Quyết định 126/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt phương án sắp xếp, điều chuyển tuyến vận tải khách cố định bằng xe ô tô tại bến xe trong khu vực nội đô trên địa bàn thành phố Hải Phòng
Số hiệu: 126/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng Người ký: Nguyễn Xuân Bình
Ngày ban hành: 18/01/2018 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Giao thông, vận tải, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 126/QĐ-UBND

Hải Phòng, ngày 18 tháng 01 năm 2018.

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN SẮP XẾP, ĐIỀU CHUYỂN CÁC TUYẾN VẬN TẢI KHÁCH CỐ ĐỊNH BẰNG XE Ô TÔ TẠI MỘT SỐ BẾN XE TRONG KHU VỰC NỘI ĐÔ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;

Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;

Căn cứ Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/09/2014 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;

Căn cứ Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ; Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ Giao thông vận tải về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ;

Căn cứ Văn bản số 10542/BGTVT-VT ngày 18/9/2017 của Bộ Giao thông vận tải về việc thống nhất cập nhật, điều chỉnh quy hoạch chi tiết mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đến năm 2020;

Căn cứ ý kiến Thường trực Thành ủy tại Công văn số 2508-CV/VPTU ngày 20/12/2017 của Văn phòng Thành ủy về lộ trình sắp xếp, điều chuyển các tuyến vận tải hành khách cố định tại một số bến xe;

Xét đề nghị của Liên cơ quan: Sở Giao thông vận tải - Công an thành phố tại Báo cáo số 169/BC-SGTVT-CATP ngày 27/10/2017 và số 03/BC-SGTVT- CATP ngày 5/1/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt phương án sắp xếp, điều chuyển các tuyến vận tải khách cố định bằng xe ô tô tại một số bến xe trong khu vực nội đô để đảm bảo trật tự an toàn giao thông trên địa bàn thành phố, cụ thể như sau:

1. Thực hiện điều chỉnh hành trình một số tuyến vận tải khách cố định từ các Bến xe: Cầu Rào, Niệm Nghĩa, Lạc Long về Bến xe Thượng Lý (chỉ thay đổi hành trình và bến xe tại đầu Hải Phòng, không thay đổi hành trình chính trên tuyến và các đơn vị vẫn được hoạt động trên tuyến theo giấy phép đã được cấp). Cụ thể:

- Tại Bến xe Cầu Rào, Niệm Nghĩa: Điều chuyển các tuyến vận tải khách cố định đi các tỉnh phía Nam tính từ tnh Nghệ An đến thành phố Hồ Chí Minh và các tuyến đi tỉnh Quảng Ninh, Hải Dương, Hưng Yên v Bến xe Thượng Lý.

- Tại Bến xe Lạc Long: Điều chuyển tuyến vận tải khách từ Bến xe Lạc Long đi các bến xe thuộc tỉnh Quảng Ninh và Lạng Sơn về Bến xe Thượng Lý.

(Chi tiết gửi kèm theo Phụ lục tại Công văn số 10542/BGTVT-VT ngày 18/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải).

2. Thời gian thực hiện: Từ ngày 21/02/2018 đến ngày 31/03/2018.

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Giao Sở Giao thông vận tải, chủ trì, phối hợp với các ngành, cấp, đơn vị, Sở Giao thông vận tải các tnh, thành phố có liên quan triển khai thực hiện việc sắp xếp, điều chuyển theo nội dung tại Điều 1; thông báo, tuyên truyền đến đơn vị vận tải đang có tuyến hoạt động thuộc diện phải điều chuyển, trong đó thông báo công khai thời gian thực hiện điều chuyển bằng văn bản, trên trang thông tin điện tử của Sở đcác cơ quan, đơn vị liên quan biết và thực hiện.

2. Giao Công an thành phố phối hợp chặt chẽ với Sở Giao thông vận tải trong công tác sắp xếp, điều chuyển để đảm bảo trật tự an toàn giao thông trên địa bàn thành phố.

3. Giao Ủy ban nhân dân các quận Hồng Bàng, Ngô Quyền, Lê Chân phối hợp chặt chẽ với Sở Giao thông vận tải, Công an thành phố trong công tác sp xếp, điều chuyển, đảm bảo an ninh trật tự, an toàn giao thông trên địa bàn quản lý, phục vụ tốt nhu cầu đi lại của hành khách.

