Quyết định 126/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt phương án sắp xếp, điều chuyển tuyến vận tải khách cố định bằng xe ô tô tại bến xe trong khu vực nội đô trên địa bàn thành phố Hải Phòng
Số hiệu: | 126/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hải Phòng | Người ký: | Nguyễn Xuân Bình |
Ngày ban hành: | 18/01/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Giao thông, vận tải, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 126/QĐ-UBND |
Hải Phòng, ngày 18 tháng 01 năm 2018. |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN SẮP XẾP, ĐIỀU CHUYỂN CÁC TUYẾN VẬN TẢI KHÁCH CỐ ĐỊNH BẰNG XE Ô TÔ TẠI MỘT SỐ BẾN XE TRONG KHU VỰC NỘI ĐÔ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;
Căn cứ Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/09/2014 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;
Căn cứ Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ; Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ Giao thông vận tải về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ;
Căn cứ Văn bản số 10542/BGTVT-VT ngày 18/9/2017 của Bộ Giao thông vận tải về việc thống nhất cập nhật, điều chỉnh quy hoạch chi tiết mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đến năm 2020;
Căn cứ ý kiến Thường trực Thành ủy tại Công văn số 2508-CV/VPTU ngày 20/12/2017 của Văn phòng Thành ủy về lộ trình sắp xếp, điều chuyển các tuyến vận tải hành khách cố định tại một số bến xe;
Xét đề nghị của Liên cơ quan: Sở Giao thông vận tải - Công an thành phố tại Báo cáo số 169/BC-SGTVT-CATP ngày 27/10/2017 và số 03/BC-SGTVT- CATP ngày 5/1/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt phương án sắp xếp, điều chuyển các tuyến vận tải khách cố định bằng xe ô tô tại một số bến xe trong khu vực nội đô để đảm bảo trật tự an toàn giao thông trên địa bàn thành phố, cụ thể như sau:
1. Thực hiện điều chỉnh hành trình một số tuyến vận tải khách cố định từ các Bến xe: Cầu Rào, Niệm Nghĩa, Lạc Long về Bến xe Thượng Lý (chỉ thay đổi hành trình và bến xe tại đầu Hải Phòng, không thay đổi hành trình chính trên tuyến và các đơn vị vẫn được hoạt động trên tuyến theo giấy phép đã được cấp). Cụ thể:
- Tại Bến xe Cầu Rào, Niệm Nghĩa: Điều chuyển các tuyến vận tải khách cố định đi các tỉnh phía Nam tính từ tỉnh Nghệ An đến thành phố Hồ Chí Minh và các tuyến đi tỉnh Quảng Ninh, Hải Dương, Hưng Yên về Bến xe Thượng Lý.
- Tại Bến xe Lạc Long: Điều chuyển tuyến vận tải khách từ Bến xe Lạc Long đi các bến xe thuộc tỉnh Quảng Ninh và Lạng Sơn về Bến xe Thượng Lý.
(Chi tiết gửi kèm theo Phụ lục tại Công văn số 10542/BGTVT-VT ngày 18/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải).
2. Thời gian thực hiện: Từ ngày 21/02/2018 đến ngày 31/03/2018.
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Giao Sở Giao thông vận tải, chủ trì, phối hợp với các ngành, cấp, đơn vị, Sở Giao thông vận tải các tỉnh, thành phố có liên quan triển khai thực hiện việc sắp xếp, điều chuyển theo nội dung tại Điều 1; thông báo, tuyên truyền đến đơn vị vận tải đang có tuyến hoạt động thuộc diện phải điều chuyển, trong đó thông báo công khai thời gian thực hiện điều chuyển bằng văn bản, trên trang thông tin điện tử của Sở để các cơ quan, đơn vị liên quan biết và thực hiện.
2. Giao Công an thành phố phối hợp chặt chẽ với Sở Giao thông vận tải trong công tác sắp xếp, điều chuyển để đảm bảo trật tự an toàn giao thông trên địa bàn thành phố.
