Nghị quyết 02/2015/NQ-HĐND thông qua kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Số hiệu: | 02/2015/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Phước | Người ký: | Nguyễn Tấn Hưng |
Ngày ban hành: | 30/07/2015 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Thương mại, đầu tư, chứng khoán, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/2015/NQ-HĐND |
Đồng Xoài, ngày 30 tháng 07 năm 2015 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ MƯỜI HAI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 28/TTr-UBND ngày 26/6/2015; Báo cáo thẩm tra số 26/BC-HĐND-KTNS ngày 09/7/2015 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2015, như sau:
Tổng vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Nhà nước năm 2015 là: 1.996 tỷ 300 triệu đồng, bao gồm:
1. Vốn Xây dựng cơ bản tập trung: 1.792.903 triệu đồng
a) Nghị quyết Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua đầu năm: 1.097.500 triệu đồng;
b) Điều chỉnh tăng so với đầu năm: 695.403 triệu đồng;
Cụ thể:
b.1. Vốn đầu tư trong cân đối tăng: 258.931 triệu đồng;
- Tiền bán cao su (dự án đường Lộc Tấn - Bù Đốp): 249.755 triệu đồng;
- Thu hồi tiền giải tỏa đề bù Quốc lộ 14 để hỗ trợ các dự án BT, BOT: 9.176 triệu đồng;
b.2. Tăng thu tiền sử dụng đất: 222.220 triệu đồng;
b.3. Tăng từ nguồn xổ số kiến thiết: 66.160 triệu đồng;
- Nguồn tăng thu năm 2014: 53.900 triệu đồng;
- Tăng thu năm 2015 so với đầu năm: 5.000 triệu đồng;
- Kết dư năm 2014 chuyển sang: 7.260 triệu đồng.
b.4. Tăng nguồn hỗ trợ theo mục tiêu từ ngân sách Trung ương: 67.040 triệu đồng.
- Kết dư năm 2014 chuyển sang: 7.040 triệu đồng;
- Tăng nguồn bổ sung cho các chương trình: 60.000 triệu đồng.
(Bao gồm: Bổ sung từ nguồn dự phòng ngân sách Trung ương: 30.000 triệu đồng, ổn định dân di cư tự do cấp bách: 15.000 triệu đồng, hỗ trợ khắc phục hậu quả hạn hán và xâm nhập mặn vụ đông xuân năm 2014 - 2015: 11.000 triệu đồng, thực hiện theo Quyết định số 755/QĐ-TTg ngày 20/5/2013 của Thủ tướng Chính phủ: 4.000 triệu đồng).
b.5. Tăng từ nguồn vay Chương trình kiên cố hóa kênh mương, phát triển đường giao thông nông thôn, cơ sở hạ tầng nuôi trồng thủy sản và làng nghề ở nông thôn: 81.052 triệu đồng, trong đó:
- Vay trong năm 2015: 80.000 triệu đồng;
- Kết dư năm 2014 chuyển sang: 1.052 triệu đồng,
c) Vốn nước ngoài (ODA): 18.000 triệu đồng.
2. Vốn các Chương trình mục tiêu quốc gia: 93.813 triệu đồng.
3. Vốn trái phiếu Chính phủ: 109.584 triệu đồng.
(Kèm theo biểu chi tiết nguồn vốn)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa VIII, kỳ họp thứ mười hai thông qua ngày 24 tháng 7 năm 2015 và có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2015
(Kèm theo Nghi quyết số 02/2015/NQ-HĐND ngày 30/7/2015 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NGUỒN VỐN |
KẾ HOẠCH NĂM 2015 |
GHI CHÚ |
||
TW giao |
Nghị quyết HĐND tỉnh giao đầu năm |
Điều chỉnh giữa năm |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
TỒNG CỘNG |
1.218.197 |
1.191.313 |
1.996.300 |
|
I |
VỐN XDCB TẬP TRUNG |
1.014.800 |
1.097.500 |
1.792.903 |
|
1 |
Vốn trong nước |
996.800 |
1.079.500 |
1.774.903 |
|
1.1 |
Vốn đầu tư trong cân đối |
271.500 |
271.500 |
530.431 |
|
a |
Vốn đầu tư cân đối theo tiêu chí |
270.500 |
270.500 |
270.500 |
|
b |
Hỗ trợ doanh nghiệp công ích |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
|
c |
Dự án đường Lộc Tấn - Bù Đốp (BT) |
|
|
249.755 |
|
d |
Hỗ trợ các dự án BOT, BT |
|
|
9.176 |
|
1.2 |
Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất |
250.000 |
192.000 |
414.220 |
|
1.3 |
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
0 |
265.700 |
331.860 |
|
a |
Giao đầu năm |
|
265.700 |
270,700 |
|
b |
Vượt thu năm 2014 |
|
|
53.900 |
|
c |
Kết dư vốn năm 2014 chuyển sang |
|
|
7.260 |
|
1,4 |
Hỗ trợ theo mục tiêu từ ngân sách Trung ương |
395.300 |
350.300 |
417.340 |
|
a |
Giao đầu năm |
350.300 |
350.300 |
350.300 |
|
b |
Kết dư vốn năm 2014 chuyển sang 2015 |
|
|
7.040 |
|
c |
Hỗ trợ vốn từ nguồn dự phòng ngân sách Trung ương năm 2014 |
30.000 |
|
30.000 |
|
d |
Bổ sung thực hiện chính sách theo Quyết định số 755/QĐ-TTg ngày 20/5/2013 của Thủ tướng Chính phủ |
4.000 |
|
4.000 |
|
e |
Hỗ trợ kinh phí khắc phục hậu quả hạn hán và xâm nhập mặn vụ Đông - Xuân năm 2014-2015 |
11.000 |
|
11.000 |
|
g |
Vốn ổn định dân di cư tự do cấp bách |
15.000 |
|
15.000 |
|
1,5 |
Vay Chương trình kiên cố hóa kênh mương, cơ sở hạ tầng, giao thông nông thôn |
80.000 |
0 |
81.052 |
|
a |
Giao đầu năm |
80.000 |
|
80.000 |
|
b |
Kết dư vốn năm 2014 chuyển sang 2015 |
|
|
1.052 |
|
2 |
Vốn nước ngoài (ODA) |
18.000 |
18.000 |
18.000 |
|
II |
VỐN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA |
93.813 |
93.813 |
93.813 |
|
|
Trong đó: vốn đầu tư phát triển |
41.300 |
41.300 |
41.300 |
|
III |
VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ |
109.584 |
0 |
109.584 |
|
1 |
Thủy lợi |
51.584 |
|
51.584 |
|
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
53.000 |
|
53.000 |
|
3 |
Đối ứng vốn ODA |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
ĐIỀU CHỈNH VỐN XDCB TẬP TRUNG NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số: 02/2015/NQ-HĐND ngày 30/7/2015 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
DANH MỤC |
Đã ghi kế hoạch vốn đến năm 2014 |
KẾ HOẠCH NĂM 2015 |
GHI CHÚ |
||||||
TỔNG CỘNG |
Trong đó |
|||||||||
Vốn đầu tư trong cân đối |
Thu tiền SD đất |
Thu XSKT |
Vốn vay Chương trình KCH kênh mương, CSHT, GTNT |
Vốn hỗ trợ theo mục tiêu NSTW |
Vốn nước ngoài (ODA) |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
TỔNG CỘNG (A+B) |
1.097.500 |
1.792.903 |
530.431 |
414.220 |
331.860 |
81.052 |
417.340 |
18.000 |
|
A |
VỐN CẤP TỈNH QUẢN LÝ |
831.000 |
1.403.183 |
380.931 |
174.000 |
331.860 |
81.052 |
417.340 |
18.000 |
|
A1 |
HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP CÔNG ÍCH |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
A2 |
TRẢ NỢ VAY |
100.000 |
100.000 |
100.000 |
|
|
|
|
|
|
I |
Vay Chương trình KCH kênh mương, GTNT |
100.000 |
100.000 |
100.000 |
|
|
|
|
|
|
A3 |
VỐN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
22.875 |
22.875 |
7.375 |
|
15.500 |
|
|
|
|
A4 |
VỐN THỰC HIỆN DỰ ÁN |
707.125 |
1.279.308 |
272.556 |
174.000 |
316.360 |
81.052 |
417.340 |
18.000 |
|
I |
NÔNG NGHIỆP - NÔNG THÔN |
68.625 |
93.837 |
1.625 |
60.000 |
12.412 |
19.800 |
- |
- |
|
|
Công trình chuyển tiếp - hoàn thành |
68.625 |
93.837 |
1.625 |
60.000 |
12.412 |
19.800 |
- |
- |
|
1 |
Xây dựng Nông thôn mới |
60.000 |
60.000 |
|
60.000 |
|
|
|
|
Phân cấp cho 20 xã điểm NT mới (có chi tiết kèm theo) |
2 |
Hỗ trợ doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 |
5.000 |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
|
|
Phân bổ sau theo dự án của DN được UBND tỉnh quyết định hỗ trợ đầu tư |
3 |
Dự án nâng cấp trại giống cây trồng vật nuôi thành trung tâm giống lâm nghiệp tỉnh Bình Phước (Vốn đối ứng với NSTW ) |
2.000 |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
|
Sở NN và PTNT |
4 |
Kênh tiêu thoát nước suối cầu Trắng, phường Phú Đức, thị xã Bình Long (giai đoạn 1 và 2) |
|
5.700 |
|
|
|
5.700 |
|
|
UBND thị xã Bình Long |
5 |
Hệ thống kênh nội đồng thuộc công trình hồ chứa nước Đồng Xoài |
|
10.000 |
|
|
|
10.000 |
|
|
Sở NN và PTNT |
6 |
Hồ chứa nước Sơn Lợi |
|
4.100 |
|
|
|
4.100 |
|
|
Sở NN và PTNT |
7 |
Thanh toán kinh phí mua xi măng các công trình thuộc Chương trình MTQG Xây dựng nông thôn mới |
|
5.412 |
|
|
5.412 |
|
|
|
|
a |
Thị xã Đồng Xoài |
|
205 |
|
|
205 |
|
|
|
UBND thị xã Đồng Xoài 1 |
b |
Thị xã Bình Long |
|
1.208 |
|
|
1.208 |
|
|
|
UBND thị xã Bình Long |
c |
Huyện Bù Đăng |
|
860 |
|
|
860 |
|
|
|
UBND huyện Bù Đăng |
d |
Huyện Lộc Ninh |
|
1.225 |
|
|
1.225 |
|
|
|
UBND huyện Lộc Ninh |
e |
Huyện Bù Đốp |
|
500 |
|
|
500 |
|
|
|
UBND huyện Bù Đốp |
g |
Huyện Chơn Thành |
|
514 |
|
|
514 |
|
|
|
UBND huyện Chơn Thành |
h |
Huyện Hớn Quản |
|
900 |
|
|
900 |
|
|
|
UBND huyện Hớn Quản |
8 |
Các dự án bảo vệ và phát triển rừng |
- |
1.625 |
1.625 |
|
|
|
|
|
|
a |
Dự án bảo vệ và phát triển rừng Hạt kiểm lâm thị xã Phước Long |
48 |
48 |
48 |
|
|
|
|
|
Hạt KL thị xã Phước Long |
b |
Dự án bảo vệ và phát triển rừng Công ty TNHH MTV cao su Phú Riềng |
85 |
85 |
85 |
|
|
|
|
|
Công ty TNHH MTV cao su Phú Riềng |
c |
Dự án bảo vệ và phát triển rừng Công ty TNHH MTV Cao su Phước Long |
462 |
462 |
462 |
|
|
|
|
|
Công ty TNHH MTV Cao su Phước Long |
d |
Dự án bảo vệ và phát triển rừng Công ty TNHH MTV Cao su Sông Bé |
30 |
30 |
30 |
|
|
|
|
|
Công ty TNHH MTV cao su Sông Bé |
e |
Dự án trồng rừng bán ngập vùng lòng hồ thủy điện Cần Đơn |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
Hạt KL huyện Bù Đốp |
II |
GIAO THÔNG – VẬN TẢI |
37.900 |
358.083 |
260.931 |
15.000 |
20.900 |
61.252 |
- |
- |
|
|
Công trình chuyển tiếp - hoàn thành |
31.000 |
348.593 |
258.341 |
15.000 |
14.000 |
61.252 |
- |
- |
|
1 |
Đựờng vào trung tâm xã Tân Hòa - huyện Đồng Phú |
7.000 |
7.000 |
|
7.000 |
|
|
|
|
Sở GT-VT |
2 |
Đường vào trung tâm xã Tân Lợi - huyện Đồng Phú |
8.000 |
8.000 |
|
8.000 |
|
|
|
|
UBND huyện Đồng Phú |
3 |
Đường vào trung tâm xã Thanh An huyện Hớn Quản (Vốn đối ứng với NSTW) |
9.000 |
9.000 |
|
|
9.000 |
|
|
|
UBND huyện Hớn Quản |
4 |
XD đường và kênh thoát nước tại khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư giai đoạn 2013-2017 (Vốn đối ứng với NSTW) |
5.000 |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
|
|
Ban QL khu kinh tế |
5 |
Đường Lê Quý Đôn thị xã Đồng Xoài |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
|
UBND thị xã Đồng Xoài |
6 |
Xây dựng cầu Đak Lung 2 |
|
20.000 |
|
|
|
20.000 |
|
|
Sở GT-VT |
7 |
Đường vào xã Long Hà, huyện Bù Gia Mập |
|
12.000 |
|
|
|
12.000 |
|
|
Sở GT-VT |
8 |
Đường vào xã Hưng Phước, huyện Bù Đốp |
|
6.400 |
|
|
|
6.400 |
|
|
Sở GT-VT |
9 |
Đường vào xã Lộc Phú, huyện Lộc Ninh |
|
3.300 |
|
|
|
3.300 |
|
|
Sở GT-VT |
10 |
Nâng cấp, mở rộng ĐT759 đoạn từ Trung tâm xã Phước Tân, huyện Bù Gia Mập đến thị trấn Thanh Bình, huyện Bù Đốp |
|
19.552 |
|
|
|
19.552 |
|
|
Sở GT-VT |
11 |
Đền bù GPMB cho dự án BOT QL14 đoạn cầu 38 - Đồng Xoài |
|
3.500 |
3.500 |
|
|
|
|
|
Sở GT-VT |
12 |
Đền bù GPMB cho dự án BT đường Minh Hưng - Đồng Nơ |
|
2.086 |
2.086 |
|
|
|
|
|
Sở GT-VT |
13 |
Đền bù GPMB cho dự án BOT QL13 đoạn An Lộc- Chiu Riu |
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
Sở GT-VT |
14 |
Dự án BT đường Lộc Tân - Bù Đốp |
|
247.902 |
247.902 |
|
|
|
|
|
Sở GT-VT |
15 |
Chi phí kiểm định đánh giá chất lượng công trình sau thi công dự án BT đường Lộc Tấn – Bù Đốp |
|
1.853 |
1.853 |
|
|
|
|
|
Sở GT-VT |
|
Công trình khởi công mới |
6.900 |
9.490 |
2.590 |
0 |
6.900 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Đường cặp lối mở Lộc Tấn - Tuần Lung |
1.900 |
1.900 |
|
|
1.900 |
|
|
|
Sở Công thương |
2 |
Đường tránh các điểm đen trên ĐT 741 tại khu vực Nhà máy thủy điện Thác Mơ |
5.000 |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
|
|
Sở GT-VT |
3 |
Dự án hệ thống thoát nước, vỉa hè trên QL13 đoạn qua khu vực chợ Thanh Lương, thị xã Bình Long và đoạn từ chợ Lộc Thái đến cầu Mua, huyện Lộc Ninh |
|
2.590 |
2.590 |
|
|
|
|
|
Sở GT-VT |
III |
HẠ TẦNG ĐÔ THỊ |
10.000 |
15.200 |
- |
- |
15.200 |
|
|
|
|
|
Công trình chuyển tiếp - hoàn thành |
10.000 |
10.000 |
- |
- |
10.000 |
|
|
|
|
1 |
Xây dựng hai tuyến đường phục vụ Công viên văn hóa tỉnh (đường Nguyễn Chánh và đường QH số 30) |
10.000 |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
|
|
Sở Xây dựng |
|
Công trình khởi công mới |
- |
5.200 |
|
|
5.200 |
|
|
|
|
1 |
Xây dựng hệ thống thoát nước khu vực ấp 1 Bàu Ké - thị trấn Tân Phú, huyện Đồng Phú |
|
2.200 |
|
|
2.200 |
|
|
|
UBND huyện Đồng Phú |
2 |
Láng nhựa đường Đoàn thị Điểm nối dài, thị xã Bình Long |
|
3.000 |
|
|
3.000 |
|
|
|
UBND thị xã Bình Long |
IV |
Y TẾ |
47.000 |
53.000 |
0 |
0 |
53.000 |
|
|
|
|
|
Công trình chuyển tiếp - hoàn thành |
44.000 |
44.000 |
0 |
0 |
44.000 |
|
|
|
|
1 |
Trung tâm phòng chống sốt rét tỉnh (Vốn đối ứng với NSTW) |
4.000 |
4.000 |
|
|
4000 |
|
|
|
Trung tâm phòng chống sốt rét |
2 |
Trung tâm y tế huyện Bù Gia Mập (Vốn đối ứng với NSTW) |
4.000 |
4.000 |
|
|
4000 |
|
|
|
UBND huyện Bù Gia Mập |
3 |
Trung tâm y tế huyện Hớn Quản (Vốn đối ứng với NSTW) |
5.000 |
5.000 |
|
|
5000 |
|
|
|
UBND huyện Hớn Quản |
4 |
Trung tâm y tế thị xã Đồng Xoài (Vốn đối ứng với NSTW ) |
4.000 |
4.000 |
|
|
4000 |
|
|
|
UBND thị xã Đồng Xoài |
5 |
Bệnh viện y học cổ truyền tỉnh (Vốn đối ứng với NSTW) |
7.000 |
7.000 |
|
|
7.000 |
|
|
|
Bệnh viện y học cổ truyền tỉnh |
6 |
Xây dựng Bệnh viện Đa khoa huyện Hớn Quản |
20.000 |
20.000 |
|
|
20.000 |
|
|
|
UBND huyện Hớn Quản |
|
Công trình khởi công mới |
3.000 |
9.000 |
- |
- |
9.000 |
|
|
|
|
1 |
Xây dựng và lắp đặt hệ thống PCCC, cải tạo mái tôn khoa lão, khoa dược , khoa cán bộ cao cấp; sơn tường, chống thấm sê nô, hành lang, cầu nối - Bệnh viện ĐK tỉnh |
3.000 |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
|
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh |
2 |
Bệnh viện Đa khoa huyện Bù Gia Mập (GĐ 2) |
|
6.000 |
|
|
6.000 |
|
|
|
UBND huyện Bù Gia Mập |
V |
GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO |
95.000 |
106.300 |
0 |
0 |
106.300 |
|
|
|
|
|
Công trình chuyển tiếp - hoàn thành |
20.000 |
25.300 |
0 |
0 |
25.300 |
|
|
|
|
1 |
Trường THPT chuyên thị xã Bình Long |
5.000 |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
|
|
UBND thị xã Bình Long |
2 |
Xây dựng Trường THPT Phước Bình, thị xã 1 Phước Long |
10.000 |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
|
|
Sở GD-ĐT |
3 |
Trường mầm non xã Tân Hưng, huyện Hớn Quản |
2.500 |
2.500 |
|
|
2.500 |
|
|
|
UBND huyện Hớn Quản |
4 |
Trường PTDT nội trú cấp 2, 3 huyện Bù Gia Mập |
|
5.300 |
|
|
5.300 |
|
|
|
Sở GD - ĐT |
5 |
Trường MN Tân Khai B, xã Tân Khai, huyện Hớn Quản |
2.500 |
2.500 |
|
|
2.500 |
|
|
|
UBND huyện Hớn Quản |
|
Công trình khởi công mới |
75.000 |
81.000 |
- |
- |
81.000 |
|
|
|
|
1 |
Xây dựng Trường THPT Đa Kia huyện Bù Gia Mập |
10.000 |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
|
|
Sở GD-ĐT |
2 |
10 phòng học lầu Trường THPT Chu Văn An, huyện Chơn Thành |
3.000 |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
|
|
Sở GD-ĐT |
3 |
Hỗ trợ Xây dựng trường Mẫu giáo thị trấn Lộc Ninh, huyện Lộc Ninh |
12.000 |
12.000 |
|
|
12.000 |
|
|
|