Điều 3. Chánh Văn phòng ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Công an thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận: Hồng Bàng, Ngô Quyền, Lê Chân, các đơn vị vận tải, đơn vị khai thác Bến xe khách và Thủ trưởng các ngành, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

Nơi nhận:
- TT TU;
- TT HĐND TP;
- CT, các PCT UBND TP;
- Như Điều 3;
- Các Phòng: XD, GT&CT, VXNC, KTGS&TĐKT;
- CV: GT;
- Lưu VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHTCH




Nguyễn Xuân Bình

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC CÁC TUYẾN CẬP NHẬT, ĐIU CHỈNH VÀO QUY HOẠCH CHI TIẾT VÀ CHO PHÉP TỔ CHỨC THỰC HIỆN THEO QUY ĐỊNH
(Kèm theo Công văn số 10452/BGTVT-VT ngày 18/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

TT toàn quốc

Mã tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH

Phân loại tuyến QH

Ghi chú

Nội dung sửa đổi (hành trình, cự ly, lưu lượng)

Rà soát của TCĐBVN

Tỉnh nơi đi/đến

Tỉnh nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

56

1216.1623.A

Lạng Sơn

Hải Phòng

Phía Bắc Lạng Sơn

Thượng Lý

BX Thượng Lý - QL5 - QL37 - QL18 - QL1A - BX Phía Bắc Lạng Sơn

250

30

Tuyến đang khai thác

 

Chuyển BX Lạc Long. Điều chỉnh tên bến

Lưu lượng QH trong QĐ 2288 là 30. Đề nghị giữ nguyên lưu lượng khi điều chuyển

823

1416.1523.A

Quảng Ninh

Hải Phòng

Cửa Ông

Thượng Lý

BX Thượng Lý - QL10 - QL18 - BX Cửa Ông

95

1080

Tuyến đang khai thác

 

Chuyển từ BX Lạc Long. Điều chỉnh lưu lượng

Điều chỉnh lưu lượng cho phù hợp với các QĐ QH

189

1416.1323.A

Quảng Ninh

Hải Phòng

Cái Rồng

Thượng Lý

BX Thượng Lý - QL10 - QL18 - BX Cái Rồng

120

120

Tuyến đang khai thác

 

Chuyển BX Lạc Long. Điều chỉnh tên bến

Lưu lượng QH trong QĐ 2288 là 120. Đề nghị giữ nguyên lưu lượng khi điều chuyển

3930

1416.1123.A

Quảng Ninh

Hải Phòng

Bãi Cháy

Thượng Lý

BX Thượng Lý - QL10 - QL18 - BX Bãi Cháy

70

390

Tuyến quy hoạch mới

 

Chuyển BX Lạc Long. Điều chỉnh lưu lượng

Điều chỉnh lưu lượng cho phù hợp với các QĐ QH

3935

1416.1223.A

Quảng Ninh

Hải Phòng

Móng Cái

Thượng Lý

BX Thượng Lý - QL5 - QL10 - QL18 - BX Móng Cái

250

4830

Tuyến đang khai thác

 

Chuyển từ BX Cầu Rào và BX Lạc Long. Điều chỉnh lưu lượng

Lưu lượng QH là 4830 sau khi bổ sung thêm lưu lượng QH của 02 BX. Đề nghị giữ nguyên lưu lượng khi điều chuyển

58

1676.2314.A

Hải Phòng

Quảng Ngãi

Thượng Lý

Chín Nghĩa

BX Thượng Lý - QL10 - QL1- BX Chín Nghĩa

990

30

Tuyến quy hoạch mới

 

Chuyển từ BX Niệm Nghĩa. Điều chỉnh tên bến

Lưu lượng QH sau khi bổ sung là 30. Đề nghị giữ nguyên lưu lượng khi điều chuyển.

3979

1676.2311.A

Hải Phòng

Quảng Ngãi

Thượng Lý

Quảng Ngãi

BX Thượng Lý - QL10 - QL 1A - QL14 - BX Quảng Ngãi

990

120

Tuyến quy hoạch mới

 

Chuyển 30 chuyến từ BX Niệm Nghĩa

Điều chỉnh lưu lượng cho phù hợp với các QĐ QH

3974

1647.2311.A

Hải Phòng

Đắk Lắk

Thượng Lý

Phía Bắc Buôn Ma Thuột

BX Thượng Lý - QL5 - QL10 - QL1A - Đường HCM (QL14 cũ) - đường Nguyễn Chí Thành - BX PB.Buôn Mê thuột <A>

1600

120

Tuyến quy hoạch mới

 

Chuyển từ BX Niệm Nghĩa về

Điều chỉnh lưu lượng cho phù hợp với các QĐ QH

3975

1647.2317.A

Hải Phòng

Đắk Lắk

Thượng Lý

Quảng Phú

BX Thượng Lý - QL10 - QL1A - Đường HCM (QL14 cũ) - đường tránh phía tây TP Buôn Mê Thuột - ĐT688 (TL8 cũ) - QL14 - BX Quảng Phú <A>

1615

105

Tuyến quy hoạch mới

 

Chuyển từ BX Niệm Nghĩa về

Điều chỉnh lưu lượng cho phù hợp với các QĐ QH

1070

1643.2315.A

Hải Phòng

Hải Dương

Thượng Lý

Bến Trại

BX Bến Trại - QL5 - BX Thượng Lý (A)

85

240

Tuyến quy hoạch mới

 

Chuyển từ BX Niệm Nghĩa về

Điều chỉnh lưu lượng cho phù hợp với các QĐ QH

1069

1634.2314.A

Hải Phòng

Hải Dương

Thượng Lý

Phía Đông Sao Đỏ (QH)

BX Phía Đông Sao Đỏ - QL5 BX Thượng  Lý (A)

85

210

Tuyến quy hoạch mới

 

Chuyển từ BX Niệm Nghĩa về

Lưu lượng QH sau khi bổ sung là 210 Đề nghị giữ nguyên lưu lượng khi điều chuyển

3980

1634.2319.A

Hải Phòng

Hải Dương

Thượng Lý

Thanh Hà

BX Thanh Hà - QL5 - BX Thượng Lý (A)

60

300

Tuyến đang khai thác

 

Chuyển từ BX Niệm Nghĩa về

Điều chỉnh lưu lượng cho phù hợp với các QĐ QH

3978

1634.2318.B

Hải Phòng

Hải Dương

Thượng Lý

Từ Ô (QH)

BX Thượng Lý - QL5 - Gia Lộc - QL38B - ĐT392 - ĐT392 - ĐT 393 - BX Từ Ô

85

60

Tuyến đang khai thác

 

Chuyển từ BX Niệm Nghĩa về Điều chỉnh thành tuyến B

Điều chỉnh lưu lượng cho phù hợp với các QĐ QH

1109

1650.2311.A

Hải Phòng

TP. Hồ Chí Minh

Thượng Lý

Miền Đông

BX Thượng Lý - QL10 - QL1 - BX Miền Đông <A>

1900

180

Tuyến quy hoạch mới

 

Chuyển từ BX Niệm Nghĩa về

Lưu lượng QH sau khi bổ sung là 180 Đề nghị giữ nguyên lưu lượng khi điều chuyển

1119

1689.2318.A

Hải Phòng

Hưng Yên

Thượng Lý

Cống Tráng

BX Thượng Lý - QL5 - QL39 - BX Cống Tráng <A>

100

120

Tuyến quy hoạch mới

 

Chuyển từ BX Niệm Nghĩa về

Điều chỉnh lưu lượng cho phù hợp với các QĐ QH

1117

1689.2311.A

Hải Phòng

Hưng Yên

Thượng Lý

Hưng Yên

BX Thượng Lý - QL5 - BX Hưng Yên <A>

115

150

Tuyến quy hoạch mới

 

Chuyển từ BX Niệm Nghĩa về

Lưu lượng QH sau khi bổ sung là 150 Đề nghị giữ nguyên lưu lượng khi điều chuyển

582

1689.2316.C

Hải Phòng

Hưng Yên

Thượng Lý

La Tiến

BX Thượng Lý - QL5 - đường 39B - BX La Tiến <A>

100

30

Tuyến quy hoạch mới

 

Chuyển từ BX Niệm Nghĩa về

Điều chỉnh tên bến xe cho phù hợp với quy hoạch. Lưu lượng QH sau khi bổ sung là 30. Đề nghị giữ nguyên lưu lượng khi điều chuyển

1102

1638.2311.A

Hải Phòng

Hà Tĩnh

Thượng Lý

Hà Tĩnh

BX Thượng Lý - QL10 - QL1 - BX Hà Tĩnh

400

240

Tuyến quy hoạch mới

 

Chuyển từ BX Cầu Rào về

Điều chỉnh lưu lượng cho phù hợp với các QĐ QH

52

1638.2353.A

Hải Phòng

Hà Tĩnh

Thượng Lý

Kỳ Lâm

BX Thượng Lý - QL10 - QL1 - QL12C - BX Kỳ Lâm

500

150

Tuyến quy hoạch mới

 

Chuyển từ BX Cầu Rào. Điều chỉnh tên bến

Điều chỉnh lưu lượng cho phù hợp với các QĐ QH

51

1638.2320.A

Hải Phòng

Hà Tĩnh

Thượng Lý

Tây Sơn

BX Thượng Lý - QL10 - QL1 - QL8 - BX Tây Sơn

400

270

Tuyến quy hoạch mới

 

Chuyển từ BX Cầu Rào về

Điều chỉnh lưu lượng cho phù hợp với các QĐ QH

567

1649.2312.A

Hải Phòng

Lâm Đồng

Thượng Lý

Đức Long Bảo Lộc

BX Thượng Lý - QL5 - QL10 - QL1 - BX Đức Long Bảo Lộc

1700

15

Tuyến quy hoạch mới

 

Chuyển từ BX Cầu Rào về

Lưu lượng QH sau khi bổ sung là 15. Đề nghị giữ nguyên lưu lượng khi điều chuyển

1100

1637.2355.A

Hải Phòng

Nghệ An

Thượng Lý

Con Cuông

BX Thượng Lý - QL10 - QL1A - BX Con Cuông <A>

350

90

Tuyến quy hoạch mới

 

Chuyển từ BX Cầu Rào về

Lưu lượng QH sau khi bổ sung là 90. Đề nghị giữ nguyên lưu lượng khi điều chuyển

1094

1637.2315.A

Hải Phòng

Nghệ An

Thượng Lý

Đô Lương

BX Đô Lương - QL7 - QL1A - QL10 - BX Thượng Lý

350

90

Tuyến quy hoạch mới

 

Chuyển từ BX Cầu Rào về

Lưu lượng QH sau khi bổ sung là 90. Đề nghị giữ nguyên lưu lượng khi điều chuyển

557

1637.2314.A

Hải Phòng

Nghệ An

Thượng Lý

Nghĩa Đàn

BX Thượng Lý - QL10 - QL1A - QL48 - BX Nghĩa Đàn

350

90

Tuyến đang khai thác

 

Chuyển từ BX Cầu Rào về. Điều chỉnh tên bến

Lưu lượng QH sau khi bổ sung là 90. Đề nghị giữ nguyên lưu lượng khi điều chuyển

3984

1637.2321.A

Hải Phòng

Nghệ An

Thượng Lý

Quỳ Hợp

BX Thượng Lý - QL10 - QL1A - BX Quỳ Hợp

350

90

Tuyến đang khai thác

 

Chuyển từ BX Cầu Rào về

Lưu lượng QH sau khi bổ sung là 90. Đề nghị giữ nguyên lưu lượng khi điều chuyển

3977

1637.2311.A

Hải Phòng

Quảng Bình

Thượng Lý

Đồng Hới

BX Thượng Lý - QL10 - QL1 - BX Đồng Hới

540

90

Tuyến quy hoạch mới

 

Chuyển từ BX Cầu Rào về

Lưu lượng QH sau khi bổ sung là 90. Đề nghị giữ nguyên lưu lượng khi điều chuyển

3988

1643.2311.A

Hải Phòng

Đà Nẵng

Thượng Lý

Trung tâm Đà Nẵng

BX Trung tâm Đà Nẵng - Hầm Đèo Hải Vân - QL1 - QL10 - BX Thượng Lý

850

300

Tuyến đang khai thác

 

Chuyển từ BX Cầu Rào về và BX Niệm Nghĩa

Lưu lượng QH sau khi bổ sung là 300. Đề nghị giữ nguyên lưu lượng khi điều chuyển

3978

1675.2311.A

Hải Phòng

Thừa Thiên Huế

Thượng Lý

Phía Bắc Huế

BX Thượng Lý - QL10 - QL1A - BX Phía bắc Huế

700

240

Tuyến quy hoạch mới

 

Chuyển từ BX Cầu Rào về và BX Niệm Nghĩa

Điều chỉnh lưu lượng cho phù hợp với các QĐ QH

 

1672.2312.A

Hải Phòng

Bà Rịa - Vũng Tàu

Thượng Lý

Vũng Tàu

BX Thượng Lý - QL5 - QL10 - QL1A - QL55 - BX Vũng Tàu

1800

120

Tuyến đang khai thác

 

Chuyển từ BX Cầu Rào về và BX Niệm Nghĩa

Lưu lượng QH sau khi bổ sung là 120. Đề nghị giữ nguyên lưu lượng khi điều chuyển

3983

1637.2311.A

Hải Phòng

Nghệ An

Thượng Lý

Vinh

BX Thượng Lý - QL10 - QL1 -BX Vinh

350

1050

Tuyến đang khai thác

 

Chuyển từ BX Cầu Rào về và BX Niệm Nghĩa

Điều chỉnh lưu lượng cho phù hợp với các QĐ QH

190

1416.1514.A

Quảng Ninh

Hải Phòng

Cửa Ông

Lạc Long

BX Cửa Ông - QL18 - Uông Bí - QL10 - BX Lạc Long

105

 

Tuyến đang khai thác

 

Đã chuyển 1020 chuyến về BX Thượng Lý

Đã chuyển 1020 chuyến về BX Thượng Lý và xóa tuyến

183

1416.1114.A

Quảng Ninh

Hải Phòng

Bãi Cháy

Lạc Long

BX Thượng Lý - QL10 - QL18 - BX Lạc Long

70

 

Tuyến đang khai thác

 

Chuyển 180 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến

Đã chuyển 180 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến

184

1416.1213.A

Quảng Ninh

Hải Phòng

Móng Cái

Cầu Rào

CR-QL10-QL18-Móng Cái <A>

260

 

Tuyến đang khai thác

 

Chuyển 120 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến

Đã chuyển 120 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến

185

1416.1214.A

Quảng Ninh

Hải Phòng

Móng Cái

Lạc Long

BX Lạc Long - QL10 - QL18 -BX Móng Cái <A>

250

 

Tuyến đang khai thác

 

Chuyển 3180 lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến

Đã chuyển 3180 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến

577

1676.1111.A

Hải Phòng

Quảng Ngãi

Niệm Nghĩa

Quảng Ngãi

BX Niệm Nghĩa - QL10 - QL1 - BX Quảng Ngãi

991

 

Tuyến đang khai thác

 

Chuyển 30 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến

Đã chuyển 30 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến

561

1647.1111.A

Hải Phòng

Đắk Lắk

Niệm Nghĩa

Phía Bắc Buôn Ma Thuột

BX Niệm Nghĩa - QL5 - QL10 - QL1 - BX Phía Bắc Buôn Mê Thuột <A>

1,600

 

Tuyến đang khai thác

 

Chuyển 60 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến

Đã chuyển 60 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến

563

1647.1117.A

Hải Phòng

Đắk Lắk

Niệm Nghĩa

Quảng Phú

BX Quảng Phú - TL8 - Đường tránh Phía Bắc - QL14 - QL14B - Đường HCM - QL1A - QL10 - Đường Hoàng Quốc Việt - BX Niệm Nghĩa

1,440

 

Tuyến đang khai thác

 

Chuyển 45 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến

Đã chuyển 45 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến

514

1634.1115.A

Hải Phòng

Hải Dương

Niệm Nghĩa

Bến Trại

Bến Trại - QL5 - QL10 - NN và ngược lại <A>

80

 

Tuyến đang khai thác

 

Chuyển 120 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến

Đã chuyển 120 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến

513

1634.1114.A

Hải Phòng

Hải Dương

Niệm Nghĩa

[Phía Đông Sao Đỏ]

Bến xe Niệm Nghĩa - QL5 - QL37 - Bến xe Phía Đông Sao Đỏ và ngược lại (A)

80

 

Tuyến đang khai thác

 

Chuyển 90 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến

Đã chuyển 90 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến

3979

1634.1119.C

Hải Phòng

Hải Dương

Niệm Nghĩa

Thanh Hà

Thanh Hà - QL5 - Niệm Nghĩa (A)

60

 

Tuyến đang khai thác

 

Chuyển 60 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến

Đã chuyển 60 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến

569

1650.1111.A

Hải Phòng

TP. Hồ Chí Minh

Niệm Nghĩa

Miền Đông

BX Niệm Nghĩa - QL10 - QL1 - BX Miền Đông <A>

1,843

 

Tuyến đang khai thác

 

Chuyển 30 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến

Đã chuyển 30 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến

583

1689.1118.A

Hải Phòng

Hưng Yên

Niệm Nghĩa

Cống Tráng

Niệm Nghĩa - QL5 - QL39 - Cống Tráng <A>

80

 

Tuyến đang khai thác

 

Chuyển 60 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến

Đã chuyển 60 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến

580

1689.111.A

Hải Phòng

Hưng Yên

Niệm Nghĩa

Hưng Yên

Niệm Nghĩa - QL5 - QL39 - Hưng Yên <A>

85

 

Tuyến đang khai thác

 

Chuyển 60 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến

Đã chuyển 60 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến

558

1638.1311.A

Hải Phòng

Hà Tĩnh

Cầu Rào

Hà Tĩnh

BX Hà Tĩnh - QL1 - QL10 - BX Cầu Rào <A>

500

 

Tuyến đang khai thác

 

Chuyển 150 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến

Đã chuyển 150 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến

49

1637.1355.A

Hải Phòng

Nghệ An

Cầu Rào

Con Cuông

Cầu Rào - QL10 - QL1A - - Con Cuông <A>

330

 

Tuyến quy hoạch mới

 

Chuyển 30 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến

Đã chuyển 30 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến

44

1637.1315.A

Hải Phòng

Nghệ An

Cầu Rào

Đô Lương

BX Cầu Rào - QL10 - QL1A - BX Đô Lương <A>

350

 

Tuyến quy hoạch mới

 

Chuyển 30 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến

Đã chuyển 30 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến

46

1637.1321.A

Hải Phòng

Nghệ An

Cầu Rào

Quỳ Hợp

Cầu Rào-QL10-QL1A-Quỳ Hợp <A>

330

 

Tuyến quy hoạch mới

 

Chuyển 30 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến

Đã chuyển 30 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến

1111

1673.1311.A

Hải Phòng

Quảng Bình

Cầu Rào

Đồng Hới

(A): CR-QL10-QL1-BX Quảng Bình

540

 

Tuyến quy hoạch mới

 

Chuyển 30 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến

Đã chuyển 30 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến

560

1643.1311.A

Hải Phòng

Đà Nẵng

Cầu Rào

Trung tâm Đà Nẵng

BX Trung tâm Đà Nẵng - QL1A - QL 10 - BX Cầu Rào <A>

860

 

Tuyến đang khai thác

 

Chuyển 30 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến

Đã chuyển 30 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến

559

1643.1111.A

Hải Phòng

Đà Nẵng

Niệm Nghĩa

Trung tâm Đà Nẵng

BX Trung tâm Đà Nẵng - QL1A - QL 10 - BX Niệm Nghĩa <A>

860

 

Tuyến đang khai thác

 

Chuyển 150 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến

Đã chuyển 150 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến

575

1675.1111.A

Hải Phòng

Thừa Thiên Huế

Niệm Nghĩa

Phía Bắc Huế

Niệm Nghĩa - QL10 - QL1A - Huế <A>

690

 

Tuyến đang khai thác

 

Chuyển 90 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến

Đã chuyển 90 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến

576

1675.1311.A

Hải Phòng

Thừa Thiên Huế

Cầu Rào

Phía Bắc Huế

Cầu Rào - QL10 - QL1 - Huế <A>

700

 

Tuyến đang khai thác

 

Chuyển 90 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến

Đã chuyển 90 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến

573

1672.1112.A

Hải Phòng

Bà Rịa - Vũng Tàu

Niệm Nghĩa

Vũng Tàu

Niệm Nghĩa - QL5 - QL10 - QL1 - QL55 - Vũng Tàu - <A>

1,750

 

Tuyến đang khai thác

 

Chuyển 30 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến

Đã chuyển 30 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến

574

1672.1312.A

Hải Phòng

Bà Rịa - Vũng Tàu

Cầu Rào

Vũng Tàu

Bến xe Cầu Rào - QL10 - QL1A - QL51 - Bến xe Vũng Tàu và ngược lại

1,800

 

Tuyến đang khai thác

 

Chuyển 90 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến

Đã chuyển 90 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến

555

1637.1111.A

Hải Phòng

Nghệ An

Niệm Nghĩa

Vinh

Niệm Nghĩa - QL10 - QL1A - Vinh <A>

350

 

Tuyến đang khai thác

 

Chuyển 390 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến

Đã chuyển 390 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến

556

1637.1311.A

Hải Phòng

Nghệ An

Cầu Rào

Vinh

Cầu Rào - QL10 - QL1 - Vinh <A>

350

 

Tuyến đang khai thác

 

Chuyển 600 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến

Đã chuyển 600 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến