Quyết định 546/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Số hiệu: 546/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Người ký: Lê Tuấn Quốc
Ngày ban hành: 12/03/2019 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
------------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 546/QĐ-UBND

Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 12 tháng 03 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN CÔN ĐẢO, TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Côn Đảo tại Tờ trình số 05/TTr-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2019 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1063/TTr-STNMT ngày 22 tháng 02 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Côn Đảo với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

LOẠI ĐT

Kế hoạch năm 2019

Diện tích (ha)

Tỷ lệ (%)

(1)

(2)

(3)

(6)

(7)

 

TỔNG HỢP DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

7.537,29

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

6.686,13

88,71

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

61,65

0,82

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

42,86

0,57

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

605,24

8,03

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

5.971,06

79,22

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,04

0,03

1.7

Đất làm mui

LMU

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

3,28

0,04

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

851,16

11,29

2.1

Đất quốc phòng

CQP

180,20

2,39

2.2

Đất an ninh

CAN

3,81

0,05

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

20,25

0,27

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

102,19

1,36

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

11,34

0,15

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

2.9

Đất hạ tầng

DHT

305,69

4,06

2.9.1

Đất giao thông

DGT

195,26

2,59

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

75,87

1,01

2.9.3

Đất công trình năng lượng

DNL

12,70

0,17

2.9.4

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,82

0,02

2.9.5

Đất cơ sở văn hóa

DVH

8,22

0,11

2.9.6

Đất cơ sở y tế

DYT

1,47

0,02

2.9.7

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

7,97

0,11

2.9.8

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

1,30

0,02

2.9.9

Đất chợ

DCH

1,08

0,01

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

52,17

0,69

2.11

Đất có danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

10,68

0,14

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

44,66

0,59

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

5,88

0,08

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

7,92

0,11

2.17

Đất cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

2.18

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

2.19

Đất cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

2.20

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

2.21

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

2.22

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT

NTD

1,60

0,02

2.23

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

5,36

0,07

2.24

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,74

0,01

2.25

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

3,31

0,04

2.26

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

2.27

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,12

0,01

2.28

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

93,10

1,24

2.29

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,14

0,02

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

 

 

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

 

 

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

 

 

2. Kế hoạch thu hi các loại đt trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

119,77

1.1

Đất lúa nước

CHN

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUA

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

21,79

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

29,54

1.4

Đất rừng phòng hộ

RSX

65,24

1.5

Đất rừng đặc dụng

RPH

3,2

1.6

Đất rừng sản xuất

RDD

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

11,51

2.1

Đất quốc phòng

CQP

5,25

2.2

Đất an ninh

CAN

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,48

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

2.9

Đất hạ tầng

DHT

1,4

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

2.11

Đất có danh lam thng cảnh

DDL

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,3

2.14

Đất tại đô thị

ODT

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,08

2.17

Đất cơ sở ngoại giao

DNG

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

2.19

Đất nghĩa trang, NĐ, nhà tang lễ, NHT

NTD

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm

SKX

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

98,43

1.1

Đất lúa nước

LUA/PNN

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

3,19

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

3,67

1.4

Đất rng phòng hộ

RPH/PNN

85,24

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

6,33

1.6

Đất trồng rừng sản xuất

RSX/PNN

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NNK/PNN

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

2

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

2.3

Đất chuyên trồng lúa sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

2.4

Đất chuyên trồng lúa sang đất làm muối

LUA/LMU

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

2

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

(Danh mục các công trình, dự án, nhu cầu sử dụng đất trong năm 2019 tại Phụ lục 01, 02 kèm theo Quyết định này và vị trí các dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2019, tỷ lệ 1/10.000 do Ủy ban nhân dân huyện Côn Đảo xác lập).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Côn Đảo có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất và chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đối với các dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất mà không triển khai thực hiện;

4. Đối với các dự án, công trình có trong kế hoạch sử dụng đất năm 2016, 2017 và năm 2018 của huyện Côn Đảo, đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt nhưng chưa phù hợp với Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đã được Chính phủ phê duyệt tại Nghị quyết số 117/NQ-CP ngày 06/9/2018, thì Ủy ban nhân dân huyện phải rà soát và chịu trách nhiệm điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện cho phù hợp;

5. Đăng ký các dự án, công trình thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất năm 2019 phải đảm bảo phù hợp với quy hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu chịu trách nhiệm đăng Quyết định này lên trang thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân huyện Côn Đảo; Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Côn Đảo; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu: VP-TH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Tuấn Quốc

 

PHỤ LỤC 01

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN CÔN ĐẢO, TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
(Kèm theo Quyết định số 546/QĐ-UBND ngày 12/3/2019 của Ủy ban nhân dân tnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

STT

Tên dự án

Chủ đầu tư/ Quản lý

Địa điểm

Mục đích sử dụng đất

Diện tích

Loại đất cần thu hồi/chuyển mc đích (ha)

Căn cứ pháp lý

Nguồn gc hiện trng

Nguồn vốn

Ghi chú

Tổng DT dự án

Thực hiện năm 2019

Thu hồi năm 2019

Thực hiện CMĐ năm 2019

Giao/ thuê đất

Đất nông nghiệp

Trong đó

Đất phi nông nghiệp

Đt lúa 1 vụ

Đất lúa 2 vụ

Đất rng phòng  hộ

Đt rừng đặc dụng

(1)