UBND huyện Lộc Ninh |
4 |
Hỗ trợ Xây dựng trường Mẫu giáo Đức Phong, huyện Bù Đăng |
8.000 |
8.000 |
|
|
8.000 |
|
|
|
UBND huyện Bù Đăng |
5 |
Hỗ trợ Xây dựng trường Mầm non Tân Tiến, huyện Đồng Phú |
9.000 |
9.000 |
|
|
9.000 |
|
|
|
.UBND huyện Đồng Phú |
6 |
Hỗ trợ Xây dựng trường mầm non Tuổi Thơ, xã Thành Tâm, huyện Chơn Thành |
6.000 |
6.000 |
|
|
6.000 |
|
|
|
UBND huyện Chơn Thành |
7 |
Hỗ trợ Xây dựng trường mầm non An Khương, xã An Khương, huyện Hớn Quản |
5.000 |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
|
|
UBND huyện Hớn Quản |
8 |
Xây dựng khối nhà học trường chính trị tỉnh |
5.000 |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
|
|
Truờng Chính trị tỉnh |
9 |
12 phòng học và hạ tầng kỹ thuật trường THPT Nguyễn Du |
4.000 |
4.000 |
|
|
4.000 |
|
|
|
Sở GD- ĐT |
10 |
Xây dựng nhà tập đa năng, hạ tầng kỹ thuật và sửa chữa phòng học trường THPT Bù Đăng |
5.000 |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
|
|
Sở GD - ĐT |
12 |
Trường mầm non Tiến Hưng - thị xã Đồng Xoài |
|
6.000 |
|
|
6.000 |
|
|
|
UBND thị xã Đồng Xoài |
13 |
Trường THPT Ngô Quyền, huyện Bù Gia Mập |
8.000 |
8.000 |
|
|
8.000 |
|
|
|
Sở GD - ĐT |
VI |
KHOA HỌC CÔNG NGHỆ |
17.600 |
17.600 |
|
|
17.600 |
|
|
|
|
|
Công trình chuyển tiếp - hoàn thành |
4.000 |
4.000 |
|
|
4.000 |
|
|
|
|
1 |
XD khu thực nghiệm và TTB phục vụ 1 nghiên cứu phát triển KHCN sinh học - TT ứng dụng tiến bộ KHCN tỉnh |
300 |
300 |
|
|
300 |
|
|
|
Sở KH-CN |
2 |
Bổ sung hệ thống giao ban điện tử trực tuyến tỉnh |
1.300 |
1.300 |
|
|
1.300 |
|
|
|
Sở TT-TT |
3 |
Đầu tư TTB nâng cao năng lực quản lý về trồng trọt và bảo vệ thực vật |
500 |
500 |
|
|
500 |
|
|
|
Sở KH-CN |
4 |
Xây dựng cơ sở dữ liệu và hệ thống thông tin khoa học, công nghệ tỉnh |
1.900 |
1.900 |
|
|
1.900 |
|
|
|
Sở KH-CN |
|
Công trình khởi công mới |
13.600 |
13.600 |
|
|
13.600 |
|
|
|
|
1 |
Dự án một cửa điện tử tại UBND các huyện, thị xã |
4.500 |
4.500 |
|
|
4.500 |
|
|
|
Văn phòng UBND tỉnh |
2 |
Đầu tư trang thiết bị phục vụ công tác kiểm nghiệm và nghiên cứu khoa học về dược phẩm và mỹ phẩm |
5.000 |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
|
|
Sở KH-CN |
3 |
Thiết bị ứng dụng năng lượng tái tạo cho nông dân tại ấp Papech, xã Tân Hưng, huyện Đồng Phú |
1.700 |
1.700 |
|
|
1.700 |
|
|
|
Sở KH-CN |
4 |
Vườn nhân chồi và vườn ươm giống cây điều, cà phê năng suất cao |
2.400 |
2.400 |
|
|
2.400 |
|
|
|
Sở KH-CN |
VII |
VĂN HÓA - XÃ HỘI |
31.700 |
63.948 |
0 |
0 |
63.948 |
|
|
|
|
|
Công trình chuyển tiếp - hoàn thành |
28.000 |
44.848 |
0 |
0 |
44.848 |
|
|
|
|
1 |
Trung tâm Văn hóa - Thông tin tỉnh |
28.000 |
43.000 |
|
|
43.000 |
|
|
|
Sở VH-TT và DL |
2 |
Di tích mộ tập thể 3000 người |
|
1.848 |
|
|
1.848 |
|
|
|
UBND thị xã Bình Long |
|
Công trình khởi công mới |
3.700 |
19.100 |
|
|
19.100 |
|
|
|
|
1 |
Sân lễ hội, hệ thống điện nước thuộc khu bảo tồn VHDT Stiêng - Sok BomBo |
3.700 |
3.700 |
|
|
3.700 |
|
|
|
Sở VH - TTvà DL |
2 |
Xây dựng công trình Khu tái định cư thuộc khu bảo tồn VHDT Stiêng, Sok Bom Bo |
|
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
|
Sở VH - TT và DL |
3 |
Đường vành đai khu A thuộc dự án phim trường kết hợp với khu du lịch trảng cỏ Bù Lạch |
|
13.400 |
|
|
13.400 |
|
|
|
Đài PTTH |
VIII |
OUẢN LÝ NHÀ NƯỚC |
11.000 |
11.000 |
- |
|
11.000 |
|
|
|
|
|
Công trình chuyển tiếp - hoàn thành |
4.000 |
4.000 |
- |
|
4.000 |
|
|
|
|
1 |
Trụ Sở làm việc Đảng ủy khối DN tỉnh |
4.000 |
4.000 |
|
|
4000 |
|
|
|
Đảng ủy khối doanh nghiệp tỉnh |
|
Công trình khởi công mới |
7.000 |
7.000 |
0 |
0 |
7.000 |
|
|
|
|
1 |
Trụ sở Trung tâm xúc tiến thương mại, du lịch và đầu tư |
5.000 |
5.000 |
|
|
5000 |
|
|
|
Trong tâm xúc tiến thương mại, du lịch và đầu tư |
2 |
Trụ sở Trung tâm phát triển quỹ đất |
2.000 |
2.000 |
|
|
2000 |
|
|
|
Trung tâm phát triển quỹ đất |
IX |
QUỐC PHÒNG - AN NINH |
10.000 |
12.000 |
10.000 |
- |
2.000 |
|
|
|
|
|
Công trình chuyển tiếp – hoàn thành |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
- |
- |
|
|
|
|
1 |
Trụ sở Đội PCCC khu vực huyện Chơn Thành |
5.000 |
5.000 |
5000 |
|
|
|
|
|
Công an tỉnh |
|
Công trình khởi công mới |
5.000 |
7.000 |
5000 |
0 |
2000 |
|
|
|
|
1 |
Nhà làm việc khu căn cứ hậu cần kỹ thuật; Bộ CHQS tỉnh |
|
|
|
|
2000 |
|
|
|
Bộ CHQS tỉnh |
2 |
Doanh trại đội K72 (giai đoạn 2) |
5.000 |
5.000 |
5000 |
|
|
|
|
|
Bộ CHQS tỉnh |
X |
THANH TOÁN CÁC CÔNG TRÌNH QUYẾT TOÁN |
10.000 |
14.000 |
|
|
14.000 |
|
|
|
Giao KBNN tỉnh căn cứ hồ sơ công trình đã được Sở Tài chính quyết toán để giải ngân theo đề nghị của Chủ đầu tư |
XI |
HỖ TRỢ THEO MỤC TIÊU TỪ NSTW |
350.300 |
417.340 |
|
|
|
|
417.340 |
|
Có biểu chi tiết kèm theo |
Xll |
THU TỪ TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT (GHI THU GHI CHI) |
|
99.000 |
|
99.000 |
|
|
|
|
|
XIII |
VỐN NƯỚC NGOÀI |
18.000 |
18.000 |
|
|
|
|
|
18.000 |
|
B |
VỐN PHÂN CẤP HUYỆN – THỊ |
266.500 |
389.720 |
149.500 |
240.220 |
|
|
|
|
|
I |
THỊ XÃ ĐỒNG XOÀI |
40.100 |
46.100 |
16.100 |
30.000 |
|
|
|
|
|
1 |
Vốn cân đối theo tiêu chí |
16.100 |
16.100 |
16.100 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Tiền sử dụng đất |
24.000 |
30.000 |
|
30.000 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó giao đảm bảo cơ cấu tối thiểu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
|
|
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
- Khoa học, công nghệ |
|
|
500 |
|
|
|
|
|
|
II |
THỊ XÃ BÌNH LONG |
24.640 |
26.440 |
15.640 |
10.800 |
|
|
|
|
|
1 |
Vốn cân đối theo tiêu chí |
15.640 |
15.640 |
15.640 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Tiền sử dụng đất |
9.000 |
10.800 |
|
10.800 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó giao đảm bảo cơ cấu tối thiểu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
|
|
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
- Khoa học, công nghệ |
|
|
500 |
|
|
|
|
|
|
II |
THỊ XÃ PHƯỚC LONG |
25.800 |
137.800 |
13.800 |
124.000 |
|
|
|
|
|
1 |
Vốn cân đối theo tiêu chí |
13.800 |
13.800 |
13.800 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Tiền sử dụng đất |
12.000 |
124.000 |
|
124.000 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó giao đảm bảo cơ cấu tối thiểu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
|
|
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
- Khoa học, công nghệ |
|
|
500 |
|
|
|
|
|
|
IV |
HUYỆN ĐỒNG PHÚ |
28.100 |
28.100 |
16.100 |
12.000 |
|
|
|
|
|
1 |
Vốn cân đối theo tiêu chí |
16.100 |
16.100 |
16.100 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Tiền sử dụng đất |
12.000 |
12.000 |
|
12.000 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó giao đảm bảo cơ cấu tối thiểu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
|
|
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
- Khoa học, công nghệ |
|
|
500 |
|
|
|
|
|
|
V |
HUYỆN BÙ ĐĂNG |
26.020 |
27.220 |
17.020 |
10.200 |
|
|
|
|
|
1 |
Vốn cân đối theo tiêu chí |
17.020 |
17.020 |
17.020 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Tiền sử dụng đất |
9.000 |
10.200 |
|
10.200 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó giao đảm bảo cơ cấu tối thiểu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
|
|
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
- Khoa học, công nghệ |
|
|
500 |
|
|
|
|
|
|
VI |
HUYỆN BÙ GIA MẬP |
27.425 |
24.695 |
17.825 |
6.870 |
|
|
|
|
|
1 |
Vốn cân đối theo tiêu chí |
17.825 |
17.825 |
17.825 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Tiền sử dụng đất |
9.600 |
6.870 |
|
6.870 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó giao đảm bảo cơ cấu tối thiểu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
|
|
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
- Khoa học, công nghệ |
|
|
500 |
|
|
|
|
|
|
VII |
HUYỆN CHƠN THÀNH |
24.650 |
24.650 |
12.650 |
12.000 |
|
|
|
|
|
1 |
Vốn cân đối theo tiêu chí |
12.650 |
12.650 |
12.650 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Tiền sử dụng đất |
12.000 |
12.000 |
|
12.000 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó giao đảm bảo cơ cấu tối thiểu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
|
|
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
- Khoa học, công nghệ |
|
|
500 |
|
|
|
|
|
|
VIII |
HUYỆN HỚN OUẢN |
19.505 |
19.505 |
12.305 |
7.200 |
|
|
|
|
|
1 |
Vốn cân đối theo tiêu chí |
12.305 |
12.305 |
12.305 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Tiền sử dụng đất |
7.200 |
7.200 |
|
7.200 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó giao đảm bảo cơ cấu tối thiểu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
1 |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khoa học, công nghệ |
|
|
500 |
|
|
|
|
|
|
IX |
HUYỆN LỘC NINH |
32.785 |
32.785 |
15.985 |
16.800 |
|
|
|
|
|
1 |
Vốn cân đối theo tiêu chí |
15.985 |
15.985 |
15.985 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Tiền sử dụng đất |
16.800 |
16.800 |
|
16.800 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó giao đảm bảo cơ cấu tối thiểu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
|
|
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
- Khoa học, công nghệ |
|
|
500 |
|
|
|
|
|
|
X |
HUYỆN BÙ ĐỐP |
17.475 |
18.075 |
12.075 |
6.000 |
|
|
|
|
|
1 |
Vốn cân đối theo tiêu chí |
12.075 |
12.075 |
12.075 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Tiền sử dụng đất |
5.400 |
6.000 |
|
6.000 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó giao đảm bảo cơ cấu tối thiểu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
|
|
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
- Khoa học , công nghệ |
|
|
500 |
|
|
|
|
|
|
XI |
HUYỆN PHÚ RIỀNG |
|
4.350 |
|
4.350 |
|
|
|
|
|
1 |
Tiền sử dụng đất |
|
4.350 |
|
4.350 |
|
|
|
|
|
ĐIỀU CHỈNH VỐN HỖ TRỢ THEO MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2015/NQ-HĐND ngày 30/7/2015 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Quyết định đầu tư |
Đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2014 |
KẾ HOẠCH NĂM 2015 |
Chủ đầu tư |
|||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
|||||
Tồng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
Tổng cộng (A+B) |
|
2.769.358 |
2.161.938 |
960.175 |
715.175 |
417.340 |
|
A |
Nguồn giao đầu năm |
|
2.573.758 |
1.979.710 |
853.946 |
613.946 |
350.300 |
|
I |
Chương trình phát triển kinh tế-xã hội vùng |
|
738.631 |
507.552 |
328.900 |
198.900 |
129.400 |
|
1 |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2015 |
|
200.990 |
156.652 |
165.000 |
125.000 |
20.000 |
|
|
Đường ĐT 741 từ Phước Long đi Bù Gia Mập |
703/QĐ-UBND ngày 24/3/2009, 1657/QĐ-UBND ngày 21/8/2012 |
200.990 |
156.652 |
165.000 |
125.000 |
20.000 |
Sở GT-VT |
2 |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2015 |
|
537.641 |
350.900 |
163.900 |
73.900 |
109.400 |
|
2,1 |
Nâng cấp, mở rộng ĐT 759 đoạn từ trung tâm xã Phước Tân huyện Bù Gia Mập đến thị trấn Thanh Bình, huyện Bù Đốp |
1840/QĐ-UBND ngày 11/10/2013 |
363.657 |
253.000 |
66.000 |
46.000 |
67.400 |
Sở GT-VT |
2,2 |
Đường liên xã từ Ngã ba Cây Điệp đến sông Mã Đà (ĐT 753) phục vụ, cứu hộ, cứu nạn các xã phía đông huyện Đồng Phú |
1512/QB-UBND ngày 16/8/2013; 2351/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 |
173.984 |
97.900 |
97.900 |
27.900 |
42.000 |
Sở GT-VT |
II |
Chương trình hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn theo Quyết định 755/QĐ-TTg (Chương trình 134 kéo dài) |
|
|
5.000 |
|
|
5.000 |
|
1 |
Thị xã Đồng Xoài |
|
|
|
|
|
500 |
UBND Thị xã Đồng Xoài |
2 |
Thị xã Phước Long |
|
|
|
|
|
500 |
UBND Thị xã Phước Long |
3 |
Thị xã Bình Long |
|
|
|
|
|
500 |
UBNDThị xã Bình Long |
4 |
Huyện Bù Đăng |
|
|
|
|
|
500 |
UBND Huyện Bù Đăng |
5 |
Huyện Đồng Phú |
|
|
|
|
|
500 |
UBND Huyện Đồng Phú |
6 |
Huyện Chơn Thành |
|
|
|
|
|
500 |
UBND Huyện Chơn Thành |
7 |
Huyện Hớn Quản |
|
|
|
|
|
500 |
UBND Huyện Hớn Quản |
8 |
Huyện Lộc Ninh |
|
|
|
|
|
500 |
UBND Huyện Lộc Ninh |
9 |
Huyện Bù Đốp |
|
|
|
|
|
500 |
UBND Huyện Bù Đốp |
10 |
Huyện Bù Gia Mập |
|
|
|
|
|
500 |
UBND Huyện Bù Gia Mập |
III |
Đầu tư phát triển kinh tế xã hội tuyến biên giới Việt Nam - Cam puchia |
|
|
7.500 |
|
|
7.500 |
|
1 |
Huyện Lộc Ninh |
|
|
|
|
|
3.500 |
|
2 |
Huyện Bù Đốp |
|
|
|
|
|
3.000 |
Đầu tư cho 15 xã biên giới theo định mức 500 triệu đồng/xã |
3 |
Huyện Bù Gia Mập |
|
|
|
|
|
1.000 |
|
IV |
Hỗ trợ đầu tư các tỉnh huyện mới chia tách |
|
311.440 |
276.500 |
124,682 |
124.682 |
60.000 |
|
1 |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2015 |
|
161.500 |
161.500 |
124.682 |
124.682 |
36.300 |
|
1,1 |
Trụ sở làm việc huyện ủy Hớn Quản |
503/QĐ-UBND ngày 02/3/2011 |
47.000 |
47.000 |
33.000 |
33.000 |
14.000 |
UBND huyện Hớn Quản |
1,2 |
Trụ sở làm việc UBND huyện Hớn Quản |
502/QĐ-UBND ngày 02/3/2011 |
47.500 |
47.500 |
33.000 |
33.000 |
14.500 |
UBND huyện Hớn Quản |
1,3 |
Trụ sở làm việc UBND huyện Bù Gia Mập |
2194/QĐ-UBND ngày 24/9/2010 |
41.100 |
41.100 |
36.682 |
36.682 |
4.300 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
1,4 |
Hội trường UBND huyện Bù Gia Mập |
2194/QĐ-UBND ngày 24/9/2010 |
25.900 |
25.900 |
22.000 |
22.000 |
3.500 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
2 |
Các dự án khởi công mới năm 2015 |
|
149.940 |
115.000 |
0 |
0 |
23.700 |
|
2,1 |
Đường trục chính Bắc-Nam (nối dài) thuộc Trung tâm Hành chính huyện Hớn quản |
2320/QĐ-UBND ngày 28/10/2014 |
63.223 |
50.000 |
|
|
9.600 |
UBND huyện Hớn Quản |
2,2 |
Đường ĐH 312 từ xã Phú Riềng đi xã Phú Trung huyện Bù Gia Mập |
3751/QĐ-UBND ngày 28/10/2014 |
36.808 |
25.000 |
|
|
4.600 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
2,3 |
Đường từ N1 đến bến xe mới huyện Bù Đốp hướng ra tuyến biên giới, huyện Bù Đốp |
2322/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 |
49.909 |
40.000 |
|
|
9.500 |
UBND huyện Bù Đốp |
V |
Các dự án cấp bách khác của địa phương |
|
311.446 |
235.362 |
229.636 |
119.636 |
30.00 |
|
1 |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2015 |
|
311.446 |
235.362 |
229.636 |
119.636 |
30.00 |
|
1,1 |
Nâng cấp tuyến đường cứu hộ, cứu nạn Sao Bộng - Đăng Hà |
482/QĐ-UBND ngày 5/3/2010 |
137.462 |
137.462 |
131.736 |
91.736 |
10.00 |
Sở NN&PTNT |
1,2 |
Đường liên xã từ Ngã ba Cây Điệp đến sông Mã Đà (ĐT 753) phục vụ, cứu hộ, cứu nạn các xã phía đông huyện Đồng Phú |
1512/QĐ-UBND ngày 16/8/2013; 2351 /QĐ-UBND ngày 31/10/2014 |
173.984 |
97.900 |
97.900 |
27.900 |
20.000 |
Sở GT-VT |
VI |
Hỗ trợ hạ tầng du lịch |
|
68.853 |
55.082 |
20.524 |
20.524 |
8.000 |
|
1 |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2015 |
|
68.853 |
55.082 |
20.524 |
20.524 |
8.000 |
|
1 |
Xây dựng hệ thống hạ tầng giao thông hồ chứa và hệ thống cấp nước thuộc KDL và bảo tồn văn hóa dân tộc Stieng- Sóc Bom Bo |
2003/QĐ-UBND |
68.853 |
55.082 |
20.524 |
20.524 |
8.000 |
Sở văn hóa-Thể thao và Du lịch |
VII |
Chương trình phát triển giống cây nông, lâm nghiệp, giống vật nuôi và giống thủy sản |
|
43.972 |
35.600 |
18.404 |
18.404 |
7.000 |
|
1 |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2015 |
|
43.972 |
35.600 |
18.404 |
18.404 |
7.000 |
|
1 |
Dự án nâng cấp trại giống cây trồng vật nuôi thành trung tâm giống lâm nghiệp tỉnh Bình Phước |
2358/QĐ-UBND ngày 12/10/2010 |
43.972 |
35.600 |
18.404 |
18.404 |
7.000 |
Sở NN&PTNT |
VIII |
Chương trình di dân định canh định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số |
|
82.612 |
82.612 |
35.100 |
35.100 |
25.000 |
|
1 |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2015 |
|
82.612 |
82.612 |
35.100 |
35.100 |
25.000 |
|
1,1 |
Dự án Hỗ trợ di dân thực hiện ĐCĐC cho đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn ấp Thạch Màng, xã Tân Lợi, huyện Đồng Phú |
921/QĐ-UBND ngày 13/04/2011 |
11.782 |
11.782 |
10.538 |
10.538 |
1.100 |
UBND huyện Đồng Phú |
1,2 |
Hỗ trợ di dân thực hiện ĐCĐC cho đồng bào dân tộc thiểu số tại xã Lộc Thịnh, huyện Lộc Ninh |
2198/QĐ-UBND ngày 5/10/2011 |
11.834 |
11.834 |
2.000 |
2.000 |
8.200 |
UBND huyện Lộc Ninh |
1,3 |
Hỗ trợ di dân thực hiện ĐCĐC cho đồng bào dân tộc thiểu số tại xã Lộc Thành, huyện Lộc Ninh |
2200/QĐ-UBND ngày 05/10/2011 |
12.408 |
12.408 |
2.000 |
2.000 |
8.200 |
UBND huyện Lộc Ninh |
1,4 |
Dự án di dân thực hiện ĐCĐC tập trung cho đồng bào dân tộc thiểu số tại thôn 8 xã Đồng Nai, huyện Bù Đăng |
14/QĐ-UBND ngày 05/01/2010 |
13.228 |
13.228 |
8.697 |
8.697 |
3.700 |
UBND huyện Bù Đăng |
1,5 |
Dự án hỗ trợ di dân thực hiện ĐCĐC cho đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn xã ĐaK Ơ, huyện Bù Gia Mập |
638/QĐ-UBND ngày 25/03/2011 |
33.360 |
33.360 |
11.865 |
11.865 |
3.800 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
IX |
Hỗ trợ đầu tư Xây dựng kết cấu hạ tầng Khu kinh tế cửa khẩu |
|
145.033 |
51.000 |
21.200 |
21.200 |
8.800 |
|
1 |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2015 |
|
145.033 |
51.000 |
21.200 |
21.200 |
8.800 |
|
1 |
Đường và kênh thoát nước tại khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư giai đoạn 2013-2017 |
2158a/QĐ-UBND ngày 24/10/2012, 2678/QĐ-UBND ngày 31/12/2012 |
145.033 |
51.000 |
21.200 |
21.200 |
8.800 |
Ban QL khu kinh tế |
X |
Chương trình quản lý, bảo vệ biên giới |
|
82.972 |
67.260 |
31.000 |
31.000 |
25.000 |
|
1 |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2015 |
|
52.444 |
40.260 |
31.000 |
31.000 |
9.000 |
|
1 |
Đường nhựa giao thông biên giới (tuyến Hoa Lư - Chiu Riu và Lộc Thiện-Tà Nốt) Đoạn 1 tuyến Hoa Lư - Chiu Riu vào đồn biên phòng 803 |
1778/QĐ-UBND ngày 28/7/2011 |
52.444 |
40.260 |
31.000 |
31.000 |
9.000 |
Bộ CH bộ đội biên phòng |
2 |
Các dự án khởi công mới năm 2015 |
|
30.528 |
27.000 |
|
|
16.000 |
|
1 |
Đường nhựa giao thông biên giới (tuyến Hoa Lư và Lộc Thiện-Tà nốt) Đoạn 2 tuyến Lộc Thiện-Tà Nốt |
2338/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 |
30.528 |
27.000 |
|
|
16.000 |
Bộ CH bộ đội biên phòng |
XI |
Hỗ trợ đầu tư các bệnh viện tuyến tỉnh, huyện |
|
52.740 |
25.590 |
8.000 |
8.000 |
14.000 |
|
1 |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2015 |
|
37.047 |
16.090 |
8.000 |
8.000 |
8.000 |
|
1,1 |
Trung tâm phòng chống sốt rét tỉnh |
278/QĐ-UBND ngày 21/2/2013 |
7.200 |
2.900 |
2.000 |
2.000 |
900 |
Trung tâm phòng chống sốt rét |
1,2 |
Trung tâm y tế huyện Bù Gia Mập |
673/QĐ-UBND ngày 24/4/2013 |
8.237 |
3.690 |
2.000 |
2.000 |
1.600 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
1,3 |
Trung tâm y tế huyện Hớn Quản |
639/QĐ-UBND ngày 24/4/2013 |
11.656 |
5.100 |
2.000 |
2.000 |
3.100 |
UBND huyện Hớn Quản |
1,4 |
Trung tâm y tế thị xã Đồng Xoài |
638/QĐ-UBND ngày 24/4/2013 |
9.954 |
4.400 |
2.000 |
2.000 |
2.400 |
UBND Thị xã Đồng Xoài |
2 |
Các dự án khởi công mới năm 2015 |
|
15.693 |
9.500 |
|
|
6.000 |
|
1 |
Mua sắm trang thiết bị bệnh viện đa khoa huyện Bù Gia Mập |
2277/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 |
15.693 |
9.500 |
|
|
6.000 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
XII |
Hỗ trợ trung tâm giáo dục, lao động xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần, rối nhiễu tâm trí |
|
5.568 |
1.670 |
|
|
1.600 |
|
1 |
Các dự án khởi công mới năm 2015 |
|
5.568 |
1.670 |
|
|
1.600 |
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật (phần còn lại) Trung tâm chữa bệnh, giáo dục lao động xã hội tỉnh Bình Phước |
2033/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 |
5,568 |
1.670 |
|
|
1.600 |
Sở LĐTBXH |
XIII |
Chương trình cấp điện nông thôn miền núi và hải đảo giai đoạn 2013-2020 theo Quyết định số 2081/QĐ-TTg ngày 8/11/2013 |
|
676.725 |
575.216 |
|
|
15.000 |
|
1 |
Các dự án khởi công mới năm 2015 |
|
676.725 |
575.216 |
|
|
15.000 |
|
1 |
Dự án cấp điện nông thôn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2013-2020 |
1153/QĐ-UBND ngày 04/6/2014 |
676.725 |
575.216 |
|
|
15.000 |
Sở Công thương |
XIV |
Phát triển và bảo vệ rừng bền vững |
|
53.766 |
53.766 |
36.500 |
36.500 |
14.000 |
|
1 |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2015 |
|
53.766 |
53.766 |
36.500 |
36.500 |
14.000 |
|
1 |
Hỗ trợ Vườn QG Bù Gia Mập (hỗ trợ XD nhà kiểm lâm, trạm bảo vệ rừng, đường tuần tra ...) |
313/QĐ-UBND ngày 28/6/2012, 1565/QĐ-UBND ngày 3/8/2012, 1590/QĐ-UBND ngày 8/8/2012 |
53.766 |
53.766 |
36.500 |
36.500 |
14.000 |
Vườn QG Bù Gia Mập |
B |
Nguồn bổ sung |
|
195.600 |
182.228 |
106.229 |
101.229 |
67.040 |
|
I |
Nguồn kết dư năm 2014 |
|
195.600 |
182.228 |
106.229 |
101.229 |
7.040 |
|
1 |
Chương trình phát triển kinh tế-xã hội vùng |
|
22.997 |
17.997 |
23.000 |
18.000 |
251 |
|
|
Dự án chuyển tiếp, hoàn thành |
|
22.997 |
17.997 |
23.000 |
18.000 |
251 |
|
|
Phát triển truyền thanh cơ sở các huyện miền núi, biên giới tỉnh Bình Phước |
1984/QĐ-UBND ngày 29/8/2011 |
22.997 |
17.997 |
23.000 |
18.000 |
251 |
Đài PTTH |
2 |
Đầu tư phát triển kinh tế xã hội tuyến biên giới VN-CPC (theo QĐ 160/2007/QĐ-TTg, ngày 17/10/2007) |
|
9392 |
9.392 |
7.500 |
7.500 |
525 |
|
2.1 |
Huyện Lộc Ninh |
|
|
|
3.500 |
3.500 |
229 |
Bố trí các công trình chuyển tiếp thuộc Chương trình |
2.2 |
Huyện Bù Đốp |
|
|
|
3.000 |
3.000 |
231 |
|
2.3 |
Huyện Bù Gia Mập |
|
|
|
1.000 |
1.000 |
64 |
|
3 |
Hỗ trợ đầu tư huyện mới chia tách |
|
28.000 |
28.000 |
26.717 |
26.717 |
1.283 |
|
|
Dự án chuyển tiếp, hoàn thành |
|
28.000 |
28.000 |
26.717 |
26.717 |
1.283 |
|
|
Trụ sở huyện ủy Bù Gia Mập |
2194/QĐ-UBND ngày 24/9/2010 |
28.000 |
28.000 |
26.717 |
26.717 |
1.283 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
4 |
Chương trình phát triển giống cây nông, lâm nghiệp, giống vật nuôi và giống thủy sản |
|
43.972 |
35.600 |
16.879 |
16.879 |
455 |
|
|
Dự án chuyển tiếp, hoàn thành |
|
43.972 |
35.600 |
16.879 |
16.879 |
455 |
|
|
Dự án nâng cấp trại giống cây trồng vật nuôi thành trung tâm giống lâm nghiệp tỉnh Bình Phước |
2358/QĐ-UBND ngày 12/10/2010 |
43.972 |
35.600 |
16.879 |
16.879 |
455 |
Sở NN&PTNT |
5 |
Chương trình di dân ĐCĐC cho đồng bào dân tộc thiểu số (theo QĐ số 33/2007/QĐ-TTg ngày 05/3/2007) |
|
46.588 |
46.588 |
19.553 |
19.553 |
1.009 |
|
|
Dự án chuyển tiếp, hoàn thành |
|
46.588 |
46.588 |
19.553 |
19.553 |
1.009 |
|
|
Dự án di dân thực hiện ĐCĐC tập trung cho đồng bào dân tộc thiểu số tại thôn 8 xã Đồng Nai, huyện Bù Đăng |
14/QĐ-UBND ngày 05/01/2010 |
13.228 |
13.228 |
8.439 |
8.439 |
258 |
UBND huyện Bù Đăng |
|
Dự án hỗ trợ di dân thực hiện ĐCĐC cho đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn xã ĐaK Ơ, huyện Bù Gia Mập |
638/QĐ-UBND ngày 25/03/2011 |
33.360 |
33.360 |
11.114 |
11.114 |
751 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
6 |
Chương trình bảo vệ & phát triển rừng bền vững |
|
44.651 |
44.651 |
12.580 |
12.580 |
2 |
|
|
Dự án chuyển tiếp, hoàn thành |
|
44.651 |
44.651 |
12.580 |
12.580 |
2 |
|
|
Tiểu dự án đầu tư Xây dựng các tuyến đường tuần tra bảo vệ rừng tại vườn QG Bù Gia Mập |
2173/QĐ-UBND ngày 25/10/2012 |
44.651 |
44.651 |
12.580 |
12.580 |
2 |
Vườn QG Bù Gia Mập |
7 |
Khắc phục hậu quả hạn hán và xâm nhập mặn vụ đông xuân năm 2013-2014 (đợt 2) |
|
|
|
|
|
226 |
|
|
Nâng cao mực nước hồ Nông trường 6 bằng đập cao su đặt trên ngưỡng tràn xả lũ xã Long Hà huyện Bù Gia Mập |
|
|
|
|
|
226 |
Sở NN&PTNT |
8 |
Nguồn vốn kết dư từ năm 2013 |
|
|
|
|
|
3.289 |
Tiếp tục bố trí cho các Chương trình chuyển tiếp |
II |
Nguồn dự phòng |
|
137.462 |
137.462 |
131.736 |
91.736 |
30.000 |
|
1 |
Nâng cấp tuyến đường cứu hộ, cứu nạn Sao Bộng - Đăng Hà |
482/QĐ-UBND ngày 5/3/2010 |
137.462 |
137.462 |
131.736 |
91.736 |
30.000 |
Sở NN&PTNT |
III |
Dự án ổn định dân di cư tự do cấp bách |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
15.000 |
|
1 |
Dự án hỗ trợ di dân thực hiện ĐCĐC cho đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2007-2010 trên địa bàn thôn 8 xã Đồng Nai, huyện Bù Đăng |
|
|
|
|
|
4.000 |
UBND huyện Bù Đăng |
2 |
Tiểu dự án TĐC khu Đa Bông Cua, thuộc dự án đầu tư bố trí hợp lý dân cư ở VQG Cát Tiên |
|
|
|
|
|
6.000 |
Sở NN&PTNT |
3 |
Dự án đầu tư di dời và ổn định dân DCTD trong lâm phần BQL rừng phòng hộ Đăk Mai |
|
|
|
|
|
5.000 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
IV |
Bổ sung thực hiện- chính sách theo Quyết định 755/QĐ-TTg (Hỗ trợ đất sản xuất; mua sắm máy nông cụ và nước phân tán) |
|
|
|
|
|
4.000 |
|
|
Huyện Bù Đăng |
|
|
|
|
|
600 |
|
|
Huyện Bù Đốp |
|
|
|
|
|
600 |
|
|
Huyện Bù Gia Mập |
|
|
|
|
|
500 |
|
|
Huyện Đồng Phú |
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
Huyện Hớn Quản |
|
|
|
|
|
950 |
|
|
Thị xã Bình Long |
|
|
|
|
|
350 |
|
V |
Hỗ trợ kinh phí khắc phục hậu quả hạn hán và xâm nhập mặn vụ đông xuân 2014-2015 |
|
|
|
|
|
11.000 |
Có bảng chi tiết kèm theo |
ĐIỀU CHỈNH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2015/NQ-HĐND ngày 30 /7/ 2015 của HĐND tỉnh )
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Kế hoạch năm.2015 |
Chủ đầu tư |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
TỔNG SỐ |
109.584 |
|
I |
Thủy Lợi |
51.584 |
|
|
Danh mục dự án dự kiến hoàn thành năm 2015 |
20.000 |
|
1 |
Cụm công trình tưới, cấp nước khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư |
20.000 |
Sở NN&PTNT |
|
Danh mục dự án hoàn thành sau năm 2015 |
31.584 |
|
1 |
Công trình sử dụng nước sau hồ thủy điện Cần Đơn |
31.584 |
Sở NN&PTNT |
II |
Đối ứng dự án ODA |
5.000 |
|
1 |
Dự án mở rộng hệ thống cấp nước Thị xã Đồng Xoài công suất 20000 m3/ ngày đêm |
3.153 |
Công ty TNHH MTV cấp thoát nước |
2 |
Dự án mở rộng hệ thống thoát nước và xử lý nước thải Thị xã Đồng Xoài công suất 10000 m3/ ngày đêm |
1.847 |
Công ty TNHH MTV cấp thoát nước |
III |
Chương trình MTQG Xây dựng nông thôn mới |
53.000 |
Có biểu chi tiết kèm theo |
ĐIỀU CHỈNH VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2015/NQ-HĐND ngày 30/7/2015 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên Chương trình mục tiêu Quốc gia |
Quyết định đầu tư |
KH vốn đến hết năm 2014 |
Kế hoạch năm 2015 |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
|||
Số QĐ |
TMĐT |
Tổng vốn |
Vốn ĐTPT |
Vốn SN |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
TỔNG CỘNG: |
|
|
|
93.813 |
41.300 |
52.513 |
|
|
I |
Chương trình mục tiêu Quốc gia Việc làm và dạy nghề |
|
|
|
11.060 |
- |
11.060 |
|
|
1 |
Đổi mới và phát triển dạy nghề |
|
|
|
1.500 |
- |
1.500 |
|
|
|
Xây dựng và mua sắm trang thiết bị nghề điện dân dụng, điện tử dân dụng, công nghệ sản xuất sản phẩm từ cao su cho trường Trung cấp nghề Tôn Đức Tháng |
966/QĐ-UBND; |
33.275 |
11.575 |
1.500 |
|
1.500 |
Trường TCN Tôn Đức Thắng |
Sự nghiệp mang tính ĐT |
2 |
Đào tạo nghề cho lao động nông thôn |
|
|
|
8.710 |
- |
8.710 |
|
|
2.1 |
Hỗ trợ lao động nông thôn học nghề |
|
|
|
5.010 |
|
5.010 |
|
|
|
- Phi nông nghiệp |
|
|
|
3.510 |
|
3.510 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
|
|
- Nông nghiệp |
|
|
|
1.500 |
|
1.500 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
2.1 |
Hỗ trợ dạy nghề cho người khuyết tật |
|
|
|
1.200 |
|
1.200 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
|
2.2 |
Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp xã |
|
|
|
500 |
|
500 |
Sở Nội vụ |
|
2.3 |
Đầu tư cơ sở vật chất, thiết bị dạy nghề |
|
|
|
2.000 |
- |
2.000 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
|
|
- Mua sắm trang thiết bị Trung tâm dạy nghề huyện Đồng Phú |
|
|
|
2.000 |
|
2.000 |
|
|
3 |
Hỗ trợ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
|
|
|
350 |
|
350 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
|
4 |
Hỗ trợ phát triển thị trường lao động |
|
|
|
320 |
|
320 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
|
5 |
Nâng cao năng lực, truyền thông và giám sát đánh giá chương trình |
|
|
|
180 |
|
180 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
|
II |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
|
|
|
35.413 |
25.600 |
9.813 |
- |
|
1 |
Chương trình 135, bao gồm hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng, hỗ trợ phát triển sản xuất cho các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu, các thôn, bản đặc biệt khó khăn |
|
|
|
34.663 |
25.600 |
9.063 |
|
Bảng chi tiết kèm theo |
2 |
Nâng cao năng lực giảm nghèo, truyền thông và giám sát đánh giá thực hiện chương trình |
|
|
|
250 |
|
250 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
|
3 |
Nhân rộng mô hình giảm nghèo |
|
|
|
500 |
|
500 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
|
III |
Chương trình mục tiêu Quốc gia Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
|
|
|
11.560 |
10.700 |
860 |
|
Bảng chi tiết kèm theo |
IV |
Chương trình mục tiêu Quốc gia Y tế |
|
|
|
3.794 |
0 |
3.794 |
Sở Y tế |
|
1 |
Phòng, chống một số bệnh có tính chất nguy hiểm đối với cộng đồng (bệnh phong, bệnh lao, bệnh sốt rét, sốt xuất huyết, bệnh ung thư, bệnh tăng huyết áp, bệnh đái tháo đường, bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng và trẻ em, bệnh phổi tắc nghẽn và mạn tính) |
|
|
|
2.327 |
|
2.327 |
|
|
2 |
Chăm sóc sức khỏe sinh sản và cải thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ em |
|
|
|
729 |
|
729 |
|
|
3 |
Tiêm chủng mở rộng |
|
|
|
444 |
|
444 |
|
|
4 |
Quân dân y kết hợp |
|
|
|
20 |
|
20 |
|
|
5 |
Nâng cao năng lực, truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện chương trình |
|
|
|
274 |
|
274 |
|
|
V |
Chương trình mục tiêu Quốc gia Dân số - kế hoạch hoá gia đình |
|
|
|
3.959 |
0 |
3.959 |
Sở Y tế |
|
1 |
Bảo đảm hậu cần và cung cấp dịch vụ kế hoạch hóa gia đình |
|
|
|
3.107 |
|
3.107 |
|
|
2 |
Tầm soát các dị dạng, bệnh, tật bẩm sinh và kiểm soát mất cân bằng giới tính khi sinh |
|
|
|
163 |
|
163 |
|
|
3 |
Nâng cao năng lực, truyền thông và giám sát đánh giá thực hiện chương trình |
|
|
|
689 |
|
689 |
|
|
VI |
Chươngtrình mục tiêu Quốc gia Vệ sinh an toàn thực nhẩm |
|
|
|
624 |
- |
624 |
|
|
1 |
Nâng cao năng lực quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm |
|
|
|
134 |
|
134 |
Sở Y tế |
|
2 |
Thông tin giáo dục truyền thông đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm |
|
|
|
160 |
|
160 |
Sở Y tế |
|
3 |
Tăng cường năng lực hệ thống kiểm nghiệm chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm. |
|
|
|
70 |
|
70 |
Sở Y tế |
|
4 |
Phòng, chống ngộ độc thực phẩm và các bệnh lây truyền qua thực phẩm |
|
|
|
176 |
|
176 |
Sở Y tế |
|
5 |
Dự án bảo đảm vệ sinh an toàn thực phẩm trong sản xuất nông, lâm, thủy sản |
|
|
|
84 |
|
84 |
Sở Nông nghiệp & PTNT |
|
VII |
Chương trình mục tiêu Quốc gia phòng, chống HIV/AIDS |
|
|
|
564 |
- |
564 |
Sở Y tế |
|
1 |
Thông tin giáo dục và truyền thông thay đổi hành vi phòng HIV/AIDS |
|
|
|
293 |
|
293 |
|
|
2 |
Giám sát dịch HIV/AIDS và can thiệp giảm tác hại dự phòng lây nhiễm HIV |
|
|
|
164 |
|
164 |
|
|
3 |
Hỗ trợ điều trị HIV/AIDS và dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con |
|
|
|
107 |
|
107 |
|
|
VIII |
Chương trình mục tiêu Quốc gia Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
15.830 |
2.400 |
13.430 |
|
|
1 |
Dự án hỗ trợ phổ cập mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập giáo dục tiểu học, thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập giáo dục trung học |
|
|
|
7.000 |
0 |
7.000 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
- Hỗ trợ phổ cập giáo dục mầm non 5 tuổi |
|
|
|
4.500 |
|
4.500 |
|
|
|
- Hỗ trợ XMC; chống tái mù; phổ cập giáo dục tiểu học, phổ cập giáo dục mầm non 5 tuổi |
|
|
|
2.500 |
|
2.500 |
|
|
2 |
Dự án tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân |
|
|
|
1.600 |
0 |
1.600 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
- Bồi dưỡng giáo viên cốt cán trong nước |
|
|
|
700 |
|
700 |
|
|
|
- Xây dựng mô hình trường điển hình |
|
|
|
900 |
|
900 |
|
|
3 |
Dự án hỗ trợ giáo dục miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở vật chất trường chuyên, trường sư phạm |
|
|
|
7.100 |
2.400 |
4.700 |
|
|
|
- Trường dân tộc nội trú cấp 2,3 huyện Bù Gia Mập |
2133/QĐ-UBND; |
53.795 |
17.004 |
2.400 |
2.400 |
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Sự nghiệp mang tính ĐT |
|
- Thanh toán khối lượng các công trình quyết toán sử dụng nguồn vốn chương trình mục tiêu giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
700 |
|
700 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
- Sự nghiệp mang tính ĐT. - KBNN tỉnh căn cứ hồ sơ công trình đã được Sở Tài chính quyết toán để giải ngân theo đề nghị của chủ đầu tư |
|
- Xây dựng nhà ăn và bếp nấu ăn cho trường phổ thông dân tộc nội trú - THCS thị xã Bình Long |
|
4.000 |
|
4.000 |
|
4.000 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Sự nghiệp mang tính ĐT |
4 |
Dự án Nâng cao năng lực cán bộ quản lý chương trình và giám sát đánh giá thực hiện chương trình |
|
|
|
130 |
|
130 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
IX |
Chương trình mục tiêu Quốc gia Văn hóa |
|
|
|
3.149 |
1.000 |
2.149 |
|
|
1 |
Dự án chống xuống cấp, tu bổ và tôn tạo di tích |
|
|
|
2.150 |
1.000 |
1.150 |
|
|
|
- Tu bổ, tôn tạo di tích mộ tập thể 3000 người tại thị xã Bình Long |
1200/QĐ-UBND; |
35.973 |
8.600 |
1.450 |
1.000 |
450 |
UBND TX Bình Long |
|
|
- Tu bổ, tôn tạo di tích Trụ sở Chính phủ Cách mạng lâm thời CHMNVN |
|
|
|
700 |
|
700 |
Sở Văn hóa, thể thao và DL |
Sự nghiệp mang tính ĐT |
2 |
Tăng cường đầu tư Xây dựng, phát triển hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao các huyện miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới và hải đảo. |
|
|
|
949 |
0 |
949 |
Sở Văn hóa, thể thao và DL |
|
|
- Cấp sách cho thư viện huyện |
|
|
|
400 |
|
400 |
|
|
|
- Trang thiết bị cho đội thông tin lưu động các huyện, xã khó khăn, nhà văn hóa vùng dân tộc trọng điểm và hoạt động văn hóa các Đồn Biên phòng. |
|
|
|
549 |
|
549 |
|
|
3 |
Tăng cường năng lực cán bộ văn hóa cơ sở, truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện chương trình |
|
|
|
50 |
|
50 |
Sở Văn hóa, thể thao và DL |
|
X |
Chương trình mục tiêu Quốc gia phòng chống ma túy |
|
|
|
1.330 |
0 |
1.330 |
|
|
1 |
Xây dựng xã, phường, thị trấn không tệ nạn ma túy |
|
|
|
580 |
|
580 |
Công an tỉnh |
|
2 |
Nâng cao hiệu quả công tác cai nghiện ma túy, quản lý sau cai nghiện và nghiên cứu, triển khai ứng dụng, đánh giá các loại thuốc, phương pháp y học trong điều trị, phục hồi chức năng cho người cai nghiện ma túy |
|
|
|
700 |
|
700 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
|
3 |
Thông tin tuyên truyền phòng, chống ma túy và giám sát, đánh giá thực hiện chương trình |
|
|
|
50 |
|
50 |
Công an tỉnh |
|
XI |
Chương trình mục tiêu Quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
4.500 |
|
4.500 |
|
Bảng chi tiết kèm theo |
XII |
Chương trình mục tiêu Quốc gia phòng, chống tội phạm |
|
|
|
230 |
|
230 |
Công an tỉnh |
|
|
Dự án tăng cường công tác giáo dục, truyền thông và giám, đánh giá thực hiện chương trình |
|
|
|
230 |
|
230 |
|
|
XIII |
Chương trình mục tiêu Quốc gia đưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới và hải đảo |
|
|
|
1.800 |
1.600 |
200 |
Sở Thông tin và truyền thông |
|
1 |
Tăng cường cơ sở vật cho hệ thống thông tin và truyền thông cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới,hải đảo |
|
|
|
1600 |
1600 |
|
|
|
2 |
Tăng cường nội dung thông tin và truyền thông về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới và hải đảo |
|
|
|
200 |
|
200 |
|
|
BỔ SUNG VỐN KINH PHÍ KHẮC PHỤC HẠN HÁN VÀ XÂM NHẬP MẶN VỤ ĐÔNG XUÂN NĂM 2014 - 2015, TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2015/NQ-HĐND ngày 30/7/2015 của HĐND tỉnh)
Đơn vị; Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế bố trí vốn đến tháng 5/2015 |
Kế hoạch vốn bổ sung năm 2015 |
Ghi chú |
||
Số QĐ, ngày tháng đầu tư |
TMĐT |
||||||
Tổng số |
Trong đó: vốn ĐTPT nguồn NSNN |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
TỔNG CỘNG |
|
52.995 |
42.118 |
26.730 |
11.000 |
|
I |
Các công trình chuyển tiếp |
|
52.995 |
42.118 |
26.730 |
9.900 |
|
1 |
Cấp nước SHTT xã Minh Hưng, huyện Bù Đăng |
2650/QĐ-UBND ngày 30/12/2013 |
14.357 |
10.606 |
7.944 |
1.376 |
Xã nông thôn mới |
2 |
Cấp nước SHTT thị trấn Thanh Bình, huyện Bù Đốp |
2279/QĐ-UBND ngày 27711/2013 |
13.009 |
9.045 |
5.617 |
2.300 |
|
3 |
Nâng cấp, sửa chữa công trình cấp nước SHTT xã Long Hà, huyện Bù Gia Mập |
1521/QĐ-UBND ngày 19/8/2013 |
5.770 |
5.770 |
4.423 |
1.180 |
|
4 |
Sửa chữa, nâng cấp hệ thống kênh thuộc HTTL An Khương, huyện Hớn Quản |
992/QĐ-SKHĐT ngày 20/8/2014 |
2.554 |
2.554 |
2.388 |
110 |
|
5 |
Kênh tưới giai đoạn II hồ Ba Veng xã Minh Tâm, huyện Hớn Quản |
2325/QĐ-UBND ngày 24/11/2014 |
3.265 |
3.265 |
2.598 |
195 |
|
6 |
Nâng cao mực nước hồ NT6 bằng đập cao su đặt trên ngưỡng tràn xả lũ, xã Long Hà, huyện Bù Gia Mập. |
1160/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 |
2.154 |
2.154 |
460 |
1.344 |
|
7 |
Cấp nước sinh hoạt tập trung xã Tân Thành, huyện Bù Đốp |
|
11.886 |
8.724 |
3.300 |
3.395 |
Đối ứng xã nông thôn mới |
II |
Các công trình sửa chữa nhỏ |
|
- |
- |
- |
1.100 |
|
1 |
Sửa chữa hư hỏng do mưa lũ gây ra tại công trình hồ NT4, xã Long Hưng, huyện Bù Gia Mập |
|
- |
- |
- |
300 |
|
2 |
Sửa chữa mặt đập hồ chứa nước Đồng Xoài |
|
- |
- |
- |
200 |
|
3 |
Đắp đập tạm suối Ba Veng xã Minh Tâm, huyện Hớn Quản |
|
- |
- |
- |
300 |
|
4 |
Nạo vét lòng hồ và cống xả đáy công trình thủy lợi Bù Môn, huyện Bù Đăng |
|
|
- |
- |
300 |
|
Ghi chú: Đối với các hạng mục chuyển tiếp: Các hạng mục công trình được giao kế hoạch vốn đã được Sở NN&PTNT trừ các khoản dự phòng phí và chi phí khác không thực hiện. Việc phát sinh để gây xảy ra nợ đọng XDCB, Sở NN&PTNT chịu trách nhiệm. Đối với các hạng mục sửa chữa nhỏ: Sở NN&PTNT căn cứ vào số vốn được giao tại Quyết định này để triển khai lập dự toán - tổng mức dự toán cho từng công tình đảm bảo không vượt kế hoạch được giao
ĐIỀU CHỈNH CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2015 NGUỒN VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2015/NQ-HĐND ngày 30/7/2015 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Quyết định phê duyệt |
Tổng mức đầu tư |
KẾ HOẠCH NĂM 2015 |
Chủ đầu tư |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
Tổng cộng |
|
|
53.000 |
|
I |
Thị xã Đồng Xoài |
|
|
2.850 |
|
1 |
Xã Tân Thành (xã điểm) |
|
- |
1.250 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
- |
1.250 |
|
1.4 |
XD trường THCS Tân Thành |
|
|
1.250 |
UBND Xã Tân Thành |
2 |
Xã Tiến Hưng (xã điểm) |
|
|
1.600 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
|
400 |
|
2.1 |
Trường trung học cơ sở Tiến Hưng |
số 3274/QĐ-UBND ngày 24/10/2013 |
12.997 |
400 |
UBND xã Tiến Hưng |
|
Công trình khởi công mới |
|
- |
1.200 |
|
2.2 |
XD giao thông liên thôn ấp 1 |
|
|
1.200 |
UBND Xã Tiến Hưng |
II |
Huyện Đồng Phú |
|
|
5.620 |
|
1 |
Xã Tân Phước (xã điểm) |
|
- |
1.250 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
- |
1.250 |
|
1.1 |
Xây dựng cổng, hàng rào, sân bê tông, nhà bảo vệ trường Tiểu học Tân Phước A |
|
|
1.250 |
UBND xã Tân Phước |
2 |
Xã Thuận Phú (xã điểm) |
|
|
1.250 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
|
150 |
|
2.1 |
Nâng cấp láng nhựa đường GTNT từ Châu Châu đến Lê Hoàng Anh - Nguyễn Văn Côi ấp Thuận Phú 2 |
QĐ số 52/QĐ-UBND ngày 23/8/2013 |
1.014 |
150 |
UBND Xã Thuận Phú |
|
Công trình khởi công mới |
|
|
1.100 |
|
2.2 |
Xây dựng tuyến đường từ Bưng C qua ông Ngoạn-Vương Thị Lân ấp Tân Phú |
QĐ số 59/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 |
2.257 |
1.100 |
UBND Xã Thuận Phú |
3 |
Xã Đồng Tâm |
|
|
1.560 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
|
550 |
|
3.1 |
Láng nhựa đường GTNT từ trường tiểu học ĐCĐC đi ngã ba Quân đoàn 4, ấp 1 |
QĐ số 1150/QĐ-UBND ngày 23/10/2013 |
2.927 |
550 |
UBND Xã Đồng Tâm |
|
Công trình khởi công mới |
|
- |
1.010 |
|
3.2 |
Đoạn Nốí tiếp đường GTNT từ trường tiểu học ĐCĐC đi ngã 3 Quân đoàn 4, ấp 1 |
|
|
1.010 |
UBND Xã Đồng Tâm |
4 |
Xã Tân Lợi |
|
|
1.560 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
|
1.200 |
|
4.1 |
Trường tiểu học Tân Lợi - hạng mục Khối hiệu bộ |
QĐ số 28/QĐ-UBND ngày 18/4/2013 |
|
|
UBND Xã Tân Lợi |
|
Công trình khởi công mới |
|
- |
360 |
|
4.2 |
Trường THCS Tân Lợi-hạng mục Khối hiệu bộ |
|
|
360 |
UBND Xã Tân Lợi |
III |
Thị xã Bình Long |
- |
|
2.500 |
|
1 |
Xã Thanh Lương (xã điểm) |
|
|
1.250 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
|
|
|
1.1 |
Láng nhựa đường từ quốc lộ 13 đi Cống cây sao xã Thanh Lương |
1701/QĐ-UBND ngày 22/10/2013 |
3.825 |
1.250 |
UBND Xã Thanh Lương |
2 |
Xã Thanh Phú (xã điểm) |
|
- |
1.250 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
- |
1.250 |
|
2.1 |
XD 03 phòng trệt, 03 phòng lầu trường mầm non Thanh Phú |
|
|
1.250 |
UBND Xã Thanh Phú |
IV |
Thị xã Phước Long |
- |
|
2.030 |
|
1 |
Xã Phước Tín (xã điểm) |
|
- |
780 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
- |
780 |
|
1.1 |
Đường GTNT từ thôn Bàu Nghé hướng xuống hồ Thác Mơ (đoạn nhà bà Nhàn đến ngã 3 ông Hải) |
|
|
630 |
UBND Xã Phước Tín |
1.2 |
Đường GTNT từ trường cấp 2 cũ ra trường mẫu giáo Phước Quả |
|
|
100 |
UBND Xã Phước Tín |
1.3 |
Nhà văn hóa thôn Phước Thiện |
|
|
50 |
UBND xã Phước Tín |
2 |
Xã Long Giang (xã điểm) |
|
|
1.250 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
|
850 |
|
2.1 |
Trường mẫu giáo Hương Sen |
Số 69b/QĐ-UBND ngày 25/7/2012 |
2.998 |
350 |
UBND Xã Long Giang |
2.2 |
Xây dựng nhà làm việc Công an - xã đội |
Số 167/QĐ-UBND ngày 21/10/2013 |
2.722 |
500 |
UBND Xã Long Giang |
|
Công trình khởi công mới |
|
- |
400 |
|
2.3 |
Xây dựng đường giao thông nông thôn Nhơn Hòa 2 đi thôn 7 xã Long Giang dài 1184m |
|
|
400 |
UBND Xã Long Giang |
V |
Huyện Bù Gia Mập |
- |
|
4.370 |
|
1 |
Xã Phú Nghĩa (xã điểm) |
|
- |
1.250 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
- |
700 |
|
1.1 |
Láng nhựa đường GTNT thôn Phú Nghĩa |
|
|
700 |
UBND Xã Phú Nghĩa |
|
Công trình khởi công mới |
|
- |
550 |
|
1.2 |
Láng nhựa đường GTNT tổ 3 thôn Tân Lập đi tiểu khu 119 xã Phú Nghĩa |
|
|
550 |
UBND Xã Phú Nghĩa |
2 |
Xã Bù Gia Mập (xã điểm) |
|
|
1.560 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
|
800 |
|
2.1 |
Xây dựng đường từ thôn Bù Rên đi thôn Đăk Á xã Bù Gia Mập |
QB số 3111/QĐ-UBND ngày 23/10/2013 |
5.600 |
800 |
UBND Xã Bù Gia Mập |
|
Công trình khởi công mới |
|
- |
760 |
|
2.2 |
Láng nhựa đường GTNT thôn Đăk Á xã Bù Gia Mập |
|
|
760 |
UBND Xã Bù Gia Mập |
3 |
Xã Đăk Ơ |
|
|
1.560 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
|
100 |
|
3.1 |
Láng nhựa tuyến đường từ ĐT 741 vào nhà văn hóa thôn Đăk U và tuyến từ ngã 3 ông Sung vào nhà văn hóa thôn 4 |
QĐ số 3111/QĐ-UBND ngày 10/6/2014 |
2.292 |
100 |
UBND Xã Đăk Ơ |
|
Công trình khởi công mới |
|
|
1.460 |
|
3.2 |
Láng nhựa đường GTNT thôn 3 và Láng nhựa đường GTNT từ ĐT741 vào thôn 7 |
QĐ số 47/QĐ-UBND ngày 27/2/2015 |
2.559 |
1.460 |
UBND Xã Đăk Ơ |
VI |
Huyện Chơn Thành |
|
|
2.860 |
|
1 |
Xã Minh Thành (xã điểm) |
|
- |
1.610 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
- |
1.610 |
|
1.1 |
Xây dựng hội trường xã Minh thành |
|
|
1.010 |
UBND Xã Minh Thành |
1.2 |
San lấp, sân bê tông, nhà để xe học sinh và bồn hoa, thảm cỏ trường THCS Minh Thành |
|
|
400 |
UBND Xã Minh Thành |
1.3 |
Hàng rào, hệ thống thoát nước mưa ngoài hàng rào, nhà xe giáo viên, nhà vệ sinh trường THCS Minh Thành |
|
|
200 |
UBND Xã Minh Thành |
2 |
Xã Minh Hưng (xã điểm) |
|
|
1.250 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
|
180 |
|
2.1 |
Đường GT tổ 5, tổ 6 ấp 3A |
QĐ số 344/QĐ-UBND ngày 20/9/2013 |
1.790 |
180 |
UBND Xã Minh Hưng |
|
Công trình khởi công mới |
|
- |
1.070 |
|
2.2 |
Đường GT tổ 7 ấp 3A |
|
|
560 |
UBND Xã Minh Hưng |
2.3 |
Đường GT tổ 3 ấp 3B |
|
|
510 |
UBND Xã Minh Hưng |
VII |
Huyện Bù Đăng |
- |
|
5.620 |
|
1 |
Xã Minh Hưng (xã điểm) |
|
|
1.250 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
|
1.250 |
|
1.1 |
Đường thôn 5-xã Minh Hưng |
Số 1836/QĐ-UBND ngày 24/10/2013 |
4.913 |
1.250 |
UBND Xã Minh Hưng |
2 |
Xã Đức Liễu (xã điểm) |
|
|
1.250 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
|
340 |
|
2.1 |
Trường Mầm Non xã Đức Liễu |
QĐ số 3245/QĐ-UBND ngày 25/11/2011; 1980/QĐ-UBND ngày 12/11/2013 |
3.456 |
340 |
UBND Xã Đức Liễu |
|
Công trình khởi công mới |
|
|
910 |
|
2.2 |
Xây dựng đường vào bãi rác xã Đức Liễu |
QĐ số 264b/QĐ-UBND ngày 20/10/2014 |
370 |
260 |
UBND Xã Đức Liễu |
2.3 |
Khối hiệu bộ - Trường Nguyễn Trường Tộ |
|
|
650 |
UBNDXã Đức Liễu |
3 |
Xã Đường 10 |
|
|
1.560 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
|
500 |
|
3.1 |
Láng nhựa đường GTNT từ ngã ba cây xăng chung chiều đi thôn 5 |
QĐ số 79/QĐ-UBND ngày 18/10/2013 |
2.995 |
500 |
UBND Xã Đường 10 |
|
Công trình khởi công mới |
|
- |
1.060 |
|
3.2 |
Láng nhựa đường ngã 3 bảy liêm thôn 2 đi đội 5 thôn 2 |
|
|
1.060 |
UBND Xã Đường 10 |
4 |
Xã Đăk Nhau |
|
|
1.560 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
|
500 |
|
4.1 |
Láng nhựa đường GTNT ba ông Lai, thôn Đăng Lang đi ngã ba Công an thôn Đăk Nung |
|
2.997 |
500 |
UBND Xã Đăk Nhau |
|
Công trình khởi công mới |
|
- |
1.060 |
|
4.2 |
Láng nhựa đường liên thôn Đăk Xuyên, Bù Ghe |
|
|
1.060 |
UBND Xã Đăk Nhau |
VIII |
Huyện Bù Đốp |
- |
|
9.360 |
|
1 |
Xã Tân Thành (xã điểm) |
|
|
1.560 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
|
1.560 |
|
1,1 |
Xây dựng đường láng nhựa từ ấp Tân Hiệp đi nghĩa trang mới, xã Tân Thành |
QĐ số 2253a/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 |
3.437 |
1.560 |
UBND Xã Tân Thành |
2 |
Xã Thiện Hưng (xã điểm) |
|
|
1.560 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
|
1.560 |
|
2,1 |
Xây dựng trường mầm non Tuổi Thơ, xã Thiện Hưng |
QĐ số 1259/QĐ UBND ngày 24/10/2014 |
5.704 |
1.560 |
UBND Xã Thiện Hưng |
3 |
Xã Phước Thiện |
|
- |
1.560 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
- |
1.560 |
|
3.1 |
XD đường GTNT ấp Tân Hưng, Tân Phước, Tân Trạch, xã Phước Thiện |
|
|
1.560 |
UBND Xã Phuớc Thiện |
4 |
Xã Phước Hưng |
|
- |
1.560 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
- |
1.560 |
|
4.1 |
XD điểm trường Bù Tam, trường tiểu học xã, Hưng Phước |
|
|
1.560 |
UBND Xã Hưng Phước |
5 |
Xã Tân Tiến |
|
- |
1.560 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
- |
1.560 |
|
5,1 |
XD đường GTNT ấp Tân An, xã Tân Tiến |
|
|
1.560 |
UBND Xã Tân Tiến |
6 |
Xã Thanh Hòa |
|
- |
1.560 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
- |
1.560 |
|
6.1 |
XD đường GTNT ấp 6, xã Thanh Hòa |
|
|
1.560 |
UBND Xã Thanh Hòa |
IX |
Huyện Hớn Quản |
- |
- |
2.810 |
|
1 |
Xã An Khương (xã điểm) |
|
- |
1.560 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
- |
1.560 |
|
1.1 |
Xây dựng đường nhựa từ ấp 1 đi ĐT 757 |
|
|
1.560 |
UBND Xã An Khương |
2 |
Xã Thanh Bình (xã điểm) |
|
- |
1.250 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
- |
1.250 |
|
2.1 |
Xây dựng đường nhựa từ chợ Chà Là đi ấp Sở Nhì |
|
|
1.250 |
UBND Xã Thanh Bình |
X |
Huyện Lộc Ninh |
- |
|
14.980 |
|
1 |
Xã Lộc Hiệp (xã điểm) |
|
- |
1.250 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
- |
1.250 |
|
1.1 |
Đường BT ấp Hiệp Thành xã Lộc Hiệp, huyện Lộc Ninh (Đoạn từ nhà ông Toàn đến nhà ông Ba Quang) |
|
|
500 |
UBND Xã Lộc Hiệp |
1.2 |
Kho lưu trữ văn phòng một cửa xã Lộc Hiệp |
|
|
300 |
UBND Xã Lộc Hiệp |
1.3 |
Nhà làm việc khối đoàn thể xã Lộc Hiệp |
|
|
450 |
UBND Xã Lộc Hiệp |
2 |
Xã Lộc Hưng (xã điểm) |
|
- |
1.250 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
- |
180 |
|
2.1 |
Xây đựng đường bê tông trục chính ấp 3 xã Lộc Hưng |
QĐ số 137d/QĐ- UBND ngày 17/10/2013 |
|
180 |
UBND Xã Lộc Hưng |
|
Công trình khởi công mới |
|
- |
1.070 |
|
2.2 |
Láng nhựa đường trục chính ấp 6 |
|
|
1.070 |
UBND xã Lộc Hưng |
3 |
Xã Lộc An |
|
|
1.560 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
|
300 |
|
3.1 |
Xây dựng đường nhựa ấp 1 đi trường tiểu học ấp 2 xã Lộc An |
QĐ số 90a/QĐ-UBND ngày 22/10/2013 |
2.600 |
300 |
UBND Xã Lộc An |
|
Công trình khởi công mới |
|
- |
1.260 |
|
3.2 |
XD đường GTNT ấp 2, ấp 9 |
|
|
1.260 |
UBND Xã Lộc An |
4 |
Xã Lộc Thạnh |
|
|
1.560 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
|
250 |
|
4.1 |
Xây dựng đường giao thông liên ấp Thạnh Cường, Thạnh Trung xã Lộc Thạnh |
QĐ số 60/QĐ-UBND ngày 23/10/2013 |
2.550 |
250 |
UBND Xã Lộc Thạnh |
|
Công trình khởi công mới |
|
- |
1.310 |
|
4.2 |
Xây dựng đường GTNT ấp Thạnh Tân - xã Lộc Thạnh |
|
|
1.310 |
UBND Xã Lộc Thạnh |
5 |
Xã Lộc Thành |
|
- |
1.560 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
- |
1.560 |
|
5.1 |
Trụ sở UBND Xã - hạng mục Hội trường UBND xã |
|
|
1.560 |
UBND Xã Lộc Thành |
6 |
Xã Lộc Thiện |
|
- |
1.560 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
- |
1.560 |
|
6.1 |
Xây dựng đường GTNT từ cổng chào ấp Măng Cải đến trung tâm ấp Măng Cải- xã Lộc Thiện |
|
|
1.460 |
UBND Xã Lộc Thiện |
6.2 |
Xây dựng đường tổ 3 đi tổ 4, ấp 1 xã Lộc Thiện |
|
|
100 |
UBND xã Lộc Thiện |
7 |
Xã Lộc Quang |
|
|
1.560 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
|
600 |
|
7.1 |
Đường tổ 1 đi tổ 5 ấp Việt Quang (1,5km) |
Số QĐ 126/QĐ-UBND ngày 29/10/2013 |
2.999 |
600 |
UBND Xã Lộc Quang |
|
Công trình khởi công mới |
|
- |
960 |
|
7.2 |
Công trình nối dài đường bê tông tổ 1 đi tổ 5 ấp Việt Quang – xã Lộc Quang |
|
|
960 |
UBND Xã Lộc Quang |
8 |
Xã Lộc Thịnh |
|
- |
1.560 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
- |
1.560 |
|
8.1 |
Đường GTNT ấp Hưng Thủy – xã Lộc Thịnh |
|
|
1.560 |
UBND Xã Lộc Thịnh |
9 |
Xã Lộc Tấn |
|
- |
1.560 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
- |
390 |
|
9.1 |
Đường bê tông ấp 6B – 5C |
|
|
390 |
UBND Xã Lộc Tấn |
|
Công trình khởi công mới |
|
- |
1.170 |
|
9.2 |
Đường bê tông ấp 6B – 5C (giai đoạn II) |
|
|
1.170 |
UBND Xã Lộc Tấn |
10 |
Xã Lộc Hòa |
|
- |
1.560 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
- |
1.560 |
|
10.1 |
Xây dựng đường GTNT ấp 8C đi suối Nuy – xã Lộc Hòa |
|
|
1.560 |
UBND Xã Lộc Hòa |
Ghi chú: UBND các huyện, thị xã thông báo kế hoạch vốn đến từng xã dự án.
ĐIỀU CHỈNH VỐN CHƯƠNG TRÌNH MTQG NƯỚC SẠCH & VSMTNT NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2015/NQ-HĐND ngày 30/7/2015 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục các dự án |
Quyết định đầu tư |
Đã bố trí kế hoạch vốn đến hết năm 2014 |
Kế hoạch vốn năm 2015 |
Chủ đầu tư |
|||||
Số QĐ, ngày tháng đầu tư |
TMĐT |
Tổng số |
Vốn ĐTPT |
Vốn SN |
||||||
Tổng số |
Trong đó: vốn NSNN |
|||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
|
TỔNG CỘNG |
|
64.654 |
50.768 |
22.966 |
11.560 |
10.700 |
860 |
|
|
I |
Các dự án cấp nước sinh hoạt nông thôn |
|
64.654 |
50.768 |
22.966 |
10.700 |
10.700 |
- |
|
|
1 |
Cấp nước SHTT xã Minh Hưng, huyện Bù Đăng |
2650/QĐ-UBND ngày 30/12/2013 |
13.000 |
9.450 |
6.213 |
500 |
500 |
- |
Sở NN và PTNT |
|
2 |
Cấp nước SHTT thị trấn Thanh Bình, huyện Bù Bù Đốp |
130/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 |
13.009 |
9.550 |
5.603 |
500 |
500 |
|
Sở NN và PTNT |
|
3 |
Cấp nước SHTT xã Thanh Lương- TX.Bình Long |
1765/QĐ-UBND ngày 15/8/2014 |
11.984 |
8.297 |
3.200 |
2.100 |
2.100 |
|
Sở NN và PTNT |
|
4 |
Cấp nước sinh hoạt ấp Pa Pếch, xã Tân Hưng, huyện Đồng Phú |
2040/QĐ-UBND ngày 19/9/2014 |
1.228 |
1.200 |
950 |
278 |
278 |
|
Sở NN và PTNT |
|
5 |
Sửa chữa cấp nước SHTT xã Long Hà, huyện Bù Gia Mập |
1521/QĐ-UBND ngày 19/8/2013 |
6.206 |
6.206 |
1.350 |
2.800 |
2.800 |
|
Sở NN và PTNT |
|
6 |
Cấp nước sinh hoạt tập trung xã Tân Thành, huyện Bù Đốp |
1520/QĐ-UBND ngày 19/8/2013 |
11.870 |
8.708 |
1.650 |
1.322 |
1.322 |
|
Sở NN và PTNT |
|
7 |
XD công trình cấp nước và vệ sinh tại các điểm trường học trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2014 |
1666/QĐ-UBND ngày 10/9/2013 |
5.200 |
5.200 |
3.900 |
1.300 |
1.300 |
|
Sở GD-ĐT |
|
8 |
XD mới và sửa chữa, nâng cấp các công trình cấp nước và nhà vệ sinh tại các điểm trường trên địa bàn huyện Hớn Quản |
2102/QĐ-UBND ngày 28/10/2014 |
2.157 |
2.157 |
100 |
1.900 |
1.900 |
- |
UBND huyện Hớn Quản |
|
II |
Dự án vệ sinh nông thôn |
|
- |
- |
- |
860 |
- |
860 |
|
|
1 |
Hỗ trợ xây dựng nhà tiêu hợp vệ sinh hộ gia đình năm 2015 |
|
- |
- |
400 |
860 |
- |
860 |
Sở Y tế |
|
|
Vốn trong nước |
|
- |
- |
- |
360 |
- |
360 |
|
|
|
Vốn ngoài nước |
|
- |
- |
- |
500 |
- |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐIỀU CHỈNH VỐN CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2015 NGUỒN VỐN SỰ NGHIỆP CHƯƠNG TRÌNH MTQG
(Kem theo Nghị quyết số 02/2015/NQ-HĐND ngày 30/7/2015 của HĐND tỉnh)
STT |
Danh mục dự án |
KH 2015 |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
Tổng cộng |
4.500 |
|
|
I |
Thị xã Đồng Xoài |
210 |
|
|
1 |
Xã Tân Thành (Xã điểm) |
100 |
|
|
1.1 |
Hỗ trợ phát triển sản xuất |
100 |
UBND xã Tân Thành |
|
2 |
Xã Tiến Hưng (xã điểm) |
100 |
|
|
2.1 |
Hỗ trợ phát triển sản xuất |
100 |
UBND xã Tiến Hưng |
|
3 |
Chi phí quản Iý Ban chỉ đạo |
10 |
Phòng Kinh tế |
|
II |
Huyện Đồng Phú |
377 |
|
|
1 |
Xã Tân Phước (Xã điểm) |
100 |
|
|
1.1 |
Hỗ trợ phát triển sản xuất |
100 |
|
|
2 |
Xã Thuận Phú |
100 |
|
|
2.1 |
Hỗ trợ phát triển sản xuất |
100 |
|
|
3 |
Lập quy hoạch các xã dự kiến chỉ đạo điểm giai đoạn 2016-2020 |
157 |
|
|
3.1 |
Xã Tân Tiến |
|
UBND xã Tân Tiến |
|
3.2 |
Xã Đồng Tiến |
93 |
UBND xã Đồng Tiến |
|
3.3 |
Xã Tân Lợi |
64 |
UBND xã Tân Lợi |
|
4 |
Chi phí quản lý Ban chỉ đạo |
20 |
Phòng NN & PTNT |
|
III |
Thị xã Bình Long |
210 |
|
|
1 |
Xã Thanh Lương (Xã điểm) |
100 |
|
|
1.2 |
Hỗ trợ phát triển sản xuất |
100 |
UBND xã Thanh Lương |
|
2 |
Xã Thanh Phú (Xã điểm) |
100 |
|
|
2.1 |
Hỗ trợ phát triển sản xuất |
100 |
UBND xã Thanh Phú |
|
3 |
Chi phí quản lý Ban chỉ đạo |
10 |
Phòng Kinh tế |
|
IV |
Thị xã Phước Long |
210 |
|
|
1 |
Xã Phước Tín (Xã điểm) |
100 |
|
|
1.1 |
Hỗ trợ phát triển sản xuất |
100 |
UBND xã Phước Tín |
|
2 |
Xã Long Giang (Xã điểm) |
100 |
|
|
2.1 |
Hỗ trợ phát triển sản xuất |
100 |
UBND xã Long Giang |
|
3 |
Chi phí quản lý Ban chỉ đạo |
10 |
Phòng Kinh tế |
|
V |
Huyện Bù Gia Mập |
543 |
|
|
1 |
Xã Phú Nghĩa (Xã điểm) |
100 |
|
|
1.1 |
Hỗ trợ phát triển sản xuất |
100 |
UBND xã Phú Nghĩa |
|
2 |
Xã Bù Gia Mập (Xã điểm) |
100 |
|
|
2.1 |
Hỗ trợ phát triển sản xuất |
100 |
UBND xã Bù Gia Mập |
|
3 |
Lập quy hoạch các xã dự kiến chỉ đạo điểm giai đoạn 2016-2020 |
313 |
|
|
3 1 |
Xã Bù Nho |
44 |
UBND Xã Bù Nho |
|
3 2 |
Xã Đa Kia |
63 |
UBND Xã Đa Kia |
|
3 3 |
Xã Đức Hạnh |
9 |
UBND Xã Đức Hạnh |
|
3.4 |
Xã Long Hà |
126 |
UBND Xã Long Hà |
|
3.5 |
Xã Long Hưng |
71 |
UBND Xã Long Hưng |
|
4 |
Chi phí quản lý Ban chỉ đạo |
30 |
Phòng NN & PTNT |
|
VI |
Huyện Chơn Thành |
244 |
|
|
1 |
Xã Minh Thành (Xã điểm) |
100 |
|
|
1.1 |
Hỗ trợ phát triển sản xuất |
100 |
UBND Xã Minh Thành |
|
2 |
Xã Minh Hưng (Xã điểm) |
100 |
|
|
2.1 |
Hỗ trợ phát triển sản xuất |
100 |
UBND Xã Minh Hưng |
|
3 |
Lập quy hoạch các xã dự kiến chỉ đạo điểm giai đoạn 2016-2020 |
24 |
|
|
3.1 |
Xã Minh Lập |
24 |
UBND Xã Minh Lập |
|
3.2 |
Xã Minh Long |
|
UBND Xã Minh Long |
|
4 |
Chi phí quản lý Ban chỉ đạo |
20 |
Phòng NN & PTNT |
|
VII |
Huyện Bù Đăng |
703 |
|
|
1 |
Xã Minh Hưng (Xã điểm) |
100 |
|
|
1.1 |
Hỗ trợ phát triển sản xuất |
100 |
UBND Xã Minh Hưng |
|
2 |
Xã Đức Liễu (Xã điểm) |
100 |
|
|
2.1 |
Hỗ trợ phát triển sản xuất |
100 |
UBND Xã Đức Liễu |
|
3 |
Lập quy hoạch các xã dự kiến chỉ đạo điểm giai đoạn 2016-2020 |
473 |
|
|
3.1 |
Xã Bom Bo |
71 |
UBND Xã Bom Bo |
|
3.2 |
Xã Thống Nhất |
79 |
UBND Xã Thống Nhất |
|
3.3 |
Xã Bình Minh |
83 |
UBND Xã Bình Minh |
|
3.4 |
Xã Thọ Sơn |
80 |
UBND Xã Thọ Sơn |
|
3.5 |
Xã Nghĩa Trung |
130 |
UBND Xã Nghĩa Trung |
|
3.6 |
Xã Nghĩa Bình |
30 |
UBND Xã Nghĩa Bình |
|
4 |
Chi phí quản lý Ban chỉ đạo |
30 |
Phòng NN&PTNT |
|
VIII |
Huyện Bù Đốp |
439 |
|
|
1 |
Xã Tân Thành (Xã điểm) |
100 |
|
|
1.1 |
Hỗ trợ phát triển sản xuất |
100 |
UBND Xã Tân Thành |
|
2 |
Xã Thiện Hưng (Xã điểm) |
100 |
|
|
2.1 |
Hỗ trợ phát triển sản xuất |
100 |
UBND Xã Thiện Hưng |
|
3 |
Lập quy hoạch các xã dự kiến chỉ đạo điểm giai đoạn 2016-2020 |
219 |
|
|
3.1 |
Xã Phước Thiện |
50 |
UBND Xã Phước Thiện |
|
3.2 |
Xã Hưng Phước |
34 |
UBND Xã Hưng Phước |
|
3.3 |
Xã Tân Tiến |
99 |
UBND Xã Tân Tiến |
|
3.4 |
Xã Thanh Hòa |
36 |
UBND Xã Thanh Hòa |
|
4 |
Chi phí quản lý Ban chỉ đạo |
20 |
Phòng NN & PTNT |
|
IX |
Huyện Hớn Quản |
629 |
|
|
1 |
Xã An Khương (Xã điểm) |
100 |
|
|
1.1 |
Hỗ trợ phát triển sản xuất |
100 |
UBND xã An Khương |
|
2 |
Xã Thanh Bình (Xã điểm) |
100 |
|
|
2.1 |
Hỗ trợ phát triển sản xuất |
100 |
UBND xã Thanh Bình |
|
3 |
Lập quy hoạch các xã dự kiến chỉ đạo điểm giai đoạn 2016-2020 |
399 |
|
|
3.1 |
Xã Minh Đức |
40 |
UBND xã Minh Đức |
|
3.2 |
Xã Đồng Nơ |
35 |
UBND xã Đồng Nơ |
|
3.3 |
Xã Tân Quan |
72 |
UBND xã Tân Quan |
|
3.4 |
Xã Thanh An |
96 |
UBND xã Thanh An |
|
3.5 |
Xã Tân Hiệp |
90 |
UBND xã Tân Hiệp |
|
3.6 |
Xã Tân Lợi |
66 |
UBND xã Tân Lợi |
|
4 |
Chi phí quản lý Ban chỉ đạo |
30 |
|
|
X |
Huyện Lộc Ninh |
280 |
|
|
1 |
Xã Lộc Hiệp (Xã điểm) |
100 |
|
|
1.1 |
Hỗ trợ phát triển sản xuất |
100 |
UBND xã Lộc Hiệp |
|
2 |
Xã Lộc Hưng (Xã điểm) |
100 |
|
|
2.1 |
Hỗ trợ phát triển sản xuất |
35 |
UBND xã Đồng Nơ |
|
3 |
Lập quy hoạch các xã dự kiến chỉ đạo điểm giai đoạn 2016-2020 |
72 |
|
|
3.1 |
Xã Lộc Thuận |
96 |
UBND xã Lộc Thuận |
|
3.2 |
Xã Lộc Phú |
90 |
UBND xã Lộc Phú |
|
3.3 |
Xã Lộc An |
15 |
UBND xã Lộc An |
|
3.4 |
Xã Lộc Thái |
15 |
UBND xã Lộc Thái |
|
4 |
Chi phí quản lý Ban chỉ đạo |
30 |
Phòng NN & PTNT |
|
XI |
Thường trực Ban chỉ đạo tỉnh |
655 |
|
|
1 |
Đào tạo, tập huấn |
455 |
Văn phòng điều phối BCĐ NTM |
|
2 |
Chi phí quản lý Ban chỉ đạo |
200 |
Văn phòng điều phối BCĐ NTM |
|
Ghi chú: UBND các huyện, thị xã thông báo kế hoạch vốn đến từng xã.
Quyết định 79/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành tỉnh đến 31/12/2020 Ban hành: 13/01/2021 | Cập nhật: 23/01/2021
Quyết định 60/QĐ-UBND năm về phê duyệt Điều chỉnh Chương trình phát triển nhà ở thành phố Cần Thơ đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 12/01/2021 | Cập nhật: 30/01/2021
Quyết định 59/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 11/01/2021 | Cập nhật: 19/01/2021
Quyết định 60/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 11/01/2021 | Cập nhật: 18/01/2021
Quyết định 52/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 08/01/2021 | Cập nhật: 18/01/2021
Quyết định 52/QĐ-UBND năm 2021 về Quy chế phối hợp hoạt động trong quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 08/01/2021 | Cập nhật: 30/01/2021
Quyết định 3111/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đấu giá tài sản, Quản tài viên và hành nghề quản lý thanh lý tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 18/11/2020 | Cập nhật: 02/02/2021
Quyết định 1980/QĐ-UBND năm 2020 đính chính về thể thức và kỹ thuật trình bày tại một số Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 03/11/2020 | Cập nhật: 19/12/2020
Quyết định 3274/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Kế hoạch phòng, chống dịch bệnh Dịch tả heo Châu Phi tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2020-2025 Ban hành: 03/12/2020 | Cập nhật: 21/01/2021
Quyết định 1590/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giáo dục mầm non thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đắk Nông Ban hành: 26/10/2020 | Cập nhật: 12/01/2021
Quyết định 2678/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Khoa học công nghệ và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 05/10/2020 | Cập nhật: 14/12/2020
Quyết định 1836/QĐ-UBND năm 2020 về Đề án “Tăng cường công tác quản lý bảo vệ rừng, ngăn chặn tình trạng phá rừng, lấn chiếm đất lâm nghiệp; khôi phục và phát triển rừng tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2020-2025, định hướng đến năm 2030” Ban hành: 25/08/2020 | Cập nhật: 25/12/2020
Quyết định 2351/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thông tin và truyền thông Ban hành: 07/08/2020 | Cập nhật: 04/09/2020
Quyết định 2678/QĐ-UBND năm 2020 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực thư viện Ban hành: 29/07/2020 | Cập nhật: 08/09/2020
Quyết định 1150/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau Ban hành: 24/06/2020 | Cập nhật: 06/02/2021
Quyết định 1657/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế phối hợp thực hiện thủ tục xã hội hóa trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 18/06/2020 | Cập nhật: 30/12/2020
Quyết định 1590/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 26/06/2020 | Cập nhật: 05/08/2020
Quyết định 1150/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ và bổ sung quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 20/05/2020 | Cập nhật: 20/06/2020
Quyết định 1836/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định Ban hành: 15/05/2020 | Cập nhật: 09/11/2020
Quyết định 1657/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới về thực hiện chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 22/05/2020 | Cập nhật: 24/06/2020
Quyết định 1150/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm, khung năng lực của vị trí việc làm đối với Trạm Kiểm tra tải trọng xe lưu động tỉnh Lào Cai Ban hành: 27/04/2020 | Cập nhật: 25/07/2020
Quyết định 167/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 19/03/2020 | Cập nhật: 03/04/2020
Quyết định 60/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 11/03/2020 | Cập nhật: 21/03/2020
Quyết định 47/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 02/03/2020 | Cập nhật: 16/03/2020
Quyết định 52/QĐ-UBND năm 2020 về công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 20/02/2020 | Cập nhật: 20/04/2020
Quyết định 126/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa ngành Tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 29/02/2020 | Cập nhật: 10/07/2020
Quyết định 344/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch tổng kết công tác cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011-2020 và phương hướng, nhiệm vụ cải cách hành chính giai đoạn 2021-2030 tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 05/03/2020 | Cập nhật: 22/04/2020
Quyết định 126/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật; lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Hòa Bình Ban hành: 21/01/2020 | Cập nhật: 22/02/2020
Quyết định 79/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; thay thế; được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế, tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 17/01/2020 | Cập nhật: 09/03/2020
Quyết định 79/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 08/01/2020 | Cập nhật: 09/03/2020
Quyết định 47/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã lĩnh vực Dân số - Kế hoạch hóa gia đình áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 17/01/2020 | Cập nhật: 20/04/2020
Quyết định 52/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành hết hiệu lực toàn bộ và một phần Ban hành: 21/01/2020 | Cập nhật: 17/02/2020
Quyết định 52/QĐ-UBND về phân bổ biên chế, số lượng người làm việc trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2020 Ban hành: 08/01/2020 | Cập nhật: 20/02/2020
Quyết định 167/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ Ban hành: 05/02/2020 | Cập nhật: 20/03/2020
Quyết định 47/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2019 (tính đến hết ngày 31/12/2019) Ban hành: 13/01/2020 | Cập nhật: 06/04/2020
Quyết định 28/QĐ-UBND phê duyệt Phương án cung cấp điện năm 2020 ứng phó với trường hợp mất cân đối cung cầu hệ thống điện miền Nam trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 10/02/2020 | Cập nhật: 13/03/2020
Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 10/01/2020 | Cập nhật: 18/02/2020
Quyết định 47/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần năm 2019 Ban hành: 10/01/2020 | Cập nhật: 09/03/2020
Quyết định 79/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn năm 2020 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 15/01/2020 | Cập nhật: 13/03/2020
Quyết định 79/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị Ban hành: 10/01/2020 | Cập nhật: 12/10/2020
Quyết định 52/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 06/01/2020 | Cập nhật: 14/05/2020
Quyết định 28/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 06/01/2020 | Cập nhật: 25/05/2020
Quyết định 79/QĐ-UBND về phê duyệt Chương trình trọng tâm công tác tư pháp năm 2020 Ban hành: 09/01/2020 | Cập nhật: 09/03/2020
Quyết định 3111/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt về danh mục tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng khác là thiết bị lạnh bảo quản, vận chuyển vắc xin trong tiêm chủng mở rộng tuyến tỉnh, huyện trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 25/12/2019 | Cập nhật: 30/12/2019
Quyết định 1590/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai liên quan đến hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 23/05/2019 | Cập nhật: 15/08/2019
Quyết định 3274/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, lĩnh vực Trọng tài thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 12/11/2019 | Cập nhật: 22/04/2020
Quyết định 1980/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Giải quyết tố cáo mới ban hành và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 28/10/2019 | Cập nhật: 16/11/2019
Quyết định 1590/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Xử lý đơn và Tiếp công dân áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 19/09/2019 | Cập nhật: 20/11/2019
Quyết định 2678/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định Ban hành: 01/08/2019 | Cập nhật: 30/10/2019
Quyết định 1657/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 01/07/2019 | Cập nhật: 09/08/2019
Quyết định 1980/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 16/08/2019 | Cập nhật: 22/08/2019
Quyết định 1590/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Văn hóa thuộc phạm vi quản lý của Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 10/06/2019 | Cập nhật: 12/09/2019
Quyết định 167/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành kỳ 2014-2018 Ban hành: 28/02/2019 | Cập nhật: 12/12/2019
Quyết định 167/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Đề án Nâng cao năng lực hoạt động mạng lưới y tế cơ sở tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2019-2025 Ban hành: 18/04/2019 | Cập nhật: 22/06/2019
Quyết định 1657/QĐ-UBND năm 2019 tạm thời phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực dân tộc thực hiện liên thông cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 01/08/2019 | Cập nhật: 09/08/2019
Quyết định 344/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 12/02/2019 | Cập nhật: 19/03/2019
Quyết định 52/QĐ-UBND năm 2019 về Bộ chỉ số đánh giá kết quả thực hiện cải cách hành chính đối với các cơ quan chuyên môn, cơ quan quản lý nhà nước trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; huyện, thành phố Ban hành: 22/02/2019 | Cập nhật: 04/03/2019
Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2019 về thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 26/02/2019 | Cập nhật: 25/04/2019
Quyết định 344/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường thủy nội địa, đăng kiểm, hàng hải và đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tiền Giang Ban hành: 01/02/2019 | Cập nhật: 23/05/2019
Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế hoạt động của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 26/02/2019 | Cập nhật: 06/03/2019
Quyết định 47/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 07/01/2019 | Cập nhật: 18/01/2019
Quyết định 79/QĐ-UBND về giao kế hoạch vốn nguồn sử dụng đất tỉnh năm 2019 hỗ trợ chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Gia Lai Ban hành: 01/02/2019 | Cập nhật: 13/07/2020
Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Điều lệ Hội Bảo vệ người tiêu dùng tỉnh Kon Tum Ban hành: 29/01/2019 | Cập nhật: 25/02/2019
Quyết định 126/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Bình Ban hành: 31/01/2019 | Cập nhật: 16/02/2019
Quyết định 28/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Xuất bản; in, phát hành; phát thanh truyền hình và thông tin điện tử; bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên Ban hành: 10/01/2019 | Cập nhật: 04/06/2019
Quyết định 28/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế tôn vinh, khen thưởng thành tích xuất sắc trong phong trào hiến máu tình nguyện và vận động hiến máu tình nguyện Ban hành: 04/01/2019 | Cập nhật: 01/03/2019
Quyết định 79/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2019 Ban hành: 14/03/2019 | Cập nhật: 10/04/2019
Quyết định 126/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục tên các thủ tục hành chính tiếp nhận trực tuyến trên cổng dịch vụ công cấp tỉnh Ban hành: 21/01/2019 | Cập nhật: 11/04/2019
Quyết định 2351/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 24/12/2018 | Cập nhật: 27/02/2019
Quyết định 167/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký cấp đổi, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất nông nghiệp, lập hồ sơ địa chính cho các xã còn lại trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 23/01/2019 | Cập nhật: 25/01/2019
Quyết định 28/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch hành động bảo đảm an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp năm 2020 Ban hành: 21/01/2019 | Cập nhật: 12/06/2020
Quyết định 59/QĐ-UBND về Kế hoạch kiểm soát thủ tục hành chính năm 2019 Ban hành: 08/01/2019 | Cập nhật: 14/02/2019
Quyết định 59/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 23/01/2019 | Cập nhật: 25/02/2019
Quyết định 47/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 08/01/2019 | Cập nhật: 27/02/2019
Quyết định 47/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Văn hóa áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 14/01/2019 | Cập nhật: 28/03/2019
Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 11/01/2019 | Cập nhật: 27/03/2019
Quyết định 1150/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch thanh tra năm 2019 Ban hành: 21/11/2018 | Cập nhật: 01/03/2019
Quyết định 3111/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Chương trình phòng ngừa, giảm thiểu lao động trẻ em trên địa bàn tỉnh Bình Định giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 13/09/2018 | Cập nhật: 25/10/2018
Quyết định 1980/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh năm 2018-2019 Ban hành: 16/08/2018 | Cập nhật: 07/09/2018
Quyết định 1836/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Kiên Giang Ban hành: 16/08/2018 | Cập nhật: 08/12/2018
Quyết định 1150/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về khí tượng thủy văn trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 20/07/2018 | Cập nhật: 19/09/2018
Kế hoạch 28/QĐ-UBND về củng cố và nâng cao chất lượng phổ cập giáo dục, xóa mù chữ năm 2018 Ban hành: 03/04/2018 | Cập nhật: 04/07/2018
Quyết định 79/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục tài sản mua sắm tập trung của cơ quan, đơn vị, địa phương thuộc tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 01/03/2018 | Cập nhật: 20/06/2018
Quyết định 344/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương Ban hành: 31/01/2018 | Cập nhật: 18/06/2018
Quyết định 79/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch kiểm tra việc xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 tại cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước tỉnh Kon Tum năm 2018 Ban hành: 08/02/2018 | Cập nhật: 17/04/2018
Quyết định 52/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Kon Tum Ban hành: 05/02/2018 | Cập nhật: 16/04/2018
Quyết định 52/QĐ-UBND năm 2018 công bố mới thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Trà Vinh Ban hành: 11/01/2018 | Cập nhật: 21/06/2018
Quyết định 28/QĐ-UBND phê duyệt Chương trình công tác tư pháp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2018 Ban hành: 31/01/2018 | Cập nhật: 04/07/2018
Quyết định 59/QĐ-UBND về chỉ tiêu và giải pháp chủ yếu chỉ đạo, điều hành thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 10/01/2018 | Cập nhật: 06/02/2018
Quyết định 126/QĐ-UBND về công bố công khai dự toán ngân sách năm 2018, của tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 10/01/2018 | Cập nhật: 03/03/2018
Quyết định 126/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của ngành Thanh tra trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 25/01/2018 | Cập nhật: 29/10/2018
Quyết định 79/QĐ-UBND năm 2018 công bố 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực thép nhập khẩu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre Ban hành: 12/01/2018 | Cập nhật: 26/06/2018
Quyết định 60/QĐ-UBND về Chương trình công tác trọng tâm năm 2018 Ban hành: 10/01/2018 | Cập nhật: 06/02/2018
Quyết định 167/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch phát triển giáo dục thể chất và thể thao trường học tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2018-2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 30/01/2018 | Cập nhật: 24/04/2018
Quyết định 47/QĐ-UBND về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 của tỉnh An Giang Ban hành: 09/01/2018 | Cập nhật: 27/01/2018
Quyết định 126/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt phương án sắp xếp, điều chuyển tuyến vận tải khách cố định bằng xe ô tô tại bến xe trong khu vực nội đô trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 18/01/2018 | Cập nhật: 15/03/2018
Quyết định 126/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục và định mức kinh tế kỹ thuật về giống vật nuôi để hộ gia đình vay vốn phát triển chăn nuôi theo Nghị định 75/2015/NĐ-CP Ban hành: 30/01/2018 | Cập nhật: 28/05/2018
Quyết định 52/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Phương án giá dịch vụ trông giữ xe tại trường học trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 12/01/2018 | Cập nhật: 13/04/2018
Quyết định 79/QĐ-UBND năm 2018 về xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ năm 2017 của Sở, Ban, Ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố của tỉnh Hòa Bình Ban hành: 12/01/2018 | Cập nhật: 20/01/2018
Quyết định 167/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính các lĩnh vực: dược; khám bệnh, chữa bệnh mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 25/01/2018 | Cập nhật: 14/09/2018
Quyết định 47/QĐ-UBND về Chương trình trọng tâm công tác tư pháp năm 2018 của tỉnh Hưng Yên Ban hành: 12/01/2018 | Cập nhật: 19/03/2018
Quyết định 60/QĐ-UBND về Kế hoạch kiểm tra công tác cải cách hành chính năm 2018 Ban hành: 12/01/2018 | Cập nhật: 28/02/2018
Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2017 theo chuẩn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 09/01/2018 | Cập nhật: 19/10/2018
Quyết định 167/QĐ-UBND năm 2018 về công bố văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân Quận 7, thành phố Hồ Chí Minh ban hành hết hiệu lực thi hành trước ngày 01/01/2018 Ban hành: 17/01/2018 | Cập nhật: 27/03/2018
Quyết định 28/QĐ-UBND năm 2018 về Tiêu chí đánh giá hoạt động Nhà Văn hóa - Thể thao thôn trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 08/01/2018 | Cập nhật: 16/06/2018
Quyết định 28/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Chiến lược hội nhập quốc tế về lao động và xã hội đến năm 2020 và tầm nhìn đến 2030 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 08/01/2018 | Cập nhật: 26/02/2018
Quyết định 2678/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Quy hoạch mạng lưới đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 11/12/2017 | Cập nhật: 20/12/2017
Quyết định 2351/QĐ-UBND phê duyệt Phương án phòng chống lụt bão năm 2017 công trình: hồ Đồng Ngư, huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 04/07/2017 | Cập nhật: 13/07/2017
Quyết định 1590/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực giảm nghèo thuộc phạm vi quản lý nhà nước của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 24/07/2017
Quyết định 3274/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt, ban hành Hồ sơ thiết kế mẫu, thiết kế điển hình công trình kênh mương nội đồng và hệ thống tưới tiên tiến, tiết kiệm nước cho cây trồng cạn chủ lực thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 03/11/2017 | Cập nhật: 13/11/2017
Quyết định 1980/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở thành phố Cần Thơ đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 02/08/2017 | Cập nhật: 06/10/2017
Quyết định 3274/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên Ban hành: 22/12/2017 | Cập nhật: 24/03/2018
Quyết định 2351/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế hoạt động của Ban chỉ đạo Chương trình phát triển nhân lực tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 14/08/2017 | Cập nhật: 07/09/2017
Quyết định 2351/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực hoạt động xây dựng, quy hoạch - kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Long An do Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thực hiện Ban hành: 27/06/2017 | Cập nhật: 14/07/2017
Quyết định 1836/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 30/06/2017 | Cập nhật: 05/08/2017
Quyết định 1590/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước về khoáng sản trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 14/06/2017 | Cập nhật: 26/06/2017
Quyết định 1836/QĐ-UBND năm 2017 về Quy chế phối hợp quản lý, hoạt động và chế độ thông tin báo cáo giữa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố về công tác chăn nuôi và thú y, trồng trọt và bảo vệ thực vật, khuyến nông trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 30/05/2017 | Cập nhật: 21/08/2017
Quyết định 1980/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch sắp xếp, đổi mới, nâng cao hiệu quả hoạt động của các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Bình Định Ban hành: 02/06/2017 | Cập nhật: 10/07/2017
Quyết định 2351/QĐ-UBND năm 2017 về thành lập Ban Chỉ huy ứng phó sự cố bức xạ, hạt nhân trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 21/06/2017 | Cập nhật: 11/07/2017
Quyết định 2351/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu Gói thầu: Xây dựng hệ thống phần mềm Trung tâm hành chính công điện tử huyện Phú Ninh, tỉnh Quảng Nam Ban hành: 29/06/2017 | Cập nhật: 18/07/2017
Quyết định 1590/QĐ-UBND năm 2017 về Quy chế đánh giá, xếp hạng kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính các cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 06/06/2017 | Cập nhật: 30/08/2017
Quyết định 1590/QĐ-UBND năm 2017 công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2016 đối với các Sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 23/05/2017 | Cập nhật: 17/06/2017
Quyết định 1565/QĐ-UBND năm 2017 kiến trúc Chính quyền điện tử tỉnh Vĩnh Phúc, phiên bản 1.0 Ban hành: 26/05/2017 | Cập nhật: 01/08/2017
Quyết định 344/QĐ-UBND năm 2017 về Chương trình xúc tiến đầu tư giai đoạn 2017-2020 của tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 12/05/2017 | Cập nhật: 28/12/2017
Quyết định 1150/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 17/05/2017 | Cập nhật: 16/08/2019
Quyết định 167/QĐ-UBND năm 2017 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách của tỉnh Quảng Ngãi năm 2015 Ban hành: 23/02/2017 | Cập nhật: 08/05/2017
Quyết định 28/QĐ-UBND năm 2017 về ủy quyền quản lý thuê bao sử dụng dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng phục vụ các cơ quan chuyên môn trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 20/01/2017 | Cập nhật: 07/03/2017
Quyết định 47/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Quy hoạch mạng lưới quan trắc môi trường tỉnh Nam Định đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 09/01/2017 | Cập nhật: 26/07/2017
Quyết định 28/QĐ-UBND năm 2017 Quy định lại chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Tư vấn, dịch vụ quản lý tài chính và tài sản công trực thuộc Sở Tài chính tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 23/01/2017 | Cập nhật: 16/05/2017
Quyết định 79/QĐ-UBND về Chương trình công tác của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam năm 2017 Ban hành: 16/01/2017 | Cập nhật: 04/03/2017
Quyết định 47/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt các khu vực cấm, tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 12/01/2017 | Cập nhật: 01/03/2017
Quyết định 167/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch nghiên cứu ứng dụng công nghệ sinh học tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020 Ban hành: 08/02/2017 | Cập nhật: 26/04/2017
Quyết định 52/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 09/01/2017 | Cập nhật: 17/04/2017
Quyết định 59/QĐ-UBND về Chương trình hành động thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh năm 2017 Ban hành: 16/01/2017 | Cập nhật: 05/10/2018
Quyết định 126/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Khí tượng thủy văn, Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền quản lý chuyên ngành của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đắk Nông Ban hành: 19/01/2017 | Cập nhật: 17/11/2018
Quyết định 60/QĐ-UBND Kế hoạch Kiểm soát tải trọng phương tiện vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2017 Ban hành: 11/01/2017 | Cập nhật: 24/03/2017
Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung thị trấn Lạc Dương, huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng đến năm 2030 Ban hành: 11/01/2017 | Cập nhật: 16/02/2017
Quyết định 167/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt đề án Phát triển công nghệ thông tin trong công tác quản lý tài chính tỉnh Thái Bình giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 16/01/2017 | Cập nhật: 15/05/2017
Quyết định 52/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Công thương Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 06/05/2017
Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 xây dựng Phân khu cây xanh sinh thái thuộc Công viên động vật hoang dã Quốc gia tại tỉnh Ninh Bình Ban hành: 13/01/2017 | Cập nhật: 22/03/2017
Quyết định 344/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Quảng Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành Ban hành: 25/01/2017 | Cập nhật: 15/04/2017
Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2017 triển khai Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND quy định tỷ lệ hỗ trợ từ ngân sách nhà nước các cấp cho các nội dung trong chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 05/01/2017 | Cập nhật: 03/06/2017
Quyết định 28/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông Ban hành: 10/01/2017 | Cập nhật: 28/02/2017
Quyết định 47/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Cấp giấy phép xây dựng áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Quảng Bình Ban hành: 10/01/2017 | Cập nhật: 04/05/2017
Quyết định 52/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Dinh dưỡng và An toàn Vệ sinh Thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tại Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 09/01/2017 | Cập nhật: 21/01/2017
Quyết định 3274/QĐ-UBND năm 2016 về Bộ Tiêu chí đánh giá công chức đối với chức danh Phó Giám đốc và tương đương các Sở, Ban ngành cấp tỉnh Ban hành: 23/12/2016 | Cập nhật: 09/03/2017
Quyết định 2678/QĐ-UBND năm 2016 về cho phép thành lập Hội Hữu nghị Việt Nam - Campuchia tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 01/12/2016 | Cập nhật: 12/12/2016
Quyết định 3111/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch sử dụng đất Khu công nghiệp Gia Lách, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 02/11/2016 | Cập nhật: 17/12/2016
Quyết định 1565/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu dân cư thôn Quán Vinh, xã Ninh Hòa, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 18/11/2016 | Cập nhật: 08/12/2016
Quyết định 1590/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực người có công được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện Ban hành: 23/09/2016 | Cập nhật: 18/09/2019
Quyết định 3111/QĐ-UBND điều chỉnh Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh năm 2016 Ban hành: 26/09/2016 | Cập nhật: 15/10/2016
Quyết định 3111/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Nhiệm vụ quy hoạch phân khu Cầu Mây, huyện Sa Pa, tỉnh Lào Cai Ban hành: 21/09/2016 | Cập nhật: 09/12/2016
Quyết định 1150/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu dân cư xã Mai Sơn, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 06/09/2016 | Cập nhật: 01/10/2016
Quyết định 3274/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch hành động đẩy mạnh cải cách hành chính, cải thiện mạnh mẽ môi trường đầu tư kinh doanh, hỗ trợ phát triển doanh nghiệp và nâng cao năng lực cạnh tranh tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 26/08/2016 | Cập nhật: 29/10/2016
Quyết định 1590/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt danh sách quy hoạch lãnh đạo, quản lý Ban hành: 04/09/2016 | Cập nhật: 17/10/2016
Quyết định 1836/QĐ-UBND năm 2016 về bãi bỏ “Quyết định 834/QĐ-UBND Quy định khu vực phải xin giấy phép xây dựng đối với công trình thu phát sóng thông tin di động (BTS) loại 2" Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 21/08/2017
Quyết định 1836/QĐ-UBND năm 2016 về giải thể Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Yên Bái Ban hành: 01/09/2016 | Cập nhật: 07/10/2016
Quyết định 1565/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch 1/2000 khu du lịch Rạng Đông, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định Ban hành: 29/07/2016 | Cập nhật: 15/10/2016
Quyết định 344/QĐ-UBND năm 2016 về kiện toàn Ban Chỉ đạo thực hiện Dự án Hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu về địa giới hành chính tỉnh Kon Tum Ban hành: 12/07/2016 | Cập nhật: 11/11/2016
Quyết định 1980/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất nông nghiệp làm cơ sở để tính tiền bồi thường, khi Nhà nước thu hồi đất giải phóng mặt bằng thực hiện Dự án xây dựng Trường Trung học cơ sở xã Hồng Lạc, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương Ban hành: 18/07/2016 | Cập nhật: 02/08/2016
Quyết định 1980/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất để phục vụ bồi thường giải phóng mặt bằng đối với công trình Đường dây 220kV Quảng Ngãi - Quy Nhơn (Phước An) đoạn qua địa bàn huyện Hoài Ân, tỉnh Bình Định Ban hành: 13/06/2016 | Cập nhật: 27/06/2016
Quyết định 1657/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bình Thuận Ban hành: 13/06/2016 | Cập nhật: 19/01/2017
Quyết định 1590/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định dưới hình thức “Bản sao y bản chính” theo Quyết định 4900/QĐ-BNN-CB Ban hành: 11/05/2016 | Cập nhật: 01/08/2016
Quyết định 1150/QĐ-UBND năm 2016 công bố bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo An Giang Ban hành: 26/04/2016 | Cập nhật: 07/11/2016
Quyết định 79/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án kiện toàn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức, biên chế của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 07/03/2016 | Cập nhật: 11/04/2016
Quyết định 344/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần Ban hành: 26/02/2016 | Cập nhật: 12/03/2016
Quyết định 126/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Sơn Tây, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 15/03/2016 | Cập nhật: 13/04/2016
Quyết định 60/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 01/03/2016 | Cập nhật: 26/11/2016
Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ Quyết định 90/2008/QĐ-UBND quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 05/02/2016 | Cập nhật: 07/03/2016
Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2016 về Quy định tạm thời mức học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục chuyên nghiệp và dạy nghề của các trường công lập thuộc tỉnh Gia Lai năm học 2015 - 2016 Ban hành: 05/02/2016 | Cập nhật: 08/03/2016
Quyết định 47/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng Ban hành: 15/01/2016 | Cập nhật: 22/05/2017
Quyết định 52/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Bình Dương năm 2016 Ban hành: 12/01/2016 | Cập nhật: 21/04/2016
Quyết định 344/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Nghĩa trang cán bộ trung cao cấp của tỉnh Bình Định Ban hành: 03/02/2016 | Cập nhật: 11/03/2016
Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục văn bản hết hiệu lực do Ủy ban nhân dân Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 19/01/2016 | Cập nhật: 12/03/2016
Quyết định 79/QĐ-UBND năm 2016 ban hành Kế hoạch thực hiện Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 33-NQ/TW “Về xây dựng và phát triển văn hóa, con người Việt Nam đáp ứng yêu cầu phát triển bền vững đất nước” trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 19/01/2016 | Cập nhật: 14/04/2016
Quyết định 52/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 29/02/2016 | Cập nhật: 23/04/2016
Quyết định 47/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch tài nguyên nước tỉnh Bình Phước đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 11/01/2016 | Cập nhật: 16/02/2016
Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Quận 4, thành phố Hồ Chí Minh hết hiệu lực năm 2015 Ban hành: 26/01/2016 | Cập nhật: 19/10/2016
Quyết định 28/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 06/01/2016 | Cập nhật: 05/12/2016
Quyết định 52/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế phối hợp trong việc cung cấp văn bản quy phạm pháp luật đề cập nhật vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật Ban hành: 04/02/2016 | Cập nhật: 07/03/2016
Quyết định 167/QĐ-UBND năm 2016 về Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trong việc đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 18/01/2016 | Cập nhật: 03/02/2016
Quyết định 167/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục tên các thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 25/01/2016 | Cập nhật: 22/02/2016
Quyết định 28/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Chương trình sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trên địa bàn tỉnh Thái Bình giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 08/01/2016 | Cập nhật: 03/02/2016
Quyết định 1836/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu đô thị Liêm Chính, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 09/01/2016
Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt dự toán bù giá vật liệu, nhân công và máy thi công gói thầu số 3, công trình hồ chứa nước Đạ Chao, huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 12/01/2016 | Cập nhật: 27/02/2016
Quyết định 1836/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế làm việc của Hội đồng trọng tài lao động tỉnh Hậu Giang Ban hành: 28/12/2015 | Cập nhật: 25/02/2016
Quyết định 344/QĐ-UBND năm 2015 Quy định về đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin trong các cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 19/10/2015 | Cập nhật: 09/11/2015
Quyết định 1590/QĐ-UBND năm 2015 công bố bãi bỏ 63 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau Ban hành: 22/10/2015 | Cập nhật: 12/11/2015
Quyết định 1590/QĐ-UBND năm 2015 ban hành Danh sách các tổ chức, cá nhân thực hiện đăng ký giá, kê khai giá trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 26/08/2015 | Cập nhật: 09/09/2015
Quyết định 2351/QĐ-UBND năm 2015 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hành chính tư pháp, Bổ trợ tư pháp, Đăng ký giao dịch bảo đảm và Lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Tiền Giang Ban hành: 10/09/2015 | Cập nhật: 14/09/2015
Quyết định 344/QĐ-UBND năm 2015 về bộ đơn giá quan trắc, phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 17/08/2015 | Cập nhật: 24/08/2015
Quyết định 1150/QĐ-UBND năm 2015 ban hành Kế hoạch thời gian năm học 2015-2016 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 06/08/2015 | Cập nhật: 18/09/2015
Quyết định 344/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch thực hiện Đề án đổi mới công tác cai nghiện ma túy tỉnh Gia Lai đến năm 2020 Ban hành: 16/06/2015 | Cập nhật: 29/06/2015
Quyết định 1565/QĐ-UBND năm 2015 Quy chế phối hợp trong hoạt động quản lý nhà nước về giám định tư pháp trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 03/06/2015 | Cập nhật: 15/06/2015
Quyết định 1150/QĐ-UBND năm 2015 quy định tỷ lệ quy đổi trọng lượng riêng đối với các loại đá làm vật liệu xây dựng thông thường sau chế biến trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 24/06/2015 | Cập nhật: 08/07/2015
Quyết định 1150/QĐ-UBND năm 2015 về Danh mục dự án kêu gọi đầu tư vào lĩnh vực du lịch tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2015-2020 Ban hành: 04/05/2015 | Cập nhật: 08/07/2015
Quyết định 1836/QĐ-UBND năm 2015 về việc ban hành Danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào lưu trữ lịch sử thành phố Hà Nội Ban hành: 05/05/2015 | Cập nhật: 09/05/2015
Quyết định 344/QĐ-UBND năm 2015 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Hà Nam Ban hành: 30/03/2015 | Cập nhật: 20/04/2015
Quyết định 59/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang Ban hành: 06/02/2015 | Cập nhật: 13/10/2015
Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2015 về việc công bố thủ tục hành chính mới thuộc ngành xây dựng áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 06/02/2015 | Cập nhật: 16/05/2015
Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch chung xây dựng đô thị Duy Tiên tỉnh Hà Nam đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 15/01/2015 | Cập nhật: 28/04/2018
Quyết định 344/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tiền Giang Ban hành: 11/01/2015 | Cập nhật: 04/03/2016
Quyết định 52/QĐ-UBND năm 2015 về bổ sung Danh mục dự án kêu gọi đầu tư vào tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2014-2016 và định hướng đến 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành Ban hành: 09/01/2015 | Cập nhật: 28/08/2017
Quyết định 28/QĐ-UBND năm 2015 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ Ban hành: 09/01/2015 | Cập nhật: 15/07/2015
Quyết định 47/QĐ-UBND năm 2015 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân quận 6, thành phố Hồ Chí Minh hết hiệu lực toàn bộ năm 2014 Ban hành: 09/01/2015 | Cập nhật: 13/01/2016
Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2015 về Nội quy tiếp công dân tại Trụ sở tiếp công dân tỉnh Yên Bái Ban hành: 20/01/2015 | Cập nhật: 26/01/2015
Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2015 thành lập Quỹ đầu tư phát triển và bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 13/01/2015 | Cập nhật: 13/10/2015
Quyết định 126/QĐ-UBND năm 2015 Quy định phương pháp đánh giá, chấm điểm tiêu chí công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới tỉnh Hà Nam Ban hành: 23/01/2015 | Cập nhật: 17/03/2015
Quyết định 79/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt điều chỉnh dự án Bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011-2020 Ban hành: 22/01/2015 | Cập nhật: 19/11/2016
Quyết định 2351/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Kiên Giang Ban hành: 11/11/2014 | Cập nhật: 18/12/2014
Quyết định 1980/QĐ-UBND năm 2014 về Quy hoạch Nghĩa trang thành phố Hải Phòng đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 17/09/2014 | Cập nhật: 21/05/2015
Quyết định 2351/QĐ-UBND năm 2014 về giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt trên địa bàn thành phố Nha Trang và huyện Diên Khánh Ban hành: 10/09/2014 | Cập nhật: 27/09/2018
Quyết định 1565/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 07/10/2014 | Cập nhật: 28/02/2015
Quyết định 3111/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Long An Ban hành: 18/09/2014 | Cập nhật: 27/09/2014
Quyết định 1150/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Kế hoạch triển khai Đề án “Đẩy mạnh phong trào học tập suốt đời trong gia đình, dòng họ, cộng đồng đến năm 2020” theo Quyết định 281/QĐ-TTg Ban hành: 14/07/2014 | Cập nhật: 01/08/2014
Quyết định 1565/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 23/06/2014 | Cập nhật: 06/08/2014
Quyết định 1150/QĐ-UBND năm 2014 xếp mức phụ cấp đặc thù đối với cán bộ, công chức làm việc tại Ban Bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Bình Phước Ban hành: 04/06/2014 | Cập nhật: 16/06/2014
Quyết định 1565/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt nhiệm vụ đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 Mở rộng cảng Quy Nhơn giai đoạn năm 2020 - 2030 và tầm nhìn sau năm 2030, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định Ban hành: 21/05/2014 | Cập nhật: 23/09/2014
Quyết định 167/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch hành động ứng phó khẩn cấp với các chủng vi rút cúm gia cầm nguy hiểm có khả năng lây sang người Ban hành: 28/02/2014 | Cập nhật: 03/10/2015
Quyết định 344/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre Ban hành: 28/02/2014 | Cập nhật: 13/05/2014
Quyết định 60/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước về công tác thanh niên năm 2014 do tỉnh Cà Mau Ban hành: 16/01/2014 | Cập nhật: 17/06/2014
Quyết định 52/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 27/02/2014 | Cập nhật: 15/05/2014
Quyết định 59/QĐ-UBND giao chỉ tiêu thu Quỹ Phòng, chống lụt, bão năm 2014 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 15/01/2014 | Cập nhật: 02/05/2014
Quyết định 167/QĐ-UBND phân bổ kinh phí thực hiện Chương trình đảm bảo chất lượng giáo dục trường học (SEQAP) năm 2014 Ban hành: 21/01/2014 | Cập nhật: 18/02/2014
Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2014 công bố bộ đơn giá xây dựng cơ bản trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 21/01/2014 | Cập nhật: 19/11/2014
Quyết định 47/QĐ-UBND năm 2014 xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của thị trấn Ma Lâm, huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận Ban hành: 07/01/2014 | Cập nhật: 12/03/2014
Quyết định 47/QĐ-UBND năm 2014 ủy quyền cho Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Trà Vinh phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước, có tổng mức đầu tư dưới 05 tỷ đồng Ban hành: 09/01/2014 | Cập nhật: 25/03/2014
Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2014 chuyển thôn thành tổ dân phố thuộc thị trấn A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 09/01/2014 | Cập nhật: 15/04/2014
Quyết định 28/QĐ-UBND năm 2014 phân bổ kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ người có công cách mạng về nhà ở năm 2013 Ban hành: 06/01/2014 | Cập nhật: 27/02/2014
Quyết định 344/QĐ-UBND năm 2013 quy định về tiêu chí và cách thức thẩm định hồ sơ thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 30/12/2013 | Cập nhật: 08/08/2020
Quyết định 47/QĐ-UBND về Kế hoạch tuyên truyền cải cách hành chính năm 2014 trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 14/01/2014 | Cập nhật: 16/06/2014
Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh Quyết định 1765/QĐ-UBND phê duyệt, ban hành thiết kế mẫu, đơn giá xây dựng các loại mặt đường và cống thoát nước thuộc Đề án Phát triển giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 08/01/2014 | Cập nhật: 25/03/2014
Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2014 quy định giá vận chuyển hành khách công cộng bằng xe buýt tuyến 13 (từ Liên vị, thị xã Quảng Yên đến Ngã ba Cầu Sến, thành phố Uông Bí), tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 13/01/2014 | Cập nhật: 14/04/2014
Nghị định 210/2013/NĐ-CP về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn Ban hành: 19/12/2013 | Cập nhật: 20/12/2013
Quyết định 47/QĐ-UBND năm 2013 Bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 24/12/2013 | Cập nhật: 20/01/2014
Quyết định 2678/QĐ-UBND phân bổ gạo hỗ trợ cho học sinh tại trường ở khu vực có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn năm 2013 Ban hành: 24/12/2013 | Cập nhật: 16/01/2014
Quyết định 2678/QĐ-UBND năm 2013 công nhận đơn vị đạt chuẩn Phổ cập Giáo dục Mầm non trẻ 5 tuổi Ban hành: 10/12/2013 | Cập nhật: 19/12/2013
Quyết định 1836/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt dự án triển khai biện pháp bảo đảm an toàn, an ninh thông tin trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước, hệ thống bảo mật, giám sát và quản lý mạng do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 11/11/2013 | Cập nhật: 09/05/2014
Quyết định 1657/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quyết toán hoàn thành dự án giải phóng mặt bằng QL279 đoạn nối QL3 với QL279 địa phận thị trấn Nà Phặc, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 09/10/2013 | Cập nhật: 21/11/2013
Quyết định 1590/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành hết hiệu lực, Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế Ban hành: 09/10/2013 | Cập nhật: 21/03/2014
Quyết định 2081/QĐ-TTg năm 2013 phê duyệt Chương trình cấp điện nông thôn, miền núi và hải đảo giai đoạn 2013-2020 Ban hành: 08/11/2013 | Cập nhật: 15/11/2013
Quyết định 1565/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch phát triển làng nghề công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 11/10/2013 | Cập nhật: 08/01/2014
Quyết định 1980/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Hà Giang, giai đoạn 2011-2020 Ban hành: 19/09/2013 | Cập nhật: 28/08/2015
Quyết định 1980/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 06/08/2013 | Cập nhật: 13/03/2014
Quyết định 1590/QĐ-UBND năm 2013 Quy hoạch cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế, giai đoạn 2012 - 2020 Ban hành: 21/08/2013 | Cập nhật: 28/08/2013
Quyết định 2351/QĐ-UBND phê duyệt Phương án phòng tránh, đối phó bão lũ, công tác giảm nhẹ thiên tai năm 2013 huyện Vân Canh, tỉnh Bình Định Ban hành: 28/08/2013 | Cập nhật: 06/09/2013
Quyết định 1836/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án phát triển đội ngũ luật sư đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 24/06/2013 | Cập nhật: 31/10/2015
Quyết định 1590/QĐ-UBND năm 2013 công bố bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 16/07/2013 | Cập nhật: 07/09/2013
Quyết định 755/QĐ-TTg năm 2013 phê duyệt Chính sách hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn Ban hành: 20/05/2013 | Cập nhật: 22/05/2013
Quyết định 1150/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Ban tham vấn cấp tỉnh thực hiện Chương trình quốc gia về phát triển ngành mây tre đan và phát triển kinh tế địa phương trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 09/04/2013 | Cập nhật: 01/04/2014
Quyết định 52/QĐ-UBND năm 2013 sửa đổi Bảng giá tính thuế tài nguyên kèm theo Quyết định 492/QĐ-UBND Ban hành: 02/03/2013 | Cập nhật: 28/03/2013
Quyết định 28/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch tỉnh Tuyên Quang đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 28/01/2013 | Cập nhật: 28/08/2017
Quyết định 126/QĐ-UBND về Chương trình công tác năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An Ban hành: 10/01/2013 | Cập nhật: 05/10/2013
Quyết định 126/QĐ-UBND năm 2013 công bố văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành đã hết hiệu lực toàn bộ Ban hành: 28/01/2013 | Cập nhật: 15/03/2014
Quyết định 60/QĐ-UBND về Chương trình Xúc tiến Thương mại, Du lịch và Đầu tư tỉnh Cà Mau năm 2013 Ban hành: 10/01/2013 | Cập nhật: 26/10/2013
Quyết định 344/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc phạm vi giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 18/02/2013 | Cập nhật: 04/04/2013
Quyết định 1836/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt "Quy hoạch phát triển thủy sản thành phố Hà Nội đến năm 2020, định hướng đến năm 2030" Ban hành: 25/02/2013 | Cập nhật: 26/02/2013
Quyết định 344/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Phú Yên Ban hành: 25/02/2013 | Cập nhật: 06/03/2013
Quyết định 47/QĐ-UBND năm 2013 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh An Giang Ban hành: 09/01/2013 | Cập nhật: 11/03/2013
Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2013 về phê duyệt quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Bắc Ninh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 08/02/2013 | Cập nhật: 25/05/2013
Quyết định 3274/QĐ-UBND năm 2012 về Đề án tuyên truyền cải cách hành chính tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2012 - 2015 Ban hành: 27/12/2012 | Cập nhật: 14/01/2013
Quyết định 28/2013/QĐ-UBND phê duyệt Phương án phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Sơn La năm 2013 Ban hành: 05/01/2013 | Cập nhật: 04/11/2013
Quyết định 2678/QĐ-UBND phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình đường và kênh thoát nước tại Khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư giai đoạn 2013 - 2017 Ban hành: 31/12/2012 | Cập nhật: 16/06/2014
Quyết định 1980/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt kế hoạch đấu thầu gói thầu: mua sắm trang thiết bị thuộc Dự án tăng cường đầu tư xây dựng, phát triển hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao các huyện miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới và hải đảo năm 2012 Ban hành: 30/11/2012 | Cập nhật: 07/05/2013
Quyết định 2678/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 06/11/2012 | Cập nhật: 20/11/2012
Quyết định 1590/QĐ-UBND năm 2012 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh An Giang Ban hành: 17/09/2012 | Cập nhật: 30/10/2012
Quyết định 1590/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Báo cáo KTKT xây dựng công trình đường vành đai Vườn sưu tập thực vật Vườn Quốc gia Bù Gia Mập, tỉnh Bình Phước Ban hành: 08/08/2012 | Cập nhật: 16/06/2014
Quyết định 167/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Sóc Trăng kèm theo Quyết định 165/QĐ-UBND Ban hành: 22/08/2012 | Cập nhật: 10/03/2014
Quyết định 1836/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp phường, thành phố Cần Thơ Ban hành: 06/08/2012 | Cập nhật: 31/12/2012
Quyết định 1565/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Báo cáo KTKT xây dựng công trình Khu diễn tập phòng cháy, chữa cháy rừng tại Vườn Quốc gia Bù Gia Mập, tỉnh Bình Phước Ban hành: 03/08/2012 | Cập nhật: 16/06/2014
Quyết định 1565/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Vũng Áng do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 04/06/2012 | Cập nhật: 17/08/2012
Quyết định 52/QĐ-UBND năm 2012 về hệ số trượt giá đơn giá nhà ở, công trình, vật kiến trúc (hệ số K) để phục vụ cho công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất Ban hành: 11/06/2012 | Cập nhật: 01/09/2017
Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 20/04/2012 | Cập nhật: 17/09/2012
Quyết định 1150/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 25/04/2012 | Cập nhật: 02/05/2012
Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính chung cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng kèm theo Quyết định 134/QĐ-UBND Ban hành: 12/04/2012 | Cập nhật: 10/03/2014
Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng kèm theo Quyết định 133/QĐ-UBND Ban hành: 12/04/2012 | Cập nhật: 10/03/2014
Quyết định 47/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng cấp huyện tỉnh Sóc Trăng kèm theo Quyết định 134/QĐ-UBND Ban hành: 06/03/2012 | Cập nhật: 10/03/2014
Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2012 Quy chế hướng dẫn hộ gia đình, cá nhân tự cam kết và chịu trách nhiệm trước pháp luật về việc kê khai tiền sử dụng đất của từng lần phát sinh khi nộp hồ sơ xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất Ban hành: 11/01/2012 | Cập nhật: 18/10/2016
Quyết định 167/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung và mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai Ban hành: 20/02/2012 | Cập nhật: 21/06/2015
Quyết định 52/QĐ-UBND năm 2012 Kế hoạch rà soát, đánh giá quy định, thủ tục hành chính và xây dựng phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 16/01/2012 | Cập nhật: 15/03/2016
Quyết định 79/QĐ-UBND năm 2012 về Quy định quản lý, bảo trì hệ thống đường huyện, đường xã trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 12/01/2012 | Cập nhật: 30/07/2012
Quyết định 1980/QĐ-UBND năm 2011 về kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi mức độ 2 giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 30/12/2011 | Cập nhật: 22/06/2013
Quyết định 79/QĐ-UBND năm 2012 về định mức chi phí lập quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 12/01/2012 | Cập nhật: 03/11/2015
Quyết định 2678/QĐ-UBND năm 2011 đính chính Quy chế quản lý, sử dụng và cho thuê nhà ở công vụ trên địa bàn tỉnh Bến Tre kèm theo Quyết định 27/2011/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 15/11/2011 | Cập nhật: 28/11/2011
Quyết định 1565/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt điều chỉnh bổ sung dự án đầu tư xây dựng công trình bệnh viện Đa khoa thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 06/12/2011 | Cập nhật: 13/10/2016
Quyết định 1150/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Điện Biên do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 22/11/2011 | Cập nhật: 06/01/2012
Quyết định 1980/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính bãi bỏ trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Ban hành: 13/09/2011 | Cập nhật: 19/10/2011
Quyết định 2351/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính được điều chỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Đắk Lắk do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 12/09/2011 | Cập nhật: 23/09/2011
Quyết định 1980/QĐ-UBND năm 2011 về Quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo Chương trình Mục tiêu quốc gia - tỉnh Bình Phước Ban hành: 29/08/2011 | Cập nhật: 21/05/2012
Quyết định 1590/QĐ-UBND năm 2011 điều chỉnh tên Dự án được ghi tại Quyết định 2688/QĐ-UBND về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2011 Ban hành: 31/08/2011 | Cập nhật: 18/05/2013
Quyết định 2678/QĐ-UBND năm 2011 về Kế hoạch công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật năm 2011 trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 31/05/2011 | Cập nhật: 21/06/2011
Quyết định 344/QĐ-UBND năm 2011 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Phòng Tài chính - Kế hoạch trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện Ban hành: 24/02/2011 | Cập nhật: 19/06/2013
Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2011 thành lập phòng kiểm soát thủ tục hành chính thuộc văn phòng Ủy ban nhân dân Ban hành: 23/02/2011 | Cập nhật: 13/06/2013
Quyết định 47/QĐ-UBND năm 2011 về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ điều tiết giữa các cấp ngân sách trong thời kỳ ổn định ngân sách từ năm 2011 đến năm 2015 Ban hành: 11/01/2011 | Cập nhật: 27/06/2015
Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2011 về quy chế thực hiện cơ chế một cửa giải quyết thủ tục hành chính tại Sở Ngoại vụ tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 10/01/2011 | Cập nhật: 13/04/2011
Quyết định 52/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Phú Yên đến năm 2025 Ban hành: 10/01/2011 | Cập nhật: 24/08/2013
Quyết định 1590/QĐ-UBND năm 2010 về thành lập Ban Chỉ đạo thực hiện Quyết định số 1956/QĐ-TTg năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ Ban hành: 30/06/2010 | Cập nhật: 14/09/2013
Quyết định 1590/QĐ-UBND năm 2010 về thành lập Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre Ban hành: 14/07/2010 | Cập nhật: 17/05/2018
Quyết định 1657/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch đấu thầu lập quy hoạch thủy lợi tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu đến năm 2020 Ban hành: 05/07/2010 | Cập nhật: 08/07/2013
Quyết định 755/QĐ-TTg năm 2010 phê chuẩn kết quả miễn nhiệm thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu nhiệm kỳ 2004 - 2011 Ban hành: 28/05/2010 | Cập nhật: 02/06/2010
Quyết định 1836/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt đề cương và dự toán kinh phí lập Quy hoạch phát triển ngành Thương mại tỉnh Quảng Nam đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 04/06/2010 | Cập nhật: 06/06/2015
Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2010 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy của Sở Xây dựng tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 08/03/2010 | Cập nhật: 24/09/2013
Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2010 về bãi bỏ thủ tục hành chính đã công bố thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện trên địa bàn tỉnh Điện Biên do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 18/01/2010 | Cập nhật: 21/04/2011
Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2010 về bãi bỏ thủ tục hành chính trong Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 18/01/2010 | Cập nhật: 20/04/2011
Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2010 về kế hoạch hành động thực hiện Phòng, chống bạo lực gia đình giai đoạn 2010-2015 Ban hành: 13/01/2010 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 1836/QĐ-UBND năm 2009 bổ sung dự án đầu tư mua sắm trang thiết bị y tế bệnh viện đa khoa tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 08/12/2009 | Cập nhật: 22/10/2016
Quyết định 126/QĐ-UBND năm 2009 bổ sung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành Ban hành: 24/11/2009 | Cập nhật: 05/12/2011
Quyết định 2678/QĐ-UBND năm 2009 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 28/09/2009 | Cập nhật: 18/04/2011
Quyết định 79/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành Ban hành: 14/08/2009 | Cập nhật: 02/08/2011
Quyết định 167/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 07/08/2009 | Cập nhật: 25/04/2011
Quyết định 2351/QĐ-UBND năm 2009 về công bố Bộ Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Cục Thuế tỉnh Hậu Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Ban hành: 27/08/2009 | Cập nhật: 20/04/2011
Quyết định 1657/QĐ-UBND năm 2009 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hưng Yên Ban hành: 27/08/2009 | Cập nhật: 11/07/2013
Quyết định 1980/QĐ-UBND năm 2009 công bố Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại phường, xã, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 01/07/2009 | Cập nhật: 04/04/2011
Quyết định 344/QĐ-UBND năm 2009 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định Ban hành: 08/05/2009 | Cập nhật: 06/07/2013
Quyết định 79/QĐ-UBND năm 2009 hướng dẫn chương trình bố trí dân cư theo Quyết định 78/2008/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Điện Biên giai đoạn 2006-2010, định hướng đến 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 23/01/2009 | Cập nhật: 02/06/2010
Quyết định 52/QĐ-UBND năm 2009 điều chỉnh chức năng, nhiệm vụ, tổ chức đối với Sở xây dựng và Sở Giao thông vận tải do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành Ban hành: 12/01/2009 | Cập nhật: 12/07/2012
Quyết định 28/QĐ-UBND năm 2009 sửa đổi quy hoạch phát triển ngành Thương mại tỉnh Đồng Nai đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 kèm theo Quyết định 4390/QĐ-UBND Ban hành: 05/01/2009 | Cập nhật: 11/05/2017
Quyết định 167/QĐ-UBND năm 2009 về duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 và kê hoạch sử dụng đất chi tiết 5 năm (2006 - 2010) của phường 10, quận 5 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 14/01/2009 | Cập nhật: 14/03/2009
Quyết định 1657/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt Tiểu dự án giải phóng mặt bằng thuộc Dự án Luồng cho tàu biển có tải trọng lớn vào sông Hậu, tỉnh Trà Vinh Ban hành: 11/11/2008 | Cập nhật: 31/05/2014
Quyết định 755/QĐ-TTg năm 2008 về việc chuyển Báo điện tử VietNamNet về Bộ Thông tin và Truyền thông Ban hành: 17/06/2008 | Cập nhật: 19/06/2008
Quyết định 1980/QĐ-UBND duyệt đồ án quy hoạch chung xây dựng quận Tân Phú do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 05/05/2008 | Cập nhật: 24/05/2008
Quyết định 1836/QĐ-UBND năm 2008 duyệt nhiệm vụ quy hoạch chung Khu trung tâm và dân cư xã Phước Hiệp, huyện Củ Chi do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 26/04/2008 | Cập nhật: 24/05/2008
Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2008 xác định hệ số điều chỉnh chi phí xây dựng công trình theo Thông tư 03/2008/TT-BXD do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 13/03/2008 | Cập nhật: 09/06/2008
Quyết định 28/QĐ-UBND năm 2008 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành hết hiệu lực Ban hành: 21/01/2008 | Cập nhật: 19/12/2012
Quyết định 28/QĐ-UBND năm 2008 sửa đổi quy hoạch phát triển ngành Thương mại tỉnh Đồng Nai đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 kèm theo Quyết định 4390/QĐ-UBND Ban hành: 05/01/2008 | Cập nhật: 03/10/2012
Quyết định 344/QĐ-UBND năm 2007 về ủy quyền cho Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 08/02/2007 | Cập nhật: 08/04/2011
Quyết định 167/QĐ-UBND năm 2007 về đơn giá đất để tính giá cho thuê đất và lệ phí trước bạ tại một số vị trí trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 21/03/2007 | Cập nhật: 09/07/2018
Quyết định 33/2007/QĐ-TTg về Chính sách hỗ trợ di dân thực hiện định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2007 – 2010 Ban hành: 05/03/2007 | Cập nhật: 24/03/2007
Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2007 về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý sử dụng phí thư viện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 08/01/2007 | Cập nhật: 10/05/2010
Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2007 về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 08/01/2007 | Cập nhật: 14/05/2010
Quyết định 79/QĐ-UBND năm 2007 về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý sử dụng phí dự thi, dự tuyển trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 08/01/2007 | Cập nhật: 06/07/2013
Quyết định 1980/QĐ-UBND năm 2006 phê duyệt “Đề án Phát triển Bảo hiểm y tế toàn dân đến năm 2010” do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 05/10/2006 | Cập nhật: 06/12/2014
Quyết định 52/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi ngành Công Thương áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 20/01/2021 | Cập nhật: 25/02/2021
Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2021 bãi bỏ Quyết định 1589/QĐ-UBND về độ mật đối với từng loại tài liệu, vật mang bí mật nhà nước thuộc tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 08/01/2021 | Cập nhật: 22/02/2021
Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy hoạch mạng lưới các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo tỉnh Tuyên Quang đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 22/02/2021 | Cập nhật: 26/02/2021