Quyết định 1657/QĐ-UBND năm 2019 tạm thời phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực dân tộc thực hiện liên thông cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu: | 1657/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng | Người ký: | Đoàn Văn Việt |
Ngày ban hành: | 01/08/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Dân tộc, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1657/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 01 tháng 8 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
TẠM THỜI PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC DÂN TỘC THỰC HIỆN LIÊN THÔNG CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 1368/QĐ-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực dân tộc thực hiện liên thông cấp tỉnh, UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
Xét đề nghị của Trưởng Ban Dân tộc,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Tạm thời phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực dân tộc thực hiện liên thông cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Sau 06 tháng thực hiện, Ban Dân tộc chủ trì, phối hợp các sở, ban, ngành liên quan và UBND các huyện, thành phố đánh giá tình hình, kết quả thực hiện; bổ sung, chỉnh sửa những điểm chưa phù hợp (nếu có), trình UBND tỉnh xem xét, quyết định chính thức quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực dân tộc thực hiện liên thông cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Trưởng Ban Dân tộc; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC DÂN TỘC THỰC HIỆN LIÊN THÔNG CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số 1657/QĐ-UBND ngày 01 tháng 8 năm 2019 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
1. Công nhận người có uy tín trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số (NCUT trong vùng ĐBDTTS)
Tổng thời gian thực hiện: 15 (ngày làm việc)
Cơ quan |
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian |
Kết quả/Biểu mẫu |
CẤP XÃ (05 ngày làm việc) |
Bước 1 |
Cán bộ Bộ phận TN&TKQ cấp xã tiếp nhận hồ sơ, viết giấy biên nhận và chuyển hồ sơ đến lãnh đạo UBND cấp xã. |
Bộ phận TN&TKQ cấp xã |
0,5 ngày |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (đối với trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện); phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 |
Lập hồ sơ, phối hợp với ban, ngành liên quan của xã kiểm tra kết quả bình chọn của các thôn. |
Công chức chuyên môn hoặc công chức văn phòng UBND cấp xã |
3,5 ngày |
- Bảng tổng hợp danh sách NCUT trên địa bàn cấp xã đề nghị phê duyệt. - Biên bản kiểm tra kết quả bình chọn, đề nghị công nhận NCUT. - Tờ trình đề nghị phê duyệt danh sách NCUT trong vùng ĐBDTTS. |
|
Bước 3 |
Ký duyệt văn bản gửi UBND cấp huyện. |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Tờ trình đề nghị UBND cấp huyện phê duyệt danh sách NCUT trong vùng ĐBDTTS. |
|
Bước 4 |
Chuyển hồ sơ đến UBND cấp huyện. |
Văn thư UBND cấp xã |
0,5 ngày |
- Tờ trình đề nghị phê duyệt; - Bảng tổng hợp danh sách NCUT đề nghị phê duyệt; - Biên bản kiểm tra kết quả bình chọn, đề nghị công nhận NCUT. |
|
CẤP HUYỆN (05 ngày làm việc) |
Bước 1 |
Cán bộ Bộ phận TN&TKQ cấp huyện tiếp nhận hồ sơ, viết giấy biên nhận và chuyển hồ sơ cho phòng Dân tộc. |
Bộ phận TN&TKQ cấp huyện. |
0,5 ngày |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (đối với trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện); phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 |
Thẩm định, phối hợp với Công an huyện, Mặt trận Tổ quốc huyện kiểm tra kết quả đề nghị công nhận NCUT cấp xã. |
Phòng Dân tộc cấp huyện |
2,5 ngày |
- Bảng tổng hợp danh sách đề nghị công nhận NCUT trong vùng ĐBDTTS cấp xã. - Biên bản kiểm tra kết quả bình chọn, đề nghị công nhận NCUT cấp xã. - Tờ trình đề nghị phê duyệt danh sách NCUT trong vùng ĐBDTTS kèm theo danh sách NCUT |
|
Bước 3 |
Chuyển hồ sơ đến Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện xem xét, trình lãnh đạo UBND cấp huyện. |
Lãnh đạo Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện |
1 ngày |
- Bảng tổng hợp danh sách đề nghị công nhận NCUT trong vùng ĐBDTTS cấp xã. - Biên bản kiểm tra kết quả bình chọn, đề nghị công nhận NCUT cấp xã. - Tờ trình đề nghị phê duyệt danh sách NCUT trong vùng ĐBDTTS kèm theo danh sách NCUT |
