |
91 |
91 |
|
|
|
|
2 |
Sự nghiệp Giáo dục |
1.466 |
|
|
1.466 |
|
|
2.1 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
4 |
|
|
4 |
|
|
2.2 |
Cấp học Mầm non |
503 |
|
|
503 |
|
|
2.3 |
Cấp học Tiểu học |
527 |
|
|
527 |
|
|
2.4 |
Cấp học Trung học cơ sở |
432 |
|
|
432 |
|
|
3 |
Sự nghiệp Y tế |
1 |
|
|
1 |
|
|
4 |
Sự nghiệp VHTT-TT |
18 |
|
|
15 |
3 |
|
5 |
Sự nghiệp khác |
22 |
|
|
16 |
6 |
11 Lao động tự trang trải quỹ lương |
6 |
Biên chế dự phòng |
5 |
|
|
5 |
|
|
II |
UBND THỊ XÃ TAM ĐIỆP |
968 |
84 |
|
880 |
4 |
|
1 |
Hành chính |
84 |
84 |
|
|
|
|
2 |
Sự nghiệp Giáo dục |
840 |
|
|
840 |
|
|
2.1 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
4 |
|
|
4 |
|
|
2.2 |
Cấp học Mầm non |
344 |
|
|
344 |
|
|
2.3 |
Cấp học Tiểu học |
271 |
|
|
271 |
|
|
2.4 |
Cấp học Trung học cơ sở |
221 |
|
|
221 |
|
|
3 |
Sự nghiệp Y tế |
1 |
|
|
1 |
|
|
4 |
Sự nghiệp VHTT-TT |
18 |
|
|
18 |
|
|
5 |
Sự nghiệp khác |
20 |
|
|
16 |
4 |
|
6 |
Biên chế dự phòng |
5 |
|
|
5 |
|
|
III |
UBND HUYỆN NHO QUAN |
2.175 |
92 |
|
2.083 |
|
|
1 |
Hành chính |
92 |
92 |
|
|
|
|
2 |
Sự nghiệp Giáo dục |
2.044 |
|
|
2.044 |
|
|
2.1 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
4 |
|
|
4 |
|
|
2.2 |
Cấp học Mầm non |
624 |
|
|
624 |
|
|
2.3 |
Cấp học Tiểu học |
748 |
|
|
748 |
|
|
2.4 |
Cấp học Trung học cơ sở |
668 |
|
|
668 |
|
|
3 |
Sự nghiệp Y tế |
1 |
|
|
1 |
|
|
4 |
Sự nghiệp VHTT-TT |
19 |
|
|
19 |
|
|
5 |
Sự nghiệp khác |
14 |
|
|
14 |
|
13 Lao động tự trang trải quỹ lương |
6 |
Biên chế dự phòng |
5 |
|
|
5 |
|
|
IV |
UBND HUYỆN GIA VIỄN |
1.810 |
83 |
|
1.727 |
|
|
1 |
Hành chính |
83 |
83 |
|
|
|
|
2 |
Sự nghiệp Giáo dục |
1.686 |
|
|
1.686 |
|
|
2.1 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
4 |
|
|
4 |
|
|
2.2 |
Cấp học Mầm non |
596 |
|
|
596 |
|
|
2.3 |
Cấp học Tiểu học |
549 |
|
|
549 |
|
|
2.4 |
Cấp học Trung học cơ sở |
537 |
|
|
537 |
|
|
3 |
Sự nghiệp Y tế |
1 |
|
|
1 |
|
|
4 |
Sự nghiệp VHTT-TT |
14 |
|
|
14 |
|
|
5 |
Sự nghiệp khác |
21 |
|
|
21 |
|
07 Lao động tự trang trải quỹ lương |
6 |
Biên chế dự phòng |
5 |
|
|
5 |
|
|
V |
UBND HUYỆN HOA LƯ |
1.121 |
82 |
|
1.039 |
|
|
1 |
Hành chính |
82 |
82 |
|
|
|
|
2 |
Sự nghiệp giáo dục |
1.002 |
|
|
1.002 |
|
|
2.1 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
4 |
|
|
4 |
|
|
2.2 |
Cấp học Mầm non |
365 |
|
|
365 |
|
|
2.3 |
Cấp học Tiểu học |
317 |
|
|
317 |
|
|
2.4 |
Cấp học Trung học cơ sở |
316 |
|
|
316 |
|
|
3 |
Sự nghiệp Y tế |
1 |
|
|
1 |
|
|
4 |
Sự nghiệp VHTT-TT |
13 |
|
|
13 |
|
|
5 |
Sự nghiệp khác |
18 |
|
|
18 |
|
15 Lao động tự trang trải quỹ lương |
6 |
Biên chế dự phòng |
5 |
|
|
5 |
|
|
VI |
UBND HUYỆN YÊN KHÁNH |
2.008 |
82 |
|
1.925 |
1 |
|
1 |
Hành chính |
82 |
82 |
|
|
|
|
2 |
Sự nghiệp Giáo dục |
1.878 |
|
|
1.878 |
|
|
2.1 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
4 |
|
|
4 |
|
|
2.2 |
Cấp học Mầm non |
643 |
|
|
643 |
|
|
2.3 |
Cấp học Tiểu học |
634 |
|
|
634 |
|
|
2.4 |
Cấp học Trung học cơ sở |
597 |
|
|
597 |
|
|
3 |
Sự nghiệp Y tế |
1 |
|
|
1 |
|
|
4 |
Sự nghiệp VHTT-TT |
17 |
|
|
17 |
|
|
5 |
Sự nghiệp khác |
25 |
|
|
24 |
1 |
07 Lao động tự trang trải quỹ lương |
6 |
Biên chế dự phòng |
5 |
|
|
5 |
|
|
VII |
UBND HUYỆN KIM SƠN |
2.525 |
94 |
|
2.431 |
|
|
1 |
Hành chính |
94 |
94 |
|
|
|
|
2 |
Sự nghiệp Giáo dục |
2.381 |
|
|
2.381 |
|
|
2.1 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
4 |
|
|
4 |
|
|
2.2 |
Cấp học Mầm non |
