Quyết định 491/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình
Số hiệu: 491/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình Người ký: Nguyễn Ngọc Thạch
Ngày ban hành: 11/04/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
NINH BÌNH

--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 491/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 11 tháng 04 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN YÊN MÔ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 về việc Thông qua Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2016;

Căn cứ Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh Ninh Bình về việc thông qua Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2016;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 84/TTr-STNMT ngày 08/4/2016,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Yên Mô, như sau:

1. Phân b diện tích các loại đất năm 2016 (có biu Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 kèm theo);

2. Kế hoạch chuyển mục đích năm 2016 (có biểu Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất kèm theo);

3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016 (có biu Kế hoạch thu hồi đất kèm theo);

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2016 (có biu Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng kèm theo).

Điều 2. Giao UBND huyện Yên Mô chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị có liên quan:

- Công b công khai kế hoạch sử dụng đt theo đúng quy định về Luật Đất đai;

- Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt theo quy định, đáp ứng kịp thời nhu cầu sử dụng đt phục vụ phát triển kinh tế xã hội trên địa bàn.

- T chức kim tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định. Có biện pháp xử lý cụ thể đối với trường hợp cố tình chậm triển khai thực hiện hoặc sử dụng đất sai mục đích khi nhà nước giao đất, cho thuê đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành liên quan và Chủ tịch UBND huyện Yên Mô chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Lưu VT, VP3, 4
kh 50

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH




Nguyễn
Ngọc Thạch

 

KẾ HOẠCH

CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN YÊN MÔ, TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 491/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)

Đơn vị tính: ha

STT

CHỈ TIÊU

Diện tích

Phân theo đơn v hành chính

TT Yên Thịnh

Xã Khánh Dương

Xã Khánh Thịnh

Xã Khánh Thượng

Xã Mai Sơn

Xã Yên Đng

Xã Yên Hòa

Xã Yên Hưng

Xã Yên Lâm

Xã Yên Mạc

Xã Yên Mỹ

Xã Yên Nhân

Xã Yên Phong

Xã Yên Thái

Xã Yên Thành

Xã Yên Thng

Xã Yên T

1

Đt nông nghiệp chuyn sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

80,50

14,77

3,08

3,30

2,12

13,96

0,90

4,91

3,42

3,87

3,58

2,62

6,40

3,40

1,91

4,30

2,60

5,36

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

61,01

12,52

2,28

3,05

1,77

11,63

0,90

3,94

1,30

2,96

2,14

2,47

4,64

2,15

1,09

3,00

1,17

4,00

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC/PNN

53,53

12,52

1,59

3,05

1,77

7,51

0,90

3,94

1,23

2,76

2,14

1,70

4,14

1,82

1,09

2,31

1,08

3,98

1.2

Đt trng cây hàng năm khác

HNK/PNN

11,77

1,09

0,57

 

 

2,25

 

0,69

1,45

0,87

0,87

0,03

0,15

0,39

0,37

1,03

1,17

0,84

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

0,06

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sn xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

6,72

0,66

0,23

0,25

0,35

0,08

 

0,28

0,67

0,04

0,55

0,12

1,61

0,86

0,15

0,15

0,20

0,52

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,86

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

0,30

0,04

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đt trong nội bộ đất nông nghiệp và đất phi nông nghiệp

 

8,79

0,35

 

3,91

0,06

0,30

 

0,06

 

 

0,41

 

 

 

 

3,63

0,07

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyn sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

8,10

0,35

 

3,91

 

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,54

 

 

2.2

Đt trng cây hàng năm khác chuyn sang đt nông nghiệp khác

HNK/NKH

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,35

 

 

 

 

 

0,05

 

 

2.3

Đất nuôi trồng thủy sn chuyển sang đất nông nghiệp khác

NTS/NKH

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trng cây hàng năm khác chuyn sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phi là rừng

RPH/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyn sang đất nông nghiệp không phi là rừng

RDD/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đt rừng sn xuất chuyn sang đất nông nghiệp không phi rừng

RSX/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phi là đất ở chuyển sang đất

PKO/OCT

0,23

 

 

 

0,06

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

0,04

0,07

 

 

KẾ HOẠCH

THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN YÊN MÔ, TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 491/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)

Đơn vị tính: ha

STT

CHỈ TIÊU

Diện tích

Phân theo đơn v hành chính

TT Yên Thịnh

Xã Khánh Dương

Xã Khánh Thịnh

Xã Khánh Thượng

Xã Mai Sơn

Xã Yên Đng

Xã Yên Hòa

Xã Yên Hưng

Xã Yên Lâm

Xã Yên Mạc

Xã Yên Mỹ

Xã Yên Nhân

Xã Yên Phong

Xã Yên Thái

Xã Yên Thành

Xã Yên Thng

Xã Yên T

1

Đất nông nghiệp

NNP

83,56

14,57

3,08

3,30

2,12

13,96

0,90

4,63

2,29

10,91

3,58

2,26

6,40

2,39

1,91

3,30

2,60

5,36

1.1

Đất trồng lúa

LUA

62,62

12,32

2,28

3,05

1,77

11,63

0,90

3,94

1,16

5,60

2,14

2,11

4,64

1,97

1,09

2,85

1,17

4,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

55,40

12,32

1,59

3,05

1,77

7,51

0,90

3,94

1,09

5,40

2,14

1,37

4,14

1,72

1,09

2,31

1,08

3,98

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

14,36

1,09

0,57

 

 

2,25

 

0,41

0,88

5,27

0,87

0,03

0,15

0,28

0,37

0,18

1,17

0,84

1.3

Đt trồng cây lâu năm

CLN

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

0,06

 

1.4

Đất rng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đt rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sn xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sn

NTS

5,58

0,66

0,23

0,25

0,35

0,08

 

0,28

0,25

0,04

0,55

0,12

1,61

0,14

0,15

0,15

0,20

0,52

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,86

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

0,30

0,04

 

 

2

Đt phi nông nghiệp

PNN

7,02

0,78

0,04

0,02

0,06

 

 

0,27

0,20

0,05

0,18

0,04

0,86

1,93

0,33

0,61

0,07

1,58

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đt cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đt cơ s sn xuất phi nông nghiệp

SKC

0,46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,22

0,04

0,15

 

 

0,05

2.8

Đt sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát trin hạ tầng cấp quốc gia, cp tnh, cp huyện, cấp xã

DHT

1,38

 

0,04

 

0,06

 

 

 

0,20

0,05

0,01

 

0,17

0,09

 

0,21

 

0,55

2.10

Đất có di tích lịch s - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, x lý cht thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,37

 

 

0,02

 

 

 

0,09

 

 

0,13

0,04

0,47

0,25

 

0,40

0,05

0,92

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,52

0,52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ s cơ quan

TSC

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

2.16

Đất xây dựng trụ s ca tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ s ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ s tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang l, nhà hỏa táng

NTD

0,48

0,26

 

 

 

 

 

0,18

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sn xuất vật liu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

1,55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,55

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đt khu vui chơi, gii trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đt cơ s tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đt sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,18

 

 

 

 

KẾ HOẠCH

SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2016 HUYỆN YÊN MÔ, TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 491/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)

Đơn vị tính: ha

STT

CHỈ TIÊU

Kế hoạch sử dụng đất năm 2016

Phân theo đơn v hành chính

TT Yên Thịnh

Xã Khánh Dương

Xã Khánh Thịnh

Xã Khánh Thượng

Xã Mai Sơn

Xã Yên Đng

Xã Yên Hòa

Xã Yên Hưng

Xã Yên Lâm

Xã Yên Mạc

Xã Yên Mỹ

Xã Yên Nhân

Xã Yên Phong

Xã Yên Thái

Xã Yên Thành

Xã Yên Thng

Xã Yên T

 

Tổng din tích đất t nhiên

 

14.609,77

746,75

551,23

418,82

940,40

433,19

2849,36

802,03

341,09

783,78

799,76

475,50

1106,98

801,04

1024,31

886,69

1159,26

489,58

1

Đất nông nghip

NNP

10.053,59

466,04

398,88

286,22

634,01

215,34

2227,62

542,50

229,77

506,04

573,67

342,63

745,44

579,48

708,68

521,03

760,11

316,13

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.054,04

369,29

320,83

265,38

540,99

174,49

661,44

478,94

201,88

438,25

429,94

288,75

686,05

477,31

484,30

385,58

581,37

269,25

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

6.449,54

351,30

314,18

262,31

453,73

152,68

608,72

462,70

195,32

428,16

422,89

289,52

656,74

321,92

433,74

315,68

514,29

265,66

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

724,53

55,47

51,27

4,75

56,33

22,83

48,97

36,84

15,78

41,34

116,30

24,59

39,88

55,90

36,43

27,53

60,49

29,83

1.3

Đt trồng cây lâu năm

CLN

165,79

16,43

 

 

 

 

87,67

 

