Quyết định 1034/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh Quy hoạch phát triển hệ thống hạ tầng thương mại nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011-2015 và định hướng đến năm 2020
Số hiệu: 1034/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi Người ký: Trần Ngọc Căng
Ngày ban hành: 14/06/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Nông nghiệp, nông thôn, Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1034/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 14 tháng 06 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG HẠ TẦNG THƯƠNG MẠI NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI GIAI ĐOẠN 2011 - 2015, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2020

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 02/2003/NĐ-CP ngày 14/01/2003 của Chính phủ về phát triển và quản lý chợ; Nghị định số 114/2009/NĐ-CP ngày 23/12/2009 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 02/2003/NĐ-CP ngày 14/01/2003 của Chính phủ về phát triển và quản lý chợ;

Căn cứ Quyết định số 2052/QĐ-TTg ngày 10/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - Xã hội tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020;

Căn cứ Quyết định số 6481/QĐ-BCT ngày 26/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển mạng lưới chợ trên toàn quốc đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2035;

Căn cứ Thông tư số 50/2015/TT-BCT ngày 28/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về nội dung, trình tự, thủ tục lập, thẩm định, phê duyệt, công bố, quản lý quy hoạch phát triển ngành công nghiệp và thương mại;

Căn cứ Quyết định số 686/QĐ-UBND ngày 14/5/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển hệ thống hạ tầng thương mại nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011 - 2015 và định hướng đến năm 2020;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 734/TTr-SCT ngày 25/5/2016 của về việc điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch phát triển hệ thống hạ tầng thương mại nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung tại phụ lục 1.1 đến phụ lục 1.14 kèm theo Quyết định số 686/QĐ-UBND ngày 15/5/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển hệ thống hạ tầng thương mại nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011 - 2015 và định hướng đến năm 2020, cụ thể:

1. Đưa ra khỏi quy hoạch 14 vị trí quy hoạch chợ; trong đó: 12 vị trí đã có chợ và 02 vị trí chưa có chợ, cụ thể:

- Chợ Tịnh Ấn Tây - Xã Tịnh Ấn Tây, thành phố Quảng Ngãi.

- Chợ Xóm 1 - Xã Nghĩa Hòa, huyện Tư Nghĩa.

- Chợ Quyết Thắng - Xã Nghĩa Thắng, huyện Tư Nghĩa.

- Chợ Thôn 3 - Xã Nghĩa Lâm, huyện Tư Nghĩa.

- Chợ Thôn 4 - Xã Nghĩa Lâm, huyện Tư Nghĩa.

- Chợ Phước Thuận - Xã Đức Phú, huyện Mộ Đức

- Chợ Đức Hòa - Xã Đức Hòa, huyện Mộ Đức.

- Chợ Năng An - Xã Đức Nhuận, huyện Mộ Đức.

- Chợ Đức Phổ (cũ) - thị trấn Đức Phổ, huyện Đức Phổ.

- Chợ Trung tâm (Chợ Chiều) - Xã Phổ Vinh, huyện Đức Phổ.

- Chợ Sơn Kỳ - Xã Sơn Kỳ, huyện Sơn Hà.

- Chợ Trà Phong - Xã Trà Phong, huyện Tây Trà.

- Chợ Ba Vinh - Xã Ba Vinh, huyện Ba Tơ (vị trí chưa có chợ).

- Chợ Ba Bích - Xã Ba Bích, huyện Ba Tơ (vị trí chưa có chợ).

2. Di dời đến vị trí mới 16 chợ, cụ thể:

- Chợ Cù Lao - Xã Bình Chánh, huyện Bình Sơn.

- Chợ Liên Trì - Xã Bình Hiệp, huyện Bình Sơn;

- Chợ Bình Phước - xã Bình Phước, huyện Bình Sơn;

- Chợ Tịnh Long - xã Tịnh Long, TP Quảng Ngãi;

- Chợ Tân Mỹ - xã Nghĩa An, TP Quảng Ngãi;

- Chợ Vạn An - xã Nghĩa Thương, huyện Tư Nghĩa;

- Chợ Phủ - xã Nghĩa Trung, huyện Tư Nghĩa;

- Chợ Nghĩa Mỹ - xã Nghĩa M, huyện Tư Nghĩa;

- Chợ Đông Mỹ - xã Nghĩa Hiệp, huyện Tư Nghĩa;

- Chợ An Hội Nam - xã Nghĩa Kỳ, huyện Tư Nghĩa;

- Chợ Đường Mương - xã Đức Phú, huyện Mộ Đức;

- Chợ Đàn - xã Phổ Cường, huyện Đức Phổ;

- Chợ Cây số 7 - xã Phổ Phong, huyện Đức Phổ;

- Chợ Phổ Châu - xã Phổ Châu, huyện Đức Phổ;

- Chợ Hải Tân - xã Phổ Quang, huyện Đức Phổ;

- Chợ Lý Sơn - thôn Đông, xã An Vĩnh, huyện Lý Sơn.

3. Điều chỉnh diện tích đất sử dụng: 47 chợ.

4. Điều chỉnh tên chợ: 09 chợ.

5. Điều chỉnh xây mới tại vị trí hiện tại và vị trí mới: 34 chợ

6. Nâng cấp, mở rộng: 11 chợ

7. Bổ sung mới: 03 chợ, cụ thể:

- Chợ Bình Hải - xã Bình Hải, huyện Bình Sơn.

- Chợ Mỹ Long - xã Bình Minh, huyện Bình Sơn.

- Chợ Phong Niên - Thôn Phong Niên, xã Tịnh Phong, huyện Sơn Tịnh.

(Có bảng tổng hợp điều chỉnh quy hoạch đính kèm)

Điều 2. Quyết định này là bộ phận không thể tách rời của Quyết định số 686/QĐ-UBND ngày 14/5/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi và có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Công Thương, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Công Thương;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, các p. N/cứu, CBTH;
- Lưu: VT, ĐNMNntha207.

CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Căng

 

BẢNG TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN HẠ TẦNG THƯƠNG MẠI NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI GIAI ĐOẠN 2016-2020

(Kèm theo Quyết định số 1034/QĐ-UBND ngày 14/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

Tên chợ

Địa điểm

Quy hoạch giai đoạn 2016-2020

Điều chỉnh tên ch

Diện tích

Giải tỏa, di dời đến địa điểm mi và đưa khỏi quy hoạch

Nâng cấp, mở rộng

Xây dựng mi

Dự kiến vốn đầu tư (tỷ đng)

Hạng Chợ

Cấp xây dựng

Ghi chú

Vị trí hiện tại

Vị trí mới

Kiên c

Bán kiên c

A

B

C

1

2

4

5

6

7

8

9

10

11

12

I

Huyện Bình Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chợ Châu

TT Châu Ổ

 

9717

 

 

 

 

 

1

x

 

 

2

Chợ Châu Ổ 2

TT Châu Ổ

 

2000

 

 

x

 

0.8

3

x

 

 

3

Chợ Bình An

Xã Bình An

 

930

 

 

 

 

 

3

x

 

 

4

Chợ An Điềm

Xã Bình Dương

 

2000

 

 

x

 

4.5

3

x

 

 

5

Chợ Mỹ Huệ

Xã Bình Dương

 

1056

 

 

 

 

 

3

x

 

 

6

Chợ Tân Hy

Xã Bình Đông

Chợ trung tâm

3150

 

x

 

 

2.5

2

x

 

Điều chỉnh tên gọi

7

Ch Tân Phước

Xã Bình Minh

 

2000

 

 

 

 

 

3

x

 

 

8

Chợ Nhơn Hòa

Xã Bình Tân

 

 

 

 

 

 

 

3

x

 

 

9

Chợ Bình Thanh Đông

Xã Bình Thanh Đông

Chợ trung tâm

 

 

 

 

 

 

3

x

 

Điều chỉnh tên gọi

10

Chợ Bình Thanh Tây

Xã Bình Thanh Tây

Chợ trung tâm

 

 

 

 

 

 

3

x

 

Điều chỉnh tên gọi

11

Chợ Bình Thuận

Xã Bình Thuận

Chợ trung tâm

 

 

 

 

 

 

3

x

 

Điều chỉnh tên gọi

12

Chợ BĐắp

Xã Bình Châu

 

3475

 

 

 

 

 

 

x

 

 

13

Chợ Cù Lao

Xã Bình Chánh

 

12000

x

 

 

x

6

3

x

 

 

14

Chợ Phước Thiện

Xã Bình Hi

 

2000

 

x

 

 

0.01

3

x

 

 

15

Chợ Liên Trì

Xã Bình Hiệp

 

6342

x

 

 

x

25

2

x

 

 

16

Chợ Hàng Xoài

Xã Bình Hòa

Chợ Bình Hòa

13800

 

x

 

 

0.6

2

x

 

Điều chỉnh tên gọi

17

Chợ Bình Phước

Xã Bình Phước

Chợ Trung tâm

3720

x

 

 

x

 

3

x

 

18

Chợ Bình Trị

Xã Bình Trị

 

9628

 

 

 

 

 

3

x

 

 

19

Chợ Bình Hải

Xã Bình Hải

Chợ Bình Hi

10000

 

 

 

 

 

2

x

 

Bổ sung mi

20

Chợ Bình Thạnh

Xã Bình Thạnh

 

7382

 

 

 

 

 

3

x

 

 

21

Chợ Mỹ Long

Xã Bình Minh

Chợ Mỹ Long

2000

 

 

 

x

2.5

3

x

 

Bổ sung mới

II

Huyện Sơn Tịnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chợ Tịnh Giang

Xã Tịnh Giang

 

2100

 

 

 

 

 

3

x

 

 

2

Chợ Đồng có

Xã Tịnh Minh

 

2500

 

 

x

 

 

3

x

 

 

3

Chợ Than

Xã Tnh Hiệp

 

1700

 

 

x

 

 

3

x

 

 

4

Chợ mới

Xã Tịnh Hà

 

9100

 

 

x

 

 

2

x

 

 

5

Chợ Thế Lợi

Xã Tịnh Phong

 

3000

 

x

 

 

 

3

x

 

 

6

Chợ Ga

Xã Tịnh Thọ

 

3757

 

x

 

 

 

3

x

 

 

7

Chợ Phước Lộc

Xã Tịnh Sơn

 

1616

 

 

x

 

 

3

x

 

 

8

Chợ Diên Niên

Xã Tịnh Sơn

 

2000

 

 

x

 

 

3

x

 

 

9

Chợ Phong Niên

Thôn Phong Niên, xã  Tịnh Phong

 

10000

 

 

x

 

 

2

x

 

Bổ sung mi

10

Ch Đình

Xã Tịnh Bình

 

3520

 

 

x

 

 

3

x

 

 

III

Thành phQuảng Ngãi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chợ Tịnh Ấn Tây

Xã Tịnh Ấn Tây

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

Đưa ra khỏi quy hoạch

2

Chợ Tịnh Long

Xã Tnh Long

 

4200

x

 

 

x

 

3

x

 

 

3

Chợ Tân Mỹ

Xã Nghĩa An

 

2000

x

 

 

x

 

3

x

 

 

4

Chợ Mi

Thôn An K, xã Tnh Kỳ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Điều chỉnh lại thôn An Vĩnh, xã Tịnh Kỳ

IV

Huyện Tư Nghĩa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chợ Huyện

TT La Hà

Chợ thị trấn La Hà

5700

 

x

 

 

3

3

x

 

Điều chỉnh tên gọi

2

Chợ Điện An

Xã Nghĩa Thương

 

2188

 

x

 

 

4

3

x

 

 

3

Chợ Vạn An

Xã Nghĩa Thương

 

 

x

 

 

x

4

3

x

 

 

4

Chợ La Hà

Xã Nghĩa Thương

 

2100

 

x

 

 

4

3

x

 

 

5

Chợ Phủ

Xã Nghĩa Trung

Chợ Nghĩa Trung

5000

x

 

 

x

3

3

x

 

Điều chỉnh tên gọi

6

Chợ Nghĩa Phương

Xã Nghĩa Phương

 

5000

 

 

x

 

5

3

x

 

 

7

Chợ Sông Vệ

TT Sông Vệ

 

4992

 

 

 

 

 

2

x

 

 

8

Chợ Nghĩa M

Xã Nghĩa Mỹ

 

4000

x

 

 

x

4

3

x

 

 

9

Chợ Nghĩa Thuận

Xã Nghĩa Thuận

 

6816

 

 

x

 

1

3

x

 

 

10

Chợ Đông Mỹ

Xã Nghĩa Hiệp

 

3503

x

 

 

x

4.72

3

x

 

 

11

Chợ Hải Châu

Xã Nghĩa Hiệp

 

 

 

 

 

 

0.7

3

x

 

 

12

Chợ Xóm 1

Xã Nghĩa Hòa

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

Đưa ra khỏi quy hoạch

13

Chợ Thu Xà

Xã Nghĩa Hòa

 

3485

 

x

 

 

2

3

x

 

 

14

ChNghĩa K

Xã Nghĩa Kỳ

 

7000

 

 

 

 

 

2

x

 

 

15

Chợ Két

Xã Nghĩa Kỳ

 

 

 

 

 

 

 

3

x

 

 

16

Chợ An Hội Nam

Xã Nghĩa Kỳ

 

3000

x

 

 

x

0.5

3

x

 

 

17

Chợ Quyết Thắng

Xã Nghĩa Thắng

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

Đưa ra khỏi quy hoch

18

Chợ Gò Su

Xã Nghĩa Thắng

 