740 |
|
|
740 |
|
|
2.3 |
Cấp học Tiểu học |
870 |
|
|
870 |
|
|
2.4 |
Cấp học Trung học cơ sở |
767 |
|
|
767 |
|
|
3 |
Sự nghiệp Y tế |
1 |
|
|
1 |
|
|
4 |
Sự nghiệp VHTT-TT |
23 |
|
|
23 |
|
|
5 |
Sự nghiệp khác |
21 |
|
|
21 |
|
16 Lao động tự trang trải quỹ lương |
6 |
Biên chế dự phòng |
5 |
|
|
5 |
|
|
VIII |
UBND HUYỆN YÊN MÔ |
1.783 |
82 |
|
1.701 |
|
|
1 |
Hành chính |
82 |
82 |
|
|
|
|
2 |
Sự nghiệp Giáo dục |
1.659 |
|
|
1.659 |
|
|
2.1 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
4 |
|
|
4 |
|
|
2.2 |
Cấp học Mầm non |
596 |
|
|
596 |
|
|
2.3 |
Cấp học Tiểu học |
516 |
|
|
516 |
|
|
2.4 |
Cấp học Trung học cơ sở |
543 |
|
|
543 |
|
|
3 |
Sự nghiệp Y tế |
1 |
|
|
1 |
|
|
4 |
Sự nghiệp VHTT-TT |
14 |
|
|
14 |
|
|
5 |
Sự nghiệp khác |
22 |
|
|
22 |
|
12 Lao động tự trang trải quỹ lương |
6 |
Biên chế dự phòng |
5 |
|
|
5 |
|
|
|
TỔNG CỘNG |
21.652 |
1.764 |
20 |
19.754 |
|
|
PHÂN BỔ CHỈ TIÊU Y TẾ CƠ SỞ NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số 134/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2014 của UBND tỉnh)
STT |
Huyện, thành phố, thị xã |
Kế hoạch năm 2014 |
Ghi chú |
1 |
Thành phố Ninh Bình |
71 |
Tăng 01 chỉ tiêu |
2 |
Thị xã Tam Điệp |
55 |
|
3 |
Huyện Yên Mô |
114 |
|
4 |
Huyện Yên Khánh |
111 |
|
5 |
Huyện Kim Sơn |
151 |
|
6 |
Huyện Nho Quan |
160 |
|
7 |
Huyện Gia Viễn |
127 |
|
8 |
Huyện Hoa Lư |
67 |
|
TỔNG CỘNG |
856 |
|
CHỈ TIÊU Y TẾ CƠ SỞ GIAO NĂM 2014
Số TT |
Tên xã, phường |
Chỉ tiêu giao |
Ghi chú |
1 |
Phường Bích Đào |
5 |
|
2 |
Phường Thanh Bình |
5 |
|
3 |
Phường Nam Bình |
5 |
|
4 |
Phường Nam Thành |
5 |
|
5 |
Phường Phúc Thành |
5 |
|
6 |
Phường Tân Thành |
6 |
Tăng 01 chỉ tiêu |
7 |
Phường Đông Thành |
5 |
|
8 |
Phường Vân Giang |
5 |
|
9 |
Phường Ninh Khánh |
5 |
|
10 |
Xã Ninh Nhất |
5 |
|
11 |
Xã Ninh Tiến |
5 |
|
12 |
Xã Ninh Sơn |
5 |
|
13 |
Phường Ninh Phong |
5 |
|
14 |
Xã Ninh Phúc |
5 |
|
TỔNG SỐ |
71 |
|
CHỈ TIÊU Y TẾ CƠ SỞ GIAO NĂM 2014
Số TT |
Tên xã, phường |
Chỉ tiêu giao |
Ghi chú |
1 |
Phường Nam Sơn |
7 |
|
2 |
Phường Bắc Sơn |
6 |
|
3 |
Phường Trung Sơn |
6 |
|
4 |
Xã Quang Sơn |
6 |
|
5 |
Xã Đông Sơn |
6 |
|
6 |
Xã Yên Bình |
6 |
|
7 |
Xã Yên Sơn |
6 |
|
8 |
Phường Tây Sơn |
6 |
|
9 |
Phường Tân Bình |
6 |
|
TỔNG SỐ |
55 |
|
CHỈ TIÊU Y TẾ CƠ SỞ GIAO NĂM 2014
Số TT |
Tên xã, phường, thị trấn |
Chỉ tiêu giao |
Ghi chú |
1 |
Thị trấn Yên Thịnh |
5 |
|
2 |
Xã Yên Nhân |
10 |
|
3 |
Xã Yên Từ |
6 |
|
4 |
Xã Yên Phong |
7 |
|
5 |
Xã Yên Mạc |
7 |
|
6 |
Xã Yên Mỹ |
5 |
|
7 |
Xã Yên Lâm |
7 |
|
8 |
Xã Yên Phú |
5 |
|
9 |
Xà Khánh Thịnh |
5 |
|
10 |
Xã Khánh Dương |
5 |
|
11 |
Xã Yên Thắng |
9 |
|
12 |
Xã Yên Hòa |
7 |
|
13 |
Xã Khánh Thượng |
7 |
|
14 |
Xã Yên Thái |
5 |
|
15 |
Xã Yên Thành |
6 |
|
16 |
Xã Yên Đồng |
8 |
|
17 |
Xã Yên Hưng |
5 |
|
18 |
Xã Mai Sơn |
5 |
|
|
TỔNG SỐ |
114 |
|
CHỈ TIÊU Y TẾ CƠ SỞ GIAO NĂM 2014
Số TT |
Tên xã, phường, thị trấn |
Chỉ tiêu giao |
Ghi chú |
1 |
Thị trấn Yên Ninh |
11 |
|
2 |
Xã Khánh Hòa |
5 |
|
3 |
Xã Khánh An |
5 |
|
4 |
Xã Khánh Cư |
5 |
|
5 |
Xã Khánh Phú |
7 |
|
6 |
Xã Khánh Vân |
5 |
|
7 |
Xã Khánh Hải |
5 |
|
8 |
Xã Khánh Lợi |
5 |
|
9 |
Xã Khánh Thiện |
5 |
|
10 |
Xã Khánh Tiên |
5 |
|
11 |
Xã Khánh Hồng |
7 |
|
12 |
Xã Khánh Nhạc |
9 |
|
13 |
Xã Khánh Hội |
5 |
|
14 |
Xã Khánh Mậu |
5 |
|
15 |
Xã Khánh Thủy |
5 |
|
16 |
Xã Khánh Cường |
5 |
|
17 |
Xã Khánh Trung |
6 |
|
18 |
Xã Khánh Thành |
6 |
|
19 |
Xã Khánh Công |
