Quyết định 1590/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai liên quan đến hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu: | 1590/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Khánh Hòa | Người ký: | Lê Đức Vinh |
Ngày ban hành: | 23/05/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1590/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 23 tháng 5 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Công văn số 695/STNMT-VPĐKĐĐ ngày 21/02/2019, Sở Nội vụ tại Tờ trình số 749/TTr-SNV ngày 05/4/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai liên quan đến hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư trên địa bàn tỉnh.
1. Trách nhiệm của Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Tổ chức tuyên truyền, phổ biến rộng rãi Quy chế này trên các phương tiện thông tin đại chúng của tỉnh.
b) Ban hành văn bản hướng dẫn thực hiện, chủ trì tổ chức tập huấn quy trình nghiệp vụ giải quyết thủ tục hành chính cho cán bộ, công chức, viên chức Văn phòng Đăng ký, UBND cấp huyện, UBND cấp xã và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan.
c) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan cập nhật toàn bộ thông tin thủ tục hành chính, quy trình giải quyết lên Trung tâm Dịch vụ hành chính công trực tuyến tỉnh Khánh Hòa.
d) Theo dõi, đôn đốc, hướng dẫn và kiểm tra việc thực hiện Quy trình, báo cáo UBND tỉnh thông qua báo cáo cải cách hành chính định kỳ và báo cáo đột xuất theo yêu cầu cụ thể của cơ quan có thẩm quyền.
đ) Tổng hợp, giải quyết theo thẩm quyền hoặc đề xuất cấp có thẩm quyền giải quyết các vướng mắc trong quá trình tổ chức thực hiện.
2. Trách nhiệm Cục Thuế tỉnh:
a) Chỉ đạo Chi cục Thuế cấp huyện trực thuộc cử cán bộ, công chức tham gia, phối hợp giải quyết hồ sơ trên Phần mềm một cửa điện tử.
b) Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nội vụ và các cơ quan liên quan tổ chức tập huấn nghiệp vụ giải quyết thủ tục hành chính, giải quyết kịp thời các vướng mắc trong việc phối hợp giải quyết thủ tục giữa Chi cục Thuế và các cơ quan liên quan ở cấp huyện.
3. Trách nhiệm của Văn phòng UBND tỉnh, Sở Nội vụ:
Đôn đốc, kiểm tra và theo dõi chung tình hình, kết quả thực hiện; chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thuế tỉnh tham mưu UBND tỉnh giải quyết các vấn đề có tính liên ngành, các vướng mắc trong quan hệ phối hợp giữa các cơ quan, bộ phận chức năng theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông.
4. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị tham gia, phối hợp giải quyết thủ tục hành chính:
a) Chỉ đạo tổ chức quán triệt nội dung Quyết định này đến toàn bộ cán bộ, công chức, viên chức.
b) Thực hiện tiếp nhận và giải quyết hồ sơ đúng thời gian đã phân định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2314/QĐ-UBND ngày 10/8/2017, Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 19/3/2018 của UBND tỉnh.
Văn phòng Đăng ký đất đai Khánh Hòa thực hiện các thủ tục hành chính theo Quy trình khi có quyết định ủy quyền của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành thuộc tỉnh, các cơ quan ngành dọc cấp tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI LIÊN QUAN ĐẾN HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN, CỘNG ĐỒNG DÂN CƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1590/QĐ-UBND ngày 23/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 1003/QĐ-UBND ngày 09/4/2019 và Quyết định số 1034/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ, công chức, viên chức làm việc tại Bộ phận một cửa (sau đây gọi chung là cán bộ một cửa) UBND cấp huyện. Tổng thời gian giải quyết là 20 ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt |
Tên công việc |
Thực hiện |
Thời gian |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
2 |
Thẩm định, lấy ý kiến hoặc xác minh thực địa; trình UBND cấp huyện quyết định giao đất, cho thuê đất |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
5,0 ngày |
3 |
Ký quyết định giao đất, cho thuê đất |
UBND cấp huyện |
3,0 ngày |
4 |
Chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
1,5 ngày |
5 |
Xác định và ban hành thông báo nghĩa vụ tài chính |
Chi cục Thuế, Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong |
3,0 ngày |
6 |
Người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện kích hoạt dừng tính |
Dừng tính thời gian |
7 |
Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính, chuyển chứng từ đến Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
8 |
Thông báo ký hợp đồng với người xin thuê đất (dừng tính thời gian); ký hợp đồng thuê đất; chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai (sau đây viết tắt là Chi nhánh Văn phòng Đăng ký) |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
2,0 ngày |
9 |
In Giấy chứng nhận, chuyển đến UBND cấp huyện để ký |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký |
1,0 ngày |
10 |
Ký Giấy chứng nhận |
UBND cấp huyện |
2,5 ngày |
11 |
Cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; chuyển kết quả đến Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký |
1,0 ngày |
12 |
Trả kết quả |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
|
2.1. Quy trình thực hiện đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất nguyên thửa - Xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận (mã số quy trình BTM-KHA-265124-01):
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa UBND cấp huyện. Tổng thời gian giải quyết là 15 ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt |
Tên công việc |
Thực hiện |
Thời gian |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
2 |
Thẩm định nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất, nếu đủ điều kiện thì trình UBND cấp huyện quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
5,0 ngày |
3 |
Ký quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất |
UBND cấp huyện |
3,0 ngày |
4 |
Chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
1,5 ngày |
5 |
Xác định và ban hành thông báo nghĩa vụ tài chính |
Chi cục Thuế, Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong |
3,0 ngày |
6 |
Người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện kích hoạt dừng tính |
Dừng tính thời gian |
7 |
Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính, chuyển chứng từ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký để chỉnh lý Giấy chứng nhận, đồng gửi đến Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
8 |
Chỉnh lý Giấy chứng nhận; cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; chuyển kết quả đến Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký |
1,5 ngày |
9 |
Trả kết quả |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
|
2.2. Quy trình thực hiện đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất một phần thửa đất ở có vườn, ao hoặc thửa đất có nguồn gốc từ đất vườn, ao gắn liền với nhà ở - Xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận (mã số quy trình BTM-KHA-265124-02):
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa UBND cấp huyện. Tổng thời gian giải quyết là 20 ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt |
Tên công việc |
Thực hiện |
Thời gian |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
2 |
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất, nếu đủ điều kiện thì thông báo cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đo đạc địa chính thửa đất (Trường hợp thành phần hồ sơ đầu vào đã có bản trích đo địa chính thì trình UBND cấp huyện ký quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất) |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
4,0 ngày |
3 |
Chuyển kết quả đo đạc địa chính xác định vị trí xin chuyển mục đích sang đất ở đến Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký |
4,0 ngày |
4 |
Trình UBND cấp huyện ký quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
1,5 ngày |
5 |
Ký quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất |
UBND cấp huyện |
3,0 ngày |
6 |
Chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
1,5 ngày |
7 |
Xác định và ban hành thông báo nghĩa vụ tài chính |
Chi cục Thuế, Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong |
3,0 ngày |
8 |
Người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện kích hoạt dừng tính |
Dừng tính thời gian |
9 |
Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính, chuyển chứng từ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký để chỉnh lý Giấy chứng nhận, đồng gửi đến Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
10 |
Chỉnh lý Giấy chứng nhận; cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; chuyển kết quả đến Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký |
2,0 ngày |
11 |
Trả kết quả |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
|
2.3. Quy trình thực hiện đối với trường hợp chuyển mục đích nguyên thửa - Cấp mới Giấy chứng nhận (mã số quy trình BTM-KHA-265124-03):
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa UBND cấp huyện. Tổng thời gian giải quyết là 18 ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt |
Tên công việc |
Thực hiện |
Thời gian |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
2 |
Thẩm định nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất, nếu đủ điều kiện thì trình UBND cấp huyện quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
5,0 ngày |
3 |
Ký quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất |
UBND cấp huyện |
3,0 ngày |
4 |
Chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
1,5 ngày |
5 |
Xác định và ban hành thông báo nghĩa vụ tài chính |
Chi cục Thuế, Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong |
3,0 ngày |
6 |
Người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện kích hoạt dừng tính |
Dừng tính thời gian |
7 |
Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính, chuyển chứng từ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký để in Giấy chứng nhận, đồng thời chuyển đến Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
8 |
In Giấy chứng nhận, chuyển đến UBND cấp huyện để ký |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký |
1,0 ngày |
9 |
Ký Giấy chứng nhận |
UBND cấp huyện |
2,5 ngày |
10 |
Cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; chuyển kết quả đến Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký |
1,0 ngày |
11 |
Trả kết quả |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
|
2.4. Quy trình thực hiện đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất một phần thửa đất hoặc chuyển mục đích sử dụng đất một phần thửa đất ở có vườn, ao hoặc thửa đất có nguồn gốc từ đất vườn, ao gắn liền với nhà ở - có nhu cầu tách thửa (mã số quy trình BTM-KHA-265124-04):
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa UBND cấp huyện. Tổng thời gian giải quyết là 23 ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt |
Tên công việc |
Thực hiện |
Thời giàn |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
2 |
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất, nếu đủ điều kiện thì thông báo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đo đạc địa chính thửa đất (Trường hợp thành phần hồ sơ đầu vào đã có bản trích đo địa chính thì trình UBND cấp huyện ký quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất) |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
5,0 ngày |
3 |
Chuyển kết quả đo đạc địa chính đến Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký |
4,0 ngày |
4 |
Trình UBND cấp huyện ký quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
1,0 ngày |
5 |
Ký quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất |
UBND cấp huyện |
3,0 ngày |
6 |
Chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
1,5 ngày |
7 |
Xác định và ban hành thông báo nghĩa vụ tài chính |
Chi cục Thuế, Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong |
3,0 ngày |
8 |
Người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện kích hoạt dừng tính |
Dừng tính thời gian |
9 |
Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính, chuyển chứng từ cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký để in Giấy chứng nhận |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
10 |
In Giấy chứng nhận, chuyển đến UBND cấp huyện để ký |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký |
1,0 ngày |
11 |
Ký Giấy chứng nhận |
UBND cấp huyện |
2,5 ngày |
12 |
Cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; chuyển kết quả đến Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký |
1,0 ngày |
13 |
Trả kết quả |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
|
3.1. Quy trình thực hiện đối với trường hợp xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận đã cấp (mã số quy trình BTM-KHA-265130-01):
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa UBND cấp huyện. Tổng thời gian giải quyết là 07 ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt |
Tên công việc |
Thực hiện |
Thời gian |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
2 |
Thẩm tra hồ sơ, trình UBND cấp huyện ký quyết định gia hạn sử dụng đất |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
1,0 ngày |
3 |
Ký quyết định gia hạn sử dụng đất |
UBND cấp huyện |
2,0 ngày |
4 |
Chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày |
5 |
Xác định và ban hành thông báo nghĩa vụ tài chính |
Chi cục Thuế |
1,0 ngày |
6 |
Người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện kích hoạt dừng tính |
Dừng tính thời gian |
7 |
Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính, chuyển chứng từ cho Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
8 |
Thông báo, ký hợp đồng thuê; chuyển hồ sơ đến cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
1,0 ngày |
9 |
Xác nhận nội dung biến động vào Giấy chứng nhận đã cấp; cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; chuyển trả kết quả đến Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký |
0,5 ngày |
10 |
Trả kết quả |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
|
3.2. Quy trình thực hiện đối với trường hợp cấp mới Giấy chứng nhận trường hợp trên trang 4 của Giấy chứng nhận đã cấp không còn dòng trống để xác nhận thay đổi (mã số quy trình BTM-KHA-265130-02):
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa UBND cấp huyện. Tổng thời gian giải quyết là 10 ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt |
Tên công việc |
Thực hiện |
Thời gian |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
2 |
Thẩm tra hồ sơ; trình UBND cấp huyện ký quyết định gia hạn sử dụng đất |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
1,0 ngày |
3 |
Ký quyết định gia hạn quyền sử dụng đất |
UBND cấp huyện |
2,0 ngày |
4 |
Chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
1,0 ngày |
5 |
Xác định và ban hành thông báo nghĩa vụ tài chính |
Chi cục Thuế |
3,0 ngày |
6 |
Người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện kích hoạt dừng tính |
Dừng tính thời gian |
7 |
Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính, chuyển chứng từ cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký, đồng gửi Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
8 |
In, ký Giấy chứng nhận; cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; chuyển kết quả đến Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký |
2,0 ngày |
9 |
Trả kết quả |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