(2)

(3)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

 

TNG CỘNG: 57 dự án

205,27

201,17

150,34

80,98

27,24

46,10

1,28

 

64,42

6,33

35,02

 

 

 

 

A

Các công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2018: 41 dự án

113,48

112,76

83,46

34,47

25,24

27,40

1,28

 

22,80

3,20

30,19

 

 

 

 

I

Đất quốc phòng (2 dự án)

4,06

4,06

 

1,24

 

 

 

 

1,24

 

 

 

 

 

 

1

Trụ sở đồn biên phòng Côn Đảo vị trí mới

BCH Bộ đội Biên phòng  tỉnh

Trung tâm

Quốc phòng

1,00

1,00

 

1,00

 

 

 

 

1,00

 

 

Văn bản số 6256/UBND-VP ngày 27/08/2015 của UBND tỉnh

- VB số 7925/UBND-VP ngày 21/9/2016 về việc thỏa thuận địa điểm giao đất xây dựng Đồn biên phòng 540, huyện Côn Đảo

Đất nhà nước

NS Quốc phòng

 

2

Trung tâm tìm kiếm cứu hộ cứu nạn

BCH Bộ đội Biên phòng tnh

Bến Đm

Quốc phòng

3,06

3,06

 

0,24

 

 

 

 

0,24

 

 

"Văn bản 10202/UBND-VP ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh;/QĐ 1742/QĐ-BKHĐT ngày 01/10/2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Văn bn số 1768/BCH-TM ngày 29/9/2017 về việc thông báo thu hồi đất, BT&GPMB khu đất dự án xây dựng trạm Phối hợp tìm kiếm cứu nạn Côn Đảo

Đất nhà nước

NS Quốc phòng

 

II

Đất an ninh (1 dự án)

0,46

0,46

0,46

0,46

 

 

 

 

0,46

 

 

 

 

 

 

1

Trụ sở đội cảnh sát PCCC huyện Côn Đảo

Cnh sát PCCC tnh Bà Rịa Vũng Tàu

TT Côn Đảo

Đất an ninh

0,46

0,46

0,46

0,46

 

 

 

 

0,46

 

 

- VB số 9183/UBND-VP ngày 3/12/2014 về việc lựa chọn địa điểm xây dựng trụ sở đội cảnh sát chữa cháy tại Côn Đảo

Đất nhà nước

NSNN

 

III

Đất thương mại dịch vụ (3 dự án)

0,60

0,22

 

 

0,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng 2 bể điều áp đầu các tuyến Bến Đầm, Cỏ Ống

Trạm cung cấp nước Côn Đảo

Bến Đầm, Cỏ Ống

phục vụ cấp nước

0,10

0,06

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

3163/UBND-VP ngày 15/5/2015 của UBND tỉnh

đất nhà nước

NSNN

 

2

Cửa hàng bình ổn giá Côn Đảo

BQL cảng Bến Đầm

Phạm Hùng - Trần Phú

Bán hàng bình ổn giá cho nhân dân huyện

0,05

0,05

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

VB thỏa thuận địa điểm s 2812/UB.XD ngày 12/5/2009 của UBND tỉnh

QĐ phê duyệt dự án đầu tư s 485/QĐ-UBND ngày 04/7/2011 của UBND huyện Côn Đảo

Đất nhà nước BQL cảng Bến Đầm đang sử dụng

NSNN

 

3

Xây dựng bể chứa nước tại nhà máy nước lớn

Trạm cung cấp nước

Trungm

phục vụ cp nước

0,45

0,11

 

 

0,11

 

 

 

 

 

 

3163/UBND-VP ngày 15/5/2015 của UBND tỉnh

đất nhà nước

NSNN

 

IV

Đất sn xuất kinh doanh phi nông nghiệp (1 dự án)

0,35

0,35

0,35

 

 

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng nhà máy nước sinh hoạt huyện Côn Đảo công suất 3,000m3/ng.đêm

UBND Huyện

TT Côn Đảo

Cấp nước

0,35

0,35

0,35

 

 

0,35

 

 

 

 

 

Quyết định số 3668/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh

Nhà nước quản lý

NSTW

 

V

Đất giao thông (5 dự án)

36,08

36,08

15,62

3,30

20,46

7,98

 

 

3,30

 

4,34

 

 

 

 

1

Xây dựng các đường bên hông và trước mặt trưng THCS Côn Đo

BQL Dự án ĐTXD huyện Côn Đảo

Khu dân cư số 9, huyện Côn Đảo

Đường giao thông

0,75

0,75

0,75

 

 

0,75

 

 

 

 

 

- Vb số 3287/UBND-VP ngày 15/5/2015 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu; Quyết định số 1030/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 của UBND huyện Côn Đảo v/v phê duyệt dự án

đất nhà nước + đất dân

NS Huyện

 

2

Đường trục phía Bc trung tâm Côn Đảo

Ban QLDA chuyên ngành giao thông

Trung tâm

Đường giao thông

14,34

14,34

14,34

3,30

 

7,14

 

 

3,30

 

3,90

QĐ số 3088/QĐ-UBND ngày 18/12/2015 của UBND tỉnh

VB số 480/TB-UBND ngày 11/09/2017

đất nhà nước + đất dân

NS tnh

 