5 |
|
|
TỔNG SỐ |
111 |
|
CHỈ TIÊU Y TẾ CƠ SỞ GIAO NĂM 2014
Số TT |
Tên xã, phường, thị trấn |
Chỉ tiêu giao |
Ghi chú |
1 |
Thị trấn Phát Diệm |
5 |
|
2 |
Thị trấn Bình Minh |
5 |
|
3 |
Xã Xuân Thiện |
5 |
|
4 |
Xã Chính Tâm |
5 |
|
5 |
Xã Chất Bình |
5 |
|
6 |
Xã Hồi Ninh |
5 |
|
7 |
Xã Kim Định |
5 |
|
8 |
Xã Ân Hòa |
5 |
|
9 |
Xã Hùng Tiến |
5 |
|
10 |
Xã Như Hòa |
5 |
|
11 |
Xã Quang Thiện |
7 |
|
12 |
Xã Đồng Hướng |
6 |
|
13 |
Xã Kim Chính |
6 |
|
14 |
Xã Yên Mật |
5 |
|
15 |
Xâ Thượng Kiệm |
5 |
|
16 |
Xã Lưu Phương |
6 |
|
17 |
Xã Tân Thành |
5 |
|
18 |
Xã Yên Lộc |
6 |
|
19 |
Xã Lai Thành |
9 |
|
20 |
Xã Định Hoá |
5 |
|
21 |
Xã Văn Hải |
6 |
|
22 |
Xã Kim Tân |
5 |
|
23 |
Xã Kim Mỹ |
9 |
|
24 |
Xã Cồn Thoi |
6 |
|
25 |
Xã Kim Hải |
5 |
|
26 |
Xã Kim Trung |
5 |
|
27 |
Xã Kim Đông |
5 |
|
|
TỔNG SỐ |
151 |
|
CHỈ TIÊU Y TẾ CƠ SỞ GIAO NĂM 2014
Số TT |
Tên xã, phường, thị trấn |
Chỉ tiêu giao |
Ghi chú |
1 |
Thị trấn Nho Quan |
5 |
|
2 |
Xã Xích Thố |
7 |
|
3 |
Xã Gia Thủy |
6 |
|
4 |
Xã Gia Sơn |
5 |
|
5 |
Xã Gia Lâm |
5 |
|
6 |
Xã Gia Tường |
5 |
|
7 |
Xã Đức Long |
5 |
|
8 |
Xã Thạch Bình |
9 |
|
9 |
Xã Phú Sơn |
6 |
|
10 |
Xã Lạc Vân |
6 |
|
11 |
Xã Đồng Phong |
6 |
|
12 |
Xã Lạng Phong |
7 |
|
13 |
Xã Văn Phong |
5 |
|
14 |
Xã Yên Quang |
6 |
|
15 |
Xã Văn Phương |
5 |
|
16 |
Xã Văn Phú |
7 |
|
17 |
Xã Thượng Hòa |
7 |
|
18 |
Xã Thanh Lạc |
5 |
|
19 |
Xã Sơn Thành |
5 |
|
20 |
Xã Phú Lộc |
6 |
|
21 |
Xã Quỳnh Lưu |
7 |
|
22 |
Xã Sơn Lai |
5 |
|
23 |
Xã Sơn Hà |
6 |
|
24 |
Xã Quảng Lạc |
6 |
|
25 |
Xã Kỳ Phú |
6 |
|
26 |
Xã Phú Long |
7 |
|
27 |
Xã Cúc Phương |
5 |
|
|
TỔNG SỐ |
160 |
|
CHỈ TIÊU Y TẾ CƠ SỞ GIAO NĂM 2014
Số TT |
Tên xã, phường, thị trấn |
Chỉ tiêu giao |
Ghi chú |
1 |
Thị Trấn Me |
5 |
|
2 |
Xã Gia Thanh |
6 |
|
3 |
Xã Gia Xuân |
5 |
|
4 |
Xã Gia Trấn |
5 |
|
5 |
Xã Gia Tân |
7 |
|
6 |
Xà Gia Lập |
6 |
|
7 |
Xã Gia Vân |
6 |
|
8 |
Xã Gia Thắng |
5 |
|
9 |
Xã Gia Tiến |
6 |
|
10 |
Xã Gia Phương |
5 |
|
11 |
Xã Gia Phú |
5 |
|
12 |
Xã Gia Thịnh |
10 |
|
13 |
Xã Gia Vượng |
5 |
|
14 |
Xã Gia Hưng |
7 |
|
15 |
Xã Gia Hòa |
10 |
|
16 |
Xã Liên Sơn |
6 |
|
17 |
Xã Gia Trung |
6 |
|
18 |
Xã Gia Minh |
5 |
|
19 |
Xã Gia Sinh |
7 |
|
20 |
Xã Gia Lạc |
5 |
|
21 |
Xã Gia Phong |
5 |
|
|
TỔNG SỐ |
127 |
|
CHỈ TIÊU Y TẾ CƠ SỞ GIAO NĂM 2014
Số TT |
Tên xã, phường, thị trấn |
Chỉ tiêu giao |
Ghi chú |
1 |
Thị trấn Thiên Tôn |
5 |
|
2 |
Xã Trường Yên |
10 |
|
3 |
Xã Ninh Hòa |
6 |
|
4 |
Xã Ninh Giang |
5 |
|
5 |
Xã Ninh Khang |
6 |
|
6 |
Xã Ninh Mỹ |
5 |
|
7 |
Xã Ninh Xuân |
5 |
|
8 |
Xã Ninh An |
5 |
|
9 |
Xã Ninh Vân |
10 |
|
10 |
Xã Ninh Thắng |
5 |
|
11 |
Xã Ninh Hải |
5 |
|
|
TỔNGSỐ |
67 |
|
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2020 về phê chuẩn quyết toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2019 Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 06/02/2021
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2020 về Chương trình giám sát năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng khóa XV, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 22/07/2020 | Cập nhật: 07/09/2020
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2020 về kết quả giám sát công tác phòng, chống tham nhũng trong đầu tư xây dựng cơ bản, mua sắm tài sản công trên địa bàn tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2018-2019 Ban hành: 17/07/2020 | Cập nhật: 17/08/2020
