Quyết định 344/QĐ-UBND năm 2015 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Hà Nam
Số hiệu: | 344/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Nam | Người ký: | Nguyễn Xuân Đông |
Ngày ban hành: | 30/03/2015 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Văn thư, lưu trữ, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 344/QĐ-UBND |
Hà Nam, ngày 30 tháng 3 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC THUỘC NGUỒN NỘP LƯU TÀI LIỆU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH HÀ NAM
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2011;
Căn cứ Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ;
Căn cứ Thông tư số 17/2014/TT-BNV ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Bộ Nội vụ về việc hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Hà Nam (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu có trách nhiệm chỉnh lý tài liệu hoàn chỉnh, xác định giá trị tài liệu, lựa chọn tài liệu có giá trị vĩnh viễn giao nộp vào Lưu trữ lịch sử tỉnh theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Những quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức có tên trong danh mục tại Điều 1, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC THUỘC NGUỒN NỘP LƯU TÀI LIỆU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH HÀ NAM
(Kèm theo Quyết định số 344/QĐ -UBND ngày 30 tháng 3 năm 2015 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Nam)
STT |
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
Ghi chú |
A |
CẤP TỈNH |
|
I |
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND |
|
II |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
III |
Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh: 1. Văn phòng UBND; 2. Sở Tài nguyên và Môi trường 3. Sở Khoa học và Công nghệ 4. Sở Tư pháp 5. Sở Tài chính 6. Sở Y tế 7. Sở Giáo dục và Đào tạo 8. Sở Xây dựng 9. Sở Giao thông vận tải 10. Sở Lao động - TB và XH 11. Sở Kế hoạch và đầu tư 12. Sở Thông tin và Truyền thông 13. Sở Nông nghiệp và PTNT 14. Sở VHTT và Du lịch 15. Sở Công thương 16. Sở Nội vụ 17. Thanh tra tỉnh |
|
IV |
Ban Quản lý khu công nghiệp tỉnh |
|
V |
Ban Quản lý Khu đại học Nam Cao |
|
VI |
Tòa án nhân dân tỉnh |
|
VII |
Viện kiểm sát nhân dân tỉnh |
|
VIII |
Công an tỉnh |
|
IX |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
|
X |
Các tổ chức trực thuộc cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh có chức năng QLNN: 1. Chi cục Kiểm lâm; 2. Chi cục Thú y; 3. Chi cục Bảo vệ thực vật; 4. Chi cục Chăn nuôi, thủy sản; 5. Chi cục Phát triển nông thôn; 6. Chi Cục QL đê điều và phòng chống lụt bão; 7. Chi Cục Thủy lợi; 8. Chi Cục QL chất lượng nông, lâm sản và thủy sản; 9. Chi Cục An toàn VSTP; 10. Chi Cục Dân số KHHGĐ; 11. Chi Cục Quản lý thị trường; 12. Chi Cục Bảo vệ môi trường; 13. Chi Cục Tiêu chuẩn và đo lường chất lượng; 14. Chi Cục Văn thư, Lưu trữ. |
|
XI |
Các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc UBND: 1. Đài PTTH; 2. Ban QL phát triển Khu đô thị mới 3. Ban QL dự án xây dựng các công trình trọng điểm. |
|
XII |
Cơ quan, tổ chức của TW, các đơn vị thành viên của các Tập đoàn kinh tế nhà nước, tổng công ty nhà nước được tổ chức, hoạt động theo ngành dọc ở cấp tỉnh: 1. Bưu điện tỉnh Hà Nam; 2. Viễn thông Hà Nam; 3. Công ty Điện lực Hà Nam; 4. Bảo hiểm xã hội tỉnh Hà Nam; 4. Cục thuế tỉnh Hà Nam; 5. Chi cục Hải quan quản lý các KCN tỉnh 6. Cục thống kê tỉnh Hà Nam; 7. Kho bạc Nhà Nước Hà Nam; 8. Ngân hàng Nhà Nước- Chi nhánh tỉnh Hà Nam; 9. Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam- Chi nhánh tỉnh Hà Nam; 10. Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Nam; 11. Ngân hàng CSXH- Chi nhánh tỉnh Hà Nam; 12. Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam- Chi nhánh Hà Nam; 13. Chi nhánh Ngân hàng Phát triển tỉnh Hà Nam; 14. Chi nhánh Ngân hàng Ngoại thương tỉnh Hà Nam; 15. Công ty Xi măng Bút Sơn. |
|
XIII |
Doanh nghiệp nhà nước do Chủ tịch UBND quyết định thành lập: 1. Công ty khai thác công trình thủy lợi Nam Hà Nam; 2. Công ty khai thác công trình thủy lợi Kim Bảng; 3. Công ty khai thác công trình thủy lợi Duy Tiên. 4. Công ty Xổ số kiến thiết Hà Nam |
|
XIV |
Các tổ chức chính trị - xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp cấp tỉnh hoạt động bằng ngân sách nhà nước: 1. Hội Chữ thập đỏ; 2. Hội Đông y; 3. Liên minh HTX; 4. Hội Văn học nghệ thuật; 5. Hội Người mù. |
|
B |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC CẤP HUYỆN |
|
I |
Hội đồng nhân dân huyện, thành phố |
|
II |
Ủy ban nhân dân huyện , thành phố |
|
III |
Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện, thành phố 1. Văn phòng HĐND&UBND huyện, thành phố; 2. Phòng Nội vụ huyện, thành phố; 3. Phòng Tư pháp huyện, thành phố; 4. Phòng Tài nguyên môi trường huyện, thành phố; 5. Phòng Nông nghiệp& PTNT huyện (Phòng Kinh tế thành phố); 6. Phòng Lao động thương binh xã hội huyện, thành phố; 7. Phòng Tài chính kế hoạch huyện, thành phố; 8. Thanh tra huyện, thành phố; 9. Phòng Văn hóa thông tin huyện, thành phố; 10. Phòng Giáo dục đào tạo huyện, thành phố; 11. Phòng Công thương huyện (Phòng Quản lý đô thị thành phố); 12. Phòng Y tế huyện, thành phố. |
|
IV |
Tòa án nhân dân huyện, thành phố |
|
V |
Viện Kiểm sát nhân dân huyện, thành phố |
|
VI |
Công an huyện, thành phố |
|
VII |
Ban Chỉ huy quân sự huyện, thành phố |
|
VIII |
Ngân hàng: 1. Chi nhánh Ngân hàng Công thương huyện; 2. Chi nhánh Ngân hàng NN&PTNT huyện; 3. Phòng Giao dịch Ngân hàng Chính sách Xã hội huyện; 4. Chi nhánh Ngân hàng Đầu tư và Phát triển huyện; 5. Chi nhánh Ngân hàng Phát triển huyện. |
|
IX |
Kho bạc Nhà nước huyện |
|
X |
Chi cục Thuế huyện, thành phố |
|
XI |
Bảo hiểm xã hội huyện, thành phố |
|
XII |
Bưu điện huyện, thành phố |
|
XIII |
Viễn thông huyện, thành phố |
|
XIV |
Điện lực huyện, thành phố |
|
Thông tư 17/2014/TT-BNV hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp Ban hành: 20/11/2014 | Cập nhật: 23/12/2014
Nghị định 01/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật lưu trữ Ban hành: 03/01/2013 | Cập nhật: 05/01/2013