Quyết định 2888/QĐ-UBND năm 2010 về công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến tre ban hành
Số hiệu: | 2888/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre | Người ký: | Nguyễn Văn Hiếu |
Ngày ban hành: | 27/12/2010 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2888/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày 27 tháng 12 năm 2010
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ LẠI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH BẾN TRE
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 1699/QĐ-TTg ngày 20 tháng 10 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ về thiết lập cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre tại Tờ trình số 537/TTr-SKHĐT ngày 22 tháng 12 năm 2010,
Điều 1. Công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Tổ Công tác thực hiện Đề án 30 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre triển khai thực hiện.
Điều 3. Các ông (bà) Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre, Tổ trưởng Tổ Công tác thực hiện Đề án 30 tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này thay thế Quyết định số 2016/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2888/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
I
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP DOANH NGHIỆP
|
1
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
2
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
3
|
Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
4
|
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
5
|
Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
6
|
Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
7
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
8
|
Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành, nghề kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
9
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
10
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
11
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp theo quyết định của toà án đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
12
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
13
|
Đăng ký cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do mất, cháy… đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
14
|
Giải thể doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
15
|
Đăng ký chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
16
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
17
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
18
|
Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
19
|
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
20
|
Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
21
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
22
|
Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
23
|
Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
24
|
Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành, nghề kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
25
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp theo quyết định của toà án đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
26
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
27
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
28
|
Đăng ký cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do mất, cháy… đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
29
|
Giải thể doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
30
|
Đăng ký chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
31
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
32
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
33
|
Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
34
|
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
35
|
Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
36
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
37
|
Đăng ký tăng vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
38
|
Đăng ký giảm vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
39
|
Đăng ký thay đổi thành viên đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên do chuyển nhượng
|
40
|
Đăng ký thay đổi thành viên đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên do kết nạp thành viên mới
|
41
|
Đăng ký thay đổi thành viên đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên do thừa kế
|
42
|
Đăng ký thay đổi thành viên đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên do tặng, cho phần vốn góp
|
43
|
Đăng ký thay đổi thành viên đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên do thành viên không thực hiện cam kết góp vốn
|
44
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
45
|
Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành, nghề kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
46
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp theo quyết định của toà án đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
47
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
48
|
Đăng ký cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do mất, rách, nát, cháy,… đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
49
|
Giải thể doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
50
|
Đăng ký chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
51
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty cổ phần
|
52
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty cổ phần
|
53
|
Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với công ty cổ phần
|
54
|
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần
|
55
|
Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty cổ phần
|
56
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp đối với công ty cổ phần
|
57
|
Đăng ký tăng vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp đối với công ty cổ phần
|
58
|
Đăng ký giảm vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp đối với công ty cổ phần
|
59
|
Đăng ký thay đổi cổ đông sáng lập của công ty cổ phần do không thực hiện cam kết góp vốn
|
60
|
Đăng ký thay đổi cổ đông sáng lập của công ty cổ phần do tự do chuyển nhượng
|
61
|
Đăng ký thay đổi cổ đông sáng lập của công ty cổ phần do tặng, cho cổ phần
|
62
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với công ty cổ phần
|
63
|
Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành, nghề kinh doanh đối với công ty cổ phần
|
64
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp theo quyết định của toà án đối với công ty cổ phần
|
65
|
Thông báo tạm ngừng hoạt động kinh doanh đối với công ty cổ phần
|
66
|
Đăng ký cấp lại giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho công ty cổ phần do bị mất, rách, nát, cháy hoặc tiêu huỷ dưới hình thức khác
|
67
|
Giải thể doanh nghiệp đối với công ty cổ phần
|
68
|
Đăng ký chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của công ty cổ phần
|
69
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty hợp danh
|
70
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty hợp danh
|
71
|
Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với công ty hợp danh
|
72
|
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty hợp danh
|
73
|
Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty hợp danh
|
74
|
Đăng ký tăng, giảm vốn điều lệ, tỷ lệ vốn góp đối với công ty hợp danh
|
75
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh đối với công ty hợp danh
|
76
|
Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty hợp danh
|
77
|
Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành, nghề kinh doanh đối với công ty hợp danh
|
78
|
Cấp thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của toà án cho công ty hợp danh
|
79
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty hợp danh
|
80
|
Đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng kinh doanh do mất, rách, nát, cháy,… đối với công ty hợp danh
|
81
|
Giải thể doanh nghiệp đối với công ty hợp danh
|
82
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty hợp danh
|
83
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân
|
84
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với doanh nghiệp tư nhân
|
85
|
Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với doanh nghiệp tư nhân
|
86
|
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân
|
87
|
Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân
|
88
|
Đăng ký tăng, giảm vốn đầu tư đối với doanh nghiệp tư nhân
|
89
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán doanh nghiệp tư nhân
|
90
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp tặng, cho doanh nghiệp tư nhân
|
91
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp chủ doanh nghiệp chết, mất tích
|
92
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với doanh nghiệp tư nhân
|
93
|
Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành, nghề kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân
|
94
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp theo quyết định của toà án đối với doanh nghiệp tư nhân
|
95
|
Đăng ký cấp lại giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp tư nhân do bị mất, rách, nát, cháy hoặc tiêu huỷ dưới hình thức khác
|
96
|
Đăng ký chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp tư nhân
|
97
|
Thông báo tạm ngừng hoạt động kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân
|
98
|
Giải thể doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân
|
99
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối
với doanh nghiệp tư nhân
|
100
|
Chia công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
101
|
Tách công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
102
|
Sáp nhập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
103
|
Hợp nhất các công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
104
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
105
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty cổ phần
|
106
|
Chia công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
107
|
Tách công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
108
|
Sáp nhập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
109
|
Hợp nhất công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
110
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty TNHH một thành viên
|
111
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty cổ phần
|
112
|
Chia công ty cổ phần
|
113
|
Tách công ty cổ phần
|
114
|
Sáp nhập công ty cổ phần
|
115
|
Hợp nhất công ty cổ phần
|
116
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty TNHH một thành viên.
|
117
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty TNHH một thành viên
|
118
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
119
|
Đăng ký kinh doanh của tổ chức khoa học, công nghệ đối với tổ chức khoa học công nghệ tự trang trải kinh phí
|
120
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với tổ chức khoa học công nghệ tự trang trải kinh phí
|
121
|
Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với tổ chức khoa học công nghệ tự trang trải kinh phí
|
122
|
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với tổ chức khoa học công nghệ tự trang trải kinh phí
|
123
|
Đăng ký thành lập hợp tác xã
|
124
|
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã
|
125
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (trường hợp lập chi nhánh, văn phòng đại diện trên địa bàn tỉnh hoặc tại huyện nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính)
|
126
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện trực thuộc hợp tác xã (trường hợp hợp tác xã lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại huyện hoặc tỉnh, thành phố khác với nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính)
|
127
|
Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành, nghề kinh doanh của hợp tác xã
|
128
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã khi chuyển địa chỉ trụ sở chính đến nơi khác trong phạm vi tỉnh
|
129
|
Cấp thay đổi địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã khi hợp tác xã từ nơi khác chuyển đến địa bàn tỉnh Bến Tre
|
130
|
Đăng ký đổi tên hợp tác xã
|
131
|
Đăng ký thay đổi số lượng xã viên hợp tác xã
|
132
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã, danh sách Ban quản trị, Ban kiểm soát hợp tác xã
|
133
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã, danh sách Ban quản trị, Ban kiểm soát hợp tác xã (trường hợp là người duy nhất có chứng chỉ hành nghề đối với hợp tác xã kinh doanh ngành, nghề có chứng chỉ hành nghề)
|
134
|
Cấp thay đổi vốn điều lệ của hợp tác xã (trong trường hợp hợp tác xã không kinh doanh ngành, nghề phải có vốn pháp định)
|
135
|
Cấp thay đổi vốn điều lệ của hợp tác xã (trường hợp giảm vốn điều lệ đối với ngành, nghề kinh doanh có vốn pháp định)
|
136
|
Đăng ký điều lệ hợp tác xã sửa đổi
|
137
|
Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã chia
|
138
|
Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã tách
|
139
|
Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã hợp nhất
|
140
|
Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã sáp nhập
|
141
|
Thông báo tạm ngừng hoạt động hợp tác xã
|
142
|
Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (đối với trường
|
|
hợp hợp tác xã giải thể bắt buộc)
|
143
|
Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện)
|
II
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ
|
144
|
Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có đề nghị cấp giấy CNĐT
|
145
|
Thẩm tra cấp giấy CNĐT gắn với thành lập doanh nghiệp đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
|
146
|
Thẩm tra cấp giấy CNĐT gắn với thành lập chi nhánh đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
|
147
|
Thẩm tra cấp giấy CNĐT không gắn với thành lập tổ chức đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
|
148
|
Thẩm tra cấp giấy CNĐT gắn với thành lập chi nhánh đối với dự án đầu tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
|
149
|
Thẩm tra cấp giấy CNĐT gắn với thành lập doanh nghiệp đối với dự án đầu tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
|
150
|
Thẩm tra cấp giấy CNĐT không gắn với thành lập tổ chức đối với dự án đầu tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
|
151
|
Thẩm tra cấp giấy CNĐT gắn với thành lập doanh nghiệp đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
|
152
|
Thẩm tra cấp giấy CNĐT gắn với thành lập chi nhánh đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
|
153
|
Thẩm tra cấp giấy CNĐT không gắn với thành lập tổ chức đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
|
154
|
Thẩm tra cấp giấy CNĐT gắn với thành lập tổ chức cho dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ
|
155
|
Thẩm tra cấp giấy CNĐT không gắn với thành lập tổ chức cho dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ
|
156
|
Cấp giấy CNĐT gắn với thành lập chi nhánh
|
157
|
Cấp giấy CNĐT gắn với thành lập doanh nghiệp
|
158
|
Đăng ký điều chỉnh dự án đầu tư trong nước trong trường hợp không cấp giấy CNĐT
|
159
|
Đăng ký điều chỉnh giấy CNĐT gắn với thành lập chi nhánh
|
160
|
Đăng ký điều chỉnh giấy CNĐT gắn với thành lập doanh nghiệp
|
161
|
Đăng ký điều chỉnh giấy CNĐT không gắn với thành lập tổ chức
|
162
|
Thẩm tra điều chỉnh giấy CNĐT
|
163
|
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh trong giấy CNĐT
|
164
|
Tạm ngưng thực hiện dự án đầu tư
|
III
|
LĨNH VỰC ĐẤU THẦU
|
165
|
Thẩm định kế hoạch đấu thầu
|
166
|
Thẩm định dự án đầu tư
|
Quyết định 2016/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 10/08/2020 | Cập nhật: 10/10/2020
Quyết định 1699/QĐ-TTg năm 2018 về phê duyệt điều chỉnh, mở rộng Quy hoạch chung xây dựng Khu kinh tế Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2035, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 12/12/2018
Quyết định 2016/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thể dục, Thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang Ban hành: 25/07/2018 | Cập nhật: 04/09/2018
Quyết định 2016/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Đề án Chăm sóc sức khỏe người cao tuổi giai đoạn 2017-2025 Ban hành: 24/11/2017 | Cập nhật: 20/12/2017
Quyết định 2016/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 22/08/2017
Quyết định 2016/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề cương nhiệm vụ: “Quy hoạch phát triển rừng nguyên liệu tỉnh Nghệ An giai đoạn 2015 - 2025, tầm nhìn 2030” Ban hành: 22/05/2015 | Cập nhật: 01/06/2015
Quyết định 2016/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án thực hiện cơ chế một cửa trong quan hệ giải quyết công việc giữa Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi với tổ chức, cá nhân Ban hành: 17/12/2013 | Cập nhật: 21/01/2014
Quyết định 2016/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng đường cứu hộ cứu nạn từ Quốc lộ 27 vào Trung tâm xã Rô Men, huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 09/10/2013 | Cập nhật: 21/11/2013
Quyết định 2016/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Hồ sơ Chỉ giới đường đỏ, tỷ lệ 1/500 Tuyến đường trục kinh tế phía Nam (đường trục phía Nam tỉnh Hà Tây cũ), phân đoạn từ Km18+561 - Km41+500 tại Huyện Phú Xuyên và Huyện Ứng Hòa - Thành phố Hà Nội Ban hành: 17/05/2012 | Cập nhật: 15/07/2014
Quyết định 2016/QĐ-UBND năm 2011 về giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 17/06/2011 | Cập nhật: 30/07/2014
Quyết định 2016/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt đề cương quy hoạch sử dụng đất và hạ tầng thiết yếu cho phát triển sản xuất nông nghiệp hàng hóa, công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp và dịch vụ cấp xã thời kỳ 2010 - 2020 Ban hành: 28/10/2010 | Cập nhật: 09/07/2013
Quyết định 1699/QĐ-TTg năm 2009 về thiết lập cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính Ban hành: 20/10/2009 | Cập nhật: 24/10/2009
Quyết định 2016/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 24/08/2009 | Cập nhật: 26/01/2011
Quyết định 2016/QĐ-UBND năm 2009 duyệt cho vay vốn theo dự án quỹ quốc gia về việc làm năm 2009 do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 06/05/2009 | Cập nhật: 18/05/2009
Quyết định 1699/QĐ-TTg năm 2007 bổ sung thành viên Ban Chỉ đạo nhà nước về điều tra cơ bản tài nguyên – môi trường biển Ban hành: 20/12/2007 | Cập nhật: 03/01/2008