Quyết định 1034/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi thời hạn giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình
Số hiệu: | 1034/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Bình | Người ký: | Đặng Trọng Thăng |
Ngày ban hành: | 09/04/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Giao thông, vận tải, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1034/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 09 tháng 04 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 704/QĐ-UBND ngày 05/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2020 tại tỉnh Thái Bình;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 51/TTr-SGTVT ngày 26/3/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi thời hạn giải quyết 79 (bảy mươi chín) thủ tục hành chính trong lĩnh vực giao thông vận tải gồm:
- 53 (năm mươi ba) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tại các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh: số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019, số 2672/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 và số 35/QĐ-UBND ngày 07/01/2020 (Phụ lục 1 kèm theo);
- 17 (mười bảy) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tại Quyết định số 939/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh (Phụ lục 2 kèm theo).
- 09 (chín) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tại Quyết định số 938/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh (Phụ lục 3 kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Giao Sở Giao thông vận tải chủ trì xây dựng quy trình nội bộ, quy trình điện tử các thủ tục hành chính phù hợp với thời hạn giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi tại Điều 1 Quyết định này, phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông, VNPT Thái Bình, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tổ chức, thực hiện.
Điều 4. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
53 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1034/QĐ-UBND ngày 09/4/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình).
1. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới.
- Thời gian quy định tại Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong 01 ngày làm việc.
- Thời gian sửa đổi là: Ngay sau khi kiểm tra đạt yêu cầu.
2. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ.
- Thời gian quy định tại Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong 01 ngày làm việc.
- Thời gian sửa đổi là: Ngay sau khi kiểm tra đạt yêu cầu.
3. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo.
- Thời gian quy định tại Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: 03 ngày làm việc.
- Thời gian sửa đổi là: Ngay sau khi kiểm tra đạt yêu cầu.
4. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ.
- Thời gian quy định tại Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: 02 ngày làm việc.
- Thời gian sửa đổi là: Ngay sau khi kiểm tra đạt yêu cầu.
1. Thủ tục: Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam- Lào - Campuchia.
- Thời gian quy định tại Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 03 ngày làm việc.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 02 ngày làm việc.
2. Thủ tục: Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam.
- Thời gian quy định tại Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 03 ngày làm việc.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 02 ngày làm việc.
3. Thủ tục: Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam.
- Thời gian quy định tại Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Sau 03 ngày làm việc.
- Thời gian sửa đổi là: Sau 02 ngày làm việc.
4. Thủ tục: Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia.
- Thời gian quy định tại Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Sau 02 ngày làm việc.
- Thời gian sửa đổi là: Sau 01 ngày làm việc.
5. Thủ tục: Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác.
- Thời gian quy định tại Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Không quá 10 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Thời gian sửa đổi là: Không quá 06 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.
6. Thủ tục: Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đầu nối vào quốc lộ.
- Thời gian quy định tại Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Không quá 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Thời gian sửa đổi là: Không quá 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
7. Thủ tục: Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác.
- Thời gian quy định tại Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Chậm nhất trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị công bố đúng theo quy định, Sở Giao thông vận tải tổ chức kiểm tra, lập biên bản kiểm tra và ra quyết định công bố đưa bến xe hàng vào khai thác.
- Thời gian sửa đổi là: Chậm nhất trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị công bố đúng theo quy định, Sở Giao thông vận tải tổ chức kiểm tra, lập biên bản kiểm tra và ra quyết định công bố đưa bến xe hàng vào khai thác.
8. Thủ tục: Công bố đưa bến xe khách vào khai thác.
- Thời gian quy định tại Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kiểm tra, Sở Giao thông vận tải quyết định công bố đưa bến xe khách vào khai thác.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kiểm tra, Sở Giao thông vận tải quyết định công bố đưa bến xe khách vào khai thác.
