Quyết định 1590/QĐ-UBND năm 2015 công bố bãi bỏ 63 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau
Số hiệu: | 1590/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cà Mau | Người ký: | Trần Hồng Quân |
Ngày ban hành: | 22/10/2015 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1590/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 22 tháng 10 năm 2015 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Ban Quản lý Khu kinh tế tại Tờ trình số 63/TTr-BQL ngày 19/10/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố bãi bỏ kèm theo Quyết định này 63 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau được công bố tại Quyết định số 1948/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Cà Mau.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố Cà Mau; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1590/QĐ-UBND ngày 22/10/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Cà Mau)
Phần I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ:
Số TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc hủy bỏ TTHC |
I |
Lĩnh vực đầu tư: |
||
01 |
T-CMU-219209-TT |
Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước không đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (Áp dụng cho dự án đầu tư từ 15 tỷ đồng đến dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) |
Luật Đầu tư năm 2014. |
02 |
T-CMU-219210-TT |
Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (Áp dụng cho dự án đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) |
Luật Đầu tư năm 2014. |
03 |
T-CMU-219212-TT |
Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài (Áp dụng cho dự án đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) |
Luật Đầu tư năm 2014. |
04 |
T-CMU-219214-TT |
Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước gắn với thành lập Chi nhánh (Áp dụng cho dự án đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) |
Luật Đầu tư năm 2014. |
05 |
T-CMU-219220-TT |
Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài gắn với thành lập Chi nhánh (Áp dụng cho dự án đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) |
Luật Đầu tư năm 2014. |
06 |
T-CMU-219223-TT |
Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước gắn với thành lập Công ty TNHH một thành viên (Chủ sở hữu là cá nhân) (Áp dụng cho dự án đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) |
Luật Đầu tư năm 2014. |
07 |
T-CMU-219233-TT |
Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư có vốn đầu tư nước ngoài gắn với thành lập Công ty TNHH một thành viên (Chủ sở hữu là cá nhân) (Áp dụng cho dự án đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) |
Luật Đầu tư năm 2014. |
08 |
T-CMU-219240-TT |
Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước gắn với thành lập Công ty TNHH một thành viên (Chủ sở hữu là tổ chức) (Áp dụng cho dự án đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) |
Luật Đầu tư năm 2014. |
09 |
T-CMU-219245-TT |
Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư có vốn đầu tư nước ngoài gắn với thành lập Công ty TNHH một thành viên (Chủ sở hữu là tổ chức) (Áp dụng cho dự án đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) |
Luật Đầu tư năm 2014. |
10 |
T-CMU-219249-TT |
Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước gắn với thành lập Công ty TNHH hai thành viên trở lên (Áp dụng cho dự án đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) |
Luật Đầu tư năm 2014. |
11 |
T-CMU-219251-TT |
Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư có vốn đầu tư nước ngoài gắn với thành lập Công ty TNHH hai thành viên trở lên (Áp dụng cho dự án đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) |
Luật Đầu tư năm 2014. |
12 |
T-CMU-219254-TT |
Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước gắn với thành lập Công ty hợp danh (Áp dụng cho dự án đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) |
Luật Đầu tư năm 2014. |
13 |
T-CMU-219259-TT |
Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư có vốn đầu tư nước ngoài gắn với thành lập Công ty hợp danh (Áp dụng cho dự án đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) |
Luật Đầu tư năm 2014. |
14 |
T-CMU-219260-TT |
Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước gắn với thành lập Công ty cổ phần (Áp dụng cho dự án đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) |
Luật Đầu tư năm 2014. |
15 |
T-CMU-219261-TT |
Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư có vốn đầu tư nước ngoài gắn với thành lập Công ty cổ phần (Áp dụng cho dự án đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) |
Luật Đầu tư năm 2014. |
16 |
T-CMU-219263-TT |
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có vốn từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện |
Luật Đầu tư năm 2014. |
17 |
T-CMU-219267-TT |
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có vốn dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện |
Luật Đầu tư năm 2014. |
18 |
T-CMU-219268-TT |
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện |
Luật Đầu tư năm 2014. |
19 |
T-CMU-219270-TT |
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ |
Luật Đầu tư năm 2014. |
20 |
T-CMU-219272-TT |
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập Chi nhánh |
Luật Đầu tư năm 2014. |
21 |
T-CMU-219275-TT |
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập Chi nhánh |
Luật Đầu tư năm 2014. |
22 |
T-CMU-219289-TT |
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập Chi nhánh |
Luật Đầu tư năm 2014. |
23 |
T-CMU-219296-TT |
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ gắn với thành lập Chi nhánh |
Luật Đầu tư năm 2014. |
24 |
T-CMU-219299-TT |
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập Công ty TNHH một thành viên (Chủ sở hữu là cá nhân) |
Luật Đầu tư năm 2014. |
25 |
T-CMU-219301-TT |
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập Công ty TNHH một thành viên (Chủ sở hữu là cá nhân) |
Luật Đầu tư năm 2014. |
26 |
T-CMU-219304-TT |
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập Công ty TNHH một thành viên (Chủ sở hữu là cá nhân) |
Luật Đầu tư năm 2014. |
27 |
T-CMU-219305-TT |
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập Công ty TNHH một thành viên (Chủ sở hữu là cá nhân) |
Luật Đầu tư năm 2014. |
28 |
T-CMU-219310-TT |
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập Công ty TNHH một thành viên (Chủ sở hữu là tổ chức) |
Luật Đầu tư năm 2014. |
29 |
T-CMU- 219311-TT |
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập Công ty TNHH một thành viên (Chủ sở hữu là tổ chức) |
Luật Đầu tư năm 2014. |
30 |
T-CMU-219312-TT |
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập Công ty TNHH một thành viên (Chủ sở hữu là tổ chức) |
Luật Đầu tư năm 2014. |
31 |
T-CMU-219353-TT |
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ gắn với thành lập Công ty TNHH một thành viên (Chủ sở hữu là tổ chức) |
Luật Đầu tư năm 2014. |
32 |
T-CMU-219354-TT |
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập Công ty TNHH hai thành viên trở lên |
Luật Đầu tư năm 2014. |
33 |
T-CMU-219355-TT |
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập Công ty TNHH hai thành viên trở lên |
Luật Đầu tư năm 2014. |
34 |
T-CMU-219359-TT |
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập Công ty TNHH hai thành viên trở lên |
Luật Đầu tư năm 2014. |
35 |
T-CMU-219361-TT |
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ gắn với thành lập Công ty TNHH hai thành viên trở lên |
Luật Đầu tư năm 2014. |
36 |
T-CMU-219365-TT |
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập Công ty hợp danh |
Luật Đầu tư năm 2014. |
37 |
T-CMU-219369-TT |
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập Công ty hợp danh |
Luật Đầu tư năm 2014. |
38 |
T-CMU-219371-TT |
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập Công ty hợp danh |
Luật Đầu tư năm 2014. |
39 |
T-CMU-219372-TT |
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thử tướng Chính phủ gắn với thành lập Công ty hợp danh |
Luật Đầu tư năm 2014. |
40 |
T-CMU-219374-TT |
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập Công ty cổ phần |
Luật Đầu tư năm 2014. |
41 |
T-CMU-219377-TT |
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập Công ty cổ phần |
Luật Đầu tư năm 2014. |
42 |
T-CMU-219378-TT |
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập Công ty cổ phần |
Luật Đầu tư năm 2014. |
43 |
T-CMU-219382-TT |
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ gắn với thành lập Công ty cổ phần |
Luật Đầu tư năm 2014. |
44 |
T-CMU-219384-TT |
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy chứng nhận đầu tư đối với Chi nhánh |
Luật Đầu tư năm 2014. |
45 |
T-CMU-219386-TT |
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy chứng nhận đầu tư đối với Công ty TNHH một thành viên (Chủ sở hữu là cá nhân) |
Luật Đầu tư năm 2014. |
46 |
T-CMU-219388-TT |
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy chứng nhận đầu tư đối với Công ty TNHH một thành viên (Chủ sở hữu là tổ chức) |
Luật Đầu tư năm 2014. |
47 |
T-CMU-219390-TT |
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy chứng nhận đầu tư đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên |
Luật Đầu tư năm 2014. |
48 |
T-CMU-219392-TT |
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy chứng nhận đầu tư đối với Công ty hợp danh |
Luật Đầu tư năm 2014. |
49 |
T-CMU-219397-TT |
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy chứng nhận đầu tư đối với Công ty cổ phần |
Luật Đầu tư năm 2014. |
50 |
T-CMU-219402-TT |
Đăng ký điều chỉnh dự án đầu tư |
Luật Đầu tư năm 2014. |
51 |
T-CMU-219404-TT |
Thẩm tra điều chỉnh dự án đầu tư |
Luật Đầu tư năm 2014. |
52 |
T-CMU-219406-TT |
Tạm ngừng thực hiện dự án đầu tư |
Luật Đầu tư năm 2014. |
53 |
T-CMU-219409-TT |
Giãn tiến độ thực hiện dự án đầu tư |
Luật Đầu tư năm 2014. |
54 |
T-CMU- 219411-TT |
Chuyển nhượng dự án đầu tư |
Luật Đầu tư năm 2014. |
55 |
T-CMU-219412-TT |
Thanh lý dự án đầu tư |
Luật Đầu tư năm 2014. |
56 |
T-CMU-219413-TT |
Thẩm tra điều chỉnh dự án đầu tư đối với dự án đầu tư sau khi điều chỉnh thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ mà không có trong quy hoạch hoặc thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện nhưng điều kiện đầu tư chưa được pháp luật quy định |
Luật Đầu tư năm 2014. |
II |
Lĩnh vực Lao động, tiền lương và tiền công: |
||
1 |
T-CMU-219443-TT |
Đăng ký nội quy lao động |
Bộ luật Lao động năm 2012. |
2 |
T-CMU-219447-TT |
Đăng ký thỏa ước lao động tập thể |
Bộ luật Lao động năm 2012. |
III |
Lĩnh vực quy hoạch xây dựng: |
||
1 |
T-CMU-219453-TT |
Cấp chứng chỉ quy hoạch |
- Luật Xây dựng năm 2014. - Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng. |
2 |
T-CMU-219486-TT |
Điều chỉnh Chứng chỉ quy hoạch |
- Luật Xây dựng năm 2014. - Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng. |
IV |
Lĩnh vực khiếu nại, tố cáo: |
||
1 |
T-CMU-219489-TT |
Giải quyết khiếu nại lần đầu |
Quyết định số 1294/QĐ-TTCP ngày 04/6/2014 của Thanh tra Chính phủ công bố thủ tục hành chính được ban hành mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra Chính phủ. |
2 |
T-CMU-219490-TT |
Giải quyết khiếu nại lần hai |
Quyết định số 1294/QĐ-TTCP ngày 04/6/2014 của Thanh tra Chính phủ công bố thủ tục hành chính được ban hành mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra Chính phủ. |
3 |
T-CMU-219491-TT |
Giải quyết tố cáo |
Quyết định số 1294/QĐ-TTCP ngày 04/6/2014 của Thanh tra Chính phủ công bố thủ tục hành chính được ban hành mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra Chính phủ. |
Quyết định 1948/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 12/09/2019 | Cập nhật: 24/09/2019
Quyết định 1948/QĐ-UBND năm 2017 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 23/10/2017 | Cập nhật: 24/11/2017
Quyết định 1948/QĐ-UBND năm 2017 về Đề án kêu gọi đầu tư và quản lý, khai thác công trình cấp nước tập trung nông thôn trên địa bàn tỉnh Phú Yên, giai đoạn 2017-2025 Ban hành: 04/10/2017 | Cập nhật: 12/10/2017
Quyết định 1948/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Đường trung tâm cụm xã Sơn Mùa Ban hành: 21/10/2016 | Cập nhật: 05/11/2016
Quyết định 1948/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ Quyết định 54/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 20/10/2016 | Cập nhật: 12/12/2016
Quyết định 1948/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt danh mục đề tài, dự án nghiên cứu ứng dụng khoa học và công nghệ cấp tỉnh năm 2017 Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 05/08/2016
Quyết định 1948/QĐ-UBND năm 2015 về dự án Mở rộng hệ thống cấp nước thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 29/10/2015 | Cập nhật: 29/09/2016
Nghị định 44/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng Ban hành: 06/05/2015 | Cập nhật: 11/05/2015
Quyết định 1948/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau Ban hành: 26/12/2014 | Cập nhật: 23/11/2016
Quyết định 1294/QĐ-TTCP năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra Chính phủ Ban hành: 04/06/2014 | Cập nhật: 20/08/2014
Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/02/2014 | Cập nhật: 13/02/2014
Quyết định 1948/QĐ-UBND năm 2013 hỗ trợ kinh phí cho Đề án Đào tạo nghề mây tre đan truyền thống sản xuất hàng TCMN phục vụ du lịch Ban hành: 02/10/2013 | Cập nhật: 02/01/2014
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 1948/QĐ-UBND năm 2012 công bố đơn giá thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng công trình tỉnh Cao Bằng Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 27/05/2013
Quyết định 1948/QĐ-UBND năm 2011 về phê duyệt Đề án quy hoạch tổng thể hệ thống cơ sở Phòng cháy và chữa cháy trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa đến năm 2020 và định hướng phát triển đến năm 2030 Ban hành: 25/07/2011 | Cập nhật: 16/08/2018
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 1948/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Vĩnh Long do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 20/08/2009 | Cập nhật: 14/04/2011
Quyết định 1948/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 18/08/2009 | Cập nhật: 04/05/2011
Quyết định 1948/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 14/07/2009 | Cập nhật: 03/01/2011