3

Đường xuống bãi tắm

BQL Dự án ĐTXD

Trung tâm

Giao thông

0,44

0,44

0,44

 

 

 

 

 

 

 

0,44

Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 27/11/2017 của UBND huyện

đt nhà nước + đt dân

Ngân sách huyện

 

4

Bãi đậu xe chợ

BQL Dự án ĐTXD

Trung tâm

bãi đậu xe

0,09

0,09

0,09

 

 

0,09

 

 

 

 

 

Quy hoạch phân khu 1/2000 được phê duyệt tại quyết định 1010/QĐ- UBND ngày 28/4/2016

đt dân

NS huyện

 

5

M rộng nâng cp cng Bến Đầm

Ban QLDA chuyên ngành giao thông

Bến Đầm

Giao thông

20,46

20,46

 

 

20,46

 

 

 

 

 

 

VB số 480/TB-UBND ngày 11/09/2017

đất nhà nước + đất dân

NS tnh

 

VI

đất thủy lợi (4 dự án)

33,64

33,64

33,64

3,90

 

5,30

 

 

3,90

 

24,44

 

 

 

 

1

Nạo vét h Quang Trung 1

Ban QLDA chuyên ngành NN & PTNT

Trung tâm

Hồ chứa nước

23,27

23,27

23,27

 

 

0,47

 

 

 

 

22,80

- Nghị quyết số 431/HĐND-VP ngày 27/10/2017 của HĐND tỉnh về ch trương đầu tư

Quyết định số 2317/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư

Đt nhà nước qun lý

Ngân sách Tnh

 

2

H chứa nước Lò Vôi

Ban QLDA chuyên ngành NN & PTNT

Trung tâm

Hồ chứa nước

4,67

4,67

4,67

0,95

 

2,08

 

 

0,95

 

1,64

QĐ số 3668/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh

Quyết định số 1569/QĐ-UBND ngày 14/6/2018 của UBND tỉnh về việc chủ trương đầu tư

Đất nhà nước quản

Ngân sách Tnh

 

3

H chứa nước Núi Một

Ban QLDA chuyên ngành NN &PTNT

Huyện Côn Đảo

Hồ chứa nước

3,45

3,45

3,45

0,70

 

2,75

 

 

0,7

 

 

QĐ số 3668/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh

TB 270/TB-UBND 15/6/2017 và Biên bản KS ngày 24/7/2018

Đất nhà nước quản lý

Ngân sách Tnh

 

4

Hồ chứa nước Suối t

UBND Huyện

Cỏ Ống

Hồ chứa nước

2,25

2,25

2,25

2,25

 

 

 

 

2,25

 

 

Quyết định số 2589/QĐ-UBND ngày 17/09/2018 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Đất nhà nước + đất dân

Ngân sách Tnh

 

VII

Đất công trình năng lượng (1 dự án)

8,95

8,95

8,95

8,95

 

 

 

 

8,95

 

 

 

 

 

 

1

Công viên năng lượng mặt trời TERAWOOD

Công ty TNHH năng lượng xanh Côn Đảo

Khu Đất Dốc

Năng lượng

8,95

8,95

8,95

8,95

 

 

 

 

8,95

 

 

1021/SXDKTQH ngày 18/6/2015 VB số 3841/UBND-VP ngày 4/6/2015 của UBND tỉnh

đất nhà nước

Doanh nghiệp

 

VIII

Đất cơ sở văn hóa (1 dự án)

0,8

0,8

 

 

0,8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trạm tiếp sóng phát thanh truyền hình tnh

Đài PT-TH tỉnh BRVT

TT Côn Đo

Trm tiếp sóng chương trình PT-TH

0,80

0,80

 

 

0,80

 

 

 

 

 

 

- Văn bản s 1274/UBND-VP ngày 17/3/2011 về việc thỏa thuận địa điểm dễ kho sát, lp dự án đầu tư xây dựng 03 trm tiếp sóng phát thanh truyền hình của tỉnh tại huyện Côn Đo và Văn bản số 7464/UBND-VP ngày 09/10/2014. VB số 535/UBND-VP ngày 26/10/2015 về việc điều chỉnh TTĐĐ dự án đu tư xây dựng 03 trạm tiếp sóng phát thanh truyn hình của tỉnh tại huyện Côn Đảo."

đất nhà nước + đất dân

NS tnh

 

IX

Đất cơ sở giáo dục đào tạo (4 dự án)

3,46

3,46

1,46

0,94

2,00

0,52

 

 

0,94

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng Trường mầm non Bến Đầm giai đoạn 1

BQL dự án ĐTXD huyện Côn Đo

Bến Đầm

Trường học

0,52

0,52

0,52

0,52

 

 

 

 

0,52

 

 

QĐ số 874/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 ca UBND huyện

TTr số 40/TTr-UBND ngày 29/3/2018 của UBND huyện

đất nhà nước

NS Huyện

 

2

Trường tiểu học Côn Đo

UBND huyện Côn Đảo

Bến Đầm

Trường học

0,42

0,42

0,42

0,42

 

 

 

 

0,42

 

 

1009/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của UBND tỉnh

đt nhà nước

NS Huyện

 

3

Trường mầm non Côn Đảo

UBND huyện Côn Đảo

Trung tâm

Trường học

0,522

0,522

0,522

 

 

0,522

 

 

 

 

 

QĐ số 3148/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh

đt nhà nước + đất dân

NS Tnh

 

4

Trường THCS Côn Đo (trường THCS Lê Hồng Phong)

UBND huyện Côn Đảo

KDC s 9, huyện Côn Đảo

Trường học THCS

2,00

2,00

 

 

2

 

 

 

 

 

 

- QĐ s 1355/QĐ-UBND ngày 1/7/2014 của UBND tỉnh BRVT

đất nhà nưc + đất hộ gia đình cá nhân

NS tnh và nguồn vn động tài trợ

 

X

Đất chợ (1 dự án)

1,08

0,74

0,74

 

 

0,35

 

 

 

 

0,39

 

 

 

 

1

Chợ Côn Đo

BQL dự án ĐTXD huyện Côn Đo

Trung tâm

Chợ

1,08

0,74

0,74

 

 

0,35

 

 

 

 

0,39

QĐ s 2380/QĐ-UBND ngày 31/8/2016 của UBND tỉnh

đất nhà nước + đất dân

NSNN

 

XI

Đất bãi thải xử lý cht thải (3 dự án)

8,20

8,20

8,20

5,20

 

2,50

 

 

2,00

3,20

0,50

 

 

 

 

1

Hệ thng xử lý nước thải

UBND H. Côn Đảo

Huyện Côn Đo

Hệ thống x lý nước thải tập trung

3,50

3,50

3,50

2,00

 

1,00

 

 

2,00

 

0,50

QĐ số 3668/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh

đt nhà nước + đất dân

NS TW

 

2

Nhà máy xử lý rác tại huyện Côn Đảo

UBND H. Côn Đảo

Bến Đầm

Đất rác thi

3,20

3,20

3,20

3,20

 

 

 

 

 

3,20

 

QĐ s 3668/QĐ -UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh

Ban qun lý vườn quốc gia CĐ quản lý

TW hỗ tr

 

3

Hệ thống thu gom xử lý nước thi khu trung tâm Côn Đảo

UBND Huyện

TT Côn Đảo

Thoát nước

1,50

1,50

1,50

 

 

1,50

 

 

 

 

 

Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của HĐND tỉnh BRVT về chủ trương đầu tư dự án Hệ thống thu gom và xử lý nước thải khu trung tâm

đất nhà nước + đất dân

NSTW

 

XII

Đất (2 dự án)

9,60

9,60

9,60

8,80

 

8,02

 

 

1,58

 

 

 

 

 

 

1

Hạ tầng kỹ thut khu tái định cư trung tâm côn Đảo (khu 9A)

UBND huyện Côn Đo

Trung tâm

Cụm dân cư

8,80

8,80

8,80

8,80

 

7,22

 

 

1,58

 

 

QĐ 3020/QĐ-UBND ngày 24/10/2017 của UBND tỉnh Quyết định số 3668/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh

đất nhà nưc + đất dân

NSNN

 

2

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Lô K

Phòng TNMT huyện Côn Đảo

Trung tâm

Khu dân cư

0,80

0,80

0,80

 

 

0,80

 

 

 

 

 

QĐ số 1031/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 của UBND huyện

đất nhà nước + đất dân

NS Huyện

 

XIII

Đất xây dựng trụ sở cơ quan (2 dự án)

0,28

0,28

 

 

0,28

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

1

M rộng Trụ s làm việc Tòa án nhân dân huyện Côn Đảo

Tòa án nhân dân huyện Côn Đo

Đường Nguyễn Huệ - Trung tâm Côn Đo

Trụ sở

0,25

0,25

 

 

0,25

 

 

 

 

 

 

Thỏa thuận địa điểm số 1347/UB.XD ngày 12/3/2009 của UBND tỉnh

Nhà nước quản lý

NSNN

 

2

Trụ sở chi cục thng kê

Cục thống kê tnh Bà Rịa- Vũng Tàu

Đường Hoàng Quốc Việt

Trụ sở

0,03

0,03

 

 

0,03

 

 

 

0,03

 

 

VB thỏa thuận địa đim 7589/UBND-XD ngày 21/12/2011 của UBND tỉnh

Nhà nước qun lý

NSNN

 

XIV

Đất xây dựng trụ sở t chức sự nghiệp (6 d án)

3,16

3,16

2,40

0,40

0,76

1,84

 

 

0,40

 

0,16

 

 

 

 

1

Cht kiểm dịch động vật Bến Đầm

P.Kinh tế

Khu Bến Đm

Chốt kim dịch

0,15

0,15

 

 

0,15

 

 

 

 

 

 

- VB s 343/UBND-VP ngày 18/01/2012 và Công văn số 3326/UBND-VP ngày 20/5/2014 của UBND tỉnh và TB số 167/TB-UBND ngày 09/7/2014 của UBND huyện CĐ

Nhà nước quản lý

Ngân sách huyện

 

2

Nhà làm việc Ban quản lý di tích Côn Đo

Sở VH-TT và DL

Đường Nguyễn An Ninh - Trung tâm Côn Đo

Trụ sở

1,92

1,92

1,92

 

 

1,76

 

 

 

 

0,16

Thỏa thuận địa đim số 6492/UBND-VP ngày 15/8/2016 ca UBND tỉnh

đất nhà nước + đất dân

NSNN

 

3

Xây dựng trụ sở làm việc Trạm cung cấp nước CĐ

Trạm cung cấp nước Côn Đảo

Đường Nguyễn Văn Linh

Trụ sở

0,30

0,30

 

 

0,30

 

 

 

 

 

 

- VB số 5242/UBND-VP ngày 24/7/2014 của UBND tỉnh BR-VT

đất nhà nước + đất dân

Ngân sách huyện

 

4

Trụ s Chi nhánh Công ty Bay dch vụ Hàng không (VASCO) tại Côn Đảo

Công ty Bay dịch vụ Hàng không (VASCO)

Đường Trần Phú - Lê Hng Phong

Tr sở

0,08

0,08

0,08

 

 

0,08

 

 

 

 

 

VB đng ý ch trương số 3103/UBND-VP ngày 12/5/2014 của UBND tỉnh

VB thỏa thuận địa điểm s 330/SXD-KTQH ngày 18/02/2016 của SXD tnh

Đất nhà nước và đất dân đang sử dụng

NSNN

 

5

Nhà tiếp đón người có công tại huyện Côn Đo

Sở LĐ-TBXH

Khu trung tâm Côn Sơn, huyện Côn Đảo

XD công trình Nhà nước

0,40

0,40

0,4

0,40

 

 

 

 

0,40

 

 

VB số 5109/UBND-VP ngày 18/7/2014 của UBND tỉnh v/v TTĐĐ xây dựng dự án

Đất của UBND H.Côn Đảo qun lý

Bộ LĐTBXH, NH Công thương VN, NS tnh

 

6

Trụ sở đội giao thông công chánh huyện Côn Đo

Ban QL công trình công cộng

Trung tâm

Trụ sở

0,31

0,31

 

 

0,31

 

 

 

 

 

 

VB tha thuận địa điểm 18/UB.XD ngày 02/01/2002 của UBND tỉnh

Nhà nước qun lý

NSNN

 

XV

Đất sinh hoạt cộng đồng (2 dự án)

0,58

0,58

 

 

0,58

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trung tâm văn hóa - học tập cng đồng KDC số 2

UBND huyện Côn Đảo

Đường Phan Chu Trinh

trung tâm văn hóa hc tập cộng đng

0,33

0,33

 

 

0,33

 

 

 

 

 

 

Văn bản số 1051/UBND-VP ngày 20/02/2013 của UBND tỉnh BR-VT và QĐ 1115A/QĐ-UBND ngày 04/10/2013 của UBND huyện

đất nhà nước + đất hộ gia đình cá nhân

Ngân sách huyện

 

2

Trung tâm văn hóa - học tập cộng đồng KDC s 3

BQL dự án ĐTXD huyện Côn Đảo

Trung tâm

trung tâm văn hóa học tập cộng đồng

0,25

0,25

 

 

0,25

 

 

 

 

 

 

Văn bản số 1741/UBND-VP ngày 20/3/2013 của UBND tỉnh BR-VT và QĐ 826/QĐ-UBND ngày 07/10/2014 của UBND huyện

đất nhà nước + đất hộ gia đình cá nhân

NS Huyện

 

XVI

Đất khu vui chơi gii trí công cộng (2 dự án)

0,90

0,90

0,76

 

0,14

0,54

 

 

 

 

0,36

 

 

 

 

1

Xây dựng công viên Nguyễn Huệ

BQL dự án ĐTXD huyện Côn Đảo

Trung tâm

Công viên

0,14

0,14

 

 

0,14

 

 

 

 

 

0,14

số 656/QĐ-UBND ngày 15/8/2014 của UBND về việc phê duyệt dự án

đt nhà nước + đất dân

NSNN

 

2

Công viên dành cho tr em

BQL dự án ĐTXD huyện

Trung tâm

Công viên

0,76

0,76

0,76

 

 

0,54

 

 

 

 

0,22

Quyết định số 1168/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND huyện

đất nhà nước + đt dân

NSNN

 

XVII

Đất nông nghiệp khác (1 dự án)

1,28

1,28

1,28

1,28

 

 

1,28

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trạm ứng dụng và chuyển giao công nghệ huyện Côn Đảo

Sở Khoa học và Công nghệ

TT Côn Đảo

Trụ sở

1,28

1,28

1,28

1,28

 

 

1,28

 

 

 

 

VB thỏa thuận địa điểm 3286/UBND-VP ngày 15/5/2015 ca UBND tỉnh BRVT

đất nhà nước + đt dân

NSNN

 

B

Các công trình, dự án thực hiện mới trong năm 2019: 16 dự án

91,79

88,41

66,88

46,51

2,00

18,70

 

 

41,62

3,13

4,83

 

 

 

 

I

Đất quc phòng (2 dự án)

17,64

17,64

 

17,64

 

 

 

 

14,51

3,13

 

 

 

 

 

1

Trạm rada 590 vùng II hi quân

bộ tư lệnh vùng II hải quân

chân Núi Thánh

Quốc phòng

2,85

2,85

 

2,85

 

 

 

 

 

2,85

 

VB số 5000/STNMT-CCQLĐĐ ngày 14/9/2018

Nhà nước quản lý

Ngân sách Quốc phòng

 

đnh Núi Thánh

11,51

11,51

 

11,51

 

 

 

 

11,51

 

 

 

2

Trạm rada phòng không 367

Sư đoàn phòng kng 367

Đnh Núi Thánh Giá

Quốc phòng

0,28

0,28

 

0,28

 

 

 

 

 

0,28

 

8392/UB.XD ngày 08/12/2010 của UBND tnh

Nhà nước quản lý

Ngân sách Quốc phòng

 

Trạm rada phòng không 367

Sư đoàn phòng không 367

Chân Núi Thánh Giá

Quc phòng

3

3

 

3,00

 

 

 

 

3

 

 

7135/UB.XD ngày 19/10/2010 của UBND tỉnh

Nhà nước quản lý

Ngân sách Quốc phòng

 

II

Đt cụm công nghiệp (1 dự án)

20,25

20,25

20,25

18,77

 

 

 

 

18,77

 

1,48

 

 

 

 

1

Cụm CN Bến Đầm

UBND Huyện

Bến Đầm

Cụm công nghiệp

20,25

20,25

20,25

18,77

 

 

 

 

18,77

 

1,48

Quyết định số 1903/QĐ-UBND ngày 23/7/2018 của UBND tỉnh

Đất nhà nước + đất SXKD

NS tnh

 

III

Đất giao thông (6 dự án)

27,45

24,07

24,07

4,28

 

18,20

 

 

4,28

 

1,59

 

 

 

 

1

Xây dựng một số tuyến đường theo QH khu Bến Đầm

BQLDA ĐTXD huyện

Bến Đầm

DGT

0,59

0,59

0,59

0,59

 

 

 

 

0,59

 

 

QĐ 1168/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND huyện

QĐ 08/QĐ-TTr-HĐND ngày 24/9/2018 của HĐND huyện

Đt nhà nước

NS huyện

 

2

Xây dựng kết cu hạ tầng khu trung tâm Côn Đảo (Hạng mục: Xây dựng một số tuyến đường mới khu dân cư s 3 theo quy hoạch)

BQLDA ĐTXD huyện

Trung tâm

DGT

10,24

10,24

10,24

3,61

 

5,04

 

 

3,61

 

1,59

Công văn số 1638/UBND-TCKH ngày 05/10/2015 của UBND huyện Côn Đảo

Công văn s 7438/UBND-VP ngày 02/10/2015 ca UBND tỉnh

QH 1/2000 được phê duyệt tại Quyết định 1010/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của UBND tỉnh BRVT

Đt nhà nước + đất dân

NS tnh

 

3

Ci tạo tuyến đường vào cng chính nghĩa trang Hàng Dương (giai đoạn 1)

BQLDA ĐTXD huyện

Trung tâm

DGT

0,61

0,61

0,61

 

 

0,61

 

 

 

 

 

656/QĐ-UBND ngày 29/6/2018 của UBND huyện

Đất nhà nước + đất dân

NS huyện

 

4

Nâng cấp đường Huỳnh Thúc Kháng và xây dựng hệ thống mương thu gom vào các hồ chứa

UBND Huyện

Trung tâm

DGT

13,99

11,36

11,36

 

 

11,36

 

 

 

 

 

Quyết định số 3668/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh

Đất nhà nước + đất dân

NS tỉnh

 

5

Nâng cấp tuyến đường Võ Thị Sáu, huyện Côn Đảo

BQLDA ĐTXD huyện

Trung tâm

DGT

1,94

1,19

1,19

 

 

1,19

 

 

 

 

 

Quyết định số 1164/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND huyện

Đất nhà nước + đất dân

NS huyện

 

6

Đường nhánh Ngô Gia T

BQLDA ĐTXD huyện

Trung tâm

DGT

0,08

0,08

0,08

0,08

 

 

 

 

0,08

 

 

Quyết định số 1017/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 của UBND huyện

Đất nhà nước + đt dân

NS huyện

 

IV

Đt thủy li (2 dự án)

18,2

18,2

18,2

0,20

 

 

 

 

0,2

 

 

 

 

 

 

1

Nâng cấp hệ thng cp nước Bến Đầm - CỐng

UBND Huyện

Bến Đầm - Cỏ ng

DTL

0,2

0,2

0,2

0,20

 

 

 

 

0,2

 

 

Nghị quyết 75/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của HĐND tỉnh BRVT về chủ trương đầu tư dự án Nâng cp hệ thống cấp nước Cỏ ng - Bến Đầm

đất nhà nước

NS Tnh

 

2

Mở rộng, nạo vét hồ An Hải

UBND Huyện

Trung tâm

DTL

18

18

18

 

 

 

 

 

 

 

 

Thông báo s 722/TB-UBND ngày 23/12/2017 của UBND tỉnh

Đất nhà nước

NS tỉnh

 

V

Đất giáo dục (1 dự án)

0,50

0,50

0,50

 

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường tiu học Côn Đo

BQLDA ĐTXD huyện

Trung tâm

DGD

0,50

0,50

0,50

 

 

0,50

 

 

 

 

 

Quyết định số 3668/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh

Đất nhà nước + đất dân

NS tỉnh

 

VI

Đất sản xuất vật liệu xây dựng (1 dự án)

1,76

1,76

 

1,76

 

 

 

 

