Quyết định 1949/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch bồi dưỡng cán bộ, công chức xã thực hiện Quyết định 1956/QĐ-TTg
Số hiệu: | 1949/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh An Giang | Người ký: | Vương Bình Thạnh |
Ngày ban hành: | 13/07/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Cán bộ, công chức, viên chức, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1949/QĐ-UBND |
An Giang, ngày 13 tháng 7 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27 tháng 11 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020”;
Căn cứ Công văn số 1318/BNV-ĐT ngày 28 tháng 3 năm 2016 của Bộ Nội vụ về việc bồi dưỡng cán bộ, công chức xã năm 2016 thực hiện Quyết định 1956/QĐ-TTg ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 1038/TTr-SNV ngày 06 tháng 7 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch bồi dưỡng cán bộ, công chức xã năm 2016 thực hiện Quyết định số 1956/QĐ-TTg , như sau:
1. Mục tiêu:
a) Mục tiêu chung:
Xây dựng đội ngũ cán bộ, công chức xã có bản lĩnh chính trị vững vàng, có trình độ, năng lực, phẩm chất đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ quản lý hành chính, quản lý, điều hành kinh tế - xã hội và xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh.
b) Mục tiêu cụ thể:
Trong năm 2016, bồi dưỡng khoảng 1.513 cán bộ, công chức xã (không bao gồm: cán bộ, công chức phường, thị trấn, Sỹ quan, Hạ sỹ quan công an nhân dân được điều động đảm nhiệm giữ chức vụ Trưởng Công an xã) theo các bộ tài liệu bồi dưỡng do Bộ Nội vụ chuyển giao để chuẩn hóa cán bộ, công chức xã xây dựng nông thôn mới của tỉnh. Trong đó: bắt buộc phải có cán bộ, công chức ở các xã điểm xây dựng nông thôn mới của tỉnh năm 2016, gồm: xã Vĩnh Nhuận, xã Bình Chánh, xã Vĩnh Gia, xã Khánh An, xã Kiến Thành, xã Phú Bình, xã Mỹ Khánh, xã Thoại Giang.
2. Nội dung:
TT |
Tên lớp và đối tượng |
Số lớp |
Số lượng (người) |
Thời gian (ngày) |
Dự kiến kinh phí (đồng) |
Cơ quan, đơn vị mở lớp |
|
Từ nguồn kinh phí thực hiện Quyết định số 1956/QĐ-TTg |
Từ nguồn kinh phí đào tạo, bồi dưỡng CBCC của tỉnh |
||||||
1 |
Bồi dưỡng Bí thư, Phó Bí thư ĐU xã |
01 |
119 |
5 |
83.408.000 |
25.400.000 |
Trường Chính trị Tôn Đức Thắng |
2 |
Bồi dưỡng CT, PCT.UBND xã |
01 |
119 |
5 |
83.408.000 |
25.400.000 |
|
3 |
Bồi dưỡng nghiệp vụ và các kỹ năng công tác của Chủ tịch Hội Cựu chiến binh xã |
01 |
119 |
5 |
83.408.000 |
25.400.000 |
|
4 |
Bồi dưỡng CT, PCT.HĐND xã |
01 |
119 |
5 |
96.408.000 |
83.900.000 |
Sở Nội vụ |
5 |
Bồi dưỡng nghiệp vụ và các kỹ năng công tác của Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam xã |
01 |
119 |
5 |
96.408.000 |
83.900.000 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh |
6 |
Bồi dưỡng về lĩnh vực công tác lao động, người có công và xã hội cho công chức VH-XH xã |
01 |
119 |
5 |
96.408.000 |
83.900.000 |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
7 |
Bồi dưỡng kiến thức quản lý nhà nước về nông nghiệp cho công chức địa chính-nông nghiệp-xây dựng & môi trường |
01 |
119 |
5 |
96.408.000 |
83.900.000 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
8 |
Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác Tài chính-Kế toán cho công chức Tài chính-Kế toán xã |
01 |
119 |
5 |
96.408.000 |
83.900.000 |
Sở Tài chính |
9 |
Bồi dưỡng kiến thức Tư pháp-Hộ tịch xã |
01 |
119 |
5 |
96.408.000 |
83.900.000 |
Sở Tư pháp |
10 |
Bồi dưỡng Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự xã |
01 |
119 |
5 |
96.408.000 |
83.900.000 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
11 |
Bồi dưỡng Trưởng Công an xã |
01 |
85 |
5 |
80.020.000 |
67.000.000 |
Công an tỉnh |
Bồi dưỡng kiến thức Công nghệ thông tin cho công chức Văn phòng - Thống kê |
01 |
119 |
5 |
96.408.000 |
76.500.000 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
13 |
Bồi dưỡng nghiệp vụ và các kỹ năng công tác của Chủ tịch Hội Nông dân xã |
01 |
119 |
3 |
65.994.000 |
48.000.000 |
Hội Nông dân tỉnh |
|
Tổng cộng |
13 |
1.513 |
|
1.167.502.000 |
855.000.000 |
|
Chi tiết đính kèm. Trong đó: - Phụ lục I áp dụng cho các lớp do Trường Chính trị Tôn Đức Thắng tổ chức (từ số thứ tự 01 đến 03); - Phụ lục II áp dụng cho các lớp do Sở, ngành tổ chức (từ thứ tự 04 đến 10); - Phụ lục III, IV, V áp dụng cho các cơ quan, đơn vị mở lớp (theo thứ tự lần lượt là 11, 12, 13) . |
3. Nguồn kinh phí:
a) Từ nguồn kinh phí đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức xã thực hiện Quyết định số 1956/QĐ-TTg đã giao Sở Nội vụ quản lý với tổng kinh phí được giao 2.022.502.000 đồng để thanh toán theo quy định tại Thông tư số 139/2010/TT-BTC ngày 21 tháng 9 năm 2010 của Bộ Tài chính Quy định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức với số tiền dự kiến thực hiện là 1.167.502.000 đồng để chi:
- Công tác tổ chức lớp có các khoản: Tiền thù lao giảng bài, chi tiền nước uống cho báo cáo viên; chi biên soạn đề, chấm bài kiểm tra, chi thù lao cán bộ quản lý lớp, chi phí hội trường (riêng lớp tổ chức tại Trường Chính trị không chi khoản này mà thay vào đó là chi phí tiền điện, nước phục vụ), máy chiếu, bangrol, khai giảng, bế giảng, văn phòng phẩm phục vụ lớp học, .....
