Quyết định 22/2007/QĐ-UBND ban hành quy định thực hiện Dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2006 – 2010
Số hiệu: | 22/2007/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lai Châu | Người ký: | Nguyễn Đăng Đạo |
Ngày ban hành: | 18/10/2007 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, Thương mại, đầu tư, chứng khoán, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/2007/QĐ-UBND |
Lai Châu, ngày 18 tháng 10 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH THỰC HIỆN DỰ ÁN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT THUỘC CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN 2006 – 2010
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số: 07/2006/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 nám 2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các xã đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc và miền núi giai đoạn 2006 - 2010;
Căn cứ Thông tư số: 01/2007/TT-BNN ngày 15 tháng 01 năm 2007 của Bộ Nông nghiệp & Phát triển nông thôn V/v: Hướng dẫn thực hiện Dự án hỗ trợ phát triển sản xuất và chuyến dịch cơ cấu kinh tế, nâng cao trình độ sản xuất của đồng bào các dân tộc và miền núi thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2006 - 2010;
Căn cứ Thông tư số: 79/TT-BNN ngày 20 tháng 9 năm 2007 của Bộ Nông nghiệp & Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 01/TT-BNN ngày 15/01/2007 hướng dẫn thực hiện Dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2006 - 2010;
Cãn cứ Quyết định số: 06/2007/QĐ-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2007 của UBND tỉnh Lai Châu V/v: Ban hành quy định thực hiện Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các xã đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc và miền núi giai đoạn 2006-2010;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn lại Tờ trình số 268/TT-SNN ngày 12 tháng 9 năm 2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành quy định thực hiện Dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2006 - 2010.
1. Định mức kinh tế kỹ thuật
Trên cơ sở định hướng tại Quyết định số 216/QĐ-BNN-KHKT ngày 26/01/2007 của Bộ Nông nghiệp & Phát triển nông thôn phê duyệt quy định tạm thời định mức áp dụng trong các chương trình, dự án khuyến nông; Quyết định số 299/QĐ/BNN-KHCN ngày 08/05/2006 của Bộ Nông nghiệp & Phát triển nông thôn ban hành định mức chương trình khuyến nông chân nuôi. Định mức tạm thời một số mô hình để thực hiện Dự án hỗ trợ phát triển sản xuất trên địa bàn tỉnh được quy định như sau:
(có phụ lục định mức kinh tế kỹ thuật đính kèm)
2. Định mức hỗ trợ và tỷ lệ hỗ trợ
- Đối với hộ gia đình:
Theo tiêu chí hộ nghèo tại Quyết định số: 170/2005/QĐ-TTg ngày 8/7/2005 của Thủ tướng Chính phủ, có xác nhận của UBND xã.
+ Mức hỗ trợ không quá 1 triệu đồng/hộ/năm;
+ Tỷ lệ hỗ trợ 100% giống cây trồng, vật nuôi, vật tư chính (phân bón, thức ăn vật nuôi, thuốc bảo vệ thực vật, thuốc thú y) và cước phí vận chuyển đến trung tâm xã.
- Đối với nhóm hộ:
Số lượng, tỷ lệ hộ nghèo trong nhóm tham gia mô hình do uỷ ban nhân dân xã qui định, nhưng số lượng hộ tham gia không ít hơn 15 hộ/mô hình - Tỷ lệ hộ nghèo trong nhóm không ít hơn 50% tổng số hộ.
+ Mức hỗ trợ mô hình: căn cứ quy mô số hộ tham gia, đặc điểm nội dung cụ thể, đơn giá vật tư từng năm. UBND tỉnh phê duyệt mức hỗ trợ cho từng mô hình lại kế hoạch phân bổ chi tiết nguồn vốn đầu tư hàng năm giao các huyện thực hiện nhưng tối đa không quá 3.000.000 đồng/hộ.
+ Tỷ lệ hỗ trợ 100% giá giống cây trồng, vật nuôi, vật tư sản xuất, trang thiết bị máy móc, công cụ sản xuất, chế biến, bảo quản sản phẩm sau thu hoạch, chuyển giao công nghệ và cước vận chuyển đến trung tâm xã.
- Thanh, quyết toán: thực hiện theo Văn bản số 2849/KBNN-KHTH ngày 29/12/2006 của Kho bạc Nhà nước.
Trường hợp mua bán giữa các hộ nông dân với nhau: Phòng Kinh tế tổng hợp số liệu của các xã gửi Phòng Kế hoạch - Tài chính thẩm định, trình UBND huyện phê duyệt theo khung giá do UBND tỉnh qui định.
3. Chủ đầu tư
UBND xã làm chủ đầu tư, tiêu chuẩn năng lực của chủ đầu tư thực hiện đúng hướng dẫn tại Thông tư số 01/2007/TT-UBDT ngày 04/6/2007 cùa Uỷ ban Dân tộc về việc hướng dẫn xác định năng lực và quy trình phân cấp cho xã làm chủ đầu tư các công trình, dự án thuộc Chương trình phát triển kinh tế xã hội các xã đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc và miền núi giai đoạn 2006 - 2010.
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn chủ trì tham mưu cho UBND tỉnh ban hành các chính sách và trực tiếp chỉ đạo thực hiện Dự án hỗ trợ phát triển sản xuất chương trình 135 giai đoạn 2006 - 2010:
a) Lập, thẩm định, phê duyệt kế hoạch đầu tư
- Quy trình lập, thẩm định, phe duyệt kế hoạch đầu tư thực hiện theo quy định tại Thông tư số 01/2007/TT-BNN ngày 15/01/2007 cùa Bộ Nông nghiệp & Phát triển nông thôn: Thông tư số 79/TT-BNN ngày 20/9/2007 của Bộ Nông nghiệp & PTNT sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 01/2007/TT-BNN hướng dẫn thực hiện Dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2006 - 2010.
Trình tự xây dựng kế hoạch thực hiện theo quy định:
+ Đầu quý III hàng năm Phòng Kinh tế tham mưu UBND các huyện, thị theo hướng dẫn của Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn xây dựng kế hoạch đầu tư,
năm tiếp theo của các xã gửi về Sớ Nông nghiệp & PTNT (Chi cục Hợp tác xã &PTNT) để tổng hợp kế hoạch toàn tỉnh, gửi Bộ Nông nghiệp & Phát triển nông thôn, báo cáo UBND tỉnh, Ban chỉ đạo Chương trình;
+ Căn cứ vào mức vốn Trung ương giao hàng năm, Sở Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn UBND các huyện, thị rà soát, điều chỉnh kế hoạch trên cơ sở ưu tiên đầu tư trước những hộ nghèo nhất, mô hình thiết thực nhất. Hồ sơ gửi về Sở Nồng nghiệp & PTNT (Chi cục Hợp tác xã và PTNT) tổng hợp xây dựng kế hoạch phân bổ chi tiết dự án tới nhóm hộ, báo cáo Ban chỉ đạo Chương trình 135, trình UBND tỉnh phê duyệt giao kế hoạch để các huyện tổ chức thực hiện.
- Thủ tục triển khai thực hiện kế hoạch đầu tư: biểu kế hoạch, nội dung báo cáo kinh tế kỹ thuật, mẫu báo cáo từ khâu khảo sát đến nghiệm thu thanh, quyết toán và bàn giao để tập huấn giao Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn hướng dẫn cụ thể.