 

 

1,76

 

 

 

 

1

M khai thác vt liệu san lấp số 04 Côn Đo

DNTN Gas Thu tâm

Bến Đm

SKX

1,76

1,76

 

1,76

 

 

 

 

 

 

1,76

GP số 66/GP-UBND ngày 3/10/2018 của UBND tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu

đất nhà nước

 

 

VII

Đất nông nghiệp khác (1 dự án)

2,00

2,00

2,00

2,00

 

 

 

 

2,00

 

 

 

 

 

 

1

Hạ tầng khu nông nghiệp công nghệ cao

BQLDA ĐTXD huyện

Trung tâm

DHT

2,00

2,00

2,00

2,00

 

 

 

 

2,00

 

 

Quyết định số 1168/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND huyện

Đất nhà nước

NS huyện

 

VIII

Đất nuôi trồng thủy sản (1 dự án)

2,00

2,00

 

 

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu nuôi trng thủy sản

Hộ gđ cá nhân

Bến Đầm

nuôi trồng thủy sn

2,00

2,00

 

 

2,00

 

 

 

 

 

 

Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 13/11/2017 ca UBND huyện Côn Đo

Đất mặt nước do UBND huyện quản lý

Hộ gđ cá nhân

 

IX

Đất di tích lịch sử (1 dự án)

1,99

1,99

1,86

1,86

 

 

 

 

1,86

 

 

 

 

 

 

1

Chùa Núi Một

Chùa Vân Sơn Núi Một

Khu An Hải

Đt di tích lịch svăn hóa

1,99

1,99

1,86

1,86

 

 

 

 

1,86

 

 

VB số 1424/TNMT của phòng TNMT huyện Côn Đảo ngày 5/12/2018

Đất nhà nước

nguồn vận động tài trợ từ các tổ chức và hộ gia đình cá nhân

 

C

Các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình cá nhân

5,00

5,00

 

5,00

 

3,00

1,00

 

1,00

 

 

 

 

 

 

1

Chuyển mục đích đất của hộ gia đình cá nhân

Hộ gia đình cá nhân

Huyện Côn Đo

ONT

4,00

4,00

 

4,00

 

3,00

1,00

 

 

 

 

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 được phê duyệt tại QĐ 587/QĐ-UBND ngày 20/3/2014

Đất hộ n

Hộ gia đình, cá nhân

 

2

Chuyn mục đích đất thương mại dịch vụ của hộ gia đình cá nhân

Hộ gia đình cá nhân

Huyện Côn Đảo

TMD

1,00

1,00

 

1,00

 

 

 

 

1,00

 

 

Quy hoạch sdụng đất đến năm 2020 được phê duyệt tại QĐ 587/QĐ-UBND ngày 20/3/2014

Đất hộ dân

Hộ gia đình, cá nhân

 

 

PHỤ LỤC 02

DANH MỤC CÁC KHU ĐẤT ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN CÔN ĐẢO, TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Kèm theo Quyết định số 54
6/QĐ-UBND ngày 12/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

STT

Hạng mục

Đơn vị qun lý

Địa điểm

Diện tích (ha)

Hiện trạng sử dụng đất

Loại đất đưa ra đấu giá

Căn cứ pháp lý

Nguồn gốc đất

Ghi chú

RPH

HNK

CLN

CQP

DGT

DNL

TMD

TSC

SKC

TMD

TỔNG 20 dự án

29,73

22,02

0,14

1,90

4,47

0,24

0,09

0,47

0,11

0,08

29,52

 

 

 

A

Các công trình, dự án chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2018: 6 dự án

3,62

2,49

 

 

0,26

 

 

0,47

0,11

0,08

3,41

 

 

 

1

Khu đất 1,05ha tại trung tâm huyện Côn Đảo

Trung tâm phát trin quỹ đất tnh

Trung tâm

1,05

 

 

 

0,26

 

 

0,47

0,11

 

0,84

Thỏa thuận đa điểm số 133/TB/SXD-KTQH ngày 5/6/2016 của Sở Xây dựng

Nhà nước quản lý hộ dân đang sử dụng, QP

 

2

Khu đất 0,08ha tại trung tâm huyện Côn Đảo

Trung m phát triển quỹ đất tỉnh

Nguyễn Huệ - Ngô Gia Tự

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

0,08

VB đồng ý chủ trương đầu tư số 494/UBND-VP ngày 22/01/2013 của UBND tỉnh

Đất nhà nước Cty TNHH Quyết Thng đang sử dụng

 

3

Khu đất 0,83ha tại trung tâm huyện Côn Đo

Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh

Trung tâm

0,83

0,83

 

 

 

 

 

 

 

 

0,83

VB số 5755/TB-UBND ngày 23/06/2017 của UBND tỉnh

Nhà nước quản lý

 

4

Khu đất 0,77ha tại trung tâm huyện Côn Đảo

Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh

Trung tâm

0,77

0,77

 

 

 

 

 

 

 

 

0,77

VB s 1999/SKHĐT-ĐTKT ngày 2/10/2017 của Sở kế hoạch và đầu

VB s 11464/UBND-VP ngày 24/11/2017 của UBND tỉnh BRVT

Nhà nước quản lý

 

5

Khu đất 0,39ha tại trung tâm huyện Côn Đảo

UBND huyên Côn Đảo

Trung tâm

0,39

0,39

 