|
Bước 4 |
Ký văn bản gửi cơ quan cấp trên. |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Tờ trình đề nghị phê duyệt danh sách NCUT trong vùng ĐBDTTS kèm theo danh sách NCUT |
|
Bước 5 |
Chuyển hồ sơ đến Ban Dân tộc tỉnh. |
Văn thư Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
- Tờ trình đề nghị phê duyệt danh sách NCUT trong vùng ĐBDTTS kèm theo danh sách đề nghị công nhận NCUT; - Bảng tổng hợp hồ sơ đề nghị của cấp xã. |
|
CẤP TỈNH (05 ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
Cán bộ TN&TKQ Ban Dân tộc |
0,5 ngày |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (đối với trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện); phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 |
Kiểm tra, thẩm định, phối hợp với cơ quan Công an tỉnh, Mặt trận Tổ quốc tỉnh thống nhất, lập hồ sơ trình UBND tỉnh |
Phòng Chính sách Tuyên truyền Địa bàn - Ban Dân tộc tỉnh. |
3,5 ngày |
- Bảng tổng hợp danh sách đề nghị công nhận NCUT trong vùng ĐBDTTS của cấp huyện; - Biên bản thống nhất kết quả kiểm tra danh sách đề nghị công nhận NCUT trong vùng ĐBDTTS của cấp huyện; - Tờ trình đề nghị phê duyệt danh sách NCUT trong vùng ĐBDTTS; - Dự thảo Quyết định kèm theo bảng tổng hợp danh sách NCUT. |
|
Bước 3 |
Ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh. |
Lãnh đạo Ban Dân tộc |
0,5 ngày |
Tờ trình đề nghị phê duyệt danh sách NCUT trong vùng ĐBDTTS trên địa bàn tỉnh. |
|
Bước 4 |
Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh phê duyệt danh sách NCUT trong vùng ĐBDTTS trên địa bàn tỉnh (năm bình chọn). |
Văn thư Ban Dân tộc |
0,5 ngày |
Hồ sơ theo quy định. |
2. Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số (NCUT trong vùng ĐBDTTS)
Tổng thời gian thực hiện: 15 (ngày làm việc)
Cơ quan |
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian |
Kết quả/Biểu mẫu |
CẤP XÃ (05 ngày làm việc) |
Bước 1 |
Cán bộ Bộ phận TN&TKQ cấp xã tiếp nhận hồ sơ, viết giấy biên nhận và chuyển hồ sơ đến lãnh đạo UBND cấp xã. |
Bộ phận TN&TKQ cấp xã |
0,5 ngày |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (đối với trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện); phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 |
Lập hồ sơ, phối hợp với ban, ngành liên quan của xã kiểm tra kết quả bình chọn của các thôn. |
Công chức chuyên môn hoặc công chức văn phòng UBND cấp xã |
3,5 ngày |
- Bảng tổng hợp danh sách NCUT trên địa bàn cấp xã đề nghị phê duyệt; - Biên bản kiểm tra kết quả đề nghị đưa ra khỏi danh sách NCUT; - Tờ trình đề nghị phê duyệt danh sách NCUT đưa ra khỏi danh sách. |
|
Bước 3 |
Ký duyệt văn bản gửi UBND cấp huyện. |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Tờ trình đề nghị UBND cấp huyện phê duyệt danh sách NCUT trong vùng ĐBDTTS đưa ra khỏi danh sách |
|
Bước 4 |
Chuyển hồ sơ đến UBND cấp huyện. |
Văn thư UBND cấp xã |
0,5 ngày |
- Tờ trình đề nghị phê duyệt; - Bảng tổng hợp danh sách NCUT đề nghị phê duyệt; - Biên bản kiểm tra kết quả đề nghị đưa ra khỏi danh sách NCUT. |
|
CẤP HUYỆN (05 ngày làm việc |
Bước 1 |
Cán bộ Bộ phận TN&TKQ cấp huyện tiếp nhận hồ sơ, viết giấy biên nhận và chuyển hồ sơ cho phòng Dân tộc. |
Bộ phận TN&TKQ cấp huyện. |
0,5 ngày |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (đối với trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện); phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ; phối hợp với Công an huyện, Mặt trận Tổ quốc huyện kiểm tra kết quả đề nghị của cấp xã. |
Phòng Dân tộc cấp huyện |
2,5 ngày |
- Bảng tổng hợp danh sách đề nghị đưa ra khỏi danh sách NCUT trong vùng ĐBDTTS của cấp xã; - Biên bản kiểm tra kết quả đề nghị đưa ra khỏi danh sách NCUT của cấp xã; - Tờ trình đề nghị đưa ra khỏi danh sách NCUT trong vùng ĐBDTTS, kèm theo danh sách đề nghị. |
|
Bước 3 |
Chuyển hồ sơ đến Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện xem xét, trình lãnh đạo UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện |
1 ngày |
- Tờ trình đề nghị phê duyệt, kèm theo danh sách đề nghị đưa ra khỏi danh sách NCUT. |
|
Bước 4 |
Ký văn bản gửi cơ quan cấp trên |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
- Tờ trình đề nghị phê duyệt, kèm theo danh sách đề nghị đưa ra khỏi danh sách NCUT. |
|
Bước 5 |