 

 

 

 

 

 

 

23,02

38,67

 

1.4

Đất rng phòng hộ

RPH

1.623,21

 

 

 

 

 

1350,35

 

 

 

 

 

 

 

179,50

62,30

31,06

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sn xuất

RSX

9,70

 

 

 

 

 

7,10

 

 

 

 

 

 

 

 

1,54

1,06

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sn

NTS

440,69

21,14

26,78

10,74

35,55

12,04

72,09

26,19

12,11

26,45

21,99

29,16

19,51

40,96

7,34

16,81

44,78

17,05

1.8

Đất nông nghiệp còn lại

NKH

35,63

3,71

 

5,35

1,14

5,98

 

0,53

 

 

5,44

0,13

 

5,31

1,11

4,25

2,68

 

2

Đt phi nông nghiệp

PNN

4.081,18

273,85

146,62

118,72

238,13

211,80

557,96

236,90

106,63

190,21

186,56

129,76

331,06

209,87

274,27

316,81

383,96

168,07

2.1

Đất quốc phòng

CQP

18,38

0,50

 

 

 

0,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7,41

10,26

 

2.2

Đất an ninh

CAN

61,41

0,96

 

 

 

60,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đt cụm công nghiệp

SKN

13,00

4,00

 

 

 

9,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

6,46

1,52

0,02

0,37

0,32

0,54

0,25

0,14

0,18

0,45

0,26

0,03

0,73

1,02

0,18

0,09

0,16

0,20

2.7

Đất cơ s sn xuất phi nông nghiệp

SKC

38,11

11,62

1,53

 

0,79

11,40

0,35

0,70

0,50

4,69

0,84

0,86

0,73

0,28

0,17

2,73

0,60

0,32

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sn

SKS

45,31

 

 

 

2,25

 

25,67

 

 

3,18

 

 

 

 

11,66

2,55

 

 

2.9

Đất phát trin hạ tng cp cấp huyện, cp xã

DHT

1.776,75

136,73

69,05

62,85

104,08

62,11

120,30

130,5 1

61,05

97,48

90,15

69,28

165,46

105,65

109,10

170,19

145,00

77,76

2.9.1

Đt văn hóa

DVH

3,46

0,83

0,16

0,12

 

0,17

0,28

 

0,07

0,50

 

0,22

0,22

0,52

 

 

0,28

0,09

2.9.2

Đt cơ sở y tế

DYT

13,41

9,61

0,37

0,09

0,10

0,15

0,07

0,11

0,36

0,41

0,56

0,08

0,56

0,39

0,11

0,12

0,19

0,13

2.9.3

Đất giáo dục

DGD

55,27

5,49

1,92

1,71

6,04

1,57

3,71

3,62

1,32

2,93

5,42

2,77

4,99

4,11

2,16

2,81

2,52

2,18

2.9.4

Đt xây dựng cơ s th thao

DTT

99,62

3,24

0,31

1,61

1,29

 

0,47

3,82

0,91

0,96

 

0,95

1,70

1,59

0,53

64,21

16,67

1,36

2.9.5

Đt xây dựng cơ s dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.6

Đất giao thông

DGT

1.097,66

86,04

48,69

32,60

73,42

48,71

72,11

73,34

42,57

67,42

56,72

50,11

91,24

65,91

72,26

74,91

94,14

47,47

2.9.7

Đất thủy lợi

DTL

498,25

30,27

17,24

26,55

23,06

10,78

43,35

49,39

15,66

24,62

26,27

14,94

66,56

31,58

34,01

28,01

30,20

25,76

2.9.8

Đất công trình năng lượng

DNL

2,81

0,31

0,14

 

0,03

0,38

 

0,22

 

 

0,01

0,17

0,01

1,33

0,02

0,02

0,11

0,06

2.9.9

Đất công trình bưu chính vin thông

DBV

0,45

0,10

0,02

0,01

0,01

0,01

0,16

0,01

0,01

0,02

 

0,04

0,02

0,01

0,01

0,02

 

 

2.9.10

Đất ch

DCH

5,82

0,84

0,20

0,16

0,13

0,34

0,15

 

0,15

0,62

1,17

 

0,16

0,21

 

0,09

0,89

0,71

2.10

Đất có di tích lịch s văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,47

 

0,11

0,10

 

 

 

0,20

0,03

 

0,24

0,05

0,25

0,09

 

0,11

0,03

0,26

2.13

Đất ở nông thôn

ONT

804,23

 