 

 

 

 

 

 

 

0,39

VB s 98/UBND-TNMT ngày 23/1/2013 và VB s 2085/UBND-TNMT ngày 21/11/2014 của UBND huyện

- VB s 69/SXD-KTQH ngày 13/1/2015 và VB s 302/SXD-KTQH ngày 27/2/2015

Nhà nước quản lý

 

6

Khu đất 0,5ha tại trung tâm huyện Côn Đo

UBND huyện Côn Đảo

Trung tâm

0,5

0,5

 

 

 

 

 

 

 

 

0,5

VB 11677/UBND-VP ngày 30/11/2017 ca UBND tỉnh

Nhà nước quản lý

 

B

Các công trình, dự án phát sinh mới trong KHSDĐ năm 2019: 14 dự án

26,11

19,53

0,14

1,9

4,21

0,24

0,09

 

 

 

26,11

 

 

 

1

Khu đất 3,55ha tại trung tâm huyện Côn Đảo

UBND huyện Côn Đảo

Cỏ Ống, Đá Trắng

3,55

1,52

 

1,9

 

0,13

 

 

 

 

3,55

VB số 8961/UBND-VP ngày 7/9/2018 của UBND tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu

Nhà nước quản lý

 

2

Khu đất 0,9 ha tại trung tâm huyện Côn Đảo

Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh

Trung tâm

0,9

0,9

 

 

 

 

 

 

 

 

0,9

QĐ giao đất số 3483/QĐ-UBND ngày 06/12/2018

Nhà nước quản lý

 

3

Khu đất 0,64 ha (KS 2.7 )

Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh

Trung tâm

0,64

0,64

 

 

 

 

 

 

 

 

0,64

VB s 11245/UBND-VP ngày 5/11/2018 của UBND tỉnh

Nhà nước quản lý

 

4

Khu đất 1,43 ha (KS 2.8)

Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh

Trung tâm

1,43

1,43

 

 

 

 

 

 

 

 

1,43

VB s 11409/UBND-VP ngày 8/11/2018 của UBND tỉnh

Nhà nước quản lý

 

5

Khu đất 1,62 ha (KS 2.4)

Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh

Trung tâm

1,62

1,62

 

 

 

 

 

 

 

 

1,62

VB số 11279/UBND-VP ngày 6/11/2018 của UBND tỉnh

Nhà nước qun lý

 

6

Khu đất 1,42ha tại khu KS 2.3 TT Côn Sơn

Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh

Trung tâm

1,42

1,42

 

 

 

 

 

 

 

 

1,42

VB số 11291/UBND-VP ngày 6/11/2018 của UBND tỉnh

Nhà nước quản lý

 

7

Khu đất 0,08ha ti trung tâm huyện Côn Đảo (HH 1.3)

Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh

Trung tâm

0,08

 

0,08

 

 

 

 

 

 

 

0,08

VB 11292/UBND-VP ngày 6/11/2018 của UBND tỉnh

Nhà nước quản lý

 

8

Khu đất 2,09ha (RS 3.3; RS3.4)

Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh

Đường Bến Đm (giáp dự án trạm T19)

2,09

2,09

 

 

 

 

 

 

 

 

2,09

QĐ giao đất s 2870/QĐ-UBND ngày 15/10/2018

Nhà nước quản lý

 

9

Khu đất 1,36ha tại trung m huyện Côn Đảo (HH 2.3 )

Trung tâm phát triển quỹ đất tnh

Trung tâm

1,36

1,36

 

 

 

 

 

 

 

 

1,36

QĐ giao đất số 2888/QĐ-UBND ngày 15/10/2018

Nhà nước quản lý

 

10

Khu đất 1,22ha tại trung tâm huyện Côn Đảo (H2.2)

Trung tâm phát triển quỹ đất tnh

Trung tâm

1,22

1,22

 

 

 

 

 

 

 

 

1,22

QĐ giao đt s 3109/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

Nhà nước quản lý

 

11

Khu đất 8,29ha tại trung tâm huyện Côn Đảo

Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh

Đường Bến Đầm (khu An Hi An Hội)

8,29

3,82

0,06

 

4,21

0,11

0,09

 

 

 

8,29

VB số 6045/UBND-VP ngày 10/7/2018

Nhà nước quản lý

 

12

Khu đt đấu giá 1,73 ha tại huyện Côn Đảo

UBND huyện Côn Đảo

Trung tâm

1,73

1,73

 

 

 

 

 

 

 

 

1,73

VB số 1962/UBND-VP ngày 7/3/2018 của UBND tnh

Nhà nước quản lý

 

13

Khu đt 0,78ha ti trung tâm huyện Côn Đảo (KS 2.1)

Trung tâm phát triển quỹ đt tỉnh

Trung tâm

0,78

0,78

 

 

 

 

 

 

 

 

0,78

QĐ giao đất số 3435/QĐ-UBND ngày 30/11/2018

Nhà nước quản lý

 

14

Khu đt 1ha tại trung tâm huyện Côn Đảo

Trung tâm phát trin quỹ đất tỉnh

đường Bến Đầm, bãi Đá Trng

1,00

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

2477/QĐ-UBND ngày 1/9/2017 của UBND tnh

Nhà nước quản lý

 

 





Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014