3. Giao Ủy ban nhân dân các quận Hồng Bàng, Ngô Quyền, Lê Chân phối hợp chặt chẽ với Sở Giao thông vận tải, Công an thành phố trong công tác sắp xếp, điều chuyển, đảm bảo an ninh trật tự, an toàn giao thông trên địa bàn quản lý, phục vụ tốt nhu cầu đi lại của hành khách.
Điều 3. Chánh Văn phòng ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Công an thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận: Hồng Bàng, Ngô Quyền, Lê Chân, các đơn vị vận tải, đơn vị khai thác Bến xe khách và Thủ trưởng các ngành, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC TUYẾN CẬP NHẬT, ĐIỀU CHỈNH VÀO QUY HOẠCH CHI TIẾT VÀ CHO PHÉP TỔ CHỨC THỰC HIỆN THEO QUY ĐỊNH
(Kèm theo Công văn số 10452/BGTVT-VT ngày 18/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
TT toàn quốc |
Mã tuyến |
Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi) |
Cự ly tuyến (km) |
Lưu lượng QH |
Phân loại tuyến QH |
Ghi chú |
Nội dung sửa đổi (hành trình, cự ly, lưu lượng) |
Rà soát của TCĐBVN |
|||
Tỉnh nơi đi/đến |
Tỉnh nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
BX nơi đi/đến |
|||||||||
56 |
1216.1623.A |
Lạng Sơn |
Hải Phòng |
Phía Bắc Lạng Sơn |
Thượng Lý |
BX Thượng Lý - QL5 - QL37 - QL18 - QL1A - BX Phía Bắc Lạng Sơn |
250 |
30 |
Tuyến đang khai thác |
|
Chuyển BX Lạc Long. Điều chỉnh tên bến |
Lưu lượng QH trong QĐ 2288 là 30. Đề nghị giữ nguyên lưu lượng khi điều chuyển |
823 |
1416.1523.A |
Quảng Ninh |
Hải Phòng |
Cửa Ông |
Thượng Lý |
BX Thượng Lý - QL10 - QL18 - BX Cửa Ông |
95 |
1080 |
Tuyến đang khai thác |
|
Chuyển từ BX Lạc Long. Điều chỉnh lưu lượng |
Điều chỉnh lưu lượng cho phù hợp với các QĐ QH |
189 |
1416.1323.A |
Quảng Ninh |
Hải Phòng |
Cái Rồng |
Thượng Lý |
BX Thượng Lý - QL10 - QL18 - BX Cái Rồng |
120 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
Chuyển BX Lạc Long. Điều chỉnh tên bến |
Lưu lượng QH trong QĐ 2288 là 120. Đề nghị giữ nguyên lưu lượng khi điều chuyển |
3930 |
1416.1123.A |
Quảng Ninh |
Hải Phòng |
Bãi Cháy |
Thượng Lý |
BX Thượng Lý - QL10 - QL18 - BX Bãi Cháy |
70 |
390 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
Chuyển BX Lạc Long. Điều chỉnh lưu lượng |
Điều chỉnh lưu lượng cho phù hợp với các QĐ QH |
3935 |
1416.1223.A |
Quảng Ninh |
Hải Phòng |
Móng Cái |
Thượng Lý |
BX Thượng Lý - QL5 - QL10 - QL18 - BX Móng Cái |
250 |
4830 |
Tuyến đang khai thác |
|
Chuyển từ BX Cầu Rào và BX Lạc Long. Điều chỉnh lưu lượng |
Lưu lượng QH là 4830 sau khi bổ sung thêm lưu lượng QH của 02 BX. Đề nghị giữ nguyên lưu lượng khi điều chuyển |
58 |
1676.2314.A |
Hải Phòng |
Quảng Ngãi |
Thượng Lý |
Chín Nghĩa |
BX Thượng Lý - QL10 - QL1- BX Chín Nghĩa |
990 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
Chuyển từ BX Niệm Nghĩa. Điều chỉnh tên bến |
Lưu lượng QH sau khi bổ sung là 30. Đề nghị giữ nguyên lưu lượng khi điều chuyển. |
3979 |
1676.2311.A |
Hải Phòng |
Quảng Ngãi |
Thượng Lý |
Quảng Ngãi |
BX Thượng Lý - QL10 - QL 1A - QL14 - BX Quảng Ngãi |
990 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
Chuyển 30 chuyến từ BX Niệm Nghĩa |
Điều chỉnh lưu lượng cho phù hợp với các QĐ QH |
3974 |
1647.2311.A |
Hải Phòng |
Đắk Lắk |
Thượng Lý |
Phía Bắc Buôn Ma Thuột |
BX Thượng Lý - QL5 - QL10 - QL1A - Đường HCM (QL14 cũ) - đường Nguyễn Chí Thành - BX PB.Buôn Mê thuột <A> |
1600 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
Chuyển từ BX Niệm Nghĩa về |
Điều chỉnh lưu lượng cho phù hợp với các QĐ QH |
3975 |
1647.2317.A |
Hải Phòng |
Đắk Lắk |
Thượng Lý |
Quảng Phú |
BX Thượng Lý - QL10 - QL1A - Đường HCM (QL14 cũ) - đường tránh phía tây TP Buôn Mê Thuột - ĐT688 (TL8 cũ) - QL14 - BX Quảng Phú <A> |
1615 |
105 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
Chuyển từ BX Niệm Nghĩa về |
Điều chỉnh lưu lượng cho phù hợp với các QĐ QH |
1070 |
1643.2315.A |
Hải Phòng |
Hải Dương |
Thượng Lý |
Bến Trại |
BX Bến Trại - QL5 - BX Thượng Lý (A) |
85 |
240 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
Chuyển từ BX Niệm Nghĩa về |
Điều chỉnh lưu lượng cho phù hợp với các QĐ QH |
1069 |
1634.2314.A |
Hải Phòng |
Hải Dương |
Thượng Lý |
Phía Đông Sao Đỏ (QH) |
BX Phía Đông Sao Đỏ - QL5 BX Thượng Lý (A) |
85 |
210 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
Chuyển từ BX Niệm Nghĩa về |
Lưu lượng QH sau khi bổ sung là 210 Đề nghị giữ nguyên lưu lượng khi điều chuyển |
3980 |
1634.2319.A |
Hải Phòng |
Hải Dương |
Thượng Lý |
Thanh Hà |
BX Thanh Hà - QL5 - BX Thượng Lý (A) |
60 |
300 |
Tuyến đang khai thác |
|
Chuyển từ BX Niệm Nghĩa về |
Điều chỉnh lưu lượng cho phù hợp với các QĐ QH |
3978 |
1634.2318.B |
Hải Phòng |
Hải Dương |
Thượng Lý |
Từ Ô (QH) |
BX Thượng Lý - QL5 - Gia Lộc - QL38B - ĐT392 - ĐT392 - ĐT 393 - BX Từ Ô |
85 |
60 |
Tuyến đang khai thác |
|
Chuyển từ BX Niệm Nghĩa về Điều chỉnh thành tuyến B |
Điều chỉnh lưu lượng cho phù hợp với các QĐ QH |
1109 |
1650.2311.A |
Hải Phòng |
TP. Hồ Chí Minh |
Thượng Lý |
Miền Đông |
BX Thượng Lý - QL10 - QL1 - BX Miền Đông <A> |
1900 |
180 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
Chuyển từ BX Niệm Nghĩa về |
Lưu lượng QH sau khi bổ sung là 180 Đề nghị giữ nguyên lưu lượng khi điều chuyển |
1119 |
1689.2318.A |
Hải Phòng |
Hưng Yên |
Thượng Lý |
Cống Tráng |
BX Thượng Lý - QL5 - QL39 - BX Cống Tráng <A> |
100 |
120 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
Chuyển từ BX Niệm Nghĩa về |
Điều chỉnh lưu lượng cho phù hợp với các QĐ QH |
1117 |
1689.2311.A |
Hải Phòng |
Hưng Yên |
Thượng Lý |
Hưng Yên |
BX Thượng Lý - QL5 - BX Hưng Yên <A> |
115 |
150 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
Chuyển từ BX Niệm Nghĩa về |
Lưu lượng QH sau khi bổ sung là 150 Đề nghị giữ nguyên lưu lượng khi điều chuyển |
582 |
1689.2316.C |
Hải Phòng |
Hưng Yên |
Thượng Lý |
La Tiến |
BX Thượng Lý - QL5 - đường 39B - BX La Tiến <A> |
100 |
30 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
Chuyển từ BX Niệm Nghĩa về |
Điều chỉnh tên bến xe cho phù hợp với quy hoạch. Lưu lượng QH sau khi bổ sung là 30. Đề nghị giữ nguyên lưu lượng khi điều chuyển |
1102 |
1638.2311.A |
Hải Phòng |
Hà Tĩnh |
Thượng Lý |
Hà Tĩnh |
BX Thượng Lý - QL10 - QL1 - BX Hà Tĩnh |
400 |
240 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
Chuyển từ BX Cầu Rào về |
Điều chỉnh lưu lượng cho phù hợp với các QĐ QH |
52 |
1638.2353.A |
Hải Phòng |
Hà Tĩnh |
Thượng Lý |
Kỳ Lâm |
BX Thượng Lý - QL10 - QL1 - QL12C - BX Kỳ Lâm |
500 |
150 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
Chuyển từ BX Cầu Rào. Điều chỉnh tên bến |
Điều chỉnh lưu lượng cho phù hợp với các QĐ QH |
51 |
1638.2320.A |
Hải Phòng |
Hà Tĩnh |
Thượng Lý |
Tây Sơn |
BX Thượng Lý - QL10 - QL1 - QL8 - BX Tây Sơn |
400 |
270 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
Chuyển từ BX Cầu Rào về |
Điều chỉnh lưu lượng cho phù hợp với các QĐ QH |
567 |
1649.2312.A |
Hải Phòng |
Lâm Đồng |
Thượng Lý |
Đức Long Bảo Lộc |
BX Thượng Lý - QL5 - QL10 - QL1 - BX Đức Long Bảo Lộc |
1700 |
15 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
Chuyển từ BX Cầu Rào về |
Lưu lượng QH sau khi bổ sung là 15. Đề nghị giữ nguyên lưu lượng khi điều chuyển |
1100 |
1637.2355.A |
Hải Phòng |
Nghệ An |
Thượng Lý |
Con Cuông |
BX Thượng Lý - QL10 - QL1A - BX Con Cuông <A> |
350 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
Chuyển từ BX Cầu Rào về |
Lưu lượng QH sau khi bổ sung là 90. Đề nghị giữ nguyên lưu lượng khi điều chuyển |
1094 |
1637.2315.A |
Hải Phòng |
Nghệ An |
Thượng Lý |
Đô Lương |
BX Đô Lương - QL7 - QL1A - QL10 - BX Thượng Lý |
350 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
Chuyển từ BX Cầu Rào về |
Lưu lượng QH sau khi bổ sung là 90. Đề nghị giữ nguyên lưu lượng khi điều chuyển |
557 |
1637.2314.A |
Hải Phòng |
Nghệ An |
Thượng Lý |
Nghĩa Đàn |
BX Thượng Lý - QL10 - QL1A - QL48 - BX Nghĩa Đàn |
350 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
Chuyển từ BX Cầu Rào về. Điều chỉnh tên bến |
Lưu lượng QH sau khi bổ sung là 90. Đề nghị giữ nguyên lưu lượng khi điều chuyển |
3984 |
1637.2321.A |
Hải Phòng |
Nghệ An |
Thượng Lý |
Quỳ Hợp |
BX Thượng Lý - QL10 - QL1A - BX Quỳ Hợp |
350 |
90 |
Tuyến đang khai thác |
|
Chuyển từ BX Cầu Rào về |
Lưu lượng QH sau khi bổ sung là 90. Đề nghị giữ nguyên lưu lượng khi điều chuyển |
3977 |
1637.2311.A |
Hải Phòng |
Quảng Bình |
Thượng Lý |
Đồng Hới |
BX Thượng Lý - QL10 - QL1 - BX Đồng Hới |
540 |
90 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
Chuyển từ BX Cầu Rào về |
Lưu lượng QH sau khi bổ sung là 90. Đề nghị giữ nguyên lưu lượng khi điều chuyển |
3988 |
1643.2311.A |
Hải Phòng |
Đà Nẵng |
Thượng Lý |
Trung tâm Đà Nẵng |
BX Trung tâm Đà Nẵng - Hầm Đèo Hải Vân - QL1 - QL10 - BX Thượng Lý |
850 |
300 |
Tuyến đang khai thác |
|
Chuyển từ BX Cầu Rào về và BX Niệm Nghĩa |
Lưu lượng QH sau khi bổ sung là 300. Đề nghị giữ nguyên lưu lượng khi điều chuyển |
3978 |
1675.2311.A |
Hải Phòng |
Thừa Thiên Huế |