Chuyển hồ sơ đến Ban Dân tộc tỉnh. |
Văn thư Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
- Tờ trình đề nghị phê duyệt danh sách NCUT trong vùng ĐBDTTS kèm theo danh sách NCUT đề nghị đưa ra; - Bảng tổng hợp hồ sơ đề nghị đưa ra khỏi danh sách NCUT của cấp xã. |
|
CẤP TỈNH (05 ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
Cán bộ TN&TKQ Ban Dân tộc |
0,5 ngày |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (đối với trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện); phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ; phối hợp với cơ quan Công an tỉnh, Mặt trận Tổ quốc tỉnh kiểm tra kết quả đề nghị đưa ra khỏi danh sách của cấp huyện. |
Phòng Chính sách Tuyên truyền Địa bàn - Ban Dân tộc tỉnh. |
3,5 ngày |
- Bảng tổng hợp danh sách đề nghị đưa ra khỏi danh sách NCUT trong vùng ĐBDTTS của cấp huyện; - Biên bản thống nhất kết quả kiểm tra danh sách đề nghị của cấp huyện đưa ra khỏi danh sách NCUT trong vùng ĐBDTTS; - Tờ trình đề nghị UBND tỉnh phê duyệt danh sách NCUT trong vùng ĐBDTTS đưa ra; - Dự thảo Quyết định kèm theo bảng tổng hợp danh sách NCUT đưa ra. |
|
Bước 3 |
Ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh. |
Lãnh đạo Ban Dân tộc |
0,5 ngày |
Tờ trình đề nghị UBND tỉnh phê duyệt danh sách NCUT trong vùng ĐBDTTS đưa ra. |
|
Bước 4 |
Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh phê duyệt. |
Văn thư Ban Dân tộc |
0,5 ngày |
Hồ sơ theo quy định. |
Quyết định 1368/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi Quyết định 2500/QĐ-UBND về phê duyệt Đề án sắp xếp tổ chức bộ máy, tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức nhằm nâng cao hiệu lực, hiệu quả hoạt động của Sở Tài chính Nghệ An Ban hành: 04/05/2020 | Cập nhật: 16/09/2020
Quyết định 1368/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường, tài nguyên nước, đo đạc bản đồ và viễn thám thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội; Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã và thủ tục hành chính liên thông giữa các cấp trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 06/04/2020 | Cập nhật: 09/05/2020
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 1368/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực dân tộc thực hiện liên thông cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 06/07/2018 | Cập nhật: 29/08/2018
Quyết định 1368/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 quận Ngô Quyền Ban hành: 19/06/2018 | Cập nhật: 30/07/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 1368/QĐ-UBND về phê duyệt Chương trình xúc tiến đầu tư, thương mại tỉnh Thanh Hóa năm 2018 Ban hành: 18/04/2018 | Cập nhật: 08/08/2018
Quyết định 1368/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Kế hoạch truyền thông phòng, chống mua bán người đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 08/09/2017 | Cập nhật: 24/10/2017
Quyết định 1368/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực môi trường thuộc chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau Ban hành: 09/08/2017 | Cập nhật: 13/10/2017
Quyết định 1368/QĐ-UBND năm 2017 về khung kế hoạch thời gian năm học 2017-2018 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 27/07/2017 | Cập nhật: 07/11/2017
Quyết định 1368/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch phát triển giáo dục và đào tạo Cao Bằng đến năm 2020 Ban hành: 04/09/2013 | Cập nhật: 08/07/2014
Quyết định 1368/QĐ-UBND năm 2012 về Kế hoạch thực hiện Chiến lược phát triển thanh niên tỉnh Bình Phước, giai đoạn 1 (2012 - 2015) Ban hành: 09/07/2012 | Cập nhật: 08/08/2012
Quyết định 1368/QĐ-UBND năm 2010 bổ sung giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở trong bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm 2010 theo Quyết định 2640/2009/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành Ban hành: 16/08/2010 | Cập nhật: 05/11/2010
Quyết định 1368/QĐ-UBND năm 2008 công bố các văn bản của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành hết hiệu lực thi hành và bãi bỏ Ban hành: 26/05/2008 | Cập nhật: 04/04/2014
Quyết định 1368/QĐ-UBND năm 2008 về việc điều chỉnh phân công trách nhiệm website quận Gò Vấp do Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp ban hành Ban hành: 07/05/2008 | Cập nhật: 02/06/2008