- Trực tiếp cho học viên: hỗ trợ tiền ăn, nước uống, tài liệu, tiền giữ xe.
b) Từ nguồn kinh phí đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức của tỉnh đã giao Sở Nội vụ quản lý năm 2016 để thanh toán cho một số nội dung chi (ngoài nội dung chi từ nguồn kinh phí Đề án 1956 nêu trên) theo Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định chế độ trợ cấp đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh An Giang với số tiền là 855.000.000 đồng, cụ thể:
- Tiền thuê chỗ nghỉ cho cán bộ, công chức xã theo mức 100.000 đ/người/ngày (không quá định mức chế độ công tác phí cho lớp học dưới 10 ngày). Riêng đối với hai lớp mở tại Trường Chính trị Tôn Đức Thắng thì học viên được bố trí chỗ nghỉ tại Ký túc xá của Trường nên không chi tiền thuê chỗ nghỉ cho học viên, thay vào đó sẽ bố trí kinh phí hỗ trợ tiền giặt mùng mền cho học viên ở ký túc xá theo mức 20.000đ/người/ngày.
- Tiền xe đi lại từ nơi công tác đến nơi học tập (01 lượt đi, 1 lượt về): khoán 50.000 đ/người/lượt (đối với học viên ở 2 xã Mỹ Khánh và Mỹ Hòa Hưng của thành phố Long Xuyên chi 20.000đ/người/ngày).
- Trợ cấp cho nữ cán bộ, công chức xã (10.000đ/người/ngày).
- Chi cho trợ giảng các lớp bồi dưỡng kiến thức công nghệ thông tin, gồm: chi nước uống, chi tiền thù lao trợ giảng 400.000 đồng/người/ngày (vận dụng quy định tại điểm a khoản 9 Điều 9 của Thông tư liên tịch số 19/2012/TTLT-BTTTT-BKH&ĐT-BTC ngày 15 tháng 02 năm 2012 của Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Thông tin và Truyền thông).
4. Tổ chức thực hiện:
- Giao Giám đốc Sở Nội vụ ký hợp đồng trách nhiệm với các cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ mở lớp tổ chức thực hiện các nội dung và lịch dự kiến thời gian tổ chức lớp được phê duyệt tại Quyết định này.
- Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị được giao mở lớp có trách nhiệm:
+ Tổ chức khai giảng, triệu tập học viên, phân công giảng viên nguồn hoặc mời báo cáo viên tham gia giảng dạy các lớp tại khoản 2 Điều này bám sát bộ giáo trình do Bộ Nội vụ chuyển giao.
+ Tổ chức theo dõi tình hình tham gia học tập của học viên và cấp chứng nhận hoàn thành khóa bồi dưỡng (có thể tham khảo Mẫu giấy chứng nhận kèm theo) cho học viên tham gia đầy đủ các ngày học. Hồ sơ cấp giấy chứng nhận (bao gồm phiếu điểm danh và sổ theo dõi cấp giấy chứng nhận) phải được lưu trữ, bảo quản tốt để phục vụ cho kiểm tra, đánh giá tình hình tổ chức giảng dạy đồng thời làm cơ sở để xác nhận cho học viên trong trường hợp giấy chứng nhận bị thất lạc, hư hỏng.
+ Cử người nhận tạm ứng, thanh toán, quyết toán kinh phí với Sở Nội vụ, báo cáo UBND tỉnh (thông qua Sở Nội vụ) tình hình và kết quả bồi dưỡng chậm nhất 10 ngày sau khi kết thúc lớp học.
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1949/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Tên lớp và đối tượng |
Cơ quan, đơn vị mở lớp |
Thời gian dự kiến tổ chức |
Thời gian kết thúc |
1 |
Bồi dưỡng Bí thư, Phó Bí thư ĐU xã |
Trường Chính trị Tôn Đức Thắng |
08/8/2016 |
12/8/2016 |
2 |
Bồi dưỡng CT, PCT.UBND xã |
15/8/2016 |
19/8/2016 |
|
3 |
Bồi dưỡng nghiệp vụ và các kỹ năng công tác của Chủ tịch Hội Cựu chiến binh xã |
05/9/2016 |
09/9/2016 |
|
4 |
Bồi dưỡng nghiệp vụ và các kỹ năng công tác của Chủ tịch Hội Nông dân xã |
Hội Nông dân tỉnh |
25/7/2016 |
29/7/2016 |
5 |
Bồi dưỡng nghiệp vụ và các kỹ năng công tác của Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam xã |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh |
01/8/2016 |
05/8/2016 |
6 |
Bồi dưỡng về lĩnh vực công tác lao động, người có công và xã hội cho công chức VH-XH xã |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
22/8/2016 |
26/8/2016 |
7 |
Bồi dưỡng Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự xã |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
12/9/2016 |
16/9/2016 |
8 |
Bồi dưỡng kiến thức quản lý nhà nước về nông nghiệp cho công chức địa chính-nông nghiệp-xây dựng &môi trường |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
19/9/2016 |
23/9/2016 |
9 |
Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác Tài chính-Kế toán cho công chức Tài chính-Kế toán xã |
Sở Tài chính |
26/9/2016 |
30/9/2016 |
Bồi dưỡng kiến thức Tư pháp-Hộ tịch xã |
Sở Tư pháp |
03/10/2016 |
07/10/2016 |
|
11 |
Bồi dưỡng Trưởng Công an xã |
Công an tỉnh |
10/10/2016 |
14/10/2016 |
12 |
Bồi dưỡng kiến thức Công nghệ thông tin cho công chức Văn phòng-Thống kê |
Sở Thông tin và Truyền thông |
17/10/2016 |
21/10/2016 |
13 |
Bồi dưỡng Chủ tịch, Phó Chủ tịch HĐND xã |
Sở Nội vụ |
24/10/2016 |
28/10/2016 |
