Nghị quyết 28/2019/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 (lần 3) và kế hoạch đầu tư công năm 2019 tỉnh Cao Bằng
Số hiệu: | 28/2019/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cao Bằng | Người ký: | Đàm Văn Eng |
Ngày ban hành: | 09/09/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/2019/NQ-HĐND |
Cao Bằng, ngày 09 tháng 9 năm 2019 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 10 (BẤT THƯỜNG)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm;
Căn cứ Nghị định số 120/2018/NĐ-CP ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm; Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư công và Nghị định số 161/2016/NĐ-CP ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với một số dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;
Xét tờ trình số 3014/TTr-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về dự thảo Nghị quyết về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 (lần 3) và kế hoạch đầu tư công năm 2019 tỉnh Cao Bằng; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 (lần 3) và kế hoạch đầu tư công năm 2019 tỉnh Cao Bằng như sau:
1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 (lần 3)
a) Nguồn vốn ngân sách địa phương
- Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương theo tiêu chí của Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg:
+ Phân bổ chi tiết cho 05 dự án theo Nghị quyết số 20/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh với số vốn: 7.192,371 triệu đồng;
+ Giảm chỉ tiêu của 29 dự án với số tiền là 25.356,235 triệu đồng;
+ Bổ sung chỉ tiêu, bổ sung danh mục 16 dự án, với số tiền là 41.904,713 triệu đồng.
- Nguồn vốn thu tiền sử dụng đất: điều chỉnh, bổ sung 23 dự án với số vốn 108.887,673 triệu đồng;
- Nguồn vốn xổ số kiến thiết: điều chỉnh, bổ sung và đổi tên 11 dự án với tổng số vốn 2.700 triệu đồng;
- Nguồn vốn tăng thu ngân sách địa phương: điều chỉnh, bổ sung 27 dự án với tổng số vốn 218.405,552 triệu đồng;
- Nguồn vốn thu được từ sắp xếp lại, xử lý trụ sở làm việc các cơ quan tỉnh: bổ sung 05 dự án với số vốn 250.000 triệu đồng;
- Nguồn vốn ngân sách địa phương và các nguồn vốn hợp pháp khác: bổ sung 14 dự án với số vốn 515.300 triệu đồng;
- Nguồn vốn dự phòng ngân sách địa phương năm 2018: bổ sung 01 dự án với số vốn 15.000 triệu đồng.
(Số liệu chi tiết các dự án như biểu số 1 kèm theo)
b) Nguồn vốn ngân sách Trung ương
- Nguồn vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu: điều chỉnh, bổ sung vốn 06 dự án với số vốn 89.215 triệu đồng;
- Nguồn vốn dự phòng ngân sách Trung ương: điều chỉnh, bổ sung 03 dự án với số vốn 162.000 triệu đồng;
- Nguồn vốn Trung ương bổ sung có mục tiêu: bổ sung 03 dự án với số vốn 30.000 triệu đồng;
- Nguồn vốn trái phiếu Chính phủ: bổ sung vốn 01 dự án với số vốn 79.000 triệu đồng.
(Số liệu chi tiết các dự án như biểu số 2 kèm theo)
c) Nguồn vốn nước ngoài (vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài): điều chỉnh, bổ sung 12 dự án với số vốn 715.979,9 triệu đồng.
(Số liệu chi tiết các dự án như biểu số 3 kèm theo)
d) Nguồn vốn viện trợ không hoàn lại của các nhà tài trợ nước ngoài: bổ sung 01 dự án với số vốn 17.358,822 triệu đồng.
(Số liệu chi tiết các dự án như biểu số 4 kèm theo)
2. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2019
a) Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương
- Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương theo tiêu chí, định mức tại Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg:
+ Phân bổ chi tiết cho 05 dự án theo Nghị quyết số 20/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh với số vốn: 7.192,371 triệu đồng;
+ Điều chỉnh giảm chỉ tiêu 31 dự án với số vốn 42.418,182 triệu đồng;
+ Điều chỉnh tăng chỉ tiêu 27 dự án với số vốn 42.418,182 triệu đồng.
- Nguồn vốn thu tiền sử dụng đất: điều chỉnh 04 dự án với số vốn 6.692,896 triệu đồng;
- Nguồn vốn tăng thu ngân sách địa phương: bổ sung 03 dự án với số vốn 43.678 triệu đồng;
- Nguồn vốn ngân sách địa phương và các nguồn vốn hợp pháp khác: bổ sung 03 dự án với số vốn 268.500 triệu đồng.
(Số liệu chi tiết các dự án như biểu số 5 kèm theo)
b) Nguồn vốn Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: điều chỉnh theo Quyết định số 1629/QĐ-TTg ngày 23/11/2018 của Thủ tướng Chính phủ và Công văn số 1809/BKHĐT-KTNN ngày 22/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
(Số liệu chi tiết như biểu số 6 kèm theo)
3. Các nội dung khác về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 và kế hoạch đầu tư công năm 2019 không điều chỉnh thực hiện theo các Nghị quyết số 37/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017; Nghị quyết số 21/2018/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 và Nghị quyết số 30/2018/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng:
1. Căn cứ nghị quyết này thực hiện điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016 - 2020 (lần 3); điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2019.
2. Chỉ đạo Ủy ban nhân dân các huyện, Thành phố điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016 - 2020; điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2019 của địa phương mình, trình Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua.
3. Hằng năm, căn cứ tình hình thực tế, Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu kế hoạch vốn của các dự án do tỉnh bố trí vốn theo quy định và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất; Ủy ban nhân dân các huyện, Thành phố điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu kế hoạch vốn của các dự án do huyện, Thành phố bố trí vốn theo quy định và báo cáo Hội đồng nhân dân cùng cấp tại kỳ họp gần nhất.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng khóa XVI, Kỳ họp thứ 10 (bất thường) thông qua ngày 09 tháng 9 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày 19 tháng 9 năm 2019./.
|
CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND, ngày 09 tháng 9 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Quyết định đầu tư |
Theo Nghị quyết 37/2017/NQ- HĐND tỉnh |
Theo Nghị quyết 21/2018/NQ- HĐND tỉnh |
Điều chỉnh |
Sau điều chỉnh |
Ghi chú |
|||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
|||||||||
Tổng số |
Trong đó: vốn NSĐP và các nguồn vốn hợp pháp khác |
Tăng |
Giảm |
|||||||
1 |
2 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
A |
Vốn cân đối ngân sách địa phương (theo QĐ 40/2015/QĐ-TTg) |
|
|
|
47.992,943 |
105.915,555 |
41.904,713 |
41.904,713 |
153.908,498 |
|
I |
Hỗ trợ đầu tư các dự án theo NQ 58/2016/NQ-HĐND ; NQ số 20/2019/NQ- HĐND |
|
|
|
|
30.000,000 |
|
16.548,478 |
13.451,522 |
Giảm để bổ sung cho dự án Giải phóng bằng bằng dự án Chăn nuôi bò sữa và chế biến sữa công nghệ cao tỉnh Cao Bằng |
1.1 |
Phân bổ chi tiết các dự án |
|
|
|
|
|
7.192,371 |
|
7.192,371 |
|
1 |
Dự án Trang trại chăn nuôi lợn hương rừng Cao Bằng- Hợp tác xã Thắng Lợi, Hà Quảng |
194/QĐ-UBND; 28/2/2019 |
1.835,000 |
1.835,000 |
|
|
1.777,904 |
|
1.777,904 |
|
2 |
Dự án Trang trại chăn nuôi lợn giống, lợn thịt, gà đẻ, gà thương phẩm theo quy mô tập trung đảm bảo an toàn sinh học - Hợp tác xã nông nghiệp - chăn nuôi Bảo Hưng |
526/QĐ-UBND; 3/5/2019 |
857,894 |
857,894 |
|
|
857,894 |
|
857,894 |
|
3 |
Dự án Trang trại lợn giống, lợn thịt tiêu chuẩn công nghiệp và hữu cơ Ánh Dương - Công ty cổ phần chăn nuôi Ánh Dương |
1069/QĐ-UBND; 12/7/2019 |
2.000,000 |
2.000,000 |
|
|
2.000,000 |
|
2.000,000 |
|
4 |
Dự án Trang trại chăn nuôi Vân Trình - Công ty TNHH Xây dựng 26-3 |
|
1.384,678 |
1.384,678 |
|
|
1.384,678 |
|
1.384,678 |
|
5 |
Dự án Trang trại lợn giống Hợp tác xã Sơn Hà - Hợp tác xã Sơn Hà |
|
1.171,895 |
1.171,895 |
|
|
1.171,895 |
|
1.171,895 |
|
I.2 |
Chưa có danh mục dự án cụ thể |
|
|
|
|
|
|
|
6.259,151 |
|
II |
Giáo dục đào tạo và Giáo dục nghề nghiệp |
|
53.232,115 |
52.082,115 |
8.670,000 |
41.963,840 |
2.597,430 |
892,001 |
52.339,269 |
|
1 |
Cải tạo, sửa chữa trường trung cấp nghề tỉnh Cao Bằng |
1858/QĐ-UBND, 27/10/2017 |
13.877,999 |
13.877,999 |
|
14.500,000 |
|
622,001 |
13.877,999 |
Điều chỉnh giảm theo tổng mức đầu tư được duyệt của dự án |
2 |
Trường mầm non Huy Giáp, xã Huy Giáp, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng |
Số 1632/QĐ- UBND ngày 29/10/2018 |
3.600,000 |
3.600,000 |
3.870,000 |
|
|
270,000 |
3.600,000 |
Điều chỉnh giảm theo tổng mức đầu tư được duyệt của dự án |
3 |
Nhà hội đồng trường THPT Bảo Lạc, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng |
1914/QĐ-UBND, 29/10/2015 |
7.506,000 |
7.506,000 |
|
6.814,384 |
386,716 |
|
7.201,100 |
Điều chỉnh tăng do công trình không phải thực hiện tiết kiệm theo NQ 70/NQ-CP ngày 3/8/2017 |
4 |
Nhà hội đồng trường THPT Bảo Lâm, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng |
1936/QĐ-UBND, 29/10/2015 |
7.155,000 |
7.155,000 |
|
6.431,504 |
481,882 |
|
6.913,386 |
Điều chỉnh tăng do công trình không phải thực hiện tiết kiệm theo NQ 70/NQ-CP ngày 3/8/2017 |
5 |
Cải tạo, nâng cấp trường THPT Cao Bình, Thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng |
1937/QĐ-UBND, 29/10/2015 |
9.928,382 |
9.928,382 |
|
9.429,681 |
382,945 |
|
9.812,626 |
Điều chỉnh tăng do công trình không phải thực hiện tiết kiệm theo NQ 70/NQ-CP ngày 3/8/2017 |
6 |
Nhà hội đồng trường THPT Thông Huề, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng |
1915/QĐ-UBND; ngày 28/10/2015 |
5.214,734 |
5.214,734 |
|
4.788,271 |
195,887 |
|
4.984,158 |
Điều chỉnh tăng do công trình không phải thực hiện tiết kiệm theo NQ 70/NQ-CP ngày 3/8/2017 |
7 |
Trường Mầm non Lê Lai, xã Lê Lai, huyện Thạch An |
QĐ số 1870, ngày 27/10/2017 |
5.950,0 |
4.800,0 |
4.800,0 |
|
1.150,0 |
|
5.950,0 |
Bổ sung để thực hiện hoàn thành Xã về đích nông thôn mới năm 2019. |
III |
Quốc phòng - an ninh |
|
7.371,180 |
7.371,180 |
853,371 |
|
3.806,290 |
|
4.659,661 |
|
1 |
Kè chống sạt lở đất Đồn Biên phòng Cốc Pàng thuộc Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Cao Bằng |
2027/QĐ-UBND 27/10/2016 |
7.371,180 |
7.371,180 |
853,371 |
|
3.806,290 |
|
4.659,661 |
Điều chỉnh tăng để KH vốn trung hạn bằng tổng lũy kế vốn đã bố trí thực tế qua các năm (đã giao tại QĐ số 2248/QĐ- UBND ngày 25/11/2016 là 853,371 triệu đồng; tại Quyết định số 2463/QĐ- UBND là 1.806,290 triệu đồng; tại QĐ số 2464/QĐ-UBND ngày 21/12/2017 là 2.000 triệu đồng) |
IV |
Đối ứng ODA |
|
620.689,592 |
82.065,717 |
28.469,572 |
33.951,715 |
4.500,993 |
23.464,234 |
43.458,046 |
|
1 |
Trả nợ phí + lãi vay cho các dự án khởi công mới năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP), Hợp phần 1: Khôi phục, cải tạo đường địa phương |
|
|
|
600,000 |
|
|
472,000 |
128,000 |
Phần trả lãi vay không nằm trong dự án đầu tư công. Sử dụng nguồn vốn khác để trả |
1.2 |
Chương trình “Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả” |
|
|
|
200,000 |
|
|
190,000 |
10,000 |
Phần trả lãi vay không nằm trong dự án đầu tư công. Sử dụng nguồn vốn khác để trả |
1.3 |
Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - thành phố Cao Bằng Giai đoạn 2 (2017- 2020) |
|
|
|
160,000 |
|
|
150,000 |
10,000 |
Phần trả lãi vay không nằm trong dự án đầu tư công. Sử dụng nguồn vốn khác để trả |
1.4 |
Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai |
|
|
|
40,000 |
|
|
30,000 |
10,000 |
Phần trả lãi vay không nằm trong dự án đầu tư công. Sử dụng nguồn vốn khác để trả |
1.5 |
Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) tỉnh Cao Bằng |
|
|
|
200,000 |
|
|
190,000 |
10,000 |
Phần trả lãi vay không nằm trong dự án đầu tư công. Sử dụng nguồn vốn khác để trả |
2 |
Chương trình phát triển giáo dục trung học giai đoạn 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Trường THPT Bảo Lạc |
1568/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
5.783,842 |
2.574,553 |
|
2.414,104 |
160,449 |
|
2.574,553 |
Điều chỉnh tăng theo tổng mức đầu tư được phê duyệt tại Quyết định phê duyệt BCKTKT |
2.2 |
Trường THPT Lục Khu |
1569/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
8.322,845 |
1.790,396 |
|
1.630,743 |
159,653 |
|
1.790,396 |
Điều chỉnh tăng theo tổng mức đầu tư được phê duyệt tại Quyết định phê duyệt BCKTKT |
3.3 |
Trường THPT Trà Lĩnh |
1570/QĐ- UBND ngày 29/10/2018 |
5.818,469 |
2.437,482 |
|
2.413,530 |
23,952 |
|
2.437,482 |
Điều chỉnh tăng theo tổng mức đầu tư được phê duyệt tại Quyết định phê duyệt BCKTKT |
3.4 |
Trường THPT Quảng Uyên |
1571/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
7.770,111 |
1.923,956 |
|
1.910,710 |
13,246 |
|
1.923,956 |
Điều chỉnh tăng theo tổng mức đầu tư được phê duyệt tại Quyết định phê duyệt BCKTKT |
3.5 |
Trường THPT Trùng Khánh |
1572/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
6.312,870 |
1.480,523 |
|
1.719,852 |
|
239,329 |
1.480,523 |
Điều chỉnh giảm theo tổng mức đầu tư được phê duyệt tại Quyết định phê duyệt BCKTKT |
3.6 |
Trường THPT Chuyên |
1567/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
14.139,454 |
2.940,679 |
|
3.234,129 |
|
293,450 |
2.940,679 |
Điều chỉnh giảm theo tổng mức đầu tư được phê duyệt tại Quyết định phê duyệt BCKTKT |
4 |
Dự án Giáo dục THCS khu vực khó khăn nhất giai đoạn 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Trường THCS Lương Thông, huyện Thông Nông, tỉnh Cao Bằng |
382/QĐ-UBND, ngày 30/3/2016 |
9.308,829 |
4.123,787 |
|
4.694,000 |
|
484,155 |
4.209,845 |
Chủ đầu tư đang trình Điều chỉnh chủ trương đầu tư, sau khi khảo sát, tổng mức đầu tư tháp hơn dự kiến Điều chỉnh ban đầu, |
5 |
Đường giao thông qua các huyện Hà Quảng-Thông Nông-Bảo Lạc |
2273/QĐ-UBND 30/9/2009 |
241.473,000 |
11.455,000 |
2.400,000 |
|
|
90,084 |
2.309,916 |
Điều chỉnh giảm để lũy kế vốn bố trí qua các năm bằng kế hoạch vốn trung hạn GĐ 2016-2020 |
6 |
Thủy lợi Cao Bằng - sử dụng thông minh nguồn nước và nông nghiệp |
408/QĐ-UBND ngày 31/3/2015 |
191.975,659 |
32.387,659 |
19.556,784 |
|
|
13.120,703 |
6.436,081 |
Giảm do dự án không còn nhu cầu vốn, hết khối lượng thanh toán (DA kết thúc tháng 6/2020) |
7 |
Các trạm y tế xã do EU tài trợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1 |
Trạm y tế xã Xuân Trường, huyện Bảo Lạc |
1337/QĐ-UBND ngày 12/8/2015 |
3.621,760 |
121,760 |
121,760 |
|
|
32.127 |
89,633 |
Hết khối lượng thanh toán |
7.2 |
Trạm y tế xã Vinh Phong, huyện Bảo Lâm |
1586/QĐ-UBND ngày 25/9/2015 |
4.694,632 |
1.194,632 |
1.195,000 |
|
|
379,922 |
815,078 |
Hết khối lượng thanh toán |
7.3 |
Trạm y tế xã Lý Quốc, huyện Hạ Lang |
2138/QĐ-UBND ngày 13/11/2015 |
4.568,556 |
1.068,556 |
1.069,000 |
|
|
433,825 |
635,175 |
Hết khối lượng thanh toán |
7.4 |
Trạm y tế xã Dân chủ, huyện Hòa An |
1336/QĐ-UBND ngày 08/9/2015 |
3.586,326 |
86,326 |
86,326 |
|
|
86,326 |
0.000 |
Hết khối lượng thanh toán |
7.5 |
Trạm y tế xã Nà sắc, huyện Hà Quảng |
Số 1925/QĐ- UBND ngày 30/10/2017 |
4.590,296 |
1.090,296 |
|
2.000,000 |
|
1.744,457 |
255,543 |
Không tiếp tục đầu tư do sáp nhập xã, chuyển sang đầu tư trạm y tế xã Trường Hà. Số vốn sau điều chỉnh để thanh toán các chi phí tư vấn |
7.6 |
Trạm y tế xã Hồng Đại, huyện Phục Hòa |
Số 1955/QĐ- UBND ngày 31/10/2017 |
5.357,772 |
1.857,772 |
|
2.000,000 |
|
1.759,236 |
240,764 |
Không tiếp tục đầu tư do sáp nhập xã, chuyển sang đầu tư trạm y tế xã Trường Hà. Số vốn sau điều chỉnh để thanh toán các chi phí tư vấn |
7.7 |
Trạm y tế xã Canh Tân, huyện Thạch An |
Số 1924/QĐ- UBND ngày 30/10/2017 |
5.447,543 |
1.947,543 |
|
2.000,000 |
|
52,457 |
1.947,543 |
Giảm bằng tổng mức đầu tư tại QĐ phê duyệt BCKTKT |
7.8 |
Trạm y tế xã Đại Tiến, huyện Hòa An |
Số 1929/QĐ- UBND ngày 30/10/2017 |
4.601,032 |
1.101,032 |
|
2.000,000 |
|
898,968 |
1.101,032 |
Giảm bằng tổng mức đầu tư tại QĐ phê duyệt BCKTKT |
7.9 |
Trạm y tế xã Mai Long, huyện Nguyên Bình |
Số 1921/QĐ- UBND ngày 30/10/2017 |
5.432,598 |
1.932,598 |
|
2.000,000 |
|
67,402 |
1.932,598 |
Giảm bằng tổng mức đầu tư tại QĐ phê duyệt BCKTKT |
7.10 |
Trạm y tế xã Trường Hà, huyện Hà Quảng |
|
4.334,753 |
834.753 |
|
|
1.744,457 |
|
1.744,457 |
Bổ sung danh mục thay Trạm y tế xã Nà Sác, huyện Hà Quảng do sáp nhập xã |
7.11 |
Trạm y tế xã Tiên Thành, huyện Phục Hòa |
|
5.357,522 |
1.857,522 |
|
|
1.759,236 |
|
1.759,236 |
Bổ sung danh mục thay Trạm y tế xã Hồng Đại, huyện Phục Hòa do sáp nhập xã |
10 |
Xây dựng Hệ thống xử lý nước thải Bệnh viện đa khoa tỉnh Cao Bằng |
1814/QĐ-UBND 20/10/2015 |
11.248,972 |
1.399,000 |
|
885,522 |
|
129,024 |
756,498 |
Hết khối lượng thanh toán, đã quyết toán dự án hoàn thành |
11 |
Xây dựng Hệ thống xử lý chất thải rắn y tế Bệnh viện đa khoa tỉnh Cao Bằng |
2136/QĐ-UBND 12/11/2015 |
10.566,717 |
1.352,242 |
|
725,890 |
|
43,899 |
681,991 |
Hết khối lượng thanh toán, đã quyết toán dự án hoàn thành |
12 |
Xây dựng Hệ thống xử lý nước thải Bệnh viện đa khoa huyện Hòa An |
1813/QĐ-UBND 20/10/2015 |
4.778,622 |
630,261 |
340,702 |
|
|
16,411 |
324,291 |
Hết khối lượng thanh toán, đã quyết toán dự án hoàn thành |
13 |
Xây dựng Hệ thống xử lý chất thải rắn y tế Bệnh viện đa khoa huyện Hòa An |
2606/QĐ-UBND 29/12/2015 |
4.193,676 |
508,354 |
|
393,126 |
|
23,634 |
369,492 |
Hết khối lượng thanh toán, đã quyết toán dự án hoàn thành |
14 |
Xây dựng Hệ thống xử lý chất thải rắn y tế Bệnh viện đa khoa huyện Quảng Uyên |
2607/QĐ-UBND 29/12/2015 |
5.047,640 |
554,248 |
|
394,263 |
|
18,299 |
375,964 |
Hết khối lượng thanh toán, đã quyết toán dự án hoàn thành |
15 |
Xây dựng Hệ thống xử lý chất thải rắn y tế Bệnh viện đa khoa huyện Trùng Khánh |
2605/QĐ-UBND 29/12/2015 |
5.031,096 |
554,787 |
|
394,776 |
|
18,526 |
376,250 |
Hết khối lượng thanh toán, đã quyết toán dự án hoàn thành |
16 |
Dự án Xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP), Hợp phần 2: Xây dựng cầu dân sinh |
|
|
|
2.500,000 |
|
|
2.500,000 |
0,000 |
Hợp phần cầu do Bộ Giao thông vận tải thực hiện nên tỉnh không phải đối ứng |
17 |
Cạnh tranh ngành chăn nuôi và an toàn thực phẩm Cao Bằng (LIFSAP mở rộng) |
|
37.325,000 |
2.860,000 |
|
3.141,070 |
640,000 |
|
3.781,070 |
Bổ sung vốn đối ứng cho thời gian gia hạn của dự án theo Quyết định số 783/QĐ-TTg ngày 25/6/2019 của Thủ tướng về việc phê duyệt Điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Cạnh tranh ngành chăn nuôi và an toàn thực phẩm |
V |
Nông nghiệp |
|
7.033,000 |
7.033,000 |
5.000,000 |
0,000 |
28.000,000 |
1.000,000 |
32.000,000 |
|
1 |
Giải phóng bằng dự án Chăn nuôi bò sữa và chế biến sữa công nghệ cao tỉnh Cao Bằng |
|
|
|
|
|
28.000,000 |
|
28.000,000 |
Theo công văn số 2287-TB-VPTU ngày 19/7/2019 của VP Tỉnh ủy |
2 |
Mương Bây 2 xã Bể triều huyện Hòa An |
2439/QĐ- UBND; 31/12/201 3 |
7.033,000 |
7.033,000 |
5.000,000 |
|
|
1.000,000 |
4.000,000 |
Giảm do hết khối lượng thanh toán |
VI |
Giao thông |
|
56.165,000 |
56.165,000 |
5.000,000 |
0,000 |
1.000,000 |
|
6.000,000 |
|
1 |
Đường Nà Làng (Mông Ân) - Nà Nàng (Thái Sơn), huyện Bảo Lâm |
1276/QĐ-UBND; 6/8/2010 |
56.165,000 |
56.165,000 |
5.000,000 |
|
1.000,000 |
|
6.000,000 |
Bổ sung để thanh toán khối lượng hoàn thành. Đã giao tại QĐ 2098/QĐ-UBND; 14/1/2018 |
VII |
Quản lý Nhà nước |
|
|
|
|
|
2.000,000 |
|
2.000,000 |
|
1 |
Trụ sở làm việc UBND xã Đại Tiến, huyện Hòa An |
|
|
|
|
|
2.000,000 |
|
2.000,000 |
|
B |
Nguồn thu sử dụng đất |
|
|
|
20.500,000 |
2.000,000 |
108.887,673 |
|
131.387,673 |
|
1 |
Trung tâm Hội nghị tỉnh Cao Bằng |
1639/QĐ-UBND; 31/10/2012 |
170.689,000 |
33.689,000 |
|
|
6.000,000 |
|
6.000,000 |
Đối ứng ngân sách trung ương. Đã giao nguồn sử dụng đất năm 2016 tại QĐ số 2474/QĐ-UBND ; 27/2/2016 |
2 |
Khu tái định cư trường dạy nghề và khu vực km4 |
542/QĐ-UBND; 8/5/2015 |
14.685,000 |
14.685,000 |
|
|
450,000 |
|
450,000 |
Đã giao nguồn sử dụng đất năm 2016 tại QĐ số 2474/QĐ-UBND ; 27/2/2016 |
3 |
Đường giao thông nông thôn vào xóm Lũng Tàn, xã Cai Bộ, huyện Quảng Uyên |
|
2.820,000 |
2.820,000 |
|
|
2.820,000 |
|
2.820,000 |
Đã giao nguồn sử dụng đất năm 2016 tại QĐ số 2474/QĐ-UBND ; 27/2/2016 |
4 |
Đường GTNT Thang Lũng, Phia Chín, xã Cai Bộ, huyện Quảng Uyên |
|
2.980,000 |
2.980,000 |
|
|
2.980,000 |
|
2.980,000 |
Đã giao nguồn sử dụng đất năm 2016 tại QĐ số 2474/QĐ-UBND; 27/2/2016 |
5 |
Kênh ngầm tiêu thoát nước khu đô thị mới Đề Thám |
246/QĐ-UBND; 25/9/2015 |
13.854,000 |
13.854,000 |
|
|
13.854,000 |
|
13.854,000 |
Đã giao nguồn sử dụng đất năm 2016 tại QĐ số 2474/QĐ-UBND ; 27/2/2016 |
6 |
Hạ tầng kỹ thuật lô lô CN6 (khu đất xí nghiệp gang), phường Đề Thám, TPCB |
289/QĐ-UBND; 28/9/2015 |
7.800,000 |
6.800,000 |
|
|
1.500,000 |
|
1.500,000 |
Đã giao nguồn sử dụng đất năm 2016 tại QĐ số 2474/QĐ-UBND ; 27/2/2016 |
7 |
Khắc phục hậu quả thiên tai đường GTNT Bến Đò-Làng Đền, xã Hoàng Tung, huyện Hòa An |
389/QĐ-UBND; 19/9/2015 |
2.900,000 |
2.900,000 |
|
|
2.900,000 |
|
2.900,000 |
Đã giao nguồn sử dụng đất năm 2016 tại QĐ số 2474/QĐ-UBND ; 27/2/2016 |
8 |
Các công trình hạ tầng kỹ thuật khu trung tâm chính trị Đề Thám |
3924/QĐ-UBND; 30/12/2011 |
316.647,000 |
316.647,000 |
|
|
8.676,000 |
|
8.676,000 |
Trong biểu số 7-Nghị quyết 37/2017/NQ-HĐND đã có danh mục DA nhưng chưa có số vốn cụ thể. Đã giao nguồn vốn sử dụng đất tại Quyết định số 2509/QĐ-UBND ngày 26/12/2017 (nguồn thu sử dụng đất năm 2017) |
9 |
Đường giao thông khu đô thị mới Đề Thám, thành phố Cao Bằng (Đường đấu nối vào QL3) gồm 7 tuyến: A, B, C, D, Đ,E, F). Trong đó: Tuyến E |
2405/QĐ- UBND; 29/10/2008 |
90.005,000 |
90.005,000 |
|
|
4.000,000 |
|
4.000,000 |
Dự án có trong kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2016-2020 nguồn cân đối ngân sách địa phương theo tiêu chí của QĐ 40/2015/QĐ- UBND; bổ sung vào KH trung hạn GĐ 2016-2020 nguồn thu tiền sử dụng đất. Đã giao tại QĐ 2509, 26/12/2017 (nguồn thu sử dụng đất năm 2017) |
10 |
Đường phía Nam khu đô thị mới, TPCB. Lý trình km0+00-km5+896,52 |
1444/QĐ-UBND; 26/6/2016 |
718.752,000 |
538.752,000 |
|
|
22.359,000 |
|
22.359,000 |
Đối ứng vốn NSTW. Dự án đã được giao vốn sử dụng đất tại Quyết định số 2509/QĐ-UBND ngày 26/12/2017 (nguồn sử dụng đất năm 2017) |
11 |
Bồi thường và hỗ trợ tái định cư công trình trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Cao Bằng |
339/QĐ-UBND; 31/3/2016 |
1.765,000 |
1.765,000 |
|
|
1.765,000 |
|
1.765,000 |
Trong biểu số 7-Nghị quyết 37/2017/NQ-HĐND đã có danh mục DA nhưng chưa có số vốn cụ thể. Đã giao nguồn vốn sử dụng đất tại Quyết định số 2509/QĐ-UBND ngày 26/12/2017 (nguồn thu sử dụng đất năm 2017) |
12 |
Cải tạo, nâng cấp đường vào lối mở Trúc Long, huyện Hà Quảng |
2115/QĐ-UBND 23/12/2014 |
13.563,529 |
13.563,529 |
|
|
1.350,000 |
|
1.350,000 |
Trong biểu số 4-Nghị quyết 21/2018/NQ-HĐND đã có danh mục DA sử dụng vốn tăng thu NSĐP nhưng chưa có số vốn cụ thể. Đã giao nguồn vốn sử dụng đất tại Quyết định số 2582/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 (nguồn thu sử dụng đất năm 2017) |
13 |
Nhà làm việc của các lực lượng chức năng và các hạng mục phụ trợ tại lối mở Nà Đoỏng, huyện Trà Lĩnh, tỉnh Cao Bằng |
385/QĐ-UBND 30/3/2016; 478/QĐ-UBND 25/4/2019 |
14.997,370 |
14.997,370 |
|
|
1.655,691 |
|
1.655,691 |
Trong biểu số 4-Nghị quyết 21/2018/NQ-HĐND đã có danh mục DA sử dụng vốn tăng thu NSĐP nhưng chưa có số vốn cụ thể. Đã giao nguồn vốn sử dụng đất tại Quyết định số 2582/QĐ- UBND ngày 29/12/2017 (nguồn thu sử dụng đất năm 2017) |
14 |
Đường cửa khẩu Tà Lùng, huyện Phục Hòa, tỉnh Cao Bằng (Đoạn A10-E5-N9; A11-E6-N10; E5-E6) |
377/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 |
36.987,989 |
36.987,989 |
|
|
2.500,000 |
|
2.500,000 |
Trong biểu số 4-Nghị quyết 21/2018/NQ-HĐND đã có danh mục DA sử dụng vốn tăng thu NSĐP nhưng chưa có số vốn cụ thể. Đã giao nguồn vốn sử dụng đất tại Quyết định số 2582/QĐ- UBND ngày 29/12/2017 (nguồn thu sử dụng đất năm 2017) |
15 |
Nâng cấp, cải tạo đồn biên phòng Thị Hoa (87), Hạ Lang |
1939/QĐ-UBND 29/10/2015 |
4.996,186 |
4.996,186 |
|
|
354,978 |
|
354,978 |
Trong biểu số 4-Nghị quyết 21/2018/NQ-HĐND đã có danh mục DA sử dụng vốn tăng thu NSĐP nhưng chưa có số vốn cụ thể. Đã giao nguồn vốn sử dụng đất tại Quyết định số 2582/QĐ- UBND ngày 29/12/2017 |
16 |
Nâng cấp, cải tạo đồn biên phòng Lý Vạn (97), Hạ Lang |
1938 /QĐ-UBND 29/10/2015 |
5.404,049 |
5.404,049 |
|
|
348,941 |
|
348,941 |
Trong biểu số 4-Nghị quyết 21/2018/NQ-HĐND đã có danh mục DA sử dụng vốn tăng thu NSĐP nhưng chưa có số vốn cụ thể. Đã giao nguồn vốn sử dụng đất tại Quyết định số 2582/QĐ- UBND ngày 29/12/2017 |
17 |
Kè chống sạt lở đất Đồn Biên phòng Cốc Pàng thuộc Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Cao Bằng |
2027/QĐ-UBND 27/10/2016 |
7.371,180 |
7.371,180 |
|
|
1.170,510 |
|
1.170,510 |
Trong biểu số 4-Nghị quyết 21/2018/NQ-HĐND đã có danh mục DA sử dụng vốn tăng thu NSĐP nhưng chưa có số vốn cụ thể. Đã giao nguồn vốn sử dụng đất tại Quyết định số 2582/QĐ- UBND ngày 29/12/2017 (nguồn thu sử dụng đất năm 2017) |
18 |
Nâng cấp, cải tạo đồn biên phòng Ngọc Côn (109), Trùng Khánh |
383/QĐ-UBND 30/3/2016 |
5.828,305 |
5.828,305 |
|
|
354,978 |
|
354,978 |
Trong biểu số 4-Nghị quyết 21/2018/NQ-HĐND đã có danh mục DA sử dụng vốn tăng thu NSĐP nhưng chưa có số vốn cụ thể. Đã giao nguồn vốn sử dụng đất tại Quyết định số 2582/QĐ- UBND ngày 29/12/2017 (nguồn thu sử dụng đất năm 2017) |
19 |
Hỗ trợ xi măng làm đường giao thông nông thôn |
|
|
|
|
|
10.000,000 |
|
10.000,000 |
Đã giao nguồn vốn sử dụng đất tại Quyết định số 2582/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 (nguồn thu sử dụng đất năm 2017) |
19.1 |
Huyện Trùng khánh |
|
|
|
|
|
500,000 |
|
500,000 |
|
19.2 |
Huyện Thạch An |
|
|
|
|
|
500,000 |
|
500,000 |
|
19.3 |
Huyện Bảo Lâm |
|
|
|
|
|
500,000 |
|
500,000 |
|
19.4 |
Huyện Thông Nông |
|
|
|
|
|
800,000 |
|
800,000 |
|
19.5 |
Huyện Hạ Lang |
|
|
|
|
|
500,000 |
|
500,000 |
|
19.6 |
Huyện Trà Lĩnh |
|
|
|
|
|
500,000 |
|
500,000 |
|
19.7 |
Huyện Phục Hòa |
|
|
|
|
|
500,000 |
|
500,000 |
|
19.8 |
Huyện Bảo Lạc |
|
|
|
|
|
2.500,000 |
|
2.500,000 |
|
19.9 |
Huyện Hòa An |
|
|
|
|
|
500,000 |
|
500,000 |
|
19.10 |
TP Cao Bằng |
|
|
|
|
|
3.200,000 |
|
3.200,000 |
|
20 |
Hạ tầng kỹ thuật lô đất số 15, 16 khu đô thị mới, thành phố Cao Bằng |
237/QĐ-UBND; 14/12/2013 |
20.105,000 |
20.105,000 |
|
|
7.854,5749 |
|
7.854,575 |
Trong biểu số 7-Nghị quyết 37/2017/NQ-HĐND đã có danh mục DA nhưng chưa có số vốn cụ thể. Đã giao nguồn vốn sử dụng đất tại Quyết định số 2234/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 (nguồn thu sử dụng đất năm 2018) |
21 |
Kênh ngầm tiêu thoát nước tại khu tái định cư khu đô thị mới |
2311/QĐ-UBND; 1/12/2014; 2521/QĐ-UBND ; 26/12/2017 |
25.834,000 |
25.834,000 |
|
|
4.700,0000 |
|
4.700,000 |
Dự án sử dụng nguồn tiền bán đấu giá quyền sử dụng đất tại chỗ. DA chưa có trong KH đầu tư công trung hạn. Đã giao nguồn vốn sử dụng đất tại Quyết định số 2234/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 (nguồn thu sử dụng đất năm 2018) |
22 |
Nhà văn hóa xã Minh Thanh, Nguyên Bình |
1182/QĐ-UBND; 6/6/2018 |
3.200,000 |
3.200,000 |
|
2.000,000 |
1.200,0000 |
|
3.200,000 |
Bổ sung để đầu tư các dự án để xã đạt tiêu chí nông thôn mới năm 2019 |
23 |
Xây dựng hồ Khuổi Khoán, xã Ngũ Lão, huyện Hòa An |
865/QĐ-UBND; 26/5/2015 |
459.414,000 |
139.414,006 |
20.500,000 |
|
10.094,0000 |
|
30.594,000 |
Bổ sung để đủ vốn thực hiện hoàn thành dự án trong năm 2019. Lũy kế số vốn sử dụng đất đã giao qua các năm đạt 30.594 tr.đ |
C |
Nguồn vốn xổ số kiến thiết |
|
|
|
|
1.500,000 |
2.700,000 |
1.500,000 |
2.700,000 |
|
1 |
Nhà văn hóa và sân vận động xã Ngọc Côn, huyện Trùng Khánh |
|
|
|
|
300,0 |
|
300,0 |
- |
DA nằm trong Kế hoạch đầu tư công trung hạn GĐ 2016-2020. Đổi tên dự án |
2 |
Nhà văn hóa và sân vận động xã Thị Hoa, huyện Hạ Lang |
|
|
|
|
300,0 |
|
300,0 |
- |
DA nằm trong Kế hoạch đầu tư công trung hạn GĐ 2016-2020. Đổi tên dự án |
3 |
Nhà văn hóa và sân vận động xã Lương Can, huyện Thông Nông |
|
|
|
|
300,0 |
|
300,0 |
- |
DA nằm trong Kế hoạch đầu tư công trung hạn GĐ 2016-2020. Đổi tên dự án |
4 |
Nhà văn hóa và sân vận động xã Quảng Hưng, huyện Quảng Uyên |
|
|
|
|
300,0 |
|
300,0 |
- |
DA nằm trong Kế hoạch đầu tư công trung hạn GĐ 2016-2020. Đổi tên dự án |
5 |
Nhà văn hóa và sân vận động xã Độc Lập, huyện Quảng Uyên |
|
|
|
|
300,0 |
|
300,0 |
- |
DA nằm trong Kế hoạch đầu tư công trung hạn GĐ 2016-2020. Huyện Quảng Uyên đã đầu tư bằng nguồn vốn CTMTQG XDNTM |
6 |
Sân vận động xã Ngọc Côn, huyện Trùng Khánh |
|
2.200,0 |
2.000,0 |
|
|
300,0 |
|
300,0 |
Đổi tên từ dự án: Nhà văn hóa và sân vận động xã Ngọc Côn, huyện Trùng Khánh. |
7 |
Nhà văn hóa xã Thị Hoa huyện Hạ Lang |
|
2.411,0 |
2.000,0 |
|
|
300,0 |
|
300,0 |
Đổi tên từ dự án: Nhà văn hóa và sân vận động xã Thị Hoa, huyện Hạ Lang. |
8 |
Sân vận động xã Thị Hoa, Hạ Lang |
|
2.410,0 |
2.000,0 |
|
|
300,0 |
|
300,0 |
Bổ sung vào KH đầu tư công GĐ 2016-2020 |
9 |
Nhà văn hóa xã Lương Can huyện Thông Nông |
|
2.900,0 |
2.000,0 |
|
|
300,0 |
|
300,0 |
Đổi tên từ dự án: Nhà văn hóa và sân vận động xã Lương Can, huyện Thông Nông. |
10 |
Nhà văn hóa xã Quảng Hưng huyện Quảng Uyên |
|
2.500,0 |
2.000,0 |
|
|
300,0 |
|
300,0 |
Đổi tên từ dự án: Nhà văn hóa và sân vận động xã Quảng Hưng, huyện Quảng Uyên. |
11 |
Cải tạo, sửa chữa trạm y tế xã Minh Thanh huyện Nguyên Bình |
1183, ngày 6/6/2018 |
2.000,0 |
2.000,0 |
- |
- |
1.200,0 |
|
1.200,0 |
Bổ sung để thực hiện hoàn thành Xã về đích nông thôn mới năm 2019. Đã giao chỉ tiêu tại QĐ số 2098/QĐ-UBND ; 14/12/2018 |
D |
Nguồn tăng thu Ngân sách địa phương |
|
2.394.784,460 |
1.545.516,620 |
15.679,000 |
|
214.358,552 |
11.632,000 |
218.405,552 |
|
1 |
Bồi thường, hỗ trợ và TĐC khu trung tâm hành chính tỉnh, phường Đề Thám, thị xã Cao Bằng (nay là TP Cao Bằng) |
2226/QĐ-UBND; 28/12/2012 |
123.990,660 |
123.990,660 |
|
|
174,876 |
|
174,876 |
Đã giao tại QĐ 1532/QĐ-UBND ; 26/10/2018 từ nguồn tăng thu NSĐP năm 2017 Thanh toán khối lượng hoàn thành trước năm 2016 |
2 |
Gia cố điểm Cúc đá hóa thạch công viên địa chất non nước Cao Bằng, xóm Lùng Luông, xã Kéo Yên, Hà Quảng |
2002A/QĐ-UBND, ngày 07/12/2018 |
610,000 |
610,000 |
|
|
610,000 |
|
610,000 |
Trong biểu số 4-Nghị quyết 21/2018/NQ-HĐND đã có danh mục DA sử dụng vốn tăng thu NSĐP nhưng chưa có số vốn cụ thể. Đã giao tại QĐ 1532/QĐ-UBND ; 26/10/2018 từ nguồn tăng thu NSĐP năm 2017 |
3 |
Đường vào khu vực mắt Thần Núi (Nặm Chá) xã Quốc Toản, huyện Trà Lĩnh, tỉnh Cao Bằng - Hạng mục: đường giao thông, bãi đỗ xe và nhà vệ sinh |
648/QĐ-UBND, ngày 24/05/2019 |
2.996,675 |
2.996,675 |
|
|
1.655,000 |
|
1.655,000 |
Trong biểu số 4-Nghị quyết 21/2018/NQ-HĐND đã có danh mục DA sử dụng vốn tăng thu NSĐP nhưng chưa có số vốn cụ thể. Được giao tại QĐ 1532/QĐ- UBND; 26/10/2018 từ nguồn tăng thu NSĐP năm 2017 |
4 |
Đền bù, GPMB trường quân sự tỉnh |
2605/QĐ-UBND; 29/12/2017 |
52.797,000 |
52.797,000 |
|
|
5.000,000 |
|
5.000,000 |
Trong biểu số 4-Nghị quyết 21/2018/NQ-HĐND đã có danh mục DA sử dụng vốn tăng thu NSĐP nhưng chưa có số vốn cụ thể. Được giao tại QĐ 1532/QĐ- UBND; 26/10/2018 từ nguồn tăng thu NSĐP năm 2017 |
5 |
Cải tạo, sửa chữa Trung tâm Hội nghị tỉnh Cao Bằng |
2222/QĐ-UBND; 30/10/2017 |
8.534,000 |
8.534,000 |
|
|
8.534,000 |
|
8.534,000 |
Trong biểu số 4-Nghị quyết 21/2018/NQ-HĐND đã có danh mục DA sử dụng vốn tăng thu NSĐP nhưng chưa có số vốn cụ thể. Được giao tại QĐ 1532/QĐ- UBND; 26/10/2018 từ nguồn tăng thu NSĐP năm 2017: 4.600 triệu đồng |
6 |
Các công trình hạ tầng kỹ thuật khu Trung tâm chính trị Đề Thám, thị xã Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng |
2924/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 |
316.648,000 |
316.648,000 |
|
|
9.000,000 |
|
9.000,000 |
Trong biểu số 4-Nghị quyết 21/2018/NQ-HĐND đã có danh mục DA sử dụng vốn tăng thu NSĐP nhưng chưa có số vốn cụ thể. Đã giao tại QĐ số 1532/QĐ- UBND; 26/10/2018 từ nguồn tăng thu NSĐP năm 2017 |
7 |
Chương trình phát triển đô thị Phục Hòa, HM : San lấp mặt bằng, chỉnh trang đô thị khu vực cửa khẩu Tà Lùng, thị trấn Tà Lùng, huyện Phục Hòa, tỉnh Cao Bằng |
484/QĐ-UBND; 27/4/2018 |
14.924,688 |
14.924,688 |
|
|
3.000,000 |
|
3.000,000 |
Trong biểu số 4-Nghị quyết 21/2018/NQ-HĐND đã có danh mục DA sử dụng vốn tăng thu NSĐP nhưng chưa có số vốn cụ thể. Được giao tại QĐ 1532/QĐ- UBND; 26/10/2018 từ nguồn tăng thu NSĐP năm 2017: 4.600 tr.đ |
8 |
Tu bổ, tôn tạo cơ sở vật chất phục vụ tuyên truyền, quảng bá Khu di tích quốc gia đặc biệt Di tích lịch sử địa điểm Chiến thắng Biên giới năm 1950, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng |
1619/QĐ-UBND, 29/10/2018 |
1.800,000 |
1.800,000 |
|
|
1.000,000 |
|
1.000,000 |
Trong biểu số 4-Nghị quyết 21/2018/NQ-HĐND đã có danh mục DA sử dụng vốn tăng thu NSĐP nhưng chưa có số vốn cụ thể. Được giao tại QĐ 1532/QĐ- UBND; 26/10/2018 từ nguồn tăng thu NSĐP năm 2017 |
9 |
Tu tổ di tích Đồn Đông Khê Khu di tích quốc gia đặc biệt Di tích lịch sử địa điểm Chiến thắng Biên giới năm 1950, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng |
|
1.900,000 |
1.900,000 |
|
|
1.380,000 |
|
1.380,000 |
Trong biểu số 4-Nghị quyết 21/2018/NQ-HĐND đã có danh mục DA sử dụng vốn tăng thu NSĐP nhưng chưa có số vốn cụ thể. Được giao tại QĐ 1532/QĐ- UBND; 26/10/2018 từ nguồn tăng thu NSĐP năm 2017 |
11 |
Giải phóng mặt bằng tổng thể để xây dựng các công trình theo Hiệp định hợp tác, bảo vệ và khai thác tài nguyên du lịch thác Bản Giốc (Việt Nam) - Đức Thiên (Trung Quốc) |
997/QĐ-UBND 03/7/2019 |
26.500,000 |
26.500,000 |
|
|
5.144,000 |
|
5.144,000 |
Trong biểu số 4-Nghị quyết 21/2018/NQ-HĐND đã có danh mục DA sử dụng vốn tăng thu NSĐP nhưng chưa có số vốn cụ thể. Được giao tại QĐ 1532/QĐ- UBND; 26/10/2018 từ nguồn tăng thu NSĐP năm 2017 |
12 |
Trạm kiểm soát, đường đấu nối biên giới và khuôn viên cảnh quan Khu du lịch thác Bản Giốc, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng |
671/QĐ-UBND 23/5/2019 |
29.900,000 |
29.900,000 |
|
|
2.428,000 |
|
2.428,000 |
Trong biểu số 4-Nghị quyết 21/2018/NQ-HĐND đã có danh mục DA sử dụng vốn tăng thu NSĐP nhưng chưa có số vốn cụ thể. Đã giao tại QĐ 1532/QĐ- UBND; 26/10/2018 từ nguồn tăng thu NSĐP năm 2017 |
13 |
Bốt kiểm soát, hàng rào biên giới, hàng rào ranh giới; đường cầu tuần tra biên giới trong Khu du lịch Thác Bản Giốc |
1536/QĐ-UBND 26/10/2018; 695/QĐ-UBND 24/5/2019 |
32.287,000 |
32.287,000 |
|
|
2.428,000 |
|
2.428,000 |
Trong biểu số 4-Nghị quyết 21/2018/NQ-HĐND đã có danh mục DA sử dụng vốn tăng thu NSĐP nhưng chưa có số vốn cụ thể. Được giao tại QĐ 1532/QĐ- UBND; 26/10/2018 từ nguồn tăng thu NSĐP năm 2017 |
14 |
Dự án thu hồi đất xây dựng công trình Trung tâm dạy nghề và hỗ trợ nông dân Hội Nông dân tỉnh Cao Bằng |
1100/QĐ-UBND ngày 15/8/2012 |
5.860,472 |
5.860,472 |
|
|
263,630 |
|
263,630 |
Trong biểu số 4-Nghị quyết 21 /2018/NQ-HĐND đã có danh mục DA sử dụng vốn tăng thu NSĐP nhưng chưa có số vốn cụ thể. Được giao tại QĐ 1532/QĐ- UBND; 26/10/2018 từ nguồn tăng thu NSĐP năm 2017 |
15 |
Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên tỉnh Cao Bằng |
2568/QĐ-TW ĐTN |
50.852,500 |
50.852,500 |
|
|
1.000,000 |
|
1.000,000 |
Trong biểu số 4-Nghị quyết 21/2018/NQ-HĐND đã có danh mục DA sử dụng vốn tăng thu NSĐP nhưng chưa có số vốn cụ thể. Đã giao tại QĐ 1532/QĐ- UBND; 26/10/2018 từ nguồn tăng thu NSĐP năm 2017 |
16 |
Đường từ di tích danh lam thắng cảnh quốc gia Động Dơi (xã Đồng Loan, Hạ Lang) đến khu du lịch thác Bản Giốc (xã Đảm Thủy, huyện Trùng Khánh) |
2078/QĐ-UBND ngày 28/10/2016; 1522/QĐ UBND ngày 25/10/2018 |
119.988,465 |
107.989,619 |
|
|
85.500,000 |
|
85.500,000 |
Trong biểu số 4-Nghị quyết 21/2018/NQ-HĐND đã có danh mục DA sử dụng vốn tăng thu NSĐP nhưng chưa có số vốn cụ thể. Được giao tại QĐ 1532/QĐ- UBND; 26/10/2018 tử nguồn tăng thu NSĐP năm 2017 |
17 |
Hỗ trợ nhà ở cho người có công theo Quyết định 22/2013/QĐ-TTg của TT Chính phủ |
|
|
|
|
|
520,000 |
|
520,000 |
Giao tại QĐ 1532/QĐ-UBND ; 26/10/2018 từ nguồn tăng thu NSĐP năm 2017. Đối ứng vốn NSTW |
|
Huyện Nguyên Bình |
|
|
|
|
|
120,000 |
|
120,000 |
|
|
Huyện Bảo Lâm |
|
|
|
|
|
20,000 |
|
20,000 |
|
|
Huyện Quảng Uyên |
|
|
|
|
|
360,000 |
|
360,000 |
|
|
Thành phố Cao Bằng |
|
|
|
|
|
20,000 |
|
20,000 |
|
18 |
Bổ sung, thay thế và lắp mới hệ thống các biển, bảng thuyết minh, pano quảng bá, biển chỉ dẫn tại các điểm di sản trên 3 tuyến du lịch công viên địa chất non nước Cao Bằng theo tiêu chí công viên địa chất toàn cầu UNESCO |
1620/QĐ-UBND, 29/10/2018 |
3.133,000 |
3.133,000 |
|
|
1.648,000 |
|
1.648,000 |
Trong biểu số 4-Nghị quyết 21/2018/NQ-HĐND đã có danh mục DA sử dụng vốn tăng thu NSĐP nhưng chưa có số vốn cụ thể. Đã giao tại Quyết định số 1846/QĐ-UBND ngày 20/11/2018 là 1.648 triệu đồng từ nguồn tăng thu NSĐP năm 2017 |
19 |
Đường phía Nam khu đô thị mới, TPCB. Lý trình km0+00-km5+896,52 |
1444/QĐ-UBND; 26/6/2016 |
718.752,000 |
538.752,000 |
|
|
30.962,666 |
|
30.962,666 |
Đối ứng vốn NSTW. Dự án đã được giao vốn tăng thu NSĐP tại Quyết định số 1846/QĐ- UBND ngày 20/11/2018 từ nguồn tăng thu NSĐP năm 2017 |
20 |
Lập phương án đầu tư sơ bộ của dự án đầu tư xây dựng đường cao tốc Đồng Đăng (Lạng Sơn)- Trà Lĩnh (Cao Bằng) |
|
|
|
|
|
498,217 |
|
498,217 |
Chưa có NQ 21/2018/NQ-HĐND ; Giao tại QĐ 1213/QĐ-UBND ; 10/9/2018 từ nguồn tăng thu NSĐP năm 2018 để triển khai dự án đường cao tốc Đồng Đăng-Trà Lĩnh |
21 |
Khảo sát, Điều tra, phân tích dự báo lưu lượng giao thông và sơ bộ phương án tài chính đường cao tốc Đồng Đăng (Lạng Sơn)- Trà Lĩnh (Cao Bằng) |
|
|
|
|
|
497,537 |
|
497,537 |
Chưa có NQ 21/2018/NQ-HĐND ; Giao tại QĐ 1213/QĐ-UBND ; 10/9/2018 từ nguồn tăng thu NSĐP năm 2018 để triển khai dự án đường cao tốc Đồng Đăng-Trà Lĩnh |
22 |
Khảo sát, nghiên cứu mạng lưới giao thông kết nối tuyến cao tốc, sơ bộ xác định khối lượng đền bù, GPMB, sơ bộ xác định nguồn cung cấp vật liệu đường cao tốc Đồng Đăng (Lạng Sơn)- Trà Lĩnh (Cao Bằng) |
|
|
|
|
|
495,626 |
|
495,626 |
Chưa có NQ 21/2018/NQ-HĐND ; Giao tại QĐ 1213/QĐ-UBND ; 10/9/2018 từ nguồn tăng thu NSĐP năm 2018 để triển khai dự án đường cao tốc Đồng Đăng-Trà Lĩnh |
23 |
Đường phía Nam khu đô thị mới, thành phố Cao Bằng. Lý trình km0+00-km3+00 |
1977/QĐ-UBND; 20/10/2015 |
409.683,000 |
72.414,000 |
|
|
31.445,000 |
|
31 445,000 |
Bổ sung theo công văn số 128/TB-VP ngày 31/7/2019 của Văn phòng HĐND tỉnh về kết luận của Đ/c Eng lại phiên họp TT HĐND tỉnh thường kỳ tháng 7/2019. Được giao tại QĐ số 1295/QĐ- UBND; 21/8/2019 về giao vốn tăng thu từ đất 2018 |
24 |
Hỗ trợ xi măng cho các huyện, thành phố |
|
|
|
|
|
8.461,000 |
|
8.461,000 |
Dự kiến sử dụng nguồn tăng thu từ đất 2018 |
|
Trà Lĩnh |
|
|
|
|
|
609 |
|
609 |
|
|
Thông Nông |
|
|
|
|
|
1.409 |
|
1.409 |
|
|
Phục Hòa |
|
|
|
|
|
777 |
|
777 |
|
|
Bảo Lâm |
|
|
|
|
|
1.260 |
|
1.260 |
|
|
Bảo Lạc |
|
|
|
|
|
441 |
|
441 |
|
|
Quảng Uyên |
|
|
|
|
|
685 |
|
685 |
|
|
Trùng Khánh |
|
|
|
|
|
466 |
|
466 |
|
|
Hạ Lang |
|
|
|
|
|
661 |
|
661 |
|
|
Nguyên Bình |
|
|
|
|
|
1.065 |
|
1.065 |
|
|
Hà Quảng |
|
|
|
|
|
1.088 |
|
1.088 |
|
25 |
Xây dựng trung tâm tích hợp dữ liệu của Tỉnh ủy Cao Bằng (Giai đoạn 1) |
1561/QĐ-UBND; 29/10/2018 |
5.272,000 |
5.272,000 |
|
|
3.772,0000 |
|
3.772,000 |
Bổ sung dự án theo KH số 26-KH/TU ngày 18/2/2016 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy. Dự kiến sử dụng nguồn tăng thu từ đất 2018 |
26 |
Xây dựng hồ Khuổi Khoán, xã Ngũ Lão, huyện Hòa An |
865/QĐ-UBND; 25/6/2015 |
459.414,000 |
139.414,006 |
15.679,000 |
|
|
11.632,000 |
4.047,0000 |
Giảm do đã bổ sung vốn sử dụng đất |
27 |
Cải tạo, sửa chữa Trung tâm Hội nghị tỉnh Cao Bằng (Phục vụ Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XIX) |
|
8.941,000 |
8.941,000 |
|
|
8.941,000 |
|
8.941,000 |
Bổ sung dự án để phục vụ Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XIX |
Đ |
Nguồn thu được từ sắp xếp lại, xử lý trụ sở làm việc các cơ quan tỉnh |
|
1.186.425,000 |
1.186.425,000 |
|
|
250.000,000 |
|
250.000,000 |
Dự kiến sử dụng Nguồn thu được từ sắp xếp lại, xử lý trụ sở làm việc |
1 |
Trụ sở làm việc các cơ quan Đảng tỉnh Cao Bằng |
1986/QĐ-UBND ngày 25/10/2016 |
268.399,000 |
268.399,000 |
|
|
120.000 |
|
120.000,000 |
Dự án nằm trong biểu 7-NQ 37/2017/NQ-HĐND nhưng chưa ghi số vốn cụ thể |
2 |
Trụ sở làm việc khối các cơ quan Đoàn thể tỉnh Cao Bằng (khối 3) |
1987/QĐ-UBND ngày 25/10/2016 |
101.328,000 |
101.328,000 |
|
|
100.000 |
|
100.000,000 |
Dự án nằm trong biểu 7-NQ 37/2017/NQ-HĐND nhưng chưa ghi số vốn cụ thể |
3 |
Bảo tàng tỉnh Cao Bằng |
|
270.000,000 |
270.000,000 |
|
|
10.000 |
|
10.000,000 |
Dự án chưa nằm trong KH đầu tư công trung hạn GĐ 2016-2020. Bổ sung vào KH đầu tư công trung hạn GĐ 2016-2020 để triển khai thực hiện |
4 |
Trụ sở HĐND, UBND và Đoàn Đại biểu Quốc hội |
|
170.842,000 |
170.842,000 |
|
|
10.000 |
|
10.000,000 |
Dự án chưa nằm trong KH đầu tư công trung hạn GĐ 2016-2020. Bổ sung vào KH đầu tư công trung hạn GĐ 2016-2020 để triển khai thực hiện |
5 |
Hợp khối trụ sở các Ban, Sở, ngành khối chính quyền |
|
375.856,000 |
375.856,000 |
|
|
10.000 |
|
10.000,000 |
Dự án chưa nằm trong KH đầu tư công trung hạn GĐ 2016-2020. Bổ sung vào KH đầu tư công trung hạn GĐ 2016-2020 để triển khai thực hiện |
E |
Nguồn ngân sách địa phương và các nguồn vốn hợp pháp khác |
|
2.079.673,757 |
1.899.673,757 |
|
|
515.300,000 |
|
515.300,000 |
|
1 |
Khu tái định cư đường phía Nam khu đô thị mới, TPCB |
1478/QĐ-UBND; 13/9/2017 |
283.626,000 |
283.626,000 |
|
|
5.000,000 |
|
5.000,000 |
Dự án năm trong Biểu 4-NQ 21/2018/NQ-HĐND nhưng chưa ghi số tiền cụ thể. Đã giao tại QĐ 2240/QĐ-UBND ; 28/12/2018 |
2 |
Bồi thường, hỗ trợ và TĐC đường phía Nam khu đô thị mới, TPCB. Lý trình km0+00-km5+896,52 |
1229/QĐ-UBND; 22/7/2016 |
268.596,060 |
268.596,060 |
|
|
5.000,000 |
|
5.000,000 |
Dự án năm trong Biểu 4-NQ 21/2018/NQ-HĐND nhưng chưa ghi số tiền cụ thể. Đã giao tại QĐ 2240/QĐ-UBND ; 28/12/2018 |
3 |
Đường phía Nam khu đô thị mới, TPCB. Lý trình km0+00-km5+896,52 |
1444/QĐ-UBND; 26/6/2016 |
718.752,000 |
538.752,000 |
|
|
120.000,000 |
|
120.000,000 |
Dự án nằm trong Biểu 4-NQ 21/2018/NQ-HĐND nhưng chưa ghi số tiền cụ thể. Đã giao tại QĐ 2240/QĐ-UBND; 28/12/2018 là 166.920 triệu đồng. Theo CV số 376-TB/TU ngày 28/12/2018 của Tỉnh ủy thì chỉ cho giải ngân 120.000 tr.đ, số còn lại sẽ điều chỉnh cho dự án khác |
4 |
Các công trình hạ tầng kỹ thuật khu Trung tâm chính trị Đề Thám, thị xã Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng |
2924/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 |
316.648,000 |
316.648,000 |
|
|
37.000,000 |
|
37.000,000 |
Dự án nằm trong Biểu 4-NQ 21/2018/NQ-HĐND nhưng chưa ghi số tiền cụ thể. Đã giao tại QĐ 2240/QĐ-UBND ; 28/12/2018 |
5 |
Nhà làm việc của các lực lượng chức năng và các hạng mục phụ trợ tại lối mở Nà Đoỏng, huyện Trà Lĩnh, tỉnh Cao Bằng |
385/QĐ-UBND 30/3/2016; 478/QĐ-UBND 25/4/2019 |
14.997,370 |
14.997,370 |
|
|
7.100,000 |
|
7.100,000 |
Dự án nằm trong Biểu 4-NQ 21/2018/NQ HĐND nhưng chưa ghi số tiền cụ thể. Đã giao tại QĐ 2240/QĐ-UBND ; 28/12/2018 |
6 |
Mở rộng đường vào lối mở Nà Đoỏng, cửa khẩu Trà Lĩnh |
1770/QĐ-UBND; 28/9/2016 |
24.994,900 |
24.994,900 |
|
|
15.000,000 |
|
15.000,000 |
Dự án nằm trong Biểu 4-NQ 21/2018/NQ-HĐND nhưng chưa ghi số tiền cụ thể. Đã giao tại QĐ 2240/QĐ-UBND ; 28/12/2018 |
7 |
Cải tạo, nâng cấp đường vào lối mở Trúc Long, huyện Hà Quảng |
2115/QĐ-UBND; 23/12/2014 |
13.653,529 |
13.653,529 |
|
|
1.400,000 |
|
1.400,000 |
Dự án nằm trong Biểu 4-NQ 21/2018/NQ-HĐND nhưng chưa ghi số tiền cụ thể. Đã giao tại QĐ 2240/QĐ-UBND ; 28/12/2018 |
8 |
Nâng cấp, cải tạo đồn biên phòng Ngọc Côn (109), Trùng Khánh |
85/QĐ-UBND, 29/1/2016 |
5.828,000 |
5.828,000 |
|
|
1.300,000 |
|
1.300,000 |
Dự án nằm trong Biểu 4-NQ 21/2018/NQ-HĐND nhưng chưa ghi số tiền cụ thể. Đã giao tại QĐ 2240/QĐ-UBND ; 28/12/2018 |
9 |
Đường cửa khẩu Tà Lùng, huyện Phục Hòa (đoạn A10-E5-N9; A11-E6-N10; E5-E6) |
377/QĐ-UBND; 20/6/2016 |
36.987,989 |
36.987,989 |
|
|
15.000,000 |
|
15.000,000 |
Dự án nằm trong Biểu 4-NQ 21/2018/NQ-HĐND nhưng chưa ghi số tiền cụ thể. Đã giao tại QĐ 2240/QĐ-UBND ; 28/12/2018 |
10 |
Đường giao thông Chu Trinh (TP Cao Bằng)- Hồng Nam (Hòa An). Km0+00- km2+750 |
1373/QĐ-UBND; 30/8/2017 |
14.992,909 |
14.992,909 |
|
|
5.000,000 |
|
5.000,000 |
Dự án nằm trong Biểu 4-NQ 21/2018/NQ-HĐND nhưng chưa ghi số tiền cụ thể. Đã giao tại QĐ 2240/QĐ-UBND ; 28/12/2018 |
11 |
Đường tỉnh 216 (02 cầu: Bình Long, Đồng mây và đường 2 đầu cầu) |
2081/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
92.097,000 |
92.097,000 |
|
|
35.000,000 |
|
35.000,000 |
Dự án nằm trong Biểu 4-NQ 21/2018/NQ-HĐND nhưng chưa ghi số tiền cụ thể. Đã giao tại QĐ 2240/QĐ-UBND ; 28/12/2018 |
12 |
Cầu và đường dẫn Tà Lùng- Nà Thắm, xã Mỹ Hưng, huyện Phục Hòa (Phục Hòa): |
|
80.000,000 |
80.000,000 |
|
|
80.000,000 |
|
80.000,000 |
Bổ sung theo công văn số 128/TB-VP ngày 31/7/2019 của Văn phòng HĐND tỉnh về kết luận của Đ/c Eng tại phiên họp TT HĐND tỉnh thường kỳ tháng 7/2019. Bố trí để đối ứng NSTW |
13 |
Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 213 (TT Trùng Khánh - cửa khẩu Pò Peo, xã Ngọc Côn), huyện Trùng Khánh |
|
200.000,000 |
200.000.000 |
|
|
180.000,000 |
|
180.000,000 |
Theo Công văn số 377-TB-VPTU ngày 8/4/2019 của VP Tỉnh ủy |
14 |
Cải tạo, sửa chữa đường tỉnh 205 (từ km28-km30), huyện Phục Hòa |
|
8.500,000 |
8.500,000 |
|
|
8.500,000 |
|
8.500,000 |
Theo công văn số 2287-TB-VPTU ngày 19/7/2019 của VP Tỉnh ủy |
G |
Nguồn vốn dự phòng ngân sách địa phương năm 2018 |
|
253.000,000 |
|
|
|
15.000,000 |
|
15.000,000 |
|
1 |
Đường vào trung tâm xã trong vùng lũ thuộc xã Sơn Lập (huyện Bảo Lạc), xã Yên Thổ và xã Thái Sơn (huyện Bảo Lâm) |
920/QĐ-UBND; 16/6/2010 |
253.000,000 |
|
|
|
15.000,000 |
|
15.000.000 |
Đã giao vốn tại QĐ 2240/QĐ- UBND; 28/12/2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020 TỈNH CAO BẰNG VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết sổ 28/2019 /NQ-HĐND, ngày 09 tháng 9 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)
TT |
Danh mục dự án |
Mã dự án |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Theo Nghị quyết 37/2017/NQ- HĐND tinh |
Theo Nghị quyết 21/2018/NQ- HĐND tỉnh |
Điều chỉnh |
Sau điều chỉnh |
Ghi chú |
|||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
|||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: NSTW |
Tăng |
Giảm |
|||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
A |
Vốn trung ương hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu |
|
|
|
|
|
973.469,000 |
957.638,000 |
621.668,000 |
|
89.215,000 |
|
710.883.000 |
|
I |
Chương trình mục tiêu quốc phòng an ninh trên địa bàn trọng điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường giao thông Đồn BP Cần Yên - Xã Cần Nông (mốc 614) huyện Thông Nông, tỉnh Cao Bằng |
|
TN |
12 km |
2016- 2019 |
1978/QĐ-UBND; 30/10/2015 |
85.000.000 |
85.000,000 |
70.000,000 |
|
6.500.000 |
|
76.500,000 |
Đã được TTCP giao tại QĐ số 349a/QĐ-TTg; 28/3/2019; |
II |
Chương trình mục tiêu Phát triển văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường đi bộ của Chủ tịch Hồ Chí Minh tại khu di tích lịch sử Pác Bó-Đoạn từ làng Hỏa Mục đền chân dốc Kéo Già |
|
HQ |
7,3 km |
2016- 2018 |
1464/QĐ-UBND; 30/9/2014 |
14.999,000 |
14.999,000 |
8.000,000 |
|
5.000,000 |
|
13.000,000 |
Đã được TTCP giao tại QĐ số 349a/QĐ-TTg; 28/3/2019; |
III |
Chương trình mục tiêu đầu tư hạ tầng Khu kinh tế ven biển, Khu kinh tế cửa khẩu, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Dự án đường vào và hệ thống xử lý nước thải KCN Chu Trinh |
|
TPCB |
80 ha |
2016- 2020 |
1979/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
169.996,000 |
169.996,000 |
90.000,000 |
|
10.000.000 |
|
100.000.000 |
Đã được TTCP giao tại QĐ số 349a/QĐ-TTg; 28/3/2019; |
IV |
Chương trình cấp điện nông thôn, miền núi và hải đảo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Cao Bằng sử dụng nguồn vốn NSTW giai đoạn 2013-2020 |
|
Các huyện |
|
2013- 2020 |
654/QĐ-UBND 21/5/2014; 1746/QĐ-UBND 12/10/2017 |
105.540,000 |
89.709,000 |
79.263,000 |
|
446,000 |
|
79.709,000 |
Đã được TTCP giao tại QĐ số 349a/QĐ-TTg; 28/3/2019; |
V |
Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các vùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường tỉnh 207 từ cầu Khuối Mịt xã An Lạc - thị trấn Thanh Nhật huyện Hạ Lang |
|
QU |
11 km |
2016- 2020 |
2080/QĐ-UBND, 28/10/2016 |
188.251,000 |
188.251,000 |
94.405,000 |
|
10.000.000 |
|
104.405,000 |
Đã được TTCP giao tại QĐ số 349a/QĐ-TTg; 28/3/2019; |
2 |
Đường phía Nam khu đô thị mới, thành phố Cao Bằng lý trình km 0+00 - km3+00 |
|
TPCB |
3 km |
2016- 2020 |
1977/QĐ-UBND, 30/10/2015 |
409.683,000 |
409.683,000 |
280.000,000 |
|
57.269,000 |
|
337.269,000 |
Đã được TTCP giao tại QĐ số 349a/QĐ-TTg; 28/3/2019; |
B |
Dự phòng ngân sách Trung ương |
|
|
|
|
|
191.521,111 |
162.000,000 |
|
|
162.000.000 |
|
162.000,000 |
|
1 |
Xây dựng cầu đường bộ II Tà Lùng - Thủy Khẩu |
|
|
|
|
|
175.000.000 |
150.000,000 |
|
|
150.000,000 |
|
150.000,000 |
Dự án nằm trong Biểu 7-Nghị quyết 37/2017/NQ-HĐND nhưng chưa ghi số vốn cụ thể. Đã được Bộ Tài chính giao tại Công văn số 559/BTC-ĐT ngày 11/01/2019. UBND tỉnh đã giao tại QĐ số 546/QĐ-UBND ; 9/5/2019 |
2 |
Công trình Hồ Bản Nưa, xã Đảo Ngạn, huyện Hà Quảng |
|
xã Đảo Ngạn, HQ |
198 ha |
|
389/QĐ-UBND ngày 08/4/2019 |
9.186,225 |
6.000,000 |
|
|
6.000,000 |
|
6.000,000 |
Chưa có trong KH đầu tư công trung hạn GĐ 2016-2020. Đã được giao vốn tại QĐ số 1207/QĐ-TTg, ngày 19/9/2018 của TTCP; Được giao tại QĐ số 514/QĐ-UBND, ngày 26/4/2019 của UBND tỉnh |
3 |
Công trình Hồ Nà Tấu, xã Bế Triều, huyện Hòa An |
|
xã Bế Triều, HA |
350 ha |
|
390/QĐ-UBND ngày 08/4/2019 |
7.334.886 |
6 000,000 |
|
|
6.000,000 |
|
6.000.000 |
Chưa có trong KH đầu tư công trung hạn GĐ 2016-2020. Đã được giao vốn tại QĐ số 1207/QĐ-TTg , ngày 19/9/2018 của TTCP; Được giao tại QĐ số 514/QĐ-UBND , ngày 26/4/2019 của UBND tỉnh |
C |
Nguồn trung ương bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
|
|
94.000,000 |
30.000,000 |
|
|
30.000,000 |
|
30.000,000 |
|
1 |
Kè chống sạt lở bờ sông Bằng bảo vệ khu dân cư thị trấn Nước Hai, huyện Hòa An |
|
Nước Hai, HA |
|
|
1411/QĐ-UBND; 29/8/2019 |
88.000.000 |
24.000,000 |
|
|
24.000,000 |
|
24.000,000 |
DA chưa có KH đầu tư công trung hạn GĐ 2016-2020 nhưng được Bộ Tài chính giao tại Công văn số 15985/BTC-NSNN ngày 21/12/2018. UBND tỉnh giao tại QĐ số 300/QĐ- UBND, ngày 21/3/2019 của UBND tỉnh |
2 |
Công trình thủy lợi Nà Xảo, xã Trường Hà, huyện Hà Quảng |
|
Trường Hà, HQ |
|
|
1430/QĐ-UBND; 30/8/2019 |
4.500,000 |
4.500,000 |
|
|
4.500,000 |
|
4.500,000 |
DA chưa có KH đầu tư công trung hạn GĐ 2016-2020 nhưng được Bộ Tài chính giao tại Công văn số 15985/BTC-NSNN ngày 21/12/2018. UBND tỉnh giao tại QĐ số 300/QĐ-UBND , ngày 21/3/2019 của UBND tỉnh |
3 |
Công trình thủy lợi Nà Bú, thị trấn Xuân Hòa, huyện Hà Quảng |
|
Xuân Hòa, HQ |
|
|
640/QĐ- SNN; 13/8/2019 |
1.500,000 |
1.500,000 |
|
|
1.500,000 |
|
1.500.000 |
DA chưa có KH đầu tư công trung hạn GĐ 2016-2020 nhưng được Bộ Tài chính giao tại Công văn số 15985/BTC-NSNN ngày 21/12/2018. UBND tỉnh giao tại QĐ số 300/QĐ- UBND, ngày 21/3/2019 của UBND tỉnh |
D |
Trái phiếu Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường tỉnh 208, từ thị trấn Đông Khê (huyện Thạch An) - xã Cách Linh, Triệu Âu (huyện Phục Hòa) - xã Cô Ngân, thị trấn Thanh Nhật (huyện Hạ Lang) - xã Trí Viễn (huyện Trùng Khánh), tỉnh Cao Bằng |
|
|
|
|
1133/QĐ-UBND, ngày 27/7/2017 |
1.470.098,000 |
790.000,000 |
711.000,000 |
|
79.000,000 |
|
790.000,000 |
Bổ sung dự phòng 10% theo Quyết định số 767/QĐ-TTG ngày 21/6/2019 |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020 TỈNH CAO BẰNG
VỐN NƯỚC NGOÀI (VỐN ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (KHÔNG BAO GỒM VỐN NƯỚC NGOÀI GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC)
(Kèm theo Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND, ngày 09 tháng 9 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)
TT |
Danh mục đầu tư |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch trung hạn theo Nghị quyết 37/2017/NQ-HĐND tỉnh |
Kế hoạch trung hạn theo Nghị quyết 21/2018/NQ-HĐND tỉnh |
Điều chỉnh |
Kế hoạch trung hạn sau điều chỉnh |
Ghi chú |
|||||||||
Số quyết định |
TMĐT |
|||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn) |
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài (theo hiệp định) |
Vốn nước ngoài cấp phát từ NSTW |
Vốn nước ngoài cấp phát từ NSTW |
Vốn đối ứng NSTW |
Vốn nước ngoài cấp phát từ NSTW |
Vốn đối ứng NSTW |
Vốn nước ngoài cấp phát từ NSTW |
||||||||
Tổng số(1) |
Trong đó: NSTW |
Tổng số |
Trong đó: cấp phát từ NSTW |
Tăng |
Giảm |
Tăng |
Giảm |
|||||||||
1 |
2 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
|
TỔNG SỐ |
|
3.762.438,04 |
979.659,04 |
481.285,53 |
2.665.298,00 |
2.450.886,00 |
349.633,00 |
272.829,90 |
12.000,00 |
- |
271.069,00 |
28.264,00 |
12.000,00 |
715.979,90 |
|
I |
Lĩnh vực Giao thông |
|
1.062.460,00 |
315.732,00 |
169.184,00 |
644.248,00 |
644.248,00 |
30.000,00 |
129.139,80 |
- |
- |
4.652,00 |
4.088,00 |
- |
159.703,80 |
|
(1) |
Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2011-2015 |
|
531.230,00 |
157.866,00 |
84.592,00 |
322.124,00 |
322.124,00 |
15.000,00 |
64.569,90 |
- |
- |
2.326,00 |
2.044,00 |
- |
79.851,90 |
|
1 |
Đường GTNT xã Tiên Thành, huyện Phục Hòa-xã Hồng nam, huyện Hòa An, Tỉnh Cao Bằng |
66/QĐ-UBND 13/01/11; 693/QĐ-UBND 31/05/12 |
43.508 |
16.508 |
14.695 |
27.000 |
27.000 |
829,00 |
|
|
|
|
829,00 |
|
0,00 |
Điều chỉnh theo Quyết định số 303/QĐ-TTg ngày 21/3/2019 của TTCP |
(2) |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020 |
|
531.230,00 |
157.866,00 |
84.392,00 |
322.124,00 |
322.124,00 |
15.000,00 |
64.569,90 |
0,00 |
0,00 |
2.326,00 |
2.044,00 |
0.00 |
79.851,90 |
|
1 |
Nâng cấp tuyến đường Thị Hoa - Cô Ngân (Huyện Hạ Lang) - Triệu Âu (huyện Phục Hòa) thuộc DA phát triển CSHT nông thôn bền vững các tỉnh miền núi phía Bắc |
733/QĐ-UBND 12/06/12 |
87.971 |
20.545 |
4.823 |
67.426 |
67.426 |
15.000,00 |
|
|
|
|
2.044,00 |
|
12.956,00 |
Điều chỉnh theo Quyết định số 303/QĐ-TTg ngày 21/3/2019 của TTCP |
2 |
Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 202 (Ca Thành - Lũng Pản - Bản Riển) |
1383/QĐ-UBND, 12/9/2014 |
443.259 |
137.321 |
79.769 |
254.698 |
254.698 |
|
64.569,90 |
|
|
2.326.00 |
|
|
66.895,90 |
Điều chỉnh theo Quyết định số 303/QĐ-TTg ngày 21/3/2019 của TTCP |
II |
Lĩnh vực nông nghiệp |
|
812.454,00 |
336.454,00 |
82.796,00 |
476.000,00 |
387.677,00 |
- |
8.272.00 |
- |
- |
8.272.00 |
- |
- |
16.544.00 |
|
(3) |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
|
812.454,00 |
336.454,00 |
82.796,00 |
476.000,00 |
387.677,00 |
- |
8.272,00 |
- |
- |
8.272,00 |
- |
- |
16.544,00 |
|
1 |
Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) tỉnh Cao Bằng |
1736/QĐ- UBND 23/9/2016 |
812.454,00 |
336.454 |
82.796 |
476.000 |
387.677 |
|
8.272,00 |
|
|
8.272,00 |
|
|
16.544,00 |
Điều chỉnh theo Quyết định số 303/QĐ-TTg ngày 21/3/2019 của TTCP |
III |
Lĩnh vực hạ tầng công cộng |
|
1.695.430,04 |
305.501,04 |
229.305,53 |
1.389.929,00 |
1.270.852,00 |
283.853,00 |
135.418,10 |
12.000,00 |
- |
173.145,00 |
21.688,00 |
12.000,00 |
421.440,10 |
|
(1) |
Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2011-2015 |
|
21.760,00 |
8.344,00 |
7.510,00 |
13.416,00 |
13.416,00 |
1.779,00 |
- |
- |
- |
- |
990,00 |
|
789,00 |
|
1 |
XD hệ thống thoát nước và vệ sinh TT Thanh Nhật - Hạ Lang |
1929//QĐ- UBND 07/9/2011 |
9.800 |
3.864 |
3.478 |
5.936 |
5.936 |
668.00 |
|
|
|
|
668,00 |
|
0,00 |
Điều chỉnh theo Quyết định số 303/QĐ-TTg ngày 21/3/2019 của TTCP |
2 |
XD hệ thống thoát nước và vệ sinh TT Nước Hai - Hóa An |
1931/QĐ- UBND 07/9/2011 |
11.960 |
4.480 |
4.032 |
7.480 |
7.480 |
1.111,00 |
|
|
|
|
322,00 |
|
789.00 |
Điều chỉnh theo Quyết định số 303/QĐ-TTg ngày 21/3/2019 của TTCP |
(2) |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020 |
|
253.138,00 |
18.713,00 |
16.841,70 |
234.425,00 |
218.015,00 |
132.786,00 |
- |
- |
- |
- |
20.698,00 |
- |
112.088,00 |
|
1 |
Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - thành phố Cao Bằng (Giai đoạn 1) |
1831/QĐ- UBND 18/11/2014 |
253.138 |
18.713 |
16.842 |
234.425 |
218.015 |
132.786,00 |
|
|
|
|
20.698,00 |
|
112.088,00 |
Điều chỉnh theo Quyết định số 303/QĐ-TTg ngày 21/3/2019 của TTCP |
(3) |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
|
1.420.532,04 |
278.444,04 |
204.953,83 |
1.142.088,00 |
1.039.421,00 |
149.288,00 |
135.418,10 |
12.000,00 |
- |
173.145,00 |
- |
12.000,00 |
308.563,10 |
|
1 |
Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - thành phố Cao Bằng Giai đoạn 2 (2017 2020) |
1944/QĐ-UBND, 29/10/2015 |
440.667 |
55.929 |
44.743 |
384.738 |
357.806 |
149.288 |
135.418,10 |
|
|
88.145,00 |
|
|
223.563,10 |
Điều chỉnh theo Quyết định số 303/QĐ-TTg ngày 21/3/2019 của TTCP |
2 |
Hạ tầng cơ bản phát triển toàn diện các tỉnh Đông Bắc: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn - Tiểu dự án tỉnh Cao Bằng |
1338/QĐ- UBND 24/8/2017 |
979.865 |
222.515 |
160.211 |
757.350 |
681.615 |
|
|
12.000,00 |
|
85.000,00 |
|
12.000,00 |
85.000,00 |
Được giao tại Quyết định số 1066/QĐ- BKHĐT ngày 16/7/2019 của Bộ KHĐT |
IV |
Các dự án khác |
|
192.094,00 |
21.972,00 |
- |
155.121,00 |
148.109,00 |
35.780,00 |
. |
|
. |
85.000,00 |
2.488,00 |
|
118.292,00 |
|
(2) |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020 |
|
85.122,00 |
- |
- |
70.121,00 |
63.109,00 |
35.780,00 |
- |
- |
- |
|
2.488,00 |
- |
33.292,00 |
|
1 |
Dự án Hỗ trợ xử lý chất thải bệnh viện |
147/QĐ-BYT 21/01/2011 |
85.122 |
|
0 |
70.121 |
63.109 |
35.780,00 |
|
|
|
|
2.488.00 |
|
33.292,00 |
Điều chỉnh theo Quyết định số 303/QĐ-TTg ngày 21/3/2019 của TTCP |
(3) |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
|
106.972,00 |
21.972,00 |
- |
85.000,00 |
85.000,00 |
|
- |
- |
- |
85.000,00 |
- |
- |
85.000,00 |
|
1 |
Chương trình Phát triển giáo dục trung học, giai đoạn 2 |
1534/QĐ-TTg 03/8/2016; 2681/QĐ- BGDĐT 04/8/2016 |
48.148 |
13.148 |
|
35.000 |
35.000 |
|
|
|
|
35.000,00 |
|
|
35.000,00 |
Được giao tại Quyết định số 1066/QĐ- BKHĐT ngày 16/7/2019 của Bộ KHĐT |
2 |
Dự án Cấp điện nông thôn từ nguồn năng lượng tái tạo giai đoạn 2018-2020 tỉnh Cao Bằng |
3337/QĐ-BCT 17/9/2018; 1651/QĐ-TTg 27/10/2017; 877/QĐ- UBND 29/6/2018 |
58.824 |
8.824 |
|
50.000 |
50.000 |
|
|
|
|
50.000,00 |
|
|
50.000.00 |
Được giao tại Quyết định số 1066/QĐ- BKHĐT ngày 16/7/2019 của Bộ KHĐT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND, ngày 09 tháng 9 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)
TT |
Danh mục dự án |
Quyết định đầu tư |
Theo Nghị quyết 37/2017/NQ- HĐND tỉnh |
Theo Nghị quyết 21/2018/NQ-HDND tỉnh |
Điều chỉnh |
Sau điều chỉnh |
Ghi chú |
|||
Sổ quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
|||||||||
|
Trong đó: vốn viện trợ không hoàn lại |
Trong đó: vốn viện trợ không hoàn lại |
Trong đó: vốn viện trợ không hoàn lại |
Tăng |
Giảm |
Trong đó: Vốn viện trợ không hoàn lại |
||||
1 |
2 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
I |
Lĩnh vực thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thủy lợi Cao Bằng - sử dụng thông minh nguồn nước và nông nghiệp |
408/QĐ- UBND ngày 31/3/2015 |
191.975,659 |
159.588,000 |
|
|
17.358,822 |
|
17.358,822 |
Từ năm 2018, Bộ KHĐT không giao KH vốn viện trợ không hoàn lại, vì vậy nguồn vốn này thực hiện giao KH như vốn NSĐP theo quy định tại điểm c khoản 3 điều 45a, Nghị định 132/2018/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung Nghị định 16/2016-NĐ-CP về quản lý, sử dụng vốn ODA. Năm 2018 tỉnh đã giao 7.981,574 triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂNG 2019 NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (LẦN 2)
(Kèm theo Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND, ngày 09 tháng 9 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2016-2020 |
Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2016- 2020 đã giao đến hết năm 2018 |
Kế hoạch năm 2019 |
Điều chỉnh kế hoạch năm 2019 |
Kế hoạch năm 2019 sau Điều chỉnh |
Ghi chú |
||||
Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Trong đó: Vốn ngân sách địa phương |
Tổng số |
Trong đó: Vốn ngân sách địa phương |
Tăng |
Giảm |
||||||
1 |
2 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI NSĐP (theo tiêu chí tại QĐ 40/2015/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ) (Theo Quyết định số 2098/QĐ-UBND ; 14/12/2018) |
|
2.359.305,887 |
550.641,887 |
946.958,622 |
67.742,784 |
118.082,007 |
204.259,877 |
42.418,182 |
42.418,182 |
204.259,877 |
|
I |
Vốn hỗ trợ dự án theo Nghị quyết 58/2016/NQ-HĐND |
|
|
|
30.000,000 |
|
9.000,000 |
10.000,000 |
|
|
10.000,000 |
|
I.1 |
Phân bổ cho các dự án cụ thể |
|
|
|
|
|
|
|
7.192,371 |
|
7.192,371 |
|
1 |
Dự án Trang trại chăn nuôi lợn hương rừng Cao Bằng- Hợp tác xã Thắng Lợi, Hà Quảng |
194/QĐ-UBND; 28/2/2019 |
1.835,000 |
1.835,000 |
|
|
|
|
1.777,904 |
|
1.777,904 |
|
2 |
Dự án Trang trại chăn nuôi lợn giống, lợn thịt, gà đẻ, gà thương phẩm theo quy mô tập trung đảm bảo an toàn sinh học |
526/QĐ-UBND; 3/5/2019 |
857,894 |
857,894 |
|
|
|
|
857,894 |
|
857,894 |
|
3 |
Dự án Trang trại lợn giống, lợn thịt tiêu chuẩn công nghiệp và hữu cơ Ánh Dương - Công ty cổ phần chăn nuôi Ánh Dương |
1069/QĐ-UBND; 12/7/2019 |
2.000,000 |
2.000,000 |
|
|
|
|
2.000,000 |
|
2.000,000 |
|
4 |
Dự án Trang trại chăn nuôi Vân Trình - Công ty TNHH Xây dựng 26-3 |
|
1.384,678 |
1.384,678 |
|
|
|
|
1.384,678 |
|
1.384,678 |
|
5 |
Dự án Trang trại lợn giống Hợp tác xã Sơn Hà - Hợp tác xã Sơn Hà |
|
1.171,895 |
1.171,895 |
|
|
|
|
1.171,895 |
|
1.171,895 |
|
I.2 |
Chưa có danh mục dự án cụ thể |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.807,629 |
|
II |
Khoa học công nghệ |
|
27.527,532 |
27.527,532 |
24.894,000 |
|
16.678,263 |
8.008,006 |
207,731 |
|
8.215,737 |
|
1 |
Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật trang trại khoa học lâm nghiệp thuộc Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ tỉnh Cao Bằng- Giai đoạn I |
QĐ 1912/QĐ- UBND ngày 28/10/2015 |
27.527,532 |
27.527,532 |
24.894,000 |
|
16.678,263 |
8.008,006 |
207,731 |
|
8.215,737 |
Trong năm 2018 cắt giảm 3.821,737 tr.đ tại QĐ 2169/QĐ-UBND ngày 25/12/2018. Đầu năm 2019 bổ sung 3.614,006 tr.đ tại QĐ số 34/QĐ-UBND; 10/1/2019, nay bổ sung thêm 207,731 tr.đ. Bổ sung 2 lần trong năm 2019 bằng số cắt giảm năm 2018 để số vốn lũy kế đã bố trí bằng KH trung hạn 2016-2020 |
III |
Giáo dục đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
|
328.494,376 |
328.494,376 |
197.041,261 |
|
59.922,007 |
114.130,100 |
18.985,731 |
18.985,731 |
114.130,100 |
|
1 |
Cải tạo nâng cấp Trường THPT Chuyên |
1977/QĐ- UBND ngày 25/10/2016 |
9.951,000 |
9.951,000 |
8.956,000 |
|
8.611,000 |
1.956,000 |
|
1.611,000 |
345,000 |
Trong năm 2018 bổ sung tăng 1.611 tr.đ tại QĐ 2169/QĐ-UBND ngày 25/12/2018. Nay cắt giảm 1.611 tr.đ. bằng số tăng năm 2018 để số vốn lũy kế đã bố trí bằng KH trung hạn 2016-2020 |
2 |
Trường THCS Nam Tuấn, xã Nam Tuấn, huyện Hòa An. HM: Xây mới nhà đa năng; xây mới Nhà hội đồng. |
1876/QĐ-UBND, 27/10/2017 |
4.000,000 |
4.000,000 |
4.000,000 |
|
3.632,000 |
1.120,000 |
|
752,000 |
368,000 |
Trong năm 2018 bổ sung tăng 752 tr.đ tại QĐ 2169/QĐ-UBND ngày 25/12/2018 Nay cắt giảm 752 tr.đ. bằng số tăng năm 2018 để số vốn lũy kế đã bố trí bằng KH trung hạn 2016-2020 |
3 |
Trường Mầm non Bế Triều, xã Bế Triều, huyện Hòa An |
1861/QĐ-UBND, 27/10/2017 |
4.300,000 |
4.300,000 |
4.300,000 |
|
3.063,000 |
2.800,000 |
|
1.563,000 |
1.237,000 |
Trong năm 2018 bổ sung tổng 1.563 tr.đ tại QĐ 2169/QĐ-UBND ngày 25/12/2018. Nay cắt giảm 1.563 tr.đ. bằng số tăng năm 2018 để số vốn lũy kế đã bố trí bằng KH trung hạn 2016-2020 |
4 |
Trường THCS Hồng Việt, xã Hồng Việt, huyện Hòa An |
1875/QĐ- UBND, 27/10/2017 |
3.999,424 |
3.999,424 |
3.999,424 |
|
3.584,000 |
1.119,000 |
|
703,576 |
415,424 |
Trong năm 2018 bổ sung tăng 703,576 tr.đ tại QĐ 2169/QĐ-UBND ngày 25/12/2018. Nay cắt giảm 703,576 tr.đ. bằng số tăng năm 2018 để số vốn lũy kế đã bố trí bằng KH trung hạn 2016-2020 |
5 |
Trường tiểu học Sóc Giang, xã Sóc Hà, huyện Hà Quảng |
1920/QĐ- UBND, 30/10/2017 |
2.882,607 |
2.882,607 |
2.882,607 |
|
2.734,363 |
300,000 |
|
151,756 |
148,244 |
Trong năm 2018 bổ sung tăng 21,106 tr.đ tại QĐ 2168/QĐ-UBND , ngày 25/12/2018 và tăng 179,384 tr.đ tại QĐ 2169/QĐ-UBND ngày 25/12/2018. Nay cắt giảm 151,756 tr.đ. để số vốn lũy kế đã bố trí bằng KH trung hạn 2016-2020 |
6 |
Trường PTCS Minh Thanh, xã Minh Thanh, huyện Nguyên Bình |
1864/QĐ-UBND, 27/10/2017 |
5.500,000 |
5.500,000 |
5.500,000 |
|
3.000,000 |
3.000,000 |
|
500,000 |
2.500,000 |
Trong năm 2018 bổ sung tăng 500 tr.đ tại QĐ 2169/QĐ-UBND ngày 25/12/2018, nay cắt giảm 500 tr.đ. bằng số tăng năm 2018 để số vốn lũy kế đã bố trí bằng KH trung hạn 2016-2020 |
7 |
Trường Mẫu giáo Minh Thanh, xã Minh Thanh, huyện Nguyên Bình |
1865/QĐ- UBND, 27/10/2017 |
3.594,640 |
3.594.640 |
3.594,640 |
|
2.715,000 |
1.600,000 |
|
720,360 |
879,640 |
Trong năm 2018 bổ sung tăng 715 tr.đ tại QĐ 2169/QĐ-UBND ngày 25/12/2018. Nay cắt giảm 720,36 tr.đ. để số vốn lũy kế đã bố trí bằng KH trung hạn 2016-2020 |
8 |
Trường Tiểu học Tân Việt, xã Lê Lai, huyện Thạch An |
1871/QĐ-UBND, 27/10/2017 |
3.323,993 |
3.323,993 |
3.323,993 |
|
1.722,000 |
1.823,900 |
|
221,907 |
1.601,993 |
Trong năm 2018 bổ sung tăng 222 tr.đ tại QĐ 2169/QĐ-UBND ngày 25/12/2018 Nay cắt giảm 221,907 tr.đ. để số vốn lũy kế đã bố trí bằng KH trung hạn 2016-2020 |
9 |
Trường Tiểu học Ngọc Côn, xã Ngọc Côn, huyện Trùng Khánh |
1872/QĐ-UBND, 27/10/2017 |
4.500,000 |
4.500,000 |
4.500,000 |
|
2.801,000 |
2.500,000 |
|
801,000 |
1.699,000 |
Trong năm 2018 bổ sung tăng 801 tr đ tại QĐ 2169/QĐ-UBND ngày 25/12/2018. nay cắt giảm 801 tr.đ. để số vốn lũy kế đã bố trí bằng KH trung hạn 2016-2020 |
10 |
Trường THCS Quang Hán, xã Quang Hán, huyện Trà Lĩnh |
1711/QĐ- UBND, 30/10/2017 |
2.500,000 |
2.500,000 |
2.500,000 |
|
1.329,644 |
1.277,000 |
|
106,644 |
1.170,356 |
Trong năm 2018 bổ sung tăng 107,82 tr.đ tại QĐ 2169/QĐ-UBND ngày 25/12/2018. nay cắt giảm 106,644 tr.đ. để số vốn lũy kế đã bố trí bằng KH trung hạn 2016-2020 |
11 |
Trường THCS Đại Sơn, huyện Phục Hòa, tỉnh Cao Bằng |
1874/QĐ-UBND, 27/10/2017 |
3.237,618 |
3.237,618 |
3.237,618 |
|
2.921,000 |
1.737,600 |
|
1.420,982 |
316,618 |
Trong năm 2018 bổ sung tăng 1.421 tr.đ tại QĐ 2169/QĐ-UBND ngày 25/12/2018. Nay cắt giảm 1.420,982 tr.đ. để số vốn lũy kế đã bố trí bằng KH trung hạn 2016-2020 |
12 |
Trường tiểu học Vĩnh Quang, xã Vĩnh Quang, thành phố Cao Bằng |
1859/QĐ- UBND, 27/10/2017 |
4.136,859 |
4.136,859 |
4.136,859 |
|
2.435,000 |
2.630,000 |
|
928,141 |
1.701,859 |
Trong năm 2018 bổ sung tăng 935 tr.đ tại QĐ 2169/QĐ-UBND ngày 25/12/2018. Nay cắt giảm 928,141 tr.đ. để số vốn lũy kế đã bố trí bằng KH trung hạn 2016-2020 |
13 |
Cải tạo, nâng cấp Trường PTCS Yên Thổ, xã Yên Thổ, huyện Bảo Lâm |
1860/QĐ- UBND, 27/10/2017 |
7.406,236 |
7.406,236 |
7.406,236 |
|
3.359,000 |
5.400,000 |
|
1.352,764 |
4.047,236 |
Trong năm 2018 bổ sung tăng 1.359 tr.đ tại QĐ 2169/QĐ-UBND ngày 25/12/2018. nay cắt giảm 1.352,764 tr.đ. để số vốn lũy kế đã bố trí bằng KH trung hạn 2016-2020 |
14 |
Trường tiểu học Bế Triều, xã Bế Triều, huyện Hòa An |
1862/QĐ- UBND, 27/10/2017 |
7.400,000 |
7.400,000 |
7.400,000 |
|
3.784,000 |
5.900,000 |
|
2.284,000 |
3.616,000 |
Trong năm 2018 bổ sung tăng 2.284 tr.đ tại QĐ 2169/QĐ-UBND ngày 25/12/2018. Nay cắt giảm 2.284 tr.đ. để số vốn lũy kế đã bố trí bằng KH trung hạn 2016-2020 |
15 |
Trường THCS Thị Hoa, xã Thị Hoa, huyện Hạ Lang |
1863/QĐ- UBND, 27/10/2017 |
5.000,000 |
5.000,000 |
5.000,000 |
|
2.682,000 |
3.500,000 |
|
1.182,000 |
2.318,000 |
Trong năm 2018 bổ sung tăng 1.182 tr.đ tại QĐ 2169/QĐ-UBND ngày 25/12/2018. Nay cắt giảm 1.182 tr.đ. để số vốn lũy kế đã bố trí bằng KH trung hạn 2016-2020 |
16 |
Trường Mầm non Lê Lai, xã Lê Lai, huyện Thạch An |
1870/QĐ- UBND, 27/10/2017 |
4.800,000 |
4.800,000 |
4.800,000 |
|
2.686,000 |
3.300,000 |
|
1.186,000 |
2.114,000 |
Trong năm 2018 bổ sung tăng 1.186 tr.đ tại QĐ 2169/QĐ-UBND ngày 25/12/2018. Nay cắt giảm 1.186 tr.đ. để số vốn lũy kế đã bố trí bằng KH trung hạn 2016-2020 |
17 |
Trường Tiểu học và Mầm non Đình Minh, xã Đình Minh. |
1873/QĐ-UBND, 27/10/2017 |
5.000,000 |
5.000,000 |
5.000,000 |
|
3.887,000 |
3.000,000 |
|
1.887,000 |
1.113,000 |
Trong năm 2018 bổ sung tăng 1.187 tr.đ tại QĐ 2169/QĐ-UBND ngày 25/12/2018. Nay cắt giảm 1.187 tr.đ. để số vốn lũy kế đã bố trí bằng KH trung hạn 2016-2020 |
18 |
Cải tạo, sửa chữa trường trung cấp nghề tỉnh Cao Bằng |
1858/QĐ- UBND, 27/10/2017 |
13.877,999 |
13.877,999 |
14.500,000 |
|
4.976,000 |
10.515,600 |
|
1.613,601 |
8.901,999 |
Cắt giảm 1.613,601 tr.đ. để số vốn lũy kế đã bố trí bằng Tổng mức đầu tư |
19 |
Nâng cấp Trường Mầm non Ngọc Côn, xã Ngọc Côn, huyện Trùng Khánh |
Số 1649/QĐ- UBND ngày 29/10/2018 |
5.000,000 |
5.000,000 |
5.000,000 |
|
|
2.950,000 |
1.000,000 |
|
3.950,000 |
Cắt giảm các dự án giáo dục ở trên để bổ sung cho các dự án thuộc lĩnh vực giáo dục |
20 |
Trường Mẫu giáo Bắc Hợp, xã Bắc Hợp, huyện Nguyên Bình |
Số 1636/QĐ- UBND ngày 29/10/2018 |
3.850,000 |
3.850,000 |
3.850,000 |
|
|
2.300,000 |
800,000 |
|
3.100,000 |
Cắt giảm các dự án giáo dục ở trên để bổ sung cho các dự án thuộc lĩnh vực giáo dục |
21 |
Trường TH Bắc Hợp, xã Bắc Hợp, huyện Nguyên Bình |
Số 1637/QĐ- UBND ngày 29/10/2018 |
5.800,000 |
5.800,000 |
5.800,000 |
|
|
3.470,000 |
1.000,000 |
|
4.470,000 |
Cắt giảm các dự án giáo dục ở trên để bổ sung cho các dự án thuộc lĩnh vực giáo dục |
22 |
Trường THCS Đức Long, xã Đức Long, huyện Hòa An |
Số 1640/QĐ- UBND ngày 29/10/2018 |
4.000,000 |
4.000,000 |
4.000,000 |
|
|
2.360,000 |
630,000 |
|
2.990,000 |
Cắt giảm các dự án giáo dục ở trên để bổ sung cho các dự án thuộc lĩnh vực giáo dục |
23 |
Trường tiểu học Thị Hoa, xã Thị Hoa, huyện Hạ Lang |
Số 1643/QĐ- UBND ngày 29/10/2018 |
3.000,000 |
3.000,000 |
3.000,000 |
|
|
1.800,000 |
600,000 |
|
2.400,000 |
Cắt giảm các dự án giáo dục ở nên để bổ sung cho các dự án thuộc lĩnh vực giáo dục |
24 |
Trường mầm non Huy Giáp, xã Huy Giáp, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng |
Số 1632/QĐ- UBND ngày 29/10/2018 |
3.600,000 |
3.600,000 |
3.870,000 |
|
|
2.151,000 |
759,000 |
|
2.910,000 |
Cắt giảm các dự án giáo dục ở trên để bổ sung cho các dự án thuộc lĩnh vực giáo dục |
25 |
Trường Mầm Non Hoàng Tung, xã Hoàng Tung, huyện Hòa An |
Số 1638/QĐ- UBND ngày 29/10/2018 |
3.000,000 |
3.000,000 |
3.000,000 |
|
|
1.800,000 |
600,000 |
|
2.400,000 |
Cắt giảm các dự án giáo dục ở trên để bổ sung cho các dự án thuộc lĩnh vực giáo dục |
26 |
Trường Tiểu học Hoàng Tung, xã Hoàng Tung, huyện Hòa An |
Số 1639/QĐ- UBND ngày 29/10/2018 |
3.000,000 |
3.000,000 |
3.000,000 |
|
|
1.800,000 |
600,000 |
|
2.400,000 |
Cắt giảm các dự án giáo dục ở trên để bổ sung cho các dự án thuộc lĩnh vực giáo dục |
27 |
Trường Mầm Non Đức Long, xã Đức Long, huyện Hòa An |
Số 1641/QĐ- UBND ngày 29/10/2018 |
4.000,000 |
4.000,000 |
4.000,000 |
|
|
2.400,000 |
800,000 |
|
3.200,000 |
Cắt giảm các dự án giáo dục ở trên để bổ sung cho các dự án thuộc lĩnh vực giáo dục |
28 |
Trường mầm non Cô Ngân, xã Cô Ngân, huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng |
Số 1644/QĐ- UBND ngày 29/10/2018 |
3.500,000 |
3.500,000 |
3.500,000 |
|
|
2.100,000 |
500,000 |
|
2.600,000 |
Cắt giảm các dự án giáo dục ở trên để bổ sung cho các dự án thuộc lĩnh vực giáo dục |
29 |
Trường THCS Nặm Nhũng, xã Lũng Nậm, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng |
Số 1642/QĐ- UBND ngày 29/10/2018 |
4.800,000 |
4.800,000 |
4.800,000 |
|
|
2.850,000 |
900,000 |
|
3.750,000 |
Cắt giảm các dự án giáo dục ở trên để bổ sung cho các dự án thuộc lĩnh vực giáo dục |
30 |
Trường phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học Tiên Thành, huyện Phục Hòa, tỉnh Cao Bằng |
Số 1653/QĐ- UBND ngày 29/10/2018 |
5.000,000 |
5.000,000 |
5.000,000 |
|
|
2.950,000 |
900,000 |
|
3.850,000 |
Cắt giảm các dự án giáo dục ở trên để bổ sung cho các dự án thuộc lĩnh vực giáo dục |
31 |
Trường TH Hồng Định, xã Hồng Định, huyện Quảng Uyên, tỉnh Cao Bằng |
Số 1651/QĐ- UBND ngày 29/10/2018 |
3.500,000 |
3.500,000 |
3.500,000 |
|
|
2.100,000 |
830,000 |
|
2.930,000 |
Cắt giảm các dự án giáo dục ở trên để bổ sung cho các dự án thuộc lĩnh vực giáo dục |
32 |
Trường Tiểu học Quảng Hưng, xã Quảng Hưng, huyện Quảng Uyên, tỉnh Cao Bằng |
Số 1647/QĐ- UBND ngày 29/10/2018 |
8.000,000 |
8.000,000 |
5.000,000 |
|
|
2.950,000 |
1.000,000 |
|
3.950,000 |
Cắt giảm các dự án giáo dục ở trên để bổ sung cho các dự án thuộc lĩnh vực giáo dục |
33 |
Trường mầm non Đông Khê, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng |
Số 1648/QĐ- UBND ngày 29/10/2018 |
5.000,000 |
5.000,000 |
5.000,000 |
|
|
2.950,000 |
900,000 |
|
3.850,000 |
Cắt giảm các dự án giáo dục ở trên để bổ sung cho các dự án thuộc lĩnh vực giáo dục |
34 |
Trường mầm non Khánh Xuân, xã Khánh Xuân, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng |
Số 1633/QĐ- UBND ngày 29/10/2018 |
3.500,000 |
3.500,000 |
3.500,000 |
|
|
2.100,000 |
830,000 |
|
2.930,000 |
Cắt giảm các dự án giáo dục ở trên để bổ sung cho các dự án thuộc lĩnh vực giáo dục |
35 |
Trường THCS Thị trấn Hùng Quốc, huyện Trà Lĩnh, tỉnh Cao Bằng |
Số 1634/QĐ- UBND ngày 29/10/2018 |
18.000,000 |
18.000,000 |
8.000,000 |
|
|
4.800,000 |
1.102,866 |
|
5.902,866 |
Cắt giảm các dự án giáo dục ở trên để bổ sung cho các dự án thuộc lĩnh vực giáo dục |
36 |
Trường mầm non Đồng Loan, huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng |
Số 1645/QĐ- UBND ngày 29/10/2018 |
3.500,000 |
3.500,000 |
3.500,000 |
|
|
2.100,000 |
500,000 |
|
2.600,000 |
Cắt giảm các dự án giáo dục ở trên để bổ sung cho các dự án thuộc lĩnh vực giáo dục |
37 |
Trường MN Đại Sơn, xã Đại Sơn, huyện Phục Hòa, tỉnh Cao Bằng |
Số 1654/QĐ- UBND ngày 29/10/2018 |
3.500,000 |
3.500,000 |
3.500,000 |
|
|
2.100,000 |
600,000 |
|
2.700,000 |
Cắt giảm các dự án giáo dục ở trên để bổ sung cho các dự án thuộc lĩnh vực giáo dục |
38 |
Trường tiểu học Hồng Trị, xã Hồng Trị, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng |
Số 1635/QĐ- UBND ngày 29/10/2018 |
5.000,000 |
5.000,000 |
5.000,000 |
|
|
2.950,000 |
900,000 |
|
3.850,000 |
Cắt giảm các dự án giáo dục ở trên để bổ sung cho các dự án thuộc lĩnh vực giáo dục |
39 |
Cải tạo, nâng cấp trường THCS Quảng Uyên, huyện Quảng Uyên, tỉnh Cao Bằng |
Số 1652/QĐ- UBND ngày 29/10/2018 |
4.000,000 |
4.000,000 |
4.000,000 |
|
|
2.360,000 |
800,000 |
|
3.160,000 |
Cắt giảm các dự án giáo dục ở trên để bổ sung cho các dự án thuộc lĩnh vực giáo dục |
40 |
Cải tạo, nâng cấp trường phổ thông DTNT Hạ Lang, huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng |
Số 1646/QĐ- UBND ngày 29/10/2018 |
5.000,000 |
5.000,000 |
5.000,000 |
|
|
2.950,000 |
800,000 |
|
3.750,000 |
Cắt giảm các dự án giáo dục ở trên để bổ sung cho các dự án thuộc lĩnh vực giáo dục |
41 |
Trường tiểu học Chí Viễn, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng |
Số 1650/QĐ- UBND ngày 29/10/2018 |
4.000,000 |
4.000,000 |
4.000,000 |
|
|
2.360,000 |
700,000 |
|
3.060,000 |
Cắt giảm các dự án giáo dục ở trên để bổ sung cho các dự án thuộc lĩnh vực giáo dục |
42 |
Trường dạy nghề tỉnh Cao Bằng |
2119/QĐ- UBND, ngày 01/9/2005 |
121.534,000 |
121.534,000 |
3.183,884 |
|
|
2.000,000 |
933,865 |
|
2.933,865 |
Bố trí vốn để trả nợ đọng XDCB của dự án |
IV |
Giao thông |
|
14.990,224 |
14.990,224 |
10.000,000 |
|
4.247,148 |
6.000,000 |
|
247,148 |
5.752,852 |
|
1 |
Đường tỉnh 209, lý trình: Km5+927 Lũng Buốt (Xã Lê Lai) - Km9+600 Bản Chang (xã Trọng Con), huyện Thạch An |
1857-27/10/2017 |
14.990,224 |
14.990,224 |
10.000,000 |
|
4.247,148 |
6.000,000 |
|
247,148 |
5.752,852 |
Trong năm 2018 bổ sung tăng 247,148 tr.đ tại QĐ 2169/QĐ-UBND ngày 25/12/2018. Nay cắt giảm 247,148 tr.đ. bằng số tăng năm 2018 để số vốn lũy kế đã bố trí bằng KH trung hạn 2016-2020 |
V |
Trụ sở xã |
|
8.500,000 |
5.000,000 |
4.500,000 |
|
|
1.700,000 |
|
1.090,000 |
610,000 |
|
1 |
Trụ sở làm việc UBND xã Đoài Khôn |
1604/QĐ- UBND ngày 29/10/2018 |
8.500,000 |
5.000,000 |
4.500,000 |
|
|
1.700,000 |
|
1.090,000 |
610,000 |
Không đầu tư do sáp nhập xã. Số vốn sau Điều chỉnh để thanh toán chi phí khác |
VI |
Y tế |
|
7.958,014 |
7.958,014 |
7.958,014 |
|
5.700,000 |
5.600,000 |
|
3.341,986 |
2.258,014 |
|
1 |
Cải tạo, sửa chữa Bệnh viện đa khoa tỉnh Cao Bằng (Khoa Lao) |
1878/QĐ-UBND, 27/10/2017 |
7.958,014 |
7.958,014 |
7.958,014 |
|
5.700,000 |
5.600,000 |
|
3.341,986 |
2.258,014 |
Trong năm 2018 bổ sung tăng 3.300 tr.đ tại QĐ 2169/QĐ-UBND ngày 25/12/2018. Nay cắt giảm 3.341,986 tr.đ. để số vốn lũy kế đã bố trí bằng KH trung hạn 2016-2020 |
VII |
Nông nghiệp |
|
7.033,000 |
7.033,000 |
5.000,000 |
|
4.814,991 |
1.000,000 |
|
1.000,000 |
0,000 |
|
1 |
Mương Bây 2 xã Bế triều huyện Hòa An |
2439/QĐ- UBND; 31/12/2013 |
7.033,000 |
7.033,000 |
5.000,000 |
|
4.814,991 |
1.000,000 |
|
1.000,000 |
0,000 |
Hết khối lượng thanh toán |
VIII |
Đối ứng các dự án ODA |
|
1.964.802,741 |
159.638,741 |
667.565,347 |
67.742,784 |
17.719,598 |
57.821,771 |
23.224,720 |
17.753,317 |
63.293,174 |
|
1 |
Cải thiện điều kiện giáo dục tại tỉnh Cao Bằng bằng khoản viện trợ không hoàn lại của Chính phủ Trung Quốc |
|
6.865,841 |
6.865,841 |
6.865,841 |
0,000 |
4.934,033 |
2.133,841 |
|
202,033 |
1.931,808 |
|
1.1 |
Trường Mầm non Cốc Pàng |
2021/QĐ- UBND, ngày 26/10/2016 |
2.200,000 |
2.200,000 |
2.200.000 |
|
2.048,299 |
300,000 |
|
148,299 |
151,701 |
Cắt giảm để lũy kế vốn đã bố trí bằng KH trung hạn 2016-2020 |
1.2 |
Trường Mầm non Trương Lương |
2042/QĐ- UBND, ngày 27/10/2016 |
4.665,841 |
4.665,841 |
4.665,841 |
|
2.885,734 |
1.833,841 |
|
53,734 |
1.780,107 |
Cắt giảm để lũy kế vốn đã bố trí bằng KH trung hạn 2016-2020 |
2 |
Thủy lợi Cao Bằng - sử dụng thông minh nguồn nước và nông nghiệp |
408/QĐ- UBND ngày 31/3/2015 |
191.975,659 |
32.387,659 |
19.556,784 |
19.556,784 |
4.536.081 |
4.600,000 |
|
2.700,000 |
1.900,000 |
Dự án kết thúc tháng 6/2020, nhu cầu giải ngân vốn còn lại là 1.900 triệu đồng |
3 |
Dự án Hạ tầng cơ bản phát triển các tỉnh Đông Bắc: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn - Tiểu dự án tỉnh Cao Bằng |
1338/QĐ- UBND ngày 24/8/2017 |
979.865,000 |
62.304,000 |
43.618,622 |
|
6.999,484 |
21.151,930 |
12.886,720 |
|
34.038,650 |
Bổ sung vốn để chi phí cho công tác giải phóng mặt bằng 2 dự án thành phần đại diện. |
4 |
Kè bờ trái sông Hiến, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng |
1539/QĐ- UBND, 29/10/2018 |
320.000,000 |
38.966,000 |
308.032,000 |
27.000,000 |
|
10.000,000 |
10.338,000 |
|
20.338,000 |
Điều chỉnh tăng để trả chi phí GPMB. Chỉ tiêu năm 2020 sẽ trả lại cho dự án Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - TP Cao Bằng (giai đoạn 2) 10.338 triệu đồng |
5 |
Các trạm y tế xã do EU tài trợ |
|
25.429,241 |
7.929,241 |
10.000,000 |
10.000,000 |
1.250,000 |
8.750,000 |
- |
4.513,284 |
4.236,716 |
|
5.1 |
Trạm y tế xã Nà Sắc, huyện Hà Quảng |
Số 1925/QĐ- UBND ngày 30/10/2017 |
4.590,296 |
1.090,296 |
2.000,000 |
2.000,000 |
250,000 |
1.750,000 |
|
1.744,457 |
5,543 |
Không tiếp tục đầu tư do sáp nhập xã, chuyển sang đầu tư trạm y tế xã Trường Hà |
5.2 |
Trạm y tế xã Canh Tân, huyện Thạch An |
Số 1924/QĐ- UBND ngày 30/10/2017 |
5.447,543 |
1.947,543 |
2.000,000 |
2.000,000 |
250,000 |
1.750,000 |
|
52,457 |
1.697,543 |
Giảm bằng TMĐT tại QĐ phê duyệt BCKTKT |
5.3 |
Trạm y tế xã Đại Tiến, huyện Hòa An |
Số 1929/QĐ- UBND ngày 30/10/2017 |
4.601,032 |
1.101,032 |
2.000,000 |
2.000,000 |
250,000 |
1.750,000 |
|
898,968 |
851,032 |
Giảm bằng TMĐT tại QĐ phê duyệt BCKTKT |
5.4 |
Trạm y tế xã Hồng Đại, huyện Phục Hòa |
Số 1955/QĐ- UBND ngày 31/10/2017 |
5.357,772 |
1.857,772 |
2.000,000 |
2.000,000 |
250,000 |
1.750,000 |
|
1.750,000 |
- |
Không tiếp lục đầu tư do sáp nhập xã, chuyển sang đầu tư trạm y tế xã Tiên Thành |
5.5 |
Trạm y tế xã Mai Long, huyện Nguyên Bình |
Số 1921/QĐ- UBND ngày 30/10/2017 |
5.432,598 |
1.932,598 |
2.000,000 |
2.000,000 |
250,000 |
1.750,000 |
|
67,402 |
1.682,598 |
Giảm bằng TMĐT tại QĐ phê duyệt BCKTKT |
6 |
Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - TP Cao Bằng (giai đoạn 2) |
1944/QĐ-UBND, 29/10/2015; 99/QĐ-UBND 25/01/2017 |
440.667 |
11.186,000 |
279.492,100 |
11.186,000 |
|
11.186,000 |
|
10.338,000 |
848.000 |
Điều chỉnh giảm do không đủ điều kiện thanh toán hết chỉ tiêu năm 2019. Trong đó hoàn trả ngân sách TW theo kết luận của Kiểm toán Nhà nước tại văn bản số 541/KTNN-CNV ngày 21/6/2019 là 350 tr.đ |
B |
Nguồn thu sử dụng đất |
|
11.580,000 |
9.500,000 |
11.472,896 |
9.392,896 |
8.035,286 |
7.892,896 |
6.692,896 |
6.692,896 |
7.892,896 |
|
* |
Hỗ trợ Chương trình MTQG xây dựng NTM |
|
11.580,000 |
9.500,000 |
11.472,896 |
9.392,896 |
8.035,286 |
7.892,896 |
6.692,896 |
6.692,896 |
7.892,896 |
|
1 |
Sân vận động xã Quang hán huyện Trà Lĩnh |
QĐ số 1682a/QĐ- UBND ngày 24/10/2017 |
2.800,0 |
2.000,000 |
2.800,000 |
2.000,000 |
2.000,000 |
2.000,000 |
|
2.000,000 |
|
Lý do điều chỉnh: Năm 2018 đã được bố trí đủ vốn để thanh toán khối lượng hoàn thành tại Quyết định số 2101/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 từ nguồn vốn sử dụng đất hỗ trợ Chương trình XDNTM |
2 |
Nhà văn hóa xã Phù Ngọc huyện Hà Quảng |
QĐ số 1874/QĐ- UBND ngày 19/10/2017 |
2.000,00 |
2.000,000 |
1.892,896 |
1.892,896 |
1.892,896 |
1.892,896 |
|
1.892,896 |
- |
Lý do điều chỉnh: Năm 2018 đã được bố trí đủ vốn để thanh toán khối lượng hoàn thành tại Quyết định số 2101/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 từ nguồn vốn sử dụng đất hỗ trợ Chương trình XDNTM |
3 |
Sân thể thao và khu vui chơi xã Đình Minh huyện Trùng Khánh |
QĐ số 2528/QĐ- UBND, 6/10/2017 |
2.230,0 |
2.000,000 |
2.230,000 |
2.000,000 |
2.000,000 |
2.000,000 |
|
2.000,000 |
|
Lý do điều chỉnh: Năm 2018 đã được bố trí đủ vốn để thanh toán khối lượng hoàn thành tại Quyết định số 2101/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 từ nguồn vốn sử dụng đất hỗ trợ Chương trình XDNTM |
4 |
Nhà văn hóa xã Minh Thanh huyện Nguyên Bình |
QĐ số 3045 ngày 24/10/2017 |
4.550,0 |
3.500,000 |
4.550,000 |
3.500,000 |
2.142,390 |
2.000,000 |
|
800,000 |
1.200,000 |
Lý do điều chỉnh: Năm 2018 đã được bố trí 2.142,39 tr.đ tại Quyết định số 2101/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 từ nguồn vốn sử dụng đất hỗ trợ Chương trình XDNTM |
5 |
Dự phòng để hỗ trợ các dự án tại các xã về đích nông thôn mới năm 2019 |
|
|
|
|
|
|
|
6.692,896 |
|
6.692,896 |
|
C |
Nguồn vốn tăng thu ngân sách địa phương |
|
414.955,000 |
77.686,000 |
31.445,000 |
31.445,000 |
|
|
43.678,000 |
|
43.678,000 |
|
1 |
Đường phía Nam khu đô thị mới, thành phố Cao Bằng. Lý trình km0-km3 |
1977/QĐ- UBND; 20/10/2015 |
409.683,000 |
72.414,000 |
31.445,000 |
31.445,000 |
|
|
31.445,000 |
|
31.445,000 |
Bổ sung theo công văn số 128/TB-VP ngày 31/7/2019 của Văn phòng HĐND tỉnh về kết luận của Đ/c Eng tại phiên họp TT HĐND tỉnh thường kỳ tháng 7/2019. Được giao tại QĐ số 1295/QĐ-UBND ; 21/8/2019 về giao vốn tăng thu từ đất 2018 |
2 |
Xây dựng trung tâm tích hợp dữ liệu của Tỉnh ủy Cao Bằng (Giai đoạn 1) |
1561/QĐ-UBND; 29/10/2018 |
5.272,000 |
5.272,000 |
|
|
|
|
3.772,0000 |
|
3.772,000 |
Bổ sung dự án theo KH số 26-KH/TU ngày 18/2/2016 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy. Dự kiến sử dụng nguồn tăng thu từ đất 2018 |
3 |
Hỗ trợ xi măng cho các huyện, thành phố |
|
|
|
|
|
|
|
8.461,000 |
|
8.461,000 |
Dự kiến sử dụng nguồn tăng thu từ đất 2018 |
|
Trà Lĩnh |
|
|
|
|
|
|
|
609 |
|
609 |
|
|
Thông Nông |
|
|
|
|
|
|
|
1.409 |
|
1.409 |
|
|
Phục Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
777 |
|
777 |
|
|
Bảo Lâm |
|
|
|
|
|
|
|
1.260 |
|
1.260 |
|
|
Bảo Lạc |
|
|
|
|
|
|
|
441 |
|
441 |
|
|
Quảng Uyên |
|
|
|
|
|
|
|
685 |
|
685 |
|
|
Trùng Khánh |
|
|
|
|
|
|
|
466 |
|
466 |
|
|
Hạ Lang |
|
|
|
|
|
|
|
661 |
|
661 |
|
|
Nguyên Bình |
|
|
|
|
|
|
|
1.065 |
|
1.065 |
|
|
Hà Quảng |
|
|
|
|
|
|
|
1.088 |
|
1088 |
|
D |
Nguồn ngân sách địa phương và các nguồn vốn hợp pháp khác |
|
288.500,000 |
288.500,000 |
80.000,000 |
80.000,000 |
0,000 |
0,000 |
268.500,000 |
0,000 |
268.500,000 |
|
1 |
Cầu và đường dẫn Tà Lùng- Nà Thắm, xã Mỹ Hưng, huyện Phục Hòa |
|
80.000,000 |
80.000,000 |
80.000,000 |
80.000,000 |
|
|
80.000,000 |
|
80.000,000 |
Bổ sung theo công văn số 128/TB-VP ngày 31/7/2019 của Văn phòng HĐND tỉnh về kết luận của Đ/c Eng tại phiên họp TT HĐND tỉnh thường kỳ tháng 7/2019. |
2 |
Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 213 (TT Trùng Khánh - cửa khẩu Pò Peo, xã Ngọc Côn), huyện Trùng Khánh |
|
200.000,000 |
200.000,000 |
|
|
|
|
180.000,000 |
|
180.000,000 |
Theo Công văn số 377-TB-VPTU ngày 8/4/2019 của VP Tỉnh ủy |
3 |
Cải tạo, sửa chữa đường tỉnh 205 (từ km28- km30), huyện Phục Hòa |
|
8.500,000 |
8.500,000 |
|
|
|
|
8.500,000 |
|
8.500,000 |
Theo công văn số 2287-TB-VPTU ngày 19/7/2019 của VP Tỉnh ủy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND, ngày 09 tháng 9 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)
TT |
Danh mục dự án |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2016-2020 |
Kế hoạch trung hạn GĐ 2016-2020 đã giao đến hết năm 2018 |
Kế hoạch năm 2019 |
Điều chỉnh |
Kế hoạch năm 2019 sau điều chỉnh |
Ghi chú |
||||
Số QĐ, ngày, tháng, năm |
TMĐT |
Trong đó: NSTW |
Tổng số |
Trong đó: NSTW |
Trong đó: NSTW |
Trong đó: NSTW |
Giảm |
Tăng |
Trong đó: NSTW |
|||
1 |
2 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
1.315.080,0 |
1.315.080,0 |
453.540,0 |
313.800,0 |
46.400,0 |
46.400,0 |
313.800,0 |
|
I |
Ngân sách trung ương Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
1.315.080,0 |
1.315.080,0 |
453.540,0 |
313.800,0 |
46.400,0 |
46.400,0 |
313.800,0 |
1. Cột giảm được Điều chỉnh lại do trong Nghị quyết số 30/2018/NQ-HĐND chưa trừ 46.400 triệu đồng để thực hiện các đề án, nhiệm vụ theo Quyết định số 1629/QĐ-TTg ngày 23/11/2018 của TTCP (giảm 46.400 triệu đồng) 2. Cột tăng được Điều chỉnh theo công văn số 1809/BKHĐT-KTNN ngày 22/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
1 |
Bảo Lạc |
|
|
|
141.952,0 |
141.952,0 |
40.284,0 |
42.000,0 |
5.700,0 |
8.073,0 |
44.373,0 |
|
2 |
Bảo Lâm |
|
|
|
98.037,0 |
98.037,0 |
29.396,0 |
27.000,0 |
3.500,0 |
1.863,0 |
25.363,0 |
|
3 |
Hạ Lang |
|
|
|
101.959,0 |
101.959,0 |
30.038,0 |
28.600,0 |
1.600,0 |
7.7625 |
34.762,5 |
|
4 |
Hà Quảng |
|
|
|
135.257,0 |
135.257,0 |
46.288,0 |
31.000,0 |
2.900,0 |
7.452,0 |
35.552,0 |
|
5 |
Hòa An |
|
|
|
144.700,0 |
144.700,0 |
45.737,0 |
44.000,0 |
11.650,0 |
|
32.350,0 |
|
6 |
Nguyên Bình |
|
|
|
148.031,0 |
148.031,0 |
55.072,0 |
30.600,0 |
4.300,0 |
|
26.300,0 |
|
7 |
Phục Hòa |
|
|
|
50.195,0 |
50.195,0 |
19.688,0 |
9.000,0 |
1.150,0 |
3.726,0 |
11.576,0 |
|
8 |
Quảng Uyên |
|
|
|
117.152,0 |
117.152,0 |
43.476,0 |
24.0000 |
4.250,0 |
|
19.750,0 |
|
9 |
Thạch An |
|
|
|
114.115,0 |
114.115,0 |
39.199,0 |
27.000,0 |
3.500,0 |
|
23.500,0 |
|
10 |
Thông Nông |
|
|
|
82.350,0 |
82.350,0 |
23.359,0 |
24.000,0 |
2.900,0 |
4.347,0 |
25.447,0 |
|
11 |
Trà Lĩnh |
|
|
|
71.370,0 |
71.370,0 |
33.155,0 |
8.000,0 |
1.950,0 |
3.105,0 |
9.155,0 |
|
12 |
Trùng Khánh |
|
|
|
103.322,0 |
103.322,0 |
41.208,0 |
18.600,0 |
3.000,0 |
10.071,5 |
25.671,5 |
|
13 |
Thành Phố |
|
|
|
6.640,0 |
6.640,0 |
6.640,0 |
- |
|
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2098/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục mầm non và thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực giáo dục tiểu học thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 27/11/2020 | Cập nhật: 19/12/2020
Quyết định 2240/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Nam Định Ban hành: 10/09/2020 | Cập nhật: 05/10/2020
Quyết định 1532/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Phú Yên Ban hành: 03/09/2020 | Cập nhật: 17/11/2020
Quyết định 1532/QĐ-UBND năm 2020 về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh có giá mua từ 500 triệu đồng trở lên trên 01 đơn vị tài sản Ban hành: 27/08/2020 | Cập nhật: 20/11/2020
Quyết định 2169/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nam Định Ban hành: 01/09/2020 | Cập nhật: 05/10/2020
Quyết định 1207/QĐ-TTg năm 2020 về thành lập Hội đồng thẩm định Nhà nước tổ chức thẩm định Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 07/08/2020 | Cập nhật: 08/08/2020
Quyết định 1213/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khí tượng thủy văn thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 23/07/2020 | Cập nhật: 23/12/2020
Quyết định 1295/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Bưu chính, Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 15/07/2020 | Cập nhật: 24/12/2020
Quyết định 1532/QĐ-UBND năm 2020 công bố 03 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre Ban hành: 02/07/2020 | Cập nhật: 05/08/2020
Quyết định 2521/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quốc tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Bình Ban hành: 20/07/2020 | Cập nhật: 30/09/2020
Quyết định 1213/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 29/05/2020 | Cập nhật: 30/11/2020
Quyết định 1295/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý của Sở Ngoại vụ tỉnh An Giang Ban hành: 08/06/2020 | Cập nhật: 29/01/2021
Nghị quyết 70/NQ-CP về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 4 năm 2020 Ban hành: 14/05/2020 | Cập nhật: 15/05/2020
Quyết định 1295/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 14/05/2020 | Cập nhật: 24/08/2020
Quyết định 1213/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp xã thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Y tế tỉnh Quảng Nam Ban hành: 29/04/2020 | Cập nhật: 28/07/2020
Quyết định 2098/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Chương trình hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2020-2025 Ban hành: 24/04/2020 | Cập nhật: 27/06/2020
Quyết định 693/QĐ-UBND về phê duyệt phương án ấn định thuế năm 2020 đối với hoạt động khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 17/04/2020 | Cập nhật: 11/08/2020
Quyết định 695/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 31/03/2020 | Cập nhật: 22/06/2020
Quyết định 514/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2019 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 18/03/2020 | Cập nhật: 09/07/2020
Quyết định 695/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế phối hợp tiếp công dân tại Trụ sở Tiếp công dân tỉnh Sơn La Ban hành: 06/04/2020 | Cập nhật: 05/08/2020
Quyết định 695/QĐ-UBND năm 2020 về đính chính Quyết định 37/2019/QĐ-UBND do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 18/03/2020 | Cập nhật: 17/06/2020
Quyết định 1295/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Khung năng lực từng vị trí việc làm Trung tâm Văn hóa - Truyền thông trực thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã, tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 23/04/2020 | Cập nhật: 30/09/2020
Quyết định 478/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế tổ chức và hoạt động của hệ thống công chức đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 21/03/2020 | Cập nhật: 09/04/2020
Quyết định 514/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Diên Khánh Ban hành: 13/03/2020 | Cập nhật: 11/06/2020
Quyết định 514/QĐ-UBND năm 2020 quy định về giá tiêu thụ nước sạch của Công ty Trách nhiệm hữu hạn thương mại đầu tư xây dựng Trường Long Ban hành: 13/03/2020 | Cập nhật: 10/09/2020
Quyết định 546/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 17/03/2020 | Cập nhật: 10/06/2020
Quyết định 300/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng và Quản lý chất lượng công trình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau Ban hành: 21/02/2020 | Cập nhật: 03/04/2020
Quyết định 300/QĐ-UBND năm 2020 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Đồng Nai Ban hành: 22/01/2020 | Cập nhật: 27/02/2020
Quyết định 514/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công chức, viên chức, tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp, chính quyền địa phương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội Ban hành: 31/01/2020 | Cập nhật: 24/02/2020
Quyết định 478/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2020 Ban hành: 30/12/2019 | Cập nhật: 18/02/2020
Nghị quyết 20/2019/NQ-HĐND về sắp xếp, sáp nhập và đổi tên khu dân cư trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 14/12/2019 | Cập nhật: 13/02/2020
Nghị quyết 20/2019/NQ-HĐND bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và kế hoạch vốn xây dựng cơ bản năm 2020 tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 10/12/2019 | Cập nhật: 11/02/2020
Nghị quyết 20/2019/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 31/12/2019
Nghị quyết 20/2019/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ đối tượng thuộc hộ gia đình không khả năng thoát nghèo trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 19/12/2019
Nghị quyết 20/2019/NQ-HĐND về giao thẩm quyền cho Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm C trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 04/02/2020
Nghị quyết 20/2019/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2020 Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 25/12/2019
Nghị quyết 20/2019/NQ-HĐND quy định về số lượng đối với Công an viên làm nhiệm vụ thường trực tại các xã trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 07/02/2020
Nghị quyết 20/2019/NQ-HĐND về đặt tên 07 tuyến đường trên địa bàn huyện Cái Nước, huyện Dầm Dơi, huyện Năm Căn tỉnh Cà Mau Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 18/12/2019
Nghị quyết 20/2019/NQ-HĐND về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2020-2024) Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 28/12/2019
Quyết định 1532/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lai Châu Ban hành: 15/11/2019 | Cập nhật: 09/04/2020
Nghị quyết 20/2019/NQ-HĐND về Quyết định chủ trương đầu tư Chương trình Xây dựng Chính quyền điện tử và Đô thị thông minh tỉnh Hải Dương, giai đoạn 2020-2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 12/12/2019 | Cập nhật: 13/02/2020
Nghị quyết 20/2019/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 103/1999/NQ-HĐ về thu và sử dụng tiền huy động đóng góp của học sinh các trường công lập để xây dựng cơ sở vật chất trường học Ban hành: 16/12/2019 | Cập nhật: 24/02/2020
Nghị quyết 20/2019/NQ-HĐND về Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 12/12/2019 | Cập nhật: 11/02/2020
Nghị quyết 20/2019/NQ-HĐND về đặt tên đường trên địa bàn thị xã Hoàng Mai, tỉnh Nghệ An Ban hành: 12/12/2019 | Cập nhật: 25/02/2020
Quyết định 2098/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường thủy nội địa áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 26/11/2019 | Cập nhật: 13/03/2020
Nghị quyết 20/2019/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi đối với huấn luyện viên vận động viên thể thao và các giải thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 03/03/2020
Nghị quyết 20/2019/NQ-HĐND quy định về mức chi thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 06/02/2020
Quyết định 1295/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 15 thủ tục hành chính lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 14/11/2019 | Cập nhật: 30/03/2020
Quyết định 1532/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Kế hoạch về thực hiện Đề án “Xã hội hóa cung cấp phương tiện tránh thai, hàng hóa và dịch vụ kế hoạch hóa gia đình, sức khỏe sinh sản đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi” Ban hành: 18/10/2019 | Cập nhật: 20/12/2019
Nghị quyết 20/2019/NQ-HĐND quy định về chế độ tiếp khách nước ngoài vào làm việc, chế độ chi tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và chế độ tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 14/10/2019 | Cập nhật: 21/11/2019
Quyết định 2474/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 07/11/2019 | Cập nhật: 07/09/2020
Quyết định 2098/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 29/08/2019 | Cập nhật: 08/11/2019
Quyết định 693/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 13/09/2019 | Cập nhật: 19/10/2019
Quyết định 2169/QĐ-UBND năm 2019 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Công nghệ Thông tin tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 07/09/2019 | Cập nhật: 24/09/2019
Quyết định 1532/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Đề án tăng cường an toàn giao thông của kết cấu hạ tầng trên các tuyến đường bộ do Sở Giao thông vận tải quản lý trong giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 13/08/2019 | Cập nhật: 23/08/2019
Quyết định 2474/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch triển khai thực hiện Đề án Thống kê khu vực kinh tế chưa được quan sát của tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 12/08/2019 | Cập nhật: 16/09/2019
Nghị quyết 20/2019/NQ-HĐND quy định mức chi hỗ trợ đối với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp xã và Ban Công tác Mặt trận ở khu dân cư thực hiện Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh” trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 19/07/2019 | Cập nhật: 04/09/2019
Nghị quyết 20/2019/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2019 Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 27/08/2019
Nghị quyết 20/2019/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 61/2016/NQ-HĐND về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020, nguồn vốn ngân sách địa phương Ban hành: 23/07/2019 | Cập nhật: 12/08/2019
Nghị quyết 20/2019/NQ-HĐND bổ sung cơ chế hỗ trợ đối với huyện miền núi vào Chương trình bê tông hóa giao thông nông thôn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 11/07/2019 | Cập nhật: 29/07/2019
Nghị quyết 20/2019/NQ-HĐND quy định về mức chi bảo đảm cho công tác thỏa thuận quốc tế trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 18/07/2019 | Cập nhật: 07/08/2019
Nghị quyết 20/2019/NQ-HĐND quy định về biểu mẫu và thời gian gửi báo cáo Kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, Kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, Kế hoạch tài chính - ngân sách 03 năm địa phương, Dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, Quyết toán ngân sách địa phương hằng năm; thời gian giao dự toán và thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương các cấp tỉnh Ninh Bình Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 12/08/2019
Nghị quyết 20/2019/NQ-HĐND về chính sách đặc thù hỗ trợ doanh nghiệp, hợp tác xã đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 31/07/2019
Quyết định 1746/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 05/07/2019 | Cập nhật: 29/10/2019
Quyết định 1295/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 29/05/2019 | Cập nhật: 08/06/2019
Quyết định 1746/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế Bình Định Ban hành: 24/05/2019 | Cập nhật: 03/02/2020
Quyết định 300/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Bình Ban hành: 23/05/2019 | Cập nhật: 03/06/2019
Quyết định 693/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Kiểm soát mất cân bằng giới tính khi sinh tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2020-2025 Ban hành: 20/05/2019 | Cập nhật: 04/07/2019
Quyết định 514/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 05 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực triển lãm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Gia Lai Ban hành: 26/04/2019 | Cập nhật: 11/05/2019
Quyết định 514/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 05/04/2019 | Cập nhật: 17/05/2019
Quyết định 478/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 04 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai Ban hành: 17/04/2019 | Cập nhật: 13/05/2019
Quyết định 300/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018 Ban hành: 12/03/2019 | Cập nhật: 22/07/2019
Quyết định 546/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 12/03/2019 | Cập nhật: 17/05/2019
Quyết định 693/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thực hiện Quyết định 121/QĐ-TTg về phê duyệt Kế hoạch thực hiện Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương (CPTPP) trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 01/03/2019 | Cập nhật: 17/04/2019
Quyết định 514/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Đề án Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2019-2025 Ban hành: 07/03/2019 | Cập nhật: 06/08/2020
Quyết định 478/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2030 Ban hành: 13/02/2019 | Cập nhật: 23/04/2019
Quyết định 514/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy hoạch xây dựng vùng huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 19/02/2019 | Cập nhật: 17/05/2019
Quyết định 695/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 19/03/2019 | Cập nhật: 27/03/2019
Công văn 1809/BKHĐT-KTNN năm 2019 hướng dẫn sử dụng vốn dự phòng trung hạn 2016-2020 của Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Ban hành: 22/03/2019 | Cập nhật: 03/06/2019
Quyết định 300/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá và Thể thao tỉnh Quảng Bình Ban hành: 29/01/2019 | Cập nhật: 29/04/2019
Quyết định 478/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 20/02/2019 | Cập nhật: 05/03/2019
Nghị quyết 21/2018/NQ-HĐND sửa đổi quy định về chính sách hỗ trợ phát triển nông nghiệp, nông thôn giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận kèm theo Nghị quyết 20/2017/NQ-HĐND Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 28/01/2019
Nghị quyết 30/2018/NQ-HĐND về đặt tên đường đô thị: thị trấn Đắk Mil, huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông, giai đoạn 2 Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 10/01/2019
Nghị quyết 30/2018/NQ-HĐND về phân khai chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 10/01/2019
Quyết định 2474/QÐ-UBND năm 2018 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam và dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 Ban hành: 25/12/2018 | Cập nhật: 27/04/2019
Nghị quyết 21/2018/NQ-HĐND về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng để thực hiện các dự án đợt 2 năm 2018 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 12/12/2018 | Cập nhật: 12/01/2019
Nghị quyết 30/2018/NQ-HĐND về Kế hoạch đầu tư công năm 2019 tỉnh Cao Bằng Ban hành: 12/12/2018 | Cập nhật: 10/01/2019
Nghị quyết 21/2018/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi bảo đảm hoạt động của Hội đồng tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, Ban tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 10/12/2018 | Cập nhật: 07/01/2019
Nghị quyết 21/2018/NQ-HĐND về đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng tại thị trấn Cao Lộc, huyện Cao Lộc; thị trấn Đình Lập, huyện Đình Lập; thị trấn Văn Quan, huyện Văn Quan và thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 10/12/2018 | Cập nhật: 15/02/2019
Nghị quyết 21/2018/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 99/2014/NQ-HĐND quy định cơ chế đặc thù về tài chính đối với thành phố Hải Dương, thị xã Chí Linh, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương Ban hành: 13/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Nghị quyết 21/2018/NQ-HĐND về chế độ hỗ trợ tiền ăn thêm các ngày Lễ, Tết cho người nghiện ma túy không có nơi cư trú ổn định đang quản lý tại Cơ sở xã hội, bệnh nhân Bệnh viện Nhân Ái và hỗ trợ vật dụng phục vụ cho sinh hoạt thường ngày cho đối tượng bảo trợ xã hội tại Cơ sở bảo trợ xã hội công lập, bệnh nhân Bệnh viện Nhân Ái, trại viên Khu điều trị phong Bến Sắn Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 15/01/2019
Nghị quyết 21/2018/NQ-HĐND quy định về mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trong nước do ngân sách địa phương đảm bảo Ban hành: 10/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Nghị quyết 30/2018/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi đặc thù và tỷ lệ phân bổ kinh phí ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách địa phương từ nguồn thu xử phạt vi phạm hành chính phục vụ công tác bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 08/01/2019
Quyết định 546/QĐ-UBND năm 2018 quy định về trình tự thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 30/11/2018 | Cập nhật: 27/02/2019
Nghị quyết 30/2018/NQ-HĐND về xác nhận kết quả lấy phiếu tín nhiệm đối với người giữ chức vụ do Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái bầu Ban hành: 08/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Nghị quyết 30/2018/NQ-HĐND về thông qua "Đề án xử lý triệt để các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị" Ban hành: 08/12/2018 | Cập nhật: 10/01/2019
Nghị quyết 21/2018/NQ-HĐND quy định về mức trợ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức và người lao động làm việc tại Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 11/01/2019
Nghị quyết 21/2018/NQ-HĐND về điều chỉnh và đặt tên đường phố tại thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế đợt IX năm 2018 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 27/12/2018
Nghị quyết 21/2018/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 tỉnh Cao Bằng (lần 2) Ban hành: 12/12/2018 | Cập nhật: 30/01/2019
Nghị quyết 30/2018/NQ-HĐND sửa đổi quy định về phân cấp nguồn thu, tỷ lệ phân chia các khoản thu và nhiệm vụ chi cho các cấp ngân sách tỉnh Nam Định năm 2017 và thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 kèm theo Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND Ban hành: 08/12/2018 | Cập nhật: 10/01/2019
Nghị quyết 21/2018/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ kinh phí hoạt động Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Học tập cộng đồng các xã; Nhà Văn hóa - Khu thể thao ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 27/12/2018
Quyết định 2474/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục địa điểm được tổ chức hội chợ, triển lãm và lĩnh vực ưu tiên được tổ chức hội chợ, triển lãm trên địa bàn tỉnh Yên Bái năm 2019 Ban hành: 19/11/2018 | Cập nhật: 15/12/2018
Nghị quyết 21/2018/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 05/2018/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ thực hiện Chương trình Sữa học đường trên địa bàn tỉnh Phú Yên giai đoạn 2018-2021 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 31/12/2018
Nghị quyết 21/2018/NQ-HĐND sửa đổi nội dung trong định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2017 các cấp ngân sách của chính quyền địa phương kèm theo Nghị quyết 47/2016/NQ-HĐND Ban hành: 11/12/2018 | Cập nhật: 07/01/2019
Quyết định 1295/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch (năm 2016) của huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum Ban hành: 22/11/2018 | Cập nhật: 10/06/2019
Nghị quyết 30/2018/NQ-HĐND về Danh mục dự án có thu hồi đất, sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2019 và Danh mục dự án có thu hồi đất, sử dụng đất trồng lúa năm 2016 bị hủy bỏ Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 22/01/2019
Quyết định 2240/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch thực hiện chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh năm 2019 Ban hành: 07/11/2018 | Cập nhật: 22/11/2018
Nghị định 120/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 77/2015/NĐ-CP về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm, Nghị định 136/2015/NĐ-CP về hướng dẫn thi hành Luật đầu tư công và Nghị định 161/2016/NĐ-CP về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 13/09/2018 | Cập nhật: 13/09/2018
Nghị quyết 21/2018/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, miễn, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 17/01/2019
Nghị quyết 21/2018/NQ-HĐND quy định về mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 10/10/2018 | Cập nhật: 19/10/2018
Quyết định 2521/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thái Bình Ban hành: 05/10/2018 | Cập nhật: 09/01/2019
Nghị quyết 21/2018/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 1 Nghị quyết 76/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, nộp và quản lý lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu và bãi bỏ một số khoản thu quy định tại Phụ lục lệ phí hộ tịch kèm theo Nghị quyết 76/2016/NQ-HĐND Ban hành: 20/07/2018 | Cập nhật: 16/08/2018
Quyết định 2169/QĐ-UBND năm 2018 thực hiện Chỉ thị 01/CT-TTg Ban hành: 05/09/2018 | Cập nhật: 12/10/2018
Quyết định 1532/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực chứng thực bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 22/08/2018 | Cập nhật: 12/09/2018
Nghị quyết 21/2018/NQ-HĐND sửa đổi Điểm a, Điểm b Khoản 1 và Điểm b Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND quy định mức học phí, học phí học các môn tự chọn đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 của tỉnh Ninh Bình Ban hành: 10/07/2018 | Cập nhật: 30/07/2018
Quyết định 1213/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 08/08/2018 | Cập nhật: 11/10/2018
Quyết định 2169/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Quyết định 28/QĐ-TTg về gửi, nhận văn bản điện tử giữa các cơ quan trong hệ thống hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 18/09/2018 | Cập nhật: 10/12/2018
Nghị quyết 21/2018/NQ-HĐND về Quy hoạch tài nguyên nước tỉnh Bình Định đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2035 - Nội dung phân bổ và bảo vệ tài nguyên nước mặt Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 16/11/2018
Quyết định 2098/QĐ-UBND năm 2018 bãi bỏ thủ tục hành chính áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 22/08/2018 | Cập nhật: 20/11/2018
Quyết định 2474/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hưng Yên Ban hành: 05/10/2018 | Cập nhật: 18/04/2019
Nghị định 132/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 16/2016/NĐ-CP về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài Ban hành: 01/10/2018 | Cập nhật: 01/10/2018
Nghị quyết 21/2018/NQ-HĐND quy định về phân cấp quản lý tài sản công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 10/08/2018
Quyết định 2169/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nam Định Ban hành: 04/10/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Quyết định 2168/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Nam Định Ban hành: 04/10/2018 | Cập nhật: 22/01/2019
Nghị quyết 21/2018/NQ-HĐND về Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch tỉnh Hà Nam đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 03/09/2018
Quyết định 2098/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính về lĩnh vực Quản lý cạnh tranh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Bình Ban hành: 26/06/2018 | Cập nhật: 08/08/2018
Nghị quyết 30/2018/NQ-HĐND sửa đổi Điều 3 Nghị quyết 180/2015/NQ-HĐND về cơ chế khuyến khích đầu tư xây dựng công trình cấp nước sạch tập trung giai đoạn 2016- 2020 Ban hành: 28/09/2018 | Cập nhật: 15/08/2019
Nghị quyết 70/NQ-CP năm 2018 về thông qua đề nghị xây dựng Nghị định về chức năng, nhiệm vụ và cơ chế hoạt động của Công ty trách nhiệm hữu hạn Mua bán nợ Việt Nam Ban hành: 31/05/2018 | Cập nhật: 08/06/2018
Quyết định 2098/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 23/2017/NQ-HĐND về xử lý cơ sở không đảm bảo yêu cầu về phòng cháy và chữa cháy trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh được đưa vào sử dụng trước ngày Luật Phòng cháy và chữa cháy 27/2001/QH10 có hiệu lực Ban hành: 16/05/2018 | Cập nhật: 16/07/2018
Quyết định 2168/QĐ-UBND năm 2018 về Điều lệ tổ chức và hoạt động Quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 11/06/2018 | Cập nhật: 24/07/2018
Quyết định 2169/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế quản lý tài chính Quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 11/06/2018 | Cập nhật: 24/07/2018
Quyết định 1746/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lao động và Thương mại thuộc phạm vi quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Bình Ban hành: 30/05/2018 | Cập nhật: 07/08/2018
Quyết định 300/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 25/05/2018 | Cập nhật: 04/08/2018
Quyết định 514/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn của tỉnh Gia Lai Ban hành: 08/05/2018 | Cập nhật: 14/06/2018
Quyết định 695/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đấu thầu áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 26/04/2018 | Cập nhật: 18/06/2018
Quyết định 1295/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt chương trình phát triển đô thị thị trấn Tân Hiệp, huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang đến năm 2025 Ban hành: 04/06/2018 | Cập nhật: 22/08/2020
Quyết định 546/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt và ban hành Hồ sơ thiết kế mẫu nhà tiêu hợp vệ sinh, chuồng trại chăn nuôi hợp vệ sinh (quy mô dành cho hộ gia đình) trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 01/06/2018 | Cập nhật: 03/09/2018
Quyết định 695/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở y tế/Ủy ban nhân dân cấp huyện/cấp xã và các đơn vị y tế trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 19/03/2018 | Cập nhật: 07/11/2018
Quyết định 693/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định chi tiết và biện pháp, chính sách thi hành các Luật được Quốc hội Khóa XIV thông qua tại kỳ họp thứ 3 Ban hành: 30/03/2018 | Cập nhật: 11/04/2018
Quyết định 514/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 04/04/2018 | Cập nhật: 31/05/2018
Quyết định 693/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước được tiếp nhận tại Trung tâm hành chính công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 04/04/2018 | Cập nhật: 22/06/2018
Quyết định 300/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 23/03/2018 | Cập nhật: 04/07/2018
Quyết định 695/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 19/03/2018 | Cập nhật: 24/07/2018
Quyết định 546/QĐ-UBND về Kế hoạch theo dõi thi hành pháp luật chuyên đề về điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường; y tế; lao động, thương binh và xã hội trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm 2018 Ban hành: 28/02/2018 | Cập nhật: 26/06/2018
Quyết định 514/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phát triển giao thông bền vững đảo Phú Quốc, giai đoạn đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 08/03/2018 | Cập nhật: 16/04/2018
Quyết định 478/QĐ-UBND về Kế hoạch hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 09/02/2018 | Cập nhật: 05/03/2018
Quyết định 546/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Hoà Bình Ban hành: 07/03/2018 | Cập nhật: 25/04/2019
Quyết định 514/QĐ-UBND năm 2018 về ủy quyền phê duyệt giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất trực tiếp cho hộ gia đình, cá nhân làm nhà ở trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 06/02/2018 | Cập nhật: 13/03/2018
Quyết định 478/QĐ-UBND về Bảng xếp loại đường bộ để tính cước vận tải đường bộ bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2018 Ban hành: 12/03/2018 | Cập nhật: 02/06/2018
Quyết định 514/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế thi tuyển chức danh lãnh đạo quản lý cấp sở thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 20/03/2018 | Cập nhật: 20/06/2018
Quyết định 546/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động của Viễn thông Bình Dương trên địa bàn tỉnh Bình Dương đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 06/03/2018 | Cập nhật: 24/04/2018
Quyết định 514/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch thu, chi tiền dịch vụ môi trường rừng năm 2018 Ban hành: 09/03/2018 | Cập nhật: 07/11/2018
Quyết định 478/QĐ-UBND năm 2018 sửa đổi, bổ sung Tiết e, Điểm 4, Khoản II, Điều 1 Quyết định 3169/QĐ-UBND phê duyệt Đề án Đổi mới phát triển hình thức kinh tế hợp tác trong nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa đến năm 2020 Ban hành: 09/02/2018 | Cập nhật: 25/05/2018
Quyết định 300/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước, an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 06/02/2018 | Cập nhật: 19/11/2018
Quyết định 300/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bình Định Ban hành: 31/01/2018 | Cập nhật: 05/03/2018
Quyết định 478/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước Ban hành: 09/03/2018 | Cập nhật: 21/06/2018
Quyết định 478/QĐ-UBND năm 2018 quy định tạm thời về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng và trông giữ xe tại Chợ Hồng Sơn - La Giang, phường Đức Thuận, thị xã Hồng Lĩnh, tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 05/02/2018 | Cập nhật: 03/04/2018
Quyết định 300/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Quang Bình Ban hành: 12/02/2018 | Cập nhật: 24/07/2018
Quyết định 514/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Báo cáo điều chỉnh, bổ sung “Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh Tuyên Quang đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030” Ban hành: 31/12/2017 | Cập nhật: 06/10/2018
Nghị quyết 37/2017/NQ-HĐND về quy định nội dung và định mức hỗ trợ chuẩn bị và quản lý thực hiện dự án đầu tư xây dựng đối với dự án thuộc Chương trình mục tiêu Quốc gia giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 28/12/2017
Nghị quyết 37/2017/NQ-HĐND quy định về chế độ chi tiêu tài chính đối với giải thi đấu thể thao của tỉnh Yên Bái Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 23/05/2018
Nghị quyết 37/2017/NQ-HĐND về thu hồi đất để thực hiện dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 06/01/2018
Nghị quyết 37/2017/NQ-HĐND về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 04/01/2018
Nghị quyết 37/2017/NQ-HĐND về quy định mức kinh phí hỗ trợ hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 23/12/2017
Nghị quyết 37/2017/NQ-HĐND về quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 27/02/2018
Nghị quyết 37/2017/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020; kế hoạch đầu tư công năm 2018 tỉnh Cao Bằng Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 25/01/2018
Nghị quyết 37/2017/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 32/2014/NQ-HĐND về thông qua bảng giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 09/12/2017 | Cập nhật: 05/05/2018
Nghị quyết 37/2017/NQ-HĐND về quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế đối với công an viên trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 24/01/2018
Quyết định 2240/QĐ-UBND năm 2017 về Danh sách mã định danh đơn vị hành chính và sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 28/09/2017 | Cập nhật: 10/10/2017
Quyết định 2169/QĐ-UBND năm 2017 thông qua Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, An toàn và bức xạ hạt nhân thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre Ban hành: 13/09/2017 | Cập nhật: 29/09/2017
Quyết định 693/QĐ-UBND năm 2017 về kế hoạch triển khai thực hiện Chiến lược hội nhập quốc tế về lao động và xã hội đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 16/08/2017 | Cập nhật: 28/10/2017
Nghị quyết 70/NQ-CP năm 2017 về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu đẩy nhanh tiến độ thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn đầu tư công Ban hành: 03/08/2017 | Cập nhật: 03/08/2017
Quyết định 2168/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch tập huấn, bồi dưỡng nâng cao năng lực cán bộ xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk, giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 16/08/2017 | Cập nhật: 06/11/2018
Nghị quyết 37/2017/NQ-HĐND về chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận năm 2018 Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 22/08/2017
Quyết định 546/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 09/08/2017 | Cập nhật: 28/11/2017
Nghị quyết 37/2017/NQ-HĐND quy định chính sách hỗ trợ đối với học sinh Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Khiết, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 09/08/2017
Nghị quyết 37/2017/NQ-HĐND về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho đơn vị tổ chức thu phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 21/07/2017 | Cập nhật: 15/08/2017
Quyết định 1295/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Bản mô tả công việc và Khung năng lực vị trí việc làm của Thanh tra tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 30/06/2017 | Cập nhật: 30/10/2018
Nghị quyết 37/2017/NQ-HĐND quy định về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 03/08/2017
Nghị quyết 37/2017/NQ-HĐND quy định về lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 23/11/2017
Quyết định 1532/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Quyết định 1213/QĐ-UBND năm 2017 Bổ sung chức năng, nhiệm vụ quyền hạn trong Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Quảng Ngãi theo Quyết định 2256/QĐ-UBND Ban hành: 28/06/2017 | Cập nhật: 14/08/2017
Quyết định 693/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực luật sư, tư vấn pháp luật, công chứng, giám định tư pháp, trọng tài thương mại, quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản, bồi thường nhà nước, nuôi con nuôi, quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 23/06/2017 | Cập nhật: 12/09/2017
Quyết định 1295/QĐ-UBND năm 2017 về thành lập Phòng Giám sát, kiểm tra và xử lý sau thanh tra thuộc Thanh tra tỉnh Nam Định Ban hành: 12/06/2017 | Cập nhật: 20/07/2017
Quyết định 546/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án nhân rộng mô hình câu lạc bộ liên thế hệ tự giúp nhau trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 22/03/2017 | Cập nhật: 17/06/2017
Quyết định 1532/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Quy chế tổ chức và hoạt động của Quỹ Bảo trợ trẻ em tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 11/05/2017 | Cập nhật: 26/07/2017
Quyết định 693/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch hành động thực hiện Đề án tái cơ cấu ngành Công thương phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa và phát triển bền vững giai đoạn đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 17/03/2017 | Cập nhật: 02/05/2017
Quyết định 478/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất làm cơ sở xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất tại một số vị trí trên địa bàn thành phố Pleiku, thị xã Ayun Pa và huyện Kbang, tỉnh Gia Lai Ban hành: 12/06/2017 | Cập nhật: 21/07/2017
Quyết định 478/QĐ-UBND Kế hoạch hành động năm cao điểm vệ sinh an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp tỉnh Lâm Đồng năm 2017 Ban hành: 09/03/2017 | Cập nhật: 17/04/2017
Nghị quyết 37/2017/NQ-HĐND về cơ chế, chính sách hỗ trợ trồng cây phân tán trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 15/03/2017 | Cập nhật: 08/04/2017
Quyết định 300/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 15/02/2017 | Cập nhật: 08/01/2019
Quyết định 300/QĐ-UBND năm 2017 danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 24/01/2017 | Cập nhật: 13/04/2017
Quyết định 478/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Trị Ban hành: 14/03/2017 | Cập nhật: 02/05/2017
Quyết định 300/QĐ-UBND năm 2017 về Bộ Quy tắc ứng xử trong hoạt động du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 02/02/2017 | Cập nhật: 22/04/2017
Quyết định 300/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau Ban hành: 23/02/2017 | Cập nhật: 11/03/2017
Quyết định 300/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 23/01/2017 | Cập nhật: 08/05/2017
Quyết định 1532/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế hoạt động của Cổng thông tin điện tử Ban hành: 12/12/2016 | Cập nhật: 31/03/2017
Quyết định 2169/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Thương mại quốc tế mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 26/12/2016 | Cập nhật: 27/06/2017
Nghị quyết 58/2016/NQ-HĐND về danh mục dự án cần thu hồi đất; danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng thực hiện trong năm 2017 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 19/12/2016 | Cập nhật: 23/01/2017
Nghị quyết 58/2016/NQ-HĐND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch phát triển các khu, cụm công nghiệp tỉnh Thái Bình đến năm 2020 Ban hành: 13/12/2016 | Cập nhật: 22/02/2017
Nghị quyết 58/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ đề nghị cấp phép hoạt động thuộc lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 28/12/2016
Nghị quyết 58/2016/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 14/2012/NQ-HĐND về thu, quản lý, sử dụng quỹ quốc phòng - an ninh tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 06/11/2016 | Cập nhật: 20/12/2016
Nghị quyết 58/2016/NQ-HĐND quy định mức thu chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức hoạt động trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 10/07/2017
Quyết định 695/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá bán nước sạch của Công ty trách nhiệm hữu hạn nước sạch Đồng Tâm trên địa bàn thị trấn Kép, huyện Lạng Giang, do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành Ban hành: 30/11/2016 | Cập nhật: 13/01/2017
Nghị quyết 58/2016/NQ-HĐND định mức phân bổ và định mức chi các khoản chi thường xuyên thuộc ngân sách tỉnh, huyện, thành phố và xã, phường, thị trấn năm 2017 do Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 19/12/2016 | Cập nhật: 04/05/2017
Nghị định 161/2016/NĐ-CP Cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với dự án thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 02/12/2016 | Cập nhật: 07/12/2016
Quyết định 2098/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Viễn thông và internet; lĩnh vực Bưu chính; lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành; lĩnh vực Báo chí; lĩnh vực Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và truyền thông tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 08/11/2016 | Cập nhật: 07/12/2016
Quyết định 2521/QĐ-UBND năm 2016 hướng dẫn thu gom, vận chuyển và xử lý bao gói thuốc bảo vệ thực vật sau sử dụng trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 24/10/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Quyết định 2240/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của các huyện: Ý Yên, Mỹ Lộc, Vụ Bản, Xuân Trường và thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định Ban hành: 10/10/2016 | Cập nhật: 19/01/2017
Quyết định 2240/QĐ-UBND năm 2016 về Quy chế quản lý tài chính của Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Quản lý khai thác công trình thủy lợi Trà Vinh Ban hành: 21/10/2016 | Cập nhật: 02/12/2016
Quyết định 2168/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ theo quy định Luật Đầu tư năm 2014 Ban hành: 13/09/2016 | Cập nhật: 17/09/2016
Quyết định 2169/QĐ-UBND năm 2016 công bố bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên Ban hành: 13/09/2016 | Cập nhật: 17/09/2016
Quyết định 2240/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt nhiệm vụ và dự toán chi phí lập đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư tập trung kết hợp bố trí một số cơ quan nhà nước, trường học xã Tân Tiến, huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước Ban hành: 29/08/2016 | Cập nhật: 12/09/2016
Nghị quyết 58/2016/NQ-HĐND về quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Kon Tum giai đoạn 2016-2025, có xét đến 2035 Ban hành: 19/08/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Quyết định 1746/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án Phát triển thương mại điện tử thành phố Hải Phòng giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn 2030 Ban hành: 23/08/2016 | Cập nhật: 12/09/2016
Quyết định 2521/QĐ-UBND năm 2016 chủ trương đầu tư Ban hành: 08/08/2016 | Cập nhật: 25/11/2016
Quyết định 2098/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt phương án bố trí, sắp xếp ngành nghề kinh doanh, sử dụng điểm kinh doanh tại Chợ thị xã Hồng Lĩnh, tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 28/07/2016 | Cập nhật: 26/08/2016
Nghị quyết 58/2016/NQ-HĐND bổ sung Nghị quyết 20/2015/NQ-HĐND về chuyển mục đích đất trồng lúa nước để thực hiện dự án năm 2016 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 27/07/2017
Nghị quyết 58/2016/NQ-HĐND về chính sách đặc thù hỗ trợ doanh nghiệp, Hợp tác xã đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 05/08/2016 | Cập nhật: 19/09/2016
Nghị quyết 58/2016/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ phát triển sự nghiệp giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 18/07/2016 | Cập nhật: 13/09/2016
Nghị quyết 58/2016/NQ-HĐND bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng năm 2016 và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 26/07/2016 | Cập nhật: 24/06/2017
Quyết định 1295/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Nâng cao chất lượng giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản tỉnh Lâm Đồng năm 2016 Ban hành: 17/06/2016 | Cập nhật: 27/06/2016
Quyết định 1295/QĐ-UBND bổ sung chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long năm 2016 Ban hành: 14/06/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Quyết định 695/QĐ-UBND về phân bổ kế hoạch vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới năm 2016 Ban hành: 27/05/2016 | Cập nhật: 12/08/2016
Quyết định 514/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Điện Biên Đông tỉnh Điện Biên Ban hành: 11/04/2016 | Cập nhật: 12/05/2016
Quyết định 693/QĐ-UBND điều chỉnh phân bổ kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016 (nguồn kinh phí ngân sách trung ương) Ban hành: 25/04/2016 | Cập nhật: 28/11/2016
Quyết định 546/QĐ-UBND Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 45/NQ-CP và Chiến lược phát triển thanh niên Việt Nam trên địa bàn tỉnh Cà Mau năm 2016 Ban hành: 30/03/2016 | Cập nhật: 07/04/2016
Quyết định 1295/QĐ-UBND năm 2016 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Du lịch tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 16/05/2016 | Cập nhật: 30/05/2016
Quyết định 693/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động khoa học công nghệ và sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cà Mau Ban hành: 21/04/2016 | Cập nhật: 12/05/2016
Quyết định 478/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch thực hiện Chỉ thị 01/CT-TTg tổ chức phong trào toàn dân tham gia bảo vệ chủ quyền lãnh thổ, an ninh biên giới quốc gia trong tình hình mới trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 23/02/2016 | Cập nhật: 08/03/2016
Quyết định 546/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Cần Thơ Ban hành: 04/03/2016 | Cập nhật: 18/04/2016
Quyết định 2169/QĐ-UBND năm 2015 giao nhiệm vụ cho các Sở, Ban, Ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính giai đoạn 2016 2020 Ban hành: 28/12/2015 | Cập nhật: 08/05/2017
Quyết định 2474/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; giữ nguyên; bãi bỏ thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Trị Ban hành: 11/11/2015 | Cập nhật: 19/12/2015
Quyết định 2098/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt đồ án quy hoạch chung thị tứ Trái Hút, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014-2030 Ban hành: 19/10/2015 | Cập nhật: 31/10/2015
Quyết định 2168/QĐ-UBND năm 2015 hủy bỏ Quyết định 362/QĐ-UBND Ban hành: 07/10/2015 | Cập nhật: 21/10/2015
Quyết định 2098/QĐ-UBND năm 2015 về Đề án tạo nguồn thu và tăng cường quản lý thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hòa Bình đến năm 2020 Ban hành: 16/10/2015 | Cập nhật: 03/11/2015
Quyết định 2098/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 02/10/2015 | Cập nhật: 18/12/2015
Quyết định 300/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập Ban hành: 15/09/2015 | Cập nhật: 30/09/2015
Quyết định 40/2015/QĐ-TTg về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 14/09/2015 | Cập nhật: 16/09/2015
Quyết định 1213/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính đặc thù trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 17/08/2015 | Cập nhật: 18/09/2015
Quyết định 2521/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính ngành Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 30/06/2015 | Cập nhật: 10/07/2015
Quyết định 1746/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính đặc thù thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Tiền Giang Ban hành: 02/07/2015 | Cập nhật: 15/07/2015
Quyết định 2168/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Nam Ban hành: 18/06/2015 | Cập nhật: 26/06/2015
Quyết định 546/QĐ-UBND năm 2015 điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch phát triển mạng lưới cửa hàng bán lẻ xăng dầu và kho xăng dầu trên địa bàn tỉnh Ninh Bình đến năm 2020 Ban hành: 05/06/2015 | Cập nhật: 06/06/2015
Quyết định 1213/QĐ-UBND năm 2015 về kiện toàn Ban Chỉ đạo Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Nam Định giai đoạn 2010 - 2020 Ban hành: 29/06/2015 | Cập nhật: 06/07/2015
Quyết định 478/QĐ-UBND năm 2015 về Quy định quản lý theo đồ án quy hoạch chung thị mới Vinh Hiền, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 06/03/2015 | Cập nhật: 23/07/2015
Quyết định 2168/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Kế hoạch lập lại trật tự hành lang an toàn đường bộ giai đoạn 2014 - 2020 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 26/12/2014 | Cập nhật: 13/11/2015
Quyết định 2240/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp xã tỉnh Bến Tre Ban hành: 10/11/2014 | Cập nhật: 10/12/2014
Quyết định 1746/QĐ-UBND năm 2014 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh An Giang Ban hành: 09/10/2014 | Cập nhật: 16/10/2014
Quyết định 2098/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch tuyên truyền phổ biến, giáo dục pháp luật về bảo vệ rừng, phòng cháy chữa cháy rừng Ban hành: 12/09/2014 | Cập nhật: 15/07/2015
Quyết định 2169/QĐ-UBND năm 2014 Quy định quản lý theo Đồ án Điều chỉnh Quy hoạch chung thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk đến năm 2025 Ban hành: 19/09/2014 | Cập nhật: 23/10/2014
Quyết định 2098/QĐ-UBND năm 2014 do Ủy ban nhân dân tỉnh tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu về Phê duyệt kế hoạch triển khai Quyết định 34/2014/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn xã, phường, thị trấn phù hợp với trẻ em giai đoạn 2014-2020 Ban hành: 02/10/2014 | Cập nhật: 16/05/2015
Quyết định 1213/QĐ-UBND năm 2014 Quy chế phối hợp công tác thực hiện chính sách, pháp luật về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp Ban hành: 01/08/2014 | Cập nhật: 05/04/2016
Quyết định 695/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi bổ sung lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Lạng Sơn Ban hành: 23/05/2014 | Cập nhật: 02/03/2015
Quyết định 2169/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch thực hiện Chương trình phát triển thanh niên tỉnh Nghệ An giai đoạn 2014 - 2020 Ban hành: 20/05/2014 | Cập nhật: 08/08/2014
Quyết định 695/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt lộ trình thực hiện giá dịch vụ khám, chữa bệnh do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 03/06/2014 | Cập nhật: 06/11/2015
Quyết định 695/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế khai thác, sử dụng tài liệu lưu trữ tại Lưu trữ lịch sử tỉnh Phú Yên Ban hành: 09/05/2014 | Cập nhật: 04/06/2014
Quyết định 546/QĐ-UBND năm 2014 đình chỉ thi hành Quyết định 12/2014/QĐ-UBND Ban hành: 24/04/2014 | Cập nhật: 07/06/2014
Quyết định 546/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Ban hành: 18/03/2014 | Cập nhật: 12/05/2014
Quyết định 514/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt đề cương và dự toán kinh phí lập dự án quy hoạch phát triển sản xuất rau, hoa và cây đặc sản ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020 Ban hành: 12/03/2014 | Cập nhật: 08/04/2014
Quyết định 695/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành từ năm 1997 đến năm 2013 Ban hành: 28/03/2014 | Cập nhật: 13/08/2014
Quyết định 514/QĐ-UBND năm 2014 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2012 và dự toán ngân sách nhà nước năm 2014 của tỉnh Quảng Trị Ban hành: 24/03/2014 | Cập nhật: 13/05/2014
Quyết định 478/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 19/03/2014 | Cập nhật: 12/05/2014
Quyết định 693/QĐ-UBND phê duyệt kinh phí phục vụ điều dưỡng tập trung người có công với cách mạng năm 2014 Ban hành: 13/03/2014 | Cập nhật: 04/04/2014
Quyết định 2474/QĐ-UBND năm 2013 xếp hạng di tích cấp tỉnh Hưng Yên Ban hành: 23/12/2013 | Cập nhật: 22/01/2014
Quyết định 2240/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đồ án Điều chỉnh, mở rộng quy hoạch chung xây dựng thị trấn Chợ Mới, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2011-2020, định hướng đến 2030 Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 12/05/2014
Quyết định 2169/QĐ-UBND năm 2013 điều chỉnh Quyết định 1917/QĐ-UBND Ban hành: 24/10/2013 | Cập nhật: 31/10/2013
Quyết định 2240/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án "Xây dựng và áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 tại Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm thuộc Sở Y tế" Ban hành: 30/10/2013 | Cập nhật: 14/01/2014
Quyết định 1746/QĐ-UBND năm 2013 cho phép thành lập Hội Cựu giáo chức tỉnh Hưng Yên Ban hành: 11/09/2013 | Cập nhật: 16/10/2013
Quyết định 2169/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt kế hoạch tiêm phòng bắt buộc các loại vắc xin cho gia súc, gia cầm năm 2014 Ban hành: 26/09/2013 | Cập nhật: 07/10/2013
Quyết định 1746/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Chiến lược phát triển thương hiệu đặc sản tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020 Ban hành: 06/09/2013 | Cập nhật: 12/09/2013
Quyết định 2098/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định Ban hành: 01/08/2013 | Cập nhật: 13/08/2013
Quyết định 1213/QĐ-UBND năm 2013 công bố Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 05/08/2013 | Cập nhật: 15/08/2013
Quyết định 1746/QĐ-UBND năm 2013 bổ sung bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ xe ô tô, gắn máy trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 23/09/2013 | Cập nhật: 26/10/2013
Quyết định 1295/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quyết toán dự án: Bảo tồn, tu bổ di tích chùa Bổ Đà xã Tiên Sơn, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang Ban hành: 20/08/2013 | Cập nhật: 26/08/2013
Quyết định 2474/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch thực hiện Chiến lược phát triển trợ giúp pháp lý trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 17/07/2013 | Cập nhật: 29/11/2013
Quyết định 514/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch hành động thực hiện Chiến lược quốc gia tăng trưởng xanh thời kỳ 2011 - 2020 và tầm nhìn đến năm 2050 do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 16/07/2013 | Cập nhật: 27/09/2014
Quyết định 1746/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án xây dựng hồ sơ đề cử Quốc gia “Dân ca Ví, Giặm Nghệ Tĩnh” trình UNESCO vinh danh là di sản văn hóa phi vật thể đại diện của nhân loại Ban hành: 14/06/2013 | Cập nhật: 21/06/2013
Quyết định số 693/QĐ-UBND năm 2013 chuyển Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính trực thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh sang Sở Tư pháp tỉnh Hà Nam Ban hành: 28/06/2013 | Cập nhật: 03/07/2013
Quyết định 1213/QĐ-UBND năm 2013 ban hành Kế hoạch thực hiện Đề án “Xây dựng xã hội học tập giai đoạn 2012 – 2020” trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 21/06/2013 | Cập nhật: 03/07/2013
Nghị quyết 70/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Nghệ An Ban hành: 07/06/2013 | Cập nhật: 08/06/2013
Quyết định 1532/QĐ-UBND năm 2013 công bố sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Đồng Nai Ban hành: 22/05/2013 | Cập nhật: 04/06/2013
Quyết định 693/QĐ-UBND năm 2013 đính chính văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành Ban hành: 16/05/2013 | Cập nhật: 18/06/2013
Quyết định 693/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Chương trình khung bồi dưỡng cán bộ, công chức xã theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ đối với các chức danh Bí thư, Phí Bí thư Đảng ủy và Chủ tịch, Phú Chủ tịch UBND cấp xã Ban hành: 08/04/2013 | Cập nhật: 18/05/2013
Quyết định 22/2013/QĐ-TTG hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở Ban hành: 26/04/2013 | Cập nhật: 02/05/2013
Quyết định 695/QĐ-UBND năm 2013 quy định mức chi hoạt động đào tạo, bồi dưỡng, thành lập mới hợp tác xã tỉnh Hưng Yên Ban hành: 10/04/2013 | Cập nhật: 25/05/2013
Quyết định 693/QĐ-UBND năm 2013 về Bộ tiêu chí xã đạt chuẩn Nông thôn mới của tỉnh Hà Giang Ban hành: 16/04/2013 | Cập nhật: 11/05/2013
Quyết định 478/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương; Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 09/04/2013 | Cập nhật: 24/04/2013
Quyết định số 1532/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện Chương trình bình ổn thị trường các mặt hàng lương thực, thực phẩm thiết yếu trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh năm 2013 và Tết Giáp Ngọ năm 2014. Ban hành: 29/03/2013 | Cập nhật: 20/04/2013
Quyết định 695/QĐ-UBND năm 2013 phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Hà Nội Ban hành: 01/02/2013 | Cập nhật: 13/06/2014
Quyết định 303/QĐ-TTg năm 2013 về Chương trình xây dựng văn bản hướng dẫn luật, nghị quyết được Quốc hội khóa XIII thông qua tại kỳ họp thứ 4 Ban hành: 06/02/2013 | Cập nhật: 19/02/2013
Quyết định 300/QĐ-UBND năm 2013 về phê duyệt Quy hoạch quản lý chất thải rắn tỉnh Hưng Yên đến năm 2025 Ban hành: 01/02/2013 | Cập nhật: 28/05/2013
Quyết định 300/QĐ-UBND năm 2013 về Quy chế hoạt động của Tổ công tác rà soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 28/01/2013 | Cập nhật: 03/04/2013
Quyết định 1213/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Quy hoạch phát triển cơ sở kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 26/12/2012 | Cập nhật: 30/07/2015
Nghị quyết 70/NQ-CP năm 2012 về Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết 15-NQ/TW về chính sách xã hội giai đoạn 2012 - 2020 Ban hành: 01/11/2012 | Cập nhật: 06/11/2012
Quyết định 2168/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Sơn La Ban hành: 08/10/2012 | Cập nhật: 31/07/2013
Quyết định 1532/QĐ-UBND năm 2012 về Quy chế quản lý, chăm sóc, sử dụng, tôn tạo các công trình ghi công liệt sỹ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 15/10/2012 | Cập nhật: 19/12/2015
Quyết định 2474/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt đồ án Quy hoạch tổng thể quản lý - xử lý chất thải rắn tỉnh Bình Dương đến năm 2030 Ban hành: 10/09/2012 | Cập nhật: 19/11/2012
Quyết định 1295/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Trà Vinh Ban hành: 19/07/2012 | Cập nhật: 11/06/2013
Quyết định 695/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của của Sở Nội vụ; Ủy ban nhân dân cấp huyện xã tỉnh Yên Bái Ban hành: 02/07/2012 | Cập nhật: 13/07/2012
Quyết định 514/QĐ-UBND năm 2012 về quy chế phối hợp giữa các sở, ban, ngành tỉnh, Uỷ ban nhân dân huyện, thành phố Cà Mau trong việc cung cấp và xử lý thông tin trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh Cà Mau Ban hành: 06/04/2012 | Cập nhật: 03/06/2013
Quyết định 303/QĐ-TTg năm 2012 quy định cơ chế tài chính đặc thù của Trường Đại học Việt Đức Ban hành: 14/03/2012 | Cập nhật: 17/03/2012
Quyết định 514/QĐ-UBND năm 2012 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành hết hiệu lực thi hành tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2011 Ban hành: 20/03/2012 | Cập nhật: 02/08/2014
Quyết định 546/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Quy hoạch phát triển nhân lực tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2011 - 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 13/12/2011 | Cập nhật: 10/01/2012
Quyết định 2474/QĐ-UBND năm 2011 quy định giá bán tối thiểu lâm sản bị tịch thu trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 21/11/2011 | Cập nhật: 15/07/2014
Quyết định 1651/QĐ-TTg năm 2011 thay đổi nhân sự Chủ tịch Hội đồng Tư vấn cải cách thủ tục hành chính Ban hành: 22/09/2011 | Cập nhật: 23/09/2011
Quyết định 478/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt đề án rà soát quy hoạch vùng nguyên liệu mía thâm canh tỉnh Bình Định đến năm 2020 Ban hành: 28/09/2011 | Cập nhật: 20/05/2013
Quyết định 1207/QĐ-TTg năm 2011 xuất hóa chất Chlorine dự trữ quốc gia hỗ trợ tỉnh Hà Tĩnh, Bạc Liêu Ban hành: 20/07/2011 | Cập nhật: 21/07/2011
Nghị quyết 70/NQ-CP năm 2011 về phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông nhiệm kỳ 2011 - 2016 Ban hành: 01/04/2011 | Cập nhật: 05/04/2011
Quyết định 300/QĐ-UBND năm 2011 về công bố bổ sung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý khu công nghiệp tỉnh Vĩnh Long do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 11/02/2011 | Cập nhật: 13/04/2011
Nghị quyết 70/NQ-CP năm 2010 đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Ban hành: 27/12/2010 | Cập nhật: 06/01/2011
Quyết định 514/QĐ-UBND năm 2010 về Công bố hủy bỏ và sửa đổi Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân Thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 23/02/2010 | Cập nhật: 05/04/2011
Quyết định 514/QĐ-UBND năm 2010 về công bố sửa đổi, thay thế, loại bỏ thủ tục hành chính trong Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý Công bố sửa đổi, thay thế, loại bỏ thủ tục hành chính trong Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Ban hành: 08/02/2010 | Cập nhật: 20/04/2011
Quyết định 695/QĐ-UBND năm 2010 về công bố sửa đổi, loại bỏ thủ tục hành chính trong Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thanh Hoá do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Ban hành: 27/02/2010 | Cập nhật: 26/04/2011
Quyết định 514/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt điều chỉnh kế hoạch thực hiện Đề án kiên cố hóa trường, lớp học và nhà công vụ cho giáo viên của tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2008 – 2012 Ban hành: 04/03/2010 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 2168/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 20/08/2009 | Cập nhật: 11/11/2010
Quyết định 300/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 10/09/2009 | Cập nhật: 22/04/2011
Quyết định 1532/QĐ-UBND năm 2009 quy định giá tối thiểu để tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên thiên nhiên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 10/08/2009 | Cập nhật: 14/11/2014
Quyết định 1213/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Trà Vinh do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Ban hành: 29/06/2009 | Cập nhật: 23/04/2011
Quyết định 1295/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng Khu nhà ở cao cấp và dịch vụ du lịch Đà Lạt Paradise Garden, phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 05/06/2009 | Cập nhật: 20/05/2017
Quyết định 478/QĐ-UBND năm 2009 về ủy quyền cho Ban Quản lý Đầu tư phát triển đảo Phú Quốc quyết định phê duyệt hồ sơ quy hoạch chi tiết xây dựng có quy mô dưới 50ha do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 27/02/2009 | Cập nhật: 03/05/2011
Quyết định 2169/QĐ-UBND năm 2008 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý khu kinh tế Vân Phong tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 29/08/2008 | Cập nhật: 22/01/2011
Quyết định 1532/QĐ-UBND năm 2008 ban hành Danh mục các vị trí công tác cần chuyển đổi theo định kỳ Ban hành: 04/07/2008 | Cập nhật: 07/09/2015
Quyết định 1295/QĐ-UBND năm 2008 về phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn Ban hành: 27/05/2008 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 1532/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt phương án tổng thể về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư để thu hồi đất xây dựng cụm công nghiệp Tóc Tiên 1 tại xã Tóc Tiên, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 28/04/2008 | Cập nhật: 20/11/2014
Quyết định 695/QĐ-UBND năm 2008 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành năm 2007 đã hết hiệu lực Ban hành: 14/04/2008 | Cập nhật: 28/08/2014
Quyết định 693/QĐ-UBND năm 2008 hủy các quyết định ban hành bộ đơn giá xây dựng cơ bản để chuyển sang hình thức công bố áp dụng trên địa bàn thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 24/03/2008 | Cập nhật: 22/07/2013
Quyết định 546/QĐ-UBND năm 2008 thành lập Sở Ngoại vụ tỉnh Bình Phước Ban hành: 20/03/2008 | Cập nhật: 02/07/2012
Quyết định 300/QĐ-UBND năm 2008 thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau Ban hành: 22/02/2008 | Cập nhật: 20/11/2014
Quyết định 303/QĐ-TTg năm 2008 bổ sung thành viên Hội đồng tư vấn chính sách tài chính, tiền tệ quốc gia Ban hành: 19/03/2008 | Cập nhật: 28/03/2008
Quyết định 2098/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt quy hoạch hoạt động, kinh doanh nhà hàng karaoke, vũ trường trên địa bàn tỉnh Hưng Yên đến năm 2010 và định hướng đến 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Ban hành: 13/11/2007 | Cập nhật: 07/12/2007
Quyết định 2168/QĐ-UBND năm 2007 bãi bỏ Quyết định 1680/1999/QĐ-UBND về thực hành tiết kiệm chống lãng phí Ban hành: 13/09/2007 | Cập nhật: 20/06/2014
Quyết định 303/QĐ-TTg năm 2007 về việc tổ chức cuộc vận động kỷ niệm 60 năm ngày Thương binh - Liệt sĩ Ban hành: 13/03/2007 | Cập nhật: 17/03/2007
Quyết định 693/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch quản lý vịt chạy đồng và các cơ sở ấp trứng gia cầm năm 2007 trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 12/03/2007 | Cập nhật: 23/07/2013
Quyết định 300/QĐ-UBND năm 2007 về mức thu, nộp, chế độ quản lý sử dụng phí vào cổng tham quan và phí trông giữ xe tại Khu di tích Dinh III (Dinh Bảo Đại) - Đà Lạt - Lâm Đồng Ban hành: 18/01/2007 | Cập nhật: 03/08/2012
Quyết định 2169/QĐ-UBND năm 2006 phê duyệt Điều chỉnh đề án và dự toán hỗ trợ đất sản xuất, đất ở, nhà ở, nước sinh hoạt cho đồng bào dân tộc thiểu số nghèo, đời sống khó khăn trên tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 18/12/2006 | Cập nhật: 10/04/2012
Quyết định 693/QĐ-UBND năm 2006 về việc cho phép cán bộ đi nước ngoài do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành Ban hành: 18/05/2006 | Cập nhật: 20/05/2006
Quyết định 303/QĐ-TTg năm 2006 về việc mua xe ôtô phục vụ Hội nghị APEC 2006 Ban hành: 10/02/2006 | Cập nhật: 20/05/2006
Quyết định 695/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 31/12/2020 | Cập nhật: 19/02/2021