Quyết định 656/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch tài chính năm 2017 Dự án cạnh tranh ngành chăn nuôi và an toàn thực phẩm
Số hiệu: | 656/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng | Người ký: | Phạm S |
Ngày ban hành: | 04/04/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 656/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 04 tháng 4 năm 2017 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH NĂM 2017 DỰ ÁN CẠNH TRANH NGÀNH CHĂN NUÔI VÀ AN TOÀN THỰC PHẨM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 318/QĐ-BNN-KH ngày 04/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt kế hoạch tổng thể Dự án cạnh tranh ngành chăn nuôi và an toàn thực phẩm;
Căn cứ Quyết định số 1962/QĐ-BNN-HTQT ngày 27/5/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc Phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi khoản vay bổ sung Dự án cạnh tranh ngành chăn nuôi và an toàn thực phẩm vay vốn Ngân hàng Thế giới (WB);
Căn cứ Quyết định số 1551/QĐ-UBND ngày 13/7/2016 của UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch tổng thể Dự án cạnh tranh ngành chăn nuôi và an toàn thực phẩm tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016-2018;
Căn cứ Văn bản số 396/DANN-LIFSAP ngày 10/3/2017 của Ban quản lý Trung ương dự án LIFSAP-KVBS về việc thông báo thư không phản đối của Ngân hàng Thế giới về kế hoạch tài chính năm 2017;
Xét Tờ trình số 45/TTr-SNN ngày 17/3/2017 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt kế hoạch tài chính năm 2017 Dự án cạnh tranh ngành chăn nuôi và an toàn thực phẩm - khoản vay bổ sung,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch tài chính năm 2017 Dự án cạnh tranh ngành chăn nuôi và an toàn thực phẩm tỉnh Lâm Đồng, với nội dung chính như sau:
1. Tổng vốn kế hoạch năm 2017: 39.061,35 triệu đồng, tương đương 1.736.060 USD, trong đó:
a) Vốn nước ngoài: 32.761,35 triệu đồng;
b) Vốn đối ứng ngân sách tỉnh: 2.250 triệu đồng;
c) Vốn tư nhân: 4.050 triệu đồng.
2. Chi tiết theo hợp phần:
a) Hợp phần A - Hỗ trợ sản xuất chăn nuôi nông hộ gắn kết thị trường: 36.112,73 triệu đồng;
b) Hợp phần C - Quản lý dự án và đánh giá, giám sát: 2.948,62 triệu đồng;
3. Chi tiết theo hạng mục đầu tư:
- Chi phí đầu tư: 33.899,63 triệu đồng;
- Chi thường xuyên: 5.161,72 triệu đồng;
(Tỷ giá quy đổi giữa đồng Việt Nam và dollar Mỹ tạm tính: 22.500 đồng/USD)
Chi tiết theo Phụ lục I, II, III đính kèm.
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm chỉ đạo Ban quản lý Dự án cạnh tranh ngành chăn nuôi và an toàn thực phẩm tỉnh tổ chức thực hiện theo đúng quy định của dự án và các quy định hiện hành của Nhà nước có liên quan.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Khoa học và Công nghệ; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Giám đốc Ban quản lý Dự án cạnh tranh ngành chăn nuôi và an toàn thực phẩm tỉnh và Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
BIỂU TỔNG HỢP THEO HỢP PHẦN
Kế hoạch tài chính năm 2017 - Dự án cạnh tranh ngành Chăn nuôi và an toàn thực phẩm tỉnh Lâm Đồng
(Kèm theo quyết định số 656/QĐ-UBND ngày 04/4/2017 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị tính: nghìn USB và triệu VNĐ
Stt |
Nội dung |
Kế hoạch tài chính năm 2017 |
Kế hoạch tài chính năm 2017 |
||||||
Tổng số |
IDA |
Việt Nam |
Tư nhân |
Tổng số |
IDA |
Việt Nam |
Tư nhân |
||
I |
Hợp phần A. Hỗ trợ sản xuất chăn nuôi nông hộ gắn kết thị trường |
1.605,01 |
1.372,42 |
52,59 |
180,00 |
36.112,73 |
30.879,45 |
1.183,28 |
4.050,00 |
A_1 |
Khuyến khích thực hành chăn nuôi an toàn trong các vùng ưu tiên |
917,73 |
737,73 |
- |
180,00 |
20.648,93 |
16.598,93 |
- |
4.050,00 |
A_2 |
Thí điểm khu quy hoạch chăn nuôi |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
A_3 |
Nâng cấp các lò mổ và chợ thực phẩm tươi sống |
687,28 |
634,69 |
52,59 |
- |
15.463,80 |
14.280,52 |
1.183,28 |
- |
II |
Hợp phần C. Quản lý dự án và giám sát đánh giá |
131,05 |
83,64 |
47,41 |
- |
2.948,62 |
1.881,90 |
1.066,72 |
- |
|
Cấp tỉnh |
131,05 |
83,64 |
47,41 |
- |
2.948,62 |
1.881,90 |
1.066,72 |
- |
|
Tổng chi phí |
1.736,06 |
1.456,06 |
100,00 |
180,00 |
39.061,35 |
32.761,35 |
2.250,00 |
4.050,00 |
BIỂU TỔNG HỢP THEO HẠNG MỤC ĐẦU TƯ
Kế hoạch tài chính năm 2017 - Dự án cạnh tranh ngành Chăn nuôi và an toàn thực phẩm tỉnh Lâm Đồng
(Kèm theo quyết định số 656/QĐ-UBND ngày 04/4/2017 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị tính: nghìn USD và triệu VNĐ
Stt |
Nội dung |
Kế hoạch tài chính năm 2017 (tính theo 1000 USD) |
Kế hoạch tài chính năm 2017 (tính theo triệu VNĐ) |
||||||
Tổng số |
IDA |
Chính phủ |
Tư nhân |
Tổng số |
IDA |
Chính phủ |
Tư nhân |
||
A |
Chi phí đầu tư |
1.506,65 |
1.274,06 |
52,59 |
180,00 |
33.899,63 |
28.666,35 |
1.183,28 |
4.050,00 |
I |
Xây lắp |
493,19 |
493,19 |
- |
- |
11.096,77 |
11.096,77 |
- |
- |
II |
Hàng hóa thiết bị |
215,00 |
215,00 |
- |
- |
4.837,50 |
4.837,50 |
- |
- |
III |
Đào tạo và hội nghị |
44,07 |
44,07 |
- |
- |
991,58 |
991,58 |
- |
- |
IV |
Các dịch vụ |
81,39 |
28,80 |
52,59 |
- |
1.831,28 |
648,00 |
1.183,28 |
- |
V |
Khoản tài trợ nhỏ |
673,00 |
493,00 |
- |
180,00 |
15.142,50 |
11.092,50 |
- |
4.050,00 |
B |
Chi phí thường xuyên |
229,41 |
182,00 |
47,41 |
- |
5.161,72 |
4.095,00 |
1.066,72 |
- |
I |
Chi phí hoạt động tăng thêm |
126,22 |
118,36 |
7,86 |
- |
2.839,94 |
2.663,10 |
176,84 |
- |
II |
Chi lương cho cán bộ tại PPMU |
103,19 |
63,64 |
39,55 |
- |
2.321,78 |
1.431,90 |
889,88 |
- |
|
Tổng chi phí |
1.736,06 |
1.456,06 |
100,00 |
180,00 |
39.061,35 |
32.761,35 |
2.250,00 |
4.050,00 |
BIỂU TỔNG HỢP THEO HOẠT ĐỘNG CHI TIẾT
Kế hoạch tài chính năm 2017 - Dự án cạnh tranh ngành chăn nuôi và an toàn thực phẩm tỉnh Lâm Đồng
(Kèm theo Quyết định số 656/QĐ-UBND ngày 04/4/2017 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị tính: nghìn USD và triệu VNĐ
Số TT |
Nội dung |
Kế hoạch tài chính năm 2017 |
Kế hoạch tài chính năm 2017 |
Hạng mục giải ngân |
Nguồn vốn |
||||||
Tổng số |
IDA |
Chính phủ |
Tư nhân |
Tổng số |
IDA |
Chính phủ |
Tư nhân |
||||
HỢP PHẦN A: HỖ TRỢ SẢN XUẤT CHĂN NUÔI NÔNG HỘ VÀ GẮN KẾT THỊ TRUỜNG |
1.605,01 |
1.372,42 |
52,59 |
180,00 |
36.112,73 |
30.879,45 |
1.183,28 |
4.050,00 |
|
|
|
Tiểu hợp phần A1. Khuyến khích thực hành chăn nuôi tốt trong các vùng ưu tiên |
917,73 |
737,73 |
- |
180,00 |
20.648,93 |
16.598,93 |
- |
4.050,00 |
|
|
|
I |
Thúc đẩy nhân rộng việc áp dụng quy trình GAHP bền vững |
65,33 |
65,33 |
- |
- |
1.469,93 |
1.469,93 |
- |
- |
|
|
1 |
Nhân rộng áp dụng quy trình GAHP |
48,43 |
48,43 |
- |
- |
1.089,68 |
1.089,68 |
- |
- |
|
IDA |
1.1 |
Hợp đồng với cán bộ theo dõi mô hình và các hoạt động GAHP ở cấp xã (300.000đồng/người/tháng; 24 người) |
3,93 |
3,93 |
- |
- |
88,43 |
88,43 |
- |
- |
Hoạt động |
IDA |
1.2 |
Chi phụ cấp cho trưởng nhóm GAHP theo dõi mô hình và triển khai các hoạt động nhóm GAHP (300.000đồng/người/tháng - 40 nhóm GAHP cũ và 200.000đồng/người/tháng - 17 nhóm mới) |
8,40 |
8,40 |
- |
- |
189,00 |
189,00 |
- |
- |
Hoạt động |
IDA |
1.3 |
Chi phí nước uống, văn phòng phẩm...Phục vụ hội họp nhóm GAHP (200.000đồng/người/tháng - 40 nhóm GAHP cũ và 100.000 đồng/người/tháng - 17 nhóm mới) |
5,30 |
5,30 |
- |
- |
119,25 |
119,25 |
- |
- |
Hoạt động |
IDA |
1.4 |
Nhân rộng áp dụng quy trình GAHP |
22,07 |
22,07 |
- |
- |
496,57 |
496,57 |
- |
- |
Đào tạo HT |
|
1.5 |
Hợp đồng Cán bộ GAHP/Thú y cấp huyện để hỗ trợ và giám sát hoạt động tại vùng GAHP |
8,73 |
8,73 |
- |
- |
196,43 |
196,43 |
- |
- |
Hoạt động |
|
2 |
Hội thảo hàng năm để phổ biến nhân rộng các kết quả |
2,50 |
2,50 |
- |
- |
56,25 |
56,25 |
- |
- |
Đào tạo HT |
IDA |
3 |
Tư vấn kỹ thuật cho các nhóm về phát triển GAHP |
14,40 |
14,40 |
- |
- |
324,00 |
324,00 |
- |
- |
Tư vấn |
IDA |
II |
Thiết lập thí điểm mô hình tổ chức sản xuất mới trong chăn nuôi nông hộ thông qua việc hình thành Tổ Hợp tác và Hợp tác xã GAHP |
360,40 |
360,40 |
- |
- |
8.109,00 |
8.109,00 |
- |
- |
|
|
1 |
Đào tạo tăng cường năng lực cho Tổ Hợp tác/HTX Chăn nuôi |
10,00 |
10,00 |
- |
- |
225,00 |
225,00 |
- |
- |
Đào tạo HT |
IDA |
2 |
Xây dựng mạng lưới cung cấp dịch vụ tiêu thụ sản phẩm cho các nhóm GAHP |
3,00 |
3,00 |
- |
- |
67,50 |
67,50 |
- |
- |
Hoạt động |
IDA |
3 |
Hỗ trợ thí điểm Tổ hợp tác /Hợp tác xã để phục vụ sản xuất và tiêu thụ |
330,00 |
330,00 |
- |
- |
7.425,00 |
7.425,00 |
- |
- |
Khoản tài trợ nhỏ |
IDA |
4 |
Tư vấn trong nước tăng cường hệ thống quản lý kinh doanh cho các Tổ Hợp tác /HTX |
14,40 |
14,40 |
- |
- |
324,00 |
324,00 |
- |
- |
Tư vấn |
IDA |
5 |
Học tập và đánh giá kinh nghiệm của các Tổ Hợp tác/HTX |
3,00 |
3,00 |
- |
- |
67,50 |
67,50 |
- |
- |
Đào tạo HT |
IDA |
III |
Cải thiện hình thức cung cấp dịch vụ khuyến nông |
39,00 |
39,00 |
- |
- |
877,50 |
877,50 |
- |
- |
|
|
1 |
Lấy mẫu huyết thanh, điều tra dịch tễ và giám sát |
12,00 |
12,00 |
- |
- |
270,00 |
270,00 |
- |
- |
Hoạt động |
IDA |
2 |
Hàng hóa và thiết bị phục vụ công tác phòng chống dịch bệnh |
20,00 |
20,00 |
- |
- |
450,00 |
450,00 |
- |
- |
Hàng hóa |
IDA |
3 |
Các hoạt động cho hệ thống truy nguyên nguồn gốc gia súc |
7,00 |
7,00 |
- |
- |
157,50 |
157,50 |
- |
- |
Hoạt động |
IDA |
IV |
Quản lý môi trường chất thải chăn nuôi và nâng cao các biện pháp an toàn sinh học |
268,00 |
88,00 |
- |
180,00 |
6.030,00 |
1.980,00 |
- |
4.050,00 |
|
|
1 |
Hỗ trợ xây dựng công trình xử lý chất thải cấp nông hộ (200USD/01 công trình) |
240,00 |
60,00 |
- |
180,00 |
5.400,00 |
1.350,00 |
- |
4.050,00 |
Khoản tài trợ nhỏ |
IDA + PRIV |
2 |
Giám sát định kỳ và đột xuất mức ô nhiễm (lấy mẫu, phân tích và báo cáo) |
10,00 |
10,00 |
- |
- |
225,00 |
225,00 |
- |
- |
Hoạt động |
IDA |
3 |
Giám sát định kỳ và đột xuất chất lượng thức ăn gia súc (lấy mẫu, phân tích và báo cáo) |
10,00 |
10,00 |
- |
- |
225,00 |
225,00 |
- |
- |
Hoạt động |
IDA |
4 |
Thí điểm xây dựng hệ thống xử lý chất thải sau hầm biogas (40 công trình - hỗ trợ 200USD/01 công trình) |
8,00 |
8,00 |
- |
- |
180,00 |
180,00 |
- |
- |
Khoản tài trợ nhỏ |
IDA |
V |
Đánh giá và chứng nhận các hộ/nhóm/Tổ/HTX GAHP |
10,00 |
10,00 |
- |
- |
225,00 |
225,00 |
- |
- |
|
|
1 |
Đánh giá cấp chứng nhận GAHP hàng năm |
10,00 |
10,00 |
- |
- |
225,00 |
225,00 |
- |
- |
Hoạt động |
IDA |
VI |
Xây dựng thương hiệu và quảng bá sản phẩm |
175,00 |
175,00 |
- |
- |
3.937,50 |
3.937,50 |
- |
- |
|
|
1 |
Chiến dịch truyền thông |
175,00 |
175,00 |
- |
- |
3.937,50 |
3.937,50 |
- |
- |
Hàng hóa |
IDA |
Tiểu hợp phần A3. Nâng cấp chợ thực phẩm và cơ sở giết mổ |
687,28 |
634,69 |
52,59 |
- |
15.463,80 |
14.280,52 |
1.183,28 |
- |
|
|
|
I |
Nâng cấp cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm |
103,30 |
97,00 |
6,30 |
- |
2.324,25 |
2.182,50 |
141,75 |
- |
|
|
1 |
Thiết kế, giám sát, thẩm tra.... |
6,30 |
|
6,30 |
|
141,75 |
- |
141,75 |
- |
Tư vấn |
GOVT |
a |
Thiết kế, giám sát, thẩm tra... 01 CSGM |
2,30 |
|
2,30 |
|
51,75 |
|
51,75 |
|
|
|
b |
Thiết kế, thẩm tra...25 điểm giết mổ nhỏ |
4,00 |
|
4,00 |
|
90,00 |
|
90,00 |
|
|
|
2 |
Hỗ trợ cải thiện điều kiện vệ sinh thú y |
95,00 |
95,00 |
- |
- |
2.137,50 |
2.137,50 |
- |
- |
Khoản tài trợ nhỏ |
IDA |
2,1 |
Nâng cấp 01 Cơ sở giết mổ (30.000USD/01 CSGM) |
30,00 |
30,00 |
- |
- |
675,00 |
675,00 |
- |
|
|
|
2,2 |
Hỗ trợ cải thiện điều kiện vệ sinh thú y và môi trường 25 điểm giết mổ nhỏ |
65,00 |
65,00 |
- |
- |
1.462,50 |
1.462,50 |
- |
|
|
|
3 |
Hỗ trợ kỹ thuật và hoạt động khác... |
2,00 |
2,00 |
- |
- |
45,00 |
45,00 |
- |
- |
Đào tạo HT |
IDA |
II |
Kiểm dịch thịt (đối với chợ và cơ sở giết mổ) |
40,00 |
40,00 |
- |
- |
900,00 |
900,00 |
- |
- |
|
|
1 |
Hàng hóa và thiết bị |
20,00 |
20,00 |
- |
- |
450,00 |
450,00 |
- |
- |
Hàng hóa |
IDA |
2 |
Kiểm tra vệ sinh thú y (phụ cấp đi lại, phân tích thịt...) |
20,00 |
20,00 |
- |
- |
450,00 |
450,00 |
- |
- |
Hoạt động |
IDA |
III |
Nâng cấp chợ thực phẩm tươi sống |
543,98 |
497,69 |
46,29 |
- |
12.239,55 |
11.198,02 |
1.041,53 |
- |
|
|
1 |
Thiết kế 05 chợ TPTS và 01 gói bổ sung các chợ TPTS 2010-2015 |
21,24 |
- |
21,24 |
- |
477,90 |
- |
477,90 |
- |
Tư vấn |
GOVT |
2 |
Xây dựng + Hàng hóa 5 chợ TPTS + 01 gói bổ sung các chợ TPTS 2010-2015 |
493,19 |
493,19 |
- |
- |
11.096,77 |
11.096,77 |
- |
- |
Xây lắp |
IDA |
3 |
Chi phí khác (Chi phí lựa chọn nhà thầu, chi phí bảo hiểm công trình, chi phí kiểm toán, chi phí thẩm tra và phê duyệt quyết toán, chi phí nghiệm thu của cơ quan nhà nước; giám sát, thẩm tra, thẩm định 05 chợ TPTS ) |
25,05 |
- |
25,05 |
- |
563,63 |
- |
563,63 |
- |
Tư vấn |
GOVT |
4 |
Đào tạo, hỗ trợ kỹ thuật và hoạt động khác...(rà soát, giám sát của Ban QLDA...) |
4,50 |
4,50 |
- |
- |
101,25 |
101,25 |
- |
- |
Đào tạo HT |
IDA |
HỢP PHẦN C: QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT DỰ ÁN |
131,05 |
83,64 |
47,41 |
- |
2.948,62 |
1.881,90 |
1.066,72 |
- |
|
|
|
1 |
Hoạt động giám sát đánh giá |
5,00 |
- |
5,00 |
- |
112,50 |
- |
112,50 |
- |
Hoạt động |
GOVT |
2 |
Chi phí dịch vụ ngân hàng, chi phí khác |
2,86 |
- |
2,86 |
- |
64,35 |
- |
64,35 |
- |
Hoạt động |
GOVT |
3 |
Lương, phụ cấp, hội họp, khen thưởng..cho cán bộ chính phủ (PPMU+Huyện...) |
39,55 |
- |
39,55 |
- |
889,87 |
- |
889,87 |
- |
Hoạt động |
GOVT |
4 |
Lương, phụ cấp lương cho cán bộ Hợp đồng |
63,64 |
63,64 |
- |
- |
1.431,90 |
1.431,90 |
- |
- |
Hoạt động |
IDA |
5 |
Chi hoạt động cho PPMU |
20,00 |
20,00 |
- |
- |
450,00 |
450,00 |
- |
- |
Hoạt động |
IDA |
TỔNG KINH PHÍ |
1.736,06 |
1.456,06 |
100,00 |
180,00 |
39.061,35 |
32.761,35 |
2.250,00 |
4.050,00 |
|
|
Quyết định 1551/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 13/09/2019 | Cập nhật: 20/11/2019
Quyết định 1551/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Đề án liên kết sản xuất, chế biến và tiêu thụ nông sản trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2019-2023 Ban hành: 18/07/2019 | Cập nhật: 29/07/2019
Quyết định 1551/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 27/10/2017 | Cập nhật: 27/03/2018
Quyết định 1551/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kế hoạch tổng thể Dự án cạnh tranh ngành chăn nuôi và an toàn thực phẩm tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016-2018 Ban hành: 13/07/2016 | Cập nhật: 18/07/2016
Quyết định 1551/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 08/07/2016 | Cập nhật: 18/07/2016
Quyết định 1551/QĐ-UBND năm 2016 quy định thí điểm về mức thu, quản lý và sử dụng tiền dịch vụ môi trường rừng cơ sở sản xuất công nghiệp có sử dụng nước trực tiếp từ nguồn nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 27/05/2016 | Cập nhật: 06/06/2016
Quyết định 1551/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 13/07/2015 | Cập nhật: 11/08/2015
Quyết định 1551/QĐ-UBND năm 2014 về nội dung thực hiện cơ chế đặc thù về quản lý đầu tư xây dựng cơ bản thực hiện “Chương trình xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Sơn La” theo Quyết định 498/QĐ-TTg Ban hành: 16/06/2014 | Cập nhật: 17/07/2014
Quyết định 1551/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất trên địa bàn huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La Ban hành: 25/07/2013 | Cập nhật: 07/09/2013
Quyết định 1551/QĐ-UBND năm 2012 thành lập Ban Điều hành Chương trình mục tiêu quốc gia Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2012 - 2015 Ban hành: 26/06/2012 | Cập nhật: 29/06/2012
Quyết định 1551/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bãi bỏ, mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Yên Bái do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 19/10/2011 | Cập nhật: 09/11/2011
Quyết định 1551/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội thành phố Tuy Hòa đến 2020 Ban hành: 13/10/2010 | Cập nhật: 07/08/2013
Quyết định 1551/QĐ-UBND năm 2009 về kế hoạch phát triển kinh tế tập thể thành phố năm 2009 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 14/04/2009 | Cập nhật: 28/04/2009
Quyết định 1551/QĐ-UBND năm 2008 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên Ban hành: 14/08/2008 | Cập nhật: 27/09/2017