Thượng Lý |
Phía Bắc Huế |
BX Thượng Lý - QL10 - QL1A - BX Phía bắc Huế |
700 |
240 |
Tuyến quy hoạch mới |
|
Chuyển từ BX Cầu Rào về và BX Niệm Nghĩa |
Điều chỉnh lưu lượng cho phù hợp với các QĐ QH |
|
1672.2312.A |
Hải Phòng |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
Thượng Lý |
Vũng Tàu |
BX Thượng Lý - QL5 - QL10 - QL1A - QL55 - BX Vũng Tàu |
1800 |
120 |
Tuyến đang khai thác |
|
Chuyển từ BX Cầu Rào về và BX Niệm Nghĩa |
Lưu lượng QH sau khi bổ sung là 120. Đề nghị giữ nguyên lưu lượng khi điều chuyển |
3983 |
1637.2311.A |
Hải Phòng |
Nghệ An |
Thượng Lý |
Vinh |
BX Thượng Lý - QL10 - QL1 -BX Vinh |
350 |
1050 |
Tuyến đang khai thác |
|
Chuyển từ BX Cầu Rào về và BX Niệm Nghĩa |
Điều chỉnh lưu lượng cho phù hợp với các QĐ QH |
190 |
1416.1514.A |
Quảng Ninh |
Hải Phòng |
Cửa Ông |
Lạc Long |
BX Cửa Ông - QL18 - Uông Bí - QL10 - BX Lạc Long |
105 |
|
Tuyến đang khai thác |
|
Đã chuyển 1020 chuyến về BX Thượng Lý |
Đã chuyển 1020 chuyến về BX Thượng Lý và xóa tuyến |
183 |
1416.1114.A |
Quảng Ninh |
Hải Phòng |
Bãi Cháy |
Lạc Long |
BX Thượng Lý - QL10 - QL18 - BX Lạc Long |
70 |
|
Tuyến đang khai thác |
|
Chuyển 180 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến |
Đã chuyển 180 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến |
184 |
1416.1213.A |
Quảng Ninh |
Hải Phòng |
Móng Cái |
Cầu Rào |
CR-QL10-QL18-Móng Cái <A> |
260 |
|
Tuyến đang khai thác |
|
Chuyển 120 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến |
Đã chuyển 120 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến |
185 |
1416.1214.A |
Quảng Ninh |
Hải Phòng |
Móng Cái |
Lạc Long |
BX Lạc Long - QL10 - QL18 -BX Móng Cái <A> |
250 |
|
Tuyến đang khai thác |
|
Chuyển 3180 lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến |
Đã chuyển 3180 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến |
577 |
1676.1111.A |
Hải Phòng |
Quảng Ngãi |
Niệm Nghĩa |
Quảng Ngãi |
BX Niệm Nghĩa - QL10 - QL1 - BX Quảng Ngãi |
991 |
|
Tuyến đang khai thác |
|
Chuyển 30 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến |
Đã chuyển 30 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến |
561 |
1647.1111.A |
Hải Phòng |
Đắk Lắk |
Niệm Nghĩa |
Phía Bắc Buôn Ma Thuột |
BX Niệm Nghĩa - QL5 - QL10 - QL1 - BX Phía Bắc Buôn Mê Thuột <A> |
1,600 |
|
Tuyến đang khai thác |
|
Chuyển 60 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến |
Đã chuyển 60 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến |
563 |
1647.1117.A |
Hải Phòng |
Đắk Lắk |
Niệm Nghĩa |
Quảng Phú |
BX Quảng Phú - TL8 - Đường tránh Phía Bắc - QL14 - QL14B - Đường HCM - QL1A - QL10 - Đường Hoàng Quốc Việt - BX Niệm Nghĩa |
1,440 |
|
Tuyến đang khai thác |
|
Chuyển 45 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến |
Đã chuyển 45 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến |
514 |
1634.1115.A |
Hải Phòng |
Hải Dương |
Niệm Nghĩa |
Bến Trại |
Bến Trại - QL5 - QL10 - NN và ngược lại <A> |
80 |