9. Thủ tục: Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác.
- Thời gian quy định tại Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
10. Thủ tục: Gia hạn Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác.
- Thời gian quy định tại Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Không quá 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Thời gian sửa đổi là: Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
11. Thủ tục: Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ.
- Thời gian quy định tại Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Không quá 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Thời gian sửa đổi là: Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
12. Thủ tục: Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô
- Thời gian quy định tại Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Sở Giao thông vận tải thẩm định và ra quyết định phê duyệt sau 20 (hai mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
- Thời gian sửa đổi là: Sở Giao thông vận tải thẩm định và ra quyết định phê duyệt sau 12 (mười hai) ngày làm việc, kể tù ngày nhận đủ hồ sơ.
13. Thủ tục: Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận hành, khai thác bến bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô.
- Thời gian quy định tại Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Sở Giao thông vận tải thẩm định và ra quyết định phê duyệt sau 20 (hai mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
- Thời gian sửa đổi là: Sở Giao thông vận tải thẩm định và ra quyết định phê duyệt sau 12 (mười hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
14. Thủ tục: Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô.
- Thời gian quy định tại Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Không quá 10 ngày kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ theo quy định.
- Thời gian sửa đổi là: Không quá 06 ngày kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ theo quy định.
15. Thủ tục: Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác.
- Thời gian quy định tại Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn không quá 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ cấp lại theo quy định.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn không quá 02 (hai) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ cấp lại theo quy định.
16. Thủ tục: Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo.
- Thời gian quy định tại Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn không quá 08 (tám) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ cấp lại theo quy định.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn không quá 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ cấp lại theo quy định.
17. Thủ tục: Cấp mới Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
- Thời gian quy định tại Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Thời gian sửa đổi là: Không quá 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
18. Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động.
- Thời gian quy định tại Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là:
+ Trường hợp trung tâm sát hạch lái xe có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch lái xe:
Trong thời gian không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận văn bản đề nghị, Tổng cục Đường bộ Việt Nam phối hợp Sở Giao thông vận tải tổ chức kiểm tra, cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 đủ điều kiện hoạt động; Sở Giao thông vận tải tổ chức kiểm tra, cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động. Trường hợp không cấp lại, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Thời gian sửa đổi là:
+ Trường hợp trung tâm sát hạch lái xe có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch lái xe:
Trong thời gian không quá 06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận văn bản đề nghị, Tổng cục Đường bộ Việt Nam phối hợp Sở Giao thông vận tải tổ chức kiểm tra, cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 đủ điều kiện hoạt động; Sở Giao thông vận tải tổ chức kiểm tra, cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động. Trường hợp không cấp lại, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
19. Thủ tục: Cấp Giấy phép xe tập lái.
- Thời gian quy định tại Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Thời gian sửa đổi là:
+ Trường hợp 1: Cấp mới xe tập lái cùng thời điểm với cấp Giấy phép hoạt động cơ sở đào tạo, thời hạn là 01 ngày làm việc.
+ Trường hợp 2: Cấp mới cho xe bổ sung trong quá trình Cơ sở đào tạo đang hoạt động, thời hạn là 02 ngày làm việc.
20. Thủ tục: Cấp lại Giấy phép xe tập lái.
- Thời gian quy định tại Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Sau 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Thời gian sửa đổi là: Sau 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
21. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe.
- Thời gian quy định tại Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày đạt kết quả kiểm tra.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày đạt kết quả kiểm tra.
22. Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe.
- Thời gian quy định tại Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày đạt kết quả kiểm tra.
- Thời gian sửa đổi là: Không quá 02 ngày làm việc, kể từ ngày đạt kết quả kiểm tra.
23. Thủ tục: Cấp lại Giấy phép lái xe.
- Thời gian quy định tại Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là:
+ Không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định hoặc kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch.
Riêng đối với trường hợp người có giấy phép lái xe bị mất, còn thời hạn sử dụng hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 03 tháng thì sau 02 tháng kể từ ngày nộp đủ hồ sơ, chụp ảnh và nộp lệ phí theo quy định, nếu không phát hiện giấy phép lái xe đang bị các cơ quan có thẩm quyền thu giữ, xử lý; có tên trong hồ sơ của cơ quan quản lý sát hạch thì được cấp lại giấy phép lái xe.