Dự toán kinh phí các lớp bồi dưỡng cán bộ, công chức xã năm 2016 áp dụng đối với các lớp do Trường Chính trị Tôn Đức Thắng tổ chức (từ số thứ tự 01 đến 03)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1949/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Nội dung chi |
Số lượng |
Thời gian |
Định mức |
Thành tiền |
Ghi chú |
|||
A. Chi từ nguồn kinh phí thực hiện Quyết định số 1956/QĐ-TTg |
83.408.000 |
|
|||||||
1 |
Chi thù lao cho báo cáo viên (đồng/người/ngày) |
1 |
5 |
1.200.000 |
6.000.000 |
Chi theo thực tế. Dự toán theo mức chi cho báo cáo viên là giảng viên chính 600.000đ/buổi |
|||
2 |
Chi nước uống cho báo cáo viên |
1 |
5 |
30.000 |
150.000 |
Chi theo thực tế |
|||
3 |
Chi cán bộ quản lý lớp |
6 |
5 |
100.000 |
3.000.000 |
Chi theo thực tế |
|||
4 |
Điện, nước phục vụ hội trường |
|
5 |
300.000 |
1.500.000 |
Chi theo thực tế |
|||
5 |
Chi thuê máy chiếu |
1 |
5 |
1.000.000 |
5.000.000 |
Chi theo thực tế |
|||
6 |
Bangrol hội trường, gồm: 01 khung phục vụ khai giảng (gồm 2 bộ chữ cho:1 cho bế giảng, 1 cho khai giảng), 01 khung treo ngoài học (đồng/bangrol) |
2 |
- |
1.500.000 |
3.000.000 |
Chi theo thực tế |
|||
7 |
Chi lễ khai giảng, bế giảng (đồng/buổi lễ) |
2 |
- |
500.000 |
1.000.000 |
Chi theo thực tế |
|||
8 |
Văn phòng phẩm phục vụ lớp học |
1 |
- |
2.000.000 |
2.000.000 |
Chi theo thực tế |
|||
9 |
In ấn tài liệu học tập (đồng/bộ/học viên) |
119 |
|
50.000 |
5.950.000 |
Chi theo thực tế |
|||
10 |
Nước uống học viên (đồng/người/ngày) |
119 |
5 |
30.000 |
17.850.000 |
Chi theo thực tế |
|||
11 |
Hỗ trợ tiền ăn của học viên (đồng/người/ngày) |
119 |
5 |
50.000 |
29.750.000 |
Chi theo thực tế |
|||
12 |
Phí trông giữ xe (đồng/người/ngày) |
119 |
5 |
3.000 |
1.785.000 |
Chi theo thực tế |
|||
13 |
Chi phục vụ vệ sinh hội trường (hội trường của Trường chính trị) (đồng/người/ngày) |
2 |
5 |
50.000 |
500.000 |
Chi theo thực tế |
|||
14 |
Biên soạn đề kiểm tra |
3 |
- |
500.000 |
1.500.000 |
Chi theo thực tế |
|||
15 |
In ấn đề kiểm tra |
119 |
- |
2.000 |
238.000 |
Chi theo thực tế |
|||
16 |
Chấm bài kiểm tra |
119 |
- |
15.000 |
1.785.000 |
Chi theo thực tế |
|||
17 |
Chi khen thưởng cho học viên đạt loại giỏi, loại suất sắc (10%) học viên |
12 |
- |
200.000 |
2.400.000 |
Chi theo thực tế |
|||
B. Chi từ kinh phí đào tạo của tỉnh |
25.400.000 |
|
|||||||
1 |
Hỗ trợ tiền xe (đồng/người) |
|
|
|
11.900.000 |
Chi theo thực tế |
|||
|
- 2 công chức xã Mỹ Khánh và xã Mỹ Hòa Hưng, Tp. Long Xuyên (đồng/người/ngày) |
2 |
5 |
20.000 |
200.000 |
Chi theo thực tế |
|||
|
- 117 công chức của các xã còn lại |
117 |
2 |
50.000 |
11.700.000 |
Chi theo thực tế |
|||
2 |
Chi trợ cấp tiền giặt mùng mền cho học viên ở KTX (không thu tiền thuê chỗ nghỉ ở KTX) (đồng/người/ngày) |
117 |
5 |
20.000 |
11.700.000 |
Chi theo thực tế |
|||
3 |
Trợ cấp nữ (dự kiến khoảng 35% trên tổng số học viên, tương đương 36 nữ (đồng/người/ngày) |
36 |
5 |
10.000 |
1.800.000 |
Chi theo thực tế |
|||
Tổng cộng: |
|
|
|
108.808.000 |
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự toán kinh phí các lớp bồi dưỡng cán bộ, công chức xã áp dụng đối với các lớp do Sở, ngành tổ chức (từ số thứ tự 04 đến 10)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1949/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Nội dung chi |
Số lượng |
Thời gian (ngày) |
Định mức (đồng) |
Thành tiền |
Ghi chú |
A. Chi từ nguồn kinh phí thực hiện Quyết định số 1956/QĐ-TTg |
96.408.000 |
|
||||
1 |
Chi thù lao cho báo cáo viên (đồng/người/buổi) |
1 |
5 |
1.000.000 |
5.000.000 |
Chi theo thực tế. Dự toán theo mức chi cho báo có viên là cán bộ, công chức, viên chức cấp tỉnh tại tiết d điểm 1.1 khoản 1 Điều 3 TT 139/2010/TT-BTC |
2 |
Chi nước uống cho báo cáo viên (đồng/người/ngày) |
1 |
5 |
30.000 |
150.000 |
Chi theo thực tế |
3 |
Chi cán bộ quản lý lớp (đồng/người/ngày) |
3 |
5 |
100.000 |
1.500.000 |
Chi theo thực tế |
4 |
Chi thuê hội trường, máy chiếu (đồng/ngày) |
1 |
5 |
4.000.000 |
20.000.000 |
Chi theo thực tế |
5 |
Bangrol hội trường, gồm: 01 khung phục vụ khai giảng (gồm 2 bộ chữ cho:1 cho bế giảng, 1 cho khai giảng), 01 khung treo ngoài học (đồng/bangrol) |
2 |
- |
1.500.000 |
3.000.000 |
Chi theo thực tế |
6 |
Chi lễ khai giảng, bế giảng (đồng/lễ) |
2 |
- |
600.000 |
1.200.000 |
Chi theo thực tế |
7 |
Văn phòng phẩm cho lớp học (bao gồm văn phòng phẩm trang bị cho học viên, Phiếu khảo sát đánh giá sau đào tạo, in giấy chứng nhận) |
1 |
- |
4.300.000 |
4.300.000 |
Chi theo thực tế |
8 |
In ấn tài liệu học tập (đồng/bộ) |
119 |
5 |
50.000 |
5.950.000 |
Chi theo thực tế |
9 |
Nước uống học viên (đồng/người/ngày) |
119 |
5 |
30.000 |
17.850.000 |