|
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa UBND cấp huyện. Tổng thời gian giải quyết là 11 ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt |
Tên công việc |
Thực hiện |
Thời gian |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
2 |
Thẩm tra hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
1,5 ngày |
3 |
In Giấy chứng nhận, chuyển Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký |
1,0 ngày |
4 |
Trình UBND cấp huyện ký Giấy chứng nhận |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
1,0 ngày |
5 |
Ký Giấy chứng nhận |
UBND cấp huyện |
2,0 ngày |
6 |
Cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký |
1,0 ngày |
7 |
Tổ chức bàn giao đất trên thực địa và trao Giấy chứng nhận cho người trúng đấu giá; thông báo cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
4,0 ngày |
8 |
Trả kết quả |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
|
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa UBND cấp huyện. Tổng thời gian giải quyết là 38 ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt |
Tên công việc |
Thực hiện |
Thời gian |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
2 |
- Thực hiện trích lục bản đồ địa chính và kiểm tra quy hoạch; - Kiểm tra xác minh thực địa trong trường hợp có tài sản gắn liền với đất hoặc trường hợp cần thiết: thửa đất tiếp giáp với đường giao thông, sông suối, thủy lợi, nghĩa trang, công trình công cộng, đất an ninh quốc phòng, đất công ích, đất chưa sử dụng; - Chuyển hồ sơ đến UBND cấp xã để xác nhận. Đối với đất nông nghiệp gửi văn bản đến UBND cấp xã để xác nhận hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp; - Chuyển hồ sơ đến cơ quan quản lý, cấp phép xây dựng để lấy ý kiến về sự vượt diện tích xây dựng, diện tích sàn, số tầng |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký |
4,0 ngày |
3 |
Xác nhận hiện trạng sử dụng đất, hiện trạng tài sản gắn liền với đất, nguồn gốc và thời điểm sử dụng đất, tình trạng tranh chấp, sự phù hợp với quy hoạch, sơ đồ nhà ở hoặc công trình xây dựng; thực hiện niêm yết; gửi kết quả đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký. Đối với đất nông nghiệp: Xác nhận hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp (Thời gian xác nhận là 07 ngày làm việc, được tính trong khoảng thời gian 20 ngày dành cho UBND cấp xã) |
UBND cấp xã |
20 ngày |
Gửi phiếu trả lời ý kiến đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký |
Cơ quan quản lý, cấp phép xây dựng |
5,0 ngày |
|
4 |
Chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký |
2,0 ngày |
5 |
Xác định và ban hành thông báo nghĩa vụ tài chính |
Chi cục Thuế, Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong |
3,0 ngày |
6 |
Người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện kích hoạt dừng tính |
Dừng tính thời gian |
7 |
Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính, chuyển chứng từ cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
8 |
In Giấy chứng nhận, chuyển hồ sơ đến Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký |
2,0 ngày |
9 |
Trình ký Giấy chứng nhận |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
2,0 ngày |
10 |
Ký Giấy chứng nhận |
UBND cấp huyện |
3,0 ngày |
11 |
Cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; chuyển kết quả đến Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký |
1,0 ngày |
12 |
Trả kết quả |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
|
6.1. Quy trình thực hiện đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã (mã số quy trình BTM-KHA-265136-01):
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa UBND cấp xã. Tổng thời gian giải quyết là 43 ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt |
Tên công việc |
Thực hiện |
Thời gian |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa UBND cấp xã |
0,5 ngày |
2 |
Xác nhận hiện trạng sử dụng đất, hiện trạng tài sản gắn liền với đất, nguồn gốc và thời điểm sử dụng đất, tình trạng tranh chấp, sự phù hợp với quy hoạch, sơ đồ nhà ở hoặc công trình xây dựng; thực hiện niêm yết; gửi kết quả đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký. Đối với đất nông nghiệp: Xác nhận hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp (Thời gian xác nhận là 07 ngày làm việc, được tính trong khoảng thời gian 20 ngày dành cho UBND cấp xã) |
UBND cấp xã |
20,0 ngày |
3 |
- Thực hiện trích lục bản đồ địa chính, kiểm tra quy hoạch; - Kiểm tra xác minh thực địa trong trường hợp có tài sản gắn liền với đất hoặc trường hợp cần thiết: thửa đất tiếp giáp với đường giao thông, sông suối, thủy lợi, nghĩa trang, công trình công cộng, đất an ninh quốc phòng, đất công ích, đất chưa sử dụng; - Chuyển hồ sơ đến cơ quan quản lý, cấp phép xây dựng để lấy ý kiến về sự vượt diện tích xây dựng, diện tích sàn, số tầng |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký |
5,0 ngày |
4 |
Gửi phiếu trả lời ý kiến đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký |
Cơ quan quản lý, cấp phép xây dựng |
3,0 ngày |
5 |
Chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký |
2,0 ngày |
6 |
Xác định và ban hành thông báo nghĩa vụ tài chính |
Chi cục Thuế, Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong |
3,0 ngày |
7 |
Người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Bộ phận một cửa UBND cấp xã kích hoạt dừng tính |
Dừng tính thời gian |
8 |
Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính, chuyển chứng từ trên Phần mềm một cửa điện tử cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký để in Giấy chứng nhận, đồng gửi Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Bộ phận một cửa UBND cấp xã |
0,5 ngày |
9 |
In Giấy chứng nhận, gửi hồ sơ đến Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký |
2,0 ngày |
10 |
Trình UBND cấp huyện ký Giấy chứng nhận |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
2,0 ngày |
11 |
Ký Giấy chứng nhận |
UBND cấp huyện |
3,0 ngày |
12 |
Cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; chuyển kết quả đến Bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký |
1,0 ngày |
13 |
Chuyển bản chính chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký; nhận và trả kết quả |
UBND cấp xã (Bộ phận một cửa) |
1,0 ngày |
6.2. Quy trình thực hiện đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện (mã số quy trình BTM-KHA-265136-02):
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa UBND cấp huyện. Tổng thời gian giải quyết là 39 ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt |
Tên công việc |
Thực hiện |
Thời gian |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
2 |
- Thực hiện trích lục bản đồ địa chính, kiểm tra quy hoạch; - Kiểm tra xác minh thực địa trong trường hợp có tài sản gắn liền với đất hoặc trường hợp cần thiết: thửa đất tiếp giáp với đường giao thông, sông suối, thủy lợi, nghĩa trang, công trình công cộng, đất an ninh quốc phòng, đất công ích, đất chưa sử dụng; - Chuyển hồ sơ đến UBND cấp xã để xác nhận. Đối với đất nông nghiệp gửi văn bản đến UBND cấp xã để xác nhận hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp; - Chuyển hồ sơ đến cơ quan quản lý, cấp phép xây dựng để lấy ý kiến về sự vượt diện tích xây dựng, diện tích sàn, số tầng |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký |
5,0 ngày |
3 |
Xác nhận hiện trạng sử dụng đất, hiện trạng tài sản gắn liền với đất, nguồn gốc và thời điểm sử dụng đất, tình trạng tranh chấp, sự phù hợp với quy hoạch, sơ đồ nhà ở hoặc công trình xây dựng; thực hiện niêm yết; gửi kết quả đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký. Đối với đất nông nghiệp: Xác nhận hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp (Thời gian xác nhận là 07 ngày làm việc, được tính trong khoảng thời gian 20 ngày dành cho UBND cấp xã) |
UBND cấp xã |
20 ngày |
Gửi phiếu trả lời ý kiến đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký |
Cơ quan quản lý, cấp phép xây dựng |
5,0 ngày |
|
4 |
Chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký |
2,0 ngày |
5 |
Xác định và ban hành thông báo nghĩa vụ tài chính |
Chi cục Thuế, Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong |
3,0 ngày |
6 |
Người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện kích hoạt dừng tính |
Dừng tính thời gian |
7 |
Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính, chuyển chứng từ cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký, đồng gửi Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
8 |
In Giấy chứng nhận, gửi hồ sơ đến Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký |
2,0 ngày |
9 |
Trình UBND cấp huyện ký Giấy chứng nhận |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
2,0 ngày |
10 |
Ký Giấy chứng nhận |
UBND cấp huyện |
3,0 ngày |
11 |
Cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; chuyển kết quả đến Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký |
1,0 ngày |
12 |
Trả kết quả |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
|
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa UBND cấp huyện. Tổng thời gian giải quyết là 25 ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt |
Tên công việc |
Thực hiện |
Thời gian |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
2 |
Chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký |
1,0 ngày |
3 |
Xác định và ban hành thông báo nghĩa vụ tài chính |
Chi cục Thuế |
3,0 ngày |
4 |
Người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện kích hoạt dừng tính |
Dừng tính thời gian |
5 |
Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính, chuyển chứng từ cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
6 |
Chuyển hồ sơ đến Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký |
1,0 ngày |
7 |
Thẩm tra hồ sơ, trình UBND cấp huyện quyết định việc thu hồi đất của bên bán, bên góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê để cho bên mua, bên nhận góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê đất |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
7,0 ngày |
8 |
Ký quyết định việc thu hồi đất của bên bán, bên góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê để cho bên mua, bên nhận góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê đất |
UBND cấp huyện |
3,0 ngày |
9 |
Thông báo bên mua, nhận góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê ký hợp đồng thuê đất (dừng tính thời gian); ký hợp đồng thuê đất; thông báo bằng văn bản cho Chi cục Thuế về việc hết hiệu lực của hợp đồng thuê đất đối với người bán, người góp vốn bằng tài sản hoặc chuyển đồng thời cho Chi cục Thuế và Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong (trường hợp đất trên địa bàn Khu kinh tế Vân Phong); chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
4,0 ngày |
10 |
In Giấy chứng nhận, chuyển đến UBND cấp huyện |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký |
1,0 ngày |
11 |
Ký Giấy chứng nhận |
UBND cấp huyện |
3,0 ngày |
12 |
Cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; chuyển kết quả đến Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký |
1,0 ngày |
13 |
Trả kết quả |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
|
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa UBND cấp huyện. Tổng thời gian giải quyết là 14 ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt |
Tên công việc |
Thực hiện |
Thời gian |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
2 |
Thẩm tra hồ sơ, trình UBND cấp huyện quyết định điều chỉnh hình thức thuê đất |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
2,0 ngày |
3 |
Ký quyết định điều chỉnh hình thức thuê đất |
UBND cấp huyện |
3,0 ngày |
4 |
Chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
1,5 ngày |
5 |
Xác định và ban hành thông báo nghĩa vụ tài chính |
Chi cục Thuế, Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong |
3,0 ngày |
6 |
Người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện kích hoạt dừng tính |
Dừng tính thời gian |
7 |
Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính, chuyển chứng từ cho Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
8 |
Ký hợp đồng thuê đất; chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
1,5 ngày |
9 |
Xác nhận nội dung biến động vào Giấy chứng nhận hoặc in, ký Giấy chứng nhận trường hợp trên trang 4 của Giấy chứng nhận đã cấp không còn dòng trống để xác nhận thay đổi; cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; chuyển kết quả đến Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký |
2,0 ngày |
10 |
Trả kết quả |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
|
9.1. Quy trình thực hiện đối với trường hợp Giấy chứng nhận do UBND cấp huyện cấp (mã số quy trình BTM-KHA-265135-01)
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa UBND cấp huyện. Tổng thời gian giải quyết là 30 ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt |
Tên công việc |
Thực hiện |
Thời gian |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
1,0 ngày |
2 |
Kiểm tra hồ sơ Giấy chứng nhận đã cấp, có văn bản đề nghị Phòng Tài nguyên và Môi trường trình UBND cấp huyện thu hồi Giấy chứng nhận |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký |
10,0 ngày |
3 |
Trình UBND cấp huyện ký quyết định thu hồi Giấy chứng nhận |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
14,0 ngày |
4 |
Ký quyết định thu hồi Giấy chứng nhận |
UBND cấp huyện |
3,0 ngày |
5 |
- Chuyển giao quyết định thu hồi đất đến cá nhân, tổ chức liên quan; - Thu hồi và quản lý Giấy chứng nhận; cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai, chuyển kết quả đến Bộ phận một cửa UBND huyện |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký |
2,0 ngày |
6 |
Trả kết quả |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
|
9.2. Quy trình thực hiện đối với trường hợp Giấy chứng nhận do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký, Văn phòng Đăng ký đất đai (sau đây gọi tắt là Văn phòng Đăng ký), Sở Tài nguyên và Môi trường (mã số BTM-KHA-265086):
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất hoặc Văn phòng Đăng ký. Tổng thời gian giải quyết là 28 ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt |
Tên công việc |
Thực hiện |
Thời gian |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
2 |
Kiểm tra hồ sơ, lập hồ sơ trình Sở Tài nguyên và Môi trường thu hồi Giấy chứng nhận |
Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký |
15,5 ngày |
3 |
Xem xét, ký quyết định thu hồi Giấy chứng nhận |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
10,0 ngày |
4 |
- Chuyển giao quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đến cá nhân, tổ chức liên quan; - Thu hồi và quản lý Giấy chứng nhận; cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai |
Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký |
2,0 ngày |
5 |
Trả kết quả |
Bộ phận một cửa |
|
10. Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
Việc thực hiện đính chính Giấy chứng nhận đã cấp thực hiện khi người sử dụng đất phát hiện trên Giấy chứng nhận có thông tin sai sót, không chính xác. Trường hợp Chi nhánh Văn phòng Đăng ký hoặc Văn phòng Đăng ký phát hiện Giấy chứng nhận đã cấp có sai sót thì thông báo cho người sử dụng đất biết và yêu cầu người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất nộp Giấy chứng nhận đã cấp để thực hiện đính chính.