- Thời gian sửa đổi là:
+ Không quá 06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định hoặc kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch.
Riêng đối với trường hợp người có giấy phép lái xe bị mất, còn thời hạn sử dụng hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 03 tháng thì sau 02 tháng kể từ ngày nộp đủ hồ sơ, chụp ảnh và nộp lệ phí theo quy định, nếu không phát hiện giấy phép lái xe đang bị các cơ quan có thẩm quyền thu giữ, xử lý; có tên trong hồ sơ của cơ quan quản lý sát hạch thì được cấp lại giấy phép lái xe.
24. Thủ tục: Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp.
- Thời gian quy định tại Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Không quá 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
- Thời gian sửa đổi là: Không quá 04 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
25. Thủ tục: Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp.
- Thời gian quy định tại Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Không quá 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
- Thời gian sửa đổi là: Không quá 04 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
26. Thủ tục: Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp.
- Thời gian quy định tại Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Không quá 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
- Thời gian sửa đổi là: Không quá 04 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
27. Thủ tục: Đối Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp.
- Thời gian quy định tại Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Không quá 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. Trừ trường hợp phát hiện có nghi vấn, cơ quan cấp đổi giấy phép lái xe có văn bản đề nghị Đại sứ quán, Lãnh sự quán của quốc gia cấp giấy phép lái xe tại Việt Nam xác minh. Thời hạn giải quyết chỉ được tính khi có kết quả trả lời xác minh của quốc gia cấp giấy phép lái xe;
- Thời gian sửa đổi là: Không quá 04 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. Trừ trường hợp phát hiện có nghi vấn, cơ quan cấp đổi giấy phép lái xe có văn bản đề nghị Đại sứ quán, Lãnh sự quán của quốc gia cấp giấy phép lái xe tại Việt Nam xác minh. Thời hạn giải quyết chỉ được tính khi có kết quả trả lời xác minh của quốc gia cấp giấy phép lái xe.
28. Thủ tục: Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam.
- Thời gian quy định tại Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Không quá 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. Trừ trường hợp phát hiện có nghi vấn, cơ quan cấp đổi giấy phép lái xe có văn bản đề nghị Đại sứ quán, Lãnh sự quán của quốc gia cấp giấy phép lái xe tại Việt Nam xác minh. Thời hạn giải quyết chỉ được tính khi có kết quả trả lời xác minh của quốc gia cấp giấy phép lái xe.
- Thời gian sửa đổi là: Không quá 04 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. Trừ trường hợp phát hiện có nghi vấn, cơ quan cấp đổi giấy phép lái xe có văn bản đề nghị Đại sứ quán, Lãnh sự quán của quốc gia cấp giấy phép lái xe tại Việt Nam xác minh. Thời hạn giải quyết chỉ được tính khi có kết quả trả lời xác minh của quốc gia cấp giấy phép lái xe.
29. Thủ tục: Cấp mới Giấy phép lái xe.
- Thời gian quy định tại Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch.
- Thời gian sửa đổi là: Không quá 06 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch.
30. Thủ tục: Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng.
- Thời gian quy định tại Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Sau 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Sau 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
31. Thủ tục: Cấp Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ.
- Thời gian quy định tại Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: 05 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kỳ kiểm tra.
- Thời gian sửa đổi là: 03 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kỳ kiểm tra.
32. Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận đang ký biển số xe máy chuyên dùng bị mất.
- Thời gian quy định tại Quyết định số 2672/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Không quá 03 ngày làm việc sau đăng tải, nếu không có phản hồi thì Sở Giao thông vận tải cấp lại.
- Thời gian sửa đổi là: Không quá 02 ngày làm việc sau đăng tải, nếu không có phản hồi thì Sở Giao thông vận tải cấp lại.
33. Thủ tục: Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của đường tỉnh đang khai thác.
- Thời gian quy định tại Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Không quá 10 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Thời gian sửa đổi là: Không quá 06 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.