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2020 về chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương năm 2021 Ban hành: 25/07/2020 | Cập nhật: 08/09/2020
Nghị quyết 19/NQ-HĐND về kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 và kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2020 do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 13/12/2019 | Cập nhật: 03/09/2020
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2019 về công tác giảm ngập nước trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 05/11/2019
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2019 về nhập và đổi tên thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 11/07/2019 | Cập nhật: 06/12/2019
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2019 về sáp nhập, đặt tên các thôn, bản,ku phố, tổ dân phố thuộc các huyện: Mường Tè, Nậm Nhùn, Phong Thổ, Sìn Hồ, Tân Uyên, Than Uyên và thành phố Lai Châu Ban hành: 23/07/2019 | Cập nhật: 17/09/2019
Nghị quyết 19/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2019 Ban hành: 09/07/2019 | Cập nhật: 10/09/2019
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2019 về phát triển hệ thống trường phổ thông dân tộc nội trú, bán trú tỉnh Quảng Trị đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 20/07/2019 | Cập nhật: 11/10/2019
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2018 về danh mục công trình, dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 07/03/2019
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2018 về quyết định dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 12/12/2018 | Cập nhật: 15/01/2019
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2018 về mục tiêu, nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2018 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Tiền Giang năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 18/03/2019
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2018 về giao biên chế công chức quản lý hành chính nhà nước trong các cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện năm 2019 Ban hành: 08/12/2018 | Cập nhật: 21/01/2019
Nghị quyết 19/NQ-HĐND về phê duyệt chỉ tiêu biên chế công chức và hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong cơ quan hành chính nhà nước thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2018 Ban hành: 20/07/2018 | Cập nhật: 05/09/2018
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2018 về Chương trình hoạt động giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre năm 2019 Ban hành: 06/07/2018 | Cập nhật: 29/08/2018
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2017 về phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2018 Ban hành: 20/12/2017 | Cập nhật: 19/01/2018
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2017 về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng trên địa bàn tỉnh Bến Tre trong năm 2018 Ban hành: 05/12/2017 | Cập nhật: 03/01/2018
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua danh mục công trình, dự án thu hồi đất; danh mục dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2018 Ban hành: 05/12/2017 | Cập nhật: 04/01/2018
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2017 về nghị quyết bổ sung nội dung Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2018 Ban hành: 09/12/2017 | Cập nhật: 03/01/2018
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2017 về kế hoạch đầu tư công tỉnh Tiền Giang năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 19/06/2018