10.1. Quy trình đính chính nội dung trên Giấy chứng nhận do Văn phòng Đăng ký hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký cấp (mã số BTM-KHA-265085-01)
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất hoặc Văn phòng Đăng ký. Tổng thời gian giải quyết là 06 ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt |
Tên công việc |
Thực hiện |
Thời gian |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
2 |
Kiểm tra, kết luận về nội dung và nguyên nhân sai sót; thực hiện đính chính; cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai |
Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký |
5,5 ngày |
3 |
Trả kết quả |
Bộ phận một cửa |
|
10.2. Quy trình đính chính và cấp đổi Giấy chứng nhận do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký hoặc Văn phòng Đăng ký cấp (mã số BTM-KHA-265085-02)
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất hoặc Văn phòng Đăng ký. Tổng thời gian giải quyết là 09 ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt |
Tên công việc |
Thực hiện |
Thời gian |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
2 |
Kiểm tra, kết luận về nội dung và nguyên nhân sai sót; in, ký Giấy chứng nhận; cập nhật vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai |
Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký |
8,5 ngày |
3 |
Trả kết quả |
Bộ phận một cửa |
|
10.3. Quy trình đính chính nội dung trên Giấy chứng nhận do UBND huyện cấp hoặc Giấy chứng nhận trước đây UBND tỉnh cấp (mã số BTM-KHA-265108-01)
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa UBND cấp huyện. Tổng thời gian giải quyết là 07 ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt |
Tên công việc |
Thực hiện |
Thời gian |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Chi nhánh Văn phòng Đăng ký |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
2 |
Kiểm tra, kết luận về nội dung và nguyên nhân sai sót; lập hồ sơ trình UBND cấp huyện đính chính |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký |
2,5 ngày |
3 |
Ký đính chính Giấy chứng nhận |
UBND cấp huyện |
3,0 ngày |
4 |
Cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; chuyển kết quả đến Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký |
1,0 ngày |
5 |
Trả kết quả |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
|
10.4. Quy trình đính chính và cấp đổi Giấy chứng nhận do UBND huyện cấp hoặc Giấy chứng nhận trước đây UBND tỉnh cấp (mã số BTM-KHA-265108-02)
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa UBND cấp huyện. Tổng thời gian giải quyết là 10 ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt |
Tên công việc |
Thực hiện |
Thời gian |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Chi nhánh Văn phòng Đăng ký |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
2 |
Kiểm tra, kết luận về nội dung và nguyên nhân sai sót; lập hồ sơ trình UBND huyện |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký |
4,0 ngày |
3 |
Ký đính chính Giấy chứng nhận |
UBND cấp huyện |
3,0 ngày |
4 |
In, ký Giấy chứng nhận; cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký |
2,5 ngày |
5 |
Trả kết quả |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
|
10.5. Quy trình đính chính Giấy chứng nhận do Sở Tài nguyên và Môi trường cấp (mã số BTM-KHA-265085-03)
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất hoặc Văn phòng Đăng ký. Tổng thời gian giải quyết là 07 ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt |
Tên công việc |
Thực hiện |
Thời gian |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
2 |
Kiểm tra, kết luận về nội dung và nguyên nhân sai sót; lập hồ sơ trình Sở Tài nguyên và Môi trường đính chính |
Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký |
3,5 ngày |
3 |
Ký đính chính Giấy chứng nhận |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
3,0 ngày |
4 |
Trả kết quả |
Bộ phận một cửa |
|
10.6. Quy trình đính chính và cấp đổi Giấy chứng nhận do Sở Tài nguyên và Môi trường cấp (mã số BTM-KHA-265085-04)
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất hoặc Văn phòng Đăng ký. Tổng thời gian giải quyết là 10 ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt |
Tên công việc |
Thực hiện |
Thời gian |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
2 |
Kiểm tra, kết luận về nội dung và nguyên nhân sai sót; lập hồ sơ trình Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký |
4,0 ngày |
3 |
Ký đính chính Giấy chứng nhận |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
3,0 ngày |
4 |
In, ký Giấy chứng nhận; cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai |
Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký |
2,5 ngày |
5 |
Trả kết quả |
Bộ phận một cửa |
|
11. Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (mã số BTM-KHA-265074, có 02 quy trình)
11.1. Quy trình thực hiện đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã (mã số quy trình BTM-KHA-265074-01)
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa UBND cấp xã. Tổng thời gian giải quyết là 08 ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt |
Tên công việc |
Thực hiện |
Thời gian |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa UBND cấp xã |
0,5 ngày |
2 |
Chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký |
UBND cấp xã |
3,0 ngày |
3 |
Kiểm tra hồ sơ; kiểm tra hiện trạng thửa đất; cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; in sổ địa chính điện tử; chuyển trả kết quả đến UBND cấp xã |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký |
4,5 ngày |
4 |
Trả kết quả |
Bộ phận một cửa UBND cấp xã |
|
11.2. Quy trình thực hiện đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất hoặc Văn phòng Đăng ký (mã số quy trình BTM-KHA- 265074-02):
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất hoặc Văn phòng Đăng ký. Tổng thời gian giải quyết là 05 ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt |
Tên công việc |
Thực hiện |
Thời gian |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
2 |
Kiểm tra hiện trạng thửa đất (trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý); cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; in trang sổ địa chính điện tử |
Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký |
4,5 ngày |
3 |
Trả kết quả |
Bộ phận một cửa |
|
12.1. Quy trình thực hiện đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã (mã số quy trình BTM-KHA-265088-01):
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa UBND cấp xã. Tổng thời gian giải quyết là 15 ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt |
Tên công việc |
Thực hiện |
Thời gian |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa UBND cấp xã |
0,5 ngày |
2 |
Xác nhận hiện trạng tài sản, tình trạng tranh chấp, thời điểm tạo lập tài sản, sự phù hợp với quy hoạch; xác nhận sơ đồ nhà ở hoặc công trình xây dựng nếu chưa có xác nhận của tổ chức có tư cách pháp nhân; chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký |
UBND cấp xã |
2,5 ngày |
3 |
Kiểm tra hiện trạng tài sản, gửi Phiếu lấy ý kiến cơ quan quản lý, cấp phép đối với tài sản đăng ký trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không có giấy tờ hoặc hiện trạng tài sản có thay đổi so với giấy tờ (vượt diện tích xây dựng, diện tích sàn, số tầng) |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký |
2,0 ngày |
4 |
Gửi Phiếu trả lời đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký |
Cơ quan quản lý, cấp phép xây dựng |
3,0 ngày |
5 |
Chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký |
2,0 ngày |
6 |
Xác định và ban hành thông báo nghĩa vụ tài chính |
Chi cục Thuế |
3,0 ngày |
7 |
Người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Bộ phận một cửa UBND cấp xã kích hoạt dừng tính |
Dừng tính thời gian |
8 |
Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính, chuyển chứng từ cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký |
Bộ phận một cửa UBND cấp xã |
0,5 ngày |
9 |
In và ký Giấy chứng nhận; cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; chuyển kết quả đến UBND cấp xã |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký |
1,5 ngày |
10 |
Trả kết quả |
Bộ phận một cửa UBND cấp xã |
|
12.2. Quy trình thực hiện đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai nơi có đất (mã số quy trình BTM-KHA-265088-02):
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất. Tổng thời gian giải quyết là 14 ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt |
Tên công việc |
Thực hiện |
Thời gian |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
2 |
- Chuyển hồ sơ đến UBND cấp xã để xác nhận; - Kiểm tra hiện trạng tài sản, gửi Phiếu lấy ý kiến cơ quan quản lý, cấp phép đối với tài sản đăng ký trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không có giấy tờ hoặc hiện trạng tài sản có thay đổi so với giấy tờ (vượt diện tích xây dựng, diện tích sàn, số tầng) |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký |
3,0 ngày |
3 |
Xác nhận hiện trạng tài sản, tình trạng tranh chấp, thời điểm tạo lập tài sản, sự phù hợp với quy hoạch; xác nhận sơ đồ nhà ở hoặc công trình xây dựng nếu chưa có xác nhận của tổ chức có tư cách pháp nhân; chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký |
UBND cấp xã |
3,0 ngày |
Gửi Phiếu trả lời đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký |
Cơ quan quản lý, cấp phép xây dựng |
|
|
4 |
Chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký |
2,0 ngày |
5 |
Xác định và ban hành thông báo nghĩa vụ tài chính |
Chi cục Thuế |
3,0 ngày |
6 |
Người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận một cửa |
Bộ phận một cửa kích hoạt dừng tính |
Dừng tính thời gian |
7 |
Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
8 |
In và ký Giấy chứng nhận; cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký |
2,0 ngày |
9 |
Trả kết quả |
Bộ phận một cửa |
|
13.1. Quy trình thực hiện đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã (mã số quy trình BTM-KHA-265089-01):
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa UBND cấp xã. Tổng thời gian giải quyết là 15 ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt |
Tên công việc |
Thực hiện |
Thời gian |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa UBND cấp xã |
0,5 ngày |
2 |
Xác nhận hiện trạng tài sản, tình trạng tranh chấp, thời điểm tạo lập tài sản, sự phù hợp với quy hoạch; xác nhận sơ đồ nhà ở hoặc công trình xây dựng nếu chưa có xác nhận của tổ chức có tư cách pháp nhân; chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký |
UBND cấp xã |
2,5 ngày |
3 |
Kiểm tra hiện trạng tài sản, gửi Phiếu lấy ý kiến cơ quan quản lý, cấp phép đối với tài sản đăng ký trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không có giấy tờ hoặc hiện trạng tài sản có thay đổi so với giấy tờ (vượt diện tích xây dựng, diện tích sàn, số tầng) |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký |
2,0 ngày |
4 |
Gửi Phiếu trả lời đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký |
Cơ quan quản lý, cấp phép xây dựng |
3,0 ngày |
5 |
Chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký |
1,5 ngày |
6 |
Xác định và ban hành thông báo nghĩa vụ tài chính |
Chi cục Thuế |
3,0 ngày |
7 |
Người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Bộ phận một cửa UBND cấp xã kích hoạt dừng tính |
Dừng tính thời gian |
8 |
Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính, chuyển chứng từ cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký |
Bộ phận một cửa UBND cấp xã |
0,5 ngày |
9 |
In, ký Giấy chứng nhận; cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; chuyển kết quả cho UBND cấp xã |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký |
2,0 ngày |
10 |
Trả kết quả |
Bộ phận một cửa UBND cấp xã |
|
13.2. Quy trình thực hiện đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký (mã số quy trình BTM-KHA-265089-02):
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất. Tổng thời gian giải quyết là 14 ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt |
Tên công việc |
Thực hiện |
Thời gian |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
2 |
- Chuyển hồ sơ đến UBND cấp xã để xác nhận; - Kiểm tra hiện trạng tài sản, gửi Phiếu lấy ý kiến cơ quan quản lý, cấp phép đối với tài sản đăng ký trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không có giấy tờ hoặc hiện trạng tài sản có thay đổi so với giấy tờ (vượt diện tích xây dựng, diện tích sàn, số tầng) |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký |
3,0 ngày |
3 |
Xác nhận hiện trạng tài sản, tình trạng tranh chấp, thời điểm tạo lập tài sản, sự phù hợp với quy hoạch; xác nhận sơ đồ nhà ở hoặc công trình xây dựng nếu chưa có xác nhận của tổ chức có tư cách pháp nhân; chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký |
UBND cấp xã |
3,0 ngày |
Gửi Phiếu trả lời đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký |
Cơ quan quản lý, cấp phép xây dựng |
||
4 |
Chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký |
2,0 ngày |
5 |
Xác định và ban hành thông báo nghĩa vụ tài chính |
Chi cục Thuế |
3,0 ngày |
6 |
Người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận một cửa |
Bộ phận một cửa kích hoạt dừng tính |
Dừng tính thời gian |
7 |
Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
8 |
In, ký Giấy chứng nhận; cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký |
2,0 ngày |
9 |
Trả kết quả |
Bộ phận một cửa |
|
14.1. Quy trình thực hiện đối với trường hợp bên nhận chuyển nhượng, nhận tặng cho quyền sử dụng đất chỉ có Giấy chứng nhận nhưng không lập hợp đồng, văn bản chuyển quyền theo quy định (mã số BTM-KHA-265126-01):
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất. Tổng thời gian giải quyết là 43 ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt |
Tên công việc |
Thực hiện |
Thời gian |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
2 |
- Gửi thông báo đến người chuyển quyền để biết; trường hợp không rõ địa chỉ của người chuyển quyền thì phải thực hiện đồng thời việc niêm yết và đăng tin trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương ba số liên tiếp (chi phí đăng tin do người đề nghị cấp Giấy chứng nhận trả); - Chuyển hồ sơ đến UBND cấp xã nơi có đất để niêm yết thông tin. Đối với đất trồng lúa: Gửi văn bản đến UBND cấp xã để xác nhận hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký |
4,0 ngày |
3 |
Thực hiện niêm yết tại trụ sở và gửi kết quả việc niêm yết đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký. Đối với đất trồng lúa: Xác nhận hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp (Thời gian xác nhận là 07 ngày làm việc, được tính trong khoảng thời gian 30 ngày dành cho UBND cấp xã) |
UBND cấp xã |
30,0 ngày |
4 |
Chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký |
2,0 ngày |
5 |
Xác định và ban hành thông báo nghĩa vụ tài chính |
Chi cục Thuế |
4,0 ngày |
6 |
Người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận một cửa |
Bộ phận một cửa kích hoạt dừng tính |
Dừng tính thời gian |
7 |
Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
8 |
In, ký Giấy chứng nhận; cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký |
2,0 ngày |
9 |
Trả kết quả |
Bộ phận một cửa |
|
14.2. Quy trình thực hiện đối với trường hợp nhận chuyển nhượng, nhận thừa kế, nhận tặng cho quyền sử dụng đất mà có hợp đồng hoặc văn bản về chuyển quyền đã lập theo quy định nhưng bên chuyển quyền không trao Giấy chứng nhận cho bên nhận chuyển quyền (mã số BTM-KHA-265126-02).
