Quyết định 1009/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Số hiệu: 1009/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Người ký: Lê Tuấn Quốc
Ngày ban hành: 23/04/2019 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1009/-UBND

Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 23 tháng 4 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 THÀNH PHỐ VŨNG TÀU, TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và phê duyệt quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu tại Tờ trình số 1034/TTr-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2019 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1911/TTr-STNMT ngày 05 tháng 4 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Vũng Tàu với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chi tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường 1

Phường 2

Phường Thắng Tam

Phường 3

Phường 4

Phưng 5

Phưng Thng Nhì

Phường 7

(1)

(2)

(3)=(4)+…

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

 

Tổng diện tích tự nhiên

15.043,05

177,99

292,46

251,54

90,08

81,10

391,24

272,60

162,53

1

Đất nông nghiệp

6.085,63

37,33

67,40

18,79

3,99

 

149,27

83,16

 

1.1

Đất trng lúa

145,96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó, đt chuyên trồng lúa nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

843,51

 

2,77

15,35

3,99

 

1,11

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

936,95

3,78

8,66

 

 

 

24,93

47,91

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

2.794,12

33,55

53,61

 

 

 

123,23

24,05

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đt nuôi trồng thủy sn

1.181,16

 

2,36

3,44

 

 

 

11,20

 

1.8

Đất làm muối

183,93

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

8.526,57

139,74

189,73

198,69

84,79

81,10

241,97

189,44

162,53

2.1

Đất quốc phòng

377,70

5,53

15,77

3,11

 

1,60

18,82

1,87

5,46

2.2

Đất an ninh

33,17

2,67

1,58

1,05

0,25

0,06

0,70

0,03

0,23

2.3

Đất khu công nghiệp

524,29

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

39,54

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

613,88

33,15

23,31

47,44

0,29

1,30

38,60

67,08

5,73

2.7

Đất cơ ssản xuất phi nông nghiệp

388,05

0,01

 

0,36

1,57

0,59

 

9,98

16,89

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

1.654,39

45,56

44,84

81,01

18,01

24,22

29,31

19,53

46,20

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

15,73

7,57

1,45

0,30

 

 

0,32

0,19

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thi

7,12

 

 

0,03

 

 

0,14

0,64

 

2.13

Đất tại nông thôn

171,36

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất tại đô thị

1.759,65

33,52

88,25

62,91

58,58

51,85

103,04

59,22

83,90

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

23,53

2,53

2,07

1,10

4,96

0,04

0,48

0,13

1,56

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

7,31

 

1,17

0,68

0,26

0,28

 

0,55

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ s tôn giáo

65,57

2,99

7,16

0,24

0,51

0,79

32,49

8,90

0,66

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

16,28

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

1,86

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

2,60

0,03

0,06

0,03

0,04

0,01

0,08

0,11

0,08

2.22

Đất khu vui chơi, gii trí công cộng

19,51

5,15

2,72

0,43

0,32

0,10

 

0,50

1,73

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

5,24

 

0,21

 

 

0,26

0,26

0,85

0,09

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

2.780,65

 

 

 

 

 

17,73

19,86

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

12,74

1,03

1,14

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

6,40

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

430,85

0,92

35,33

34,06

1,30

 

 

 

 

4

Đất khu công nghệ cao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đt đô thị

9.325,99

177,99

292,46

251,54

90,08

81,10

391,24

272,60

162,53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tính vào tng diện tích tự nhiên

(Tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

STT

Chtiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Nguyễn An Ninh

Phường 8

Phường 9

Phưng 10

Phưng 11

Phường 12

Phường Thng Nhất

Phường Rạch Dừa

Long Sơn

(1)

(2)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

 

Tổng diện tích tự nhiên

480,29

197,70

323,61

405,16

1.040,45

3.687,96

860,30

610,98

5.717,06

1

Đất nông nghiệp

97,25

3,36

6,97

63,64

194,25

1.916,40

38,24

31,30

3.374,28

1.1

Đất trng lúa

 

 

 

 

 

 

 

 

145,96

 

Trong đó, đt chuyên trồng lúa nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

57,31

2,97

3,35

56,33

61,17

403,68

25,33

8,86

201,39

1.3

Đất trồng cây lâu năm

 

 

1,65

 

122,32

123,31

 

3,37

601,02

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

0,10

 

6,58

9,51

704,43

 

14,34

1.824,72

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đt nuôi trồng thủy sn

39,94

0,29

1,97

0,83

1,25

664,50

12,91

4,73

437,74

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

20,48

 

 

163,45

1.9

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

353,83

187,97

316,64

292,09

651,91

1.726,78

822,06

579,68

2.307,62

2.1

Đất quốc phòng

0,36

0,01

172,43

1,09

18,09

68,23

18,55

 

46,78

2.2

Đất an ninh

0,12

0,27

0,07

0,47

16,21

8,16

1,20

0,10

 

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

160,30

363,99

2.4

Đất khu chế xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

39,54

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

207,90

17,23

46,93

41,42

72,80

5,62

1,54

3,46

0,08

2.7

Đất cơ ssản xuất phi nông nghiệp

 

2,72

7,10

3,76

32,81

69,21

187,65

4,35

51,05

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

52,07

53,60

48,26

68,54

198,86

212,58

71,92

49,20

590,68

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

5,90

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thi

 

 

0,05

 

4,59

 

1,12

 

0,55

2.13

Đất tại nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

171,36

2.14

Đất tại đô thị

77,06

109,95

38,83

174,04

241,92

389,94

110,07

76,57

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,21

0,70

0,76

0,30

5,99

0,55

0,70

0,26

1,19

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

1,60

 

 

2,13

0,52

 

0,01

0,11

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ s tôn giáo

0,12

0,76

 

 

0,22

6,58

0,18

2,48

1,49

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 

 

 

0,18

1,88

8,77

 

 

5,45

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

 

 

 

 

1,03

 

 

0,59

0,24

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,05

 

0,57

0,03

0,04

0,15

0,37

0,1

0,84

2.22

Đất khu vui chơi, gii trí công cộng

6,90

 

 

0,33

 

0,89

0,21

0,17

0,06

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

1,13

 

 

0,35

0,24

0,18

 

1,67

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

 

 

1,64

1,21

54,99

910,31

426,77

281,96

1.066,18

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

9,04

 

 

 

 

 

1,53

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

0,72

 

5,49

0,07

0,12

 

3

Đất chưa sử dụng

29,21

6,37

 

49,43

194,29

44,78

 

 

35,16

4

Đất khu công nghệ cao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đt đô thị

480,29

197,70

323,61

405,16

1.040,45

3.687,96

860,30

610,98

 

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường 1

Phường 2

Phường Thng Tam

Phường 3

Phường 4

Phường 5

Phường Thng Nhì

Phường 7

(1)

(2)

(4)=(5)+...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp

316,71

 

2,16

5,07

 

 

8,34

55,70

 

1.1

Đất trng lúa

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

76,74

 

1,09

5,07

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

42,24

 

1,07

 

 

 

 

0,10

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

16,10

 

 

 

 

 

 

15,66

 

1.5

Đt nuôi trồng thủy sn

134,31

 

 

 

 

 

8,34

39,94

 

1.6

Đất làm muối

47,25

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

60,08

0,34

2,94

5,20

0,12

0,21

0,15

0,76

0,11

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

17,37

 

2,52

4,32

 

 

 

 

 

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

2,91

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quc gia, cấp tnh, cp huyện, cấp xã

11,43

 

 

0,02

 

 

 

0,25

 

2.4

Đt có di tích lch sử - văn hóa

0,20

 

 

0,20

 

 

 

 

 

2.5

Đất bãi thải, x lý cht thải

0,07

 

 

 

 

 

 

0,03

 

2.6

Đất ở tại nông thôn

0,43

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất ở tại đô thị

26,48

0,31

0,39

0,66

0,08

0,21

 

0,05

0,11

2.8

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,22

0,03

0,03

 

0,01

 

0,15

 

 

2.9

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

0,43

 

 

 

 

 

 

0,43

 

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,39

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đt khu vui chơi, giải trí công cộng

0,03

 

 

 

0,03

 

 

 

 

2.12

Đất phi nông nghiệp khác

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

(Tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

STT

Ch tiêu sdụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Nguyễn An Ninh

Phường 8

Phường 9

Phường 10

Phường 11

Phường 12

Phường Thắng Nhất

Phường Rạch Dừa

Long Sơn

(1)

(2)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp

6,00

0,52

37,01

6,78

15,44

153,41

8,89

1,53

15,86

1.1

Đất trồng lúa

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

6,00

0,26

0,02

6,78

6.86

40,95

5,72

0,66

3,33

1.3

Đất trng cây lâu năm

 

0,23

 

 

8,58

18,47

1,97

0,87

10,95

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

0,04

 

 

0,40

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

 

0,03

36,99

 

 

46,70

1,20

 

1,1

1.6

Đất làm muối

 

 

 

 

 

47,25

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

0,06

0,37

 

4,31

22,33

18,62

2,79

1,34

0,43

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

 

 

 

 

10,53

 

 

 

 

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

0,25

 

2,66

 

 

 

2.3

Đất phát trin hạ tầng cp quc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

 

0,03

 

 

8,70

1,41

0,03

0,99

 

2.4

Đất có di tích lch sử - văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất bãi thi, xlý chất thi

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

2.6

Đt tại nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

0,43

2.7

Đất lại đô thị

0,06

0,34

 

4,06

3,10

14,17

2,59

0,35

 

2.8

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

0,38

0,01

 

 

2.11

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

0,12

 

 

3. Kế hoạch chuyn mục đích sử dụng đất trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chtiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường 1

Phường 2

Phường Thắng Tam

Phường 3

Phường 4

Phường 5

Phường Thng Nhì

Phường 7

(1)

(2)

(3)=(4)+

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp chuyn sang phi nông nghiệp

491,57

1,05

4,69

5,98

0,30

0,48

9,19

56,88

0,49

1.1

Đất trồng lúa

11,64

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trng cây hàng năm khác

117,98

 

1,69

5,65

0,30

 

0,10

 

0,49

1.3

Đất trng cây lâu năm

121,85

1,05

2,47

0,33

 

0,48

0,75

1,28

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

51,46

 

0,53

 

 

 

 

15,66

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

141,39

 

 

 

 

 

8,34

39,94

 

1.8

Đất làm muối

47,25

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phi là đất chuyển sang đất ở

47,59

 

 

1,26

0,20

 

0,01

 

 

(Tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

STT

Ch tu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Nguyễn An Ninh

Phường 8

Phường 9

Phường 10

Phường 11

Phường 12

Phường Thắng Nhất

Phường Rạch Dừa

Long Sơn

(1)

(2)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp chuyn sang phi nông nghiệp

9,10

3,03

37,41

16,33

27,72

198,03

9,29

2,85

108,75

1.1

Đất trồng lúa

 

 

 

 

 

 

 

 

11,64

1.2

Đất trng cây hàng năm khác

9,00

2,44

0,22

10,52

15,99

54,99

5,92

1,91

8,76

1.3

Đất trng cây lâu năm

 

0,56

0,10

5,81

10,89

46,34

2,17

0,94

48,68

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

0,82

0,04

 

 

34,41

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

0,10

0,03

37,09

 

0,02

49,41

1,20

 

5,26

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

47,25

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phi là đất chuyển sang đất ở

0,15

0,08

0,20

12,40

7,40

18,23

7,65

0,01

 

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sdụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Nguyền An Ninh

Phường 8

Phường 9

Phường 10

Phường 11

Phường 12

Phường Thắng Nhất

Phường Rạch Dừa

Long Sơn

(1)

(2)

(4)=(5)+…

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

53,10

 

 

 

 

53,00

 

 

 

0,10

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

20,41

 

 

 

 

20,41

 

 

 

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

2.3

Đất ở tại đô thị

32,59

 

 

 

 

32,59

 

 

 

 

(Danh mục các công trình, dự án, nhu cầu sử dụng đất trong năm 2019 tại Phụ lục 01, 02 kèm theo Quyết định này và vị trí các dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2019, tỷ lệ 1/10.000 do Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu xác lập).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất và chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đối với các dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất mà không triển khai thực hiện; các dự án đã hơn ba năm chưa hoàn thành nay đưa vào thực hiện trong năm 2019;

4. Đối với các dự án, công trình có trong kế hoạch sử dụng đất năm 2016, 2017 và năm 2018 của thành phố Vũng Tàu đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt nhưng chưa phù hợp với Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đã được Chính phủ phê duyệt tại Nghị quyết số 117/NQ- CP ngày 06 tháng 9 năm 2018, thì Ủy ban nhân dân Thành phố phải rà soát và chịu trách nhiệm điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của Thành phố cho phù hợp;

5. Đăng ký các dự án, công trình thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất năm 2019 phải đảm bảo phù hợp với quy hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu chịu trách nhiệm đăng Quyết định này lên trang thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu; Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Vũng Tàu; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu: VP
.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Tuấn Quốc

 

DANH MỤC

CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT VÀ GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 THÀNH PHỐ VŨNG TÀU, TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Kèm theo Quyết định số 1009/QĐ-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

STT

Tên dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm

Mục đích SDĐ năm 2019

Diện tích (ha)

Loại đất thu hồi/chuyn mục đích (ha)

Căn cứ pháp lý

Nguồn gốc đất

Nguồn vốn

Ghi chú

Tổng dự án

Thực hin năm 2019

Thu hồi năm 2019

Thực hiện CMĐ 2019

Đất nông nghip

Trong đó:

Đất phi nông nghiệp

Đất chưa sdụng

Đất lúa 01 vụ

Đất rừng PH

A

Tổng số công trình: 134

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nuôi thủy sản (1)

172,00

172,00

 

172,00

 

 

 

172,00

 

 

 

 

 

I

Nhu cu chuyn mc đích phục vụ giao đất lồng bè Long Sơn

 

Long Sơn

NTS

172,00

172.00

 

172,00

 

 

 

172,00

 

- QĐ số 1919/QĐ-UBND ngày 13/7/2017 v/v phê duyệt điều chnh, bổ sung quy hoạch chi tiết 1/2.000 khu nuôi lng bè và nhuyễn thể hai mnh vỏ trên địa bàn tnh Bà Ra - Vũng Tàu đến năm 2020

Đất mặt nước

 

Chuyn tiếp

II

Đất quốc phòng (2)

22,05

22,05

20,00

 

18,50

 

 

3,55

 

 

 

 

 

1

Cơ s Doanh trại Chi đội kim ngư s 2

Bộ tư lệnh vùng 2 Hi Quân

P12

CQP

20,00

20,00

20,00

 

18,50

 

 

1,50

 

- Văn bn s 1887/BTL-PHC ngày 15/9/2015 của Bộ tư lệnh vùng 2 Hi quan

Đất n và đất công

Nguồn khác

Chuyn tiếp

2

Vùng cng nước quân sự (giao đất mặt nước)

Hi đoàn 129

P12

CQP

2,05

2,05

 

 

 

 

 

2,05

 

- VB s11412/UBND-VP ngày 23/11/2017 của UBND tỉnh v/v giao quyền sử dụng vùng nước khu vực cầu cng quân sự tại phường 12, TPVT;

- VB số 5719/UBND-VP ngày 14/6/2018 của UBND tỉnh v/v giải quyết các thủ tục cấp quyền sử dụng, qun lý vùng nước khu vực cng quân sự Hi đoàn 129.

Đất công

Nguồn khác

 

III

Đất an ninh (2)

3,17

3,17

3,06

 

1,21

 

 

1,96

 

 

 

 

 

1

Trụ sở Công an thành phố Vũng Tàu

Công an tỉnh BRVT

P11

CAN

3,06

3,06

3,06

 

1,21

 

 

1,85

 

- QĐ s 1949/QĐ-UBND ngày 25/7/2018 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng tr s Công an TPVT

Đất dân và đất công

NS tnh

Chuyn tiếp

2

Trụ s CA phường 3

Công an tnh BRVT

P3

CAN

0,11

0,11

 

 

 

 

 

0,11

 

- Quyết định số 3344/QĐ-UBND ngày 8/12/2005 về phê duyệt dự án

Đất công

NS tnh

Chuyển tiếp

IV

Đất cụm công nghiệp (1)

39,54

39,54

39,54

 

30,12

 

 

9,42

 

 

 

 

 

1

HTKT Khu TTCN phục vdi dời các cơ sở TTCN gây ô nhiễm trên địa bàn TPVT tại Phước Thng

Ban QLDA ĐTXD 1

P12

SKN

39,54

39,54

39,54

 

30,12

 

 

9,42

 

- Văn bản số 4958/UBND-VP ngày 02/6/2017 của UBND tỉnh v/v trin khai thực hiện dự án đầu tư HTKT khu TTCN Phước Thng phục vụ di dời các cơ sở gây ô nhiễm trên địa bàn TPVT

Đất dân và đất công

NS tnh

Chuyn tiếp

V

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (2)

20,24

20,24

0,72

19,52

14,58

0,43

 

5,66

 

 

 

 

 

1

Khu dịch vụ công nghiệp cơ khí hàng hi

Công ty TNHH Hải Dương

Long Sơn

SKC

19,52

19,52

 

19,52

14,58

0,43

 

4,94

 

- VD số 8799/UBND-VP ngày 13/10/2016 v/v chtrương đầu tư xây dựng Khu du lịch v công nghiệp cơ khí hàng hi tại đảo Long Sơn, TPVT

Nhận chuyn nhượng, góp vốn

Doanh nghiệp

 

2

Dự án Nhà máy đóng táu VARD Vũng Tàu

Công ty TNHH VARD Vũng Tàu

Rạch Dừa

SKC

0,72

0,72

0,72

 

 

 

 

0,72

 

- QĐ số 5243/UBND-VP ngày 27/10/2017 của UBND TPVT

Đất công

Doanh nghiệp

 

VI

Đất thương mại, dịch vụ (7)

68,12

29,29

 

0,94

2,31

 

 

7,24

19,74

 

 

 

 

1

Trạm kinh doanh xăng dầu

Cty TNHH Minh Thành

P10

TMD

0,26

0,26

 

0,26

0,17

 

 

0,09

 

- VB 6784/UBND-VP ngày 13/7/2018 của UBND tỉnh v/v chủ trương và địa đim đầu tư dự án Trạm kinh doanh xăng dầu của công ty TNHH Minh Thành tại P10 TPVT

Đất dân

Doanh nghiệp

 

2

Khu du lịch Trùng Dương

Cty TNHH ALLGREEN Vượng Thành - Trùng Dương

P10, P11

TMD

22,28

0,88

 

 

 

 

 

0,44

0,44

- Quyết định s 3333/QĐ-UBND ngày 25/9/2009 của UBND tỉnh

- Văn bản s9032/UBND-VP ngày 28/11/2014 của UBND tỉnh

Nhận chuyn nhưng, góp vốn

Doanh nghiệp

Thực hiện năm 2018, b sung năm 2019

3

Cng cá Cát LVũng Tàu

CNCty TNHH dịch vụ khai thác hải sản Bin Đông - Cng cá Cát Lở Vũng Tàu

P11

TMD

6,26

6,26

 

 

 

 

 

6,26

 

- QĐ số 2325/QĐ-UBND ngày 15/10/2013 của UBND tỉnh v/v cho Tng công ty Thủy sn VN - Công ty TNHH MTV thuế đất để kinh doanh, khai thác Cng cá Cát L

- QĐ số 2112/QĐ-BNN-QLDN ngày 05/6/2015 của Bộ NN&PTNT v/v chuyển giao Cty TNHH MTV dịch vụ khai thác Hải sn Biển Đông về Bộ NN&PTNT quản lý và thực hiện nhiệm vụ ch shữu nhà nước theo quy định

Đất công

Doanh nghiệp

Đưa vào KHSDĐ 2019 đlàm phụ lục hợp đồng thuê đất (đổi chủ sở hữu theo QĐ của Bộ NN&PTNT)

4

Khu du lịch Đại Dương

Cty CP đầu tư xây dựng giải trí Đại Dương

P11

TMD

19,60

19,60

 

 

 

 

 

0,30

19,30

- QĐ số 2866/QĐ-UBND ngày 03/11/2010 v/v thu hồi và giao toàn bộ diện tích 195.979,4m2 đất cho Công ty TNHH Đại Dương đđầu tư xây dựng Khu Du lịch Đại Dương.

Nhn chuyn nhượng, góp vốn

Doanh nghiệp

Cập nht KHSDĐ 2019 để làm thủ tục cấp lại giy CNQSDĐ

5

Mrộng khách sạn Đồi Dừa

Công ty CPTM và DV Đồi Dừa Hoàn Mỹ

P2

TMD

1,46

1,46

 

 

1,46

 

 

 

 

- Văn bản số 1573/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 03/4/2017 của Bộ TNMT về việc cho thuê đất mrộng KS Đồi Dừa

Đất công

Doanh nghiệp

Chuyển tiếp

6

Văn phòng chi nhánh cho PV GAS (lô F - khu 240 đường Lê Lợi)

Tng Công ty Khi Việt Nam - Công ty c phn

P7

TMD

0,15

0,15

 

 

 

 

 

0,15

 

- Quyết định số 1186/QĐ-UBND ngày 20/03/2008 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu vviệc cho Tổng Công ty Khi thuê 1.526,7m2 đất (lô F) tại khu 240 Lê Lợi, thành phVũng Tàu để sử dụng mục đích làm văn phòng chi nhánh cho Tng Công ty Khí.

Nhà nước cho thuê đất

Doanh nghiệp

Thực hiện năm 2018, bổ sung năm 2019

7

Dự án Khu Hồ Mây Park

ng ty CPDL cáp treo Vùng Tàu

Thng Nhì

TMD

18,11

0,68

 

0,68

0,68

 

 

 

 

- QĐ số 923/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 của UBND tỉnh BR-VT vviệc phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết 1/500 khu H Mây Park Vũng Tàu, TPVT, tnh BRVT

Nhn chuyển nhượng

Doanh nghiệp

 

VII

Đất cơ sở văn hóa (1)

0,15

0,15

 

 

 

 

 

0,15

 

 

 

 

 

1

Rạp chiếu phim Điện Biên

Trung m Phát hành phim và Chiếu bóng

P1

DVH

0,15

0,15

 

 

 

 

 

0,15

 

-n bn số 2913/UBND-VP ngày 28/5/2004 của UBND tỉnh v/v cải tạo m rng kinh doanh tại rạp Đin Biên, TPVT

Đất công

Doanh nghiệp

Chuyển tiếp

VIII

Đất cơ sở y tế (4)

5,96

5,96

0,05

 

5,75

 

 

0,21

 

 

 

 

 

1

Xây dựng Trạm y tế phường Nguyễn An Ninh

Ban QLDA ĐTXD2

Nguyễn An Ninh

DYT

0,04

0,04

 

 

 

 

 

0,04

 

- UBND tỉnh ban hành QĐ số 2038/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 về việc thu hồi và hủy bỏ QĐ số 3060/QĐ-UBND ngày 23/11/2010 của chủ tịch UBND tỉnh

Đất công

NS TP

Chuyn tiếp

2

Bệnh viện Đa khoa thành phố Vũng Tàu

Ban QLDA CNDD&CN

P11

DYT

5,80

5,80

0,05

 

5,74

 

 

0,06

 

- Quyết định số 2988/QĐ-UBND ngày 10/12/2015 về việc phê duyệt điều chỉnh tổng mức đầu tư dự án đu tư xây dựng Bệnh viện Đa khoa Vũng Tàu

Đất dân vá đt công

NS tnh

Chuyn tiếp

3

Trạm y tế phường 2

Ban QLDA ĐTXD 2

P2

DYT

0,09

0,09

 

 

0,01

 

 

0,08

 

- Quyết định 9339/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 của UBNDTP.VT

Đất công

NS TP

Chuyn tiếp

4

Trạm y tế phường 4

Ban QLDA ĐTXD 2

P4

DYT

0,03

0,03

 

 

 

 

 

0,03

 

- Quyết định 9339/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 của UBNDTP.VT

Đất công

NS TP

Chuyển tiếp

IX

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo (14)

20,75

20,75

18,11

 

7,30

 

 

13,45

 

 

 

 

 

1

Trường Tiểu học Bùi Thị Xuân

Ban QLDA ĐTXD 1

P4

DGD

0,60

0,60

 

 

 

 

 

0,60

 

Đã thi công và đưa s dng. Chờ Điều chỉnh Quy hoạch sdụng đất đến năm 2020 s làm thủ tục xin giao đất

Đt công

NS tỉnh

Chuyển tiếp

2

Trường Mm non phường 5

Ban QLDA ĐTXD 2

P5

DGD

0,15

0,15

0,15

 

 

 

 

0,15

 

- QĐ số 1521/QĐ-UBND ngày 07/6/2017 của UBND tỉnh thu hồi 1.518 m2.

Đất công

NS TP

Chuyển tiếp

3

Xây dựng cơ sở 2 trường Tiểu học Hòa Bình

Ban QLDA ĐTXD2

P5

DGD

0,09

0,09

 

 

 

 

 

0,09

 

- QĐ phê duyệt DAĐT số 9600/QĐ-UBND ngày 28/10/2017

Đất nhà nước và đất tổ chức qun

NS TP

Chuyn tiếp

4

Trưng Mm non Nguyễn An Ninh

Ban QLDA ĐTXD 1

P8

DGD

0,33

0,33

0,33

 

0,23

 

 

0,10

 

- Quyết định s 45/QĐ-UBND ngày 18/12/2013 của UBND tỉnh. Đang lp thỏa thuận đa điểm

Đất công

NS tỉnh

Chuyn tiếp

5

Trường THCS Hàn Thuyên, phường 10 (thay cho Trường THCS phường 9)

Ban QLDA ĐTXD 1

P10

DGD

2,26

2,26

2,26

 

1,94

 

 

0,32

 

- Văn bản s 5605/UBND-VP ngày 20/7/2016 của UBND tỉnh v/v vviệc ch trương điu chnh quy mô khu đt xây dựng dự án Trường Trung học cơ sở Hàn Thuyên tại phưng 10

Đất dân và đt công

NS tnh

Chuyn tiếp

6

Mrộng Trường THCS Nguyễn Thái Bình

Ban QLDA ĐTXD2

P10

DGD

0,24

0,24

0,24

 

0,14

 

 

0,10

 

- QĐ s 15A/QĐ-HĐND ngày 30/10/2016

Đất doanh nghiệp

NS TP

Chuyn tiếp

7

Trưng mầm non Hàng Điu

Ban QLDA ĐTXD 1

P11

DGD

0,78

0,78

0,78

 

0,23

 

 

0,55

 

- QĐ 454/QĐ-UBND ngày 02/02/2016 của UBND TP.Vũng Tàu v/v giao danh mục dự án cho các Ban quản lý dự án thuộc TPVT đối với các dự án đầu tư từ nguồn vốn ngân sách tnh năm 2016

Đt dân

NS tỉnh

Chuyn tiếp

8

Trưng Tiu học phường 11 (Trưng Phước Sơn)

Ban QLDA ĐTXD 1

P11

DGD

1,06

1,06

1,06

 

0,60

 

 

0,46

 

- QĐ số 1959/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 ca UBND tỉnh v/v phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng trưng tiu học phường 11, TPVT

Đất dân

NS tnh

 

9

Trưng Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu

Trường Đại hc Bà Rịa - Vũng Tàu

P11

DGD

8,70

8,70

8,70

 

 

 

 

8,70

 

- Thông báo số 216/TB-UBND ngày 08/5/2018 của UBND tỉnh; Văn bản số 1860/SXD-QHKT ngày 08/6/2018 của Sở Xây dựng về giới thiệu địa điểm lp dự án đầu

Đất dân và đất công

Nguồn khác

Thực hiện năm 2018, bổ sung năm 2019

10

Trưng Tiu học phường 12

Ban QLDA ĐTXD 1

P12

DGD

2,20

2,20

2,20

 

1,32

 

 

0,88

 

- QĐ 454/QĐ-UBND ngày 02/02/2016 của UBND TP.Vũng u v/v giao danh mục dự án cho các Ban qun lý dự án thuộc TPVT đối với các dự án đầu tư từ nguồn vốn ngân sách tnh năm 2016

Đất dân

NS tnh

Chuyn tiếp

11

Trường THPT liên phưng 10, 11, 12

Ban QLDA CNDD&CN

P12

DGD

1,95

1,95

 

 

1,82

 

 

0,13

 

- Quyết định số 2366/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 của UBND tỉnh

Đất dân và đt công

NS tỉnh

Chuyn tiếp

12

Trường Tiểu học Bến Nôm

Ban QLDA ĐTXD 1

Rạch Dừa

DGD

0,97

0,97

0,97

 

 

 

 

0,97

 

- QĐ số 1978/QĐ-UBND ngày 22/7/2016 của UBND tỉnh v phê duyệt giá;

- QĐ số 1674/QĐ-UBND ngày 26/6/2018 của UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án

Đt dân và đất công

NS tnh

Chuyn tiếp

13

Trường Mm non Rạch Dừa

Ban QLDA ĐTXD 1

Rạch Dừa

DGD

0,71

0,71

0,71

 

0,56

 

 

0,15

 

- QĐ 454/QĐ-UBND ngày 02/02/2016 của UBND TP. Vũng u v/v giao danh mục dự án cho các Ban qun lý dự án thuộc TPVT đối với các dự án đầu tư từ nguồn vn ngân sách tnh năm 2016

Đất dân

NS tnh

Chuyển tiếp

14

Trường Tiểu học Thng Nhì

Ban QLDA ĐTXD 1

Thng Nhì

DGD

0,71

0,71

0,71

 

0,46

 

 

0,25

 

- QĐ số 3087/QĐ-UBND ngày 26/10/2017 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng trường TH Thng Nhì. TPVT

Đất công

NS tnh

Chuyn tiếp

X

Đất cơ sở thể dục thể thao (1)

0,25

0,25

 

 

 

 

 

0,25

 

 

 

 

 

1

Sân bóng đá

Tổng Công ty Khi Việt Nam-Cy CP

Thng Nhất

DTT

0,25

0,25

 

 

 

 

 

0,25

 

- Quyết định giao đt số 306/QĐ-UB ngày 12/05/1987 của UBND Đặc khu Vũng Tàu

- Côn Đảo.

NN cho thuê đất

Doanh nghiệp

Thực hiện năm 2018, bổ sung năm 2019

XI

Đất giao thông (42)

398,65

393,31

36,56

49,46

65,17

0,42

19,89

321,53

0,10

 

 

 

 

1

Đường vào căn cứ Long Sơn/Vùng 2 Hi quân (Dự án ĐTXD căn cứ Long Sơn/ Vùng 2 Hi quân)

Bộ tư lệnh vùng 2 Hi Quân

Long Sơn

DGT

1,52

1,52

1,52

 

1,25

 

 

0,27

 

- QĐ số 779/QĐ-BQP ngáy 3/3/2016 của BQuốc Phòng; văn bn s3897/UBND- VP ngày 03/6/2016 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đu tư xây dựng tuyến đường vào căn cứ Long Sơn/Vùng 2 Hải quân

Đất dân và đất công

Nguồn khác

Chuyển tiếp

2

Đường vào KCN Dầu khí Long Sơn (Hàng lang kỹ thuật)

Ban QLDA CN Giao thông tnh

Long Sơn

DGT

8,34

7,59

7,59

 

7,43

 

 

0,16

 

- Văn bn s6269/UBND-VP ngày 06/09/2013 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu về việc thỏa thuận lai tuyến lp dự án đầu tư.

Đất dân và đất công

NS tnh

Chuyển tiếp

3

Đưng vào khu dịch vụ hậu cn của khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá cửa sông Dinh

Ban QLDA CNNN&PT NT

Long Sơn

DGT

7,18

7,18

0,61

 

0,61

0,01

 

 

 

- QĐ số 2447/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 của UBND tỉnh BRVT.

Đất dân đt công

NS tnh

Chuyển tiếp

4

Đường vào khu công nghiệp du khí Long Sơn núi dài (đoạn từ khu lọc dầu đến khu hóa dầu)

Ban QLDA CN Giao thông tnh

Long Sơn

DGT

19,89

19,89

 

19,89

19,89

 

19,89

 

 

- Quyết định s 716/QĐ-UBND ngày 14/04/2014 ca UBND tỉnh BRVT về việc phê duyệt điều chnh dự án đầu tư xây dựng công trình Đường vào KCN Du khí Long Sơn ni dài (Đoạn từ Khu lọc dầu đến Khu hóa du)

Đất dân và đất công

NS tnh

Chuyển tiếp

5

Đường vào KCN Dầu khí Long Sơn (Đường điều chnh)

Ban QLDA CN Giao thông tnh

Long Sơn

DGT

1,18

1,18

 

1,18

1,12

0,01

 

0,06

 

-n bn số 6269/UBND-VP ngày 06/09/2013 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Vviệc thỏa thuận lại tuyến lp dự án đầu tư. Quyết định phê duyệt dự án s41/QĐ-UBND ngày 07/01/2014 của UBND tỉnh BRVT về việc phê duyệt bổ sung và điều chnh dự án đầu tư xây dựng công trình Đường vào KCN Du khí Long Sơn, thành phố Vũng Tàu

Đất dân và đất công

NS tnh

Chuyển tiếp

6

Đưng vào khu công nghiệp du khí Long Sơn

Ban QLDA CN Giao thông tnh

Long Sơn

DGT

10,50

10,50

 

10,50

9,50

0,40

 

1,00

0,10

- Quyết đnh phê duyệt dự án số 41/QĐ-UBND ngày 07/01/2014 của UBND tỉnh BRVT vviệc phê duyệt bổ sung và điu chnh dự án đu tư xây dựng công trình Đường vào KCN Du khí Long Sơn, thành phố Vũng Tàu

Đất dân và đt công

NS tỉnh

Chuyn tiếp

7

Cảng biển - Thợp hóa du Miền Nam

Công ty TNHH Hóa du Long Sơn

Long Sơn

DGT

193,50

193,50

 

 

 

 

 

193,50

 

- Quyết định thu hi số 01/QĐ-UBND ngày 05/01/2009 của UBND tỉnh về việc thu hồi số 461.784,4m2 đất ti xã Long Sơn, thành phố Vũng Tàu để đầu tư xây dựng: Khu Công nghiệp Dầu Khí Long Sơn.

Đất mặt nước

Doanh nghiệp

Thực hiện năm 2018, bsung năm 2019

8

Cải tạo nâng cp QL51B (đoạn lệch tuyến)

Ban QLDA CN Giao thông tnh

Nguyễn An Ninh

DGT

0,05

0,05

0,05

0,05

 

 

 

0,05

 

- Văn bản s 562/GPMB-DAGT ban hành thông báo thu hồi đất dán Nâng cấp ci tạo QL51B, TP. Vũng Tàu ngày 16/10/2017

Đất dân và đất công

NS tnh

Chuyn tiếp

9

Cải to và nâng cấp đường 30/4 đoạn từ ngã ba Chí Linh đến Ẹo Ông Từ

Ban QLDA CN Giao thông tnh

P.Rạch Dừa, Thng Nht, 11,12

DGT

17,84

17.84

0,10

17,84

4,69

 

 

13,15

 

- Quyết định số 2380/QĐ-UBND ngày 25/10/2011 của UBND tnh p duyt dự án đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo nâng cấp Đường 30/4 - TP. Vũng Tàu (đoạn t ngã ba chí Linh đến Ẹo Ông Từ)

Đất dân và đất công

NS tnh

Chuyn tiếp

10

Cải tạo. nâng cấp đường Đồ Chiu

Ban QLDA ĐTXD2

P1

DGT

7,86

7,86

7,86

 

7,15

 

 

0,71

 

- QĐ số 06/QĐ-HĐND ngày 07/6/2018 của HĐND TPVT

Đất dân vá đất công

NS TP

 

11

Cải tạo nâng cp đường Trương Công Đnh (đoạn từ Ngã Sáu Trần Đồng đến đường Quang Trung)

Ban QLDA ĐTXD 1

P1, P2, P3

DGT

1,33

1,33

0,10

 

 

 

 

1,33

 

- Quyết định số 3403/QĐ-UBND ngày 26/8/2013 của UBND TPVT về phê duyt dự án

Đất dân và đất công

NS TP

Chuyn tiếp

12

Nút giao thông Trương Công Định - Trn Đồng - Lê Lai

Ban QLDA ĐTXD 1

P1, P3

DGT

0,57

0,57

0,57

 

0,17

 

 

0,40

 

- Văn bản số 228/CCQLĐĐ-KTQH ngày 31/12/2014

Đất dân và đất công

NS TP

Chuyn tiếp

13

Đường vào Trụ sở UBND phưng 10

Ban QLDA ĐTXD 1

P10

DGT

0,42

0,42

0,42

 

 

 

 

0,42

 

- Quyết định số 2560/QĐ-UBND ngày 13/10/2010 của UBND tỉnh vphê duyệt dự án

Đất dân

NS tnh

Chuyn tiếp

14

Kết nối tuyến đường vào tr sUBND phường 10 với dự án Khu đô thị Chí Linh phường 10

Ban QLDA ĐTXD 1

P10

DGT

0,41

0,41

0,41

 

0,09

 

 

0,32

 

- Văn bản số 1493/UBND-PTCKH ngày 25/04/2016 của UBND TPVT về chấp thuận chtrương triển khai xây dựng công trình.

Đất dân

NS TP

Chuyển tiếp

15

Nâng cp hm 1000 đường 30/4, phường 11

Ban QLDA ĐTXD 2

P11

DGT

0,10

0,10

 

 

0,01

 

 

0,09

 

- QĐ số 4684/QĐ-UBND ngày 28/09/2017 của UBND TPVT.

Đất dân và đất công

NSTP

Chuyn tiếp

16

Tuyến đường đấu nối tđường 51B vào dự án Khu Nhà ở Phước Sơn

Công ty TNHH BĐS Phước Sơn

P11

DGT

0,33

0,33

 

 

 

 

 

0,33

 

- Văn bn số 1219/UBND-VP ngày 05/3/2010 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư các ng trình ngoài hàng và một số dự án kinh tế trên địa bán tnh (trong đó có tuyến đường vào dự án Khu nhà ở Phước Sơn)

Đất dân và đt công

NS tnh

Thực hiện năm 2018, bổ sung năm 2019

17

Khu neo đậu tránh trú bao cho táu cá cửa Sông Dinh tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Ban QLDA CNNN&PT NT

P11, P12 và xã Long Sơn

DGT

96,20

96,20

 

 

1,36

 

 

94,84

 

- Quyết định s 1438/QĐ-BNN-TCTS ngày 27/06/2013 của Bộ NN & PTNT

Đất dân và đất công

NS tỉnh

Chuyn tiếp

18

Đường vào dự án cơ sở doanh tri Chi đội kim ngư số 2

Bộ tư lệnh vùng 2 Hi Quân

P12

DGT

1,89

1,66

1,66

 

1,61

 

 

0,05

 

-n bn số 1732/BTL-PHC ngày 21/8/2015 của Bộ Tư lệnh vùng 2 Hải Quân

Đất dân và đất công

NS tnh

Chuyển tiếp

19

Sa chữa các vị trí mất an toàn giao thông tại 08 tuyến đường trên địa bàn Tỉnh

Ban QLDA CN Giao thông tnh

P12

DGT

2,71

2,71

 

 

2,71

 

 

 

 

- Căn cứ Quyết định số 2286/QĐ-UBND ngày 27/10/2014 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Sa chữa, cải tạo các vị trí mất an toàn giao thông tại 08 tuyến trên địa bàn Tnh

Đất dân và đất công

NS tnh

Chuyn tiếp

20

Đưng vào Trường tiu học phường 12

Ban QLDA ĐTXD 1

P12

DGT

0,77

0,77

0,77

 

0,66

 

 

0,11

 

- QĐ 09/QĐ-UBND ngày 02/01/2018 của UBND TP.Vũng Tàu v/v giao chtiêu phát triển kinh tế xã hội. quốc phòng-an ninh, và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018

Đất dân và đất công

NS TP

 

21

Khu đất Dự án xây dựng Cng đường thủy nội địa sông Dinh

Trung tâm phát triển QĐ tnh

P12

DGT

2,59

2,59

2,59

 

 

 

 

2,59

 

- VB số 8102/UBND-VP ngày 28/8/2018 của UBND tỉnh v/v ch trương đu tư dự án cng thủy nội địa tại sông Dinh của Công ty CP đầu tư phát triển Hàng hải VN

Đất công

NS tnh

 

22

Đường Lương Văn Can

Ban QLDA ĐTXD2

P2

DGT

0,47

0,47

0,47

 

0,22

 

 

0,25

 

- Thông báo THĐ s475/TB-UBND ngà) 13/9/2016.

QĐ phê duyệt DAĐT s 3019/QĐ-UBND ngày 30/6/2014

Đất dân và đất công

NS TP

Chuyn tiếp

23

Đường lên Núi Nh

Ban QLDA DTXD2

P2

DGT

0,79

0,79

 

 

0,27

 

 

0,52

 

QĐ THĐ số 1495/QĐ-UBND ngày 18/5/2009.

QĐ số 4020/QĐ-UBND ngày 16/10/2014 phê duyệt BCKTKT

Đất dân và đất công

NS TP

Chuyn tiếp

24

Lắp đặt hệ thống thoát nước và vỉa hè đường Thùy Vân (đoạn từ đường Phan Chu Trinh đến Hoàng Hoa Thám)

Ban QLDA ĐTXD 1

P2, Thng Tam

DGT

2,00

2,00

2,00

 

1,00

 

 

1,00

 

- Danh mục được bố trí kế hoạch vốn đầu tư năm 2016 của thành phố Vũng Tàu. Tờ trình số 159/TTr-UBND ngày 29/9/2015 của UBND TP. Vũng Tàu

Đất dân và đất công

NSTP

Chuyn tiếp

25

Nâng cấp hẻm 188 Nam Kỳ Khi Nghĩa

Ban QLDA ĐTXD2

P3

DGT

0,06

0,06

0,01

 

0,01

 

 

0,01

 

- VB chtrương đầu tư số 5387/UBND-VP ngày 14/9/2018

Đất dân và đất công

NS TP

 

26

Cải tạo nâng cấp đường Triệu Việt Vương

Ban QLDA DTXD2

P4

DGT

0,21

0,21

0,21

 

 

 

 

0,21

 

- QĐ số 4899/QĐ-UBND ngày 11/10/2017 phê duyệt BCKTKT.

Đất dân và đất công

NS TP

Chuyn tiếp

27

Mrộng Hm số 90 đường Hoàng Văn Thụ nối hông ra đường Trương Công Định

Ban QLDA ĐTXD2

P7

DGT

0,36

0,36

0,36

 

0,06

 

 

0,30

 

- QĐ số 4252/QĐ-UBND ngày 06/09/2017 của UBND TPVT.

- QĐ s444/QĐ-UBND ngày 03/03/2017 của UBND tỉnh BR-VT.

Đất dân và đất công

NS TP

Chuyn tiếp

28

Đoạn cuối đường Nguyễn Tri Phương (giáp Trương Công Định)

Ban QLDA DTXD2

P7

DGT

0,44

0,44

 

 

 

 

 

0,44

 

- QĐ s10580/QĐ-UBND ngày 30/11/2016. Bản đồ THĐ xác nhn ngày 14/02/2015. Bn đồ THĐ xác nhận ngày 20/4/2017 (HM khu tái định cư)

Đất dân và đất công

NS TP

Chuyn tiếp

29

Xây dựng tuyến đường hm kết nối giữa đường 3/2 với đường Cống hộp phường 8

Ban QLDA ĐTXD 2

P8

DGT

0,19

0,19

0,19

 

0,15

 

 

0,04

 

- QĐ s5235/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 phê duyệt BCKTKT

Đất dân và đất công

NS TP

Chuyển tiếp

30

Nâng cp đường Chu Mạnh Chinh (đoạn từ Lê Phụng Hiếu đến Bình Giã),

Ban QLDA ĐTXD2

P8

DGT

0,36

0,36

0,36

 

 

 

 

0,36

 

2637/QĐ-UBND ngày 08/8/2008 của tnh BR-VT.

số 3882/QĐ-UBND ngày 10/8/2017 của UBND TPVT điều chnh BC KTKT

Đất dân và đất công

NS TP

Chuyn tiếp

31

Đường Cống hộp

Ban QLDA ĐTXD 2

P8

DGT

0,85

0,85

0,85

 

0,03

 

 

0,82

 

QĐ số 50/QĐ-UBND ngày 09/01/2017 của UBND TPVT về phê duyệt điều chnh dự án.

Đất dân và đất công

NSTP

Chuyn tiếp

32

Đường Bình Giã (đoạn đường Lê Hồng Phong đến Vòng xoay Dầu khí)

Ban QLDA ĐTXD 1

P8, PNAN

DGT

2,57

2,57

 

 

0,20

 

 

2,37

 

- Quyết định số 1032/QĐ-UBND ngày 29/3/2016 của UBND TPVT về phê duyệt dự án

Đất dân và đất công

NS TP

Chuyn tiếp

33

Đường N Quyn (tNơ Trang Long đến Bình Giã)

Ban QLDA ĐTXD 1

Rạch Dứa

DGT

2,87

2,87

 

 

1,05

 

 

1,82

 

- QĐ 454/QĐ-UBND ngày 02/02/2016 của UBND TP.VT giao danh mục dự án cho các Ban qun lý dự án thuộc TPVT đối với các dự án đu tư từ nguồn vn ngân sách tnh năm 2016

Đất dân và đất công

NS tnh

Chuyn tiếp

34

Đường Lê Thánh Tông

Ban QLDA ĐTXD 2

Thng Nhất

DGT

0,71

0,71

0,71

 

0,02

 

 

0,69

 

- QĐ số 9568/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 phê duyệt DAĐT và KH lựa chọn nhà thầu

Đất dân và đất công

NS TP

Chuyn tiếp

35

Ci tạo, nâng cấp đường Nguyn Thiện Thuật (đoạn từ trạm y tế đến ngã 3 Hàng Dương)

Ban QLDA ĐTXD 2

Thắng Nhất

DGT

4,08

4,08

4,08

 

3,72

 

 

0,36

 

- QĐ số 09/QĐ-UBND ngày 05/1/2016 của UBND TPVT

Đất dân và đất công

NS TP

Chuyển tiếp

36

Đường Văn Tn

Ban QLDA ĐTXD2

Thng Nht

DGT

0,91

0,91

0,91

 

0,03

 

 

0,88

 

- QĐ số 9567/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND TPVT.

Đất dân và đất công

NS TP

Chuyn tiếp

37

Đường Chí Linh (Nguyn Hữu Cnh) (đoạn 180m)

Ban QLDA ĐTXD 1

Thng Nht

DGT

4,83

0,47

0,47

 

 

 

 

0,47

 

- Quyết định số 1158/QĐ-TTg ngày 29/8/2001 của Thủ tướng về giao đất để xây dựng nâng cấp đường Chí Linh

Đất dân và đất công

NS TP

Chuyển tiếp

38

Ci tạo mrộng hm 173 Lê Lợi

UBND phường Thng Nhì

Thng Nhì

DGT

0,05

0,05

0,05

 

 

 

 

0,05

 

- Quyết định 09/Đ-UBND ngày 07/01/2015 của UBND thành phố Vũng Tàu

Đất dân và đất công

NS TP

Chuyển tiếp

39

XD đường kết ni Đường Ngư Ph và đường Ông Ích Khiêm

Ban QLDA ĐTXD 1

Thng Nhì

DGT

0,10

0,10

0,10

 

0,08

 

 

0,02

 

- QĐ 09/QĐ-UBND ngày 02/01/2018 của UBND TP.Vũng u v/v giao ch tiêu phát trin kinh tế xã hội, quốc phòng-an ninh, vá dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018

Đất dân và đất công

NS TP

 

40

Ci tạo, nâng cấp đường Trần Quý Cáp

Ban QLDA ĐTXD 1

Thng Tam

DGT

0,95

0,95

0,95

 

0,05

 

 

0,90

 

- Văn bản số 4708/UBND-TNMT ngày 20/10/2016 của UBND thành phố Vũng Tàu

Đất dân và đất công

NSTP

Chuyn tiếp

41

Đường Hồ Quý Ly (đoạn từ Hoàng Hoa Thám đến Phan Văn Trị)

Ban QLDA ĐTXD 1

Thng Tam

DGT

0,59

0,59

0,59

 

0,03

 

 

0,56

 

- Quyết định số 739/QĐ-UBND ngày 19/3/2014 ca UBND TPVT. Bản đồ thu hồi đất được VP đăng ký QSD đt Tnh xác nhận ngày 14/02/2015.

Đất dân và đất công

NS TP

Chuyển tiếp

42

Cải tạo nâng cp hm 146 Xô Viết Nghệ Tnh

Ban QLDA ĐTXD 2

Thng Tam

DGT

0,08

0,08

 

 

 

 

 

0,08

 

- QĐ số 1405/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 phê duyệt BC KTKT;

- Thông báo THĐ số 2309/TB-UBND ngày 25/4/2017.

Đất dân và đất công

NS TP

Chuyn tiếp

XII

Đất thủy lợi (2)

12.82

12,82

1,24

 

1,01

 

0,00

0,23

 

 

 

 

 

1

Tuyến mương thoát nước cho lưu vực phường 10. Rạch Dừa ra hRạch Bà

Ban QLDA ĐTXD2

P10, Rạch Dừa

DTL

0.02

0,02

0,02

 

0,01

 

 

0,01

 

- Quyết định 1572/QĐ-UBND ngày 17/7/2015 của UBND Tnh

- TB thu hồi đất số 6677/UBND ngày 19/11/2017 của UBND TPVT

Đất dân và đất công

NS TP

Chuyển tiếp

2

Nâng cấp đê Hải Đăng

Ban QLDA CNNN&PT NT

P12

DTL

12,80

12,80

1,22

 

1,00

 

 

0,22

 

- QĐ số 2788/QĐ-UBND ngày 29/10/2010 của UBND tỉnh BRVT. Quyết định số 2064/QĐ-UBND ngày 04/9/2015

Đất dân và đất công

NS tnh

Chuyển tiếp

XII

Đất công trình bưu chính viễn thông (8)

13

1,29

 

 

 

 

 

1,29

 

 

 

 

 

1

Bưu cục Long Sơn

Bưu điện tnh BRVT

Long Sơn

DBV

0,01

0,01

 

 

 

 

 

0,01

 

- VB số 7894/UBND-VP ngày 22/8/2017 ca UBND tỉnh v/v phương án sp xếp li, xử lý nhà, đất thuộc SHNN ca Tng Cty Bưu điện VN trên địa bàn tnh BRVT

Đất công

 

Đưa vào KHSDĐ để tiếp tục giao đất

2

Trạm Viba Núi N ( 3)

Tổng Cty Hạ tầng mạng - Tập đoàn BCVT

P1

DBV

0,62

0,62

 

 

 

 

 

0,62

 

- VB s 3285/UBND-VP ngày 21/4/2017 của UBND tỉnh, VB số 7895/BTC-QLCS ngày 12/6/2017 của Bộ Tài chính

Đất công

 

Cập nhật KHSDĐ 2019 để làm thủ tục cp

3

Trm vin thông (lô 2)

Tng Cty H tng mng -Tập đoàn BCVT

P2

DBV

0,03

0,03

 

 

 

 

 

0,03

 

- VB sổ 3285/UBND-VP ngày 21/4/2017 của UBND tỉnh,

- VB số 7895/BTC-QLCS ngày 12/6/2017 của Bộ Tài chính

Đất công

 

Cập nhật KHSDĐ 2019 để làm thủ tục cấp

4

Bưu cục Bến Đá

Bưu điện tnh BRVT

P5

DBV

0,02

0,02

 

 

 

 

 

0,02

 

- VB s7894/UBND-VP ngày 22/8/2017 của UBND tỉnh v/v phương án sp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc SHNN của Tng Cty Bưu điện VN trên địa bàn tnh BRVT

Đất công

 

Đưa vào KHSDĐ để tiếp tục giao đất

5

Bưu cục Bến Đình

Bưu điện tỉnh BRVT

P6

DBV

0,01

0,01

 

 

 

 

 

0,01

 

- VB số 7894/UBND-VP ngày 22/8/2017 của UBND tỉnh v/v phương án sp xếp lại, xlý nhà, đất thuộc SHNN của Tng Cty Bưu đin VN trên địa bàn tnh BRVT

Đất công

 

Đưa vào KHSDĐ đ tiếp tục giao đất

6

Bưu cục Thng Nhất

Bưu điện tnh BR VT

Rạch Da

DBV

0,01

0,01

 

 

 

 

 

0,01

 

- VB s7894/UBND-VP ngày 22/8/2017 của UBND tỉnh v/v phương án sp xếp lại, x lý nhà, đất thuộc SHNN của Tổng Cty Bưu điện VN trên địa bàn tnh BRVT

Đất công

 

Đưa vào KHSDĐ để tiếp tục giao đất

7

Trạm cáp quang biển tại Vũng Tàu (lô 1)

Tổng Cty Hạ tầng mạng - Tập đoàn BCVT

Thng Tam

DBV

0,17

0,17

 

 

 

 

 

0,17

 

- VB số 3285/UBND-VP ngày 21/4/2017 của UBND tỉnh.

VB số 7895/BTC-QLCS ngày 12/6/2017 của B Tài chính

Đất công

 

Cập nhật KHSDĐ 2019 đ làm thủ tc cp

8

Trung tâm Bưu điện tnh

Bưu điện tnh BRVT

Thng Tam

DBV

0,42

0,42

 

 

 

 

 

0,42

 

- VB số 7894/UBND-VP ngày 22/8/2017 của UBND tỉnh v/v phương án sp xếp li, x lý nhà đất thuộc SHNN của Tng Cty Bưu điện VN trên địa bàn tỉnh BRVT

Đất công

 

Đưa vào KHSDĐ để tiếp tục giao đất

XIV

Đất chợ (1)

1,74

 

 

 

0,03

 

 

1,71

 

 

 

 

 

1

Chợ xã Long Sơn

Ban QLDA ĐTXD 2

Long Sơn

DCH

1,74

 

 

 

0,03

 

 

1,71

 

- Quyết định 1381/QĐ-UBND ngày 26/5/2017 của UBND tỉnh v/v phê duyệt điều chỉnh cc bộ QH phân khu tlệ 1/2000 đối với lô đất ký hiệu N48 để hoàn thành thủ tục pháp lý dự án chợ Long Sơn và các lô đất ký hiệu C56, C58 để thành khu dân cư hiện trạng tại xã Long Sơn TPVT

Đất dân và đất công

NS TP

Chuyn tiếp

XV

Đất bãi thải xử lý chất thải (2)

0,88

0,88

0,88

 

0,10

 

 

0,78

 

 

 

 

 

1

Cải tạo môi trưng cnh quan trạm trung chuyn rác (Thng Nhất)

Ban QLDA ĐTXD2

Thng Nht

DRA

0,25

0,25

0,25

 

 

 

 

0,25

 

- QĐ số 7081/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 phê duyệt BCKTKT

Đất công

NS TP

Thực hiện năm 2018, bổ sung năm 2019

2

Ci to môi trường cảnh quan trạm trung chuyn rác (Thng Nhì)

Ban QLDA ĐTXD2

Thắng Nhì

DRA

0,63

0,63

0,63

 

0,10

 

 

0,53

 

- QĐ s 7087/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 phê duyệt BCKTKT

Đt công

NS TP

Thực hin năm 2018, bổ sung năm 2019

XVI

Đất sinh hoạt cộng đồng (11)

0,79

0,79

0,74

0,05

0,05

 

 

0,74

 

 

 

 

 

1

Xây dựng Trụ sở thôn 2

Ban QLDA ĐTXD2

Long Sơn

DSH

0,01

0,01

 

0,01

0,01

 

 

 

 

- Thông báo số 4086/TB-UBND ngày 18/7/2017 của UBND TPVT

Đất công

NS TP

Chuyn tiếp

2

Xây dựng Trụ sở thôn 4

Ban QLDA ĐTXD2

Long Sơn

DSH

0,02

0,02

 

0,02

0,02

 

 

 

 

- Thông báo số 4086/TB-UBND ngày 18/7/2017 của UBND TPVT

Đt công

NS TP

Chuyn tiếp

3

Xây dựng Trụ sở thôn 10

Ban QLDA ĐTXD2

Long Sơn

DSH

0,02

0,02

 

0,02

0,02

 

 

 

 

- Thông báo s 4086/TB-UBND ngày 18/7/2017 của UBND TPVT

Đất công

NS TP

Chuyển tiếp

4

Xây dựng trụ s khu ph 1

Ban QLDA ĐTXD2

Nguyễn An Ninh

DSH

0,01

0,01

0,01

 

 

 

 

0,01

 

- QĐ số 4086/UBND-VP ngày 30/8/2017 của UBND TPVT

Đt công

NS TP

Chuyển tiếp

5

Trung tâm văn hóa học tp cộng đồng phưng 12

Ban QLDA ĐTXD 2

P12

DSH

0,29

0,29

0,29

 

 

 

 

0,29

 

- QĐ số 3630/QĐ-UBND ngày 14/7/2009 phê duyệt DAĐT

- QĐ s 23/QĐ-HĐND ngày 22/10/2015 về chtrương đầu tư.

Đất dân và đất công

NS TP

Chuyn tiếp

6

Xây dựng trụ sở khu phố 6, P12

Ban QLDA ĐTXD 1

P12

DSH

0,06

0,06

0,06

 

 

 

 

0,06

 

- QĐ 295/QĐ - UBND ngày 18/01/2017

Đất công

NS TP

Chuyển tiếp

7

Trụ sở khu phố 3 phường 2 (số 10 Hoàng Hoa Thám)

Ban QLDA ĐTXD 2

P2

DSH

0,03

0,03

0,03

 

 

 

 

0,03

 

- QĐ số 10176/UBND-VP ngày 18/11/2016 của UBND tnh BR-VT

Đất công

NS TP

Chuyn tiếp

8

Xây dựng trụ sở khu phố 2, P9

Ban QLDA ĐTXD2

P9

DSH

0,02

0,02

0,02

 

 

 

 

0,02

 

- QĐ s 5093/UBND-VP ngày 20/10/2017 của UBND TPVT

Đất doanh nghiệp

NS TP

Chuyn tiếp

9

Xây dựng trụ sở khu phố 8

Ban QLDA ĐTXD2

Rạch Dừa

DSH

0,02

0,02

0,02

 

 

 

 

0,02

 

- QĐ số 4946/UBND-VP ngày 30/8/2017 của UBND TPVT

Đt công

NS TP

Chuyển tiếp

10

Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng

Ban QLDA ĐTXD 1

Thng Nht

DSH

0,29

0.29

0,29

 

 

 

 

0,29

 

- QĐ 09/QĐ-UBND ngày 05/01/2016 của UBND TP.Vũng tàu v/v giao ch tiêu kế hoạch phát triển kinh tế xã hội, quc phòng an ninh, chi ngân sách nhà nước năm 2016

Đất dân

NS TP

Chuyển tiếp

11

Xây dựng Trụ sở Liên khu phố 2 và 3

Ban QLDA ĐTXD 2

Thắng Tam

DSH

0.02

0,02

0,02

 

 

 

 

0,02

 

- Thông báo số 4086/TB-UBND ngày 18/7/2017 của UBND TPVT

Đất công

NS TP

Chuyển tiếp

XVII

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (2)

2,96

2,96

1,88

 

1,70

 

 

1,26

 

 

 

 

 

1

Nghĩa trang xã Long Sơn

Ban QLDA ĐTXD2

Long Sơn

NTD

1,08

1,08

 

 

0,04

 

 

1,04

 

- Quyết định 9339/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 của UBND TP.VT

Đất công và đất dân

NS TP

Chuyn tiếp

2

Nhà Tang lễ thành phố Vũng Tàu

Ban QLDA ĐTXD 1

P11

NTD

1,88

1,88

1,88

 

1,66

 

 

0,22

 

- QĐ 3668/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND TP.Vũng tàu v/v giao ch tiêu kế hoạch phát triển kinh tế xã hội, quốc phòng an ninh, chi ngân sách nhà nước năm 2018

Đất dân

NS tnh

 

XVII

Đất ở tại đô thị (27)

504,47

250,15

144,89

88,17

176,73

 

0,02

62,78

10,64

 

 

 

 

1

Khu trung tâm Chí Linh

DIC corp

Nguyễn An Ninh

ODT

93,97

6,00

6,00

 

6,00

 

 

 

 

- Quyết định số 344/TTg ny 27/5/1996 của Chính phvề việc phê duyệt dự án

Đt dân và đất công

Doanh nghiệp

Chuyển tiếp

2

Chung cư Vũng Tàu Gateway

DIC Corp

Nguyễn An Ninh

ODT

2,25

1,99

 

1,99

1,84

 

 

0,15

 

- QĐ số 6871/QĐ-UB ngày 21/7/2013 của UBND tỉnh phê duyệt điều chnh Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 tổng mt bng khu Chí Linh, TPVT;

QĐ số 7877/UBND-VP ngày 14/8/2018 của UBND tỉnh v/v quy hoạch xây dựng, đất đai đối với công trình Chung cư Vũng Tàu Gateway thuộc dự án Khu trung tâm Chí Linh, TPVT

Nhận chuyn nhượng

Doanh nghip

Chuyn tiếp

3

Khu tái định cư 10 ha trong 58ha, P.10

Ban QLDA ĐTXD 1

P10

ODT

10,00

10,00

10,00

 

6,21

 

 

3,79

 

- QĐ 454/QĐ-UBND ngày 02/02/2016 của UBND TP.Vũng tàu v/v giao danh mục dự án cho các Ban qun lý dự án thuộc TPVT đối với các dự án đầu tư từ nguồn vốn ngân sách tnh năm 2016

Đất dân và đất công

NS tnh

Chuyn tiếp

4

Khu nhà Đồi 2, phường 10

Công ty CPPT Nhà BRVT

P10

ODT

25,05

1,50

 

1,50

1,50

 

 

 

 

- VB s6169/UB.VP ngày 09/12-20103 của UBND tỉnh v/v Cty CP phát triển nhà quy hoạch, xây dựng khu nhà ti P10, TPVT;

- QĐ số 3531/QĐ.UB ngày 07/6/2004 của UBND tỉnh phê duyệt QH chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu nhà ở Đồi 2, P10, TPVT của Cty CP phát triển nhà.

Đấu giá và nhận chuyn nhượng

Doanh nghiệp

Chuyển tiếp

5

Khu nhà ở phía Đông đường 3/2

Công ty CPPT Nhà BRVT

P10

ODT

4,75

2,58

 

2,58

2,58

 

 

 

 

- VB số 1296/UBND-VP ngày 07/3/2008 của UBND tỉnh v/v giao diện tích 1,5 ha đt có nguồn gốc nhn t Ngân hàng công thương VN hiện do Trung tâm phát trin quỹ đất qun lý cho Cty CP phát triển nhà lập dự án đầu tư nhà ở.

Đấu giá và nhn chuyển nhượng

Doanh nghiệp

Chuyển tiếp

6

Khu liên hợp nhà ở, trường học ththao phường 10

Công ty TNHH Khang Linh

P10

ODT

14,57

10,50

 

10,50

10,50

 

 

 

 

- Quyết định 2090/QĐ-UB ngày 28/4/2004 của UBND tỉnh v/v phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500 khu liên hợp nhà ở, trường học, th thao phường 10;

- Quyết định 2420/QĐ-UĐND ngày 24/8/2012 của UBND TP.Vũng Tàu v/v phê duyệt điều chỉnh QH chi tiết 1/500 khu nhà ở phường 10.

Nhận chuyển nhượng

Doanh nghiệp

Chuyn tiếp

7

Khu nhà ở quân nhân của quân chng PK-KQ

Công ty CP Đu tư Tiền Cng

P10

ODT

9,74

9,74

 

 

 

 

 

9,74

 

- VB số 2842/BQ-TM ngày 02/4/2016 của BQP v/v chuyn mục đích sử dụng đất quốc phòng để quy hoạch xây dựng khu gia đình quân đội trên địa bàn tỉnh BR-VT;

- VB số 10868/UBND-VP ngày 07/12/2016 của UBND tỉnh v/v thu hồi đất, chuyn mục đích sdụng đất quc phòng đthực hiện dự án xây dựng khu nhà ở quân nhân của quân chủng PK-KQ ti P10,TPVT.

Đất công

Doanh nghiệp

 

8

Khu nhà ở phía Tây đường 3/2

Công ty CPPT Nhà BRVT

P11

ODT

6,30

1,08

 

1,08

1,08

 

 

 

 

- QĐ phê duyệt QH 1/500 số: 3111/QĐ-UBND ngày 13/9/2007

Đấu giá và nhận chuyn nhượng

Doanh nghiệp

Chuyn tiếp

9

Khu nhà ở thấp tng (bao gồm khu mrộng) tại khu vực Chí Linh, phường 11 Thành phố Vũng Tàu.

Công ty TNHH Khang Linh

P11

ODT

11,09

9,70

 

9,70

0,14

 

0,02

6,83

2,73

- Quyết định phê duyt quy hoạch chi tiết 1/500 số 3832/QĐ-UBND ngày 22/09/2008 của UBND Thành phVũng Tàu phê duyệt điu chnh, mrộng Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500,

- Quyết định 5304/QĐ-UB ngày 30/72004 của UBND tỉnh BT-VT về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500 khu nhà thp tầng Phưng 11, TP Vũng Tàu.

Nhn chuyển nhượng

Doanh nghiệp

 

10

Thợp dịch vụ và nhà ở Khang Gia Hân

Công ty Cổ phn đầu tư Khang Gia Hân

P11

ODT

6,93

4,75

 

4,75

0,26

 

 

1,20

3,29

- Văn bản Chấp thuận chủ trương đu tư số 6204/UBND - VP ngày 13/9/2010 của UBND tỉnh

- Quyết định phê duyt quy hoạch chi tiết 1/500 số 476/QĐ - UBND ngày 4/2/2013 của UBNDTPVT

Nhận chuyn nhượng

Doanh nghiệp

 

11

Khu nhà ở Phước Sơn

Công ty TNHH BĐS Phước Sơn

P11

ODT

12,23

12,23

 

12,23

5,45

 

 

2,16

4,62

- Quyết dinh số 225/QĐ-UBND ngày 20/01/2012 của UBND TPVT vviệc phê duyệt điều chnh QH chi tiết 1/500 Khu nhà ở Phước Sơn, phường 11.

Nhn chuyn nhượng

Doanh nghiệp

Thực hiện năm 2018. bổ sung năm 2019

12

Khu nhà ở Phước Sơn mrộng

Công ty TNHH BĐS Phước Sơn

P11

ODT

0,43

0,43

 

0,43

0,43

 

 

 

 

- Văn bn số 619/SXD-KTQH ngày 11/4/2012 của Sở Xây dựng về việc thỏa thuận địa đim mrộng dự án Khu nhà ở Phước Sơn tại phường 11

Nhận chuyển nhượng

Doanh nghiệp

Thực hiện năm 2018, bổ sung năm 2019

13

Khu tái định cư Phía Tây bắc đường A3, P. 12

Ban QLDA ĐTXD 1

P12

ODT

24,87

24,87

24,87

 

19,91

 

 

4,96

 

Quyết định số 1226/QĐ-UBND ngày 26/6/2012 phê duyệt lại dự án. Đang trin khai công tác BT-GPMB

Đất dân

NS tỉnh

Chuyn tiếp

14

Dự án Hạ tầng kỹ thuật Khu công trình công cộng và tái định cư Phường 12

Ban QLDA ĐTXD 1

P12

ODT

3,50

3,50

3,50

 

0,10

 

 

3,40

 

- UBND tỉnh có Văn bản s 7000/UBND-VP ngày 26/8/2016 về việc giao khu đất trại gà 2 khong 35.825,4m2 đlập dự án khu công trình công cộng và tái định cư Phường 12, thành phng Tàu

Đất công

NS TP

Chuyển tiếp

15

Khu Nhà ở Hi Đăng

Công ty CPPT Nhà BRVT

P12

ODT

49,03

6,00

 

6,00

6,00

 

 

 

 

- Văn bản số 1618/UBND-VP ngày 02/3/2017 của UBND tỉnh v/v chấp thuận chủ trương đầu tư (giai đoạn 1) dự án khu nhà ở kết hợp dịch vcông cộng, P12, TPVT;

Đấu giá và nhận chuyển nhượng

Doanh nghiệp

Chuyển tiếp

16

Khu nhà ở cao cấp Vườn Xuân

Công ty BĐS Đông Dương

P12

ODT

34,84

34,84

 

34,84

30,04

 

 

4,80

 

- QĐ số 3505/QĐ-UBND ngày 06/12/2017 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh cc bộ QH chi tiết tlệ 1/2.000 Khu dân cư Bc sân bay, TPVT đối với khu đất 34,7 ha để lập dự án Khu nhà ở cao cp Vườn Xuân. P12, TPVT

- QĐ số 7383/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 ca UBND TPVT phê duyệt đề án quy hoạch chi tiết tlệ 1/500 Khu nhà ở cao cấp Vườn Xuân, P12, TPVT

Nhận chuyn nhượng

Doanh nghiệp

Chuyển tiếp

17

Khu đô thị Phước Thắng

Công ty CPPT Nhà BRVT

P12

ODT

75,13

75,13

75,13

 

64,11

 

 

11,02

 

- QĐ s 1588/QĐ-UBND ngày 15/6/2017 của UBND tỉnh v/v chấp thuận đu tư dự án Hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị Phước Thắng, P12, TPVT

Đất dân và đất công

Doanh nghiệp

Chuyn tiếp

18

Khu đô thị mới Bc Vũng Tàu

DIC corp

P12

ODT

90,50

20,00

20,00

 

15,00

 

 

5,00

 

- Quyết định số 2165/QĐ-UBND ngày 03/8/2017 của UBND tỉnh v/v chấp thuận đầu tư dự án Hạ tầng kthuật Khu đô thmới Bắc Vũng Tàu, P12

Đất dân và đất công

Doanh nghiệp

Thực hiện năm 2018, bổ sung năm 2019

19

Văn phòng kết hp chung cư TDC

CTCP tư vấn Đu tư xây dựng Giao thông Tnh

P8

ODT

0,08

0,08

 

0,08

 

 

 

0,08

 

Quyết định s2112/QĐ-UBND ngày 24/6/2008 của UBND tỉnh cho công ty CP tư vn đầu tư xây dựng GT tỉnh BR-VT thuê 800m2 đt tại đường 3/2, phường 8, TPVT để đu tư xây dựng; Trụ sở kết hợp chung cư Công ty CP tư vn đu tư xây dựng GT

Nhn chuyển nhượng

Doanh nghiệp

Chuyn tiếp

20

Khu Biệt thự Đồi Ngọc Tước 2

Công ty CPPT Nhà BRVT

P8

ODT

15,98

2,00

 

2,00

2,00

 

 

 

 

Quyết định số: 9983/QĐ-UB ngày 29/10/2003 thu hi 176.333,6 m2 đất và giao toàn bộ diện tích đất trên cho Công ty Cphần Phát Triển Nhà

Đấu giá và nhận chuyển nhượng

Doanh nghiệp

Chuyn tiếp

21

Hạ tầng kthuật Khu tái định cư phường Thng Nhất

Ban QLDA ĐTXD 1

Thng Nht

ODT

4,58

4,58

4,58

 

3,58

 

 

1,00

 

- QĐ 454/QĐ-UBND ngày 02/02/2016 của UBND TP.Vũng tàu v/v giao danh mục dự án cho các Ban quản lý dự án thuộc TPVT đối với các dự án đầu tư t nguồn vn ngân sách tỉnh năm 2016

Đất dân và đất công

NS tnh

Chuyển tiếp

22

Nhà ở cho CBCNV

Tng Công ty Khí Việt Nam - Cty CP

Thng Nht

ODT

0,03

0,03

 

0,03

 

 

 

0,03

 

- Quyết định giao đất số 306/QĐ-UB ngày 12/05/1987 của UBND Đc khu Vũng Tàu - Côn Đo.

NN cho thuê đất

Doanh nghiệp

Thực hiện năm 2018, bổ sung năm 2019

23

Khu nhà ở quân nhân E261 tại TPVT

Công ty CP đầu tư CTK

Thng Nht

ODT

7,35

7,35

 

 

 

 

 

7,35

 

QĐ s44/QĐ-UBND ngày 08/01/2014 của UBND tỉnh v/v thu hồi 73.463 m2 đất (diện tích đo đạc thực tế) tại phường Thắng Nhất, TPVT do Trung đoàn 261 thuộc Sư đoàn 367 QCPK-KQ quản lý để Công ty CP Đầu tư CTK lập thủ tục đu tư dự án: Khu gia đình quân nhân của QCPK- KQ.

Đt công

Doanh nghiệp

 

24

Chung cư tái đnh cư phường Thng Tam

Ban QLDA ĐTXD 1

Thng Tam

ODT

0,61

0,61

0,61

 

 

 

 

0,61

 

- Quyết định phê duyệt dự án số 681/QĐ- UBND ngày 30/3/2016

Đất công

NS tnh

Chuyn tiếp

25

HTKT khu TĐC khu đất tại hm 151 đường Hoàng Hoa Thám và khu đất hm 27 Phó Đức Chính

Ban QLDA ĐTXD 1

Thng Tam

ODT

0,20

0,20

0,20

 

 

 

 

0,20

 

- Văn bn 5322/UBND-TNMT ngày 24/11/2016 của UBND TPVT

Đất công

NSTP

Chuyn tiếp

26

Khu nhà ở Hương Phong

Công ty TNHH DVSX TM' Hương Phong

Thng Tam

ODT

0,46

0,46

 

0,46

 

 

 

0,46

 

VB s11783/UBND-VP ngày 04/12/2017 của UBND tỉnh v/v công nhn Cty TNHH DVSX TM' Hương Phong làm chủ đầu tư dự án Khu nhà Hương Phong thuộc phường Thng Tam, TPVT

Nhận chuyn nhượng

Doanh nghiệp

Chuyn tiếp

XIX

Đất ở tại nông thôn (2)

83,35

53,35

30,00

53,35

44,82

10,53

0,00

8,53

0,00

 

 

 

 

1

Dự án khu tái định cư Long Sơn (đất ở +HTKT)

Ban QLDA CN Giao thông tnh

Long Sơn

ONT

60,00

30,00

30,00

30,00

21,50

9,80

 

8,50

 

- Văn bn s5647/UBND-VP ngày 05/08/2015 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc đề xuất xây dựng mở rộng giai đoạn tiếp theo dự án. QĐ 2714/QĐ-UBND ngày 26/10/2010 của UBND tỉnh BR-VT

Đất dân và đất công

NS tnh

Chuyn tiếp

2

Khu nhà ở Long Sơn 1

LD Công ty CP ĐTXDTM Sông Hồng Phương Nam; Công ty TNHH MTV DVDL Trí Dũng

Long Sơn

ONT

23,35

23,35

 

23,35

23,32

0,73

 

0,03

 

- Văn bản s9662/UBND-VP ngày 10/10/2017 của UBND tỉnh

Nhận chuyn nhượng, góp vn

Doanh nghiệp

Chuyển tiếp

XX

Đất cơ sở tôn giáo (1)

0,10

0,10

 

0,10

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

1

Thiền viện BĐề

Thiền viện Bồ Đề

P8

TON

0,10

0,10

 

0,10

 

 

 

0,10

 

- Văn bn 8848/UBND-VP ngày 19/11/2015 của UBND Tnh

Đt dân

Ngun khác

Chuyn tiếp

XXI

Đất xây dựng trụ sở cơ quan (2)

5,03

5,03

5,00

0,03

4,90

 

 

0,13

 

 

 

 

 

1

Trạm Thanh tra thủy sn

Ban QLDA CNNN&PT NT

Long Sơn

TSC

0,03

0,03

 

0,03

 

 

 

0,03

 

- QĐ số 3447/QĐ-UBND ngày 01/12/2016 của UBND tỉnh v chtrương đầu tư 02 trạm thanh tra thy sn tại huyện Đất Đ và TPVT;

- QĐ số 3171/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh v/v phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng 02 trạm thanh tra thy sn tại huyện Đất Đ và TPVT

Đất công

NS tnh

 

2

Dự án đn bù gii phóng mặt bng Trung tâm HCCT TPVT

Ban QLDA DTXD2

P11

TSC

5,00

5,00

5,00

 

4,90

 

 

0,10

 

- VB 887/UBND-XD ngày 18/2/2009 của UBND tỉnh BRVT v/v thỏa thuận địa đim lập dự án đầu tư trung tâm hành chính TP.VT. Quyết định b trí vốn 3088

Đất dân và đất công

NS tnh

Chuyển tiếp

B

Chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân (3)

12,00

12,00

 

12,00

11,50

0,20

 

0,50

 

 

 

 

 

1

Giao đất, cho thuê, đất, chuyn mục đích sang đất tại đô thị (16 phưng)

Hộ gia đình, cá nhân

Các phường

ODT

8,50

8,50

 

8,50

8,00

 

 

0,50

 

 

Đất dân

Hộ gia đình, cá nhân

 

2

Giao đất, cho thuê, đất, chuyn mục đích sang đất ở tại nông thôn

Hộ gia đình, cá nhân

Long Sơn

ONT

1,50

1,50

 

1,50

1,50

0,20

 

 

 

 

Đất dân

Hộ gia đình, cá nhân

 

3

Giao đất, cho thuê đất, chuyn mục đích từ các loại đất khác sang đất Thương mi dịch vụ

Hộ gia đình, cá nhân

Các phưng, xã

TMD

2,00

2,00

 

2,00

2,00

 

 

 

 

 

Đất dân

Hộ gia đình, cá nhân

 

 

PHỤ LỤC 02

DANH MỤC CÁC KHU ĐẤT ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 THÀNH PHỐ VŨNG TÀU, TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Kèm theo Quyết định số 1009/QĐ-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

STT

Hạng mục

Đơn vị qun lý

Địa điểm

Diện tích (ha)

Hiện trạng

Loại đất đưa ra đấu giá

Căn cứ pháp lý

Nguồn gốc đất

Ghi chú

A

Các hạng mục bán đấu giá chuyển tiếp từ năm 2018

 

 

 

 

 

1

Khu đất cụm 5

Trung tâm Phát triển quỹ đất

Phường 1

2,76

TSC

ODT+TMD

QĐ s279/QĐ-UBND ngày 13/2/2017 của UBND tỉnh

NN giao đất

 

2

Khu đất NH Công thương phía Tây (0,85 ha)

Trung tâm Phát triển quỹ đất

Phường 11

0,85

Đất trống

ODT+ DGT

QĐ số 3138/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND tình v/v đấu giá QSDĐ khu đất có diện tích 8.479,7m2 tại P11, TPVT, tnh BR-VT

NHCT

 

3

Khu đất 1,82 ha (NH Công thương phía Đông)

Trung tâm Phát triển quỹ đất

Phường 11

1,82

Đất trống

ODT

QĐ đu giá 3064/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND tỉnh về việc đấu giá QSD đất khu đất có diện tích 18.165,8 m2 đất tại P.10, TPVT

NN giao đất

 

4

Khu đất 1,51 ha (NH Công thương phía Đông)

Trung tâm Phát triển quỹ đất

Phường 10

1,51

Đất trống

ODT

QĐ đấu giá 2037/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của UBND tỉnh v/v đấu giá QSD 15.073 m2 đất tại phường 10, TPVT, tnh BR-VT

NN giao đất

 

5

Khu đất 0,01 thu hồi của Công ty Bình Dương

Trung tâm Phát triển quỹ đất

Phường 5

0,01

TSC

ODT

QĐ đu giá 1978/QĐ-UBND ngày 17/7/2017 của UBND tỉnh v/v đấu giá quyền sử dụng đất 143,9m2 đất ti P5, TPVT, tỉnh BRVT

NN giao đất

 

6

Khu đất 42,37ha tại mũi Nghinh phong

Trung tâm phát triển QĐ tỉnh

Phường 2

42,37

Đất phi NN

TMD

- VB số 645UBND-VP ngày 22/01/2018 của UBND tỉnh v/v đưa khu đất, mặt nước thực hiện dự án Tổ hợp du lịch DIC Star Vũng Tàu tại Mũi Nghinh Phong vào KH đấu giá QSDĐ năm 2018

Đất Nhà nước

 

7

Khu đất 0,37ha tại phường 5, TPVT (khu Thành Phát)

Trung tâm phát triển QĐ tnh

Phường 5

0,37

Đất phi NN

TMD

- QĐ số 2940/QĐ-UBND ngày 18/10/2017 của UBND tỉnh quyết định chủ trương đu tư Khu dịch vhải sn Thành Phát ti P5, TPVT

Đất Nhà nước

 

8

Khu đất 123,75ha tại Cù Lao Bến Đình

Trung tâm phát triển QĐ tỉnh

P5, P9, Thng Nhì

123,75

Đất Rừng PH+ Đất phi NN

TMD

- TB số 657/TB-UBND ngày 20/11/2018 của UBND tỉnh

Đất Nhà nước

 

9

Khu đất 3,44ha tại Phường Rạch Dừa, TPVT (Dự án Bến thuyền du lịch)

Trung tâm phát triển QĐ tnh

Phường Rạch Dừa

3,44

Đất phi nông nghiệp

TMD

- VB số 417/UBND-VP ngày 21/01/2013 của UBND tỉnh về chấp thuận bổ sung phần mặt nước liền kề.

- VB số 871/UBND-KT ngày 04/02/2015 của UBND tỉnh v/v gia hạn thời gian giải quyết thủ tục thuê phần mặt nước thuộc dự án Bến thuyền du lịch đến ny 30/7/2015

Đất Nhà nước

 

10

Khu đất tại đường Thi Sách

Trung tâm phát triển QĐ tnh

Phường 8

0,23

Đất phi nông nghiệp

TMD

- VB số 4700/UBND-VP ngày 03/7/2018 của UBND tnh

Đất Nhà nước

 

11

Khu đất chợ du lịch Vũng Tàu

Trung tâm phát triển QĐ tỉnh

Thắng Tam

3,7

Đất phi nông nghiệp

TMD

- VB số 9340/UBND-VP ngày 02/10/2017 của UBND tỉnh

Đất Nhà nước

 

12

Khu đất góc đường Thùy Vân - Hoàng Hoa Thám

Trung tâm phát triển QĐ tỉnh

Thắng Tam

4,39

Đất phi nông nghiệp

TMD

- VB s239/STNMT-QLĐĐ ngày 22/01/2015 của Sở TNMT đề nghị thu hồi giao TTPTQĐ đấu giá QSDĐ

Đất Nhà nước

 

13

Khu đất đấu giá DT 18,7 ha

Trung tâm phát triển QĐ tnh

Phường 11

18,7

Đất phi nông nghiệp + đất chưa sử dụng

ODT

- VB s12575/UBND-VP ngày 21/12/2017 của UBND tnh

Đất Nhà nước

 

B

Các hạng mục bán đấu giá đăng ký thực hiện năm 2019

 

 

 

 

 

1

Khu đất thuộc khu nhà ở phía Tây đường 3/2

Trung tâm Phát triển quỹ đất

Phường 11

0,36

Đất trống

ODT

VB số 12598/UBND-VP ngày 06/12/2018 của UBND tỉnh v/v đấu giá QSDĐ phần đất do NM qun lý tại dự án Khu nhà phía Tây đường 3/2, TPVT.

NN giao đất

 

2

Khu đất đấu giá 4,12 ha

Trung tâm Phát triển quỹ đất

Phường 12

4,12

Đất trống

TMD

QĐ số 3576/QĐ-UBND ngày 18/12/2018 của UBND tỉnh v/v phê duyệt phương án đấu giá QSDĐ khu đất có diện tích 41.217,1 m2 tại phường 12, TPVT

NN giao đất

 

3

Khu đất 4ha tại Phường 2, TPVT (dự án Captorini)

Trung tâm Phát triển quỹ đt

Phường 2

4,00

TMD+DKV+CSD

TMD

- VB s5706/UBND-VP ngày 25/7/2016 của UBND tỉnh v/v thủ tục đầu tư Dự án Captorini Resort tại mũi Nghinh Phong, TPVT

 

 

4

Đất giá khu đất trụ sở cũ của UBND tỉnh tại P1

Trung tâm Phát triển quỹ đất

Phường 1

1,43

TSC

ODT

- VB số 5250/UBND-VP ngày 04/6/2018 của UBND tỉnh

NN giao đất

 

5

Khu đất đấu giá DT 11,2 ha

Trung tâm phát triển QĐ tnh

Phường 11

11,2

Đất phi NN + Đất chưa s dụng

TMD

- VB số 9497/UBND-VP ngày 25/09/2018 của UBND tỉnh

Doanh nghiệp

 

 





Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014