43,23

29,52

53,53

33,89

52,45

52,30

28,11

53,24

49,94

40,24

85,33

69,46

44,96

50,17

69,18

48,68

2.14

Đất ở đô thị

ODT

64,30

64,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ s cơ quan

TSC

16,14

5,54

0,30

0,40

0,67

2,07

0,62

0,92

0,72

0,50

0,46

1,00

0,60

0,43

0,27

0,45

0,66

0,53

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,02

0,57

 

 

 

1,06

 

 

 

 

 

0,39

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ s ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

28,93

1,29

1,11

3,30

1,61

0,55

1,05

3,07

1,03

3,22

0,25

0,44

2,48

2,43

1,69

1,41

2,31

1,69

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang l, nhà hỏa táng

NTD

254,61

18,04

9,39

10,26

26,60

11,30

11,54

21,41

6,17

11,28

15,40

7,70

20,40

14,03

27,16

11,49

20,50

12,24

2.20

Đất sn xuất vật liu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

47,38

11,60

2,47

 

4,67

8,88

 

3,83

 

 

1,75

 

 

3,90

 

6,59

 

3,69

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

14,09

0,66

0,64

0,33

0,84

0,37

1,43

0,80

0,38

0,42

0,37

0,93

1,30

0,86

1,85

0,90

0,91

1,10

2.22

Đt khu vui chơi, gii trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đt cơ s tín ngưỡng

TIN

23,09

1,97

0,43

0,66

0,62

0,36

0,64

1,47

0,89

2,32

3,21

0,67

3,25

0,90

1,16

1,86

1,62

1,12

2.24

Đt sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

321,82

14,55

18,34

10,93

42,12

0,67

18,50

21,55

7,57

13,43

23,69

8,17

50,83

10,77

29,46

9,65

12,11

20,48

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

543,68

 

 

 

0,03

 

325,16

 

 

 

 

 

 

0,05

46,61

51,21

120,62

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

475,00

6,86

5,73

13,88

68,26

6,05

63,78

22,63

4,69

87,53

39,53

3,11

30,48

11,69

41,36

48,85

15,19

5,38

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

272,20

6,86

5,73

13,88

60,15

3,63

52,17

18,27

4,69

14,30

8,05

3,11

30,48

11,69

17,87

11,35

4,59

5,38

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

24,90

 

 

 

 

1,73

11,61

 

 

 

 

 

 

 

 

2,54

9,02

 

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

177,90

 

 

 

8,11.

0,69

 

4,36

 

 

31,48

 

 

 

23,49

34,96

1,58

 

 

KẾ HOẠCH

ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG NĂM 2016 HUYỆN YÊN MÔ, TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 491/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)

Đơn vị tính: ha

STT

CHỈ TIÊU

Diện tích

Phân theo đơn v hành chính

TT Yên Thịnh

Xã Khánh Dương

Xã Khánh Thịnh

Xã Khánh Thượng

Xã Mai Sơn

Xã Yên Đng

Xã Yên Hòa

Xã Yên Hưng

Xã Yên Lâm

Xã Yên Mạc

Xã Yên Mỹ

Xã Yên Nhân

Xã Yên Phong

Xã Yên Thái

Xã Yên Thành

Xã Yên Thng

Xã Yên T

1

Đất nông nghiệp

NNP

8,18

0,35

 

 

 

2,12

 

 

 

 

2,16

 

 

 

0,83

0,04

2,68

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đt trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đt rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sn xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sn

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

8,18

0,35

 

 

 

2,12

 

 

 

 

2,16

 

 

 

0,83

0,04

2,68

 

2

Đt phi nông nghiệp

PNN

4,52

0,17

0,24

 

0,29

1,03

0,47

0,15

 

0,20

0,19

  

0,04

 

 

1,74

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đt cụm công nghiệp

SKN

0,07

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đt cơ s sn xuất phi nông nghiệp

SKC

2,43

0,10

 

 

 

0,85

 

0,08

 

 

 

 

 

 

 

1,40

 

 

2.8

Đt sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát trin hạ tầng cấp quốc gia, cp tnh, cp huyện, cấp xã

DHT

0,48

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

0,09

 

0,04

 

 

0,15

 

 

2.10

Đất có di tích lịch s - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, x lý cht thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,54

 

0,04

 

0,29

0,18

0,47

0,07

 

0,20

0,10

 

 

 

 

0,19

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ s cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ s ca tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ s ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ s tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang l, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sn xuất vật liu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đt khu vui chơi, gii trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đt cơ s tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đt sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK