Quyết định 126/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Sơn Tây, tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu: | 126/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi | Người ký: | Trần Ngọc Căng |
Ngày ban hành: | 15/03/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 126/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 15 tháng 3 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN SƠN TÂY
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2016 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 57/QĐ-UBND ngày 28/2/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Sơn Tây;
Xét đề nghị của UBND huyện Sơn Tây tại Tờ trình số 07/TTr-UBND ngày 25/01/2016 về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Sơn Tây và Tờ trình số 306/TTr-STNMT ngày 04/02/2016 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Sơn Tây,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Sơn Tây, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (chi tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016 (chi tiết Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016 (chi tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2016 (chi tiết Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp.
a) Tổng danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2016 là 34 công trình, dự án với tổng diện tích là 81,93 ha. Trong đó:
- Có 32 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích là 30,21 ha. Trong đó có 11 công trình, dự án chuyển tiếp năm 2015 sang năm 2016; 21 công trình, dự án đăng ký năm 2016, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015.
- Có 02 công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích là 51,72 ha.
(Có Phụ biểu 01 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 08 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc khoản 1 Điều 58 Luật đất đai 2013 với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất 9,44 ha. Trong đó có 07 công trình, dự án chuyển tiếp năm 2015 sang năm 2016; 01 công trình, dự án đăng ký năm 2016, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 (Có Phụ biểu 02 kèm theo).
6. Danh mục loại bỏ các công trình, dự án không thực hiện.
a) Danh mục loại bỏ các công trình, dự án năm 2015 không tiếp tục thực hiện trong năm 2016:
Có 11 công trình, dự án, với diện tích là 11,56 ha. Trong đó có 10 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai và 01 công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai (Có Phụ biểu 03 kèm theo).
b) Danh mục loại bỏ các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 02 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp của năm 2015 không tiếp tục thực hiện trong năm 2016, với diện tích chuyển mục đích sử dụng đất là 1,32 ha (Có Phụ biểu 04 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Sơn Tây có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất và công bố hủy bỏ các công trình, dự án không triển khai thực hiện trong năm kế hoạch theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa nằm trong quy hoạch đất lúa, UBND huyện Sơn Tây chủ động phối hợp với chủ đầu tư, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thống nhất biện pháp bổ sung diện tích đất lúa đã chuyển sang đất phi nông nghiệp hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất lúa theo quy định tại Điều 134 Luật Đất đai.
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các cơ quan liên quan, Chủ tịch UBND huyện Sơn Tây chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH CỦA HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số 126/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Xã Sơn Liên |
Xã Sơn Dung |
Xã Sơn Long |
Xã Sơn Tân |
Xã Sơn Lập |
Xã Sơn Mùa |
Xã Sơn Tinh |
Xã Sơn Màu |
Xã Sơn Bua |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
38.149,23 |
3.714,09 |
4.550,90 |
4.235,32 |
3.352,02 |
5.327,16 |
3.908,18 |
4.438,47 |
4.016,13 |
4.606,96 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
35.335,76 |
3.270,07 |
3.848,80 |
3.998,09 |
3.092,95 |
4.999,27 |
3.726,93 |
4.063,02 |
3.877,04 |
4.458,99 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
814,36 |
81,35 |
82,40 |
80,93 |
87,93 |
61,74 |
133,09 |
135,66 |
76,05 |
75,21 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
713,28 |
59,25 |
80,95 |
78,22 |
74,12 |
57,17 |
118,69 |
123,91 |
59,29 |
61,68 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.236,53 |
267,69 |
78,41 |
58,45 |
182,29 |
167,92 |
131,04 |
54,96 |
264,10 |
31,67 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4.863,91 |
450,90 |
1.020,37 |
931,04 |
416,18 |
415,13 |
885,52 |
262,47 |
339,28 |
143,02 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
18.350,30 |
999,55 |
1.478,06 |
2.688,01 |
1.378,77 |
3.235,84 |
1.125,98 |
2.489,98 |
2.293,39 |
2.660,72 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
10.067,33 |
1.471,18 |
1.188,98 |
239,62 |
1.025,90 |
1.118,52 |
1.451,17 |
1.119,66 |
904,19 |
1.548,11 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
3,33 |
|
0,58 |
0,04 |
1,88 |
0,12 |
0,13 |
0,29 |
0,03 |
0,26 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1.962,99 |
276,53 |
604,98 |
204,75 |
241,89 |
172,86 |
170,92 |
113,96 |
87,75 |
89,35 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
9,54 |
|
4,69 |
|
|
|
1,41 |
|
|
3,44 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
4,41 |
|
1,41 |
|
|
|
3,00 |
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,17 |
|
0,08 |
|
0,09 |
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.156,87 |
189,36 |
477,61 |
161,02 |
125,79 |
80,36 |
53,51 |
33,87 |
17,88 |
17,47 |
2.10 |
Đất có di tích, lịch sử văn hóa |
DDT |
0,06 |
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,47 |
|
|
|
0,47 |
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
214,05 |
19,30 |
74,04 |
29,22 |
16,83 |
14,10 |
21,65 |
16,84 |
9,14 |
12,93 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
11,22 |
0,44 |
3,60 |
0,58 |
0,76 |
0,53 |
4,05 |
0,61 |
0,29 |
0,36 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,60 |
|
|
|
0,02 |
|
0,58 |
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
59,50 |
14,03 |
3,01 |
2,22 |
3,93 |
4,61 |
18,06 |
4,27 |
4,67 |
4,70 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
3,21 |
|
0,50 |
|
1,61 |
0,96 |
|
|
0,14 |
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
1,61 |
0,22 |
0,50 |
0,05 |
0,08 |
0,21 |
0,14 |
0,18 |
0,10 |
0,13 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
489,60 |
41,58 |
39,48 |
11,66 |
92,31 |
72,01 |
68,52 |
58,19 |
55,53 |
50,32 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
11,68 |
11,60 |
|
|
|
0,08 |
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
850,48 |
166,89 |
97,12 |
32,48 |
17,18 |
155,03 |
10,33 |
261,49 |
51,34 |
58,62 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị |
KDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số 126/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Xã Sơn Liên |
Xã Sơn Dung |
Xã Sơn Long |
Xã Sơn Tân |
Xã Sơn Lập |
Xã Sơn Mùa |
Xã Sơn Tinh |
Xã Sơn Màu |
Xã Sơn Bua |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ ...+ (13) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
80,35 |
1,58 |
10,71 |
5,19 |
41,90 |
0,11 |
12,63 |
7,23 |
|
1,00 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
6,14 |
0,01 |
4,33 |
0,22 |
1,11 |
|
|
0,47 |
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
6,14 |
0,01 |
4,33 |
0,22 |
1,11 |
|
|
0,47 |
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2,61 |
0,20 |
|
|
1,45 |
|
0,96 |
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
27,99 |
0,30 |
1,24 |
0,57 |
12,23 |
0,11 |
6,92 |
6,56 |
|
0,06 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
43,61 |
1,07 |
5,14 |
4,40 |
27,11 |
|
4,75 |
0,20 |
|
0,94 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1,04 |
|
|
|
0,08 |
|
0,69 |
0,27 |
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích, lịch sử văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,04 |
|
|
|
0,08 |
|
0,69 |
0,27 |
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số 126/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT |
CHỈ TIÊU ĐẤT SỬ DỤNG |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Xã Sơn Liên |
Xã Sơn Dung |
Xã Sơn Long |
Xã Sơn Tân |
Xã Sơn Lập |
Xã Sơn Mùa |
Xã Sơn Tinh |
Xã Sơn Màu |
Xã Sơn Bua |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6) +…(13) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
NNP/PNN |
80,35 |
1,58 |
10,71 |
5,19 |
41,90 |
0,11 |
12,63 |
7,23 |
|
1,00 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
6,14 |
0,01 |
4,33 |
0,22 |
1,11 |
|
|
0,47 |
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
6,14 |
0,01 |
4,33 |
0,22 |
1,11 |
|
|
0,47 |
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
2,61 |
0,20 |
|
|
1,45 |
|
0,96 |
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
27,99 |
0,30 |
1,24 |
0,57 |
12,23 |
0,11 |
6,92 |
6,56 |
|
0,06 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
43,61 |
1,07 |
5,14 |
4,40 |
27,11 |
|
4,75 |
0,20 |
|
0,94 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2016 CỦA HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số 126/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Xã Sơn Liên |
Xã Sơn Dung |
Xã Sơn Long |
Xã Sơn Tân |
Xã Sơn Lập |
Xã Sơn Mùa |
Xã Sơn Tinh |
Xã Sơn Màu |
Xã Sơn Bua |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ (6)+…(13) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích, lịch sử văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 2016 CỦA HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số 126/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (từ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)= (8)+(9)+ (10)+(11)+(12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
I |
Công trình, dự án thu hồi đất chuyển tiếp năm 2015 sang năm 2016 (theo biểu 01, Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015) |
|||||||||||
1 |
Tuyến đường trung tâm huyện Sơn Tây |
2,70 |
Xã Sơn Mùa |
tờ 10 BDĐCLN |
QĐ số 1604/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi quyết định về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình đường trung tâm huyện Sơn Tây |
5.414,0 |
2.707,0 |
2.707,0 |
|
|
|
Đã có thông báo thu hồi đất tại Thông báo số 94/TB-UBND ngày 21/7/2015 của UBND huyện Sơn Tây về việc thông báo thu hồi đất để xây dựng công trình đường trung tâm huyện Sơn Tây |
2 |
Tuyến đường ông Lên-Ra Nang |
5,86 |
Xã Sơn Mùa |
tờ 11 BĐĐCLN |
QĐ số 1093/QĐ-UBND ngày 10/7/2014 của UBND huyện Sơn Tây về việc phê duyệt điều chỉnh báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: đường Ông Lên - Nước Ra Nang xã Sơn Mùa, huyện Sơn Tây |
1.100,0 |
|
|
1.100,0 |
|
|
Đã có thông báo thu hồi đất tại Thông báo số 53/TB-UBND ngày 29/7/2014 của UBND huyện Sơn Tây về việc thông báo thu hồi đất để xây dựng công trình đường Ông Lên - Ra Nang |
3 |
Trường Mầm non Nước Hoa, Thôn Mang Trẩy |
0,02 |
Xã Sơn Lập |
tờ 7 BĐĐCLN |
QĐ số 1579/QĐ-UBND ngày 14/10/2014 của UBND huyện Sơn Tây quyết định về việc giao nhiệm vụ và danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014 |
22,0 |
- |
|
22,0 |
- |
|
Đã xây dựng nhưng chưa thực hiện công tác thu hồi đất |
4 |
Trường Mầm non Tu Ka Pan Thôn Nước Toa |
0,02 |
Xã Sơn Bua |
tờ 5 BĐĐCLN |
QĐ số 1579/QĐ-UBND ngày 14/10/2014 của UBND huyện Sơn Tây quyết định về việc giao nhiệm vụ và danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014 |
22,0 |
- |
|
22,0 |
- |
|
Đã xây dựng nhưng chưa thực hiện công tác thu hồi đất |
5 |
Trường Mầm non Hoa Pơ Niêng, Thôn Huy Ra Lung |
0,02 |
Xã Sơn Mùa |
tờ 10 BĐĐCLN |
QĐ số 1579/QĐ-UBND ngày 14/10/2014 của UBND huyện Sơn Tây quyết định về việc giao nhiệm vụ và danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014 |
22,0 |
- |
|
22,0 |
- |
|
Đã xây dựng nhưng chưa thực hiện công tác thu hồi đất |
6 |
Tuyến đường Xóm ông Me-KDC Nước Toa |
1,00 |
Xã Sơn Bua |
tờ 5, 6 BĐĐCLN |
QĐ số 2860/QĐ-UBND ngày 31/01/2013 của UBND huyện Sơn Tây quyết định về việc phê duyệt báo cáo kinh tế-kỹ thuật xây dựng công trình đường GTNT xóm ông Me - KDC Nước Toa thôn Mang He |
80,0 |
80,0 |
|
|
|
|
Đã thi công nhưng chưa thực hiện công tác thu hồi đất |
7 |
Tuyến đường từ TT xã Sơn Tinh đi Sơn Thượng |
6,50 |
Xã Sơn Tinh |
tờ 6 BĐĐCLN |
QĐ số 1432/QĐ-UBND ngày 30/9/2011 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt dự án đầu tư xây công trình đường trung tâm xã Sơn Tinh - Sơn Thượng, huyện Sơn Tây |
5.500,0 |
|
5.500,0 |
|
|
|
Đã thi công nhưng chưa thực hiện công tác thu hồi đất |
8 |
Đường vào khu sản xuất TĐC Anh Nhoi 2 |
5,19 |
Xã Sơn Long |
tờ 12,13 BĐĐCLN |
QĐ số 928/QĐ-UBND ngày 24/6/2014 của UBND huyện Sơn Tây quyết định về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và tổng dự toán công trình đường vào khu sản xuất tái định canh Anh Nhoi 2, xã Sơn Long, huyện Sơn Tây. |
1.441,0 |
|
|
|
|
1.441,0 |
Đã thi công nhưng chưa thực hiện công tác thu hồi đất |
9 |
Đường vào khu sản xuất tái định canh nước Vương và hệ thống cấp nước sinh hoạt |
1,58 |
Xã Sơn Liên |
|
QĐ số 757/QĐ-UBND ngày 27/5/2015 của UBND huyện Sơn Tây về việc phê duyệt đơn giá bồi thường, hỗ trợ một số loại cây cối, hoa màu khi nhà nước thu hồi đất áp dụng cho Công trình: Đường vào khu sản xuất tái định canh Nước Vương |
|
|
|
|
|
|
Đã thi công nhưng chưa thực hiện công tác thu hồi đất |
10 |
Khu dân cư Đồng Bà Cầu |
3,57 |
Xã Sơn Dung |
|
QĐ số 491/QĐ-UBND ngày 14/5/2014 phê duyệt Báo cáo KTKT |
1.500,0 |
|
|
1.500,0 |
|
|
|
11 |
Khu dân cư B19 |
1,82 |
Xã Sơn Dung |
|
QĐ số 549/QĐ-UBND ngày 08/4/2015 phê duyệt điều chỉnh dự toán công trình |
1.000,0 |
|
|
1.000,0 |
|
|
|
11 |
Tổng cộng I |
28,28 |
|
|
|
16.101 |
2.787 |
8.207 |
3.666 |
|
1.441 |
|
II |
Công trình, dự toán thu hồi đất năm 2016 (theo Biểu 03, Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015) |
|||||||||||
1 |
Trường mầm non Tu Ka Pan - Thôn Nước Tang |
0,02 |
xã Sơn Bua |
|
Quyết định số 1897/QĐ-UBND ngày 29/8/2013 của UBND huyện Sơn Tây về việc điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2013 |
|
|
|
|
|
|
Hiến đất |
2 |
Trường mầm non Tu Ka Pan |
0,02 |
xã Sơn Bua |
|
Quyết định số 2756/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 của UBND huyện Sơn Tây về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2013 |
|
|
|
|
|
|
Hiến đất |
3 |
Trường mầm non Đăk Đrinh |
0,02 |
xã Sơn Dung |
|
Quyết định số 2756/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 của UBND huyện Sơn Tây về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2013 |
|
|
|
|
|
|
Hiến đất |
4 |
Nhà thi đấu đa năng trường THPT Đinh Tiên Hoàng |
0,40 |
xã Sơn Dung |
tờ 01 BĐGĐLN |
- Công văn số 611/UBND ngày 15/7/2015 của UBND huyện Sơn Tây về việc cho chủ trương mở rộng mặt bằng trường THPT Đinh Tiên Hoàng - Công văn số 1614/SGDĐT-KHTC ngày 8/10/2015 của Sở GD&ĐT tỉnh Quảng Ngãi về việc thống nhất việc mở rộng diện tích đất và hỗ trợ kinh phí đền bù của UBND huyện Sơn Tây cho trường THPT Đinh Tiên Hoàng |
400,0 |
|
|
400,0 |
|
|
|
5 |
Điểm định canh định cư Xóm Bà Nót |
0,09 |
xã Sơn Lập |
tờ 12 BĐ ĐCLN |
QĐ số 2634/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND huyện Sơn Tây về việc bổ sung kinh phí sự nghiệp Trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách tỉnh để thực hiện Chương trình định canh, định cư năm 2014 |
90,0 |
90,0 |
|
|
|
|
|
6 |
Trường mầm non Đăk Ra Pân - Tập đoàn 21- xã Sơn Long |
0,02 |
Xã Sơn Lập |
|
Quyết định số 1897/QĐ-UBND ngày 29/8/2013 của UBND huyện Sơn Tây về việc điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2013 |
|
|
|
|
|
|
Hiến đất |
7 |
Trường mầm non Đăk Ra Pân - Tập đoàn 19 |
0,02 |
xã Sơn Long |
|
Quyết định số 1897/QĐ-UBND ngày 29/8/2013 của UBND huyện Sơn Tây về việc điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2013 |
|
|
|
|
|
|
Hiến đất |
8 |
Trường mầm non Đăk Ra Pân |
0,02 |
xã Sơn Long |
|
Quyết định số 2756/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 của UBND huyện Sơn Tây về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2013 |
|
|
|
|
|
|
Hiến đất |
9 |
Trường mầm non Bãi Màu |
0,02 |
xã Sơn Màu |
|
Quyết định số 2756/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 của UBND huyện Sơn Tây về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2013 |
|
|
|
|
|
|
Hiến đất |
10 |
Trường mầm non Bãi Màu - Tập đoàn 11 |
0,02 |
xã Sơn Màu |
|
Quyết định số 1897/QĐ-UBND ngày 29/8/2013 của UBND huyện Sơn Tây về việc điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2013 |
|
|
|
|
|
|
Hiến đất |
11 |
Trường mầm non Bãi Màu - Tập đoàn 10 |
0,02 |
xã Sơn Màu |
|
Quyết định số 1897/QĐ-UBND ngày 29/8/2013 của UBND huyện Sơn Tây về việc điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2013 |
|
|
|
|
|
|
Hiến đất |
12 |
Trường mầm non Bãi Màu - Thôn Ha Lên |
0,02 |
xã Sơn Màu |
|
Quyết định số 1579/QĐ-UBND ngày 14/10/2014 của UBND huyện Sơn Tây về việc giao nhiệm vụ và danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014 |
|
|
|
|
|
|
Hiến đất |
13 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Đăk Pao |
0,01 |
xã Sơn Màu |
|
Quyết định số 711/QĐ-UBND ngày 15/5/2015 của UBND huyện Sơn Tây về việc giao kế hoạch hoạt động, kế hoạch lựa chọn nhà thầu và kế hoạch tài chính năm 2015 thuộc dự án giảm nghèo khu vục Tây Nguyên, huyện Sơn Tây cho BQLDA giảm nghèo khu vực Tây Nguyên - huyện Sơn Tây và UBND các xã dự án |
|
|
|
|
|
|
Hiến đất |
14 |
Trường mầm non Hoa Pơ Niêng - Tập đoàn 5 |
0,02 |
xã Sơn Mùa |
|
Quyết định số 1897/QĐ-UBND ngày 29/8/2013 của UBND huyện Sơn Tây về việc điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2013 |
|
|
|
|
|
|
Hiến đất |
15 |
Nước sinh hoạt KDC Huy Em |
0,01 |
xã Sơn Mùa |
tờ 10 BĐĐCLN |
Quyết định số 711/QĐ-UBND ngày 15/5/2015 của UBND huyện Sơn Tây về việc giao kế hoạch hoạt động, kế hoạch lựa chọn nhà thầu và kế hoạch tài chính năm 2015 thuộc dự án giảm nghèo khu vục Tây Nguyên, huyện Sơn Tây cho BQLDA giảm nghèo khu vực Tây Nguyên - huyện Sơn Tây và UBND các xã dự án |
|
|
|
|
|
|
Vốn ODA, hiến đất |
16 |
Trường mầm non Sơn Tân - Tập đoàn 15 |
0,02 |
xã Sơn Tân |
|
Quyết định số 1897/QĐ-UBND ngày 29/8/2013 của UBND huyện Sơn Tây về việc điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2013 |
|
|
|
|
|
|
Hiến đất |
17 |
Trường mầm non sơn Tân-Tập đoàn 4 |
0,02 |
xã Sơn Tân |
|
Quyết định số 1897/QĐ-UBND ngày 29/8/2013 của UBND huyện Sơn Tây về việc điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2013 |
|
|
|
|
|
|
Hiến đất |
18 |
Trường mầm non Sơn Tinh-Thôn Nước Kĩa |
0,02 |
xã Sơn Tinh |
|
Quyết định số 1897/QĐ-UBND ngày 29/8/2013 của UBND huyện Sơn Tây về việc điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2013 |
|
|
|
|
|
|
Hiến đất |
19 |
Đường BTXM ngã ba đường Trường Sơn Đông - sân vận động huyện; Ngã ba chợ - Cầu treo, xã Sơn Dung |
0,13 |
xã Sơn Dung |
|
Quyết định số 1097/QĐ-UBND ngày 12/8/2015 của UBND huyện Sơn Tây ngày 12/8/2015 về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển phân cấp ngân sách huyện năm 2015 |
|
|
|
|
|
|
Hiến đất |
20 |
Đường giao thông Xà Ruông - Nước Kỉa |
1,00 |
xã Sơn Tinh |
|
Quyết định số 711/QĐ-UBND ngày 15/5/2015 của UBND huyện Sơn Tây về việc giao kế hoạch hoạt động, kế hoạch lựa chọn nhà thầu và kế hoạch tài chính năm 2015 thuộc dự án giảm nghèo khu vục Tây Nguyên, huyện Sơn Tây cho BQLDA giảm nghèo khu vực Tây Nguyên - huyện Sơn Tây và UBND các xã dự án |
|
|
|
|
|
|
Vốn ODA, hiến đất |
21 |
Đường điện KDC Tu Ca La thôn Dăk Be |
0,01 |
xã Sơn Tân |
tờ 01 BĐGĐLN |
Quyết định số 1378/QĐ-UBND ngày 27/8/2014 của UBND huyện Sơn Tây về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và tổng dự toán công trình: Đường điện KDC Tu Ca La thôn Đăk Be xã Sơn Tân Công văn số 803/UBND ngày 11/9/2014 của UBND huyện Sơn Tây về việc giao nhiệm vụ công tác bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng công trình: Đường điện KDC Tu Ca La thôn Dăk Be xã Sơn Tân |
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Tổng cộng II |
1,93 |
|
|
|
490 |
90 |
|
400 |
|
|
|
III |
Danh mục công trình, dự án không thuộc quy định tại khoản 3 điều 62 Luật Đất đai |
|||||||||||
1 |
Nhà làm việc BCH Quân sự xã Sơn Mùa và Tiểu đội Dân quân thường trực xã Sơn Mùa |
0,08 |
Xã Sơn Mùa |
tờ 10 BĐĐCLN |
QĐ số 2884/QĐ-UBND ngày 31/10/2013 của UBND huyện Sơn Tây về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình nhà làm việc BCH quân sự xã Sơn Mùa và Tiểu đội dân quân thường trực xã Sơn Mùa. |
|
|
|
|
|
|
Công trình năm 2015 chuyển sang năm 2016 |
2 |
Thủy điện Sơn Tây |
51,64 |
Xã Sơn Tân, Sơn Mùa, Sơn Dung |
|
|
27.554,30 |
|
|
|
|
|
Đã có thông báo thu hồi đất tại Thông báo số 101 đến số 165/TB-UBND ngày 28/8/2015 UBND huyện Sơn Tây về việc thông báo thu hồi đất để xây dựng thủy điện Sơn Tây |
2 |
Tổng cộng III |
51,72 |
|
|
|
27.554,30 |
|
27.554,30 |
|
|
|
|
34 |
Tổng cộng (I)+(II)+(III) |
81,93 |
|
|
|
44145 |
2877 |
35761 |
4066 |
|
1441 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số 126/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Trong đó |
Địa điểm |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Ghi chú |
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
I |
Công trình, dự án năm 2015 chuyển sang năm 2016 (theo Biểu 02, Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015) |
||||||
1 |
Thủy điện Sơn Tây |
51,64 |
1,29 |
|
Xã Sơn Tân, Sơn Mùa, Sơn Dung |
|
Đã có thông báo thu hồi đất tại Thông báo số 101 đến số 165/TB-UBND ngày 28/8/2015 UBND huyện Sơn Tây về việc thông báo thu hồi đất để xây dựng thủy điện Sơn Tây |
2 |
Tuyến đường từ TT xã Sơn Tinh đi Sơn Thượng |
6,50 |
0,42 |
|
Xã Sơn Tinh |
tờ 6 BĐĐCLN |
|
3 |
Đường vào khu sản xuất TĐC Anh Nhoi 2 |
5,19 |
0,22 |
|
Xã Sơn Long |
tờ 12, 13 BĐĐCLN |
|
4 |
Đường vào khu sản xuất tái định canh nước Vương và hệ thống cấp nước sinh hoạt |
1,580 |
0,002 |
|
xã Sơn Liên |
|
|
5 |
Thủy điện Sơn Trà 1 |
26,19 |
1,13 |
2,18 |
xã Sơn Lập |
|
Chủ đầu tư đã thực hiện việc nhận và chuyển nhượng quyền sử dụng đất và đã tiến hành |
6 |
Khu dân cư Đồng Bà Cầu |
3,57 |
2,33 |
|
Xã Sơn Dung, Sơn Tây |
|
|
7 |
Khu dân cư B19 |
1,82 |
1,82 |
|
Xã Sơn Dung, Sơn Tây |
|
|
7 |
Tổng cộng I |
96,49 |
7,21 |
2,18 |
|
|
|
II |
Công trình, dự án năm 2016 (theo Biểu 04, Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015) |
||||||
1 |
Đường giao thông Xà Ruông - Nước Kỉa |
1,00 |
0,05 |
|
xã Sơn Tinh |
|
Quyết định số 711/QĐ-UBND ngày 15/5/2015 của UBND huyện Sơn Tây về việc giao kế hoạch hoạt động, kế hoạch lựa chọn nhà thầu và kế hoạch tài chính năm 2015 thuộc dự án giảm nghèo khu vục Tây Nguyên, huyện Sơn Tây cho BQLDA giảm nghèo khu vực Tây Nguyên - huyện Sơn Tây và UBND các xã dự án |
1 |
Tổng cộng II |
1,00 |
0,05 |
|
|
|
|
8 |
TỔNG CỘNG (I+II) |
97,49 |
7,26 |
2,18 |
|
|
|
DANH MỤC LOẠI BỎ CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CỦA NĂM 2015 KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số 126/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (từ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)= (8)+(9)+(10) +(11)+(12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
I |
Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất của năm 2015 |
|||||||||||
1 |
Trường Mầm non Sơn Tân - Thôn Đăk Be |
0,02 |
Xã Sơn Tân |
tờ 7 BĐĐCLN |
QĐ số 1579/QĐ-UBND ngày 14/10/2014 của UBND huyện Sơn Tây quyết định về việc giao nhiệm vụ và danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014 |
22,00 |
|
|
22,00 |
|
|
|
2 |
Trường Mầm non Sơn Tân - TĐ 7, thôn Tà Dô |
0,02 |
Xã Sơn Tân |
tờ 7 BĐĐCLN |
QĐ số 1579/QĐ-UBND ngày 14/10/2014 của UBND huyện Sơn Tây quyết định về việc giao nhiệm vụ và danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014 |
22,00 |
|
|
22,00 |
|
|
|
3 |
Trường Mầm non Sơn Tinh - thôn Tà Kin |
0,02 |
Xã Sơn Tinh |
tờ 6 BĐĐCLN |
QĐ số 1579/QĐ-UBND ngày 14/10/2014 của UBND huyện Sơn Tây quyết định về việc giao nhiệm vụ và danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014 |
22,00 |
|
|
22,00 |
|
|
|
4 |
Trường Mầm non Sơn Tinh - thôn Ka Năng |
0,02 |
Xã Sơn Tinh |
tờ 5 thửa 283 BĐĐCLN |
QĐ số 1579/QĐ-UBND ngày 14/10/2014 của UBND huyện Sơn Tây quyết định về việc giao nhiệm vụ và danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014 |
22,00 |
|
|
22,00 |
|
|
|
5 |
Trường Mầm non Bãi Màu, TĐ 17 |
0,02 |
Xã Sơn Màu |
tờ 9 thửa 493 BĐĐCLN |
QĐ số 1579/QĐ-UBND ngày 14/10/2014 của UBND huyện Sơn Tây quyết định về việc giao nhiệm vụ và danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014 |
22,00 |
|
|
22,00 |
|
|
|
6 |
Trường Mầm non Đak Đrinh, thôn Đăk Trên |
0,02 |
Xã Sơn Dung |
tờ 5 thửa 347, 382 BĐĐCLN |
QĐ số 1579/QĐ-UBND ngày 14/10/2014 của UBND huyện Sơn Tây quyết định về việc giao nhiệm vụ và danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014 |
22,00 |
|
|
22,00 |
|
|
|
7 |
Trường Mầm non Sông Rin, Thôn Tang Tong |
0,02 |
Xã Sơn Liên |
tờ 9 BĐĐCLN |
QĐ số 1579/QĐ-UBND ngày 14/10/2014 của UBND huyện Sơn Tây quyết định về việc giao nhiệm vụ và danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014 |
22,00 |
|
|
22,00 |
|
|
|
8 |
Trường Mầm non Sông Rin, KDC Tu Mít |
0,02 |
Xã Sơn Liên |
tờ 13 BĐĐCLN |
QĐ số 1579/QĐ-UBND ngày 14/10/2014 của UBND huyện Sơn Tây quyết định về việc giao nhiệm vụ và danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014 |
22,00 |
|
|
22,00 |
|
|
|
9 |
Xây dựng nhà Văn hóa xã Sơn Liên |
0,04 |
Xã Sơn Liên |
tờ 14 BĐĐCLN |
QĐ số 1579/QĐ-UBND ngày 14/10/2014 của UBND huyện Sơn Tây quyết định về việc giao nhiệm vụ và danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014 |
22,00 |
|
|
22,00 |
|
|
|
10 |
Xây dựng điểm định canh, định cư tập trung I nam, thôn Tà Vinh, xã Sơn Màu |
4,10 |
Xã Sơn Màu |
Tờ bản đồ số 659545, 656542, 656545 |
QĐ số 90/QĐ-UBND ngày 3/2/2015 của Huyện Sơn Tây về việc bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2015 nguồn vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ có mục tiêu |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Danh mục công trình, dự án không thuộc Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai 2013 |
|||||||||||
1 |
Thao trường bắn |
7,26 |
Xã Sơn Mùa |
tờ 10-thửa 664, 665, 669, 691, 693, 695, 710, 711, 713, 730, 731, BĐĐCLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổng cộng II |
7,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Tổng cộng (I+II) |
11,56 |
|
|
|
211,00 |
35,00 |
|
176,00 |
|
|
|
DANH MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CỦA NĂM 2015 KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số 126/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Trong đó |
Địa điểm |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Ghi chú |
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Thao trường bắn |
7,26 |
1,18 |
|
Xã Sơn Mùa |
tờ 10-thửa 664, 665, 669, 691, 693, 695, 710, 711, 713, 730, 731, BĐĐCLN |
|
2 |
Xây dựng điểm định canh, định cư tập trung I nam, thôn Tà Vinh, xã Sơn Màu |
4,10 |
0,14 |
|
Xã Sơn Màu |
Tờ bản đồ số 659545, 656542, 656545 |
|
|
Tổng cộng |
11,36 |
1,32 |
|
|
|
|
Quyết định 90/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau Ban hành: 15/01/2021 | Cập nhật: 06/02/2021
Quyết định 1097/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Phòng, chống thiên tai thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 28/07/2020 | Cập nhật: 30/07/2020
Quyết định 1897/QĐ-UBND năm 2020 về phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi của Tiểu dự án: Hệ thống kênh tưới Thượng Sơn thuộc Dự án Phát triển cơ sở hạ tầng thủy lợi tỉnh Bình Định và Hưng Yên Ban hành: 19/05/2020 | Cập nhật: 21/12/2020
Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2020 về xử lý vướng mắc đối với dự án đầu tư của doanh nghiệp do Ủy ban Quản lý vốn Nhà nước tại doanh nghiệp làm đại diện chủ sở hữu Ban hành: 21/05/2020 | Cập nhật: 22/05/2020
Quyết định 1097/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hưng Yên Ban hành: 29/04/2020 | Cập nhật: 08/09/2020
Quyết định 1097/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị Ban hành: 29/04/2020 | Cập nhật: 03/11/2020
Quyết định 1097/QĐ-UBND năm 2020 về thành lập khu cách ly tập trung phòng, chống bệnh Covid-19 tại trường Cao đẳng nghề Công nghệ cao Hà Nội Ban hành: 17/03/2020 | Cập nhật: 27/03/2020
Quyết định 90/QĐ-UBND năm 2020 về xác định khu vực cấm, địa điểm cấm thuộc phạm vi bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 13/01/2020 | Cập nhật: 05/03/2020
Quyết định 90/QĐ-UBND năm 2020 công bố bãi bỏ quy hoạch hàng hóa, dịch vụ, sản phẩm cụ thể theo quy định tại Điểm d, Khoản 1, Điều 59 Luật Quy hoạch Ban hành: 15/01/2020 | Cập nhật: 22/02/2020
Quyết định 90/QĐ-UBND năm 2020 công bố bổ sung danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân thành phố Chí Linh và thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương Ban hành: 09/01/2020 | Cập nhật: 25/04/2020
Quyết định 1897/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Phòng chống thiên tai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 10/10/2019 | Cập nhật: 18/11/2019
Quyết định 1897/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 03/09/2019 | Cập nhật: 21/11/2019
Quyết định 491/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ Ban hành: 01/03/2019 | Cập nhật: 23/03/2019
Quyết định 491/QĐ-UBND về phương án hỗ trợ cho doanh nghiệp trồng dâu dướng trên địa bàn tỉnh Sơn La năm 2019 Ban hành: 28/02/2019 | Cập nhật: 18/03/2019
Quyết định 491/QĐ-UBND năm 2019 quy định “một cửa liên thông” giữa cơ quan nhà nước và điện lực trong giải quyết các thủ tục cấp điện qua lưới điện trung áp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 06/03/2019 | Cập nhật: 16/05/2019
Quyết định 491/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận một cửa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Trà Vinh Ban hành: 27/03/2019 | Cập nhật: 04/04/2019
Quyết định 90/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 22/03/2019 | Cập nhật: 22/04/2019
Quyết định 90/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thực hiện Chương trình 135 giai đoạn 2019-2020 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 17/01/2019 | Cập nhật: 09/03/2019
Quyết định 491/QĐ-UBND năm 2019 sửa đổi quy định thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp và dịch vụ nông thôn trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2017-2020 kèm theo Quyết định 1609/QĐ-UBND Ban hành: 21/02/2019 | Cập nhật: 06/03/2019
Quyết định 491/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 27/02/2019 | Cập nhật: 28/03/2019
Quyết định 1097/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên Ban hành: 20/11/2018 | Cập nhật: 13/12/2018
Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 13/06/2018 | Cập nhật: 15/06/2018
Quyết định 1897/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục 25 thủ tục hành chính lĩnh vực du lịch, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai Ban hành: 25/06/2018 | Cập nhật: 10/10/2018
Quyết định 491/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính của ngành Lao động, Thương binh và Xã hội áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 20/03/2018 | Cập nhật: 12/07/2018
Quyết định 491/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Thương mại quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau Ban hành: 23/03/2018 | Cập nhật: 18/06/2018
Quyết định 90/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực An toàn thực phẩm áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 19/01/2018 | Cập nhật: 28/02/2018
Quyết định 1897/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Phương án sử dụng cát nghiền nhân tạo cho bê tông và vữa, sử dụng vật liệu khác làm vật liệu san lấp thay thế cát tự nhiên Ban hành: 22/09/2017 | Cập nhật: 23/10/2017
Nghị quyết 75/NQ-CP về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 7 năm 2017 Ban hành: 09/08/2017 | Cập nhật: 10/08/2017
Quyết định 1097/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế quản lý, vận hành, cập nhật thông tin đối với bảng tin điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 04/05/2017 | Cập nhật: 10/05/2017
Quyết định 90/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 17/01/2017 | Cập nhật: 01/03/2017
Quyết định 90/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Sơn Tây, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 23/01/2017 | Cập nhật: 26/04/2017
Quyết định 1897/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế xét tặng Giải thưởng khoa học và công nghệ thành phố Ban hành: 06/06/2016 | Cập nhật: 18/06/2016
Quyết định 1097/QĐ-UBND năm 2016 về tổ chức lại Công ty Phát triển hạ tầng Khu công nghiệp thành Trung tâm Dịch vụ, tư vấn và hạ tầng Khu kinh tế trực thuộc Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh Hà Giang Ban hành: 03/06/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Quyết định 1097/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập Chi cục Kiểm lâm tỉnh Phú Yên trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 25/05/2016 | Cập nhật: 22/06/2016
Quyết định 491/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 11/04/2016 | Cập nhật: 22/04/2016
Quyết định 491/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 07/03/2016 | Cập nhật: 17/03/2016
Quyết định 491/QĐ-UBND năm 2016 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Kiểm lâm tỉnh Nam Định Ban hành: 09/03/2016 | Cập nhật: 11/03/2017
Quyết định 491/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 39-NQ/TW về tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công, viên chức Ban hành: 03/03/2016 | Cập nhật: 09/03/2016
Quyết định 90/QĐ-UBND về Chương trình xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau Ban hành: 20/01/2016 | Cập nhật: 26/02/2016
Nghị quyết 35/2015/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ kinh phí cho Ban Công tác Mặt trận ở khu dân cư để thực hiện Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa ở khu dân cư” Ban hành: 25/12/2015 | Cập nhật: 20/08/2016
Nghị quyết 35/2015/NQ-HĐND phê duyệt mức hỗ trợ người cao tuổi sửa chữa nhà ở theo chương trình hành động quốc gia người cao tuổi Việt Nam giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 30/12/2015
Nghị quyết 35/2015/NQ-HĐND về Kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2016 Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 18/01/2016
Nghị quyết 35/2015/NQ-HĐND về dự toán thu, chi ngân sách tỉnh; mức bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố (bao gồm ngân sách xã, phường, thị trấn) và phương án phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh Ninh Thuận năm 2016 Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 27/01/2016
Nghị quyết 35/2015/NQ-HĐND Quy định mức hỗ trợ đào tạo phát triển nguồn nhân lực y tế tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 31/12/2015
Nghị quyết 35/2015/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016 - 2020 do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 27/01/2016
Nghị quyết 35/2015/NQ-HĐND quy định tiêu thức phân công cơ quan thuế quản lý đối với doanh nghiệp mới thành lập trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 02/02/2016
Nghị quyết 35/2015/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ xây dựng nhà văn hóa cộng đồng khu dân cư trên địa bàn tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 14/01/2016
Nghị quyết 35/2015/NQ-HĐND Thông qua danh mục công trình, dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2016 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 14/12/2015 | Cập nhật: 19/01/2016
Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2015 phê duyệt Hiệp định Thương mại biên giới giữa Việt Nam - Lào Ban hành: 12/10/2015 | Cập nhật: 14/10/2015
Quyết định 1897/QĐ-UBND năm 2015 về phê duyệt mức chi phí đào tạo nghề trình độ sơ cấp nghề và dạy nghề dưới 3 tháng; mức hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại trong thời gian học nghề cho người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Phú Thọ, theo Quyết định 1019/QĐ-TTg Ban hành: 17/08/2015 | Cập nhật: 16/09/2015
Quyết định 1097/QĐ-UBND năm 2015 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2015 - 2016 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 07/08/2015 | Cập nhật: 26/08/2015
Quyết định 491/QĐ-UBND năm 2015 công bố bảng giá ca máy, thiết bị thi công xây dựng công trình và điều chỉnh chi phí nhân công, máy thi công của đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 14/05/2015 | Cập nhật: 27/05/2015
Quyết định 90/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo Thành phố thực hiện Nghị quyết 70/NQ-CP về chính sách xã hội trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 13/01/2015 | Cập nhật: 03/03/2015
Quyết định 1897/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch thực hiện Đề án “Xóa mù chữ đến năm 2020” trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 27/10/2014 | Cập nhật: 17/12/2014
Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2014 phê duyệt Hiệp định liên Chính phủ về Cảng cạn Ban hành: 09/10/2014 | Cập nhật: 04/11/2014
Quyết định 1897/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 15/09/2014 | Cập nhật: 18/09/2014
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Quyết định 1097/QĐ-UBND năm 2014 công nhận trường mầm non Triệu Tài đạt chuẩn quốc gia Ban hành: 04/06/2014 | Cập nhật: 19/06/2014
Quyết định 1097/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế làm việc của Ban Chỉ đạo công tác gia đình tỉnh Bến Tre Ban hành: 04/06/2014 | Cập nhật: 30/06/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 1097/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Điều lệ Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 16/04/2014 | Cập nhật: 30/05/2014
Quyết định 491/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Điều lệ Hội Cựu giáo chức huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái khóa II, nhiệm kỳ 2014-2019 Ban hành: 15/04/2014 | Cập nhật: 28/04/2014
Quyết định 90/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Điều lệ Hội Truyền thống Trường Sơn đường Hồ Chí Minh thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 14/01/2014 | Cập nhật: 28/04/2014
Quyết định 1897/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Điều lệ Hội làm vườn huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang khóa III (nhiệm kỳ 2013-2018) Ban hành: 13/12/2013 | Cập nhật: 14/03/2014
Quyết định 491/QĐ-UBND Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch tổng thể phát triển công nghiệp đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 18/12/2013 | Cập nhật: 15/04/2014
Quyết định 1897/QĐ-UBND năm 2013 về Quy định đối tượng tiêu chuẩn xét tặng Kỷ niệm chương "Vì sự nghiệp xây dựng và phát triển tỉnh Sơn La" Ban hành: 30/08/2013 | Cập nhật: 04/10/2013
Quyết định 1897/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh của tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2013-2015 Ban hành: 24/07/2013 | Cập nhật: 18/10/2013
Quyết định 1897/QĐ-UBND năm 2013 quy định thời gian chuyển đổi đợt tuyển quân của các địa phương Ban hành: 18/07/2013 | Cập nhật: 02/10/2013
Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 13/06/2013 | Cập nhật: 15/06/2013
Quyết định 1097/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lào Cai Ban hành: 08/05/2013 | Cập nhật: 10/03/2014
Quyết định 1097/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch kinh phí thực hiện dự án hỗ trợ khoa học và công nghệ đợt 1 năm 2013 Ban hành: 05/06/2013 | Cập nhật: 11/12/2013
Quyết định 491/QĐ-UBND năm 2013 về Lộ trình cung cấp dịch vụ công trực tuyến của các cơ quan nhà nước tỉnh Bình Phước Ban hành: 02/04/2013 | Cập nhật: 19/04/2013
Quyết định 90/QĐ-UBND năm 2013 bổ sung bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ xe ô tô, gắn máy trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 17/01/2013 | Cập nhật: 22/02/2013
Quyết định 90/QĐ-UBND năm 2013 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Ban hành: 16/01/2013 | Cập nhật: 23/06/2013
Quyết định 491/QĐ-UBND năm 2012 quy định mức khoán chi phí bán đấu giá tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tịch thu sung quỹ Nhà nước cho Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản, Hội đồng bán đấu giá tài sản cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 28/12/2012 | Cập nhật: 15/01/2013
Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2012 phê duyệt Nghị định thư số 6 về Ga trung chuyển và Ga biên giới đường sắt thuộc Hiệp định khung ASEAN về tạo điều kiện thuận lợi cho hàng hóa quá cảnh Ban hành: 13/11/2012 | Cập nhật: 14/11/2012
Quyết định 1097/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Đề án Phát triển sự nghiệp Thể dục thể thao tỉnh Hưng Yên đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 28/06/2012 | Cập nhật: 30/07/2012
Quyết định 491/QĐ-UBND năm 2012 về Chương trình hành động triển khai Đề án thực thi Hiệp định hàng rào kỹ thuật trong thương mại giai đoạn 2011-2015 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 08/03/2012 | Cập nhật: 12/12/2012
Quyết định 491/QĐ-UBND năm 2012 quy định nội dung và mức chi cho công tác lập Đề án xây dựng xã nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 27/03/2012 | Cập nhật: 16/04/2012
Quyết định 491/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 05/03/2012 | Cập nhật: 11/08/2014
Quyết định 1897/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Khung hệ thống cơ sở dữ liệu thông tin kinh tế xã hội thành phố Hải Phòng Ban hành: 22/11/2011 | Cập nhật: 02/07/2015
Quyết định 1897/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Mường Lát, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 Ban hành: 15/06/2011 | Cập nhật: 07/07/2014
Quyết định 1097/QĐ-UBND năm 2011 công bố sửa đổi thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 20/04/2011 | Cập nhật: 24/08/2011
Nghị quyết 75/NQ-CP phê chuẩn đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu nhiệm kỳ 2011 – 2016 Ban hành: 01/04/2011 | Cập nhật: 04/04/2011
Quyết định 90/QĐ-UBND năm 2011 vận hành chính thức Cổng thông tin điện tử tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 25/03/2011 | Cập nhật: 21/07/2014
Quyết định 491/QĐ-UBND năm 2011 về phê duyệt Quy hoạch cấp nước sinh hoạt nông thôn tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2010 - 2015 và định hướng đến năm 2020 do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ ban hành Ban hành: 18/02/2011 | Cập nhật: 13/04/2011
Quyết định 90/QĐ-UBND năm 2010 về phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng khu du lịch và dân cư làng chài Vũng Trâu Nằm, xã Bãi Thơm, huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang tỷ lệ 1/2000, quy mô 370ha Ban hành: 13/01/2010 | Cập nhật: 17/08/2018
Quyết định 1897/QĐ-UBND năm 2008 về thành lập Chi cục Thủy sản Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 07/11/2008 | Cập nhật: 03/05/2011
Quyết định 90/QĐ-UBND năm 2007 đổi tên Trạm Giống cây ăn quả, cây lâm nghiệp thành Trung tâm Giống cây ăn quả, cây lâm nghiệp trực thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành Ban hành: 22/11/2007 | Cập nhật: 05/12/2007
Quyết định 90/QĐ-UBND năm 2006 về thu Phí xây dựng trên địa bàn tỉnh Cà Mau do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Ban hành: 24/02/2006 | Cập nhật: 28/04/2011
Quyết định 90/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch giao rừng, cho thuê rừng gắn với giao đất, cho thuê đất trên địa bàn thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum năm 2021 Ban hành: 04/02/2021 | Cập nhật: 24/02/2021
Quyết định 491/QĐ-UBND về Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí của tỉnh Bình Thuận năm 2021 Ban hành: 22/02/2021 | Cập nhật: 05/03/2021