Quyết định 37/2014/QĐ-UBND quy định danh mục, mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phân chia tiền thu phí, lệ phí; đối tượng nộp, đơn vị thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
Số hiệu: | 37/2014/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Điện Biên | Người ký: | Mùa A Sơn |
Ngày ban hành: | 31/12/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 37/2014/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 31 tháng 12 năm 2014 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí, ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 21/2010/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 11 tháng 02 năm 2010 của Bộ Tài chính, Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy định chế độ thu và sử dụng phí dự thi, dự tuyển (lệ phí tuyển sinh) đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp; Thông tư liên tịch số 25/2013/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 08 tháng 3 năm 2013 của Bộ Tài chính, Bộ Giáo dục và Đào tạo Sửa đổi, bổ sung Thông tư liên tịch số 21/2010/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 11 tháng 02 năm 2010 của Liên tịch Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định chế độ thu và sử dụng phí dự thi, dự tuyển (lệ phí tuyển sinh) đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Thông tư số 133/2014/TT-BTC ngày 11 tháng 8 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường theo đầu phương tiện;
Căn cứ Nghị quyết số 354/2014/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên Quy định danh mục, mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phân chia tiền thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục thuế tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này, Quy định danh mục, mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phân chia tiền thu phí, lệ phí; đối tượng nộp, đơn vị thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên (chi tiết như các Phụ lục kèm theo).
Thời điểm áp dụng: Từ ngày 01 tháng 01 năm 2015.
Điều 2. Giao Cục Thuế tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính hướng dẫn, kiểm tra, tổ chức thu phí, lệ phí đảm bảo đúng đối tượng, mức thu và quản lý chặt chẽ việc sử dụng các loại phí, lệ phí theo đúng chế độ, chính sách quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành và thay thế các Quyết định: Quyết định số 11/2007/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2007 về việc ban hành danh mục, mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phân chia tiền phí, lệ phí thu được trên địa bàn tỉnh; Quyết định số 22/2007/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2007 về việc miễn thực hiện và bãi bỏ một số khoản thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên; Quyết định số 36/2011/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm về việc quy định mức thu lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh Điện Biên; Quyết định số 39/2011/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2011 về việc quy định thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Điện Biên; Quyết định số 15/2012/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2012; Quyết định số 16/2012/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2012; Quyết định số 15/2012/QĐ-UBND ngày 20/7/2012 Quy định việc thu lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Điện Biên; Quyết định số 16/2012/QĐ-UBND ngày 20/7/2012 về việc quy định mức thu lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Điện Biên; Quyết định số 06/2013/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2013 về việc sửa đổi, bổ sung mức thu phí thăm quan di tích lịch sử, công trình văn hóa trên địa bàn tỉnh Điện Biên; Quyết định số 07/2013/QĐ-UBND ngày 05 tháng 6 năm 2013 quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Điện Biên của UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC, MỨC THU CÁC KHOẢN PHÍ
(Kèm theo Quyết định số: 37/2014/QĐ-UBND ngày 31tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Điện Biên)
TT |
Tên phí |
Mức thu |
Ghi chú |
|
|
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
|
1 |
Phí chợ |
|
|
|
1.1 |
Đối với tổ chức, cá nhân có cửa hàng, cửa hiệu, ki ốt mà cửa hàng cửa hiệu, ki ốt nguồn vốn từ ngân sách nhà nước |
3.000đ/m2/tháng |
|
|
1.2 |
Đối với tổ chức, cá nhân có cửa hàng, cửa hiệu, ki ốt trong các chợ do cá nhân hoặc nhóm cá nhân đầu tư, xây dựng cho các hộ hoặc các đơn vị thuế để kinh doanh buôn bán |
Không quá 120.000 đồng/m2/tháng |
|
|
1.3 |
Đối với tổ chức, cá nhân không có cửa hàng, cửa hiệu, ki ốt khi mang sản phẩm, hàng hóa bầy bán không thường xuyên, không cố định (kể cả các chợ họp phiên) |
|
|
|
|
+ Đối với chợ loại 1 |
2.000 đ/1lần |
|
|
|
+ Đối với chợ loại 2 |
1.000đ/ 1 lần |
|
|
|
+ Đối với chợ loại 3 và các chợ còn lại |
500đ/1 lần |
|
|
|
Riêng đối với các tổ chức, cá nhân có quầy bán thực phẩm tươi sống (Thịt lợn, thịt gà, thịt trâu, thịt bò, tôm, cua, cá…) |
|
|
|
|
+ Đối với chợ loại 1 |
2.000đ/ ngày |
|
|
|
+ Đối với chợ loại 2 |
1.000đ/ngày |
|
|
|
+ Đối với chợ loại 3 và các chợ còn lại |
500đ/ ngày |
|
|
2 |
Phí sử dụng bến xe, bãi đỗ xe |
|
|
|
|
- Đối với xe vận chuyển hành khách trên các tuyến nội tỉnh và liên tỉnh liền kề |
2% /giá vé/ |
|
|
|
- Đối với xe khách vận chuyển hành khách trên các tuyến liên tỉnh |
1,5%/ giá vé/ |
|
|
3 |
Phí vệ sinh |
|
|
|
3.1 |
Đối với các cá nhân, hộ gia đình không sản xuất, kinh doanh trên các địa bàn dân cư |
|
|
|
|
- Đường phố loại I |
10.000đ/hộ/ tháng |
|
|
|
- Đường phố loại II |
8.000đ/hộ/ tháng |
|
|
|
- Đường phố loại III |
6.000đ/hộ/ tháng |
|
|
|
- Đường phố loại IV |
4.000đ/hộ/tháng |
|
|
|
- Đường phố còn lại và các hộ gia đình trên đại bàn dân cư |
2.000đ/hộ/tháng |
|
|
* |
Đối với các huyện, thị xã căn cứ vào loại đường để quy định mức thu phí phù hợp trên địa bàn |
|
|
|
3.2 |
Đối với các hộ kinh doanh buôn bán nhỏ, nộp thuế khoán ổn định thực hiện thu theo ngành kinh doanh và theo bậc môn bài |
|
|
|
|
- Hộ kinh doanh ăn uống, giải khát, khách sạn, nhà nghỉ, dịch vụ sửa chữa cơ khí, chụp ảnh, chế tác gia công vàng bạc đá quý |
|
|
|
|
+ Môn bài bậc 1 |
100.000 đ/hộ/tháng |
|
|
|
+ Môn bài bậc 2 |
80.000 đ/hộ/tháng |
|
|
|
+ Môn bài bậc 3 |
60.000 đ/hộ/tháng |
|
|
|
+ Môn bài bậc 4 |
50.000 đ/hộ/tháng |
|
|
|
+ Môn bài bậc 5 |
30.000 đ/hộ/tháng |
|
|
|
+ Môn bài bậc 6 |
20.000 đ/hộ/tháng |
|
|
|
- Đối với hộ kinh doanh vận tải, hàng hóa, hành khách, kinh doanh vật liệu xây dựng, xây dựng có bao thầu, không có bao thầu |
|
|
|
|
+ Môn bài bậc 1,2,3 |
40.000 đ/hộ/tháng |
|
|
|
+ Môn bài bậc 4, 5,6 |
30.000 đ/hộ/tháng |
|
|
|
- Đối với hộ sản xuất chế biến lâm sản, sản xuất vật liệu xây dựng |
|
|
|
|
+ Môn bài bậc 1 |
80.000 đ/hộ/tháng |
|
|
|
+ Môn bài bậc 2 |
60.000 đ/hộ/tháng |
|
|
|
+ Môn bài bậc 3 |
40.000 đ/hộ/tháng |
|
|
|
+ Các bậc môn bài còn lại |
20.000 đ/hộ/tháng |
|
|
|
- Đối với các hộ kinh doanh thương nghiệp, bán thực phẩm tươi sống, bán rau xanh hoa quả tươi, dịch vụ may, gặt là, cắt tóc, uốn sấy tóc và các dịch vụ khác |
20.000 đ/hộ/tháng |
|
|
3.3 |
Đối với các cơ quan đơn vị bao gồm: cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, các DNNN, DNTN, công ty cổ phần, công ty TNHH, các HTX, lực lượng vũ trang, các tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã hội, tổ chức xã hội nghề nghiệp và các đoàn thể khác (gọi chung là đơn vị). |
|
|
|
|
- Có đến 10 biên chế hoặc lao động không thường xuyên tại đơn vị |
30.000 đ/ |
|
|
|
- Có từ 11 đến 20 biên chế hoặc lao động không thường xuyên tại đơn vị |
40.000 đ/ |
|
|
|
- Có từ 21 đến 40 biên chế hoặc lao động không thường xuyên tại đơn vị |
50.000 đ/ |
|
|
|
- Có từ 41 đến 70 biên chế hoặc lao động không thường xuyên tại đơn vị |
60.000 đ/ |
|
|
|
- Có từ 71 đến 90 biên chế hoặc lao động không thường xuyên tại đơn vị |
80.000 đ/ |
|
|
|
- Có từ 90 đến 100 biên chế hoặc lao động không thường xuyên tại đơn vị |
100.000 đ/ |
|
|
|
- Có từ 101 biên chế hoặc lao động không thường xuyên tại đơn vị |
120.000 đ/ |
|
|
* |
Đối với các chi nhánh cửa hàng, cửa hiệu hạch toán phụ thuộc của các công ty doanh nghiệp, xí nghiệp có trụ sở chính đóng trên địa bàn tỉnh (gọi chung là đơn vị phụ thuộc) |
|
|
|
|
- Có đến 10 biên chế hoặc lao động không thường xuyên tại đơn vị |
15.000 đ/ |
|
|
|
- Có từ 11 đến 20 biên chế hoặc lao động không thường xuyên tại đơn vị |
20.000 đ/ |
|
|
|
- Có từ 21 đến 40 biên chế hoặc lao động không thường xuyên tại đơn vị |
25.000 đ/ |
|
|
|
- Có từ 41 đến 70 biên chế hoặc lao động không thường xuyên tại đơn vị |
30.000 đ/ |
|
|
|
- Có từ 71 đến 90 biên chế hoặc lao động không thường xuyên tại đơn vị |
40.000 đ/ |
|
|
|
- Có từ 90 đến 100 biên chế hoặc lao động không thường xuyên tại đơn vị |
50.000 đ/ |
|
|
|
- Có từ 101 biên chế hoặc lao động không thường xuyên tại đơn vị |
60.000 đ/ |
|
|
3.4 |
Đối với các cơ sở giáo dục đào tạo |
80.000đ/ |
|
|
|
Riêng các trường cao đẳng, các trường trung học chuyên nghiệp, các trường dậy nghề, trung tâm giáo dục thường xuyên |
120.000 đ/ |
|
|
3.5 |
Đối với nhà hàng kinh doanh khách sạn, kinh doanh ăn uống, thực hiện nộp thuế theo kê khai và hộ kinh doanh giết mổ trâu, bò lợn ( kể cả mổ tại nhà) gọi chung là cơ sở |
|
|
|
|
- Môn bài bậc 1 |
200.000 đ/ |
|
|
|
- Môn bài bậc 2 |
160.000 đ/ |
|
|
|
- Môn bài bậc 3 |
120.000 đ/ |
|
|
|
- Các bậc còn lại |
70.000 đ/cơ sở/tháng |
|
|
|
Riêng đối với bến xe khách |
300.000 đ/tháng |
|
|
3.6 |
Đối với các đơn vị y tế |
|
|
|
|
- Bệnh viện đa khoa tỉnh |
100.000 đ/m3 |
|
|
|
- Trung tâm y tế có bệnh viện, bệnh viện các huyện, các bệnh viện khác của tỉnh |
150.000 đ/ |
|
|
|
- Trung tân y tế không có bệnh viện và các cơ sở y tế còn lại |
100.000 đ/ |
|
|
4 |
Phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô |
|
|
|
4.1 |
Phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô tại các điểm có tổ chức trông giữ |
|
|
|
|
- Xe đạp |
1.000 đồng/lượt |
|
|
|
Gửi qua đêm |
2.000đ/ lượt |
|
|
|
- Xe đạp điện |
2.000 đ/lượt |
|
|
|
Gửi qua đêm |
3.000đ/ lượt |
|
|
|
- Xe máy |
2.000đ/ lượt |
|
|
|
Gửi qua đêm |
4.000đ/ lượt |
|
|
|
- Đối với xe du lịch, xe ô tô chở khách đến 15 chỗ ngồi, xe tải có tải trọng đến 3,5 tấn |
10.000đ/ lượt |
|
|
|
Giửi qua đêm |
15.000đ/ lượt |
|
|
|
- Đối với xe du lịch, xe trở khách trên 15 chỗ ngồi, xe có tải trọng trên 3,5 tấn |
15.000đ/ lượt |
|
|
|
Gửi qua đêm |
20.000đ/ lượt |
|
|
4.2 |
Phí trông giữ xe đạp, xe máy tại các cơ sở giáo dục phổ thông, trung học chuyên nghiệp, các trường cao đẳng, trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm chính trị các huyện thị xã, thành phố |
|
|
|
|
- Đối với xe đạp |
8.000đ/xe/ tháng |
|
|
|
- Đối với xe đạp điện |
20.000đ/xe/ tháng |
|
|
|
- Đối với xe máy |
20.000đ/xe/ tháng |
|
|
4.3 |
Phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô bị tạm giữ hành chính do vi phạm |
|
|
|
|
- Đối với xe đạp |
3.000đ/ ngày đêm |
|
|
|
- Đối với xe đạp điện |
5.000đ/ ngày đêm |
|
|
|
- Đối với xe máy |
6.000đ/ ngày đêm |
|
|
|
- Đối với ô tô và các loại xe cơ giới khác |
25.000đ/ ngày đêm |
|
|
5 |
Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính |
|
|
|
|
- Đối với hộ gia đình cá nhân |
500đ/ m2 |
|
|
|
- Đối với các tổ chức, các doanh nghiệp |
1.000đ/m2 |
|
|
6 |
Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân |
|
|
|
|
- Đối với xây dựng nhà ở |
100.000 đ/ bộ hồ sơ |
|
|
|
- Đối với đất sử dụng vào mục đích khác |
150.000 đ/ bộ hồ sơ |
|
|
|
Không thu đối với đất sử dụng vào mục đích kinh doanh nông nghiệp, lâm nghiệp |
|
|
|
|
Đối với các tổ chức, cơ quan HCSN, đơn vị LLVT, các doanh nghiệp |
|
|
|
|
- Đất xây dựng làm nhà ở, trụ sở làm việc |
1.000.000 đ/hồ sơ |
|
|
|
- Đối với đất sử dụng vào mục đích khác |
2.000.000 đ/hồ sơ |
|
|
|
Không thu đối với đất sử dụng vào mục đích kinh doanh nông nghiệp, lâm nghiệp |
|
|
|
7 |
Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai |
|
|
|
|
- Đối với tra cứu tài liệu đất đai tại xã, phường, huyện, thị xã, thành phố |
70.000 đ/hồ sơ tài liệu |
|
|
|
- Đối với tra cứu tài liệu đất đai tại trung tâm lưu trữ tỉnh, các sở ban ngành thuộc tỉnh |
150.000 đ/hồ sơ tài liệu |
|
|
8 |
Phí thư viện |
|
|
|
|
- Phí thẻ mượn, thẻ đọc tài liệu |
|
|
|
|
+ Người lớn |
20.000 đ/thẻ/ năm |
|
|
|
+ Trẻ em |
5.000 đ/thẻ/ năm |
|
|
|
- Phí sử dụng phòng đọc đa phương tiện, phòng đọc tài liệu quý hiếm và các phòng đọc đặc biệt khác |
20.000 đ/thẻ/ năm |
|
|
|
- Người khuyết tật đặc biệt nặng theo quy định tại khoản 1 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật |
Miễn thu |
|
|
|
- Đối tượng được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa và người khuyết tật nặng |
Thu bằng 50% mức thu quy định trên |
|
|
9 |
Phí thẩm định cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
3.000.000 đ/lần thẩm định |
|
|
10 |
Phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hoá |
|
|
|
|
Phí tham quan di tích lịch sử |
|
|
|
|
- Người từ 18 tuổi trở lên |
Thu không quá 15.000 đồng/lần/người/điểm |
|
|
|
- Đối với các trường hợp: Người Cao tuổi; Người được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg ngày 14/8/2003 của Thủ tướng Chính phủ về “Chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa”. Trường hợp khó xác định là người được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg thì chỉ cần có giấy xác nhận của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi người đó cư trú; Người khuyết tật nặng theo quy định tại khoản 2 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật. |
Thu bằng 50% mức thu quy định trên |
|
|
|
- Đối với các đối tượng là: Cựu chiến binh, người có công với cách mạng; học sinh, sinh viên tại các trường, các chiến sỹ trong lực lượng vũ trang được tổ chức đi nghiên cứu thực tế; người dưới 18 tuổi; người khuyết tật đặc biệt nặng. |
Miễn thu |
|
|
11 |
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường |
|
|
|
11.1 |
Báo cáo đánh giá tác động môi trường chính thức |
|
|
|
|
Nhóm 1. Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường |
|
|
|
|
Tổng vốn đầu tư từ 50 tỷ đồng trở xuống |
3.000.000 đ/ |
|
|
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 50 đến 100 tỷ đồng |
5.000.000 đ/ |
|
|
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 100 đến 200 tỷ đồng |
8.000.000 đ/ |
|
|
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 200 đến 500 tỷ đồng |
10.000.000 đ/ |
|
|
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 500 tỷ đồng trở lên |
12.000.000 đ/ |
|
|
|
Nhóm 2. Dự án công trình dân dụng |
|
|
|
|
Tổng vốn đầu tư từ 50 tỷ đồng trở xuống |
3.500.000 đ/ |
|
|
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 50 đến 100 tỷ đồng |
5.500.000 đ/ |
|
|
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 100 đến 200 tỷ đồng |
10.000.000 đ/ |
|
|
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 200 đến 500 tỷ đồng |
12.000.000 đ/ |
|
|
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 500 tỷ đồng trở lên |
20.000.000 đ/ |
|
|
|
Nhóm 3. Dự án hạ tầng kỹ thuật |
|
|
|
|
Tổng vốn đầu tư từ 50 tỷ đồng trở xuống |
4.000.000 đ/ |
|
|
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 50 đến 100 tỷ đồng |
6.000.000 đ/ |
|
|
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 100 đến 200 tỷ đồng |
11.000.000 đ/ |
|
|
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 200 đến 500 tỷ đồng |
13.000.000 đ/ |
|
|
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 500 tỷ đồng trở lên |
20.000.000 đ/ |
|
|
|
Nhóm 4. Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản |
|
|
|
|
Tổng vốn đầu tư từ 50 tỷ đồng trở xuống |
5.000.000 đ/ |
|
|
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 50 đến 100 tỷ đồng |
6.500.000 đ/ |
|
|
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 100 đến 200 tỷ đồng |
12.000.000 đ/ |
|
|
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 200 đến 500 tỷ đồng |
14.000.000 đ/ |
|
|
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 500 tỷ đồng trở lên |
20.000.000 đ/ |
|
|
|
Nhóm 5. Dự án Giao thông |
|
|
|
|
Tổng vốn đầu tư từ 50 tỷ đồng trở xuống |
6.000.000 đ/ |
|
|
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 50 đến 100 tỷ đồng |
7.000.000 đ/ |
|
|
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 100 đến 200 tỷ đồng |
12.000.000 đ/ |
|
|
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 200 đến 500 tỷ đồng |
15.000.000 đ/ |
|
|
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 500 tỷ đồng trở lên |
20.000.000 đ/ |
|
|
|
Nhóm 6. Dự án Công nghiệp |
|
|
|
|
Tổng vốn đầu tư từ 50 tỷ đồng trở xuống |
6000.000 đ/ |
|
|
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 50 đến 100 tỷ đồng |
7.000.000 đ/ |
|
|
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 100 đến 200 tỷ đồng |
13.000.000 đ/ |
|
|
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 200 đến 500 tỷ đồng |
15.000.000 đ/ |
|
|
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 500 tỷ đồng trở lên |
20.000.000 đ/ |
|
|
|
Nhóm 7. Dự án khác (không thuộc nhóm 1, 2, 3, 4, 5, 6) |
|
|
|
|
Tổng vốn đầu tư từ 50 tỷ đồng trở xuống |
3.000.000 đ/ |
|
|
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 50 đến 100 tỷ đồng |
3.500.000 đ/ |
|
|
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 100 đến 200 tỷ đồng |
5.000.000 đ/ |
|
|
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 200 đến 500 tỷ đồng |
6.000.000 đ/ |
|
|
