Quyết định 546/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Số hiệu: | 546/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Người ký: | Lê Tuấn Quốc |
Ngày ban hành: | 12/03/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 546/QĐ-UBND |
Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 12 tháng 03 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN CÔN ĐẢO, TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Côn Đảo tại Tờ trình số 05/TTr-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2019 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1063/TTr-STNMT ngày 22 tháng 02 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Côn Đảo với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
LOẠI ĐẤT |
Mã |
Kế hoạch năm 2019 |
|
Diện tích (ha) |
Tỷ lệ (%) |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(6) |
(7) |
|
TỔNG HỢP DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
7.537,29 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
6.686,13 |
88,71 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
61,65 |
0,82 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
42,86 |
0,57 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
605,24 |
8,03 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
5.971,06 |
79,22 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2,04 |
0,03 |
1.7 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
3,28 |
0,04 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
851,16 |
11,29 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
180,20 |
2,39 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
3,81 |
0,05 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
20,25 |
0,27 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
102,19 |
1,36 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
11,34 |
0,15 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
2.9 |
Đất hạ tầng |
DHT |
305,69 |
4,06 |
2.9.1 |
Đất giao thông |
DGT |
195,26 |
2,59 |
2.9.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
75,87 |
1,01 |
2.9.3 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
12,70 |
0,17 |
2.9.4 |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
1,82 |
0,02 |
2.9.5 |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
8,22 |
0,11 |
2.9.6 |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
1,47 |
0,02 |
2.9.7 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
7,97 |
0,11 |
2.9.8 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
1,30 |
0,02 |
2.9.9 |
Đất chợ |
DCH |
1,08 |
0,01 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
52,17 |
0,69 |
2.11 |
Đất có danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
10,68 |
0,14 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
44,66 |
0,59 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
5,88 |
0,08 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
7,92 |
0,11 |
2.17 |
Đất cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
2.18 |
Đất cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
2.19 |
Đất cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
2.20 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
2.21 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
2.22 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT |
NTD |
1,60 |
0,02 |
2.23 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
5,36 |
0,07 |
2.24 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,74 |
0,01 |
2.25 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
3,31 |
0,04 |
2.26 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
2.27 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1,12 |
0,01 |
2.28 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
93,10 |
1,24 |
2.29 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,14 |
0,02 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
|
|
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
|
|
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
|
|
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
119,77 |
1.1 |
Đất lúa nước |
CHN |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUA |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
21,79 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
29,54 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RSX |
65,24 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RPH |
3,2 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RDD |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
11,51 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
5,25 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,48 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
2.9 |
Đất hạ tầng |
DHT |
1,4 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
2.11 |
Đất có danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,3 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,08 |
2.17 |
Đất cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
2.19 |
Đất nghĩa trang, NĐ, nhà tang lễ, NHT |
NTD |
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm |
SKX |
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
2.22 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
98,43 |
1.1 |
Đất lúa nước |
LUA/PNN |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
3,19 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
3,67 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
85,24 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
6,33 |
1.6 |
Đất trồng rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NNK/PNN |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
2 |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
2.3 |
Đất chuyên trồng lúa sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
2.4 |
Đất chuyên trồng lúa sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
2 |
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
|
(Danh mục các công trình, dự án, nhu cầu sử dụng đất trong năm 2019 tại Phụ lục 01, 02 kèm theo Quyết định này và vị trí các dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2019, tỷ lệ 1/10.000 do Ủy ban nhân dân huyện Côn Đảo xác lập).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Côn Đảo có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất và chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đối với các dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất mà không triển khai thực hiện;
4. Đối với các dự án, công trình có trong kế hoạch sử dụng đất năm 2016, 2017 và năm 2018 của huyện Côn Đảo, đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt nhưng chưa phù hợp với Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đã được Chính phủ phê duyệt tại Nghị quyết số 117/NQ-CP ngày 06/9/2018, thì Ủy ban nhân dân huyện phải rà soát và chịu trách nhiệm điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện cho phù hợp;
5. Đăng ký các dự án, công trình thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất năm 2019 phải đảm bảo phù hợp với quy hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu chịu trách nhiệm đăng Quyết định này lên trang thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân huyện Côn Đảo; Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Côn Đảo; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN CÔN ĐẢO, TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
(Kèm theo Quyết định số 546/QĐ-UBND ngày 12/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
STT |
Tên dự án |
Chủ đầu tư/ Quản lý |
Địa điểm |
Mục đích sử dụng đất |
Diện tích |
Loại đất cần thu hồi/chuyển mục đích (ha) |
Căn cứ pháp lý |
Nguồn gốc hiện trạng |
Nguồn vốn |
Ghi chú |
|||||||||
Tổng DT dự án |
Thực hiện năm 2019 |
Thu hồi năm 2019 |
Thực hiện CMĐ năm 2019 |
Giao/ thuê đất |
Đất nông nghiệp |
Trong đó |