34. Thủ tục: Gia hạn Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của đường tỉnh đang khai thác.
- Thời gian quy định tại Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Không quá 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Thời gian sửa đổi là: Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
35. Thủ tục: Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đường nhánh đấu nối vào đường tỉnh.
- Thời gian quy định tại Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Không quá 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Thời gian sửa đổi là: Không quá 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
III. LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
1. Thủ tục: Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp thi công công trình (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương).
- Thời gian quy định tại Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Chậm nhất là 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Chậm nhất là 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2. Thủ tục: Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương).
- Thời gian quy định tại Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Chậm nhất là 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Chậm nhất là 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3. Thủ tục: Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương.
- Thời gian quy định tại Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Chậm nhất là 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Chậm nhất là 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
4. Thủ tục: Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương.
- Thời gian quy định tại Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Chậm nhất là 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Chậm nhất là 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Thủ tục: Thông báo lần đầu, định kỳ luồng đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương.
- Thời gian quy định tại Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Chậm nhất là 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định.
- Thời gian sửa đổi là: Chậm nhất là 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định.
6. Thủ tục: Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa.
- Thời gian quy định tại Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Thời gian sửa đổi là: 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định.
7. Thủ tục: Công bố hoạt động cảng thủy nội địa địa phương.
- Thời gian quy định tại Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định.
- Thời gian sửa đổi là: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định.
8. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa.
- Thời gian quy định tại Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Thời gian sửa đổi là: Không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
9. Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa.
- Thời gian quy định tại Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là:
+ Đối với trường hợp cấp lại khi Giấy chứng nhận bị mất, bị hỏng: trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của cơ sở đào tạo, Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở Giao thông vận tải cấp lại Giấy chứng nhận cho cơ sở đào tạo.
+ Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận khi thay đổi địa chỉ hoặc loại cơ sở đào tạo: trong thời hạn không quá 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở Giao thông vận tải cấp Giấy chứng nhận cho cơ sở đào tạo.
- Thời gian sửa đổi là:
+ Đối với trường hợp cấp lại khi Giấy chứng nhận bị mất, bị hỏng: trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của cơ sở đào tạo, Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở Giao thông vận tải cấp lại Giấy chứng nhận cho cơ sở đào tạo.
+ Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận khi thay đổi địa chỉ hoặc loại cơ sở đào tạo: trong thời hạn không quá 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở Giao thông vận tải cấp Giấy chứng nhận cho cơ sở đào tạo.
10. Thủ tục: Dự học, thi, kiểm tra để được cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn (GCNKNCM), chứng chỉ chuyên môn (CCCM).
- Thời gian quy định tại Quyết định số 35/QĐ-UBND ngày 07/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định, Sở Giao thông vận tải gửi giấy hẹn làm thủ tục dự học, thi, kiểm tra lấy GCNKNCM, CCCM
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 1,5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định, Sở Giao thông vận tải gửi giấy hẹn làm thủ tục dự học, thi, kiểm tra lấy GCNKNCM, CCCM.
11. Thủ tục: Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn.
- Thời gian quy định tại Quyết định số 35/QĐ-UBND ngày 07/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định. Sở Giao thông vận tải gửi giấy hẹn làm thủ tục dự học, thi, kiểm tra lấy GCNKNCM, CCCM.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 1,5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định, Sở Giao thông vận tải gửi giấy hẹn làm thủ tục dự học, thi, kiểm tra lấy GCNKNCM, CCCM
12. Thủ tục: Dự kiểm tra lấy chứng chỉ nghiệp vụ và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản.
- Thời gian quy định tại Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 1,5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
13. Thủ tục: Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương.
- Thời gian quy định tại Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là:
+ Chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Giao thông vận tải có kết quả thẩm định trình Ủy ban nhân dân thành phố;
+ Chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ do Sở Giao thông vận tải trình, Ủy ban nhân dân thành phố có văn bản thỏa thuận.
- Thời gian sửa đổi là:
+ Chậm nhất là 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Giao thông vận tải có kết quả thẩm định trình Ủy ban nhân dân thành phố;
+ Chậm nhất là 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ do Sở Giao thông vận tải trình, Ủy ban nhân dân thành phố có văn bản thỏa thuận.
