Quyết định 693/QĐ-UBND điều chỉnh phân bổ kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016 (nguồn kinh phí ngân sách trung ương)
Số hiệu: | 693/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi | Người ký: | Trần Ngọc Căng |
Ngày ban hành: | 25/04/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 693/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 25 tháng 4 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG NỘI DUNG PHÂN BỔ KINH PHÍ SỰ NGHIỆP THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2016 (NGUỒN KINH PHÍ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 2100/QĐ-TTg ngày 28/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 1893/QĐ-BKHĐT ngày 17/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chi tiết dự toán bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2016;
Thực hiện Công văn số 02/BCĐTW-VPĐP ngày 28/01/2016 của Ban chỉ đạo trung ương Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới về việc thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới năm 2016;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Công văn số 576/SNNPTNT-NTM ngày 24/3/2016 và Công văn số 648/SNNPTNT-NTM 30/3/2016; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 369/TTr-SKHĐT ngày 12/4/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung nội dung phân bổ kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới năm 2016 (nguồn kinh phí ngân sách trung ương) như phụ lục kèm theo Quyết định này và thay thế phụ lục tại Quyết định số 419/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Các nội dung khác tại Quyết định số 419/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh không điều chỉnh, bổ sung tại Quyết định này vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Lao động - Thương binh và Xã hội, Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giáo dục và Đào tạo; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Chánh Văn phòng Điều phối Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh; Giám đốc Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Quảng Ngãi; thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG NỘI DUNG PHÂN BỔ KINH PHÍ SỰ NGHIỆP NĂM 2016
CHƯƠNG TRÌNH MTTQ XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
(Nguồn vốn ngân sách trung ương)
(Kèm theo Quyết định số 693/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 của UBND Chủ tịch tỉnh Quảng Ngãi)
TT |
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THỰC HIỆN |
MỤC TIÊU NHIỆM VỤ |
Số xã chưa đạt 19 tiêu chí |
Mức phân bổ |
Số tiền đã giao (triệu đ) |
Số tiền điều chỉnh (triệu đ) |
Ghi chú |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
27,900 |
27,900 |
|
A |
PHÂN RA CÁC MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ |
1. Quản lý, điều hành, kiểm tra, giám sát thực hiện chương trình |
150 |
1% |
279 |
279 |
|
2. Tuyên truyền, vận động xây dựng nông thôn mới; tập huấn nâng cao năng lực cán bộ triển khai chương trình |
150 |
|
1.800 |
1.920 |
|
||
3. Kinh phí quy hoạch nông thôn mới (trả nợ) |
|
|
1.858 |
1.858 |
|
||
5. Hỗ trợ phát triển sản xuất, dịch vụ nâng cao thu nhập |
86 |
145trđ/xã |
12.470 |
12.470 |
Hỗ trợ 86 xã đồng bằng và đảo, các xã miền núi đã có vốn 30a, 135 |
||
6. Vệ sinh môi trường nông thôn |
|
|
500 |
500 |
|
||
7. Đào tạo nghề cho lao động nông thôn |
|
|
5.000 |
4.680 |
|
||
8. Tăng cường đầu tư xây dựng, phát triển hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao các huyện miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới và hải đảo |
|
|
1.100 |
1.000 |
|
||
9. Hỗ trợ phát triển hệ thống cơ sở vui chơi, giải trí cho trẻ em khu vực miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới và hải đảo |
|
|
893 |
843 |
|
||
10, Phổ cập giáo dục mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập giáo dục tiểu học, thực hiện phổ cập giáo dục THCS đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập giáo dục THPT |
|
|
4.000 |
3.800 |
|
||
|
|
11. Nâng cao năng lực truyền thông và giám sát đánh giá thực hiện chương trình Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn |
|
|
|
550 |
|
B |
PHÂN RA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THỰC HIỆN |
|
|
|
|
|
|
I |
Các cơ quan tỉnh |
|
|
|
11.592 |
11.592 |
|
1 |
Sở NN và PT nông thôn - Văn phòng điều phối |
Quản lý, điều hành, kiểm tra, giám sát thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
|
|
99 |
99 |
|
Tuyên truyền, vận động xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
120 |
|
||
2 |
Sở Y tế |
Vệ sinh môi trường nông thôn |
|
|
500 |
500 |
|
3 |
Sở Lao động, TB và Xã hội |
Đào tạo nghề cho lao động nông thôn |
|
|
5.000 |
4.680 |
|
4 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Tăng cường đầu tư xây dựng, phát triển hệ thống thiết chế văn hóa thể thao các huyện miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới và hải đảo |
|
|
1.100 |
1.000 |
|
5 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Hỗ trợ phát triển hệ thống cơ sở vui chơi, giải trí cho trẻ em khu vực miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới và hải đảo |
|
|
893 |
843 |
|
6 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Phổ cập giáo dục mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập giáo dục tiểu học, thực hiện phổ cập giáo dục THCS đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập giáo dục THPT |
|
|
4.000 |
3.800 |
|
7 |
Trung tâm Nước sạch và VSMT nông thôn tỉnh (thuộc Sở NN và PT nông thôn) |
Nâng cao năng lực truyền thông và giám sát đánh giá thực hiện chương trình Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn |
|
|
|
550 |
|
Quyết định 419/QĐ-UBND năm 2020 về thành lập 06 Chốt liên ngành kiểm soát dịch Covid-19 tại các cửa ngõ vào địa bàn tỉnh Bắc Ninh bằng đường bộ Ban hành: 02/04/2020 | Cập nhật: 18/04/2020
Quyết định 419/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau Ban hành: 17/03/2020 | Cập nhật: 30/06/2020
Quyết định 419/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 09/03/2020 | Cập nhật: 25/04/2020
Quyết định 419/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Kon Tum Ban hành: 04/06/2019 | Cập nhật: 29/08/2019
Quyết định 419/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện Chương trình phát triển thanh niên tỉnh Lâm Đồng năm 2019 Ban hành: 05/03/2019 | Cập nhật: 12/03/2019
Quyết định 419/QĐ-UBND năm 2018 quy định mức hỗ trợ triển khai áp dụng hệ thống quản lý an toàn vệ sinh lao động theo Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp - Việc làm An toàn lao động giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 17/08/2018 | Cập nhật: 09/10/2018
Quyết định 419/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Chương trình Bảo vệ trẻ em tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 20/03/2018 | Cập nhật: 31/05/2018
Quyết định 419/QĐ-UBND năm 2018 công bố bổ sung, sửa đổi, thay thế và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân thành phố Tam Điệp thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông Ban hành: 14/03/2018 | Cập nhật: 24/07/2018
Quyết định 419/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 01/03/2018 | Cập nhật: 19/06/2018
Quyết định 2100/QĐ-TTg năm 2017 về phê duyệt Phương án cổ phần hóa Công ty mẹ - Tổng công ty Phát điện 3 (trực thuộc Tập đoàn Điện lực Việt Nam) Ban hành: 27/12/2017 | Cập nhật: 29/12/2017
Quyết định 419/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Phương án giá dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn sinh hoạt; giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ, giá dịch vụ trông giữ xe tại chợ Trung tâm thị trấn Đăk Tô do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 18/05/2017 | Cập nhật: 30/10/2018
Quyết định 419/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Quy hoạch ngành văn thư, lưu trữ tỉnh Yên Bái đến năm 2025 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 15/03/2017 | Cập nhật: 09/06/2017
Quyết định 419/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kết quả kiểm định an toàn đập hồ chứa nước Đạ Liông, thị trấn Mađaguôi, huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 01/03/2017 | Cập nhật: 06/03/2017
Quyết định 419/QĐ-UBND năm 2017 về Quy chế quản lý, sử dụng xe ô tô trong cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 02/03/2017 | Cập nhật: 25/12/2017
Quyết định 419/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Chương trình phát triển đô thị Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 23/02/2017 | Cập nhật: 20/04/2017
Quyết định 419/QĐ-UBND năm 2016 công bố đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 20/07/2016 | Cập nhật: 29/08/2016
Quyết định 419/QĐ-UBND về phân bổ kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016 (nguồn kinh phí ngân sách trung ương) Ban hành: 17/03/2016 | Cập nhật: 01/12/2016
Quyết định 419/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bồi thường nhà nước và Nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Hưng Yên Ban hành: 19/02/2016 | Cập nhật: 28/03/2016
Công văn 02/BCĐTW-VPĐP thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016 Ban hành: 28/01/2016 | Cập nhật: 03/03/2016
Quyết định 2100/QĐ-TTg năm 2015 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2016 Ban hành: 28/11/2015 | Cập nhật: 08/12/2015
Quyết định 419/QĐ-UBND năm 2015 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội và tỉnh Hà Tây (trước đây) ban hành đã hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần Ban hành: 27/01/2015 | Cập nhật: 06/02/2015
Quyết định 419/QĐ-UBND năm 2014 bãi bỏ Điểm 2 Khoản 2 Quyết định 15/2010/QĐ-UBND Ban hành: 07/03/2014 | Cập nhật: 11/04/2014
Quyết định 419/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt điều chỉnh kế hoạch tổng thể dự án cạnh tranh nông nghiệp Ban hành: 07/03/2014 | Cập nhật: 13/05/2014
Quyết định 419/QĐ-UBND năm 2013 ủy quyền cấp, điều chỉnh, thu hồi giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp Ban hành: 05/02/2013 | Cập nhật: 18/03/2013
Quyết định 419/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 19/07/2014
Quyết định 419/QĐ-UBND năm 2012 về bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 06/03/2012 | Cập nhật: 12/06/2013
Quyết định 419/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Cần Thơ Ban hành: 22/02/2012 | Cập nhật: 28/12/2012
Quyết định 2100/QĐ-TTg năm 2011 hỗ trợ giống lúa, ngô cho địa phương bị thiên tai bão, lũ để sản xuất vụ đông xuân 2011-2012 Ban hành: 25/11/2011 | Cập nhật: 26/11/2011
Quyết định 419/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Đề án quy hoạch phát triển nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên đến năm 2020 Ban hành: 09/02/2010 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 419/QĐ-UBND năm 2009 về ủy quyền cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng đối với tổ chức do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành Ban hành: 14/03/2009 | Cập nhật: 19/01/2011
Quyết định 419/QĐ-UBND năm 2021 về giá tiêu thụ nước sạch trên địa bàn thị trấn Văn Quan, huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 27/01/2021 | Cập nhật: 27/02/2021