Quyết định 1009/QĐ-UBND năm 2019 quy định (tạm thời) về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Số hiệu: 1009/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum Người ký: Lê Ngọc Tuấn
Ngày ban hành: 20/09/2019 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài sản công, nợ công, dự trữ nhà nước, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1009/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 20 tháng 09 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH (TẠM THỜI) TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG LĨNH VỰC Y TẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;

Căn cứ Văn bản số 8589/BTC-QLCS ngày 26 tháng 7 năm 2019 của Bộ Tài chính về việc tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Kon Tum;

Căn cứ Văn bản s 4411/BYT-KHTC ngày 01 tháng 8 năm 2019 của Bộ Y tế về tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế trên địa bàn tnh Kon Tum.

Căn cứ kết luận của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh tại Thông báo số 46/TB-HĐND ngày 28 tháng 8 năm 2019;

Xét đề nghị của Sở Y tế tại Tờ trình số 3025/TTr-SYT ngày 18 tháng 9 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định quy định (tạm thời) tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Kon Tum (Chi tiết tại Phụ lục đính kèm).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

- Sở Y tế chịu trách nhiệm về tính chính xác và pháp lý đối vi nội dung do đơn vị tham mưu, đề xuất.

- Giao Sở Tài chính tích hp nội dung Quy định (tạm thời) tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng lĩnh vực y tế tại Điều 1 Quyết định này vào nội dung quy định quản lý, sử dụng xe ô tô công trên địa bàn tnh theo đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ điểm e mục 3.1 khoản 3, Điều 1 Quyết định số 1287/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tnh Kon Tum.

Giám đốc các S: Y tế, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Kon Tum; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Y tế (B/c);
- Bộ Tài ch
ính (B/c);
- TT tỉnh ủy;
- TT. HĐND t
nh;
- Chủ tịch, các PCT UBND t
nh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ
TỊCH
PHÓ CHỦ
TỊCH




Lê Ngọc Tuấn

 

PHỤ LỤC

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG XE Ô TÔ CỨU THƯƠNG; XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG KHÁC KHÁC LĨNH VỰC Y TẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Kèm theo Quyết định số: 1009/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị tính: Chiếc

STT

Đơn vị

Tiêu chuẩn, định mức trang bị xe ô tô chuyên dùng

Trong đó

Ghi chú

Xe ô tô cứu thương

Xe ô tô khác có kết cấu đặc biệt hoặc gắn thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực y tế

A

B

1=2+3

2

3

4

I

Các cơ sở y tế dự phòng tuyến tỉnh

5

0

5

 

1

Trung tâm Kiểm soát bệnh tật

3

0

3

 

2

Trung tâm Pháp y

1

0

1

 

3

Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, Mỹ phẩm, thực phẩm

1

0

1

 

II

Các Bệnh viện tuyến tỉnh

16

13

3

 

1

Bệnh viện Đa khoa tỉnh

8

7

1

 

2

Bệnh viện Đa khoa khu vực Ngọc Hồi

5

4

1

 

3

Bệnh viện Y dược cổ truyền - Phục hồi chức năng

3

2

1

 

II

Trung tâm Y tế các huyện, thành phố

28

18

10

 

1

Trung tâm Y tế huyện Đăk Hà

3

2

1

 

2

Trung tâm Y tế huyện Đăk Tô

3

2

1

 

3

Trung tâm Y tế huyện Tu Mơ Rông

3

2

1

 

4

Trung tâm Y tế huyện Ngọc Hồi

2

1

1

 

5

Trung tâm Y tế huyện Đăk Glei

3

2

1

 

6

Trung tâm Y tế huyện Sa Thầy

3

2

1

 

7

Trung tâm Y tế huyện Kon Ry

3

2

1

 

8

Trung tâm Y tế huyện Kon Plong

3

2

1

 

9

Trung tâm Y tế huyện Ia H'Drai

3

2

1

 

10

Trung tâm Y tế thành phố Kon Tum

2

1

1

 

 

Tổng cộng

49

31

18