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất. Tổng thời gian giải quyết là 45 ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt |
Tên công việc |
Thực hiện |
Thời gian |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
2 |
- Gửi thông báo đến người chuyển quyền để biết và nộp Giấy chứng nhận; trường hợp không rõ địa chỉ của người chuyển quyền thì phải thực đồng thời việc niêm yết và đăng tin trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương ba số liên tiếp (chi phí đăng tin do người đề nghị cấp Giấy chứng nhận trả); - Chuyển hồ sơ đến UBND cấp xã nơi có đất để niêm yết thông tin. Đối với đất trồng lúa: Gửi văn bản đến UBND cấp xã để xác nhận hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký |
4,0 ngày |
3 |
Thực hiện niêm yết tại trụ sở và gửi kết quả việc niêm yết đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký. Đối với đất trồng lúa: Xác nhận hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp (Thời gian xác nhận là 07 ngày làm việc, được tính trong khoảng thời gian 30 ngày dành cho UBND cấp xã) |
UBND cấp xã |
30,0 ngày |
4 |
- Lập hồ sơ trình Sở Tài nguyên và Môi trường quyết định hủy Giấy chứng nhận không thu hồi được; - Chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký |
4,0 ngày |
5 |
Ký quyết định hủy Giấy chứng nhận không thu hồi được |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
4,0 ngày |
Xác định và ban hành thông báo nghĩa vụ tài chính |
Chi cục Thuế |
||
6 |
Người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận một cửa |
Bộ phận một cửa kích hoạt dừng tính |
Dừng tính thời gian |
7 |
Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
8 |
In, ký Giấy chứng nhận; cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký |
2,0 ngày |
9 |
Trả kết quả |
Bộ phận một cửa |
|
15.1. Quy trình thực hiện đối với trường hợp xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận đã cấp (Mã số BTM-KHA-265094-01):
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất. Tổng thời gian giải quyết là 10 ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt |
Tên công việc |
Thực hiện |
Thời gian |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
2 |
Chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký |
3,0 ngày |
3 |
Xác định và ban hành thông báo nghĩa vụ tài chính |
Chi cục Thuế |
3,0 ngày |
4 |
Người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận một cửa |
Bộ phận một cửa kích hoạt dừng tính |
Dừng tính thời gian |
5 |
Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
6 |
Xác nhận nội dung biến động vào Giấy chứng nhận; cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai (Trường hợp người nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp thường trú ở tỉnh khác thì gửi thông báo đến Văn phòng Đăng ký nơi người nhận quyền sử dụng đất nông nghiệp thường trú để theo dõi tổng hợp hạn mức nhận chuyển quyền) |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký |
3,0 ngày |
7 |
Trả kết quả |
Bộ phận một cửa |
|
15.2. Quy trình thực hiện đối với trường hợp cấp mới Giấy chứng nhận (mã số BM-KHA-265094-02):
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất. Tổng thời gian giải quyết là 10 ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt |
Tên công việc |
Thực hiện |
Thời gian |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
2 |
Chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký |
3,0 ngày |
3 |
Xác định và ban hành thông báo nghĩa vụ tài chính |
Chi cục Thuế |
3,0 ngày |
4 |
Người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận một cửa |
Bộ phận một cửa kích hoạt dừng tính |
Dừng tính thời gian |
5 |
Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
6 |
In, ký Giấy chứng nhận; cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai (Trường hợp người nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp thường trú ở tỉnh khác thì gửi thông báo đến Văn phòng Đăng ký nơi người nhận quyền sử dụng đất nông nghiệp thường trú để theo dõi tổng hợp hạn mức nhận chuyển quyền) |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký |
3,0 ngày |
7 |
Trả kết quả |
Bộ phận một cửa |
|
15.3. Quy trình thực hiện đối với trường hợp không thu hồi được Giấy chứng nhận (mã số BTM-KHA-265094-03)
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất. Tổng thời gian giải quyết là 15 ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt |
Tên công việc |
Thực hiện |
Thời gian |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
2 |
- Lập hồ sơ trình Sở Tài nguyên và Môi trường quyết định hủy Giấy chứng nhận không thu hồi được; - Chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký |
5,0 ngày |
3 |
Ký quyết định hủy Giấy chứng nhận không thu hồi được |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
4,0 ngày |
Xác định và ban hành thông báo nghĩa vụ tài chính |
Chi cục Thuế |
||
4 |
Người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận một cửa |
Bộ phận một cửa kích hoạt dừng tính |
Dừng tính thời gian |
5 |
Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
6 |
- In, ký Giấy chứng nhận; cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; - Lập danh sách Giấy chứng nhận đã bị hủy gửi Sở Tài nguyên và Môi trường, Tổng cục Quản lý đất đai để thông báo công khai trên trang thông tin điện tử (Trường hợp người nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp thường trú ở tỉnh khác thì gửi thông báo đến Văn phòng Đăng ký nơi người nhận quyền sử dụng đất nông nghiệp thường trú để theo dõi tổng hợp hạn mức nhận chuyển quyền) |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký |
5,0 ngày |
7 |
Trả kết quả |
Bộ phận một cửa |
|
16.1. Quy trình thực hiện đối với trường hợp xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận (mã số BTM-KHA-265077-01):
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất. Tổng thời gian giải quyết là 10 ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt |
Tên công việc |
Thực hiện |
Thời gian |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
2 |
Kiểm tra hiện trạng tài sản, gửi Phiếu lấy ý kiến cơ quan quản lý, cấp phép đối với tài sản đăng ký trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không có giấy tờ hoặc hiện trạng tài sản có thay đổi so với giấy tờ (vượt diện tích xây dựng, diện tích sàn, số tầng) |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký |
1,0 ngày |
3 |
Gửi Phiếu trả lời đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký |
Cơ quan quản lý, cấp phép xây dựng |
3,0 ngày |
4 |
Chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký |
1,0 ngày |
5 |
Xác định và ban hành thông báo nghĩa vụ tài chính |
Chi cục Thuế |
3,0 ngày |
6 |
Người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận một cửa |
Bộ phận một cửa kích hoạt dừng tính |
Dừng tính thời gian |
7 |
Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
8 |
Xác nhận nội dung biến động vào Giấy chứng; cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký |
1,0 ngày |
9 |
Trả kết quả |
Bộ phận một cửa |
|
16.2. Quy trình thực hiện đối với trường hợp cấp mới Giấy chứng nhận (mã số BTM-KHA-265077-02):
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất. Tổng thời gian giải quyết là 11 ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt |
Tên công việc |
Thực hiện |
Thời gian |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
2 |
Kiểm tra hiện trạng tài sản, gửi Phiếu lấy ý kiến cơ quan quản lý, cấp phép đối với tài sản đăng ký trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không có giấy tờ hoặc hiện trạng tài sản có thay đổi so với giấy tờ (vượt diện tích xây dựng, diện tích sàn, số tầng) |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký |
1,5 ngày |
3 |
Gửi Phiếu trả lời đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký |
Cơ quan quản lý, cấp phép xây dựng |
3,0 ngày |
4 |
Chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký |
1,0 ngày |
5 |
Xác định và ban hành thông báo nghĩa vụ tài chính |
Chi cục Thuế |
3,0 ngày |
6 |
Người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận một cửa |
Bộ phận một cửa kích hoạt dừng tính |
Dừng tính thời gian |
7 |
Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
8 |
In, ký Giấy chứng nhận; cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký |
1,5 ngày |
9 |
Trả kết quả |
Bộ phận một cửa |
|
16.3. Quy trình thực hiện đối với trường hợp xác nhận xóa nợ nghĩa vụ tài chính tiền sử dụng đất, lệ phí trước bạ (mã số BTM-KHA-265077-03):
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất. Tổng thời gian giải quyết là 02 ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt |
Tên công việc |
Thực hiện |
Thời gian |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
2 |
Kiểm tra hồ sơ; xác nhận xóa nợ nghĩa vụ tài chính vào Giấy chứng nhận đã cấp; cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký |
1,5 ngày |
3 |
Trả kết quả |
Bộ phận một cửa |
|
16.4. Quy trình thực hiện đối với trường hợp xác nhận xóa nợ nghĩa vụ tài chính tiền sử dụng đất, lệ phí trước bạ mà trên trang 4 Giấy chứng nhận không còn dòng trống để xác nhận thay đổi (mã số BTM-KHA-265077-04):
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất. Tổng thời gian giải quyết là 03 ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt |
Tên công việc |
Thực hiện |
Thời gian |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
2 |
Kiểm tra hồ sơ; in, ký Giấy chứng nhận; cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký |
2,5 ngày |
3 |
Trả kết quả |
Bộ phận một cửa |
|
17.1. Quy trình thực hiện đối với trường hợp xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận đã cấp (mã số BTM-KHA-265131-01):
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất. Tổng thời gian giải quyết là 05 ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt |
Tên công việc |
Thực hiện |
Thời gian |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
2 |
Chuyển hồ sơ đến UBND cấp xã để xác nhận |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký |
1,0 ngày |
3 |
Xác nhận hộ gia đình, cá nhân đang trực tiếp sử dụng đất để sản xuất nông nghiệp mà chưa có quyết định thu hồi đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền; chuyển kết quả đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký |
UBND cấp xã |
2,0 ngày |
4 |
Xác nhận thời hạn được tiếp tục sử dụng đất vào Giấy chứng nhận đã cấp; cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký |
1,5 ngày |
5 |
Trả kết quả |
Bộ phận một cửa |
|
17.2. Quy trình thực hiện đối với trường hợp cấp mới Giấy chứng nhận (mã số BTM-KHA-265131-02):
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất. Tổng thời gian giải quyết là 07 ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt |
Tên công việc |
Thực hiện |
Thời gian |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
2 |
Chuyển hồ sơ đến UBND cấp xã để xác nhận |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký |
1,5 ngày |
3 |
Xác nhận hộ gia đình, cá nhân đang trực tiếp sử dụng đất để sản xuất nông nghiệp mà chưa có quyết định thu hồi đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền; chuyển kết quả đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký |
UBND cấp xã |
2,0 ngày |
4 |
In, ký Giấy chứng nhận; cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký |
3,0 ngày |
5 |
Trả kết quả |
Bộ phận một cửa |
|
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất. Tổng thời gian giải quyết là 09 ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt |
Tên công việc |
Thực hiện |
Thời gian |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
2 |
Kiểm tra hồ sơ đã cấp Giấy chứng nhận trước đây; chuyển thông tin địa chính để xác nhận định nghĩa vụ tài chính |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký |
3,0 ngày |
3 |
Xác định và ban hành thông báo nghĩa vụ tài chính |
Chi cục Thuế |
3,0 ngày |
4 |
Người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận một cửa |
Bộ phận một cửa kích hoạt dừng tính |
Dừng tính thời gian |
5 |
Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
6 |
In, ký Giấy chứng nhận; cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký |
2,0 ngày |
7 |
Trả kết quả |
Bộ phận một cửa |
|
19.1. Quy trình thực hiện đối với trường hợp chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất - Xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận đã cấp (mã số BTM-KHA-265092-01):
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất hoặc Văn phòng Đăng ký. Tổng thời gian giải quyết là 10 ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt |
Tên công việc |
Thực hiện |
Thời gian |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
2 |
Kiểm tra hồ sơ, chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính. Đối với đất trồng lúa: Gửi văn bản đến UBND cấp xã đề nghị xác nhận trực tiếp sản xuất nông nghiệp; trường hợp nơi đăng ký thường trú của hộ gia đình, cá nhân khác với nơi có đất thì gửi văn bản đồng thời UBND cấp xã nơi đăng ký thường trú và nơi có đất để xác nhận |
Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký |
2,5 ngày |
3 |
Xác định và ban hành thông báo nghĩa vụ tài chính |
Chi cục Thuế |
3,0 ngày |
4 |
Người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận một cửa |
Bộ phận một cửa kích hoạt dừng tính |
Dừng tính thời gian |
5 |
Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
6 |
- Xác nhận nội dung biến động vào Giấy chứng nhận; cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; - Trường hợp người nhận chuyển nhượng, nhận tặng cho quyền sử dụng đất nông nghiệp thường trú ở tỉnh khác thì gửi thông báo đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi người nhận chuyển nhượng, nhận tặng cho quyền sử dụng đất nông nghiệp thường trú để theo dõi tổng hợp hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp |
Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký |
3,5 ngày |
7 |
Trả kết quả |
Bộ phận mộ cửa |
|
19.2. Quy trình thực hiện đối với trường hợp cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế - Xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận đã cấp (mã số BTM-KHA-265092-02):
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất hoặc Văn phòng Đăng ký. Tổng thời gian giải quyết là 03 ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt |
Tên công việc |
Thực hiện |
Thời gian |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
2 |
Xác nhận nội dung biến động trên Giấy chứng nhận; cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai |
Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký |
2,5 ngày |
3 |
Trả kết quả |
Bộ phận một cửa |
|
19.3. Quy trình thực hiện đối với trường hợp chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng - Xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận đã cấp (mã số BTM-KHA-265092-03):
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất hoặc Văn phòng Đăng ký. Tổng thời gian giải quyết là 05 ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt |
Tên công việc |
Thực hiện |
Thời gian |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
2 |
Xác nhận nội dung biến động vào Giấy chứng nhận hoặc in, ký Giấy chứng nhận trường hợp trên trang 4 của Giấy chứng nhận không còn dòng trống để xác nhận thay đổi; cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai |
Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký |
4,5 ngày |
3 |
Trả kết quả |
Bộ phận một cửa |
|
19.4. Quy trình thực hiện đối với trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất - Cấp mới Giấy chứng nhận (mã số BTM-KHA-265092-04):
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất hoặc Văn phòng Đăng ký. Tổng thời gian giải quyết là 11 ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt |
Tên công việc |
Thực hiện |
Thời gian |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
2 |
- Kiểm tra hồ sơ; chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính; - Đối với đất trồng lúa: Gửi văn bản đến UBND cấp xã đề nghị xác nhận trực tiếp sản xuất nông nghiệp; trường hợp nơi đăng ký thường trú của hộ gia đình, cá nhân khác với nơi có đất thì gửi văn bản đồng thời UBND cấp xã nơi đăng ký thường trú và nơi có đất để xác nhận |
Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký |
3,0 ngày |
3 |
Xác định và ban hành thông báo nghĩa vụ tài chính |
Chi cục Thuế |
3,0 ngày |
4 |
Người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận một cửa |
Bộ phận một cửa kích hoạt dừng tính |
Dừng tính thời gian |
5 |
Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
6 |
- In, ký Giấy chứng nhận; cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; - Trường hợp người nhận chuyển nhượng, nhận tặng cho quyền sử dụng đất nông nghiệp thường trú ở tỉnh khác thì gửi thông báo đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi người nhận chuyển nhượng, nhận tặng cho quyền sử dụng đất nông nghiệp thường trú để theo dõi tổng hợp hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp |
Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký |
4,0 ngày |
7 |
Trả kết quả |
Bộ phận một cửa |
|
19.5. Quy trình thực hiện đối với trường hợp chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất - Tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận (mã số BTM-KHA-265092-05):
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất hoặc Văn phòng Đăng ký. Tổng thời gian giải quyết là 11 ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt |
Tên công việc |
Thực hiện |
Thời gian |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
2 |
Chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính |
Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký |
3,0 ngày |
3 |
Xác định và ban hành thông báo nghĩa vụ tài chính |
Chi cục Thuế |
3,0 ngày |
4 |
Người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận một cửa |
Bộ phận một cửa kích hoạt dừng tính |
Dừng tính thời gian |
5 |
Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
6 |
- In, ký Giấy chứng nhận; cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; - Trường hợp người nhận chuyển nhượng, nhận tặng cho quyền sử dụng đất nông nghiệp thường trú ở tỉnh khác thì gửi thông báo đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi người nhận chuyển nhượng, nhận tặng cho quyền sử dụng đất nông nghiệp thường trú để theo dõi tổng hợp hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp |
Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký |
4,0 ngày |
7 |
Trả kết quả |
Bộ phận một cửa |
|
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất hoặc Văn phòng Đăng ký. Tổng thời gian giải quyết là 06 ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt |
Tên công việc |
Thực hiện |
Thời gian |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
2 |
Kiểm tra hồ sơ; xác nhận vào đơn đăng ký; xác nhận chuyển mục đích sử dụng đất vào Giấy chứng nhận hoặc in, ký Giấy chứng nhận |
Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký |
5,5 ngày |
3 |
Trả kết quả |
Bộ phận một cửa |
|
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất hoặc Văn phòng Đăng ký. Tổng thời gian giải quyết là 05 ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt |
Tên công việc |
Thực hiện |
Thời gian |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
2 |
Thực hiện đăng ký; xác nhận biến động vào Giấy chứng nhận hoặc in, ký Giấy chứng nhận; cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai |
Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký |
4,5 ngày |
3 |
Trả kết quả |
Bộ phận một cửa |
|
22. Thủ tục tách thửa, hợp thửa đất (mã số TTHC: BTM-KHA-265082, có 01 quy trình)
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất hoặc Văn phòng Đăng ký. Tổng thời gian giải quyết là 07 ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt |
Tên công việc |
Thực hiện |
Thời gian |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
2 |
- Đo đạc địa chính để chia tách thửa đất; thẩm định điều kiện tách thửa, xác nhận vào đơn đề nghị về lý do tách thửa, hợp thửa; trường hợp phải kiểm tra ranh giới thửa đất thì phối hợp với UBND cấp xã để kiểm tra; - In, ký Giấy chứng nhận cho các thửa đất tách thửa; - Cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai |
Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký |
6,5 ngày |
3 |
Trả kết quả |
Bộ phận một cửa |
|
23.1 Quy trình thực hiện đối với trường hợp không phải thực hiện việc đo đạc xác định lại diện tích, kích thước thửa đất (mã số BTM-KHA-265083-01):
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất hoặc Văn phòng Đăng ký. Tổng thời gian giải quyết là 07 ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt |
Tên công việc |
Thực hiện |
Thời gian |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
2 |
Trích lục bản đồ địa chính chuyền hồ sơ đến UBND cấp xã để xác nhận đường ranh giới thửa đất |
Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký |
1,0 ngày |
3 |
Kiểm tra, xác nhận vào Đơn cấp đổi về sự thay đổi đường ranh giới thửa đất kể từ khi cấp giấy chứng nhận; chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký |
UBND cấp xã |
4,0 ngày |
- Phối hợp với UBND cấp xã kiểm tra thực địa trong các trường hợp cần thiết: diện tích tăng so với Giấy chứng nhận mà thửa đất tiếp giáp với đường giao thông, sông suối, thủy lợi, nghĩa trang, công trình công cộng, đất an ninh quốc phòng, đất công ích, đất chưa sử dụng; - Xác nhận vào đơn đề nghị cấp đổi; - Thông báo cho tổ chức tín dụng nơi nhận thế chấp danh sách các trường hợp làm thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận sau khi dồn điền đổi thửa, đo đạc lập bản đồ địa chính (nếu có) |
Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký |
||
4 |
In, ký Giấy chứng nhận; xác nhận việc đăng ký thế chấp vào Giấy chứng nhận; cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai |
Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký |
1,5 ngày |
5 |
Trả kết quả (Trường hợp cấp đổi sau khi dồn điền đổi thửa, đo đạc lập bản đồ địa chính việc trao Giấy chứng nhận mới cấp đổi được thực hiện đồng thời giữa ba bên gồm Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký, người sử dụng đất và tổ chức tín dụng theo quy định như sau: - Người sử dụng đất ký, nhận Giấy chứng nhận mới từ Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký để trao cho tổ chức tín dụng nơi đang nhận thế chấp; - Tổ chức tín dụng có trách nhiệm trao Giấy chứng nhận cũ đang thế chấp cho Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký để quản lý) |
Bộ phận một cửa |
|
23.2 Cấp đổi Giấy chứng nhận mà phải thực hiện việc đo đạc xác định lại diện tích, kích thước thửa đất (ranh giới thửa đất không thay đổi) (mã số BTM-KHA-265083-02)
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất hoặc Văn phòng Đăng ký. Thời gian giải quyết 11 làm việc. Trình tự thực hiện như sau:
Stt |
Tên công việc |
Thực hiện |
Thời gian |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
2 |
- Phối hợp UBND cấp xã kiểm tra thực địa trong các trường hợp cần thiết: diện tích tăng so với Giấy chứng nhận mà thửa đất tiếp giáp với đường giao thông, sông suối, thủy lợi, nghĩa trang, công trình công cộng, đất an ninh quốc phòng, đất công ích, đất chưa sử dụng; - Xác nhận vào đơn đề nghị cấp đổi; - In, ký Giấy chứng nhận; - Cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai |
Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký |
10,5 ngày |
3 |
Trả kết quả |
Bộ phận một cửa |
|
Người sử dụng đất phải khai báo với UBND cấp xã nơi có đất về việc bị mất Giấy chứng nhận, Trang bổ sung của Giấy chứng nhận. UBND cấp xã có trách nhiệm niêm yết trong thời hạn 15 ngày về việc thông báo mất Giấy chứng nhận, Trang bổ sung của Giấy chứng nhận tại trụ sở UBND cấp xã, trừ trường hợp mất giấy do thiên tai, hỏa hoạn. Sau 30 ngày, kể từ ngày niêm yết thông báo mất Giấy chứng nhận tại trụ sở UBND cấp xã, người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất hoặc Văn phòng Đăng ký. Tổng thời gian giải quyết là 10 ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt |
Tên công việc |
Thực hiện |
Thời gian |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
2 |
Thẩm định điều kiện cấp lại Giấy chứng nhận hoặc trang bổ sung của Giấy chứng nhận; ký quyết định hủy trang bổ sung của Giấy chứng nhận hoặc lập hồ sơ trình Sở Tài nguyên và Môi trường quyết định hủy Giấy chứng nhận bị mất |
Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký |
3,5 ngày |
3 |
Ký quyết định hủy Giấy chứng nhận |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
3,0 ngày |
4 |
- In, ký Giấy chứng nhận mới hoặc in trang bổ sung của Giấy chứng nhận mới; cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; - Lập danh sách Giấy chứng nhận đã bị hủy gửi Sở Tài nguyên và Môi trường, Tổng cục Quản lý đất đai để thông báo công khai trên trang thông tin điện tử |
Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký |
3,0 ngày |
5 |
Trả kết quả |
Bộ phận một cửa |
|
25.1. Quy trình thực hiện đối với trường hợp không dồn điền đổi thửa (mã số BTM-KHA-265148-01):
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất hoặc Văn phòng Đăng ký. Tổng thời gian giải quyết là 07 ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt |
Tên công việc |
Thực hiện |
Thời gian |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
2 |
In, ký Giấy chứng nhận; cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. |
Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký |
6,5 ngày |
3 |
Trả kết quả |
Bộ phận một cửa |
|
25.2. Quy trình thực hiện đối với trường hợp dồn điền đổi thửa (mã số BTM- KHA-265148-02):
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất hoặc Văn phòng Đăng ký. Tổng thời gian giải quyết là 07 ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt |
Tên công việc |
Thực hiện |
Thời gian |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
2 |
- Xác nhận vào đơn đề nghị cấp đổi; - In, ký Giấy chứng nhận; xác nhận việc đăng ký thế chấp vào Giấy chứng nhận; cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. Trường hợp cấp đổi Giấy chứng nhận mà Giấy chứng nhận đã cấp đang thế chấp tại tổ chức tín dụng thì thông báo danh sách các trường hợp làm thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận cho tổ chức tín dụng nơi nhận thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký |
6,5 ngày |
3 |
Trả kết quả (Việc trao Giấy chứng nhận mới cấp đổi được thực hiện đồng thời giữa ba bên gồm Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký, người sử dụng đất và tổ chức tín dụng theo quy định như sau: - Người sử dụng đất ký, nhận Giấy chứng nhận mới từ Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký để trao cho tổ chức tín dụng nơi đang nhận thế chấp; - Tổ chức tín dụng có trách nhiệm trao Giấy chứng nhận cũ đang thế chấp cho Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký để quản lý) |
Bộ phận một cửa |
|
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất hoặc Văn phòng Đăng ký. Thời gian giải quyết trong ngày làm việc, nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký ngay trong ngày làm việc tiếp theo.
Stt |
Tên công việc |
Thực hiện |
Thời gian |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa |
0,25 ngày |
2 |
Kiểm tra hồ sơ, thực hiện đăng ký |
Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký |
0,75 ngày |
3 |
Trả kết quả |
Bộ phận một cửa |
|
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất hoặc Văn phòng Đăng ký. Thời gian giải quyết trong ngày làm việc, nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký ngay trong ngày làm việc tiếp theo.
Stt |
Tên công việc |
Thực hiện |
Thời gian |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa |
0,25 ngày |
2 |
Kiểm tra hồ sơ, thực hiện đăng ký |
Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký |
0,75 ngày |
3 |
Trả kết quả |
Bộ phận một cửa |
|
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất hoặc Văn phòng Đăng ký. Thời gian giải quyết trong ngày làm việc, nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký ngay trong ngày làm việc tiếp theo.
Stt |
Tên công việc |
Thực hiện |
Thời gian |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa |
0,25 ngày |
2 |
Kiểm tra hồ sơ, thực hiện đăng ký |
Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký |
0,75 ngày |
3 |
Trả kết quả |
Bộ phận một cửa |
|
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất hoặc Văn phòng Đăng ký. Thời gian giải quyết trong ngày làm việc, nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký ngay trong ngày làm việc tiếp theo.
Stt |
Tên công việc |
Thực hiện |
Thời gian |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa |
0,25 ngày |
2 |
Kiểm tra hồ sơ, thực hiện đăng ký |
Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký |
0,75 ngày |
3 |
Trả kết quả |
Bộ phận một cửa |
|
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất hoặc Văn phòng Đăng ký. Thời gian giải quyết trong ngày làm việc, nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trình tự thực hiện như sau:
Stt |
Tên công việc |
Thực hiện |
Thời gian |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa |
0,25 ngày |
2 |
Kiểm tra hồ sơ, thực hiện đăng ký |
Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký |
0,75 ngày |
3 |
Trả kết quả |
Bộ phận một cửa |
|
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất hoặc Văn phòng Đăng ký. Thời gian giải quyết trong ngày làm việc, nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trình tự thực hiện như sau:
Stt |
Tên công việc |
Thực hiện |
Thời gian |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa |
0,25 ngày |
2 |
Kiểm tra hồ sơ, thực hiện đăng ký |
Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký |
0,75 ngày |
3 |
Trả kết quả |
Bộ phận một cửa |
|
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất hoặc Văn phòng Đăng ký. Thời gian giải quyết trong ngày làm việc, nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trình tự thực hiện như sau:
Stt |
Tên công việc |
Thực hiện |
Thời gian |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa |
0,25 ngày |
2 |
Kiểm tra hồ sơ, thực hiện đăng ký |
Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký |
0,75 ngày |
3 |
Trả kết quả |
Bộ phận một cửa |
|
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất hoặc Văn phòng Đăng ký. Thời gian giải quyết trong ngày làm việc, nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký ngay trong ngày làm việc tiếp theo.
Stt |
Tên công việc |
Thực hiện |
Thời gian |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa |
0,25 ngày |
2 |
Kiểm tra hồ sơ, thực hiện đăng ký |
Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký |
0,75 ngày |
3 |
Trả kết quả |
Bộ phận một cửa |
|
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất hoặc Văn phòng Đăng ký. Thời gian giải quyết trong ngày làm việc, nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trình tự thực hiện như sau:
Stt |
Tên công việc |
Thực hiện |
Thời gian |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa |
0,25 ngày |
2 |
Kiểm tra hồ sơ, thực hiện đăng ký |
Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký |
0,75 ngày |
3 |
Trả kết quả |
Bộ phận một cửa |
|
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất hoặc Văn phòng Đăng ký. Tổng thời gian giải quyết 03 ngày làm việc. Trình tự thực hiện như sau:
Stt |
Tên công việc |
Thực hiện |
Thời gian |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
2 |
Kiểm tra hồ sơ, thực hiện xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn hoặc in, ký Giấy chứng nhận trường hợp trên trang 4 của Giấy chứng nhận không còn dòng trống để xác nhận thay đổi |
Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký |
2,5 ngày |
3 |
Trả kết quả |
Bộ phận một cửa |
|
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa các Chi nhánh Văn phòng Đăng ký hoặc Văn phòng Đăng ký. Thời gian giải quyết 05 ngày làm việc. Trình tự thực hiện như sau:
Stt |
Tên công việc |
Thực hiện |
Thời gian |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
2 |
Cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai |
Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký |
4,5 ngày |
3 |
Trả kết quả |
Bộ phận một cửa |
|
II. Quy trình giải quyết ghép nối liên thông nhiều thủ tục hành chính và dịch vụ hành chính công
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa các Chi nhánh Văn phòng Đăng ký hoặc Văn phòng Đăng ký. Thời gian giải quyết 05 ngày làm việc. Trình tự thực hiện như sau:
Stt |
Tên công việc |
Thực hiện |
Thời gian |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
2 |
Thẩm định mảnh trích đo |
Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký |
4,5 ngày |
3 |
Trả kết quả |
Bộ phận một cửa |
|
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất. Tổng thời gian giải quyết là 17 ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt |
Tên công việc |
Thực hiện |
Thời gian |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
2 |
- Chuyển hồ sơ đến UBND cấp xã để xác nhận; - Kiểm tra hiện trạng tài sản, gửi Phiếu lấy ý kiến cơ quan quản lý, cấp phép đối với tài sản đăng ký trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không có giấy tờ hoặc hiện trạng tài sản có thay đổi so với giấy tờ (vượt diện tích xây dựng, diện tích sàn, số tầng) |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký |
3,0 ngày |
3 |
Xác nhận hiện trạng tài sản, tình trạng tranh chấp, thời điểm tạo lập tài sản, sự phù hợp với quy hoạch; xác nhận sơ đồ nhà ở hoặc công trình xây dựng nếu chưa có xác nhận của tổ chức có tư cách pháp nhân; chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký |
UBND cấp xã |
5,0 ngày |
Gửi Phiếu trả lời đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký |
Cơ quan quản lý, cấp phép xây dựng |
||
4 |
Chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký |
2,0 ngày |
5 |
Xác định và ban hành thông báo nghĩa vụ tài chính |
Chi cục Thuế |
3,0 ngày |
6 |
Người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận một cửa |
Bộ phận một cửa kích hoạt dừng tính |
Dừng tính thời gian |
7 |
Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
8 |
In, ký Giấy chứng nhận; cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký |
3,0 ngày |
9 |
Trả kết quả |
Bộ phận một cửa |
|
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất. Tổng thời gian giải quyết là 15 ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt |
Tên công việc |
Thực hiện |
Thời gian |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
2 |
- Chuyển hồ sơ đến UBND cấp xã để xác nhận đường ranh giới thửa đất; - Đối với đất trồng lúa: Gửi văn bản đến UBND cấp xã đề nghị xác nhận trực tiếp sản xuất nông nghiệp; trường hợp nơi đăng ký thường trú của hộ gia đình, cá nhân khác với nơi có đất thì gửi văn bản đồng thời UBND cấp xã nơi đăng ký thường trú và nơi có đất để xác nhận; - Phối hợp với UBND cấp xã kiểm tra thực địa trong các trường hợp cần thiết: diện tích tăng so với Giấy chứng nhận mà thửa đất tiếp giáp với đường giao thông, sông suối, thủy lợi, nghĩa trang, công trình công cộng, đất an ninh quốc phòng, đất công ích, đất chưa sử dụng |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký |
2,0 ngày |
3 |
Kiểm tra, xác nhận vào đơn cấp đổi về sự thay đổi đường ranh giới thửa đất kể từ khi cấp Giấy chứng nhận; chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký |
UBND cấp xã |
4,0 ngày |
4 |
- Xác nhận vào đơn đề nghị cấp đổi; - Chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký |
2,0 ngày |
5 |
Xác định và ban hành thông báo nghĩa vụ tài chính |
Chi cục Thuế |
3,0 ngày |
6 |
Người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận một cửa |
Bộ phận một cửa kích hoạt dừng tính |
Dừng tính thời gian |
7 |
Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
8 |
- In, ký Giấy chứng nhận; cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; - Trường hợp người nhận chuyển nhượng, nhận tặng cho quyền sử dụng đất nông nghiệp thường trú ở tỉnh khác thì gửi thông báo đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi người nhận chuyển nhượng, nhận tặng cho quyền sử dụng đất nông nghiệp thường trú để theo dõi tổng hợp hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký |
3,0 ngày |
9 |
Trả kết quả |
Bộ phận một cửa |
|
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất hoặc Văn phòng Đăng ký. Thời gian giải quyết 12 ngày làm việc. Trình tự thực hiện như sau:
Stt |
Tên công việc |
Thực hiện |
Thời gian |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
2 |
Chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính |
Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký |
4,0 ngày |
3 |
Xác định và ban hành thông báo nghĩa vụ tài chính |
Chi cục Thuế |
3,0 ngày |
4 |
Người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận một cửa |
Bộ phận một cửa kích hoạt dừng tính |
Dừng tính thời gian |
5 |
Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
6 |
In, ký Giấy chứng nhận hoặc xác nhận thay đổi vào Giấy chứng nhận đã cấp đối với trường hợp chuyển quyền một phần thửa đất; cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai |
Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký |
4,0 ngày |
7 |
Trả kết quả |
Bộ phận một cửa |
|
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất hoặc Văn phòng Đăng ký. Thời gian giải quyết 15 ngày làm việc. Trình tự thực hiện như sau:
Stt |
Tên công việc |
Thực hiện |
Thời gian |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
2 |
Chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính |
Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký |
7,0 ngày |
3 |
Xác định và ban hành thông báo nghĩa vụ tài chính |
Chi cục Thuế |
3,0 ngày |
4 |
Người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận một cửa |
Bộ phận một cửa kích hoạt dừng tính |
Dừng tính thời gian |
5 |
Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
6 |
In, ký Giấy chứng nhận; cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai |
Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký |
4,0 ngày |
7 |
Trả kết quả |
Bộ phận một cửa |
|
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất hoặc Văn phòng Đăng ký. Thời gian giải quyết 13 ngày làm việc. Trình tự thực hiện như sau:
Stt |
Tên công việc |
Thực hiện |
Thời gian |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
2 |
Chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính |
Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký |
5,0 ngày |
3 |
Xác định và ban hành thông báo nghĩa vụ tài chính |
Chi cục Thuế |
3,0 ngày |
4 |
Người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận một cửa |
Bộ phận một cửa kích hoạt dừng tính |
Dừng tính thời gian |
5 |
Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
6 |
Xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận hoặc in, ký Giấy chứng nhận; cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai |
Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký |
4,0 ngày |
7 |
Trả kết quả |
Bộ phận một cửa |
|
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất hoặc Văn phòng Đăng ký. Thời gian giải quyết 12 làm việc. Trình tự thực hiện như sau:
Stt |
Tên công việc |
Thực hiện |
Thời gian |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
2 |
Chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính |
Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký |
4,0 ngày |
3 |
Xác định và ban hành thông báo nghĩa vụ tài chính |
Chi cục Thuế |
3,0 ngày |
4 |
Người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận một cửa |
Bộ phận một cửa kích hoạt dừng tính |
Dừng tính thời gian |
5 |
Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
6 |
Xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận hoặc in, ký Giấy chứng nhận; cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai |
Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký |
4,0 ngày |
7 |
Trả kết quả |
Bộ phận một cửa |
|
Hộ gia đình và cá nhân, cộng đồng dân cư phải khai báo với UBND cấp xã nơi có đất về việc bị mất Giấy chứng nhận. UBND cấp xã có trách nhiệm niêm yết trong thời hạn 15 ngày về việc thông báo mất Giấy chứng nhận tại trụ sở UBND cấp xã, trừ trường hợp mất giấy do thiên tai, hỏa hoạn. Sau 30 ngày kể từ ngày niêm yết thông báo mất Giấy chứng nhận tại trụ sở UBND cấp xã, người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất. Tổng thời gian giải quyết là 15 ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt |
Tên công việc |
Thực hiện |
Thời gian |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
2 |
- Kiểm tra, ký quyết định hủy trang bổ sung của Giấy chứng nhận hoặc chuyển hồ sơ trình Sở Tài nguyên và Môi trường ký quyết định hủy Giấy chứng nhận; - Chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký |
6,0 ngày |
3 |
Ký quyết định hủy Giấy chứng nhận |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
4,0 ngày |
Xác định và ban hành thông báo nghĩa vụ tài chính |
Chi cục Thuế |
||
4 |
Người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận một cửa |
Bộ phận một cửa kích hoạt dừng tính |
Dừng tính thời gian |
5 |
Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
6 |
In, ký Giấy chứng nhận mới; cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký |
4,0 ngày |
7 |
Trả kết quả |
Bộ phận một cửa |
|
Hộ gia đình và cá nhân, cộng đồng dân cư phải khai báo với UBND cấp xã nơi có đất về việc bị mất Giấy chứng nhận. UBND cấp xã có trách nhiệm niêm yết trong thời hạn 15 ngày về việc thông báo mất Giấy chứng nhận tại trụ sở UBND cấp xã, trừ trường hợp mất giấy do thiên tai, hỏa hoạn. Sau 30 ngày, kể từ ngày niêm yết thông báo mất Giấy chứng nhận tại trụ sở UBND cấp xã, người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất. Tổng thời gian giải quyết là 21 ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt |
Tên công việc |
Thực hiện |
Thời gian |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
2 |
- Chuyển hồ sơ đến UBND cấp xã để xác nhận; - Kiểm tra hiện trạng tài sản, gửi Phiếu lấy ý kiến cơ quan quản lý, cấp phép đối với tài sản đăng ký trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không có giấy tờ hoặc hiện trạng tài sản có thay đổi so với giấy tờ (vượt diện tích xây dựng, diện tích sàn, số tầng) |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký |
3,0 ngày |
3 |
Xác nhận hiện trạng tài sản, tình trạng tranh chấp, thời điểm tạo lập tài sản, sự phù hợp với quy hoạch; xác nhận sơ đồ nhà ở hoặc công trình xây dựng nếu chưa có xác nhận của tổ chức có tư cách pháp nhân; chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký |
UBND cấp xã |
5,0 ngày |
Gửi Phiếu trả lời đến Chi nhánh Văn phòng Đáng ký |
Cơ quan quản lý, cấp phép xây dựng |
||
4 |
- Kiểm tra, ký quyết định hủy trang bổ sung của Giấy chứng nhận hoặc chuyển hồ sơ trình Sở Tài nguyên và Môi trường hủy Giấy chứng nhận; - Chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký |
4,0 ngày |
5 |
Ký quyết định hủy Giấy chứng nhận |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
4,0 ngày |
Xác định và ban hành thông báo nghĩa vụ tài chính |
Chi cục Thuế |
||
6 |
Người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận một cửa |
Bộ phận một cửa kích hoạt dừng tính |
Dừng tính thời gian |
7 |
Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
8 |
In, ký Giấy chứng nhận; cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký |
4,0 ngày |
9 |
Trả kết quả |
Bộ phận một cửa |
|
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất hoặc Văn phòng Đăng ký. Thời gian giải quyết 12 ngày làm việc. Trình tự thực hiện như sau:
Stt |
Tên công việc |
Thực hiện |
Thời gian |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
2 |
Chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính |
Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký |
4,0 ngày |
3 |
Xác định và ban hành thông báo nghĩa vụ tài chính |
Chi cục Thuế |
3,0 ngày |
4 |
Người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận một cửa |
Bộ phận một cửa kích hoạt dừng tính |
Dừng tính thời gian |
5 |
Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
6 |
Xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận hoặc in, ký Giấy chứng nhận; cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai |
Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký |
4,0 ngày |
7 |
Trả kết quả |
Bộ phận một cửa |
|
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất. Tổng thời gian giải quyết là 17 ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt |
Tên công việc |
Thực hiện |
Thời gian |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
2 |
- Chuyển hồ sơ đến UBND cấp xã để xác nhận; - Kiểm tra hiện trạng tài sản, gửi Phiếu lấy ý kiến cơ quan quản lý, cấp phép đối với tài sản đăng ký trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không có giấy tờ hoặc hiện trạng tài sản có thay đổi so với giấy tờ (vượt diện tích xây dựng, diện tích sàn, số tầng) |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký |
3,0 ngày |
3 |
Xác nhận hiện trạng tài sản, tình trạng tranh chấp, thời điểm tạo lập tài sản, sự phù hợp với quy hoạch; xác nhận sơ đồ nhà ở hoặc công trình xây dựng nếu chưa có xác nhận của tổ chức có tư cách pháp nhân; chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký |
UBND cấp xã |
5,0 ngày |
Gửi Phiếu trả lời đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký |
Cơ quan quản lý, cấp phép xây dựng |
||
4 |
Chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký |
2,0 ngày |
5 |
Xác định và ban hành thông báo nghĩa vụ tài chính |
Chi cục Thuế |
3,0 ngày |
6 |
Người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận một cửa |
Bộ phận một cửa kích hoạt dừng tính |
Dừng tính thời gian |
7 |
Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
8 |
In, ký Giấy chứng nhận; cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký |
3,0 ngày |
9 |
Trả kết quả |
Bộ phận một cửa |
|
48.1. Quy trình thực hiện đối với trường hợp xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận đã cấp:
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất. Tổng thời gian giải quyết là 11 ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt |
Tên công việc |
Thực hiện |
Thời gian |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
2 |
- Chuyển hồ sơ đến UBND cấp xã để xác nhận; - Chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký |
3,0 ngày |
3 |
Xác nhận hộ gia đình, cá nhân đang trực tiếp sử dụng đất để sản xuất nông nghiệp mà chưa có quyết định thu hồi đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền; chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký |
UBND cấp xã |
5,0 ngày |
Xác định và ban hành thông báo nghĩa vụ tài chính |
Chi cục Thuế |
3,0 ngày |
|
4 |
Người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận một cửa |
Bộ phận một cửa kích hoạt dừng tính |
Dừng tính thời gian |
5 |
Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
6 |
Xác nhận nội dung biến động vào Giấy chứng; cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký |
2,0 ngày |
7 |
Trả kết quả |
Bộ phận một cửa |
|
48.2. Quy trình thực hiện đối với trường hợp cấp mới Giấy chứng nhận:
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất. Tổng thời gian giải quyết là 12 ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt |
Tên công việc |
Thực hiện |
Thời gian |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
2 |
- Chuyển hồ sơ đến UBND cấp xã để xác nhận; - Chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký |
3,0 ngày |
3 |
Xác nhận hộ gia đình, cá nhân đang trực tiếp sử dụng đất để sản xuất nông nghiệp mà chưa có quyết định thu hồi đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền; chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký |
UBND cấp xã |
5,0 ngày |
Xác định và ban hành thông báo nghĩa vụ tài chính |
Chi cục Thuế |
3,0 ngày |
|
4 |
Người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận một cửa |
Bộ phận một cửa kích hoạt dừng tính |
Dừng tính thời gian |
5 |
Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
6 |
In, ký Giấy chứng; cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký |
3,0 ngày |
7 |
Trả kết quả |
Bộ phận một cửa |
|
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất. Tổng thời gian giải quyết là 18 ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt |
Tên công việc |
Thực hiện |
Thời gian |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
2 |
- Chuyển hồ sơ đến UBND cấp xã để xác nhận; - Kiểm tra hiện trạng tài sản, gửi Phiếu lấy ý kiến cơ quan quản lý, cấp phép đối với tài sản đăng ký trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không có giấy tờ hoặc hiện trạng tài sản có thay đổi so với giấy tờ (vượt diện tích xây dựng, diện tích sàn, số tầng) |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký |
3,0 ngày |
3 |
Xác nhận hiện trạng tài sản, tình trạng tranh chấp, thời điểm tạo lập tài sản, sự phù hợp với quy hoạch; xác nhận sơ đồ nhà ở hoặc công trình xây dựng nếu chưa có xác nhận của tổ chức có tư cách pháp nhân; chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký |
UBND cấp xã |
5,0 ngày |
Gửi Phiếu trả lời đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký |
Cơ quan quản lý, cấp phép xây dựng |
||
4 |
Chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký |
2,0 ngày |
5 |
Xác định và ban hành thông báo nghĩa vụ tài chính |
Chi cục Thuế |
4,0 ngày |
6 |
Người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận một cửa |
Bộ phận một cửa kích hoạt dừng tính |
Dừng tính thời gian |
7 |
Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
8 |
In, ký Giấy chứng; cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký |
3,0 ngày |
9 |
Trả kết quả |
Bộ phận một cửa |
|
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất hoặc Văn phòng Đăng ký. Thời gian giải quyết trong ngày làm việc, nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trình tự thực hiện như sau:
Stt |
Tên công việc |
Thực hiện |
Thời gian |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa |
0,25 ngày |
2 |
Kiểm tra hồ sơ, thực hiện đăng ký |
Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký |
0,75 ngày |
3 |
Trả kết quả |
Bộ phận một cửa |
|
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất. Thời gian giải quyết 06 ngày làm việc. Trình tự thực hiện như sau:
Stt |
Tên công việc |
Thực hiện |
Thời gian |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
2 |
Chuyển hồ sơ đến UBND cấp xã để xác nhận |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký |
1,0 ngày |
3 |
Xác nhận hộ gia đình, cá nhân đang trực tiếp sử dụng đất để sản xuất nông nghiệp mà chưa có quyết định thu hồi đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền; chuyển kết quả đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký |
UBND cấp xã |
2,0 ngày |
4 |
- Xác nhận thời hạn được tiếp tục sử dụng đất vào Giấy chứng nhận đã cấp hoặc in, ký Giấy chứng nhận; - Xác nhận đăng ký thế chấp; - Cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký |
2,5 ngày |
5 |
Trả kết quả |
Bộ phận một cửa |
|
Quyết định 2314/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính (lĩnh vực điện) thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương Ban hành: 22/10/2020 | Cập nhật: 09/11/2020
Quyết định 749/QĐ-UBND về phê duyệt Phương án phòng, chống hạn và nhiễm mặn gây ra thiếu nước sinh hoạt năm 2020 trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 11/05/2020 | Cập nhật: 28/05/2020
Quyết định 1003/QĐ-UBND về Kế hoạch kiểm tra công tác cải cách hành chính năm 2020 Ban hành: 05/05/2020 | Cập nhật: 19/06/2020
Quyết định 1003/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế hoạt động của Trung tâm Phục vụ hành chính công Ban hành: 24/04/2020 | Cập nhật: 08/06/2020
Quyết định 1003/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 16/04/2020 | Cập nhật: 06/07/2020
Quyết định 1034/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi thời hạn giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 09/04/2020 | Cập nhật: 12/05/2020
Quyết định 749/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Quảng Bình Ban hành: 17/03/2020 | Cập nhật: 18/05/2020
Quyết định 2314/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế phối hợp trong thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 23/10/2019 | Cập nhật: 18/04/2020
Quyết định 749/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Kon Tum Ban hành: 10/10/2019 | Cập nhật: 14/12/2019
Quyết định 2314/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Đề án "Bố trí Công an chính quy đảm nhiệm các chức danh Công an xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc" Ban hành: 24/09/2019 | Cập nhật: 30/11/2019
Quyết định 1034/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ Ban hành: 04/05/2019 | Cập nhật: 25/05/2019
Quyết định 749/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 19/04/2019 | Cập nhật: 23/05/2019
Quyết định 1034/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 10/04/2019 | Cập nhật: 22/05/2019
Quyết định 749/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 26/03/2019 | Cập nhật: 10/04/2019
Quyết định 749/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Nam Định Ban hành: 09/04/2019 | Cập nhật: 26/04/2019
Quyết định 1003/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 09/04/2019 | Cập nhật: 16/05/2019
Quyết định 1003/QĐ-UBND năm 2019 hủy bỏ 03 mã định danh phục vụ kết nối hệ thống quản lý văn bản và điều hành của các cơ quan thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai Ban hành: 18/04/2019 | Cập nhật: 03/06/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 749/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 28/08/2018 | Cập nhật: 20/10/2018
Quyết định 2314/QĐ-UBND năm 2018 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ, đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Bình Định Ban hành: 09/07/2018 | Cập nhật: 16/08/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 749/QĐ-UBND về điều chỉnh và cho phép thực hiện dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 Ban hành: 22/05/2018 | Cập nhật: 30/11/2019
Quyết định 749/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyền của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 10/05/2018 | Cập nhật: 20/06/2018
Quyết định 749/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch thực hiện Chương trình sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long năm 2018 Ban hành: 19/04/2018 | Cập nhật: 03/09/2018
Quyết định 749/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Quy trình giải quyết liên thông thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai Ban hành: 19/03/2018 | Cập nhật: 25/05/2018
Quyết định 1003/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Điều lệ Hội hữu nghị Việt Nam - Hàn Quốc tỉnh Quảng Nam Ban hành: 22/03/2018 | Cập nhật: 11/04/2018
Quyết định 749/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch trồng rừng thay thế năm 2018 khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích không phải lâm nghiệp theo Thông tư 23/2017/TT-BNNPTNT Ban hành: 09/03/2018 | Cập nhật: 03/05/2018
Quyết định 2314/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế giải quyết thủ tục hành chính về đất đai liên quan đến hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông Ban hành: 10/08/2017 | Cập nhật: 05/09/2017
Quyết định 1003/QĐ-UBND phê duyệt giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2017 Ban hành: 28/07/2017 | Cập nhật: 25/08/2017
Quyết định 2314/QĐ-UBND năm 2017 sửa đổi Quyết định 1518/QĐ-UBND phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng phòng hộ, sản xuất chuyển mục đích sử dụng để xây dựng công trình thủy điện Sông Bung 2 Ban hành: 28/06/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Quyết định 1034/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án “Tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý và hỗ trợ các hoạt động dạy - học, nghiên cứu khoa học, góp phần nâng cao chất lượng giáo dục và đào tạo giai đoạn 2017-2020, định hướng đến năm 2025” trong hoạt động dạy - học trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 02/06/2017 | Cập nhật: 30/10/2018
Quyết định 1003/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của quận Ô Môn Ban hành: 12/04/2017 | Cập nhật: 06/05/2017
Quyết định 1003/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề án Phòng ngừa, giải quyết đình công, tập trung đông người trái pháp luật, phá rối an ninh trật tự của người lao động trong doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 03/04/2017 | Cập nhật: 11/05/2017
Quyết định 749/QĐ-UBND năm 2017 về thành lập Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông trên cơ sở hợp nhất Trung tâm Ứng dụng công nghệ thông tin - Viễn thông và Trung tâm Hạ tầng thông tin trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Định Ban hành: 09/03/2017 | Cập nhật: 28/03/2017
Quyết định 2314/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch tăng cường xử lý vi phạm về quản lý, sử dụng đất đai tỉnh Đắk Nông, giai đoạn đến 2020 Ban hành: 16/12/2016 | Cập nhật: 02/01/2017
Quyết định 2314/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt chủ trương đầu tư đường khu vực 200 vượt sông Đạ K’Nàng sang Poóp Lé Phi Liêng, huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 25/10/2016 | Cập nhật: 02/11/2016
Quyết định 749/QĐ-UBND năm 2016 về kiện toàn Ban Chỉ đạo công tác bảo vệ bí mật nhà nước tỉnh Gia Lai Ban hành: 11/10/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Quyết định 1034/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt nhiệm vụ lập Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đô thị Ninh Khánh, phường Ninh Khánh, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 12/08/2016 | Cập nhật: 12/09/2016
Quyết định 1034/QĐ-UBND năm 2016 kế hoạch thời gian năm học 2016-2017 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 14/07/2016 | Cập nhật: 28/11/2016
Quyết định 1003/QĐ-UBND năm 2016 quy định về cung cấp thông tin trên Cổng thông tin điện tử tỉnh Đắk Nông Ban hành: 23/06/2016 | Cập nhật: 10/12/2018
Quyết định 1034/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh Quy hoạch phát triển hệ thống hạ tầng thương mại nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011-2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 14/06/2016 | Cập nhật: 01/10/2016
Quyết định 1003/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới đã được chuẩn hóa lĩnh vực Thư viện và bãi bỏ lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Ban hành: 16/06/2016 | Cập nhật: 22/07/2016
Quyết định 1003/QĐ-UBND năm 2016 về Phương án thực hiện chính sách hỗ trợ trực tiếp và trợ giá giống cây trồng tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 17/05/2016 | Cập nhật: 21/05/2016
Quyết định 749/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 25/03/2016 | Cập nhật: 31/05/2016
Quyết định 1003/QĐ-UBND về giao Kế hoạch vốn năm 2016, nguồn vốn Trung ương hỗ trợ khắc phục hậu quả hạn hán và xâm nhập mặn vụ Đông Xuân năm 2015-2016 tỉnh Bình Phước Ban hành: 28/04/2016 | Cập nhật: 09/06/2016
Quyết định 749/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 07/04/2016 | Cập nhật: 22/04/2016
Quyết định 749/QĐ-UBND về Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí của tỉnh Vĩnh Long năm 2016 Ban hành: 04/04/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Quyết định 749/QĐ-UBND về Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình Ban hành: 21/03/2016 | Cập nhật: 11/08/2016
Quyết định 749/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Lang Chánh tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 07/03/2016 | Cập nhật: 29/03/2016
Quyết định 2314/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính mới ban hành và được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 08/09/2015 | Cập nhật: 14/09/2015
Quyết định 1034/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính ban hành mới thuộc phạm vi giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 02/07/2015 | Cập nhật: 05/08/2015
Quyết định 1003/QĐ-UBND năm 2015 Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 07/07/2015 | Cập nhật: 04/08/2015
Quyết định 1003/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Xuân Trường đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 02/06/2015 | Cập nhật: 15/09/2015
Quyết định 1034/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Long An Ban hành: 27/03/2015 | Cập nhật: 14/08/2015
Quyết định 1003/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường Ban hành: 01/04/2015 | Cập nhật: 20/04/2015
Quyết định 2314/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Phước Ban hành: 28/10/2014 | Cập nhật: 05/11/2014
Quyết định 1003/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt đề cương và dự toán kinh phí kiểm định đánh giá an toàn đập của công trình hồ chứa nước Lồ Ồ, xã Long Tân, huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu theo Nghị định 72/2007/NĐ-CP Ban hành: 20/05/2014 | Cập nhật: 13/06/2014
Quyết định 1003/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng Khu trung tâm thương mại quốc tế thuộc Quảng trường Lâm Viên, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng tỷ lệ 1/500 Ban hành: 07/05/2014 | Cập nhật: 12/05/2014
Quyết định 1034/QĐ-UBND năm 2014 về quy hoạch đất xây dựng mở rộng Trung tâm bảo trợ xã hội cho đối tượng tâm thần lang thang thành phố Cần Thơ tại phường Phước Thới, quận Ô Môn Ban hành: 11/04/2014 | Cập nhật: 01/07/2014
Quyết định 1003/QĐ-UBND năm 2014 thành lập Hội đồng kiểm tra nhu cầu kinh tế đối với việc thành lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất trên địa bàn thành phố Hà Nội của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài Ban hành: 20/02/2014 | Cập nhật: 04/03/2014
Quyết định 1003/QĐ-UBND năm 2013 về phê duyệt Quy hoạch phát triển cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Điện Biên giai đoạn đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 10/12/2013 | Cập nhật: 18/08/2018
Quyết định 1034/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt kế hoạch đấu thầu một số gói thầu của Tiểu dự án Cải tạo, nâng cấp Trạm bơm Xuân Hương, thuộc Dự án phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn bền vững các tỉnh miền núi phía Bắc của tỉnh Bắc Giang Ban hành: 08/07/2013 | Cập nhật: 11/07/2013
Quyết định 1034/QĐ-UBND năm 2013 quy định chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức và biên chế của Trung tâm phòng, chống HIV/AIDS trực thuộc Sở Y tế tỉnh Hưng Yên Ban hành: 24/06/2013 | Cập nhật: 15/07/2013
Quyết định 749/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt giá trị còn lại của tài sản đã đầu tư trên đất bị thu hồi của Tổng Công ty Công nghiệp ô tô Việt Nam Ban hành: 24/05/2013 | Cập nhật: 29/05/2013
Quyết định 1034/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới; thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 04/07/2012 | Cập nhật: 30/11/2015
Quyết định 1034/QĐ-UBND năm 2012 về Kế hoạch hành động thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia khắc phục ô nhiễm và cải thiện môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 09/04/2012 | Cập nhật: 17/04/2012
Quyết định 1003/QĐ-UBND năm 2011 quy định về khai thác, sử dụng tài liệu lưu trữ tại Kho Lưu trữ lịch sử tỉnh Yên Bái Ban hành: 01/07/2011 | Cập nhật: 23/11/2017
Quyết định 749/QĐ-UBND năm 2011 quy định mức chi phục vụ cho công tác bắt giữ, quản lý và xử lý tài sản tịch thu sung quỹ nhà nước do vi phạm hành chính Ban hành: 11/05/2011 | Cập nhật: 03/07/2013
Quyết định 749/QĐ-UBND năm 2010 quy định giá bán gỗ, động vật hoang dã và lâm sản tịch thu khác trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 14/04/2010 | Cập nhật: 02/07/2010
Quyết định 749/QĐ-UBND năm 2010 về công bố, bổ sung, loại bỏ thủ tục hành chính trong Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý của Ban Dân Tộc tỉnh Thanh Hoá do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Ban hành: 05/03/2010 | Cập nhật: 21/04/2011
Quyết định 1003/QĐ-UBND năm 2009 về công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 19/08/2009 | Cập nhật: 26/04/2011
Quyết định 1003/QĐ-UBND năm 2009 ban hành Chương trình hành động thực hiện Kế hoạch 53-KH/TU của Tỉnh ủy Bình Phước về thực hiện Nghị quyết Hội nghị Trung ương 7, khóa X về nông nghiệp, nông dân và nông thôn Ban hành: 23/04/2009 | Cập nhật: 25/09/2013
Quyết định 1034/QĐ-UBND năm 2009 thành lập Trung tâm Công báo - Tin học trực thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 15/04/2009 | Cập nhật: 21/07/2013
Quyết định 749/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt Quy chế Tổ chức và hoạt động của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Bình Ban hành: 14/04/2008 | Cập nhật: 25/03/2013
Quyết định 1034/QĐ-UBND năm 2008 quy trình soạn thảo, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Uỷ ban nhân dân tỉnh Sơn La Ban hành: 24/04/2008 | Cập nhật: 01/06/2013
Quyết định 2314/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt chương trình Khuyến công tỉnh Yên Bái giai đoạn 2008 -2015 Ban hành: 14/12/2007 | Cập nhật: 25/12/2012
Quyết định 1034/QĐ-UBND năm 2006 phân loại, hệ số đường quy hoạch tại khu quy hoạch dân cư khóm 2 phường Cam Thuận, thị xã Cam Ranh theo Quyết định 05/2006/QĐ-UB do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 08/06/2006 | Cập nhật: 04/07/2012