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 500 tỷ đồng trở lên |
8.000.000 đ/ |
|
|
11.2 |
Báo cáo đánh giá tác động môi trường bổ sung, thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường |
Thu bằng 50% mức thu áp dụng đối với báo cáo đánh giá môi trường chính thức |
|
|
12 |
Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt, xả nước thải vào nguồn nước; công trình thuỷ lợi |
|
|
|
12.1 |
Thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất |
|
|
|
|
Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm. |
200.000 đ/ |
|
|
|
Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 200m3 đến dưới 500m3/ngày đêm |
500.000 đ/ |
|
|
|
Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 1.000m3/ngày đêm |
1.000.000 đ/ |
|
|
|
Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm |
2.000.000 đ/ |
|
|
12.2 |
Thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt |
|
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1m3/giây; hoặc để phát điện với công suất dưới 50kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500m3/ngày đêm |
300.000 đ/ |
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1m3 đến dưới 0,5 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50kw đến dưới 200 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm |
900.000 đ/ |
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5m3 đến dưới 1m3/giây hoặc để phát điện với công suất từ 200kw đến dưới 1.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 m3 đến dưới 20.000m3/ngày đêm |
2.000.000 đ/ |
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo khai thác sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1m3 đến dưới 2m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000kw đến dưới 2.000kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000m3 đến dưới 50.000m3/ngày đêm. |
4.000.000 đ/ |
|
|
12.3 |
Thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi |
|
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước dưới 100 m/ngày đêm |
300.000đ/ |
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100m3 đến dưới 500m3/ngày đêm |
500.000đ/ |
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 2.000m3/ngày đêm |
1.000.000 đ/ |
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000m3 đến dưới 5.000m3/ngày đêm |
2.000.000 đ/ |
|
|
|
- Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung |
Thu bằng 50% mức thu quy định trên |
|
|
13 |
Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất |
|
|
|
|
- Đối với báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm |
200.000 đ/1 báo cáo |
|
|
|
- Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 200m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm |
700.000 đ/1 báo cáo |
|
|
|
- Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm |
1.700.000 đ/ |
|
|
|
- Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm |
3.000.000 đ/ |
|
|
|
- Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung |
Thu bằng 50% mức thu quy định trên |
|
|
14 |
Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất |
700.000 đồng/hồ sơ |
|
|
|
Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung |
Thu bằng 50% mức thu quy định trên |
|
|
15 |
Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống (Đối với hoạt động bình tuyển, công nhận do cơ quan địa phương thực hiện) |
|
|
|
|
- Đối với bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng |
1.500.000 đồng/ |
|
|
|
- Đối với bình tuyển, công nhận vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống |
3.750.000 đồng/ |
|
|
16 |
Phí sử dụng đường bộ (đối với xe mô tô) |
|
|
|
16.1 |
Mức thu phí tại xã thuộc các huyện trong tỉnh |
|
|
|
|
- Loại xe mô tô có dung tích xy lanh đến 100 cm3 |
50.000 đồng/năm |
|
|
|
- Loại xe mô tô có dung tích xy lanh trên 100 cm3 |
100.000 đồng/năm |
|
|
16.2 |
Mức thu phí các huyện và Thị xã Mường Lay |
|
|
|
|
- Loại xe mô tô có dung tích xy lanh đến 100 cm3 |
70.000 đồng/năm |
|
|
|
- Loại xe mô tô có dung tích xy lanh trên 100 cm3 |
120.000 đồng/năm |
|
|
16.3 |
Mức thu phí tại Thành phố Điện Biên Phủ |
|
|
|
|
- Loại xe mô tô có dung tích xy lanh đến 100 cm3 |
100.000 đồng/năm |
|
|
|
- Loại xe mô tô có dung tích xy lanh trên 100 cm3 |
150.000 đồng/năm |
|
|
|
|
|
||
17.1 |
Mức đấu thầu đối với người có tài sản đấu giá |
|
|
|
|
- Giá trị tài sản bán được từ 1 triệu đồng trở xuống |
50.000 đ |
|
|
|
- Giá trị tài sản bán được từ trên 1 triệu đồng đến 100 triệu đồng |
5% giá trị tài sản bán được |
|
|
|
- Giá trị tài sản bán được từ 100 triệu đến 1 tỷ |
6 triệu đồng cộng thêm 1,5% của phần giá trị tài sản bán được vượt quá 100 triệu đồng |
|
|
|
- Giá trị tài sản bán được từ trên 1 tỷ đồng |
20 triệu đồng cộng thêm 0,2% của phần giá trị tài sản bán được vượt quá 5 tỷ đồng |
|
|
17.2 |
Mức thu đấu giá đối với người tham gia đấu giá |
|
|
|
|
- Giá khởi điểm của tài sản từ 20 triệu đồng trở xuống |
50.000 đ/hồ sơ |
|
|
|
- Giá khởi điểm của tài sản từ trên 20 triệu đồng đến 50 triệu đồng |
150.000 đ/hồ sơ |
|
|
|
- Giá khởi điểm của tài sản từ trên 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng |
200.000 đ/hồ sơ |
|
|
|
- Giá khởi điểm của tài sản từ trên 100 triệu đồng đến 500 triệu đồng |
250.000 đ/hồ sơ |
|
|
|
- Giá khởi điểm của tài sản từ trên 500 triệu đồng trở lên |
600.000 đ/hồ sơ |
|
|
17.3 |
Mức thu đối với việc bán đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền SDĐ hoặc cho thuê đất |
|
|
|
|
- Trường hợp đấu giá quyền sử dụng đất để đầu tư xây dựng nhà ở của hộ gia đình, cá nhân: |
|
|
|
|
+ Giá trị khởi điểm của quyền sử dụng đất từ 200 triệu đồng trở xuống |
150.000 đ/hồ sơ |
|
|
|
+ Giá trị khởi điểm của quyền sử dụng đất từ trên 200 triệu đồng đến 500 triệu đồng |
250.000 đ/hồ sơ |
|
|
|
+ Giá trị khởi điểm của quyền sử dụng đất từ trên 500 triệu đồng |
600.000 đ/hồ sơ |
|
|
|
- Trường hợp đấu giá quyền sử dụng đất khác quy định theo quy chế đấu giá QSD đất mức thu tính theo diện tích đất như sau |
|
|
|
|
+ Diện tích đất từ 0,5 ha trở xuống |
1.500.000 đ/hồ sơ |
|
|
|
+ Diện tích đất từ trên 0,5 ha đến 2 ha |
4.000.000 đ/hồ sơ |
|
|
|
+ Diện tích đất từ trên 2 ha đến 5 ha |
5.000.000 đ/hồ sơ |
|
|
|
+ Diện tích đất từ trên 5 ha |
6.000.000 đ/hồ sơ |
|
|
Phí dự thi, dự tuyển, sơ tuyển, xét tuyển vào các trường đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp (Đối với cơ sở giáo dục, đào tạo thuộc địa phương quản lý) |
|
|
|
|
|
- Thí sinh thuộc diện xét tuyển hoặc tuyển thẳng vào các trường đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp |
30.000 đồng/hồ sơ |
|
|
|
- Thí sinh đăng ký dự thi, sơ tuyển và dự thi vào các trường đại học, cao đẳng. |
|
|
|
|
+ Phí đăng ký dự thi |
60.000 đồng/hồ sơ |
|
|
|
+ Phí sơ tuyển đối với các ngành năng khiếu (bao gồm tất cả các môn) |
120.000 đồng/hồ sơ |
|
|
|
+ Phí sơ tuyển đối với các ngành khác (bao gồm tất cả các môn) |
50.000 đồng/hồ sơ |
|
|
|
+ Phí dự thi văn hóa (bao gồm tất cả các môn) |
45.000 đồng/hồ sơ |
|
|
|
+ Phí dự thi năng khiếu (bao gồm tất cả các môn) |
300.000 đồng/hồ sơ |
|
|
|
- Thí sinh đăng ký dự thi, sơ tuyển và dự thi vào trường trung cấp chuyên nghiệp |
|
|
|
|
+ Phí đăng ký dự thi |
50.000 đồng/hồ sơ |
|
|
|
+ Phí sơ tuyển đối với các ngành năng khiếu (bao gồm tất cả các môn) |
100.000 đồng/hồ sơ |
|
|
|
+ Phí sơ tuyển đối với các ngành khác (bao gồm tất cả các môn) |
40.000 đồng/hồ sơ |
|
|
|
+ Phí dự thi văn hóa (bao gồm tất cả các môn) |
30.000 đồng/hồ sơ |
|
|
|
+ Phí dự thi năng khiếu (bao gồm tất cả các môn) |
200.000 đồng/hồ sơ |
|
|
19 |
Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm |
30.000 đồng/ |
|
|
20 |
Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt; đối với khai thác khoáng sản; |
|
|
|
20.1 |
Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt |
|
|
|
|
- Đối với nước thải sinh hoạt |
3% trên giá bán 1m3 ( một mét khối) nước sạch của đơn vị sản xuất nước sạch chưa bao gồm thuế GTGT |
|
|
|
- Đối với nước thải sản xuất kinh doanh, dịch vụ |
10% trên giá bán 1m3 ( một mét khối) nước sạch của đơn vị sản xuất nước sạch chưa bao gồm thuế GTGT |
|
|
20.2 |
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản |
Áp dụng mức thu theo Quyết định số 11/2012/QĐ-UBND ngày 12/6/2012 của UBND tỉnh |
|
DANH MỤC, MỨC THU CÁC KHOẢN LỆ PHÍ
(Kèm theo Quyết định số 37/2014/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Điện Biên)
STT |
Tên lệ phí |
Mức thu |
Ghi chú |
|
|
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
|
|
|
|
||
1.1 |
Lệ phí hộ tịch |
|
|
|
1.1.1 |
Đăng ký hộ tịch tại UBND cấp xã phường, thị trấn |
|
|
|
|
- Khai sinh |
Miễn thu |
|
|
|
+ Khai sinh quá hạn |
|
|
|
|
+ Khai sinh lại |
|
|
|
|
- Đăng ký kết hôn |
Miễn thu |
|
|
|
- Đăng ký kết hôn lại |
Miễn thu |
|
|
|
- Đăng ký khai tử |
Miễn thu |
|
|
|
+ Đăng ký khai tử quá hạn |
|
|
|
|
+ Đăng ký lại việc khai tử |
|
|
|
|
- Đăng ký nuôi con nuôi |
Không thu |
|
|
|
- Đăng ký lại việc nuôi con nuôi |
Không thu |
|
|
|
- Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
10.000 đồng/trường hợp |
|
|
|
- Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi, bổ sung hộ tịch |
Miễn thu |
|
|
|
- Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch |
2.000 đồng/1 bản sao |
|
|
|
- Xác nhận các giấy tờ hộ tịch |
3.000 đồng/trường hợp |
|
|
|
- Các việc đăng ký hộ tịch khác (gồm giám hộ, chấm dứt việc giám hộ, xác nhận tình trạng hôn nhân, ghi vào sổ các việc hộ tịch) |
5.000 đồng/trường hợp |
|
|
1.1.2 |
Đăng ký hộ tịch tại UBND cấp huyện thị xã, thành phố |
|
|
|
|
- Cấp lại bản chính giấy khai sinh |
10.000 đồng/trường hợp |
|
|
|
- Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch |
3.000 đồng/1 bản sao |
|
|
|
- Thay đổi cái chính hộ tịch cho người đủ 14 tuổi trở lên, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch |
20.000 đồng/1lần |
|
|
1.1.3 |
Đăng ký hộ tịch tại Sở Tư pháp, UBND tỉnh (Đối với trường hợp người nước ngoài đăng ký kết hôn với người việt nam, người nước ngoài xin trẻ em Việt nam làm con nuôi) |
|
|
|
|
- Đăng ký khai sinh |
50.000đ |
|
|
|
- Khai sinh quá hạn |
50.000đ |
|
|
|
- Đăng ký lại việc sinh |
50.000đ |
|
|
|
- Kết hôn |
1.200.000đ |
|
|
|
- Đăng ký lại kết hôn |
1.200.000đ |
|
|
|
- Khai tử |
50.000đ |
|
|
|
- Nhận con ngoài giá thú |
1.200.000 đồng/trường hợp |
|
|
|
- Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ bản gốc |
7.000 đồng/1 bản sao |
|
|
|
- Xác nhận các giấy tờ hộ tịch |
10.000 đồng/trường hợp |
|
|
|
- Các việc đăng ký hộ tịch khác |
50.000 đồng/trường hợp |
|
|
|
- Đăng ký kết hôn, đăng ký nuôi con nuôi cho người dân tộc thuộc các dân tộc ở vùng sâu, vùng xa; đăng ký kê khai sinh cho trẻ em của hộ nghèo. |
Miễn thu |
|
|
1.2 |
Lệ phí đăng ký cư trú |
|
|
|
1.2.1 |
Đối với các trường hợp: Bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; Thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; Bà mẹ Việt Nam anh hùng; Hộ gia đình thuộc diện xóa đói, giảm nghèo; Công dân thuộc xã, thị trấn vùng cao theo quy định của Ủy ban Dân tộc |
Không thu |
|
|
1.2.2 |
Mức thu đối với việc đăng ký và quản lý hộ khẩu tại các phường tại thành phố Điện Biên Phủ |
|
|
|
|
- Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú |
10.000 đồng/lần đăng ký |
|
|
|
- Cấp lại, đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú |
15.000đ/lần |
|
|
|
- Riêng cấp đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà |
8.000 đồng/lần cấp |
|
|
|
- Cấp lại, đổi giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể |
- Tối đa không quá 10.000 đồng/lần |
|
|
|
- Riêng cấp đổi giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể do nhà nước đổi thay địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà |
Thu không quá 8.000 đồng/lần cấp |
|
|
|
- Đính chính các thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú (không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà; xóa tên trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú) |
5.000 đồng/ |
|
|
|
- Lệ phí khi đăng ký lần đầu, cấp mới, thay mới theo quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với: Cấp hộ khẩu gia đình, cấp giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể; cấp giấy đăng ký tạm trú có thời hạn. |
Miễn thu |
|
|
1.2.3 |
Đối với việc đăng ký và quản lý cư trú tại các khu vực khác |
Thu bằng 50% mức thu quy định tại mục 1.2.2 |
|
|
1.3 |
Lệ phí chứng minh nhân dân |
|
|
|
1.3.1 |
Đối với các trường hợp: Bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; Thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; Công dân thuộc xã, thị trấn vùng cao theo quy định của Ủy ban Dân tộc |
Không thu |
|
|
1.3.2 |
Mức thu tại các phường thuộc thành phố Điện Biên Phủ |
|
|
|
|
- Đăng ký lần đầu, cấp mới, thay mới theo quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
Miễn thu |
|
|
|
- Cấp mới |
Miễn thu |
|
|
|
- Cấp lại, đổi |
6.000đ/lần |
|
|
1.3.3 |
Đối với việc cấp chứng minh nhân dân tại các xã, thị trấn còn lại |
Bằng 50% mức thu quy định tại mục 1.3.2 |
|
|
Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
|
|
|
2.1 |
Cấp mới giấy phép lao động |
500.000 đồng/1 giấy phép |
|
|
2.2 |
Cấp lại giấy phép lao động |
400.000 đồng/1 giấy phép |
|
|
2.3 |
Gia hạn giấy phép lao động |
Không thu |
|
|
|
|
|
||
3.1 |
Mức thu đối với hộ gia đình cá nhân thuộc các phường của thành phố Điện Biên Phủ và thị xã Mường lay |
|
|
|
|
- Cấp giấy chứng nhận quyền SD đất , quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liến với đất |
50.000đ/ lần cấp |
|
|
|
- Trường hợp cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhân do hết chỗ xác nhận) cấp đổi, xác nhận, bổ sung vào giấy chứng nhận |
25.000đ/ lần cấp |
|
|
|
- Trường hợp GCN cấp cho hộ gia đình, cá nhân chỉ có quyền SD đất ( không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất thì áp dụng mức thu) |
|
|
|
|
+ Cấp mới |
20.000đ/ lần cấp |
|
|
|
+ Cấp lại |
15.000đ/ lần cấp |
|
|
|
- Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai |
20.000đ/lần cấp |
|
|
|
- Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu, hồ sơ địa chính |
10.000đ/ lần cấp |
|
|
|
Mức thu đối với hộ gia đình, cá nhân thuộc các xã, thị trấn còn lại trên địa bàn tỉnh |
Thu bằng 50% quy định trên |
|
|
3.2 |
Đối với các tổ chức |
|
|
|
|
- Cấp giấy chứng nhận quyền SD đất , quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liến với đất |
200.000đ/ lần cấp |
|
|
|
- Trường hợp GCN cấp cho tổ chức chỉ có quyền SD đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất thì áp dụng mức thu) |
|
|
|
|
+ Cấp mới |
50.000đ/lần cấp |
|
|
|
+ Cấp lại |
20.000đ/lần cấp |
|
|
|
- Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai |
20.000đ/lần cấp |
|
|
|
- Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu, hồ sơ địa chính |
20.000đ/lần cấp |
|
|
4 |
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng |
|
|
|
4.1 |
Cấp phép xây dựng nhà ở riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải có giấy phép) |
50.000 đồng/ |
|
|
4.2 |
Cấp phép xây dựng các công trình khác |
100.000 đồng/ |
|
|
4,3 |
Trường hợp gia hạn cấp giấy phép xây dựng |
10.000 đồng/ |
|
|
5 |
Lệ phí cấp biển số nhà |
|
|
|
5.1 |
Cấp mới |
20.000 đồng/ |
|
|
5.2 |
Cấp lại |
10.000 đồng/ |
|
|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
6.1 |
Đối với hộ kinh doanh cá thể |
|
|
|
6.2 |
Hợp tác xã, cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn hóa thông tin do Ủy ban nhân dân cấp huyện cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; |
100.000 đồng/ |
|
|
6.3 |
Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn hóa thông tin, DN tư nhân, CT cổ phần, CT THHH, CT nhà nước do UBND tỉnh cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh |
200.000 đồng/ |
|
|
6.4 |
Chứng nhận đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh; chứng nhận đăng ký hoạt động cho chi nhánh hoặc văn phòng đại diện của doanh nghiệp |
20.000 đồng/1 lần |
|
|
6.5 |
Cấp bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận thay đổi đăng ký kinh doanh hoặc bản trích lục nội dung đăng ký kinh doanh |
2.000 đồng/1bản |
|
|
6.6 |
Cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh. |
10.000đ/ lần cung cấp |
Không thu lệ phí cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh cho các cơ quan QLNN (theo Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014) |
|
7 |
Lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực |
|
|
|
|
Cấp giấy phép hoạt động điện lực (tư vấn quy hoạch, thiết kế, giám sát và các hình thức tư vấn khác đối với dự án, công trình điện; quản lý và vận hành nhà máy điện; phân phối và kinh doanh điện) do cơ quan nhà nước có thẩm quyền tại địa phương cấp |
500.000 đồng/ |
|
|
8 |
Lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất |
|
|
|
8.1 |
Cấp giấy lần đầu |
100.000 đồng/ |
|
|
8.2 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép |
50.000 đồng/ |
|
|
9 |
Lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt |
|
|
|
9.1 |
Cấp giấy lần đầu |
100.000 đồng/ |
|
|
9.2 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép |
50.000 đồng/ |
|
|
10 |
Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước |
|
|
|
10.1 |
Cấp giấy lần đầu |
100.000 đồng/ |
|
|
10.2 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép |
50.000 đồng/ |
|
|
11 |
Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi |
|
|
|
11.1 |
Cấp giấy lần đầu |
100.000 đồng/ |
|
|
11.2 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép |
50.000 đồng/ |
|
|
12 |