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2017 về bổ sung danh mục chủ trương đầu tư dự án nhóm B, nhóm C trọng điểm thuộc Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 kèm theo Nghị quyết 12/NQ-HĐND Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 23/01/2018
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 08/09/2018
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2017 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 (đợt 1) và phân bổ kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020, tỉnh Sóc Trăng (đợt 3) Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 10/01/2019
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2017 về chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên năm 2018 Ban hành: 21/07/2017 | Cập nhật: 22/01/2018
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2017 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam năm 2018 Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 10/08/2017
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2016 phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Sơn La năm 2017 Ban hành: 12/12/2016 | Cập nhật: 16/03/2017
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2016 thông qua danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2017; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2017 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội Ban hành: 06/12/2016 | Cập nhật: 19/01/2017
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2016 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 24/01/2017
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2016 phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2017 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 04/01/2017
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2016 về đặt tên Quảng trường tỉnh Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 19/01/2017
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và than bùn trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 24/09/2016 | Cập nhật: 06/07/2017
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Đề án xây dựng hệ thống trường đạt chuẩn quốc gia tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 12/08/2016 | Cập nhật: 13/10/2016
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2016 bãi bỏ Nghị quyết 110/2014/NQ-HĐND về quy định mức thu; tỷ lệ để lại chi cho công tác tổ chức thu và phần trăm điều tiết nguồn thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 02/12/2016
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2016 xử lý kết quả rà soát Nghị quyết quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành từ ngày 31/12/2015 trở về trước đang còn hiệu lực thi hành Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 03/12/2016
Nghị quyết 19/NQ-HĐND chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa; đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng để thực hiện công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2016 Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 06/07/2017
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2016 đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 26/08/2016
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2016 về đề nghị công nhận xã đảo trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 27/07/2016 | Cập nhật: 24/09/2016