1. Thủ tục: Chấp thuận vị trí đổ chất nạo vét trên bờ đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển và vùng nước đường thủy nội địa.
- Thời gian quy định tại Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời gian 15 ngày làm việc.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời gian 09 ngày làm việc, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phải có văn bản trả lời về việc bố trí vị trí đổ chất nạo vét phù hợp cho công trình; trường hợp không chấp thuận phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
17 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1034/QĐ-UBND ngày 09/4/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình).
1. Thủ tục: Chấp thuận sử dụng đường bộ do huyện quản lý vào các hoạt động văn hóa hoặc các hoạt động khác không vì mục đích giao thông.
- Thời gian quy định tại Quyết định số 939/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Thời gian sửa đổi là: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
2. Thủ tục: Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do cấp huyện quản lý đang khai thác.
- Thời gian quy định tại Quyết định số 939/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Thời gian sửa đổi là: 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
3. Thủ tục: Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do cấp huyện quản lý đang khai thác.
- Thời gian quy định tại Quyết định số 939/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Thời gian sửa đổi là: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
4. Thủ tục: Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do cấp huyện quản lý đang khai thác.
- Thời gian quy định tại Quyết định số 939/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Thời gian sửa đổi là: 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
5. Thủ tục: Chấp thuận và cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của hệ thống đường huyện đang khai thác.
- Thời gian quy định tại Quyết định số 939/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Thời gian sửa đổi là: 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
6. Thủ tục: Cấp phép xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với hệ thống đường huyện đang khai thác.
- Thời gian quy định tại Quyết định số 939/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Thời gian sửa đổi là: 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
7. Thủ tục: Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối vào hệ thống đường huyện đang khai thác.
- Thời gian quy định tại Quyết định số 939/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Thời gian sửa đổi là: 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
8. Thủ tục: Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào hệ thống đường huyện đang khai thác.
- Thời gian quy định tại Quyết định số 939/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Thời gian sửa đổi là: 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
II. LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
1. Thủ tục: Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa.
- Thời gian quy định tại Quyết định số 939/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Thời gian sửa đổi là: Không quá 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
2. Thủ tục: Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa.
- Thời gian quy định tại Quyết định số 939/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Thời gian sửa đổi là: Không quá 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
3. Thủ tục: Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa.
- Thời gian quy định tại Quyết định số 939/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Thời gian sửa đổi là: Không quá 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
4. Thủ tục: Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật.
- Thời gian quy định tại Quyết định số 939/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Thời gian sửa đổi là: Không quá 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
5. Thủ tục: Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện.
- Thời gian quy định tại Quyết định số 939/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Thời gian sửa đổi là: Không quá 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
6. Thủ tục: Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện.
- Thời gian quy định tại Quyết định số 939/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Thời gian sửa đổi là: Không quá 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
7. Thủ tục: Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác.
- Thời gian quy định tại Quyết định số 939/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Thời gian sửa đổi là: Không quá 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
8. Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện.
- Thời gian quy định tại Quyết định số 939/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Thời gian sửa đổi là: Không quá 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
9. Thủ tục: Xóa Giấy đăng ký phương tiện.
- Thời gian quy định tại Quyết định số 939/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Thời gian sửa đổi là: Không quá 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
09 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1034/QĐ-UBND ngày 09/4/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình).
I. LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
1. Thủ tục: Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa.
- Thời gian quy định tại Quyết định số 938/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Thời gian sửa đổi là: Không quá 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
2. Thủ tục: Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa.
- Thời gian quy định tại Quyết định số 938/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Thời gian sửa đổi là: Không quá 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
3. Thủ tục: Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa.
- Thời gian quy định tại Quyết định số 938/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Thời gian sửa đổi là: Không quá 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
4. Thủ tục: Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật.
- Thời gian quy định tại Quyết định số 938/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Thời gian sửa đổi là: Không quá 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
5. Thủ tục: Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện.
- Thời gian quy định tại Quyết định số 938/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Thời gian sửa đổi là: Không quá 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
6. Thủ tục: Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện.
- Thời gian quy định tại Quyết định số 938/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Thời gian sửa đổi là: Không quá 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
7. Thủ tục: Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác.
- Thời gian quy định tại Quyết định số 938/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Thời gian sửa đổi là: Không quá 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
8. Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện.
- Thời gian quy định tại Quyết định số 938/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Thời gian sửa đổi là: Không quá 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
9. Thủ tục: Xóa Giấy đăng ký phương tiện.
- Thời gian quy định tại Quyết định số 938/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Thời gian sửa đổi là: Không quá 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Quyết định 2672/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 07/10/2020 | Cập nhật: 20/01/2021
Quyết định 939/QĐ-UBND về phê duyệt giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2020 Ban hành: 06/08/2020 | Cập nhật: 10/08/2020
Quyết định 2672/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Xuất bản, In, Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Định Ban hành: 03/07/2020 | Cập nhật: 11/08/2020
Quyết định 939/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 10/06/2020 | Cập nhật: 17/07/2020
Quyết định 939/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án “Bảo vệ và phát huy giá trị di sản văn hóa phi vật thể Nghệ thuật bài chòi Khánh Hòa” Ban hành: 24/04/2020 | Cập nhật: 29/05/2020
Quyết định 939/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực ngành Lao động-Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Ban hành: 20/04/2020 | Cập nhật: 15/06/2020
Quyết định 938/QĐ-UBND năm 2020 về thành lập 03 Chốt Kiểm soát phòng, chống dịch COVID-19 liên ngành tại các Cảng ra, vào thành phố bằng đường thủy Ban hành: 07/04/2020 | Cập nhật: 29/04/2020
Quyết định 938/QĐ-UBND về Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2020 Ban hành: 10/04/2020 | Cập nhật: 18/05/2020
Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án thanh toán học phí không dùng tiền mặt tại các cơ sở giáo dục công lập của tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2020-2025 Ban hành: 21/02/2020 | Cập nhật: 06/03/2020
Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 08/01/2020 | Cập nhật: 09/04/2020
Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Bình Ban hành: 07/01/2020 | Cập nhật: 28/04/2020
Quyết định 2672/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Bình Ban hành: 24/09/2019 | Cập nhật: 09/10/2019
Quyết định 939/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Nuôi con nuôi áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 06/06/2019 | Cập nhật: 03/10/2019
Quyết định 939/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 23/05/2019 | Cập nhật: 03/10/2019
Quyết định 938/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động, tiền lương được ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 23/05/2019 | Cập nhật: 06/09/2019
Quyết định 939/QĐ-UBND năm 2019 quy định về tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 10/05/2019 | Cập nhật: 17/05/2019
Quyết định 939/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 10/04/2019 | Cập nhật: 25/06/2019
Quyết định 938/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 10/04/2019 | Cập nhật: 22/05/2019
Quyết định 939/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương Ban hành: 29/03/2019 | Cập nhật: 20/09/2019
Quyết định 938/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế phối hợp xử lý người nước ngoài chết trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 04/04/2019 | Cập nhật: 16/05/2019
Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2019 thực hiện Nghị quyết 132-NQ/CP về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 26-NQ/TW, Kế hoạch 10-KH/TW thực hiện Nghị quyết 26-NQ/TW và Kế hoạch 79-KH/TU thực hiện Nghị quyết về tập trung xây dựng đội ngũ cán bộ các cấp, nhất là cấp chiến lược, đủ phẩm chất, năng lực và uy tín, ngang tầm nhiệm vụ Ban hành: 05/01/2019 | Cập nhật: 21/01/2019
Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế phối hợp trong quản lý hoạt động kinh doanh vận tải hành khách bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 04/01/2019 | Cập nhật: 10/05/2019
Quyết định 938/QĐ-UBND năm 2018 về chuyển giao Trạm Chăn nuôi và Thú y, Trạm Trồng trọt và Bảo vệ thực vật từ trực thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y, Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện, thành phố quản lý do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 10/09/2018 | Cập nhật: 10/06/2019
Quyết định 938/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 03 thủ tục hành chính mới và 03 bãi bỏ trong lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, tỉnh Gia Lai Ban hành: 13/09/2018 | Cập nhật: 02/11/2018
Quyết định 939/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau Ban hành: 08/06/2018 | Cập nhật: 28/06/2018
Quyết định 938/QĐ-UBND năm 2018 về mẫu tài liệu thuyết minh và báo cáo phân bổ, giao dự toán ngân sách gửi cơ quan tài chính Ban hành: 26/04/2018 | Cập nhật: 08/05/2018
Quyết định 938/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 24/04/2018 | Cập nhật: 25/09/2018
Quyết định 939/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch cơ cấu lại ngành nông nghiệp tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 11/04/2018 | Cập nhật: 15/06/2018
Quyết định 939/QĐ-UBND năm 2018 Kế hoạch triển khai thi hành Luật Thủy lợi và các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 23/03/2018 | Cập nhật: 30/08/2018
Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bán đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Nông Ban hành: 09/01/2018 | Cập nhật: 30/10/2018
Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2018 về công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 08/01/2018 | Cập nhật: 22/01/2018
Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ đến ngày 15/12/2017 Ban hành: 08/01/2018 | Cập nhật: 31/01/2018
Quyết định 939/QĐ-UBND năm 2017 về điều chỉnh Quy hoạch phát triển Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Giang đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 27/12/2017 | Cập nhật: 14/08/2019
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Quyết định 938/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên Ban hành: 12/10/2017 | Cập nhật: 31/10/2017
Quyết định 939/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính đã chuẩn hóa trong lĩnh vực thú y thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên Ban hành: 12/10/2017 | Cập nhật: 31/10/2017
Quyết định 2672/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch tiếp tục thực hiện Đề án “Tăng cường công tác phổ biến, giáo dục pháp luật tại một số địa bàn trọng điểm về vi phạm pháp luật giai đoạn 2012-2016” đến năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 13/09/2017 | Cập nhật: 16/09/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 939/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đồ án điều chỉnh Quy hoạch chung đô thị Phố Mới và phụ cận, huyện Quế Võ đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 20/07/2017
Quyết định 939/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Cao Bằng đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 26/06/2017 | Cập nhật: 31/07/2017
Quyết định 939/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch thực hiện Kế hoạch 15-KH/TU thực hiện Kết luận 119-KL/TW “về tiếp tục thực hiện Nghị quyết 47-NQ/TW về tiếp tục đẩy mạnh thực hiện chính sách dân số - kế hoạch hóa gia đình” Ban hành: 07/06/2017 | Cập nhật: 17/06/2017
Quyết định 939/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo áp dụng chung cấp huyện, tỉnh Cà Mau Ban hành: 26/05/2017 | Cập nhật: 14/06/2017
Quyết định 938/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau Ban hành: 26/05/2017 | Cập nhật: 14/06/2017
Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành hết hiệu lực toàn bộ và danh mục văn bản hết hiệu lực một phần năm 2016 Ban hành: 17/01/2017 | Cập nhật: 12/07/2017
Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 23/01/2017
Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành hết hiệu lực toàn bộ và một phần Ban hành: 05/01/2017 | Cập nhật: 10/05/2017
Quyết định 35/QĐ-UBND Kế hoạch triển khai công tác Kiểm soát thủ tục hành chính của tỉnh Ninh Bình năm 2017 Ban hành: 10/01/2017 | Cập nhật: 06/03/2017
Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên Ban hành: 13/01/2017 | Cập nhật: 06/03/2017
Quyết định 2672/QĐ-UBND phê duyệt Danh sách hỗ trợ nhà ở đối với hộ nghèo theo Quyết định 33/2015/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2016 (Đợt 1) Ban hành: 28/09/2016 | Cập nhật: 15/10/2016
Quyết định 939/QĐ-UBND năm 2016 về mã định danh phục vụ kết nối hệ thống quản lý văn bản và điều hành của cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Gia Lai Ban hành: 06/10/2016 | Cập nhật: 02/12/2016
Quyết định 938/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Bình Ban hành: 01/04/2016 | Cập nhật: 13/04/2016
Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập Cụm công nghiệp Thắng Quân, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 18/02/2016 | Cập nhật: 18/05/2017
Quyết định 35/QĐ-UBND về giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 nguồn ngân sách trung ương hỗ trợ có mục tiêu Ban hành: 26/01/2016 | Cập nhật: 08/12/2016
Quyết định 2672/QĐ-UBND năm 2015 về phê duyệt Quy hoạch xây dựng vùng huyện Hoành Bồ, tỉnh Quảng Ninh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 14/09/2015 | Cập nhật: 27/09/2018
Quyết định 939/QĐ-UBND năm 2015 bổ sung Danh mục dự án kêu gọi đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn tỉnh Cà Mau giai đoạn 2015 - 2020 được hưởng chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Cà Mau theo Nghị định 210/2013/NĐ-CP Ban hành: 07/07/2015 | Cập nhật: 13/07/2015
Quyết định 938/QĐ-UBND năm 2015 thành lập Trung tâm giải quyết thủ tục hành chính công trực thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang Ban hành: 25/05/2015 | Cập nhật: 10/06/2015
Quyết định 939/QĐ-UBND năm 2015 tiếp tục thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 08/05/2015 | Cập nhật: 15/06/2015
Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Cà Mau Ban hành: 12/01/2015 | Cập nhật: 27/11/2015
Quyết định 2672/QĐ-UBND năm 2014 Quy chế phối hợp giải quyết sự cố an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội, phòng chống cháy, nổ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 29/08/2014 | Cập nhật: 11/11/2014
Quyết định 938/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy chế tổ chức và hoạt động của trường Cao đẳng Nông lâm Sơn La Ban hành: 25/04/2014 | Cập nhật: 13/06/2014
Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế phối hợp trong công tác tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp và rà soát thông tin lý lịch tư pháp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 08/01/2014 | Cập nhật: 25/03/2014
Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2014 cấp phát Công báo tỉnh Bắc Giang Ban hành: 10/01/2014 | Cập nhật: 15/04/2014
Quyết định 939/QĐ-UBND năm 2013 ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện Đề án của Chính phủ về Tuyên truyền, giáo dục, phẩm chất, đạo đức phụ nữ Việt Nam thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước trên địa bàn tỉnh Sơn La (giai đoạn 2013 - 2015) Ban hành: 13/05/2013 | Cập nhật: 24/06/2013
Quyết định 939/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu đất cho doanh nghiệp vừa và nhỏ thuê tại phía Bắc đường Nguyễn Tất Thành đoạn từ TL301 đi khu công nghiệp Bá Thiện, thị xã Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 17/04/2013 | Cập nhật: 14/09/2013
Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 09/01/2012 | Cập nhật: 16/01/2012
Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2011 về Quy chế hoạt động của Hội đồng Giáo dục quốc phòng - an ninh tỉnh Hà Giang Ban hành: 16/12/2011 | Cập nhật: 03/11/2015
Quyết định 2672/QĐ-UBND năm 2010 về kế hoạch thực hiện "Ngày pháp luật" tại các cơ quan, đơn vị, địa phương tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 14/12/2010 | Cập nhật: 11/06/2015
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 2672/QĐ-UBND năm 2009 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 28/08/2009 | Cập nhật: 18/04/2011
Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bổ sung Bộ Thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Ban hành: 03/09/2009 | Cập nhật: 26/04/2011
Quyết định 2672/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống y tế tỉnh Sơn La giai đoạn 2007 - 2020 Ban hành: 13/11/2007 | Cập nhật: 26/07/2013
Quyết định 939/QĐ-UBND năm 2007 về thành lập Thanh tra Xây dựng tỉnh Bến Tre Ban hành: 15/06/2007 | Cập nhật: 29/07/2013