Xây dựng báo cáo kinh tế kỹ thuật thực hiện theo trình tự sau:
+ Trường hợp UBND xã làm chủ đầu tư: Chủ đầu tư xây dựng báo cáo kinh tế kỹ thuật. UBND huyện, thị giao cho một trong các đơn vị (Phòng Kinh tế, Trạm Khuyến nông, Bảo vệ thực vật, Thú y) làm đơn vị tư vấn; Phòng Kế hoạch - Tài chính thẩm định trình UBND huyện phê duyệt;
+ Trường hợp UBND huyện, thị làm chủ đầu tư: UBND huyện, thị giao cho Phòng Kinh tế xây dựng báo cáo kinh tế kỹ thuật; Phòng Kế hoạch - Tài chính thẩm định, trình UBND huyện, thị phê duyệt.
- Kinh phí quản lý, giám sát, kiểm tra, đánh giá hoạt động Dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 thực hiện theo Thông tư Liên tịch số 30/2006/TTLT-BTC-BNN&PTNT-BTS ngày 6/4/2006 của Bộ Tài chính - Bọ Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Bộ Thuỷ sản; Thông tư Liên tịch số 102/2007/BTC-BLĐTBXH ngày 20/8/2007 của Bộ Tài chính - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội nhưng tối đa không quá 5% tổng nguồn vốn ngân sách Trung ương giao.
Trong đó:
+ Đơn vị thực hiện 3%;
+ Cơ quan quản lý cấp trên 2%.
b) Chế độ báo cáo
Báo cáo định kỳ theo quý, 6 tháng, 1 năm hoặc đột xuất (nếu có) theo yêu cầu của cấp trên. Báo cáo được gửi về Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn (Chi cục Hợp tác xã và PTNT).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký. Các ông (bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Nông nghiệp & PTNT; Kế hoạch & Đâu tư; Tài chính; Kho bạc Nhà nước tỉnh; Ban Dân tộc tính; Chủ tịch UBND các huyện, thị; Thủ trưởng các ban, ngành liên quan; Chủ tịch UBND các xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH
THÂM CANH LÚA LAI
(Kèm theo Quyết định số 22/2007/QĐ-UBND ngày 18/10/2007 của UBND tỉnh Lai Châu)
Tính cho 01 ha
Diễn giải |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
Giống |
Kg |
35 |
|
Phân Urê |
Kg |
270 |
|
Lân Supe |
Kg |
550 |
|
Ka li clorua |
Kg |
200 |
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
1.000 đồng |
400 |
|
II- TRIỂN KHAI THỰC HIỆN
Diễn giải |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1. Thời gian triển khai |
Tháng |
5 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật |
Lần |
1 |
1 ngày |
3. Tham quan hội Thảo |
Lần |
1 |
1 ngày |
4. Tổng kết |
Lần |
1 |
1 ngày |
5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách(1) |
Ha |
5 |
|
Ghi chú: (1) Cán hộ chỉ đạo phụ trách phải theo dõi, hướng dẫn Chương trình trên toàn địa bà xã (kể cả hỗ trợ hộ gia đình). Đối với nhóm hộ phải có quy mô (khối lượng diện tích, số hộ, quy chế...) theo Quy định tại định mức kinh tế kỹ thuật này.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH
THÂM CANH LÚA CHẤT LƯỢNG
I- PHẦN GIỐNG, VẬT TƯ
Tính cho 01 ha
Diễn giải |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
Giống |
Kg |
100 |
|
Phân Urê |
Kg |
295 |
|
Lân Supe |
Kg |
430 |
|
Ka li clorua |
Kg |
145 |
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
1.000 đồng |
400 |
|
II- TRIỂN KHAI THỰC HIỆN
Diễn giải |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1. Thời gian triển khai |
Tháng |
5 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật |
Lần |
1 |
1 ngày |
3. Tham quan hội Thảo |
Lần |
1 |
1 ngày |
4. Tổng kết |
Lần |
1 |
1 ngày |
5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách |
Ha |
5 |
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH
THÂM CANH LÚA CẠN
I- PHẦN GIỐNG, VẬT TƯ
Tính cho 01 ha
Diễn giải |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
Giống |
Kg |
120 |
|
Phân Urê |
Kg |
150 |
|
Lân Supe |
Kg |
250 |
|
Ka li clorua |
Kg |
120 |
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
1.000 đồng |
400 |
|
II- TRIỂN KHAI THỰC HIỆN
Diễn giải |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1. Thời gian triển khai |
Tháng |
5 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật |
Lần |
1 |
1 ngày |
3. Tham quan hội Thảo |
Lần |
1 |
1 ngày |
4. Tổng kết |
Lần |
1 |
1 ngày |
5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách |
Ha |
5 |
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH
THÂM CANH NGÔ LAI
I- PHẦN GIỐNG, VẬT TƯ
Tính cho 01 ha
Diễn giải |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
Giống |
Kg |
20 |
|
Phân Urê |
Kg |
265 |
|
Lân Supe |
Kg |
300 |
|
Ka li clorua |
Kg |
120 |
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
1.000 đồng |
200 |
|
II- TRIỂN KHAI THỰC HIỆN
Diễn giải |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1. Thời gian triển khai |
Tháng |
5 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật |
Lần |
1 |
1 ngày |
3. Tham quan hội Thảo |
Lần |
1 |
1 ngày |
4. Tổng kết |
Lần |
1 |
1 ngày |
5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách |
Ha |
5 |
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH
SẢN XUẤT CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU MÙA VỤ (Tăng vụ ngô lai)
I- PHẦN GIỐNG, VẬT TƯ
Tính cho 01 ha
Diễn giải |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
Giống |
Kg |
20 |
|
Phân Urê |
Kg |
335 |
|
Lân Supe |
Kg |
450 |
|
Ka li clorua |
Kg |
180 |
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
1.000 đồng |
200 |
|
II- TRIỂN KHAI THỰC HIỆN
Diễn giải |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1. Thời gian triển khai |
Tháng |
5 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật |
Lần |
1 |
1 ngày |
3. Tham quan hội Thảo |
Lần |
1 |
1 ngày |
4. Tổng kết |
Lần |
1 |
1 ngày |
5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách |
Ha |
5 |
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH
SẢN XUẤT CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU MÙA VỤ (Tăng vụ đậu tương)
I- PHẦN GIỐNG, VẬT TƯ
Tính cho 01 ha
Diễn giải |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
Giống |
Kg |
60 |
|
Phân Urê |
Kg |
80 |
|
Lân Supe |
Kg |
350 |
|
Ka li clorua |
Kg |
150 |
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
1.000 đồng |
200 |
|
II- TRIỂN KHAI THỰC HIỆN
Diễn giải |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1. Thời gian triển khai |
Tháng |
5 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật |
Lần |
1 |
1 ngày |
3. Tham quan hội Thảo |
Lần |
1 |
1 ngày |
4. Tổng kết |
Lần |
1 |
1 ngày |
5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách |
Ha |
5 |
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH
SẢN XUẤT CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU MÙA VỤ (Tăng vụ khoai tây)
I- PHẦN GIỐNG, VẬT TƯ
Tính cho 01 ha
Diễn giải |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
Giống |
Kg |
500 |
Giống khoai bi |
|
Kg |
1.000 |
Khoai bình thường |
Phân Urê |
Kg |
220 |
|
Lân Supe |
Kg |
450 |
|
Ka li clorua |
Kg |
240 |
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
1.000 đồng |
200 |
|
II- TRIỂN KHAI THỰC HIỆN
Diễn giải |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1. Thời gian triển khai |
Tháng |
4 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật |
Lần |
1 |
1 ngày |
3. Tham quan hội Thảo |
Lần |
1 |
1 ngày |
4. Tổng kết |
Lần |
1 |
1 ngày |
5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách |
Ha |
5 |
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH
SẢN XUẤT RAU CHẤT LƯỢNG ĐỐI VỚI RAU CẢI XANH (cải các loại)
I- PHẦN GIỐNG, VẬT TƯ
Tính cho 01 ha
Diễn giải |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
Giống |
Kg |
0,8 |
Hạt giống |
Phân Urê |
Kg |
200 |
|
Lân Supe |
Kg |
250 |
|
Ka li clorua |
Kg |
150 |
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
1.000 đồng |
300 |
|
II- TRIỂN KHAI THỰC HIỆN
Diễn giải |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1. Thời gian triển khai |
Tháng |
3 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật |
Lần |
1 |
1 ngày |
3. Tham quan hội Thảo |
Lần |
1 |
1 ngày |
4. Tổng kết |
Lần |
1 |
1 ngày |
5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách |
Ha |
5 |
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH
SẢN XUẤT RAU CHẤT LƯỢNG ĐỐI VỚI RAU BẮP CẢI
I- PHẦN GIỐNG, VẬT TƯ
Tính cho 01 ha
Diễn giải |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
Giống |
Kg |
0,3 |
Hạt giống |
Phân Urê |
Kg |
300 |
|
Lân Supe |
Kg |
400 |
|
Ka li clorua |
Kg |
250 |
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
1.000 đồng |
800 |
|
II- TRIỂN KHAI THỰC HIỆN
Diễn giải |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1. Thời gian triển khai |
Tháng |
4 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật |
Lần |
1 |
1 ngày |
3. Tham quan hội Thảo |
Lần |
1 |
1 ngày |
4. Tổng kết |
Lần |
1 |
1 ngày |
5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách |
Ha |
5 |
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH
SẢN XUẤT RAU CHẤT LƯỢNG ĐỐI VỚI RAU XÚP - LƠ
I- PHẦN GIỐNG, VẬT TƯ
Tính cho 01 ha
Diễn giải |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
Giống |
Kg |
0,4 |
Hạt giống |
Phân Urê |
Kg |
300 |
|
Lân Supe |
Kg |
350 |
|
Ka li clorua |
Kg |
200 |
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
1.000 đồng |
500 |
|
II- TRIỂN KHAI THỰC HIỆN
Diễn giải |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1. Thời gian triển khai |
Tháng |
4 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật |
Lần |
1 |
1 ngày |
3. Tham quan hội Thảo |
Lần |
1 |
1 ngày |
4. Tổng kết |
Lần |
1 |
1 ngày |
5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách |
Ha |
5 |
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH
SẢN XUẤT RAU CHẤT LƯỢNG ĐỐI VỚI RAU DƯA CHUỘT
I- PHẦN GIỐNG, VẬT TƯ
Tính cho 01 ha
Diễn giải |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
Giống |
Kg |
0,7 |
Hạt giống |
Phân Urê |
Kg |
200 |
|
Lân Supe |
Kg |
350 |
|
Ka li clorua |
Kg |
200 |
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
1.000 đồng |
800 |
|
II- TRIỂN KHAI THỰC HIỆN
Diễn giải |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1. Thời gian triển khai |
Tháng |
4 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật |
Lần |
1 |
1 ngày |
3. Tham quan hội Thảo |
Lần |
1 |
1 ngày |
4. Tổng kết |
Lần |
1 |
1 ngày |
5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách |
Ha |
5 |
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH
SẢN XUẤT RAU CHẤT LƯỢNG ĐỐI VỚI MƯỚP ĐẮNG
I- PHẦN GIỐNG, VẬT TƯ
Tính cho 01 ha
Diễn giải |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
Giống |
Kg |
1,5 |
Hạt giống |
Phân Urê |
Kg |
200 |
|
Lân Supe |
Kg |
350 |
|
Ka li clorua |
Kg |
200 |
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
1.000 đồng |
300 |
|
II- TRIỂN KHAI THỰC HIỆN
Diễn giải |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1. Thời gian triển khai |
Tháng |
4 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật |
Lần |
1 |
1 ngày |
3. Tham quan hội Thảo |
Lần |
1 |
1 ngày |
4. Tổng kết |
Lần |
1 |
1 ngày |
5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách |
Ha |
5 |
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH
TRỒNG THÂM CANH CÂY CAM, QUÝT
I- PHẦN GIỐNG, VẬT TƯ
Tính cho 01 ha
Diễn giải |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
Giống trồng mới |
Cây |
1.200 |
|
Giống trồng dặm |
Cây |
60 |
|
Phân Urê |
Kg |
480 |
|
Lân Supe |
Kg |
1.200 |
|
Ka li clorua |
Kg |
480 |
|
Vôi bột |
Kg |
1.200 |
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
Kg |
10 |
Không quá 800.000 đồng |
II- TRIỂN KHAI THỰC HIỆN
Diễn giải |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1. Thời gian triển khai |
Tháng |
9 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật |
Lần |
2 |
1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3. Tham quan hội Thảo |
Lần |
1 |
1 ngày |
4. Tổng kết |
Lần |
1 |
1 ngày |
5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách |
Ha |
5 |
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH
TRỒNG THÂM CANH CÂY DỨA
I- PHẦN GIỐNG, VẬT TƯ
Tính cho 01 ha
Diễn giải |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
Giống trồng mới |
Cây |
55.000 |
|
Giống trồng dặm |
Cây |
2.750 |
|
Phân Urê |
Kg |
1.200 |
|
Lân Supe |
Kg |
1.600 |
|
Ka li clorua |
Kg |
1.800 |
|
Ni lon |
Kg |
160 |
|
Thuốc BVTV & Trừ cỏ |
Kg |
20 |
Không quá 400.000 đồng |
Vôi bột |
Kg |
1.000 |
|
II- TRIỂN KHAI THỰC HIỆN
Diễn giải |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1. Thời gian triển khai |
Tháng |
9 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật |
Lần |
2 |
1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3. Tham quan hội Thảo |
Lần |
1 |
1 ngày |
4. Tổng kết |
Lần |
1 |
1 ngày |
5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách |
Ha |
5 |
Diện tích tối thiểu 3ha |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH
TRỒNG THÂM CANH GIỐNG NHO MỚI
I- PHẦN GIỐNG, VẬT TƯ
Tính cho 01 ha
Diễn giải |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
Giống trồng mới |
Cây |
2.000 |
|
Giống trồng dặm |
Cây |
100 |
|
Phân Urê |
Kg |
650 |
|
Lân Supe |
Kg |
1.000 |
|
Ka li clorua |
Kg |
500 |
|
Vôi bột |
Kg |
1.000 |
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
Kg |
12 |
Không quá 500.000 đồng |
II- TRIỂN KHAI THỰC HIỆN
Diễn giải |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1. Thời gian triển khai |
Tháng |
9 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật |
Lần |
2 |
1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3. Tham quan hội Thảo |
Lần |
1 |
1 ngày |
4. Tổng kết |
Lần |
1 |
1 ngày |
5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách |
Ha |
2-5 |
Tối thiểu 2ha |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH
TRỒNG HOA CHẤT LƯỢNG CAO ĐỐI VỚI CÂY HOA TRỒNG
I- PHẦN GIỐNG, VẬT TƯ
Tính cho 01 ha
Diễn giải |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
Giống trồng mới |
Cây |
50.000 |
|
Phân Urê |
Kg |
260 |
|
Lân Supe |
Kg |
400 |
|
Ka li clorua |
Kg |
300 |
|
Phân vi sinh |
Kg |
2.800 |
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
1.000 đồng |
1.000 |
|
II- TRIỂN KHAI THỰC HIỆN
Diễn giải |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1. Thời gian triển khai |
Tháng |
4 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật |
Lần |
2 |
1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3. Tham quan hội Thảo |
Lần |
1 |
1 ngày |
4. Tổng kết |
Lần |
1 |
1 ngày |
5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách |
Ha |
4 |
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH
TRỒNG THÂM CANH NHÃN, VẢI, XOÀI
I- PHẦN GIỐNG, VẬT TƯ
Tính cho 01 ha
Diễn giải |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
Giống trồng mới |
Cây |
400 |
|
Giống trồng dặm |
Cây |
20 |
|
Phân Urê |
Kg |
200 |
|
Lân Supe |
Kg |
400 |
|
Ka li clorua |
Kg |
120 |
|
Vôi bột |
Kg |
400 |
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
Kg |
4 |
Không quá 400.000 đồng |
II- TRIỂN KHAI THỰC HIỆN
Diễn giải |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1. Thời gian triển khai |
Tháng |
9 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật |
Lần |
2 |
1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3. Tham quan hội Thảo |
Lần |
1 |
1 ngày |
4. Tổng kết |
Lần |
1 |
1 ngày |
5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách |
Ha |
5 |
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH
TRỒNG THÂM CANH CÂY HỒNG GHÉP KHÔNG HẠT
I- PHẦN GIỐNG, VẬT TƯ
Tính cho 01 ha
Diễn giải |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
Giống trồng mới |
Cây |
600 |
|
Giống trồng dặm |
Cây |
30 |
|
Phân Urê |
Kg |
300 |
|
Lân Supe |
Kg |
600 |
|
Ka li clorua |
Kg |
180 |
|
Vôi bột |
Kg |
600 |
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
Kg |
4 |
Không quá 500.000 đồng |
II- TRIỂN KHAI THỰC HIỆN
Diễn giải |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1. Thời gian triển khai |
Tháng |
9 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật |
Lần |
2 |
1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3. Tham quan hội Thảo |
Lần |
1 |
1 ngày |
4. Tổng kết |
Lần |
1 |
1 ngày |
5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách |
Ha |
5 |
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH
TRỒNG THÂM CANH CÂY BƯỞI
I- PHẦN GIỐNG, VẬT TƯ
Tính cho 01 ha
Diễn giải |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
Giống trồng mới |
Cây |
500 |
|
Giống trồng dặm |
Cây |
25 |
|
Phân Urê |
Kg |
250 |
|
Lân Supe |
Kg |
500 |
|
Ka li clorua |
Kg |
150 |
|
Vôi bột |
Kg |
100 |
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
Kg |
6 |
Không quá 400.000 đồng |
II- TRIỂN KHAI THỰC HIỆN
Diễn giải |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1. Thời gian triển khai |
Tháng |
9 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật |
Lần |
2 |
1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3. Tham quan hội Thảo |
Lần |
1 |
1 ngày |
4. Tổng kết |
Lần |
1 |
1 ngày |
5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách |
Ha |
5 |
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH
VƯỜN ƯƠM CÂY CAM, QUÝT
I- PHẦN GIỐNG, VẬT TƯ
Tính cho 01 ha
Diễn giải |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
Gốc ghép |
Cây |
340.000 |
|
Mắt ghép |
Mắt |
340.000 |
|
Mắt ghép dự phòng |
Mắt |
34.000 |
|
Túi bầu nilon |
Cái |
340.000 |
|
Túi nolon dự phòng |
Cái |
17.000 |
|
Phân Urê |
Kg |
250 |
|
Lân Supe |
Kg |
400 |
|
Kali clorua |
Kg |
200 |
|
Phân vi sinh |
Kg |
4.000 |
|
Vôi bột |
Kg |
500 |
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
Kg |
8 |
Không quá 700.000 đồng |
Ghi chú: Tiêu chuẩn túi bầu nilon: 12x25cm
II- TRIỂN KHAI THỰC HIỆN
Diễn giải |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1. Thời gian triển khai |
Tháng |
12 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật |
Lần |
2 |
1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3. Tham quan hội Thảo |
Lần |
1 |
1 ngày |
4. Tổng kết |
Lần |
1 |
1 ngày |
5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách |
Ha |
1 |
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH
VƯỜN ƯƠM CÂY NHÃN, VẢI, XOÀI
I- PHẦN GIỐNG, VẬT TƯ
Tính cho 01 ha
Diễn giải |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
Gốc ghép |
Cây |
250.000 |
|
Mắt ghép |
Mắt |
250.000 |
|
Mắt ghép dự phòng |
Mắt |
25.000 |
|
Túi bầu nilon |
Cái |
250.000 |
|
Túi nolon dự phòng |
Cái |
12.500 |
|
Phân Urê |
Kg |
250 |
|
Lân Supe |
Kg |
400 |
|
Kali clorua |
Kg |
200 |
|
Phân vi sinh |
Kg |
4.000 |
|
Vôi bột |
Kg |
500 |
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
Kg |
5 |
Không quá 400.000 đồng |
Ghi chú: Tiêu chuẩn túi bầu nilon: 12x25cm
II- TRIỂN KHAI THỰC HIỆN
Diễn giải |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1. Thời gian triển khai |
Tháng |
12 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật |
Lần |
2 |
1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3. Tham quan hội Thảo |
Lần |
1 |
1 ngày |
4. Tổng kết |
Lần |
1 |
1 ngày |
5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách |
Ha |
1 |
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH
THÂM CANH NHÃN, VẢI, XOÀI
I- PHẦN GIỐNG, VẬT TƯ
Tính cho 01 ha
Diễn giải |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
Phân Urê |
Kg |
760 |
|
Lân Supe |
Kg |
620 |
|
Ka li clorua |
Kg |
330 |
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
Kg |
12 |
Không quá 400.000 đồng |
II- TRIỂN KHAI THỰC HIỆN
Diễn giải |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1. Thời gian triển khai |
Tháng |
9 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật |
Lần |
2 |
1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3. Tham quan hội Thảo |
Lần |
1 |
1 ngày |
4. Tổng kết |
Lần |
1 |
1 ngày |
5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách |
Ha |
10 |
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH
THÂM CANH CÂY BƯỞI
I- PHẦN GIỐNG, VẬT TƯ
Tính cho 01 ha
Diễn giải |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
Phân Urê |
Kg |
430 |
|
Lân Supe |
Kg |
600 |
|
Ka li clorua |
Kg |
230 |
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
Kg |
8 |
Không quá 400.000 đồng |
II- TRIỂN KHAI THỰC HIỆN
Diễn giải |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1. Thời gian triển khai |
Tháng |
9 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật |
Lần |
2 |
1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3. Tham quan hội Thảo |
Lần |
1 |
1 ngày |
4. Tổng kết |
Lần |
1 |
1 ngày |
5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách |
Ha |
10 |
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH
THÂM CANH CAM, QUÝT
I- PHẦN GIỐNG, VẬT TƯ
Tính cho 01 ha
Diễn giải |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
Phân Urê |
Kg |
1.100 |
|
Lân Supe |
Kg |
1.500 |
|
Ka li clorua |
Kg |
600 |
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
Kg |
12 |
Không quá 1.000.000 đồng |
II- TRIỂN KHAI THỰC HIỆN
Diễn giải |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1. Thời gian triển khai |
Tháng |
9 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật |
Lần |
2 |
1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3. Tham quan hội Thảo |
Lần |
1 |
1 ngày |
4. Tổng kết |
Lần |
1 |
1 ngày |
5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách |
Ha |
10 |
Tối thiểu 7ha |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH
SẢN XUẤT NẤM TỪ RƠM RẠ
I- PHẦN GIỐNG, VẬT TƯ
Tính cho 01 rơm
Diễn giải |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
I. Nấm mỡ |
|
|
|
Giống |
Kg |
12 |
|
Phân Urê |
Kg |
5 |
|
Đạm Sun phát |
Kg |
3 |
|
Lân Supe |
Kg |
40 |
|
Bột nhẹ |
Kg |
45 |
|
II. Nấm bò |
|
|
|
Giống |
Kg |
40 |
|
Túi nolon, nút bông |
1.000 đồng |
200 |
|
Giàn giá, dụng cụ |
1.000 đồng |
1.000 |
|
III. Nấm rơm |
|
|
|
Giống |
Kg |
12 |
|
Giàn giá, dụng cụ |
1.000 đồng |
500 |
|
II- TRIỂN KHAI THỰC HIỆN
Diễn giải |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1. Thời gian triển khai |
Tháng |
3 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật |
Lần |
2 |
1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3. Tham quan hội Thảo |
Lần |
1 |
1 ngày |
4. Tổng kết |
Lần |
1 |
1 ngày |
5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách |
Ha |
10 |
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH
NUÔI CÁ RÔ PHI ĐƠN TÍNH
I- PHẦN GIỐNG, VẬT TƯ
Tính cho 01 ha
Diễn giải |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
Cá giống (cỡ 4-6cm) |
Con |
30.000-50.000 |
Tỷ lệ sống >70%. Năng suất 6-8 tấn/ha |
Thức ăn công nghiệp |
Kg |
10.800-17.600 |
Protein từ 18-30% |
Thuốc phòng bệnh |
1.000 đồng |
1.000 |
|
II- TRIỂN KHAI THỰC HIỆN
Diễn giải |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1. Thời gian triển khai |
Tháng |
5 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật |
Lần |
1 |
1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3. Tham quan hội Thảo |
Lần |
1 |
1 ngày |
4. Tổng kết |
Lần |
1 |
1 ngày |
5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách |
Ha |
1 |
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH
NUÔI CÁ THẢ RUỘNG
I- PHẦN GIỐNG, VẬT TƯ
Tính cho 01 ha
Diễn giải |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
Cá giống (cỡ 4-6cm) |
Con |
5.000-15.000 |
Tỷ lệ sống >70%. Năng suất 1,4-4 tấn/ha (thả cá rô, phi, chép) |
Thức ăn công nghiệp |
Kg |
2.200-7.500 |
Protein từ 18-25% |
Thuốc phòng bệnh |
1.000 đồng |
500 |
|
II- TRIỂN KHAI THỰC HIỆN
Diễn giải |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1. Thời gian triển khai |
Tháng |
4-5 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật |
Lần |
1 |
1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3. Tham quan hội Thảo |
Lần |
1 |
1 ngày |
4. Tổng kết |
Lần |
1 |
1 ngày |
5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách |
Ha |
1 |
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH
NUÔI CÁ CHIM TRẮNG
I- PHẦN GIỐNG, VẬT TƯ
Tính cho 01 ha
Diễn giải |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
Cá giống (cỡ 4-6cm) |
Con |
15.000-20.000 |
Tỷ lệ sống >70%. Năng suất 5-8 tấn/ha |
Thức ăn công nghiệp |
Kg |
10.000-20.000 |
Protein từ 20-30% |
Thuốc phòng bệnh |
1.000 đồng |
1.000 |
|
II- TRIỂN KHAI THỰC HIỆN
Diễn giải |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1. Thời gian triển khai |
Tháng |
6 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật |
Lần |
1 |
1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3. Tham quan hội thảo |
Lần |
1 |
1 ngày |
4. Tổng kết |
Lần |
1 |
1 ngày |
5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách |
Ha |
1 |
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH
NUÔI TÔM CÀNG XANH
I- PHẦN GIỐNG, VẬT TƯ
Tính cho 01 ha
Diễn giải |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
Tôm giống |
Con |
100.000 - 200.000 |
Tỷ lệ sống >70%. Năng suất 1,5-4 tấn/ha |
Thức ăn công nghiệp |
Kg |
3.000-10.000 |
Protein từ 30-35% |
Thuốc phòng bệnh |
1.000 đồng |
1.000 |
|
II- TRIỂN KHAI THỰC HIỆN
Diễn giải |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1. Thời gian triển khai |
Tháng |
6 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật |
Lần |
1 |
1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3. Tham quan hội thảo |
Lần |
1 |
1 ngày |
4. Tổng kết |
Lần |
1 |
1 ngày |
5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách |
Ha |
1 |
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH
NUÔI LƯƠN
I- PHẦN GIỐNG, VẬT TƯ
Tính cho 01 m3 bể nuôi
Diễn giải |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
Lươn giống (cỡ giống 10-15cm) |
Con |
40 - 60 |
Tỷ lệ sống >65%. Năng suất 8-10 kg/m3 |
Thức ăn công nghiệp |
Kg |
65 - 100 |
Protein từ 30-35% |
Thuốc phòng bệnh |
1.000 đồng |
1.000 |
|
II- TRIỂN KHAI THỰC HIỆN
Diễn giải |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1. Thời gian triển khai |
Tháng |
8 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật |
Lần |
1 |
1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3. Tham quan hội thảo |
Lần |
1 |
1 ngày |
4. Tổng kết |
Lần |
1 |
1 ngày |
5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách |
m3 |
100 |
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH
NUÔI BA BA
I- PHẦN GIỐNG, VẬT TƯ
Tính cho 01 ha
Diễn giải |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
Ba ba giống (con giống đạt 100-150g/con) |
Con |
15.000-30.000 |
Tỷ lệ sống >65%. Năng suất 6-12 tấn/ha |
Thức ăn công nghiệp |
Kg |
48.000-120.000 |
Protein từ 30-35% |
Thuốc phòng bệnh |
1.000 đồng |
1.000 |
|
II- TRIỂN KHAI THỰC HIỆN
Diễn giải |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1. Thời gian triển khai |
Tháng |
9 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật |
Lần |
1 |
1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3. Tham quan hội thảo |
Lần |
1 |
1 ngày |
4. Tổng kết |
Lần |
1 |
1 ngày |
5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách |
Ha |
0,1 |
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH
NUÔI CÁ AO (MIỀN NÚI)
I- PHẦN GIỐNG, VẬT TƯ
Tính cho 01 ha
Diễn giải |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
Cá giống (đạt tiêu chuẩn cấp I) |
Con |
20.000-40.000 |
Tỷ lệ sống >70%. Năng suất 5-8 tấn/ha. Đối tượng chính là cá rô phi, cỡ giống 4-6cm. Đối tượng chính là cá trắm cỏ, cỡ giống là 10-12cm |
Thức ăn công nghiệp |
Kg |
9.000-16.000 |
Protein từ 30-35% |
Thuốc phòng bệnh |
1.000 đồng |
1.000 |
|
II- TRIỂN KHAI THỰC HIỆN
Diễn giải |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1. Thời gian triển khai |
Tháng |
6 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật |
Lần |
1 |
1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3. Tham quan hội thảo |
Lần |
1 |
1 ngày |
4. Tổng kết |
Lần |
1 |
1 ngày |
5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách |
Ha |
1 |
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH
NUÔI GÀ THẢ VƯỜN
I- PHẦN GIỐNG, VẬT TƯ
Tính cho 01 con gà
Diễn giải |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
Gà giống 1 ngày tuổi |
Con |
1 |
|
Thức ăn |
Kg |
3,75 |
Tỷ lệ Protein tối tiểu 16% |
Thuốc phòng bệnh |
|
|
|
- Thuốc tẩy gun sán |
Lần |
1 |
Cho gà từ 2 tháng tuổi trở lên |
- Thuốc sát trùng |
Lần/tuần Lần/tuần |
1 2-3 |
Khi không có dịch Khi có dịch xảy ra |
- Vắc xin |
Liều |
8 |
Tụ huyết trùng 1 liều, Gumboro 3 liều, đậu 1 liều và Newcattle 3 liều |
II- TRIỂN KHAI THỰC HIỆN
Diễn giải |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1. Thời gian triển khai |
Tháng |
4 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật |
Lần |
2 |
1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3. Tham quan hội thảo |
Lần |
1 |
1 ngày |
4. Tổng kết |
Lần |
1 |
1 ngày |
5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách |
Con |
300 – 1.000 |
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH
NUÔI GÀ THỊT AN TOÀN SINH HỌC
I- PHẦN GIỐNG, VẬT TƯ
Tính cho 01 con gà
Diễn giải |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
- Gà giống ngày tuổi |
Con |
1 |
Kabir, Sasso, Lương phương, gà lai hướng thịt |
- Thức ăn hỗn hợp cho gà 0-3 tuần tuổi |
Kg |
0,6 |
Tỷ lệ đạm 21-22% |
- Thức ăn hỗn hợp cho gà 4-10 tuần tuổi |
Kg |
5 |
Tỷ lệ đạm 17-19% |
- Vắc xin |
Liều |
8 |
Cho 4 bệnh chính Tụ huyết trùng (1 liều), Gumboro (3 liều), đậu (1 liều) và Newcattle (3 liều), chưa kể vắc xin cúm gia cầm |
- Hoá chất sát trùng đã pha loãng |
lít |
0,5 |
Phun tiêu độc, khử trùng trên đàn gà và chuồng trại, mỗi tuần 1 lần đến 10 tuần tuổi. Lượng phun 1lit/2m2/lần |
- Thuốc tẩy giun sán |
Lần |
1 |
Cho gà từ 2 tháng tuổi. Sau đó định kỳ cứ 2-3 tháng tẩy 1 lần |
- Thuốc sát trùng |
Lần/tuần Lần/tuần |
1 2-3 |
Khi không có dịch Khi có dịch xảy ra |
II- TRIỂN KHAI THỰC HIỆN
Diễn giải |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1. Thời gian triển khai |
Tháng |
4 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật |
Lần |
2 |
1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3. Tham quan hội thảo |
Lần |
1 |
1 ngày |
4. Tổng kết |
Lần |
1 |
1 ngày |
5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách |
Con |
200 – 1.000 |
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH
NUÔI GÀ SINH SẢN AN TOÀN SINH HỌC
I- PHẦN GIỐNG, VẬT TƯ
Tính cho 01 con gà
Diễn giải |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
- Gà giống ngày tuổi |
Con |
1 |
Kabir, Sasso, Lương phương, Ri cải tiến |
- Thức ăn hỗn hợp cho gà 0-6 tuần tuổi |
Kg |
1,5 |
Tỷ lệ đạm 19-21% |
- Thức ăn hỗn hợp cho gà 7-25 tuần tuổi |
Kg |
12,5 |
Tỷ lệ đạm 15-17% |
- Vắc xin |
Liều |
13 |
Cho 4 bệnh chính Tụ huyết trùng (4 liều), Gumboro (4 liều), đậu (1 liều) và Newcattle (4 liều), chưa kể vắc xin cúm gia cầm |
- Hoá chất sát trùng đã pha loãng |
lít |
12,5 |
Phun tiêu độc, khử trùng trên đàn gà và chuồng trại, mỗi tuần 1 lần đến 25 tuần tuổi. Lượng phun 1lit/2m2/lần |
- Thuốc tẩy giun sán |
Lần |
1 |
Cho gà từ 2 tháng tuổi. Sau đó định kỳ cứ 2-3 tháng tẩy 1 lần |
- Thuốc sát trùng |
Lần/tuần Lần/tuần |
1 2-3 |
Khi không có dịch Khi có dịch xảy ra |
II- TRIỂN KHAI THỰC HIỆN
Diễn giải |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1. Thời gian triển khai |
Tháng |
18 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật |
Lần |
3 |
1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3. Tham quan hội thảo |
Lần |
2 |
1 ngày |
4. Tổng kết |
Lần |
1 |
1 ngày |
5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách |
Con |
200 – 1.000 |
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH
NUÔI VỊT (NGAN) THỊT NĂNG XUẤT AN TOÀN SINH HỌC
I- PHẦN GIỐNG, VẬT TƯ
Tính cho 01 con vịt
Diễn giải |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
- Vịt giống ngày tuổi |
Con |
1 |
|
- Thức ăn hỗn hợp cho vịt |
Kg |
3,75 |
Tỷ lệ Protein tối thiểu 16% |
- Vắc xin |
Liều |
4 |
Bệnh chính Tụ huyết trùng (1 liều), dịch tả, cầu trùng (2 liều), viêm gan SVT 1 liều chưa kể vắc xin cúm gia cầm |
- Hoá chất sát trùng đã pha loãng |
lít |
0,5 |
Phun tiêu độc, khử trùng trên đàn vịt và chuồng trại, mỗi tuần 1 lần đến 10 tuần tuổi. Lượng phun 1lit/2m2/lần |
- Thuốc tẩy giun sán |
Lần |
1 |
Cho vịt (ngan) từ 2 tháng tuổi |
II- TRIỂN KHAI THỰC HIỆN
Diễn giải |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1. Thời gian triển khai |
Tháng |
4 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật |
Lần |
2 |
1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3. Tham quan hội thảo |
Lần |
1 |
1 ngày |
4. Tổng kết |
Lần |
1 |
1 ngày |
5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách |
Con |
200 – 1.000 |
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH CHĂN NUÔI LỢN SINH SẢN
HƯỚNG LẠC ĐẢM BẢO VỆ SINH MÔI TRƯỜNG
I- PHẦN GIỐNG, VẬT TƯ
Tính cho 01 con lợn cái
Diễn giải |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
Gà giống ban đầu - Lợn cái - Lợn đực |
Kg/con Kg/con |
>=30 >=80 |
Chỉ hỗ trợ cho nhóm hộ đã có giống; Lợn đực ngoại; lợn cái ngoại hoặc lai F1 |
Thức ăn hỗn hợp cho lợn cái hậu bị - Lợn ngoại (30-110) - Lợn lai (30-90)
|
Kg/con Kg/con |
240 180 |
- Theo mức 3kg thức ăn/kg thức ăn tăng trọng - Thức ăn có tỷ lệ đạm 14-15% |
Thức ăn hỗn hợp lợn con - Lứa 1 - Lứa 2 |
Kg/lứa Kg/lứa |
37,5 42,5 |
Tính theo mức 5kg thức ăn/con cai sữa (Lứa 1: 7,5 con cai sữa; lứa 2: 8,5 con cai sữa). Tỷ lệ đạm 19-21% |
Thuốc thú y |
|
|
|
- Tiêm phòng vắc xin |
Liều |
3 |
Cho bệnh tụ huyết trùng (1), Thương hàn (1), Lepto (1) |
- Thuốc tẩy giun sán |
Lần |
3 |
|
II- TRIỂN KHAI THỰC HIỆN
Diễn giải |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1. Thời gian triển khai |
Tháng |
18 |
Theo dõi đến cai sữa lứa 2 (cai sữa tối đa ở 35 ngày tuổi) |
2. Tập huấn kỹ thuật |
Lần |
3 |
1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3. Tham quan hội thảo |
Lần |
2 |
Mỗi ngày 1 lần |
4. Tổng kết |
Lần |
1 |
1 ngày |
5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách |
Con |
20 – 100 |
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH
CHĂN NUÔI CẢI TẠO ĐÀN DÊ
I- PHẦN GIỐNG, VẬT TƯ
Tính cho 01 con dê cái
Diễn giải |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
Thức ăn hỗ trợ cho 1 con dê cái: - Dê cái sữa (bách thảo…) - Dê cái địa phương (dê cỏ) |
Kg/con Kg/con |
73 36 |
Thức ăn tinh bao gồm ngô, sắn khô, cám các loại |
Hỗ trợ thức ăn cho dê đực giống |
Kg/con |
146 |
Cứ 30 dê cái thì có 1 dê đực |
Hỗ trợ trồng cây thức ăn họ đậu (dâu, keo…) - Dê cái sữa - Dê cái địa phương |
m2 m2 |
90 60 |
|
II- TRIỂN KHAI THỰC HIỆN
Diễn giải |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1. Thời gian triển khai |
Tháng |
12 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật |
Lần |
2 |
1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3. Tham quan hội thảo |
Lần |
1 |
Mỗi lần 1 ngày |
4. Tổng kết |
Lần |
1 |
1 ngày |
5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách - Dê sữa - Dê cỏ |
Con Con |
40-120 50-240 |
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH
CẢI TẠO ĐÀN TRÂU
I- PHẦN GIỐNG, VẬT TƯ
Tính cho 01 con trâu cái có chửa
Diễn giải |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
Thức ăn hỗ trợ cho 1 trâu đực |
Kg/con |
540 |
Cứ 20 trâu cái thì hỗ trợ 1 trâu đực; Thức ăn tinh có tỷ lệ Protein 12% |
Thức ăn hỗ trợ cho 1 trâu cái có chửa |
Kg |
210 |
Thức ăn tinh có tỷ lệ Protrein 12% |
II- TRIỂN KHAI THỰC HIỆN
Diễn giải |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1. Thời gian triển khai |
Tháng |
12 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật |
Lần |
2 |
1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3. Tham quan hội thảo |
Lần |
1 |
Mỗi lần 1 ngày |
4. Tổng kết |
Lần |
1 |
1 ngày |
5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách |
Con |
20-80 |
|
Ghi chú: Có thể lồng ghép với nguồn vốn khác mua trâu đực giống tốt 3 năm tuổi có khối lượng từ 450kg trở lên.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH
CẢI TẠO ĐÀN BÒ VÀNG VIỆT NẠM
I- PHẦN GIỐNG, VẬT TƯ
Tính cho 01 con bò cái phối có chửa
Diễn giải |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1. Vật tư thụ tinh nhân tạo - Tinh dịch - Ni tơ lỏng - Dụng cụ TTNT Găng tay |
Liều lít Đôi |
2 5 4 |
Có thể dùng tinh dịch các giống bò Zêbu (R.Sindhi, Sahiwal, Barhman), tinh các giống bò thịt chuyên dụng (Charrolais, limosuin, Simêmmental, Droughtmaster). Dùng cho TTNT và khám thai, kiểm tra |
2. Hỗ trợ thức ăn tinh cho bò đực giống |
Kg |
275 |
Cứ 35 bò cái thì hỗ trợ một bò đực giống Thức ăn tinh hỗ trợ có tỷ lệ Protein 12% |
4. 3. Hỗ trợ thức ăn tinh cho bò cái có chử |
Kg |
180 |
Thức ăn tinh hỗ trợ có tỷ lệ Protein 12% |
II- TRIỂN KHAI THỰC HIỆN
Diễn giải |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1. Thời gian triển khai |
Tháng |
12 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật |
Lần |
2 |
1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3. Tham quan hội thảo |
Lần |
1 |
Mỗi lần 1 ngày |
4. Tổng kết |
Lần |
1 |
1 ngày |
5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách |
Con |
20-125 |
|
Ghi chú: Có thể lồng ghép với nguồn vốn khác mua bò đực lai F1, F2, giống Zêbu thuần… 2 năm tuổi, có khối lượng 250-300kg/con.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH
TRỒNG CỎ THÂM CANH CHO TRÂU, BÒ
I- PHẦN GIỐNG, VẬT TƯ
Tính cho 01 ha
Diễn giải |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1. Giống cỏ: - Cỏ thân đứng - Cỏ thân bụi, thân bò
- Hạt giống |
Kg Kg
Kg |
7.000 5.000
5-10 |
- Cỏ thân đứng chủ yếu là giống: Selection I, Voi lai… - Cỏ thân bò như: Păng go la, cỏ sao. - Cỏ thân bụi như: Ghinê (Cỏ sả), Rzi… |
2. Phân Urê: - Cỏ thân đứng - Cỏ thân bụi, thân bò |
Kg Kg |
400 350 |
|
3. Phân lân Supe: - Cỏ thân đứng - Cỏ thân bụi, thân bò |
Kg Kg |
300 250 |
|
4. Phân Kali Clorua: - Cỏ thân đứng - Cỏ thân bụi, thân bò |
Kg Kg |
200 150 |
|
II- TRIỂN KHAI THỰC HIỆN
Diễn giải |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1. Thời gian triển khai |
Tháng |
12 |
|
2. Tập huấn kỹ thuật |
Lần |
2 |
1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3. Tham quan hội thảo |
Lần |
2 |
Mỗi lần 1 ngày |
4. Tổng kết |
Lần |
1 |
1 ngày |
5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách |
ha |
10 |
|
Quyết định 06/2007/QĐ-UBND Quy định tạm thời quản lý và sử dụng vỉa hè thị trấn Cần Thạnh, huyện Cần Giờ do Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ ban hành Ban hành: 30/07/2007 | Cập nhật: 30/10/2007
Quyết định 06/2007/QĐ-UBND về Quy định tuyển, xét chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện đề tài, dự án khoa học và công nghệ cấp tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành Ban hành: 12/07/2007 | Cập nhật: 31/12/2012
Quyết định 06/2007/QĐ-UBND quy định về đánh số và gắn biển số nhà trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 13/06/2007 | Cập nhật: 30/07/2013
Thông tư 01/2007/TT-UBDT hướng dẫn xác định năng lực và quy trình phân cấp cho xã làm chủ đầu tư các công trình, dự án thuộc Chương trình phát triển kinh tế xã hội các xã đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc và miền núi giai đoạn 2006 - 2010 do Uỷ ban dân tộc ban hành Ban hành: 04/06/2007 | Cập nhật: 19/07/2007
Quyết định 06/2007/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp công tác phòng chống tội phạm trong lĩnh vực Bưu chính, Viễn thông và Công nghệ thông tin tại tỉnh Hưng Yên Ban hành: 17/05/2007 | Cập nhật: 14/07/2015
Quyết định 06/2007/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 06/2006/QĐ-UBND quy định về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Ban hành: 20/04/2007 | Cập nhật: 30/07/2010
Quyết định 06/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định cụ thể hoá về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Dự án thuỷ điện Sơn La kèm theo Quyết định 02/2007/QĐ-TTg áp dụng trên địa bàn tỉnh Điện Biên do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 22/06/2007 | Cập nhật: 21/10/2010
Quyết định 06/2007/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 60/2006/QĐ-UBND và 61/2006/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 26/03/2007 | Cập nhật: 17/07/2012
Quyết định 06/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định về trình tự, trách nhiệm giải quyết công việc cho tổ chức, công dân trong công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 13/03/2007 | Cập nhật: 14/12/2009
Quyết định 06/2007/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Thanh tra quận 3 do Ủy ban nhân dân quận 3 ban hành Ban hành: 31/05/2007 | Cập nhật: 30/10/2007
Quyết định 06/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định thực hiện Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các xã đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc và miền núi giai đoạn 2006 - 2010 trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 23/03/2007 | Cập nhật: 30/03/2015
Quyết định 06/2007/QĐ-UBND hủy bỏ Quyết định về việc sử dụng tiền thu từ xử phạt vi phạm hành chính về trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 13/03/2007 | Cập nhật: 03/04/2014