3523

 

x

 

 

2

3

x

 

 

19

Ch Thôn 1

Xã Nghĩa Lâm

Chợ Nghĩa Lâm

1912

 

 

 

 

 

3

x

 

Điều chỉnh tên gọi

20

Chợ Thôn 3

Xã Nghĩa Lâm

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

Đưa ra khỏi quy hoch

21

Chợ Thôn 4

Nghĩa Lâm

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

Đưa ra khỏi quy hoch

V

Huyện Mộ Đức

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chợ Phước Thuận

Xã Đức Phú

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

Đưa ra khỏi quy hoch

2

Chợ Đường Mương

Xã Đức Phú

 

6800

x

 

 

x

 

3

x

 

 

3

Chợ Năng An

Xã Đc Nhuận

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

Đưa ra khỏi quy hoch

4

Chợ Ga

Đức Hòa

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

Đưa ra khỏi quy hoch

VI

Huyện Đức Phổ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chợ Đàn

Thôn Mỹ Trang Xã Phổ Cường

 

 

x

 

 

x

 

3

x

 

 

2

Chợ Cây số 7

Xã Phổ Phong

 

 

x

 

 

x

 

3

x

 

 

3

Chợ Phổ Châu

Xã Phổ Châu

 

 

x

 

 

x

 

3

x

 

 

4

Chợ Hải Tân

Xã Phổ Quang

 

 

x

 

 

x

 

3

x

 

 

5

Chợ Đức Phổ

TT Đức Phổ

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

Đưa ra khỏi quy hoch

6

Chợ trung tâm (chợ chiều)

Thôn Trung Lý, xã Phổ Vinh

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

Đưa ra khỏi quy hoch

VII

Huyện Ba Tơ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chợ Ba Vinh

Xã Ba Vinh

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

Đưa ra khỏi quy hoch (chưa có chợ)

2

Chợ Ba Bích

Xã Ba Bích

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

Đưa ra khỏi quy hoch (chưa có chợ)

VIII

Huyện Sơn Hà

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chợ Sơn K

Thôn Làng Rút, xã Sơn K

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

Đưa ra khỏi quy hoch

IX

Huyện Sơn Tây

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

X

Huyện Trà Bồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chợ Trà Bình

Xã Trà Bình

 

3500

 

x

 

 

3

3

x

 

 

2

Chợ Trà Lam

TT Trà Xuân

 

5400

 

 

x

 

10

3

x

 

 

3

Chợ Trà Sơn

 

 

3900

 

 

 

x

4

3

x

 

 

4

Chợ Trà Phú

Xã Trà Phú

 

3500

 

 

 

x

4

3

x

 

 

5

Chợ TTCX Tân Bùi

Xã Trà Tân

 

3500

 

 

 

x

4

3

x

 

 

6

Chợ TTCX Trà Hiệp

Xã Trà Hiệp

 

3500

 

 

 

x

4

3

x

 

 

XI

Huyện Tây Trà

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chợ Trà Phong

Xã Trà Phong

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

Đưa ra khỏi quy hoạch

2

ChTrung tâm huyện

Thôn Gò Rô, xã Trà Phong

 

7620

 

 

 

x

9.8

3

x

 

 

XII

Huyện Lý Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chợ Lý Sơn

Thôn Đông, xã An Vĩnh

 

4000

x

 

 

x

3

3

x

 

 

Tổng cng

78 chợ

 

 

 

30

11

12

22

 

 

 

 

 

- Tổng số chợ điều chỉnh diện tích là 50 ch.

Trong đó:  + 03 chợ diện tích xây chợ mới

                + 47 chợ điều chỉnh diện tích đất sử dụng

- Tổng số chợ giải ta, di dời đến vị trí mi và Đưa ra khỏi Quy hoạch: 30 chợ

Trong đó:  + Đưa ra khỏi Quy hoạch: 14 ch

                + Giải ta di dời đến vị trí mới: 16 chợ

- Bổ sung vào Quy hoạch: 03 chợ

- Tổng số chợ có tên mới: 10 chợ; Trong đó:  + Điều chỉnh tên chợ 09 chợ

                                                                     + Tên chợ mới: 01 tên (Chợ Mỹ Long)

- Nâng cấp, mở rộng 11 chợ

- Xây dựng mới: +Vị trí hiện tại 12 chợ

                          + Tại vị trí mới: 22 chợ





Nghị định 02/2003/NĐ-CP về phát triển và quản lý chợ Ban hành: 14/01/2003 | Cập nhật: 22/02/2013