Đất phi nông nghiệp |
||||||||||||
Đất lúa 1 vụ |
Đất lúa 2 vụ |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
||||||||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
|
TỔNG CỘNG: 57 dự án |
205,27 |
201,17 |
150,34 |
80,98 |
27,24 |
46,10 |
1,28 |
|
64,42 |
6,33 |
35,02 |
|
|
|
|
|||
A |
Các công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2018: 41 dự án |
113,48 |
112,76 |
83,46 |
34,47 |
25,24 |
27,40 |
1,28 |
|
22,80 |
3,20 |
30,19 |
|
|
|
|
|||
I |
Đất quốc phòng (2 dự án) |
4,06 |
4,06 |
|
1,24 |
|
|
|
|
1,24 |
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Trụ sở đồn biên phòng Côn Đảo vị trí mới |
BCH Bộ đội Biên phòng tỉnh |
Trung tâm |
Quốc phòng |
1,00 |
1,00 |
|
1,00 |
|
|
|
|
1,00 |
|
|
Văn bản số 6256/UBND-VP ngày 27/08/2015 của UBND tỉnh - VB số 7925/UBND-VP ngày 21/9/2016 về việc thỏa thuận địa điểm giao đất xây dựng Đồn biên phòng 540, huyện Côn Đảo |
Đất nhà nước |
NS Quốc phòng |
|
2 |
Trung tâm tìm kiếm cứu hộ cứu nạn |
BCH Bộ đội Biên phòng tỉnh |
Bến Đầm |
Quốc phòng |
3,06 |
3,06 |
|
0,24 |
|
|
|
|
0,24 |
|
|
"Văn bản 10202/UBND-VP ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh;/QĐ 1742/QĐ-BKHĐT ngày 01/10/2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Văn bản số 1768/BCH-TM ngày 29/9/2017 về việc thông báo thu hồi đất, BT&GPMB khu đất dự án xây dựng trạm Phối hợp tìm kiếm cứu nạn Côn Đảo |
Đất nhà nước |
NS Quốc phòng |
|
II |
Đất an ninh (1 dự án) |
0,46 |
0,46 |
0,46 |
0,46 |
|
|
|
|
0,46 |
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Trụ sở đội cảnh sát PCCC huyện Côn Đảo |
Cảnh sát PCCC tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu |
TT Côn Đảo |
Đất an ninh |
0,46 |
0,46 |
0,46 |
0,46 |
|
|
|
|
0,46 |
|
|
- VB số 9183/UBND-VP ngày 3/12/2014 về việc lựa chọn địa điểm xây dựng trụ sở đội cảnh sát chữa cháy tại Côn Đảo |
Đất nhà nước |
NSNN |
|
III |
Đất thương mại dịch vụ (3 dự án) |
0,60 |
0,22 |
|
|
0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Xây dựng 2 bể điều áp đầu các tuyến Bến Đầm, Cỏ Ống |
Trạm cung cấp nước Côn Đảo |
Bến Đầm, Cỏ Ống |
phục vụ cấp nước |
0,10 |
0,06 |
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
3163/UBND-VP ngày 15/5/2015 của UBND tỉnh |
đất nhà nước |
NSNN |
|
2 |
Cửa hàng bình ổn giá Côn Đảo |
BQL cảng Bến Đầm |
Phạm Hùng - Trần Phú |
Bán hàng bình ổn giá cho nhân dân huyện |
0,05 |
0,05 |
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
VB thỏa thuận địa điểm số 2812/UB.XD ngày 12/5/2009 của UBND tỉnh QĐ phê duyệt dự án đầu tư số 485/QĐ-UBND ngày 04/7/2011 của UBND huyện Côn Đảo |
Đất nhà nước BQL cảng Bến Đầm đang sử dụng |
NSNN |
|
3 |
Xây dựng bể chứa nước tại nhà máy nước lớn |
Trạm cung cấp nước |
Trung tâm |
phục vụ cấp nước |
0,45 |
0,11 |
|
|
0,11 |
|
|
|
|
|
|
3163/UBND-VP ngày 15/5/2015 của UBND tỉnh |
đất nhà nước |
NSNN |
|
IV |
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (1 dự án) |
0,35 |
0,35 |
0,35 |
|
|
0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Xây dựng nhà máy nước sinh hoạt huyện Côn Đảo công suất 3,000m3/ng.đêm |
UBND Huyện |
TT Côn Đảo |
Cấp nước |
0,35 |
0,35 |
0,35 |
|
|
0,35 |
|
|
|
|
|
Quyết định số 3668/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh |
Nhà nước quản lý |
NSTW |
|
V |
Đất giao thông (5 dự án) |
36,08 |
36,08 |
15,62 |
3,30 |
20,46 |
7,98 |
|
|
3,30 |
|
4,34 |
|
|
|
|
|||
1 |
Xây dựng các đường bên hông và trước mặt trường THCS Côn Đảo |
BQL Dự án ĐTXD huyện Côn Đảo |
Khu dân cư số 9, huyện Côn Đảo |
Đường giao thông |
0,75 |
0,75 |
0,75 |
|
|
0,75 |
|
|
|
|
|
- Vb số 3287/UBND-VP ngày 15/5/2015 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu; Quyết định số 1030/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 của UBND huyện Côn Đảo v/v phê duyệt dự án |
đất nhà nước + đất dân |
NS Huyện |
|
2 |
Đường trục phía Bắc trung tâm Côn Đảo |
Ban QLDA chuyên ngành giao thông |
Trung tâm |
Đường giao thông |
14,34 |
14,34 |
14,34 |
3,30 |
|
7,14 |
|
|
3,30 |
|
3,90 |
QĐ số 3088/QĐ-UBND ngày 18/12/2015 của UBND tỉnh VB số 480/TB-UBND ngày 11/09/2017 |
đất nhà nước + đất dân |
NS tỉnh |
|
3 |
Đường xuống bãi tắm |
BQL Dự án ĐTXD |
Trung tâm |
Giao thông |
0,44 |
0,44 |
0,44 |
|
|
|
|
|
|
|
0,44 |
Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 27/11/2017 của UBND huyện |
đất nhà nước + đất dân |
Ngân sách huyện |
|
4 |
Bãi đậu xe chợ |
BQL Dự án ĐTXD |
Trung tâm |
bãi đậu xe |
0,09 |
0,09 |
0,09 |
|
|
0,09 |
|
|
|
|
|
Quy hoạch phân khu 1/2000 được phê duyệt tại quyết định 1010/QĐ- UBND ngày 28/4/2016 |
đất dân |
NS huyện |
|
5 |
Mở rộng nâng cấp cảng Bến Đầm |
Ban QLDA chuyên ngành giao thông |
Bến Đầm |
Giao thông |
20,46 |
20,46 |
|
|
20,46 |
|
|
|
|
|
|
VB số 480/TB-UBND ngày 11/09/2017 |
đất nhà nước + đất dân |
NS tỉnh |
|
VI |
đất thủy lợi (4 dự án) |
33,64 |
33,64 |
33,64 |
3,90 |
|
5,30 |
|
|
3,90 |
|
24,44 |
|
|
|
|
|||
1 |
Nạo vét hồ Quang Trung 1 |
Ban QLDA chuyên ngành NN & PTNT |
Trung tâm |
Hồ chứa nước |
23,27 |
23,27 |
23,27 |
|
|
0,47 |
|
|
|
|
22,80 |
- Nghị quyết số 431/HĐND-VP ngày 27/10/2017 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư Quyết định số 2317/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư |
Đất nhà nước quản lý |
Ngân sách Tỉnh |
|
2 |
Hồ chứa nước Lò Vôi |
Ban QLDA chuyên ngành NN & PTNT |
Trung tâm |
Hồ chứa nước |
4,67 |
4,67 |
4,67 |
0,95 |
|
2,08 |
|
|
0,95 |
|
1,64 |
QĐ số 3668/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh Quyết định số 1569/QĐ-UBND ngày 14/6/2018 của UBND tỉnh về việc chủ trương đầu tư |
Đất nhà nước quản lý |
Ngân sách Tỉnh |
|
3 |
Hồ chứa nước Núi Một |
Ban QLDA chuyên ngành NN &PTNT |
Huyện Côn Đảo |
Hồ chứa nước |
3,45 |
3,45 |
3,45 |
0,70 |
|
2,75 |
|
|
0,7 |
|
|
QĐ số 3668/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh TB 270/TB-UBND 15/6/2017 và Biên bản KS ngày 24/7/2018 |
Đất nhà nước quản lý |
Ngân sách Tỉnh |
|
4 |
Hồ chứa nước Suối Ớt |
UBND Huyện |
Cỏ Ống |
Hồ chứa nước |
2,25 |
2,25 |
2,25 |
2,25 |
|
|
|
|
2,25 |
|
|
Quyết định số 2589/QĐ-UBND ngày 17/09/2018 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Đất nhà nước + đất dân |
Ngân sách Tỉnh |
|
VII |
Đất công trình năng lượng (1 dự án) |
8,95 |
8,95 |
8,95 |
8,95 |
|
|
|
|
8,95 |
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Công viên năng lượng mặt trời TERAWOOD |
Công ty TNHH năng lượng xanh Côn Đảo |
Khu Đất Dốc |
Năng lượng |
8,95 |
8,95 |
8,95 |
8,95 |
|
|
|
|
8,95 |
|
|
1021/SXDKTQH ngày 18/6/2015 VB số 3841/UBND-VP ngày 4/6/2015 của UBND tỉnh |
đất nhà nước |
Doanh nghiệp |
|
VIII |
Đất cơ sở văn hóa (1 dự án) |
0,8 |
0,8 |
|
|
0,8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Trạm tiếp sóng phát thanh truyền hình tỉnh |
Đài PT-TH tỉnh BRVT |
TT Côn Đảo |
Trạm tiếp sóng chương trình PT-TH |
0,80 |
0,80 |
|
|
0,80 |
|
|
|
|
|
|
- Văn bản số 1274/UBND-VP ngày 17/3/2011 về việc thỏa thuận địa điểm dễ khảo sát, lập dự án đầu tư xây dựng 03 trạm tiếp sóng phát thanh truyền hình của tỉnh tại huyện Côn Đảo và Văn bản số 7464/UBND-VP ngày 09/10/2014. VB số 535/UBND-VP ngày 26/10/2015 về việc điều chỉnh TTĐĐ dự án đầu tư xây dựng 03 trạm tiếp sóng phát thanh truyền hình của tỉnh tại huyện Côn Đảo." |
đất nhà nước + đất dân |
NS tỉnh |
|
IX |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo (4 dự án) |
3,46 |
3,46 |
1,46 |
0,94 |
2,00 |
0,52 |
|
|
0,94 |
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Xây dựng Trường mầm non Bến Đầm giai đoạn 1 |
BQL dự án ĐTXD huyện Côn Đảo |
Bến Đầm |
Trường học |
0,52 |
0,52 |
0,52 |
0,52 |
|
|
|
|
0,52 |
|
|
QĐ số 874/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND huyện TTr số 40/TTr-UBND ngày 29/3/2018 của UBND huyện |
đất nhà nước |
NS Huyện |
|
2 |
Trường tiểu học Côn Đảo |
UBND huyện Côn Đảo |
Bến Đầm |
Trường học |
0,42 |
0,42 |
0,42 |
0,42 |
|
|
|
|
0,42 |
|
|
QĐ 1009/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của UBND tỉnh |
đất nhà nước |
NS Huyện |
|
3 |
Trường mầm non Côn Đảo |
UBND huyện Côn Đảo |
Trung tâm |
Trường học |
0,522 |
0,522 |
0,522 |
|
|
0,522 |
|
|
|
|
|
QĐ số 3148/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh |
đất nhà nước + đất dân |
NS Tỉnh |
|
4 |
Trường THCS Côn Đảo (trường THCS Lê Hồng Phong) |
UBND huyện Côn Đảo |
KDC số 9, huyện Côn Đảo |
Trường học THCS |
2,00 |
2,00 |
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
- QĐ số 1355/QĐ-UBND ngày 1/7/2014 của UBND tỉnh BRVT |
đất nhà nước + đất hộ gia đình cá nhân |
NS tỉnh và nguồn vận động tài trợ |
|
X |
Đất chợ (1 dự án) |
1,08 |
0,74 |
0,74 |
|
|
0,35 |
|
|
|
|
0,39 |
|
|
|
|
|||
1 |
Chợ Côn Đảo |
BQL dự án ĐTXD huyện Côn Đảo |
Trung tâm |
Chợ |
1,08 |
0,74 |
0,74 |
|
|
0,35 |
|
|
|
|
0,39 |
QĐ số 2380/QĐ-UBND ngày 31/8/2016 của UBND tỉnh |
đất nhà nước + đất dân |
NSNN |
|
XI |
Đất bãi thải xử lý chất thải (3 dự án) |
8,20 |
8,20 |
8,20 |
5,20 |
|
2,50 |
|
|
2,00 |
3,20 |
0,50 |
|
|
|
|
|||
1 |
Hệ thống xử lý nước thải |
UBND H. Côn Đảo |
Huyện Côn Đảo |
Hệ thống xử lý nước thải tập trung |
3,50 |
3,50 |
3,50 |
2,00 |
|
1,00 |
|
|
2,00 |
|
0,50 |
QĐ số 3668/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh |
đất nhà nước + đất dân |
NS TW |
|
2 |
Nhà máy xử lý rác tại huyện Côn Đảo |
UBND H. Côn Đảo |
Bến Đầm |
Đất rác thải |
3,20 |
3,20 |
3,20 |
3,20 |
|
|
|
|
|
3,20 |
|
QĐ số 3668/QĐ -UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh |
Ban quản lý vườn quốc gia CĐ quản lý |
TW hỗ trợ |
|
3 |
Hệ thống thu gom xử lý nước thải khu trung tâm Côn Đảo |
UBND Huyện |
TT Côn Đảo |
Thoát nước |
1,50 |
1,50 |
1,50 |
|
|
1,50 |
|
|
|
|
|
Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của HĐND tỉnh BRVT về chủ trương đầu tư dự án Hệ thống thu gom và xử lý nước thải khu trung tâm |
đất nhà nước + đất dân |
NSTW |
|
XII |
Đất ở (2 dự án) |
9,60 |
9,60 |
9,60 |
8,80 |
|
8,02 |
|
|
1,58 |
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư trung tâm côn Đảo (khu 9A) |
UBND huyện Côn Đảo |
Trung tâm |
Cụm dân cư |
8,80 |
8,80 |
8,80 |
8,80 |
|
7,22 |
|
|
1,58 |
|
|
QĐ 3020/QĐ-UBND ngày 24/10/2017 của UBND tỉnh Quyết định số 3668/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh |
đất nhà nước + đất dân |
NSNN |
|
2 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Lô K |
Phòng TNMT huyện Côn Đảo |
Trung tâm |
Khu dân cư |
0,80 |
0,80 |
0,80 |
|
|
0,80 |
|
|
|
|
|
QĐ số 1031/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 của UBND huyện |
đất nhà nước + đất dân |
NS Huyện |
|
XIII |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan (2 dự án) |
0,28 |
0,28 |
|
|
0,28 |
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Mở rộng Trụ sở làm việc Tòa án nhân dân huyện Côn Đảo |
Tòa án nhân dân huyện Côn Đảo |
Đường Nguyễn Huệ - Trung tâm Côn Đảo |
Trụ sở |
0,25 |
0,25 |
|
|
0,25 |
|
|
|
|
|
|
Thỏa thuận địa điểm số 1347/UB.XD ngày 12/3/2009 của UBND tỉnh |
Nhà nước quản lý |
NSNN |
|
2 |
Trụ sở chi cục thống kê |
Cục thống kê tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu |
Đường Hoàng Quốc Việt |
Trụ sở |
0,03 |
0,03 |
|
|
0,03 |
|
|
|
0,03 |
|
|
VB thỏa thuận địa điểm 7589/UBND-XD ngày 21/12/2011 của UBND tỉnh |
Nhà nước quản lý |
NSNN |
|
XIV |
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp (6 dự án) |
3,16 |
3,16 |
2,40 |
0,40 |
0,76 |
1,84 |
|
|
0,40 |
|
0,16 |
|
|
|
|
|||
1 |
Chốt kiểm dịch động vật Bến Đầm |
P.Kinh tế |
Khu Bến Đầm |
Chốt kiểm dịch |
0,15 |
0,15 |
|
|
0,15 |
|
|
|
|
|
|
- VB số 343/UBND-VP ngày 18/01/2012 và Công văn số 3326/UBND-VP ngày 20/5/2014 của UBND tỉnh và TB số 167/TB-UBND ngày 09/7/2014 của UBND huyện CĐ |
Nhà nước quản lý |
Ngân sách huyện |
|
2 |
Nhà làm việc Ban quản lý di tích Côn Đảo |
Sở VH-TT và DL |
Đường Nguyễn An Ninh - Trung tâm Côn Đảo |
Trụ sở |
1,92 |
1,92 |
1,92 |
|
|
1,76 |
|
|
|
|
0,16 |
Thỏa thuận địa điểm số 6492/UBND-VP ngày 15/8/2016 của UBND tỉnh |
đất nhà nước + đất dân |
NSNN |
|
3 |
Xây dựng trụ sở làm việc Trạm cung cấp nước CĐ |
Trạm cung cấp nước Côn Đảo |
Đường Nguyễn Văn Linh |
Trụ sở |
0,30 |
0,30 |
|
|
0,30 |
|
|
|
|
|
|
- VB số 5242/UBND-VP ngày 24/7/2014 của UBND tỉnh BR-VT |
đất nhà nước + đất dân |
Ngân sách huyện |
|
4 |
Trụ sở Chi nhánh Công ty Bay dịch vụ Hàng không (VASCO) tại Côn Đảo |
Công ty Bay dịch vụ Hàng không (VASCO) |
Đường Trần Phú - Lê Hồng Phong |
Trụ sở |
0,08 |
0,08 |
0,08 |
|
|
0,08 |
|
|
|
|
|
VB đồng ý chủ trương số 3103/UBND-VP ngày 12/5/2014 của UBND tỉnh VB thỏa thuận địa điểm số 330/SXD-KTQH ngày 18/02/2016 của SXD tỉnh |
Đất nhà nước và đất dân đang sử dụng |
NSNN |
|
5 |
Nhà tiếp đón người có công tại huyện Côn Đảo |
Sở LĐ-TBXH |
Khu trung tâm Côn Sơn, huyện Côn Đảo |
XD công trình Nhà nước |
0,40 |
0,40 |
0,4 |
0,40 |
|
|
|
|
0,40 |
|
|
VB số 5109/UBND-VP ngày 18/7/2014 của UBND tỉnh v/v TTĐĐ xây dựng dự án |
Đất của UBND H.Côn Đảo quản lý |
Bộ LĐTBXH, NH Công thương VN, NS tỉnh |
|
6 |
Trụ sở đội giao thông công chánh huyện Côn Đảo |
Ban QL công trình công cộng |
Trung tâm |
Trụ sở |
0,31 |
0,31 |
|
|
0,31 |
|
|
|
|
|
|
VB thỏa thuận địa điểm 18/UB.XD ngày 02/01/2002 của UBND tỉnh |
Nhà nước quản lý |
NSNN |
|
XV |
Đất sinh hoạt cộng đồng (2 dự án) |
0,58 |
0,58 |
|
|
0,58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Trung tâm văn hóa - học tập cộng đồng KDC số 2 |
UBND huyện Côn Đảo |
Đường Phan Chu Trinh |
trung tâm văn hóa học tập cộng đồng |
0,33 |
0,33 |
|
|
0,33 |
|
|
|
|
|
|
Văn bản số 1051/UBND-VP ngày 20/02/2013 của UBND tỉnh BR-VT và QĐ 1115A/QĐ-UBND ngày 04/10/2013 của UBND huyện |
đất nhà nước + đất hộ gia đình cá nhân |
Ngân sách huyện |
|
2 |
Trung tâm văn hóa - học tập cộng đồng KDC số 3 |
BQL dự án ĐTXD huyện Côn Đảo |
Trung tâm |
trung tâm văn hóa học tập cộng đồng |
0,25 |
0,25 |
|
|
0,25 |
|
|
|
|
|
|
Văn bản số 1741/UBND-VP ngày 20/3/2013 của UBND tỉnh BR-VT và QĐ 826/QĐ-UBND ngày 07/10/2014 của UBND huyện |
đất nhà nước + đất hộ gia đình cá nhân |
NS Huyện |
|
XVI |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng (2 dự án) |
0,90 |
0,90 |
0,76 |
|
0,14 |
0,54 |
|
|
|
|
0,36 |
|
|
|
|
|||
1 |
Xây dựng công viên Nguyễn Huệ |
BQL dự án ĐTXD huyện Côn Đảo |
Trung tâm |
Công viên |
0,14 |
0,14 |
|
|
0,14 |
|
|
|
|
|
0,14 |
QĐ số 656/QĐ-UBND ngày 15/8/2014 của UBND về việc phê duyệt dự án |
đất nhà nước + đất dân |
NSNN |
|
2 |
Công viên dành cho trẻ em |
BQL dự án ĐTXD huyện |
Trung tâm |
Công viên |
0,76 |
0,76 |
0,76 |
|
|
0,54 |
|
|
|
|
0,22 |
Quyết định số 1168/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND huyện |
đất nhà nước + đất dân |
NSNN |
|
XVII |
Đất nông nghiệp khác (1 dự án) |
1,28 |
1,28 |
1,28 |
1,28 |
|
|
1,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Trạm ứng dụng và chuyển giao công nghệ huyện Côn Đảo |
Sở Khoa học và Công nghệ |
TT Côn Đảo |
Trụ sở |
1,28 |
1,28 |
1,28 |
1,28 |
|
|
1,28 |
|
|
|
|
VB thỏa thuận địa điểm 3286/UBND-VP ngày 15/5/2015 của UBND tỉnh BRVT |
đất nhà nước + đất dân |
NSNN |
|
B |
Các công trình, dự án thực hiện mới trong năm 2019: 16 dự án |
91,79 |
88,41 |
66,88 |
46,51 |
2,00 |
18,70 |
|
|
41,62 |
3,13 |
4,83 |
|
|
|
|
|||
I |
Đất quốc phòng (2 dự án) |
17,64 |
17,64 |
|
17,64 |
|
|
|
|
14,51 |
3,13 |
|
|
|
|
|
|||
1 |
Trạm rada 590 vùng II hải quân |
bộ tư lệnh vùng II hải quân |
chân Núi Thánh |
Quốc phòng |
2,85 |
2,85 |
|
2,85 |
|
|
|
|
|
2,85 |
|
VB số 5000/STNMT-CCQLĐĐ ngày 14/9/2018 |
Nhà nước quản lý |
Ngân sách Quốc phòng |
|
đỉnh Núi Thánh |
11,51 |
11,51 |
|
11,51 |
|
|
|
|
11,51 |
|
|
|
|||||||
2 |
Trạm rada phòng không 367 |
Sư đoàn phòng không 367 |
Đỉnh Núi Thánh Giá |
Quốc phòng |
0,28 |
0,28 |
|
0,28 |
|
|
|
|
|
0,28 |
|
8392/UB.XD ngày 08/12/2010 của UBND tỉnh |
Nhà nước quản lý |
Ngân sách Quốc phòng |
|
Trạm rada phòng không 367 |
Sư đoàn phòng không 367 |
Chân Núi Thánh Giá |
Quốc phòng |
3 |
3 |
|
3,00 |
|
|
|
|
3 |
|
|
7135/UB.XD ngày 19/10/2010 của UBND tỉnh |
Nhà nước quản lý |
Ngân sách Quốc phòng |
|
|
II |
Đất cụm công nghiệp (1 dự án) |
20,25 |
20,25 |
20,25 |
18,77 |
|
|
|
|
18,77 |
|
1,48 |
|
|
|
|
|||
1 |
Cụm CN Bến Đầm |
UBND Huyện |
Bến Đầm |
Cụm công nghiệp |
20,25 |
20,25 |
20,25 |
18,77 |
|
|
|
|
18,77 |
|
1,48 |
Quyết định số 1903/QĐ-UBND ngày 23/7/2018 của UBND tỉnh |
Đất nhà nước + đất SXKD |
NS tỉnh |
|
III |
Đất giao thông (6 dự án) |
27,45 |
24,07 |
24,07 |
4,28 |
|
18,20 |
|
|
4,28 |
|
1,59 |
|
|
|
|
|||
1 |
Xây dựng một số tuyến đường theo QH khu Bến Đầm |
BQLDA ĐTXD huyện |
Bến Đầm |
DGT |
0,59 |
0,59 |
0,59 |
0,59 |
|
|
|
|
0,59 |
|
|
QĐ 1168/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND huyện QĐ 08/QĐ-TTr-HĐND ngày 24/9/2018 của HĐND huyện |
Đất nhà nước |
NS huyện |
|
2 |
Xây dựng kết cấu hạ tầng khu trung tâm Côn Đảo (Hạng mục: Xây dựng một số tuyến đường mới khu dân cư số 3 theo quy hoạch) |
BQLDA ĐTXD huyện |
Trung tâm |
DGT |
10,24 |
10,24 |
10,24 |
3,61 |
|
5,04 |
|
|
3,61 |
|
1,59 |
Công văn số 1638/UBND-TCKH ngày 05/10/2015 của UBND huyện Côn Đảo Công văn số 7438/UBND-VP ngày 02/10/2015 của UBND tỉnh QH 1/2000 được phê duyệt tại Quyết định 1010/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của UBND tỉnh BRVT |
Đất nhà nước + đất dân |
NS tỉnh |
|
3 |
Cải tạo tuyến đường vào cổng chính nghĩa trang Hàng Dương (giai đoạn 1) |
BQLDA ĐTXD huyện |
Trung tâm |
DGT |
0,61 |
0,61 |
0,61 |
|
|
0,61 |
|
|
|
|
|
QĐ 656/QĐ-UBND ngày 29/6/2018 của UBND huyện |
Đất nhà nước + đất dân |
NS huyện |
|
4 |
Nâng cấp đường Huỳnh Thúc Kháng và xây dựng hệ thống mương thu gom vào các hồ chứa |
UBND Huyện |
Trung tâm |
DGT |
13,99 |
11,36 |
11,36 |
|
|
11,36 |
|
|
|
|
|
Quyết định số 3668/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh |
Đất nhà nước + đất dân |
NS tỉnh |
|
5 |
Nâng cấp tuyến đường Võ Thị Sáu, huyện Côn Đảo |
BQLDA ĐTXD huyện |
Trung tâm |
DGT |
1,94 |
1,19 |
1,19 |
|
|
1,19 |
|
|
|
|
|
Quyết định số 1164/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND huyện |
Đất nhà nước + đất dân |
NS huyện |
|
6 |
Đường nhánh Ngô Gia Tự |
BQLDA ĐTXD huyện |
Trung tâm |
DGT |
0,08 |
0,08 |
0,08 |
0,08 |
|
|
|
|
0,08 |
|
|
Quyết định số 1017/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 của UBND huyện |
Đất nhà nước + đất dân |
NS huyện |
|
IV |
Đất thủy lợi (2 dự án) |
18,2 |
18,2 |
18,2 |
0,20 |
|
|
|
|
0,2 |
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Nâng cấp hệ thống cấp nước Bến Đầm - Cỏ Ống |
UBND Huyện |
Bến Đầm - Cỏ Ống |
DTL |
0,2 |
0,2 |
0,2 |
0,20 |
|
|
|
|
0,2 |
|
|
Nghị quyết 75/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của HĐND tỉnh BRVT về chủ trương đầu tư dự án Nâng cấp hệ thống cấp nước Cỏ Ống - Bến Đầm |
đất nhà nước |
NS Tỉnh |
|
2 |
Mở rộng, nạo vét hồ An Hải |
UBND Huyện |
Trung tâm |
DTL |
18 |
18 |
18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thông báo số 722/TB-UBND ngày 23/12/2017 của UBND tỉnh |
Đất nhà nước |
NS tỉnh |
|
V |
Đất giáo dục (1 dự án) |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
|
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Trường tiểu học Côn Đảo |
BQLDA ĐTXD huyện |
Trung tâm |
DGD |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
|
|
0,50 |
|
|
|
|
|
Quyết định số 3668/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh |
Đất nhà nước + đất dân |
NS tỉnh |
|
VI |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng (1 dự án) |
1,76 |
1,76 |
|
1,76 |
|
|
|
|
|
|
1,76 |
|
|
|
|
|||
1 |
Mỏ khai thác vật liệu san lấp số 04 Côn Đảo |
DNTN Gas Thu tâm |
Bến Đầm |
SKX |
1,76 |
1,76 |
|
1,76 |
|
|
|
|
|
|
1,76 |
GP số 66/GP-UBND ngày 3/10/2018 của UBND tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu |
đất nhà nước |
|
|
VII |
Đất nông nghiệp khác (1 dự án) |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
|
|
|
|
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Hạ tầng khu nông nghiệp công nghệ cao |
BQLDA ĐTXD huyện |
Trung tâm |
DHT |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
|
|
|
|
2,00 |
|
|
Quyết định số 1168/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND huyện |
Đất nhà nước |
NS huyện |
|
VIII |
Đất nuôi trồng thủy sản (1 dự án) |
2,00 |
2,00 |
|
|
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Khu nuôi trồng thủy sản |
Hộ gđ cá nhân |
Bến Đầm |
nuôi trồng thủy sản |
2,00 |
2,00 |
|
|
2,00 |
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 13/11/2017 của UBND huyện Côn Đảo |
Đất mặt nước do UBND huyện quản lý |
Hộ gđ cá nhân |
|
IX |
Đất di tích lịch sử (1 dự án) |
1,99 |
1,99 |
1,86 |
1,86 |
|
|
|
|
1,86 |
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Chùa Núi Một |
Chùa Vân Sơn Núi Một |
Khu An Hải |
Đất di tích lịch sử văn hóa |
1,99 |
1,99 |
1,86 |
1,86 |
|
|
|
|
1,86 |
|
|
VB số 1424/TNMT của phòng TNMT huyện Côn Đảo ngày 5/12/2018 |
Đất nhà nước |
nguồn vận động tài trợ từ các tổ chức và hộ gia đình cá nhân |
|
C |
Các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình cá nhân |
5,00 |
5,00 |
|
5,00 |
|
3,00 |
1,00 |
|
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Chuyển mục đích đất ở của hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình cá nhân |
Huyện Côn Đảo |
ONT |
4,00 |
4,00 |
|
4,00 |
|
3,00 |
1,00 |
|
|
|
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 được phê duyệt tại QĐ 587/QĐ-UBND ngày 20/3/2014 |
Đất hộ dân |
Hộ gia đình, cá nhân |
|
2 |
Chuyển mục đích đất thương mại dịch vụ của hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình cá nhân |
Huyện Côn Đảo |
TMD |
1,00 |
1,00 |
|
1,00 |
|
|
|
|
1,00 |
|
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 được phê duyệt tại QĐ 587/QĐ-UBND ngày 20/3/2014 |
Đất hộ dân |
Hộ gia đình, cá nhân |
|
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC CÁC KHU ĐẤT ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN CÔN ĐẢO, TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Kèm theo Quyết định số 546/QĐ-UBND ngày 12/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
STT |
Hạng mục |
Đơn vị quản lý |
Địa điểm |
Diện tích (ha) |
Hiện trạng sử dụng đất |
Loại đất đưa ra đấu giá |
Căn cứ pháp lý |
Nguồn gốc đất |
Ghi chú |
||||||||
RPH |
HNK |
CLN |
CQP |
DGT |
DNL |
TMD |
TSC |
SKC |
TMD |
||||||||
TỔNG 20 dự án |
29,73 |
22,02 |
0,14 |
1,90 |
4,47 |
0,24 |
0,09 |
0,47 |
0,11 |
0,08 |
29,52 |
|
|
|
|||
A |
Các công trình, dự án chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2018: 6 dự án |
3,62 |
2,49 |
|
|
0,26 |
|
|
0,47 |
0,11 |
0,08 |
3,41 |
|
|
|
||
1 |
Khu đất 1,05ha tại trung tâm huyện Côn Đảo |
Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh |
Trung tâm |
1,05 |
|
|
|
0,26 |
|
|
0,47 |
0,11 |
|
0,84 |
Thỏa thuận địa điểm số 133/TB/SXD-KTQH ngày 5/6/2016 của Sở Xây dựng |
Nhà nước quản lý hộ dân đang sử dụng, QP |
|
2 |
Khu đất 0,08ha tại trung tâm huyện Côn Đảo |
Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh |
Nguyễn Huệ - Ngô Gia Tự |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08 |
0,08 |
VB đồng ý chủ trương đầu tư số 494/UBND-VP ngày 22/01/2013 của UBND tỉnh |
Đất nhà nước Cty TNHH Quyết Thắng đang sử dụng |
|
3 |
Khu đất 0,83ha tại trung tâm huyện Côn Đảo |
Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh |
Trung tâm |
0,83 |
0,83 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,83 |
VB số 5755/TB-UBND ngày 23/06/2017 của UBND tỉnh |
Nhà nước quản lý |
|
4 |
Khu đất 0,77ha tại trung tâm huyện Côn Đảo |
Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh |
Trung tâm |
0,77 |
0,77 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,77 |
VB số 1999/SKHĐT-ĐTKT ngày 2/10/2017 của Sở kế hoạch và đầu tư VB số 11464/UBND-VP ngày 24/11/2017 của UBND tỉnh BRVT |
Nhà nước quản lý |
|
5 |
Khu đất 0,39ha tại trung tâm huyện Côn Đảo |
UBND huyên Côn Đảo |
Trung tâm |
0,39 |
0,39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,39 |
VB số 98/UBND-TNMT ngày 23/1/2013 và VB số 2085/UBND-TNMT ngày 21/11/2014 của UBND huyện - VB số 69/SXD-KTQH ngày 13/1/2015 và VB số 302/SXD-KTQH ngày 27/2/2015 |
Nhà nước quản lý |
|
6 |
Khu đất 0,5ha tại trung tâm huyện Côn Đảo |
UBND huyện Côn Đảo |
Trung tâm |
0,5 |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,5 |
VB 11677/UBND-VP ngày 30/11/2017 của UBND tỉnh |
Nhà nước quản lý |
|
B |
Các công trình, dự án phát sinh mới trong KHSDĐ năm 2019: 14 dự án |
26,11 |
19,53 |
0,14 |
1,9 |
4,21 |
0,24 |
0,09 |
|
|
|
26,11 |
|
|
|
||
1 |
Khu đất 3,55ha tại trung tâm huyện Côn Đảo |
UBND huyện Côn Đảo |
Cỏ Ống, Đá Trắng |
3,55 |
1,52 |
|
1,9 |
|
0,13 |
|
|
|
|
3,55 |
VB số 8961/UBND-VP ngày 7/9/2018 của UBND tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu |
Nhà nước quản lý |
|
2 |
Khu đất 0,9 ha tại trung tâm huyện Côn Đảo |
Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh |
Trung tâm |
0,9 |
0,9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,9 |
QĐ giao đất số 3483/QĐ-UBND ngày 06/12/2018 |
Nhà nước quản lý |
|
3 |
Khu đất 0,64 ha (KS 2.7 ) |
Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh |
Trung tâm |
0,64 |
0,64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,64 |
VB số 11245/UBND-VP ngày 5/11/2018 của UBND tỉnh |
Nhà nước quản lý |
|
4 |
Khu đất 1,43 ha (KS 2.8) |
Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh |
Trung tâm |
1,43 |
1,43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,43 |
VB số 11409/UBND-VP ngày 8/11/2018 của UBND tỉnh |
Nhà nước quản lý |
|
5 |
Khu đất 1,62 ha (KS 2.4) |
Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh |
Trung tâm |
1,62 |
1,62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,62 |
VB số 11279/UBND-VP ngày 6/11/2018 của UBND tỉnh |
Nhà nước quản lý |
|
6 |
Khu đất 1,42ha tại khu KS 2.3 TT Côn Sơn |
Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh |
Trung tâm |
1,42 |
1,42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,42 |
VB số 11291/UBND-VP ngày 6/11/2018 của UBND tỉnh |
Nhà nước quản lý |
|
7 |
Khu đất 0,08ha tại trung tâm huyện Côn Đảo (HH 1.3) |
Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh |
Trung tâm |
0,08 |
|
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
0,08 |
VB 11292/UBND-VP ngày 6/11/2018 của UBND tỉnh |
Nhà nước quản lý |
|
8 |
Khu đất 2,09ha (RS 3.3; RS3.4) |
Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh |
Đường Bến Đầm (giáp dự án trạm T19) |
2,09 |
2,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,09 |
QĐ giao đất số 2870/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 |
Nhà nước quản lý |
|
9 |
Khu đất 1,36ha tại trung tâm huyện Côn Đảo (HH 2.3 ) |
Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh |
Trung tâm |
1,36 |
1,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,36 |
QĐ giao đất số 2888/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 |
Nhà nước quản lý |
|
10 |
Khu đất 1,22ha tại trung tâm huyện Côn Đảo (H2.2) |
Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh |
Trung tâm |
1,22 |
1,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,22 |
QĐ giao đất số 3109/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
Nhà nước quản lý |
|
11 |
Khu đất 8,29ha tại trung tâm huyện Côn Đảo |
Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh |
Đường Bến Đầm (khu An Hải An Hội) |
8,29 |
3,82 |
0,06 |
|
4,21 |
0,11 |
0,09 |
|
|
|
8,29 |
VB số 6045/UBND-VP ngày 10/7/2018 |
Nhà nước quản lý |
|
12 |
Khu đất đấu giá 1,73 ha tại huyện Côn Đảo |
UBND huyện Côn Đảo |
Trung tâm |
1,73 |
1,73 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,73 |
VB số 1962/UBND-VP ngày 7/3/2018 của UBND tỉnh |
Nhà nước quản lý |
|
13 |
Khu đất 0,78ha tại trung tâm huyện Côn Đảo (KS 2.1) |
Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh |
Trung tâm |
0,78 |
0,78 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,78 |
QĐ giao đất số 3435/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 |
Nhà nước quản lý |
|
14 |
Khu đất 1ha tại trung tâm huyện Côn Đảo |
Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh |
đường Bến Đầm, bãi Đá Trắng |
1,00 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00 |
QĐ 2477/QĐ-UBND ngày 1/9/2017 của UBND tỉnh |
Nhà nước quản lý |
|
Quyết định 2888/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 17/12/2020 | Cập nhật: 26/12/2020
Quyết định 2317/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Quỹ phòng, chống thiên tai tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 21/12/2020 | Cập nhật: 03/02/2021
Quyết định 1903/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 22/10/2020 | Cập nhật: 27/10/2020
Nghị quyết 117/NQ-CP năm 2020 xây dựng Nghị định về quản lý giống cây trồng lâm nghiệp Ban hành: 10/08/2020 | Cập nhật: 11/08/2020
Quyết định 2477/QĐ-UBND năm 2020 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 13/07/2020 | Cập nhật: 23/10/2020
Quyết định 656/QĐ-UBND năm 2020 về Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê về kinh tế - xã hội phục vụ sự chỉ đạo, điều hành của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 09/06/2020 | Cập nhật: 28/08/2020
Quyết định 1009/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu hồ sơ, tài liệu lưu trữ vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Hòa Bình Ban hành: 05/05/2020 | Cập nhật: 30/07/2020
Quyết định 1009/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong các lĩnh vực công chứng, lý lịch tư pháp, khiếu nại tố cáo, hộ tịch, hòa giải cơ sở thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp; thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Bình Dương Ban hành: 10/04/2020 | Cập nhật: 25/06/2020
Quyết định 656/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn hóa và thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 11/03/2020 | Cập nhật: 28/01/2021
Nghị quyết 117/NQ-CP về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 11 năm 2019 Ban hành: 09/12/2019 | Cập nhật: 13/12/2019
Quyết định 3668/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 04/12/2019 | Cập nhật: 09/01/2020
Quyết định 1009/QĐ-UBND năm 2019 quy định (tạm thời) về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 20/09/2019 | Cập nhật: 15/10/2019
Quyết định 656/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt bổ sung danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum Ban hành: 26/08/2019 | Cập nhật: 18/10/2019
Quyết định 587/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Kon Tum Ban hành: 05/08/2019 | Cập nhật: 18/10/2019
Quyết định 1030/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực: Di sản văn hóa; Báo chí; Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử bị bãi bỏ và được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 05/06/2019 | Cập nhật: 06/09/2019
Quyết định 1009/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Phú Thọ Ban hành: 09/05/2019 | Cập nhật: 18/09/2019
Quyết định 656/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt thủ tục hành chính được lập sơ đồ, quy trình giải quyết tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 26/04/2019 | Cập nhật: 20/06/2019
Quyết định 1030/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc quyền giải quyết của Sở du lịch tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 10/04/2019 | Cập nhật: 13/01/2020
Quyết định 1009/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 23/04/2019 | Cập nhật: 17/05/2019
Quyết định 656/QĐ-UBND năm 2019 về quy trình thực hiện cơ chế một cửa liên thông giữa Cơ quan nhà nước và các Đơn vị kinh doanh, quản lý vận hành lưới điện trung áp trong việc giải quyết các thủ tục cấp điện qua lưới trung áp Ban hành: 22/04/2019 | Cập nhật: 05/12/2019
Quyết định 587/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận một cửa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 08/04/2019 | Cập nhật: 27/04/2019
Quyết định 587/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Khoa học và Công nghệ thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải Dương Ban hành: 15/02/2019 | Cập nhật: 02/05/2019
Quyết định 1903/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Lễ hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau Ban hành: 21/11/2018 | Cập nhật: 09/04/2019
Quyết định 2888/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hưng Yên Ban hành: 03/12/2018 | Cập nhật: 13/05/2019
Quyết định 1030/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch theo dõi tình hình thi hành pháp luật năm 2019 trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 02/11/2018 | Cập nhật: 14/12/2018
Quyết định 2317/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 21/09/2018 | Cập nhật: 03/11/2018
Quyết định 2477/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Chỉ huy và Tổ Chuyên viên giúp việc thực hiện ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân tỉnh Bình Phước Ban hành: 30/10/2018 | Cập nhật: 30/11/2018
Nghị quyết 117/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 06/09/2018 | Cập nhật: 11/09/2018
Quyết định 1903/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hòa Bình Ban hành: 13/08/2018 | Cập nhật: 14/08/2020
Quyết định 1903/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, lĩnh vực Chứng thực áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 03/08/2018 | Cập nhật: 21/11/2018
Quyết định 1030/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Cao Bằng Ban hành: 01/08/2018 | Cập nhật: 24/09/2018
Quyết định 1009/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 19/06/2018 | Cập nhật: 12/07/2018
Quyết định 1030/QĐ-UBND năm 2018 quy định về tiêu chí, thang điểm, phương pháp đánh giá công tác dân vận của các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 01/06/2018 | Cập nhật: 19/06/2018
Quyết định 1030/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Đề án “Tăng cường phổ biến, giáo dục pháp luật cho người đang chấp hành hình phạt tù; người bị áp dụng các biện pháp tư pháp hoặc các biện pháp xử lý hành chính, người mới ra tù tái hòa nhập cộng đồng, thanh thiếu niên vi phạm pháp luật, lang thang cơ nhỡ giai đoạn 2018 - 2021” trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 29/05/2018 | Cập nhật: 10/07/2018
Quyết định 587/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 04 thủ tục hành chính mới và 02 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Gia Lai Ban hành: 25/05/2018 | Cập nhật: 18/06/2018
Quyết định 1030/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Đề tài “Nghiên cứu bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa Chăm trong phát triển du lịch tỉnh An Giang” Ban hành: 10/05/2018 | Cập nhật: 07/11/2018
Quyết định 1009/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 08/05/2018 | Cập nhật: 05/12/2019
Quyết định 656/QĐ-UBND năm 2018 về định mức chi, nội dung chi Quỹ Phòng, chống thiên tai tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 24/04/2018 | Cập nhật: 23/07/2018
Quyết định 1030/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt, ban hành Thiết kế mẫu Nhà đa năng Trường Tiểu học, Trung học cơ sở và Bếp ăn Trường mẫu giáo, Tiểu học xây dựng theo Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 23/03/2018 | Cập nhật: 12/04/2018
Quyết định 1009/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Hòa Bình Ban hành: 19/04/2018 | Cập nhật: 06/08/2018
Quyết định 587/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên Ban hành: 28/02/2018 | Cập nhật: 21/03/2018
Quyết định 587/QĐ-UBND về Chương trình công tác tư pháp trọng tâm năm 2018 của tỉnh Thái Bình Ban hành: 26/02/2018 | Cập nhật: 03/08/2018
Quyết định 587/QĐ-UBND về phê duyệt chỉ tiêu và kế hoạch tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn thuộc thành phố Hà Nội năm 2018 Ban hành: 01/02/2018 | Cập nhật: 03/03/2018
Quyết định 656/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân quận 6, thành phố Hồ Chí Minh hết hiệu lực toàn bộ năm 2017 Ban hành: 19/01/2018 | Cập nhật: 20/03/2018
Quyết định 656/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa ngành giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các cấp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 16/04/2018
Quyết định 3668/QĐ-UBND năm 2017 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018 Ban hành: 22/12/2017 | Cập nhật: 03/11/2018
Quyết định 3435/QĐ-UBND năm 2017 về công bố công khai dự toán ngân sách năm 2018 của thành phố Cần Thơ Ban hành: 21/12/2017 | Cập nhật: 24/01/2018
Nghị quyết 117/NQ-CP về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 10 năm 2017 Ban hành: 09/11/2017 | Cập nhật: 10/11/2017
Quyết định 3435/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 10/11/2017 | Cập nhật: 19/05/2018
Quyết định 1903/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch thực hiện Đề án "Đổi mới, phát triển trợ giúp xã hội giai đoạn 2017-2025 và tầm nhìn đến năm 2030" trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 09/10/2017 | Cập nhật: 20/12/2017
Quyết định 3109/QĐ-UBND năm 2017 về quy chế hoạt động của Hội đồng thẩm định giá đất tỉnh Quảng Bình Ban hành: 05/09/2017 | Cập nhật: 18/11/2017
Quyết định 2317/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 06/10/2017 | Cập nhật: 20/10/2017
Quyết định 2888/QĐ-UBND năm 2017 về Quy định việc phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 06/10/2017 | Cập nhật: 08/12/2017
Quyết định 2888/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Quy hoạch phát triển Cụm công nghiệp tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 09/08/2017 | Cập nhật: 27/11/2017
Quyết định 2317/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sơn La Ban hành: 27/08/2017 | Cập nhật: 18/10/2017
Quyết định 3483/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề án “Nâng cao hiệu quả công tác quản lý thuế trong kinh doanh bán lẻ xăng, dầu trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh” Ban hành: 04/07/2017 | Cập nhật: 10/07/2017
Quyết định 3483/QĐ-UBND năm 2017 định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng trong lĩnh vực dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc ngành Công Thương trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 28/06/2017 | Cập nhật: 15/08/2017
Quyết định 2477/QĐ-UBND phê duyệt Phương án phòng, chống lũ, lụt cho vùng hạ du đập thủy điện An Điềm II năm 2017 Ban hành: 11/07/2017 | Cập nhật: 18/07/2017
Quyết định 1030/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh thuộc chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau Ban hành: 13/06/2017 | Cập nhật: 03/07/2017
Quyết định 1009/QĐ-UBND phê duyệt giá bán lẻ tối đa, mức trợ giá và chi phí lưu thông mặt hàng ngô giống, lúa giống thuộc chỉ tiêu trợ giá của nhà nước năm 2017 Ban hành: 10/05/2017 | Cập nhật: 22/05/2017
Quyết định 1030/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư Ban hành: 08/05/2017 | Cập nhật: 14/06/2017
Quyết định 587/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Trà Vinh Ban hành: 18/04/2017 | Cập nhật: 08/05/2017
Quyết định 587/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết Khu công nghiệp Phú Hội, huyện Đức Trọng tỷ lệ 1/2.000 Ban hành: 28/03/2017 | Cập nhật: 18/04/2017
Quyết định 656/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch tài chính năm 2017 Dự án cạnh tranh ngành chăn nuôi và an toàn thực phẩm Ban hành: 04/04/2017 | Cập nhật: 02/05/2017
Quyết định 656/QĐ-UBND năm 2017 điều chỉnh chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 10/03/2017 | Cập nhật: 14/04/2017
Quyết định 587/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Quy hoạch phát triển cụm công nghiệp tỉnh Đắk Lắk đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 14/03/2017 | Cập nhật: 20/04/2017
Quyết định 2317/QĐ-UBND năm 2016 về Quy chế phối hợp quản lý lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 29/12/2016 | Cập nhật: 28/04/2018
Quyết định 656/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế quản lý thực hiện Đề án Phát triển giao thông nông thôn, thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 05/12/2016 | Cập nhật: 09/01/2017
Quyết định 2477/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, hủy bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công thương do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành Ban hành: 22/10/2016 | Cập nhật: 29/12/2016
Quyết định 2477/QĐ-UBND năm 2016 về đổi tên Trung tâm Công tác xã hội trẻ em thành Trung tâm Công tác xã hội trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Yên Ban hành: 18/10/2016 | Cập nhật: 09/11/2016
Quyết định 2888/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2.000 Khu dịch vụ và dân cư hai bên tuyến đường hành hương Yên Tử, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh (đoạn từ Trung tâm xã Thượng Yên Công đến cầu Khe Trâm) Ban hành: 09/09/2016 | Cập nhật: 02/11/2016
Quyết định 2317/QĐ-UBND Nội quy thi nâng ngạch công chức từ ngạch chuyên viên lên ngạch chuyên viên chính năm 2016 Ban hành: 25/08/2016 | Cập nhật: 20/10/2016
Quyết định 1009/QĐ-UBND năm 2016 về phân bổ kinh phí thực hiện chính sách quản lý diện tích rừng tự nhiên phải tạm dừng khai thác năm 2015 theo Quyết định số 2242/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ Ban hành: 09/06/2016 | Cập nhật: 10/06/2017
Quyết định 1903/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt phân bổ kinh phí khắc phục hậu quả hạn hán và xâm nhập mặn vụ Đông Xuân năm 2015-2016 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 03/06/2016 | Cập nhật: 20/06/2016
Quyết định 1903/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo thực hiện Chương trình bảo vệ trẻ em tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 01/06/2016 | Cập nhật: 22/06/2016
Quyết định 1030/QĐ-UBND năm 2016 Quy định quy trình tiếp nhận giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa hiện đại tại Sở Nội vụ tỉnh Sơn La Ban hành: 29/04/2016 | Cập nhật: 14/05/2016
Quyết định 1009/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Sơn Hòa, tỉnh Phú Yên Ban hành: 17/05/2016 | Cập nhật: 20/06/2016
Quyết định 587/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 08/04/2016 | Cập nhật: 03/05/2016
Quyết định 1009/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2.000 khu Bến Đầm huyện Côn Đảo tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 28/04/2016 | Cập nhật: 28/05/2016
Quyết định 656/QĐ-UBND năm 2016 về Quy chế khai thác và sử dụng tài liệu Lưu trữ lịch sử tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 01/04/2016 | Cập nhật: 21/04/2016
Quyết định 587/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 07/04/2016 | Cập nhật: 12/05/2016
Quyết định 587/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch hệ thống các công trình bảo vệ rừng - phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Quảng Trị đến năm 2020 Ban hành: 28/03/2016 | Cập nhật: 01/04/2016
Quyết định 587/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch hoạt động và ngân sách năm 2016 của Dự án Phát triển nông thôn bền vững vì người nghèo Hà Tĩnh (SRDP) Ban hành: 10/03/2016 | Cập nhật: 26/05/2016
Quyết định 587/QĐ-UBND phê duyệt dự toán thu, chi quản lý dự án năm 2016 của Ban quản lý dự án di dân, tái định cư của các dự án Nhà máy điện hạt nhân Ninh Thuận Ban hành: 18/03/2016 | Cập nhật: 22/03/2016
Quyết định 2888/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 14/12/2015 | Cập nhật: 22/12/2015
Quyết định 2477/QĐ-UBND năm 2015 về Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Bảo vệ môi trường tỉnh Yên Bái Ban hành: 20/11/2015 | Cập nhật: 27/08/2016
Quyết định 587/QĐ-UBND năm 2015 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2014 Ban hành: 26/11/2015 | Cập nhật: 11/12/2015
Quyết định 3483/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính ngành xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Đồng Nai Ban hành: 05/11/2015 | Cập nhật: 04/02/2016
Quyết định 1903/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 27/10/2015 | Cập nhật: 28/11/2015
Quyết định 3435/QĐ-UBND về Quy định chính sách hỗ trợ đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế cho cán bộ cấp xã không đủ điều kiện về tuổi tái cử, tái bổ nhiệm giữ các chức danh lãnh đạo nhiệm kỳ 2015 - 2020 Ban hành: 04/09/2015 | Cập nhật: 10/09/2015
Quyết định 3483/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Thông tin và Truyền thông áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 08/09/2015 | Cập nhật: 15/09/2015
Quyết định 2888/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch thực hiện Quyết định 09/2015/QĐ-TTg về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương Ban hành: 04/08/2015 | Cập nhật: 10/08/2015
Quyết định 1903/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Quảng Bình Ban hành: 14/07/2015 | Cập nhật: 17/08/2015
Quyết định 1009/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch thực hiện Chương trình hành động 27-CTr/TU thực hiện Nghị quyết 33 NQ/TW về “xây dựng và phát triển văn hóa, con người Việt Nam đáp ứng yêu cầu phát triển bền vững đất nước” Ban hành: 12/06/2015 | Cập nhật: 30/06/2015
Quyết định 656/QĐ-UBND năm 2015 về phân loại hệ thống đường đô thị thuộc thị trấn Hát Lót, huyện Mai Sơn do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành Ban hành: 30/03/2015 | Cập nhật: 15/05/2015
Quyết định 1030/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế phối hợp xử lý thông tin, khắc phục sự cố công trình hạ tầng kỹ thuật trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 06/03/2015 | Cập nhật: 12/03/2015
Quyết định 587/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Long an Ban hành: 13/02/2015 | Cập nhật: 13/08/2015
Quyết định 2317/QĐ-UBND năm 2014 bãi bỏ Quyết định 2855/2005/QĐ-UBND về điều kiện an toàn phòng cháy và chữa cháy trong kinh doanh, vận chuyển, bảo quản, sử dụng xăng dầu, khí đốt hóa lỏng và hóa chất dễ cháy, nổ, độc trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 19/11/2014 | Cập nhật: 10/12/2014
Quyết định 587/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Thông tin và Truyền thông tỉnh Kon Tum Ban hành: 01/12/2014 | Cập nhật: 22/06/2015
Quyết định 1030/QĐ-UBND năm 2014 quy định hệ số nở rời của đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường từ đá nguyên khai sang đá sau nổ mìn trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 29/09/2014 | Cập nhật: 27/10/2014
Quyết định 2477/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch hành động triển khai Chiến lược Ngoại giao Văn hóa tỉnh Sơn La đến năm 2020 Ban hành: 18/09/2014 | Cập nhật: 08/10/2014
Quyết định 2317/QĐ-UBND năm 2014 về Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 03/09/2014 | Cập nhật: 18/10/2014
Quyết định 2317/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính được bổ sung mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư Bình Thuận Ban hành: 10/07/2014 | Cập nhật: 24/10/2015
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 2888/QĐ-UBND năm 2014 xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của phường Tân Kiểng - Quận 7, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 12/06/2014 | Cập nhật: 14/07/2014
Quyết định 1030/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch đấu thầu của dự án đầu tư xây dựng công trình Bệnh viện Nhi Lâm Đồng Ban hành: 13/05/2014 | Cập nhật: 20/05/2014
Quyết định 656/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế phối hợp quản lý quy hoạch, đầu tư xây dựng và vận hành khai thác công trình thủy điện nhỏ trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 01/04/2014 | Cập nhật: 02/06/2014
Quyết định 656/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt kinh phí hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở theo Quyết định 22/2013/QĐ-TTg cho các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Bình Định Ban hành: 17/03/2014 | Cập nhật: 04/04/2014
Quyết định 656/QĐ-UBND năm 2014 về Chương trình xúc tiến vận động viện trợ phi chính phủ nước ngoài giai đoạn 2014-2017 Ban hành: 01/04/2014 | Cập nhật: 02/06/2018
Quyết định 2477/QĐ-UBND năm 2013 xếp hạng di tích cấp tỉnh Hưng Yên Ban hành: 23/12/2013 | Cập nhật: 22/01/2014
Quyết định 3109/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ lĩnh vực bảo trợ xã hội áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 18/12/2013 | Cập nhật: 26/09/2015
Nghị quyết 117/NQ-CP năm 2013 về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 10 năm 2013 Ban hành: 01/11/2013 | Cập nhật: 02/11/2013
Quyết định 2317/QĐ-UBND năm 2013 công nhận xã, phường, thị trấn đạt Tiêu chí Quốc gia về Y tế xã giai đoạn 2011 - 2020 (Đợt 2) Ban hành: 04/11/2013 | Cập nhật: 12/11/2013
Quyết định 2888/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính giải quyết tại Trung tâm Hành chính công thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 23/10/2013 | Cập nhật: 31/03/2014
Quyết định 1903/QĐ-UBND điều chuyển vốn chưa giải ngân năm 2012 sang năm 2013 để thực hiện dự án đường tỉnh 907 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 21/11/2013 | Cập nhật: 16/06/2014
Quyết định 1903/QĐ-UBND năm 2013 về trình tự, thủ tục lập kế hoạch thu, chi và thanh quyết toán tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 22/10/2013 | Cập nhật: 06/08/2014
Quyết định 1030/QĐ-UBND năm 2013 kiện toàn Ban Chỉ đạo thực hiện Đề án phát triển nghề công tác xã hội tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2010 - 2020 Ban hành: 21/06/2013 | Cập nhật: 15/07/2013
Quyết định 1009/QĐ-UBND năm 2013 sửa đổi, bãi bỏ một số thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Phước Ban hành: 13/06/2013 | Cập nhật: 19/10/2013
Quyết định 656/QĐ-UBND năm 2013 ban hành Quy định về thi đua khen thưởng trong công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 12/04/2013 | Cập nhật: 23/04/2013
Quyết định 587/QĐ-UBND năm 2013 về bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Cà Mau Ban hành: 17/04/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 587/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Ban Chỉ đạo dự án Khu Đô thị - Dịch vụ - Công nghiệp Đồng Phú tỉnh Bình Phước Ban hành: 12/04/2013 | Cập nhật: 07/11/2013
Quyết định 3109/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt "Chương trình, kế hoạch quản lý tổng hợp tài nguyên và bảo vệ môi trường biển tỉnh Thái Bình đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020" Ban hành: 26/12/2012 | Cập nhật: 04/01/2013
Quyết định 3483/QĐ-UBND năm 2012 công bố sửa đổi Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Đồng Nai Ban hành: 27/11/2012 | Cập nhật: 11/12/2012
Quyết định 1030/QĐ-UBND năm 2012 hướng dẫn thực hiện Nghị quyết 09/2012/NQ-HĐND về danh mục, mức thu phí, lệ phí và học phí trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 01/08/2012 | Cập nhật: 15/09/2012
Quyết định 1009/QĐ-UBND năm 2012 về Kế hoạch cải cách hành chính tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 29/03/2012 | Cập nhật: 14/06/2012
Quyết định 656/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nghệ An Ban hành: 11/03/2012 | Cập nhật: 19/02/2013
Quyết định 3483/QĐ-UBND năm 2011 điều chỉnh giá đất ở tại khu quy hoạch dân cư trên địa bàn thành phố Hà Tĩnh do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 28/10/2011 | Cập nhật: 05/12/2011
Quyết định 1030/QĐ-UBND năm 2011 về công bố sửa đổi thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 10/05/2011 | Cập nhật: 01/06/2011
Quyết định 1030/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Đề án xây dựng, nâng cấp Trạm Y tế xã trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 05/04/2011 | Cập nhật: 24/08/2013
Quyết định 2888/QĐ-UBND năm 2010 về công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến tre ban hành Ban hành: 27/12/2010 | Cập nhật: 26/01/2011
Quyết định 2317/QĐ-UBND năm 2010 công bố bổ sung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 11/09/2010 | Cập nhật: 10/11/2010
Quyết định 1009/QĐ-UBND năm 2010 ban hành quy chế hoạt động của Hội đồng thẩm định cấp tỉnh Ban hành: 10/05/2010 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết định 587/QĐ-UBND năm 2010 về Kế hoạch "Củng cố, kiện toàn và nâng cao chất lượng nguồn nhân lực trong công tác phổ biến, giáo dục pháp luật đáp ứng yêu cầu đổi mới, phát triển của Đất nước" trên địa bàn thành phố Hà Nội giai đoạn 2010 - 2012 Ban hành: 02/02/2010 | Cập nhật: 23/03/2013
Quyết định 587/QĐ-UBND năm 2010 về phê duyệt đề án thực hiện cải cách thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Kiên Giang do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 01/03/2010 | Cập nhật: 03/05/2011
Quyết định 3109/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt chương trình giảm nghèo nhanh và bền vững của huyện Phước Sơn, giai đoạn 2009 - 2020 Ban hành: 14/09/2009 | Cập nhật: 25/09/2013
Quyết định 3435/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 18/09/2009 | Cập nhật: 25/08/2011
Quyết định 587/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 18/08/2009 | Cập nhật: 19/04/2011
Quyết định 1009/QĐ-UBND năm 2009 về công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 19/08/2009 | Cập nhật: 25/04/2011
Quyết định 587/QĐ-UBND năm 2008 phân bổ chỉ tiêu biên chế sự nghiệp cho các ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 08/04/2008 | Cập nhật: 07/07/2012
Quyết định 656/QĐ-UBND năm 2008 quy định mức thu thuỷ lợi phí trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 07/04/2008 | Cập nhật: 23/10/2012
Quyết định 656/QĐ-UBND năm 2008 về quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 06/03/2008 | Cập nhật: 20/03/2013
Quyết định 2888/QĐ-UBND năm 2007 về Quy định tiếp nhận, xử lý thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban Nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban Nhân dân tỉnh theo cơ chế một cửa tại Văn phòng Ủy ban Nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 25/12/2007 | Cập nhật: 15/11/2012
Quyết định 656/QĐ-UBND năm 2006 phê duyệt định mức tạm thời khai thác gỗ rừng tự nhiên Ban hành: 14/09/2006 | Cập nhật: 04/04/2015
Quyết định 2477/QĐ-UBND năm 2005 về Quy định phân cấp phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và Quy trình thực hiện bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Ban hành: 10/11/2005 | Cập nhật: 22/08/2011
Quyết định 1009/QĐ-UBND năm 2005 về phê duyệt Quy hoạch phát triển công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2006-2015 có tính đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành Ban hành: 03/06/2005 | Cập nhật: 18/05/2011
Quyết định 2317/QĐ-UBND năm 1999 phê duyệt Quy hoạch chi tiết khu Kinh thành Huế Thành phố Huế- tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 07/10/1999 | Cập nhật: 07/12/2015
Quyết định 656/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định Ban hành: 25/02/2021 | Cập nhật: 09/03/2021