Lệ phí cấp phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
|
|
|
12.1 |
Cấp giấy lần đầu |
100.000 đồng/ |
|
|
12.2 |
Cấp đổi, cấp lại (do mất, hỏng hoặc có thay đổi về điều kiện kinh doanh liên quan đến nội dung trong Giấy phép) |
30.000 đồng/ |
|
|
13 |
Lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực |
|
|
|
13.1 |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
3.000 đồng/bản |
|
|
13.2 |
Chứng thực bản sao từ bản chính |
2.000 đồng/trang. Từ trang thứ 3 trở lên thì mỗi trang thu 1.000 đồng/trang; Mức thu tối đa không quá 100.000 đồng/bản |
|
|
13.3 |
Chứng thực chữ ký |
10.000 đồng/ |
|
|
14 |
Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm (đối với giao dịch địa phương thực hiện) |
|
|
|
14.1 |
Đăng ký giao dịch bảo đảm |
80.000đồng/hồ sơ |
|
|
14.2 |
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm |
70.000đồng/hồ sơ |
|
|
14.3 |
Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký |
60.000đồng/hồ sơ |
|
|
14.4 |
Xoá đăng ký giao dịch bảo đảm |
20.000đồng/hồ sơ |
|
|
Lệ phí trước bạ ( Đối với ô tô dưới 10 chỗ ngồi kể cả lái xe) |
10% |
|
|
ĐỐI TƯỢNG NỘP PHÍ, LỆ PHÍ VÀ ĐƠN VỊ THU PHÍ, LỆ PHÍ
(Kèm theo Quyết định số 37/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Điện Biên)
TT |
TÊN PHÍ, LỆ PHÍ |
ĐỐI TƯỢNG NỘP PHÍ, LỆ PHÍ |
ĐƠN VỊ THU PHÍ, LỆ PHÍ |
1 |
2 |
3 |
4 |
A |
20 KHOẢN PHÍ |
|
|
1 |
Phí chợ |
Người có hoạt động buôn bán, kinh doanh tại chợ |
Ban quản lý, tổ quản lý, doanh nghiệp kinh doanh khai thác và quản lý chợ trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
2 |
Phí sử dụng bến xe, bãi đỗ xe |
Các đối tượng được phép sử dụng bến, bãi vào mục đích đi lại, sinh hoạt, sản xuất, kinh doanh phù hợp với quy hoạch, kế hoạch và quy định của Nhà nước về quản lý, sử dụng bến, bãi đỗ xe. |
Các cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ quản lý, sử dụng bến, bãi đỗ xe |
3 |
Phí vệ sinh |
Cá nhân cư trú, hộ gia đình, đơn vị hành chính, sự nghiệp, cơ sở sản xuất, kinh doanh trên địa bàn nơi có tổ chức hoạt động thu gom và vận chuyển rác thải |
Đơn vị được giao nhiệm vụ thu phí vệ sinh trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố có tổ chức thu gom, vận chuyển rác thải |
4 |
Phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô |
Chủ phương tiện có nhu cầu trông giữ xe đạp. xe máy, ô tô tại các điểm đỗ, bãi trông giữ phương tiện phù hợp với quy hoạch và quy định về kết cấu hạ tầng giao thông, đô thị của địa phương |
Đơn vị được cấp có thẩm quyền giao nhiệm vụ trông giữ phương tiện. |
5 |
Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính |
Các tổ chức, cá nhân, hộ gia đình được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất mới hoặc chuyển mục đích sử dụng đất mà có trích đo bản đồ địa chính |
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh, Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện (Đối với các huyện, thị xã, thành phố chưa thành lập văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thì thuộc thẩm quyền phòng Tài nguyên - Môi trường). |
6 |
Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất |
Các tổ chức, cá nhân đăng ký, nộp hồ sơ cấp quyền sử dụng đất có nhu cầu hoặc cần phải thẩm định theo quy định để cơ quan nhà nước có thẩm quyền tiến hành thẩm định để giao đất, cho thuê đất và chuyển chuyển quyền sở hữu nhà gắn liền với quyền sử dụng đất |
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh, Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện (Đối với các huyện, thị xã, thành phố chưa thành lập văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thì thuộc thẩm quyền phòng Tài nguyên - Môi trường). |
7 |
Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai |
Các tổ chức, cá nhân có nhu cầu khai thác và sử dụng tài liệu về đất đai của cơ quan nhà nước có thẩm quyền quản lý hồ sơ, tài liệu đất đai |
Cơ quan nhà nước có thẩm quyền quản lý hồ sơ tài liệu về đất đai trên địa bàn tỉnh Điện Biên (như: cơ quan địa chính, UBND xã, phường, huyện, …) |
8 |
Phí thư viện |
Người sử dụng tài liệu, sách, báo của thư viện. |
Các thư viện trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
9 |
Phí thẩm định cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu sử dụng vật liệu nổ công nghiệp. |
Cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp. |
10 |
Phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa (Đối với danh lam thắng cảnh thuộc địa phương quản lý) |
Người tham quan những danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa có quy định thu phí. |
Cơ quan, đơn vị được cấp có thẩm quyền giao nhiệm vụ thu phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa |
11 |
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (Đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện) |
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu đề nghị thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường. |
Cơ quan có thẩm quyền thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường. |
12 |
Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt, xả nước thải vào nguồn nước; công trình thuỷ lợi (Đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện) |
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu đề nghị thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất ; khai thác; sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi. |
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác; sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi. |
13 |
Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất (Đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện) |
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu đề nghị thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất |
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất |
14 |
Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất (Đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện) |
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu đề nghị thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất |
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất. |
15 |
Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống (Đối với hoạt động bình tuyển, công nhận do cơ quan địa phương thực hiện) |
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu đề nghị bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống. |
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống |
16 |
Phí sử dụng đường bộ (đối với xe mô tô) |
Tổ chức, cá nhân sở hữu; sử dụng hoặc quản lý phương tiện xe mô tô ( gọi chung là chủ phương tiện) là người nộp phí sử dụng đường bộ |
UBND xã, phường, thị trấn (UBND cấp xã) |
17 |
Phí đấu giá ( đối với phí do cơ quan địa phương tổ chức thu) |
Tổ chức, cá nhân có tài sản bán đấu giá theo quy định tại Nghị định số 17/2010/NĐ-CP (trừ trường hợp bán đấu giá tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tịch thu sung quỹ nhà nước, đấu giá quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất và các trường hợp do Hội đồng bán đấu giá tài sản thực hiện) |
Tổ chức bán đấu giá chuyên nghiệp hoặc Hội đồng bán đấu giá tài sản |
18 |
Phí dự thi, dự tuyển (đối với cơ sở giáo dục, đào tạo thuộc địa phương quản lý) |
Thí sinh thực tế đăng ký dự thi, dự tuyển trung cấp chuyên nghiệp, cao đẳng, đại học và sau đại học ở các cơ sở giáo dục - đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân phải tổ chức thi tuyển, xét tuyển theo quy định |
Sở Giáo dục, cơ sở giáo dục - đào tạo. |
Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm (đối với giao dịch địa phương thực hiện) |
Tổ chức, cá nhân có yêu cầu cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm, hợp đồng, tài sản kê biên, cung cấp bản sao văn bản chứng nhận nội dung đăng ký giao dịch bảo đảm, hợp đồng, thông báo việc kê biên tài sản thi hành án và được cơ quan đăng ký giao dịch bảo đảm cung cấp thông tin |
- Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường; Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. |
|
20 |
Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt; đối với khai thác khoáng sản; |
|
|
20.1 |
Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt |
Hộ gia đình, đơn vị, tổ chức, cá nhân có nước thải sinh hoạt thải ra môi trường. |
Đơn vị cấp nước sạch; UBND xã, phường, thị trấn. |
20.2 |
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản |
Các tổ chức, cá nhân khai thác các loại khoáng sản quy định tại Điều 2 Nghị định số 74/2011/NĐ-CP ngày 25/8/2011 của Chính phủ (gồm đầu thô, khó thiên nhiên, khi than, khoáng sản kim loại và khoáng sản không kim loại) |
Cơ quan thuế |
B |
15 KHOẢN LỆ PHÍ |
|
|
1 |
Lệ phí hộ tịch, đăng ký cư trú, chứng minh nhân dân |
|
|
1.1 |
Lệ phí hộ tịch |
Người thực hiện đăng ký về hộ tịch theo quy định của pháp luật về hộ tịch |
Cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết các công việc về hộ tịch theo quy định của pháp luật. |
1.2 |
Lệ phí đăng ký cư trú |
Người thực hiện đăng ký, quản lý cư trú với cơ quan đăng ký cư trú theo quy định của pháp luật về cư trú |
Cơ quan đăng ký cư trú theo quy định của pháp luật về cư trú |
1.3 |
Lệ phí chứng minh nhân dân |
Người được cơ quan công an cấp chứng minh nhân dân. |
Cơ quan công an thực hiện cấp chứng minh nhân dân. |
Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Người sử dụng lao động làm thủ tục để được cơ quan quản lý nhà nước Việt Nam cấp giấy phép lao động, gia hạn giấy phép lao động và cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại các doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức mình hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam. |
Cơ quan nhà nước được cấp phép lao động, gia hạn giấy phép lao động và cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại các doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam. |
|
3 |
Lệ phí địa chính (trước đây Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất) |
Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc tổ chức được ủy quyền giải quyết các công việc về địa chính. |
Cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc tổ chức được ủy quyền giải quyết các công việc về địa chính. |
4 |
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng |
Người xin cấp giấy phép xây dựng theo quy định của pháp luật. |
Cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng. |
5 |
Lệ phí cấp biển số nhà |
Chủ sở hữu nhà hoặc người đại diện chủ sở hữu. Trường hợp không xác định được chủ sở hữu thì người đang sử dụng có trách nhiệm nộp lệ phí cấp biển số nhà. |
Cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp biển số nhà (bao gồm: nhà mặt đường, phố; nhà trong ngõ, nhà trong ngách; căn hộ của nhà chung cư). |
6 |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh |
Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công; cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn hóa thông tin khi được cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh. |
Cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh. |
7 |
Lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực |
Các tổ chức, cá nhân được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp giấy phép hoạt động điện lực theo quy định của pháp luật. |
Cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp giấy phép hoạt động điện lực theo quy định của pháp luật. |
8 |
Lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất |
Người được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất theo quy định của pháp luật. |
Cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất theo quy định của pháp luật. |
9 |
Lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt |
Người được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt theo quy định của pháp luật. |
Cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt theo quy định của pháp luật. |
10 |
Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước |
Người được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước theo quy định của pháp luật. |
Cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước theo quy định của pháp luật. |
11 |
Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi |
Người được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi theo quy định của pháp luật. |
Cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi theo quy định của pháp luật. |
12 |
Lệ phí cấp phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
Tổ chức, cá nhân khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô. |
Cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp giấy Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô (Sở Giao thông vận tải) |
Cá nhân, tổ chức Việt Nam hoặc và cá nhân, tổ chức nước ngoài |
Phòng Tư pháp các huyện, thị xã, thành phố |
||
Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm (đối với giao dịch địa phương thực hiện) |
Tổ chức, cá nhân yêu cầu đăng ký giao dịch bảo đảm, hợp đồng, thông báo việc kê biên tài sản thi hành án |
- Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường; Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. |
|
15 |
Lệ phí trước bạ (đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi) |
Tổ chức, cá nhân có tài sản là xe ô tô dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) |
Cơ quan thuế |
TỶ LỆ PHÂN CHIA TIỀN PHÍ, LỆ PHÍ THU ĐƯỢC
(Kèm theo Quyết định số 37/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Điện Biên)
STT |
LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ |
NỘP NSNN |
ĐỂ LẠI CHO ĐƠN VỊ THU PHÍ, LỆ PHÍ |
GHI CHÚ |
|
|
|||||
|
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
I |
Đối với các loại phí |
|
|
|
|
1 |
Phí đo đạc lập bản đồ địa chính |
80% |
20% |
|
|
2 |
Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất |
80% |
20% |
|
|
3 |
Phí chợ |
|
|
|
|
|
- Đối với các đơn vị tổ chức thu phí chợ hưởng lương từ ngân sách nhà nước |
90% |
10% |
|
|
|
- Đối với các đơn vị tổ chức thu phi chợ không hưởng lương từ ngân sách nhà nước |
20% |
80% |
|
|
4 |
Phí đấu giá |
|
|
|
|
|
- Đối với đơn vị thu là đơn vị sự nghiệp được NS nhà nước đảm bảo cho việc tổ chức đấu giá |
100% |
|
|
|
|
- Đối với đơn vị thu phí là đơn vị sự nghiệp chưa được NS nhà nước đảm bảo cho việc tổ chức đấu giá |
|
100% |
|
|
|
- Đối với đơn vị thu phí là doanh nghiệp thì tiền phí đấu giá là doanh thu thu được của đơn vị thu được. Đơn vị có nghĩa vụ kê khai nộp thuế theo quy định của pháp luật, hàng năm đơn vị có trách nhiệm kê khai, quyết toán thuế về số tiền phí thu được đối với cơ quan thuế theo quy định tại các luật thuế |
|
|
|
|
|
- Đối với trường hợp đấu giá quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuế đất theo Quyết định 216/2005/QĐ-TTg mà tiền thu phí đấu giá của mỗi người tham gia đấu giá, không đủ bù đắp chi phí thì NS nhà nước hỗ trợ phần kinh phí còn thiếu với việc tổ chức bán đấu giá đó theo nguyên tắc sau: |
|
|
|
|
|
+ Giá trị quyền sử dụng đất đấu giá là khoản thu NS nhà nước của cấp nào thì NS cấp đó đảm bảo kinh phí hỗ trợ |
|
|
|
|
|
+ Số tiền hỗ trợ là khoản chênh lệch giữa chi phí hợp lý trừ đi số tiền phí thu được nhưng không vượt quá số tiền phí thu được theo quy định tại số thứ tự 17, Phụ lục I Danh mục, mức thu các khoản phí này |
|
|
|
|
5 |
Phí sử dụng bến xe, bãi đỗ xe |
10% |
90% |
|
|
6 |
Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất, phí thư viện |
80% |
20% |
|
|
7 |
Phí trông giữ xe đạp, ô tô, xe máy |
|
|
|
|
|
- Đối với các đơn vị tổ chức thu là cơ quan hành chính sự nghiệp, ban quản lý chợ, bệnh viện tỉnh huyện, thị xã, thành phố; trung tâm y tế các huyện, thị xã, thành phố |
20% |
80% |
|
|
|
- Đối với các cơ sở giáo dục đào tạo dậy nghề, các tổ chức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô |
10% |
90% |
|
|
|
- Đối với các đơn vị chuyên doanh trong giữ các loại phương tiện thì số tiền phí thu được là doanh thu, đơn vị chuyên doanh đó phải kê khai nộp thuế theo quy định tại các luật thuế |
|
|
|
|
8 |
Phí tham qua danh lam thăng cảnh, phí tham quan các di tích lịch sử, phí tham quan các công trình văn hóa |
70% |
30% |
|
|
|
100% |
|
|
||
10 |
Phí thẩm định báo cáo, đánh giá tác động môi trường |
50% |
50% |
|
|
11 |
Phí vệ sinh |
|
|
|
|
|
- Đối với đơn vị ủy nhiệm thu |
90% |
10% |
|
|
|
- Đối với các đơn vị tổ chức thu gom rác thải không được hưởng tiền lương, tiền công từ NS nhà nước |
|
100% |
|
|
12 |
Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất |
50% |
50% |
|
|
13 |
Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoán nước dưới đất |
50% |
50% |
|
|
14 |
Phí bình tuyển, công nhân cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống |
50% |
50% |
|
|
15 |
Phí sử dụng đường bộ (thu từ xe mô tô) |
|
|
|
|
|
- Đối với phường, thị trấn |
90% |
10% |
|
|
|
- Đối với các xã nộp NS xã 80% để chi cho đầu tư đường giao thông nông thôn theo Chương trình nông thôn mới |
|
20% |
|
|
16 |
Phí thẩm định cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
50% |
50% |
|
|
17 |
Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt, xả nước thải vào nguồn nước; công trình thuỷ lợi |
50% |
50% |
|
|
18 |
Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm |
80% |
20% |
|
|
19 |
Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt; đối với khai thác khoáng sản. |
50% |
50% |
|
|
|
|
|
|
||
|
- Lệ phí do các cơ quan, đơn vị tổ chức thu |
100% |
|
|
|
|