Quyết định 06/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định biện pháp quản lý thuế đối với các tổ chức, cá nhân kinh doanh các dịch vụ karaoke, massage, vũ trường, khách sạn, nhà nghỉ, ăn uống, cà phê giải khát nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ thuế trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 31/01/2007 | Cập nhật: 02/10/2010
Quyết định 06/2007/QĐ-UBND thành lập Trường trung cấp nghề Gia Lai Ban hành: 23/01/2007 | Cập nhật: 20/03/2014
Quyết định 06/2007/QĐ-UBND về Quy định tổ chức và hoạt động điểm cân đối chứng tại các chợ trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 31/01/2007 | Cập nhật: 11/07/2015
Quyết định 06/2007/QĐ-UBND Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái bố trí khi di dời, chấm dứt hoạt động hoặc cải tạo, đầu tư xây dựng lại chợ theo quy hoạch trên địa bàn thành phố do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 22/01/2007 | Cập nhật: 23/02/2007
Quyết định 06/2007/QĐ-UBND về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương Khóa VII (nhiệm kỳ 2004 - 2009) Ban hành: 15/01/2007 | Cập nhật: 01/04/2014
Quyết định 06/2007/QĐ-UBND Quy chế về tổ chức và hoạt động của Tổ dân cư tự quản Ban hành: 26/02/2007 | Cập nhật: 21/06/2014
Quyết định 06/2007/QĐ-UBND Quy định tạm thời giá đất phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 22/01/2007 | Cập nhật: 01/09/2015
Quyết định 06/2007/QĐ-UBND về mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ khẩu, chứng minh nhân dân trong tỉnh Trà Vinh do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Ban hành: 28/03/2007 | Cập nhật: 06/11/2010
Quyết định 06/2007/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch chi tiết Khu tái định cư phục vụ xây dựng Khu đô thị mới Hà Nội, tỷ lệ 1/500 do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 04/01/2007 | Cập nhật: 17/09/2009
Quyết định 06/2007/QĐ-UBND quy định cơ chế đầu tư theo hình thức xây dựng – chuyển giao (BT) trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 30/01/2007 | Cập nhật: 03/05/2013
Quyết định 06/2007/QĐ-UBND về tiêu chí và định mức phân bổ chi đầu tư cho các cấp giai đoạn 2007 - 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 29/01/2007 | Cập nhật: 05/02/2010
Quyết định 06/2007/QĐ-UBND phê duyệt mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý sử dụng phí đấu giá trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 15/02/2007 | Cập nhật: 30/11/2010
Quyết định 06/2007/QĐ-UBND công bố văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hết hiệu lực thi hành và bãi bỏ quy định một số loại phí trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 12/01/2007 | Cập nhật: 16/08/2014
Quyết định 06/2007/QĐ-UBND Quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy và biên chế của tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 07/03/2007 | Cập nhật: 18/03/2011
Quyết định 06/2007/QĐ-UBND về Quy định quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 02/02/2007 | Cập nhật: 08/08/2012
Quyết định 06/2007/QĐ-UBND về phân công, phân cấp quản lý cán bộ, công chức các đơn vị sự nghiệp giáo dục trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 26/01/2007 | Cập nhật: 29/07/2014
Quyết định 06/2007/QĐ-UBND Quy định về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn huyện Bình Chánh do Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh ban hành Ban hành: 06/03/2007 | Cập nhật: 22/12/2007
Quyết định 06/2007/QĐ-UBND Quy định về tiêu chuẩn, điều kiện, thủ tục bổ nhiệm, bãi nhiệm, thay thế và xếp phụ cấp kế toán trưởng, kế toán trong đơn vị kế toán thuộc lĩnh vực kế toán nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 19/03/2007 | Cập nhật: 22/03/2011
Quyết định 06/2007/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 26/01/2007 | Cập nhật: 25/07/2013
Quyết định 06/2007/QĐ-UBND về quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý phát triển Côn Đảo Ban hành: 18/01/2007 | Cập nhật: 29/07/2013
Quyết định 06/2007/QĐ-UBND về Quy định thu lệ phí cấp giấy phép xây dựng; biển số nhà; giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp do Uỷ ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành Ban hành: 12/02/2007 | Cập nhật: 03/08/2012
Quyết định 06/2007/QĐ-UBND về Quy chế quản lý hoạt động kinh doanh tạm nhập tái xuất, chuyển khẩu hàng hoá cấm xuất khẩu, tạm ngừng xuất khẩu, cấm nhập khẩu, tạm ngừng nhập khẩu qua Khu kinh tế cửa khẩu tỉnh Quảng Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành Ban hành: 02/01/2007 | Cập nhật: 10/04/2012
Quyết định 06/2007/QĐ-UBND quy định tạm thời về tổ chức quản lý cụm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 10/01/2007 | Cập nhật: 03/11/2007
Quyết định 06/2007/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 25/01/2007 | Cập nhật: 17/12/2010
Quyết định 06/2007/QĐ-UBND về Quy chế Tổ chức và hoạt động của Phòng Quản lý đô thị quận 8 do Ủy ban nhân dân Quận 8 ban hành Ban hành: 01/02/2007 | Cập nhật: 22/12/2007
Công văn số 2849/KBNN-KHTH về việc hướng dẫn quản lý, thanh toán vốn Chương trình 135 giai đoạn I do Kho bạc Nhà nước ban hành Ban hành: 29/12/2006 | Cập nhật: 23/11/2007
Quyết định 06/2007/QĐ-UBND quy định định mức chi, quản lý, sử dụng kinh phí phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, mục đích phát triển kinh tế trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 01/02/2007 | Cập nhật: 22/07/2013
Quyết định 06/2007/QĐ-UBND về tiêu chuẩn cơ bản để đánh giá, xếp loại chính quyền cơ sở vững mạnh trên địa bàn tỉnh Hà Nam giai đoạn 2007 - 2010 Ban hành: 16/03/2007 | Cập nhật: 22/12/2014
Quyết định 06/2007/QĐ-UBND điều chỉnh dự toán xây dựng công trình do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 31/01/2007 | Cập nhật: 09/04/2009
Quyết định 06/2007/QĐ-UBND ban hành chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Uỷ ban nhân dân tỉnh Long An năm 2007 Ban hành: 24/01/2007 | Cập nhật: 20/03/2014
Quyết định 06/2007/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành Ban hành: 15/03/2007 | Cập nhật: 23/12/2010
Thông tư 01/2007/TT-BNN hướng dẫn thực hiện dự án hỗ trợ phát triển sản xuất và chuyển dịch cơ cấu kinh tế, nâng cao trình độ sản xuất của đồng bào các dân tộc và miền núi thuộc chương trình 135 giai đoạn 2006-2010 Ban hành: 15/01/2007 | Cập nhật: 03/02/2007
Quyết định 07/2006/QĐ-TTg phê duyệt Chương trình Phát triển kinh tế - xã hội các xã đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc và miền núi giai đoạn 2006 - 2010 Ban hành: 10/01/2006 | Cập nhật: 20/05/2006
Quyết định 170/2005/QĐ-TTg về chuẩn nghèo áp dụng cho giai đoạn 2006 - 2010 Ban hành: 08/07/2005 | Cập nhật: 20/05/2006