Chi theo thực tế |
10 |
Hỗ trợ tiền ăn của học viên (đồng/người/ngày) |
119 |
5 |
50.000 |
29.750.000 |
Chi theo thực tế |
11 |
Phí trông giữ xe (đồng/người/ngày) |
119 |
5 |
3.000 |
1.785.000 |
Chi theo thực tế |
12 |
Biên soạn đề kiểm tra |
3 |
- |
500.000 |
1.500.000 |
Chi theo thực tế |
13 |
In ấn đề kiểm tra |
119 |
- |
2.000 |
238.000 |
Chi theo thực tế |
14 |
Chấm bài kiểm tra |
119 |
- |
15.000 |
1.785.000 |
Chi theo thực tế |
15 |
Chi khen thưởng cho học viên đạt loại giỏi, loại xuất sắc (10%) học viên |
12 |
- |
200.000 |
2.400.000 |
Chi theo thực tế |
B. Chi từ kinh phí đào tạo của tỉnh |
83.900.000 |
|
||||
1 |
Hỗ trợ tiền xe (đồng/người) |
|
|
|
11.900.000 |
Chi theo thực tế |
|
- 2 công chức xã Mỹ Khánh và xã Mỹ Hòa Hưng, Tp. Long Xuyên |
2 |
5 |
20.000 |
200.000 |
Chi theo thực tế |
|
- 117 công chức của các xã còn lại |
117 |
2 |
50.000 |
11.700.000 |
Chi theo thực tế |
2 |
Hỗ trợ tiền thuê chỗ nghỉ cho 117 học viên (đồng/người/ngày) |
117 |
5 |
100.000 |
58.500.000 |
Chi theo thực tế |
3 |
Trợ cấp nữ (dự kiến khoảng 30% trên tổng số học viên, tương đương 36 nữ (đồng/người/ngày) |
36 |
5 |
10.000 |
1.800.000 |
Chi theo thực tế |
|
Tổng cộng |
|
|
|
180.308.000 |
|
Dự toán kinh phí lớp bồi dưỡng Trưởng Công an xã do Công an tỉnh tổ chức
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1949/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Nội dung chi |
Số lượng |
Thời gian (ngày) |
Định mức (đồng) |
Thành tiền |
Ghi chú |
||
A. Chi từ nguồn kinh phí thực hiện Quyết định số 1956/QĐ-TTg |
80.020.000 |
|
||||||
1 |
Chi thù lao cho báo cáo viên (đồng/người/buổi) |
1 |
5 |
1.000.000 |
5.000.000 |
Chi theo thực tế. Dự toán theo mức chi cho báo có viên là cán bộ, công chức, viên chức cấp tỉnh tại tiết d điểm 1.1 khoản 1 Điều 3 TT 139/2010/TT-BTC |
||
2 |
Chi nước uống cho báo cáo viên (đồng/người/ngày) |
1 |
5 |
30.000 |
150.000 |
Chi theo thực tế |
||
3 |
Chi cán bộ quản lý lớp (đồng/người/ngày) |
3 |
5 |
100.000 |
1.500.000 |
Chi theo thực tế |
||
4 |
Chi thuê hội trường, máy chiếu (đồng/ngày) |
1 |
5 |
4.000.000 |
20.000.000 |
Chi theo thực tế |
||
5 |
Bangrol hội trường, gồm: 01 khung phục vụ khai giảng (gồm 2 bộ chữ cho:1 cho bế giảng, 1 cho khai giảng), 01 khung treo ngoài học (đồng/bangrol) |
2 |
- |
1.500.000 |
3.000.000 |
Chi theo thực tế |
||
6 |
Chi lễ khai giảng, bế giảng (đồng/lễ) |
2 |
- |
600.000 |
1.200.000 |
Chi theo thực tế |
||
7 |
Văn phòng phẩm cho lớp học (bao gồm văn phòng phẩm trang bị cho học viên, Phiếu khảo sát đánh giá sau đào tạo, in giấy chứng nhận) |
1 |
- |
4.300.000 |
4.300.000 |
Chi theo thực tế |
||
8 |
In ấn tài liệu học tập (đồng/bộ) |
85 |
5 |
50.000 |
4.250.000 |
Chi theo thực tế |
||
9 |
Nước uống học viên (đồng/người/ngày) |
85 |
5 |
30.000 |
12.750.000 |
Chi theo thực tế |
||
10 |
Hỗ trợ tiền ăn của học viên (đồng/người/ngày) |
85 |
5 |
50.000 |
21.250.000 |
Chi theo thực tế |
||
11 |
Phí trông giữ xe (đồng/người/ngày) |
85 |
5 |
3.000 |
1.275.000 |
Chi theo thực tế |
||
12 |
Biên soạn đề kiểm tra |
3 |
- |
500.000 |
1.500.000 |
Chi theo thực tế |
||
13 |
In ấn đề kiểm tra |
85 |
- |
2.000 |
170.000 |
Chi theo thực tế |
||
14 |
Chấm bài kiểm tra |
85 |
- |
15.000 |
1.275.000 |
Chi theo thực tế |
||
15 |
Chi khen thưởng cho học viên đạt loại giỏi, loại suất sắc (10%) học viên |
12 |
- |
200.000 |
2.400.000 |
Chi theo thực tế |
||
B. Chi từ kinh phí đào tạo của tỉnh |
67.000.000 |
|
||||||
1 |
Hỗ trợ tiền xe (đồng/người) |
|
|
|
8.500.000 |
Chi theo thực tế |
||
|
- 2 công chức xã Mỹ Khánh và xã Mỹ Hòa Hưng, Tp. Long Xuyên |
2 |
5 |
20.000 |
200.000 |
Chi theo thực tế |
||
|
- 83 công chức của các xã còn lại |
83 |
2 |
50.000 |
8.300.000 |
Chi theo thực tế |
||
2 |
Hỗ trợ tiền thuê chỗ nghỉ cho 83 học viên (đồng/người/ngày) |
117 |
5 |
100.000 |
58.500.000 |
Chi theo thực tế |
||
|
Tổng cộng |
|
|
|
147.020.000 |
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự toán kinh phí lớp bồi dưỡng kiến thức Công nghệ thông tin do Sở Thông tin và Truyền thông tổ chức
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1949/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Nội dung chi |
Số lượng |
Thời gian (ngày) |
Định mức (đồng) |
Thành tiền |
Ghi chú |
||
A. Chi từ nguồn kinh phí thực hiện Quyết định số 1956/QĐ-TTg |
96.408.000 |
|
||||||
1 |
Chi thù lao cho báo cáo viên (đồng/người/buổi) |
1 |
10 |
500.000 |
5.000.000 |
Chi theo thực tế. Dự toán theo mức chi cho báo có viên là cán bộ, công chức, viên chức cấp tỉnh tại tiết d điểm 1.1 khoản 1 Điều 3 TT 139/2010/TT-BTC |
||
2 |
Chi nước uống cho báo cáo viên (đồng/người/ngày) |
1 |
5 |
30.000 |
150.000 |
Chi theo thực tế |
||
3 |
Chi cán bộ quản lý lớp (đồng/người/ngày) |
3 |
5 |
100.000 |
1.500.000 |
Chi theo thực tế |
||
4 |
Chi thuê hội trường, máy chiếu (đồng/ngày) |
1 |
5 |
4.000.000 |
20.000.000 |
Chi theo thực tế |
||
5 |
Bangrol hội trường, gồm: 01 khung phục vụ khai giảng (gồm 2 bộ chữ cho:1 cho bế giảng, 1 cho khai giảng), 01 khung treo ngoài học (đồng/bangrol) |
2 |
- |
1.500.000 |
3.000.000 |
Chi theo thực tế |
||
6 |
Chi lễ khai giảng, bế giảng (đồng/lễ) |
2 |
- |
600.000 |
1.200.000 |
Chi theo thực tế |
||
7 |
Văn phòng phẩm cho lớp học (bao gồm văn phòng phẩm trang bị cho học viên, Phiếu khảo sát đánh giá sau đào tạo, in giấy chứng nhận) |
1 |
- |
4.300.000 |
4.300.000 |
Chi theo thực tế |
||
8 |
In ấn tài liệu học tập (đồng/bộ) |
119 |
5 |
50.000 |
5.950.000 |
Chi theo thực tế |
||
9 |
Nước uống học viên (đồng/người/ngày) |
119 |
5 |
30.000 |
17.850.000 |
Chi theo thực tế |
||
10 |
Hỗ trợ tiền ăn của học viên (đồng/người/ngày) |
119 |
5 |
50.000 |
29.750.000 |
Chi theo thực tế |
||
11 |
Phí trông giữ xe (đồng/người/ngày) |
119 |
5 |
3.000 |
1.785.000 |
Chi theo thực tế |
||
12 |
Biên soạn đề kiểm tra |
3 |
- |
500.000 |
1.500.000 |
Chi theo thực tế |
||
13 |
In ấn đề kiểm tra |
119 |
- |
2.000 |
238.000 |
Chi theo thực tế |
||
14 |
Chấm bài kiểm tra |
119 |
- |
15.000 |
1.785.000 |
Chi theo thực tế |
||
15 |
Chi khen thưởng cho học viên đạt loại giỏi, loại suất sắc (10%) học viên |
12 |
- |
200.000 |
2.400.000 |
Chi theo thực tế |
||
B. Chi từ kinh phí đào tạo của tỉnh |
76.500.000 |
|
||||||
1 |
Chi thù lao cho trợ giảng |
2 |
5 |
400.000 |
4.000.000 |
Chi theo thực tế |
||
2 |
Chi nước uống cho trợ giảng |
2 |
5 |
30.000 |
300.000 |
Chi theo thực tế |
||
3 |
Hỗ trợ tiền xe (đồng/người) |
|
|
|
11.900.000 |
Chi theo thực tế |
||
|
- 2 công chức xã Mỹ Khánh và xã Mỹ Hòa Hưng, Tp. Long Xuyên |
2 |
5 |
20.000 |
200.000 |
Chi theo thực tế |
||
|
- 117 công chức của các xã còn lại |
117 |
2 |
50.000 |
11.700.000 |
Chi theo thực tế |
||
4 |
Hỗ trợ tiền thuê chỗ nghỉ cho 117 học viên (đồng/người/ngày) |
117 |
5 |
100.000 |
58.500.000 |
Chi theo thực tế |
||
5 |
Trợ cấp nữ (dự kiến khoảng 30% trên tổng số học viên, tương đương 36 nữ (đồng/người/ngày) |
36 |
5 |
10.000 |
1.800.000 |
Chi theo thực tế |
||
|
Tổng cộng |
|
|
|
172.908.000 |
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự toán kinh phí lớp bồi dưỡng nghiệp vụ và các kỹ năng công tác của Chủ tịch Hội Nông dân xã do Hội Nông dân tỉnh tổ chức
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1949/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Nội dung chi |
Số lượng |
Thời gian (ngày) |
Định mức (đồng) |
Thành tiền |
Ghi chú |
A. Chi từ nguồn kinh phí thực hiện Quyết định số 1956/QĐ-TTg |
65.994.000 |
|
||||
1 |
Chi thù lao cho báo cáo viên (đồng/người/buổi) |
1 |
3 |
1.000.000 |
3.000.000 |
Chi theo thực tế. Dự toán theo mức chi cho báo có viên là cán bộ, công chức, viên chức cấp tỉnh tại tiết d điểm 1.1 khoản 1 Điều 3 TT 139/2010/TT-BTC |
2 |
Chi nước uống cho báo cáo viên (đồng/người/ngày) |
1 |
3 |
30.000 |
90.000 |
Chi theo thực tế |
3 |
Chi cán bộ quản lý lớp (đồng/người/ngày) |
3 |
3 |
100.000 |
900.000 |
Chi theo thực tế |
4 |
Chi thuê hội trường, máy chiếu (đồng/ngày) |
1 |
3 |
4.000.000 |
12.000.000 |
Chi theo thực tế |
5 |
Bangrol hội trường, gồm: 01 khung phục vụ khai giảng (gồm 2 bộ chữ cho:1 cho bế giảng, 1 cho khai giảng), 01 khung treo ngoài học (đồng/bangrol) |
2 |
- |
1.500.000 |
3.000.000 |
Chi theo thực tế |
6 |
Chi lễ khai giảng, bế giảng (đồng/lễ) |
2 |
- |
600.000 |
1.200.000 |
Chi theo thực tế |
7 |
Văn phòng phẩm cho lớp học (bao gồm văn phòng phẩm trang bị cho học viên, Phiếu khảo sát đánh giá sau đào tạo, in giấy chứng nhận) |
1 |
- |
4.300.000 |
4.300.000 |
Chi theo thực tế |
8 |
In ấn tài liệu học tập (đồng/bộ) |
119 |
3 |
50.000 |
5.950.000 |
Chi theo thực tế |
9 |
Nước uống học viên (đồng/người/ngày) |
119 |
3 |
30.000 |
10.710.000 |
Chi theo thực tế |
10 |
Hỗ trợ tiền ăn của học viên (đồng/người/ngày) |
119 |
3 |
50.000 |
17.850.000 |
Chi theo thực tế |
11 |
Phí trông giữ xe (đồng/người/ngày) |
119 |
3 |
3.000 |
1.071.000 |
Chi theo thực tế |
12 |
Biên soạn đề kiểm tra |
3 |
- |
500.000 |
1.500.000 |
Chi theo thực tế |
13 |
In ấn đề kiểm tra |
119 |
- |
2.000 |
238.000 |
Chi theo thực tế |
14 |
Chấm bài kiểm tra |
119 |
- |
15.000 |
1.785.000 |
Chi theo thực tế |
15 |
Chi khen thưởng cho học viên đạt loại giỏi, loại suất sắc (10%) học viên |
12 |
- |
200.000 |
2.400.000 |
Chi theo thực tế |
B. Chi từ kinh phí đào tạo của tỉnh |
48.000.000 |
|
||||
1 |
Hỗ trợ tiền xe (đồng/người) |
|
|
|
11.820.000 |
|
|
- 2 công chức xã Mỹ Khánh và xã Mỹ Hòa Hưng, Tp. Long Xuyên |
2 |
3 |
20.000 |
120.000 |
Chi theo thực tế |
|
- 117 công chức của các xã còn lại |
117 |
2 |
50.000 |
11.700.000 |
Chi theo thực tế |
2 |
Hỗ trợ tiền thuê chỗ nghỉ cho 117 học viên (đồng/người/ngày) |
117 |
3 |
100.000 |
35.100.000 |
Chi theo thực tế |
3 |
Trợ cấp nữ (dự kiến khoảng 30% trên tổng số học viên, tương đương 36 nữ (đồng/người/ngày) |
36 |
3 |
10.000 |
1.080.000 |
Chi theo thực tế |
|
Tổng cộng |
|
|
|
113.994.000 |
|
Quyết định 01/2015/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 20/10/2015 | Cập nhật: 02/11/2015
Quyết định 01/2015/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Văn hóa Quận 7, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 19/08/2015 | Cập nhật: 28/05/2020
Quyết định 01/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Văn hóa quận 6, thành phố Hồ Chí Minh kèm theo Quyết định 01/2013/QĐ-UBND Ban hành: 16/07/2015 | Cập nhật: 26/07/2015
Quyết định 01/2015/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Đội quản lý trật tự đô thị Quận 11 Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 23/04/2015 | Cập nhật: 05/05/2015
Quyết định 01/2015/QĐ-UBND về kế hoạch chỉ đạo, điều hành phát triển kinh tế - văn hóa - xã hội, quốc phòng - an ninh và ngân sách huyện năm 2015; Chương trình công tác của Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi năm 2015 Ban hành: 09/03/2015 | Cập nhật: 03/04/2015
Quyết định 01/2015/QĐ-UBND Quy định về số lượng, quy trình xét chọn và đơn vị quản lý, chế độ chính sách đối với nhân viên y tế thôn, bản tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 27/02/2015 | Cập nhật: 08/07/2015
Quyết định 01/2015/QĐ-UBND Quy định mức chi phí chi trả phụ cấp đặc thù y tế vào giá dịch vụ khám, chữa bệnh tại cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 27/02/2015 | Cập nhật: 13/03/2015
Quyết định 01/2015/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Đội Quản lý trật tự đô thị huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 03/02/2015 | Cập nhật: 12/03/2015
Quyết định 01/2015/QĐ-UBND bổ sung cách xác định lệ phí trước bạ, bổ sung giá xe ô tô, xe máy tại bảng giá xe ô tô, xe máy tính lệ phí trước bạ kèm theo Quyết định 27/2014/QĐ-UBND về bảng giá tính lệ phí trước bạ, cách xác định giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy, tàu thủy trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 22/01/2015 | Cập nhật: 17/07/2015
Quyết định 01/2015/QĐ-UBND về Quy định quản lý công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 29/01/2015 | Cập nhật: 04/02/2015
Quyết định 01/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về quản lý giá trên địa bàn tỉnh Đồng Nai kèm theo Quyết định số 63/2014/QĐ-UBND ngày 17/12/2014 Ban hành: 27/01/2015 | Cập nhật: 23/03/2015
Quyết định 01/2015/QĐ-UBND về giao số lượng cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Sơn La Ban hành: 29/01/2015 | Cập nhật: 27/03/2015
Quyết định 01/2015/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá bán nước sạch sinh hoạt nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 15/01/2015 | Cập nhật: 10/02/2015
Quyết định 01/2015/QĐ-UBND về Quy định xét tặng danh hiệu nghệ nhân, thợ giỏi, người có công đưa nghề về địa phương trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 15/01/2015 | Cập nhật: 26/02/2015
Quyết định 01/2015/QĐ-UBND sửa đổi chế độ chi tiêu hành chính, sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 15/01/2015 | Cập nhật: 15/01/2015
Quyết định 01/2015/QĐ-UBND Quy định về phân cấp quản lý nghĩa trang trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 21/01/2015 | Cập nhật: 26/02/2015
Quyết định 01/2015/QĐ-UBND Quy định chế độ trợ cấp đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức tỉnh An Giang Ban hành: 12/01/2015 | Cập nhật: 14/01/2015
Quyết định 01/2015/QĐ-UBND quy định mức tỷ lệ (%) tính đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm và đơn giá thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 15/01/2015 | Cập nhật: 07/03/2015
Quyết định 01/2015/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Thanh tra tỉnh Hải Dương Ban hành: 05/01/2015 | Cập nhật: 07/04/2015
Quyết định 01/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Quảng Trị, kèm theo Quyết định 26/2014/QĐ-UBND Ban hành: 21/01/2015 | Cập nhật: 24/02/2015
Quyết định 01/2015/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 44/2012/QĐ-UBND quy định hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo, người gặp khó khăn đột xuất do mắc bệnh nặng, bệnh hiểm nghèo có hộ khẩu thường trú trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 05/01/2015 | Cập nhật: 08/01/2015
Quyết định 01/2015/QĐ-UBND Quy định về phát triển và quản lý nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 09/01/2015 | Cập nhật: 31/01/2015
Quyết định 01/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế bán đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng kèm theo Quyết định 25/2014/QĐ-UBND Ban hành: 15/01/2015 | Cập nhật: 03/03/2015
Quyết định 01/2015/QĐ-UBND về đặt số hiệu các tuyến đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 15/01/2015 | Cập nhật: 29/01/2015
Quyết định 01/2015/QĐ-UBND quy định giá lúa thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2015 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 09/01/2015 | Cập nhật: 30/01/2015
Quyết định 01/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý hoạt động thương mại biên giới trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 20/01/2015 | Cập nhật: 01/04/2015
Quyết định 01/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường tại khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 20/01/2015 | Cập nhật: 04/02/2015
Quyết định 01/2015/QĐ-UBND về Bảng giá đất 05 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 20/01/2015 | Cập nhật: 02/03/2015
Quyết định 01/2015/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Gia Lai đến năm 2025 Ban hành: 14/01/2015 | Cập nhật: 19/01/2015
Quyết định 01/2015/QĐ-UBND về thành lập, quản lý và sử dụng Qũy phòng, chống tội phạm tỉnh Bình Định Ban hành: 14/01/2015 | Cập nhật: 29/01/2015
Quyết định 01/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trách nhiệm trong công tác quản lý các cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 09/01/2015 | Cập nhật: 02/02/2015
Quyết định 01/2015/QĐ-UBND Quy định về quản lý Hồ Đầm Vạc, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 23/01/2015 | Cập nhật: 13/02/2015
Quyết định 01/2015/QĐ-UBND sửa đổi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Quyết định 34/2014/QĐ-UBND bổ sung thuế giá trị gia tăng đối với lĩnh vực dịch vụ công ích đô thị trong Bộ đơn giá do Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk tại Quyết định 37/2009/QĐ-UBND, 38/2009/QĐ-UBND, 39/2009/QĐ-UBND Ban hành: 09/01/2015 | Cập nhật: 13/07/2015
Quyết định 01/2015/QĐ-UBND quy định mức thu phí khi tham gia đấu giá quyền khai thác cát đen ở khu vực đã có kết quả thăm dò thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 14/01/2015 | Cập nhật: 03/02/2015
Quyết định 01/2015/QĐ-UBND quy định mức học phí của giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình đại trà trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm học 2014-2015 Ban hành: 08/01/2015 | Cập nhật: 21/01/2015
Quyết định 01/2015/QĐ-UBND quy định về tuyển dụng viên chức và xếp lương khi bổ nhiệm chức danh nghề nghiệp trong đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Đắk Nông Ban hành: 20/01/2015 | Cập nhật: 20/05/2020
Quyết định 01/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Tư pháp quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh kèm theo Quyết định 18/2009/QĐ-UBND Ban hành: 04/02/2015 | Cập nhật: 11/02/2015
Quyết định 01/2015/QĐ-UBND Quy định tiêu chí quy mô diện tích tối thiểu cánh đồng lớn và mức hỗ trợ cụ thể về xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 08/01/2015 | Cập nhật: 03/03/2015
Quyết định 01/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 27/2013/QĐ-UBND về cơ chế, chính sách hỗ trợ cây giống, vật nuôi, thuỷ sản để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 19/01/2015 | Cập nhật: 12/02/2015
Quyết định 01/2015/QĐ-UBND bổ sung quy hoạch và điều chỉnh tọa độ điểm góc khu vực khoáng sản trong quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2011-2015, tầm nhìn đến năm 2020 tại Quyết định 28/2013/QĐ-UBND Ban hành: 19/01/2015 | Cập nhật: 20/01/2015
Quyết định 01/2015/QĐ-UBND về phân cấp cấp giấy phép kinh doanh karaoke trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 19/01/2015 | Cập nhật: 22/01/2015
Quyết định 01/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý di tích quốc gia đặc biệt và di tích quốc gia trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 08/01/2015 | Cập nhật: 27/01/2015
Quyết định 01/2015/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 11/2004/QĐ-UB về Tập “Định mức quản lý và bảo dưỡng thường xuyên tuyến đường tỉnh, đường huyện tỉnh Quảng Ngãi” Ban hành: 13/01/2015 | Cập nhật: 02/02/2015
Quyết định 01/2015/QĐ-UBND về Chương trình ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh và chuẩn bị dự thảo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ năm 2015 Ban hành: 22/01/2015 | Cập nhật: 30/01/2015
Quyết định 01/2015/QĐ-UBND Quy định về chi cho hoạt động có tính chất đặc thù thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở và công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 19/01/2015 | Cập nhật: 26/03/2015
Quyết định 01/2015/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 125/2006/QĐ-UBND và 65/2007/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, điều kiện, bổ nhiệm, bãi nhiệm và định mức phụ cấp kế toán trưởng, phụ cấp kế toán trong các đơn vị kế toán thuộc lĩnh vực kế toán nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 13/01/2015 | Cập nhật: 28/01/2015
Quyết định 01/2015/QĐ-UBND quy định tổ chức thực hiện ngân sách nhà nước địa phương năm 2015 Ban hành: 13/01/2015 | Cập nhật: 28/01/2015
Quyết định 01/2015/QĐ-UBND về quy trình thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế và cấp, sửa đổi, bổ sung, gia hạn, cấp lại, thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng; Thời gian hoạt động của đại lý internet và điểm truy nhập internet công cộng của doanh nghiệp không cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 08/01/2015 | Cập nhật: 08/01/2015
Quyết định 01/2015/QĐ-UBND Quy định về quản lý giá, phân cấp quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 22/01/2015 | Cập nhật: 27/02/2015
Quyết định 01/2015/QĐ-UBND quy định mức chi đối với công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 08/01/2015 | Cập nhật: 15/01/2015
Quyết định 01/2015/QĐ-UBND Quy định quản lý, phân cấp quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 13/01/2015 | Cập nhật: 26/01/2015
Quyết định 01/2015/QĐ-UBND Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 16/01/2015 | Cập nhật: 04/03/2015
Quyết định 01/2015/QĐ-UBND quy định về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 16/01/2015 | Cập nhật: 26/01/2015
Quyết định 01/2015/QĐ-UBND quy định về quản lý giá trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 12/01/2015 | Cập nhật: 26/01/2015
Quyết định 01/2015/QĐ-UBND Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 12/01/2015 | Cập nhật: 20/01/2015
Quyết định 01/2015/QĐ-UBND về Quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, tiền lương, cán bộ, công, viên chức và lao động hợp đồng trong cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 07/01/2015 | Cập nhật: 03/02/2015
Quyết định 01/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 07/01/2015 | Cập nhật: 27/01/2015
Quyết định 01/2015/QĐ-UBND quy định chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô tỉnh Nam Định Ban hành: 07/01/2015 | Cập nhật: 09/07/2015
Quyết định 01/2015/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và mối quan hệ công tác của Thanh tra tỉnh Bình Thuận Ban hành: 06/01/2015 | Cập nhật: 21/01/2015
Quyết định 01/2015/QĐ-UBND về Quy định đơn giá bồi thường đối với cây trồng trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 06/01/2015 | Cập nhật: 15/01/2015
Quyết định 01/2015/QĐ-UBND điều chỉnh điểm mỏ vào Danh mục khu vực thăm dò, khai thác khoáng sản chủ yếu (đồng, chì, kẽm, than đá) tỉnh Hoà Bình giai đoạn 2010-2020 kèm theo Quyết định 33/2008/QĐ-UBND Ban hành: 06/01/2015 | Cập nhật: 11/02/2015
Quyết định 01/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 06/2011/QĐ-UBND về thu, quản lý và sử dụng Quỹ quốc phòng, an ninh Ban hành: 06/01/2015 | Cập nhật: 14/01/2015
Quyết định 01/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 45/2014/QĐ-UBND quy định chức trách, nhiệm vụ, tiêu chuẩn, số lượng chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng thuộc Sở, cơ quan ngang Sở Ban hành: 06/01/2015 | Cập nhật: 27/01/2015
Quyết định 01/2015/QĐ-UBND Quy định chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực Y tế công lập trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 06/01/2015 | Cập nhật: 18/03/2015
Quyết định 01/2015/QĐ-UBND về Quy chế bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, từ chức, miễn nhiệm, xử lý kỷ luật đối với viên chức lãnh đạo, quản lý là giảng viên của Trường Đại học chuyên ngành y dược giữ chức vụ Trưởng, Phó Trưởng khoa của bệnh viện trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 06/01/2015 | Cập nhật: 12/01/2015
Thông tư 139/2010/TT-BTC quy định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức Ban hành: 21/09/2010 | Cập nhật: 22/09/2010
Quyết định 1956/QĐ-TTg năm 2009 phê duyệt đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020” Ban hành: 27/11/2009 | Cập nhật: 04/12/2009