- Trường hợp ủy quyền thu lệ phí, tổ chức được ủy quyền thu lệ phí được trích để lại một phần trong số lệ phí thu được để trang trải chi phí cho việc thu lệ phí, phần lệ phí còn lại phải nộp vào NS nhà nước. Tỷ lệ trích để lại cho đơn vị được ủy quyền thu lệ phí quy định như sau: |
|
|
|
|
|
30% |
70% |
|
|
|
|
+ Lệ phí chứng minh nhân dân |
30% |
70% |
|
|
|
+ Lệ phí đăng ký quản lý hộ khẩu |
30% |
70% |
|
|
|
+ Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt nam |
50% |
50% |
|
|
|
+ Lệ phí địa chính |
80% |
20% |
|
|
|
+ Lệ phí cấp biển số nhà được trích để lại cho cơ quan được ủy quyền thu lệ phí để chi trả cho công tác làm biển và các chi phí khác phục vụ cho công tác gắn biển số nhà |
30% |
70% |
|
|
|
75% |
25% |
|
|
|
|
+ Lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực |
25% |
75% |
|
|
|
+ Lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác sử dụng nước dưới đất; lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác sử dụng nước mặt, lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước; lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi |
10% |
90% |
|
|
Quyết định 15/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sóc Trăng kèm theo Quyết định 43/2009/QĐ-UBND Ban hành: 20/03/2015 | Cập nhật: 01/09/2015
Nghị quyết 354/2014/NQ-HĐND quy định danh mục, mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phân chia tiền thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 12/12/2014 | Cập nhật: 14/01/2015
Thông tư 02/2014/TT-BTC hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Ban hành: 02/01/2014 | Cập nhật: 23/01/2014
Quyết định 07/2013/QĐ-UBND Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí trên địa bàn huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 24/10/2013 | Cập nhật: 13/11/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Quản lý đô thị huyện Củ Chi, Thành phố Chí Minh Ban hành: 08/10/2013 | Cập nhật: 29/10/2013
Quyết định 07/2013/QĐ-UBND về Quy định chính sách khuyến khích và hỗ trợ đầu tư của tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 19/08/2013 | Cập nhật: 13/12/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND Bảng giá xây dựng mới nhà ở, công trình và vật kiến trúc khác trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 13/08/2013 | Cập nhật: 17/12/2013
Quyết định 07/2013/QĐ-UBND Quy định tiêu chuẩn đơn vị chính quyền trong sạch vững mạnh; quy trình xét duyệt công nhận và mức thưởng Ban hành: 24/07/2013 | Cập nhật: 10/09/2013
Quyết định 07/2013/QĐ-UBND về Quy định phân cấp quản lý đối với công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 23/07/2013 | Cập nhật: 06/08/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về thực hiện chính sách bảo vệ và phát triển rừng trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 11/07/2013 | Cập nhật: 23/07/2013
Quyết định 07/2013/QĐ-UBND bổ sung Quy định điều kiện, phạm vi hoạt động của người điều khiển và phương tiện giao thông thô sơ đường bộ trên địa bàn tỉnh Hải Dương kèm theo Quyết định 10/2010/QĐ-UBND Ban hành: 26/06/2013 | Cập nhật: 20/08/2014
Quyết định 07/2013/QĐ-UBND Quy định mức khoán chi phí bán đấu giá tài sản là tang vật, phương tiện tịch thu sung quỹ nhà nước do vi phạm hành chính Ban hành: 10/06/2013 | Cập nhật: 21/03/2014
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND về Quy chế thu, quản lý và sử dụng Quỹ Quốc phòng - An ninh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 03/06/2013 | Cập nhật: 31/01/2015
Quyết định 07/2013/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với các Cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 11/06/2013 | Cập nhật: 01/11/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn nâng cấp đường bộ trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 28/05/2013 | Cập nhật: 20/08/2014
Quyết định 07/2013/QĐ-UBND ban hành quy định mức thu thuỷ lợi phí, tiền nước và miễn thuỷ lợi phí trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 03/06/2013 | Cập nhật: 16/12/2015
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bạc Liêu Ban hành: 07/06/2013 | Cập nhật: 07/04/2014
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, khối phố trên địa bàn xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 18/04/2013 | Cập nhật: 22/04/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND về Quy chế quản lý đoàn đi nước ngoài, đoàn nước ngoài, đoàn quốc tế vào làm việc trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 16/05/2013 | Cập nhật: 28/11/2013
Quyết định 07/2013/QĐ-UBND về Quy định hỗ trợ, khuyến khích đầu tư ngành dệt may, da giày, mây tre lá trên địa bàn nông thôn, miền núi tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2013 - 2016 Ban hành: 07/05/2013 | Cập nhật: 24/05/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND Quy định cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 07/05/2013 | Cập nhật: 15/05/2013
Quyết định 07/2013/QĐ-UBND sửa đổi quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang ban hành kèm Quyết định số 33/2011/QĐ-UBND Ban hành: 12/04/2013 | Cập nhật: 18/06/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Bình Ban hành: 07/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND kiện toàn cơ cấu của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La Ban hành: 07/05/2013 | Cập nhật: 21/06/2013
Quyết định 07/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định số 45/2012/QĐ-UBND thực hiện chính sách hỗ trợ công chức, viên chức công tác trong lĩnh vực công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 18/04/2013 | Cập nhật: 17/05/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND sửa đổi mức thu phí thăm quan di tích lịch sử, công trình văn hóa trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 27/05/2013 | Cập nhật: 29/10/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND về Quy chế tiếp công dân tại trụ sở tiếp công dân tỉnh Lai Châu Ban hành: 18/04/2013 | Cập nhật: 08/04/2014
Quyết định 07/2013/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý lao động nước ngoài làm việc tại tỉnh Thái Bình Ban hành: 10/05/2013 | Cập nhật: 13/05/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND ban hành Quy chế quản lý kiến trúc, quy hoạch và xây dựng hai bên bờ sông Cầu đoạn chảy qua thành phố Thái Nguyên Ban hành: 07/05/2013 | Cập nhật: 13/06/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND sửa đổi quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng kèm theo Quyết định 3336/2009/QĐ-UBND và 638/2011/QĐ-UBND Ban hành: 21/05/2013 | Cập nhật: 25/11/2013
Quyết định 07/2013/QĐ-UBND Quy định thành phần và Quy chế hoạt động của Hội đồng kỷ luật đối với cán bộ cấp xã Ban hành: 07/05/2013 | Cập nhật: 22/06/2013
Quyết định 07/2013/QĐ-UBND Quy chế thu thập, quản lý, khai thác, sử dụng dữ liệu tài nguyên và môi trường Ban hành: 21/05/2013 | Cập nhật: 17/06/2013
Quyết định 07/2013/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Gia Lai năm 2013 Ban hành: 17/04/2013 | Cập nhật: 07/05/2013
Quyết định 07/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 29/2010/QĐ-UBND Quy định về lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình, chi phí lập quy hoạch xây dựng và dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 11/04/2013 | Cập nhật: 27/04/2013
Quyết định 07/2013/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong giải quyết thủ tục hành chính theo mô hình “một cửa liên thông” đối với dự án đầu tư ngoài khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 15/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 07/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về quản lý, kinh doanh cung ứng và sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Cao Bằng kèm theo Quyết định 2557/2009/QĐ-UBND Ban hành: 30/05/2013 | Cập nhật: 19/03/2015
Quyết định 07/2013/QĐ-UBND Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 15/05/2013 | Cập nhật: 19/06/2013
Quyết định 07/2013/QĐ-UBND về Quy định nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức kỳ thi phổ thông và kỳ thi khác trong phạm vi nhiệm vụ chuyên môn của ngành giáo dục tại tỉnh Đắk Nông Ban hành: 06/05/2013 | Cập nhật: 31/05/2013
Quyết định 07/2013/QĐ-UBND phân cấp, ủy quyền cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 22/04/2013 | Cập nhật: 17/06/2013
Quyết định 07/2013/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 09/05/2014
Quyết định 07/2013/QĐ-UBND về sửa đổi Quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng, Phó phòng, đơn vị thuộc Sở Tư pháp; Trưởng, Phó phòng Tư pháp huyện, thị xã kèm theo Quyết định số 02/2010/QĐ-UBND Ban hành: 05/06/2013 | Cập nhật: 18/06/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 33/2011/QĐ-UBND về Quy định cơ chế hỗ trợ đẩy mạnh cơ giới hoá trong sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 16/04/2013 | Cập nhật: 03/05/2013
Quyết định số 06/2013/QĐ-UBND ban hành Quy chế phối hợp quản lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 16/04/2013 | Cập nhật: 20/04/2013
Quyết định 07/2013/QĐ-UBND về Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 05/06/2013 | Cập nhật: 04/11/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 20/03/2013 | Cập nhật: 05/04/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND Bảng phân loại đường - Cự ly vận chuyển Ban hành: 13/03/2013 | Cập nhật: 23/07/2013
Quyết định 07/2013/QĐ-UBND về Quy định công nhận khóm, ấp, xã, phường, thị trấn, cơ quan, doanh nghiệp, nhà trường đạt tiêu chuẩn “An toàn về an ninh, trật tự” trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 01/04/2013 | Cập nhật: 02/04/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 07/03/2013 | Cập nhật: 21/05/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá tài sản, phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 28/02/2013 | Cập nhật: 27/03/2013
Quyết định 07/2013/QĐ-UBND Quy chế thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường Ban hành: 05/04/2013 | Cập nhật: 20/04/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái Ban hành: 01/04/2013 | Cập nhật: 04/04/2013
Quyết định 07/2013/QĐ-UBND về quy chế hướng dẫn hộ gia đình, cá nhân tự cam kết và chịu trách nhiệm trước pháp luật kê khai tiền sử dụng đất của từng lần phát sinh khi nộp hồ sơ xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đất ở, chuyển mục đích sang đất ở trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 12/03/2013 | Cập nhật: 25/03/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND danh mục, định lượng, quy mô hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi thực hiện Nghị quyết 24/2012/NQ-HĐND Ban hành: 19/03/2013 | Cập nhật: 27/03/2013
Quyết định 07/2013/QĐ-UBND sửa đổi chế độ chi tiêu hành chính, sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 05/04/2013 | Cập nhật: 15/05/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND về Quy định tổ chức, quản lý và phát triển chợ trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 19/03/2013 | Cập nhật: 11/04/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND về Quy định mức vận động, thu, quản lý và sử dụng Quỹ Quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 19/03/2013 | Cập nhật: 10/05/2013
Quyết định 07/2013/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ công tác dân số - kế hoạch hoá gia đình tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2013 – 2016 Ban hành: 05/04/2013 | Cập nhật: 09/04/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND sửa đổi quy định mức thu viện phí tại cơ sở y tế công lập tỉnh Hưng Yên kèm theo Quyết định 16/2012/QĐ-UBND Ban hành: 18/03/2013 | Cập nhật: 08/04/2014
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND về Quy định dạy, học thêm trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 29/03/2013 | Cập nhật: 29/03/2013
Quyết định 07/2013/QĐ-UBND về Quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 25/03/2013 | Cập nhật: 06/04/2013
Quyết định 07/2013/QĐ-UBND về mức trích từ khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 22/01/2013 | Cập nhật: 28/01/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND về Quy định thẩm quyền của cơ quan nhà nước trong thực hiện quản lý hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 18/03/2013 | Cập nhật: 22/03/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND về mức chi bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 22/01/2013 | Cập nhật: 28/01/2013
Quyết định 07/2013/QĐ-UBND quy định chế độ thù lao đối với chức danh lãnh đạo chuyên trách làm việc tại tổ chức hội có tính chất đặc thù cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 28/01/2013 | Cập nhật: 19/02/2013
Quyết định 07/2013/QĐ-UBND Quy định nội dung chi, mức hỗ trợ kinh phí từ nguồn ngân sách địa phương cho các hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 26/02/2013 | Cập nhật: 20/09/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Bình Phước giai đoạn 2011 - 2020 Ban hành: 28/01/2013 | Cập nhật: 19/02/2013
Quyết định 07/2013/QĐ-UBND quy định giá tiêu thụ nước sạch trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 19/02/2013 | Cập nhật: 23/04/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Thanh tra Sở Xây dựng trực thuộc Sở Xây dựng tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 06/02/2013 | Cập nhật: 06/04/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND ban hành Bảng đơn giá cây trái, hoa màu để làm cơ sở xác định giá trị bồi thường thiệt hại trong giải phóng mặt bằng khi nhà nước thu hồi đất Ban hành: 28/01/2013 | Cập nhật: 27/05/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản Ban hành: 05/03/2013 | Cập nhật: 27/04/2013
Quyết định 07/2013/QĐ-UBND quy định giá nước cho sinh hoạt đô thị và sản xuất kinh doanh tiêu thụ trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 22/03/2013 | Cập nhật: 15/04/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND quy định quản lý dạy, học thêm Ban hành: 25/02/2013 | Cập nhật: 09/03/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND về Quy định sử dụng nguồn thu từ tiền sử dụng, cho thuê đất trong Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Cầu Treo, tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 25/01/2013 | Cập nhật: 01/02/2013
Quyết định 07/2013/QĐ-UBND năm 2013 quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí tham quan Bảo tàng Điêu khắc Chăm Ban hành: 31/01/2013 | Cập nhật: 05/03/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND sửa đổi phân cấp quản lý và bảo trì đường bộ của Quyết định 08/2012/QĐ-UBND trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 22/03/2013 | Cập nhật: 10/05/2013
Quyết định 07/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 57/2012/QĐ-UBND quy định chính sách đối với cán bộ, công, viên chức và người hưởng lương trong lực lượng vũ trang công tác tại xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 21/01/2013 | Cập nhật: 04/02/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND về Quy chế thu, quản lý và sử dụng quỹ Quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 08/03/2013 | Cập nhật: 18/03/2013
Quyết định 07/2013/QĐ-UBND về Quy định phòng, chống dịch bệnh nguy hiểm của gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 31/01/2013 | Cập nhật: 25/02/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ phương tiện vận tải trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 25/01/2013 | Cập nhật: 29/01/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND về Quy chế về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức cấp tỉnh, huyện; cán bộ, công chức và những người hoạt động không chuyên trách cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 25/02/2013 | Cập nhật: 26/03/2013
Quyết định 07/2013/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 03/2013/QĐ-UBND Quy định hỗ trợ lãi suất cho khách hàng vay vốn tại Tổ chức tín dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 31/01/2013 | Cập nhật: 21/02/2013
Quyết định 07/2013/QĐ-UBND quy định mức trích, lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí được trích từ khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách Nhà nước Ban hành: 25/01/2013 | Cập nhật: 19/02/2013
Quyết định 07/2013/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 292/2008/QĐ-UBND Quy định mức thu, quản lý và sử dụng nguồn thu lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về kinh doanh trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 19/02/2013 | Cập nhật: 05/04/2013
Quyết định 07/2013/QĐ-UBND quy định mức giá thu một phần viện phí một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 28/03/2013 | Cập nhật: 21/05/2013
Quyết định 07/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 299/2008/QĐ-UBND phê duyệt đề án áp dụng cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết công việc liên quan trực tiếp tới công dân giữa Sở Tư pháp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và Công an tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 25/01/2013 | Cập nhật: 20/02/2013
Thông tư liên tịch 25/2013/TTLT-BTC-BGDĐT sửa đổi quy định chế độ thu và sử dụng phí dự thi, dự tuyển (lệ phí tuyển sinh) đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp do Bộ trưởng Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Ban hành: 08/03/2013 | Cập nhật: 12/03/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND bổ sung Quy định về cơ chế, chính sách hỗ trợ, khuyến khích đầu tư xã xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2011 - 2015 tỉnh Hà Nam kèm theo Quyết định 15/2011/QĐ-UBND và 04/2012/QĐ-UBND Ban hành: 21/01/2013 | Cập nhật: 31/01/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND về Quy định hoạt động của phương tiện giao thông trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 25/01/2013 | Cập nhật: 31/01/2013
Quyết định 07/2013/QĐ-UBND về Quy định trách nhiệm, quan hệ phối hợp giữa các ngành, các cấp, các tổ chức, cá nhân trong việc quản lý, khai thác và bảo vệ tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 14/03/2013 | Cập nhật: 24/04/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND về Quy định bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 05/02/2013 | Cập nhật: 06/03/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND về quy chế tổ chức vận động đóng góp, thu, quản lý và sử dụng Quỹ Quốc phòng - An ninh ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai. Ban hành: 21/01/2013 | Cập nhật: 22/04/2013
Quyết định 07/2013/QĐ-UBND quy định định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, mức hỗ trợ đầu tư bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2012 - 2015 Ban hành: 28/03/2013 | Cập nhật: 11/05/2013
Quyết định 07/2013/QĐ-UBND về Quy định quản lý hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ cấp cơ sở trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 04/03/2013 | Cập nhật: 27/03/2013
Quyết định số 07/2013/QĐ-UBND về thu lệ phí cấp biển số nhà trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 21/01/2013 | Cập nhật: 22/04/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND quy định tỉ lệ phần trăm (%) chi phí khoán cho việc tổ chức bán đấu giá tài sản cho Hội đồng bán đấu giá tài sản cấp huyện, Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản, cơ quan của người ra quyết định tịch thu Ban hành: 31/01/2013 | Cập nhật: 23/06/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND về Quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị phản ánh của công dân Ban hành: 25/01/2013 | Cập nhật: 23/02/2013
Quyết định 07/2013/QĐ-UBND Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá tài sản, đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 31/01/2013 | Cập nhật: 23/06/2013
Quyết định 07/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 02/2010/QĐ-UBND và 48/2011/QĐ-UBND về thu hồi, giao, cho thuê, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư và làm nhà ở nông thôn tại điểm dân cư nông thôn trên địa bàn Thành phố Hà Nội Ban hành: 05/02/2013 | Cập nhật: 19/02/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 03/2011/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 31/01/2013 | Cập nhật: 05/03/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền trong đấu thầu mua sắm tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 31/01/2013 | Cập nhật: 18/04/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Hạt Kiểm lâm cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 22/02/2013 | Cập nhật: 26/02/2013
Quyết định 07/2013/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2013 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 22/02/2013 | Cập nhật: 28/02/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND sửa đổi khoản 7, Điều 3 quy định về chính sách Dân số - Kế hoạch hóa gia đình giai đoạn 2011- 2015 trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Quyết định 05/2011/QĐ-UBND Ban hành: 16/01/2013 | Cập nhật: 21/01/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND quy định mức thu phí đấu giá, phí tham gia đấu giá tài sản và phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 24/01/2013 | Cập nhật: 20/02/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND quy định chế độ thuốc bổ tăng lực và thực phẩm chức năng đối với vận động viên thể thao; chế độ khen thưởng cho huấn luyện viên, vận động viên đạt thành tích trong thi đấu của tỉnh Đắk Nông Ban hành: 22/02/2013 | Cập nhật: 31/05/2013
Quyết định 07/2013/QĐ-UBND về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa liên thông nhóm thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực hộ tịch, bảo hiểm y tế và đăng ký, quản lý cư trú trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 30/01/2013 | Cập nhật: 05/02/2013
Quyết định 07/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy định thẩm quyền quản lý cán bộ công chức trong cơ quan hành chính thuộc tỉnh kèm theo Quyết định 33/2012/QĐ-UBND Ban hành: 24/01/2013 | Cập nhật: 26/02/2013
Quyết định 07/2013/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ thiệt hại do thiên tai gây ra đối với tàu cá tỉnh Trà Vinh Ban hành: 04/02/2013 | Cập nhật: 22/05/2013
Quyết định 07/2013/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý hoạt động kinh doanh vàng trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 17/01/2013 | Cập nhật: 18/01/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Ngãi kèm theo Quyết định 15/2011/QĐ-UBND Ban hành: 23/01/2013 | Cập nhật: 21/02/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND về Quy định phân cấp nguồn thu - nhiệm vụ chi đối với ngân sách tỉnh; huyện, thị xã, thành phố; ngân sách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 30/01/2013 | Cập nhật: 01/03/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND về thành lập Sở Ngoại vụ tỉnh Hòa Bình Ban hành: 30/01/2013 | Cập nhật: 01/04/2014
Quyết định 07/2013/QĐ-UBND về Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí chợ trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 22/01/2013 | Cập nhật: 25/01/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND về Quy định chính sách hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 29/01/2013 | Cập nhật: 04/02/2013
Quyết định 07/2013/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ tàu thuyền, xe ô tô, gắn máy trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 11/01/2013 | Cập nhật: 06/04/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND phân loại đường phố trên địa bàn tỉnh Nam Định năm 2013 Ban hành: 11/01/2013 | Cập nhật: 26/10/2013
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2013 cho các huyện, thị xã, thành phố Ban hành: 20/12/2012 | Cập nhật: 06/05/2013
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 327/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch phát triển ngành Thương mại - dịch vụ Quận 9 đến năm 2010 Ban hành: 21/12/2012 | Cập nhật: 09/04/2013
Quyết định 15/2012/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 30/11/2012 | Cập nhật: 07/05/2013
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND quy định cơ chế quản lý, thực hiện quy hoạch khu chăn nuôi tập trung và cơ chế chính sách hỗ trợ phát triển chăn nuôi trang trại quy mô lớn trên địa bàn tỉnh Thái Bình, giai đoạn 2012-2015 Ban hành: 09/11/2012 | Cập nhật: 06/06/2013
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về bảng giá tính lệ phí trước bạ đất, nhà, tài sản khác áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 30/10/2012 | Cập nhật: 01/11/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND quy định về đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 19/11/2012 | Cập nhật: 13/12/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND công bố văn bản hết hiệu lực thi hành do Ủy ban nhân dân quận 7 ban hành Ban hành: 22/10/2012 | Cập nhật: 27/10/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích lịch sử - văn hóa được xếp hạng cấp Thành phố trên địa bàn huyện Bình Chánh Ban hành: 07/10/2012 | Cập nhật: 23/03/2013
Quyết định 15/2012/QĐ-UBND về Quy định phân cấp đầu tư công trình giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 16/10/2012 | Cập nhật: 01/11/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch phát triển sự nghiệp y tế đến năm 2015, định hướng đến năm 2020 Ban hành: 19/09/2012 | Cập nhật: 21/07/2013
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND quy định diện tích đất giao cho cơ sở tôn giáo trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 12/09/2012 | Cập nhật: 28/12/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng Mạng truyền số liệu chuyên dùng của cơ quan Đảng, Nhà nước và đoàn thể trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 06/09/2012 | Cập nhật: 07/09/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về Quy định quản lý, bảo trì hệ thống đường huyện, đường xã trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 17/09/2012 | Cập nhật: 29/09/2012
Quyết định 15/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 21/2007/QĐ-UBND về Quy định quản lý hoạt động khai thác thủy sản trên vùng biển tỉnh Cà Mau Ban hành: 30/08/2012 | Cập nhật: 06/09/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND phê duyệt Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc trên địa bàn thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương Ban hành: 17/08/2012 | Cập nhật: 20/11/2012
Quyết định 15/2012/QĐ-UBND về Điều lệ tổ chức, hoạt động và Quy chế quản lý, sử dụng Quỹ Phát triển đất tỉnh Sơn La Ban hành: 14/09/2012 | Cập nhật: 29/09/2012
Quyết định 15/2012/QĐ-UBND về Quy định trình tự, thủ tục thực hiện dự án đầu tư theo hình thức Hợp đồng Xây dựng - Chuyển giao (BT) trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 28/08/2012 | Cập nhật: 25/09/2012
Quyết định 15/2012/QĐ-UBND quy định điều kiện, trình tự, thủ tục thực hiện chính sách hỗ trợ thu hút nguồn nhân lực có trình độ cao và hỗ trợ cán bộ, công chức, viên chức đi đào tạo nâng cao trình độ Ban hành: 10/09/2012 | Cập nhật: 21/07/2013
Quyết định 15/2012/QĐ-UBND về Quy định phân cấp quản lý về hoạt động thoát nước đô thị và khu, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 22/08/2012 | Cập nhật: 01/09/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND quy định về mức trích kinh phí, mức chi và tỷ lệ phân chia mức kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 23/07/2012 | Cập nhật: 13/08/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND quy định tỷ lệ phần trăm (%) lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 16/08/2012 | Cập nhật: 13/09/2012
Quyết định 15/2012/QĐ-UBND quy định một số cơ chế, chính sách hỗ trợ và quản lý đầu tư xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2012 - 2015 Ban hành: 02/08/2012 | Cập nhật: 11/06/2013
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND quy định mức thu viện phí tại cơ sở y tế công lập tỉnh Hưng Yên Ban hành: 28/08/2012 | Cập nhật: 13/09/2012
Quyết định 15/2012/QĐ-UBND sửa đổi khoản thu và tỉ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Ban hành: 22/08/2012 | Cập nhật: 13/09/2012
Quyết định 15/2012/QĐ-UBND về Quy chế quản lý du lịch trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 13/07/2012 | Cập nhật: 27/08/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về Quy chế quản lý vùng và cơ sở nuôi ngao tại Thái Bình Ban hành: 13/07/2012 | Cập nhật: 03/08/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch phân bổ và bảo vệ nguồn nước dưới đất khu vực Nam Thái Nguyên đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 13/07/2012 | Cập nhật: 11/09/2012
Quyết định 15/2012/QĐ-UBND về quy định chế độ đóng góp và miễn, giảm, hỗ trợ đối với đối tượng trong Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Hà Nam Ban hành: 07/08/2012 | Cập nhật: 01/04/2013
Quyết định 15/2012/QĐ-UBND quy định việc thu lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 20/07/2012 | Cập nhật: 29/10/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về Quy chế trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa cơ quan quản lý Nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, hàng giả và gian lận thương mại trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 26/07/2012 | Cập nhật: 15/09/2012
Quyết định 15/2012/QĐ-UBND quy định thẩm quyền tặng quà và mức quà tặng chúc thọ người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 18/07/2012 | Cập nhật: 02/08/2012
Quyết định 15/2012/QĐ-UBND điều chỉnh mức thu học phí tại trường công lập trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 20/07/2012 | Cập nhật: 13/09/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND quy định đơn giá tiền công áp dụng để chi trả cho người lao động trực tiếp làm công việc duy tu, bảo dưỡng mốc giới và phát quang đường biên giới Việt - Trung do Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành Ban hành: 06/08/2012 | Cập nhật: 10/08/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về Quy chế (mẫu) công tác văn thư, lưu trữ cơ quan do Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành Ban hành: 27/08/2012 | Cập nhật: 07/09/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam Ban hành: 13/07/2012 | Cập nhật: 01/04/2013
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí và lệ phí trong một số hoạt động tư pháp trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 09/08/2012 | Cập nhật: 04/04/2013
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND Quy định mức thu, quản lý, sử dụng phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 09/08/2012 | Cập nhật: 11/02/2015
Quyết định 15/2012/QĐ-UBND về đơn giá bồi thường nhà, công trình kiến trúc gắn liền với đất khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 11/07/2012 | Cập nhật: 10/09/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND quy định mức thu phí chợ đối với chợ không đầu tư từ ngân sách nhà nước trên địa bàn quận Ninh Kiều do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 17/07/2012 | Cập nhật: 05/09/2012
Quyết định 15/2012/QĐ-UBND phê duyệt Phương án và ban hành giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt hộ dân cư trên địa bàn tỉnh do Công ty TNHH một thành viên Cấp thoát nước Phú Yên sản xuất của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành Ban hành: 28/06/2012 | Cập nhật: 26/07/2012
Quyết định 15/2012/QĐ-UBND về Quy định xác định đơn giá cho thuê đất trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 04/07/2012 | Cập nhật: 09/07/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về Quy chế kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 17/07/2012 | Cập nhật: 19/07/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về Quy định công nhận danh hiệu trong Phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” tỉnh An Giang Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 26/07/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ ban hành đến ngày 30/6/2012 đã hết hiệu lực pháp luật Ban hành: 08/08/2012 | Cập nhật: 17/10/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND quy định về tổ chức thu lệ phí cấp bản sao, chứng thực trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 20/07/2012 | Cập nhật: 29/10/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 11/07/2012 | Cập nhật: 12/07/2012
Quyết định 15/2012/QĐ-UBND quy định giá tài sản và tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của tài sản đã qua sử dụng để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Lai Châu do Uỷ ban nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành Ban hành: 25/07/2012 | Cập nhật: 10/08/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND phân cấp phê duyệt và giao thẩm định giá sản phẩm, dịch vụ công ích trong lĩnh vực quản lý, bảo trì đường bộ, đường thủy nội địa thực hiện theo phương thức đặt hàng, giao kế hoạch sử dụng vốn ngân sách địa phương do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 30/07/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư thực hiện đề án ổn định dân cư, phát triển kinh tế - xã hội vùng chuyển dân sông Đà xây dựng thủy điện Hòa Bình thuộc tỉnh Sơn La giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 09/07/2012 | Cập nhật: 14/06/2013
Quyết định 15/2012/QĐ-UBND về Quy định quản lý công viên và cây xanh đô thị trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 28/06/2012 | Cập nhật: 19/04/2013
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về Quy định thí điểm chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp, xây dựng hạ tầng nông thôn thành phố Hà Nội giai đoạn 2012-2016 do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 06/07/2012 | Cập nhật: 13/07/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về Quy định hệ số điều chỉnh giá đất làm cơ sở xác định nghĩa vụ tài chính đối với tổ chức, hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 02/08/2012 | Cập nhật: 25/08/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch, đăng ký cư trú, chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 27/06/2012 | Cập nhật: 16/08/2012
Quyết định 15/2012/QĐ-UBND điều chỉnh mức học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân năm học 2012 – 2013 trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 30/07/2012 | Cập nhật: 09/08/2012
Quyết định 15/2012/QĐ-UBND về Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chợ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 27/06/2012 | Cập nhật: 17/08/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 03/2010/QĐ-UBND Quy định chính sách ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 21/06/2012 | Cập nhật: 30/07/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về Quy định tiêu chuẩn công nhận Danh hiệu “Làng văn hóa”, “Thôn văn hóa”, “Khu phố văn hóa” trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 15/06/2012 | Cập nhật: 17/08/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND xếp loại đường bộ để xác định cước vận tải năm 2012 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 11/06/2012 | Cập nhật: 15/06/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND quy định mức chi đối với giải thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 30/07/2012 | Cập nhật: 02/08/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND quy định chế độ đối với vận động, huấn luyện viên thể dục thể thao tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 11/06/2012 | Cập nhật: 27/06/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về Quy định trình tự, thủ tục hỗ trợ lãi vay, chi phí đầu tư hạ tầng, ưu đãi đơn giá thuê nhà và hoàn trả kinh phí ứng trước để thực hiện bồi thường dự án xã hội hóa trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 29/05/2012 | Cập nhật: 31/07/2012