|
Tuyến đang khai thác |
|
Chuyển 120 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến |
Đã chuyển 120 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến |
513 |
1634.1114.A |
Hải Phòng |
Hải Dương |
Niệm Nghĩa |
[Phía Đông Sao Đỏ] |
Bến xe Niệm Nghĩa - QL5 - QL37 - Bến xe Phía Đông Sao Đỏ và ngược lại (A) |
80 |
|
Tuyến đang khai thác |
|
Chuyển 90 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến |
Đã chuyển 90 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến |
3979 |
1634.1119.C |
Hải Phòng |
Hải Dương |
Niệm Nghĩa |
Thanh Hà |
Thanh Hà - QL5 - Niệm Nghĩa (A) |
60 |
|
Tuyến đang khai thác |
|
Chuyển 60 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến |
Đã chuyển 60 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến |
569 |
1650.1111.A |
Hải Phòng |
TP. Hồ Chí Minh |
Niệm Nghĩa |
Miền Đông |
BX Niệm Nghĩa - QL10 - QL1 - BX Miền Đông <A> |
1,843 |
|
Tuyến đang khai thác |
|
Chuyển 30 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến |
Đã chuyển 30 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến |
583 |
1689.1118.A |
Hải Phòng |
Hưng Yên |
Niệm Nghĩa |
Cống Tráng |
Niệm Nghĩa - QL5 - QL39 - Cống Tráng <A> |
80 |
|
Tuyến đang khai thác |
|
Chuyển 60 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến |
Đã chuyển 60 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến |
580 |
1689.111.A |
Hải Phòng |
Hưng Yên |
Niệm Nghĩa |
Hưng Yên |
Niệm Nghĩa - QL5 - QL39 - Hưng Yên <A> |
85 |
|
Tuyến đang khai thác |
|
Chuyển 60 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến |
Đã chuyển 60 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến |
558 |
1638.1311.A |
Hải Phòng |
Hà Tĩnh |
Cầu Rào |
Hà Tĩnh |
BX Hà Tĩnh - QL1 - QL10 - BX Cầu Rào <A> |
500 |
|
Tuyến đang khai thác |
|
Chuyển 150 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến |
Đã chuyển 150 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến |
49 |
1637.1355.A |
Hải Phòng |
Nghệ An |
Cầu Rào |
Con Cuông |
Cầu Rào - QL10 - QL1A - - Con Cuông <A> |
330 |
|
Tuyến quy hoạch mới |
|
Chuyển 30 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến |
Đã chuyển 30 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến |
44 |
1637.1315.A |
Hải Phòng |
Nghệ An |
Cầu Rào |
Đô Lương |
BX Cầu Rào - QL10 - QL1A - BX Đô Lương <A> |
350 |
|
Tuyến quy hoạch mới |
|
Chuyển 30 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến |
Đã chuyển 30 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến |
46 |
1637.1321.A |
Hải Phòng |
Nghệ An |
Cầu Rào |
Quỳ Hợp |
Cầu Rào-QL10-QL1A-Quỳ Hợp <A> |
330 |
|
Tuyến quy hoạch mới |
|
Chuyển 30 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến |
Đã chuyển 30 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến |
1111 |
1673.1311.A |
Hải Phòng |
Quảng Bình |
Cầu Rào |
Đồng Hới |
(A): CR-QL10-QL1-BX Quảng Bình |
540 |
|
Tuyến quy hoạch mới |
|
Chuyển 30 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến |
Đã chuyển 30 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến |
560 |
1643.1311.A |
Hải Phòng |
Đà Nẵng |
Cầu Rào |
Trung tâm Đà Nẵng |
BX Trung tâm Đà Nẵng - QL1A - QL 10 - BX Cầu Rào <A> |
860 |
|
Tuyến đang khai thác |
|
Chuyển 30 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến |
Đã chuyển 30 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến |
559 |
1643.1111.A |
Hải Phòng |
Đà Nẵng |
Niệm Nghĩa |
Trung tâm Đà Nẵng |
BX Trung tâm Đà Nẵng - QL1A - QL 10 - BX Niệm Nghĩa <A> |
860 |
|
Tuyến đang khai thác |
|
Chuyển 150 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến |
Đã chuyển 150 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến |
575 |
1675.1111.A |
Hải Phòng |
Thừa Thiên Huế |
Niệm Nghĩa |
Phía Bắc Huế |
Niệm Nghĩa - QL10 - QL1A - Huế <A> |
690 |
|
Tuyến đang khai thác |
|
Chuyển 90 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến |
Đã chuyển 90 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến |
576 |
1675.1311.A |
Hải Phòng |
Thừa Thiên Huế |
Cầu Rào |
Phía Bắc Huế |
Cầu Rào - QL10 - QL1 - Huế <A> |
700 |
|
Tuyến đang khai thác |
|
Chuyển 90 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến |
Đã chuyển 90 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến |
573 |
1672.1112.A |
Hải Phòng |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
Niệm Nghĩa |
Vũng Tàu |
Niệm Nghĩa - QL5 - QL10 - QL1 - QL55 - Vũng Tàu - <A> |
1,750 |
|
Tuyến đang khai thác |
|
Chuyển 30 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến |
Đã chuyển 30 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến |
574 |
1672.1312.A |
Hải Phòng |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
Cầu Rào |
Vũng Tàu |
Bến xe Cầu Rào - QL10 - QL1A - QL51 - Bến xe Vũng Tàu và ngược lại |
1,800 |
|
Tuyến đang khai thác |
|
Chuyển 90 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến |
Đã chuyển 90 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến |
555 |
1637.1111.A |
Hải Phòng |
Nghệ An |
Niệm Nghĩa |
Vinh |
Niệm Nghĩa - QL10 - QL1A - Vinh <A> |
350 |
|
Tuyến đang khai thác |
|
Chuyển 390 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến |
Đã chuyển 390 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến |
556 |
1637.1311.A |
Hải Phòng |
Nghệ An |
Cầu Rào |
Vinh |
Cầu Rào - QL10 - QL1 - Vinh <A> |
350 |
|
Tuyến đang khai thác |
|
Chuyển 600 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến |
Đã chuyển 600 lưu lượng QH về BX Thượng Lý và xóa tuyến |
Thông tư 60/2015/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 63/2014/TT-BGTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 02/11/2015 | Cập nhật: 03/11/2015
Thông tư 63/2014/TT-BGTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải hành khách, vận tải hàng hóa bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 07/11/2014 | Cập nhật: 14/11/2014
Nghị định 86/2014/NĐ-CP về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô Ban hành: 10/09/2014 | Cập nhật: 12/09/2014