Nghị quyết 19/NQ-HĐND phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2016 của tỉnh Tiền Giang Ban hành: 05/08/2016 | Cập nhật: 05/12/2016
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2014 về công trình công cộng thuộc thẩm quyền đặt tên của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ Ban hành: 05/12/2014 | Cập nhật: 30/12/2014
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2014 phê chuẩn tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và thông qua tổng biên chế công chức trong cơ quan tổ chức hành chính năm 2015 của Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 04/02/2015
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2013 về quyết định tổng biên chế sự nghiệp và thông qua tổng biên chế hành chính năm 2014 Ban hành: 20/12/2013 | Cập nhật: 01/04/2014
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2013 hỗ trợ vốn hoạt động đối với Qũy hỗ trợ ngư dân tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 10/07/2013 | Cập nhật: 23/07/2013
Nghị định 36/2013/NĐ-CP về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức Ban hành: 22/04/2013 | Cập nhật: 23/04/2013
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2012 phân bổ vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước và trái phiếu Chính phủ năm 2013 Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 11/07/2013
Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập Ban hành: 08/05/2012 | Cập nhật: 09/05/2012
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2011 phê chuẩn chỉ tiêu tổng biên chế sự nghiệp và thông qua tổng biên chế công chức hành chính năm 2012 của tỉnh Yên Bái Ban hành: 05/08/2011 | Cập nhật: 11/01/2013
Nghị quyết 19/NQ-HĐND bãi bỏ nội dung không thành lập văn phòng giúp Ban Chỉ đạo tỉnh thực hiện chương trình xây dựng nông thôn mới tại khoản 3, Điều 1 Nghị quyết 03/2011/NQ-HĐND ngày 9/4/2011 Ban hành: 03/08/2011 | Cập nhật: 10/07/2013
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2011 thông qua chương trình phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi giai đoạn 2011 - 2014 Ban hành: 20/07/2011 | Cập nhật: 07/07/2013
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2011 bãi bỏ Nghị quyết 21/2009/NQ-HĐND về việc ban hành quy định khen thưởng trong ngành Giáo dục và Đào tạo Ban hành: 15/07/2011 | Cập nhật: 24/05/2013
Nghị định 21/2010/NĐ-CP về quản lý biên chế công chức Ban hành: 08/03/2010 | Cập nhật: 11/03/2010
Nghị định 06/2010/NĐ-CP quy định những người là công chức Ban hành: 25/01/2010 | Cập nhật: 28/01/2010
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2009 về nguyên tắc xác định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2010 do Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa IV, kỳ họp thứ 13 ban hành Ban hành: 15/12/2009 | Cập nhật: 04/02/2010
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2009 phê chuẩn tổng biên chế sự nghiệp năm 2010 Ban hành: 11/12/2009 | Cập nhật: 11/07/2013
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2007 về thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt và phí vệ sinh phục vụ cho dự án cải thiện vệ sinh môi trường thành phố Nha Trang do Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa IV, kỳ họp thứ 9 ban hành Ban hành: 21/12/2007 | Cập nhật: 30/06/2010
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2020 phê chuẩn Tổng quyết toán thu, chi ngân sách thành phố Hà Nội năm 2019 Ban hành: 07/12/2020 | Cập nhật: 19/02/2021