Quyết định 344/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu: | 344/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Long | Người ký: | Nguyễn Văn Quang |
Ngày ban hành: | 12/02/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:344/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 12 tháng 02 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA THÀNH PHỐ VĨNH LONG, TỈNH VĨNH LONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân;
Căn cứ Luật Đất đai, ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP , ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP, ngày 01 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT , ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Vĩnh Long tại Tờ trình số 195/TTr-UBND, ngày 28 tháng 12 năm 2018; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 54/TTr-STNMT, ngày 05 tháng 01 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Vĩnh Long với các nội dung chủ yếu như sau:
Bảng 1: Kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2018
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích kế hoạch được duyệt |
Kết quả thực hiện |
||
Diện tích |
So sánh |
|||||
Tăng (+), giảm (-) |
Tỷ lệ |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6)=(5)-(4) |
(7)= (5)/(4)*100 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
2.423,92 |
2.519,24 |
95,32 |
103,93 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
472,61 |
468,90 |
-3,71 |
99,22 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
472,61 |
468,90 |
-3,71 |
99,22 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
4,40 |
4,69 |
0,29 |
106,54 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.927,75 |
2.027,11 |
99,36 |
105,15 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
19,16 |
18,54 |
-0,62 |
96,76 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2.354,89 |
2.259,59 |
-95,30 |
95,95 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
54,62 |
54,62 |
0,00 |
99,99 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
6,05 |
6,00 |
-0,05 |
99,16 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
48,98 |
|
-48,98 |
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
67,36 |
62,55 |
-4,81 |
92,86 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
109,93 |
99,85 |
-10,08 |
90,83 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
689,25 |
656,09 |
-33,16 |
95,19 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,10 |
0,10 |
0,00 |
103,35 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
166,00 |
170,89 |
4,89 |
102,94 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
333,67 |
352,49 |
18,82 |
105,64 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
38,91 |
24,79 |
-14,12 |
63,71 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
11,80 |
12,85 |
1,05 |
108,94 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
24,95 |
24,69 |
-0,26 |
98,96 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
53,82 |
44,05 |
-9,77 |
81,85 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
4,71 |
4,71 |
0,00 |
99,99 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
1,19 |
0,94 |
-0,25 |
78,99 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
12,25 |
11,24 |
-1,01 |
91,75 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
9,65 |
9,51 |
-0,14 |
98,54 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
719,47 |
722,00 |
2,53 |
100,35 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,09 |
|
-0,09 |
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
2,09 |
2,22 |
0,13 |
106,22 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
2,66 |
2,66 |
0,00 |
100,17 |
2. Nội dung kế hoạch sử dụng đất năm 2019
2.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2019
Bảng 2a: Chỉ tiêu sử dụng đất năm 2019 phân theo đơn vị hành chính cấp xã (6 phường)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
|||||
Phường |
Phường |
Phường |
Phường |
Phường |
Phường |
||||
(1) |
(2) |
(3 |
(4)= (5)+(6)+… |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
2.439,10 |
1,43 |
40,82 |
202,67 |
89,14 |
188,56 |
186,88 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
446,06 |
|
2,52 |
5,31 |
|
11,72 |
30,60 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
446,06 |
|
2,52 |
5,31 |
|
11,72 |
30,60 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
4,69 |
|
|
0,69 |
0,07 |
0,24 |
0,05 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.969,83 |
1,43 |
36,27 |
195,85 |
88,55 |
173,18 |
154,49 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
18,52 |
|
2,03 |
0,82 |
0,52 |
3,42 |
1,74 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2.339,73 |
90,41 |
111,28 |
173,21 |
153,65 |
205,19 |
150,67 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
54,62 |
0,02 |
|
|
|
|
9,95 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
6,00 |
0,27 |
0,10 |
3,93 |
|
0,03 |
0,78 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
66,08 |
5,42 |
3,87 |
1,68 |
9,25 |
1,38 |
4,67 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
101,16 |
1,16 |
1,48 |
2,45 |
1,93 |
7,85 |
4,80 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
726,72 |
35,37 |
50,25 |
58,72 |
53,90 |
43,44 |
63,42 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
15,01 |
3,45 |
2,27 |
|
2,87 |
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
11,45 |
0,22 |
0,14 |
0,18 |
5,33 |
0,16 |
0,03 |
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục, đào tạo |
DGD |
59,60 |
3,04 |
8,91 |
11,68 |
5,81 |
2,04 |
15,83 |
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
8,65 |
|
8,65 |
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
171,30 |
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
353,64 |
21,74 |
30,61 |
71,34 |
58,99 |
56,33 |
41,77 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
25,34 |
4,49 |
1,05 |
0,68 |
2,82 |
0,78 |
0,59 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
11,94 |
0,36 |
0,63 |
0,36 |
0,78 |
0,15 |
0,27 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
25,80 |
1,68 |
2,66 |
1,57 |
4,05 |
2,67 |
0,20 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
53,89 |
0,10 |
1,58 |
3,15 |
3,56 |
6,64 |
0,43 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
4,71 |
|
|
|
|
1,34 |
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,94 |
0,05 |
0,02 |
0,07 |
0,06 |
0,05 |
0,19 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
11,50 |
1,82 |
|
4,40 |
0,17 |
|
0,33 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
9,51 |
|
0,58 |
0,48 |
1,98 |
0,98 |
0,06 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
714,26 |
17,82 |
18,19 |
24,24 |
16,14 |
83,45 |
22,88 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
2,22 |
0,01 |
0,26 |
0,14 |
0,02 |
0,10 |
0,33 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
2,66 |
|
|
|
|
|
0,01 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
2.058,27 |
91,84 |
152,10 |
375,88 |
242,79 |
393,75 |
337,56 |
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Bảng 2b: Chỉ tiêu sử dụng đất năm 2019 phân theo đơn vị hành chính cấp xã (5 phường, xã)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
||||
Phường 9 |
Trường An |
Tân Ngãi |
Tân |
Tân Hội |
||||
(1) |
(2) |
(3 |
(4)= (5)+(6)+… |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
2.439,10 |
172,93 |
319,98 |
410,06 |
491,23 |
335,40 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
446,06 |
25,76 |
65,61 |
135,31 |
131,59 |
37,64 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
446,06 |
25,76 |
65,61 |
135,31 |
131,59 |
37,64 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
4,69 |
0,56 |
0,66 |
0,34 |
1,43 |
0,65 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.969,83 |
145,71 |
252,95 |
273,57 |
356,68 |
291,15 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
18,52 |
0,90 |
0,76 |
0,84 |
1,53 |
5,96 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2.339,73 |
291,42 |
231,73 |
490,69 |
256,47 |
185,01 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
54,62 |
36,30 |
|
8,35 |
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
6,00 |
0,02 |
0,87 |
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
66,08 |
10,90 |
11,32 |
16,76 |
0,47 |
0,36 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
101,16 |
4,60 |
2,22 |
67,08 |
4,00 |
3,59 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
726,72 |
77,43 |
64,58 |
121,62 |
95,76 |
62,23 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
15,01 |
1,55 |
|
4,81 |
|
0,06 |
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
11,45 |
2,76 |
0,16 |
2,23 |
0,13 |
0,11 |
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục, đào tạo |
DGD |
59,60 |
2,14 |
1,10 |
2,35 |
6,03 |
0,67 |
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
8,65 |
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,10 |
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
171,30 |
|
53,54 |
55,28 |
29,98 |
32,50 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
353,64 |
72,84 |
|
0,02 |
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
25,34 |
8,97 |
1,67 |
0,62 |
2,07 |
1,60 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
11,94 |
0,44 |
|
0,47 |
|
8,48 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
25,80 |
1,29 |
3,14 |
2,56 |
0,89 |
5,09 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
53,89 |
1,52 |
3,56 |
8,79 |
22,80 |
1,76 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
4,71 |
|
|
0,30 |
0,55 |
2,52 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,94 |
0,01 |
0,30 |
0,04 |
0,09 |
0,06 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
11,50 |
4,52 |
0,14 |
|
|
0,12 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
9,51 |
0,33 |
0,31 |
0,54 |
3,12 |
1,13 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
714,26 |
71,49 |
89,74 |
208,24 |
96,60 |
65,47 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
2,22 |
0,76 |
0,34 |
0,02 |
0,14 |
0,10 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
2,66 |
|
2,65 |
|
|
|
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
2.058,27 |
464,35 |
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
2.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019
Bảng 3a: Kế hoạch thu hồi đất phân theo đơn vị hành chính cấp xã (6 phường)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
|||||
Phường 1 |
Phường 2 |
Phường 3 |
Phường 4 |
Phường 5 |
Phường 8 |
||||
(1) |
(2) |
(3 |
(4)= (5)+(6)+… |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
61,07 |
0,40 |
2,05 |
6,97 |
1,12 |
0,92 |
5,50 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
6,27 |
|
0,22 |
1,61 |
|
|
1,84 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
6,27 |
|
0,22 |
1,61 |
|
|
1,84 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
54,78 |
0,40 |
1,83 |
5,36 |
1,12 |
0,90 |
3,66 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
0,02 |
|
|
|
|
0,02 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
30,52 |
6,66 |
3,66 |
3,29 |
1,62 |
3,44 |
1,95 |
2.1 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,12 |
0,10 |
|
|
0,02 |
|
|
2.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,20 |
0,07 |
|
|
|
0,13 |
|
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3,41 |
0,76 |
0,80 |
0,14 |
0,50 |
0,10 |
0,69 |
2.4 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
9,07 |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
9,79 |
2,24 |
1,96 |
2,53 |
0,71 |
0,94 |
1,25 |
2.6 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,16 |
|
|
0,11 |
0,02 |
0,02 |
0,01 |
2.9 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
7,71 |
3,43 |
0,90 |
0,51 |
0,37 |
2,25 |
|
Bảng 3b: Kế hoạch thu hồi đất phân theo đơn vị hành chính cấp xã (5 phường, xã)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
||||
Phường 9 |
Trường An |
Tân Ngãi |
Tân Hòa |
Tân Hội |
||||
(1) |
(2) |
(3 |
(4)= (5)+(6)+… |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
61,07 |
0,64 |
4,14 |
12,40 |
24,11 |
2,82 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
6,27 |
|
|
1,40 |
1,20 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
6,27 |
|
|
1,40 |
1,20 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
54,78 |
0,64 |
4,14 |
11,00 |
22,91 |
2,82 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
0,02 |
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
30,52 |
0,16 |
1,81 |
2,51 |
4,16 |
1,26 |
2.1 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,12 |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,20 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3,41 |
|
0,22 |
0,20 |
|
|
2.4 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
9,07 |
|
1,44 |
2,21 |
4,16 |
1,26 |
2.5 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
9,79 |
0,16 |
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,01 |
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,05 |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,16 |
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
7,71 |
|
0,15 |
0,10 |
|
|
2.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019
Bảng 4a: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất phân theo đơn vị hành chính cấp xã (6 phường)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
|||||
Phường 1 |
Phường 2 |
Phường |
Phường |
Phường |
Phường 8 |
||||
(1) |
(2) |
(3 |
(4)=(5)+ (6)+… |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
80,14 |
0,40 |
3,25 |
8,17 |
2,32 |
2,42 |
6,95 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
10,37 |
- |
0,42 |
1,81 |
0,20 |
0,50 |
2,34 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
10,37 |
- |
0,42 |
1,81 |
0,20 |
0,50 |
2,34 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
69,75 |
0,40 |
2,83 |
6,36 |
2,12 |
1,90 |
4,61 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
0,02 |
|
|
|
|
0,02 |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
12,47 |
- |
0,50 |
0,73 |
0,57 |
1,00 |
1,00 |
|
Trong đó: |
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
12,47 |
- |
0,50 |
0,73 |
0,57 |
1,00 |
1,00 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
1,20 |
- |
- |
0,02 |
0,09 |
0,43 |
0,09 |
Bảng 4b: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất phân theo đơn vị hành chính cấp xã (5 phường, xã)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
||||
Phường 9 |
Trường An |
Tân |
Tân |
Tân |
||||
(1) |
(2) |
(3 |
(4)= (5)+(6)+… |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
80,14 |
2,10 |
6,98 |
15,10 |
26,81 |
5,64 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
10,37 |
0,50 |
0,50 |
1,90 |
1,70 |
0,50 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
10,37 |
0,50 |
0,50 |
1,90 |
1,70 |
0,50 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
69,75 |
1,60 |
6,48 |
13,20 |
25,11 |
5,14 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
0,02 |
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
12,47 |
1,00 |
1,00 |
4,67 |
1,00 |
1,00 |
|
Trong đó: |
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
12,47 |
1,00 |
1,00 |
4,67 |
1,00 |
1,00 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
1,20 |
0,29 |
0,11 |
- |
0,05 |
0,12 |
2.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2019
Trong năm kế hoạch 2019 không có kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Vĩnh Long có trách nhiệm:
1. Công bố công khai điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Vĩnh Long, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Vĩnh Long, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014