Quyết định 15/2012/QĐ-UBND về Quy chế quản lý nhà cho người lao động thuê để ở trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 29/05/2012 | Cập nhật: 25/07/2012
Quyết định 15/2012/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 20/06/2012 | Cập nhật: 05/07/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 07/2009/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 14/06/2012 | Cập nhật: 21/07/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về Quy chế thu, quản lý và sử dụng Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 01/06/2012 | Cập nhật: 14/06/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong bán đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 14/06/2012 | Cập nhật: 02/07/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về Điều lệ Khu công nghiệp Tịnh Phong và Khu công nghiệp Quảng phú, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 29/06/2012 | Cập nhật: 13/09/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về Quy chế quản lý nhà nước thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 14/06/2012 | Cập nhật: 21/06/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về Quy chế mẫu công tác văn thư, lưu trữ của cơ quan, tổ chức trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 28/07/2012 | Cập nhật: 19/10/2012
Quyết định 15/2012/QĐ-UBND về Quy định phân cấp quản lý chiếu sáng đô thị trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 01/06/2012 | Cập nhật: 13/06/2012
Quyết định 15/2012/QĐ-UBND về Quy chế vận hành hệ thống họp trực tuyến trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 05/07/2012 | Cập nhật: 06/07/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND cấm tàu cá hoạt động, neo đậu tại khu vực tuyến bờ từ Cửa Lấp đến Mũi Sao Mai thành phố Vũng Tàu Ban hành: 26/06/2012 | Cập nhật: 25/03/2013
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Nam Định Ban hành: 26/06/2012 | Cập nhật: 24/08/2015
Quyết định 15/2012/QĐ-UBND về Quy định việc bán, cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Dương đầu tư bằng nguồn vốn không phải từ ngân sách nhà nước Ban hành: 03/05/2012 | Cập nhật: 18/05/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về Quy định diện tích tối thiểu được phép tách thửa đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 16/05/2012 | Cập nhật: 16/06/2012
Quyết định 15/2012/QĐ-UBND về Quy định trách nhiệm và quan hệ phối hợp của các ngành, cấp trong quản lý nhà nước về đăng ký giao dịch bảo đảm đối với quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 31/05/2012 | Cập nhật: 05/06/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 103/2009/QĐ-UBND quy định về quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, tiền lương, tiền công, cán bộ, công, viên chức và lao động hợp đồng trong cơ quan, đơn vị thuộc thành phố Hà Nội Ban hành: 22/05/2012 | Cập nhật: 24/05/2012
Quyết định 15/2012/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 10 Mục II Phần thứ hai của Đề án tổ chức Giải Báo chí tỉnh Phú Thọ kèm theo Quyết định 3793/2010/QĐ-UBND Ban hành: 25/05/2012 | Cập nhật: 20/06/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ôtô, xe máy trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 24/04/2012 | Cập nhật: 16/05/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về mức thu phí trông giữ xe đạp, gắn máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 25/05/2012 | Cập nhật: 27/08/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND sửa đổi khoản 1 Điều 1 Quyết định 02/2009/QĐ-UBND quy định thẩm quyền công chứng, chứng thực trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 25/06/2012 | Cập nhật: 21/08/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 09/2012/QĐ-UBND về bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, mô tô hai bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 25/05/2012 | Cập nhật: 23/06/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về Quy định giá nhà và vật kiến trúc xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 12/06/2012 | Cập nhật: 30/07/2012
Quyết định 15/2012/QĐ-UBND về Quy định bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 12/06/2012 | Cập nhật: 30/07/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 12/06/2012 | Cập nhật: 10/08/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất năm 2012 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 16/05/2012 | Cập nhật: 07/03/2013
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về danh mục hàng hoá, dịch vụ thực hiện bình ổn giá, đăng ký giá và kê khai giá trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 31/05/2012 | Cập nhật: 21/07/2013
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND quy định nội dung chi và mức chi hỗ trợ cho hoạt động khuyến nông từ nguồn kinh phí khuyến nông địa phương trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 05/07/2012 | Cập nhật: 21/08/2012
Quyết định 15/2012/QĐ-UBND năm 2012 về Bảng giá tính Thuế Tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 07/06/2012 | Cập nhật: 30/08/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 23/04/2012 | Cập nhật: 21/06/2012
Quyết định 15/2012/QĐ-UBND quy định mức thu học phí của cơ sở đào tạo trung cấp, cao đẳng chuyên nghiệp; trung cấp, cao đẳng nghề công lập đối với chương trình đại trà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế từ năm học 2012 - 2013 đến năm học 2014 - 2015 Ban hành: 18/06/2012 | Cập nhật: 22/06/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về Quy định tiêu chuẩn, điều kiện cho phép sử dụng và quản lý thẻ đi lại của doanh nhân APEC trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 07/06/2012 | Cập nhật: 30/08/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND bổ sung giá xe ô tô, xe máy vào bảng giá xe ô tô, xe máy tính lệ phí trước bạ kèm theo Quyết định 01/2012/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Ban hành: 23/04/2012 | Cập nhật: 22/08/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về Quy định phân chia tiền bồi thường tài sản vườn chè của nhà nước khi nhà nước thu hồi đất vườn chè đã giao khoán cho hộ làm chè tại Công ty cổ phần chè trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 12/06/2012 | Cập nhật: 09/07/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về mức chi bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 28/04/2012 | Cập nhật: 12/09/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về Quy chế quản lý Hồ sơ điện tử cán bộ, công, viên chức trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 30/05/2012 | Cập nhật: 25/07/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 49/2010/QĐ-UBND về Quy chế quản lý cơ sở dữ liệu tra cứu tình trạng hồ sơ trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 18/06/2012 | Cập nhật: 22/06/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 03/2011/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá thu viện phí trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 21/05/2012 | Cập nhật: 29/05/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về Quy chế hướng dẫn hộ gia đình, cá nhân tự cam kết và chịu trách nhiệm kê khai tiền sử dụng đất khi nộp hồ sơ xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở, xin chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 16/04/2012 | Cập nhật: 22/08/2012
Quyết định 15/2012/QĐ-UBND về quy chế phối hợp hoạt động tại cửa khẩu quốc tế Bình Hiệp, tỉnh Long An Ban hành: 16/04/2012 | Cập nhật: 05/06/2012
Quyết định 15/2012/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa cơ quan, tổ chức, cá nhân trong hoạt động giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 15/05/2012 | Cập nhật: 24/05/2012
Quyết định 15/2012/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ôtô trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 07/06/2012 | Cập nhật: 30/07/2012
Quyết định 15/2012/QĐ-UBND về phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất năm 2012 trên địa bàn huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 21/05/2012 | Cập nhật: 07/03/2013
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND quy định quản lý các nguồn ủng hộ, đóng góp của các tổ chức, cá nhân thực hiện các chương trình, mục tiêu, dự án và 07 Chương trình, 27 Đề án trọng tâm của Đảng bộ tỉnh Lào Cai Ban hành: 21/05/2012 | Cập nhật: 25/06/2013
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất năm 2012 trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 21/05/2012 | Cập nhật: 08/03/2013
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về Quy định quản lý và hỗ trợ triển khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 14/05/2012 | Cập nhật: 28/05/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về Quy định quản lý và tổ chức Bồi dưỡng, nâng cao kiến thức cho người lao động theo Nghị quyết 37/2011/NQ-HĐND do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Ban hành: 23/05/2012 | Cập nhật: 05/06/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong công tác quản lý Nhà nước về vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 07/05/2012 | Cập nhật: 05/06/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND điều chỉnh quy định chế độ hỗ trợ luân chuyển, điều động, biệt phái đối với cán bộ, công, viên chức của tỉnh Long An Ban hành: 18/05/2012 | Cập nhật: 05/06/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND ủy quyền nhiệm vụ cho Ban quản lý khu công nghiệp Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 04/04/2012 | Cập nhật: 05/06/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND bổ sung Quy định hạn mức đất ở trên địa bàn thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định Ban hành: 10/04/2012 | Cập nhật: 12/05/2012
Quyết định 15/2012/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 38/2011/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 18/05/2012 | Cập nhật: 01/08/2012
Nghị định 28/2012/NĐ-CP hướng dẫn Luật người khuyết tật Ban hành: 10/04/2012 | Cập nhật: 13/04/2012
Quyết định 15/2012/QĐ-UBND về Quy chế thu, quản lý, sử dụng Quỹ quốc phòng - an ninh ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 19/04/2012 | Cập nhật: 14/06/2012
Quyết định 15/2012/QĐ-UBND quy định tiêu chí xét duyệt học sinh bán trú trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 22/03/2012 | Cập nhật: 21/07/2013
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản xe ô tô, mô tô, phương tiện thủy nội địa và động cơ trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 07/05/2012 | Cập nhật: 08/05/2012
Quyết định 15/2012/QĐ-UBND về Quy định phân cấp tuyển, sử dụng, quản lý công chức trong cơ quan hành chính Nhà nước và trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 13/04/2012 | Cập nhật: 21/04/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND Thành lập Hội đồng thẩm định Quy hoạch phát triển ngành khoa học và công nghệ tỉnh Khánh Hòa đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 13/04/2012 | Cập nhật: 26/04/2012
Quyết định 15/2012/QĐ-UBND về Quy định trách nhiệm của Người đứng đầu cơ quan, đơn vị để xảy ra tình trạng khai thác, tập kết, vận chuyển, kinh doanh cát, sỏi lòng sông trái phép gây ảnh hưởng đến an toàn đê điều trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Ban hành: 06/06/2012 | Cập nhật: 31/07/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về Quy định tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét và công nhận “Xã đạt chuẩn văn hoá nông thôn mới” trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 11/05/2012 | Cập nhật: 16/05/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND quy định về quản lý, khai thác đất đắp nền công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Phú Thọ do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ ban hành Ban hành: 15/03/2012 | Cập nhật: 28/03/2012
Quyết định 15/2012/QĐ-UBND về Quy định quản lý hoạt động giết mổ, vận chuyển, kinh doanh động vật, sản phẩm động vật trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 09/04/2012 | Cập nhật: 07/06/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về Quy trình tiếp công dân và xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, đơn phản ánh, kiến nghị liên quan đến khiếu nại, tố cáo trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 18/04/2012 | Cập nhật: 25/04/2012
Quyết định 15/2012/QĐ-UBND về Quy định thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 17/05/2012 | Cập nhật: 25/05/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về Quy chế quản lý nhà nước thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 12/04/2012 | Cập nhật: 16/04/2012
Quyết định 15/2012/QĐ-UBND về Quy định quản lý và sử dụng kinh phí tiết kiệm của đơn vị dự toán thuộc ngân sách các cấp tỉnh Lào Cai Ban hành: 10/05/2012 | Cập nhật: 21/08/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND quy định mức chi đảm bảo cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thực hiện trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 25/04/2012 | Cập nhật: 13/06/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về phân vùng môi trường nguồn nước mặt tiếp nhận nước thải công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp đến năm 2020 Ban hành: 25/04/2012 | Cập nhật: 06/08/2012
Quyết định 15/2012/QĐ-UBND về chế độ hỗ trợ cho giám định viên tư pháp và người làm công tác giám định của Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 18/04/2012 | Cập nhật: 25/04/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về Quy định quản lý, vận hành và sử dụng hệ thống điện chiếu sáng công cộng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 12/04/2012 | Cập nhật: 09/06/2012
Quyết định 15/2012/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa sở, ban, ngành cấp tỉnh với Văn phòng Điều phối Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 12/04/2012 | Cập nhật: 22/08/2012
Quyết định 15/2012/QĐ-UBND về Quy định lệ phí giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 24/02/2012 | Cập nhật: 16/04/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 02/03/2012 | Cập nhật: 28/03/2012
Quyết định 15/2012/QĐ-UBND sửa đổi khoản 1 Điều 5 Quy định kèm theo Quyết định 47/2011/QĐ-UBND về mức giá đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Ban hành: 12/04/2012 | Cập nhật: 12/04/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Ban Quản lý Vườn quốc gia Côn Đảo Ban hành: 09/04/2012 | Cập nhật: 25/03/2013
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND quy định tỷ lệ phần trăm (%) thu lệ phí trước bạ xe ôtô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) bao gồm ôtô bán tải vừa chở người, hàng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 24/04/2012 | Cập nhật: 11/05/2012
Quyết định 15/2012/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất để xác định đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 06/04/2012 | Cập nhật: 16/06/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về Quy định trách nhiệm Người đứng đầu cơ quan, đơn vị trong công tác quản lý, bảo vệ đê điều trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 30/03/2012 | Cập nhật: 22/08/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về Quy định Chính sách hỗ trợ kinh phí mua chế phẩm sinh học Compost Maker để sản xuất phân bón hữu cơ vi sinh từ phế phụ phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2012 - 2014 do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 17/02/2012 | Cập nhật: 10/03/2012
Quyết định 15/2012/QĐ-UBND về Quy định chế độ nhuận bút, biên tập, cập nhật, dịch thuật cho Cổng thông tin điện tử Tây Ninh và Dự án KC.01.14/06-10 Ban hành: 23/02/2012 | Cập nhật: 01/04/2014
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND quy định đơn giá sản phẩm tài nguyên để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 13/03/2012 | Cập nhật: 26/04/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quy định tiêu chuẩn, quy trình, thủ tục xét tặng danh hiệu nghệ nhân, thợ giỏi, người có công đưa nghề về địa phương kèm theo Quyết định 04/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 22/02/2012 | Cập nhật: 07/03/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND Quy định về hỗ trợ đào tạo, thu hút nguồn nhân lực cho ngành y tế tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2011 - 2020 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 26/03/2012 | Cập nhật: 01/09/2015
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về đổi tên Ban Tôn giáo và Dân tộc thành Ban Tôn giáo thuộc Sở Nội vụ do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 16/03/2012 | Cập nhật: 21/03/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 113/2002/QĐ-UB bổ sung nhiệm vụ cho Trung tâm Tư vấn kỹ thuật xây dựng Ban hành: 07/03/2012 | Cập nhật: 21/07/2013
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý - Khai thác công trình thủy lợi tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 12/03/2012 | Cập nhật: 29/03/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND Quy định điều kiện xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày đối với học sinh bán trú trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 06/04/2012 | Cập nhật: 26/03/2015
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về Quy định bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 06/04/2012 | Cập nhật: 18/06/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch phát triển hệ thống y tế tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2011 - 2020 Ban hành: 29/03/2012 | Cập nhật: 28/05/2012
Quyết định 15/2012/QĐ-UBND quy định giá thóc để tính thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2012 Ban hành: 16/02/2012 | Cập nhật: 11/06/2013
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND điều chỉnh giá thu viện phí trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 06/03/2012 | Cập nhật: 07/04/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch chi tiết phát triển giao thông vận tải đường sông tỉnh Tây Ninh đến năm 2020 và tầm nhìn sau năm 2020 Ban hành: 08/02/2012 | Cập nhật: 21/05/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Tài Nguyên và Môi trường do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Ban hành: 09/03/2012 | Cập nhật: 21/05/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về Quy chế soạn thảo, ban hành và rà soát, hệ thống hóa kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 09/03/2012 | Cập nhật: 09/10/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và định mức biên chế của các Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội cấp huyện trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 08/02/2012 | Cập nhật: 11/06/2013
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đồng Nai Ban hành: 05/03/2012 | Cập nhật: 26/02/2013
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về giá đất và phân loại đường phố đô thị trên địa bàn tỉnh Quảng Trị năm 2012 do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành Ban hành: 28/12/2011 | Cập nhật: 30/01/2012
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND sửa đổi Điểm c Khoản 2 Điều 3 Quyết định 50/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Ban hành: 02/03/2012 | Cập nhật: 14/03/2012
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND Quy định tỷ lệ phần trăm chất lượng còn lại của tài sản trước bạ do Ủy ban nhân dân Thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 28/12/2011 | Cập nhật: 30/12/2011
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về Quy định giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2012 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 28/12/2011 | Cập nhật: 16/01/2012
Quyết định 39/2011/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch phát triển mạng lưới giao thông vận tải tỉnh Gia Lai đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Ban hành: 28/12/2011 | Cập nhật: 05/01/2012
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, sử dụng kinh phí hoạt động của Ban Giải tỏa đền bù dự án đầu tư xây dựng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 26/12/2011 | Cập nhật: 27/03/2012
Quyết định 39/2011/QĐ-UBND điều chỉnh việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 30/12/2011 | Cập nhật: 13/03/2013
Quyết định 39/2011/QĐ-UBND quy định thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn Ban hành: 30/12/2011 | Cập nhật: 29/06/2013
Quyết định 39/2011/QĐ-UBND quy định chính sách hỗ trợ doanh nghiệp, hợp tác xã, cơ sở sản xuất thuộc làng nghề trên địa bàn tỉnh tham dự hội chợ, triển lãm trong nước và nước ngoài do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 13/12/2011 | Cập nhật: 09/01/2012
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND quy định mức thu lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 30/12/2011 | Cập nhật: 02/07/2013
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND sửa đổi phân cấp nguồn thu ngân sách nhà nước kèm theo Quyết định 32/2010/QĐ-UBND Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 22/04/2014
Quyết định 39/2011/QĐ-UBND bổ sung phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 22/12/2011 | Cập nhật: 10/07/2012
Quyết định 39/2011/QĐ-UBND sửa đổi tỷ lệ (%) sử dụng nguồn thu phí tham quan Khu bảo tồn biển Cù Lao Chàm, tại Quyết định 28/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 26/12/2011 | Cập nhật: 06/12/2012
Quyết định 39/2011/QĐ-UBND quy định tỷ lệ (%) chi phí khoán cho việc tổ chức bán đấu giá tài sản là tang vật, phương tiện tịch thu sung công quỹ do vi phạm hành chính của Hội đồng Bán đấu giá tài sản cấp huyện, Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản, cơ quan của người ra quyết định tịch thudo Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 22/12/2011 | Cập nhật: 31/01/2012
Quyết định 39/2011/QĐ-UBND quy định tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà để tính lệ phí trước bạ áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 12/12/2011 | Cập nhật: 27/12/2011
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về Quy định quản lý, phân cấp quản lý cơ sở dữ liệu và cung cấp dữ liệu về công trình ngầm đô thị trên địa bàn tỉnh Đắk Nông do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 29/12/2011 | Cập nhật: 13/02/2012
Quyết định 39/2011/QĐ-UBND quy định mức thu lệ phí trước bạ đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe), bao gồm cả ô tô bán tải vừa chở người vừa chở hàng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 31/12/2011 | Cập nhật: 26/03/2012
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về Quy định mức chi thực hiện công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 19/12/2011 | Cập nhật: 04/02/2012
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Gia Lai năm 2012 do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Ban hành: 21/12/2011 | Cập nhật: 04/02/2012
Quyết định 39/2011/QĐ-UBND sửa đổi quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hậu Giang kèm theo Quyết định 05/2009/QĐ-UBND Ban hành: 08/11/2011 | Cập nhật: 07/05/2013
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách năm 2011 đối với đơn vị dự toán khối tỉnh và Ủy ban nhân dân huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 27/03/2015
Quyết định 39/2011/QĐ-UBND kê khai tài sản, thu nhập của người có nghĩa vụ phải kê khai thuộc cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 19/12/2011 | Cập nhật: 24/12/2011
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về Quy định thẩm quyền hướng dẫn, lập, trình, thẩm định giá hoặc phương án giá đối với từng hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền quyết định giá của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 07/12/2011 | Cập nhật: 28/12/2011
Quyết định 39/2011/QĐ-UBND ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của Ban quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Ngọc Linh do Tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 21/12/2011 | Cập nhật: 08/07/2015
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND Phê duyệt Đề án chuyển đổi các trường mầm non bán công, dân lập sang trường mầm non công lập và công lập hoạt động theo cơ chế tự chủ tài chính Ban hành: 08/11/2011 | Cập nhật: 06/04/2015
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND sửa đổi khoản 5 điều 3 quy định việc bán, thuê, thuê mua nhà ở cho người có thu nhập thấp tại khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa kèm theo Quyết định 06/2011/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 18/11/2011 | Cập nhật: 05/12/2011
Quyết định 39/2011/QĐ-UBND quy định về mức hỗ trợ chi phí đào tạo nghề miễn phí cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 07/12/2011 | Cập nhật: 21/12/2011
Quyết định 39/2011/QĐ-UBND về Quy định việc cấp giấy phép xây dựng tạm trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 01/11/2011 | Cập nhật: 10/11/2011
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về Quy định quản lý, sử dụng nhà chung cư trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 14/11/2011 | Cập nhật: 05/12/2011
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về Quy định quản lý và sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài của thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 13/12/2011
Quyết định 39/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về trình tự, thủ tục đi nước ngoài của cán bộ, công, viên chức tỉnh Tiền Giang kèm theo Quyết định 22/2011/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 23/11/2011 | Cập nhật: 13/12/2011
Quyết định 39/2011/QĐ-UBND về Quy định Quy trình thanh tra chấp hành pháp luật về tiếp công dân, xử lý đơn và giải quyết khiếu nại, tố cáo trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 06/12/2011 | Cập nhật: 13/12/2011
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND Quy định giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 11/11/2011 | Cập nhật: 04/07/2015
Quyết định 39/2011/QĐ-UBND về quy chế hoạt động của Đài truyền thanh cơ sở trên địa bàn Ban hành: 17/11/2011 | Cập nhật: 26/06/2013
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về Quy định phong trào thi đua "Bảo vệ, chăm sóc, nâng cao sức khoẻ nhân dân và công tác dân số" trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2011-2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 20/10/2011 | Cập nhật: 07/11/2011
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về Quy chế thi đua, khen thưởng tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 17/10/2011 | Cập nhật: 13/03/2013
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND kế hoạch phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2012 Ban hành: 29/11/2011 | Cập nhật: 23/08/2013
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 28/10/2011 | Cập nhật: 05/12/2011
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND hủy bỏ và sửa đổi Quyết định 14/2010/QĐ-UBND quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, bản, tổ dân phố do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 15/11/2011 | Cập nhật: 25/11/2011
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về Quy định thành lập và quản lý hoạt động sàn giao dịch bất động sản trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 09/11/2011 | Cập nhật: 02/01/2012
Quyết định 39/2011/QĐ-UBND sửa đổi quy định về việc tổ chức lại các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thị xã trên địa bàn tỉnh Tây Ninh kèm theo Quyết định 16/2008/QĐ-UBND Ban hành: 28/10/2011 | Cập nhật: 29/06/2013
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về Quy định tạm thời bố trí cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn; tiêu chuẩn, nhiệm vụ, quy trình tuyển chọn những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, tổ dân phố do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Ban hành: 20/09/2011 | Cập nhật: 24/09/2011
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND quy định tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại tài sản đã qua sử dụng để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Hậu Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Ban hành: 02/11/2011 | Cập nhật: 07/11/2011
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An không còn phù hợp với quy định pháp luật hiện hành Ban hành: 20/09/2011 | Cập nhật: 06/04/2013
Quyết định 39/2011/QĐ-UBND về Quy chế hướng dẫn hộ gia đình, cá nhân tự cam kết và chịu trách nhiệm trước pháp luật việc kê khai diện tích đất ở làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi nộp hồ sơ xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Long An do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 14/10/2011 | Cập nhật: 22/11/2011
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND quy định diện tích tối thiểu đất được phép tách thửa trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 12/09/2011 | Cập nhật: 24/09/2011
Quyết định 39/2011/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các cấp trong việc thực hiện Luật Nuôi con nuôi Ban hành: 18/10/2011 | Cập nhật: 13/03/2013
Quyết định 39/2011/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất (K) để tính thu tiền sử dụng đất, thuê đất, bồi thường, hỗ trợ về đất và tính khấu trừ tiền bồi thường, hỗ trợ về đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 23/09/2011 | Cập nhật: 05/10/2011
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về quy định Thi đua, Khen thưởng trên địa bàn Ban hành: 17/08/2011 | Cập nhật: 20/06/2013
Quyết định 39/2011/QĐ-UBND chế độ trợ cấp, mức học bổng, khen thưởng đối với học sinh, sinh viên có hộ khẩu thường trú tại An Giang đang theo học tại các trường đại học, cao đẳng, cao đẳng nghề, trung cấp chuyên nghiệp, trung cấp nghề, trung học phổ thông trong nước và nước ngoài. Ban hành: 09/09/2011 | Cập nhật: 13/03/2013
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 09/2009/QĐ-UBND quy định tạm thời chính sách hỗ trợ, phát triển, thu hút nguồn nhân lực y tế giai đoạn 2009 - 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Ban hành: 22/09/2011 | Cập nhật: 08/12/2011
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 22/08/2011 | Cập nhật: 28/10/2011
Quyết định 39/2011/QĐ-UBND điều chỉnh mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn thành phố Thái Nguyên, thị xã Sông Công và thị trấn huyện do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành Ban hành: 22/08/2011 | Cập nhật: 21/10/2011
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND sửa đổi một số điều của Quy chế thẩm định văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh An Giang ban hành kèm theo Quyết định 26/2010/QĐ-UBND Ban hành: 29/08/2011 | Cập nhật: 17/05/2013
Quyết định 39/2011/QĐ-UBND điều chỉnh giá cây trồng tại bảng giá hoa màu, cây trồng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận kèm theo Quyết định 204/2010/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 07/09/2011 | Cập nhật: 23/11/2011
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về bổ sung điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư nguồn vốn ngân sách nhà nước năm 2011 Ban hành: 09/08/2011 | Cập nhật: 13/06/2013
Quyết định 39/2011/QĐ-UBND về quy chế làm việc của Uỷ ban nhân dân Ban hành: 09/08/2011 | Cập nhật: 10/07/2013
Nghị định 74/2011/NĐ-CP về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản Ban hành: 25/08/2011 | Cập nhật: 27/08/2011
Quyết định 39/2011/QĐ-UBND bổ sung cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 28/07/2011 | Cập nhật: 17/05/2013
Quyết định 39/2011/QĐ-UBND về định mức khoán chi hành chính ngân sách xã, phường, thị trấn và khoán chi hoạt động tại thôn, ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu ban hành Ban hành: 18/08/2011 | Cập nhật: 06/09/2011
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về đơn giá thuê đất, mặt nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 01/08/2011 | Cập nhật: 09/08/2011
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về mức thu, nộp, chế độ quản lý sử dụng phí vào cổng tham quan tại Khu du lịch thác Pongour, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 21/07/2011 | Cập nhật: 11/03/2013
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về Quy định quản lý và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 07/06/2011 | Cập nhật: 23/07/2011
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND quy định chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất, chế biến, tiêu thụ rau an toàn đến năm 2015 Ban hành: 31/05/2011 | Cập nhật: 27/05/2013
Quyết định 39/2011/QĐ-UBND về giá cung cấp nước máy trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 20/06/2011 | Cập nhật: 23/07/2011
Quyết định 39/2011/QĐ-UBND phê duyệt Đề án Quy hoạch karaoke, vũ trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 14/06/2011 | Cập nhật: 05/07/2011
Quyết định 39/2011/QĐ-UBND điều chỉnh mức thu phí sử dụng dịch vụ đường bộ tại trạm thu phí cầu Bình Triệu 2 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 13/06/2011 | Cập nhật: 21/06/2011
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND Quy định về Chính sách khuyến khích chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp theo hướng nông nghiệp đô thị trên địa bàn thành phố giai đoạn 2011 - 2015 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 10/06/2011 | Cập nhật: 14/06/2011
Quyết định 39/2011/QĐ-UBND quy định mức chi thù lao cho cá nhân và số người trực tiếp làm công tác chi trả trợ cấp hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội ở cộng đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành Ban hành: 30/01/2011 | Cập nhật: 26/02/2011
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành Ban hành: 27/01/2011 | Cập nhật: 26/02/2011
Thông tư liên tịch 21/2010/TTLT-BTC-BGDĐT quy định chế độ thu và sử dụng phí dự thi, dự tuyển (lệ phí tuyển sinh) đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp do Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Ban hành: 11/02/2010 | Cập nhật: 24/02/2010
Nghị định 17/2010/NĐ-CP về bán đấu giá tài sản Ban hành: 04/03/2010 | Cập nhật: 10/03/2010
Quyết định 22/2007/QĐ-UBND miễn thực hiện và bãi bỏ một số khoản thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 31/12/2007 | Cập nhật: 25/08/2010
Quyết định 22/2007/QĐ-UBND ban hành quy định về dạy thêm học thêm trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 03/12/2007 | Cập nhật: 18/03/2014
Quyết định 11/2007/QĐ-UBND thành lập thanh tra xây dựng huyện Cần Giờ và thanh tra xây dựng xã, thị trấn do Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ ban hành Ban hành: 25/12/2007 | Cập nhật: 22/01/2008
Quyết định 22/2007/QĐ-UBND sửa đổi Điều 10 Quyết định 12/2007/QĐ-UBND Ban hành: 15/10/2007 | Cập nhật: 16/07/2015
Quyết định 11/2007/QĐ-UBND ban hành mức thu phí chợ Tân Bình, Phạm Văn Hai, Hoàng Hoa Thám, Bàu Cát do Ủy ban nhân dân quận Tân Bình ban hành Ban hành: 01/10/2007 | Cập nhật: 07/11/2007
Quyết định 22/2007/QĐ-UBND về việc miễn thu thủy lợi phí đối với sản xuất nông nghiệp do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 07/11/2007 | Cập nhật: 08/11/2007
Quyết định 22/2007/QĐ-UBND Quy định về trình tự, thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, quyền sở hữu công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Hòa bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành Ban hành: 04/12/2007 | Cập nhật: 05/01/2008
Quyết định 22/2007/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, tiêu chuẩn, tổ chức quản lý và chế độ chính sách đối với cán bộ khuyến công cấp huyện tỉnh Quảng Trị Ban hành: 16/11/2007 | Cập nhật: 13/07/2015
Quyết định 22/2007/QĐ-UBND hệ thống hoá chính sách Tài chính phục vụ công tác phòng chống ma tuý Ban hành: 06/10/2007 | Cập nhật: 26/07/2013
Quyết định 22/2007/QĐ-UBND ban hành quy định thực hiện Dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2006 – 2010 Ban hành: 18/10/2007 | Cập nhật: 30/03/2015
Quyết định 11/2007/QĐ-UBND về Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Chi cục Bảo vệ thực vật thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 13/08/2007 | Cập nhật: 31/12/2012
Quyết định 22/2007/QĐ-UBND về trình tự, thủ tục ban hành, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 16/10/2007 | Cập nhật: 14/07/2014
Quyết định 22/2007/QĐ-UBND tăng mức phụ cấp cho nhân viên y tế thôn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 10/08/2007 | Cập nhật: 02/08/2012
Quyết định 22/2007/QĐ-UBND về mức thu và chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng lệ phí hộ tịch trong tỉnh Trà Vinh do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Ban hành: 07/09/2007 | Cập nhật: 02/10/2010
Quyết định 11/2007/QĐ-UBND ban hành định mức phân bổ dự toán kinh phí đối với đề tài, dự án khoa học công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước Ban hành: 22/08/2007 | Cập nhật: 19/03/2014
Quyết định 11/2007/QĐ-UBND ban hành danh mục, mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phân chia tiền phí, lệ phí thu được trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 09/08/2007 | Cập nhật: 25/08/2010
Quyết định 11/2007/QĐ-UBND quy định áp dụng chế độ công tác phí, chi tổ chức cuộc hội nghị đối với cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Ban hành: 21/08/2007 | Cập nhật: 13/06/2011
Quyết định 22/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định về phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản công tại các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập; tài sản được xác lập quyền sở hữu của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 27/07/2007 | Cập nhật: 25/05/2010
Quyết định 11/2007/QĐ-UBND phân công nhiệm vụ thực hiện Luật Đấu thầu trên địa bàn tỉnh Hưng Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Ban hành: 20/08/2007 | Cập nhật: 08/11/2007
Quyết định 11/2007/QĐ-UBND về việc ủy quyền, phân cấp quyết định đầu tư, thẩm định Dự án đầu tư, lựa chọn nhà thầu các dự án sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành Ban hành: 29/06/2007 | Cập nhật: 19/10/2009
Quyết định 22/2007/QĐ-UBND điều chuyển kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2007 hỗ trợ có mục tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển quỹ nhà ở xã hội của tỉnh Tây Ninh năm 2007 Ban hành: 05/09/2007 | Cập nhật: 25/12/2012
Quyết định 22/2007/QĐ-UBND về quy chế quản lý cụm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp địa phương trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 22/06/2007 | Cập nhật: 30/07/2013
Quyết định 22/2007/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban dân số, Gia đình và Trẻ em tỉnh Cà Mau Ban hành: 22/06/2007 | Cập nhật: 29/07/2013
Quyết định 22/2007/QĐ-UBND quy định mức thu học phí đào tạo lái xe ôtô hạng B1, B2 và hạng C tại các cơ sở đào tạo lái xe ô tô thuộc Tỉnh quản lý do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 07/08/2007 | Cập nhật: 09/11/2009
Quyết định 22/2007/QĐ-UBND quy định các giải pháp đẩy mạnh thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2007 và những năm tiếp theo Ban hành: 06/07/2007 | Cập nhật: 31/07/2013
Quyết định 11/2007/QĐ-UBND sửa đổi Điều 2 Quyết định 27/2005/QĐ-UBND về thành lập Trung tâm Xúc tiến Thương mại - Du lịch trực thuộc Sở Thương mại - Du lịch Hậu Giang Ban hành: 21/06/2007 | Cập nhật: 16/07/2015
Quyết định 22/2007/QĐ-UBND về Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao lại đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất thuộc thẩm quyền của Ban quản lý Khu kinh tế mở Chu Lai do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 07/08/2007 | Cập nhật: 25/04/2011
Quyết định 11/2007/QĐ-UBND Quy trình về thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại quận 5 do Ủy ban nhân dân quận 5 ban hành Ban hành: 31/07/2007 | Cập nhật: 31/10/2007
Quyết định 22/2007/QĐ-UBND về mức thu, tỷ lệ phân bổ số thu, quản lý, sử dụng, thanh và quyết toán mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 20/06/2007 | Cập nhật: 14/06/2012
Quyết định 11/2007/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung quy định về tỷ lệ % để tính tiền thuê đất ban hành theo Quyết định số 131/2006/QĐ-UBND ngày 28/12/2006 của UBND Tỉnh Bình Định Ban hành: 28/06/2007 | Cập nhật: 06/04/2015
Quyết định 22/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình thực hiện trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 31/07/2007 | Cập nhật: 15/06/2010
Quyết định 11/2007/QĐ-UBND về Chương trình xóa đói giảm nghèo, giải quyết việc làm tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2006-2010 Ban hành: 06/06/2007 | Cập nhật: 15/08/2014
Quyết định 11/2007/QĐ-UBND quy định định mức kinh phí hỗ trợ công tác quản lý, bảo trì các tuyến giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 03/05/2007 | Cập nhật: 16/09/2010
Quyết định 22/2007/QĐ-UBND ban hành Quy chế quản lý và khai thác quỹ đất chưa giao, chưa cho thuê trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 29/05/2007 | Cập nhật: 24/09/2009
Quyết định 22/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định chính sách hỗ trợ dạy nghề ngắn hạn đối với người lao động tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 10/05/2007 | Cập nhật: 20/08/2010
Quyết định 11/2007/QĐ-UBND quy định phân cấp quản lý công trình giao thông trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 08/06/2007 | Cập nhật: 03/07/2012
Quyết định 11/2007/QĐ-UBND quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, cán bộ, công chức, viên chức thuộc Uỷ ban nhân dân tỉnh Tây Ninh quản lý Ban hành: 29/05/2007 | Cập nhật: 01/08/2013
Quyết định 22/2007/QĐ-UBND về đơn giá bồi thường nhà cửa, vật kiến trúc, mồ mả, cây cối, hoa màu khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 28/05/2007 | Cập nhật: 13/09/2012
Quyết định 11/2007/QĐ-UBND quy định chính sách về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư dự án thuỷ điện Sơn La trên địa bàn tỉnh Lai Châu theo Quyết định 02/2007/QĐ-TTg Ban hành: 01/06/2007 | Cập nhật: 03/08/2012
Quyết định 22/2007/QĐ-UBND công bố văn bản quy phạm pháp luật do Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành đã hết hiệu lực pháp luật Ban hành: 08/06/2007 | Cập nhật: 29/07/2013
Quyết định 22/2007/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 2362/2006/QĐ-UBND Quy định công nhận diện tích đất ở và hạn mức đất ở giao cho mỗi hộ gia đình, cá nhân tự xây nhà ở trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 22/06/2007 | Cập nhật: 28/03/2009
Quyết định 22/2007/QĐ-UBND về chế độ hỗ trợ khám chữa bệnh cho trẻ em bị bệnh tim trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 17/05/2007 | Cập nhật: 23/05/2015
Quyết định 11/2007/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch nhà hàng karaoke, vũ trường trên địa bàn tỉnh Quảng Nam đến năm 2010 Ban hành: 02/05/2007 | Cập nhật: 18/08/2014
Quyết định 11/2007/QĐ-UBND ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Y tế Dự phòng quận Bình Thạnh do Uỷ ban nhân dân Quận Bình Thạnh ban hành Ban hành: 11/04/2007 | Cập nhật: 24/12/2007
Quyết định 11/2007/QĐ-UBND về Quy định bảo đảm kinh phí cho công tác kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 27/04/2007 | Cập nhật: 29/09/2012
Quyết định 11/2007/QĐ-UBND về thành phần và quy chế hoạt động của Hội đồng kỷ luật cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Sơn La Ban hành: 08/05/2007 | Cập nhật: 24/06/2014
Quyết định 11/2007/QĐ-UBND điều chỉnh thời hạn hiệu lực thi hành của Quyết định 52/2006/QĐ-UBND về bảng phân loại đường phố thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk và thị trấn các huyện để làm cơ sở tính thuế nhà, đất Ban hành: 09/02/2007 | Cập nhật: 15/07/2015
Quyết định 22/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 02/04/2007 | Cập nhật: 22/04/2010
Quyết định 22/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định về hoạt động trong phạm vi hành lang bảo vệ luồng giao thông đường thủy nội địa trên địa bàn thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 22/03/2007 | Cập nhật: 06/12/2010
Quyết định 22/2007/QĐ-UBND Quy chế phối hợp phòng chống tội phạm trong lĩnh vực bưu chính viễn thông và công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 18/04/2007 | Cập nhật: 31/07/2013
Quyết định 11/2007/QĐ-UBND ban hành Chiến lược bảo vệ môi trường tỉnh Trà Vinh đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Ban hành: 07/05/2007 | Cập nhật: 06/11/2010
Quyết định 22/2007/QĐ-UBND quy định việc cho sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 18/04/2007 | Cập nhật: 29/07/2013
Quyết định 22/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định về xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai Ban hành: 23/05/2007 | Cập nhật: 13/03/2013
Quyết định 11/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định về quản lý hoạt động Internet trên địa bàn tỉnh Đắk Nông do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 14/05/2007 | Cập nhật: 08/07/2010
Quyết định 11/2007/QĐ-UBND về điều chỉnh phụ cấp cho cán bộ không chuyên trách ở xã phường, thị trấn và ở xóm, khối, bản Ban hành: 31/01/2007 | Cập nhật: 21/07/2014
Quyết định 11/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định về quản lý đầu tư, thực hiện các dự án Phát triển kinh tế - xã hội các xã đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc và miền núi giai đoạn 2006 - 2010 (gọi tắt là Chương trình 135 giai đoạn II) trên địa bàn tỉnh Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 21/03/2007 | Cập nhật: 28/05/2010
Quyết định 11/2007/QĐ-UBND ban hành tạm thời Quy chế phối hợp giữa các sở, ban, ngành trong việc giải quyết hồ sơ, công việc có liên quan do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 11/05/2007 | Cập nhật: 18/10/2010
Quyết định 11/2007/QĐ-UBND ban hành Kế hoạch chỉ đạo, điều hành phát triển kinh tế - xã hội quận 8 năm 2007 do Ủy ban nhân dân Quận 8 ban hành Ban hành: 23/02/2007 | Cập nhật: 24/12/2007
Quyết định 22/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định về thực hiện chính sách khuyến khích đầu tư phát triển sản xuất giống thủy sản trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang Ban hành: 22/05/2007 | Cập nhật: 09/09/2010
Quyết định 11/2007/QĐ-UBND áp dụng cơ chế một cửa tại Sở Văn hoá - Thông tin tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 30/01/2007 | Cập nhật: 29/08/2014
Quyết định 11/2007/QĐ-UBND ban hành Quy chế phối hợp thực hiện trách nhiệm trong công tác quản lý các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 29/03/2007 | Cập nhật: 27/03/2010
Quyết định 11/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định về xây dựng và ban hành văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 06/02/2007 | Cập nhật: 09/03/2010
Quyết định 11/2007/QĐ-UBND quy định về Kỷ niệm chương và việc xét tặng Kỷ niệm chương "Vì sự nghiệp phát triển tỉnh Gia Lai'' Ban hành: 06/02/2007 | Cập nhật: 15/05/2020
Quyết định 22/2007/QĐ-UBND quy định thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 29/03/2007 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 11/2007/QĐ-UBND thực hiện chính sách đối với cán bộ mặt trận, đoàn thể công tác ở khóm, ấp do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 20/03/2007 | Cập nhật: 13/12/2012
Quyết định 11/2007/QĐ-UBND về bảng giá cước vận tải hàng hóa bằng đường bộ và sông trên địa bàn tỉnh Long An do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 07/03/2007 | Cập nhật: 22/12/2010
Quyết định 11/2007/QĐ-UBND về Quy định tạm thời đối với các tổ chức, cá nhân kinh doanh du lịch, dịch vụ tại các khu, điểm du lịch trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 28/03/2007 | Cập nhật: 11/07/2015
Quyết định 11/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định thời gian giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế "một cửa" tại Sở, ngành tỉnh và UBND các huyện, thành phố, xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 20/03/2007 | Cập nhật: 26/11/2010
Quyết định 11/2007/QĐ-UBND quy định bảo đảm trật tự, an toàn giao thông đường thủy nội địa trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 07/03/2007 | Cập nhật: 29/07/2013
Quyết định 11/2007/QĐ-UBND quy định chế độ chi cho công tác phổ cập bậc Trung học Ban hành: 07/03/2007 | Cập nhật: 23/05/2015
Quyết định 11/2007/QĐ-UBND về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 27/03/2007 | Cập nhật: 29/11/2010
Quyết định 11/2007/QĐ-UBND ban hành Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 13/02/2007 | Cập nhật: 18/05/2010
Quyết định 11/2007/QĐ-UBND về quy định phân cấp quản lý Nhà nước thuộc lĩnh vực tôn giáo trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 06/03/2007 | Cập nhật: 29/07/2013
Quyết định 22/2007/QĐ-UBND phê duyệt Chương trình hỗ trợ áp dụng hệ thống quản lý chất lượng tại tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2006 - 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 25/01/2007 | Cập nhật: 26/07/2010
Quyết định 11/2007/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch 03 loại rừng giai đoạn 2006 - 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 19/03/2007 | Cập nhật: 01/07/2010
Quyết định 11/2007/QĐ-UBND quy định về thu phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 12/02/2007 | Cập nhật: 29/07/2013
Quyết định 22/2007/QĐ-UBND Quy định về quy trình giải quyết một số thủ tục hành chính trong quản lý các dự án đầu tư sử dụng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 09/02/2007 | Cập nhật: 10/11/2007
Quyết định 11/2007/QĐ-UBND quy hoạch phát triển sự nghiệp văn hóa - thông tin tỉnh Bình Dương giai đoạn 2006 – 2010 (điều chỉnh) và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 24/01/2007 | Cập nhật: 03/10/2013
Quyết định 22/2007/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Giao thông - Công chính thành phố do Ủy ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 09/02/2007 | Cập nhật: 05/05/2007
Quyết định 11/2007/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành Ban hành: 15/03/2007 | Cập nhật: 23/12/2010
Quyết định 11/2007/QĐ-UBND thành lập Bệnh viện quận Bình Thạnh trực thuộc Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh do Ủy ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 23/01/2007 | Cập nhật: 07/05/2007
Quyết định 22/2007/QĐ-UBND về quản lý đối với tôm he chân trắng Ban hành: 15/03/2007 | Cập nhật: 21/07/2014
Quyết định 22/2007/QĐ-UBND sửa đổi chế độ tuyển dụng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn kèm theo Quyết định 178/2006/QĐ-UBND do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 15/03/2007 | Cập nhật: 24/07/2013
Quyết định 11/2007/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 38/2005/QĐ-UB về quy trình bán nhà và cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, quyền sử dụng đất ở cho các hộ mua nhà theo Nghị định 61/CP-1994 trên địa bàn thành phố Hà Nội do UBND thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 16/01/2007 | Cập nhật: 02/11/2007
Quyết định 11/2007/QĐ-UBND Quy định về trách nhiệm quản lý và bảo vệ tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 16/01/2007 | Cập nhật: 03/11/2007
Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí Ban hành: 06/03/2006 | Cập nhật: 20/05/2006
Quyết định 216/2005/QĐ-TTg về quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất Ban hành: 31/08/2005 | Cập nhật: 20/05/2006
Quyết định 170/2003/QĐ-TTg về "Chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hoá" Ban hành: 14/08/2003 | Cập nhật: 04/12/2010
Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí Ban hành: 03/06/2002 | Cập nhật: 17/11/2012